SlideShare a Scribd company logo
1 of 8
Download to read offline
Thi t l p BIOS (Ph n 1)
Sau khi l p ráp, ngư i s d ng c n i qua công o n khai báo các thông s
trong BIOS thì m i dùng ư c máy. Chương trình này s giúp PC qu n lý h
th ng, bao g m t t c nh ng linh ki n, thi t b mà b n ã l p vào.




Khái ni m v BIOS

  ây là ch vi t t t c a basic input/output system (h th ng u vào/ u ra cơ b n).
V th c ch t BIOS là ph n m m tích h p s n, xác nh công vi c máy tính có th
làm mà không ph i truy c p vào nh ng chương trình trên ĩa.

Chương trình này thư ng ư c t trong chip ROM i cùng máy tính, c l p v i
các lo i ĩa, khi n cho máy tính t kh i ng ư c. Các thông s c a BIOS ư c
ch a t i CMOS, m t chip bán d n khác ho t ng b ng pin và c l p v i ngu n
 i n c a máy.

Do RAM luôn nhanh hơn ROM nên nhi u nhà s n xu t ã thi t k  BIOS có th
sao t ROM sang RAM m i l n máy tính kh i ng. Quá trình này ư c g i b ng
cái tên shadowing.

BIOS c a PC ư c thi t k khá sát v i tiêu chu n nên dù có nhi u phiên b n khác
nhau, chúng v n gi ng nhau trên m i máy. Nhi u PC hi n i ch a BIOS flash,
nghĩa là BIOS ã ư c sao vào chip nh flash nâng c p khi c n thi t và không c n
  n pin nuôi. Khi công ngh m i ra i và các l i cũ ư c phát hi n, nhà s n xu t
thư ng ưa ra phiên b n BIOS c p nh t     gi i quy t tr c tr c và nâng cao t c
ho t ng c a h th ng.

Vi c c p nh t BIOS ư c th c hi n khá ơn gi n nhưng ph i h t s c th n tr ng và
nên tuân theo nh ng quy nh sau:

- N u h th ng ch y n      nh, không có l i gì thì không nên nâng c p BIOS.

- N u c n nâng c p, hãy     c k hư ng d n c a chương trình trư c khi b t tay vào
th c hi n.
Màn hình Bios Setup a s là màn hình ch y ch       TEXT. G n ây ang phát
tri n lo i BiosWin (Ami) có màn hình Setup g m nhi u c a s gi ng tương t
Windows và s d ng ư c Mouse trong khi Setup nhưng các m c v n không thay
   i.

Các lo i BIOS

Thư ng thì b n v n quen b m phím Delete     vào ph n thi t l p BIOS. Tuy nhiên,
 ó ch là thao tác i v i ph n l n các máy có xu t x t     ông Nam Á. các lo i
máy tính khác (s n xu t t M ch ng h n), ngư i dùng ph i thông qua chương trình
qu n lý riêng thay i các thông s BIOS.

Hi n nay có 2 lo i BIOS:

- BIOS d ng text. Ngư i dùng s di chuy n phím hư ng      ưa v t sáng i t i các
l a ch n. Nh n Enter   quy t nh, Esc    thoát (gõ Y khi mu n lưu thay i, N là
không lưu).

- BIOS Win. ây là lo i BIOS m i ư c phát tri n. Thay vì màn hình d ng text
thông thư ng, các thông s hi n ra trên màn hình màu v i nhi u c a s . Ngư i dùng
có th di chu t ho c phím hư ng ch n l a.


                           Thi t l p BIOS (Ph n 2)
Ph n này s gi i thi u thi t l p cơ b n liên quan n ngày, gi trên máy tính,
khai báo các lo i , màn hình hay bàn phím. ây là nh ng thành ph n chính mà
BIOS trên các lo i PC ph i nh n bi t qu n lý và i u khi n chúng.

Khi vào chương trình này, ch n Standard CMOS Setup.
Date: ây là nơi khai báo ngày tháng v i các   nh d ng khác nhau, tùy theo máy. Ví
d : mm/dd/yy là ki u ghi tháng/ngày/năm.

Time: Có lo i máy yêu c u dùng h gi 24. Ch c n di chuy n con tr       n các v trí
c a gi , phút, giây, b n có th nh p s t bàn phím.

Trong các b n Windows m i, ngư i dùng thay i ư c thông s v th i gian trong
Start > Control Panel > Date and Time. Dù BIOS dùng h gi 24 nhưng b n v n có
th cho hi n th trên khay ng h theo h gi 12 (AM/PM) b ng cách thi t l p trên
Windows.

IDE Primary Master




 ây là nơi khai báo các thông s c a c ng. N u khai báo sai, có th không ho t
  ng, th m chí b h ng. Ví d , khi nh p s dung lư ng cao quá mà ti n hành các l nh
Fdisk hay Format, thi t b này s b " ơ".

Tuy nhiên, nh ng BIOS i m i có phát tri n thêm tính năng dò tìm thông s   c ng
IDE m t cách t     ng. B n ch c n b m Enter > t i IDE HDD Auto-Detection, nh n
Enter ti p. Các ch   ti p theo,    m c nh Auto.

N u máy ch có 1 c ng ho c 2 chia chính (Master), ph (Slave) thì ây là nơi
  t Master. Vi c khai báo này ph i úng v i cách t chân răm (jumper) trên 2 .
Hi n nay, các lo i    i m i ch có 1 jumper cho 3 v trí: duy nh t, Master và Slave
(sơ   c m chân răm ã in s n trên c ng). Lo i th h cũ có nhi u chân răm nên
n u dùng, b n ph i tuân theo tài li u hư ng d n m t cách c n th n.

IDE Primary Slave

  ây thư ng là nơi khai báo c ng th 2 c m ch       Slave. B n cũng có th nh p
thông s b ng tay ho c dò tìm t    ng. N u máy không cài này thì ph n khai báo
   None.
IDE Secondary Master

Do BIOS i m i h tr c m n 4 c ng, ngư i dùng có th l p c ng th 3 và
khai báo t i ây. Tuy nhiên, cáp IDE th 2 cũng có th n i ư c v i a phương ti n
(CD ho c DVD) nên ây thư ng là nơi khai báo lo i này. Cách c m jumper cho
CD cũng gi ng như trư ng h p c ng.

