1. S d ng Windows XP (ph n 1)ử ụ ầ
Windows XP có khá nhi u tính năng v i m t giao di n hoàn toànề ớ ộ ệ
m i. D i đây là m t s thông tin giúp b n làm quen v i h đi uớ ướ ộ ố ạ ớ ệ ề
hành này.
1. Giao di n (Interface)ệ
Màu s c và màn hình n n (Desktop)ắ ề
Trong tr ng h p cài đ t m i, Windows XP s có m t màn hình n nườ ợ ặ ớ ẽ ộ ề
tr ng tr i v i duy nh t m t bi u t ng Thùng Rác (Recycle Bin). Đố ả ớ ấ ộ ể ượ ể
làm hi n ra các bi u t ng “My computer”, “My document” v.v. quenệ ể ượ
thu c, b n có th làm nh sau: B m chu t ph i lên Desktop -> Propertiesộ ạ ể ư ấ ộ ả
-> ch n tab “Desktop” -> nh n vào nút “Customize Desktop” -> b d uọ ấ ỏ ấ
ch n vào h p ki m tra (check box) đ ng tr c tên c a các bi u t ng ->ọ ộ ể ằ ướ ủ ể ượ
nh n OK đ ghi l i -> nh n “Apply” đ th c hi n các thay đ i.ấ ể ạ ấ ể ự ệ ổ
Giao di n c a Windows đ c t o theo các ch đ (theme) khác nhau.ệ ủ ượ ạ ủ ề
Ch đ m c đ nh c a Windows XP là màu xanh da tr i (Blue). Tuyủ ề ặ ị ủ ờ
nhiên, ngoài ra còn có thêm hai theme khác là màu xanh ô-liu (Olive green)
và màu tr ng b c (Silver). B m chu t ph i lên Desktop -> Properties ->ắ ạ ấ ộ ả
ch n tab “Appearance” -> chuy n giá tr bên d i “Color scheme:” thànhọ ể ị ướ
ki u màu tùy ý -> nh n Apply.ể ấ
Đ font ch hi n ra rõ nét và đ p h n trong Windows XP (đ c bi t là v iể ữ ệ ẹ ơ ặ ệ ớ
màn hình ph ng và LCD), b n nên s d ng ki u th hi n “Clear Type”:ẳ ạ ử ụ ể ể ệ
T i tab “Appearance” bên trên -> nh n vào nút “Effects” -> chuy n giá trạ ấ ể ị
c a “Use the following method to smooth the edge of the screen fonts”ủ
thành “Clear type” -> nh n "Apply”.ấ
Tuy nhiên, n u b n không thích màu s c s c s , Windows XP cũng choế ạ ắ ặ ỡ
phép s d ng giao di n truy n th ng c a Windows 2000. Đi u này cònử ụ ệ ề ố ủ ề
làm tăng hi u su t cho nh ng máy có c u hình th p: B m chu t ph i lênệ ấ ữ ấ ấ ấ ộ ả
Desktop -> Properties -> ch n tab “Themes” -> đ i gái tr bên d iọ ổ ị ướ
“Theme:” thành “Windows Classic" -> nh n Apply đ th c hi n các thayấ ể ự ệ
đ i. T ng t nh v y, nh n vào “Switch to Classic View” cũng sổ ượ ự ư ậ ấ ẽ
chuy n di n m o c a “Control Panel” sang ki u cũ c a Widnows 2000.ể ệ ạ ủ ể ủ
Start Menu và Task Bar
Start Menu là m t trong nh ng đi m m i c a Windows XP và đ c chiaộ ữ ể ớ ủ ượ
thành 2 m ng chính theo chi u d c. M ng bên ph i có các bi u t ng vàả ề ọ ả ả ể ượ
tính năng t ng t nh Start Menu trong Windows 2000.ươ ự ư
2. M ng bên trái đ c chia thành 3 ph n:ả ượ ầ
- Ph n bên trên, n i có hai bi u t ng m c đ nh c a “Internet Explorer”ầ ơ ể ượ ặ ị ủ
và “Outlook Express” là danh sách nh ng ng d ng ph bi n. Đ thêmữ ứ ụ ổ ế ể
bi u t ng vào đây có th làm nh sau: B m chu t vào “All programs”ể ượ ể ư ấ ộ
(cũng là ph n d i cùng c a m ng bên trái này) -> b m chu t ph i vàoầ ướ ủ ả ấ ộ ả
bi u t ng c a m t ng d ng -> ch n “Pin to Start menu”. Đ b bi uể ượ ủ ộ ứ ụ ọ ể ỏ ể
t ng ra kh i ph n này, b m chu t ph i r i ch n “Upin from Startượ ỏ ầ ấ ộ ả ồ ọ
menu” (ho c “Remove from this list” đ i v i “Internet Explorer” vàặ ố ớ
“Outlook Express”).
- Ph n gi a c a m ng bên trái này là danh sách (theo m c đ nh là 6) cácầ ữ ủ ả ặ ị
ng d ng m i đ c dùng nh t. (T ng t nh “My recent documents”,ứ ụ ớ ượ ấ ươ ự ư
nh ng là đ i v i các ng d ng). Kích c cũng nh s l ng c a các ngư ố ớ ứ ụ ỡ ư ố ượ ủ ứ
d ng đ c hi n th có th thay đ i d dàng: B m chu t ph i vào m tụ ượ ể ị ể ổ ễ ấ ộ ả ộ
ch tr ng b t kỳ trên Start Menu -> Properties -> nh n vào Customize ->ỗ ố ấ ấ
thay đ i các thông s c a t ng m c. T i đây, b n cũng có th đ i Startổ ố ủ ừ ụ ạ ạ ể ổ
Menu sang ki u truy n th ng nh trong các phiên b n tr c c aể ề ố ư ả ướ ủ
Windows.
