SlideShare a Scribd company logo
1 of 12
Download to read offline
S d ng Windows XP (ph n 1)ử ụ ầ
Windows XP có khá nhi u tính năng v i m t giao di n hoàn toànề ớ ộ ệ
m i. D i đây là m t s thông tin giúp b n làm quen v i h đi uớ ướ ộ ố ạ ớ ệ ề
hành này.
1. Giao di n (Interface)ệ
Màu s c và màn hình n n (Desktop)ắ ề
Trong tr ng h p cài đ t m i, Windows XP s có m t màn hình n nườ ợ ặ ớ ẽ ộ ề
tr ng tr i v i duy nh t m t bi u t ng Thùng Rác (Recycle Bin). Đố ả ớ ấ ộ ể ượ ể
làm hi n ra các bi u t ng “My computer”, “My document” v.v. quenệ ể ượ
thu c, b n có th làm nh sau: B m chu t ph i lên Desktop -> Propertiesộ ạ ể ư ấ ộ ả
-> ch n tab “Desktop” -> nh n vào nút “Customize Desktop” -> b d uọ ấ ỏ ấ
ch n vào h p ki m tra (check box) đ ng tr c tên c a các bi u t ng ->ọ ộ ể ằ ướ ủ ể ượ
nh n OK đ ghi l i -> nh n “Apply” đ th c hi n các thay đ i.ấ ể ạ ấ ể ự ệ ổ
Giao di n c a Windows đ c t o theo các ch đ (theme) khác nhau.ệ ủ ượ ạ ủ ề
Ch đ m c đ nh c a Windows XP là màu xanh da tr i (Blue). Tuyủ ề ặ ị ủ ờ
nhiên, ngoài ra còn có thêm hai theme khác là màu xanh ô-liu (Olive green)
và màu tr ng b c (Silver). B m chu t ph i lên Desktop -> Properties ->ắ ạ ấ ộ ả
ch n tab “Appearance” -> chuy n giá tr bên d i “Color scheme:” thànhọ ể ị ướ
ki u màu tùy ý -> nh n Apply.ể ấ
Đ font ch hi n ra rõ nét và đ p h n trong Windows XP (đ c bi t là v iể ữ ệ ẹ ơ ặ ệ ớ
màn hình ph ng và LCD), b n nên s d ng ki u th hi n “Clear Type”:ẳ ạ ử ụ ể ể ệ
T i tab “Appearance” bên trên -> nh n vào nút “Effects” -> chuy n giá trạ ấ ể ị
c a “Use the following method to smooth the edge of the screen fonts”ủ
thành “Clear type” -> nh n "Apply”.ấ
Tuy nhiên, n u b n không thích màu s c s c s , Windows XP cũng choế ạ ắ ặ ỡ
phép s d ng giao di n truy n th ng c a Windows 2000. Đi u này cònử ụ ệ ề ố ủ ề
làm tăng hi u su t cho nh ng máy có c u hình th p: B m chu t ph i lênệ ấ ữ ấ ấ ấ ộ ả
Desktop -> Properties -> ch n tab “Themes” -> đ i gái tr bên d iọ ổ ị ướ
“Theme:” thành “Windows Classic" -> nh n Apply đ th c hi n các thayấ ể ự ệ
đ i. T ng t nh v y, nh n vào “Switch to Classic View” cũng sổ ượ ự ư ậ ấ ẽ
chuy n di n m o c a “Control Panel” sang ki u cũ c a Widnows 2000.ể ệ ạ ủ ể ủ
Start Menu và Task Bar
Start Menu là m t trong nh ng đi m m i c a Windows XP và đ c chiaộ ữ ể ớ ủ ượ
thành 2 m ng chính theo chi u d c. M ng bên ph i có các bi u t ng vàả ề ọ ả ả ể ượ
tính năng t ng t nh Start Menu trong Windows 2000.ươ ự ư
M ng bên trái đ c chia thành 3 ph n:ả ượ ầ
- Ph n bên trên, n i có hai bi u t ng m c đ nh c a “Internet Explorer”ầ ơ ể ượ ặ ị ủ
và “Outlook Express” là danh sách nh ng ng d ng ph bi n. Đ thêmữ ứ ụ ổ ế ể
bi u t ng vào đây có th làm nh sau: B m chu t vào “All programs”ể ượ ể ư ấ ộ
(cũng là ph n d i cùng c a m ng bên trái này) -> b m chu t ph i vàoầ ướ ủ ả ấ ộ ả
bi u t ng c a m t ng d ng -> ch n “Pin to Start menu”. Đ b bi uể ượ ủ ộ ứ ụ ọ ể ỏ ể
t ng ra kh i ph n này, b m chu t ph i r i ch n “Upin from Startượ ỏ ầ ấ ộ ả ồ ọ
menu” (ho c “Remove from this list” đ i v i “Internet Explorer” vàặ ố ớ
“Outlook Express”).
- Ph n gi a c a m ng bên trái này là danh sách (theo m c đ nh là 6) cácầ ữ ủ ả ặ ị
ng d ng m i đ c dùng nh t. (T ng t nh “My recent documents”,ứ ụ ớ ượ ấ ươ ự ư
nh ng là đ i v i các ng d ng). Kích c cũng nh s l ng c a các ngư ố ớ ứ ụ ỡ ư ố ượ ủ ứ
d ng đ c hi n th có th thay đ i d dàng: B m chu t ph i vào m tụ ượ ể ị ể ổ ễ ấ ộ ả ộ
ch tr ng b t kỳ trên Start Menu -> Properties -> nh n vào Customize ->ỗ ố ấ ấ
thay đ i các thông s c a t ng m c. T i đây, b n cũng có th đ i Startổ ố ủ ừ ụ ạ ạ ể ổ
Menu sang ki u truy n th ng nh trong các phiên b n tr c c aể ề ố ư ả ướ ủ
Windows.
Ngoài các thu c tính gi ng nh trong các phiên b n tr c c a Windows,ộ ố ư ả ướ ủ
Task Bar c a Windows XP có thêm 3 đi m m i:ủ ể ớ
- Gi u các bi u t ng không ho t đ ng (Hide inactive icons): không hi nấ ể ượ ạ ộ ệ
ra các bi u t ng (n m cu i Task Bar) c a các trình th ng trú hi nể ượ ằ ở ố ủ ườ ệ
không ho t đ ng.ạ ộ
- Nhóm các nút c a các ch ng trình t ng t (Group simlar task barủ ươ ươ ự
buttons): khi b n m nhi u c a s cùng m t lúc, Task Bar t đ ng nhómạ ở ề ử ổ ộ ự ộ
các nút c a các c a s này thành m t, giúp vi c qu n lý nh ng c a sủ ử ổ ộ ệ ả ữ ử ổ
này ti n l i h n.ệ ợ ơ
- Khóa v trí c a Task Bar (Lock task bar): khi Task Bar đã b khóa, vi cị ủ ị ệ
thay đ i kích th c và di chuy n Task Bar đ n các c nh khác nhau c aổ ướ ể ế ạ ủ
màn hình s không th c hi n đ c. Đi u này ngăn ng a vi c b n có thẽ ự ệ ượ ề ừ ệ ạ ể
nh tay khi n Task Bar t nhiên “bi n m t” ho c thay đ i hình d ng.ỡ ế ự ế ấ ặ ổ ạ
Đ s d ng (ho c lo i b ) các tính năng này (cũng nh t t c các tínhể ử ụ ặ ạ ỏ ư ấ ả
năng truy n th ng khác c a Task Bar), b n nh n chu t ph i vào m t chề ố ủ ạ ấ ộ ả ộ ỗ
tr ng b t kỳ trên Task Bar r i ch n Properties, thay đ i các thông s r iố ấ ồ ọ ổ ố ồ
nh n OK ho c Apply.ấ ặ
2. Tài kho n (Account)ả
T ng t nh các phiên b n tr c, Windows XP là h đi u hành h trươ ự ư ả ướ ệ ề ỗ ợ
nhi u ng i dùng. M i ng i dùng c n có m t tài kho n, bao g m tênề ườ ỗ ườ ầ ộ ả ồ
tài kho n và password (n u c n). Sau khi cài đ t, theo m c đ nh s có 2ả ế ầ ặ ặ ị ẽ
tài kho n là “Administrator” và “Guest”. (Tuy nhiên, “Guest” đ c đ tả ượ ặ ở
ch đ không ho t đ ng - Disabled). S l ng tài kho n có th t o raế ộ ạ ộ ố ượ ả ể ạ
không h n ch , tùy theo l ng ng i s d ng máy. Ng i dùng có thạ ế ượ ườ ử ụ ườ ể
tùy bi n các thông tin v h đi u hành trong account c a mình mà khôngế ề ệ ề ủ
làm nh h ng đ n account c a ng i khác. Thông tin c a t ng accountả ưở ế ủ ườ ủ ừ
(bao g m: giao di n, màu s c c a Windows, văn b n, danh sách các trangồ ệ ắ ủ ả
web a thích v.v.) s đ c l u trong m t th m c con có tên trùng v iư ẽ ượ ư ộ ư ụ ớ
tên c a account bên trong th m c “Documents and Settings” trên đĩaủ ư ụ ổ
mà Windows XP đ c cài đ t.ượ ặ
Đ làm vi c v i các account (t o m i, thay đ i password, nh v.v.), chể ệ ớ ạ ớ ổ ả ỉ
c n vào Control Panel, sau đó nh n đúp chu t vào bi u t ng “Userầ ấ ộ ể ượ
Accounts”.
Các ki u tài kho nể ả
Trong Windows XP có hai lo i tài kho n chính là “Computerạ ả
Administrator” và “Limited”. Th c t đây là hai m c đ s d ng máyự ế ứ ộ ử ụ
khác nhau.
M t tài kho n “Limited” cho phép ng i ch làm nh ng vi c sau:ộ ả ườ ủ ữ ệ
- Thay đ i và lo i b password c a chính mình.ổ ạ ỏ ủ
- Thay đ i giao di n, màu s c c a h đi u hành (theme and desktopổ ệ ắ ủ ệ ề
settings).
- Xem thông tin trong các th m c đ c chia s (Shared Documents)ư ụ ượ ẻ
- Xem và s a các thông tin do chính mình t o ra.ử ạ
Ng i ch c a m t tài kho n “Computer Administrator” có th làm t tườ ủ ủ ộ ả ể ấ
c nh ng đi u trên và:ả ữ ề
- T o thay đ i ho c xóa b các tài kho n.ạ ổ ặ ỏ ả
- Th c hi n nh ng thay đ i mang tính h th ng.ự ệ ữ ổ ệ ố
- Cài đ t t t c các lo i ph n m m và có th xem m i thông tin trênặ ấ ả ạ ầ ề ể ọ ở
máy.
Đăng nh p cùng lúc (Fast User Switching)ậ
Đây là tính năng m i ch có Windows XP. Tính năng này cho phépớ ỉ ở
nhi u account đăng nh p (log on) cùng m t th i đi m ( các phiên b nề ậ ộ ờ ể ở ả
Windows tr c, đ log on v i m t account m i, thì account cũ c n ph iướ ể ớ ộ ớ ầ ả
thoát kh i h th ng (log out) tr c).ỏ ệ ố ướ
Đ làm đi u này, b n ch c n nh n chu t vào Start -> ch n “Log off” ->ể ề ạ ỉ ầ ấ ộ ọ
ch n ti p “Switch User”, lúc này màn hình chào m ng (Welcome) sọ ế ừ ẽ
hi n ra và ng i khác có th đăng nh p vào account c a h . Tuy nhiên,ệ ườ ể ậ ủ ọ
nhi u account ch y song song s làm gi m hi u su t c a máy.ề ạ ẽ ả ệ ấ ủ
Tính năng “Fast User Switching” ch có tác d ng v i m t máy tính đ cỉ ụ ớ ộ ộ
l p ch không áp d ng v i vi c đăng nh p vào m t domain. Đ lo i bậ ứ ụ ớ ệ ậ ộ ể ạ ỏ
tính năng này, b n có th làm nh sau: nh n đúp chu t vào bi u t ngạ ể ư ấ ộ ể ượ
“User Accounts” trong “Control Panel” -> ch n “Change the way users logọ
on or off” -> b d u ch n đ ng tr c “Use Fast User Switch” -> nh nỏ ấ ọ ở ằ ướ ấ
“Apply Options”.
Nh đã nói trên, m t tài kho n có tên là “Admistrator” đ c t o ra m cư ở ộ ả ượ ạ ặ
đ nh trong h đi u hành. Tuy nhiên, khi kh i đ ng máy, tài kho n này sị ệ ề ở ộ ả ẽ
không hi n lên trên màn hình. Đ có th log on vào accountệ ể ể
“Administrator”, ch c n nh n t h p phím Ctrl + Alt + Delete hai l n t iỉ ầ ấ ổ ợ ầ ạ
màn hình Welcome.
M t kh u (password)ậ ẩ
M c dù là m t ph n không b t bu c c a tài kho n, m t kh u r t có ýặ ộ ầ ắ ộ ủ ả ậ ẩ ấ
nghĩa trong vi c b o v s riêng t c a ng i dùng. Có th t o m tệ ả ệ ự ư ủ ườ ể ạ ậ
kh u khi t o account, ho c t o sau. V i h th ng s d ng đĩa có đ nhẩ ạ ặ ạ ớ ệ ố ử ụ ổ ị
d ng NTFS, sau khi m t kh u đ c t o, Windows XP s g i ý vi cạ ậ ẩ ượ ạ ẽ ợ ệ
“Make private” (riêng t hóa) cho các thông tin c a account đó. Đi u nàyư ủ ề
s khi n các thông tin c a tài kho n tuy t đ i an toàn v i nh ng ng iẽ ế ủ ả ệ ố ớ ữ ườ
dùng (có tài kho n “Limited”) khác. B n thân ng i có tài kho nả ả ườ ả
“Administrator” cũng c n ph i làm m t s thao tác nh t đ nh m i có thầ ả ộ ố ấ ị ớ ể
xem đ c thông tin c a m t account đã đ c “riêng t hoá”.ượ ủ ộ ượ ư
Tuy nhiên, khi đã l p password, vi c ghi nh là r t quan tr ng. Windowsậ ệ ớ ấ ọ
XP cho phép t o ra g i ý (Hint) đ tr ng h p quên có th nh l i đ c.ạ ợ ể ườ ợ ể ớ ạ ượ
(Chú ý không đ c ghi b n thân m t kh u vào ph n g i ý này). Ngoài ra,ượ ả ậ ẩ ầ ợ
Windows XP còn có ti n ích t o ra đĩa m m thay đ i passwordệ ạ ề ổ
(passoword reset disk) đ phòng tr ng h p m t kh u b quên. Đ làmề ườ ợ ậ ẩ ị ể
đi u này, b n ch c n vào Control Panel -> Nh n đúp chu t vào “Userề ạ ỉ ầ ấ ộ
Accounts” -> Nh n đúp chu t vào Account c a b n -> ch n "Prevent aấ ộ ủ ạ ọ
forgotten password" t i ph n bên trái. Ti p đó làm theo các h ng d nạ ầ ế ướ ẫ
đ n gi n. Sau khi đĩa đ c t o xong, lúc b n log on và gõ sai m t kh u,ơ ả ượ ạ ạ ậ ẩ
Windows XP g i ý vi c s d ng đĩa m m này đ đ i password cho tàiợ ệ ử ụ ề ể ổ
kho n c a b n.ả ủ ạ
S d ng Windows XP (ph n 2)ử ụ ầ
Windows XP có khá nhi u tính năng v i m t giao di n hoàn toàn m i. D i đây là m tề ớ ộ ệ ớ ướ ộ
