SlideShare a Scribd company logo
1 of 34
Download to read offline
Căn b n hư ng d n s d ng
MicroStation SE
2
CĂN B N V PH N M M MICROSTATION
Bài h c này cung c p m t s khái ni m cơ b n trong MicroStation và hư ng d n
các b n th c hành m t s thao tác cơ b n khi làm vi c v i MicroStation, bao g m:
- Làm vi c v i các design file.
- C u trúc c a m t design file.
- i tư ng ho .
- Thao tác i u khi n màn hình.
- Cách s d ng các phím chu t.
- Các ch b t i m.
1. LÀM VI C V I CÁC DESIGN FILE
File d li u c a MicroStation g i là design file. MicroStation ch cho phép ngư i
s d ng m và làm vi c v i m t design file t i m t th i i m. File này g i là Active
Design file.
N u b n m m t design file khi b n ã có m t Design file khác ang m s n,
MicroStation s t ng óng file u tiên l i. Tuy nhiên b n có th xem (tham kh o) n i
dung c a các design file khác b ng các tác ng n các file dư i d ng các file tham
kh o (Reference File).
M t design file trong MicroStation ư c t o b ng cách copy m t file chu n g i là
Seed File.
Cách t o Design File
1. Kh i ng MicroStation → xu t hi n h p tho i MicroStation Manager.
2. T File → ch n New→ xu t hi n h p h i tho i Create Design file.
3. ánh tên file vào h p text Files: ví d Study.dgn.
4. Ch n Seed file b ng cách b m vào nút select... → xu t hi n h p h i tho i Select
seed file.
5. Ch n ư ng d n n tên thư m c và tên seed file cho b n c a mình. Ví d
file gauss-108.dgn s là seed file ư c ch n cho b n Study.dgn.
6. B m phím OK xoá h p h i tho i Select seed file.
7. Ch n thư m c ch a file b ng cách nh p ôi vào các h p thư m c bên h p danh
sách các thư m c.
8. B m phím OK xoá h p h i tho i Create Design file
3
Cách th hai t o m t file m i khi ang làm vi c v i m t design file b ng cách
t File menu c a c a s l nh ch n New→ xu t hi n h p h i tho i Create Design File.
Ti p t c làm t bư c 3 tr i.
Cách m m t Design file dư i d ng Active design File
Cách 1: Ch n thư m c ch a file và tên file t h p h i tho i MicroStation Manager
→ b m OK.
Cách 2:
1. T thanh Menu ch n File → ch n Open → xu t hi n h p h i tho i Open design
File.
2. T List file of Type ch n (*.dgn) n u chưa có s n. Khí ó t t c các file có uôi
4
(.dgn) s xu t hi n trên h p danh sách tên file.
3. Ch n thư m c ch a file b ng cách nh p ôi vào các h p thư m c bên h p danh
sách các thư m c.
4. Ch n tên File.
5. B m nút OK.
Cách m m t Design file dư i d ng m t Reference File.
1. T thanh Menu ch n File → ch n Reference→ xu t hi n h p h i tho i
Reference Files.
2. T thanh menu c a h p h i tho i Reference file ch n Tools→ ch n Attach... →
xu t hi n h p h i tho i Attach Reference File.
3. Ch n thư m c ch a file b ng cách nh p ôi vào các h p thư m c bên h p danh
sách các thư m c.
4. Ch n tên file.
5. B m phím OK xoá h p h i tho i Attach Reference files. Khi ó ch n h p
h i tho i Reference Files s xu t hi n tên file v a ch n.
6. Phím Display ư c ánh d u khi mu n hi n th file.
7. Phím Snap ư c ánh d u khi mu n s d ng ch b t i m i v i Reference
file.
8. Phím Locate ư c ánh d u khi mu n xem thông tin c a i tư ng ho c copy
i tư ng trong Reference file.
Cách óng m t Reference file
Trong h p h i tho i Reference file ch n tên file c n óng ch n Tools → ch n
Detach.
5
Cách nén file (Compress Design file)
Khi xoá i tư ng trong Dessign file, i tư ng ó không b xoá h n mà ch ư c
ánh d u là ã xoá i tư ng. Ch sau khi nén file thì các i tư ng ư c xoá m i ư c
lo i b h n kh i b nh . Quá trình nén file s làm cho b nh c a file b gi m xu ng.
T thanh menu c a MicroStation ch n File→ ch n Compress Design.
Cách lưu tr dư i d ng m t file d phòng (save as, back up).
MicroStation t ng ghi l i d li u sau m i l n thay i file active. Vì v y ngư i
s d ng không c n ghi l i d li u sau m i l n óng file active ho c thoát kh i
MicroStation. Tuy nhiên phòng các trư ng h p b t tr c, ngư i s d ng nên ghi l i
file d li u ó dư i d ng m t File d phòng b ng cách thay i tên file ho c ph n m
r ng c a file.
Cách 1: T thanh Menu c a MicroStation ch n File → ch n Save as.
1. Ghi l i file ó b ng cách thay i tên file nhưng gi nguyên ph n m r ng là
DGN.
2. Ch n thư m c ch a file (có th c t trong thư m c cũ) b ng cách nh p ôi vào
các h p thư m c bên h p danh sách các thư m c.
Cách 2: T c a s l nh c a MicroStation ánh l nh Backup sau ó b m Enter trên
bàn phím. MicroStation s ghi l i file active ó thành m t file có ph n m r ng là (.bak),
Tên file và thư m c ch a file gi nguyên.
2. C U TRÚC FILE (.DGN), KHÁI NI M LEVEL
D li u trong file DGN ư c tách riêng thành t ng l p d li u. M i m t l p d
li u ư c g i là m t level. M t file DGN nhi u nh t có 63 level. Các level này ư c qu n
lý theo mã s t 1á63 ho c theo tên c a level do ngư i s d ng t.
Các level d li u có th hi n th (b t) ho c không hi n th (t t) trên màn hình. Khi
t t c các level ch a d li u ư c b t màn hình s hi n th y n i dung c a b n v .
Ta cũng có th t t t t c các level tr level ang ho t ng g i là Active level. Active
level là level các i tư ng s ư c v trên ó.
Cách t tên level.
1. T thanh menu c a MicroStation ch n Settings → ch n Level → ch n Name →
xu t hi n h p h i tho i Level Names.
2. B m vào nút Add → xu t hi n h p h i tho i Level name.
3. Number: mã s level
4. Name: tên level (nh hơn ho c b ng 6 ký t )
6
5. Comment: gi i thích thêm v tên, có th có ho c không (nh hơn ho c b ng 32
ký t ).
6. B m nút OK.
Cách t tên level thành active level
Cách 1: T c a s l nh c a MicroStation ánh l nh lv = <mã s ho c tên level >
sau ó b m phím ENTER trên bàn phím.
Cách 2: Ch n mã s level t phím level trên thanh Primary.
T thanh Menu c a MicroStation ch n Tools → ch n Primery → xu t hi n thanh
Primary. B m vào phím Active level (phím th hai t trái sang ph i) → xu t hi n b ng
63 level → kéo chu t n mã s level c n ch n.
Cách b t, t t level.
Cách 1: T c a s l nh c a MicroStation ánh l nh on=<mã s ho c tên level>
sau ó b m phím ENTER trên bàn phím b t level c n hi n th . Trong trư ng h p
mu n b t nhi u level m t lúc thì mã s ho c tên c a level cách nhau m t d u ",".
Mu n t t các level thay "on" b ng "of".
Cách 2: T bàn phím b m li n hai phím < Ctrl_E → xu t hi n h p View levels
Các level b t là các ô vuông ư c bôi en, các level t t là các ô vuông có màu xám.
M i l n b m con tr vào m t ô vuông nào ó, ô vuông ó s i ch t xám sang en
ho c t en sang xám. Sau khi ã ch n xong level c n t t, b t → b m phím Apply.
3. I TƯ NG HO (ELEMENT)
Khái ni m i tư ng (element)
M i m t i tư ng ho xây d ng lên Design file ư c g i là m t element.
Element có th là m t i m, ư ng, vùng ho c m t ch chú thích. M i m t element ư c
nh nghĩa b i các thu c tính ho sau:
+ Color: (0-254)
+ Level: (1-63)
+ Line Weight: (1-31)
+ Line Style: (0-7, custom style)
+ Fill color: (cho các i tư ng óng vùng tô màu).
7
Các ki u i tư ng (element type) s d ng cho các b n s .
1. Ki u Element th hi n các i tư ng d ng i m:
- Là 1 Point = Line ( o n th ng) có dài b ng 0.
- Là 1 cell (m t kí hi u nh ) ư c v trong MicroStation. M i m t cell ư c nh
nghĩa b i m t tên riêng và ư c lưu tr trong m t thư vi n cell (Cell library).
2. Ki u Element th hi n các i tư ng d ng ư ng:
- Line: o n th ng n i gi a hai i m.
- LineString: ư ng g m m t chu i các o n th ng n i li n v i nhau. (s o n
th ng < 100)
- Chain: là m t ư ng t o b i 100 o n th ng n i li n nhau.
- Complex String: s o n th ng t o nên ư ng > 100.
Chú ý: các element có ki u là Chain và Complex String, MicroStation không cho
phép chèn thêm i m vào ư ng.
3. Ki u Element th hi n các i tư ng d ng vùng:
- Shape: là m t vùng có s o n th ng t o lên ư ng bao c a vùng l n nh t b ng
100.
- Complex Shape: là m t vùng có s o n th ng t o nên ư ng bao c a vùng l n
hơn 100 ho c là m t vùng ư c t o t nh ng line ho c linestring r i nhau.
4. Ki u Element th hi n các i tư ng d ng ch vi t:
- Text: i tư ng ho d ng ch vi t.
- Text Node: nhi u i tư ng text ư c nhóm l i thành m t Element.
H p công c Primary Tools
H p công c Primary Tools bao g m m t s các công c thư ng dùng và cho phép
thay i các thu c tính c a i tư ng khi thao tác v i i tư ng. Thông thư ng chúng
ư c t lên phía trên c a c a s hi n th i. N u chưa có thanh công c này thì ta có th
ch n Tools -> Primary. Thanh công c có d ng:
Primary Tools tool box
8
N i dung c a thanh công c Primary toosl là:
N i dung Cách dùng
t màu hi n th i (Active Color) Color
t l p hi n th i (Active Level) Level
t ki u ư ng hi n th i (Active Line Style) Line Style
t ki u ư ng custom Line Style > Custom
Thay i ki u ư ng Line Style > Edit
t r ng ư ng (Line Weight) Line Weight
Xem và thay i các thông tin v i tư ng Analyze Element
Color
Ch n màu hi n th i (Active Color) trong b ng màu ho c thay i màu c a các i
tư ng ư c ch n. Màu c a m t i tư ng ư c xác nh trong kho ng giá tr t 0 - 254.
Màu hi n th i có th ư c t b ng m t trong hai cách:
- Kéo rê con chu t trong bi u tư ng màu trong h p Primary tool và th t i màu c n
ch n
- Nh p l nh: Co=<s màu> -> nh n ENTER trong c a s l nh c a MicroStation.
Ta có th thay i thành ph n c a các màu trong b ng màu b ng vi c ch n Setting ->
Color Table
Level
t level hi n th i (Active Level) trong kho ng t 1 - 63 mà khi v m t d i tư ng
ho c thay i các i tư ng ư c ch n vào level ó. t level hi n th i:
9
- Trong nút level c a thanh Primary tool, kéo rê con chu t t i m t trong 63 level r i
nh ra t i level c n t
Ho c có th dùng:
- Nh p l nh: lv=<s l p> -> nh n ENTER trong c a s l nh c a MicroStation
- Nh p úp vào s level trong h p h i tho i Level Display (nh n Ctrl + E b t h p
tho i này)
Line Style
Khi m t ki u ư ng chu n ư c ch n, các i tư ng s ư c v ho c các i tư ng
ư c ch n s nh n ki u ư ng hi n th i (Active Line Style). Các ki u ư ng chu n bao
g m 8 ki u (t 0 - 7), m t i tư ng có th nh n m t trong các ki u ư ng chu n ho c
ki u ư ng custom. Ki u ư ng hi n th i cũng ư c ch n b ng cách kéo chu t và nh
vào ki u ư ng c n ch n trên thanh Primary tools.
Nh p l nh: ACTIVE STYLE [line_style]
10
Line Style > Custom
M h p h i tho i line styles, h p này dùng ch n các ki u ư ng và thay i các
ki u ư ng trong MicroStation. H p h i tho i này li t kê t t c các ki u ư ng trong thư
vi n c a MicroStation.
Khi tích vào tùy ch n Show Details, h p h i tho i có thêm các ph n i u khi n
Origin, End, Scale Factor, Shift, and Click to Activate
Mu n t m t line style thành hi n th i, ch n tên line style trong m c names, t t l
trong tuỳ ch n Scale factor n u c n. Nh p úp vào nơi hi n th ki u ư ng ki u
ư ng tr thành hi n th i.