Ngoài các thu c tính gi ng nh trong các phiên b n tr c c a Windows,ộ ố ư ả ướ ủ
Task Bar c a Windows XP có thêm 3 đi m m i:ủ ể ớ
- Gi u các bi u t ng không ho t đ ng (Hide inactive icons): không hi nấ ể ượ ạ ộ ệ
ra các bi u t ng (n m cu i Task Bar) c a các trình th ng trú hi nể ượ ằ ở ố ủ ườ ệ
không ho t đ ng.ạ ộ
- Nhóm các nút c a các ch ng trình t ng t (Group simlar task barủ ươ ươ ự
buttons): khi b n m nhi u c a s cùng m t lúc, Task Bar t đ ng nhómạ ở ề ử ổ ộ ự ộ
các nút c a các c a s này thành m t, giúp vi c qu n lý nh ng c a sủ ử ổ ộ ệ ả ữ ử ổ
này ti n l i h n.ệ ợ ơ
- Khóa v trí c a Task Bar (Lock task bar): khi Task Bar đã b khóa, vi cị ủ ị ệ
thay đ i kích th c và di chuy n Task Bar đ n các c nh khác nhau c aổ ướ ể ế ạ ủ
màn hình s không th c hi n đ c. Đi u này ngăn ng a vi c b n có thẽ ự ệ ượ ề ừ ệ ạ ể
nh tay khi n Task Bar t nhiên “bi n m t” ho c thay đ i hình d ng.ỡ ế ự ế ấ ặ ổ ạ
Đ s d ng (ho c lo i b ) các tính năng này (cũng nh t t c các tínhể ử ụ ặ ạ ỏ ư ấ ả
năng truy n th ng khác c a Task Bar), b n nh n chu t ph i vào m t chề ố ủ ạ ấ ộ ả ộ ỗ
tr ng b t kỳ trên Task Bar r i ch n Properties, thay đ i các thông s r iố ấ ồ ọ ổ ố ồ
nh n OK ho c Apply.ấ ặ
2. Tài kho n (Account)ả
3. T ng t nh các phiên b n tr c, Windows XP là h đi u hành h trươ ự ư ả ướ ệ ề ỗ ợ
nhi u ng i dùng. M i ng i dùng c n có m t tài kho n, bao g m tênề ườ ỗ ườ ầ ộ ả ồ
tài kho n và password (n u c n). Sau khi cài đ t, theo m c đ nh s có 2ả ế ầ ặ ặ ị ẽ
tài kho n là “Administrator” và “Guest”. (Tuy nhiên, “Guest” đ c đ tả ượ ặ ở
ch đ không ho t đ ng - Disabled). S l ng tài kho n có th t o raế ộ ạ ộ ố ượ ả ể ạ
không h n ch , tùy theo l ng ng i s d ng máy. Ng i dùng có thạ ế ượ ườ ử ụ ườ ể
tùy bi n các thông tin v h đi u hành trong account c a mình mà khôngế ề ệ ề ủ
làm nh h ng đ n account c a ng i khác. Thông tin c a t ng accountả ưở ế ủ ườ ủ ừ
(bao g m: giao di n, màu s c c a Windows, văn b n, danh sách các trangồ ệ ắ ủ ả
web a thích v.v.) s đ c l u trong m t th m c con có tên trùng v iư ẽ ượ ư ộ ư ụ ớ
tên c a account bên trong th m c “Documents and Settings” trên đĩaủ ư ụ ổ
mà Windows XP đ c cài đ t.ượ ặ
Đ làm vi c v i các account (t o m i, thay đ i password, nh v.v.), chể ệ ớ ạ ớ ổ ả ỉ
c n vào Control Panel, sau đó nh n đúp chu t vào bi u t ng “Userầ ấ ộ ể ượ
Accounts”.
Các ki u tài kho nể ả
Trong Windows XP có hai lo i tài kho n chính là “Computerạ ả
Administrator” và “Limited”. Th c t đây là hai m c đ s d ng máyự ế ứ ộ ử ụ
khác nhau.
M t tài kho n “Limited” cho phép ng i ch làm nh ng vi c sau:ộ ả ườ ủ ữ ệ
- Thay đ i và lo i b password c a chính mình.ổ ạ ỏ ủ
- Thay đ i giao di n, màu s c c a h đi u hành (theme and desktopổ ệ ắ ủ ệ ề
settings).
- Xem thông tin trong các th m c đ c chia s (Shared Documents)ư ụ ượ ẻ
- Xem và s a các thông tin do chính mình t o ra.ử ạ
Ng i ch c a m t tài kho n “Computer Administrator” có th làm t tườ ủ ủ ộ ả ể ấ
c nh ng đi u trên và:ả ữ ề
- T o thay đ i ho c xóa b các tài kho n.ạ ổ ặ ỏ ả
- Th c hi n nh ng thay đ i mang tính h th ng.ự ệ ữ ổ ệ ố
- Cài đ t t t c các lo i ph n m m và có th xem m i thông tin trênặ ấ ả ạ ầ ề ể ọ ở
máy.
Đăng nh p cùng lúc (Fast User Switching)ậ
4. Đây là tính năng m i ch có Windows XP. Tính năng này cho phépớ ỉ ở
nhi u account đăng nh p (log on) cùng m t th i đi m ( các phiên b nề ậ ộ ờ ể ở ả
Windows tr c, đ log on v i m t account m i, thì account cũ c n ph iướ ể ớ ộ ớ ầ ả
thoát kh i h th ng (log out) tr c).ỏ ệ ố ướ
Đ làm đi u này, b n ch c n nh n chu t vào Start -> ch n “Log off” ->ể ề ạ ỉ ầ ấ ộ ọ
ch n ti p “Switch User”, lúc này màn hình chào m ng (Welcome) sọ ế ừ ẽ
hi n ra và ng i khác có th đăng nh p vào account c a h . Tuy nhiên,ệ ườ ể ậ ủ ọ
nhi u account ch y song song s làm gi m hi u su t c a máy.ề ạ ẽ ả ệ ấ ủ
Tính năng “Fast User Switching” ch có tác d ng v i m t máy tính đ cỉ ụ ớ ộ ộ
l p ch không áp d ng v i vi c đăng nh p vào m t domain. Đ lo i bậ ứ ụ ớ ệ ậ ộ ể ạ ỏ
tính năng này, b n có th làm nh sau: nh n đúp chu t vào bi u t ngạ ể ư ấ ộ ể ượ
“User Accounts” trong “Control Panel” -> ch n “Change the way users logọ
on or off” -> b d u ch n đ ng tr c “Use Fast User Switch” -> nh nỏ ấ ọ ở ằ ướ ấ
“Apply Options”.