s thông tin ti p theo giúp b n làm quen v i h đi u hành này.ố ế ạ ớ ệ ề
3. Tr giúp và làm vi c t xaợ ệ ừ
Tr giúp t xa (Remote Assistant)ợ ừ
Đây là ch c năng cho phép ng i s d ng Windows XP có th yêu c uứ ườ ử ụ ể ầ
tr giúp tr c tuy n t m t ng i khác cũng dùng h đi u hành này.ợ ự ế ừ ộ ườ ệ ề
Remote Assisant cho phép ng i giúp đ theo dõi màn hình c a ng iườ ỡ ủ ườ
c n giúp đ , và th m chí có th n m quy n đi u khi n máy tính c aầ ỡ ậ ể ắ ề ề ể ủ
ng i này khi đ c phép. Thay vì s d ng đi n tho i và làm theo cácườ ượ ử ụ ệ ạ
h ng d n, v i Windows XP, ng i c n giúp đ có th ng i nhìn vi cướ ẫ ớ ườ ầ ỡ ể ồ ệ
s a ch a đ c th c hi n tr c ti p trên máy c a mình. Vi c yêu c u hử ữ ượ ự ệ ự ế ủ ệ ầ ỗ
tr có th th c hi n qua e-mail: Start -> Help and Support -> ti p theoợ ể ự ệ ế
nh n vào “ấ Invite a friend to connect to your computer with Remote
Assistance”. Ho c thông qua ch ng trình h i tho i tr c tuy n “ặ ươ ộ ạ ự ế Windows
Messager” có s n trong Windows XP: Nh n chu t ph i vào tên m tẵ ấ ộ ả ộ
ng i trong danh sách -> ch n “ườ ọ Ask for remote Assistance”. Remote
Assistant có th th c hi n thông qua k t n i m ng n i b ho c Internetể ự ệ ế ố ạ ộ ộ ặ
(v i m t đ ng truy n không b h n ch b i proxy, firewall v.v.).ớ ộ ườ ề ị ạ ế ở
N u không mu n s d ng Remote Assistant, ng i dùng có th “t t”ế ố ử ụ ườ ể ắ
(Disabled) tính năng này đi b ng cách sau: Start -> Control Panel ->ằ
System -> ch n tab “ọ Remote” -> lo i b d u ch n đ ng tr c “ạ ỏ ấ ọ ở ằ ướ Allow
Remote Assistant invitations to be sent from this computer” -> nh n OK.ấ
Làm vi c t xa (Remote Desktop)ệ ừ
Tính năng này (ch có trong b n Professional c a Windows XP) cho phépỉ ả ủ
ng i dùng truy c p và làm vi c v i m t máy tính ch y Windows XP Proườ ậ ệ ớ ộ ạ
t xa nh đang ng i tr c máy đó. Remote Desktop có th đ c th cừ ư ồ ướ ể ượ ự
hi n t m t máy tính ch y b t c b n Windows 32-bit nào (Windows 9x/ệ ừ ộ ạ ấ ứ ả
ME/NT4.0 và 2000) có cài ti n ích Remote Desktop. Ti n ích này đ cệ ệ ượ
kèm theo trên đĩa cài đ t c a Windows XP ho c có th t i v tặ ủ ặ ể ả ề ừ trang
web c a Microsoftủ . Sau khi cài đ t xong, ti n ích này có th đ c tìmặ ệ ể ượ
th y trên Start Menu, trong m c “AccessoriesCommunication”.ấ ụ
Đ truy c p vào m t máy tính b ng cách dùng Remote Desktop, ng iể ậ ộ ằ ườ
dùng ph i có m t account trên máy tính này. T ng t v i Remoteả ộ ươ ự ớ
Assistant, Remote Desktop s d ng k t n i TCP/IP (m ng n i b ho cử ụ ế ố ạ ộ ộ ặ
Internet). Ho t đ ng c a Remote Desktop là khá t t, ngay c khi đ ngạ ộ ủ ố ả ườ
truy n có t c đ th p. Mu n k t n i vào m t máy t xa, ng i dùng c nề ố ộ ấ ố ế ố ộ ừ ườ ầ
bi t tên (v i k t n i m ng n i b ) ho c bi t đ a ch IP (v i k t n iế ớ ế ố ạ ộ ộ ặ ế ị ỉ ớ ế ố
Internet) c a máy đó. Khác v i Remote Assistant, Remote Desktop khôngủ ớ
đ c ng m đ nh tr ng thái "b t" (Enable) sau khi Windows XP đ cượ ầ ị ở ạ ậ ượ
cài đ t. Đ b t ch c năng này lên, có th làm nh sau: Start -> Controlặ ể ậ ứ ể ư
Panel -> System -> ch n tab “ọ Remote” -> b d u ch n đ ng tr cỏ ấ ọ ở ằ ướ
“Allow users to connect remotely to this computer” -> nh n OK khi có m tấ ộ
thông báo hi n lên -> nh n OK đ ghi l i.ệ ấ ể ạ
4. M ng n i b và b o m t khi k t n i Internetạ ộ ộ ả ậ ế ố
M ng n i b (LAN)ạ ộ ộ
Windows XP cho phép ng i dùng k t n i m ng n i b và chia s k tườ ế ố ạ ộ ộ ẻ ế
n i Internet r t d dàng. Ti n ích “ố ấ ễ ệ Netword Setup Wizard" (Start -> All
programs -> Accessories -> Communication) h ng d n ng i dùng t ngướ ẫ ườ ừ
b c đ xây d ng m t h th ng m ng đ ng đ ng gi a trên các hìnhướ ể ự ộ ệ ố ạ ồ ẳ ữ
th c k t n i có s n. Đây là ti n ích lý t ng đ xây d ng m ng cho giaứ ế ố ẵ ệ ưở ể ự ạ
đình ho c m t doanh nghi p nh v i kho ng 10 máy tính tr xu ng. Cóặ ộ ệ ỏ ớ ả ở ố
m t s đi m c n chú ý khi l p m ng LAN s d ng Windows XP:ộ ố ể ầ ậ ạ ử ụ
1. Các máy c n có cùng tên cho ph n “Workgroup”.ầ ầ
2. Tên c a các máy ph i khác nhau.ủ ả
3. C n ph i t o password cho các account. Theo m c đ nh đ i v iầ ả ạ ặ ị ố ớ
Windows XP, ch c a m t account không có password s không th truyủ ủ ộ ẽ ể
c p vào máy c a mình t m t máy khác).ậ ủ ừ ộ
4. Đ truy c p vào máy khác trong m ng, c n ph i có m t account trênể ậ ạ ầ ả ộ
máy đó. N u hai máy A và B có cùng m t account (hai account trùng tênế ộ
và password), ng i dùng logon vào máy A v i account này có th truyườ ớ ể
c p vào máy B mà hoàn toàn không b “h i han” gì.ậ ị ỏ
5. Đ s d ng vi c chia s ng m đ nh (default share) đ i v i Windowsể ử ụ ệ ẻ ầ ị ố ớ
XP, b n t t tính năng “ạ ắ Use simple Share”: Control Panel -> Folder
Options -> Tab “View” -> lo i b d u ch n t i dòng d i cùng trongạ ỏ ấ ọ ạ ướ
h p “Advanced Settings”. Default share (ch có Windows 2K/XP Pro)ộ ỉ ở
cho phép ng i ngoài truy c p vào tài nguyên c a h th ng t m t máyườ ậ ủ ệ ố ừ ộ
khác trong m ng mà không c n t o ra các “Share” trong h th ng. Ví d ,ạ ầ ạ ệ ố ụ
mu n truy c p vào đĩa C: trên máy có tên “HomeServer” thì ch c n gõố ậ ổ ỉ ầ
vào “HomeServerC$” (không k d u ngo c kép) m c Address c aể ấ ặ ở ụ ủ
Windows Explorer. V i các đĩa khác cũng t ng t nh v y.ớ ổ ươ ự ư ậ
Ngoài ra, Windows XP cũng cho phép vi c chia s k t n i Internet v iệ ẻ ế ố ớ
các máy khác trong cùng m t m ng LAN có th th c hi n khá d dàngộ ạ ể ự ệ ễ
theo các b c sau: Start -> Control Panel -> Network Connection -> b mướ ấ
chu t ph i vào k t n i c n chia s -> Properties -> ch n tab “Advanced”ộ ả ế ố ầ ẻ ọ
-> b d u ch n vào đ ng tr c “ỏ ấ ọ ằ ướ Allow other network users to connect
through this computer’s Internet connection” -> Nh n OK khi m t thôngấ ộ
báo hi n ra -> nh n OK đ ghi l i. Đ vi c chia s đ c suôn s , nênệ ấ ể ạ ể ệ ẻ ượ ẻ
kh i đ ng máy có k t n i Internet tr c khi kh i đ ng các máy còn l i.ở ộ ế ố ướ ở ộ ạ
B o m t trên m ngả ậ ạ
Windows XP có s n m t ti n ích b o v ng i dùng kh i s xâm nh pẵ ộ ệ ả ệ ườ ỏ ự ậ
trái phép thông qua m ng Internet. Ti n ích này có tên Internet Connectionạ ệ
Firewall (g i t t là ICF). ICF đ c bi t có ích v i nh ng máy có k t n iọ ắ ặ ệ ớ ữ ế ố
tr c ti p và liên t c vào Internet b ng đ ng truy n t c đ cao (Cableự ế ụ ằ ườ ề ố ộ
ho c DSL). Khi ng i dùng t o ra m t k t n i Internet, h đi u hành sặ ườ ạ ộ ế ố ệ ề ẽ
g i ý dùng ICF. Tuy nhiên, ICF ch có kh năng ngăn ch n và ghi l i cácợ ỉ ả ặ ạ
xâm nh p t bên ngoài ch không b o v máy tính kh i virus đ c phátậ ừ ứ ả ệ ỏ ượ
tán thông qua e-mail.
V i ICF đ c “enabled”, máy tính s tr nên “vô hình” đ i v i th gi iớ ượ ẽ ở ố ớ ế ớ
Internet bên ngoài. Nh ng cũng vì lý do này, m t s ti n ích, trong đó cóư ộ ố ệ
“Remote Assistant” và các ch ng trình h i tho i s d ng âm thanh vàươ ộ ạ ử ụ
hình nh có th s không ho t đ ng đ c. Đ b t ho c t t ICF cho m tả ể ẽ ạ ộ ượ ể ậ ặ ắ ộ
k t n i, b n có th làm nh sau: Start -> Control Panel -> Networkế ố ạ ể ư
Connections -> nh n chu t ph i vào k t n i -> ch n Properties -> ch nấ ộ ả ế ố ọ ọ
tab “Advanced” -> b (b t) ho c lo i b (t t) d u ch n vào đ ng tr cỏ ậ ặ ạ ỏ ắ ấ ọ ằ ướ
“Protect my computer and network by limiting or preventing access to this
computer from the Internet” -> nh n OK. Ngoài ra, n u b t, ng i dùngấ ế ậ ườ
có th nh n vào nút “Settings” đ xác đ nh các d ch v v n có th ho tể ấ ể ị ị ụ ẫ ể ạ
đ ng khi ICF đ c “enabled”.ộ ượ
5. Hoàn tr h th ng (System Restore)ả ệ ố
Máy tính có có th không n đ nh vì nhi u nguyên nhân khác nhau. Tuyể ổ ị ề
nhiên, h u h t các lý do đ u liên quan đ n s m t mát ho c h ng hócầ ế ề ế ự ấ ặ ỏ
c a các file h th ng. Windows XP có s n m t ti n ích r t m nh, có tênủ ệ ố ẵ ộ ệ ấ ạ
là “System Restore”, cho phép ng i dùng quay h th ng v m t th iườ ệ ố ề ộ ờ
đi m trong quá kh khi mà m i s v n đang trong tình tr ng n đ nh.ể ứ ọ ự ẫ ạ ổ ị
Đ th c hi n vi c hoàn tr h th ng ho c ghi l i m t th i đi mể ự ệ ệ ả ệ ố ặ ạ ộ ờ ể
(restore point) cho vi c hoàn tr h th ng sau này, ch c n nh n vào Startệ ả ệ ố ỉ ầ ấ
-> Help and Support -> nh n vào “ấ Undo changes to your computer with
System Restore”. Bình th ng, h đi u hành s t o ra m t “restore point”ườ ệ ề ẽ ạ ộ
tr c khi cài m t ph n m m ho c thi t b m i.ướ ộ ầ ề ặ ế ị ớ
Tuy nhiên, System Restore có m t nh c đi m là s d ng khá nhi uộ ượ ể ử ụ ề
dung l ng c ng và đôi khi làm hi u su t c a máy ch m l i (đ c bi tượ ổ ứ ệ ấ ủ ậ ạ ặ ệ
v i nh ng máy có c u hình th p). Đ b t/t t ch c năng này ho c xácớ ữ ấ ấ ể ậ ắ ứ ặ
đ nh dung l ng đĩa dùng cho vi c ghi l i nh ng restore point, b n cóị ượ ổ ệ ạ ữ ạ
th làm nh sau: Start -> Control Panel -> System -> ch n tab “ể ư ọ System
Restore”, t i đây b d u ch n vào đ ng tr c “ạ ỏ ấ ọ ằ ướ Turn off System Restore
on all hard drives” đ t t ch c năng này đi. Ngoài ra, ng i dùng có thể ắ ứ ườ ể
ch n m t đĩa trong h p “ọ ộ ổ ộ Available drives” r i nh n vào nút “ồ ấ Settings”
đ xác đ nh dung l ng đĩa dùng cho ch c năng này.ể ị ượ ứ
L u ý:ư Khi hoàn tr l i h th ng, các file văn b n và d li u mà ng iả ạ ệ ố ả ữ ệ ườ
dùng t o ra s không b nh h ng. Tuy nhiên, các ph n m m đ c càiạ ẽ ị ả ưở ầ ề ượ
đ t vào máy s có th b nh h ng. Ví d , n u h th ng đ c hoàn trặ ẽ ể ị ả ưở ụ ế ệ ố ượ ả
v th i đi m tr c khi m t ph n m m đ c cài đ t, sau quá trình hoànề ờ ể ướ ộ ầ ề ượ ặ
tr k t thúc, ph n m m này s b lo i b kh i h th ng, m c dù cácả ế ầ ề ẽ ị ạ ỏ ỏ ệ ố ặ
đ ng d n và bi u t ng c a nó v n còn.ườ ẫ ể ượ ủ ẫ
S d ng Windows XP (ph n 3)ử ụ ầ
Khi m i cài đ t ho c mua v , h u h t các h th ng đ u n đ nh. Quá trình s d ngớ ặ ặ ề ầ ế ệ ố ề ổ ị ử ụ
m i phát sinh ra l i. Ph n l n các l i đ u do s d ng ho c cài đ t ph n m m khôngớ ỗ ầ ớ ỗ ề ử ụ ặ ặ ầ ề
đúng, không thích h p.ợ
6. Làm vi c v i ph n m mệ ớ ầ ề
ng d ng 32-bit:Ứ ụ
Là m t h đi u hành 32-bit (tr phiên b n 64-bit không ph bi n), nhìnộ ệ ề ừ ả ổ ế
chung Windows XP h tr t t c các ph n m m 32-bit. Tuy nhiên, m tỗ ợ ấ ả ầ ề ộ
s lo i ph n m m, m c dù là 32-bit, do đ c vi t dành riêng cho các hố ạ ầ ề ặ ượ ế ệ
đi u hành tr c Windows XP nên không h tr t t Windows XP và cònề ướ ỗ ợ ố
có th gây m t n đ nh cho h th ng. Đây th ng là nh ng ng d ng cóể ấ ổ ị ệ ố ườ ữ ứ ụ