Line Weight
Dùng ch n m t lo i l c nét làm l c nét hi n hành (the Active Line Weight).
Thay i lo i l c nét cho i tư ng ư c ch n.
11
Nh p l nh: ACTIVE WEIGHT CSELECT <line_weight>
ho c ACTIVE WEIGHT line_weight
Nh p giá tr line_weight 0 - 15.
Ch n Save Settings t menu File lưu l i l c nét hi n hành. Ngư c l i, l c nét hi n
hành s tr l i giá tr m c nh.
4. CÁC THAO TÁC I U KHI N MÀN HÌNH
Các công c s d ng phóng to, thu nh ho c d ch chuy n màn hình ư c b trí
góc dư i bên trái c a m i m t c a s (window).
1. Uplate: v l i n i dung c a c a s màn hình ó.
2. Zoom in: phóng to n i dung.
3. Zoom out: thu nh n i dung.
4. Window area: phóng to n i dung trong m t vùng.
5. Fit view: thu toàn b n i dung c a b n v vào trong màn hình.
6. Pan: d ch chuy n n i dung theo m t hư ng nh t nh.
7. View previous: quay l i ch màn hình lúc trư c.
8. View next: quay l i ch màn hình lúc trư c khi s d ng l nh View previous.
Chú ý: S d ng các l nh i u khi n màn hình không làm dán o n các l nh ang
s d ng trư c ó.
5. CÁCH S D NG CÁC PHÍM CHU T
Do ph i thao tác v i các i tư ng h a có v trí chính xác nên vi c s d ng
chu t thành th o tr nên r t quan tr ng i v i ngư i dùng. Khi thao tác v i các i
tư ng, ta thư ng ph i s d ng m t trong ba ch ư c nh nghĩa trên chu t sau: Data,
Reset, Tentative.
Data (thư ng là phím trái), khi b m phím này tương ương v i vi c th c hi n m t
trong các tác v sau:
- Xác nh m t i m trên file DGN (ví d : khi v i tư ng ho c ch n i
tư ng)
12
- Xác nh c a s màn hình nào s ư c ch n (ví d : khi s d ng l nh fit
view ho c update màn hình)
- Ch p nh n m t thao tác nào ó (ví d : xoá i tư ng)
Reset (thư ng là phím ph i), khi b m phím này tương ương v i vi c th c hi n
m t trong các tác v sau:
- B d ho c k t thúc m t l nh,m t thao tác nào ó
- Tr l i bư c trư c ó trong nh ng l nh ho c nh ng thao tác gi ng nhau
- Khi ang th c hi n d m t thao tác c n k t h p v i các thao tác i u khi n
màn hình, thì m t (ho c hai) l n b m phím Reset s k t thúc thao tác i u khi n màn hình
và quay tr l i thao tác ang th c hi n.
Tentative (thư ng là b m ng th i c phím trái và phím ph i), th c hi n ch
b t i m (snap)
Cách t quy nh cho các phím chu t.
Thông thư ng, khi cài t ph n m m MicroStation, các ch c năng c a các phím
chu t luôn ư c quy nh theo m c nh: Data (phím trái), Reset (phím ph i), ch c năng
Tentative (b m ng th i c phím trái và phím ph i). Tuy nhiên, ta có th quy nh l i
ch c năng c a các phím chu t cho phù h p v i thói quen d thao tác b ng cách:
T thanh menu c a MicroStation ta ch n Workspace → ch n Button Assignments
→ xu t hi n h p h i tho i Button Assignments.
1. Ch n m t phím ch c năng (ví d ch n phím Data).
2. D ch chuy n con tr xu ng ph n Button Definition area.
3. B m phím chu t (ví d phím trái) mu n s d ng làm phím ã ch n (data). N u
chu t ch có hai phím thì m t trong ba phím ch c năng (thư ng là phím Tentative) s
ph i dùng cùng lúc hai phím chu t.
4. B m nút OK.
13
6. CÁC CH B T I M (SNAP MODE)
tăng chính xác cho quá trình s hoá trong nh ng trư ng h p mu n t i m
Data vào úng v trí c n ch n, phím Tentative s ư c dùng ưa con tr vào úng v
trí trư c. Thao tác ó ư c g i là b t i m (Snap to Element). Các ch ch n l a cho
thao tác b t i m g m:
Nearest: con tr s b t vào v trí g n nh t trên element.
Keypoint: con tr s b t vào i m nút g n nh t element.
Midpoin: con tr s b t vào i m gi a c a element.
Center: con tr s b t vào tâm i m c a i tư ng.
Origin: con tr s b t vào i m g c c a cell.
Intersection: con tr s b t vào i m c t nhau gi a hai ư ng giao nhau.
Cách b t i m
Ch n Snap mode b ng m t trong hai cách sau:
1. T thanh menu c a MicroStation ch n Settings → ch n Snap → ch n m t trong
nh ng ch trên.
2. T thanh menu c a MicroStation ch n Settings → ch n Snap → ch n Button
Bar → xu t hi n thanh Snap Mode → ch n m t trong nh ng bi u tư ng tương ng v i
các ch ch n trên.
14
S D NG CÁC CÔNG C C A MICROSTATION
d dàng, thu n ti n trong thao tác, MicroStation cung c p r t nhi u các công
c (drawing tools) tương ương như các l nh. Các công c này th hi n trên màn hình
dư i d ng các bi u tư ng v (icon) và ư c nhóm theo các ch c năng có liên quan thành
nh ng thanh công c (tool box). Tài li u này hư ng d n s d ng m t s công c trong
MicroStation, bao g m:
- H p công c Main.
- Công c Element Selection
- Công c Fence
- Công c Points
- Công c Linear Elements
- Công c Polygons
1. H P CÔNG C MAIN
Các thanh công c thư ng dùng nh t trong MicroStation ư c t trong m t H p
công c chính (Main tool box) và ư c rút g n d ng các bi u tư ng. Thanh công c
chính ư c t ng m m i khi ta b t MicroStation và ta có th th y t t c các ch c năng
c a MicroStation trong ó.
T menu c a MicroStation ch n Tools -> ch n Main ->ch n Main
i v i nh ng bi u tư ng có d u tam giác màu en nh góc dư i bên ph i (m t
nhóm các công c có ch c năng liên quan v i nhau), có th dùng chu t kéo ra kh i thanh
Main thành m t Tool box hoàn ch nh, ho c ch n t ng icon trong tool ó thao tác. Khi
ta s d ng m t công c nào ó thì tool s d ng s là hi n th i và chuy n m u thành màu
s m. Ngoài ra i kèm v i m i công c ư c ch n là h p Tool setting, h p này hi n th
tên c a công c và các ph n t thông s i kèm (n u có).
Ví d khi ta ch n công c t text thì h p tool setting có d ng:
15
Ngoài vi c ch n các công c trên thanh main, ta còn có th nh p các l nh trong
c a s l nh (Command window) c a MicroStation. Ví d :
N u chưa có c a s l nh, ta có th ch n style trong MicroStation manager là command
window khi kh i ng MicroStation
M t s các l nh Key-in thông d ng:
Cú pháp Ch c năng
MDL L < ng d ng>
M các ng d ng trong MicroStation như: IRASB,
GEOVEC, MRFCLEAN, MRFFLAG, FAMIS...
xy=<t a x>,<t a y>
Nh p t a m t i m khi thao tác v i các i tư ng: v , di
chuy n, copy,...
dx=<delta x>,<delta y> D ch chuy n i m t kho ng theo giá tr delta theo tr c t a
com Nén file d li u nh m làm gi m kích thư c c a file
16
H p công c chính (Main tool frame) dùng l a ch n h u h t các công c h a trong MicroStation
B ng li t kê các h p công c (tool box) trong Main tool frame:
C t trái C t ph i
Element Selection tool box (Ch n i tư ng) Fence tool box (Công c Fence)
Points tool box (Công c v i m Point) Linear Elements tool box (Công c v ư ng)
Patterns tool box (Công c Patten) Polygons tool box (Công c v vùng)
Arcs tool box (Công c v cung tròn) Ellipses tool box (Công c v ư ng trũn và Ellip)
Tags tool box (M Tags) Text tool box (Công c Text)
Groups tool box (Công c thao tác v i 1 nhóm i tư ng) Cells tool box (Công c Cell)
Measure tool box (Công c o) Dimension tool box (Công c Dimension)
Change Attributes tool box (Thao tác v i thu c tính i tư ng) Manipulate tool box (Copy)
Delete Element (Xóa i tư ng) Modify tool box (S a i i tư ng)
Thanh Công c chính ư c b t lên ngay sau khi kh i ng MicroStation, n u chưa có thanh này ta có th ch n Tool > Main > Main
hi n th trên màn hình.
Nh p l nh: DIALOG TOOLBOX MAIN [OFF | ON | TOGGLE]
17
Thanh công c v i tư ng d ng ư ng, tuy n (Linear Element Tools).
Thanh công c v i tư ng d ng i m
Thanh công c v i tư ng d ng vùng (polygons Tools)
Thanh công c v ư ng tròn, ellipses.
Thanh công c v và s a các i tư ng d ng ch .
Thanh công c v các ký hi u d ng cell.
Thanh công c trái kí hi u cho các i tư ng d ng vùng.
Thanh công c dùng copy, d ch chuy n tăng t l ho c quay i tư ng.
Thanh công c s a ch a i tư ng.
Thanh công c dùng liên k t các i tư ng riêng l thành m t i tư ng ho c
phá b liên k t ó.
18
Thanh công c tính toán các giá tr v kho ng cách ho c l n c a i tư ng.
Thanh công c ch n i tư ng.
Công c xoá i tư ng
19
2. CÔNG C ELEMENT SELECTION
Khi không òi h i s chính xác, cách nhanh nh t thao tác và s a i i tư ng
là s d ng công c Element Selection trong thanh Công c ch n i tư ng Element
Selection
Công c Element Selection
công c Power Selector
S d ng công c Element Selection ta có th :
• Move i tư ng
• Thay i t l (Scalling)
• Thao tác ng th i v i m t nhóm i tư ng ư c ch n
Dùng công c Element Selection, ta có th ch n th ng vào i tư ng c n thay i.
ch n nhi u i tư ng, ta è phím Control trong khi ch n các i tư ng ho c kéo rê chu t
ch n các i tư ng n m trong hình ch nh t xác nh b i hai i m ã ch n.
Công c Power Selector
Dùng l a ch n ho c lo i b nhi u i tư ng cùng lúc tuỳ theo các ch ư c
ch n. Khi ch n công c này, thanh tool setting s có d ng:
Các ch s d ng là:
Tool
setting
Tùy ch n
Method
• Individual — Ch n t ng i tư ng m t
• Block Inside — Ch n t t c các i tư ng trong vùng kéo chu t
• Line — Ch n các i tư ng n m trên ư ng th ng c t qua chúng
Mode
• Add — Ch n thêm vào
• Subtract — B ch n (deselect)
• Invert — o l i tr ng thái ch n ho c b ch n (ch n các i tư ng
ang không ư c ch n và b các i tư ng ang ư c ch n)
20
3. CÔNG C FENCE
Thanh công c Fence bao g m các công c dùng t, thay i, d ch chuy n và xóa n i
dung c a fence (m t vùng cho phép thao tác ng th i v i nhi u i tư ng tùy theo n i
dung c a fence. Thanh công c fence có d ng:
Trong ó
Ch c năng Công c
t fence Place Fence
D ch chuy n các i m trên fence Modify Fence
Thao tác v i các i tư ng ư c fence Manipulate Fence Contents
Xóa n i dung c a fence Delete Fence Contents
Drop các i tư ng trong fence Drop Complex Status of Fence Contents
t fence
Tool Setting Ch c năng
Fence Type
Khi Fence Type là:
• Block, Shape, ho c Circle — V fence như v các i tư ng h a
• (from) Element, From View, ho c From Design File —
t fence theo các ch ư c ch n
Fence Mode
t các ch thao tác i v i các i tư ng ư c fence (n i dung fence).
Xem: xác nh các i tư ng s ư c thao tác v i fence
Block Shape
21
N i dung fence:
• Inside — Ch nh ng i tư ng n m hoàn toàn bên trong fence
• Overlap — Ch nh ng i tư ng n m bên trong và ch m vào ranh gi i fence
• Clip — Ch nh ng i tư ng n m hoàn toàn trong fence và ph n bên trong fence
c a các i tư ng ch m vào nó
• Void — Ch nh ng i tư ng n m hoàn toàn bên ngoài fence
• Void-Overlap — Ch nh ng i tư ng n m hoàn toàn bên ngoài fence và các i
tư ng ch n vào nó
• Void-Clip — Ch nh ng i tư ng n m hoàn toàn bên ngoài fence và ph n bên
ngoài fence c a các i tư ng ch m vào nó
t fence và các ch
Top Left: Inside; Top Middle: Overlap; Top Right: Clip. Bottom Left: Void; Bottom
Middle: Void-Overlap; Bottom Right: Void-Clip.
D ch chuy n các i m trên fence
Ta có th dùng công c này thay i v trí các i m c a fence khi c n n i r ng
ho c thu h p kích thư c fence trong khi thao tác.
Thao tác v i các i tư ng ư c fence
Dùng move, copy, rotate, mirror, scale, or stretch n i dung fence theo các ch