Nh đã nói trên, m t tài kho n có tên là “Admistrator” đ c t o ra m cư ở ộ ả ượ ạ ặ
đ nh trong h đi u hành. Tuy nhiên, khi kh i đ ng máy, tài kho n này sị ệ ề ở ộ ả ẽ
không hi n lên trên màn hình. Đ có th log on vào accountệ ể ể
“Administrator”, ch c n nh n t h p phím Ctrl + Alt + Delete hai l n t iỉ ầ ấ ổ ợ ầ ạ
màn hình Welcome.
M t kh u (password)ậ ẩ
M c dù là m t ph n không b t bu c c a tài kho n, m t kh u r t có ýặ ộ ầ ắ ộ ủ ả ậ ẩ ấ
nghĩa trong vi c b o v s riêng t c a ng i dùng. Có th t o m tệ ả ệ ự ư ủ ườ ể ạ ậ
kh u khi t o account, ho c t o sau. V i h th ng s d ng đĩa có đ nhẩ ạ ặ ạ ớ ệ ố ử ụ ổ ị
d ng NTFS, sau khi m t kh u đ c t o, Windows XP s g i ý vi cạ ậ ẩ ượ ạ ẽ ợ ệ
“Make private” (riêng t hóa) cho các thông tin c a account đó. Đi u nàyư ủ ề
s khi n các thông tin c a tài kho n tuy t đ i an toàn v i nh ng ng iẽ ế ủ ả ệ ố ớ ữ ườ
dùng (có tài kho n “Limited”) khác. B n thân ng i có tài kho nả ả ườ ả
“Administrator” cũng c n ph i làm m t s thao tác nh t đ nh m i có thầ ả ộ ố ấ ị ớ ể
xem đ c thông tin c a m t account đã đ c “riêng t hoá”.ượ ủ ộ ượ ư
Tuy nhiên, khi đã l p password, vi c ghi nh là r t quan tr ng. Windowsậ ệ ớ ấ ọ
XP cho phép t o ra g i ý (Hint) đ tr ng h p quên có th nh l i đ c.ạ ợ ể ườ ợ ể ớ ạ ượ
(Chú ý không đ c ghi b n thân m t kh u vào ph n g i ý này). Ngoài ra,ượ ả ậ ẩ ầ ợ
Windows XP còn có ti n ích t o ra đĩa m m thay đ i passwordệ ạ ề ổ
(passoword reset disk) đ phòng tr ng h p m t kh u b quên. Đ làmề ườ ợ ậ ẩ ị ể
đi u này, b n ch c n vào Control Panel -> Nh n đúp chu t vào “Userề ạ ỉ ầ ấ ộ
Accounts” -> Nh n đúp chu t vào Account c a b n -> ch n "Prevent aấ ộ ủ ạ ọ
forgotten password" t i ph n bên trái. Ti p đó làm theo các h ng d nạ ầ ế ướ ẫ
đ n gi n. Sau khi đĩa đ c t o xong, lúc b n log on và gõ sai m t kh u,ơ ả ượ ạ ạ ậ ẩ
5. Windows XP g i ý vi c s d ng đĩa m m này đ đ i password cho tàiợ ệ ử ụ ề ể ổ
kho n c a b n.ả ủ ạ
S d ng Windows XP (ph n 2)ử ụ ầ
Windows XP có khá nhi u tính năng v i m t giao di n hoàn toàn m i. D i đây là m tề ớ ộ ệ ớ ướ ộ
s thông tin ti p theo giúp b n làm quen v i h đi u hành này.ố ế ạ ớ ệ ề
3. Tr giúp và làm vi c t xaợ ệ ừ
Tr giúp t xa (Remote Assistant)ợ ừ
Đây là ch c năng cho phép ng i s d ng Windows XP có th yêu c uứ ườ ử ụ ể ầ
tr giúp tr c tuy n t m t ng i khác cũng dùng h đi u hành này.ợ ự ế ừ ộ ườ ệ ề
Remote Assisant cho phép ng i giúp đ theo dõi màn hình c a ng iườ ỡ ủ ườ
c n giúp đ , và th m chí có th n m quy n đi u khi n máy tính c aầ ỡ ậ ể ắ ề ề ể ủ
ng i này khi đ c phép. Thay vì s d ng đi n tho i và làm theo cácườ ượ ử ụ ệ ạ
h ng d n, v i Windows XP, ng i c n giúp đ có th ng i nhìn vi cướ ẫ ớ ườ ầ ỡ ể ồ ệ
s a ch a đ c th c hi n tr c ti p trên máy c a mình. Vi c yêu c u hử ữ ượ ự ệ ự ế ủ ệ ầ ỗ
tr có th th c hi n qua e-mail: Start -> Help and Support -> ti p theoợ ể ự ệ ế
nh n vào “ấ Invite a friend to connect to your computer with Remote
Assistance”. Ho c thông qua ch ng trình h i tho i tr c tuy n “ặ ươ ộ ạ ự ế Windows
Messager” có s n trong Windows XP: Nh n chu t ph i vào tên m tẵ ấ ộ ả ộ
ng i trong danh sách -> ch n “ườ ọ Ask for remote Assistance”. Remote
Assistant có th th c hi n thông qua k t n i m ng n i b ho c Internetể ự ệ ế ố ạ ộ ộ ặ
(v i m t đ ng truy n không b h n ch b i proxy, firewall v.v.).ớ ộ ườ ề ị ạ ế ở
N u không mu n s d ng Remote Assistant, ng i dùng có th “t t”ế ố ử ụ ườ ể ắ
(Disabled) tính năng này đi b ng cách sau: Start -> Control Panel ->ằ
System -> ch n tab “ọ Remote” -> lo i b d u ch n đ ng tr c “ạ ỏ ấ ọ ở ằ ướ Allow
Remote Assistant invitations to be sent from this computer” -> nh n OK.ấ
Làm vi c t xa (Remote Desktop)ệ ừ
Tính năng này (ch có trong b n Professional c a Windows XP) cho phépỉ ả ủ
ng i dùng truy c p và làm vi c v i m t máy tính ch y Windows XP Proườ ậ ệ ớ ộ ạ
t xa nh đang ng i tr c máy đó. Remote Desktop có th đ c th cừ ư ồ ướ ể ượ ự
hi n t m t máy tính ch y b t c b n Windows 32-bit nào (Windows 9x/ệ ừ ộ ạ ấ ứ ả
ME/NT4.0 và 2000) có cài ti n ích Remote Desktop. Ti n ích này đ cệ ệ ượ
kèm theo trên đĩa cài đ t c a Windows XP ho c có th t i v tặ ủ ặ ể ả ề ừ trang
web c a Microsoftủ . Sau khi cài đ t xong, ti n ích này có th đ c tìmặ ệ ể ượ
