SlideShare a Scribd company logo
1
KỸ NĂNG KIỂM TRA
2
1. Khái niệm
Kiểm tra là đo đường và chấn chỉnh việc thực hiện
nhằm đảm bảo rằng các mục tiêu và các kế hoạch vạch
ra để thực hiện các mục tiêu này đã và đang được hoàn
thành.
3
2. Ý nghĩa:
 Bảo đảm kết quả đạt được phù hợp với mục tiêu của tổ
chức
 Bảo đảm các nguồn lực được sử dụng một cách hữu
hiệu.
 Làm bày tỏ và đề ra những kết quả mong muốn chính
xác hơn theo thứ tự quan trọng.
 Xác định và dự đoán những biến động và những chiều
hướng chính.
4
2. Ý nghĩa (tt)
 Đơn giản hóa các vấn đề ủy quyền, chỉ huy, quyền hành và trách
nhiệm.
 Phác thảo các tiêu chuẩn tường trình báo cáo để loại bớt những gì
quan trọng hay không cần thiết.
 Phổ biến những chỉ dẫn cần thiết một cách liên tục để cải tiến việc
hoàn thành công việc, tiết kiệm thời gian, công sức của mọi người
 Phát hiện kịp thời các sai sót và bộ phận chịu trách nhiệm để chấn
chỉnh
5
3. Phân loại
 Kiểm tra trước, trong, sau.
 Kiểm tra theo lĩnh vực như tài chính, nhân sự, sản xuất…
6
4. Các nguyên tắc của việc kiểm tra
 Cần phải được thiết kế theo các kế hoạch cụ thể.
 Thiết kế theo từng cấp bậc và tâm lý của nhà quản trị.
 Vạch rõ các chỗ khác biệt của các điểm thiết yếu.
 Việc kiểm tra phải khách quan.
 Hệ thống kiểm tra phải phù hợp với không khí của tổ chức.
 Việc kiểm tra phải tiết kiệm.
 Việc kiểm tra phải tác động điều chỉnh.
7
4. Các nguyên tắc của việc kiểm tra
 Căn cứ kế hoạch hoạt động và theo cấp bậc của đối tượng kiểm tra
 Dựa vào đặc điểm cá nhân của nhà quản lý
 Thực hiện tại những điểm trọng yếu
 Khách quan
 Phù hợp với bầu không khí của tổ chức
 Tiết kiệm, công việc kiểm tra tương xứng
8
5. Quá trình kiểm tra
 Thiết lập tiêu chuẩn
 Đo lường thành quả
 Sửa chữa sai lầm
 Phòng ngừa
9
5.1 Thiết lập tiêu chuẩn
 Số lượng giờ công.
 Số phế phẩm.
 Chi phí.
 Doanh thu.
 Sự hài lòng của khách hàng…
10
5.1 Thiết lập tiêu chuẩn
YÊU CẦU CỦA TIÊU CHUẨN
 Rõ ràng: Tiêu chuẩn công việc không những để đánh giá
được hiệu quả mà còn giúp nhà quản lý kiểm tra các
công việc đó. Tiêu chuẩn “mập mờ” dễ sinh ra tranh
chấp.
 Có khả năng đo lường được. Tiêu chuẩn không đo lường
được sẽ làm cho người kiểm tra không thể đánh giá công
việc có phù hợp với tiêu chuẩn hay không.
11
5.2 Đo lường thành quả
 Có thể hình dung ra thành quả trước khi nó được thực
hiện để có biện pháp sửa chữa kịp thời (Pre – check).
 Xác định tiêu chuẩn đo lường chính xác.
 Định tính hay định lượng các nội dung khó kiểm tra.
12
5.3 Sửa chữa sai lầm
 Sửa lại kế hoạch, phân công lại, thêm nhân viên…
 Đây là giai đoạn mà chức năng kiểm tra gặp lại các chức
năng khác.
13
5.4 Phòng ngừa
 Tìm hiểu bản chất nguyên nhân gốc rễ là gì?
 Phương pháp tìm kiếm là theo biểu đồ nhân quả.
 Đưa ra biện pháp khắc phục gốc rễ của vấn đề.
 Cập nhật phương pháp vào hệ thống tài liệu.
 Trainning và theo dõi.
14
Biểu đồ nhân quả (biểu đồ xương cá)
Vấn đề
Nguyên nhân tầng 1
Nguyên nhân tầng 2
15
6. Kiểm tra dự phòng (pre-check)
6.1 Khái niệm:
 Hệ thống kiểm tra mang tính dự phòng là hệ thống tiên
liệu trước sai sót xảy ra để tiến hành điều chỉnh ngay lập
tức hoặc để ra các biện pháp kiểm soát phòng ngừa.
 Kiểm tra dự phòng thông qua hình thức xây dựng quy
trình quản lý.
16
6.2 Các cấp bậc tài liệu
 Cấp 1
 Cấp 2
 Cấp 3
 Cấp 4
Sổ tay
