ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI NĂM 2024 (CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT) - ĐỀ 13, 14, 15, 16 (Đề thi được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
ĐỀ THI THỬ GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 11 - NĂM HỌC 2023-...
Similar to ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI NĂM 2024 (CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT) - ĐỀ 13, 14, 15, 16 (Đề thi được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
MA TRẬN + ĐẶC TẢ + ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN – LỚP 8 BỘ SÁCH KẾT NỐI...Nguyen Thanh Tu Collection
Similar to ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI NĂM 2024 (CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT) - ĐỀ 13, 14, 15, 16 (Đề thi được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf (20)
ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI NĂM 2024 (CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT) - ĐỀ 13, 14, 15, 16 (Đề thi được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
1. ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI
HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI NĂM 2024 (CÓ LỜI
GIẢI CHI TIẾT) - ĐỀ 13, 14, 15, 16 (Đề thi
được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm
Quy Nhơn)
WORD VERSION | 2023 EDITION
ORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA EMAIL
TAILIEUCHUANTHAMKHAO@GMAIL.COM
Đ Ề L U Y Ệ N T H I Đ Á N H G I Á
N Ă N G L Ự C
Ths Nguyễn Thanh Tú
eBook Collection
Hỗ trợ trực tuyến
Fb www.facebook.com/DayKemQuyNhon
Mobi/Zalo 0905779594
Tài liệu chuẩn tham khảo
Phát triển kênh bởi
Ths Nguyễn Thanh Tú
Đơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật :
Nguyen Thanh Tu Group
vectorstock.com/2046785
ĐỀ SỐ 13
ĐỀ THI THAM KHẢO
KỲ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC
HỌC SINH TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
Hà Nội, 03/2024
ĐỀ THI THAM KHẢO ĐỀ SỐ 13 – TLCAHS7
Năm 2024
N
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
2. I. Giới thiệu
Tên kỳ thi: Đánh giá năng lực học sinh trung học phổ thông (High-school Student Assessment,
HSA) – Tailieuchuan.vn
Mục đích kỳ thi HSA:
- Đánh giá năng lực học sinh THPT theo chuẩn đầu ra của chương trình giáo dục phổ thông;
- Định hướng nghề nghiệp cho người học trên nền tảng năng lực cá nhân;
- Cung cấp thông tin, dữ liệu cho các cơ sở giáo dục đại học, giáo dục nghề nghiệp tham khảo, sử
dụng kết quả kỳ thi để tuyển sinh đại học, đào tạo nghề.
(Ghi chú: Mặc dù có 3 mục tiêu nhưng học sinh tham dự kỳ thi này vẫn chủ yếu với mục đích là
dùng kết quả thi để xét tuyển vào các trường, các ngành đào tạo trong Đại học Quốc gia Hà Nội
và một số trường đại học bên ngoài)
Hình thức thi, Lịch thi
Kỳ thi HSA là bài thi trên máy tính, được tổ chức thành 8 đợt thi hàng năm, đợt một vào tháng 3
và đợt cuối vào tháng 6
II. Nội dung đề thi Cấu trúc chung của đề thi
Lĩnh vực Câu hỏi
Thời gian
(phút)
Điểm tối đa
Phần 1: Tư duy định lượng Toán 50 75 50
Phần 2: Tư duy định tính Ngữ văn - Ngôn ngữ 50 60 50
Phần 3: Khoa học Tự nhiên - Xã hội 50 60 50
Nội dung trong đề thi
Phần thi Lĩnh vực kiến thức Mục tiêu đánh giá
Số câu, Dạng
câu, tỉ lệ dễ -
khó
Lớp
Phần 1
Tư duy định
lượng
Toán học
(75 phút)
Đại số; Hình học; Giải
tích; Thống kê và xác
suất sơ cấp.
Thông qua lĩnh vực Toán
học, đánh giá năng lực giải
quyết vấn đề, suy luận, lập
luận, tư duy logic, tư duy
tính toán, khái quát hóa,
mô hình hóa toán học, sử
dụng ngôn ngữ và biểu
diễn toán học, tư duy trừu
tượng không gian.
35 câu trắc
nghiệm và 15
câu điền số
20% cấp độ 1
60% cấp độ 2
20% cấp độ 3
Lớp 12:
70%
Lớp 11:
20%
Lớp 10:
10%
Phần 2
Tư duy định
tính
Ngữ văn -
Ngữ liệu liên quan đến
nhiều lĩnh vực trong
đời sống như văn học,
ngôn ngữ (từ vựng –
Thông qua lĩnh vực Ngữ
văn - Ngôn ngữ, đánh giá
năng lực giải quyết vấn đề,
lập luận, tư duy logic, tư
50 câu trắc
nghiệm
20% cấp độ 1
Lớp 12:
70%
Lớp 11:
20%
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
Ngôn ngữ
(60 phút)
ngữ pháp), văn hóa, xã
hội, lịch sử, địa lý,
nghệ thuật, v.v.
duy ngôn ngữ tiếng Việt. 60% cấp độ 2
20% cấp độ 3
Lớp 10:
10%
Phần 3
Khoa học
Tự nhiên -
Xã hội
(60 phút)
Vật Lý: Cơ học, Điện
học, Quang học, Từ
trường, hạt nhân
nguyên tử, Lượng tử
ánh sáng…
Thông qua lĩnh vực Khoa
học tự nhiên, xã hội: Vật
lý, Hóa học, Sinh học, Lịch
sử và Địa lý đánh giá năng
lực tìm hiểu, khám phá và
ứng dụng khoa học: khả
năng giải quyết vấn đề và
sáng tạo, tư duy, lập luận
và tổng hợp, ứng dụng, am
hiểu đời sống kinh tế xã
hội; khả năng tái hiện sự
kiện, hiện tượng, nhân vật
lịch sử thông qua lĩnh vực
Lịch sử; Khả năng nhận
thức thế giới theo quan
điểm không gian thông qua
lĩnh vực Địa lý; Khả năng
nghiên cứu và thực nghiệm
thông qua lĩnh vực Vật lý,
Hóa học và Sinh học.
Mỗi môn có:
9 câu trắc
nghiệm và 1
câu điền số
20% cấp độ 1
60% cấp độ 2
20% cấp độ 3
Lớp 12:
70%
Lớp 11:
30%
Lớp 10: 0%
Hóa học: Hóa học đại
cương (các nguyên tố,
cấu tạo nguyên tử);
Hóa vô cơ; Hóa hữu
cơ…
Sinh học: Sinh học cơ
thể, Di truyền và biến
dị, Tiến hóa….
Lịch sử: Lịch sử thế
giới cận – hiện đại Lịch
sử Việt Nam cận – hiện
đại …
Mỗi môn có 10
câu đều là trắc
nghiệm
20% cấp độ 1
60% cấp độ 2
20% cấp độ 3
Địa lý và Giáo dục
Công dân: Địa lý tự
nhiên, Địa lý dân cư,
Chuyển dịch cơ cấu
kinh tế, Địa lý các
ngành kinh tế, Địa lý
các vùng kinh tế.
3. Hướng dẫn
Bài thi đánh giá năng lực (ĐGNL) của Trung tâm Khảo thí Đại học Quốc gia Hà Nội
(ĐHQGHN) hướng tới đánh giá toàn diện năng lực học sinh trung học phổ thông (THPT).
Bài thi ĐGNL học sinh THPT gồm 03 phần. Các câu hỏi của bài thi được đánh số lần lượt từ 1
đến 150 gồm 132 câu hỏi trắc nghiệm khách quan bốn lựa chọn từ các đáp án A, B, C hoặc D và
18 câu hỏi điền đáp án. Trường hợp bài thi có thêm câu hỏi thử nghiệm thì số câu hỏi không vượt
quá 155 câu. Mỗi câu hỏi trắc nghiệm có một đáp án duy nhất được lựa chọn từ các đáp án A, B,
C hoặc D cho trước. Thí sinh chọn đáp án bằng cách nhấp chuột trái máy tính vào ô tròn trống
(○), máy tính sẽ tự động ghi nhận và hiển thị thành ô tròn màu đen (●). Trường hợp bạn chọn câu
trả lời lần thứ nhất và muốn chọn lại câu trả lời thì đưa con trỏ chuột máy tính đến đáp án mới và
nhấp chuột trái. Ô tròn màu đen mới (●) sẽ được ghi nhận và ô tròn cũ sẽ trở lại trạng thái ban
đầu (○). Đối với các câu hỏi điền đáp án, thí sinh nhập đáp án vào ô trống dạng số nguyên dương,
nguyên âm hoặc phân số tối giản (không nhập đơn vị vào đáp án). Mỗi câu trả lời đúng được 01
điểm, câu trả lời sai hoặc không trả lời được 0 điểm. Hãy thận trọng trước khi lựa chọn đáp án
của mình.
4. Tiến trình làm bài thi trên máy tính
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
3. Khi BẮT ĐẦU làm bài, màn hình máy tính sẽ hiển thị phần thi thứ nhất:
Phần 1: Tư duy định lượng (50 câu hỏi, 75 phút)
Thí sinh làm lần lượt các câu hỏi. Nếu bạn kết thúc phần 1 trước thời gian quy định. Bạn có thể
chuyển sang phần thi thứ hai. Khi hết thời gian phần 1, máy tính sẽ tự động chuyển sang phần thi
thứ hai. Nếu phần thi có thêm câu hỏi thử nghiệm, máy tính sẽ cộng thời gian tương ứng để hoàn
thành tất cả các câu hỏi.
Phần 2: Tư duy định tính (50 câu hỏi, 60 phút)
Câu hỏi được đánh thứ tự tiếp nối theo thứ tự câu hỏi của phần thi thứ nhất. Nếu bạn kết thúc
phần 2 trước thời gian quy định, bạn có thể chuyển sang phần thi thứ ba. Khi hết thời gian quy
định, máy tính sẽ tự động chuyển sang phần thi thứ ba.
Phần 3: Khoa học (50 câu hỏi, 60 phút)
Câu hỏi được đánh thứ tự tiếp nối theo thứ tự câu hỏi của phần thi thứ hai cho đến câu hỏi cuối
cùng. Nếu bạn kết thúc phần 3 trước thời gian quy định, bạn có thể bấm NỘP BÀI để hoàn thành
bài thi sớm. Khi hết thời gian theo quy định, máy tính sẽ tự động NỘP BÀI.
Khi KẾT THÚC bài thi, màn hình máy tính sẽ hiển thị kết quả thi của bạn.
------***------
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
Đề thi tham khảo
Kỳ thi đánh giá năng lực học sinh trung học phổ thông
PHẦN 1: TƯ DUY ĐỊNH LƯỢNG
Lĩnh vực: Toán học
50 câu hỏi - 75 phút
Đọc và trả lời các câu hỏi từ 1 đến 50
BẮT ĐẦU
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
4. Câu 1 Tailieuchuan.vn
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
2
2 1 7
y x m x
nghịch biến trên
khoảng
2;5 .
A.
1
2
m . B. 1
m . C. 2
m . D.
9
2
m
.
Câu 2 Tailieuchuan.vn
Một chiếc cổng hình parabol (hình minh họa dưới) có phương trình 2
3
y x
và có chiều rộng
8
d m
. Hãy tính chiều cao h của chiếc cổng.
A. 45
h m
. B. 48
h m
. C. 50 m
h . D. 40
h m
.
Câu 3 Tailieuchuan.vn
Số nghiệm của hệ phương trình
2 2
2021 2022 0 1
7 2 3 6 3 4 0 2
x y
x y x y
là?
A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 0 .
Câu 4 Tailieuchuan.vn
Với x thuộc tập nào dưới đây thì
2
34 5 6 0
f x x x x x
vô nghiệm?
A.
1;4 . B.
1;4 . C.
0;1 4;
. D.
;1 4;
.
Câu 5 Tailieuchuan.vn
Đường tròn 2 2
1 0
x y
tiếp xúc đường thẳng nào trong các đường thẳng dưới đây ?
A. 0
x y
. B. 3 4 1 0
x y
. C. 3 4 5 0
x y
. D. 1 0
x y
.
Câu 6 Tailieuchuan.vn
Nghiệm của phương trình sin 3cos 0
x x
là ?
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
A. 2 ,
3
x k k
. B. ,
6
x k k
.
C. ,
3
x k k
. D. ,
3 2
x k k
.
Câu 7 Tailieuchuan.vn
Có bao nhiêu cách xếp 5 học sinh , , , ,
A B C D E vào một hàng ghế dài gồm 5 ghế sao cho hai bạn
B và E ngồi ở hai ghế đầu?
A. 12 cách B. 24 cách. C. 36 cách. D. 6 cách.
Câu 8 Tailieuchuan.vn
Gọi n
S là tổng n số hạng đầu tiên trong cấp số cộng
n
a với 1 0
a . Biết 8 11
S S
, tỉ số 4
6
a
a
bằng:
A.
9
5
. B.
5
9
. C.
5
3
. D.
3
2
.
Câu 9 Tailieuchuan.vn
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 2
1
y x
tai điểm có hoành độ 2
x ?
A. 2 5
y x
. B. 4 5
y x
. C. 4 5
y x
. D. 2 5
y x
.
Câu 10 Tailieuchuan.vn
Một vật rơi tự do theo phương trình 2
1
4
s gt
, trong đó 2
10 m / s
g là gia tốc trọng trường. Khi
đó, vận tốc tức thời của chuyển động tại thời điểm
5 s
t gần bằng
A.
50 m/s . B.
24,5 m/s . C.
49 m/s . D.
25 m/s .
Câu 11 Tailieuchuan.vn
Tìm m để hàm số
3 2
3
1 . 3 1 2022
2
y x m x m x
. Tìm điều kiện của m để hàm số không
có cực trị?
A.
1
3
m
m
. B.
1
3
m
m
. C.
1;3
m . D.
1;3
m .