tác đ ng tr c ti p vào h th ng ho c x lý đĩa m c đ th p. Ví d :ộ ự ế ệ ố ặ ử ổ ở ứ ộ ấ ụ
Ghost, Norton SystemWorks (bao g m Norton Utilities, Norton Cleanồ
Sweap, Norton CrashGard, Norton Antivirus v.v.), Norton Internet Security
(c a Symantec); Drive Image, Partition Magic, Drive Copy (PowerQuest).ủ
Ngoài ra m t s ch ng trình ghi đĩa ph bi n nh : Easy CD Creatorộ ố ươ ổ ế ư
(Roxio), Nero Burning Rom (Ahead)... cũng n m trong s này.ằ ố
V i nh ng ki u ph n m m nói trên, c n ph i tìm các phiên b n mà vi cớ ữ ể ầ ề ầ ả ả ệ
h tr cho h đi u hành đ c ghi c th (Designed for Windows XP).ỗ ợ ệ ề ượ ụ ể
Ho c sau khi cài đ t xong, b n c n cài ngay ph n “Update” (có th t iặ ặ ạ ầ ầ ể ả
v t trang web c a nhà s n xu t) tr c khi s d ng. N u không cóề ừ ủ ả ấ ướ ử ụ ế
ph n Update đ h tr Windows XP thì t t nh t là không s d ng cácầ ể ỗ ợ ố ấ ử ụ
ph n m m này v i Windows XP.ầ ề ớ
L u ý:ư Đ Windows XP h tr nhi u ph n m m h n, nên ch yể ỗ ợ ề ầ ề ơ ạ
“Windows Update” và cài đ t các ph n Compatibity Update.ặ ầ
ng d ng 16-bit:Ứ ụ
Windows XP cũng h tr các ng d ng 16-bit, tuy nhiên, n u có th thìỗ ợ ứ ụ ế ể
t t nh t không s d ng các ng d ng này. ng d ng 16-bit th ngố ấ ử ụ ứ ụ Ứ ụ ườ
khi n h th ng ch y ch m đi (do ph i t o ra m t “Máy o 16-bit”) vàế ệ ố ạ ậ ả ạ ộ ả
hay gây l i, đ c bi t khi b t/t t máy ho c log on/off. Có ph n m m, tuyỗ ặ ệ ậ ắ ặ ầ ề
là 32-bit, nh ng m t ph n c a chúng l i là 16-bit. Ví d “Justư ộ ầ ủ ạ ụ
Click’n’See 3.0” c a Ban Mai là 32-bit, nh ng ph n Textman6 đ c kèmủ ư ầ ượ
trong ph n m m này l i là 16-bit. N u có th , b n cũng tránh khôngầ ề ạ ế ể ạ
dùng ph n m m ki u này.ầ ề ể
Đ bi t có ph n m m 16-bit đ c cài đ t không, có th làm nh sau:ể ế ầ ề ượ ặ ể ư
Nh n chu t ph i vào m t ch tr ng trên Task Bar -> Properties -> Taskấ ộ ả ộ ỗ ố
Manager -> ch n tab “Processes” -> xem trong danh sách n u th y cóọ ế ấ
“ntvdm.exe” thì hi n có ng d ng 16-bit trong h th ng. Danh sách cácệ ứ ụ ệ ố
ng d ng này (n u đang ch y) s n m ngay bên trên ntvdm.exe (vàứ ụ ế ạ ẽ ằ
không có giá tr trong c t “Mem Usage”). N u không th y “ntvdm.exe”ị ộ ế ấ
thì v n có th có ng d ng 16-bit trong h th ng, tuy nhiên, ng d ngẫ ể ứ ụ ệ ố ứ ụ
này ch a đ c ch y l n nào k t khi máy đ c b t lên.ư ượ ạ ầ ể ừ ượ ậ
L u ý:ư “ntvdm” (NT Virtual DOS Machine) là ng d ng h tr các ph mứ ụ ỗ ợ ầ
m m 16-bit và ch kh i đ ng khi có m t trong các ch ng trình 16-bitề ỉ ở ộ ộ ươ
đ c kh i đ ng. Tuy nhiên, khi đã ch y, ntvdm s c ti p t c ch y ngayượ ở ộ ạ ẽ ứ ế ụ ạ
c khi các ng d ng 16-bit đã đ c t t. Lúc này (khi không còn ngả ứ ụ ượ ắ ứ
d ng 16-bit nào đang ch y n a), có th dùng “End Process” trongụ ạ ữ ể
“Taskbar Manager” đ t t ntvdm đi n u c n.ể ắ ế ầ
M t s đi m c n l u ý khi cài đ t, s d ng ph n m m:ộ ố ể ầ ư ặ ử ụ ầ ề
- Ch cài nh ng gì c n thi t: Càng nhi u ph n m m đ c cài đ t thìỉ ữ ầ ế ề ầ ề ượ ặ
càng xu t hi n nhi u kh năng gây l i. Các ph n m m đ c vi t ra làấ ệ ề ả ỗ ầ ề ượ ế
đ ch y trong h đi u hành, ch không ph i đ ch y v i các ph n m mể ạ ệ ề ứ ả ể ạ ớ ầ ề
khác (nhà l p trình không th bi t ng i dùng s s d ng nh ng ph nậ ể ế ườ ẽ ử ụ ữ ầ
m m gì). Vì th , khi có nhi u ph n m m (đ c cài đ t và ch y songề ế ề ầ ề ượ ặ ạ
song) s có th x y ra nh ng v n đ khó l ng tr c. Ngoài ra, quáẽ ể ả ữ ấ ề ườ ướ
nhi u ph n m m s gây “m t m i” cho h đi u hành trong vi c qu n lýề ầ ề ẽ ệ ỏ ệ ề ệ ả
và phân chia tài nguyên khi n hi u su t c a máy gi m đi.ế ệ ấ ủ ả
- Không nên cài nhi u ng d ng có cùng ch c năng (Ví d , cài hai trìnhề ứ ụ ứ ụ
ghi đĩa, hai trình ch ng virus...): M i ng d ng th ng có xu h ngố ỗ ứ ụ ườ ướ
“ch nh s a” h th ng đ nó có th ho t đ ng t t nh t. Khi cài nhi u ngỉ ử ệ ố ể ể ạ ộ ố ấ ề ứ
d ng có cùng m t ch c năng, vi c ‘ch nh s a” này s đ c th c hi nụ ộ ứ ệ ỉ ử ẽ ượ ự ệ
theo các chi u h ng khác nhau trong cùng m t s file h th ng nh tề ướ ộ ố ệ ố ấ
đ nh. K t qu là m t trong s các ng d ng này có th không ho t đ ngị ế ả ộ ố ứ ụ ể ạ ộ
đ c, th m chí c h th ng s b nh h ng.ượ ậ ả ệ ố ẽ ị ả ưở
- M i l n ch cài m t ng d ng: Cài xong, kh i đ ng l i máy n u đ cỗ ầ ỉ ộ ứ ụ ở ộ ạ ế ượ
yêu c u, r i sau đó m i cài ti p m t ng d ng khác. Cài đ t nhi u ngầ ồ ớ ế ộ ứ ụ ặ ề ứ
d ng cùng m t lúc (đ ti t ki m th i gian) s khi n vi c cài đ t có thụ ộ ể ế ệ ờ ẽ ế ệ ặ ể
không đ c th c hi n h p lý và đôi khi còn gây treo máy n u m t trongượ ự ệ ợ ế ộ
nh ng ng d ng thu c lo i “n ng ký”, ch ng h n nh Norton Systemữ ứ ụ ộ ạ ặ ẳ ạ ư
Works 2002.
- Bi t đ c mình đang cài đ t gì: Khi cài đ t, n u có th nên ch n ki uế ượ ặ ặ ế ể ọ ể
cài đ t “Custom” (ho c “Advanced”) đ bi t đ c mình cài gì, đâu vàặ ặ ể ế ượ ở
ch ch n cài các ch c năng c n thi t. Ngoài ra, khá nhi u ph n m m,ỉ ọ ứ ầ ế ề ầ ề
đ c bi t là nh ng ph n m m mi n phí t i v t Internet, th ng kèmặ ệ ữ ầ ề ễ ả ề ừ ườ
theo nh ng ph n m m qu ng cáo khác. N u có th thì ch n không càiữ ầ ề ả ế ể ọ
nh ng th “bán kèm” này. Nhìn chung, khái ni m “mi n phí” là r tữ ứ ệ ễ ấ
t ng đ i.ươ ố
- Gi m t i đa các ng d ng th ng trú: R t nhi u ph n m m r t “thích”ả ố ứ ụ ườ ấ ề ầ ề ấ
đ c ch y liên t c và mu n đ c t kh i đ ng cùng v i h th ng (cóượ ạ ụ ố ượ ự ở ộ ớ ệ ố
bi u t ng ph n cu i c a Task Bar). N u không c n thi t thì nênể ượ ở ầ ố ủ ế ầ ế
ch n không cho các ng d ng này ch y th ng trú. M t s ph n m mọ ứ ụ ạ ườ ộ ố ầ ề
thông d ng có tính năng th ng trú không c n thi t có th k đ n là:ụ ườ ầ ế ể ể ế
Real Player, Winamp, AOL, Norton SystemWorks (tr Norton Antivirus)...ừ
V i các ch ng trình này, có th vào ph n Options (ho c Preferences)ớ ươ ể ầ ặ
r i b m c th ng trú (ho c t đ ng ch y) đi. Ngoài ra, còn có th xemồ ỏ ụ ườ ặ ự ộ ạ ể
trong menu StartAll ProgramsStartup và xoá b kh i đây nh ng trìnhỏ ỏ ữ
không c n thi t ph i kh i đ ng cùng v i h th ng. Càng nhi u trìnhầ ế ả ở ộ ớ ệ ố ề
th ng trú, hi u su t c a h th ng (và đôi khi c k t n i vào Internet)ườ ệ ấ ủ ệ ố ả ế ố
s càng ch m.ẽ ậ
Lo i b ph n m m:ạ ỏ ầ ề
Khi m t ph n m m gây l i ho c không c n thi t n a thì nên lo i bộ ầ ề ỗ ặ ầ ế ữ ạ ỏ
kh i máy (remove). T ng t nh các phiên b n tr c, v i Windowsỏ ươ ự ư ả ướ ớ
XP, ng i dùng cũng có th s d ng “Add/Remove Programs” trongườ ể ử ụ
Control Panel đ làm vi c này. Tuy nhiên, trong m t s tr ng h p, vi cể ệ ộ ố ườ ợ ệ
lo i b không th c hi n đ c và báo l i. Lúc này, t t nh t là cài l iạ ỏ ự ệ ượ ỗ ố ấ ạ
ph n m m đó r i m i tái th c hi n vi c lo i b (n u b cài đ t khôngầ ề ồ ớ ự ệ ệ ạ ỏ ế ộ ặ
còn n a thì có th s d ng m t ti n tích nh “Norton CleanSweep” đữ ể ử ụ ộ ệ ư ể
làm vi c này). Có khá nhi u ki u remove khác khau, trong tr ng h p cóệ ề ể ườ ợ
th thì nên ch n ki u “Custom” (ho c “Advanced”) và remove t t c m iể ọ ể ặ ấ ả ọ
th . R t nhi u ng d ng mu n đ l i “d u n” c a mình trong h th ngứ ấ ề ứ ụ ố ể ạ ấ ấ ủ ệ ố
và có th gây l i v sau này.ể ỗ ề
M t s ph n m m kèm theo trong Windows XP, ví d Internet Explorer,ộ ố ầ ề ụ
Outlook Express, là không th lo i b đ c (ít ra là th i đi m tr cể ạ ỏ ượ ở ờ ể ướ
khi cài b n Service Pack 1 s p đ c phát hành). N u c ý lo i b chúngả ắ ượ ế ố ạ ỏ
(dùng “tweak” ho c xoá các file và th m c c a chúng đi) s gây m t nặ ư ụ ủ ẽ ấ ổ
đ nh cho h th ng.ị ệ ố
7. M t s ph n m m c n thi tộ ố ầ ề ầ ế
ng d ng đ u tiên mà ng i dùng c n cài ngay là m t ph n m m ch ngỨ ụ ầ ườ ầ ộ ầ ề ố
virus th ng trú. Hi n th i t t nh t là Norton Antivirus 2002 (NAV). Sauườ ệ ờ ố ấ
khi cài xong, c n ch y “Live Update” (máy ph i n i m ng Internet) đầ ạ ả ố ạ ể
t i v các thông tin v virus c p nh t nh t. Sau này, ng i dùng nênả ề ề ậ ậ ấ ườ
ch y “Live Update” th ng xuyên đ đ phòng nh ng virus m i. NAVạ ườ ể ề ữ ớ
c n đ c đ ch đ ch y th ng trú và kh i đ ng cùng v i Windowsầ ượ ể ở ế ộ ạ ườ ở ộ ớ
(đây cũng là ch đ m c đ nh). NAV có th phát hi n và ngăn ch n h uế ộ ặ ị ể ệ ặ ầ
h t các lo i virus, ngay c nh ng virus có trong các file nén (.zip,ế ạ ả ữ ở
.rar, .cab v.v.) và lây lan qua e-mail ho c trôi n i trên m ng.ặ ổ ạ
ng d ng ti p theo là m t ph n m m công c và s a l i. Hi n nay,Ứ ụ ế ộ ầ ề ụ ử ỗ ệ
Norton Utilities 2002 (NU) r t ph bi n và cũng là t t nh t. Ph n m mấ ổ ế ố ấ ầ ề
này bao g m khá nhi u công c cho phép s a l i c a đĩa, c a Registry vàồ ề ụ ử ỗ ủ ủ
m t s l i thông th ng khác. Ngoài ra, NU còn cung c p m t s côngộ ố ỗ ườ ấ ộ ố
c cũng khá ti n l i khác nh : Wipe Info (xoá hoàn toàn nh ng thông tinụ ệ ợ ư ữ
c n xoá trên đĩa), System Information (thông tin v h th ng), Speed Diskầ ề ệ ố
(trình d n đĩa t ng t nhồ ươ ự ư Defragmenter c a Windows, nh ng nhanh vàủ ư
hi u qu h n) v.v..ệ ả ơ
L u ý:ư C NAV và NU đ u là s n ph m c a Symantec và là m t ph nả ề ả ẩ ủ ộ ầ
c a b ph n m m có tên Norton SystemWorks (nên dùng phiên b nủ ộ ầ ề ả
2002). Ng i dùng có th mua l t ng ng d ng ho c mua c b này.ườ ể ẻ ừ ứ ụ ặ ả ộ
Windows XP h tr font Unicode r t t t. Vì v y, vi c đ c văn b n (vàỗ ợ ấ ố ậ ệ ọ ả
website) đ c so n th o b ng font Unicode s r t d dàng. Tuy nhiên,ượ ạ ả ằ ẽ ấ ễ
đ gõ đ c ti ng Vi t s d ng lo i font này c n ph i có m t b gõ. Bể ượ ế ệ ử ụ ạ ầ ả ộ ộ ộ
gõ t t nh t hi n nay làố ấ ệ Unikey. Đây là m t ng d ng có kích th c r tộ ứ ụ ướ ấ
nh , bao g m m t file duy nh t (n u không k ph n tr giúp) và khôngỏ ồ ộ ấ ế ể ầ ợ
yêu c u ph i cài đ t. Ngoài ra, Unikey cho phép gõ ti ng Vi t dùng fontầ ả ặ ế ệ
Unicode mà không c n s d ng Clipboard nên ng i dùng s không g pầ ử ụ ườ ẽ ặ
ph i nh ng l i ph bi n nh : khi gõ b cách ch , m t ch sau khi bả ữ ỗ ổ ế ư ị ữ ấ ữ ỏ
d u... th ng th y các b gõ khác.ấ ườ ấ ở ộ
Chú ý: Không nên dùng các b gõ quá cũ, nh ABC 2.0, Vietkey 4.x,ộ ư
FreeCode v.v., đ gõ ti ng Vi t trong Windows XP (và Windows 32-bitể ế ệ
nói chung). Các b gõ cũ khi cài đ t th ng thay th font h th ng c aộ ặ ườ ế ệ ố ủ
h đi u hành b ng font ti ng Vi t ki u cũ và làm h ng kh năng h trệ ề ằ ế ệ ể ỏ ả ỗ ợ
Unicode c a Windows XP. Tr ng h p đã “trót” cài r i, c n lo i b điủ ườ ợ ồ ầ ạ ỏ
và s d ng “System Restore” đ hoàn tr h th ng v th i đi m tr cử ụ ể ả ệ ố ề ờ ể ướ
khi cài.
Đông Ngô