Ngư i dùng cũng có th nh p thông s b ng tay ho c              ch      dò tìm t       ng.

N u không có    nào c m    dây IDE th 2 này, b n        tr ng thái None.

IDE Secondary Slave

  ây là nơi khai báo cho c ng th 4 ho c quang th 2. M t dây IDE có th n i 2
cùng lo i ho c 1 c ng, 1 CD, mi n là cách t chân răm ph i tuân theo lu t chính
- ph .

Khai báo m m

Thư ng thì Drive A và Drive B dùng      khai báo cho    ĩa m m. Tuy nhiên, hi n
nay không còn nhi u ngư i dùng thi t b v a d h ng, v a lưu ư c ít d li u này.

Ch      Halt On

M t s PC cho phép b n "sai khi n" BIOS ph n ng v i các l i trong quá trình ki m
tra máy.

All Error: Khi ch n m c này, máy s treo khi phát hi n b t c l i nào. B n không
nên ch n vì Bios s treo máy khi g p l i u tiên và b n s không th bi t các l i
khác, n u có.

No Errors: Quá trình t ki m tra c a máy s ư c th c hi n cho n khi hoàn t t.
Máy không treo dù phát hi n b t c l i gì. Ngư i dùng nên ch n m c này bi t b
ph n nào b tr c tr c và tìm cách gi i quy t.

All But Keyboard: T t c các l i, ngo i tr bàn phím.

All But Diskette/Floppy: Máy treo v i t t c các l i, tr l i        ĩa và bàn phím.
Thi t l p BIOS (Ph n 3)
Các m c thi t l p nâng cao cho phép ngư i s d ng ch n th t     ĩa boot, t
t c  gõ bàn phím, tăng t c cho quá trình kh i ng... Ngoài ra, b n còn gi i
h n ư c vi c thay i BIOS ho c ngăn ngư i khác xâm nh p vào máy tính.

Vào Advanced Bios Features, nh n Enter. T i ây có các m c như sau:




Virus Warning (c nh báo có virus)

Ph n cài t này có cái tên "ng ng n" nh t trong BIOS. Trên th c t , nó không th
cho bi t chương trình nào là virus, chương trình nào là "trong s ch".

V m t ý tư ng, khi t Enabled, Bios s báo ng và treo máy n u có hành ng
vi t vào boot sector (vùng kh i ng) hay partition c a ĩa c ng. Nhưng do không
phân bi t ư c, nó ch óng vai trò dò tìm b t kỳ và t t c nh ng gì ư c vi t vào
Master Boot Record c a ĩa c ng r i th hi n câu h i trên màn hình xem b n có
  ng ý cho chép hay không.

Do virus ph bi n nh t thư ng xâm nh p boot sector nên khi cài t như v y, b n có
th h n ch s lây lan. Nhưng i v i nh ng chương trình h p pháp khác, nh ng
dòng thông báo không mong mu n s hi n ra, khi n ngư i s d ng b i r i. Trong
trư ng h p này, b n nh n vào nút Authorize   th c hi n. Ho c, trư c khi ti n hành
các l nh như Format hay Fdisk, hãy nh vào BIOS ch n Disabled cho m c này.

Chú ý: Do Virus Warning t ra không hi u qu , m t s BIOS ã b m c này.
CPU L1 & L2 Cache

M t s BIOS tách r i ph n này làm 2 m c là Internal Cache và Extenal Cache.

Cài t cho Cache L1 (level 1 cahe) s t t/b t cache n i trên vi x lý.   i v i dòng
chip 486 ho c v sau này, b n nên b t vì n u t t, máy s g p tr c tr c l n. Ngư i
dùng ch nên t t vì m c ích ki m tra l i ho c nghi ng ho t ng c a chip x lý.
Trên m t vài lo i BIOS, b n có th th y 3 l a ch n: Disabled, Write Through và
Write Back. Trong ó, Write Back s giúp cho máy ho t ng t t nh t.

Cài t cho Cache L2 s t t/b t cache ngo i trên vi x lý. Ph n l n các mainboard
486 ho c m i hơn u có cache này. Cũng gi ng như Cache L1, thi t b c n ư c b t
su t th i gian s d ng và ch ư c t t vì m c ích ki m tra l i. Trên m t s BIOS,
b n có th th y 3 l a ch n Disabled, Write Through và Write Back. Trong ó, Write
Back s giúp cho máy ho t ng t t nh t.

Chú ý: Cache L2 trên m t s bo m ch "ch gi i" ã b làm gi . Cách ki m tra là
vào BIOS t t và xem máy có ch y ch m i hay không. N u máy v n bình thư ng,
cache L2 th c không có. Ngoài ra, m t s máy còn thông báo cache L2 này Enabled
ngay c khi nó b Disabled. D u hi u này ch ng t BIOS ã b "ph u thu t".

Quick Power On Self Test / Quick Boot/ Fast Boot

B t m c này s khi n quá trình kh i ng b qua m t s bư c(như ki m tra b nh
m r ng nh m phát hi n l i) gi m th i gian.

Tuy nhiên, khi làm như v y, b n cũng tăng nguy cơ b sót l i. N u có RAM l n,    t
Disabled cho m c này là an toàn nh t.

Ch n th t cho thi t b kh i      ng

Ngư i dùng có th kh i    ng máy t nhi u    khác nhau như    c ng,   CD, ĩa m m
hay USB.

Ch n kh i ng u tiên là c ng có ưu i m là nhanh nhưng trong trư ng h p
 ĩa hay h i u hành b tr c tr c, ngư i dùng có th ch n l i (như CD hay USB)
cài t.

Swap Floppy

Tráo i tên 2       ĩa m m, khi ch n m c này b n không c n khai báo l i lo i    ĩa
như khi tráo b ng cách t jumper trên card I/O.
Seek Floppy

N u Enable, BIOS s dò tìm ki u c a ĩa m m là 80 track hay 40 track. N u Disable,
BIOS s b qua. Ch n Enable làm ch m th i gian kh i ng vì BIOS luôn ph i c
 ĩa m m trư c khi c ĩa c ng (dù ã ch n ch kh i ng b ng C).