Câu 12 Tailieuchuan.vn
Cho hàm số
f x có đạo hàm 2021 2022 2019
( 1) (2 7) ,
f x x x x x
. Số điểm cực trị của hàm
số đã cho là
A. 1 . B. 3 . C. 5 . D. 2 .
Câu 13 Tailieuchuan.vn
Để đồ thị hàm số
4 2
3 1
y x m x m
có điểm cực đại mà không có điểm cực tiểu thì tất cả
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
5. các giá trị thực của tham số m là
A. 3
m . B. 3
m . C. 3
m . D. 3
m .
Câu 14 Tailieuchuan.vn
Cho đồ thị hàm số 2
3
y x
giới hạn bởi đường 1; 4
x x
. Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành
khi xoay phần đồ thị đó quanh trục Ox ?
A. 1845 . B. 845 . C. 85 D. 105 .
Câu 15 Tailieuchuan.vn
Cho hàm số
y f x
xác định trên đoạn 3; 5
và có bảng biến thiên như hình vẽ sau:
Tìm m để bất phương trình
f x m
đúng với mọi x thuộc đoạn 3; 5
A. 2 5
m . B. 2
m . C. 2
m . D. 2 5
m .
Câu 16 Tailieuchuan.vn
Trong năm 2010 , diện tích rừng trồng mới của tỉnh A là 1000 ha. Giả sử diện tích rừng trồng
mới tỉnh A mỗi năm tiếp theo đều tăng 6% so với diện tích rừng trồng mới của năm liền trước.
Kể từ sau năm 2010 , năm nào dưới đây là năm đầu tiên tỉnh A có diện tích rừng trồng mới năm
đó đạt trên 1400 ha?
A. Năm 2022 B. Năm 2016 C. Năm 2018 D. Năm 2017
Câu 17 Tailieuchuan.vn
Phương trình
2
log 5 2 2
x
x
có hai nghiệm 1 2
,
x x . Tính 1 2 1 2.?
P x x x x
Đáp án: ………….
Câu 18 Tailieuchuan.vn
Tập nghiệm của bất phương trình
1 2
3
log log 0
x
là?
A.
0;5 . B.
1;2 . C.
1
;4
4
. D.
1
0;
2
Câu 19 Tailieuchuan.vn
Tính nguyên hàm biết cos2 d sin2 cos2
x x x ax x b x C
với ,
a b là các số hữu tỉ. Tính tích ab ?
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
A.
1
8
ab . B.
1
4
ab . C.
1
8
ab . D.
1
4
ab .
Câu 20 Tailieuchuan.vn
Một ô tô đang chạy với vận tốc 7 m/s thì người lái đạp phanh ; từ thời điểm đó, ô tô chuyển động
chậm dần đều với vận tốc
3 12 m/s
v t t
trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây kể từ
lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô tô còn di chuyển bao nhiêu mét?
A. 24. B. 12 . C. 15 . D. 26 .
Câu 21 Tailieuchuan.vn
Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường 2 2
, ( 0)
my x mx y m
. Tìm giá trị của m
để 3
S .
A. 1
m B. 2
m C. 3
m D. 4
m
Câu 22 Tailieuchuan.vn
Cho số phức z thỏa mãn 2
(1 3 ) 4 3
i z i
. Môđun của z bằng ?
Đáp án: ………….
Câu 23 Tailieuchuan.vn
Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn 2
z z i
là một đường thẳng có phương
trình
A. 4 2 3 0
x y
. B. 2 4 13 0
x y
. C. 4 2 3 0
x y
. D. 2 4 13 0
x y
Câu 24 Tailieuchuan.vn
Cho hai số phức 1 1
z i
và 2 2 3
z i
. Tính môđun của số phức 1 2
z z
?
A. 1 2 5
z z
. B. 1 2 5
z z
. C. 1 2 1
z z
. D. 1 2 13
z z
.
Câu 25 Tailieuchuan.vn
Thể tích khối bát diện đều cạnh a là?
A. 3
2
3
a . B.
3
2
2
a
. C.
3
2
6
a
. D. 3
2a .
Câu 26 Tailieuchuan.vn
Cho hình chóp tam giác đều .
S ABC có cạnh đáy bằng a , góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 60 .
Tính diện tích xung quanh của hình nón đỉnh S , đáy là hình tròn ngoại tiếp tam giác ABC .
A.
2
3
3
a
B.
2
7
6
a
C.
2
7
4
a
D.
2
10
8
a
Câu 27 Tailieuchuan.vn
Trong không gian Oxyz , cho điểm
4;5;2
n . Phương trình mặt phẳng
P đi qua điểm O và
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
6. nhận n làm véctơ pháp tuyến là?
A. 4 5 2 0
x y z
. B. 4 5 2 0
x y z
.
C. 4 5 2 0
x y z
. D. 2 5 2 0
x y z
.
Câu 28 Tailieuchuan.vn
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng
P đi qua điểm
1; 3;2
A và chứa trục
Oz . Gọi
; ;
n a b c
là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
P . Tính
b c
M
a
A.
1
3
M . B. 3
M . C.
1
3
M . D. 3
M .
Câu 29 Tailieuchuan.vn
Trong không gian Oxyz , cho điểm
2;0; 3
M và mặt phẳng : 2 4 3 1 0
P x y z
. Khoảng
cách từ điểm M đến mặt phẳng
P là
A.
7 29
29
. B. 29 . C. 14 . D.
14 29
29
.
Câu 30 Tailieuchuan.vn
Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm
1;1; 1
N trên mặt phẳng
Oxy có tọa
độ là
A.
0;1;0 . B.
1;1;0 . C.
0;1; 1
. D.
1;0; 1
.
Câu 31 Tailieuchuan.vn
Tìm số giá trị nguyên của m để phương trình 2
5 10 2 12 4 2
x x m x
có 2 nghiệm phân biệt?
Đáp án: ………….
Câu 32 Tailieuchuan.vn
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hai điểm
1;1 , 2;4
A B và đường thẳng
Δ : 3 0
mx y
. Tìm tất cả giá trị của tham số m để Δ cách đều hai điểm ,
A B .
Đáp án: ………….
Câu 33 Tailieuchuan.vn
Lấy ngẫu nhiên cùng lúc 3 viên bi từ hộp đựng 12 viên bi xanh và 8 viên bi đỏ, các viên bi cân
đối, đồng chất, phân biệt. Xác suất để 3 viên bi lấy ra cùng màu là?
A.
23
570
. B.
23
95
. C.
96
1140
. D.
50
323
.
Câu 34 Tailieuchuan.vn
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
Cho
f x là một đa thức thỏa mãn
2
5
lim 7
2
x
f x
x
Tính
2
5
lim
2 4
x
f x
I
x f x
Đáp án: ………….
Câu 35 Tailieuchuan.vn
Cho hình chóp .
S ABCD có ABCD là hình bình hành. Các điểm , ,
E F G thỏa mãn
2 2 1
, ,
3 3 2
SE SB SF SC SG SD
.Gọi I là giao điểm của đường thẳng AC và mặt phẳng
EFG .
Tính tỉ số
IC
IA
.
A.
3
2
. B.
1
2
. C.
1
3
. D.
1
4
.
Câu 36 Tailieuchuan.vn
Cho hình chóp .
S ABC có , ,
SA SB SC đôi một vuông góc với nhau và SA SB SC a
. Gọi M là
trung điểm của AB . Tính góc giữa hai đường thẳng SM và BC .
Đáp án: ………….
Câu 37 Tailieuchuan.vn
Cho hình lăng trụ .
ABC A B C
có đáy là tam giác vuông tại ; 2
A BC B C a
60 ;
ABC A A A B A C
. Thể tích của khối lăng trụ trên là?
A.
3
6
2
a
. B.
3
3
6
a
. C.
3
3
2
a
. D.
3
3
2
a
.
Câu 38 Tailieuchuan.vn
Cho hàm số bậc bốn
f x có bảng biến thiên như sau:
Số điểm cực trị của hàm số
4
2
1
g x x f x
là ?
Đáp án: ………….
Câu 39 Tailieuchuan.vn
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
7. Cho hàm số
x
y f
có đạo hàm trên , đồ thị hàm số
y f x
là đường cong ở hình vẽ. Hỏi
hàm số
2
4 1
h x f x f x
có bao nhiêu điểm cực trị?
Đáp án: ………….
Câu 40 Tailieuchuan.vn
Cho hàm số
y f x
liên tục trên có đồ thị như hình vẽ.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình
9 5 2 1 3sin 5 1
f x m
có 2
nghiệm phân biệt thuộc
0; ?
Đáp án: ………….
Câu 41 Tailieuchuan.vn
Cho , , 1
a b c và các số thực dương thay đổi , ,
x y z thỏa mãn x y z
a b c abc
.
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
Giá trị lớn nhất của 2
16 16
P z
x y
bằng ?
Đáp án: ………….
Câu 42 Tailieuchuan.vn
Cho hàm số
f x liên tục trên và thỏa mãn
4
2
0
tan . cos d 2
x f x x
và
2 2
ln
d 2
ln
e
e
f x
x
x x
. Tính
2
1
4
2
d
f x
x
x
.
Đáp án: ………….
Câu 43 Tailieuchuan.vn
Đặt S là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số 2
4
y x
, trục hoành và đường
thẳng 2, ,( 2 2)
x x m m
. Tìm số giá trị của tham số m để
25
3
S ?
Đáp án: ………….
Câu 44 Tailieuchuan.vn
Có bao nhiêu số phức z có phần thực và phần ảo là số nguyên thỏa mãn 2 2 2
z z i z i
và
2 4
z z i
có phần ảo không âm?
Đáp án: ………….
Câu 45 Tailieuchuan.vn
Cho tứ diện đều ABCD cạnh a . Mặt phẳng
P chứa cạnh BC cắt cạnh AD tại E . Biết góc giữa
hai mặt phẳng
P và
BCD có số đo là thỏa mãn
5 2
tan
7
. Gọi thể tích của hai tứ diện
ABCE và tứ diện BCDE lần lượt là 1
V và 2
V . Tính tỉ số 1
2
V
V
.
Đáp án: ………….
Câu 46 Tailieuchuan.vn
Cho hình chóp .
S ABCD đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a ; cạnh bên SA vuông góc với đáy,
góc giữa SC và đáy bằng 45 . Khoảng cách giữa hai đường thẳng SC và BD bằng?
A.
2
a
B.
3
2
a
C. a D. 2a
Câu 47 Tailieuchuan.vn
Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho các điểm
1;2;3 , 6; 5;8
A B
và . .
OM a i b k
trong
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
8. đó ,
a b là cá số thực luôn thay đổi. Nếu 2
MA MB
đạt giá trị nhỏ nhất thì giá trị a b
bằng?
Đáp án: ………….
Câu 48 Tailieuchuan.vn
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC với
1;0;0 , 3;2;4
A B ,
0;5;4
C . Tìm
tọa độ điểm M thuộc mặt phẳng
Oxy sao cho 2
MA MB MC
nhỏ nhất?
A.
1;2;3
M B.
1;3;0
M C.
1;0;3
M D.
0;2;3
M
Câu 49 Tailieuchuan.vn
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm
1;4;5 , 3;4;0
A B ,
2; 1;0
C và mặt phẳng
:3 3 2 12 0
P x y z
. Gọi
; ;
M a b c thuộc
P sao cho 2 2 2
3
MA MB MC
đạt giá trị nhỏ
nhất. Tính tổng a b c
?
Đáp án: ………….
Câu 50 Tailieuchuan.vn
Trong không gian Oxyz cho điểm
2;5;3
A và đường thẳng
1 2
:
2 1 2
x y z
d
. Gọi
P là mặt
phẳng chứa đường thẳng d sao cho khoảng cách từ A đến
P lớn nhất. Khoảng cách từ điểm
1;2; 1
M đến mặt phẳng
P bằng?
A.
11 2
6
B.
11 2
3
C.
5 2
6
D.
5 2
3
HẾT ĐỀ THI PHẦN 1
(Nguồn ngữ liệu của đề thi được lưu tại Đại học Quốc gia Hà Nội)
KẾT THÚC
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
Đề thi tham khảo
Kỳ thi đánh giá năng lực học sinh trung học phổ thông
PHẦN 2: TƯ DUY ĐỊNH TÍNH
Lĩnh vực: Ngữ văn - Ngôn ngữ
50 câu hỏi - 60 phút
Đọc và trả lời các câu hỏi từ 51 đến 100
BẮT ĐẦU
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
9. Đọc đoạn trích sau đây và trả lời các câu hỏi từ 51 đến 55:
(1) “- Mình về mình có nhớ ta
(2) Mười lăm năm ấy thiết tha mặn nồng.
(3) Mình về mình có nhớ không
(4) Nhìn cây nhớ núi, nhìn sông nhớ nguồn?
(6) - Tiếng ai tha thiết bên cồn
(7) Bâng khuâng trong dạ, bồn chồn bước đi
(8) Áo chàm đưa buổi phân li
(9) Cầm tay nhau biết nói gì hôm nay..."
(Tố Hữu, Việt Bắc, Ngữ văn 12, tập một, NXB Giáo dục Việt Nam, 2010)
Câu 51 Tailieuchuan.vn
Nội dung chủ đạo của đoạn trích là gì?
A. Sự băn khoăn, lưu luyến, bịn rịn của con người trong buổi chia tay
B. Tình cảm son sắt của người dân Việt Bắc với kháng chiến
C. Sự thủy chung của những người kháng chiến với quê hương cách mạng
D. Niềm trăn trở nhớ thương của người ở lại với người ra đi
Câu 52 Tailieuchuan.vn
Biện pháp nghệ thuật được sử dụng trong câu thơ thứ (7) là gì?
A. Nhân hóa B. Ẩn dụ C. So sánh D. Hoán dụ
Câu 53 Tailieuchuan.vn
Việc tác giả sử dụng dấu ba chấm (...) trong câu thơ thứ (8) có ý nghĩa gì?
