SlideShare a Scribd company logo
1 of 16
LUYỆN THI ONLINE : ONTHI360.COM
Tài liệu ôn thi 10, 11, 12 và kỳ thi THPT Quốc gia: http://diendan.onthi360.com 219
CƠ CHẾ BIỂU HIỆN TÍNH TRẠNG Ở CẤP ĐỘ TẾ BÀO – CƠ THỂ
I. QUY LUẬT PHÂN LI
1. Lý thuyết:
Tình huống 22: Vì trong tế bào sinh dục NST chỉ tồn tại đơn chiếc còn trong tế bào sinh dưỡng của
cơ thể các NST tồn tại thành từng cặp tương đồng.
Tình huống 23:
Với dạng bài tập này ta luôn luôn cần tiến hành 2 bước:
- Xác định số loại giao tử tối đa trong quần thể.
- Xác định số tổ hợp KG đồng hợp, số tổ hợp KG dị hợp.
* Một gene có 2 allele:
- Số loại giao tử là: 2
- Số KG: Số KG đồng hợp là: 2, số KG dị hợp là: 2
2C .
Vậy số KG có trong quần thể là: 2 + 2
2C = 3.
* Một gene có 6 allele:
- Số loại giao tử là: 6
- Số KG: Số KG đồng hợp là: 6, số KG dị hợp là: 2
6C .
Vậy số loại KG tối đa có trong quần thể là: 6 + 2
6C = 21.
Tình huống 24:
* Một gene có n allele:
- Số loại giao tử là: n
- Số KG: Số KG đồng hợp là: 6, số KG dị hợp là: 2
nC .
Vậy số loại KG tối đa có trong quần thể là: 2 ( 1)
2
n
n n
n C

  .
Tình huống 25: Yêu cầu các em học sinh nắm bắt được kết quả các phép lai này như lòng bàn
tay, như Bảng cửu chương. Mặc dù đây là các phép lai rất đơn giản nhưng lại là công cụ rất mạnh
giúp chúng ta có thể nhẩm nhanh các bài tập phức tạp.
STT Phép lai cơ bản Tỉ lệ KG Tỉ lệ KH
1 AA x AA 100% AA 100% trội
2 AA x Aa 1AA:1Aa 100% trội
3 AA x aa 100% Aa 100% trội
4 Aa x Aa 1AA:2Aa:1aa 3 trội : 1 lặn
5 Aa x aa 1Aa:1aa: 1 trội : 1 lặn
6 aa x aa 100% aa 100% lặn
Tình huống 26:
LUYỆN THI ONLINE : ONTHI360.COM
Tài liệu ôn thi 10, 11, 12 và kỳ thi THPT Quốc gia: http://diendan.onthi360.com 220
Cách 1: (Bản chất) Dựa trên bản chất sự nhân đôi, phân li của các NST trong quá trình giảm phân
chúng ta dễ dàng xác định được các loại giao tử và tỉ lệ của nó từ các cơ thể đột biến số lượng NST.
VD: Với KG AAaa. Để đảm bảo sự sắp xếp, phân li ngẫu nhiên, đồng đều ta kí hiệu phân biệt các
allele như sau: A1A2a1a2. Khi đó có 3 cách sắp xếp như sau:
Ta thấy có 3 cách (khả năng) sắp xếp của 4 allele trong kì
giữa Giảm phân I. 3 khả năng này xuất hiện với tỉ lệ ngang
nhau – đồng khả năng.
- XS rơi vào khả năng 1 là: 1/3. Sự phân li đồng đều của các
allele về 2 cực tạo ra 2 phần giao tử Aa.
- XS rơi vào khả năng 2 là: 1/3. Sự phân li đồng đều của các
allele về 2 cực tạo ra 2 phần giao tử Aa.
- XS rơi vào khả năng 3 là: 1/3. Sự phân li đồng đều của các
allele về 2 cực tạo ra 2 phần giao, gồm một phần AA, một
phần aa.
Cách 2: (Không bản chất) Với trường hợp KG gồm 4 allele thì tình huống giải quyết sẽ cho kết quả
tương tự là: “Cho 4 điểm không thẳng hàng. Hãy xác định các loại và số lượng các loại đoạn thẳng
có thể có?”
Thường để dễ nhìn người ta thường vẽ 4 điểm không thẳng hàng đó thành hình vuông hoặc hình
chữ nhật vầ nối các điểm lại với nhau, sau đó tiến hành đếm.
*Với trường hợp KG gồm 4 allele:
- Với KG AAaa: Quả đỏ.
Ta dễ dàng vẽ được hình bên, từ đó đếm được có: 1AA, 4Aa, 1aa. Vậy tỉ lệ 3 loại
giao tử là: 1AA : 4Aa : 1aa.
- Với KG Aaaa: Quả đỏ.
Ta dễ dàng vẽ được hình bên, từ đó đếm được có: 3Aa, 3aa. Vậy tỉ lệ 2 loại giao tử
tạo ra là: 1Aa : 1aa.
Tương tự, chúng ta dễ dàng xác định được tỉ lệ các loại giao tử được hình thành từ các loại KG còn
lại:
- Quả đỏ: AAAA  Giao tử: 100% AA
- Quả đỏ: AAAa  Giao tử: 1AA:1Aa
- Quả vàng: aaaa  Giao tử: 100%aa
*Với trường hợp KG gồm 3 allele: Tương tực chúng ta vẫn có thể xác định bằng sơ đồ hình vuông
như ở trên. Tuy nhiên sẽ có một đỉnh không có allele và chúng ta đi xác định có bao nhiêu điểm và
có bao nhiêu đoạn thẳng.
LUYỆN THI ONLINE : ONTHI360.COM
Tài liệu ôn thi 10, 11, 12 và kỳ thi THPT Quốc gia: http://diendan.onthi360.com 221
- Với KG Aaa: Quả đỏ.
Ta dễ dàng vẽ được hình bên, từ đó đếm được có: 1A, 2a, 2Aa, 1aa. Vậy tỉ lệ 4 loại
giao tử tạo ra là: 1A : 2Aa : 2aa : 1a
Tương tự với các KG khác chúng ta cũng dễ dàng xác định được tỉ lệ các loại giao tử tạo thành từ
các KG còn lại.
- Quả đỏ: AAA  Giao tử : 1AA : 1A
- Quả đỏ: AAa  Giao tử: 1AA : 2Aa : 2A : 1a
- Quả vàng: aaa  Giao tử: 1aa : 1a.
Tình huống 27: Hình 1: Thể 3 nhiễm kép (2n + 1 + 1); hình 2: Thể một nhiễm (2n – 1); hình 3:
Thể khuyết nhiễm – thể không (2n – 2); hình 4: Thể tam bội (3n); hình 5: Thể tam nhiễm (2n + 1);
hình 6: Thể tứ bội (4n); hình 7: Thể tứ nhiễm (2n + 2).
2. Trắc nghiệm:
Câu 315: D Câu 316: A Câu 317: C Câu 318: C
Câu 319: C Câu 320: B Câu 321: B Câu 322: B
Câu 323: C Câu 324: D
Câu 325: C
Bb x Bb => 1BB : 2Bb : 1 bb => Ruồi thân xám, đồng hợp chiếm tỉ lệ: 1/4
Câu 326: D Câu 327: B Câu 328: B
Câu 329: A
AA x AA; AA x Aa; AA x aa; aa x aa
Câu 330: D
Câu 331: C
Aa x Ax => 1AA : 2Aa : 1aa (3/4 thấp:1/4 cao). Vậy xác suất sinh được 2 con có tầm vóc
thấp là: ¾. ¾ = 9/16
Câu 332: D Câu 333: A
Câu 334: C
Phép lai: P: AAAa x Aaaa => F1 có: (Có thể viết sơ đồ và tính nhẩm)
♂
♀
1/2AA 1/2Aa
1/2Aa 1/4AAaa
1/2aa 1/4AAaa
Vậy, kiểu gen AAaa ở đời con chiếm tỉ lệ 1/2 = 50%
Câu 335: C
Theo đầu bài, ta có:
0,95A 0,05a
0,9A
LUYỆN THI ONLINE : ONTHI360.COM
Tài liệu ôn thi 10, 11, 12 và kỳ thi THPT Quốc gia: http://diendan.onthi360.com 222
0,1a
Số cá thể mang allele đột biến là: 1 – 0,9.0,95 = 0,145.
Tỉ lệ thể ĐB là: 0,1.0,05 = 0,005.
Vậy trong tổng số cá thể mang alen đột biến ở đời con, thể đột biến chiếm tỉ lệ: 0,005/0,145 =
0,03448 = 3,448%.
Câu 336: C
Con có nhóm máu O (Io
Io
) suy ra bố mẹ đều phải có khả năng cho giao tử Io
, suy ra nhóm
máu AB (IA
IB
) không có khả năng cho giao tử Io
.
Câu 337: B
Con có nhóm máu AB (IA
IB
) suy ra bố mẹ phải có khả năng cho giao tử IA
hoặc IB
, suy ra
nhóm máu O (Io
Io
) không có khả năng cho giao tử IA
hoặc IB
.
Câu 338: A.
Chồng có nhóm máu A mà con có nhóm máu B suy ra nhận một allele IB
từ mẹ. Alelle thứ 2
không thể là IB
được vì như vậy nó sẽ là của bố. Và bố không thể mang allele IB vì bố có
nhóm máu A. Vậy người con trai có KG IB
IO
Câu 339: D
Hai chị em sinh đôi cùng trứng nên sẽ có kiểu gene giống nhau.
*Xét gia đình người chị: Chồng có nhóm máu A mà sinh ra con có nhóm máu B => Con đã nhân
allele IB
từ mẹ. (1)
*Xét gia đình người em: Chồng có nhóm máu B mà sinh ra con có nhóm máu A => Con đã nhân
allele IA
từ mẹ. (2)
Từ (1) và (2) suy ra chị em trên có KG IA
IB
.
Câu 340: C
F1: 3 cao : 1 thấp
Đây là kết quả quy luật phân li => Bố mẹ dị hợp 2 cặp gene.
Ta có: Aa x Aa => 1AA : 2Aa : 1aa. Vậy AA tự thụ phấn cho đời con 100% cao; Aa tự thụ phấn
cho đời con 75% cao: 25% thấp; aa tự thụ phấn cho đời con 100% thấp.
Vậy, tỉ lệ cây F1 tự thụ phấn cho F2 gồm toàn cây thân cao so với tổng số cây ở F1 là: ¼.
Câu 341: D Câu 342: C Câu 343: C Câu 344: A
Câu 345: A Câu 346: C Câu 347: C
Câu 348: D
A. Aa x Aa => 75%; B. Aa x aa => 100%; C. aa x aa => 100%
Câu 349: D Câu 350: C
Câu 351: B
*Với gene A ta có:
2 2.4080
.3,4 2400 2 2 480
2 3,4 3,4
720
2 3 3120
N L
L N A G A
G
H A G

       
 
   
LUYỆN THI ONLINE : ONTHI360.COM
Tài liệu ôn thi 10, 11, 12 và kỳ thi THPT Quốc gia: http://diendan.onthi360.com 223
*Với gene a ta có:
2400 2 2 360
2 3 3240 840
A G A
H A G G
   
 
    
Gọi x, y lần lượt là số allele A, a trong giao tử cần tìm.
Số A, T có trong giao tử là: (480+480)x + (360+360).y = 1680
<=> 4x + 3y = 7 => x = 1, y = 1. Vậy giao tử có KG là: Aa.
Câu 352: B
Tương tự câu trên.
Gọi x, y lần lượt là số allele B, b trong KG của hợp tử.
Do số lượng G = X trong gen nên số X có trong hợp tử là: 540x + 450y = 1440.
18x + 15y = 48 => x = 1, y = 2. Vậy hợp tử có KG Bbb.
Câu 353: A
*Với gene B ta có:
1200 2 2 301
301 299
N A G A
A G
    
 
  
*Với gene b ta có:
1200 2 2
300
N A G
A G
A G
  
  

Gọi x, y lần lượt là số allele B, b trong KG của hợp tử.
Số G có trong hợp tử là: 299x + 300y = 1199 => x = 1, y = 4. Vậy hợp tử có KG Bbbb
Câu 354: C
AAaa x Aa => (1AA : 4Aa : 1aa)(1A : 1a) = 1AAA : 5AAa : 5Aaa : 1aaa
Làm nhanh: 6.2 = 12 => C vì chỉ có đáp án C là thu được 1 + 5 + 5 + 1 = 12 tổ hợp.
Câu 355: B
Aaaa x Aaaa => (1Aa : 1aa)(1Aa : 1aa) = 1AAaa : 2Aaaa : 1aaaa
Làm nhanh: 2.2 = 4 tổ hợp => B
Câu 356: C
Do AAA cho giao tử luôn có A nên tất cả đời con đều mang tính trạng trội – thân cao.
Câu 357: B
AAaa x Aaa => (1AA : 4Aa : 1aa)(1A : 2Aa : 2a : 1aa) = (5 trội : 1 lặn)(1 trội : 1 lặn) = 12
tổ hợp => B.
Câu 358: A
Aa => Aaaa . Vậy AAaa x AAaa => (1AA : 4Aa : 1aa) (1AA : 4Aa : 1aa) = 1AAAA :
8AAAa : 18AAaa : 8Aaaa : 1aaaa.
Nếu tinh ý chúng ta chỉ cần vận dụng tam giác Pascal để quan sát sự biến thiên của các hệ
số.
Câu 359: B
AAaa x Aa => 1/6aa x 1/2a => 1/12aaa.
Câu 360: C
LUYỆN THI ONLINE : ONTHI360.COM
Tài liệu ôn thi 10, 11, 12 và kỳ thi THPT Quốc gia: http://diendan.onthi360.com 224
AAaa × Aaaa => (1AA : 4Aa : 1aa) (1Aa : 1aa) = (5A- : 1aa) (1Aa : 1aa) => 1/6aa x 1/2aa =
1/12 aaaa (lặn) . Số phần trội là: 12 – 1 = 11.
Câu 361: A
AAaa × aaaa => (1AA : 4Aa : 1aa) aa = (5A- : 1aa) aa => 1/6aa x 1aa = 1/6 aaaa (lặn) . Số
phần trội là: 6 – 1 = 5.
Câu 362: B
Ta có: 1190 đỏ : 108 vàng ≈ 11 đỏ : 1 vàng = 12 tổ hợp. Các dạng tứ bội có thể tạo được 6, 2, 1 tổ
hợp các loại giao tử; dạng lưỡng bội cho 2, 1 tổ hợp các loại giao tử. Như vậy ta có 12 = 6.2 =>
Phép lai bố mẹ là: AAaa x Aa = (1AA : 4Aa : 1aa) (1A : 1a) = 1 AAA : 5 AAa : 5 Aaa : 1 aaa
Câu 363: C
AAaa × AAaa => (1AA : 4Aa : 1aa) (1AA : 4Aa : 1aa)
Số đồng hợp là: 1.1 + 1.1 = 2. Tổng số tổ hợp là: 6.6 = 36.
Số dị hợp là: 36 – 3 = 34. Vậy tỉ lệ dị hợp là: 34/36 = 17/18
Câu 364: C
Câu 365: D
Số tổ hợp KH là: 11 + 1 = 12 tổ hợp. Như vậy: A. 6.6 = 36; B. 6.6 = 36; C. 2.2 = 4; D. 6.2 = 12.
Câu 366: C
3n tức là khi viết KG, gồm 3 allele.
Số tổ hợp KH là: 35 + 1 = 36 tổ hợp. Như vậy: A. 1.2 = 2; B. 2.2 = 4; C. 6.6 = 36; D. 6.2 = 12.
Câu 367: C Câu 368: D Câu 369: C Câu 370: A
Câu 371: B
Câu 372: C
Một trong 2 cơ thể bị đột biến thì ta có: Aa x Aa => (A : a)(AA : Aa : aa : A : a : 0) => C.
Câu 373: B.
Để tạo được KG Aaaa thì cả 2 cơ thể bố mẹ bị đột biến. Trong đó 1 cơ thể có khả năng cho giao tử
Aa, còn cơ thể còn lại cho giao tử aa.
Câu 374: C Câu 375: B Câu 376: B Câu 377: C
Câu 378: B
Đa bội thành công: Dd => DDdd.
Vậy tế bào của cơ thể đa bội có:
450.2 200.2 1300
300.2 550.2 1700
A T
G X
   