th y trên Start Menu, trong m c “AccessoriesCommunication”.ấ ụ
Đ truy c p vào m t máy tính b ng cách dùng Remote Desktop, ng iể ậ ộ ằ ườ
dùng ph i có m t account trên máy tính này. T ng t v i Remoteả ộ ươ ự ớ
6. Assistant, Remote Desktop s d ng k t n i TCP/IP (m ng n i b ho cử ụ ế ố ạ ộ ộ ặ
Internet). Ho t đ ng c a Remote Desktop là khá t t, ngay c khi đ ngạ ộ ủ ố ả ườ
truy n có t c đ th p. Mu n k t n i vào m t máy t xa, ng i dùng c nề ố ộ ấ ố ế ố ộ ừ ườ ầ
bi t tên (v i k t n i m ng n i b ) ho c bi t đ a ch IP (v i k t n iế ớ ế ố ạ ộ ộ ặ ế ị ỉ ớ ế ố
Internet) c a máy đó. Khác v i Remote Assistant, Remote Desktop khôngủ ớ
đ c ng m đ nh tr ng thái "b t" (Enable) sau khi Windows XP đ cượ ầ ị ở ạ ậ ượ
cài đ t. Đ b t ch c năng này lên, có th làm nh sau: Start -> Controlặ ể ậ ứ ể ư
Panel -> System -> ch n tab “ọ Remote” -> b d u ch n đ ng tr cỏ ấ ọ ở ằ ướ
“Allow users to connect remotely to this computer” -> nh n OK khi có m tấ ộ
thông báo hi n lên -> nh n OK đ ghi l i.ệ ấ ể ạ
4. M ng n i b và b o m t khi k t n i Internetạ ộ ộ ả ậ ế ố
M ng n i b (LAN)ạ ộ ộ
Windows XP cho phép ng i dùng k t n i m ng n i b và chia s k tườ ế ố ạ ộ ộ ẻ ế
n i Internet r t d dàng. Ti n ích “ố ấ ễ ệ Netword Setup Wizard" (Start -> All
programs -> Accessories -> Communication) h ng d n ng i dùng t ngướ ẫ ườ ừ
b c đ xây d ng m t h th ng m ng đ ng đ ng gi a trên các hìnhướ ể ự ộ ệ ố ạ ồ ẳ ữ
th c k t n i có s n. Đây là ti n ích lý t ng đ xây d ng m ng cho giaứ ế ố ẵ ệ ưở ể ự ạ
đình ho c m t doanh nghi p nh v i kho ng 10 máy tính tr xu ng. Cóặ ộ ệ ỏ ớ ả ở ố
m t s đi m c n chú ý khi l p m ng LAN s d ng Windows XP:ộ ố ể ầ ậ ạ ử ụ
1. Các máy c n có cùng tên cho ph n “Workgroup”.ầ ầ
2. Tên c a các máy ph i khác nhau.ủ ả
3. C n ph i t o password cho các account. Theo m c đ nh đ i v iầ ả ạ ặ ị ố ớ
Windows XP, ch c a m t account không có password s không th truyủ ủ ộ ẽ ể
c p vào máy c a mình t m t máy khác).ậ ủ ừ ộ
4. Đ truy c p vào máy khác trong m ng, c n ph i có m t account trênể ậ ạ ầ ả ộ
máy đó. N u hai máy A và B có cùng m t account (hai account trùng tênế ộ
và password), ng i dùng logon vào máy A v i account này có th truyườ ớ ể
c p vào máy B mà hoàn toàn không b “h i han” gì.ậ ị ỏ
5. Đ s d ng vi c chia s ng m đ nh (default share) đ i v i Windowsể ử ụ ệ ẻ ầ ị ố ớ
XP, b n t t tính năng “ạ ắ Use simple Share”: Control Panel -> Folder
Options -> Tab “View” -> lo i b d u ch n t i dòng d i cùng trongạ ỏ ấ ọ ạ ướ
h p “Advanced Settings”. Default share (ch có Windows 2K/XP Pro)ộ ỉ ở
cho phép ng i ngoài truy c p vào tài nguyên c a h th ng t m t máyườ ậ ủ ệ ố ừ ộ
khác trong m ng mà không c n t o ra các “Share” trong h th ng. Ví d ,ạ ầ ạ ệ ố ụ
mu n truy c p vào đĩa C: trên máy có tên “HomeServer” thì ch c n gõố ậ ổ ỉ ầ
7. vào “HomeServerC$” (không k d u ngo c kép) m c Address c aể ấ ặ ở ụ ủ
Windows Explorer. V i các đĩa khác cũng t ng t nh v y.ớ ổ ươ ự ư ậ
Ngoài ra, Windows XP cũng cho phép vi c chia s k t n i Internet v iệ ẻ ế ố ớ
các máy khác trong cùng m t m ng LAN có th th c hi n khá d dàngộ ạ ể ự ệ ễ
theo các b c sau: Start -> Control Panel -> Network Connection -> b mướ ấ
chu t ph i vào k t n i c n chia s -> Properties -> ch n tab “Advanced”ộ ả ế ố ầ ẻ ọ
-> b d u ch n vào đ ng tr c “ỏ ấ ọ ằ ướ Allow other network users to connect
through this computer’s Internet connection” -> Nh n OK khi m t thôngấ ộ
báo hi n ra -> nh n OK đ ghi l i. Đ vi c chia s đ c suôn s , nênệ ấ ể ạ ể ệ ẻ ượ ẻ
kh i đ ng máy có k t n i Internet tr c khi kh i đ ng các máy còn l i.ở ộ ế ố ướ ở ộ ạ
B o m t trên m ngả ậ ạ
Windows XP có s n m t ti n ích b o v ng i dùng kh i s xâm nh pẵ ộ ệ ả ệ ườ ỏ ự ậ
trái phép thông qua m ng Internet. Ti n ích này có tên Internet Connectionạ ệ
Firewall (g i t t là ICF). ICF đ c bi t có ích v i nh ng máy có k t n iọ ắ ặ ệ ớ ữ ế ố
tr c ti p và liên t c vào Internet b ng đ ng truy n t c đ cao (Cableự ế ụ ằ ườ ề ố ộ
ho c DSL). Khi ng i dùng t o ra m t k t n i Internet, h đi u hành sặ ườ ạ ộ ế ố ệ ề ẽ
g i ý dùng ICF. Tuy nhiên, ICF ch có kh năng ngăn ch n và ghi l i cácợ ỉ ả ặ ạ
xâm nh p t bên ngoài ch không b o v máy tính kh i virus đ c phátậ ừ ứ ả ệ ỏ ượ
tán thông qua e-mail.