A. Cho thấy có những điều mà người ở lại còn chưa nói hết với người ra đi
B. Diễn tả sự ngập ngừng, thổn thức trong tâm trạng, trong cử chỉ của người đi kẻ ở
C. Tái hiện cảnh tiễn đưa bịn rịn, lưu luyến sâu nặng nghĩa tình của người ở lại
D. Tô đậm sự im lặng không lời đầy xúc động trong buổi chia tay giữa kẻ ở người đi
Câu 54 Tailieuchuan.vn
Giọng điệu chủ đạo của toàn bộ đoạn trích là gì?
A. Xao xuyến bâng khuâng B. Dìu dặt tha thiết
C. Nghẹn ngào xúc động D. Tự hào bay bổng
Câu 55 Tailieuchuan.vn
Đoạn trích được tổ chức theo hình thức nào?
A. Người ra đi hỏi người ở lại trả lời B. Đối đáp "mình" - "ta"
C. Giao duyên đôi lứa D. Hỏi đáp đan xen
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
Đọc đoạn trích sau đây và trả lời các câu hỏi từ 56 đến 60:
“Tôi có bay tạt ngang qua Sông Đà mấy lần, và thấy đó cũng là thêm cho mình một góc độ
nhìn một cách nhìn về con sông Tây Bắc hung bạo và trữ tình. Từ trên tàu bay mà nhìn xuống
Sông Đà, không ai trong tàu bay nghĩ rằng cái dây thừng ngoằn ngoèo dưới chân mình kia lại
chính là cái con sông hằng năm và đời đời kiếp kiếp làm mình làm mẩy với con người Tây Bắc
và phản ứng giận dỗi vô tội vạ với người lái đò Sông Đà. Cũng không ai nghĩ rằng đó là con sông
của câu đồng dao thần thoại Sơn Tinh Thuỷ Tinh "Núi cao sông hãy còn dài - Năm năm báo oán
đời đời đánh ghen". Hình như khi mà ta đã quen đọc bản đồ sông núi, thì mỗi lúc ngồi tàu bay
trên chiều cao mà nhìn xuống đất nước Tổ quốc bao la, càng thấy quen thuộc với từng nét sông
tãi ra trên đại dương đá lờ lờ bóng mây dưới chân mình. Con Sông Đà tuôn dài tuôn dài như một
áng tóc trữ tình, đầu tóc chân tóc ẩn hiện trong mây trời Tây Bắc bung nở hoa ban hoa gạo tháng
hai va cuồn cuộn mù khói Mèo đốt nương xuân. Tôi đã nhìn say sưa làn mây mùa xuân bay trên
Sông Đà, tôi đã xuyên qua đám mây mùa thu mà nhìn xuống dòng nước Sông Đà. Mùa xuân
dòng xanh ngọc bích, chứ nước Sông Đà không xanh màu xanh canh hến của Sông Gâm Sông
Lô. Mùa thu nước Sông Đà lừ lừ chín đỏ như da mặt một người bầm đi vì rượu bữa, lừ lừ cái màu
đỏ giận dữ ở một người bất mãn bực bội gì mỗi độ thu về. Chưa hề bao giờ tôi thấy dòng Sông
Đà là đen7
như thực dân Pháp đã đè ngửa con sông ta ra đổ mực Tây vào mà gọi bằng một cái tên
Tây láo lếu, rồi cứ thế mà phiết vào bản đồ lai chữ."
(Nguyễn Tuân, Người lái đò sông Đà, Ngữ văn 12, tập một, NXB Giáo dục Việt Nam, 2020)
Chú thích:
7
Sông Đà là đen: người Pháp gọi sông Đà là sông Đen (Rivière Noire).
Câu 56 Tailieuchuan.vn
Chủ đề nổi bật của đoạn trích là gì?
A. Vẻ đẹp trữ tình của dòng sông Đà
B. Sự thay đổi màu nước sông Đà theo từng mùa trong năm
C. Trải nghiệm thưởng ngoạn vẻ đẹp của dòng sông Đà từ trên cao
D. Diện mạo của dòng sông Đà ở khúc hạ nguồn Tây Bắc
Câu 57 Tailieuchuan.vn
Đoạn trích trên có sự kết hợp của những phương thức biểu đạt nào?
A. Miêu tả và tự sự B. Tự sự và thuyết minh
C. Biểu cảm và miêu tả D. Thuyết minh và biểu cảm
Câu 58 Tailieuchuan.vn
Vẻ đẹp của con sông Đà được thể hiện thông qua việc sử dụng kiểu câu như thế nào?
A. Các câu văn không có chủ ngữ mà chỉ có vị ngữ
B. Những câu văn với chủ yếu là thanh bằng ở đầu câu
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
10. C. Các câu văn có tính chất sóng đôi với nhau
D. Những câu văn rất dài và ít dấu ngắt câu
Câu 59 Tailieuchuan.vn
Biện pháp tư từ nghệ thuật nổi bật được tác giả sử dụng trong đoạn trích là gì?
A. Nhân hóa B. Ẩn dụ C. So sánh D. Nói quá
Câu 60 Tailieuchuan.vn
Đoạn trích sử dụng điểm nhìn trần thuật nào?
A. Từ bờ bãi sông Đà nhìn rộng ra các hướng
B. Từ trên cao nhìn xuống
C. Trên một con thuyền lững lờ trôi trên dòng sông Đà
D. Từ dưới hướng lên trên
Đọc đoạn trích và trả lời câu hỏi từ 61 đến 65:
Khi mọi vật xung quanh biến đổi thì các sinh vật ra sao?
Bản thân chúng nó cũng biến đổi theo. Nhưng những biến đổi của các sinh vật không phụ thuộc
vào ý chí của chúng. Con voi không thể từ bỏ thức ăn thực vật để ăn thịt được; con gấu không thể
kêu bức và trút bỏ bộ lông dày xu đi được. Những biến đổi của các sinh vật là ở ngoài ý muốn
của chúng. Chúng biến đổi vì cần phải thích nghi với thức ăn mới, với cuộc sống mới. Mà những
thay đổi đó không phải là lúc nào cũng có lợi cho chúng. Nhiều khi, đặt vào những điều kiện mới
lạ, những động vật và thực vật đó bị mòn mỏi, suy yếu dần, vì mất đi những hoàn cảnh thuận lợi
mà tổ tiên chúng hằng quen thuộc. Chúng bị cái đói, cái rét, hạn hán và khí nóng hành hạ. Chúng
trở thành mồi ngon của kẻ thù. Con cháu chúng sinh ra và lớn lên lại còn khổ hơn và càng kém
thích nghi với cuộc sống. Rồi kết cục những con vật và giống cây đó bị tiêu diệt vì không thích
ứng được với những biến đổi ở xung quanh. "Nhưng cũng có thể xảy ra hiện tượng là trong số
những con cháu không thích nghi với môi trường mới đó, có loài tốt hơn, thích nghi với môi
trường hơn. Và các thế hệ sau sẽ sống được nếu như chúng kế thừa được những đặc tính tốt của
cha ông. Và những thế hệ tiếp sau, ở một số trong muôn vàn con, cháu, chút, chít có thể xuất hiện
thêm các bản tính có giá trị nào đó, có ích cho sự tồn tại của nòi giống. Những bản tính thích
nghi với môi trường đó đồng thời lại di truyền cho các thế hệ kế sau. Ta thấy đó, rõ ràng là con
cháu không hoàn toàn giống ông cha nữa. Và bản chất của nó đã đổi khác. Cái mà tổ tiên chúng
không thích nghi thì chúng lại thích nghi. Hình như chúng đã thích nghi và hòa hợp với điều kiện
mới của cuộc sống. Thế là đã xảy ra một cuộc sàng lọc tự nhiên: những giống nào không thích
ứng được với điều kiện mới của môi trường thì dần dần bị diệt vong, giống nào thích nghi thì sinh
tồn.
(M. I - Lin, E. Xê - gan, Loài người đã xuất hiện như thế nào?,
NXB Văn hóa thông tin, 2021, tr. 25)
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
Câu 61 Tailieuchuan.vn
Ý chính của đoạn trích là gì?
A. Sự biến đổi của sinh vật theo môi trường sống
B. Sự biến đổi của động vật theo môi trường sống
C. Sự thích nghi của sinh vật theo môi trường sống
D. Sự thích nghi của động vật theo môi trường sống
Câu 62 Tailieuchuan.vn
Ý nào không được nói đến trong đoạn trích?
A. Mọi sinh vật đều biến đổi nếu môi trường sống biến đổi
B. Biến đổi là nhu cầu tất yếu của mọi sinh vật
C. Có những biến đổi không thuận lợi đối với động vật và thực vật
D. Sự biến đổi có dẫn đến sự sàng lọc tự nhiên
Câu 63 Tailieuchuan.vn
Ý nào nói không đúng về những bất lợi mà sinh vật có thể phải đối mặt trong điều kiện sống
mới?
A. Chúng mất đi những hoàn cảnh sống thuận lợi vốn quen thuộc với chúng
B. Chúng mất đi những điều kiện thuận lợi mà tổ tiên để lại
C. Chúng bị thiếu thức ăn và sống trong điều kiện khí hậu không thuận lợi
D. Chúng trở thành đối tượng của những con vật săn mồi
Câu 64 Tailieuchuan.vn
Đoạn trích thuộc phong cách ngôn ngữ nào?
A. Phong cách ngôn ngữ khoa học B. Phong cách ngôn ngữ chính luận
C. Phong cách ngôn ngữ hành chính D. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
Câu 65 Tailieuchuan.vn
Từ "thích nghi" (gạch chân, in đậm) trong đoạn trích, gần nghĩa hơn cả với từ nào dưới
đây?
A. Yêu thích B. Thói quen C. Làm quen D. Phù hợp
Đọc đoạn trích sau đây và trả lời các câu hỏi từ 66 đến 70:
"Trước kia, phần lớn, nhà làm một tầng, làm kiểu "chồng diêm", trên có gác xép với một hay
hai cái cửa sổ nhỏ bằng cái đấu. Phía ngoài đóng bằng cửa lùa. Nhà rộng có hai cửa hàng, một lối
đi. Nhà hẹp thì một cửa hàng, một lối đi. Bề ngang nhà từ khoảng 3 đến 6 mét. Cách sắp xếp cổ
truyền nhất như thế này: cửa hàng sâu độ 4,5 mét. Sau hàng là một cửa vuông to, cửa đảng; chỗ
này, cửa ra vào đóng bằng một cái cửa ngăn, hai cánh thấp. Sau cửa ngăn ấy, là nhà ngoài, chỗ
khách khứa ra vào; có một cái sân vuông con, bày núi non bộ và mấy chậu cây, hay là lợp bằng
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
11. một cái mái củng, có mấy mảnh kính cho sáng. Sau nếp nhà ngoài là cái buồng chính của ngôi
nhà, tối om. Trên buồng thường có tầng gác. Hết buồng là một khoảng nhà rộng thứ hai, chỗ cả
nhà ăn ở.
Nhà giàu hơn một chút, thì giữa nhà ngoài và nhà trong, còn thêm một khoang nữa. To hơn nữa,
là mấy nhà, phần trong lấn sang các nhà khác, thành một khu vực riêng, có nhà cầu, có vườn hoa
nhỏ. Giữa vườn thế nào cũng trồng một bụi trúc, một cây thông to hay một cây đào. Đây là nơi ở
của các thầy đồ dạy các con nhà chủ học, là chỗ ở một ông rể quý, hay chứa một khách sang ở lại
lâu ngày.
Cuối cùng là các nhà phụ và cổng ra sau ngõ."
(Hoàng Đạo Thúy, Phố phường Hà Nội xưa, NXB Hà Nội, 2020, trang 63 - 64)
Câu 66 Tailieuchuan.vn
Nội dung chính của đoạn trích là gì?
A. Cấu trúc không gian nhà Hà Nội xưa
B. Nét khác biệt về điều kiện sinh hoạt giữa nhà giàu và nhà nghèo trong xã hội cũ
C. Sự thay đổi trong diện mạo nhà ở Hà Nội khi đời sống người dân được cải thiện
D. Mô hình nhà ở chuẩn mực của một gia đình Hà Nội gốc
Câu 67 Tailieuchuan.vn
Theo đoạn trích, các không gian của cấu trúc nhà hẹp bao gồm
A. Lối đi lại, cửa ra vào, nhà ngoài, sân vuông con, mấy chậu cây và núi non bộ, cửa vuông to,
cửa ngăn, buồng chính
B. Nhà ngoài, cửa hàng, cửa ngăn, cửa đảng, sân vuông con, núi non bộ và mấy chậu cây, nhà
trong, buồng chính
C. Gác xép, cửa sổ nhỏ, cửa lùa, cửa hàng, lối đi lại, cửa vuông to, cửa đảng, cửa ra vào, nhà
trong, buồng chính
D. Cửa hàng, cửa vuông to, cửa đảng, cửa ngăn, nhà ngoài, sân vuông con, buồng chính, chỗ
cả nhà ăn ở
Câu 68 Tailieuchuan.vn
Theo đoạn trích, các không gian của cấu trúc nhà giàu bao gồm
A. Vườn hoa nhỏ, gác xép, cửa sổ nhỏ, cửa lùa, cửa hàng, lối đi lại, cửa vuông to, cửa đảng,
cửa ra vào, nhà trong, buồng chính, cửa ra sau ngõ
B. Cửa hàng, cửa vuông to, cửa đảng, cửa ngăn, nhà ngoài, sân vuông con, buồng chính, chỗ
cả nhà ăn ở, nhà cầu, vườn hoa nhỏ, nhà phụ, cổng ra sau ngõ
C. Cổng vào, nhà ngoài, cửa hàng, cửa ngăn, cửa đảng, sân vuông con, núi non bộ và mấy
chậu cây, nhà trong, buồng chính, nhà cầu, nhà phụ
D. Lối đi lại, cửa ra vào, vườn hoa nhỏ, nhà ngoài, sân vuông con, mấy chậu cây và núi non
bộ, cửa vuông to, cửa ngăn, buồng chính, nhà phụ
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
Câu 69 Tailieuchuan.vn
Theo đoạn trích, điểm khác biệt giữa không gian cấu trúc nhà hẹp và không gian cấu trúc
nhà giàu là gì?