More Related Content

Viewers also liked

M.G.Goman, A.V.Khramtsovsky (1993) - KRIT User Guide
M.G.Goman, A.V.Khramtsovsky (1993) - KRIT User GuideM.G.Goman, A.V.Khramtsovsky (1993) - KRIT User Guide
M.G.Goman, A.V.Khramtsovsky (1993) - KRIT User Guide
Project KRIT
 
Emmies 2013 - GroupM Monthly Digital Challenge
Emmies 2013 - GroupM Monthly Digital ChallengeEmmies 2013 - GroupM Monthly Digital Challenge
Emmies 2013 - GroupM Monthly Digital Challenge
yangchinglee
 
Renacimientoquattrocenttoarquitectura
RenacimientoquattrocenttoarquitecturaRenacimientoquattrocenttoarquitectura
Renacimientoquattrocenttoarquitectura
Fina Martinez
 
Surfdog Action Sports
Surfdog Action SportsSurfdog Action Sports
Surfdog Action Sports
Andrew Kirwin
 
Bodas de sangre_primer_y_segundo_curso_de_la_e.s.o
Bodas de sangre_primer_y_segundo_curso_de_la_e.s.oBodas de sangre_primer_y_segundo_curso_de_la_e.s.o
Bodas de sangre_primer_y_segundo_curso_de_la_e.s.o
margala6
 
Final project tata indicom
Final project tata indicomFinal project tata indicom
Final project tata indicom
cantseeimage
 

Viewers also liked (20)

M.G.Goman, A.V.Khramtsovsky (1993) - KRIT User Guide
M.G.Goman, A.V.Khramtsovsky (1993) - KRIT User GuideM.G.Goman, A.V.Khramtsovsky (1993) - KRIT User Guide
M.G.Goman, A.V.Khramtsovsky (1993) - KRIT User Guide
 
Internet de las cosas y protección de los consumidores orientada a procesos M2M
Internet de las cosas y protección de los consumidores orientada a procesos M2MInternet de las cosas y protección de los consumidores orientada a procesos M2M
Internet de las cosas y protección de los consumidores orientada a procesos M2M
 
Jocīgās dzejas dienas jeb kā Filips Sestais kļuva par lasītāju
Jocīgās dzejas dienas jeb kā Filips Sestais kļuva par lasītājuJocīgās dzejas dienas jeb kā Filips Sestais kļuva par lasītāju
Jocīgās dzejas dienas jeb kā Filips Sestais kļuva par lasītāju
 
Matriculacions i transferències 1r trimestre 2012. GREMI DEL MOTOR
Matriculacions i  transferències 1r trimestre 2012. GREMI DEL MOTORMatriculacions i  transferències 1r trimestre 2012. GREMI DEL MOTOR
Matriculacions i transferències 1r trimestre 2012. GREMI DEL MOTOR
 
Myanmar Business Today - Vol 2, Issue 16
Myanmar Business Today - Vol 2, Issue 16Myanmar Business Today - Vol 2, Issue 16
Myanmar Business Today - Vol 2, Issue 16
 
JBUG Netherlands Openshift Primer
JBUG Netherlands Openshift PrimerJBUG Netherlands Openshift Primer
JBUG Netherlands Openshift Primer
 
RDFS with Attribute Equations via SPARQL Rewriting
RDFS with Attribute Equations via SPARQL RewritingRDFS with Attribute Equations via SPARQL Rewriting
RDFS with Attribute Equations via SPARQL Rewriting
 
How to create and copy a email list in general selection
How to create and copy a email list in general selectionHow to create and copy a email list in general selection
How to create and copy a email list in general selection
 
Emmies 2013 - GroupM Monthly Digital Challenge
Emmies 2013 - GroupM Monthly Digital ChallengeEmmies 2013 - GroupM Monthly Digital Challenge
Emmies 2013 - GroupM Monthly Digital Challenge
 
BDO ITSMF 2007
BDO ITSMF 2007BDO ITSMF 2007
BDO ITSMF 2007
 
Curso Preparación Física Pádel
Curso Preparación Física PádelCurso Preparación Física Pádel
Curso Preparación Física Pádel
 
Renacimientoquattrocenttoarquitectura
RenacimientoquattrocenttoarquitecturaRenacimientoquattrocenttoarquitectura
Renacimientoquattrocenttoarquitectura
 
TIC para Estudiantes con Necesidades Especiales.
TIC para Estudiantes con Necesidades Especiales.TIC para Estudiantes con Necesidades Especiales.
TIC para Estudiantes con Necesidades Especiales.
 
Data Security Using Elliptic Curve Cryptography
Data Security Using Elliptic Curve CryptographyData Security Using Elliptic Curve Cryptography
Data Security Using Elliptic Curve Cryptography
 
Surfdog Action Sports
Surfdog Action SportsSurfdog Action Sports
Surfdog Action Sports
 
MailUp - Sistema Professionale di Email Marketing via web
MailUp - Sistema Professionale di Email Marketing via webMailUp - Sistema Professionale di Email Marketing via web
MailUp - Sistema Professionale di Email Marketing via web
 
La Biblioteca se abre a la sociedad
La Biblioteca se abre a la sociedadLa Biblioteca se abre a la sociedad
La Biblioteca se abre a la sociedad
 
Bodas de sangre_primer_y_segundo_curso_de_la_e.s.o
Bodas de sangre_primer_y_segundo_curso_de_la_e.s.oBodas de sangre_primer_y_segundo_curso_de_la_e.s.o
Bodas de sangre_primer_y_segundo_curso_de_la_e.s.o
 
La importancia de fomentar Resiliencia
La importancia de fomentar ResilienciaLa importancia de fomentar Resiliencia
La importancia de fomentar Resiliencia
 
Final project tata indicom
Final project tata indicomFinal project tata indicom
Final project tata indicom
 

Similar to Sử dụng windows XP

530 c3ce7 5a75-bfda-403d-eda9733b6aa8-giao_trinh_access_2010
530 c3ce7 5a75-bfda-403d-eda9733b6aa8-giao_trinh_access_2010530 c3ce7 5a75-bfda-403d-eda9733b6aa8-giao_trinh_access_2010
530 c3ce7 5a75-bfda-403d-eda9733b6aa8-giao_trinh_access_2010
Phi Phi
 
Giáo trình excel
Giáo trình excelGiáo trình excel
Giáo trình excel
intrananh
 
Thu thuat may tinh pvi
Thu thuat may tinh pviThu thuat may tinh pvi
Thu thuat may tinh pvi
nhatthai1969
 
Canban microstaton
Canban microstatonCanban microstaton
Canban microstaton
Phi Phi
 

Similar to Sử dụng windows XP (20)