ã ch n. Mu n th c hi n thao tác này, trư c tiên ta ph i t fence và xác nh ch
cho nó. Khi th c hi n c n ch n n i dung thao tác trong tuỳ ch n Operation trong tool
setting
22
Xóa n i dung c a fence
Xóa các i tư ng ư c ch n trong n i dung fence theo các ch l a ch n khi
t fence
Drop các i tư ng trong fence
Công c này cho phép chia nh các i tư ng ph c t p thành các thành ph n (vd:
line string -> lines) theo ch l a ch n khi t fence
4. CÔNG C POINTS
Các công c trong thanh dùng t Active Point. Active point là lo i và s lư ng
các i tư ng i m ư c v . Nó bao g m các i tư ng d ng cell trong thư vi n cell, ký
t d ng ch , ký t d ng symbol, ho c m t o n th ng có dài b ng không ( i tư ng
d ng i m - point element).
Ch c năng V trí
t Active Point. Place Active Point
T o các Active Point v i kho ng cách Construct Active Points Between Data Points
u nhau gi a hai i m
t Active Point trên i tư ng g n Project Active Point Onto Element
v i i m b m chu t nh t
t m t i m t i ch giao nhau Construct Active Point at Intersection
c a hai i tư ng
t m t s nh t nh các Active Point Construct Active Points Along Element
d c theo i tư ng gi a hai i m b m chu t
t Active Point trên m t i tư ng Construct Active Point at Distance Along Element
t i m t kho ng xác nh
Nh p l nh: DIALOG TOOLBOX POINTS [OFF | ON | TOGGLE]
23
Place Active Point
Dùng t Active Point
Tool Setting Tuỳ ch n
Point Type
• Element — ư ng th ng có dài b ng 0 (point)
• Character — M t kí t
• Cell — M t cell
Character N u Active Point Type t là Character, ta ph i nh p n i dung c a kí t vào
Cell N u Active Point Type là Cell, thì tương ương v i t cell hi n th i
Construct Active Points Between Data Points
Các thông s trong Point type không thay i, ta ph i xác nh s lư ng i m và t
hai i m trên màn hình:
Tool setting
K t qu sau khi ch n hai i m
Project Active Point Onto Element
- Ch n công c
- Xác nh i tư ng (1)
- Xác nh i m t Active Point (2)
24
Construct Active Point at Intersection
- Ch n công c
- Xác nh i tư ng th nh t (1)
- Xác nh i tư ng th hai (2)
- B m data ch p nh n (3)
Construct Active Points Along Element
- Ch n công c , xác nh s lư ng i m trong tool setting
- Ch n i m th nh t trên i tư ng (1)
- Ch n i m th hai trên i tư ng (2)
25
Construct Active Point at Distance Along Element
- Ch n công c , t kho ng cách trong tool setting
- Xác nh i m trên i tư ng dùng l y kho ng cách (1)
- B m chu t vào m t trong hai phía c a i tư ng xác nh hư ng t i m (2)
5. CÔNG C LINEAR ELEMENTS
Các công c trong thanh Linear Elements ư c dùng v các i tư ng d ng
ư ng, tuy n
Ch c năng Công c
V ư ng, linestring, shape, arc ho c ư ng tròn Place SmartLine
V m t o n ư ng th ng Place Line
V ư ng multi-line. Place Multi-line
V ư ng stream Place Stream Line String
V point curve ho c stream curve. Place Point or Stream Curve
V ư ng th ng chia ôi m t góc Construct Angle Bisector
V ư ng th ng t i i m g n nhau nh t gi a hai
i tư ng
Construct Minimum Distance Line
V ư ng th ng v i m t góc nghiêng nh t nh Construct Line at Active Angle
Nh p l nh: DIALOG TOOLBOX LINEAR [OFF | ON | TOGGLE]
26
Place SmartLine
Khi ch n công c này tool setting có d ng:
Tool Setting Tùy ch n
Segment Type
• Lines — các ư ng thành ph n là o n th ng
• Arcs — các ư ng thành ph n là cung tròn
Vertex Type
t các i m vertex:
• Sharp
• Rounded
• Chamfered
Thư ng dùng ki u vertex là sharp (góc nh n) trong khi v
Rounding Radius
(Khi Vertex Type t là Rounded) t bán kính cung tròn cho
vertex
Chamfer Offset
(khi Vertex Type t là Chamfered) t hai kho ng cách xác
nh góc vát (chamfer).
Join Elements
N u không tích vào, thì các segment s n m riêng bi t và:
• B t tuỳ ch n cho phép óng kín ư ng t o thành vùng khi
ư c n i vào i m u tiên
• Cho phép t các thu c tính khác nhau cho các segment riêng
bi t
Closed Element
N u ch n, MicroStation cho phép snap vào i m u c a ư ng
óng vùng và ngư c l i
Area
(Khi ch n Closed Element) t ki u vùng ư c t o là Solid ( c)
ho c Hole (r ng)
Fill Type
(Khi ch n Closed Element) t ki u fill màu cho vùng
• None (không fill)
• Opaque (fill v i Active Color)
• Outlined (fill v i Fill Color)
27
Tool Setting Tùy ch n
Fill Color
(Khi Closed Element) t màu dùng fill i tư ng
• N u Fill Type là Opaque, màu fill s là Active Color
• N u Fill Type là Outlined, màu fill có th khác v i Active
Color
Rotate AccuDraw
to segments
( ph n SmartLine Placement Settings) N u ch c năng này b t, khi
v line segments, h p tho i AccuDraw có hư ng tr c X quay theo
hư ng o n th ng v a ư c v .
Always start in line
mode
( ph n SmartLine Placement Settings) N u ch c năng này b t, khi
b t công c Place SmartLine, lo i ư ng v m c nh là o n th ng,
thay vì là lo i ư ng v a dùng trư c ó.
Các ki u segment khác nhau
B ng sau minh h a cho vi c s d ng l nh Place SmartLine l n lư t t trên xu ng theo
hình trên
A
V line string v i Segment Type là Lines, Vertex Type là Sharp, Các i m b m chu t
là 1 và 2
B
t Vertex Type là Rounded v i Rounding Radius là 3.00 s làm cho vertex (t i v trí
2) b làm cong thành m t cung.
C t Vertex Type là Chamfered và Chamfer Offset là 3.00.
D
Sau khi t Vertex Type tr v Rounded và b m chu t vào i m 3, t Segment Type
là Arcs, và i m 4 ư c ch n xác nh tâm c a cung tròn. Hư ng c a cung tròn
(ngư c ho c xuôi chi u kim ng h ) ư c xác nh b i vi c kéo con tr qua i m b t
u.
E
Sau khi nh p i m th 5 t o m t cung tròn, t l i Segment Type là Lines và snap
v i m u tiên óng vùng. N u không mu n óng vùng, t t ch Close
Element khi th c hi n snap
28
Place Line
Dùng v ho c d ng m t ư ng th ng
Tool Setting Tùy ch n
Length
N u ch n, ta ph i nh p dài c a ư ng theo ơn v làm vi c chính
(working units)
(Active) Angle N u ch n, ư ng th ng s b ép v i Active Angle do ta nh p vào
v line
1. Ch n công c
2. B m chu t ch n v trí di m
3. N u c n, ch n ti p m t i m xác nh ư ng th ng
Các ví d v l nh t line
6. CÔNG C POLYGONS
Các công c trong thanh công c Polygons ư c dùng v các vùng trên m t
ph ng t a. Bao g m:
Ch c năng V trí
V hình ch nh t Place Block
V vùng Place Shape
V vùng mà m i c nh vuông góc ho c song song v i
t t c các c nh khác trong vùng
Place Orthogonal Shape
V a giác u Place Regular Polygon
Nh p l nh: DIALOG TOOLBOX POLYGONS [OFF | ON | TOGGLE]
29
Công c Place Block
Ch n công c Tool setting
Tool Setting Tùy ch n
Method
Xác nh hư ng quay c a block
• Orthogonal — Block có hai c nh song song v i hai tr c t a
• Rotated — Quay block b ng m t i m (bư c 3)
Area t ki u vùng — c (Solid) ho c r ng (Hole)
Fill Type
t ki u fill màu
• None (không fill)
• Opaque (fill v i Active Color)
• Outlined (fill v i Fill Color)
Fill Color
t màu fill cho block
• N u Fill Type là Opaque, màu fill s là Active Color
• N u Fill Type là Outlined, Màu fill có th khác v i Active Color
v m t block
1. Ch n công c Place Block
2. B m chu t xác nh m t góc
3. N u Method t là Rotated, b m chu t vào m t i m xác nh hư ng quay
4. B m chu t xác nh góc i di n c a block
Place Block. Trái: Method set to Orthogonal; Ph i: Method set to Rotated.
30
Công c Place shape
Công c này dùng v m t vùng b ng vi c nh p vào m t lo t các i m.
Ch n công c Tool setting
Tool Setting Tùy ch n
Length N u ch n, cho phép nh p dài c a segment
(Active) Angle N u ch n, nó cho phép ép các c nh theo m t góc nh p vào
Area t ki u vùng — c (Solid) ho c r ng (Hole)
Fill Type
t ki u fill màu
• None (không fill)
• Opaque (fill v i Active Color)
• Outlined (fill v i Fill Color)
Fill Color
t màu fill cho block
• N u Fill Type là Opaque, màu fill s là Active Color
• N u Fill Type là Outlined, Màu fill có th khác v i Active Color
v m t vùng
1. Ch n công c Place Shape
2. B m chu t xác nh i m u tiên
3. Ti p t c b m chu t xác nh các vertex khác
4. óng vùng, ta snap vào i m u tiên ho c b m chu t vào nút Close Element
31
Place Shape
Công c Place Orthogonal Shape
Ch n công c Tool setting
Tool Setting Tùy ch n
Length N u ch n, cho phép nh p dài c a segment
(Active) Angle N u ch n, nó cho phép ép các c nh theo m t góc nh p vào
Area t ki u vùng — c (Solid) ho c r ng (Hole)
Fill Type
t ki u fill màu
• None (không fill)
• Opaque (fill v i Active Color)
• Outlined (fill v i Fill Color)
Fill Color
t màu fill cho block
• N u Fill Type là Opaque, màu fill s là Active Color
• N u Fill Type là Outlined, Màu fill có th khác v i Active Color
v m t orthogonal shape
1. Ch n công c Place Orthogonal Shape
2. B m chu t xác nh i m u tiên
3. B m chu t xác nh góc quay và vertex th hai
32
4. Ti p t c b m chu t xác nh các vertex khác
5. óng vùng b ng cách b m chu t vào v trí i m ban u
Place Orthogonal Shape
Công c Place Regular Polygon
Ch n công c Tool setting
Dùng v a giác u v i s c nh t 3–100 b ng nhau
Tool Setting Tùy ch n
Method
t cách nh v a giác trên h to :
• Inscribed — a giác n i ti p ư ng tròn có bán kính ư c thay i
ho c nh p chính xác vào
• Circumscribed — a giác ngo i ti p ư ng tròn có bán kính ư c
thay i ho c nh p chính xác vào
• By Edge — M t c nh ư c v vào trên màn hình
Edges t s c nh c a a giác u
Radius
Xác nh bán kính c a ư ng tròn n i ho c ngo i ti p a giác n u nó ư c
t v i giá tr l n hơn 0
N u giá tr b ng 0, bán kính ư c xác nh b ng cách b m chu t
Area t ki u vùng — c (Solid) ho c r ng (Hole)
33
Fill Type
t ki u fill màu
• None (không fill)
• Opaque (fill v i Active Color)
• Outlined (fill v i Fill Color)
Fill Color
t màu fill cho block
• N u Fill Type là Opaque, màu fill s là Active Color
• N u Fill Type là Outlined, Màu fill có th khác v i Active Color
v m t a giác v i bán kính cho trư c
1. Ch n công c Place Regular Polygon
2. Trong tool setting t giá tr (#0) trong trư ng Radius
3. t Method là Inscribed ho c Circumscribed.
4. B m chu t xác nh tr ng tâm a giác
Place Regular Polygon v i Radius xác nh.
Method là Inscribed (trái), Circumscribed (ph i).
v m t a giác v i bán kính không xác nh
1. Ch n công c Place Regular Polygon
2. Trong tool setting t giá tr 0 trong trư ng Radius
3. t Method là Inscribed ho c Circumscribed
4. B m chu t xác nh tr ng tâm a giác
5. B m chu t xác nh bán kính c a ư ng tròn, góa quay c a a giác và m t
vertex
34
Place Regular Polygon v i Radius xác nh b i i m b m chu t,
Method là Inscribed (trái), Circumscribed (ph i).
v m t a giác v i m t c nh ư c v vào
1. Ch n công c Place Regular Polygon
2. Trong tool setting, t Method là By Edge.
3. B m chu t xác nh m t i m
4. b m chu t xác nh i m kia c a c nh ó
Place Regular Polygon, v i vi c v vào m t c nh