Thủ tục
Hướng dẫn công việc,
Quy định, tiêu chuẩn
Biểu mẫu/hồ sơ
17
6.3 Xác định bảng kiểm soát quá trình.
 Bảng kiểm soát quá trình là một tài liệu riêng, phục vụ
cho việc diễn giải quá trình.
 Nhiều tổ chức đưa bảng kiểm soát quá trình là một tài
liệu của hệ thống, nhưng nhiều tổ chức chỉ coi nó là
công cụ hỗ trợ cho việc setup quá trình.
18
6.3 Xác định bảng kiểm soát quá trình (tt)
Stt Công
đoạn
Điểm kiểm
soát
Thiết bị sử
dụng
Tần
suất
Tài
liệu
hướng
dẫn
Ngườ
i thực
hiện
Hồ sơ
Đặc
tính/
thông
số
Mức
qui
định
Đo
lườn
g
Công
nghệ
19
6.4 Các điểm kiểm tra trọng yếu
 Các điểm kiểm tra trọng yếu là các điểm mang lại sự
hiệu quả cao nhất.
 Các điểm kiểm tra trọng yếu tuân theo nguyên tắc
Pareto.
 Năng lực lựa chọn điểm kiểm tra trọng yếu là một nghệ
thuật về quản trị, vì vậy không có quy tắc nào giúp các
nhà quản trị tìm ra điểm trọng yếu này.
20
6.4 Các điểm kiểm tra trọng yếu (tt)
Các điểm kiểm tra trọng yếu có thể tìm nhờ một số câu
hỏi sau:
 Những điểm nào phản ánh rõ nhất mục tiêu của bộ phận
mình?
 Những điểm nào phản ánh rõ nhất tình trạng không đạt
mục tiêu?
 Những điểm nào là điểm đo lường tốt nhất cho sự sai
lạc?
21
6.4 Các điểm kiểm tra trọng yếu (tt)
 Những điểm nào là điểm cho nhà quản lý biết ai là người
chịu trách nhiệm về sự thất bại.
 Tiêu chuẩn kiểm tra nào ít tốn kém nhất.
 Tiêu chuẩn kiểm tra nào có thể thu thập thông tin nhiều
nhất mà ít tốn kém nhất?
22
6.5 Xây dựng hệ thống kiểm soát nội bộ
 Hệ thống kiểm soát nội bộ là hệ thống giúp cho việc
kiểm soát toàn bộ các nguy cơ của tổ chức.
 Hệ thống kiểm soát nội bộ tương tự như hệ thống
HACCP của các công ty sản xuất thực phẩm.
 Hệ thống KSNB liên quan đến tất cả các quy trình trong
tổ chức.
23
6.5 Xây dựng hệ thống kiểm soát nội bộ (tt)
CÁC BƯỚC THIẾT LẬP MỘT ĐIỂM KIỂM SOÁT
 Xác định nguy cơ:
 Đưa ra các giải pháp:
 Lựa chọn giải pháp phù hợp.
 Cập nhật giải pháp vào hệ thống tài liệu quản lý.
 Theo dõi và đánh giá hiệu quả.
24
7. Check in (kiểm tra trong).
 Kiểm tra trong là quá trình kiểm tra trực tiếp công
việc/hành vi đang thực hiện.
 Người kiểm tra phải lập một kế hoạch kiểm tra tổng thể
năm/quý/tháng/tuần.
 Thời gian kiểm tra phù hợp theo thời gian của các chức
năng quản trị.
25
7. Các biện pháp kiểm tra trong (tt)
 Kiểm tra thông qua các báo cáo, đề xuất của NV gửi lên.
 Kiểm tra theo từng đợt thông báo trước (audit = đánh
giá nội bộ).
 Kiểm tra bằng phương pháp quan sát: theo dõi hành vi
thực hiện, cách thức sắp xếp dụng cụ làm việc, hồ sơ.
 Theo dõi thông qua mạng máy tính.
 Kiểm tra đột xuất.
26
8. Kiểm tra sau
 Xây dựng hệ thống báo cáo nội bộ.
 Hệ thống hồ sơ của bộ phận.
27
9. Các hình thức khác hỗ trợ kiểm tra
 Xây dựng văn hoá DN. Văn hoá khi được chấp nhận có tác dụng
kiềm chế và kiểm tra hành vi của NV.
 Chọn lọc, phân công công việc phù hợp.
 Tiêu chuẩn hoá
 Huấn luyện nhân viên nhằm tạo cho họ thái độ làm việc tốt hơn, dễ
dàng thích nghi với môi trường của họ.
 Điều tra thái độ của nhân viên định kỳ. Sự hài lòng của nhân viên
ngược chiều với sự vắng mặt, thôi việc…
28
9. Các biện pháp xử lý sau kiểm tra
 Cảnh cáo, điều chuyển, sa thải.
 Được thưởng để kích thích nhân viên.
 Nếu do khả năng kém thì phải đào tạo lại.
 Nếu thiếu động cơ thì phải tăng cường động cơ.
29
CẢM ƠN BẠN ĐÃ THEO DÕI