Thiet lap bios
Thiet lap biosThiet lap bios
Thiet lap bios
 
530 c3ce7 5a75-bfda-403d-eda9733b6aa8-giao_trinh_access_2010
530 c3ce7 5a75-bfda-403d-eda9733b6aa8-giao_trinh_access_2010530 c3ce7 5a75-bfda-403d-eda9733b6aa8-giao_trinh_access_2010
530 c3ce7 5a75-bfda-403d-eda9733b6aa8-giao_trinh_access_2010
 
Hướng dẫn sử dụng access2010
Hướng dẫn sử dụng access2010Hướng dẫn sử dụng access2010
Hướng dẫn sử dụng access2010
 
Giao trinh access 2010
Giao trinh access 2010Giao trinh access 2010
Giao trinh access 2010
 
Su dung stata 1
Su dung stata 1Su dung stata 1
Su dung stata 1
 
Giáo trình excel
Giáo trình excelGiáo trình excel
Giáo trình excel
 
Excel tutor
Excel tutorExcel tutor
Excel tutor
 
Excel
ExcelExcel
Excel
 
Excel
ExcelExcel
Excel
 
Excel
ExcelExcel
Excel
 
056 giao trinh thvp2011
056 giao trinh thvp2011056 giao trinh thvp2011
056 giao trinh thvp2011
 
Thu thuat may tinh pvi
Thu thuat may tinh pviThu thuat may tinh pvi
Thu thuat may tinh pvi
 
Giao trinh tin a iuh
Giao trinh tin a iuhGiao trinh tin a iuh
Giao trinh tin a iuh
 
Sách dạy Excel hay - bộ giáo trình cho sinh viên năm thứ 1 rất dễ hiểu
Sách dạy Excel hay - bộ giáo trình cho sinh viên năm thứ 1 rất dễ hiểuSách dạy Excel hay - bộ giáo trình cho sinh viên năm thứ 1 rất dễ hiểu
Sách dạy Excel hay - bộ giáo trình cho sinh viên năm thứ 1 rất dễ hiểu
 
Lý thuyết excel
Lý thuyết excelLý thuyết excel
Lý thuyết excel
 
Chuong 10 multi user
Chuong 10   multi userChuong 10   multi user
Chuong 10 multi user
 
Canban microstaton
Canban microstatonCanban microstaton
Canban microstaton
 
Canban microstaton
Canban microstatonCanban microstaton
Canban microstaton
 
Bai tap tin a iuh
Bai tap tin a iuhBai tap tin a iuh
Bai tap tin a iuh
 
Huongdan inbang
Huongdan inbangHuongdan inbang
Huongdan inbang
 

More from Nguyễn Anh

Báo cáo đồ họa máy tính - Computer graphics
Báo cáo đồ họa máy tính - Computer graphicsBáo cáo đồ họa máy tính - Computer graphics
Báo cáo đồ họa máy tính - Computer graphics
Nguyễn Anh
 

More from Nguyễn Anh (20)

Báo cáo đồ họa máy tính - Computer graphics
Báo cáo đồ họa máy tính - Computer graphicsBáo cáo đồ họa máy tính - Computer graphics
Báo cáo đồ họa máy tính - Computer graphics
 
Game programming - Hexagon
Game programming - HexagonGame programming - Hexagon
Game programming - Hexagon
 
Dynamic programming
Dynamic programmingDynamic programming
Dynamic programming
 
Nghiên cứu chuẩn ISO/IEC 9126 trong đánh giá chất lượng phần mềm
Nghiên cứu chuẩn ISO/IEC 9126 trong đánh giá chất lượng phần mềmNghiên cứu chuẩn ISO/IEC 9126 trong đánh giá chất lượng phần mềm
Nghiên cứu chuẩn ISO/IEC 9126 trong đánh giá chất lượng phần mềm
 
Ứng dụng ngôn ngữ UML trong phân tích và thiết kế website cho giảng viên Việ...
Ứng dụng ngôn ngữ UML trong phân tích và thiết kế  website cho giảng viên Việ...Ứng dụng ngôn ngữ UML trong phân tích và thiết kế  website cho giảng viên Việ...
Ứng dụng ngôn ngữ UML trong phân tích và thiết kế website cho giảng viên Việ...
 
Tìm hiểu các kỹ thuật kiểm thử phần mềm ứng dụng trong lập trình Java.
Tìm hiểu các kỹ thuật kiểm thử phần mềm  ứng dụng trong lập trình Java.Tìm hiểu các kỹ thuật kiểm thử phần mềm  ứng dụng trong lập trình Java.
Tìm hiểu các kỹ thuật kiểm thử phần mềm ứng dụng trong lập trình Java.
 
Sldie TÌM HIỂU CÁC KỸ THUẬT KIỂM THỬ PHẦN MỀM
Sldie TÌM HIỂU CÁC KỸ THUẬT KIỂM THỬ PHẦN MỀMSldie TÌM HIỂU CÁC KỸ THUẬT KIỂM THỬ PHẦN MỀM
Sldie TÌM HIỂU CÁC KỸ THUẬT KIỂM THỬ PHẦN MỀM
 
TÌM HIỂU CÁC KỸ THUẬT KIỂM THỬ PHẦN MỀM
TÌM HIỂU CÁC KỸ THUẬT KIỂM THỬ PHẦN MỀMTÌM HIỂU CÁC KỸ THUẬT KIỂM THỬ PHẦN MỀM
TÌM HIỂU CÁC KỸ THUẬT KIỂM THỬ PHẦN MỀM
 
Tìm Hiểu Các Kỹ Thuật Kiểm Thử Phần Mềm và Một Số Ứng Dụng Trong Thực Tế
Tìm Hiểu Các Kỹ Thuật Kiểm Thử Phần Mềm và Một Số Ứng Dụng Trong Thực Tế Tìm Hiểu Các Kỹ Thuật Kiểm Thử Phần Mềm và Một Số Ứng Dụng Trong Thực Tế
Tìm Hiểu Các Kỹ Thuật Kiểm Thử Phần Mềm và Một Số Ứng Dụng Trong Thực Tế
 
Tìm hiểu về kỹ thuật Kiểm thử phần mềm
Tìm hiểu về kỹ thuật Kiểm thử phần mềmTìm hiểu về kỹ thuật Kiểm thử phần mềm
Tìm hiểu về kỹ thuật Kiểm thử phần mềm
 
Bảo trì phần mềm
Bảo trì phần mềmBảo trì phần mềm
Bảo trì phần mềm
 
Embedded beta2 new
Embedded beta2 newEmbedded beta2 new
Embedded beta2 new
 
Embedded linux edited
Embedded linux editedEmbedded linux edited
Embedded linux edited
 
Slide Các kỹ thuật bảo trì phần mềm
Slide Các kỹ thuật bảo trì phần mềmSlide Các kỹ thuật bảo trì phần mềm
Slide Các kỹ thuật bảo trì phần mềm
 
Các kỹ thuật bảo trì phần mềm
Các kỹ thuật bảo trì phần mềmCác kỹ thuật bảo trì phần mềm
Các kỹ thuật bảo trì phần mềm
 
TÌM HIỂU CÁC KỸ THUẬT KIỂM THỬ PHẦN MỀM
TÌM HIỂU CÁC KỸ THUẬT KIỂM THỬ PHẦN MỀMTÌM HIỂU CÁC KỸ THUẬT KIỂM THỬ PHẦN MỀM
TÌM HIỂU CÁC KỸ THUẬT KIỂM THỬ PHẦN MỀM
 
Đào tạo ĐH
Đào tạo ĐHĐào tạo ĐH
Đào tạo ĐH
 
Cài đặt windows mà không cần phải kích hoạt
Cài đặt  windows mà không cần phải kích hoạtCài đặt  windows mà không cần phải kích hoạt
Cài đặt windows mà không cần phải kích hoạt
 