V i ICF đ c “enabled”, máy tính s tr nên “vô hình” đ i v i th gi iớ ượ ẽ ở ố ớ ế ớ
Internet bên ngoài. Nh ng cũng vì lý do này, m t s ti n ích, trong đó cóư ộ ố ệ
“Remote Assistant” và các ch ng trình h i tho i s d ng âm thanh vàươ ộ ạ ử ụ
hình nh có th s không ho t đ ng đ c. Đ b t ho c t t ICF cho m tả ể ẽ ạ ộ ượ ể ậ ặ ắ ộ
k t n i, b n có th làm nh sau: Start -> Control Panel -> Networkế ố ạ ể ư
Connections -> nh n chu t ph i vào k t n i -> ch n Properties -> ch nấ ộ ả ế ố ọ ọ
tab “Advanced” -> b (b t) ho c lo i b (t t) d u ch n vào đ ng tr cỏ ậ ặ ạ ỏ ắ ấ ọ ằ ướ
“Protect my computer and network by limiting or preventing access to this
computer from the Internet” -> nh n OK. Ngoài ra, n u b t, ng i dùngấ ế ậ ườ
có th nh n vào nút “Settings” đ xác đ nh các d ch v v n có th ho tể ấ ể ị ị ụ ẫ ể ạ
đ ng khi ICF đ c “enabled”.ộ ượ
5. Hoàn tr h th ng (System Restore)ả ệ ố
Máy tính có có th không n đ nh vì nhi u nguyên nhân khác nhau. Tuyể ổ ị ề
nhiên, h u h t các lý do đ u liên quan đ n s m t mát ho c h ng hócầ ế ề ế ự ấ ặ ỏ
c a các file h th ng. Windows XP có s n m t ti n ích r t m nh, có tênủ ệ ố ẵ ộ ệ ấ ạ
là “System Restore”, cho phép ng i dùng quay h th ng v m t th iườ ệ ố ề ộ ờ
đi m trong quá kh khi mà m i s v n đang trong tình tr ng n đ nh.ể ứ ọ ự ẫ ạ ổ ị
8. Đ th c hi n vi c hoàn tr h th ng ho c ghi l i m t th i đi mể ự ệ ệ ả ệ ố ặ ạ ộ ờ ể
(restore point) cho vi c hoàn tr h th ng sau này, ch c n nh n vào Startệ ả ệ ố ỉ ầ ấ
-> Help and Support -> nh n vào “ấ Undo changes to your computer with
System Restore”. Bình th ng, h đi u hành s t o ra m t “restore point”ườ ệ ề ẽ ạ ộ
tr c khi cài m t ph n m m ho c thi t b m i.ướ ộ ầ ề ặ ế ị ớ
Tuy nhiên, System Restore có m t nh c đi m là s d ng khá nhi uộ ượ ể ử ụ ề
dung l ng c ng và đôi khi làm hi u su t c a máy ch m l i (đ c bi tượ ổ ứ ệ ấ ủ ậ ạ ặ ệ
v i nh ng máy có c u hình th p). Đ b t/t t ch c năng này ho c xácớ ữ ấ ấ ể ậ ắ ứ ặ
đ nh dung l ng đĩa dùng cho vi c ghi l i nh ng restore point, b n cóị ượ ổ ệ ạ ữ ạ
th làm nh sau: Start -> Control Panel -> System -> ch n tab “ể ư ọ System
Restore”, t i đây b d u ch n vào đ ng tr c “ạ ỏ ấ ọ ằ ướ Turn off System Restore
on all hard drives” đ t t ch c năng này đi. Ngoài ra, ng i dùng có thể ắ ứ ườ ể
ch n m t đĩa trong h p “ọ ộ ổ ộ Available drives” r i nh n vào nút “ồ ấ Settings”
đ xác đ nh dung l ng đĩa dùng cho ch c năng này.ể ị ượ ứ
L u ý:ư Khi hoàn tr l i h th ng, các file văn b n và d li u mà ng iả ạ ệ ố ả ữ ệ ườ
dùng t o ra s không b nh h ng. Tuy nhiên, các ph n m m đ c càiạ ẽ ị ả ưở ầ ề ượ
đ t vào máy s có th b nh h ng. Ví d , n u h th ng đ c hoàn trặ ẽ ể ị ả ưở ụ ế ệ ố ượ ả
v th i đi m tr c khi m t ph n m m đ c cài đ t, sau quá trình hoànề ờ ể ướ ộ ầ ề ượ ặ
tr k t thúc, ph n m m này s b lo i b kh i h th ng, m c dù cácả ế ầ ề ẽ ị ạ ỏ ỏ ệ ố ặ
đ ng d n và bi u t ng c a nó v n còn.ườ ẫ ể ượ ủ ẫ
S d ng Windows XP (ph n 3)ử ụ ầ
Khi m i cài đ t ho c mua v , h u h t các h th ng đ u n đ nh. Quá trình s d ngớ ặ ặ ề ầ ế ệ ố ề ổ ị ử ụ
m i phát sinh ra l i. Ph n l n các l i đ u do s d ng ho c cài đ t ph n m m khôngớ ỗ ầ ớ ỗ ề ử ụ ặ ặ ầ ề
đúng, không thích h p.ợ
6. Làm vi c v i ph n m mệ ớ ầ ề
ng d ng 32-bit:Ứ ụ
Là m t h đi u hành 32-bit (tr phiên b n 64-bit không ph bi n), nhìnộ ệ ề ừ ả ổ ế
chung Windows XP h tr t t c các ph n m m 32-bit. Tuy nhiên, m tỗ ợ ấ ả ầ ề ộ