   
Câu 379: B
Các loại giao tử có thể tạo thànhSố lượng
từng loại nu D d 0 DD Dd dd
A 420 550 0 840 970 1100
G 380 250 0 760 630 500
LUYỆN THI ONLINE : ONTHI360.COM
Tài liệu ôn thi 10, 11, 12 và kỳ thi THPT Quốc gia: http://diendan.onthi360.com 225
Câu 380: C
Số NST môi trường cung cấp cho tế bào nhân đôi 3 lần là: 2n. (23
– 1) = 147 NST => 2n = 21.
Trong khi loài có bộ NST 2n = 14. Vậy hợp tử trên là hợp tử 3n.
Câu 381: B
Câu 382: C
(Vẽ sơ đồ cơ chế giảm phân bị rối loạn và viết sơ đồ lai là ra).
Câu 383: C
II. QUY LUẬT PHÂN LY ĐỘC LẬP
1. Lý thuyết:
Tình huống 28:
Xét từng geneGene
1 2 3
Xét cả 3 gene
Số loại giao tử 3 2 5 3.2.5 = 30
Số loại KG 3(3+1)/2 = 6 2(2+1)/2 = 3 5(5+1)/2 = 15 6.3.15 = 270
2. Trắc nghiệm:
Câu 384: A
2.1.1.2.1 = 4 loại.
Câu 385: B
A. 2.2.2 = 8; B. 2.2.1 = 4; C. 1.1.2 = 2; D. 2.1.1 = 2.
Câu 386: D
24
= 16.
Câu 387: A
BbDdEEff = (B : b)(D : d)Ef => Nhân ra là xong.
Câu 388: C
Các gene nằm trên các cặp NST tương đồng khác nhau nên khi mỗi tế bào giảm phân sẽ chỉ cho 2
loại tinh trùng khác nhau. Số loại tinh trùng tối đa khi cả 5 tế bào trên có 5 cách sắp xếp khác nhau.
Vậy số loại tinh trùng tạo ra là: 2 + 2 + 2 + 2 + 2 = 10.
Câu 389: B Câu 390: A
Câu 391: D
AaBBDd => 1/2a.1B.1/2D = 1/4aBD = 25%aBD
Câu 392: A Câu 393: A Câu 394: D Câu 395: A
Câu 396: C
TtGg x TtGg => (3 trội : 1 lặn)(3 trội : 1 lặn) => Tổng số tổ hợp là 4.4 = 16. Tổ hợp trội trội là: 3.3
= 9, tổ hợp lặn lặn là 1.1 = 1. Vậy tỉ lệ chỉ có một tính trạng trội ở đời con là:
16 9 1 6
16 16
 

Câu 397: B
LUYỆN THI ONLINE : ONTHI360.COM
Tài liệu ôn thi 10, 11, 12 và kỳ thi THPT Quốc gia: http://diendan.onthi360.com 226
P: AaBb x AaBb => Gp:
1
ab
4
x
1
ab
4
=> F1:
1
aabb
16
= 6,25%.
Câu 398: B
Xét từng tính trạng, sau đó ta có: 2.1.1.2.2 = 8 kiểu hình.
Câu 399: B
Tách ra từng gene:
Gene AaBBCCDd x
AABbccDd
Tỉ lệ AaBbCcDd
1 Aa x AA ½ Aa
2 BB x Bb ½ Bb
3 CC x cc 1 Cc
4 Dd x Dd ½ Dd
Kết quả: 1/8 AaBbCcDd
Câu 400: D
Tách ra từng gene:
Gene AaBbCcdd x
AABbCcDd
Tỉ lệ A-bbccD-
1 Aa x AA ½ A-
2 Bb x Bb 1/4 bb
3 Cc x Cc 1/4 cc
4 dd x Dd ½ D-
Kết quả: 1/64 AaBbCcDd
Câu 401: D
3/4.1/4.3/4.3/4 = 27/256
Câu 402: D
1/2.1.1/2.1.3/4 = 3/16
Câu 403: B
1/2.1.3/4.1.3/4 = 9/32
Câu 404: A
1/2.1/4.1/2 = 1/16 = 6,25%
Câu 405: A
2.2.2.3 = 24.
Câu 406: C
2.2.1.2 = 8
Câu 407: A
LUYỆN THI ONLINE : ONTHI360.COM
Tài liệu ôn thi 10, 11, 12 và kỳ thi THPT Quốc gia: http://diendan.onthi360.com 227
Aa x Aa cho ra 3 kiểu gen (AA; Aa; aa) và 2 kiểu hình.
Bb x Bb cho ra 3 kiểu gen (BB; Bb; bb) và 2 kiểu hình.
Dd x DD cho ra 2 kiểu gen (DD; Dd) và 1 kiểu hình trội duy nhất.
Vậy kết quả phép lai trên chính là tích kết quả 3 phép lai này, ta được
- Kiểu gen: 3 x 3 x 2 = 18 kiểu gen.
- Kiểu hình: 2 x 2 x 1 = 4 kiểu hình.
Câu 408: A
AaDd x aaDd => (1Aa : 1aa)(1DD : 2Dd : 1dd) = (1Aa : 1aa)(3D- : 1dd) = (1 Xám : 1 Đen)(3 ngắn
: 1 dài) = 3 : 3 : 1 : 1
Câu 409: Nên quy ước, quy luật trội lặn với mỗi tính trạng sẽ rất sáng sủa.
A: thân xám ; a: thân đen
B: mắt đỏ; b: mắt vàng
D: lông ngắn; d: lông dài.
1. C vì cơ thể thứ nhất có KG AaBBdd có BB nên chắc chắn 100% con sẽ có biểu hiện mắt đỏ.
2. A (Chỉ cần phân tích từng gene một)
3. B vì mỗi gene sẽ có 3 KG nên 3 gene sẽ có 3.3.3 = 27 loại KG.
4. D
A. Bố mẹ có cùng một kiểu hình, đời con có: 2.2.1 = 4 => Số biến dị tổ hợp là: 4 – 1 = 3.
B. Bố mẹ có 2 KH TTT và LLL, con có 1 KH TTT giống bố (mẹ) => Không có BD tổ hợp.
C. Bố mẹ có cùng một kiểu hình, đời con có: 2.2 = 4 => Số BD tổ hợp là: 4 – 1 = 3.
D. Bố mẹ có cùng một kiểu hình, đời con có: 2.2.2 = 8 => Số BD tổ hợp là: 8 – 1 = 7.
5. A vì ½. ½. ½ = 1/8.
Câu 410: C
A. AABB x AaBb => Số KG: 2.2 = 4; số KH: 1.1 = 1.
B. AABb x Aabb => Số KG: 2.2 = 4; số KH: 1.2 = 2.
C. Aabb x aaBb => Số KG: 2.2 = 4; số KH: 2.2 = 4.
D. AABB x AABb => Số KG: 1.2 = 2; số KH: 1.1 = 1.
Câu 411: D
1 vàng, trơn : 1 lục, trơn = (1 vàng : 1 lục) trơn => (Aa x aa) (BB x - -)
Với tính trạng hình dạng hạt phép lai bố mẹ là: Nhăn x trơn => (Aa x aa) (BB x bb). Kết hợp với
KH đời bố mẹ Vàng, nhăn x Lục, trơn => Phép lai: Aabb x aaBB
Câu 412: C
AaBbDd x aaBBDd => Cho 2.2.3 = 12 KG và 2.1.2 = 4 KH.
Câu 413: B
Nhóm máu O (Io
Io
) đòi hỏi bố mẹ đều phải có allele Io
. Bố trong phép lai B không cho allele Io
.
Câu 414: D
LUYỆN THI ONLINE : ONTHI360.COM
Tài liệu ôn thi 10, 11, 12 và kỳ thi THPT Quốc gia: http://diendan.onthi360.com 228
Gene A, a cho: 3 KG; gene B, b cho: 3 KG; gene IA
, IB
và I0
cho 6 KG. Vậy trong quần thể có: 3.3.6
= 54 KG.
Câu 415: A
3 : 3 : 1 : 1 = (3 : 3):(1 : 1) = 3(1 : 1):(1 : 1) = (1 : 1 )(3 : 1) => (Aa x aa)(Bb x Bb) hoặc (Bb x
bb)(Aa x Aa) => Phép lai đời bố mẹ là: AaBb x aaBb hoặc AaBb x Aabb
Câu 416: A
AaBb x AaBb => 1/4AA.1/4bb = 1/16AAbb
Câu 417: C
Có : 1 : 2 : 1 : 1 : 2 : 1 = (1 : 2 : 1):(1 : 2 : 1) = (1 : 2 : 1)(1 : 1) . Trên cơ sở đó ta chỉ việc
nhẩm từng gene một xem tỉ lệ một gene là 1 : 2 : 1 và gene còn lại có phải là 1 : 1 hay không.
Câu 418: A
A. AaBbDd × aabbDD. => Cho 2.2.2 = 8 KG, 2.2.1 = 4 KH.
B. AaBbdd × AabbDd. => Cho 3.2.2 = 12 KG.
C. AaBbDd × aabbdd. => 2.2.2 = 8 KG, 2.2.2 = 8 KH.
D. AaBbDd × AaBbDD. => 3.3.2 = 18 KG.
Câu 419: D
Câu 420: A
Quy ước 2 gene đó là: A, a, B, b. Ta có: AaBb x AaBb => (1/4AA : 2/4Aa : 1/4aa)(1/4BB : 2/4Bb :
1/4bb) = (1/2Đ : 1/2D)(1/2Đ : 1/2D) => Đồng hợp về một cặp gene là: ½.½.2 = ½; đồng hợp về 2
cặp gene là: ½.½ = ¼.
Câu 421:
1. A
2. D vì 3.3 = 9.
3. B vì 2.3 = 6
4. C vì Aabb x aaBb => (1Aa : 1aa)(1Bb : 1bb) = 25% thân cao, hoa hồng : 25% thân cao, hoa trắng
: 25% thân thấp, hoa hồng : 25% thân thấp, hoa trắng
5. C vì 75% thân cao, hoa hồng : 25% thân thấp, hoa hồng = (3 cao : 1 thấp) hồng = (Aa x Aa) (BB
x bb) => AaBB x Aabb
6. B vi ½.½ = 1/4
Câu 422: C
¾.½ = 3/8 = 37,5%
Câu 423: A
A. AabbDD x AABBdd => (1:1).1.1; B. AABbDd x AaBBDd => (1:1)(1:1)(3:1)
C. AaBBDD x aaBbDD => (1:1)(1:1).1; D. AaBbdd x AaBBDD => (3:1)(1:1).1
Câu 424: B
AabbDdEe x aaBbddEE => ½.½.½.1 = 1/8 A-B-D-E-
Câu 425: A do AaBbd gene thứ 3 chỉ có một allele.
LUYỆN THI ONLINE : ONTHI360.COM
Tài liệu ôn thi 10, 11, 12 và kỳ thi THPT Quốc gia: http://diendan.onthi360.com 229
Câu 426: A
Quy ước: A: Nâu; a: Xanh; B: Xoăn; b: Thẳng.
Con có KH mắt xanh tóc thẳng (aabb), suy ra bố mẹ đều mang ab, mà bố mẹ có KH khác con – mắt
nâu, tóc xoăn nên bố mẹ phải dị hợp về 2 cặp gene AaBb.
AaBb x AaBb => (3/4 Nâu : 1/4 Xanh)(3/4 Xoăn : 1/4 Thẳng) => 9/16 Nâu, xoăn
Câu 427: A
Tương tự câu trên: ¼.¼ = 1/16.
Câu 428: D
Xét mỗi gene ta luôn có: Aa x Aa => ¾ trội : ¼ lặn.
2 tính trạng trội sẽ là 2 trong 4 gene, 2 gene còn lại sẽ là gene lặn nên tỉ lệ KH mang 2 tính trạng
trội và 2 tính trạng lặn là: 2 2 2
4
3 1 27
.( ) .( )
4 4 128
C 
Câu 429: D
Xét một gene: Số loại kiểu gene là AAA, AAa, Aaa, aaa.
Vậy 4 gene sẽ có: 44
= 256
Câu 430: A
Do 4 gene như nhau nên xét một gene ta có: Aa x Aa => ½ Đ : ½ D
Vậy 1 1 3
4
1 1 1
.( ) .( )
2 2 4
C 
Câu 431: A
AaBbDdEe x AaBbDdEe
Cách 1: (Bản chất) Do cả 4 gene đều dị hợp nên khi xét từng gene, ta đều có:
Aa x Aa => 1/4AA : 2/4Aa : 1/4aa
*TH1: 4 allele trội thuộc 2 gene => 2 gene đó đều gồm 2 allele trội, 2 gene còn lại gồm 2 allele lặn.
Hai gene đó là 2 trong 4 gene trên. Trường hợp này có xác suất: 2 2 2
4
1 1 3
.( ) .( )
4 4 128
C 
*TH2: 4 allele trội thuộc 3 gene => 1 gene gồm 2 allele trội, 2 gene mỗi gene có 1 allele trội và
gene cuối cùng không mang allele trội nào.
Trường hợp này có xác suất: 1 1 2 2 1 1
4 3 1
1 1 1 3
.( ) . .( ) . .( )
4 2 4 16
C C C 
*TH3: 4 allele trội thuộc 4 gene => 4 gene mỗi gene có 1 allele trội.
Trường hợp này có xác suất: 4 4
4
1 1
.( )
2 16
C 
Vậy xác suất xuất hiện 4 allele trội trong tổ hợp gene ở đời con là
3 3 1 3 24 8 35
128 16 16 128 128
 