System hacking
System hackingSystem hacking
System hacking
 
Hoc internet
Hoc internetHoc internet
Hoc internet
 

Sử dụng windows XP

  • 1. S d ng Windows XP (ph n 1)ử ụ ầ Windows XP có khá nhi u tính năng v i m t giao di n hoàn toànề ớ ộ ệ m i. D i đây là m t s thông tin giúp b n làm quen v i h đi uớ ướ ộ ố ạ ớ ệ ề hành này. 1. Giao di n (Interface)ệ Màu s c và màn hình n n (Desktop)ắ ề Trong tr ng h p cài đ t m i, Windows XP s có m t màn hình n nườ ợ ặ ớ ẽ ộ ề tr ng tr i v i duy nh t m t bi u t ng Thùng Rác (Recycle Bin). Đố ả ớ ấ ộ ể ượ ể làm hi n ra các bi u t ng “My computer”, “My document” v.v. quenệ ể ượ thu c, b n có th làm nh sau: B m chu t ph i lên Desktop -> Propertiesộ ạ ể ư ấ ộ ả -> ch n tab “Desktop” -> nh n vào nút “Customize Desktop” -> b d uọ ấ ỏ ấ ch n vào h p ki m tra (check box) đ ng tr c tên c a các bi u t ng ->ọ ộ ể ằ ướ ủ ể ượ nh n OK đ ghi l i -> nh n “Apply” đ th c hi n các thay đ i.ấ ể ạ ấ ể ự ệ ổ Giao di n c a Windows đ c t o theo các ch đ (theme) khác nhau.ệ ủ ượ ạ ủ ề Ch đ m c đ nh c a Windows XP là màu xanh da tr i (Blue). Tuyủ ề ặ ị ủ ờ nhiên, ngoài ra còn có thêm hai theme khác là màu xanh ô-liu (Olive green) và màu tr ng b c (Silver). B m chu t ph i lên Desktop -> Properties ->ắ ạ ấ ộ ả ch n tab “Appearance” -> chuy n giá tr bên d i “Color scheme:” thànhọ ể ị ướ ki u màu tùy ý -> nh n Apply.ể ấ Đ font ch hi n ra rõ nét và đ p h n trong Windows XP (đ c bi t là v iể ữ ệ ẹ ơ ặ ệ ớ màn hình ph ng và LCD), b n nên s d ng ki u th hi n “Clear Type”:ẳ ạ ử ụ ể ể ệ T i tab “Appearance” bên trên -> nh n vào nút “Effects” -> chuy n giá trạ ấ ể ị c a “Use the following method to smooth the edge of the screen fonts”ủ thành “Clear type” -> nh n "Apply”.ấ Tuy nhiên, n u b n không thích màu s c s c s , Windows XP cũng choế ạ ắ ặ ỡ phép s d ng giao di n truy n th ng c a Windows 2000. Đi u này cònử ụ ệ ề ố ủ ề làm tăng hi u su t cho nh ng máy có c u hình th p: B m chu t ph i lênệ ấ ữ ấ ấ ấ ộ ả Desktop -> Properties -> ch n tab “Themes” -> đ i gái tr bên d iọ ổ ị ướ “Theme:” thành “Windows Classic" -> nh n Apply đ th c hi n các thayấ ể ự ệ đ i. T ng t nh v y, nh n vào “Switch to Classic View” cũng sổ ượ ự ư ậ ấ ẽ chuy n di n m o c a “Control Panel” sang ki u cũ c a Widnows 2000.ể ệ ạ ủ ể ủ Start Menu và Task Bar Start Menu là m t trong nh ng đi m m i c a Windows XP và đ c chiaộ ữ ể ớ ủ ượ thành 2 m ng chính theo chi u d c. M ng bên ph i có các bi u t ng vàả ề ọ ả ả ể ượ tính năng t ng t nh Start Menu trong Windows 2000.ươ ự ư
  • 2. M ng bên trái đ c chia thành 3 ph n:ả ượ ầ - Ph n bên trên, n i có hai bi u t ng m c đ nh c a “Internet Explorer”ầ ơ ể ượ ặ ị ủ và “Outlook Express” là danh sách nh ng ng d ng ph bi n. Đ thêmữ ứ ụ ổ ế ể bi u t ng vào đây có th làm nh sau: B m chu t vào “All programs”ể ượ ể ư ấ ộ (cũng là ph n d i cùng c a m ng bên trái này) -> b m chu t ph i vàoầ ướ ủ ả ấ ộ ả bi u t ng c a m t ng d ng -> ch n “Pin to Start menu”. Đ b bi uể ượ ủ ộ ứ ụ ọ ể ỏ ể t ng ra kh i ph n này, b m chu t ph i r i ch n “Upin from Startượ ỏ ầ ấ ộ ả ồ ọ menu” (ho c “Remove from this list” đ i v i “Internet Explorer” vàặ ố ớ “Outlook Express”). - Ph n gi a c a m ng bên trái này là danh sách (theo m c đ nh là 6) cácầ ữ ủ ả ặ ị ng d ng m i đ c dùng nh t. (T ng t nh “My recent documents”,ứ ụ ớ ượ ấ ươ ự ư nh ng là đ i v i các ng d ng). Kích c cũng nh s l ng c a các ngư ố ớ ứ ụ ỡ ư ố ượ ủ ứ d ng đ c hi n th có th thay đ i d dàng: B m chu t ph i vào m tụ ượ ể ị ể ổ ễ ấ ộ ả ộ ch tr ng b t kỳ trên Start Menu -> Properties -> nh n vào Customize ->ỗ ố ấ ấ thay đ i các thông s c a t ng m c. T i đây, b n cũng có th đ i Startổ ố ủ ừ ụ ạ ạ ể ổ Menu sang ki u truy n th ng nh trong các phiên b n tr c c aể ề ố ư ả ướ ủ Windows. Ngoài các thu c tính gi ng nh trong các phiên b n tr c c a Windows,ộ ố ư ả ướ ủ Task Bar c a Windows XP có thêm 3 đi m m i:ủ ể ớ - Gi u các bi u t ng không ho t đ ng (Hide inactive icons): không hi nấ ể ượ ạ ộ ệ ra các bi u t ng (n m cu i Task Bar) c a các trình th ng trú hi nể ượ ằ ở ố ủ ườ ệ không ho t đ ng.ạ ộ - Nhóm các nút c a các ch ng trình t ng t (Group simlar task barủ ươ ươ ự buttons): khi b n m nhi u c a s cùng m t lúc, Task Bar t đ ng nhómạ ở ề ử ổ ộ ự ộ các nút c a các c a s này thành m t, giúp vi c qu n lý nh ng c a sủ ử ổ ộ ệ ả ữ ử ổ này ti n l i h n.ệ ợ ơ - Khóa v trí c a Task Bar (Lock task bar): khi Task Bar đã b khóa, vi cị ủ ị ệ thay đ i kích th c và di chuy n Task Bar đ n các c nh khác nhau c aổ ướ ể ế ạ ủ màn hình s không th c hi n đ c. Đi u này ngăn ng a vi c b n có thẽ ự ệ ượ ề ừ ệ ạ ể nh tay khi n Task Bar t nhiên “bi n m t” ho c thay đ i hình d ng.ỡ ế ự ế ấ ặ ổ ạ Đ s d ng (ho c lo i b ) các tính năng này (cũng nh t t c các tínhể ử ụ ặ ạ ỏ ư ấ ả năng truy n th ng khác c a Task Bar), b n nh n chu t ph i vào m t chề ố ủ ạ ấ ộ ả ộ ỗ tr ng b t kỳ trên Task Bar r i ch n Properties, thay đ i các thông s r iố ấ ồ ọ ổ ố ồ nh n OK ho c Apply.ấ ặ 2. Tài kho n (Account)ả
  • 3. T ng t nh các phiên b n tr c, Windows XP là h đi u hành h trươ ự ư ả ướ ệ ề ỗ ợ nhi u ng i dùng. M i ng i dùng c n có m t tài kho n, bao g m tênề ườ ỗ ườ ầ ộ ả ồ tài kho n và password (n u c n). Sau khi cài đ t, theo m c đ nh s có 2ả ế ầ ặ ặ ị ẽ tài kho n là “Administrator” và “Guest”. (Tuy nhiên, “Guest” đ c đ tả ượ ặ ở ch đ không ho t đ ng - Disabled). S l ng tài kho n có th t o raế ộ ạ ộ ố ượ ả ể ạ không h n ch , tùy theo l ng ng i s d ng máy. Ng i dùng có thạ ế ượ ườ ử ụ ườ ể tùy bi n các thông tin v h đi u hành trong account c a mình mà khôngế ề ệ ề ủ làm nh h ng đ n account c a ng i khác. Thông tin c a t ng accountả ưở ế ủ ườ ủ ừ (bao g m: giao di n, màu s c c a Windows, văn b n, danh sách các trangồ ệ ắ ủ ả web a thích v.v.) s đ c l u trong m t th m c con có tên trùng v iư ẽ ượ ư ộ ư ụ ớ tên c a account bên trong th m c “Documents and Settings” trên đĩaủ ư ụ ổ mà Windows XP đ c cài đ t.ượ ặ Đ làm vi c v i các account (t o m i, thay đ i password, nh v.v.), chể ệ ớ ạ ớ ổ ả ỉ c n vào Control Panel, sau đó nh n đúp chu t vào bi u t ng “Userầ ấ ộ ể ượ Accounts”. Các ki u tài kho nể ả Trong Windows XP có hai lo i tài kho n chính là “Computerạ ả Administrator” và “Limited”. Th c t đây là hai m c đ s d ng máyự ế ứ ộ ử ụ khác nhau. M t tài kho n “Limited” cho phép ng i ch làm nh ng vi c sau:ộ ả ườ ủ ữ ệ - Thay đ i và lo i b password c a chính mình.ổ ạ ỏ ủ - Thay đ i giao di n, màu s c c a h đi u hành (theme and desktopổ ệ ắ ủ ệ ề settings). - Xem thông tin trong các th m c đ c chia s (Shared Documents)ư ụ ượ ẻ - Xem và s a các thông tin do chính mình t o ra.ử ạ Ng i ch c a m t tài kho n “Computer Administrator” có th làm t tườ ủ ủ ộ ả ể ấ c nh ng đi u trên và:ả ữ ề - T o thay đ i ho c xóa b các tài kho n.ạ ổ ặ ỏ ả - Th c hi n nh ng thay đ i mang tính h th ng.ự ệ ữ ổ ệ ố - Cài đ t t t c các lo i ph n m m và có th xem m i thông tin trênặ ấ ả ạ ầ ề ể ọ ở máy. Đăng nh p cùng lúc (Fast User Switching)ậ
  • 4. Đây là tính năng m i ch có Windows XP. Tính năng này cho phépớ ỉ ở nhi u account đăng nh p (log on) cùng m t th i đi m ( các phiên b nề ậ ộ ờ ể ở ả Windows tr c, đ log on v i m t account m i, thì account cũ c n ph iướ ể ớ ộ ớ ầ ả thoát kh i h th ng (log out) tr c).ỏ ệ ố ướ Đ làm đi u này, b n ch c n nh n chu t vào Start -> ch n “Log off” ->ể ề ạ ỉ ầ ấ ộ ọ ch n ti p “Switch User”, lúc này màn hình chào m ng (Welcome) sọ ế ừ ẽ hi n ra và ng i khác có th đăng nh p vào account c a h . Tuy nhiên,ệ ườ ể ậ ủ ọ nhi u account ch y song song s làm gi m hi u su t c a máy.ề ạ ẽ ả ệ ấ ủ Tính năng “Fast User Switching” ch có tác d ng v i m t máy tính đ cỉ ụ ớ ộ ộ l p ch không áp d ng v i vi c đăng nh p vào m t domain. Đ lo i bậ ứ ụ ớ ệ ậ ộ ể ạ ỏ tính năng này, b n có th làm nh sau: nh n đúp chu t vào bi u t ngạ ể ư ấ ộ ể ượ “User Accounts” trong “Control Panel” -> ch n “Change the way users logọ on or off” -> b d u ch n đ ng tr c “Use Fast User Switch” -> nh nỏ ấ ọ ở ằ ướ ấ “Apply Options”. Nh đã nói trên, m t tài kho n có tên là “Admistrator” đ c t o ra m cư ở ộ ả ượ ạ ặ đ nh trong h đi u hành. Tuy nhiên, khi kh i đ ng máy, tài kho n này sị ệ ề ở ộ ả ẽ không hi n lên trên màn hình. Đ có th log on vào accountệ ể ể “Administrator”, ch c n nh n t h p phím Ctrl + Alt + Delete hai l n t iỉ ầ ấ ổ ợ ầ ạ màn hình Welcome. M t kh u (password)ậ ẩ M c dù là m t ph n không b t bu c c a tài kho n, m t kh u r t có ýặ ộ ầ ắ ộ ủ ả ậ ẩ ấ nghĩa trong vi c b o v s riêng t c a ng i dùng. Có th t o m tệ ả ệ ự ư ủ ườ ể ạ ậ kh u khi t o account, ho c t o sau. V i h th ng s d ng đĩa có đ nhẩ ạ ặ ạ ớ ệ ố ử ụ ổ ị d ng NTFS, sau khi m t kh u đ c t o, Windows XP s g i ý vi cạ ậ ẩ ượ ạ ẽ ợ ệ “Make private” (riêng t hóa) cho các thông tin c a account đó. Đi u nàyư ủ ề s khi n các thông tin c a tài kho n tuy t đ i an toàn v i nh ng ng iẽ ế ủ ả ệ ố ớ ữ ườ dùng (có tài kho n “Limited”) khác. B n thân ng i có tài kho nả ả ườ ả “Administrator” cũng c n ph i làm m t s thao tác nh t đ nh m i có thầ ả ộ ố ấ ị ớ ể xem đ c thông tin c a m t account đã đ c “riêng t hoá”.ượ ủ ộ ượ ư Tuy nhiên, khi đã l p password, vi c ghi nh là r t quan tr ng. Windowsậ ệ ớ ấ ọ XP cho phép t o ra g i ý (Hint) đ tr ng h p quên có th nh l i đ c.ạ ợ ể ườ ợ ể ớ ạ ượ (Chú ý không đ c ghi b n thân m t kh u vào ph n g i ý này). Ngoài ra,ượ ả ậ ẩ ầ ợ Windows XP còn có ti n ích t o ra đĩa m m thay đ i passwordệ ạ ề ổ (passoword reset disk) đ phòng tr ng h p m t kh u b quên. Đ làmề ườ ợ ậ ẩ ị ể đi u này, b n ch c n vào Control Panel -> Nh n đúp chu t vào “Userề ạ ỉ ầ ấ ộ Accounts” -> Nh n đúp chu t vào Account c a b n -> ch n "Prevent aấ ộ ủ ạ ọ forgotten password" t i ph n bên trái. Ti p đó làm theo các h ng d nạ ầ ế ướ ẫ đ n gi n. Sau khi đĩa đ c t o xong, lúc b n log on và gõ sai m t kh u,ơ ả ượ ạ ạ ậ ẩ
