18. II Đ i l ng và đ n v đoạ ượ ơ ị
1. Nguồn phóng xạ
a. Hoạt độ(A)
đặc trưng cường độ bức xạ của một nguồn phóng xạ và được
định nghĩa là số hạt nhân bị phân rã trong một đơn vị thời gian.
Đơn vị: Bq (bequerel) 1Bq = 1 phân rã/s
Ci(curi) 1Ci = 3.7*1010
Bq
b. Năng lượng bức xạ (E)
là năng lượng được giải phóng ra trong quá trình phân rã hạt
nhân
Đơn vị eV (electron volt) => keV; MeV
19. 1. Nguồn phóng xạ
c. Chu kỳ bán rã (T1/2)
thời gian để hoạt độ phóng xạ của nguồn mất đi một nửa
20. II Đại lượng và đơn vị đo
2. Đại lượng và đơn vị đo liều bức xạ
a. Liều hấp thụ
21. b. Liều tương đương
Dạng bức xạ wR
Tia X, gamma và electron 1
Nơtron, năng lượng <10 keV 5
10-100 keV 10
>100 đến 2 MeV 20
>2 MeV đến 20 MeV 10
>20 MeV 5
Hạt a, hạt nhân nặng 20
22. c. Liều hiệu dụng
Đối với từng mô hay tổ chức, là tích giữa liều tương
đương và trọng số mô.
Mô hoặc tổ chức WT
Bộ phận sinh dục 0.2
Tủy đỏ 0.12
Ruột kết 0.12
Phổi 0.12
Dạ dày 0.12
Bàng quang 0.05
Gan 0.05
Thực quản 0.05
Tuyến giáp 0.05
Da 0.01
Bề mặt xương 0.01
Các cơ quan khác 0.05