   
LUYỆN THI ONLINE : ONTHI360.COM
Tài liệu ôn thi 10, 11, 12 và kỳ thi THPT Quốc gia: http://diendan.onthi360.com 230
Cách 2: (Không bản chất – nhanh ra kết quả): KG có 8 gene tương ứng với 8 vị trí, do mỗi gene
gồm 2 allele trội và lặn nên xác suất suất hiện ở mỗi vị trí là allele trội hoặc allele lặn là như nhau
và bằng ½. Vậy: 4 4 4
8
1 70 35
( )
2 256 128
C 
 
Câu 432: A
Tương tự: 3 3 5
8
1 7
( )
2 32
C 

Câu 433: D
3 3 1
4
3 1 27
.( ) .( )
4 4 64
C 
Câu 434: A
AaBb => (A : a)(Bb : 0) => cho 2.2 = 4 loại giao tử.
Câu 435: B
Có 2n = 24 => n = 12. Giao tử mang 11 NST, suy ra có bộ NST n – 1.
2n => n + 1, n – 11 ; 2n => n5 + 1, n – 15
=> n – 11 x n – 15 => 2n – 11 – 15 (Thể một kép)
Câu 436: B
Ta có 2n – 1 – 1 = 18 => 2n = 20. Như vây cơ thể này có 8 cặp NST bình thường và 2 cặp NST chỉ
có một chiếc.
* Xét 8 cặp NST bình thường: Giảm phân sẽ cho mỗi giao tử 8 NST.
* Xét 2 cặp NST chỉ có một chiếc: Giờ chúng ta đi tính tỉ lệ giao tử mang 1 NST vì khi đó với 8
NST trên sẽ cho giao tử gồm 9 NST.
Với mỗi cặp qua giảm phân sẽ cho 2 loại giao tử với tỉ lệ bằng nhau: ½ giao tử chứa một NST, ½
giao tử không chứa NST. 2 NST trên là thuộc 2 cặp khác nhau nên quán triệt Nguyên tắc độc lập,
qua giảm phân ta có: (½-1NST : ½-0NST)( ½-1NST : ½-0NST) = ¼-2NST : ½-1NST : ¼-0NST.
Vậy tỉ lệ giao tử mang 9 NST là: ½ = 50%.
Câu 437: C
2n = 24, tức loài có 24/2 = 12 cặp NST tương đồng. Như vây cơ thể này có 10 cặp NST bình
thường và 2 cặp NST có 3 chiếc.
* Xét 10 cặp NST bình thường: Giảm phân sẽ cho mỗi giao tử 10 NST.
* Xét 2 cặp NST chỉ có một chiếc: Giờ chúng ta đi tính tỉ lệ giao tử mang 4 NST vì khi đó với 10
NST trên sẽ cho giao tử gồm 14 NST.
Với mỗi cặp qua giảm phân sẽ cho 2 loại giao tử với tỉ lệ bằng nhau: ½ giao tử chứa 2 NST, ½ giao
tử chứa 1 NST. Quán triệt Nguyên tắc độc lập, qua giảm phân ta có: (½-2NST : ½-1NST)( ½-2NST
: ½-1NST) = ¼-4NST : ½-3NST : ¼-2NST.
Vậy tỉ lệ giao tử mang 14 NST là: ¼ = 25%.
Câu 438: C
LUYỆN THI ONLINE : ONTHI360.COM
Tài liệu ôn thi 10, 11, 12 và kỳ thi THPT Quốc gia: http://diendan.onthi360.com 231
AaBb => (1A : 1a)(1Bb : 10) => Số loại giao tử tạo ra là: 2.2 = 4.
Câu 439: C
2n = 24 => Giao tử mang n = 12 NST. Vậy giao tử mang 11 NST thiếu một NST.
*Quá trình hình thành giao tử cái: Cặp số 1 không phân li nên cho giao tử có 11 NST là: n – 11.
*Quá trình hình thành giao tử đực: Cặp số 5 không phân li nên cho giao tử có 11 NST là: n – 15.
Vậy sự kết hợp giữa 2 giao tử trên cho hợp tử có bộ NST: (n – 11) + ( n – 15) = 2n – 11 – 15 và đây
là cơ thể một kép.
Câu 440: B
AaBb => (1A : 1a)(1Bb : 10) => Các loại giao tử có thể được sinh ra là: ABb và a hoặc aBb
và A
Câu 441: B
Số cặp phân ly bình thường là: n – 1 – 1 => Qua nguyên phân cho các tế bào có: 2n – 23 – 26 NST.
Số cặp phân li rối loạn là: 1 + 1 => Qua nguyên phân cho các tế bào có: (23 : 0)(26 : 0)
Vậy, ta có: (2n – 23 – 26) + (23 : 0)(26 : 0) = 2n – 23 – 26 + (23 + 26 và 0) hoặc (23 và 26).
Suy ra:
3 63 6
3 3 6
3 6 3 6 3 6 3 6
36 3 6
6 3 6
2 1 12 2
2 :0 2 1 10
(2 1 1 ) (2 :0)(2 :0) (2 1 1 ) (2 1 1 )
22 :0 2 1 1
2 2 1 1
n
n
n n n
n
n
  
                 

  
Câu 442: B
Nói chung để làm được câu hỏi này em cần:
- Nắm chắc cơ chế giảm phân.
- Vẽ được sơ đồ thể hiện bản chất quá trình đột biến nếu tưởng tượng được nó trong đầu thì tốt.
Xét 2 trường hợp:
LUYỆN THI ONLINE : ONTHI360.COM
Tài liệu ôn thi 10, 11, 12 và kỳ thi THPT Quốc gia: http://diendan.onthi360.com 232
*Quá trình giảm phân của cơ thể AaBb bị rối loạn:
- Nếu rối loạn lần phân bào I: Cho một loại giao tử là: AaBb
- Nếu rỗi loạn lần phân bào II: Có thể cho các loại giao tử là AABB, AAbb, aaBB hoặc aabb
Cơ thể AAbb cho một giao tử là: Ab
Vậy con lai có thể tạo ra là: AAaBbb, AAABBb, AAAbbb, AaaBBb, Aaabbb
*Quá trình giảm phân của cơ thể AAbb bị rối loạn:
- Nếu rỗi loạn lần phân bào I hoặc II đều chỉ cho một loại giao tử là AAbb
Cơ thể AaBb cho 4 loại giao tử AB, Ab, aB, ab
Vậy con lai có thể tạo ra là: AAABbb, AAAbbb, AAaBbb, AAabbb
*So sánh với 4 phương án thì dễ thấy:
Đáp án C sai rõ ràng do có KG AAABBB vì AAbb luôn luôn cho giao tử chứa allele b.
Đáp án D sai do có KG AAaBBb
Đáp án A có 4 phương án thuộc cả 2 trường hợp: AAABBb(1), AAAbbb(1), AAaBbb(1),
AAabbb(2)
Đáp án B có 4 phương án thuộc trường hợp 2
Vậy đáp án hợp lý hơn cả phải là B.
Câu 443: D
3/4.1/2.3/4.1/2 = 9/64
Câu 444: B
A. Aabb x aaBb => (1:1)(1:1)
B. AaBB x aaBb => (1:1).1
C. AaBb x aaBb => (1:1)(3:1)
D. AaBb x AaBb => (3:1)(3:1)
Câu 445: C
1/2.1/2.1/2 = 1/8 = 12,5%
Câu 446: C
Câu 447: C
2.2.2 = 8.
Câu 448: C
AaBb x aaBb => ½ cao x ¾ đỏ = 3/8 cao, đỏ.
Câu 449: B
*Xét gene thứ nhất: P: AA x Aa => Gp: A (Aa : 0 : A : a) = F1: AAa : A : AA : Aa => 4 loại kiểu
gene.
*Xét gene thứ 2: P: Bb x Bb => F1: BB : Bb : bb => 3 loại kiểu gene.
LUYỆN THI ONLINE : ONTHI360.COM
Tài liệu ôn thi 10, 11, 12 và kỳ thi THPT Quốc gia: http://diendan.onthi360.com 233
Vậy khi xét cả 2 gene là: 3.4 = 12 loại KG.
Câu 450: D
37,5% cây thân cao, hoa đỏ; 37,5% cây thân thấp, hoa đỏ; 12,5% cây thân cao hoa trắng và 12,5%
cây thân thấp, hoa trắng = 3 : 3 : 1 : 1 = (3 : 3) : (1 : 1) = 3(1 : 1) : (1 : 1) = (3 : 1) (1 : 1) => Tỉ lệ
KG ở F1 là: (1 : 2 : 1) (1 : 1) = 1 : 2 : 1 : 1 : 2 : 1
Câu 451: D
Câu 452: D
AAaaBbbb x AAaaBbbb => (1AA : 4Aa : 1aa) (1AA : 4Aa : 1aa) (1Bb : 1bb) (1Bb : 1bb) = (5A- :
1aa) (5A- : 1aa) (1Bb : 1bb) (1Bb : 1bb) = (35A-aa : 1aabb)(3B-bb : 1 bbbb) = (35 : 1)(3 : 1) = 105
: 35 : 3 :1
Câu 453: B
Câu 454: C
2.1.1.2.2 = 8 dòng thuần có KG khác nhau.
Câu 455: A
Số lượngPhép lai
Kiểu gene Kiểu hình
P: Aa x aa => F1: 1Aa : 1aa (1 trội : 1 lặn) 2 2
P: Bb x BB => F1: 1BB : 1Bb (100% trội) 2 1
P: Dd x Dd => F1: 1DD : 2Dd : 1dd (3 trội : 1 lặn) 3 2
P: EE x ee => F1: Ee (100% trội) 1 1
P: AaBbDdEE x aaBBDdee 2.2.3.1 = 12 2.1.2.1 = 4
Câu 456: B
Đời con cho 2 loại kiểu hình nên sẽ có một cặp gen khi bố mẹ kết hợp với nhau cho 1 kiểu hình và
cặp còn lại cho 2 kiểu hình → Chỉ có phép lai 2, 4, 5, 6 và 7 đúng.
Câu 457: D
AaBb x AABb → đời con có 2.3 = 6 kiểu gen
AABB x aaBb → đời con có 1.2 = 2 kiểu gen
AaBb x AaBB → đời con có 3.2 = 6 kiểu gen
AaBb x AaBb → đời con có 3.3 = 9 kiểu gen (Đáp án D)
Câu 458: A
Quán triệt nguyên tắc độc lập, ta tách ra thành 2 nhóm gene:
*Xét gene A, D: Khi đó ta có phép lai P: ♂AADD x ♀aadd => F1: AaBb có 1 KG.
*Xét gene B: Khi đó ta có phép lai P: ♂BB x ♀Bb
- Cơ thể BB cho 1 loại giao tử B.
- Cơ thể Bb trong trường hợp giảm phân bình thường cho 2 loại giao tử B, b; trong trường hợp rối
loạn giảm phân I cho 2 loại giao tử Bb, 0.
Qua thụ tinh sẽ cho 1.(2+2) = 4 loại KG.
*Xét cả 3 gene thì số loại KG là: 1.4 = 4.
Câu 459: D
8:4:4:2:2:1:1:1:1 = (4:8:4):(1:2:1):(1:2:1) = 4(1:2:1):(1:2:1):(1:2:1) = (1:2:1)(4:1:1) = (2x2)(6x1)
2x2 nghĩa là bố mẹ đều cho 2 giao tử.
6x1 nghĩa là một cơ thể cho 6 giao tử, cơ thể còn lại cho 1 giao tử.
Từ đó dễ dàng nhẩm được có 2 phép lai phù hợp là (2) và (5).
Câu 460: C
LUYỆN THI ONLINE : ONTHI360.COM
Tài liệu ôn thi 10, 11, 12 và kỳ thi THPT Quốc gia: http://diendan.onthi360.com 234
Cách 1:
*Xét trường hợp bình thường:
AaBb x AaBb => (1AA : 2Aa : 1aa)(1BB : 2Bb : 1bb) => Có 3.3 = 9 KG. Vậy loại được đáp án B,
D.
*Xét trường hợp ĐB:
- Cơ thể đực: Aa không phân li trong giảm phân 1 sẽ cho 1Aa : 1O. Khi xét với cặp gene Bb sẽ cho:
(1Aa : 1O)(1B : 1b) = 1AaB : 1Aab : 1B : 1b.
- Cơ thể cái: giảm phân bình thường cho 4 loại giao tử AB, Ab, aB, ab.
1AaB 1Aab 1B 1b
   
♂
♀ 1ABa 1Aba 1B 1b
1AB  
1Ab  
1aB  
1ab  
Có 4 cặp trùng, tức là số loại hợp tử là: 4.4 – 4 = 12.
Cách 2: Trong trường hợp các tế bào bình thường: Aa x Aa tạo ra 3 kiểu hợp tử lưỡng bội, tương tự
Bb x Bb tạo 3 loại nữa => Tổng loại hợp tử lưỡng bội: 3 x 3 = 9
- Cơ thể đực Aa không phân ly trong giảm phân 1 tạo 2 loại giao tử Aa và 0 là các giao tử lệch bội
còn cơ thể cái bình thường tạo 2 loại giao tử A, a => Số loại hợp tử lệnh bội về cặp A,a là: 2 x 2 = 4
- Cặp Bb bình thường 3 loại tổ hợp gia tử
=> Tổng số loại hợp tử lệnh bội: 4 x 3 = 12
Câu 461: D
Ta có AaBbDD x aaBbDd = (1/2Aa:1/2aa)(1/4BB : 2/4Bb : 1/4bb)(1/2DD : 1/2Dd) = (1/2D :
1/2Đ)(1/2D : 1/2Đ)(1/2D : 1/2Đ)
Vậy 3C1.(1/2)3
= 3/8

