CHUYÊN ĐỀ GIỚI HẠN VÀ TÍNH LIÊN TỤC HÀM SỐ & ĐỀ KIỂM TRA - CHƯƠNG 4 ĐẠI SỐ 11...Hoàng Thái Việt
CHUYÊN ĐỀ GIỚI HẠN VÀ TÍNH LIÊN TỤC HÀM SỐ - CHƯƠNG 4 ĐẠI SỐ 11 (THẦY HOÀNG THÁI VIỆT)
- CHUYÊN ĐỀ BAO GỒM LÝ THUYẾT + BÀI TẬP THAM KHẢO + BÀI TẬP RÈN LUYỆN + TỔNG HỢP ĐỀ KIỂM TRA
CHUYÊN ĐỀ GIỚI HẠN VÀ TÍNH LIÊN TỤC HÀM SỐ & ĐỀ KIỂM TRA - CHƯƠNG 4 ĐẠI SỐ 11...Hoàng Thái Việt
CHUYÊN ĐỀ GIỚI HẠN VÀ TÍNH LIÊN TỤC HÀM SỐ - CHƯƠNG 4 ĐẠI SỐ 11 (THẦY HOÀNG THÁI VIỆT)
- CHUYÊN ĐỀ BAO GỒM LÝ THUYẾT + BÀI TẬP THAM KHẢO + BÀI TẬP RÈN LUYỆN + TỔNG HỢP ĐỀ KIỂM TRA
Chuyên cung cấp dịch vụ và giải pháp VOIP, đầu số hotline 1800 và 1900 cho doanh nghiệp
TIME TRUE LIFE TECHNOLOGY JOINT STOCK COMPANY
Mr Long
Mobi: 0986883886 - 0905710588
Email: long.npb@ttlcorp.vn
Website: ttlcorp.vn
Chuyên cung cấp dịch vụ và giải pháp VOIP, đầu số hotline 1800 và 1900 cho doanh nghiệp
TIME TRUE LIFE TECHNOLOGY JOINT STOCK COMPANY
Mr Long
Mobi: 0986883886 - 0905710588
Email: long.npb@ttlcorp.vn
Website: ttlcorp.vn
Smartbiz_He thong MES nganh may mac_2024juneSmartBiz
Cách Hệ thống MES giúp tối ưu Quản lý Sản xuất trong ngành May mặc như thế nào?
Ngành may mặc, với đặc thù luôn thay đổi theo xu hướng thị trường và đòi hỏi cao về chất lượng, đang ngày càng cần những giải pháp công nghệ tiên tiến để duy trì sự cạnh tranh. Bạn đã bao giờ tự hỏi làm thế nào mà những thương hiệu hàng đầu có thể sản xuất hàng triệu sản phẩm với độ chính xác gần như tuyệt đối và thời gian giao hàng nhanh chóng? Bí mật nằm ở hệ thống Quản lý Sản xuất (MES - Manufacturing Execution System).
Hãy cùng khám phá cách hệ thống MES đang cách mạng hóa ngành may mặc và mang lại những lợi ích vượt trội như thế nào.
2. DÃY SỐ THỰC
Dãy số là tập hợp các số được đánh chỉ số
từ nhỏ đến lớn trong tập hợp số tự nhiên N.
VD: 1/ xn = n2, n = 0, 1, 2, …
2/ xn = 1/n, n = 1, 2, …
3/ {xn} là cấp số cộng: a, a+d, a+2d, …
3. Các cách cho dãy số
2
1
, /
n n
x n x n
1/ Dạng liệt kê:
VD: dãy 1, 2, 3,…; dãy 1, 1/2, 1/3,…
2/ Dạng tường minh:
{xn} cho dạng biểu thức giải tích của biến n.
3/ Dạng quy nạp:
Số hạng đi sau tính theo các số hạng đi trước
VD:
VD: dãy 2
1 1
1 1
, n n n
x x x x
dãy 1
1 2 1
1 1
2
, , n n
n
x x
x x x
4. Dãy đơn điệu
{xn} là dãy tăng xn xn+1, với mọi n đủ lớn
{xn} là dãy giảm xn xn+1, với mọi n đủ lớn
Dãy tăng và dãy giảm gọi chung là dãy đơn điệu.
Bỏ dấu “ = “ trong định nghĩa ta gọi là tăng
(giảm) ngặt.