Boot Up Num - Lock LED

Khi dùng ch     ON cho phím Numlock m ( èn Numlock sáng), nhóm phím bên
tay ph i ư c dùng   ánh s . Khi t ch  OFF, nhóm phím này ư c dùng di
chuy n con tr .

Gate A20 Option

A20 là dòng a ch th 21 trong b nh , ư c i u khi n b ng "ch huy" c a bàn
phím.    chipset i u khi n A20 và tăng cư ng kh năng ho t ng c a máy, hãy
ch n Enabled. R t hi m lý do khi n ngư i ta t t ch c năng này. Vì v y, m t s dòng
máy m i thay b ng các l a ch n khác là Normal và Fast       ngư i dùng quy t nh
m c    làm vi c c a vi x lý.

Typematic Rate Setting

N u ch n Enabled, b n kích ho t 2 ch c năng dư i ây:

Typematic Rate (Chars/Sec): M c này s giúp b n ch n s ký t /giây tuỳ theo t c
  ánh phím nhanh hay ch m. N u thi t l p th p hơn t c   ánh thì máy s phát ra
ti ng bip (vì nó không ch y k p).

Typematic Delay (Msec): Thi t l p này i u khi n kh năng l p l i t ng c a bàn
phím, nghĩa là   dài th i gian nh n phím trư c khi nó b t u l p l i t    ng.
Thư ng thì ta t 200 - 1000 mili giây.

Chú ý: M t s lo i bàn phím cao c p ã tích h p ch c năng tương ương.

Security Option

Ph n này dùng     gi i h n vi c s d ng h th ng và Bios Setup.

Setup: Gi i h n vi c thay i Bios Setup. Khi mu n vào Bios Setup b n ph i ánh
 úng m t kh u ã quy nh trư c.

System/Always: Gi i h n vi c s d ng máy. M i khi m máy, BIOS luôn luôn h i
m t kh u. N u b n không bi t m t kh u ho c gõ sai, BIOS s không cho phép s
d ng máy.

Chú ý: Do chưa ch n m c     t m t kh u, b n nên   Disabled.
APIC Mode

Nên t Disabled vì ch       Enabled có th gây m t n nh cho máy. Vì khi h i u
hành ã ư c cài t (như Windows XP), thi t l p này không th thay i n u b n
không cài l i. M c ích c a nó là m r ng s dòng IRQ (Interrupt Request) - mã
thông báo s ki n ngo i vi b t u và k t thúc.

MPS Version Control For OS

MPS là chu n a x lý c a Intel dành  thi t k PC có dùng vi x lý Pentium. Nó
xác nh dung lư ng s b nh và tín hi u ng t ư c chia s . Giá tr 1,1 ho c 1,4
không th thay i cho nhau n u APIC Mode      tr ng thái Disabled.

Nhìn chung, khi thi t l p BIOS nâng cao, ngư i dùng c n nghiên c u k tài li u i
kèm và yêu c u tài li u này t i nơi bán hàng. các dòng máy khác nhau, nh ng m c
trên BIOS khá khác nhau.

More Related Content

What's hot

Chuong 10 laprap-mt
Chuong 10 laprap-mtChuong 10 laprap-mt
Chuong 10 laprap-mtHate To Love
 
Khac phuc hu hong cua dia cung
Khac phuc hu hong cua dia cungKhac phuc hu hong cua dia cung
Khac phuc hu hong cua dia cungfree lance
 
Hướng dẫn cài đặt hệ điều hành mac trên pc toàn tập
Hướng dẫn cài đặt hệ điều hành mac trên pc toàn tậpHướng dẫn cài đặt hệ điều hành mac trên pc toàn tập
Hướng dẫn cài đặt hệ điều hành mac trên pc toàn tậpKinh Duong Quang
 
Bài 12: Giao tiếp với hệ điều hành
Bài 12: Giao tiếp với hệ điều hànhBài 12: Giao tiếp với hệ điều hành
Bài 12: Giao tiếp với hệ điều hànhAnh Nguyen
 
Bai 01 gioi thieu cai dat
Bai 01   gioi thieu cai datBai 01   gioi thieu cai dat
Bai 01 gioi thieu cai datVan Pham
 
Giao trinh phan cung
Giao trinh phan cung Giao trinh phan cung
Giao trinh phan cung Ly hai
 
Bài giảng
Bài giảngBài giảng
Bài giảngyouti1992
 
Lap rap va_cai_dat
Lap rap va_cai_datLap rap va_cai_dat
Lap rap va_cai_datLy hai
 
Cac benh ve ram
Cac benh ve ramCac benh ve ram
Cac benh ve ramfree lance
 
Lập trình điều khiển robot với Scratch – Nguyễn Hữu Hưng & Dương Lực.
Lập trình điều khiển robot với Scratch – Nguyễn Hữu Hưng & Dương Lực.Lập trình điều khiển robot với Scratch – Nguyễn Hữu Hưng & Dương Lực.
Lập trình điều khiển robot với Scratch – Nguyễn Hữu Hưng & Dương Lực.PixwaresVitNam
 
hardware_software_k07406
hardware_software_k07406hardware_software_k07406
hardware_software_k07406Vo Oanh
 

What's hot (16)

Chuong 10 laprap-mt
Chuong 10 laprap-mtChuong 10 laprap-mt
Chuong 10 laprap-mt
 
Khac phuc hu hong cua dia cung
Khac phuc hu hong cua dia cungKhac phuc hu hong cua dia cung
Khac phuc hu hong cua dia cung
 
Hướng dẫn cài đặt hệ điều hành mac trên pc toàn tập
Hướng dẫn cài đặt hệ điều hành mac trên pc toàn tậpHướng dẫn cài đặt hệ điều hành mac trên pc toàn tập
Hướng dẫn cài đặt hệ điều hành mac trên pc toàn tập
 
Bài 12: Giao tiếp với hệ điều hành
Bài 12: Giao tiếp với hệ điều hànhBài 12: Giao tiếp với hệ điều hành
Bài 12: Giao tiếp với hệ điều hành
 
Chuong 5 ram
Chuong 5 ramChuong 5 ram
Chuong 5 ram
 
Bai 01 gioi thieu cai dat
Bai 01   gioi thieu cai datBai 01   gioi thieu cai dat
Bai 01 gioi thieu cai dat
 