A. Không gian của nhà giàu có thêm nơi cho các thầy đồ dạy con nhà chủ học bài
B. Không gian của nhà hẹp không có chỗ cho người con rể ở lại trong tư gia
C. Ở giữa nhà ngoài và nhà trong, còn thêm một khoang nữa thành một khu vực riêng
D. Không gian của nhà giàu có thêm lối đi dành riêng cho khách đến thăm hỏi
Câu 70 Tailieuchuan.vn
Phương thức biểu đạt chính của đoạn trích là gì?
A. Tự sự B. Miêu tả C. Thuyết minh D. Nghị luận
Câu 71 Tailieuchuan.vn
Xác định một từ/ cụm từ SAI về ngữ pháp/ hoặc ngữ nghĩa/ logic/ phong cách:
Tuy chị Út Tịch thương yêu chồng con, đồng bào, đồng chí rất sâu sắc nên chị rất căm thù bọn
giặc.
A. Tuy B. thương yêu C. nên D. căm thù
Câu 72 Tailieuchuan.vn
Xác định một từ/ cụm từ SAI về ngữ pháp/ hoặc ngữ nghĩa/ logic/ phong cách:
Đoàn Thanh niên và Hội sinh viên phát động phong trào trồng cây “Đời đời nhớ ơn Bác Hồ vĩ
đại” thành công tốt đẹp.
A. và B. phát động C. phong trào D. thành công tốt đẹp
Câu 73 Tailieuchuan.vn
Xác định một từ/ cụm từ SAI về ngữ pháp/ hoặc ngữ nghĩa/ logic/ phong cách:
Để làm rõ trách nhiệm, thanh niên ta phải nâng cao tinh thần làm chủ tập thể, trừ bỏ chủ nghĩa
cá nhân, chớ phô trương hình thức, chớ kiêu ngạo tự mãn.
A. làm rõ B. nâng cao C. trừ bỏ D. tự mãn
Câu 74 Tailieuchuan.vn
Xác định một từ/ cụm từ SAI về ngữ pháp/ hoặc ngữ nghĩa/ logic/ phong cách:
Tất cả xà phòng đều làm khô da bạn, riêng LUX làm cho da bạn trắng trẻo, mịn màng.
A. Tất cả B. đều C. riêng D. làm cho
Câu 75 Tailieuchuan.vn
Xác định một từ/ cụm từ SAI về ngữ pháp/ hoặc ngữ nghĩa/ logic/ phong cách:
Nếu chúng ta khuyến khích các gia đình đẻ ít là bởi chúng ta quan tâm đến sức khỏe bà mẹ, là
bởi vì chúng ta thương yêu trẻ em.
A. Nếu B. khuyến khích C. bởi D. bởi vì
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
12. Câu 76 Tailieuchuan.vn
Chọn một từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ còn lại.
A. hoa hồng B. cá rô C. chùa chiền D. xe đạp
Câu 77 Tailieuchuan.vn
Chọn một từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ còn lại.
A. vị tha B. xao xuyến C. nhân hậu D. trung thực
Câu 78 Tailieuchuan.vn
Chọn một từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ còn lại.
A. tư tưởng B. quan điểm C. thái độ D. dũng cảm
Câu 79 Tailieuchuan.vn
Tác phẩm nào KHÔNG cùng thể loại với những tác phẩm còn lại?
A. Tây Tiến B. Việt Bắc
C. Sóng D. Ai đã đặt tên cho dòng sông?
Câu 80 Tailieuchuan.vn
Tác giả nào sau đây KHÔNG thuộc giai đoạn văn học hiện thực 1930 - 1945?
A. Nguyễn Khải B. Nam Cao C. Ngô Tất Tố D. Nguyên Hồng
Câu 81 Tailieuchuan.vn
Chọn từ/ cụm từ thích hợp nhất đễ đliền vào chỗ trống trong câu dưới đây:
Chưa bằng lòng với những _______ giáo dục đạt được trong những năm qua, hiện nay các
nước châu Á đang quyết tâm ______ và hoàn thiện hệ thống giáo dục.
A. thành tựu/nâng cao B. thành tích/nâng cấp
C. thành tố/ nâng cấp D. thành tựu/ nâng cấp
Câu 82 Tailieuchuan.vn
Chọn từ/ cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu dưới đây:
Căn cứ vào mức độ sử dụng của các từ trong giao tiếp, có thể chia từ vựng tiếng Việt thành hai
lớp: từ vựng _________ và từ vựng ______
(Nguyễn Thiện Giáp, Từ vựng học tiếng Việt, NXB Giáo dục Việt Nam, 2010)
A. tốt/xấu B. tích cực/chưa tích cực
C. tích cực/tiêu cực D. hay/không hay
Câu 83 Tailieuchuan.vn
Chọn từ/ cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu dưới đây:
Thơ là hình thức nghệ thuật dùng ngôn ngữ giàu ______ và _____ để thể hiện nội dung một
cách hàm súc.
A. hình tượng/nhạc điệu B. hình ảnh/nhịp điệu
C. hình ảnh/giai điệu D. hình tượng/âm thanh
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
Câu 84 Tailieuchuan.vn
Chọn từ/ cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu dưới đây:
Những đường Việt Bắc của ta
Đêm đêm ________ như là đất rung
A. sầm sập B. rầm rập C. rần rật D. ào ạt
Câu 85 Tailieuchuan.vn
Chọn từ/ cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu dưới đây:
Tuyên ngôn Độc lập là ________ tuyên bố trước quốc dân, đồng bào và thế giới về việc chấm
dứt chế độ thực dân phong kiến ở nước ta, đánh dấu kỉ nguyên độc lập, tự do của nước Việt Nam
mới.
A. văn bản chính luận B. văn kiện lịch sử C. văn bản D. tác phẩm
Câu 86 Tailieuchuan.vn
Đọc đoạn trích sau và trả lời câu hỏi:
"Tiếp theo công văn số 10722/BYT-DP ngày 17/12/2021 và Công văn số 508/BYT-DP ngày
28/01/2022 về việc tiêm vắc xin phòng COVID-19 liều cơ bản và nhắc lại, Bộ Y tế đề nghị:
1. Tiêm liều nhắc lại vắc xin phòng COVID-19
Người đã tiêm đủ liều cơ bản bằng vắc xin mRNA (vắc xin do Pfizer hoặc Moderna sản xuất) có
thể tiêm liều nhắc lại bằng vắc xin do Astrazeneca sản xuất, thời gian tiêm tối thiểu là 03 tháng
sau tiêm mũi cuối cùng của liều cơ bản".
(Bộ Y tế, Công văn Số: 1506/BYT-DP, ngày 25 tháng 03 năm 2022)
Phong cách ngôn ngữ của đoạn trích là gì?
A. Phong cách ngôn ngữ chính luận B. Phong cách ngôn ngữ hành chính
C. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt D. Phong cách ngôn ngữ báo chí
Câu 87 Tailieuchuan.vn
Đọc đoạn trích sau và trả lời câu hỏi:
Nhớ khi giặc đến giặc lùng
Rừng cây núi đá ta cùng đánh Tây.
Núi giăng thành luỹ sắt dày
Rừng che bộ đội, rừng vây quân thù
(Tố Hữu, Việt Bắc, Ngữ văn 12 tập một, NXB Giáo dục Việt Nam, 2021)
Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong hai câu thơ:
"Núi giăng thành luỹ sắt dày
Rừng che bộ đội, rừng vây quân thù"?
A. Ẩn dụ B. Nhân hóa C. Hoán dụ D. Phóng đại
Câu 88 Tailieuchuan.vn
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
13. Đọc đoạn trích sau và trả lời câu hỏi:
"Hắn vừa đi vừa chửi. Bao giờ cũng thế, cứ rượu xong là hắn chửi. Bắt đầu hắn chửi trời. Có
hề gì? Trời có của riêng nhà nào? Rồi hắn chửi đời. Thế cũng chẳng sao: đời là tất cả nhưng
chẳng là ai. Tức mình, hắn chửi ngay tất cả làng Vũ Đại. Nhưng cả làng Vũ Đại ai cũng nhủ:
"Chắc nó trừ mình ra!". Không ai lên tiếng cả. Tức thật! ờ! Thế này thì tức thật! Tức chết đi được
mất! Đã thế, hắn phải chửi cha đứa nào không chửi nhau với hắn. Nhưng cũng không ai ra điều.
Mẹ kiếp! Thế có phí rượu không? Thế thì có khổ hắn không? Không biết đứa chết mẹ nào lại đẻ
ra thân hắn cho hắn khổ đến nông nỗi này? A ha! Phải đấy hắn cứ thế mà chửi, hắn cứ chửi đứa
chết mẹ nào đẻ ra thân hắn, đẻ ra cái thằng Chí Phèo! Hắn nghiến răng vào mà chửi cái đứa đã đẻ
ra Chí Phèo. Nhưng mà biết đứa nào đã đẻ ra Chí Phèo? Có mà trời biết! Hắn không biết, cả làng
Vũ Đại cũng không ai biết..."
(Nam Cao, Chí Phèo, Ngữ văn 11 tập một, NXB Giáo dục Việt Nam, 2020)
Những kiểu câu nào được sử dụng trong đoạn trích?
A. Câu nghi vấn, câu cảm thán
B. Câu trần thuật, câu nghi vấn, câu cảm thán
C. Câu trần thuật, câu cầu khiến, câu cảm thán
D. Câu nghi vấn, câu trần thuật, câu cầu khiến
Câu 89 Tailieuchuan.vn
Đọc đoạn trích sau và trả lời câu hỏi:
"Bà lão khẽ dặng hắng một tiếng, nhẹ nhàng nói với "nàng dâu mới":
- Ừ, thôi thì các con đã phải duyên phải kiếp với nhau, u cũng mừng lòng...
Tràng thở đánh phào một cái, ngực nhẹ hẳn đi. Hắn ho khẽ một tiếng, bước từng bước dài ra sân.
Bà cụ Tứ vẫn từ tốn tiếp lời:
- Nhà ta thì nghèo con ạ. Vợ chồng chúng mày liệu mà bảo nhau làm ăn. Rồi ra may mà ông giời
cho khá... Biết thế nào hở con, ai giàu ba họ, ai khó ba đời? Có ra thì rồi con cái chúng mày về
sau".
(Kim Lân, Vợ nhặt, Ngữ văn 12 tập 2, NXB Giáo dục Việt Nam, 2020)
Đoạn trích thể hiện rõ nhất tâm trạng nào của bà cụ Tứ?
A. Ý thức rõ cái éo le, nghịch cảnh cuộc hôn nhân của con trai
B. Xót xa, buồn tủi cho cuộc đời mình
C. Thương cảm, buồn tủi cho số kiếp éo le của con trai
D. Hi vọng về một ngày mai tươi sáng hơn giữa cái cảnh tối tăm của cái đói, cái chết với niềm
tin vào cuộc sống
Câu 90 Tailieuchuan.vn
Đọc đoạn trích sau và trả lời câu hỏi:
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
"Lửa châm vô sậy đế, cóc kèn xung quanh, bắt cháy xuống đám sậy đế trong ao. Chập sau, bị
khói bay cay mắt, ngộp thở, phần thì nước sôi nóng, sấu bò lên rừng theo con đường đào sẵn hồi
nãy. Tức thời, ông Năm Hên chạy lại Sấu há miệng hung hăng đòi táp ổng. ổng đút vô miệng sấu
một khúc mốp. Sấu táp lại, dính chặt hai hàm răng: như mình ngậm một cục mạch nha quá lớn,
muốn há miệng cho rộng để nhả ra cũng không được. Sau khi bị khúc mốp khóa miệng, còn cái
đuôi đập qua đập lại ông Năm Hên xách cây mác nhắm ngay sau lưng sấu mà xắn nhè nhẹ để cắt
gân đuọị Đuôi sấu bị liệt. Thế là mình yên trí, lấy dây cóc kèn trói thúc ké hai chân sau của nó lại,
chừa hai chân trước để nó bơi tiếp với mình".
(Sơn Nam, Bắt sấu rừng U Minh Hạ, Ngữ văn 12 tập hai, NXB Giáo dục Việt Nam, 2020)
Đoạn trích sử dụng phương thức biểu đạt nào?
A. Miêu tả B. Tự sự C. Biểu cảm D. Thuyết minh
Câu 91 Tailieuchuan.vn
Đọc đoạn trích sau và trả lời câu hỏi:
"Không những là nhà yêu nước và cách mạng, ông còn là nhà văn lớn, để lại một kho tàng thơ
văn đồ sộ. Những tác phẩm chính của ông: Việt Nam vong quốc sử (1905), Hải ngoại huyết thư
(1906), Ngục trung thư (1914), Trùng Quang tâm sử (viết trong thời kì lưu vong ở nước ngoài),
Phan Sào Nam văn tập, Phan Sào Nam tiên sinh quốc văn thi tập (chủ yếu tập hợp thơ văn làm
trong thời kì bị giam lỏng ở Huế...)"
(Ngữ văn 11 tập hai, NXB Giáo dục Việt Nam, 2020)
Đoạn trích tiểu dẫn nói về nhà văn nào?
A. Hồ Biểu Chánh B. Nguyễn Đình Chiểu C. Phan Bội Châu D. Hồ Chí Minh
Câu 92 Tailieuchuan.vn
Đọc đoạn trích sau và trả lời câu hỏi:
“Hắn về lần này trông khác hẳn, mới đầu chẳng ai biết hắn là ai. Trông đặc như thằng săng đá!
Cái đầu thì trọc lốc, cái răng cạo trắng hớn, cái mặt thì đen mà rất cơng cơng, hai mắt gườm
gườm trông gớm chết! Hắn mặc quần nái đen với cái áo tây vàng. Cái ngực phanh, đầy những nét
chạm trổ rồng phượng với một ông tướng cầm chùy, cả hai cánh tay cũng thế. Trông gớm chết!”