5. 1.Xét hiệu số: xn+1 – xn (so với “0”)
2.Xét thương số: xn+1/xn (so với “1”)
(dùng cho dãy số dương)
3.Xét đạo hàm của hàm số f(x), với f(n) = xn
Phương pháp khảo sát dãy đơn điệu:
6. Ví dụ
1 1
1
2
/ :
n
a x
n
1 1
/ 1 1 :
2
n
b x
n
giảm
1 1
1
1
n
n
x
x n
1
1
1
n n
x x
n
0
tăng
7. 2 3
/ :
3 4
n
n
c x
n
Biểu thức giống hàm số, xét đạo hàm
2
2 3 1
( ) , ( ) 0
3 4 (3 4)
x
f x f x
x x
f(x) tăng {xn} tăng.
8. Dãy bị chặn
{xn} là dãy bị chặn trên M : xn M, n N0
{xn} là dãy bị chặn dưới m : xn m, n N0
{xn} bị chặn {xn} bị chặn trên và bị chặn dưới
VD: Xeùt tính bò chaën cuûa
caùc daõy
/ 1
n
c n
/ 3n
b
2
1
/
a
n
9. •Các chỉ số của dãy con cũng kéo dài ra
1 2 3 4 5 6 7 8
, , , , , , , , , ,
n n
x x x x x x x x x x
DÃY CON
Cho {xn}, chọn ra các số hạng từ dãy này
1cách tùy ý theo thứ tự chỉ số tăng dần ta
được 1 dãy con của {xn}.
VD:
{x2n – 1}
{x2n}
{x2n-1} = {x1, x3, x5, …}
{x2n} = {x2, x4, x6, …}
10. GiỚI HẠN DÃY SỐ
Định nghĩa đơn giản: {xn} có giới hạn là a
khi n ra tức là xn a khi n đủ lớn
Dãy hội tụ
0 0
0, : ,
n
N N x a n N
0 0
0, : n
N a x a n N
: lim
höõ
u haï
n n
n
a x a
a
0
N
x
0
( )
n
x n N
a
a
Định nghĩa chặt chẽ:
1
x
2
x
3
x
11. Ví dụ
lim 1
1
n
n
n
1
1
1 1
n
n
x a
n n
1 1
1 1
1
n
x n
n
Chứng minh
0
1 1
1 1
n
n N n n x
Chọn N0 1/ , với > 0 (đủ bé)
* Với = 10-3, tìm N0?
12. Tính chất dãy hội tụ
•Dãy hội tụ thì bị chận.
•an 0 và an a thì a 0
•an a và a < c thì an < c với n N0
a
a - a +
c
an, n N0
a
a - a +
an, n N0 0
13. Các phép toán trên dãy hội tụ
lim , lim
lim lim lim
lim lim lim lim 0
lim lim 0 & lim 0
n
ÑK :
ÑK :
n n
n n
n n n n
n n n
n n n n n
n n n n
n n n
n n n
x y
x y x y
x y x y y
x x x x
lim tổng (hiệu, tích, thương, căn,…)
= tổng (hiệu…) lim
(hữu hạn)
14. SÖÏ HOÄI TUÏ VAØ DAÕY CON
VD: dãy {xn} = {(–1)n} phân kỳ
2
2 1
1 1
1 1
Vì 2daõ
y con n
n
x
x
lim xn = a Mọi dãy con của xn đều a
Dãy xn phân kỳ
1daõ
y con phaâ
n kyø
2daõ
y con coù
lim nhau
2
2 1
n
n
n
x a
x
x a
a
Hệ quả:
15. GIÔÙI HAÏN KEÏP
Cho 3 dãy xn, yn, zn
0
lim lim
n n n
n n
n n
x y z n N
x z a
lim
n
n
y a
n n n
x y z
a
Hệ quả: 0 & lim 0 lim 0
n n n n
n n
x y n y x
16. Dãy phân kỳ ra vô cùng
Giới hạn = : không thể xét | xn – a | !
Dãy không hội tụ gọi là dãy phân kỳ:
Không có giới
hạn
Phân kỳ ra vô
cùng
17. 0 0
lim , : ,
> 0
n n
n
x M N N x M n N
0 0
lim , : ,
> 0
n n
n
x M N N x M n N
18. Ví dụ
lim 2n
n
2
2 log
n
M n M
Chứng minh
Với M > 0 (lớn) tùy ý,
Chọn N0 > log2M + 1, ta có :
0 2
log 2n
n N n M M
19. Các phép toán trên dãy phân kỳ ra
0
lim 0
0( 0),
n
n
n
a
a n N
1
lim 0
n
n
a
lim n
n
a
1/ Nếu thì
2/ Nếu thì lim n
n
a
()
lim n
n
a
, lim n
n
b c
lim n
n
a
lim( )
lim ,
n n
n
n n
n
a b
a b
neá
u c 0
, lim n
n
b
lim( )
n n
n
a b
lim n n
n
a b
lim n
n
a
, lim n
n
b
3/
20. GIÔÙI HAÏN CÔ BAÛN
3 / lim 1,
n
n
n
lim 0, 1
n
n
n
a
a
4 / lim 1, 0
n
n
a a
1 lim
1 1 lim 0
n
n
n
n
a a
a a
0 lim
0 lim 0
n
n
n
n
2/. Haøm
muõ:
1/. Luõy
thöøa:
lim 0, 0
!