Giao trinh phan cung
Giao trinh phan cung Giao trinh phan cung
Giao trinh phan cung
 
Mainboard
MainboardMainboard
Mainboard
 
Bài giảng
Bài giảngBài giảng
Bài giảng
 
Lap rap va_cai_dat
Lap rap va_cai_datLap rap va_cai_dat
Lap rap va_cai_dat
 
Chuong 4 cpu
Chuong 4 cpuChuong 4 cpu
Chuong 4 cpu
 
Cac benh ve ram
Cac benh ve ramCac benh ve ram
Cac benh ve ram
 
Lập trình điều khiển robot với Scratch – Nguyễn Hữu Hưng & Dương Lực.
Lập trình điều khiển robot với Scratch – Nguyễn Hữu Hưng & Dương Lực.Lập trình điều khiển robot với Scratch – Nguyễn Hữu Hưng & Dương Lực.
Lập trình điều khiển robot với Scratch – Nguyễn Hữu Hưng & Dương Lực.
 
hardware_software_k07406
hardware_software_k07406hardware_software_k07406
hardware_software_k07406
 
Chuong 13 ghost
Chuong 13 ghostChuong 13 ghost
Chuong 13 ghost
 
Su co pc
Su co pcSu co pc
Su co pc
 

Viewers also liked

Module 5 topic 2 2nd
Module 5 topic 2   2ndModule 5 topic 2   2nd
Module 5 topic 2 2ndAnnie cox
 
Seo chuyên nghiệp, bền vững
Seo chuyên nghiệp, bền vữngSeo chuyên nghiệp, bền vững
Seo chuyên nghiệp, bền vữngQuyen Do
 
Plm grieves chapter x
Plm grieves chapter xPlm grieves chapter x
Plm grieves chapter xnovabk2000
 
2009 GAAC Summit Kristoffer Ewald
2009 GAAC Summit Kristoffer Ewald2009 GAAC Summit Kristoffer Ewald
2009 GAAC Summit Kristoffer EwaldGuava UK
 
Photoshop workflow mac
Photoshop workflow macPhotoshop workflow mac
Photoshop workflow macshannondunn93
 
Brain Booster - Intellifood Health & Wealth Opportunity
Brain Booster - Intellifood Health & Wealth OpportunityBrain Booster - Intellifood Health & Wealth Opportunity
Brain Booster - Intellifood Health & Wealth OpportunityBrain Booster Intellifood
 
Exopoosiisionnn planeeaacionnn,,...!!
Exopoosiisionnn planeeaacionnn,,...!!Exopoosiisionnn planeeaacionnn,,...!!
Exopoosiisionnn planeeaacionnn,,...!!Fraanck Saancheez
 
Введення даних в ЕТ Excel
Введення даних в ЕТ ExcelВведення даних в ЕТ Excel
Введення даних в ЕТ Exceltanya-m
 
Campaign finance
Campaign financeCampaign finance
Campaign financecomann25
 
Was ist Gastritis?
Was ist Gastritis?Was ist Gastritis?
Was ist Gastritis?Lisa187
 
Un�Como eran las fiestas al Dios Dionisosh
Un�Como eran las fiestas al Dios DionisoshUn�Como eran las fiestas al Dios Dionisosh
Un�Como eran las fiestas al Dios Dionisoshniftystoreroom770
 

Viewers also liked (16)

Module 5 topic 2 2nd
Module 5 topic 2   2ndModule 5 topic 2   2nd
Module 5 topic 2 2nd
 
Seo chuyên nghiệp, bền vững
Seo chuyên nghiệp, bền vữngSeo chuyên nghiệp, bền vững
Seo chuyên nghiệp, bền vững
 
Plm grieves chapter x
Plm grieves chapter xPlm grieves chapter x
Plm grieves chapter x
 
2009 GAAC Summit Kristoffer Ewald
2009 GAAC Summit Kristoffer Ewald2009 GAAC Summit Kristoffer Ewald
2009 GAAC Summit Kristoffer Ewald
 
Photoshop workflow mac
Photoshop workflow macPhotoshop workflow mac
Photoshop workflow mac
 
Brain Booster - Intellifood Health & Wealth Opportunity
Brain Booster - Intellifood Health & Wealth OpportunityBrain Booster - Intellifood Health & Wealth Opportunity
Brain Booster - Intellifood Health & Wealth Opportunity
 
Exopoosiisionnn planeeaacionnn,,...!!
Exopoosiisionnn planeeaacionnn,,...!!Exopoosiisionnn planeeaacionnn,,...!!
Exopoosiisionnn planeeaacionnn,,...!!
 
Archivo doc11417
Archivo doc11417Archivo doc11417
Archivo doc11417
 
C3 b
C3 bC3 b
C3 b
 
Введення даних в ЕТ Excel
Введення даних в ЕТ ExcelВведення даних в ЕТ Excel
Введення даних в ЕТ Excel
 
Web 2.0 and the Digital Divide
Web 2.0 and the Digital DivideWeb 2.0 and the Digital Divide
Web 2.0 and the Digital Divide
 
Campaign finance
Campaign financeCampaign finance
Campaign finance
 
Biofa
BiofaBiofa
Biofa
 
Was ist Gastritis?
Was ist Gastritis?Was ist Gastritis?
Was ist Gastritis?
 