s lo i ph n m m, m c dù là 32-bit, do đ c vi t dành riêng cho các hố ạ ầ ề ặ ượ ế ệ
đi u hành tr c Windows XP nên không h tr t t Windows XP và cònề ướ ỗ ợ ố
có th gây m t n đ nh cho h th ng. Đây th ng là nh ng ng d ng cóể ấ ổ ị ệ ố ườ ữ ứ ụ
tác đ ng tr c ti p vào h th ng ho c x lý đĩa m c đ th p. Ví d :ộ ự ế ệ ố ặ ử ổ ở ứ ộ ấ ụ
Ghost, Norton SystemWorks (bao g m Norton Utilities, Norton Cleanồ
Sweap, Norton CrashGard, Norton Antivirus v.v.), Norton Internet Security
(c a Symantec); Drive Image, Partition Magic, Drive Copy (PowerQuest).ủ
Ngoài ra m t s ch ng trình ghi đĩa ph bi n nh : Easy CD Creatorộ ố ươ ổ ế ư
(Roxio), Nero Burning Rom (Ahead)... cũng n m trong s này.ằ ố
9. V i nh ng ki u ph n m m nói trên, c n ph i tìm các phiên b n mà vi cớ ữ ể ầ ề ầ ả ả ệ
h tr cho h đi u hành đ c ghi c th (Designed for Windows XP).ỗ ợ ệ ề ượ ụ ể
Ho c sau khi cài đ t xong, b n c n cài ngay ph n “Update” (có th t iặ ặ ạ ầ ầ ể ả
v t trang web c a nhà s n xu t) tr c khi s d ng. N u không cóề ừ ủ ả ấ ướ ử ụ ế
ph n Update đ h tr Windows XP thì t t nh t là không s d ng cácầ ể ỗ ợ ố ấ ử ụ
ph n m m này v i Windows XP.ầ ề ớ
L u ý:ư Đ Windows XP h tr nhi u ph n m m h n, nên ch yể ỗ ợ ề ầ ề ơ ạ
“Windows Update” và cài đ t các ph n Compatibity Update.ặ ầ
ng d ng 16-bit:Ứ ụ
Windows XP cũng h tr các ng d ng 16-bit, tuy nhiên, n u có th thìỗ ợ ứ ụ ế ể
t t nh t không s d ng các ng d ng này. ng d ng 16-bit th ngố ấ ử ụ ứ ụ Ứ ụ ườ
khi n h th ng ch y ch m đi (do ph i t o ra m t “Máy o 16-bit”) vàế ệ ố ạ ậ ả ạ ộ ả
hay gây l i, đ c bi t khi b t/t t máy ho c log on/off. Có ph n m m, tuyỗ ặ ệ ậ ắ ặ ầ ề
là 32-bit, nh ng m t ph n c a chúng l i là 16-bit. Ví d “Justư ộ ầ ủ ạ ụ
Click’n’See 3.0” c a Ban Mai là 32-bit, nh ng ph n Textman6 đ c kèmủ ư ầ ượ
trong ph n m m này l i là 16-bit. N u có th , b n cũng tránh khôngầ ề ạ ế ể ạ
dùng ph n m m ki u này.ầ ề ể
Đ bi t có ph n m m 16-bit đ c cài đ t không, có th làm nh sau:ể ế ầ ề ượ ặ ể ư
Nh n chu t ph i vào m t ch tr ng trên Task Bar -> Properties -> Taskấ ộ ả ộ ỗ ố
Manager -> ch n tab “Processes” -> xem trong danh sách n u th y cóọ ế ấ
“ntvdm.exe” thì hi n có ng d ng 16-bit trong h th ng. Danh sách cácệ ứ ụ ệ ố
ng d ng này (n u đang ch y) s n m ngay bên trên ntvdm.exe (vàứ ụ ế ạ ẽ ằ
không có giá tr trong c t “Mem Usage”). N u không th y “ntvdm.exe”ị ộ ế ấ
thì v n có th có ng d ng 16-bit trong h th ng, tuy nhiên, ng d ngẫ ể ứ ụ ệ ố ứ ụ
này ch a đ c ch y l n nào k t khi máy đ c b t lên.ư ượ ạ ầ ể ừ ượ ậ
L u ý:ư “ntvdm” (NT Virtual DOS Machine) là ng d ng h tr các ph mứ ụ ỗ ợ ầ
m m 16-bit và ch kh i đ ng khi có m t trong các ch ng trình 16-bitề ỉ ở ộ ộ ươ
đ c kh i đ ng. Tuy nhiên, khi đã ch y, ntvdm s c ti p t c ch y ngayượ ở ộ ạ ẽ ứ ế ụ ạ
c khi các ng d ng 16-bit đã đ c t t. Lúc này (khi không còn ngả ứ ụ ượ ắ ứ
d ng 16-bit nào đang ch y n a), có th dùng “End Process” trongụ ạ ữ ể
“Taskbar Manager” đ t t ntvdm đi n u c n.ể ắ ế ầ
M t s đi m c n l u ý khi cài đ t, s d ng ph n m m:ộ ố ể ầ ư ặ ử ụ ầ ề
- Ch cài nh ng gì c n thi t: Càng nhi u ph n m m đ c cài đ t thìỉ ữ ầ ế ề ầ ề ượ ặ
càng xu t hi n nhi u kh năng gây l i. Các ph n m m đ c vi t ra làấ ệ ề ả ỗ ầ ề ượ ế
đ ch y trong h đi u hành, ch không ph i đ ch y v i các ph n m mể ạ ệ ề ứ ả ể ạ ớ ầ ề
khác (nhà l p trình không th bi t ng i dùng s s d ng nh ng ph nậ ể ế ườ ẽ ử ụ ữ ầ