More Related Content

What's hot

07. Ky Nang Quan Ly Theo Qua Trinh
07. Ky Nang Quan Ly Theo Qua Trinh07. Ky Nang Quan Ly Theo Qua Trinh
07. Ky Nang Quan Ly Theo Qua Trinhgaconnhome1988
 
Kỹ năng quản lý theo mục tiêu
Kỹ năng quản lý theo mục tiêuKỹ năng quản lý theo mục tiêu
Kỹ năng quản lý theo mục tiêu
Tạ Minh Tân
 
13. Ky Nang Danh Gia Cong Viec
13. Ky Nang Danh Gia Cong Viec13. Ky Nang Danh Gia Cong Viec
13. Ky Nang Danh Gia Cong Viecgaconnhome1988
 
03. Ky Nang Lap Ke Hoach
03. Ky Nang Lap Ke Hoach03. Ky Nang Lap Ke Hoach
03. Ky Nang Lap Ke Hoachgaconnhome1988
 
76. ky nang giam_sat
76. ky nang giam_sat76. ky nang giam_sat
76. ky nang giam_sat
huuphuoc
 
Chức năng lập kế hoạch
Chức năng lập kế hoạchChức năng lập kế hoạch
Chức năng lập kế hoạchPe Tii
 
07. kỹ năng quản lý theo quy trình
07. kỹ năng quản lý theo quy trình07. kỹ năng quản lý theo quy trình
07. kỹ năng quản lý theo quy trình
Mai Xuan Tu
 
Thiết lập chỉ số KPI trong Y tế
Thiết lập chỉ số KPI trong Y tếThiết lập chỉ số KPI trong Y tế
Thiết lập chỉ số KPI trong Y tế
Ly Quoc Trung
 
07. ky nang quan ly theo qua trinh
07. ky nang quan ly theo qua trinh07. ky nang quan ly theo qua trinh
07. ky nang quan ly theo qua trinhTang Tan Dung
 
Kỹ năng tổ chức công việc
Kỹ năng tổ chức công việcKỹ năng tổ chức công việc
Kỹ năng tổ chức công việc
OceanEnt
 
02. Ky Nang Quan Ly Su Thay Doi
02. Ky Nang Quan Ly Su Thay Doi02. Ky Nang Quan Ly Su Thay Doi
02. Ky Nang Quan Ly Su Thay Doigaconnhome1988
 
13. kỹ năng đánh giá công việc
13. kỹ năng đánh giá công việc13. kỹ năng đánh giá công việc
13. kỹ năng đánh giá công việc
Mai Xuan Tu
 
17 ky-nang-giao-viec-uy-quyen
17 ky-nang-giao-viec-uy-quyen17 ky-nang-giao-viec-uy-quyen
17 ky-nang-giao-viec-uy-quyen
huuphuoc
 
Tài liệu tham khảo lập kế hoạch công việc
Tài liệu tham khảo lập kế hoạch công việcTài liệu tham khảo lập kế hoạch công việc
Tài liệu tham khảo lập kế hoạch công việc
Tổ chức Đào tạo PTC
 

What's hot (20)

08 Ky Nang Quan Ly Theo Muc Tieu4570
08 Ky Nang Quan Ly Theo Muc Tieu457008 Ky Nang Quan Ly Theo Muc Tieu4570
08 Ky Nang Quan Ly Theo Muc Tieu4570
 
07. Ky Nang Quan Ly Theo Qua Trinh
07. Ky Nang Quan Ly Theo Qua Trinh07. Ky Nang Quan Ly Theo Qua Trinh
07. Ky Nang Quan Ly Theo Qua Trinh
 
Kỹ năng quản lý theo mục tiêu
Kỹ năng quản lý theo mục tiêuKỹ năng quản lý theo mục tiêu
Kỹ năng quản lý theo mục tiêu
 
04. Ky Nang Kiem Tra
04. Ky Nang Kiem Tra04. Ky Nang Kiem Tra
04. Ky Nang Kiem Tra
 
13. Ky Nang Danh Gia Cong Viec
13. Ky Nang Danh Gia Cong Viec13. Ky Nang Danh Gia Cong Viec
13. Ky Nang Danh Gia Cong Viec
 
04.ky nang kiem tra
04.ky nang kiem tra04.ky nang kiem tra
04.ky nang kiem tra
 
03. Ky Nang Lap Ke Hoach
03. Ky Nang Lap Ke Hoach03. Ky Nang Lap Ke Hoach
03. Ky Nang Lap Ke Hoach
 
76. ky nang giam_sat
76. ky nang giam_sat76. ky nang giam_sat
76. ky nang giam_sat
 
Chức năng lập kế hoạch
Chức năng lập kế hoạchChức năng lập kế hoạch
Chức năng lập kế hoạch
 
07. kỹ năng quản lý theo quy trình
07. kỹ năng quản lý theo quy trình07. kỹ năng quản lý theo quy trình
07. kỹ năng quản lý theo quy trình
 
02 Ky Nang Quan Ly Su Thay Doi606
02 Ky Nang Quan Ly Su Thay Doi60602 Ky Nang Quan Ly Su Thay Doi606
02 Ky Nang Quan Ly Su Thay Doi606
 
Thiết lập chỉ số KPI trong Y tế
Thiết lập chỉ số KPI trong Y tếThiết lập chỉ số KPI trong Y tế
Thiết lập chỉ số KPI trong Y tế
 