Un�Como eran las fiestas al Dios Dionisosh
Un�Como eran las fiestas al Dios DionisoshUn�Como eran las fiestas al Dios Dionisosh
Un�Como eran las fiestas al Dios Dionisosh
 
Nuestros gustos
Nuestros gustosNuestros gustos
Nuestros gustos
 

Similar to Thiet lap bios

Similar to Thiet lap bios (20)

Cach setup bios
Cach setup biosCach setup bios
Cach setup bios
 
Cach setup bios
Cach setup biosCach setup bios
Cach setup bios
 
3 cách đơn giản để vô hiệu hóa cổng usb
3 cách đơn giản để vô hiệu hóa cổng usb3 cách đơn giản để vô hiệu hóa cổng usb
3 cách đơn giản để vô hiệu hóa cổng usb
 
Sử dụng windows XP
Sử dụng windows XPSử dụng windows XP
Sử dụng windows XP
 
Giao trinh tin a iuh
Giao trinh tin a iuhGiao trinh tin a iuh
Giao trinh tin a iuh
 
Huong dan cai win8
Huong dan cai win8Huong dan cai win8
Huong dan cai win8
 
Thu thuat may tinh pvi
Thu thuat may tinh pviThu thuat may tinh pvi
Thu thuat may tinh pvi
 
Báo cáo thực tập lắp ráp cài đặt sữa chữa máy tính
Báo cáo thực tập lắp ráp cài đặt sữa chữa máy tínhBáo cáo thực tập lắp ráp cài đặt sữa chữa máy tính
Báo cáo thực tập lắp ráp cài đặt sữa chữa máy tính
 
Sua chua cac benh ve may tinh
Sua chua cac benh ve may tinhSua chua cac benh ve may tinh
Sua chua cac benh ve may tinh
 
Viết lại SGK TH10
Viết lại SGK TH10Viết lại SGK TH10
Viết lại SGK TH10
 
Viết lại SGK TH 10
Viết lại SGK TH 10Viết lại SGK TH 10
Viết lại SGK TH 10
 
056 giao trinh thvp2011
056 giao trinh thvp2011056 giao trinh thvp2011
056 giao trinh thvp2011
 
Sua chua cac benh cua may tinh
Sua chua cac benh cua may tinhSua chua cac benh cua may tinh
Sua chua cac benh cua may tinh
 
Cau tao va hoat dong cua cpu
Cau tao va hoat dong cua cpuCau tao va hoat dong cua cpu
Cau tao va hoat dong cua cpu
 
Bsod
BsodBsod
Bsod
 
Cách xem máy tính dùng uefi hay bios
Cách xem máy tính dùng uefi hay biosCách xem máy tính dùng uefi hay bios
Cách xem máy tính dùng uefi hay bios
 
Bai 08 lua chon cau hinh
Bai 08  lua chon cau hinhBai 08  lua chon cau hinh
Bai 08 lua chon cau hinh
 
Chuong 10 laprap-mt
Chuong 10 laprap-mtChuong 10 laprap-mt
Chuong 10 laprap-mt
 
Suachua may tinh
Suachua may tinhSuachua may tinh
Suachua may tinh
 
Sua may tinh
Sua may tinhSua may tinh
Sua may tinh
 

More from Trường Tiền

Xử lý tình huống khi gặp csgt voz forums
Xử lý tình huống khi gặp csgt   voz forumsXử lý tình huống khi gặp csgt   voz forums
Xử lý tình huống khi gặp csgt voz forumsTrường Tiền
 
Tắt chức năng chkdsk của windows xp
Tắt chức năng chkdsk của windows xpTắt chức năng chkdsk của windows xp
Tắt chức năng chkdsk của windows xpTrường Tiền
 
Fix boot error 0x c0000098
Fix boot error 0x c0000098Fix boot error 0x c0000098
Fix boot error 0x c0000098Trường Tiền
 
Troubleshoot a failed hard drive help desk geek
Troubleshoot a failed hard drive   help desk geekTroubleshoot a failed hard drive   help desk geek
Troubleshoot a failed hard drive help desk geekTrường Tiền
 
Recover accidentally deleted files in windows help desk geek
Recover accidentally deleted files in windows   help desk geekRecover accidentally deleted files in windows   help desk geek
Recover accidentally deleted files in windows help desk geekTrường Tiền
 
Install .net framework 3.5, 3.0, 2
Install .net framework 3.5, 3.0, 2Install .net framework 3.5, 3.0, 2
Install .net framework 3.5, 3.0, 2Trường Tiền
 
Hướng dẫn cấu hình hạn chế truy cập internet trên adsl modem chào mừng đến ...
Hướng dẫn cấu hình hạn chế truy cập internet trên adsl modem   chào mừng đến ...Hướng dẫn cấu hình hạn chế truy cập internet trên adsl modem   chào mừng đến ...
Hướng dẫn cấu hình hạn chế truy cập internet trên adsl modem chào mừng đến ...Trường Tiền
 
Htg explains what is the windows page file and should you disable it
Htg explains  what is the windows page file and should you disable it Htg explains  what is the windows page file and should you disable it
Htg explains what is the windows page file and should you disable it Trường Tiền
 
How to add the windows calculator to the quick access toolbar in microsoft ex...
How to add the windows calculator to the quick access toolbar in microsoft ex...How to add the windows calculator to the quick access toolbar in microsoft ex...
How to add the windows calculator to the quick access toolbar in microsoft ex...Trường Tiền
 
Hdg explains what is the system reserved partition - help desk geek
Hdg explains   what is the system reserved partition  - help desk geekHdg explains   what is the system reserved partition  - help desk geek
Hdg explains what is the system reserved partition - help desk geekTrường Tiền
 
Hdg explains swapfile.sys, hiberfil.sys and pagefile
Hdg explains   swapfile.sys, hiberfil.sys and pagefileHdg explains   swapfile.sys, hiberfil.sys and pagefile
Hdg explains swapfile.sys, hiberfil.sys and pagefileTrường Tiền
 
4 websites for learning javascript, j query, python, html, and css help des...
4 websites for learning javascript, j query, python, html, and css   help des...4 websites for learning javascript, j query, python, html, and css   help des...
4 websites for learning javascript, j query, python, html, and css help des...Trường Tiền
 
Hướng dẫn cấu hình hạn chế truy cập internet trên adsl modem chào mừng đến ...
Hướng dẫn cấu hình hạn chế truy cập internet trên adsl modem   chào mừng đến ...Hướng dẫn cấu hình hạn chế truy cập internet trên adsl modem   chào mừng đến ...
Hướng dẫn cấu hình hạn chế truy cập internet trên adsl modem chào mừng đến ...Trường Tiền
 
Recover accidentally deleted files in windows
Recover accidentally deleted files in windows    Recover accidentally deleted files in windows
Recover accidentally deleted files in windows Trường Tiền
 

More from Trường Tiền (20)

Xử lý tình huống khi gặp csgt voz forums
Xử lý tình huống khi gặp csgt   voz forumsXử lý tình huống khi gặp csgt   voz forums
Xử lý tình huống khi gặp csgt voz forums
 