  • 5. Windows XP g i ý vi c s d ng đĩa m m này đ đ i password cho tàiợ ệ ử ụ ề ể ổ kho n c a b n.ả ủ ạ S d ng Windows XP (ph n 2)ử ụ ầ Windows XP có khá nhi u tính năng v i m t giao di n hoàn toàn m i. D i đây là m tề ớ ộ ệ ớ ướ ộ s thông tin ti p theo giúp b n làm quen v i h đi u hành này.ố ế ạ ớ ệ ề 3. Tr giúp và làm vi c t xaợ ệ ừ Tr giúp t xa (Remote Assistant)ợ ừ Đây là ch c năng cho phép ng i s d ng Windows XP có th yêu c uứ ườ ử ụ ể ầ tr giúp tr c tuy n t m t ng i khác cũng dùng h đi u hành này.ợ ự ế ừ ộ ườ ệ ề Remote Assisant cho phép ng i giúp đ theo dõi màn hình c a ng iườ ỡ ủ ườ c n giúp đ , và th m chí có th n m quy n đi u khi n máy tính c aầ ỡ ậ ể ắ ề ề ể ủ ng i này khi đ c phép. Thay vì s d ng đi n tho i và làm theo cácườ ượ ử ụ ệ ạ h ng d n, v i Windows XP, ng i c n giúp đ có th ng i nhìn vi cướ ẫ ớ ườ ầ ỡ ể ồ ệ s a ch a đ c th c hi n tr c ti p trên máy c a mình. Vi c yêu c u hử ữ ượ ự ệ ự ế ủ ệ ầ ỗ tr có th th c hi n qua e-mail: Start -> Help and Support -> ti p theoợ ể ự ệ ế nh n vào “ấ Invite a friend to connect to your computer with Remote Assistance”. Ho c thông qua ch ng trình h i tho i tr c tuy n “ặ ươ ộ ạ ự ế Windows Messager” có s n trong Windows XP: Nh n chu t ph i vào tên m tẵ ấ ộ ả ộ ng i trong danh sách -> ch n “ườ ọ Ask for remote Assistance”. Remote Assistant có th th c hi n thông qua k t n i m ng n i b ho c Internetể ự ệ ế ố ạ ộ ộ ặ (v i m t đ ng truy n không b h n ch b i proxy, firewall v.v.).ớ ộ ườ ề ị ạ ế ở N u không mu n s d ng Remote Assistant, ng i dùng có th “t t”ế ố ử ụ ườ ể ắ (Disabled) tính năng này đi b ng cách sau: Start -> Control Panel ->ằ System -> ch n tab “ọ Remote” -> lo i b d u ch n đ ng tr c “ạ ỏ ấ ọ ở ằ ướ Allow Remote Assistant invitations to be sent from this computer” -> nh n OK.ấ Làm vi c t xa (Remote Desktop)ệ ừ Tính năng này (ch có trong b n Professional c a Windows XP) cho phépỉ ả ủ ng i dùng truy c p và làm vi c v i m t máy tính ch y Windows XP Proườ ậ ệ ớ ộ ạ t xa nh đang ng i tr c máy đó. Remote Desktop có th đ c th cừ ư ồ ướ ể ượ ự hi n t m t máy tính ch y b t c b n Windows 32-bit nào (Windows 9x/ệ ừ ộ ạ ấ ứ ả ME/NT4.0 và 2000) có cài ti n ích Remote Desktop. Ti n ích này đ cệ ệ ượ kèm theo trên đĩa cài đ t c a Windows XP ho c có th t i v tặ ủ ặ ể ả ề ừ trang web c a Microsoftủ . Sau khi cài đ t xong, ti n ích này có th đ c tìmặ ệ ể ượ th y trên Start Menu, trong m c “AccessoriesCommunication”.ấ ụ Đ truy c p vào m t máy tính b ng cách dùng Remote Desktop, ng iể ậ ộ ằ ườ dùng ph i có m t account trên máy tính này. T ng t v i Remoteả ộ ươ ự ớ
  • 6. Assistant, Remote Desktop s d ng k t n i TCP/IP (m ng n i b ho cử ụ ế ố ạ ộ ộ ặ Internet). Ho t đ ng c a Remote Desktop là khá t t, ngay c khi đ ngạ ộ ủ ố ả ườ truy n có t c đ th p. Mu n k t n i vào m t máy t xa, ng i dùng c nề ố ộ ấ ố ế ố ộ ừ ườ ầ bi t tên (v i k t n i m ng n i b ) ho c bi t đ a ch IP (v i k t n iế ớ ế ố ạ ộ ộ ặ ế ị ỉ ớ ế ố Internet) c a máy đó. Khác v i Remote Assistant, Remote Desktop khôngủ ớ đ c ng m đ nh tr ng thái "b t" (Enable) sau khi Windows XP đ cượ ầ ị ở ạ ậ ượ cài đ t. Đ b t ch c năng này lên, có th làm nh sau: Start -> Controlặ ể ậ ứ ể ư Panel -> System -> ch n tab “ọ Remote” -> b d u ch n đ ng tr cỏ ấ ọ ở ằ ướ “Allow users to connect remotely to this computer” -> nh n OK khi có m tấ ộ thông báo hi n lên -> nh n OK đ ghi l i.ệ ấ ể ạ 4. M ng n i b và b o m t khi k t n i Internetạ ộ ộ ả ậ ế ố M ng n i b (LAN)ạ ộ ộ Windows XP cho phép ng i dùng k t n i m ng n i b và chia s k tườ ế ố ạ ộ ộ ẻ ế n i Internet r t d dàng. Ti n ích “ố ấ ễ ệ Netword Setup Wizard" (Start -> All programs -> Accessories -> Communication) h ng d n ng i dùng t ngướ ẫ ườ ừ b c đ xây d ng m t h th ng m ng đ ng đ ng gi a trên các hìnhướ ể ự ộ ệ ố ạ ồ ẳ ữ th c k t n i có s n. Đây là ti n ích lý t ng đ xây d ng m ng cho giaứ ế ố ẵ ệ ưở ể ự ạ đình ho c m t doanh nghi p nh v i kho ng 10 máy tính tr xu ng. Cóặ ộ ệ ỏ ớ ả ở ố m t s đi m c n chú ý khi l p m ng LAN s d ng Windows XP:ộ ố ể ầ ậ ạ ử ụ 1. Các máy c n có cùng tên cho ph n “Workgroup”.ầ ầ 2. Tên c a các máy ph i khác nhau.ủ ả 3. C n ph i t o password cho các account. Theo m c đ nh đ i v iầ ả ạ ặ ị ố ớ Windows XP, ch c a m t account không có password s không th truyủ ủ ộ ẽ ể c p vào máy c a mình t m t máy khác).ậ ủ ừ ộ 4. Đ truy c p vào máy khác trong m ng, c n ph i có m t account trênể ậ ạ ầ ả ộ máy đó. N u hai máy A và B có cùng m t account (hai account trùng tênế ộ và password), ng i dùng logon vào máy A v i account này có th truyườ ớ ể c p vào máy B mà hoàn toàn không b “h i han” gì.ậ ị ỏ 5. Đ s d ng vi c chia s ng m đ nh (default share) đ i v i Windowsể ử ụ ệ ẻ ầ ị ố ớ XP, b n t t tính năng “ạ ắ Use simple Share”: Control Panel -> Folder Options -> Tab “View” -> lo i b d u ch n t i dòng d i cùng trongạ ỏ ấ ọ ạ ướ h p “Advanced Settings”. Default share (ch có Windows 2K/XP Pro)ộ ỉ ở cho phép ng i ngoài truy c p vào tài nguyên c a h th ng t m t máyườ ậ ủ ệ ố ừ ộ khác trong m ng mà không c n t o ra các “Share” trong h th ng. Ví d ,ạ ầ ạ ệ ố ụ mu n truy c p vào đĩa C: trên máy có tên “HomeServer” thì ch c n gõố ậ ổ ỉ ầ
  • 7. vào “HomeServerC$” (không k d u ngo c kép) m c Address c aể ấ ặ ở ụ ủ Windows Explorer. V i các đĩa khác cũng t ng t nh v y.ớ ổ ươ ự ư ậ Ngoài ra, Windows XP cũng cho phép vi c chia s k t n i Internet v iệ ẻ ế ố ớ các máy khác trong cùng m t m ng LAN có th th c hi n khá d dàngộ ạ ể ự ệ ễ theo các b c sau: Start -> Control Panel -> Network Connection -> b mướ ấ chu t ph i vào k t n i c n chia s -> Properties -> ch n tab “Advanced”ộ ả ế ố ầ ẻ ọ -> b d u ch n vào đ ng tr c “ỏ ấ ọ ằ ướ Allow other network users to connect through this computer’s Internet connection” -> Nh n OK khi m t thôngấ ộ báo hi n ra -> nh n OK đ ghi l i. Đ vi c chia s đ c suôn s , nênệ ấ ể ạ ể ệ ẻ ượ ẻ kh i đ ng máy có k t n i Internet tr c khi kh i đ ng các máy còn l i.ở ộ ế ố ướ ở ộ ạ B o m t trên m ngả ậ ạ Windows XP có s n m t ti n ích b o v ng i dùng kh i s xâm nh pẵ ộ ệ ả ệ ườ ỏ ự ậ trái phép thông qua m ng Internet. Ti n ích này có tên Internet Connectionạ ệ Firewall (g i t t là ICF). ICF đ c bi t có ích v i nh ng máy có k t n iọ ắ ặ ệ ớ ữ ế ố tr c ti p và liên t c vào Internet b ng đ ng truy n t c đ cao (Cableự ế ụ ằ ườ ề ố ộ ho c DSL). Khi ng i dùng t o ra m t k t n i Internet, h đi u hành sặ ườ ạ ộ ế ố ệ ề ẽ g i ý dùng ICF. Tuy nhiên, ICF ch có kh năng ngăn ch n và ghi l i cácợ ỉ ả ặ ạ xâm nh p t bên ngoài ch không b o v máy tính kh i virus đ c phátậ ừ ứ ả ệ ỏ ượ tán thông qua e-mail. V i ICF đ c “enabled”, máy tính s tr nên “vô hình” đ i v i th gi iớ ượ ẽ ở ố ớ ế ớ Internet bên ngoài. Nh ng cũng vì lý do này, m t s ti n ích, trong đó cóư ộ ố ệ “Remote Assistant” và các ch ng trình h i tho i s d ng âm thanh vàươ ộ ạ ử ụ hình nh có th s không ho t đ ng đ c. Đ b t ho c t t ICF cho m tả ể ẽ ạ ộ ượ ể ậ ặ ắ ộ k t n i, b n có th làm nh sau: Start -> Control Panel -> Networkế ố ạ ể ư Connections -> nh n chu t ph i vào k t n i -> ch n Properties -> ch nấ ộ ả ế ố ọ ọ tab “Advanced” -> b (b t) ho c lo i b (t t) d u ch n vào đ ng tr cỏ ậ ặ ạ ỏ ắ ấ ọ ằ ướ “Protect my computer and network by limiting or preventing access to this computer from the Internet” -> nh n OK. Ngoài ra, n u b t, ng i dùngấ ế ậ ườ có th nh n vào nút “Settings” đ xác đ nh các d ch v v n có th ho tể ấ ể ị ị ụ ẫ ể ạ đ ng khi ICF đ c “enabled”.ộ ượ 5. Hoàn tr h th ng (System Restore)ả ệ ố Máy tính có có th không n đ nh vì nhi u nguyên nhân khác nhau. Tuyể ổ ị ề nhiên, h u h t các lý do đ u liên quan đ n s m t mát ho c h ng hócầ ế ề ế ự ấ ặ ỏ c a các file h th ng. Windows XP có s n m t ti n ích r t m nh, có tênủ ệ ố ẵ ộ ệ ấ ạ là “System Restore”, cho phép ng i dùng quay h th ng v m t th iườ ệ ố ề ộ ờ đi m trong quá kh khi mà m i s v n đang trong tình tr ng n đ nh.ể ứ ọ ự ẫ ạ ổ ị
  • 8. Đ th c hi n vi c hoàn tr h th ng ho c ghi l i m t th i đi mể ự ệ ệ ả ệ ố ặ ạ ộ ờ ể (restore point) cho vi c hoàn tr h th ng sau này, ch c n nh n vào Startệ ả ệ ố ỉ ầ ấ -> Help and Support -> nh n vào “ấ Undo changes to your computer with System Restore”. Bình th ng, h đi u hành s t o ra m t “restore point”ườ ệ ề ẽ ạ ộ tr c khi cài m t ph n m m ho c thi t b m i.ướ ộ ầ ề ặ ế ị ớ Tuy nhiên, System Restore có m t nh c đi m là s d ng khá nhi uộ ượ ể ử ụ ề dung l ng c ng và đôi khi làm hi u su t c a máy ch m l i (đ c bi tượ ổ ứ ệ ấ ủ ậ ạ ặ ệ v i nh ng máy có c u hình th p). Đ b t/t t ch c năng này ho c xácớ ữ ấ ấ ể ậ ắ ứ ặ đ nh dung l ng đĩa dùng cho vi c ghi l i nh ng restore point, b n cóị ượ ổ ệ ạ ữ ạ th làm nh sau: Start -> Control Panel -> System -> ch n tab “ể ư ọ System Restore”, t i đây b d u ch n vào đ ng tr c “ạ ỏ ấ ọ ằ ướ Turn off System Restore on all hard drives” đ t t ch c năng này đi. Ngoài ra, ng i dùng có thể ắ ứ ườ ể ch n m t đĩa trong h p “ọ ộ ổ ộ Available drives” r i nh n vào nút “ồ ấ Settings” đ xác đ nh dung l ng đĩa dùng cho ch c năng này.ể ị ượ ứ L u ý:ư Khi hoàn tr l i h th ng, các file văn b n và d li u mà ng iả ạ ệ ố ả ữ ệ ườ dùng t o ra s không b nh h ng. Tuy nhiên, các ph n m m đ c càiạ ẽ ị ả ưở ầ ề ượ đ t vào máy s có th b nh h ng. Ví d , n u h th ng đ c hoàn trặ ẽ ể ị ả ưở ụ ế ệ ố ượ ả v th i đi m tr c khi m t ph n m m đ c cài đ t, sau quá trình hoànề ờ ể ướ ộ ầ ề ượ ặ tr k t thúc, ph n m m này s b lo i b kh i h th ng, m c dù cácả ế ầ ề ẽ ị ạ ỏ ỏ ệ ố ặ đ ng d n và bi u t ng c a nó v n còn.ườ ẫ ể ượ ủ ẫ S d ng Windows XP (ph n 3)ử ụ ầ Khi m i cài đ t ho c mua v , h u h t các h th ng đ u n đ nh. Quá trình s d ngớ ặ ặ ề ầ ế ệ ố ề ổ ị ử ụ m i phát sinh ra l i. Ph n l n các l i đ u do s d ng ho c cài đ t ph n m m khôngớ ỗ ầ ớ ỗ ề ử ụ ặ ặ ầ ề đúng, không thích h p.ợ 6. Làm vi c v i ph n m mệ ớ ầ ề ng d ng 32-bit:Ứ ụ Là m t h đi u hành 32-bit (tr phiên b n 64-bit không ph bi n), nhìnộ ệ ề ừ ả ổ ế chung Windows XP h tr t t c các ph n m m 32-bit. Tuy nhiên, m tỗ ợ ấ ả ầ ề ộ s lo i ph n m m, m c dù là 32-bit, do đ c vi t dành riêng cho các hố ạ ầ ề ặ ượ ế ệ đi u hành tr c Windows XP nên không h tr t t Windows XP và cònề ướ ỗ ợ ố có th gây m t n đ nh cho h th ng. Đây th ng là nh ng ng d ng cóể ấ ổ ị ệ ố ườ ữ ứ ụ tác đ ng tr c ti p vào h th ng ho c x lý đĩa m c đ th p. Ví d :ộ ự ế ệ ố ặ ử ổ ở ứ ộ ấ ụ Ghost, Norton SystemWorks (bao g m Norton Utilities, Norton Cleanồ Sweap, Norton CrashGard, Norton Antivirus v.v.), Norton Internet Security (c a Symantec); Drive Image, Partition Magic, Drive Copy (PowerQuest).ủ Ngoài ra m t s ch ng trình ghi đĩa ph bi n nh : Easy CD Creatorộ ố ươ ổ ế ư (Roxio), Nero Burning Rom (Ahead)... cũng n m trong s này.ằ ố