n
n
a
a
n
ln
5 / lim 0, 0
p
n
n
n
lnp n
n n a
21. 2
/ lim 1
n
n
e n
2
/ lim
n
a n 1 2
1
/ lim lim 0
n n
b n
n
/ lim 2
n
n
c 1
/ lim 0
2
n
n
d
2
/ lim 0
3
n
n
n
f
Ví dụ
22. 7 DẠNG VÔ ĐỊNH
0
,0 , ,
0
0 0
1 ,0 ,
• Đối với 4 phép toán cộng, trừ, nhân, chia:
• Đối với dạng mũ n
b
n
a
23. 2
sin
2 / lim
1
n
n n
n
1000
3 / lim
n
n n
!
1/ lim n
n
n
n
! 1 2 1
0 0
n
n n
n n n n
n
2 2
sin
0 0
1 1
n n n
n n
Với n 2000: 1000 1
0 0
2
n n
n
Ví dụ tổng hợp
24. Tổng cấp số nhân
1 1
2 1 1
lim 1 lim
1 1
n q
n
n n
q
q q q
q q
1 1
0 0
0 0 0
1
lim lim
1 1
n q
n
n n
u q u
u u q u q
q q
26.
2
5 / lim 1
n
n n
2 2
2
1
lim
1
n
n n
n n
2 2
1 1 1 1
lim lim 0. 0
2
1 1 1
n n n
n n n
2
6 / lim 1
n
n n n
2
7 / lim 1 2
n
n n
27. 8 / lim 3 2
n n n
n
3
( 0 )
2 3
n n
3 2
n
3 1
n
3
lim 3
n
n
x
3 2
n n n
n
x
2
8 / lim 3 2
n n n
n
n
29. VD: 1/ Chứng minh tồn tại giới hạn sau:
2 2 2
1 1 1
lim 1 ...
2 3
n n
2 2
1 1
1 ... :
2
n
x
n
2
1 1 1 1
2
1 1
n
x
n n n n
n
1 2
1
0
( 1)
tang
n n n
x x x
n
30. 2/ Chứng minh tồn tại và tìm giới hạn dãy số:
0 1
3, 1
2
n
n
x
x x
1
n n
x x
TIEÂU CHUAÅN WEIRSTRASS
• Dùng quy nạp chứng minh xn > 2 (bị chặn
dưới)
• Đơn điệu:
1
2
1 1 2
2 2
n
k
x
x
1
0
2
n
x
Gs xk > 2,
1
2
n
n
x
x
{xn} giảm và bị chận dưới nên hội tụ
31. lim n
x L
Gọi:
Khi đó 1
lim n
x L
Ta lại có
1 1
2
n
n
x
x
Qua giới hạn khi n, ta được
1 2
2
L
L L
32. SOÁ e
1
1
n
n
x
n
1 1 1
1 1
1
n
n
n n
1
lim 1
n
n
e
n
Chứng minh tồn tại giới hạn sau :
• Tính đơn điệu:
1
1 1
1 1
1
n n
n n
sử dụng bđt Cauchy cho 1 và n số (1+1/n)
Vậy {xn} tăng.
33. 0
1
1
n k
n
n
k
k
C
n n
2
1 1 1
2 1 1
!
n
k
k
n n k
1
2
1 1 2
2 2 3
1 1 2
2
n
k
k
• Bị chặn:
2
1 1 1
2
!
n
k
k
n n n k
k n
2
1
2
!
n
k k
34. PHAÙ DAÏNG VOÂ ÑÒNH 1
: lim 1 .
n
a
n
a
a e
n
1 1
1/ lim 1
VD :
n
n n e
2 3
2
2 / lim
4
n
n
n
n
2 3
4 4 2
2
4
2 1
lim 1
4
Bieá
nñoå
i
n
n n
n
e
n e
1 .
Daï
ng