More Related Content

What's hot

Sinh chuyende1
Sinh chuyende1Sinh chuyende1
Sinh chuyende1onthi360
 
Đề thi Cao Đẳng chính thức môn Sinh khối B năm 2013
Đề thi Cao Đẳng chính thức môn Sinh khối B năm 2013Đề thi Cao Đẳng chính thức môn Sinh khối B năm 2013
Đề thi Cao Đẳng chính thức môn Sinh khối B năm 2013dethinet
 
Ly thuyet chuyen de 2
Ly thuyet chuyen de 2Ly thuyet chuyen de 2
Ly thuyet chuyen de 2onthi360
 
Phương pháp siêu tốc giải trắc nghiệm môn sinh tập 2
Phương pháp siêu tốc giải trắc nghiệm môn sinh tập 2Phương pháp siêu tốc giải trắc nghiệm môn sinh tập 2
Phương pháp siêu tốc giải trắc nghiệm môn sinh tập 2Maloda
 
Đề thi chọn HSG môn sinh học (CÓ ĐÁP ÁN) trường THPT Ngô Gia Tự - Bắc Ninh
Đề thi chọn HSG môn sinh học (CÓ ĐÁP ÁN) trường THPT Ngô Gia Tự - Bắc NinhĐề thi chọn HSG môn sinh học (CÓ ĐÁP ÁN) trường THPT Ngô Gia Tự - Bắc Ninh
Đề thi chọn HSG môn sinh học (CÓ ĐÁP ÁN) trường THPT Ngô Gia Tự - Bắc NinhVăn Mạnh Nguyễn
 
Ly thuyet chuyen de 1
Ly thuyet chuyen de 1Ly thuyet chuyen de 1
Ly thuyet chuyen de 1onthi360
 
7 Dạng toán chinh phục bài tập di truyền môn Sinh học - Megabook.vn
7 Dạng toán chinh phục bài tập di truyền môn Sinh học - Megabook.vn7 Dạng toán chinh phục bài tập di truyền môn Sinh học - Megabook.vn
7 Dạng toán chinh phục bài tập di truyền môn Sinh học - Megabook.vnMegabook
 
KỸ NĂNG GIẢI BÀI TẬP SINH HỌC
KỸ NĂNG GIẢI BÀI TẬP SINH HỌCKỸ NĂNG GIẢI BÀI TẬP SINH HỌC
KỸ NĂNG GIẢI BÀI TẬP SINH HỌConthi360
 
Đề cương ôn thi Sinh học 2017 mới nhất và đầy đủ nhất
Đề cương ôn thi Sinh học 2017 mới nhất và đầy đủ nhấtĐề cương ôn thi Sinh học 2017 mới nhất và đầy đủ nhất
Đề cương ôn thi Sinh học 2017 mới nhất và đầy đủ nhấtMaloda
 
Bai tap chuong i sinh 12
Bai tap chuong i  sinh 12Bai tap chuong i  sinh 12
Bai tap chuong i sinh 12Kudos2010
 
Tong ket-kien-thuc-va-bai-tap-sinh-hoc-12-theo-chuong
Tong ket-kien-thuc-va-bai-tap-sinh-hoc-12-theo-chuongTong ket-kien-thuc-va-bai-tap-sinh-hoc-12-theo-chuong
Tong ket-kien-thuc-va-bai-tap-sinh-hoc-12-theo-chuongdolethu
 
Bài tập chơ chế nhân đôi dna
Bài tập chơ chế nhân đôi dna Bài tập chơ chế nhân đôi dna
Bài tập chơ chế nhân đôi dna hai tran
 
Bài tập môn nguyên lý thống kê
Bài tập  môn nguyên lý thống kêBài tập  môn nguyên lý thống kê
Bài tập môn nguyên lý thống kêHọc Huỳnh Bá
 
Trac nghiem sinh 12 co dap an
Trac nghiem sinh 12 co dap anTrac nghiem sinh 12 co dap an
Trac nghiem sinh 12 co dap anDoKo.VN Channel
 
Bt chuong cau tao nguyen tu
Bt chuong cau tao nguyen tuBt chuong cau tao nguyen tu
Bt chuong cau tao nguyen tutranghoa006
 

What's hot (20)

Dang 3
Dang 3Dang 3
Dang 3
 
Sinh chuyende1
Sinh chuyende1Sinh chuyende1
Sinh chuyende1
 
2010 q0 thi thu-sinh học_132
2010 q0 thi thu-sinh học_1322010 q0 thi thu-sinh học_132
2010 q0 thi thu-sinh học_132
 
Đề thi Cao Đẳng chính thức môn Sinh khối B năm 2013
Đề thi Cao Đẳng chính thức môn Sinh khối B năm 2013Đề thi Cao Đẳng chính thức môn Sinh khối B năm 2013
Đề thi Cao Đẳng chính thức môn Sinh khối B năm 2013
 
Tai lieu on thi tn mon sinh 2014
Tai lieu on thi tn mon sinh 2014Tai lieu on thi tn mon sinh 2014
Tai lieu on thi tn mon sinh 2014
 
Ly thuyet chuyen de 2
Ly thuyet chuyen de 2Ly thuyet chuyen de 2
Ly thuyet chuyen de 2
 
Công Thức Giải Nhanh Sinh Học 12-LTĐH
Công Thức Giải Nhanh Sinh Học 12-LTĐHCông Thức Giải Nhanh Sinh Học 12-LTĐH
Công Thức Giải Nhanh Sinh Học 12-LTĐH
 
Phương pháp siêu tốc giải trắc nghiệm môn sinh tập 2
Phương pháp siêu tốc giải trắc nghiệm môn sinh tập 2Phương pháp siêu tốc giải trắc nghiệm môn sinh tập 2
Phương pháp siêu tốc giải trắc nghiệm môn sinh tập 2
 
Đề thi chọn HSG môn sinh học (CÓ ĐÁP ÁN) trường THPT Ngô Gia Tự - Bắc Ninh
Đề thi chọn HSG môn sinh học (CÓ ĐÁP ÁN) trường THPT Ngô Gia Tự - Bắc NinhĐề thi chọn HSG môn sinh học (CÓ ĐÁP ÁN) trường THPT Ngô Gia Tự - Bắc Ninh
Đề thi chọn HSG môn sinh học (CÓ ĐÁP ÁN) trường THPT Ngô Gia Tự - Bắc Ninh
 
Ly thuyet chuyen de 1
Ly thuyet chuyen de 1Ly thuyet chuyen de 1
Ly thuyet chuyen de 1
 
7 Dạng toán chinh phục bài tập di truyền môn Sinh học - Megabook.vn
7 Dạng toán chinh phục bài tập di truyền môn Sinh học - Megabook.vn7 Dạng toán chinh phục bài tập di truyền môn Sinh học - Megabook.vn
7 Dạng toán chinh phục bài tập di truyền môn Sinh học - Megabook.vn
 
KỸ NĂNG GIẢI BÀI TẬP SINH HỌC
KỸ NĂNG GIẢI BÀI TẬP SINH HỌCKỸ NĂNG GIẢI BÀI TẬP SINH HỌC
KỸ NĂNG GIẢI BÀI TẬP SINH HỌC
 
Đề cương ôn thi Sinh học 2017 mới nhất và đầy đủ nhất
Đề cương ôn thi Sinh học 2017 mới nhất và đầy đủ nhấtĐề cương ôn thi Sinh học 2017 mới nhất và đầy đủ nhất
Đề cương ôn thi Sinh học 2017 mới nhất và đầy đủ nhất
 
S12 bai 11
S12 bai 11S12 bai 11
S12 bai 11
 
Bai tap chuong i sinh 12
Bai tap chuong i  sinh 12Bai tap chuong i  sinh 12
Bai tap chuong i sinh 12
 
Tong ket-kien-thuc-va-bai-tap-sinh-hoc-12-theo-chuong
Tong ket-kien-thuc-va-bai-tap-sinh-hoc-12-theo-chuongTong ket-kien-thuc-va-bai-tap-sinh-hoc-12-theo-chuong
Tong ket-kien-thuc-va-bai-tap-sinh-hoc-12-theo-chuong
 
Bài tập chơ chế nhân đôi dna
Bài tập chơ chế nhân đôi dna Bài tập chơ chế nhân đôi dna
Bài tập chơ chế nhân đôi dna
 
Bài tập môn nguyên lý thống kê
Bài tập  môn nguyên lý thống kêBài tập  môn nguyên lý thống kê
Bài tập môn nguyên lý thống kê
 
Trac nghiem sinh 12 co dap an
Trac nghiem sinh 12 co dap anTrac nghiem sinh 12 co dap an
Trac nghiem sinh 12 co dap an
 
Bt chuong cau tao nguyen tu
Bt chuong cau tao nguyen tuBt chuong cau tao nguyen tu
Bt chuong cau tao nguyen tu
 

Similar to Giai chi tiet chuyen de 3

Ly thuyet chuyen de 9
Ly thuyet chuyen de 9Ly thuyet chuyen de 9
Ly thuyet chuyen de 9onthi360
 
Dap an-de-thi-hoc-sinh-gioi-sinh-lop-9-chau-thanh
Dap an-de-thi-hoc-sinh-gioi-sinh-lop-9-chau-thanhDap an-de-thi-hoc-sinh-gioi-sinh-lop-9-chau-thanh
Dap an-de-thi-hoc-sinh-gioi-sinh-lop-9-chau-thanhwebdethi
 
Ngo ha vu cong thuc sinh 12
Ngo ha vu cong thuc sinh 12Ngo ha vu cong thuc sinh 12
Ngo ha vu cong thuc sinh 12Linh Xinh Xinh
 
Các công thức sinh học ôn thi ĐH -THPTQG
Các công thức sinh học ôn thi ĐH -THPTQG Các công thức sinh học ôn thi ĐH -THPTQG
Các công thức sinh học ôn thi ĐH -THPTQG Tài liệu sinh học
 
Bai tap va giai chi tiet chuyen de 9
Bai tap va giai chi tiet chuyen de 9Bai tap va giai chi tiet chuyen de 9
Bai tap va giai chi tiet chuyen de 9onthi360
 
CHUYÊN ĐỀ BẤT ĐẲNG THỨC
CHUYÊN ĐỀ BẤT ĐẲNG THỨCCHUYÊN ĐỀ BẤT ĐẲNG THỨC
CHUYÊN ĐỀ BẤT ĐẲNG THỨCLãng Tử
 

Similar to Giai chi tiet chuyen de 3 (8)

Sinh 12 chu de 3 di truyen quan the
Sinh 12 chu de 3 di truyen quan theSinh 12 chu de 3 di truyen quan the
Sinh 12 chu de 3 di truyen quan the
 
Ly thuyet chuyen de 9
Ly thuyet chuyen de 9Ly thuyet chuyen de 9
Ly thuyet chuyen de 9
 
Cd3
Cd3Cd3
Cd3
 
Dap an-de-thi-hoc-sinh-gioi-sinh-lop-9-chau-thanh
Dap an-de-thi-hoc-sinh-gioi-sinh-lop-9-chau-thanhDap an-de-thi-hoc-sinh-gioi-sinh-lop-9-chau-thanh
Dap an-de-thi-hoc-sinh-gioi-sinh-lop-9-chau-thanh
 
Ngo ha vu cong thuc sinh 12
Ngo ha vu cong thuc sinh 12Ngo ha vu cong thuc sinh 12
Ngo ha vu cong thuc sinh 12
 
Các công thức sinh học ôn thi ĐH -THPTQG
Các công thức sinh học ôn thi ĐH -THPTQG Các công thức sinh học ôn thi ĐH -THPTQG
Các công thức sinh học ôn thi ĐH -THPTQG
 
Bai tap va giai chi tiet chuyen de 9
Bai tap va giai chi tiet chuyen de 9Bai tap va giai chi tiet chuyen de 9
Bai tap va giai chi tiet chuyen de 9
 
CHUYÊN ĐỀ BẤT ĐẲNG THỨC
CHUYÊN ĐỀ BẤT ĐẲNG THỨCCHUYÊN ĐỀ BẤT ĐẲNG THỨC
CHUYÊN ĐỀ BẤT ĐẲNG THỨC
 

More from onthi360

Phuong phap tu duy va on tong luc hoa hoc luyen thi dai hoc
Phuong phap tu duy va on tong luc hoa hoc luyen thi dai hocPhuong phap tu duy va on tong luc hoa hoc luyen thi dai hoc
Phuong phap tu duy va on tong luc hoa hoc luyen thi dai hoconthi360
 
giai nhanh hoa12
giai nhanh hoa12giai nhanh hoa12
giai nhanh hoa12onthi360
 
25 ly truong_thpt_chuyen_khtn_lan_2_nam_2016
25 ly truong_thpt_chuyen_khtn_lan_2_nam_201625 ly truong_thpt_chuyen_khtn_lan_2_nam_2016
25 ly truong_thpt_chuyen_khtn_lan_2_nam_2016onthi360
 
30 bai tap_chon_loc_chuyen_de_di_truyen_tuong_tac_co_loi_giai_chi_tiet
30 bai tap_chon_loc_chuyen_de_di_truyen_tuong_tac_co_loi_giai_chi_tiet30 bai tap_chon_loc_chuyen_de_di_truyen_tuong_tac_co_loi_giai_chi_tiet
30 bai tap_chon_loc_chuyen_de_di_truyen_tuong_tac_co_loi_giai_chi_tietonthi360
 
173 bai tap_chon_loc_chuyen_de_sinh_thai_co_loi_giai_chi_tiet
173 bai tap_chon_loc_chuyen_de_sinh_thai_co_loi_giai_chi_tiet173 bai tap_chon_loc_chuyen_de_sinh_thai_co_loi_giai_chi_tiet
173 bai tap_chon_loc_chuyen_de_sinh_thai_co_loi_giai_chi_tietonthi360
 