07. ky nang quan ly theo qua trinh
07. ky nang quan ly theo qua trinh07. ky nang quan ly theo qua trinh
07. ky nang quan ly theo qua trinh
 
Kỹ năng tổ chức công việc
Kỹ năng tổ chức công việcKỹ năng tổ chức công việc
Kỹ năng tổ chức công việc
 
02. Ky Nang Quan Ly Su Thay Doi
02. Ky Nang Quan Ly Su Thay Doi02. Ky Nang Quan Ly Su Thay Doi
02. Ky Nang Quan Ly Su Thay Doi
 
17 Ky Nang Giao Viec Uy Quyen4032
17 Ky Nang Giao Viec Uy Quyen403217 Ky Nang Giao Viec Uy Quyen4032
17 Ky Nang Giao Viec Uy Quyen4032
 
13. kỹ năng đánh giá công việc
13. kỹ năng đánh giá công việc13. kỹ năng đánh giá công việc
13. kỹ năng đánh giá công việc
 
17 ky-nang-giao-viec-uy-quyen
17 ky-nang-giao-viec-uy-quyen17 ky-nang-giao-viec-uy-quyen
17 ky-nang-giao-viec-uy-quyen
 
C6. anh gia cong viec
C6.  anh gia cong viecC6.  anh gia cong viec
C6. anh gia cong viec
 
Tài liệu tham khảo lập kế hoạch công việc
Tài liệu tham khảo lập kế hoạch công việcTài liệu tham khảo lập kế hoạch công việc
Tài liệu tham khảo lập kế hoạch công việc
 

Similar to 75. ky nang kiemtra

Ky nang_kiem_tra
 Ky nang_kiem_tra Ky nang_kiem_tra
Ky nang_kiem_trahuynhloc
 
529 04
529   04529   04
529 04segovn
 
04. ky nang kiem tra
04. ky nang kiem tra04. ky nang kiem tra
04. ky nang kiem tra
Nguyen Trung Ngoc
 
Bài 8 Chức năng kiểm soát.pptx
Bài 8 Chức năng kiểm soát.pptxBài 8 Chức năng kiểm soát.pptx
Bài 8 Chức năng kiểm soát.pptx
TrnhThKiuL1
 
Thực trạng các phương pháp đo lường dùng cho công tác kiểm tra của s...
Thực trạng các phương pháp đo lường dùng cho công tác kiểm tra của s...Thực trạng các phương pháp đo lường dùng cho công tác kiểm tra của s...
Thực trạng các phương pháp đo lường dùng cho công tác kiểm tra của s...
Dịch vụ viết thuê đề tài trọn gói 👉👉 Liên hệ ZALO/TELE: 0917.193.864 ❤❤
 
Chuong 7 chuc nang kiem tra
Chuong 7  chuc nang kiem traChuong 7  chuc nang kiem tra
Chuong 7 chuc nang kiem tra
Ho Cao Viet
 
GIÁM SÁT HỖ TRỢ TRIỄN KHAI CAN THIỆP (QUẢN LÝ Y TẾ)
GIÁM SÁT HỖ TRỢ TRIỄN KHAI CAN THIỆP (QUẢN LÝ Y TẾ)GIÁM SÁT HỖ TRỢ TRIỄN KHAI CAN THIỆP (QUẢN LÝ Y TẾ)
GIÁM SÁT HỖ TRỢ TRIỄN KHAI CAN THIỆP (QUẢN LÝ Y TẾ)
SoM
 
Ky Nang Lap Ke Hoach
Ky Nang Lap Ke HoachKy Nang Lap Ke Hoach
Ky Nang Lap Ke Hoachtualhr79
 
03.kynanglapkehoach
03.kynanglapkehoach03.kynanglapkehoach
03.kynanglapkehoachdat
 
04. kỹ năng lập kế hoạch
04. kỹ năng lập kế hoạch04. kỹ năng lập kế hoạch
04. kỹ năng lập kế hoạch
Mai Xuan Tu
 
03 ky-nang-lap-ke-hoach
03 ky-nang-lap-ke-hoach03 ky-nang-lap-ke-hoach
03 ky-nang-lap-ke-hoach
huuphuoc
 
03.kynanglapkehoach.ppt
03.kynanglapkehoach.ppt03.kynanglapkehoach.ppt
03.kynanglapkehoach.ppt
ThuyL14
 
nang_cao_ky_nang_lap_ke_hoach_23.ppt
nang_cao_ky_nang_lap_ke_hoach_23.pptnang_cao_ky_nang_lap_ke_hoach_23.ppt
nang_cao_ky_nang_lap_ke_hoach_23.ppt
minhduc570036
 
12 bước xây dựng bộ quy trình thao tác chuẩn.pdf
12 bước xây dựng bộ quy trình thao tác chuẩn.pdf12 bước xây dựng bộ quy trình thao tác chuẩn.pdf
12 bước xây dựng bộ quy trình thao tác chuẩn.pdf
Công ty cổ phần GMPc Việt Nam | Tư vấn GMP, HS GMP, CGMP ASEAN, EU GMP, WHO GMP
 