Tắt chức năng chkdsk của windows xp
Tắt chức năng chkdsk của windows xpTắt chức năng chkdsk của windows xp
Tắt chức năng chkdsk của windows xp
 
Fix boot error 0x c0000098
Fix boot error 0x c0000098Fix boot error 0x c0000098
Fix boot error 0x c0000098
 
Troubleshoot a failed hard drive help desk geek
Troubleshoot a failed hard drive   help desk geekTroubleshoot a failed hard drive   help desk geek
Troubleshoot a failed hard drive help desk geek
 
Recover accidentally deleted files in windows help desk geek
Recover accidentally deleted files in windows   help desk geekRecover accidentally deleted files in windows   help desk geek
Recover accidentally deleted files in windows help desk geek
 
Install .net framework 3.5, 3.0, 2
Install .net framework 3.5, 3.0, 2Install .net framework 3.5, 3.0, 2
Install .net framework 3.5, 3.0, 2
 
Hướng dẫn cấu hình hạn chế truy cập internet trên adsl modem chào mừng đến ...
Hướng dẫn cấu hình hạn chế truy cập internet trên adsl modem   chào mừng đến ...Hướng dẫn cấu hình hạn chế truy cập internet trên adsl modem   chào mừng đến ...
Hướng dẫn cấu hình hạn chế truy cập internet trên adsl modem chào mừng đến ...
 
Htg explains what is the windows page file and should you disable it
Htg explains  what is the windows page file and should you disable it Htg explains  what is the windows page file and should you disable it
Htg explains what is the windows page file and should you disable it
 
How to add the windows calculator to the quick access toolbar in microsoft ex...
How to add the windows calculator to the quick access toolbar in microsoft ex...How to add the windows calculator to the quick access toolbar in microsoft ex...
How to add the windows calculator to the quick access toolbar in microsoft ex...
 
Hdg explains what is the system reserved partition - help desk geek
Hdg explains   what is the system reserved partition  - help desk geekHdg explains   what is the system reserved partition  - help desk geek
Hdg explains what is the system reserved partition - help desk geek
 
Hdg explains swapfile.sys, hiberfil.sys and pagefile
Hdg explains   swapfile.sys, hiberfil.sys and pagefileHdg explains   swapfile.sys, hiberfil.sys and pagefile
Hdg explains swapfile.sys, hiberfil.sys and pagefile
 
Deu datasheet rev_u
Deu datasheet rev_uDeu datasheet rev_u
Deu datasheet rev_u
 
Common port
Common portCommon port
Common port
 
Cc proxy
Cc proxyCc proxy
Cc proxy
 
4 websites for learning javascript, j query, python, html, and css help des...
4 websites for learning javascript, j query, python, html, and css   help des...4 websites for learning javascript, j query, python, html, and css   help des...
4 websites for learning javascript, j query, python, html, and css help des...
 
Common port
Common portCommon port
Common port
 
Hướng dẫn cấu hình hạn chế truy cập internet trên adsl modem chào mừng đến ...
Hướng dẫn cấu hình hạn chế truy cập internet trên adsl modem   chào mừng đến ...Hướng dẫn cấu hình hạn chế truy cập internet trên adsl modem   chào mừng đến ...
Hướng dẫn cấu hình hạn chế truy cập internet trên adsl modem chào mừng đến ...
 
Deu datasheet rev_u
Deu datasheet rev_uDeu datasheet rev_u
Deu datasheet rev_u
 
Cc proxy
Cc proxyCc proxy
Cc proxy
 
Recover accidentally deleted files in windows
Recover accidentally deleted files in windows    Recover accidentally deleted files in windows
Recover accidentally deleted files in windows
 