More Related Content

What's hot

Mientayvn.com.giao trinh moi_eagle_5_6_vutbay_net_3191
Mientayvn.com.giao trinh moi_eagle_5_6_vutbay_net_3191Mientayvn.com.giao trinh moi_eagle_5_6_vutbay_net_3191
Mientayvn.com.giao trinh moi_eagle_5_6_vutbay_net_3191Duy Quang Nguyen Ly
 
Thdc doan xuan thanh
Thdc doan xuan thanhThdc doan xuan thanh
Thdc doan xuan thanhPhi Phi
 
Hướng dẫn lập trình cơ bản Powermill 2015
Hướng dẫn lập trình cơ bản Powermill 2015Hướng dẫn lập trình cơ bản Powermill 2015
Hướng dẫn lập trình cơ bản Powermill 2015Cadcamcnc Học
 
[Kho tài liệu ngành may] ebook lectra only lectra system phần mềm thiết kế ...
[Kho tài liệu ngành may] ebook lectra only   lectra system phần mềm thiết kế ...[Kho tài liệu ngành may] ebook lectra only   lectra system phần mềm thiết kế ...
[Kho tài liệu ngành may] ebook lectra only lectra system phần mềm thiết kế ...TÀI LIỆU NGÀNH MAY
 
Bài giảng inventor 2008 document transcript
Bài giảng inventor 2008 document transcriptBài giảng inventor 2008 document transcript
Bài giảng inventor 2008 document transcript1100493
 
Bg solidworks2008 phan1
Bg solidworks2008 phan1Bg solidworks2008 phan1
Bg solidworks2008 phan1Ho Trung Chi
 
Giáo trình vb.net
Giáo trình vb.netGiáo trình vb.net
Giáo trình vb.netHung Pham
 
Chuong vb.net
Chuong vb.netChuong vb.net
Chuong vb.netkienbom
 
Bài 5: Thiết kế giao diện - Giáo trình FPT
Bài 5: Thiết kế giao diện - Giáo trình FPTBài 5: Thiết kế giao diện - Giáo trình FPT
Bài 5: Thiết kế giao diện - Giáo trình FPTMasterCode.vn
 
Tài liệu hướng dẫn sử dụng accumark 8.5
Tài liệu hướng dẫn sử dụng accumark 8.5Tài liệu hướng dẫn sử dụng accumark 8.5
Tài liệu hướng dẫn sử dụng accumark 8.5TÀI LIỆU NGÀNH MAY
 
Thiết Kế Giao Diện Người dùng
Thiết Kế Giao Diện Người dùngThiết Kế Giao Diện Người dùng
Thiết Kế Giao Diện Người dùngPhương Minh
 
[Codientu.org] hướng dẫn cơ bản orcad capture 16.5
[Codientu.org] hướng dẫn cơ bản orcad capture 16.5[Codientu.org] hướng dẫn cơ bản orcad capture 16.5
[Codientu.org] hướng dẫn cơ bản orcad capture 16.5kp_cronin
 
Huong dan su dung eviews 6.0
Huong dan su dung eviews 6.0Huong dan su dung eviews 6.0
Huong dan su dung eviews 6.0Tien Nguyen Thua
 
bai giang VB cua thay Duong Van Phuoc
bai giang VB cua thay Duong Van Phuocbai giang VB cua thay Duong Van Phuoc
bai giang VB cua thay Duong Van PhuocHUNGCHAY08
 
Giáo trình tự học Adobe Illustrator CS6 bằng tiếng Việt
Giáo trình tự học Adobe Illustrator CS6 bằng tiếng ViệtGiáo trình tự học Adobe Illustrator CS6 bằng tiếng Việt
Giáo trình tự học Adobe Illustrator CS6 bằng tiếng Việtlycatminh
 
Slide: Scratch: 8 Giới thiệu khu lập trình
Slide: Scratch: 8 Giới thiệu khu lập trìnhSlide: Scratch: 8 Giới thiệu khu lập trình
Slide: Scratch: 8 Giới thiệu khu lập trìnhNguyễn Duyênmiks
 

What's hot (19)

Mientayvn.com.giao trinh moi_eagle_5_6_vutbay_net_3191
Mientayvn.com.giao trinh moi_eagle_5_6_vutbay_net_3191Mientayvn.com.giao trinh moi_eagle_5_6_vutbay_net_3191
Mientayvn.com.giao trinh moi_eagle_5_6_vutbay_net_3191
 
Thdc doan xuan thanh
Thdc doan xuan thanhThdc doan xuan thanh
Thdc doan xuan thanh
 
Hướng dẫn lập trình cơ bản Powermill 2015
Hướng dẫn lập trình cơ bản Powermill 2015Hướng dẫn lập trình cơ bản Powermill 2015
Hướng dẫn lập trình cơ bản Powermill 2015
 
Oop 11
Oop 11Oop 11
Oop 11
 
Bai Tap Vb
Bai Tap VbBai Tap Vb
Bai Tap Vb
 
Co ban ve_matlab
Co ban ve_matlabCo ban ve_matlab
Co ban ve_matlab
 
[Kho tài liệu ngành may] ebook lectra only lectra system phần mềm thiết kế ...
[Kho tài liệu ngành may] ebook lectra only   lectra system phần mềm thiết kế ...[Kho tài liệu ngành may] ebook lectra only   lectra system phần mềm thiết kế ...
[Kho tài liệu ngành may] ebook lectra only lectra system phần mềm thiết kế ...
 
Bài giảng inventor 2008 document transcript
Bài giảng inventor 2008 document transcriptBài giảng inventor 2008 document transcript
Bài giảng inventor 2008 document transcript
 
Bg solidworks2008 phan1
Bg solidworks2008 phan1Bg solidworks2008 phan1
Bg solidworks2008 phan1
 
Giáo trình vb.net
Giáo trình vb.netGiáo trình vb.net
Giáo trình vb.net
 
Chuong vb.net
Chuong vb.netChuong vb.net
Chuong vb.net
 
Bài 5: Thiết kế giao diện - Giáo trình FPT
Bài 5: Thiết kế giao diện - Giáo trình FPTBài 5: Thiết kế giao diện - Giáo trình FPT
Bài 5: Thiết kế giao diện - Giáo trình FPT
 
Tài liệu hướng dẫn sử dụng accumark 8.5
Tài liệu hướng dẫn sử dụng accumark 8.5Tài liệu hướng dẫn sử dụng accumark 8.5
Tài liệu hướng dẫn sử dụng accumark 8.5
 
Thiết Kế Giao Diện Người dùng
Thiết Kế Giao Diện Người dùngThiết Kế Giao Diện Người dùng
Thiết Kế Giao Diện Người dùng
 
[Codientu.org] hướng dẫn cơ bản orcad capture 16.5
[Codientu.org] hướng dẫn cơ bản orcad capture 16.5[Codientu.org] hướng dẫn cơ bản orcad capture 16.5
[Codientu.org] hướng dẫn cơ bản orcad capture 16.5
 
Huong dan su dung eviews 6.0
Huong dan su dung eviews 6.0Huong dan su dung eviews 6.0
Huong dan su dung eviews 6.0
 
bai giang VB cua thay Duong Van Phuoc
bai giang VB cua thay Duong Van Phuocbai giang VB cua thay Duong Van Phuoc
bai giang VB cua thay Duong Van Phuoc
 
Giáo trình tự học Adobe Illustrator CS6 bằng tiếng Việt
Giáo trình tự học Adobe Illustrator CS6 bằng tiếng ViệtGiáo trình tự học Adobe Illustrator CS6 bằng tiếng Việt
Giáo trình tự học Adobe Illustrator CS6 bằng tiếng Việt
 
Slide: Scratch: 8 Giới thiệu khu lập trình
Slide: Scratch: 8 Giới thiệu khu lập trìnhSlide: Scratch: 8 Giới thiệu khu lập trình
Slide: Scratch: 8 Giới thiệu khu lập trình
 

Similar to Canban microstaton

530 c3ce7 5a75-bfda-403d-eda9733b6aa8-giao_trinh_access_2010
530 c3ce7 5a75-bfda-403d-eda9733b6aa8-giao_trinh_access_2010530 c3ce7 5a75-bfda-403d-eda9733b6aa8-giao_trinh_access_2010
530 c3ce7 5a75-bfda-403d-eda9733b6aa8-giao_trinh_access_2010Phi Phi
 
Hướng dẫn sử dụng access2010
Hướng dẫn sử dụng access2010Hướng dẫn sử dụng access2010
Hướng dẫn sử dụng access2010Bùi Quang Hưng
 
Auto cad nâng câo và lập trình autocad trần anh bình
Auto cad nâng câo và lập trình autocad   trần anh bìnhAuto cad nâng câo và lập trình autocad   trần anh bình
Auto cad nâng câo và lập trình autocad trần anh bìnhTiến Quang
 
Giáo an bài 15 t h10
Giáo an bài 15  t h10Giáo an bài 15  t h10
Giáo an bài 15 t h10Võ Tâm Long
 
Auto cad nang cao part 1
Auto cad nang cao part 1Auto cad nang cao part 1
Auto cad nang cao part 1Nguyễn Cung
 
Chuong 08 menu and toolbar
Chuong 08   menu and toolbarChuong 08   menu and toolbar
Chuong 08 menu and toolbarHung Pham Thai
 
Giao an tin hoc van phong ban chuan
Giao an tin hoc van phong ban chuanGiao an tin hoc van phong ban chuan
Giao an tin hoc van phong ban chuanHưng Trọng
 
Giao an tin hoc van phong ban chuan
Giao an tin hoc van phong ban chuanGiao an tin hoc van phong ban chuan
Giao an tin hoc van phong ban chuanHưng Trọng
 
Huong dan mo_phong_proteus
Huong dan mo_phong_proteusHuong dan mo_phong_proteus
Huong dan mo_phong_proteusphuong le dinh
 
Working withtext vi-draft1
Working withtext vi-draft1Working withtext vi-draft1
Working withtext vi-draft1Vu Hung Nguyen
 