529 _07._ky_nang_quan_ly_theo_qua_trinh
529  _07._ky_nang_quan_ly_theo_qua_trinh529  _07._ky_nang_quan_ly_theo_qua_trinh
529 _07._ky_nang_quan_ly_theo_qua_trinh
thienlong99
 

Similar to 75. ky nang kiemtra (20)

Ky nang_kiem_tra
 Ky nang_kiem_tra Ky nang_kiem_tra
Ky nang_kiem_tra
 
529 04
529   04529   04
529 04
 
04. ky nang kiem tra
04. ky nang kiem tra04. ky nang kiem tra
04. ky nang kiem tra
 
Bài 8 Chức năng kiểm soát.pptx
Bài 8 Chức năng kiểm soát.pptxBài 8 Chức năng kiểm soát.pptx
Bài 8 Chức năng kiểm soát.pptx
 
Thực trạng các phương pháp đo lường dùng cho công tác kiểm tra của s...
Thực trạng các phương pháp đo lường dùng cho công tác kiểm tra của s...Thực trạng các phương pháp đo lường dùng cho công tác kiểm tra của s...
Thực trạng các phương pháp đo lường dùng cho công tác kiểm tra của s...
 
Chuong 7 chuc nang kiem tra
Chuong 7  chuc nang kiem traChuong 7  chuc nang kiem tra
Chuong 7 chuc nang kiem tra
 
GIÁM SÁT HỖ TRỢ TRIỄN KHAI CAN THIỆP (QUẢN LÝ Y TẾ)
GIÁM SÁT HỖ TRỢ TRIỄN KHAI CAN THIỆP (QUẢN LÝ Y TẾ)GIÁM SÁT HỖ TRỢ TRIỄN KHAI CAN THIỆP (QUẢN LÝ Y TẾ)
GIÁM SÁT HỖ TRỢ TRIỄN KHAI CAN THIỆP (QUẢN LÝ Y TẾ)
 
Chapter 5
Chapter 5Chapter 5
Chapter 5
 
Ky nang lap ke hoach
Ky nang lap ke hoachKy nang lap ke hoach
Ky nang lap ke hoach
 
03 Kynanglapkehoach
03 Kynanglapkehoach03 Kynanglapkehoach
03 Kynanglapkehoach
 
Ai ai
Ai aiAi ai
Ai ai
 
Ky Nang Lap Ke Hoach
Ky Nang Lap Ke HoachKy Nang Lap Ke Hoach
Ky Nang Lap Ke Hoach
 
03.kynanglapkehoach
03.kynanglapkehoach03.kynanglapkehoach
03.kynanglapkehoach
 
03.kynanglapkehoach
03.kynanglapkehoach03.kynanglapkehoach
03.kynanglapkehoach
 
04. kỹ năng lập kế hoạch
04. kỹ năng lập kế hoạch04. kỹ năng lập kế hoạch
04. kỹ năng lập kế hoạch
 
03 ky-nang-lap-ke-hoach
03 ky-nang-lap-ke-hoach03 ky-nang-lap-ke-hoach
03 ky-nang-lap-ke-hoach
 
03.kynanglapkehoach.ppt
03.kynanglapkehoach.ppt03.kynanglapkehoach.ppt
03.kynanglapkehoach.ppt
 
nang_cao_ky_nang_lap_ke_hoach_23.ppt
nang_cao_ky_nang_lap_ke_hoach_23.pptnang_cao_ky_nang_lap_ke_hoach_23.ppt
nang_cao_ky_nang_lap_ke_hoach_23.ppt
 
12 bước xây dựng bộ quy trình thao tác chuẩn.pdf
12 bước xây dựng bộ quy trình thao tác chuẩn.pdf12 bước xây dựng bộ quy trình thao tác chuẩn.pdf
12 bước xây dựng bộ quy trình thao tác chuẩn.pdf
 
529 _07._ky_nang_quan_ly_theo_qua_trinh
529  _07._ky_nang_quan_ly_theo_qua_trinh529  _07._ky_nang_quan_ly_theo_qua_trinh
529 _07._ky_nang_quan_ly_theo_qua_trinh
 

More from huuphuoc

103 - Leader Mindset-VN.ppt
103 - Leader Mindset-VN.ppt103 - Leader Mindset-VN.ppt
103 - Leader Mindset-VN.ppt
huuphuoc
 
103 - Ky Nang Giao Tiep-VN.ppt
103 - Ky Nang Giao Tiep-VN.ppt103 - Ky Nang Giao Tiep-VN.ppt
103 - Ky Nang Giao Tiep-VN.ppt
huuphuoc
 
103 - Problem Solving V2-VN.ppt
103 - Problem Solving V2-VN.ppt103 - Problem Solving V2-VN.ppt
103 - Problem Solving V2-VN.ppt
huuphuoc
 
File goc 769020
File goc 769020File goc 769020
File goc 769020
huuphuoc
 
Baigiangdamphanthuongluong 121229072753-phpapp02
Baigiangdamphanthuongluong 121229072753-phpapp02Baigiangdamphanthuongluong 121229072753-phpapp02
Baigiangdamphanthuongluong 121229072753-phpapp02
huuphuoc
 