  • 9. V i nh ng ki u ph n m m nói trên, c n ph i tìm các phiên b n mà vi cớ ữ ể ầ ề ầ ả ả ệ h tr cho h đi u hành đ c ghi c th (Designed for Windows XP).ỗ ợ ệ ề ượ ụ ể Ho c sau khi cài đ t xong, b n c n cài ngay ph n “Update” (có th t iặ ặ ạ ầ ầ ể ả v t trang web c a nhà s n xu t) tr c khi s d ng. N u không cóề ừ ủ ả ấ ướ ử ụ ế ph n Update đ h tr Windows XP thì t t nh t là không s d ng cácầ ể ỗ ợ ố ấ ử ụ ph n m m này v i Windows XP.ầ ề ớ L u ý:ư Đ Windows XP h tr nhi u ph n m m h n, nên ch yể ỗ ợ ề ầ ề ơ ạ “Windows Update” và cài đ t các ph n Compatibity Update.ặ ầ ng d ng 16-bit:Ứ ụ Windows XP cũng h tr các ng d ng 16-bit, tuy nhiên, n u có th thìỗ ợ ứ ụ ế ể t t nh t không s d ng các ng d ng này. ng d ng 16-bit th ngố ấ ử ụ ứ ụ Ứ ụ ườ khi n h th ng ch y ch m đi (do ph i t o ra m t “Máy o 16-bit”) vàế ệ ố ạ ậ ả ạ ộ ả hay gây l i, đ c bi t khi b t/t t máy ho c log on/off. Có ph n m m, tuyỗ ặ ệ ậ ắ ặ ầ ề là 32-bit, nh ng m t ph n c a chúng l i là 16-bit. Ví d “Justư ộ ầ ủ ạ ụ Click’n’See 3.0” c a Ban Mai là 32-bit, nh ng ph n Textman6 đ c kèmủ ư ầ ượ trong ph n m m này l i là 16-bit. N u có th , b n cũng tránh khôngầ ề ạ ế ể ạ dùng ph n m m ki u này.ầ ề ể Đ bi t có ph n m m 16-bit đ c cài đ t không, có th làm nh sau:ể ế ầ ề ượ ặ ể ư Nh n chu t ph i vào m t ch tr ng trên Task Bar -> Properties -> Taskấ ộ ả ộ ỗ ố Manager -> ch n tab “Processes” -> xem trong danh sách n u th y cóọ ế ấ “ntvdm.exe” thì hi n có ng d ng 16-bit trong h th ng. Danh sách cácệ ứ ụ ệ ố ng d ng này (n u đang ch y) s n m ngay bên trên ntvdm.exe (vàứ ụ ế ạ ẽ ằ không có giá tr trong c t “Mem Usage”). N u không th y “ntvdm.exe”ị ộ ế ấ thì v n có th có ng d ng 16-bit trong h th ng, tuy nhiên, ng d ngẫ ể ứ ụ ệ ố ứ ụ này ch a đ c ch y l n nào k t khi máy đ c b t lên.ư ượ ạ ầ ể ừ ượ ậ L u ý:ư “ntvdm” (NT Virtual DOS Machine) là ng d ng h tr các ph mứ ụ ỗ ợ ầ m m 16-bit và ch kh i đ ng khi có m t trong các ch ng trình 16-bitề ỉ ở ộ ộ ươ đ c kh i đ ng. Tuy nhiên, khi đã ch y, ntvdm s c ti p t c ch y ngayượ ở ộ ạ ẽ ứ ế ụ ạ c khi các ng d ng 16-bit đã đ c t t. Lúc này (khi không còn ngả ứ ụ ượ ắ ứ d ng 16-bit nào đang ch y n a), có th dùng “End Process” trongụ ạ ữ ể “Taskbar Manager” đ t t ntvdm đi n u c n.ể ắ ế ầ M t s đi m c n l u ý khi cài đ t, s d ng ph n m m:ộ ố ể ầ ư ặ ử ụ ầ ề - Ch cài nh ng gì c n thi t: Càng nhi u ph n m m đ c cài đ t thìỉ ữ ầ ế ề ầ ề ượ ặ càng xu t hi n nhi u kh năng gây l i. Các ph n m m đ c vi t ra làấ ệ ề ả ỗ ầ ề ượ ế đ ch y trong h đi u hành, ch không ph i đ ch y v i các ph n m mể ạ ệ ề ứ ả ể ạ ớ ầ ề khác (nhà l p trình không th bi t ng i dùng s s d ng nh ng ph nậ ể ế ườ ẽ ử ụ ữ ầ m m gì). Vì th , khi có nhi u ph n m m (đ c cài đ t và ch y songề ế ề ầ ề ượ ặ ạ
  • 10. song) s có th x y ra nh ng v n đ khó l ng tr c. Ngoài ra, quáẽ ể ả ữ ấ ề ườ ướ nhi u ph n m m s gây “m t m i” cho h đi u hành trong vi c qu n lýề ầ ề ẽ ệ ỏ ệ ề ệ ả và phân chia tài nguyên khi n hi u su t c a máy gi m đi.ế ệ ấ ủ ả - Không nên cài nhi u ng d ng có cùng ch c năng (Ví d , cài hai trìnhề ứ ụ ứ ụ ghi đĩa, hai trình ch ng virus...): M i ng d ng th ng có xu h ngố ỗ ứ ụ ườ ướ “ch nh s a” h th ng đ nó có th ho t đ ng t t nh t. Khi cài nhi u ngỉ ử ệ ố ể ể ạ ộ ố ấ ề ứ d ng có cùng m t ch c năng, vi c ‘ch nh s a” này s đ c th c hi nụ ộ ứ ệ ỉ ử ẽ ượ ự ệ theo các chi u h ng khác nhau trong cùng m t s file h th ng nh tề ướ ộ ố ệ ố ấ đ nh. K t qu là m t trong s các ng d ng này có th không ho t đ ngị ế ả ộ ố ứ ụ ể ạ ộ đ c, th m chí c h th ng s b nh h ng.ượ ậ ả ệ ố ẽ ị ả ưở - M i l n ch cài m t ng d ng: Cài xong, kh i đ ng l i máy n u đ cỗ ầ ỉ ộ ứ ụ ở ộ ạ ế ượ yêu c u, r i sau đó m i cài ti p m t ng d ng khác. Cài đ t nhi u ngầ ồ ớ ế ộ ứ ụ ặ ề ứ d ng cùng m t lúc (đ ti t ki m th i gian) s khi n vi c cài đ t có thụ ộ ể ế ệ ờ ẽ ế ệ ặ ể không đ c th c hi n h p lý và đôi khi còn gây treo máy n u m t trongượ ự ệ ợ ế ộ nh ng ng d ng thu c lo i “n ng ký”, ch ng h n nh Norton Systemữ ứ ụ ộ ạ ặ ẳ ạ ư Works 2002. - Bi t đ c mình đang cài đ t gì: Khi cài đ t, n u có th nên ch n ki uế ượ ặ ặ ế ể ọ ể cài đ t “Custom” (ho c “Advanced”) đ bi t đ c mình cài gì, đâu vàặ ặ ể ế ượ ở ch ch n cài các ch c năng c n thi t. Ngoài ra, khá nhi u ph n m m,ỉ ọ ứ ầ ế ề ầ ề đ c bi t là nh ng ph n m m mi n phí t i v t Internet, th ng kèmặ ệ ữ ầ ề ễ ả ề ừ ườ theo nh ng ph n m m qu ng cáo khác. N u có th thì ch n không càiữ ầ ề ả ế ể ọ nh ng th “bán kèm” này. Nhìn chung, khái ni m “mi n phí” là r tữ ứ ệ ễ ấ t ng đ i.ươ ố - Gi m t i đa các ng d ng th ng trú: R t nhi u ph n m m r t “thích”ả ố ứ ụ ườ ấ ề ầ ề ấ đ c ch y liên t c và mu n đ c t kh i đ ng cùng v i h th ng (cóượ ạ ụ ố ượ ự ở ộ ớ ệ ố bi u t ng ph n cu i c a Task Bar). N u không c n thi t thì nênể ượ ở ầ ố ủ ế ầ ế ch n không cho các ng d ng này ch y th ng trú. M t s ph n m mọ ứ ụ ạ ườ ộ ố ầ ề thông d ng có tính năng th ng trú không c n thi t có th k đ n là:ụ ườ ầ ế ể ể ế Real Player, Winamp, AOL, Norton SystemWorks (tr Norton Antivirus)...ừ V i các ch ng trình này, có th vào ph n Options (ho c Preferences)ớ ươ ể ầ ặ r i b m c th ng trú (ho c t đ ng ch y) đi. Ngoài ra, còn có th xemồ ỏ ụ ườ ặ ự ộ ạ ể trong menu StartAll ProgramsStartup và xoá b kh i đây nh ng trìnhỏ ỏ ữ không c n thi t ph i kh i đ ng cùng v i h th ng. Càng nhi u trìnhầ ế ả ở ộ ớ ệ ố ề th ng trú, hi u su t c a h th ng (và đôi khi c k t n i vào Internet)ườ ệ ấ ủ ệ ố ả ế ố s càng ch m.ẽ ậ Lo i b ph n m m:ạ ỏ ầ ề Khi m t ph n m m gây l i ho c không c n thi t n a thì nên lo i bộ ầ ề ỗ ặ ầ ế ữ ạ ỏ kh i máy (remove). T ng t nh các phiên b n tr c, v i Windowsỏ ươ ự ư ả ướ ớ
  • 11. XP, ng i dùng cũng có th s d ng “Add/Remove Programs” trongườ ể ử ụ Control Panel đ làm vi c này. Tuy nhiên, trong m t s tr ng h p, vi cể ệ ộ ố ườ ợ ệ lo i b không th c hi n đ c và báo l i. Lúc này, t t nh t là cài l iạ ỏ ự ệ ượ ỗ ố ấ ạ ph n m m đó r i m i tái th c hi n vi c lo i b (n u b cài đ t khôngầ ề ồ ớ ự ệ ệ ạ ỏ ế ộ ặ còn n a thì có th s d ng m t ti n tích nh “Norton CleanSweep” đữ ể ử ụ ộ ệ ư ể làm vi c này). Có khá nhi u ki u remove khác khau, trong tr ng h p cóệ ề ể ườ ợ th thì nên ch n ki u “Custom” (ho c “Advanced”) và remove t t c m iể ọ ể ặ ấ ả ọ th . R t nhi u ng d ng mu n đ l i “d u n” c a mình trong h th ngứ ấ ề ứ ụ ố ể ạ ấ ấ ủ ệ ố và có th gây l i v sau này.ể ỗ ề M t s ph n m m kèm theo trong Windows XP, ví d Internet Explorer,ộ ố ầ ề ụ Outlook Express, là không th lo i b đ c (ít ra là th i đi m tr cể ạ ỏ ượ ở ờ ể ướ khi cài b n Service Pack 1 s p đ c phát hành). N u c ý lo i b chúngả ắ ượ ế ố ạ ỏ (dùng “tweak” ho c xoá các file và th m c c a chúng đi) s gây m t nặ ư ụ ủ ẽ ấ ổ đ nh cho h th ng.ị ệ ố 7. M t s ph n m m c n thi tộ ố ầ ề ầ ế ng d ng đ u tiên mà ng i dùng c n cài ngay là m t ph n m m ch ngỨ ụ ầ ườ ầ ộ ầ ề ố virus th ng trú. Hi n th i t t nh t là Norton Antivirus 2002 (NAV). Sauườ ệ ờ ố ấ khi cài xong, c n ch y “Live Update” (máy ph i n i m ng Internet) đầ ạ ả ố ạ ể t i v các thông tin v virus c p nh t nh t. Sau này, ng i dùng nênả ề ề ậ ậ ấ ườ ch y “Live Update” th ng xuyên đ đ phòng nh ng virus m i. NAVạ ườ ể ề ữ ớ c n đ c đ ch đ ch y th ng trú và kh i đ ng cùng v i Windowsầ ượ ể ở ế ộ ạ ườ ở ộ ớ (đây cũng là ch đ m c đ nh). NAV có th phát hi n và ngăn ch n h uế ộ ặ ị ể ệ ặ ầ h t các lo i virus, ngay c nh ng virus có trong các file nén (.zip,ế ạ ả ữ ở .rar, .cab v.v.) và lây lan qua e-mail ho c trôi n i trên m ng.ặ ổ ạ ng d ng ti p theo là m t ph n m m công c và s a l i. Hi n nay,Ứ ụ ế ộ ầ ề ụ ử ỗ ệ Norton Utilities 2002 (NU) r t ph bi n và cũng là t t nh t. Ph n m mấ ổ ế ố ấ ầ ề này bao g m khá nhi u công c cho phép s a l i c a đĩa, c a Registry vàồ ề ụ ử ỗ ủ ủ m t s l i thông th ng khác. Ngoài ra, NU còn cung c p m t s côngộ ố ỗ ườ ấ ộ ố c cũng khá ti n l i khác nh : Wipe Info (xoá hoàn toàn nh ng thông tinụ ệ ợ ư ữ c n xoá trên đĩa), System Information (thông tin v h th ng), Speed Diskầ ề ệ ố (trình d n đĩa t ng t nhồ ươ ự ư Defragmenter c a Windows, nh ng nhanh vàủ ư hi u qu h n) v.v..ệ ả ơ L u ý:ư C NAV và NU đ u là s n ph m c a Symantec và là m t ph nả ề ả ẩ ủ ộ ầ c a b ph n m m có tên Norton SystemWorks (nên dùng phiên b nủ ộ ầ ề ả 2002). Ng i dùng có th mua l t ng ng d ng ho c mua c b này.ườ ể ẻ ừ ứ ụ ặ ả ộ Windows XP h tr font Unicode r t t t. Vì v y, vi c đ c văn b n (vàỗ ợ ấ ố ậ ệ ọ ả website) đ c so n th o b ng font Unicode s r t d dàng. Tuy nhiên,ượ ạ ả ằ ẽ ấ ễ đ gõ đ c ti ng Vi t s d ng lo i font này c n ph i có m t b gõ. Bể ượ ế ệ ử ụ ạ ầ ả ộ ộ ộ
  • 12. gõ t t nh t hi n nay làố ấ ệ Unikey. Đây là m t ng d ng có kích th c r tộ ứ ụ ướ ấ nh , bao g m m t file duy nh t (n u không k ph n tr giúp) và khôngỏ ồ ộ ấ ế ể ầ ợ yêu c u ph i cài đ t. Ngoài ra, Unikey cho phép gõ ti ng Vi t dùng fontầ ả ặ ế ệ Unicode mà không c n s d ng Clipboard nên ng i dùng s không g pầ ử ụ ườ ẽ ặ ph i nh ng l i ph bi n nh : khi gõ b cách ch , m t ch sau khi bả ữ ỗ ổ ế ư ị ữ ấ ữ ỏ d u... th ng th y các b gõ khác.ấ ườ ấ ở ộ Chú ý: Không nên dùng các b gõ quá cũ, nh ABC 2.0, Vietkey 4.x,ộ ư FreeCode v.v., đ gõ ti ng Vi t trong Windows XP (và Windows 32-bitể ế ệ nói chung). Các b gõ cũ khi cài đ t th ng thay th font h th ng c aộ ặ ườ ế ệ ố ủ h đi u hành b ng font ti ng Vi t ki u cũ và làm h ng kh năng h trệ ề ằ ế ệ ể ỏ ả ỗ ợ Unicode c a Windows XP. Tr ng h p đã “trót” cài r i, c n lo i b điủ ườ ợ ồ ầ ạ ỏ và s d ng “System Restore” đ hoàn tr h th ng v th i đi m tr cử ụ ể ả ệ ố ề ờ ể ướ khi cài. Đông Ngô