Những kiến thức cơ bản cần biết về Microsoft Word
Những kiến thức cơ bản cần biết về Microsoft WordNhững kiến thức cơ bản cần biết về Microsoft Word
Những kiến thức cơ bản cần biết về Microsoft WordTeddo Teddo
 
Sử dụng windows XP
Sử dụng windows XPSử dụng windows XP
Sử dụng windows XPNguyễn Anh
 

Similar to Canban microstaton (20)

530 c3ce7 5a75-bfda-403d-eda9733b6aa8-giao_trinh_access_2010
530 c3ce7 5a75-bfda-403d-eda9733b6aa8-giao_trinh_access_2010530 c3ce7 5a75-bfda-403d-eda9733b6aa8-giao_trinh_access_2010
530 c3ce7 5a75-bfda-403d-eda9733b6aa8-giao_trinh_access_2010
 
Giao trinh access 2010
Giao trinh access 2010Giao trinh access 2010
Giao trinh access 2010
 
Hướng dẫn sử dụng access2010
Hướng dẫn sử dụng access2010Hướng dẫn sử dụng access2010
Hướng dẫn sử dụng access2010
 
Auto cad nâng câo và lập trình autocad trần anh bình
Auto cad nâng câo và lập trình autocad   trần anh bìnhAuto cad nâng câo và lập trình autocad   trần anh bình
Auto cad nâng câo và lập trình autocad trần anh bình
 
Giáo an bài 15 t h10
Giáo an bài 15  t h10Giáo an bài 15  t h10
Giáo an bài 15 t h10
 
Auto cad nang cao part 1
Auto cad nang cao part 1Auto cad nang cao part 1
Auto cad nang cao part 1
 
Huongdan inbang
Huongdan inbangHuongdan inbang
Huongdan inbang
 
Bt word
Bt wordBt word
Bt word
 
Chuong 07 macro
Chuong 07   macroChuong 07   macro
Chuong 07 macro
 
Chuong 08 menu and toolbar
Chuong 08   menu and toolbarChuong 08   menu and toolbar
Chuong 08 menu and toolbar
 
Su dung stata 1
Su dung stata 1Su dung stata 1
Su dung stata 1
 
Bai tap tin a iuh
Bai tap tin a iuhBai tap tin a iuh
Bai tap tin a iuh
 
Giao an tin hoc van phong ban chuan
Giao an tin hoc van phong ban chuanGiao an tin hoc van phong ban chuan
Giao an tin hoc van phong ban chuan
 
Giao an tin hoc van phong ban chuan
Giao an tin hoc van phong ban chuanGiao an tin hoc van phong ban chuan
Giao an tin hoc van phong ban chuan
 
Giao an tin hoc van phong ban chuan
Giao an tin hoc van phong ban chuanGiao an tin hoc van phong ban chuan
Giao an tin hoc van phong ban chuan
 
Huong dan mo_phong_proteus
Huong dan mo_phong_proteusHuong dan mo_phong_proteus
Huong dan mo_phong_proteus
 
Working withtext vi-draft1
Working withtext vi-draft1Working withtext vi-draft1
Working withtext vi-draft1
 
Những kiến thức cơ bản cần biết về Microsoft Word
Những kiến thức cơ bản cần biết về Microsoft WordNhững kiến thức cơ bản cần biết về Microsoft Word
Những kiến thức cơ bản cần biết về Microsoft Word
 
Sử dụng windows XP
Sử dụng windows XPSử dụng windows XP
Sử dụng windows XP
 
K37.103.529 tim hieu ve open office
K37.103.529 tim hieu ve open officeK37.103.529 tim hieu ve open office
K37.103.529 tim hieu ve open office
 

More from Ttx Love

CIC-LiftingSafetyHandbook-2020.pdf
CIC-LiftingSafetyHandbook-2020.pdfCIC-LiftingSafetyHandbook-2020.pdf
CIC-LiftingSafetyHandbook-2020.pdfTtx Love
 
SEICO PROFILE
SEICO PROFILESEICO PROFILE
SEICO PROFILETtx Love
 
Nghi dinh 63_2014_nd-cp
Nghi dinh 63_2014_nd-cpNghi dinh 63_2014_nd-cp
Nghi dinh 63_2014_nd-cpTtx Love
 
Luat xay dung_50_2014_qh13
Luat xay dung_50_2014_qh13Luat xay dung_50_2014_qh13
Luat xay dung_50_2014_qh13Ttx Love
 
Luat so 43_2013_qh13
Luat so 43_2013_qh13Luat so 43_2013_qh13
Luat so 43_2013_qh13Ttx Love
 
Tcxdvn104 2007
Tcxdvn104 2007Tcxdvn104 2007
Tcxdvn104 2007Ttx Love
 
Tcvn 4054 2005
Tcvn 4054 2005Tcvn 4054 2005
Tcvn 4054 2005Ttx Love
 
Tinh luc cap tai moi gd thi cong
Tinh luc cap tai moi gd thi congTinh luc cap tai moi gd thi cong
Tinh luc cap tai moi gd thi congTtx Love
 
Tinh cau bang midas nckh sinh vien
Tinh cau bang midas nckh sinh vienTinh cau bang midas nckh sinh vien
Tinh cau bang midas nckh sinh vienTtx Love
 
P tgiai doan tc dam lien hop
P tgiai doan tc dam lien hopP tgiai doan tc dam lien hop
P tgiai doan tc dam lien hopTtx Love
 
Pt giai doan thi cong su dung fcm wizard
Pt giai doan thi cong su dung fcm wizardPt giai doan thi cong su dung fcm wizard
Pt giai doan thi cong su dung fcm wizardTtx Love
 
Midas tinh toan_cau_duc_hang
Midas tinh toan_cau_duc_hangMidas tinh toan_cau_duc_hang
Midas tinh toan_cau_duc_hangTtx Love
 
Midas civil
Midas civilMidas civil
Midas civilTtx Love
 
Midas gioi thieu 2
Midas gioi thieu 2Midas gioi thieu 2
Midas gioi thieu 2Ttx Love
 
Gioi thieu midas
Gioi thieu midasGioi thieu midas
Gioi thieu midasTtx Love
 
Qt ks t.ke nen duong tren dat yeu 22 tcn 262 2000
Qt ks t.ke nen duong tren dat yeu 22 tcn 262 2000Qt ks t.ke nen duong tren dat yeu 22 tcn 262 2000
Qt ks t.ke nen duong tren dat yeu 22 tcn 262 2000Ttx Love
 
C93 22 tcn262_2000p9
C93 22 tcn262_2000p9C93 22 tcn262_2000p9
C93 22 tcn262_2000p9Ttx Love
 
C89 22 tcn262_2000p6
C89 22 tcn262_2000p6C89 22 tcn262_2000p6
C89 22 tcn262_2000p6Ttx Love
 
C8 f 22tcn262_2000p1
C8 f 22tcn262_2000p1C8 f 22tcn262_2000p1
C8 f 22tcn262_2000p1Ttx Love
 
Bae 22 tcn262_2000p8
Bae 22 tcn262_2000p8Bae 22 tcn262_2000p8
Bae 22 tcn262_2000p8Ttx Love
 

More from Ttx Love (20)

CIC-LiftingSafetyHandbook-2020.pdf
CIC-LiftingSafetyHandbook-2020.pdfCIC-LiftingSafetyHandbook-2020.pdf
CIC-LiftingSafetyHandbook-2020.pdf
 
SEICO PROFILE
SEICO PROFILESEICO PROFILE
SEICO PROFILE
 
Nghi dinh 63_2014_nd-cp
Nghi dinh 63_2014_nd-cpNghi dinh 63_2014_nd-cp
Nghi dinh 63_2014_nd-cp
 
Luat xay dung_50_2014_qh13
Luat xay dung_50_2014_qh13Luat xay dung_50_2014_qh13
Luat xay dung_50_2014_qh13
 
Luat so 43_2013_qh13
Luat so 43_2013_qh13Luat so 43_2013_qh13
Luat so 43_2013_qh13
 
Tcxdvn104 2007
Tcxdvn104 2007Tcxdvn104 2007
Tcxdvn104 2007
 
Tcvn 4054 2005
Tcvn 4054 2005Tcvn 4054 2005
Tcvn 4054 2005
 
Tinh luc cap tai moi gd thi cong
Tinh luc cap tai moi gd thi congTinh luc cap tai moi gd thi cong
Tinh luc cap tai moi gd thi cong
 
Tinh cau bang midas nckh sinh vien
Tinh cau bang midas nckh sinh vienTinh cau bang midas nckh sinh vien
Tinh cau bang midas nckh sinh vien
 
P tgiai doan tc dam lien hop
P tgiai doan tc dam lien hopP tgiai doan tc dam lien hop
P tgiai doan tc dam lien hop
 
Pt giai doan thi cong su dung fcm wizard
Pt giai doan thi cong su dung fcm wizardPt giai doan thi cong su dung fcm wizard
Pt giai doan thi cong su dung fcm wizard
 
Midas tinh toan_cau_duc_hang
Midas tinh toan_cau_duc_hangMidas tinh toan_cau_duc_hang
Midas tinh toan_cau_duc_hang
 
Midas civil
Midas civilMidas civil
Midas civil
 
Midas gioi thieu 2
Midas gioi thieu 2Midas gioi thieu 2
Midas gioi thieu 2
 
Gioi thieu midas
Gioi thieu midasGioi thieu midas
Gioi thieu midas
 
Qt ks t.ke nen duong tren dat yeu 22 tcn 262 2000
Qt ks t.ke nen duong tren dat yeu 22 tcn 262 2000Qt ks t.ke nen duong tren dat yeu 22 tcn 262 2000
Qt ks t.ke nen duong tren dat yeu 22 tcn 262 2000
 
C93 22 tcn262_2000p9
C93 22 tcn262_2000p9C93 22 tcn262_2000p9
C93 22 tcn262_2000p9
 
C89 22 tcn262_2000p6
C89 22 tcn262_2000p6C89 22 tcn262_2000p6
C89 22 tcn262_2000p6
 
C8 f 22tcn262_2000p1
C8 f 22tcn262_2000p1C8 f 22tcn262_2000p1
C8 f 22tcn262_2000p1
 
Bae 22 tcn262_2000p8
Bae 22 tcn262_2000p8Bae 22 tcn262_2000p8
Bae 22 tcn262_2000p8
 

Recently uploaded

Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfhoangtuansinh1
 
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...ThunTrn734461
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...hoangtuansinh1
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líDr K-OGN
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxChàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxendkay31
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxTrích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxnhungdt08102004
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhvanhathvc
 
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdftohoanggiabao81
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdfNQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdfNguyễn Đăng Quang
 
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoabài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa2353020138
 

Recently uploaded (19)

Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
 
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
 
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxChàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
 
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
 
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxTrích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
 
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdfNQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
 
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
 
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoabài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
 