120 bai tap_chon_loc_chuyen_de_tien_hoa_co_loi_giai_chi_tiet
120 bai tap_chon_loc_chuyen_de_tien_hoa_co_loi_giai_chi_tiet120 bai tap_chon_loc_chuyen_de_tien_hoa_co_loi_giai_chi_tiet
120 bai tap_chon_loc_chuyen_de_tien_hoa_co_loi_giai_chi_tietonthi360
 
50 bai tap_chon_loc_theo_chuyen_de_di_truyen_nguoi_co_loi_giai_chi_tiet
50 bai tap_chon_loc_theo_chuyen_de_di_truyen_nguoi_co_loi_giai_chi_tiet50 bai tap_chon_loc_theo_chuyen_de_di_truyen_nguoi_co_loi_giai_chi_tiet
50 bai tap_chon_loc_theo_chuyen_de_di_truyen_nguoi_co_loi_giai_chi_tietonthi360
 
73 bai tap_chon_loc_chuyen_de_ung_dung_di_truyen_vao_chon_giong_co_loi_giai_c...
73 bai tap_chon_loc_chuyen_de_ung_dung_di_truyen_vao_chon_giong_co_loi_giai_c...73 bai tap_chon_loc_chuyen_de_ung_dung_di_truyen_vao_chon_giong_co_loi_giai_c...
73 bai tap_chon_loc_chuyen_de_ung_dung_di_truyen_vao_chon_giong_co_loi_giai_c...onthi360
 
125 bai tap_chon_loc_chuyen_de_di_truyen_quan_the_co_loi_giai_chi_tiet
125 bai tap_chon_loc_chuyen_de_di_truyen_quan_the_co_loi_giai_chi_tiet125 bai tap_chon_loc_chuyen_de_di_truyen_quan_the_co_loi_giai_chi_tiet
125 bai tap_chon_loc_chuyen_de_di_truyen_quan_the_co_loi_giai_chi_tietonthi360
 
40 bai tap_chon_loc_chuyen_de_tong_hop_cac_quy_luat_di_truyen_co_loi_giai_chi...
40 bai tap_chon_loc_chuyen_de_tong_hop_cac_quy_luat_di_truyen_co_loi_giai_chi...40 bai tap_chon_loc_chuyen_de_tong_hop_cac_quy_luat_di_truyen_co_loi_giai_chi...
40 bai tap_chon_loc_chuyen_de_tong_hop_cac_quy_luat_di_truyen_co_loi_giai_chi...onthi360
 
50 bai tap_chon_loc_chuyen_de_di_truyen_lien_ket_voi_gioi_tinh_va_di_truyen_n...
50 bai tap_chon_loc_chuyen_de_di_truyen_lien_ket_voi_gioi_tinh_va_di_truyen_n...50 bai tap_chon_loc_chuyen_de_di_truyen_lien_ket_voi_gioi_tinh_va_di_truyen_n...
50 bai tap_chon_loc_chuyen_de_di_truyen_lien_ket_voi_gioi_tinh_va_di_truyen_n...onthi360
 
95 bai tap_chon_loc_chuyen_de_lien_ket_gen_hoan_vi_gen_co_loi_giai_chi_tiet
95 bai tap_chon_loc_chuyen_de_lien_ket_gen_hoan_vi_gen_co_loi_giai_chi_tiet95 bai tap_chon_loc_chuyen_de_lien_ket_gen_hoan_vi_gen_co_loi_giai_chi_tiet
95 bai tap_chon_loc_chuyen_de_lien_ket_gen_hoan_vi_gen_co_loi_giai_chi_tietonthi360
 
60 bai tap_chon_loc_chuyen_de_di_truyen_men_den_co_loi_giai_chi_tiet
60 bai tap_chon_loc_chuyen_de_di_truyen_men_den_co_loi_giai_chi_tiet60 bai tap_chon_loc_chuyen_de_di_truyen_men_den_co_loi_giai_chi_tiet
60 bai tap_chon_loc_chuyen_de_di_truyen_men_den_co_loi_giai_chi_tietonthi360
 
72 bai tap_chon_loc_chuyen_de_dot_bien_nhiem_sac_the_co_loi_giai_chi_tiet
72 bai tap_chon_loc_chuyen_de_dot_bien_nhiem_sac_the_co_loi_giai_chi_tiet72 bai tap_chon_loc_chuyen_de_dot_bien_nhiem_sac_the_co_loi_giai_chi_tiet
72 bai tap_chon_loc_chuyen_de_dot_bien_nhiem_sac_the_co_loi_giai_chi_tietonthi360
 
40 bai tap_chon_loc_chuyen_de_vat_chat_di_truyen_cap_do_te_bao_co_loi_giai_ch...
40 bai tap_chon_loc_chuyen_de_vat_chat_di_truyen_cap_do_te_bao_co_loi_giai_ch...40 bai tap_chon_loc_chuyen_de_vat_chat_di_truyen_cap_do_te_bao_co_loi_giai_ch...
40 bai tap_chon_loc_chuyen_de_vat_chat_di_truyen_cap_do_te_bao_co_loi_giai_ch...onthi360
 
50 bai tap_chon_loc_chuyen_de_dot_bien_gen
50 bai tap_chon_loc_chuyen_de_dot_bien_gen50 bai tap_chon_loc_chuyen_de_dot_bien_gen
50 bai tap_chon_loc_chuyen_de_dot_bien_genonthi360
 
50 bai tap_chon_loc_chuyen_de_vat_chat_di_truyen
50 bai tap_chon_loc_chuyen_de_vat_chat_di_truyen50 bai tap_chon_loc_chuyen_de_vat_chat_di_truyen
50 bai tap_chon_loc_chuyen_de_vat_chat_di_truyenonthi360
 
110 de nghi luan xa hoi chon loc co loi giai chi tiet
110 de nghi luan xa hoi chon loc co loi giai chi tiet110 de nghi luan xa hoi chon loc co loi giai chi tiet
110 de nghi luan xa hoi chon loc co loi giai chi tietonthi360
 
110 bai tap doc hieu chon loc co loi giai chi tiet
110 bai tap doc hieu chon loc co loi giai chi tiet 110 bai tap doc hieu chon loc co loi giai chi tiet
110 bai tap doc hieu chon loc co loi giai chi tiet onthi360
 
80 de nghi luan van hoc chon loc co loi giai chi tiet
80 de nghi luan van hoc chon loc co loi giai chi tiet 80 de nghi luan van hoc chon loc co loi giai chi tiet
80 de nghi luan van hoc chon loc co loi giai chi tiet onthi360
 

More from onthi360 (20)

Phuong phap tu duy va on tong luc hoa hoc luyen thi dai hoc
Phuong phap tu duy va on tong luc hoa hoc luyen thi dai hocPhuong phap tu duy va on tong luc hoa hoc luyen thi dai hoc
Phuong phap tu duy va on tong luc hoa hoc luyen thi dai hoc
 
giai nhanh hoa12
giai nhanh hoa12giai nhanh hoa12
giai nhanh hoa12
 
25 ly truong_thpt_chuyen_khtn_lan_2_nam_2016
25 ly truong_thpt_chuyen_khtn_lan_2_nam_201625 ly truong_thpt_chuyen_khtn_lan_2_nam_2016
25 ly truong_thpt_chuyen_khtn_lan_2_nam_2016
 
30 bai tap_chon_loc_chuyen_de_di_truyen_tuong_tac_co_loi_giai_chi_tiet
30 bai tap_chon_loc_chuyen_de_di_truyen_tuong_tac_co_loi_giai_chi_tiet30 bai tap_chon_loc_chuyen_de_di_truyen_tuong_tac_co_loi_giai_chi_tiet
30 bai tap_chon_loc_chuyen_de_di_truyen_tuong_tac_co_loi_giai_chi_tiet
 
173 bai tap_chon_loc_chuyen_de_sinh_thai_co_loi_giai_chi_tiet
173 bai tap_chon_loc_chuyen_de_sinh_thai_co_loi_giai_chi_tiet173 bai tap_chon_loc_chuyen_de_sinh_thai_co_loi_giai_chi_tiet
173 bai tap_chon_loc_chuyen_de_sinh_thai_co_loi_giai_chi_tiet
 
120 bai tap_chon_loc_chuyen_de_tien_hoa_co_loi_giai_chi_tiet
120 bai tap_chon_loc_chuyen_de_tien_hoa_co_loi_giai_chi_tiet120 bai tap_chon_loc_chuyen_de_tien_hoa_co_loi_giai_chi_tiet
120 bai tap_chon_loc_chuyen_de_tien_hoa_co_loi_giai_chi_tiet
 
50 bai tap_chon_loc_theo_chuyen_de_di_truyen_nguoi_co_loi_giai_chi_tiet
50 bai tap_chon_loc_theo_chuyen_de_di_truyen_nguoi_co_loi_giai_chi_tiet50 bai tap_chon_loc_theo_chuyen_de_di_truyen_nguoi_co_loi_giai_chi_tiet
50 bai tap_chon_loc_theo_chuyen_de_di_truyen_nguoi_co_loi_giai_chi_tiet
 
73 bai tap_chon_loc_chuyen_de_ung_dung_di_truyen_vao_chon_giong_co_loi_giai_c...
73 bai tap_chon_loc_chuyen_de_ung_dung_di_truyen_vao_chon_giong_co_loi_giai_c...73 bai tap_chon_loc_chuyen_de_ung_dung_di_truyen_vao_chon_giong_co_loi_giai_c...
73 bai tap_chon_loc_chuyen_de_ung_dung_di_truyen_vao_chon_giong_co_loi_giai_c...
 
125 bai tap_chon_loc_chuyen_de_di_truyen_quan_the_co_loi_giai_chi_tiet
125 bai tap_chon_loc_chuyen_de_di_truyen_quan_the_co_loi_giai_chi_tiet125 bai tap_chon_loc_chuyen_de_di_truyen_quan_the_co_loi_giai_chi_tiet
125 bai tap_chon_loc_chuyen_de_di_truyen_quan_the_co_loi_giai_chi_tiet
 
40 bai tap_chon_loc_chuyen_de_tong_hop_cac_quy_luat_di_truyen_co_loi_giai_chi...
40 bai tap_chon_loc_chuyen_de_tong_hop_cac_quy_luat_di_truyen_co_loi_giai_chi...40 bai tap_chon_loc_chuyen_de_tong_hop_cac_quy_luat_di_truyen_co_loi_giai_chi...
40 bai tap_chon_loc_chuyen_de_tong_hop_cac_quy_luat_di_truyen_co_loi_giai_chi...
 
50 bai tap_chon_loc_chuyen_de_di_truyen_lien_ket_voi_gioi_tinh_va_di_truyen_n...
50 bai tap_chon_loc_chuyen_de_di_truyen_lien_ket_voi_gioi_tinh_va_di_truyen_n...50 bai tap_chon_loc_chuyen_de_di_truyen_lien_ket_voi_gioi_tinh_va_di_truyen_n...
50 bai tap_chon_loc_chuyen_de_di_truyen_lien_ket_voi_gioi_tinh_va_di_truyen_n...
 
95 bai tap_chon_loc_chuyen_de_lien_ket_gen_hoan_vi_gen_co_loi_giai_chi_tiet
95 bai tap_chon_loc_chuyen_de_lien_ket_gen_hoan_vi_gen_co_loi_giai_chi_tiet95 bai tap_chon_loc_chuyen_de_lien_ket_gen_hoan_vi_gen_co_loi_giai_chi_tiet
95 bai tap_chon_loc_chuyen_de_lien_ket_gen_hoan_vi_gen_co_loi_giai_chi_tiet
 
60 bai tap_chon_loc_chuyen_de_di_truyen_men_den_co_loi_giai_chi_tiet
60 bai tap_chon_loc_chuyen_de_di_truyen_men_den_co_loi_giai_chi_tiet60 bai tap_chon_loc_chuyen_de_di_truyen_men_den_co_loi_giai_chi_tiet
60 bai tap_chon_loc_chuyen_de_di_truyen_men_den_co_loi_giai_chi_tiet
 
72 bai tap_chon_loc_chuyen_de_dot_bien_nhiem_sac_the_co_loi_giai_chi_tiet
72 bai tap_chon_loc_chuyen_de_dot_bien_nhiem_sac_the_co_loi_giai_chi_tiet72 bai tap_chon_loc_chuyen_de_dot_bien_nhiem_sac_the_co_loi_giai_chi_tiet
72 bai tap_chon_loc_chuyen_de_dot_bien_nhiem_sac_the_co_loi_giai_chi_tiet
 
40 bai tap_chon_loc_chuyen_de_vat_chat_di_truyen_cap_do_te_bao_co_loi_giai_ch...
40 bai tap_chon_loc_chuyen_de_vat_chat_di_truyen_cap_do_te_bao_co_loi_giai_ch...40 bai tap_chon_loc_chuyen_de_vat_chat_di_truyen_cap_do_te_bao_co_loi_giai_ch...
40 bai tap_chon_loc_chuyen_de_vat_chat_di_truyen_cap_do_te_bao_co_loi_giai_ch...
 