Thiet lap bios

  • 1. Thi t l p BIOS (Ph n 1) Sau khi l p ráp, ngư i s d ng c n i qua công o n khai báo các thông s trong BIOS thì m i dùng ư c máy. Chương trình này s giúp PC qu n lý h th ng, bao g m t t c nh ng linh ki n, thi t b mà b n ã l p vào. Khái ni m v BIOS ây là ch vi t t t c a basic input/output system (h th ng u vào/ u ra cơ b n). V th c ch t BIOS là ph n m m tích h p s n, xác nh công vi c máy tính có th làm mà không ph i truy c p vào nh ng chương trình trên ĩa. Chương trình này thư ng ư c t trong chip ROM i cùng máy tính, c l p v i các lo i ĩa, khi n cho máy tính t kh i ng ư c. Các thông s c a BIOS ư c ch a t i CMOS, m t chip bán d n khác ho t ng b ng pin và c l p v i ngu n i n c a máy. Do RAM luôn nhanh hơn ROM nên nhi u nhà s n xu t ã thi t k BIOS có th sao t ROM sang RAM m i l n máy tính kh i ng. Quá trình này ư c g i b ng cái tên shadowing. BIOS c a PC ư c thi t k khá sát v i tiêu chu n nên dù có nhi u phiên b n khác nhau, chúng v n gi ng nhau trên m i máy. Nhi u PC hi n i ch a BIOS flash, nghĩa là BIOS ã ư c sao vào chip nh flash nâng c p khi c n thi t và không c n n pin nuôi. Khi công ngh m i ra i và các l i cũ ư c phát hi n, nhà s n xu t thư ng ưa ra phiên b n BIOS c p nh t gi i quy t tr c tr c và nâng cao t c ho t ng c a h th ng. Vi c c p nh t BIOS ư c th c hi n khá ơn gi n nhưng ph i h t s c th n tr ng và nên tuân theo nh ng quy nh sau: - N u h th ng ch y n nh, không có l i gì thì không nên nâng c p BIOS. - N u c n nâng c p, hãy c k hư ng d n c a chương trình trư c khi b t tay vào th c hi n.
  • 2. Màn hình Bios Setup a s là màn hình ch y ch TEXT. G n ây ang phát tri n lo i BiosWin (Ami) có màn hình Setup g m nhi u c a s gi ng tương t Windows và s d ng ư c Mouse trong khi Setup nhưng các m c v n không thay i. Các lo i BIOS Thư ng thì b n v n quen b m phím Delete vào ph n thi t l p BIOS. Tuy nhiên, ó ch là thao tác i v i ph n l n các máy có xu t x t ông Nam Á. các lo i máy tính khác (s n xu t t M ch ng h n), ngư i dùng ph i thông qua chương trình qu n lý riêng thay i các thông s BIOS. Hi n nay có 2 lo i BIOS: - BIOS d ng text. Ngư i dùng s di chuy n phím hư ng ưa v t sáng i t i các l a ch n. Nh n Enter quy t nh, Esc thoát (gõ Y khi mu n lưu thay i, N là không lưu). - BIOS Win. ây là lo i BIOS m i ư c phát tri n. Thay vì màn hình d ng text thông thư ng, các thông s hi n ra trên màn hình màu v i nhi u c a s . Ngư i dùng có th di chu t ho c phím hư ng ch n l a. Thi t l p BIOS (Ph n 2) Ph n này s gi i thi u thi t l p cơ b n liên quan n ngày, gi trên máy tính, khai báo các lo i , màn hình hay bàn phím. ây là nh ng thành ph n chính mà BIOS trên các lo i PC ph i nh n bi t qu n lý và i u khi n chúng. Khi vào chương trình này, ch n Standard CMOS Setup.
  • 3. Date: ây là nơi khai báo ngày tháng v i các nh d ng khác nhau, tùy theo máy. Ví d : mm/dd/yy là ki u ghi tháng/ngày/năm. Time: Có lo i máy yêu c u dùng h gi 24. Ch c n di chuy n con tr n các v trí c a gi , phút, giây, b n có th nh p s t bàn phím. Trong các b n Windows m i, ngư i dùng thay i ư c thông s v th i gian trong Start > Control Panel > Date and Time. Dù BIOS dùng h gi 24 nhưng b n v n có th cho hi n th trên khay ng h theo h gi 12 (AM/PM) b ng cách thi t l p trên Windows. IDE Primary Master ây là nơi khai báo các thông s c a c ng. N u khai báo sai, có th không ho t ng, th m chí b h ng. Ví d , khi nh p s dung lư ng cao quá mà ti n hành các l nh Fdisk hay Format, thi t b này s b " ơ". Tuy nhiên, nh ng BIOS i m i có phát tri n thêm tính năng dò tìm thông s c ng IDE m t cách t ng. B n ch c n b m Enter > t i IDE HDD Auto-Detection, nh n Enter ti p. Các ch ti p theo, m c nh Auto. N u máy ch có 1 c ng ho c 2 chia chính (Master), ph (Slave) thì ây là nơi t Master. Vi c khai báo này ph i úng v i cách t chân răm (jumper) trên 2 . Hi n nay, các lo i i m i ch có 1 jumper cho 3 v trí: duy nh t, Master và Slave (sơ c m chân răm ã in s n trên c ng). Lo i th h cũ có nhi u chân răm nên n u dùng, b n ph i tuân theo tài li u hư ng d n m t cách c n th n. IDE Primary Slave ây thư ng là nơi khai báo c ng th 2 c m ch Slave. B n cũng có th nh p thông s b ng tay ho c dò tìm t ng. N u máy không cài này thì ph n khai báo None.
  • 4. IDE Secondary Master Do BIOS i m i h tr c m n 4 c ng, ngư i dùng có th l p c ng th 3 và khai báo t i ây. Tuy nhiên, cáp IDE th 2 cũng có th n i ư c v i a phương ti n (CD ho c DVD) nên ây thư ng là nơi khai báo lo i này. Cách c m jumper cho CD cũng gi ng như trư ng h p c ng. Ngư i dùng cũng có th nh p thông s b ng tay ho c ch dò tìm t ng. N u không có nào c m dây IDE th 2 này, b n tr ng thái None. IDE Secondary Slave ây là nơi khai báo cho c ng th 4 ho c quang th 2. M t dây IDE có th n i 2 cùng lo i ho c 1 c ng, 1 CD, mi n là cách t chân răm ph i tuân theo lu t chính - ph . Khai báo m m Thư ng thì Drive A và Drive B dùng khai báo cho ĩa m m. Tuy nhiên, hi n nay không còn nhi u ngư i dùng thi t b v a d h ng, v a lưu ư c ít d li u này. Ch Halt On M t s PC cho phép b n "sai khi n" BIOS ph n ng v i các l i trong quá trình ki m tra máy. All Error: Khi ch n m c này, máy s treo khi phát hi n b t c l i nào. B n không nên ch n vì Bios s treo máy khi g p l i u tiên và b n s không th bi t các l i khác, n u có. No Errors: Quá trình t ki m tra c a máy s ư c th c hi n cho n khi hoàn t t. Máy không treo dù phát hi n b t c l i gì. Ngư i dùng nên ch n m c này bi t b ph n nào b tr c tr c và tìm cách gi i quy t. All But Keyboard: T t c các l i, ngo i tr bàn phím. All But Diskette/Floppy: Máy treo v i t t c các l i, tr l i ĩa và bàn phím.