Canban microstaton

  • 1. Căn b n hư ng d n s d ng MicroStation SE
  • 2. 2 CĂN B N V PH N M M MICROSTATION Bài h c này cung c p m t s khái ni m cơ b n trong MicroStation và hư ng d n các b n th c hành m t s thao tác cơ b n khi làm vi c v i MicroStation, bao g m: - Làm vi c v i các design file. - C u trúc c a m t design file. - i tư ng ho . - Thao tác i u khi n màn hình. - Cách s d ng các phím chu t. - Các ch b t i m. 1. LÀM VI C V I CÁC DESIGN FILE File d li u c a MicroStation g i là design file. MicroStation ch cho phép ngư i s d ng m và làm vi c v i m t design file t i m t th i i m. File này g i là Active Design file. N u b n m m t design file khi b n ã có m t Design file khác ang m s n, MicroStation s t ng óng file u tiên l i. Tuy nhiên b n có th xem (tham kh o) n i dung c a các design file khác b ng các tác ng n các file dư i d ng các file tham kh o (Reference File). M t design file trong MicroStation ư c t o b ng cách copy m t file chu n g i là Seed File. Cách t o Design File 1. Kh i ng MicroStation → xu t hi n h p tho i MicroStation Manager. 2. T File → ch n New→ xu t hi n h p h i tho i Create Design file. 3. ánh tên file vào h p text Files: ví d Study.dgn. 4. Ch n Seed file b ng cách b m vào nút select... → xu t hi n h p h i tho i Select seed file. 5. Ch n ư ng d n n tên thư m c và tên seed file cho b n c a mình. Ví d file gauss-108.dgn s là seed file ư c ch n cho b n Study.dgn. 6. B m phím OK xoá h p h i tho i Select seed file. 7. Ch n thư m c ch a file b ng cách nh p ôi vào các h p thư m c bên h p danh sách các thư m c. 8. B m phím OK xoá h p h i tho i Create Design file
  • 3. 3 Cách th hai t o m t file m i khi ang làm vi c v i m t design file b ng cách t File menu c a c a s l nh ch n New→ xu t hi n h p h i tho i Create Design File. Ti p t c làm t bư c 3 tr i. Cách m m t Design file dư i d ng Active design File Cách 1: Ch n thư m c ch a file và tên file t h p h i tho i MicroStation Manager → b m OK. Cách 2: 1. T thanh Menu ch n File → ch n Open → xu t hi n h p h i tho i Open design File. 2. T List file of Type ch n (*.dgn) n u chưa có s n. Khí ó t t c các file có uôi
  • 4. 4 (.dgn) s xu t hi n trên h p danh sách tên file. 3. Ch n thư m c ch a file b ng cách nh p ôi vào các h p thư m c bên h p danh sách các thư m c. 4. Ch n tên File. 5. B m nút OK. Cách m m t Design file dư i d ng m t Reference File. 1. T thanh Menu ch n File → ch n Reference→ xu t hi n h p h i tho i Reference Files. 2. T thanh menu c a h p h i tho i Reference file ch n Tools→ ch n Attach... → xu t hi n h p h i tho i Attach Reference File. 3. Ch n thư m c ch a file b ng cách nh p ôi vào các h p thư m c bên h p danh sách các thư m c. 4. Ch n tên file. 5. B m phím OK xoá h p h i tho i Attach Reference files. Khi ó ch n h p h i tho i Reference Files s xu t hi n tên file v a ch n. 6. Phím Display ư c ánh d u khi mu n hi n th file. 7. Phím Snap ư c ánh d u khi mu n s d ng ch b t i m i v i Reference file. 8. Phím Locate ư c ánh d u khi mu n xem thông tin c a i tư ng ho c copy i tư ng trong Reference file. Cách óng m t Reference file Trong h p h i tho i Reference file ch n tên file c n óng ch n Tools → ch n Detach.
  • 5. 5 Cách nén file (Compress Design file) Khi xoá i tư ng trong Dessign file, i tư ng ó không b xoá h n mà ch ư c ánh d u là ã xoá i tư ng. Ch sau khi nén file thì các i tư ng ư c xoá m i ư c lo i b h n kh i b nh . Quá trình nén file s làm cho b nh c a file b gi m xu ng. T thanh menu c a MicroStation ch n File→ ch n Compress Design. Cách lưu tr dư i d ng m t file d phòng (save as, back up). MicroStation t ng ghi l i d li u sau m i l n thay i file active. Vì v y ngư i s d ng không c n ghi l i d li u sau m i l n óng file active ho c thoát kh i MicroStation. Tuy nhiên phòng các trư ng h p b t tr c, ngư i s d ng nên ghi l i file d li u ó dư i d ng m t File d phòng b ng cách thay i tên file ho c ph n m r ng c a file. Cách 1: T thanh Menu c a MicroStation ch n File → ch n Save as. 1. Ghi l i file ó b ng cách thay i tên file nhưng gi nguyên ph n m r ng là DGN. 2. Ch n thư m c ch a file (có th c t trong thư m c cũ) b ng cách nh p ôi vào các h p thư m c bên h p danh sách các thư m c. Cách 2: T c a s l nh c a MicroStation ánh l nh Backup sau ó b m Enter trên bàn phím. MicroStation s ghi l i file active ó thành m t file có ph n m r ng là (.bak), Tên file và thư m c ch a file gi nguyên. 2. C U TRÚC FILE (.DGN), KHÁI NI M LEVEL D li u trong file DGN ư c tách riêng thành t ng l p d li u. M i m t l p d li u ư c g i là m t level. M t file DGN nhi u nh t có 63 level. Các level này ư c qu n lý theo mã s t 1á63 ho c theo tên c a level do ngư i s d ng t. Các level d li u có th hi n th (b t) ho c không hi n th (t t) trên màn hình. Khi t t c các level ch a d li u ư c b t màn hình s hi n th y n i dung c a b n v . Ta cũng có th t t t t c các level tr level ang ho t ng g i là Active level. Active level là level các i tư ng s ư c v trên ó. Cách t tên level. 1. T thanh menu c a MicroStation ch n Settings → ch n Level → ch n Name → xu t hi n h p h i tho i Level Names. 2. B m vào nút Add → xu t hi n h p h i tho i Level name. 3. Number: mã s level 4. Name: tên level (nh hơn ho c b ng 6 ký t )
  • 6. 6 5. Comment: gi i thích thêm v tên, có th có ho c không (nh hơn ho c b ng 32 ký t ). 6. B m nút OK. Cách t tên level thành active level Cách 1: T c a s l nh c a MicroStation ánh l nh lv = <mã s ho c tên level > sau ó b m phím ENTER trên bàn phím. Cách 2: Ch n mã s level t phím level trên thanh Primary. T thanh Menu c a MicroStation ch n Tools → ch n Primery → xu t hi n thanh Primary. B m vào phím Active level (phím th hai t trái sang ph i) → xu t hi n b ng 63 level → kéo chu t n mã s level c n ch n. Cách b t, t t level. Cách 1: T c a s l nh c a MicroStation ánh l nh on=<mã s ho c tên level> sau ó b m phím ENTER trên bàn phím b t level c n hi n th . Trong trư ng h p mu n b t nhi u level m t lúc thì mã s ho c tên c a level cách nhau m t d u ",". Mu n t t các level thay "on" b ng "of". Cách 2: T bàn phím b m li n hai phím < Ctrl_E → xu t hi n h p View levels Các level b t là các ô vuông ư c bôi en, các level t t là các ô vuông có màu xám. M i l n b m con tr vào m t ô vuông nào ó, ô vuông ó s i ch t xám sang en ho c t en sang xám. Sau khi ã ch n xong level c n t t, b t → b m phím Apply. 3. I TƯ NG HO (ELEMENT) Khái ni m i tư ng (element) M i m t i tư ng ho xây d ng lên Design file ư c g i là m t element. Element có th là m t i m, ư ng, vùng ho c m t ch chú thích. M i m t element ư c nh nghĩa b i các thu c tính ho sau: + Color: (0-254) + Level: (1-63) + Line Weight: (1-31) + Line Style: (0-7, custom style) + Fill color: (cho các i tư ng óng vùng tô màu).
  • 7. 7 Các ki u i tư ng (element type) s d ng cho các b n s . 1. Ki u Element th hi n các i tư ng d ng i m: - Là 1 Point = Line ( o n th ng) có dài b ng 0. - Là 1 cell (m t kí hi u nh ) ư c v trong MicroStation. M i m t cell ư c nh nghĩa b i m t tên riêng và ư c lưu tr trong m t thư vi n cell (Cell library). 2. Ki u Element th hi n các i tư ng d ng ư ng: - Line: o n th ng n i gi a hai i m. - LineString: ư ng g m m t chu i các o n th ng n i li n v i nhau. (s o n th ng < 100) - Chain: là m t ư ng t o b i 100 o n th ng n i li n nhau. - Complex String: s o n th ng t o nên ư ng > 100. Chú ý: các element có ki u là Chain và Complex String, MicroStation không cho phép chèn thêm i m vào ư ng. 3. Ki u Element th hi n các i tư ng d ng vùng: - Shape: là m t vùng có s o n th ng t o lên ư ng bao c a vùng l n nh t b ng 100. - Complex Shape: là m t vùng có s o n th ng t o nên ư ng bao c a vùng l n hơn 100 ho c là m t vùng ư c t o t nh ng line ho c linestring r i nhau. 4. Ki u Element th hi n các i tư ng d ng ch vi t: - Text: i tư ng ho d ng ch vi t. - Text Node: nhi u i tư ng text ư c nhóm l i thành m t Element. H p công c Primary Tools H p công c Primary Tools bao g m m t s các công c thư ng dùng và cho phép thay i các thu c tính c a i tư ng khi thao tác v i i tư ng. Thông thư ng chúng ư c t lên phía trên c a c a s hi n th i. N u chưa có thanh công c này thì ta có th ch n Tools -> Primary. Thanh công c có d ng: Primary Tools tool box
  • 8. 8 N i dung c a thanh công c Primary toosl là: N i dung Cách dùng t màu hi n th i (Active Color) Color t l p hi n th i (Active Level) Level t ki u ư ng hi n th i (Active Line Style) Line Style t ki u ư ng custom Line Style > Custom Thay i ki u ư ng Line Style > Edit t r ng ư ng (Line Weight) Line Weight Xem và thay i các thông tin v i tư ng Analyze Element Color Ch n màu hi n th i (Active Color) trong b ng màu ho c thay i màu c a các i tư ng ư c ch n. Màu c a m t i tư ng ư c xác nh trong kho ng giá tr t 0 - 254. Màu hi n th i có th ư c t b ng m t trong hai cách: - Kéo rê con chu t trong bi u tư ng màu trong h p Primary tool và th t i màu c n ch n - Nh p l nh: Co=<s màu> -> nh n ENTER trong c a s l nh c a MicroStation. Ta có th thay i thành ph n c a các màu trong b ng màu b ng vi c ch n Setting -> Color Table Level t level hi n th i (Active Level) trong kho ng t 1 - 63 mà khi v m t d i tư ng ho c thay i các i tư ng ư c ch n vào level ó. t level hi n th i:
  • 9. 9 - Trong nút level c a thanh Primary tool, kéo rê con chu t t i m t trong 63 level r i nh ra t i level c n t Ho c có th dùng: - Nh p l nh: lv=<s l p> -> nh n ENTER trong c a s l nh c a MicroStation - Nh p úp vào s level trong h p h i tho i Level Display (nh n Ctrl + E b t h p tho i này) Line Style Khi m t ki u ư ng chu n ư c ch n, các i tư ng s ư c v ho c các i tư ng ư c ch n s nh n ki u ư ng hi n th i (Active Line Style). Các ki u ư ng chu n bao g m 8 ki u (t 0 - 7), m t i tư ng có th nh n m t trong các ki u ư ng chu n ho c ki u ư ng custom. Ki u ư ng hi n th i cũng ư c ch n b ng cách kéo chu t và nh vào ki u ư ng c n ch n trên thanh Primary tools. Nh p l nh: ACTIVE STYLE [line_style]
  • 10. 10 Line Style > Custom M h p h i tho i line styles, h p này dùng ch n các ki u ư ng và thay i các ki u ư ng trong MicroStation. H p h i tho i này li t kê t t c các ki u ư ng trong thư vi n c a MicroStation. Khi tích vào tùy ch n Show Details, h p h i tho i có thêm các ph n i u khi n Origin, End, Scale Factor, Shift, and Click to Activate Mu n t m t line style thành hi n th i, ch n tên line style trong m c names, t t l trong tuỳ ch n Scale factor n u c n. Nh p úp vào nơi hi n th ki u ư ng ki u ư ng tr thành hi n th i. Line Weight Dùng ch n m t lo i l c nét làm l c nét hi n hành (the Active Line Weight). Thay i lo i l c nét cho i tư ng ư c ch n.