140109 tna lythuyet[1]
140109 tna lythuyet[1]140109 tna lythuyet[1]
140109 tna lythuyet[1]
huuphuoc
 
82. thư ký chuyên nghiệp
82. thư ký chuyên nghiệp82. thư ký chuyên nghiệp
82. thư ký chuyên nghiệp
huuphuoc
 
74. ky nang dat cau hoi
74. ky nang dat cau hoi74. ky nang dat cau hoi
74. ky nang dat cau hoi
huuphuoc
 
69. cap do lanh dao
69. cap do lanh dao69. cap do lanh dao
69. cap do lanh dao
huuphuoc
 
67. tranh hoat hinh cai thien
67. tranh hoat hinh cai thien67. tranh hoat hinh cai thien
67. tranh hoat hinh cai thien
huuphuoc
 
66. song nhu the nao
66. song nhu the nao66. song nhu the nao
66. song nhu the nao
huuphuoc
 
65. luon suy nghi mr idea
65. luon suy nghi mr idea65. luon suy nghi mr idea
65. luon suy nghi mr idea
huuphuoc
 
51. lang nghe
51. lang nghe51. lang nghe
51. lang nghe
huuphuoc
 
50.ky nang giao tiep
50.ky nang giao tiep50.ky nang giao tiep
50.ky nang giao tiep
huuphuoc
 
42. danh gia nguoi tai
42. danh gia nguoi tai42. danh gia nguoi tai
42. danh gia nguoi tai
huuphuoc
 
41. dam pham trong_kdqt_i
41. dam pham trong_kdqt_i41. dam pham trong_kdqt_i
41. dam pham trong_kdqt_i
huuphuoc
 
39. giai quyet van de sang tao
39. giai quyet van de sang tao39. giai quyet van de sang tao
39. giai quyet van de sang tao
huuphuoc
 
26.nghethuatraquyetdinh
26.nghethuatraquyetdinh26.nghethuatraquyetdinh
26.nghethuatraquyetdinh
huuphuoc
 
25.kynangthuyettrinh
25.kynangthuyettrinh25.kynangthuyettrinh
25.kynangthuyettrinh
huuphuoc
 
24.kynangdamphan
24.kynangdamphan24.kynangdamphan
24.kynangdamphan
huuphuoc
 

More from huuphuoc (20)

103 - Leader Mindset-VN.ppt
103 - Leader Mindset-VN.ppt103 - Leader Mindset-VN.ppt
103 - Leader Mindset-VN.ppt
 
103 - Ky Nang Giao Tiep-VN.ppt
103 - Ky Nang Giao Tiep-VN.ppt103 - Ky Nang Giao Tiep-VN.ppt
103 - Ky Nang Giao Tiep-VN.ppt
 
103 - Problem Solving V2-VN.ppt
103 - Problem Solving V2-VN.ppt103 - Problem Solving V2-VN.ppt
103 - Problem Solving V2-VN.ppt
 
File goc 769020
File goc 769020File goc 769020
File goc 769020
 
Baigiangdamphanthuongluong 121229072753-phpapp02
Baigiangdamphanthuongluong 121229072753-phpapp02Baigiangdamphanthuongluong 121229072753-phpapp02
Baigiangdamphanthuongluong 121229072753-phpapp02
 
140109 tna lythuyet[1]
140109 tna lythuyet[1]140109 tna lythuyet[1]
140109 tna lythuyet[1]
 
82. thư ký chuyên nghiệp
82. thư ký chuyên nghiệp82. thư ký chuyên nghiệp
82. thư ký chuyên nghiệp
 
74. ky nang dat cau hoi
74. ky nang dat cau hoi74. ky nang dat cau hoi
74. ky nang dat cau hoi
 
69. cap do lanh dao
69. cap do lanh dao69. cap do lanh dao
69. cap do lanh dao
 
67. tranh hoat hinh cai thien
67. tranh hoat hinh cai thien67. tranh hoat hinh cai thien
67. tranh hoat hinh cai thien
 
66. song nhu the nao
66. song nhu the nao66. song nhu the nao
66. song nhu the nao
 
65. luon suy nghi mr idea
65. luon suy nghi mr idea65. luon suy nghi mr idea
65. luon suy nghi mr idea
 
51. lang nghe
51. lang nghe51. lang nghe
51. lang nghe
 
50.ky nang giao tiep
50.ky nang giao tiep50.ky nang giao tiep
50.ky nang giao tiep
 
42. danh gia nguoi tai
42. danh gia nguoi tai42. danh gia nguoi tai
42. danh gia nguoi tai
 
41. dam pham trong_kdqt_i
41. dam pham trong_kdqt_i41. dam pham trong_kdqt_i
41. dam pham trong_kdqt_i
 
39. giai quyet van de sang tao
39. giai quyet van de sang tao39. giai quyet van de sang tao
39. giai quyet van de sang tao
 
26.nghethuatraquyetdinh
26.nghethuatraquyetdinh26.nghethuatraquyetdinh
26.nghethuatraquyetdinh
 