50 bai tap_chon_loc_chuyen_de_dot_bien_gen
50 bai tap_chon_loc_chuyen_de_dot_bien_gen50 bai tap_chon_loc_chuyen_de_dot_bien_gen
50 bai tap_chon_loc_chuyen_de_dot_bien_gen
 
50 bai tap_chon_loc_chuyen_de_vat_chat_di_truyen
50 bai tap_chon_loc_chuyen_de_vat_chat_di_truyen50 bai tap_chon_loc_chuyen_de_vat_chat_di_truyen
50 bai tap_chon_loc_chuyen_de_vat_chat_di_truyen
 
110 de nghi luan xa hoi chon loc co loi giai chi tiet
110 de nghi luan xa hoi chon loc co loi giai chi tiet110 de nghi luan xa hoi chon loc co loi giai chi tiet
110 de nghi luan xa hoi chon loc co loi giai chi tiet
 
110 bai tap doc hieu chon loc co loi giai chi tiet
110 bai tap doc hieu chon loc co loi giai chi tiet 110 bai tap doc hieu chon loc co loi giai chi tiet
110 bai tap doc hieu chon loc co loi giai chi tiet
 
80 de nghi luan van hoc chon loc co loi giai chi tiet
80 de nghi luan van hoc chon loc co loi giai chi tiet 80 de nghi luan van hoc chon loc co loi giai chi tiet
80 de nghi luan van hoc chon loc co loi giai chi tiet
 

Recently uploaded

Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfTrnHoa46
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................TrnHoa46
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfhoangtuansinh1
 
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docxTHAO316680
 
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptxpowerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptxAnAn97022
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
PHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG Ở TUYÊN QUANG
PHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG Ở TUYÊN QUANGPHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG Ở TUYÊN QUANG
PHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG Ở TUYÊN QUANGhoinnhgtctat
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdfTrnHoa46
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoámyvh40253
 
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdfchuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdfVyTng986513
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 

Recently uploaded (20)

Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
 
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
 
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptxpowerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
 
PHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG Ở TUYÊN QUANG
PHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG Ở TUYÊN QUANGPHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG Ở TUYÊN QUANG
PHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG Ở TUYÊN QUANG
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
 
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
 
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdfchuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 