(Ngữ văn 11 tập một, NXB Giáo dục Việt Nam, 2020)
Đoạn trích miêu tả ngoại hình của nhân vật nào?
A. Xuân tóc đỏ B. Chí Phèo C. Lí Cường D. Bá Kiến
Câu 93 Tailieuchuan.vn
Đọc đoạn trích sau và trả lời câu hỏi:
Mình về mình có nhớ ta?
Mười lăm năm ấy thiết tha mặn nồng.
Mình về mình có nhớ không
Nhìn cây nhớ núi, nhìn sông nhớ nguồn?
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
14. (Tố Hữu, Việt Bắc, Ngữ văn 12 tập một, NXB Giáo dục Việt Nam, 2020)
Cặp đại từ xưng hô ta – mình trong đoạn trích để chỉ ngôi giao tiếp nào?
A. Ta: người cán bộ miền xuôi; mình: người dân Việt Bắc
B. Ta: người dân Việt Bắc; mình: người cán bộ miền xuôi
C. Ta: cả người cán bộ và người dân Việt Bắc; mình: người cán bộ miền xuôi
D. Ta: người cán bộ miền xuôi; mình: cả người cán bộ và người dân Việt Bắc
Câu 94 Tailieuchuan.vn
Đọc đoạn trích sau và trả lời câu hỏi:
Lạc Long Quân và Âu Cơ
Đẻ ra đồng bào ta trong bọc trứng
Những ai đã khuất
Những ai bây giờ
Yêu nhau và sinh con đẻ cái
Gánh vác phần người đi trước để lại
Dặn dò con cháu chuyện mai sau
Hằng năm ăn đâu làm đâu
Cũng biết cúi đầu nhớ ngày giỗ Tổ
(Nguyễn Khoa Điềm, Đất Nước (Trích trường ca Mặt đường khát vọng),
Ngữ văn 12 tập một, NXB Giáo dục Việt Nam, 2020)
Đoạn trích thể hiện suy ngẫm của tác giả về "Đất Nước" từ phương diện nào?
A. Phương diện văn hóa B. Phương diện thời gian
C. Phương diện không gian D. Phương diện lịch sử
Câu 95 Tailieuchuan.vn
Đọc đoạn trích sau và trả lời câu hỏi:
Làm trai phải lạ ở trên đời,
Há để càn khôn tự chuyển dời.
Trong khoảng trăm năm cần có tớ,
Sau này muôn thuở, há không ai?
Non sông đã chết, sống thêm nhục,
Hiền thánh còn đâu, học cũng hoài
Muốn vượt bể Đông theo cánh gió
Muôn trùng sóng bạc tiễn ra khơi.
(Phan Bội Châu, Lưu biệt khi xuất dương, Ngữ văn 11 tập hai,
NXB Giáo dục Việt Nam, 2020)
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
Hai câu thơ cuối "Muốn vượt bể Đông theo cánh gió/ Muôn trùng sóng bạc tiễn ra khơi" thể hiện
chính xác nhất nội dung nào sau đây:
A. Quan niệm mới về chí làm trai và tư thế, tầm vóc của con người trong vũ trụ
B. Khát vọng hành động và tư thế buổi lên đường
C. Ý thức trách nhiệm cá nhân trước thời cuộc
D. Thái độ quyết liệt trước tình cảnh của đất nước
Câu 96 Tailieuchuan.vn
Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
Phiên âm
"Quyện điểu quy lâm tầm túc thụ,
Cô vân mạn mạn độ thiên không;
Sơn thôn thiếu nữ ma bao túc,
Bao túc ma hoàn, lô dĩ hồng."
Dịch thơ
"Chim mỏi về rừng tìm chốn ngủ,
Chòm mây trôi nhẹ giữa tầng không;
Cô em xóm núi xay ngô tối,
Xay hết, lò than đã rực hồng."
(Hồ Chí Minh, Chiều tối (Mộ), Ngữ văn 11, tập 2, NXB Giáo dục Việt Nam, 2020)
Mạch cảm xúc trong đoạn trích được triển khai như thế nào?
A. Từ hình ảnh cánh chim nhỏ bé đến hình ảnh chòm mây lững lờ trôi trên bầu trời rồi đến
hình ảnh cô gái xay ngô và lò than rực hồng
B. Từ cảnh chiều tối buồn hiu quạnh nơi núi rừng đến cảnh sinh hoạt tươi vui, ấm áp, đầy sức
sống của người lao động xóm núi
C. Bắt đầu bằng hình ảnh cánh chim quay về tổ sau một ngày rã rời, mệt mỏi lúc chiều muộn
và kết thúc là ngọn lửa hồng rực lên trong lò than khi đêm xuống
D. Từ thiên nhiên cao rộng đến cảnh sinh hoạt miền sơn cước; từ cô đơn, mạnh mẽ đến lò than
ấm áp
Câu 97 Tailieuchuan.vn
Đọc đoạn trích sau điây và trả lời câu hỏi:
"Đang ngồi cúi gục xuống, người đàn bà bỗng ngẩng lên nhìn thẳng vào chúng tôi, lần lượt
từng người một, với một vẻ ban đầu hơi ngơ ngác.
- Chị cám ơn các chú! - Người đàn bà đột nhiên thốt lên bằng một giọng khẩn thiết - Đây là chị
nói thành thực, chị cám ơn các chú. Lòng các chú tốt, nhưng các chú đâu có phải là người làm
ăn... cho nên các chú đâu có hiểu được cái việc của các người làm ăn lam lũ, khó nhọc...
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
15. Chỉ mấy lời nào đầu ấy, người đàn bà đã mất hết cái vẻ ngoài khúm núm, sợ sệt. Điệu bộ khác,
ngôn ngữ khác."
(Nguyễn Minh Châu, Chiếc thuyền ngoài xa, Ngữ văn 12, tập hai, NXB Giáo dục Việt Nam,
2020)
Nhân vật người đàn bà hàng chài trong đoạn trích trên hiện lên là một người phụ nữ như thế nào?
A. Sâu sắc, thấu hiểu lẽ đời B. Tấm lòng nhân hậu, bao dung
C. Yêu thương con tha thiết D. Giàu đức hi sinh, lòng vị tha
Câu 98 Tailieuchuan.vn
Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
"Biết đọc vỡ nghĩa sách thánh hiền, từ những ngày nào, cái sở nguyện của viên quan coi ngục
này là có một ngày kia được treo ở nhà riêng mình một đôi câu đối do tay ông Huấn Cao viết.
Chữ ông Huấn Cao đẹp lắm, vuông lắm. Tính ông vốn khoảnh, trừ chỗ tri kỉ, ông ít chịu cho chữ.
Có được chữ ông Huấn mà treo là có một vật báu trên đời. Viên quản ngục khổ tâm nhất là có
một ông Huấn Cao trong tay mình, dưới quyền mình mà không biết làm thế nào mà xin được chữ.
Không can đảm giáp lại mặt một người cách xa y nhiều quá, y chỉ lo mai mốt đây, ông Huấn bị
hành hình mà không kịp xin được mấy chữ, thì ân hận suốt đời mất."
(Nguyễn Tuân, Chữ người tử tù, Ngữ văn 11, tập một,
NXB Giáo dục Việt Nam, 2015)
Viên quan coi ngục cảm thấy mình "cách xa" ông Huấn Cao ở phương diện nào?
A. Địa vị B. Nhân cách C. Không gian D. Nghề nghiệp
Câu 99 Tailieuchuan.vn
Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
"Liên cầm tay em không đáp. Chuyến tàu đêm nay không đông như mọi khi, thưa vắng người
và hình như kém sáng hơn. Nhưng họ ở Hà Nội về! Liên lặng theo mơ tưởng. Hà Nội xa xăm, Hà
Nội sáng rực vui vẻ và huyên náo. Con tàu như đã đem một chút thế giới khác đi qua. Một thế
giới khác hẳn, đối với Liên, khác hẳn cái vầng sáng ngọn đèn của chị Tí và ánh lửa của bác Siêu.
Đêm tối vẫn bao bọc chung quanh, đêm của đất quê, và ngoài kia, đồng ruộng mênh mang và yên
lặng."
(Thạch Lam, Hai đứa trẻ, Ngữ văn 11, tập một, NXB Giáo dục Việt Nam, 2015)
Trong đoạn trích trên, "Một thế giới khác hẳn" mà con tàu đã đem đến là gì?
A. Thế giới sang trọng, giàu có đối lập hoàn toàn với phố huyện xác xơ, nghèo khổ
B. Một vùng kí ức sáng rực với những chiều hai chị em Liên được đi chơi Bờ Hồ
C. Sự tấp nập, náo nhiệt, sôi động của Hà Nội - nơi Liên và An từng thuộc về
D. Những toa tàu sáng trưng, rực rỡ với hành khách hạng sang, đồng và kền lấp lánh
Câu 100 Tailieuchuan.vn
Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
(1) "Gió theo lối gió, mây đường mây
(2) Dòng nước buồn thiu, hoa bắp lay
(3) Thuyền ai đậu bến sông trăng đó
(4) Có chở trăng về kịp tối nay?"
(Hàn Mặc Tử, Đây thôn Vĩ Dạ, Ngữ văn 11, tập hai,
NXB Giáo dục Việt Nam, 2020)
Việc tác giả điệp lại hai chữ "gió", "mây" trong cả hai vế câu của câu thơ thứ (1) có tác dụng gì?
A. Nhấn mạnh sự gắn kết không thể xa cách của hai hình ảnh gió và mây
B. Tạo ra sự ngăn cách giữa hai vế trong câu thơ
C. Khiến cho nhịp điệu câu thơ chùng xuống
D. Tạo ra cảm giác có một sự tan tác, ngăn cách, chia lìa
HẾT ĐỀ THI PHẦN 2
KẾT THÚC
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
16. Đề thi tham khảo
Kỳ thi đánh giá năng lực học sinh trung học phổ thông
PHẦN 3: KHOA HỌC
Lĩnh vực: Khoa học tự nhiên và xã hội
50 câu hỏi - 60 phút
Đọc và trả lời các câu hỏi từ 101 đến 150
BẮT ĐẦU
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
Câu 101 Tailieuchuan.vn
Một đoạn mạch không phân nhánh gồm cuộn dây thuần có độ tự cảm là
1
H
4
L
, điện trở thuần
R , tụ điện có điện dung 1
C . Mắc hai đầu đoạn mạch với điện áp xoay chiều có điện áp
2cos 100
u U t V
, U không đổi. Khi thay tụ có điện dung 1
C bằng một tụ có điện dung
2 1
2
C C
thì thấy cường độ dòng điện qua mạch không thay đổi. Giá trị điện dung 2
C bằng
A.
4
10
F
2
. B.
3
10
F
2
. C.
3
10
F
4
. D.
3
3.10
F
5
.
Câu 102 Tailieuchuan.vn
Hai vật giống nhau có khối lượng lần lượt là 1
m và 2
m , biết 1 2
m m
. Vật thứ nhất được gắn với lò
xo có độ cứng k để được một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì 1
T , biên độ 1
A . Vật thứ
hai được gắn vào một sợi dây không dãn có chiều dài l , tạo thành một con lắc đơn dao động điều
hòa với chu kì 2
T , biên độ dài 1
2
2 2
A
A . Nếu cơ năng của con lắc đơn gấp đôi cơ năng của con
lắc lò xo thì tỉ số giữa 1
T và 2
T bằng
A. 4,0 B. 2,5 . C. 3,5 . D. 3,0 .
Câu 103 Tailieuchuan.vn
Một tia sáng đơn sắc đi từ không khí (có chiết suất bằng 1) vào một khối chất trong suốt có chiết
suất 2
n với góc tới 45
i thì xảy ra hiện tượng khúc xạ tại mặt phân cách giữa hai môi
trường. Góc lệch giữa tia khúc xạ và tia tới là
A. 25 . B. 45 . C. 30 . D. 15 .
Câu 104 Tailieuchuan.vn
Khi làm thí nghiệm Y -âng với hai khe 1 2
,
S S cách nhau 2 mm và màn quan sát cách mặt phẳng
chứa hai khe một đoạn 1,2 m
D . Dịch chuyển một mối hàn của cặp nhiệt điện dọc theo màn
quan sát, thì thấy cứ 0,5 mm thì kim điện kế lại lệch nhiều nhất. Bước sóng của ánh sáng dùng
trong thí nghiệm là
A. 0,83 m
. B. 0,96 m
. C. 1,02 m
. D. 0,85 m
.
Câu 105 Tailieuchuan.vn
Một khung dây dẫn được đặt trong từ trường đều có véctơ cảm ứng từ B . Đường sức từ vuông
góc với mặt phẳng khung dây (hình vẽ). Nhận xét nào sau đây đúng về chuyển động của e trong
khung dây?
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
17. A. Khi B giảm,e đứng yên.
B. Khi B tăng, e đứng yên.
C. Khi B giảm,e chuyển động cùng chiều quay của kim đồng hồ.
D. Khi B tăng, e chuyển động cùng chiều quay của kim đồng hồ.
Câu 106 Tailieuchuan.vn
Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo, trong các quỹ đạo dừng của electron có 2 quỹ đạo
có bán kính m
r và n
r . Biết 21
m n o
r r r
, trong đó o
r là bán kính Bo. Giá trị m
r có thể là
A. 40 o
r . B. 36 o
r . C. 25 o
r . D. 64 o
r .
Câu 107 Tailieuchuan.vn
Cho một mạch dao động điện từ tự do gồm một tụ điện có điện dung 2 F
và một cuộn dây thuần
cảm có độ tự cảm L . Biết từ trường trong cuộn dây biến thiên theo thời gian với tần số góc
1000rad / s . Giá trị của L là
A. 0,5H . B. 0,2H . C. 0,4H . D. 0,1H .
Câu 108 Tailieuchuan.vn
Một sợi dây đàn hồi AB có đầu B cố định, đầu A gắn với một thiết bị rung có tần số f có thể
thay đổi được. Coi đầu A là một nút sóng. Ban đầu tần số 1
f f
thì trên dây xuất hiện sóng dừng
ổn định với 9 bó sóng. Thay đổi 2
f f
thì thấy trên dây có 11 nút sóng. Tỉ số 1
2
f
f
là
A.