  • 5. Thi t l p BIOS (Ph n 3) Các m c thi t l p nâng cao cho phép ngư i s d ng ch n th t ĩa boot, t t c gõ bàn phím, tăng t c cho quá trình kh i ng... Ngoài ra, b n còn gi i h n ư c vi c thay i BIOS ho c ngăn ngư i khác xâm nh p vào máy tính. Vào Advanced Bios Features, nh n Enter. T i ây có các m c như sau: Virus Warning (c nh báo có virus) Ph n cài t này có cái tên "ng ng n" nh t trong BIOS. Trên th c t , nó không th cho bi t chương trình nào là virus, chương trình nào là "trong s ch". V m t ý tư ng, khi t Enabled, Bios s báo ng và treo máy n u có hành ng vi t vào boot sector (vùng kh i ng) hay partition c a ĩa c ng. Nhưng do không phân bi t ư c, nó ch óng vai trò dò tìm b t kỳ và t t c nh ng gì ư c vi t vào Master Boot Record c a ĩa c ng r i th hi n câu h i trên màn hình xem b n có ng ý cho chép hay không. Do virus ph bi n nh t thư ng xâm nh p boot sector nên khi cài t như v y, b n có th h n ch s lây lan. Nhưng i v i nh ng chương trình h p pháp khác, nh ng dòng thông báo không mong mu n s hi n ra, khi n ngư i s d ng b i r i. Trong trư ng h p này, b n nh n vào nút Authorize th c hi n. Ho c, trư c khi ti n hành các l nh như Format hay Fdisk, hãy nh vào BIOS ch n Disabled cho m c này. Chú ý: Do Virus Warning t ra không hi u qu , m t s BIOS ã b m c này.
  • 6. CPU L1 & L2 Cache M t s BIOS tách r i ph n này làm 2 m c là Internal Cache và Extenal Cache. Cài t cho Cache L1 (level 1 cahe) s t t/b t cache n i trên vi x lý. i v i dòng chip 486 ho c v sau này, b n nên b t vì n u t t, máy s g p tr c tr c l n. Ngư i dùng ch nên t t vì m c ích ki m tra l i ho c nghi ng ho t ng c a chip x lý. Trên m t vài lo i BIOS, b n có th th y 3 l a ch n: Disabled, Write Through và Write Back. Trong ó, Write Back s giúp cho máy ho t ng t t nh t. Cài t cho Cache L2 s t t/b t cache ngo i trên vi x lý. Ph n l n các mainboard 486 ho c m i hơn u có cache này. Cũng gi ng như Cache L1, thi t b c n ư c b t su t th i gian s d ng và ch ư c t t vì m c ích ki m tra l i. Trên m t s BIOS, b n có th th y 3 l a ch n Disabled, Write Through và Write Back. Trong ó, Write Back s giúp cho máy ho t ng t t nh t. Chú ý: Cache L2 trên m t s bo m ch "ch gi i" ã b làm gi . Cách ki m tra là vào BIOS t t và xem máy có ch y ch m i hay không. N u máy v n bình thư ng, cache L2 th c không có. Ngoài ra, m t s máy còn thông báo cache L2 này Enabled ngay c khi nó b Disabled. D u hi u này ch ng t BIOS ã b "ph u thu t". Quick Power On Self Test / Quick Boot/ Fast Boot B t m c này s khi n quá trình kh i ng b qua m t s bư c(như ki m tra b nh m r ng nh m phát hi n l i) gi m th i gian. Tuy nhiên, khi làm như v y, b n cũng tăng nguy cơ b sót l i. N u có RAM l n, t Disabled cho m c này là an toàn nh t. Ch n th t cho thi t b kh i ng Ngư i dùng có th kh i ng máy t nhi u khác nhau như c ng, CD, ĩa m m hay USB. Ch n kh i ng u tiên là c ng có ưu i m là nhanh nhưng trong trư ng h p ĩa hay h i u hành b tr c tr c, ngư i dùng có th ch n l i (như CD hay USB) cài t. Swap Floppy Tráo i tên 2 ĩa m m, khi ch n m c này b n không c n khai báo l i lo i ĩa như khi tráo b ng cách t jumper trên card I/O.
  • 7. Seek Floppy N u Enable, BIOS s dò tìm ki u c a ĩa m m là 80 track hay 40 track. N u Disable, BIOS s b qua. Ch n Enable làm ch m th i gian kh i ng vì BIOS luôn ph i c ĩa m m trư c khi c ĩa c ng (dù ã ch n ch kh i ng b ng C). Boot Up Num - Lock LED Khi dùng ch ON cho phím Numlock m ( èn Numlock sáng), nhóm phím bên tay ph i ư c dùng ánh s . Khi t ch OFF, nhóm phím này ư c dùng di chuy n con tr . Gate A20 Option A20 là dòng a ch th 21 trong b nh , ư c i u khi n b ng "ch huy" c a bàn phím. chipset i u khi n A20 và tăng cư ng kh năng ho t ng c a máy, hãy ch n Enabled. R t hi m lý do khi n ngư i ta t t ch c năng này. Vì v y, m t s dòng máy m i thay b ng các l a ch n khác là Normal và Fast ngư i dùng quy t nh m c làm vi c c a vi x lý. Typematic Rate Setting N u ch n Enabled, b n kích ho t 2 ch c năng dư i ây: Typematic Rate (Chars/Sec): M c này s giúp b n ch n s ký t /giây tuỳ theo t c ánh phím nhanh hay ch m. N u thi t l p th p hơn t c ánh thì máy s phát ra ti ng bip (vì nó không ch y k p). Typematic Delay (Msec): Thi t l p này i u khi n kh năng l p l i t ng c a bàn phím, nghĩa là dài th i gian nh n phím trư c khi nó b t u l p l i t ng. Thư ng thì ta t 200 - 1000 mili giây. Chú ý: M t s lo i bàn phím cao c p ã tích h p ch c năng tương ương. Security Option Ph n này dùng gi i h n vi c s d ng h th ng và Bios Setup. Setup: Gi i h n vi c thay i Bios Setup. Khi mu n vào Bios Setup b n ph i ánh úng m t kh u ã quy nh trư c. System/Always: Gi i h n vi c s d ng máy. M i khi m máy, BIOS luôn luôn h i m t kh u. N u b n không bi t m t kh u ho c gõ sai, BIOS s không cho phép s d ng máy. Chú ý: Do chưa ch n m c t m t kh u, b n nên Disabled.
  • 8. APIC Mode Nên t Disabled vì ch Enabled có th gây m t n nh cho máy. Vì khi h i u hành ã ư c cài t (như Windows XP), thi t l p này không th thay i n u b n không cài l i. M c ích c a nó là m r ng s dòng IRQ (Interrupt Request) - mã thông báo s ki n ngo i vi b t u và k t thúc. MPS Version Control For OS MPS là chu n a x lý c a Intel dành thi t k PC có dùng vi x lý Pentium. Nó xác nh dung lư ng s b nh và tín hi u ng t ư c chia s . Giá tr 1,1 ho c 1,4 không th thay i cho nhau n u APIC Mode tr ng thái Disabled. Nhìn chung, khi thi t l p BIOS nâng cao, ngư i dùng c n nghiên c u k tài li u i kèm và yêu c u tài li u này t i nơi bán hàng. các dòng máy khác nhau, nh ng m c trên BIOS khá khác nhau.