Giai chi tiet chuyen de 3

  • 1. LUYỆN THI ONLINE : ONTHI360.COM Tài liệu ôn thi 10, 11, 12 và kỳ thi THPT Quốc gia: http://diendan.onthi360.com 219 CƠ CHẾ BIỂU HIỆN TÍNH TRẠNG Ở CẤP ĐỘ TẾ BÀO – CƠ THỂ I. QUY LUẬT PHÂN LI 1. Lý thuyết: Tình huống 22: Vì trong tế bào sinh dục NST chỉ tồn tại đơn chiếc còn trong tế bào sinh dưỡng của cơ thể các NST tồn tại thành từng cặp tương đồng. Tình huống 23: Với dạng bài tập này ta luôn luôn cần tiến hành 2 bước: - Xác định số loại giao tử tối đa trong quần thể. - Xác định số tổ hợp KG đồng hợp, số tổ hợp KG dị hợp. * Một gene có 2 allele: - Số loại giao tử là: 2 - Số KG: Số KG đồng hợp là: 2, số KG dị hợp là: 2 2C . Vậy số KG có trong quần thể là: 2 + 2 2C = 3. * Một gene có 6 allele: - Số loại giao tử là: 6 - Số KG: Số KG đồng hợp là: 6, số KG dị hợp là: 2 6C . Vậy số loại KG tối đa có trong quần thể là: 6 + 2 6C = 21. Tình huống 24: * Một gene có n allele: - Số loại giao tử là: n - Số KG: Số KG đồng hợp là: 6, số KG dị hợp là: 2 nC . Vậy số loại KG tối đa có trong quần thể là: 2 ( 1) 2 n n n n C    . Tình huống 25: Yêu cầu các em học sinh nắm bắt được kết quả các phép lai này như lòng bàn tay, như Bảng cửu chương. Mặc dù đây là các phép lai rất đơn giản nhưng lại là công cụ rất mạnh giúp chúng ta có thể nhẩm nhanh các bài tập phức tạp. STT Phép lai cơ bản Tỉ lệ KG Tỉ lệ KH 1 AA x AA 100% AA 100% trội 2 AA x Aa 1AA:1Aa 100% trội 3 AA x aa 100% Aa 100% trội 4 Aa x Aa 1AA:2Aa:1aa 3 trội : 1 lặn 5 Aa x aa 1Aa:1aa: 1 trội : 1 lặn 6 aa x aa 100% aa 100% lặn Tình huống 26:
  • 2. LUYỆN THI ONLINE : ONTHI360.COM Tài liệu ôn thi 10, 11, 12 và kỳ thi THPT Quốc gia: http://diendan.onthi360.com 220 Cách 1: (Bản chất) Dựa trên bản chất sự nhân đôi, phân li của các NST trong quá trình giảm phân chúng ta dễ dàng xác định được các loại giao tử và tỉ lệ của nó từ các cơ thể đột biến số lượng NST. VD: Với KG AAaa. Để đảm bảo sự sắp xếp, phân li ngẫu nhiên, đồng đều ta kí hiệu phân biệt các allele như sau: A1A2a1a2. Khi đó có 3 cách sắp xếp như sau: Ta thấy có 3 cách (khả năng) sắp xếp của 4 allele trong kì giữa Giảm phân I. 3 khả năng này xuất hiện với tỉ lệ ngang nhau – đồng khả năng. - XS rơi vào khả năng 1 là: 1/3. Sự phân li đồng đều của các allele về 2 cực tạo ra 2 phần giao tử Aa. - XS rơi vào khả năng 2 là: 1/3. Sự phân li đồng đều của các allele về 2 cực tạo ra 2 phần giao tử Aa. - XS rơi vào khả năng 3 là: 1/3. Sự phân li đồng đều của các allele về 2 cực tạo ra 2 phần giao, gồm một phần AA, một phần aa. Cách 2: (Không bản chất) Với trường hợp KG gồm 4 allele thì tình huống giải quyết sẽ cho kết quả tương tự là: “Cho 4 điểm không thẳng hàng. Hãy xác định các loại và số lượng các loại đoạn thẳng có thể có?” Thường để dễ nhìn người ta thường vẽ 4 điểm không thẳng hàng đó thành hình vuông hoặc hình chữ nhật vầ nối các điểm lại với nhau, sau đó tiến hành đếm. *Với trường hợp KG gồm 4 allele: - Với KG AAaa: Quả đỏ. Ta dễ dàng vẽ được hình bên, từ đó đếm được có: 1AA, 4Aa, 1aa. Vậy tỉ lệ 3 loại giao tử là: 1AA : 4Aa : 1aa. - Với KG Aaaa: Quả đỏ. Ta dễ dàng vẽ được hình bên, từ đó đếm được có: 3Aa, 3aa. Vậy tỉ lệ 2 loại giao tử tạo ra là: 1Aa : 1aa. Tương tự, chúng ta dễ dàng xác định được tỉ lệ các loại giao tử được hình thành từ các loại KG còn lại: - Quả đỏ: AAAA  Giao tử: 100% AA - Quả đỏ: AAAa  Giao tử: 1AA:1Aa - Quả vàng: aaaa  Giao tử: 100%aa *Với trường hợp KG gồm 3 allele: Tương tực chúng ta vẫn có thể xác định bằng sơ đồ hình vuông như ở trên. Tuy nhiên sẽ có một đỉnh không có allele và chúng ta đi xác định có bao nhiêu điểm và có bao nhiêu đoạn thẳng.
  • 3. LUYỆN THI ONLINE : ONTHI360.COM Tài liệu ôn thi 10, 11, 12 và kỳ thi THPT Quốc gia: http://diendan.onthi360.com 221 - Với KG Aaa: Quả đỏ. Ta dễ dàng vẽ được hình bên, từ đó đếm được có: 1A, 2a, 2Aa, 1aa. Vậy tỉ lệ 4 loại giao tử tạo ra là: 1A : 2Aa : 2aa : 1a Tương tự với các KG khác chúng ta cũng dễ dàng xác định được tỉ lệ các loại giao tử tạo thành từ các KG còn lại. - Quả đỏ: AAA  Giao tử : 1AA : 1A - Quả đỏ: AAa  Giao tử: 1AA : 2Aa : 2A : 1a - Quả vàng: aaa  Giao tử: 1aa : 1a. Tình huống 27: Hình 1: Thể 3 nhiễm kép (2n + 1 + 1); hình 2: Thể một nhiễm (2n – 1); hình 3: Thể khuyết nhiễm – thể không (2n – 2); hình 4: Thể tam bội (3n); hình 5: Thể tam nhiễm (2n + 1); hình 6: Thể tứ bội (4n); hình 7: Thể tứ nhiễm (2n + 2). 2. Trắc nghiệm: Câu 315: D Câu 316: A Câu 317: C Câu 318: C Câu 319: C Câu 320: B Câu 321: B Câu 322: B Câu 323: C Câu 324: D Câu 325: C Bb x Bb => 1BB : 2Bb : 1 bb => Ruồi thân xám, đồng hợp chiếm tỉ lệ: 1/4 Câu 326: D Câu 327: B Câu 328: B Câu 329: A AA x AA; AA x Aa; AA x aa; aa x aa Câu 330: D Câu 331: C Aa x Ax => 1AA : 2Aa : 1aa (3/4 thấp:1/4 cao). Vậy xác suất sinh được 2 con có tầm vóc thấp là: ¾. ¾ = 9/16 Câu 332: D Câu 333: A Câu 334: C Phép lai: P: AAAa x Aaaa => F1 có: (Có thể viết sơ đồ và tính nhẩm) ♂ ♀ 1/2AA 1/2Aa 1/2Aa 1/4AAaa 1/2aa 1/4AAaa Vậy, kiểu gen AAaa ở đời con chiếm tỉ lệ 1/2 = 50% Câu 335: C Theo đầu bài, ta có: 0,95A 0,05a 0,9A
  • 4. LUYỆN THI ONLINE : ONTHI360.COM Tài liệu ôn thi 10, 11, 12 và kỳ thi THPT Quốc gia: http://diendan.onthi360.com 222 0,1a Số cá thể mang allele đột biến là: 1 – 0,9.0,95 = 0,145. Tỉ lệ thể ĐB là: 0,1.0,05 = 0,005. Vậy trong tổng số cá thể mang alen đột biến ở đời con, thể đột biến chiếm tỉ lệ: 0,005/0,145 = 0,03448 = 3,448%. Câu 336: C Con có nhóm máu O (Io Io ) suy ra bố mẹ đều phải có khả năng cho giao tử Io , suy ra nhóm máu AB (IA IB ) không có khả năng cho giao tử Io . Câu 337: B Con có nhóm máu AB (IA IB ) suy ra bố mẹ phải có khả năng cho giao tử IA hoặc IB , suy ra nhóm máu O (Io Io ) không có khả năng cho giao tử IA hoặc IB . Câu 338: A. Chồng có nhóm máu A mà con có nhóm máu B suy ra nhận một allele IB từ mẹ. Alelle thứ 2 không thể là IB được vì như vậy nó sẽ là của bố. Và bố không thể mang allele IB vì bố có nhóm máu A. Vậy người con trai có KG IB IO Câu 339: D Hai chị em sinh đôi cùng trứng nên sẽ có kiểu gene giống nhau. *Xét gia đình người chị: Chồng có nhóm máu A mà sinh ra con có nhóm máu B => Con đã nhân allele IB từ mẹ. (1) *Xét gia đình người em: Chồng có nhóm máu B mà sinh ra con có nhóm máu A => Con đã nhân allele IA từ mẹ. (2) Từ (1) và (2) suy ra chị em trên có KG IA IB . Câu 340: C F1: 3 cao : 1 thấp Đây là kết quả quy luật phân li => Bố mẹ dị hợp 2 cặp gene. Ta có: Aa x Aa => 1AA : 2Aa : 1aa. Vậy AA tự thụ phấn cho đời con 100% cao; Aa tự thụ phấn cho đời con 75% cao: 25% thấp; aa tự thụ phấn cho đời con 100% thấp. Vậy, tỉ lệ cây F1 tự thụ phấn cho F2 gồm toàn cây thân cao so với tổng số cây ở F1 là: ¼. Câu 341: D Câu 342: C Câu 343: C Câu 344: A Câu 345: A Câu 346: C Câu 347: C Câu 348: D A. Aa x Aa => 75%; B. Aa x aa => 100%; C. aa x aa => 100% Câu 349: D Câu 350: C Câu 351: B *Với gene A ta có: 2 2.4080 .3,4 2400 2 2 480 2 3,4 3,4 720 2 3 3120 N L L N A G A G H A G               
  • 5. LUYỆN THI ONLINE : ONTHI360.COM Tài liệu ôn thi 10, 11, 12 và kỳ thi THPT Quốc gia: http://diendan.onthi360.com 223 *Với gene a ta có: 2400 2 2 360 2 3 3240 840 A G A H A G G            Gọi x, y lần lượt là số allele A, a trong giao tử cần tìm. Số A, T có trong giao tử là: (480+480)x + (360+360).y = 1680 <=> 4x + 3y = 7 => x = 1, y = 1. Vậy giao tử có KG là: Aa. Câu 352: B Tương tự câu trên. Gọi x, y lần lượt là số allele B, b trong KG của hợp tử. Do số lượng G = X trong gen nên số X có trong hợp tử là: 540x + 450y = 1440. 18x + 15y = 48 => x = 1, y = 2. Vậy hợp tử có KG Bbb. Câu 353: A *Với gene B ta có: 1200 2 2 301 301 299 N A G A A G           *Với gene b ta có: 1200 2 2 300 N A G A G A G        Gọi x, y lần lượt là số allele B, b trong KG của hợp tử. Số G có trong hợp tử là: 299x + 300y = 1199 => x = 1, y = 4. Vậy hợp tử có KG Bbbb Câu 354: C AAaa x Aa => (1AA : 4Aa : 1aa)(1A : 1a) = 1AAA : 5AAa : 5Aaa : 1aaa Làm nhanh: 6.2 = 12 => C vì chỉ có đáp án C là thu được 1 + 5 + 5 + 1 = 12 tổ hợp. Câu 355: B Aaaa x Aaaa => (1Aa : 1aa)(1Aa : 1aa) = 1AAaa : 2Aaaa : 1aaaa Làm nhanh: 2.2 = 4 tổ hợp => B Câu 356: C Do AAA cho giao tử luôn có A nên tất cả đời con đều mang tính trạng trội – thân cao. Câu 357: B AAaa x Aaa => (1AA : 4Aa : 1aa)(1A : 2Aa : 2a : 1aa) = (5 trội : 1 lặn)(1 trội : 1 lặn) = 12 tổ hợp => B. Câu 358: A Aa => Aaaa . Vậy AAaa x AAaa => (1AA : 4Aa : 1aa) (1AA : 4Aa : 1aa) = 1AAAA : 8AAAa : 18AAaa : 8Aaaa : 1aaaa. Nếu tinh ý chúng ta chỉ cần vận dụng tam giác Pascal để quan sát sự biến thiên của các hệ số. Câu 359: B AAaa x Aa => 1/6aa x 1/2a => 1/12aaa. Câu 360: C
  • 6. LUYỆN THI ONLINE : ONTHI360.COM Tài liệu ôn thi 10, 11, 12 và kỳ thi THPT Quốc gia: http://diendan.onthi360.com 224 AAaa × Aaaa => (1AA : 4Aa : 1aa) (1Aa : 1aa) = (5A- : 1aa) (1Aa : 1aa) => 1/6aa x 1/2aa = 1/12 aaaa (lặn) . Số phần trội là: 12 – 1 = 11. Câu 361: A AAaa × aaaa => (1AA : 4Aa : 1aa) aa = (5A- : 1aa) aa => 1/6aa x 1aa = 1/6 aaaa (lặn) . Số phần trội là: 6 – 1 = 5. Câu 362: B Ta có: 1190 đỏ : 108 vàng ≈ 11 đỏ : 1 vàng = 12 tổ hợp. Các dạng tứ bội có thể tạo được 6, 2, 1 tổ hợp các loại giao tử; dạng lưỡng bội cho 2, 1 tổ hợp các loại giao tử. Như vậy ta có 12 = 6.2 => Phép lai bố mẹ là: AAaa x Aa = (1AA : 4Aa : 1aa) (1A : 1a) = 1 AAA : 5 AAa : 5 Aaa : 1 aaa Câu 363: C AAaa × AAaa => (1AA : 4Aa : 1aa) (1AA : 4Aa : 1aa) Số đồng hợp là: 1.1 + 1.1 = 2. Tổng số tổ hợp là: 6.6 = 36. Số dị hợp là: 36 – 3 = 34. Vậy tỉ lệ dị hợp là: 34/36 = 17/18 Câu 364: C Câu 365: D Số tổ hợp KH là: 11 + 1 = 12 tổ hợp. Như vậy: A. 6.6 = 36; B. 6.6 = 36; C. 2.2 = 4; D. 6.2 = 12. Câu 366: C 3n tức là khi viết KG, gồm 3 allele. Số tổ hợp KH là: 35 + 1 = 36 tổ hợp. Như vậy: A. 1.2 = 2; B. 2.2 = 4; C. 6.6 = 36; D. 6.2 = 12. Câu 367: C Câu 368: D Câu 369: C Câu 370: A Câu 371: B Câu 372: C Một trong 2 cơ thể bị đột biến thì ta có: Aa x Aa => (A : a)(AA : Aa : aa : A : a : 0) => C. Câu 373: B. Để tạo được KG Aaaa thì cả 2 cơ thể bố mẹ bị đột biến. Trong đó 1 cơ thể có khả năng cho giao tử Aa, còn cơ thể còn lại cho giao tử aa. Câu 374: C Câu 375: B Câu 376: B Câu 377: C Câu 378: B Đa bội thành công: Dd => DDdd. Vậy tế bào của cơ thể đa bội có: 450.2 200.2 1300 300.2 550.2 1700 A T G X          Câu 379: B Các loại giao tử có thể tạo thànhSố lượng từng loại nu D d 0 DD Dd dd A 420 550 0 840 970 1100 G 380 250 0 760 630 500
  • 7. LUYỆN THI ONLINE : ONTHI360.COM Tài liệu ôn thi 10, 11, 12 và kỳ thi THPT Quốc gia: http://diendan.onthi360.com 225 Câu 380: C Số NST môi trường cung cấp cho tế bào nhân đôi 3 lần là: 2n. (23 – 1) = 147 NST => 2n = 21. Trong khi loài có bộ NST 2n = 14. Vậy hợp tử trên là hợp tử 3n. Câu 381: B Câu 382: C (Vẽ sơ đồ cơ chế giảm phân bị rối loạn và viết sơ đồ lai là ra). Câu 383: C II. QUY LUẬT PHÂN LY ĐỘC LẬP 1. Lý thuyết: Tình huống 28: Xét từng geneGene 1 2 3 Xét cả 3 gene Số loại giao tử 3 2 5 3.2.5 = 30 Số loại KG 3(3+1)/2 = 6 2(2+1)/2 = 3 5(5+1)/2 = 15 6.3.15 = 270 2. Trắc nghiệm: Câu 384: A 2.1.1.2.1 = 4 loại. Câu 385: B A. 2.2.2 = 8; B. 2.2.1 = 4; C. 1.1.2 = 2; D. 2.1.1 = 2. Câu 386: D 24 = 16. Câu 387: A BbDdEEff = (B : b)(D : d)Ef => Nhân ra là xong. Câu 388: C Các gene nằm trên các cặp NST tương đồng khác nhau nên khi mỗi tế bào giảm phân sẽ chỉ cho 2 loại tinh trùng khác nhau. Số loại tinh trùng tối đa khi cả 5 tế bào trên có 5 cách sắp xếp khác nhau. Vậy số loại tinh trùng tạo ra là: 2 + 2 + 2 + 2 + 2 = 10. Câu 389: B Câu 390: A Câu 391: D AaBBDd => 1/2a.1B.1/2D = 1/4aBD = 25%aBD Câu 392: A Câu 393: A Câu 394: D Câu 395: A Câu 396: C TtGg x TtGg => (3 trội : 1 lặn)(3 trội : 1 lặn) => Tổng số tổ hợp là 4.4 = 16. Tổ hợp trội trội là: 3.3 = 9, tổ hợp lặn lặn là 1.1 = 1. Vậy tỉ lệ chỉ có một tính trạng trội ở đời con là: 16 9 1 6 16 16    Câu 397: B
  • 8. LUYỆN THI ONLINE : ONTHI360.COM Tài liệu ôn thi 10, 11, 12 và kỳ thi THPT Quốc gia: http://diendan.onthi360.com 226 P: AaBb x AaBb => Gp: 1 ab 4 x 1 ab 4 => F1: 1 aabb 16 = 6,25%. Câu 398: B Xét từng tính trạng, sau đó ta có: 2.1.1.2.2 = 8 kiểu hình. Câu 399: B Tách ra từng gene: Gene AaBBCCDd x AABbccDd Tỉ lệ AaBbCcDd 1 Aa x AA ½ Aa 2 BB x Bb ½ Bb 3 CC x cc 1 Cc 4 Dd x Dd ½ Dd Kết quả: 1/8 AaBbCcDd Câu 400: D Tách ra từng gene: Gene AaBbCcdd x AABbCcDd Tỉ lệ A-bbccD- 1 Aa x AA ½ A- 2 Bb x Bb 1/4 bb 3 Cc x Cc 1/4 cc 4 dd x Dd ½ D- Kết quả: 1/64 AaBbCcDd Câu 401: D 3/4.1/4.3/4.3/4 = 27/256 Câu 402: D 1/2.1.1/2.1.3/4 = 3/16 Câu 403: B 1/2.1.3/4.1.3/4 = 9/32 Câu 404: A 1/2.1/4.1/2 = 1/16 = 6,25% Câu 405: A 2.2.2.3 = 24. Câu 406: C 2.2.1.2 = 8 Câu 407: A