3
4
. B.
4
3
. C.
9
10
. D.
10
9
.
Câu 109 Tailieuchuan.vn
Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động
cùng pha, cùng tần số 15 Hz . Tại một điểm M trên mặt nước cách A,B những khoảng lần lượt là
10 cm và 20 cm , sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có bốn dãy cực
đại. Tốc độ truyền sóng là
A. 24 cm / s . B. 20 cm / s . C. 36 cm / s . D. 48 cm / s .
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
Câu 110 Tailieuchuan.vn
Chất phóng xạ 210
84 Po phát ra tia và biến đổi thành hạt nhân 206
82 Pb . Biết khối lượng của các hạt
là: 209,9826 ; 205,9744 ; 4,0026
Po Pb
m u m u m u
, với 1u 2
931,5MeV / c . Năng lượng tỏa ra
khi 100 g hạt nhân 210
84 Po bị phân rã hết là
A. 10
2,2.10 J . B. 10
2,0.10 J . C. 10
2,7.10 J . D. 11
2,4.10 J .
Câu 111 Tailieuchuan.vn
Cần hòa tan bao nhiêu gam 2 5
P O vào 500 gam dung dịch 3 4
H PO 15% để thu được dung dịch
3 4
H PO 30% ?
A. 73,1 gam. B. 107,14 gam. C. 69,44 gam. D. 58,26 gam.
Câu 112 Tailieuchuan.vn
Có 4 dung dịch 3 2
KOH, NH , Ba(OH) , NaCl có cùng nồng độ mol/l. Thứ tự sắp xếp theo thứ pH
giảm dần?
A. 3 2
NaCl NH KOH Ba(OH)
. B. 3 2
NaCl KOH NH Ba(OH)
.
C. 2 3
Ba(OH) KOH NH NaCl
. D. 3 2
NH KOH Ba(OH) NaCl
.
Câu 113 Tailieuchuan.vn
Cho phản ứng hoá học sau:
0
2
MnO ,t
2 2
2 2
2H O 2H O O
l k
l
. Yếu tố nào sau đây không ảnh
hưởng đến tốc độ của phản ứng trên?
A. Áp suất. B. Nồng độ 2 2
H O . C. Chất xúc tác. D. Nhiệt độ.
Câu 114 Tailieuchuan.vn
Chất nào không phản ứng được với 3
AgNO trong dung dịch 3
NH dư?
A. Etanol. B. Glucôzơ. C. Axeton. D. Axit fomic.
Câu 115 Tailieuchuan.vn
Đốt cháy hoàn toàn m gam hiđrocacbon A. Sản phẩm thu được hấp thụ vào nước vôi trong dư thì
tạo ra 4 gam kết tủa. Lọc kết tủa, cân lại bình thấy khối lượng bình nước vôi trong giảm 1,376
gam. A có công thức phân tử là
A. 4
CH . B. 5 12
C H . C. 3 8
C H . D. 4 10
C H .
Câu 116 Tailieuchuan.vn
Theo tiêu chuẩn nước ăn uống của tổ chức sức khỏe thế giới, nồng độ tối đa cho phép của 3
4
PO
là 0,4 mg/l. Để xác định một nhà máy nước sinh hoạt có bị ô nhiễm ion photphat không, người ta
lấy 5 lít nước đó cho tác dụng với dung dịch 3
AgNO dư, thu được 0,01103 gam kết tủa. Tính
nồng độ ion photphat trong mẫu nước?
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
18. A. Nằm trong giới hạn cho phép. B. Vượt quá giới hạn cho phép 10% .
C. Vượt quá giới hạn cho phép 25% . D. Vượt quá giới hạn cho phép 20% .
Câu 117 Tailieuchuan.vn
Tiến hành thí nghiệm sau theo các bước sau:
Bước 1: Nhỏ vài giọt anilin vào ống nghiệm chứa 5ml nước cất, lắc đều, sau đó để yên.
Bước 2: Nhỏ tiếp dung dịch HCl (đặc) dư vào ống nghiệm.
Bước 3: Cho tiếp dung dịch NaOH (loãng) đến dư, đồng thời đun nóng.
Cho các phát biểu sau:
(a) Kết thúc bước 1 , nhúng quỳ tím vào dung dịch thấy quỳ tím không đổi màu.
(b) Kết thúc bước 2, thu được dung dịch đồng nhất.
(c) Kết thúc bước 3, thu được dung dịch trong suốt.
(d) Ở bước 1 , anilin hầu như không tan, tạo vẩn đục và lắng xuống đáy.
(e) Ở thí nghiệm trên, nếu thay anilin bằng metylamin thì hiện tượng xảy ra tương tự.
Số phát biểu đúng là
A. 3 . B. 5 . C. 4 . D. 2 .
Câu 118 Tailieuchuan.vn
Tiến hành 2 thí nghiệm:
Thí nghiệm 1: Hấp thụ hết 0,56 lít khí 2
CO (đktc) vào 500ml dung dịch X gồm KOH 0,1x
(mol/lít) và 2
Ba(OH) 0,2y (mol/lít), thu được 3,94 gam kết tủa.
Thí nghiệm 2: Hấp thụ hết 0,56 lít khí 2
CO (đktc) vào 500ml dung dịch Y gồm KOH 0,1x
(mol/lít)) và 2
Ba(OH) 0,2x (mol/lít), thu được 0,985 gam kết tủa.
Biết cả hai thí nghiệm, dung dịch sau phản ứng đều tác dụng với dung dịch NaOH . Giá trị x y
là
A. 0,3000 . B. 0,2500. C. 0,02625 . D. 0,4500 .
Câu 119 Tailieuchuan.vn
Oxi hoá 0,5 mol rượu etylic 2 5
C H OH với oxi (xúc tác men giấm) được dung dịch X . Chia X
thành 2 phần bằng nhau.
Phần 1: Tác dụng với Na dư thu được 3,36 lít khí 2
H (ở đktc).
Phần 2: Thêm 2 4
H SO dư (xúc tác) nung nóng thu được 2,64g este.
Hỏi hiệu suất của phản ứng este là bao nhiêu?
A. 75% . B. 42,8% . C. 60% . D. 30%.
Câu 120 Tailieuchuan.vn
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
Cho 0,1 mol hỗn hợp X gồm glyxin và axit glutamic vào 500ml dung dịch HCl 0,4M thì thu
được dung dịch Y . Cho dung dịch Y tác dụng vừa đủ với 450ml dung dịch chứa NaOH 0,4M và
2
Ba(OH) 0,2M thu được dung dịch Z . Làm bay hơi nước trong dung dịch Z thu được m gam
chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 35,39 . B. 35,35 . C. 35,79 . D. 35,23.
Câu 121 Tailieuchuan.vn
Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về sự hấp thụ nước và ion khoáng ở cây?
1. Trời lạnh, sức hút nước của cây giảm.
2. Nước xâm nhập được từ đất vào tế bào lông hút là do thế nước trong tế bào lông hút cao hơn
trong dung dịch đất.
3. Trong con đường tế bào chất, trước khi vào mạch gỗ của rễ, nước và các ion khoáng phải đi
qua tế bào nội bì.
4. Khi nồng độ ion 2
Ca
trong cây là 0,3% , trong đất là 0,1% thì rễ cây sẽ không hấp thụ
được ion 2
Ca
.
A. 1,3 . B. 1,2,3. C. 3,4 . D. 1,3,4.
Câu 122 Tailieuchuan.vn
Cây hấp thụ nitơ ở dạng
A. 2
N và 3
NO . B. 2
N và 3
NH
. C. 4
NH
và 3
NO
. D. 2
NO
và 3
NO
.
Câu 123 Tailieuchuan.vn
Nói về hoocmon thực vật, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Khi hàm lượng auxin cao sẽ kích thích chồi ngọn mọc nhanh nhưng lại ức chế phát triển
của chồi bên.
B. Trong hạt nảy mầm, gibêrelin tăng nhanh và đạt trị số cực đại, còn axit abxixic giảm xuống
rất mạnh.
C. Khi hàm lượng gibêrelin cao hơn hàm lượng axit abxixic hạt sẽ kéo dài trạng thái ngủ, nghỉ.
D. Để phát triển rễ trong nuôi cấy mô thực vật cần kết hợp hai loại hoocmon thực vật là auxin
và kinêtin.
Câu 124 Tailieuchuan.vn
Khi nói về quá trình dịch mã ở sinh vật nhân sơ, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trên mỗi mARN chỉ có một ribôxôm hoạt động.
B. Mỗi tARN có thể vận chuyển nhiều loại axit amin khác nhau.
C. Mỗi ribôxôm có thể dịch mã bất kỳ loại mARN nào.
D. Mỗi axit amin đã được hoạt hóa có thể liên kết với bất kỳ tARN nào để tạo thành phức hợp
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
19. axit amin - tARN.
Câu 125 Tailieuchuan.vn
Khi cho cây hoa đỏ tự thụ phấn, đời con có tỉ lệ kiểu hình là 9 cây hoa đỏ: 3 cây hoa hồng: 3 cây
hoa vàng: 1 cây hoa trắng. Theo lí thuyết, tính trạng màu sắc hoa được chi phối bởi quy luật di
truyền
A. phân li độc lập. B. tương tác bổ sung.
C. tương tác át chế. D. tương tác cộng gộp.
Câu 126 Tailieuchuan.vn
Kĩ thuật nào sau đây không được áp dụng trong quy trình nhân bản cừu Đôly?
(1) Tế bào đã chuyển nhân là tế bào được dung hợp từ tế bào chất của trứng với một nhân lưỡng
bội.
(2) Nuôi cấy tế bào đã chuyển nhân trong môi trường nhân tạo để phát triển thành cừu con.
(3) Tế bào đã chuyển nhân được nuôi cấy trong môi trường nhân tạo để tạo phôi sớm.
(4) Tế bào cho nhân là tế bào sinh dưỡng lưỡng bội bất kì.
(5) Tế bào cho nhân phải được nuôi trong môi trường giàu dinh dưỡng trước khi cho kết hợp với
tế bào trứng đã loại bỏ nhân.
Phương án lựa chọn là
A. 3, 4, 5. B. 4, 5 . C. 2, 4, 5. D. 1, 2, 3.
Câu 127 Tailieuchuan.vn
Hiện tượng thể hiện mối quan hệ hỗ trợ giữa các cá thể trong quần thể là
A. Cộng sinh. B. Quần tụ. C. Hội sinh. D. Kí sinh.
Câu 128 Tailieuchuan.vn
Cho ví dụ giả định sau. Hai cá thể A và B có hình thái gần giống nhau; cùng sống trong 1 khu
vực địa lý; chúng không giao phối nhau trong tự nhiên. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. A và B là hai loài khác nhau. B. A và B là thuộc cùng một loài.
C. A và B thuộc cùng 1 nòi địa lý. D. A và B thuộc cùng 1 chi.
Câu 129 Tailieuchuan.vn
Trên một cây to có nhiều loài chim cùng sinh sống, có loài làm tổ trên ngọn cây, có loài làm tổ
dưới thân cây, có loài kiếm ăn ban đêm, có loài kiếm ăn ban ngày. Đây là ví dụ về
A. mối quan hệ hợp tác giữa các loài.
B. sự phân hoá nơi ở của cùng một ổ sinh thái.
C. mối quan hệ cạnh tranh giữa các loài.
D. sự phân hoá ổ sinh thái trong cùng một nơi ở.
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
Câu 130 Tailieuchuan.vn
Để duy trì và phát triển quần thể loài A cần có số lượng cá thể ít nhất là 25 cá thể/quần thể. Biết
không có hiện tượng di - nhập cư. Người ta thống kê 4 quần thể của loài ở các môi trường ổn định
khác nhau, thu được kết quả như sau.
Quần thể I II III IV
Diện tích môi trường (ha) 25 30 35 40
Mật độ cá thể (cá thể/ha) 1 0,9 0,8 0,5
Theo lí thuyết, quần thể nào có nguy cơ bị diệt vong?
A. Quần thể II. B. Quần thể I. C. Quần thể III. D. Quần thể IV.
Câu 131 Tailieuchuan.vn
Nối nội dung cột A cho phù hợp với cột B
A B
1. Địa chủ a. bao gồm học sinh, sinh viên, công chức, viên chức...
2. Nông dân b. xuất thân từ nông dân, làm việc trong các hầm mỏ, đồn điền …
3. Tầng lớp tư sản c. sở hữu số lượng ruộng đất lớn, câu kết chặt chẽ với đế quốc
4. Tầng lớp tiểu tư sản d. chiếm số lượng đông đảo, bi áp bức bóc lột nặng nề
5. Giai cấp công nhân e. là những người làm trung gian, thầu khoán cho Pháp
A. 1c, 2d, 3e, 4a, 5b. B. 1b, 2d, 3e, 4a, 5c.
C. 1c, 2e, 3d, 4a, 5b. D. 1b, 2e, 3d, 4a, 5c.
Câu 132 Tailieuchuan.vn
Nguyễn Tất Thành đã gia nhập tổ chức chính trị nào sau đây khi trở Pháp năm 1917?
A. Đảng Xã hội Pháp. B. Đảng Cộng sản Pháp.
C. Đảng Dân chủ xã hội Pháp. D. Hội liên hiệp thuộc địa.
Câu 133 Tailieuchuan.vn
Nội dung nào sau đây là chủ trương cứu nước của Phan Châu Trinh?
A. bạo động vũ trang giành độc lập.
B. cải cách, nâng cao dân trí dân quyền.
C. kết hợp đấu tranh chính trị với vũ trang.
D. đánh đuổi giặc Pháp giành độc lập dân tộc.
Câu 134 Tailieuchuan.vn
Nội dung nào sau đây là đặc điểm cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai của Pháp ở Việt Nam
(1919-1929)?