  • 11. 11 Nh p l nh: ACTIVE WEIGHT CSELECT <line_weight> ho c ACTIVE WEIGHT line_weight Nh p giá tr line_weight 0 - 15. Ch n Save Settings t menu File lưu l i l c nét hi n hành. Ngư c l i, l c nét hi n hành s tr l i giá tr m c nh. 4. CÁC THAO TÁC I U KHI N MÀN HÌNH Các công c s d ng phóng to, thu nh ho c d ch chuy n màn hình ư c b trí góc dư i bên trái c a m i m t c a s (window). 1. Uplate: v l i n i dung c a c a s màn hình ó. 2. Zoom in: phóng to n i dung. 3. Zoom out: thu nh n i dung. 4. Window area: phóng to n i dung trong m t vùng. 5. Fit view: thu toàn b n i dung c a b n v vào trong màn hình. 6. Pan: d ch chuy n n i dung theo m t hư ng nh t nh. 7. View previous: quay l i ch màn hình lúc trư c. 8. View next: quay l i ch màn hình lúc trư c khi s d ng l nh View previous. Chú ý: S d ng các l nh i u khi n màn hình không làm dán o n các l nh ang s d ng trư c ó. 5. CÁCH S D NG CÁC PHÍM CHU T Do ph i thao tác v i các i tư ng h a có v trí chính xác nên vi c s d ng chu t thành th o tr nên r t quan tr ng i v i ngư i dùng. Khi thao tác v i các i tư ng, ta thư ng ph i s d ng m t trong ba ch ư c nh nghĩa trên chu t sau: Data, Reset, Tentative. Data (thư ng là phím trái), khi b m phím này tương ương v i vi c th c hi n m t trong các tác v sau: - Xác nh m t i m trên file DGN (ví d : khi v i tư ng ho c ch n i tư ng)
  • 12. 12 - Xác nh c a s màn hình nào s ư c ch n (ví d : khi s d ng l nh fit view ho c update màn hình) - Ch p nh n m t thao tác nào ó (ví d : xoá i tư ng) Reset (thư ng là phím ph i), khi b m phím này tương ương v i vi c th c hi n m t trong các tác v sau: - B d ho c k t thúc m t l nh,m t thao tác nào ó - Tr l i bư c trư c ó trong nh ng l nh ho c nh ng thao tác gi ng nhau - Khi ang th c hi n d m t thao tác c n k t h p v i các thao tác i u khi n màn hình, thì m t (ho c hai) l n b m phím Reset s k t thúc thao tác i u khi n màn hình và quay tr l i thao tác ang th c hi n. Tentative (thư ng là b m ng th i c phím trái và phím ph i), th c hi n ch b t i m (snap) Cách t quy nh cho các phím chu t. Thông thư ng, khi cài t ph n m m MicroStation, các ch c năng c a các phím chu t luôn ư c quy nh theo m c nh: Data (phím trái), Reset (phím ph i), ch c năng Tentative (b m ng th i c phím trái và phím ph i). Tuy nhiên, ta có th quy nh l i ch c năng c a các phím chu t cho phù h p v i thói quen d thao tác b ng cách: T thanh menu c a MicroStation ta ch n Workspace → ch n Button Assignments → xu t hi n h p h i tho i Button Assignments. 1. Ch n m t phím ch c năng (ví d ch n phím Data). 2. D ch chuy n con tr xu ng ph n Button Definition area. 3. B m phím chu t (ví d phím trái) mu n s d ng làm phím ã ch n (data). N u chu t ch có hai phím thì m t trong ba phím ch c năng (thư ng là phím Tentative) s ph i dùng cùng lúc hai phím chu t. 4. B m nút OK.
  • 13. 13 6. CÁC CH B T I M (SNAP MODE) tăng chính xác cho quá trình s hoá trong nh ng trư ng h p mu n t i m Data vào úng v trí c n ch n, phím Tentative s ư c dùng ưa con tr vào úng v trí trư c. Thao tác ó ư c g i là b t i m (Snap to Element). Các ch ch n l a cho thao tác b t i m g m: Nearest: con tr s b t vào v trí g n nh t trên element. Keypoint: con tr s b t vào i m nút g n nh t element. Midpoin: con tr s b t vào i m gi a c a element. Center: con tr s b t vào tâm i m c a i tư ng. Origin: con tr s b t vào i m g c c a cell. Intersection: con tr s b t vào i m c t nhau gi a hai ư ng giao nhau. Cách b t i m Ch n Snap mode b ng m t trong hai cách sau: 1. T thanh menu c a MicroStation ch n Settings → ch n Snap → ch n m t trong nh ng ch trên. 2. T thanh menu c a MicroStation ch n Settings → ch n Snap → ch n Button Bar → xu t hi n thanh Snap Mode → ch n m t trong nh ng bi u tư ng tương ng v i các ch ch n trên.
  • 14. 14 S D NG CÁC CÔNG C C A MICROSTATION d dàng, thu n ti n trong thao tác, MicroStation cung c p r t nhi u các công c (drawing tools) tương ương như các l nh. Các công c này th hi n trên màn hình dư i d ng các bi u tư ng v (icon) và ư c nhóm theo các ch c năng có liên quan thành nh ng thanh công c (tool box). Tài li u này hư ng d n s d ng m t s công c trong MicroStation, bao g m: - H p công c Main. - Công c Element Selection - Công c Fence - Công c Points - Công c Linear Elements - Công c Polygons 1. H P CÔNG C MAIN Các thanh công c thư ng dùng nh t trong MicroStation ư c t trong m t H p công c chính (Main tool box) và ư c rút g n d ng các bi u tư ng. Thanh công c chính ư c t ng m m i khi ta b t MicroStation và ta có th th y t t c các ch c năng c a MicroStation trong ó. T menu c a MicroStation ch n Tools -> ch n Main ->ch n Main i v i nh ng bi u tư ng có d u tam giác màu en nh góc dư i bên ph i (m t nhóm các công c có ch c năng liên quan v i nhau), có th dùng chu t kéo ra kh i thanh Main thành m t Tool box hoàn ch nh, ho c ch n t ng icon trong tool ó thao tác. Khi ta s d ng m t công c nào ó thì tool s d ng s là hi n th i và chuy n m u thành màu s m. Ngoài ra i kèm v i m i công c ư c ch n là h p Tool setting, h p này hi n th tên c a công c và các ph n t thông s i kèm (n u có). Ví d khi ta ch n công c t text thì h p tool setting có d ng:
  • 15. 15 Ngoài vi c ch n các công c trên thanh main, ta còn có th nh p các l nh trong c a s l nh (Command window) c a MicroStation. Ví d : N u chưa có c a s l nh, ta có th ch n style trong MicroStation manager là command window khi kh i ng MicroStation M t s các l nh Key-in thông d ng: Cú pháp Ch c năng MDL L < ng d ng> M các ng d ng trong MicroStation như: IRASB, GEOVEC, MRFCLEAN, MRFFLAG, FAMIS... xy=<t a x>,<t a y> Nh p t a m t i m khi thao tác v i các i tư ng: v , di chuy n, copy,... dx=<delta x>,<delta y> D ch chuy n i m t kho ng theo giá tr delta theo tr c t a com Nén file d li u nh m làm gi m kích thư c c a file
  • 16. 16 H p công c chính (Main tool frame) dùng l a ch n h u h t các công c h a trong MicroStation B ng li t kê các h p công c (tool box) trong Main tool frame: C t trái C t ph i Element Selection tool box (Ch n i tư ng) Fence tool box (Công c Fence) Points tool box (Công c v i m Point) Linear Elements tool box (Công c v ư ng) Patterns tool box (Công c Patten) Polygons tool box (Công c v vùng) Arcs tool box (Công c v cung tròn) Ellipses tool box (Công c v ư ng trũn và Ellip) Tags tool box (M Tags) Text tool box (Công c Text) Groups tool box (Công c thao tác v i 1 nhóm i tư ng) Cells tool box (Công c Cell) Measure tool box (Công c o) Dimension tool box (Công c Dimension) Change Attributes tool box (Thao tác v i thu c tính i tư ng) Manipulate tool box (Copy) Delete Element (Xóa i tư ng) Modify tool box (S a i i tư ng) Thanh Công c chính ư c b t lên ngay sau khi kh i ng MicroStation, n u chưa có thanh này ta có th ch n Tool > Main > Main hi n th trên màn hình. Nh p l nh: DIALOG TOOLBOX MAIN [OFF | ON | TOGGLE]
  • 17. 17 Thanh công c v i tư ng d ng ư ng, tuy n (Linear Element Tools). Thanh công c v i tư ng d ng i m Thanh công c v i tư ng d ng vùng (polygons Tools) Thanh công c v ư ng tròn, ellipses. Thanh công c v và s a các i tư ng d ng ch . Thanh công c v các ký hi u d ng cell. Thanh công c trái kí hi u cho các i tư ng d ng vùng. Thanh công c dùng copy, d ch chuy n tăng t l ho c quay i tư ng. Thanh công c s a ch a i tư ng. Thanh công c dùng liên k t các i tư ng riêng l thành m t i tư ng ho c phá b liên k t ó.
  • 18. 18 Thanh công c tính toán các giá tr v kho ng cách ho c l n c a i tư ng. Thanh công c ch n i tư ng. Công c xoá i tư ng
  • 19. 19 2. CÔNG C ELEMENT SELECTION Khi không òi h i s chính xác, cách nhanh nh t thao tác và s a i i tư ng là s d ng công c Element Selection trong thanh Công c ch n i tư ng Element Selection Công c Element Selection công c Power Selector S d ng công c Element Selection ta có th : • Move i tư ng • Thay i t l (Scalling) • Thao tác ng th i v i m t nhóm i tư ng ư c ch n Dùng công c Element Selection, ta có th ch n th ng vào i tư ng c n thay i. ch n nhi u i tư ng, ta è phím Control trong khi ch n các i tư ng ho c kéo rê chu t ch n các i tư ng n m trong hình ch nh t xác nh b i hai i m ã ch n. Công c Power Selector Dùng l a ch n ho c lo i b nhi u i tư ng cùng lúc tuỳ theo các ch ư c ch n. Khi ch n công c này, thanh tool setting s có d ng: Các ch s d ng là: Tool setting Tùy ch n Method • Individual — Ch n t ng i tư ng m t • Block Inside — Ch n t t c các i tư ng trong vùng kéo chu t • Line — Ch n các i tư ng n m trên ư ng th ng c t qua chúng Mode • Add — Ch n thêm vào • Subtract — B ch n (deselect) • Invert — o l i tr ng thái ch n ho c b ch n (ch n các i tư ng ang không ư c ch n và b các i tư ng ang ư c ch n)
  • 20. 20 3. CÔNG C FENCE Thanh công c Fence bao g m các công c dùng t, thay i, d ch chuy n và xóa n i dung c a fence (m t vùng cho phép thao tác ng th i v i nhi u i tư ng tùy theo n i dung c a fence. Thanh công c fence có d ng: Trong ó Ch c năng Công c t fence Place Fence D ch chuy n các i m trên fence Modify Fence Thao tác v i các i tư ng ư c fence Manipulate Fence Contents Xóa n i dung c a fence Delete Fence Contents Drop các i tư ng trong fence Drop Complex Status of Fence Contents t fence Tool Setting Ch c năng Fence Type Khi Fence Type là: • Block, Shape, ho c Circle — V fence như v các i tư ng h a • (from) Element, From View, ho c From Design File — t fence theo các ch ư c ch n Fence Mode t các ch thao tác i v i các i tư ng ư c fence (n i dung fence). Xem: xác nh các i tư ng s ư c thao tác v i fence Block Shape
  • 21. 21 N i dung fence: • Inside — Ch nh ng i tư ng n m hoàn toàn bên trong fence • Overlap — Ch nh ng i tư ng n m bên trong và ch m vào ranh gi i fence • Clip — Ch nh ng i tư ng n m hoàn toàn trong fence và ph n bên trong fence c a các i tư ng ch m vào nó • Void — Ch nh ng i tư ng n m hoàn toàn bên ngoài fence • Void-Overlap — Ch nh ng i tư ng n m hoàn toàn bên ngoài fence và các i tư ng ch n vào nó • Void-Clip — Ch nh ng i tư ng n m hoàn toàn bên ngoài fence và ph n bên ngoài fence c a các i tư ng ch m vào nó t fence và các ch Top Left: Inside; Top Middle: Overlap; Top Right: Clip. Bottom Left: Void; Bottom Middle: Void-Overlap; Bottom Right: Void-Clip. D ch chuy n các i m trên fence Ta có th dùng công c này thay i v trí các i m c a fence khi c n n i r ng ho c thu h p kích thư c fence trong khi thao tác. Thao tác v i các i tư ng ư c fence Dùng move, copy, rotate, mirror, scale, or stretch n i dung fence theo các ch ã ch n. Mu n th c hi n thao tác này, trư c tiên ta ph i t fence và xác nh ch cho nó. Khi th c hi n c n ch n n i dung thao tác trong tuỳ ch n Operation trong tool setting