25.kynangthuyettrinh
25.kynangthuyettrinh25.kynangthuyettrinh
25.kynangthuyettrinh
 
24.kynangdamphan
24.kynangdamphan24.kynangdamphan
24.kynangdamphan
 

75. ky nang kiemtra

  • 2. 2 1. Khái niệm Kiểm tra là đo đường và chấn chỉnh việc thực hiện nhằm đảm bảo rằng các mục tiêu và các kế hoạch vạch ra để thực hiện các mục tiêu này đã và đang được hoàn thành.
  • 3. 3 2. Ý nghĩa:  Bảo đảm kết quả đạt được phù hợp với mục tiêu của tổ chức  Bảo đảm các nguồn lực được sử dụng một cách hữu hiệu.  Làm bày tỏ và đề ra những kết quả mong muốn chính xác hơn theo thứ tự quan trọng.  Xác định và dự đoán những biến động và những chiều hướng chính.
  • 4. 4 2. Ý nghĩa (tt)  Đơn giản hóa các vấn đề ủy quyền, chỉ huy, quyền hành và trách nhiệm.  Phác thảo các tiêu chuẩn tường trình báo cáo để loại bớt những gì quan trọng hay không cần thiết.  Phổ biến những chỉ dẫn cần thiết một cách liên tục để cải tiến việc hoàn thành công việc, tiết kiệm thời gian, công sức của mọi người  Phát hiện kịp thời các sai sót và bộ phận chịu trách nhiệm để chấn chỉnh
  • 5. 5 3. Phân loại  Kiểm tra trước, trong, sau.  Kiểm tra theo lĩnh vực như tài chính, nhân sự, sản xuất…
  • 6. 6 4. Các nguyên tắc của việc kiểm tra  Cần phải được thiết kế theo các kế hoạch cụ thể.  Thiết kế theo từng cấp bậc và tâm lý của nhà quản trị.  Vạch rõ các chỗ khác biệt của các điểm thiết yếu.  Việc kiểm tra phải khách quan.  Hệ thống kiểm tra phải phù hợp với không khí của tổ chức.  Việc kiểm tra phải tiết kiệm.  Việc kiểm tra phải tác động điều chỉnh.
  • 7. 7 4. Các nguyên tắc của việc kiểm tra  Căn cứ kế hoạch hoạt động và theo cấp bậc của đối tượng kiểm tra  Dựa vào đặc điểm cá nhân của nhà quản lý  Thực hiện tại những điểm trọng yếu  Khách quan  Phù hợp với bầu không khí của tổ chức  Tiết kiệm, công việc kiểm tra tương xứng
  • 8. 8 5. Quá trình kiểm tra  Thiết lập tiêu chuẩn  Đo lường thành quả  Sửa chữa sai lầm  Phòng ngừa
  • 9. 9 5.1 Thiết lập tiêu chuẩn  Số lượng giờ công.  Số phế phẩm.  Chi phí.  Doanh thu.  Sự hài lòng của khách hàng…
  • 10. 10 5.1 Thiết lập tiêu chuẩn YÊU CẦU CỦA TIÊU CHUẨN  Rõ ràng: Tiêu chuẩn công việc không những để đánh giá được hiệu quả mà còn giúp nhà quản lý kiểm tra các công việc đó. Tiêu chuẩn “mập mờ” dễ sinh ra tranh chấp.  Có khả năng đo lường được. Tiêu chuẩn không đo lường được sẽ làm cho người kiểm tra không thể đánh giá công việc có phù hợp với tiêu chuẩn hay không.
  • 11. 11 5.2 Đo lường thành quả  Có thể hình dung ra thành quả trước khi nó được thực hiện để có biện pháp sửa chữa kịp thời (Pre – check).  Xác định tiêu chuẩn đo lường chính xác.  Định tính hay định lượng các nội dung khó kiểm tra.
  • 12. 12 5.3 Sửa chữa sai lầm  Sửa lại kế hoạch, phân công lại, thêm nhân viên…  Đây là giai đoạn mà chức năng kiểm tra gặp lại các chức năng khác.
  • 13. 13 5.4 Phòng ngừa  Tìm hiểu bản chất nguyên nhân gốc rễ là gì?  Phương pháp tìm kiếm là theo biểu đồ nhân quả.  Đưa ra biện pháp khắc phục gốc rễ của vấn đề.  Cập nhật phương pháp vào hệ thống tài liệu.  Trainning và theo dõi.
  • 14. 14 Biểu đồ nhân quả (biểu đồ xương cá) Vấn đề Nguyên nhân tầng 1 Nguyên nhân tầng 2
  • 15. 15 6. Kiểm tra dự phòng (pre-check) 6.1 Khái niệm:  Hệ thống kiểm tra mang tính dự phòng là hệ thống tiên liệu trước sai sót xảy ra để tiến hành điều chỉnh ngay lập tức hoặc để ra các biện pháp kiểm soát phòng ngừa.  Kiểm tra dự phòng thông qua hình thức xây dựng quy trình quản lý.