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
20. A. Đầu tư với tốc độ nhanh, quy mô lớn vào các ngành kinh tế ở Việt Nam.
B. Đầu tư với tốc độ nhanh, quy mô nhỏ vào tất cả các ngành kinh tế Việt Nam
C. Đầu tư vào các ngành kinh tế mới ở ba nước Đông Dương để xuất khẩu.
D. Đầu tư vào phát triển văn hóa và ổn định tình hình chính trị ở Việt Nam.
Câu 135 Tailieuchuan.vn
Dựa vào thông tin được cung cấp sau đây để trả lời câu hỏi 135:
"Chủ trương của Việt Nam độc lập đồng minh - chủ trương liên hiệp hết thảy các tầng lớp nhân
dân không phân biệt tôn giáo, đảng phái, xu hướng chính trị nào, giai cấp nào, đoàn kết chiến đấu
để đánh đuổi Pháp - Nhật giành quyền độc lập cho xứ sở. Việt Nam độc lập đồng minh lại còn hết
sức giúp đỡ cho Ai Lao độc lập đồng minh và Cao Miên độc lập đồng minh ..."
(Đảng Cộng sản Việt Nam, Văn kiện Đảng toàn tập, Tập 7, NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội,
tr.149-150)
Nội dung nào sau đây là điểm mới trong Hội nghị lần thứ 8 Ban Chấp hành Trung ương Đảng
Cộng sản Đông Dương (tháng 5-1941)?
A. Thành lập Mặt trận thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương.
B. Đưa ra khẩu hiệu thành lập Chính phủ Việt Nam dân chủ cộng hòa.
C. Xác định nhiệm vụ chủ yếu trước mắt của cách mạng là giải phóng dân tộc.
D. Giải quyết vấn đề dân tộc trong khuôn khổ của từng nước Đông Dương.
Câu 136 Tailieuchuan.vn
Đoạn trích "Bất kì đàn ông, đàn bà, bất kì người già, người trẻ, không chia tôn giáo, đảng phái,
dân tộc. Hễ là nguời Việt Nam thì phải đứng lên đánh thực dân Pháp để cứu Tổ quốc" phản ánh
nội dung nào sau đây của đường lối kháng chiến chống Pháp của Đảng (1946-1954)?
A. Toàn dân kháng chiến. B. Toàn diện kháng chiến.
C. Trường kì kháng chiến. D. Tự lực cánh sinh kháng chiến.
Câu 137 Tailieuchuan.vn
Thể chế chính trị của Nhật Bản theo Hiến pháp năm 1889 là
A. Dân chủ cộng hòa. B. Quân chủ chuyên chế.
C. Quân chủ lập hiến. D. Tổng thống Liên bang.
Câu 138 Tailieuchuan.vn
Cho bảng thống kê về thành tựu của Nhật Bản như sau:
Thời gian Thành tựu
1960-1969 Tốc độ tăng trưởng bình quân hàng năm đạt 10.8%
1970-1973 Tốc độ tăng trưởng bình quân hàng năm đạt 7.8%
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
1968 Kinh tế vươn lên đứng thứ hai trong thế giới tư bản (sau Mĩ)
Nửa sau thập niên
80 thế kỉ XX
Dự trữ vàng và ngoại tệ gấp 3 lần Mĩ, gấp 1,5 lần Cộng hòa Liên
bang Đức; là chủ nợ lớn nhất của thế giới
Từ bảng số liệu trên, cho biết nhận xét nào sau đây là chính xác nhất về tình hình kinh tế Nhật
Bản sau Chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Nhật trở thành một trong ba trung tâm kinh tế - tài chính lớn của thế giới.
B. Nền kinh tế của Nhật phụ thuộc chặt chẽ vào nguồn đầu tư từ Mĩ và Tây Âu.
C. Sự phát triển kinh tế của Nhật chịu sự cạnh tranh mạnh mẽ của Mĩ và Tây Âu.
D. Nhật đang nỗ lực vươn lên để trở thành một cường quốc về kinh tế và chính trị.
Dựa vào thông tin được cung cấp sau đây để trả lời câu hỏi 139 và 140:
Thắng lợi đó "mãi mãi được ghi vào lịch sử dân tộc ta như một trong những trang chói lọi nhất,
một biểu tượng sáng ngời về sự toàn thắng của chủ nghĩa anh hùng cách mạng và trí tuệ con
người và đi vào lịch sử thế giới như một chiến công vĩ đại của thế kỉ XX, một sự kiện có tầm
quan trọng quốc tế to lớn và có tính thời đại sâu sắc."
(Đảng Cộng sản Việt Nam, Báo cáo chính trị của Ban Chấp hành Trung ương Đảng tại Đại hội
đại biểu toàn quốc lần thứ IV, NXB Sự thật, 1977, tr.5-6)
Câu 139 Tailieuchuan.vn
Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975 đã lần lượt trải qua các chiến dịch:
A. Tây Nguyên, Huế - Đà Nẵng, Hồ Chí Minh.
B. Huế - Đà Nẵng, Tây Nguyên, Hồ Chí Minh.
C. Tây Nguyên, Đà Nẵng, Hồ Chí Minh.
D. Đà Nẵng, Tây Nguyên, Hồ Chí Minh.
Câu 140 Tailieuchuan.vn
Thắng lợi nào sau đây đã mở ra kỉ nguyên mới cho dân tộc Việt Nam: kỉ nguyên độc lập dân tộc,
thống nhất, đi lên chủ nghĩa xã hội?
A. Thắng lợi của Cách mạng tháng Tám năm 1945.
B. Thắng lợi của cuộc tiến công chiến lược Đông - Xuân 1953 - 1954.
C. Chiến thắng Điện Biên Phủ năm 1954.
D. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975.
Câu 141 Tailieuchuan.vn
Ngành giao thông vận tải biển của Nhật Bản phát triển mạnh là do
A. vị trí bao bọc bởi biển và đại dương.
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
21. B. cơ khí đóng tàu phát triển từ lâu đời.
C. nhu cầu cho xuất, nhập khẩu rất lớn.
D. ngành đánh bắt hải sản phát triển mạnh.
Câu 142 Tailieuchuan.vn
Cơ quan quyền lực cao nhất của EU hiện nay là
A. Các ủy ban chính phủ. B. Hội đồng bộ trưởng.
C. Quốc hội Châu Âu. D. Hội đồng Châu Âu.
Câu 143 Tailieuchuan.vn
Tính chất nhiệt đới của thiên nhiên phần lãnh thổ phía Bắc nước ta suy giảm chủ yếu do
A. cấu trúc địa hình, gió mùa Đông Bắc, vị trí địa lí, Tín Phong.
B. vị trí địa lí, gió mùa Đông Bắc, hướng địa hình, dải hội tụ.
C. gió mùa Đông Bắc, Tín phong, vị trí địa lí, hướng địa hình.
D. các khối khí từ phía Bắc, frông, cấu trúc địa hình, vị trí địa lí.
Câu 144 Tailieuchuan.vn
Loại gió nào sau đây hoạt động quanh năm ở nước ta?
A. Tín phong bán cầu Bắc. B. Gió mùa Tây Nam.
C. Gió mùa Đông Bắc. D. Gió phơn Tây Nam.
Câu 145 Tailieuchuan.vn
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết các đô thị có quy mô dân số từ 200001 -
500000 người ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là?
A. Đà Nẵng, Quy Nhơn. B. Quy Nhơn, Nha Trang.
C. Nha Trang, Cam Ranh. D. Phan Thiết, Đà Nằng.
Câu 146 Tailieuchuan.vn
Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG CHÈ CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2015 - 2021
Năm 2015 2017 2019 2020 2021
Diện tích (nghìn ha) 133,6 129,3 123,3 123,6 122,6
Sản lượng (nghìn tấn) 967,8 975,1 1017,6 1065 1073
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2022, https://www.gso.gov.vn)
Theo bảng số liệu, để thể hiện diện tích và sản lượng chè của nước ta giai đoạn 2015 - 2021, dạng
biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Tròn. B. Đường. C. Cột. D. Kết hợp.
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
Câu 147 Tailieuchuan.vn
Ngành công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng ở Bắc Trung Bộ phát triển chủ yếu do
A. cơ sở hạ tầng đồng bộ, nguồn lao động dồi dào, trình độ sản xuất cao.
B. thu hút nhiều đầu tư nước ngoài, thị trường rộng lớn, hạ tầng phát triển.
C. nguyên liệu phong phú, thu hút nhiều dự án đầu tư, thị trường mở rộng.
D. lao động có trình độ cao, nguồn vốn đầu tư lớn, nguyên liệu phong phú.
Câu 148 Tailieuchuan.vn
Giải pháp chủ yếu của phát triển khu công nghiệp ở Bắc Trung Bộ là
A. thay đổi cơ cấu kinh tế, đảm bảo nguyên liệu, gia tăng chế biến.
B. đào tạo lao động, thu hút đầu tư, trang bị cơ sở vật chất kĩ thuật.
C. hình thành các trung tâm, tạo sản phẩm mới, mở rộng cảng biển.
D. hoàn thiện cơ sở hạ tầng, mở rộng thị trường, tăng khai khoáng.
Câu 149 Tailieuchuan.vn
Việc mở rộng diện tích nuôi tôm ở Đồng bằng sông Cửu Long cần chú ý tới vấn đề chủ yếu nào
sau đây?
A. Tăng cường giống mới, phổ biến kĩ thuật nuôi trồng.
B. Bổ sung nguồn lao động, tăng cường cơ sở thức ăn.
C. Bảo vệ rừng ngập mặn, mở rộng thị trường tiêu thụ.
D. Phát triển công nghiệp chế biến, bổ sung lao động.
Câu 150 Tailieuchuan.vn
Phát biểu nào sau đây không phải là đặc điểm của vùng kinh tế trọng điểm?
A. Hội tụ đầy đủ các thế mạnh, tập trung tiềm lực kinh tế và hấp dẫn các nhà đầu tư.
B. Bao gồm phạm vi của nhiều tỉnh, thành phố và có ranh không thay đổi theo thời gian.
C. Có tỉ trọng lớn trong tổng GDP của quốc gia, tạo ra tốc độ phát triển nhanh cho cả nước
D. Có khả năng thu hút các ngành mới về công nghiệp và dịch vụ nhân rộng ra toàn quốc:
----HẾT ĐỀ THI----
NỘP BÀI
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
22. BẢNG ĐÁP ÁN
PHẦN 1. TƯ DUY ĐỊNH LƯỢNG ( TOÁN HỌC)
1. D 2. B 3. A 4. C 5. C 6. C 7. A 8. D 9. B 10. D
11. D 12. D 13. A 14. A 15. D 16. B 17. 2 18. D 19. A 20. A
21. C 22. 5/4 23. A 24. D 25. A 26. B 27. C 28. A 29. D 30. B
31. 13 32. 2 33. B 34. -7 35. B 36. 60 37. C 38. 5 39. 7 40. 5
41. 20 42. 8 43. 1 44. 15 45. 3/5 46. A 47. 0 48. B 49. 3 50. A
PHẦN 2. TƯ DUY ĐỊNH TÍNH ( VĂN HỌC – NGÔN NGỮ)
51. A 52. D 53. B 54. C 55. B 56. A 57. C 58. D 59. C 60. B
61. A 62. B 63. B 64. A 65. C 66. A 67. D 68. B 69. C 70. B
71. A 72. D 73. A 74. A 75. A 76. C 77. B 78. D 79. D 80. A
81. D 82. C 83. B 84. B 85. B 86. B 87. B 88. B 89. D 90. B
91. C 92. B 93. B 94. B 95. B 96. B 97. A 98. B 99. A 100. D
PHẦN 3. KHOA HỌC TỰ NHIÊN, CÔNG NGHỆ VÀ KHOA HỌC XÃ HỘI
101. D 102. A 103. D 104. A 105. D 106. C 107. A 108. C 109. B 110. D
111. B 112. C 113. A 114. C 115. B 116. C 117. A 118. A 119. C 120. D
121. A 122. C 123. C 124. C 125. B 126. C 127. B 128. A 129. D 130. D
131. A 132. A 133. B 134. A 135. D 136. A 137. C 138. A 139. A 140. D
141. A 142. B 143. D 144. A 145. B 146. D 147. C 148. B 149. C 150. B
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
ĐỀ SỐ 13
ĐỀ THI THAM KHẢO
KỲ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC
HỌC SINH TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
Hà Nội, 03/2024
ĐỀ THI THAM KHẢO ĐỀ SỐ 13 – TLCAHS7
Năm 2024
N
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
23. I. Giới thiệu
Tên kỳ thi: Đánh giá năng lực học sinh trung học phổ thông (High-school Student Assessment,
HSA)
Mục đích kỳ thi HSA:
- Đánh giá năng lực học sinh THPT theo chuẩn đầu ra của chương trình giáo dục phổ thông;
- Định hướng nghề nghiệp cho người học trên nền tảng năng lực cá nhân; - Tailieuchuan.vn
- Cung cấp thông tin, dữ liệu cho các cơ sở giáo dục đại học, giáo dục nghề nghiệp tham khảo, sử
dụng kết quả kỳ thi để tuyển sinh đại học, đào tạo nghề.
(Ghi chú: Mặc dù có 3 mục tiêu nhưng học sinh tham dự kỳ thi này vẫn chủ yếu với mục đích là
dùng kết quả thi để xét tuyển vào các trường, các ngành đào tạo trong Đại học Quốc gia Hà Nội
và một số trường đại học bên ngoài)
Hình thức thi, Lịch thi
Kỳ thi HSA là bài thi trên máy tính, được tổ chức thành 8 đợt thi hàng năm, đợt một vào tháng 3
và đợt cuối vào tháng 6
II. Nội dung đề thi Cấu trúc chung của đề thi
Lĩnh vực Câu hỏi
Thời gian
(phút)
Điểm tối đa
Phần 1: Tư duy định lượng Toán 50 75 50
Phần 2: Tư duy định tính Ngữ văn - Ngôn ngữ 50 60 50
Phần 3: Khoa học Tự nhiên - Xã hội 50 60 50
Nội dung trong đề thi
Phần thi Lĩnh vực kiến thức Mục tiêu đánh giá
Số câu, Dạng
câu, tỉ lệ dễ -
khó
Lớp
Phần 1
Tư duy định
lượng
Toán học
(75 phút)
Đại số; Hình học; Giải
tích; Thống kê và xác
suất sơ cấp.