m m gì). Vì th , khi có nhi u ph n m m (đ c cài đ t và ch y songề ế ề ầ ề ượ ặ ạ
10. song) s có th x y ra nh ng v n đ khó l ng tr c. Ngoài ra, quáẽ ể ả ữ ấ ề ườ ướ
nhi u ph n m m s gây “m t m i” cho h đi u hành trong vi c qu n lýề ầ ề ẽ ệ ỏ ệ ề ệ ả
và phân chia tài nguyên khi n hi u su t c a máy gi m đi.ế ệ ấ ủ ả
- Không nên cài nhi u ng d ng có cùng ch c năng (Ví d , cài hai trìnhề ứ ụ ứ ụ
ghi đĩa, hai trình ch ng virus...): M i ng d ng th ng có xu h ngố ỗ ứ ụ ườ ướ
“ch nh s a” h th ng đ nó có th ho t đ ng t t nh t. Khi cài nhi u ngỉ ử ệ ố ể ể ạ ộ ố ấ ề ứ
d ng có cùng m t ch c năng, vi c ‘ch nh s a” này s đ c th c hi nụ ộ ứ ệ ỉ ử ẽ ượ ự ệ
theo các chi u h ng khác nhau trong cùng m t s file h th ng nh tề ướ ộ ố ệ ố ấ
đ nh. K t qu là m t trong s các ng d ng này có th không ho t đ ngị ế ả ộ ố ứ ụ ể ạ ộ
đ c, th m chí c h th ng s b nh h ng.ượ ậ ả ệ ố ẽ ị ả ưở
- M i l n ch cài m t ng d ng: Cài xong, kh i đ ng l i máy n u đ cỗ ầ ỉ ộ ứ ụ ở ộ ạ ế ượ
yêu c u, r i sau đó m i cài ti p m t ng d ng khác. Cài đ t nhi u ngầ ồ ớ ế ộ ứ ụ ặ ề ứ
d ng cùng m t lúc (đ ti t ki m th i gian) s khi n vi c cài đ t có thụ ộ ể ế ệ ờ ẽ ế ệ ặ ể
không đ c th c hi n h p lý và đôi khi còn gây treo máy n u m t trongượ ự ệ ợ ế ộ
nh ng ng d ng thu c lo i “n ng ký”, ch ng h n nh Norton Systemữ ứ ụ ộ ạ ặ ẳ ạ ư
Works 2002.
- Bi t đ c mình đang cài đ t gì: Khi cài đ t, n u có th nên ch n ki uế ượ ặ ặ ế ể ọ ể
cài đ t “Custom” (ho c “Advanced”) đ bi t đ c mình cài gì, đâu vàặ ặ ể ế ượ ở
ch ch n cài các ch c năng c n thi t. Ngoài ra, khá nhi u ph n m m,ỉ ọ ứ ầ ế ề ầ ề
đ c bi t là nh ng ph n m m mi n phí t i v t Internet, th ng kèmặ ệ ữ ầ ề ễ ả ề ừ ườ
theo nh ng ph n m m qu ng cáo khác. N u có th thì ch n không càiữ ầ ề ả ế ể ọ
nh ng th “bán kèm” này. Nhìn chung, khái ni m “mi n phí” là r tữ ứ ệ ễ ấ
t ng đ i.ươ ố
- Gi m t i đa các ng d ng th ng trú: R t nhi u ph n m m r t “thích”ả ố ứ ụ ườ ấ ề ầ ề ấ
đ c ch y liên t c và mu n đ c t kh i đ ng cùng v i h th ng (cóượ ạ ụ ố ượ ự ở ộ ớ ệ ố
bi u t ng ph n cu i c a Task Bar). N u không c n thi t thì nênể ượ ở ầ ố ủ ế ầ ế
ch n không cho các ng d ng này ch y th ng trú. M t s ph n m mọ ứ ụ ạ ườ ộ ố ầ ề
thông d ng có tính năng th ng trú không c n thi t có th k đ n là:ụ ườ ầ ế ể ể ế
Real Player, Winamp, AOL, Norton SystemWorks (tr Norton Antivirus)...ừ
V i các ch ng trình này, có th vào ph n Options (ho c Preferences)ớ ươ ể ầ ặ
r i b m c th ng trú (ho c t đ ng ch y) đi. Ngoài ra, còn có th xemồ ỏ ụ ườ ặ ự ộ ạ ể
trong menu StartAll ProgramsStartup và xoá b kh i đây nh ng trìnhỏ ỏ ữ
không c n thi t ph i kh i đ ng cùng v i h th ng. Càng nhi u trìnhầ ế ả ở ộ ớ ệ ố ề
th ng trú, hi u su t c a h th ng (và đôi khi c k t n i vào Internet)ườ ệ ấ ủ ệ ố ả ế ố
s càng ch m.ẽ ậ
Lo i b ph n m m:ạ ỏ ầ ề
Khi m t ph n m m gây l i ho c không c n thi t n a thì nên lo i bộ ầ ề ỗ ặ ầ ế ữ ạ ỏ
kh i máy (remove). T ng t nh các phiên b n tr c, v i Windowsỏ ươ ự ư ả ướ ớ
11. XP, ng i dùng cũng có th s d ng “Add/Remove Programs” trongườ ể ử ụ
Control Panel đ làm vi c này. Tuy nhiên, trong m t s tr ng h p, vi cể ệ ộ ố ườ ợ ệ
lo i b không th c hi n đ c và báo l i. Lúc này, t t nh t là cài l iạ ỏ ự ệ ượ ỗ ố ấ ạ
ph n m m đó r i m i tái th c hi n vi c lo i b (n u b cài đ t khôngầ ề ồ ớ ự ệ ệ ạ ỏ ế ộ ặ
còn n a thì có th s d ng m t ti n tích nh “Norton CleanSweep” đữ ể ử ụ ộ ệ ư ể
làm vi c này). Có khá nhi u ki u remove khác khau, trong tr ng h p cóệ ề ể ườ ợ