  • 22. 22 Xóa n i dung c a fence Xóa các i tư ng ư c ch n trong n i dung fence theo các ch l a ch n khi t fence Drop các i tư ng trong fence Công c này cho phép chia nh các i tư ng ph c t p thành các thành ph n (vd: line string -> lines) theo ch l a ch n khi t fence 4. CÔNG C POINTS Các công c trong thanh dùng t Active Point. Active point là lo i và s lư ng các i tư ng i m ư c v . Nó bao g m các i tư ng d ng cell trong thư vi n cell, ký t d ng ch , ký t d ng symbol, ho c m t o n th ng có dài b ng không ( i tư ng d ng i m - point element). Ch c năng V trí t Active Point. Place Active Point T o các Active Point v i kho ng cách Construct Active Points Between Data Points u nhau gi a hai i m t Active Point trên i tư ng g n Project Active Point Onto Element v i i m b m chu t nh t t m t i m t i ch giao nhau Construct Active Point at Intersection c a hai i tư ng t m t s nh t nh các Active Point Construct Active Points Along Element d c theo i tư ng gi a hai i m b m chu t t Active Point trên m t i tư ng Construct Active Point at Distance Along Element t i m t kho ng xác nh Nh p l nh: DIALOG TOOLBOX POINTS [OFF | ON | TOGGLE]
  • 23. 23 Place Active Point Dùng t Active Point Tool Setting Tuỳ ch n Point Type • Element — ư ng th ng có dài b ng 0 (point) • Character — M t kí t • Cell — M t cell Character N u Active Point Type t là Character, ta ph i nh p n i dung c a kí t vào Cell N u Active Point Type là Cell, thì tương ương v i t cell hi n th i Construct Active Points Between Data Points Các thông s trong Point type không thay i, ta ph i xác nh s lư ng i m và t hai i m trên màn hình: Tool setting K t qu sau khi ch n hai i m Project Active Point Onto Element - Ch n công c - Xác nh i tư ng (1) - Xác nh i m t Active Point (2)
  • 24. 24 Construct Active Point at Intersection - Ch n công c - Xác nh i tư ng th nh t (1) - Xác nh i tư ng th hai (2) - B m data ch p nh n (3) Construct Active Points Along Element - Ch n công c , xác nh s lư ng i m trong tool setting - Ch n i m th nh t trên i tư ng (1) - Ch n i m th hai trên i tư ng (2)
  • 25. 25 Construct Active Point at Distance Along Element - Ch n công c , t kho ng cách trong tool setting - Xác nh i m trên i tư ng dùng l y kho ng cách (1) - B m chu t vào m t trong hai phía c a i tư ng xác nh hư ng t i m (2) 5. CÔNG C LINEAR ELEMENTS Các công c trong thanh Linear Elements ư c dùng v các i tư ng d ng ư ng, tuy n Ch c năng Công c V ư ng, linestring, shape, arc ho c ư ng tròn Place SmartLine V m t o n ư ng th ng Place Line V ư ng multi-line. Place Multi-line V ư ng stream Place Stream Line String V point curve ho c stream curve. Place Point or Stream Curve V ư ng th ng chia ôi m t góc Construct Angle Bisector V ư ng th ng t i i m g n nhau nh t gi a hai i tư ng Construct Minimum Distance Line V ư ng th ng v i m t góc nghiêng nh t nh Construct Line at Active Angle Nh p l nh: DIALOG TOOLBOX LINEAR [OFF | ON | TOGGLE]
  • 26. 26 Place SmartLine Khi ch n công c này tool setting có d ng: Tool Setting Tùy ch n Segment Type • Lines — các ư ng thành ph n là o n th ng • Arcs — các ư ng thành ph n là cung tròn Vertex Type t các i m vertex: • Sharp • Rounded • Chamfered Thư ng dùng ki u vertex là sharp (góc nh n) trong khi v Rounding Radius (Khi Vertex Type t là Rounded) t bán kính cung tròn cho vertex Chamfer Offset (khi Vertex Type t là Chamfered) t hai kho ng cách xác nh góc vát (chamfer). Join Elements N u không tích vào, thì các segment s n m riêng bi t và: • B t tuỳ ch n cho phép óng kín ư ng t o thành vùng khi ư c n i vào i m u tiên • Cho phép t các thu c tính khác nhau cho các segment riêng bi t Closed Element N u ch n, MicroStation cho phép snap vào i m u c a ư ng óng vùng và ngư c l i Area (Khi ch n Closed Element) t ki u vùng ư c t o là Solid ( c) ho c Hole (r ng) Fill Type (Khi ch n Closed Element) t ki u fill màu cho vùng • None (không fill) • Opaque (fill v i Active Color) • Outlined (fill v i Fill Color)
  • 27. 27 Tool Setting Tùy ch n Fill Color (Khi Closed Element) t màu dùng fill i tư ng • N u Fill Type là Opaque, màu fill s là Active Color • N u Fill Type là Outlined, màu fill có th khác v i Active Color Rotate AccuDraw to segments ( ph n SmartLine Placement Settings) N u ch c năng này b t, khi v line segments, h p tho i AccuDraw có hư ng tr c X quay theo hư ng o n th ng v a ư c v . Always start in line mode ( ph n SmartLine Placement Settings) N u ch c năng này b t, khi b t công c Place SmartLine, lo i ư ng v m c nh là o n th ng, thay vì là lo i ư ng v a dùng trư c ó. Các ki u segment khác nhau B ng sau minh h a cho vi c s d ng l nh Place SmartLine l n lư t t trên xu ng theo hình trên A V line string v i Segment Type là Lines, Vertex Type là Sharp, Các i m b m chu t là 1 và 2 B t Vertex Type là Rounded v i Rounding Radius là 3.00 s làm cho vertex (t i v trí 2) b làm cong thành m t cung. C t Vertex Type là Chamfered và Chamfer Offset là 3.00. D Sau khi t Vertex Type tr v Rounded và b m chu t vào i m 3, t Segment Type là Arcs, và i m 4 ư c ch n xác nh tâm c a cung tròn. Hư ng c a cung tròn (ngư c ho c xuôi chi u kim ng h ) ư c xác nh b i vi c kéo con tr qua i m b t u. E Sau khi nh p i m th 5 t o m t cung tròn, t l i Segment Type là Lines và snap v i m u tiên óng vùng. N u không mu n óng vùng, t t ch Close Element khi th c hi n snap
  • 28. 28 Place Line Dùng v ho c d ng m t ư ng th ng Tool Setting Tùy ch n Length N u ch n, ta ph i nh p dài c a ư ng theo ơn v làm vi c chính (working units) (Active) Angle N u ch n, ư ng th ng s b ép v i Active Angle do ta nh p vào v line 1. Ch n công c 2. B m chu t ch n v trí di m 3. N u c n, ch n ti p m t i m xác nh ư ng th ng Các ví d v l nh t line 6. CÔNG C POLYGONS Các công c trong thanh công c Polygons ư c dùng v các vùng trên m t ph ng t a. Bao g m: Ch c năng V trí V hình ch nh t Place Block V vùng Place Shape V vùng mà m i c nh vuông góc ho c song song v i t t c các c nh khác trong vùng Place Orthogonal Shape V a giác u Place Regular Polygon Nh p l nh: DIALOG TOOLBOX POLYGONS [OFF | ON | TOGGLE]
  • 29. 29 Công c Place Block Ch n công c Tool setting Tool Setting Tùy ch n Method Xác nh hư ng quay c a block • Orthogonal — Block có hai c nh song song v i hai tr c t a • Rotated — Quay block b ng m t i m (bư c 3) Area t ki u vùng — c (Solid) ho c r ng (Hole) Fill Type t ki u fill màu • None (không fill) • Opaque (fill v i Active Color) • Outlined (fill v i Fill Color) Fill Color t màu fill cho block • N u Fill Type là Opaque, màu fill s là Active Color • N u Fill Type là Outlined, Màu fill có th khác v i Active Color v m t block 1. Ch n công c Place Block 2. B m chu t xác nh m t góc 3. N u Method t là Rotated, b m chu t vào m t i m xác nh hư ng quay 4. B m chu t xác nh góc i di n c a block Place Block. Trái: Method set to Orthogonal; Ph i: Method set to Rotated.
  • 30. 30 Công c Place shape Công c này dùng v m t vùng b ng vi c nh p vào m t lo t các i m. Ch n công c Tool setting Tool Setting Tùy ch n Length N u ch n, cho phép nh p dài c a segment (Active) Angle N u ch n, nó cho phép ép các c nh theo m t góc nh p vào Area t ki u vùng — c (Solid) ho c r ng (Hole) Fill Type t ki u fill màu • None (không fill) • Opaque (fill v i Active Color) • Outlined (fill v i Fill Color) Fill Color t màu fill cho block • N u Fill Type là Opaque, màu fill s là Active Color • N u Fill Type là Outlined, Màu fill có th khác v i Active Color v m t vùng 1. Ch n công c Place Shape 2. B m chu t xác nh i m u tiên 3. Ti p t c b m chu t xác nh các vertex khác 4. óng vùng, ta snap vào i m u tiên ho c b m chu t vào nút Close Element
  • 31. 31 Place Shape Công c Place Orthogonal Shape Ch n công c Tool setting Tool Setting Tùy ch n Length N u ch n, cho phép nh p dài c a segment (Active) Angle N u ch n, nó cho phép ép các c nh theo m t góc nh p vào Area t ki u vùng — c (Solid) ho c r ng (Hole) Fill Type t ki u fill màu • None (không fill) • Opaque (fill v i Active Color) • Outlined (fill v i Fill Color) Fill Color t màu fill cho block • N u Fill Type là Opaque, màu fill s là Active Color • N u Fill Type là Outlined, Màu fill có th khác v i Active Color v m t orthogonal shape 1. Ch n công c Place Orthogonal Shape 2. B m chu t xác nh i m u tiên 3. B m chu t xác nh góc quay và vertex th hai
  • 32. 32 4. Ti p t c b m chu t xác nh các vertex khác 5. óng vùng b ng cách b m chu t vào v trí i m ban u Place Orthogonal Shape Công c Place Regular Polygon Ch n công c Tool setting Dùng v a giác u v i s c nh t 3–100 b ng nhau Tool Setting Tùy ch n Method t cách nh v a giác trên h to : • Inscribed — a giác n i ti p ư ng tròn có bán kính ư c thay i ho c nh p chính xác vào • Circumscribed — a giác ngo i ti p ư ng tròn có bán kính ư c thay i ho c nh p chính xác vào • By Edge — M t c nh ư c v vào trên màn hình Edges t s c nh c a a giác u Radius Xác nh bán kính c a ư ng tròn n i ho c ngo i ti p a giác n u nó ư c t v i giá tr l n hơn 0 N u giá tr b ng 0, bán kính ư c xác nh b ng cách b m chu t Area t ki u vùng — c (Solid) ho c r ng (Hole)
  • 33. 33 Fill Type t ki u fill màu • None (không fill) • Opaque (fill v i Active Color) • Outlined (fill v i Fill Color) Fill Color t màu fill cho block • N u Fill Type là Opaque, màu fill s là Active Color • N u Fill Type là Outlined, Màu fill có th khác v i Active Color v m t a giác v i bán kính cho trư c 1. Ch n công c Place Regular Polygon 2. Trong tool setting t giá tr (#0) trong trư ng Radius 3. t Method là Inscribed ho c Circumscribed. 4. B m chu t xác nh tr ng tâm a giác Place Regular Polygon v i Radius xác nh. Method là Inscribed (trái), Circumscribed (ph i). v m t a giác v i bán kính không xác nh 1. Ch n công c Place Regular Polygon 2. Trong tool setting t giá tr 0 trong trư ng Radius 3. t Method là Inscribed ho c Circumscribed 4. B m chu t xác nh tr ng tâm a giác 5. B m chu t xác nh bán kính c a ư ng tròn, góa quay c a a giác và m t vertex
  • 34. 34 Place Regular Polygon v i Radius xác nh b i i m b m chu t, Method là Inscribed (trái), Circumscribed (ph i). v m t a giác v i m t c nh ư c v vào 1. Ch n công c Place Regular Polygon 2. Trong tool setting, t Method là By Edge. 3. B m chu t xác nh m t i m 4. b m chu t xác nh i m kia c a c nh ó Place Regular Polygon, v i vi c v vào m t c nh