  • 16. 16 6.2 Các cấp bậc tài liệu  Cấp 1  Cấp 2  Cấp 3  Cấp 4 Sổ tay Thủ tục Hướng dẫn công việc, Quy định, tiêu chuẩn Biểu mẫu/hồ sơ
  • 17. 17 6.3 Xác định bảng kiểm soát quá trình.  Bảng kiểm soát quá trình là một tài liệu riêng, phục vụ cho việc diễn giải quá trình.  Nhiều tổ chức đưa bảng kiểm soát quá trình là một tài liệu của hệ thống, nhưng nhiều tổ chức chỉ coi nó là công cụ hỗ trợ cho việc setup quá trình.
  • 18. 18 6.3 Xác định bảng kiểm soát quá trình (tt) Stt Công đoạn Điểm kiểm soát Thiết bị sử dụng Tần suất Tài liệu hướng dẫn Ngườ i thực hiện Hồ sơ Đặc tính/ thông số Mức qui định Đo lườn g Công nghệ
  • 19. 19 6.4 Các điểm kiểm tra trọng yếu  Các điểm kiểm tra trọng yếu là các điểm mang lại sự hiệu quả cao nhất.  Các điểm kiểm tra trọng yếu tuân theo nguyên tắc Pareto.  Năng lực lựa chọn điểm kiểm tra trọng yếu là một nghệ thuật về quản trị, vì vậy không có quy tắc nào giúp các nhà quản trị tìm ra điểm trọng yếu này.
  • 20. 20 6.4 Các điểm kiểm tra trọng yếu (tt) Các điểm kiểm tra trọng yếu có thể tìm nhờ một số câu hỏi sau:  Những điểm nào phản ánh rõ nhất mục tiêu của bộ phận mình?  Những điểm nào phản ánh rõ nhất tình trạng không đạt mục tiêu?  Những điểm nào là điểm đo lường tốt nhất cho sự sai lạc?
  • 21. 21 6.4 Các điểm kiểm tra trọng yếu (tt)  Những điểm nào là điểm cho nhà quản lý biết ai là người chịu trách nhiệm về sự thất bại.  Tiêu chuẩn kiểm tra nào ít tốn kém nhất.  Tiêu chuẩn kiểm tra nào có thể thu thập thông tin nhiều nhất mà ít tốn kém nhất?
  • 22. 22 6.5 Xây dựng hệ thống kiểm soát nội bộ  Hệ thống kiểm soát nội bộ là hệ thống giúp cho việc kiểm soát toàn bộ các nguy cơ của tổ chức.  Hệ thống kiểm soát nội bộ tương tự như hệ thống HACCP của các công ty sản xuất thực phẩm.  Hệ thống KSNB liên quan đến tất cả các quy trình trong tổ chức.
  • 23. 23 6.5 Xây dựng hệ thống kiểm soát nội bộ (tt) CÁC BƯỚC THIẾT LẬP MỘT ĐIỂM KIỂM SOÁT  Xác định nguy cơ:  Đưa ra các giải pháp:  Lựa chọn giải pháp phù hợp.  Cập nhật giải pháp vào hệ thống tài liệu quản lý.  Theo dõi và đánh giá hiệu quả.
  • 24. 24 7. Check in (kiểm tra trong).  Kiểm tra trong là quá trình kiểm tra trực tiếp công việc/hành vi đang thực hiện.  Người kiểm tra phải lập một kế hoạch kiểm tra tổng thể năm/quý/tháng/tuần.  Thời gian kiểm tra phù hợp theo thời gian của các chức năng quản trị.
  • 25. 25 7. Các biện pháp kiểm tra trong (tt)  Kiểm tra thông qua các báo cáo, đề xuất của NV gửi lên.  Kiểm tra theo từng đợt thông báo trước (audit = đánh giá nội bộ).  Kiểm tra bằng phương pháp quan sát: theo dõi hành vi thực hiện, cách thức sắp xếp dụng cụ làm việc, hồ sơ.  Theo dõi thông qua mạng máy tính.  Kiểm tra đột xuất.
  • 26. 26 8. Kiểm tra sau  Xây dựng hệ thống báo cáo nội bộ.  Hệ thống hồ sơ của bộ phận.
  • 27. 27 9. Các hình thức khác hỗ trợ kiểm tra  Xây dựng văn hoá DN. Văn hoá khi được chấp nhận có tác dụng kiềm chế và kiểm tra hành vi của NV.  Chọn lọc, phân công công việc phù hợp.  Tiêu chuẩn hoá  Huấn luyện nhân viên nhằm tạo cho họ thái độ làm việc tốt hơn, dễ dàng thích nghi với môi trường của họ.  Điều tra thái độ của nhân viên định kỳ. Sự hài lòng của nhân viên ngược chiều với sự vắng mặt, thôi việc…
  • 28. 28 9. Các biện pháp xử lý sau kiểm tra  Cảnh cáo, điều chuyển, sa thải.  Được thưởng để kích thích nhân viên.  Nếu do khả năng kém thì phải đào tạo lại.  Nếu thiếu động cơ thì phải tăng cường động cơ.
  • 29. 29 CẢM ƠN BẠN ĐÃ THEO DÕI