th thì nên ch n ki u “Custom” (ho c “Advanced”) và remove t t c m iể ọ ể ặ ấ ả ọ
th . R t nhi u ng d ng mu n đ l i “d u n” c a mình trong h th ngứ ấ ề ứ ụ ố ể ạ ấ ấ ủ ệ ố
và có th gây l i v sau này.ể ỗ ề
M t s ph n m m kèm theo trong Windows XP, ví d Internet Explorer,ộ ố ầ ề ụ
Outlook Express, là không th lo i b đ c (ít ra là th i đi m tr cể ạ ỏ ượ ở ờ ể ướ
khi cài b n Service Pack 1 s p đ c phát hành). N u c ý lo i b chúngả ắ ượ ế ố ạ ỏ
(dùng “tweak” ho c xoá các file và th m c c a chúng đi) s gây m t nặ ư ụ ủ ẽ ấ ổ
đ nh cho h th ng.ị ệ ố
7. M t s ph n m m c n thi tộ ố ầ ề ầ ế
ng d ng đ u tiên mà ng i dùng c n cài ngay là m t ph n m m ch ngỨ ụ ầ ườ ầ ộ ầ ề ố
virus th ng trú. Hi n th i t t nh t là Norton Antivirus 2002 (NAV). Sauườ ệ ờ ố ấ
khi cài xong, c n ch y “Live Update” (máy ph i n i m ng Internet) đầ ạ ả ố ạ ể
t i v các thông tin v virus c p nh t nh t. Sau này, ng i dùng nênả ề ề ậ ậ ấ ườ
ch y “Live Update” th ng xuyên đ đ phòng nh ng virus m i. NAVạ ườ ể ề ữ ớ
c n đ c đ ch đ ch y th ng trú và kh i đ ng cùng v i Windowsầ ượ ể ở ế ộ ạ ườ ở ộ ớ
(đây cũng là ch đ m c đ nh). NAV có th phát hi n và ngăn ch n h uế ộ ặ ị ể ệ ặ ầ
h t các lo i virus, ngay c nh ng virus có trong các file nén (.zip,ế ạ ả ữ ở
.rar, .cab v.v.) và lây lan qua e-mail ho c trôi n i trên m ng.ặ ổ ạ
ng d ng ti p theo là m t ph n m m công c và s a l i. Hi n nay,Ứ ụ ế ộ ầ ề ụ ử ỗ ệ
Norton Utilities 2002 (NU) r t ph bi n và cũng là t t nh t. Ph n m mấ ổ ế ố ấ ầ ề
này bao g m khá nhi u công c cho phép s a l i c a đĩa, c a Registry vàồ ề ụ ử ỗ ủ ủ
m t s l i thông th ng khác. Ngoài ra, NU còn cung c p m t s côngộ ố ỗ ườ ấ ộ ố
c cũng khá ti n l i khác nh : Wipe Info (xoá hoàn toàn nh ng thông tinụ ệ ợ ư ữ
c n xoá trên đĩa), System Information (thông tin v h th ng), Speed Diskầ ề ệ ố
(trình d n đĩa t ng t nhồ ươ ự ư Defragmenter c a Windows, nh ng nhanh vàủ ư
hi u qu h n) v.v..ệ ả ơ
L u ý:ư C NAV và NU đ u là s n ph m c a Symantec và là m t ph nả ề ả ẩ ủ ộ ầ
c a b ph n m m có tên Norton SystemWorks (nên dùng phiên b nủ ộ ầ ề ả
2002). Ng i dùng có th mua l t ng ng d ng ho c mua c b này.ườ ể ẻ ừ ứ ụ ặ ả ộ
Windows XP h tr font Unicode r t t t. Vì v y, vi c đ c văn b n (vàỗ ợ ấ ố ậ ệ ọ ả
website) đ c so n th o b ng font Unicode s r t d dàng. Tuy nhiên,ượ ạ ả ằ ẽ ấ ễ
đ gõ đ c ti ng Vi t s d ng lo i font này c n ph i có m t b gõ. Bể ượ ế ệ ử ụ ạ ầ ả ộ ộ ộ
12. gõ t t nh t hi n nay làố ấ ệ Unikey. Đây là m t ng d ng có kích th c r tộ ứ ụ ướ ấ
nh , bao g m m t file duy nh t (n u không k ph n tr giúp) và khôngỏ ồ ộ ấ ế ể ầ ợ
yêu c u ph i cài đ t. Ngoài ra, Unikey cho phép gõ ti ng Vi t dùng fontầ ả ặ ế ệ
Unicode mà không c n s d ng Clipboard nên ng i dùng s không g pầ ử ụ ườ ẽ ặ
ph i nh ng l i ph bi n nh : khi gõ b cách ch , m t ch sau khi bả ữ ỗ ổ ế ư ị ữ ấ ữ ỏ
d u... th ng th y các b gõ khác.ấ ườ ấ ở ộ
Chú ý: Không nên dùng các b gõ quá cũ, nh ABC 2.0, Vietkey 4.x,ộ ư
FreeCode v.v., đ gõ ti ng Vi t trong Windows XP (và Windows 32-bitể ế ệ
nói chung). Các b gõ cũ khi cài đ t th ng thay th font h th ng c aộ ặ ườ ế ệ ố ủ
h đi u hành b ng font ti ng Vi t ki u cũ và làm h ng kh năng h trệ ề ằ ế ệ ể ỏ ả ỗ ợ
Unicode c a Windows XP. Tr ng h p đã “trót” cài r i, c n lo i b điủ ườ ợ ồ ầ ạ ỏ
và s d ng “System Restore” đ hoàn tr h th ng v th i đi m tr cử ụ ể ả ệ ố ề ờ ể ướ
khi cài.
Đông Ngô