Thông qua lĩnh vực Toán
học, đánh giá năng lực giải
quyết vấn đề, suy luận, lập
luận, tư duy logic, tư duy
tính toán, khái quát hóa,
mô hình hóa toán học, sử
dụng ngôn ngữ và biểu
diễn toán học, tư duy trừu
tượng không gian.
35 câu trắc
nghiệm và 15
câu điền số
20% cấp độ 1
60% cấp độ 2
20% cấp độ 3
Lớp 12:
70%
Lớp 11:
20%
Lớp 10:
10%
Phần 2
Tư duy định
tính
Ngữ văn -
Ngữ liệu liên quan đến
nhiều lĩnh vực trong
đời sống như văn học,
ngôn ngữ (từ vựng –
Thông qua lĩnh vực Ngữ
văn - Ngôn ngữ, đánh giá
năng lực giải quyết vấn đề,
lập luận, tư duy logic, tư
50 câu trắc
nghiệm
20% cấp độ 1
Lớp 12:
70%
Lớp 11:
20%
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
Ngôn ngữ
(60 phút)
ngữ pháp), văn hóa, xã
hội, lịch sử, địa lý,
nghệ thuật, v.v.
duy ngôn ngữ tiếng Việt. 60% cấp độ 2
20% cấp độ 3
Lớp 10:
10%
Phần 3
Khoa học
Tự nhiên -
Xã hội
(60 phút)
Vật Lý: Cơ học, Điện
học, Quang học, Từ
trường, hạt nhân
nguyên tử, Lượng tử
ánh sáng…
Thông qua lĩnh vực Khoa
học tự nhiên, xã hội: Vật
lý, Hóa học, Sinh học, Lịch
sử và Địa lý đánh giá năng
lực tìm hiểu, khám phá và
ứng dụng khoa học: khả
năng giải quyết vấn đề và
sáng tạo, tư duy, lập luận
và tổng hợp, ứng dụng, am
hiểu đời sống kinh tế xã
hội; khả năng tái hiện sự
kiện, hiện tượng, nhân vật
lịch sử thông qua lĩnh vực
Lịch sử; Khả năng nhận
thức thế giới theo quan
điểm không gian thông qua
lĩnh vực Địa lý; Khả năng
nghiên cứu và thực nghiệm
thông qua lĩnh vực Vật lý,
Hóa học và Sinh học.
Mỗi môn có:
9 câu trắc
nghiệm và 1
câu điền số
20% cấp độ 1
60% cấp độ 2
20% cấp độ 3
Lớp 12:
70%
Lớp 11:
30%
Lớp 10: 0%
Hóa học: Hóa học đại
cương (các nguyên tố,
cấu tạo nguyên tử);
Hóa vô cơ; Hóa hữu
cơ…
Sinh học: Sinh học cơ
thể, Di truyền và biến
dị, Tiến hóa….
Lịch sử: Lịch sử thế
giới cận – hiện đại Lịch
sử Việt Nam cận – hiện
đại …
Mỗi môn có 10
câu đều là trắc
nghiệm
20% cấp độ 1
60% cấp độ 2
20% cấp độ 3
Địa lý và Giáo dục
Công dân: Địa lý tự
nhiên, Địa lý dân cư,
Chuyển dịch cơ cấu
kinh tế, Địa lý các
ngành kinh tế, Địa lý
các vùng kinh tế.
3. Hướng dẫn
Bài thi đánh giá năng lực (ĐGNL) của Trung tâm Khảo thí Đại học Quốc gia Hà Nội
(ĐHQGHN) hướng tới đánh giá toàn diện năng lực học sinh trung học phổ thông (THPT).
Bài thi ĐGNL học sinh THPT gồm 03 phần. Các câu hỏi của bài thi được đánh số lần lượt từ 1
đến 150 gồm 132 câu hỏi trắc nghiệm khách quan bốn lựa chọn từ các đáp án A, B, C hoặc D và
18 câu hỏi điền đáp án. Trường hợp bài thi có thêm câu hỏi thử nghiệm thì số câu hỏi không vượt
quá 155 câu. Mỗi câu hỏi trắc nghiệm có một đáp án duy nhất được lựa chọn từ các đáp án A, B,
C hoặc D cho trước. Thí sinh chọn đáp án bằng cách nhấp chuột trái máy tính vào ô tròn trống
(○), máy tính sẽ tự động ghi nhận và hiển thị thành ô tròn màu đen (●). Trường hợp bạn chọn câu
trả lời lần thứ nhất và muốn chọn lại câu trả lời thì đưa con trỏ chuột máy tính đến đáp án mới và
nhấp chuột trái. Ô tròn màu đen mới (●) sẽ được ghi nhận và ô tròn cũ sẽ trở lại trạng thái ban
đầu (○). Đối với các câu hỏi điền đáp án, thí sinh nhập đáp án vào ô trống dạng số nguyên dương,
nguyên âm hoặc phân số tối giản (không nhập đơn vị vào đáp án). Mỗi câu trả lời đúng được 01
điểm, câu trả lời sai hoặc không trả lời được 0 điểm. Hãy thận trọng trước khi lựa chọn đáp án
của mình.
4. Tiến trình làm bài thi trên máy tính
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
24. Khi BẮT ĐẦU làm bài, màn hình máy tính sẽ hiển thị phần thi thứ nhất:
Phần 1: Tư duy định lượng (50 câu hỏi, 75 phút)
Thí sinh làm lần lượt các câu hỏi. Nếu bạn kết thúc phần 1 trước thời gian quy định. Bạn có thể
chuyển sang phần thi thứ hai. Khi hết thời gian phần 1, máy tính sẽ tự động chuyển sang phần thi
thứ hai. Nếu phần thi có thêm câu hỏi thử nghiệm, máy tính sẽ cộng thời gian tương ứng để hoàn
thành tất cả các câu hỏi.
Phần 2: Tư duy định tính (50 câu hỏi, 60 phút)
Câu hỏi được đánh thứ tự tiếp nối theo thứ tự câu hỏi của phần thi thứ nhất. Nếu bạn kết thúc
phần 2 trước thời gian quy định, bạn có thể chuyển sang phần thi thứ ba. Khi hết thời gian quy
định, máy tính sẽ tự động chuyển sang phần thi thứ ba.
Phần 3: Khoa học (50 câu hỏi, 60 phút)
Câu hỏi được đánh thứ tự tiếp nối theo thứ tự câu hỏi của phần thi thứ hai cho đến câu hỏi cuối
cùng. Nếu bạn kết thúc phần 3 trước thời gian quy định, bạn có thể bấm NỘP BÀI để hoàn thành
bài thi sớm. Khi hết thời gian theo quy định, máy tính sẽ tự động NỘP BÀI.
Khi KẾT THÚC bài thi, màn hình máy tính sẽ hiển thị kết quả thi của bạn.
------***------
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
Đề thi tham khảo
Kỳ thi đánh giá năng lực học sinh trung học phổ thông
PHẦN 1: TƯ DUY ĐỊNH LƯỢNG
Lĩnh vực: Toán học
50 câu hỏi - 75 phút
Đọc và trả lời các câu hỏi từ 1 đến 50
BẮT ĐẦU
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
25. Câu 1 Tailieuchuan.vn
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
2
2 1 7
y x m x
nghịch biến trên
khoảng
2;5 .
A.
1
2
m . B. 1
m . C. 2
m . D.
9
2
m
.
Hướng dẫn giải:
Hàm số nghịch biến trên
2;5 khi và chỉ khi
0, 2;5
y x
1 2 9
2 2 1 0, 2;5
2 2
x
x m x m m
.
Câu 2 Tailieuchuan.vn
Một chiếc cổng hình parabol (hình minh họa dưới) có phương trình 2
3
y x
và có chiều rộng
8
d m
. Hãy tính chiều cao h của chiếc cổng.
A. 45
h m
. B. 48
h m
. C. 50 m
h . D. 40
h m
.
Hướng dẫn giải:
Ta có 2
: 3
P y x
có chiều rộng 8 4
2
d
d .
Thay 4
x vào phương trình 2
3
y x
. Suy ra 48
y . Vậy chiều cao 48
h m
.
Câu 3 Tailieuchuan.vn
Số nghiệm của hệ phương trình
2 2
2021 2022 0 1
7 2 3 6 3 4 0 2
x y
x y x y
là?
A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 0 .
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
Hướng dẫn giải:
ĐK
3 4
;
2 3
x y x y
.
Ta có: 2 2 0
2021 2022 0
0
x
x y
y
. Thay 0; 0
x y
vào phương trình (2), ta được:
0 0 t/m
.
Vậy hệ đã cho có một nghiệm.
Câu 4 Tailieuchuan.vn
Với x thuộc tập nào dưới đây thì
2
34 5 6 0
f x x x x x
vô nghiệm?
A.
1;4 . B.
1;4 . C.
0;1 4;
. D.
;1 4;
.
Câu 5 Tailieuchuan.vn
Đường tròn 2 2
1 0
x y
tiếp xúc đường thẳng nào trong các đường thẳng dưới đây ?
A. 0
x y
. B. 3 4 1 0
x y
. C. 3 4 5 0
x y
. D. 1 0
x y
.
Hướng dẫn giải:
Đường tròn tâm
0;0
I , bán kính 1
R
Khoảng cách từ tâm đến các đường thẳng ở các đáp án là
1 1
0; ; 1 ;
5 2
A B C D
d d R d R d R
Vậy đáp án C là đường thẳng tiếp xúc với mặt cầu trên.
Câu 6 Tailieuchuan.vn
Nghiệm của phương trình sin 3cos 0
x x
là ?
A. 2 ,
3
x k k
. B. ,
6
x k k
.
C. ,
3
x k k
. D. ,
3 2
x k k
.
Hướng dẫn giải:
Do : cos 0
x không có nghiệm thỏa mãn.
Ta có :
sin 3cos 0 tan 3 tan tan
3 3
x x x x x k k
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
26. Câu 7 Tailieuchuan.vn
Có bao nhiêu cách xếp 5 học sinh , , , ,
A B C D E vào một hàng ghế dài gồm 5 ghế sao cho hai bạn
B và E ngồi ở hai ghế đầu?
A. 12 cách B. 24 cách. C. 36 cách. D. 6 cách.
Hướng dẫn giải:
Ta thấy ở đây bài toán xuất hiện hai nhóm.
Nhóm 1: Hai bạn B và E (hai đối tượng này có tính chất riêng).
Nhóm 2: Các bạn còn lại có thể thay đổi vị trí cho nhau.
Bước 1 : Ta sử dụng tính chất riêng của hai bạn B và E trước. Hai bạn này chỉ ngồi đầu và ngồi
cuối, hoán đổi cho nhau nên có 2! cách xếp.
Bước 2: Xếp vị trí cho các bạn còn lại, ta có 3! cách xếp.
Vậy ta có 2!.3! 12
cách xếp.
Câu 8 Tailieuchuan.vn
Gọi n
S là tổng n số hạng đầu tiên trong cấp số cộng
n
a với 1 0
a . Biết 8 11
S S
, tỉ số 4
6
a
a
bằng:
A.
9
5
. B.
5
9
. C.
5
3
. D.
3
2
.
Hướng dẫn giải:
1 1
8 11 1 1 1
8 2 7 11 2 10
16 56 22 110 6 54
2 2
a d a d
S S a d a d a d
1 9
a d
4 1
6 1
3 9 3 3
5 9 5 2
a a d d d
a a d d d
.
Câu 9 Tailieuchuan.vn
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 2
1
y x
tai điểm có hoành độ 2
x ?
A. 2 5
y x
. B. 4 5
y x
. C. 4 5
y x
. D. 2 5
y x
.
Hướng dẫn giải:
Với 2 3
x y
Ta có
2 2 4
y x y
.
Vậy phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
2
1
y x
có dạng:
4 2 3 4 5
y x y x
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
Câu 10 Tailieuchuan.vn
Một vật rơi tự do theo phương trình 2
1
4
s gt
, trong đó 2
10 m / s
g là gia tốc trọng trường. Khi
đó, vận tốc tức thời của chuyển động tại thời điểm
5 s
t gần bằng
A.
50 m/s . B.
24,5 m/s . C.
49 m/s . D.
25 m/s .
Hướng dẫn giải:
Ta có vận tốc của chuyển động:
1
2
v t s t gt
.
Khi đó vận tốc tức thời của chuyển động tại thời điểm
5 s
t là:
1
5 10.5 25 m/s
2
v .
Câu 11 Tailieuchuan.vn
Tìm m để hàm số
3 2
3
1 . 3 1 2022
2
y x m x m x
. Tìm điều kiện của m để hàm số không
có cực trị?
A.
1
3
m
m
. B.
1
3
m
m
. C.
1;3
m . D.
1;3
m .
Hướng dẫn giải:
Xét
2
3 3 1 . 3 1
y x m x m
Để hàm số không có cực trị, phương trình
2
3 3 1 . 3 1 0
x m x m
có nghiệm kép hoăc vô
nghiệm.
Hay
2
9( 1) 36. 1 0 1 3
m m m
.
Câu 12 Tailieuchuan.vn
Cho hàm số
f x có đạo hàm 2021 2022 2019
( 1) (2 7) ,
f x x x x x
. Số điểm cực trị của hàm
số đã cho là
A. 1 . B. 3 . C. 5 . D. 2 .
Hướng dẫn giải:
0
0 1
7
2
x
f x x
x
.
Nhận thấy 1
x là nghiệm kép. Lập bảng biến thiên, ta thấy hàm số có 2 điểm cực trị.
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L