  • 9. LUYỆN THI ONLINE : ONTHI360.COM Tài liệu ôn thi 10, 11, 12 và kỳ thi THPT Quốc gia: http://diendan.onthi360.com 227 Aa x Aa cho ra 3 kiểu gen (AA; Aa; aa) và 2 kiểu hình. Bb x Bb cho ra 3 kiểu gen (BB; Bb; bb) và 2 kiểu hình. Dd x DD cho ra 2 kiểu gen (DD; Dd) và 1 kiểu hình trội duy nhất. Vậy kết quả phép lai trên chính là tích kết quả 3 phép lai này, ta được - Kiểu gen: 3 x 3 x 2 = 18 kiểu gen. - Kiểu hình: 2 x 2 x 1 = 4 kiểu hình. Câu 408: A AaDd x aaDd => (1Aa : 1aa)(1DD : 2Dd : 1dd) = (1Aa : 1aa)(3D- : 1dd) = (1 Xám : 1 Đen)(3 ngắn : 1 dài) = 3 : 3 : 1 : 1 Câu 409: Nên quy ước, quy luật trội lặn với mỗi tính trạng sẽ rất sáng sủa. A: thân xám ; a: thân đen B: mắt đỏ; b: mắt vàng D: lông ngắn; d: lông dài. 1. C vì cơ thể thứ nhất có KG AaBBdd có BB nên chắc chắn 100% con sẽ có biểu hiện mắt đỏ. 2. A (Chỉ cần phân tích từng gene một) 3. B vì mỗi gene sẽ có 3 KG nên 3 gene sẽ có 3.3.3 = 27 loại KG. 4. D A. Bố mẹ có cùng một kiểu hình, đời con có: 2.2.1 = 4 => Số biến dị tổ hợp là: 4 – 1 = 3. B. Bố mẹ có 2 KH TTT và LLL, con có 1 KH TTT giống bố (mẹ) => Không có BD tổ hợp. C. Bố mẹ có cùng một kiểu hình, đời con có: 2.2 = 4 => Số BD tổ hợp là: 4 – 1 = 3. D. Bố mẹ có cùng một kiểu hình, đời con có: 2.2.2 = 8 => Số BD tổ hợp là: 8 – 1 = 7. 5. A vì ½. ½. ½ = 1/8. Câu 410: C A. AABB x AaBb => Số KG: 2.2 = 4; số KH: 1.1 = 1. B. AABb x Aabb => Số KG: 2.2 = 4; số KH: 1.2 = 2. C. Aabb x aaBb => Số KG: 2.2 = 4; số KH: 2.2 = 4. D. AABB x AABb => Số KG: 1.2 = 2; số KH: 1.1 = 1. Câu 411: D 1 vàng, trơn : 1 lục, trơn = (1 vàng : 1 lục) trơn => (Aa x aa) (BB x - -) Với tính trạng hình dạng hạt phép lai bố mẹ là: Nhăn x trơn => (Aa x aa) (BB x bb). Kết hợp với KH đời bố mẹ Vàng, nhăn x Lục, trơn => Phép lai: Aabb x aaBB Câu 412: C AaBbDd x aaBBDd => Cho 2.2.3 = 12 KG và 2.1.2 = 4 KH. Câu 413: B Nhóm máu O (Io Io ) đòi hỏi bố mẹ đều phải có allele Io . Bố trong phép lai B không cho allele Io . Câu 414: D
  • 10. LUYỆN THI ONLINE : ONTHI360.COM Tài liệu ôn thi 10, 11, 12 và kỳ thi THPT Quốc gia: http://diendan.onthi360.com 228 Gene A, a cho: 3 KG; gene B, b cho: 3 KG; gene IA , IB và I0 cho 6 KG. Vậy trong quần thể có: 3.3.6 = 54 KG. Câu 415: A 3 : 3 : 1 : 1 = (3 : 3):(1 : 1) = 3(1 : 1):(1 : 1) = (1 : 1 )(3 : 1) => (Aa x aa)(Bb x Bb) hoặc (Bb x bb)(Aa x Aa) => Phép lai đời bố mẹ là: AaBb x aaBb hoặc AaBb x Aabb Câu 416: A AaBb x AaBb => 1/4AA.1/4bb = 1/16AAbb Câu 417: C Có : 1 : 2 : 1 : 1 : 2 : 1 = (1 : 2 : 1):(1 : 2 : 1) = (1 : 2 : 1)(1 : 1) . Trên cơ sở đó ta chỉ việc nhẩm từng gene một xem tỉ lệ một gene là 1 : 2 : 1 và gene còn lại có phải là 1 : 1 hay không. Câu 418: A A. AaBbDd × aabbDD. => Cho 2.2.2 = 8 KG, 2.2.1 = 4 KH. B. AaBbdd × AabbDd. => Cho 3.2.2 = 12 KG. C. AaBbDd × aabbdd. => 2.2.2 = 8 KG, 2.2.2 = 8 KH. D. AaBbDd × AaBbDD. => 3.3.2 = 18 KG. Câu 419: D Câu 420: A Quy ước 2 gene đó là: A, a, B, b. Ta có: AaBb x AaBb => (1/4AA : 2/4Aa : 1/4aa)(1/4BB : 2/4Bb : 1/4bb) = (1/2Đ : 1/2D)(1/2Đ : 1/2D) => Đồng hợp về một cặp gene là: ½.½.2 = ½; đồng hợp về 2 cặp gene là: ½.½ = ¼. Câu 421: 1. A 2. D vì 3.3 = 9. 3. B vì 2.3 = 6 4. C vì Aabb x aaBb => (1Aa : 1aa)(1Bb : 1bb) = 25% thân cao, hoa hồng : 25% thân cao, hoa trắng : 25% thân thấp, hoa hồng : 25% thân thấp, hoa trắng 5. C vì 75% thân cao, hoa hồng : 25% thân thấp, hoa hồng = (3 cao : 1 thấp) hồng = (Aa x Aa) (BB x bb) => AaBB x Aabb 6. B vi ½.½ = 1/4 Câu 422: C ¾.½ = 3/8 = 37,5% Câu 423: A A. AabbDD x AABBdd => (1:1).1.1; B. AABbDd x AaBBDd => (1:1)(1:1)(3:1) C. AaBBDD x aaBbDD => (1:1)(1:1).1; D. AaBbdd x AaBBDD => (3:1)(1:1).1 Câu 424: B AabbDdEe x aaBbddEE => ½.½.½.1 = 1/8 A-B-D-E- Câu 425: A do AaBbd gene thứ 3 chỉ có một allele.
  • 11. LUYỆN THI ONLINE : ONTHI360.COM Tài liệu ôn thi 10, 11, 12 và kỳ thi THPT Quốc gia: http://diendan.onthi360.com 229 Câu 426: A Quy ước: A: Nâu; a: Xanh; B: Xoăn; b: Thẳng. Con có KH mắt xanh tóc thẳng (aabb), suy ra bố mẹ đều mang ab, mà bố mẹ có KH khác con – mắt nâu, tóc xoăn nên bố mẹ phải dị hợp về 2 cặp gene AaBb. AaBb x AaBb => (3/4 Nâu : 1/4 Xanh)(3/4 Xoăn : 1/4 Thẳng) => 9/16 Nâu, xoăn Câu 427: A Tương tự câu trên: ¼.¼ = 1/16. Câu 428: D Xét mỗi gene ta luôn có: Aa x Aa => ¾ trội : ¼ lặn. 2 tính trạng trội sẽ là 2 trong 4 gene, 2 gene còn lại sẽ là gene lặn nên tỉ lệ KH mang 2 tính trạng trội và 2 tính trạng lặn là: 2 2 2 4 3 1 27 .( ) .( ) 4 4 128 C  Câu 429: D Xét một gene: Số loại kiểu gene là AAA, AAa, Aaa, aaa. Vậy 4 gene sẽ có: 44 = 256 Câu 430: A Do 4 gene như nhau nên xét một gene ta có: Aa x Aa => ½ Đ : ½ D Vậy 1 1 3 4 1 1 1 .( ) .( ) 2 2 4 C  Câu 431: A AaBbDdEe x AaBbDdEe Cách 1: (Bản chất) Do cả 4 gene đều dị hợp nên khi xét từng gene, ta đều có: Aa x Aa => 1/4AA : 2/4Aa : 1/4aa *TH1: 4 allele trội thuộc 2 gene => 2 gene đó đều gồm 2 allele trội, 2 gene còn lại gồm 2 allele lặn. Hai gene đó là 2 trong 4 gene trên. Trường hợp này có xác suất: 2 2 2 4 1 1 3 .( ) .( ) 4 4 128 C  *TH2: 4 allele trội thuộc 3 gene => 1 gene gồm 2 allele trội, 2 gene mỗi gene có 1 allele trội và gene cuối cùng không mang allele trội nào. Trường hợp này có xác suất: 1 1 2 2 1 1 4 3 1 1 1 1 3 .( ) . .( ) . .( ) 4 2 4 16 C C C  *TH3: 4 allele trội thuộc 4 gene => 4 gene mỗi gene có 1 allele trội. Trường hợp này có xác suất: 4 4 4 1 1 .( ) 2 16 C  Vậy xác suất xuất hiện 4 allele trội trong tổ hợp gene ở đời con là 3 3 1 3 24 8 35 128 16 16 128 128      
  • 12. LUYỆN THI ONLINE : ONTHI360.COM Tài liệu ôn thi 10, 11, 12 và kỳ thi THPT Quốc gia: http://diendan.onthi360.com 230 Cách 2: (Không bản chất – nhanh ra kết quả): KG có 8 gene tương ứng với 8 vị trí, do mỗi gene gồm 2 allele trội và lặn nên xác suất suất hiện ở mỗi vị trí là allele trội hoặc allele lặn là như nhau và bằng ½. Vậy: 4 4 4 8 1 70 35 ( ) 2 256 128 C    Câu 432: A Tương tự: 3 3 5 8 1 7 ( ) 2 32 C   Câu 433: D 3 3 1 4 3 1 27 .( ) .( ) 4 4 64 C  Câu 434: A AaBb => (A : a)(Bb : 0) => cho 2.2 = 4 loại giao tử. Câu 435: B Có 2n = 24 => n = 12. Giao tử mang 11 NST, suy ra có bộ NST n – 1. 2n => n + 1, n – 11 ; 2n => n5 + 1, n – 15 => n – 11 x n – 15 => 2n – 11 – 15 (Thể một kép) Câu 436: B Ta có 2n – 1 – 1 = 18 => 2n = 20. Như vây cơ thể này có 8 cặp NST bình thường và 2 cặp NST chỉ có một chiếc. * Xét 8 cặp NST bình thường: Giảm phân sẽ cho mỗi giao tử 8 NST. * Xét 2 cặp NST chỉ có một chiếc: Giờ chúng ta đi tính tỉ lệ giao tử mang 1 NST vì khi đó với 8 NST trên sẽ cho giao tử gồm 9 NST. Với mỗi cặp qua giảm phân sẽ cho 2 loại giao tử với tỉ lệ bằng nhau: ½ giao tử chứa một NST, ½ giao tử không chứa NST. 2 NST trên là thuộc 2 cặp khác nhau nên quán triệt Nguyên tắc độc lập, qua giảm phân ta có: (½-1NST : ½-0NST)( ½-1NST : ½-0NST) = ¼-2NST : ½-1NST : ¼-0NST. Vậy tỉ lệ giao tử mang 9 NST là: ½ = 50%. Câu 437: C 2n = 24, tức loài có 24/2 = 12 cặp NST tương đồng. Như vây cơ thể này có 10 cặp NST bình thường và 2 cặp NST có 3 chiếc. * Xét 10 cặp NST bình thường: Giảm phân sẽ cho mỗi giao tử 10 NST. * Xét 2 cặp NST chỉ có một chiếc: Giờ chúng ta đi tính tỉ lệ giao tử mang 4 NST vì khi đó với 10 NST trên sẽ cho giao tử gồm 14 NST. Với mỗi cặp qua giảm phân sẽ cho 2 loại giao tử với tỉ lệ bằng nhau: ½ giao tử chứa 2 NST, ½ giao tử chứa 1 NST. Quán triệt Nguyên tắc độc lập, qua giảm phân ta có: (½-2NST : ½-1NST)( ½-2NST : ½-1NST) = ¼-4NST : ½-3NST : ¼-2NST. Vậy tỉ lệ giao tử mang 14 NST là: ¼ = 25%. Câu 438: C
  • 13. LUYỆN THI ONLINE : ONTHI360.COM Tài liệu ôn thi 10, 11, 12 và kỳ thi THPT Quốc gia: http://diendan.onthi360.com 231 AaBb => (1A : 1a)(1Bb : 10) => Số loại giao tử tạo ra là: 2.2 = 4. Câu 439: C 2n = 24 => Giao tử mang n = 12 NST. Vậy giao tử mang 11 NST thiếu một NST. *Quá trình hình thành giao tử cái: Cặp số 1 không phân li nên cho giao tử có 11 NST là: n – 11. *Quá trình hình thành giao tử đực: Cặp số 5 không phân li nên cho giao tử có 11 NST là: n – 15. Vậy sự kết hợp giữa 2 giao tử trên cho hợp tử có bộ NST: (n – 11) + ( n – 15) = 2n – 11 – 15 và đây là cơ thể một kép. Câu 440: B AaBb => (1A : 1a)(1Bb : 10) => Các loại giao tử có thể được sinh ra là: ABb và a hoặc aBb và A Câu 441: B Số cặp phân ly bình thường là: n – 1 – 1 => Qua nguyên phân cho các tế bào có: 2n – 23 – 26 NST. Số cặp phân li rối loạn là: 1 + 1 => Qua nguyên phân cho các tế bào có: (23 : 0)(26 : 0) Vậy, ta có: (2n – 23 – 26) + (23 : 0)(26 : 0) = 2n – 23 – 26 + (23 + 26 và 0) hoặc (23 và 26). Suy ra: 3 63 6 3 3 6 3 6 3 6 3 6 3 6 36 3 6 6 3 6 2 1 12 2 2 :0 2 1 10 (2 1 1 ) (2 :0)(2 :0) (2 1 1 ) (2 1 1 ) 22 :0 2 1 1 2 2 1 1 n n n n n n n                          Câu 442: B Nói chung để làm được câu hỏi này em cần: - Nắm chắc cơ chế giảm phân. - Vẽ được sơ đồ thể hiện bản chất quá trình đột biến nếu tưởng tượng được nó trong đầu thì tốt. Xét 2 trường hợp:
  • 14. LUYỆN THI ONLINE : ONTHI360.COM Tài liệu ôn thi 10, 11, 12 và kỳ thi THPT Quốc gia: http://diendan.onthi360.com 232 *Quá trình giảm phân của cơ thể AaBb bị rối loạn: - Nếu rối loạn lần phân bào I: Cho một loại giao tử là: AaBb - Nếu rỗi loạn lần phân bào II: Có thể cho các loại giao tử là AABB, AAbb, aaBB hoặc aabb Cơ thể AAbb cho một giao tử là: Ab Vậy con lai có thể tạo ra là: AAaBbb, AAABBb, AAAbbb, AaaBBb, Aaabbb *Quá trình giảm phân của cơ thể AAbb bị rối loạn: - Nếu rỗi loạn lần phân bào I hoặc II đều chỉ cho một loại giao tử là AAbb Cơ thể AaBb cho 4 loại giao tử AB, Ab, aB, ab Vậy con lai có thể tạo ra là: AAABbb, AAAbbb, AAaBbb, AAabbb *So sánh với 4 phương án thì dễ thấy: Đáp án C sai rõ ràng do có KG AAABBB vì AAbb luôn luôn cho giao tử chứa allele b. Đáp án D sai do có KG AAaBBb Đáp án A có 4 phương án thuộc cả 2 trường hợp: AAABBb(1), AAAbbb(1), AAaBbb(1), AAabbb(2) Đáp án B có 4 phương án thuộc trường hợp 2 Vậy đáp án hợp lý hơn cả phải là B. Câu 443: D 3/4.1/2.3/4.1/2 = 9/64 Câu 444: B A. Aabb x aaBb => (1:1)(1:1) B. AaBB x aaBb => (1:1).1 C. AaBb x aaBb => (1:1)(3:1) D. AaBb x AaBb => (3:1)(3:1) Câu 445: C 1/2.1/2.1/2 = 1/8 = 12,5% Câu 446: C Câu 447: C 2.2.2 = 8. Câu 448: C AaBb x aaBb => ½ cao x ¾ đỏ = 3/8 cao, đỏ. Câu 449: B *Xét gene thứ nhất: P: AA x Aa => Gp: A (Aa : 0 : A : a) = F1: AAa : A : AA : Aa => 4 loại kiểu gene. *Xét gene thứ 2: P: Bb x Bb => F1: BB : Bb : bb => 3 loại kiểu gene.
  • 15. LUYỆN THI ONLINE : ONTHI360.COM Tài liệu ôn thi 10, 11, 12 và kỳ thi THPT Quốc gia: http://diendan.onthi360.com 233 Vậy khi xét cả 2 gene là: 3.4 = 12 loại KG. Câu 450: D 37,5% cây thân cao, hoa đỏ; 37,5% cây thân thấp, hoa đỏ; 12,5% cây thân cao hoa trắng và 12,5% cây thân thấp, hoa trắng = 3 : 3 : 1 : 1 = (3 : 3) : (1 : 1) = 3(1 : 1) : (1 : 1) = (3 : 1) (1 : 1) => Tỉ lệ KG ở F1 là: (1 : 2 : 1) (1 : 1) = 1 : 2 : 1 : 1 : 2 : 1 Câu 451: D Câu 452: D AAaaBbbb x AAaaBbbb => (1AA : 4Aa : 1aa) (1AA : 4Aa : 1aa) (1Bb : 1bb) (1Bb : 1bb) = (5A- : 1aa) (5A- : 1aa) (1Bb : 1bb) (1Bb : 1bb) = (35A-aa : 1aabb)(3B-bb : 1 bbbb) = (35 : 1)(3 : 1) = 105 : 35 : 3 :1 Câu 453: B Câu 454: C 2.1.1.2.2 = 8 dòng thuần có KG khác nhau. Câu 455: A Số lượngPhép lai Kiểu gene Kiểu hình P: Aa x aa => F1: 1Aa : 1aa (1 trội : 1 lặn) 2 2 P: Bb x BB => F1: 1BB : 1Bb (100% trội) 2 1 P: Dd x Dd => F1: 1DD : 2Dd : 1dd (3 trội : 1 lặn) 3 2 P: EE x ee => F1: Ee (100% trội) 1 1 P: AaBbDdEE x aaBBDdee 2.2.3.1 = 12 2.1.2.1 = 4 Câu 456: B Đời con cho 2 loại kiểu hình nên sẽ có một cặp gen khi bố mẹ kết hợp với nhau cho 1 kiểu hình và cặp còn lại cho 2 kiểu hình → Chỉ có phép lai 2, 4, 5, 6 và 7 đúng. Câu 457: D AaBb x AABb → đời con có 2.3 = 6 kiểu gen AABB x aaBb → đời con có 1.2 = 2 kiểu gen AaBb x AaBB → đời con có 3.2 = 6 kiểu gen AaBb x AaBb → đời con có 3.3 = 9 kiểu gen (Đáp án D) Câu 458: A Quán triệt nguyên tắc độc lập, ta tách ra thành 2 nhóm gene: *Xét gene A, D: Khi đó ta có phép lai P: ♂AADD x ♀aadd => F1: AaBb có 1 KG. *Xét gene B: Khi đó ta có phép lai P: ♂BB x ♀Bb - Cơ thể BB cho 1 loại giao tử B. - Cơ thể Bb trong trường hợp giảm phân bình thường cho 2 loại giao tử B, b; trong trường hợp rối loạn giảm phân I cho 2 loại giao tử Bb, 0. Qua thụ tinh sẽ cho 1.(2+2) = 4 loại KG. *Xét cả 3 gene thì số loại KG là: 1.4 = 4. Câu 459: D 8:4:4:2:2:1:1:1:1 = (4:8:4):(1:2:1):(1:2:1) = 4(1:2:1):(1:2:1):(1:2:1) = (1:2:1)(4:1:1) = (2x2)(6x1) 2x2 nghĩa là bố mẹ đều cho 2 giao tử. 6x1 nghĩa là một cơ thể cho 6 giao tử, cơ thể còn lại cho 1 giao tử. Từ đó dễ dàng nhẩm được có 2 phép lai phù hợp là (2) và (5). Câu 460: C
  • 16. LUYỆN THI ONLINE : ONTHI360.COM Tài liệu ôn thi 10, 11, 12 và kỳ thi THPT Quốc gia: http://diendan.onthi360.com 234 Cách 1: *Xét trường hợp bình thường: AaBb x AaBb => (1AA : 2Aa : 1aa)(1BB : 2Bb : 1bb) => Có 3.3 = 9 KG. Vậy loại được đáp án B, D. *Xét trường hợp ĐB: - Cơ thể đực: Aa không phân li trong giảm phân 1 sẽ cho 1Aa : 1O. Khi xét với cặp gene Bb sẽ cho: (1Aa : 1O)(1B : 1b) = 1AaB : 1Aab : 1B : 1b. - Cơ thể cái: giảm phân bình thường cho 4 loại giao tử AB, Ab, aB, ab. 1AaB 1Aab 1B 1b     ♂ ♀ 1ABa 1Aba 1B 1b 1AB   1Ab   1aB   1ab   Có 4 cặp trùng, tức là số loại hợp tử là: 4.4 – 4 = 12. Cách 2: Trong trường hợp các tế bào bình thường: Aa x Aa tạo ra 3 kiểu hợp tử lưỡng bội, tương tự Bb x Bb tạo 3 loại nữa => Tổng loại hợp tử lưỡng bội: 3 x 3 = 9 - Cơ thể đực Aa không phân ly trong giảm phân 1 tạo 2 loại giao tử Aa và 0 là các giao tử lệch bội còn cơ thể cái bình thường tạo 2 loại giao tử A, a => Số loại hợp tử lệnh bội về cặp A,a là: 2 x 2 = 4 - Cặp Bb bình thường 3 loại tổ hợp gia tử => Tổng số loại hợp tử lệnh bội: 4 x 3 = 12 Câu 461: D Ta có AaBbDD x aaBbDd = (1/2Aa:1/2aa)(1/4BB : 2/4Bb : 1/4bb)(1/2DD : 1/2Dd) = (1/2D : 1/2Đ)(1/2D : 1/2Đ)(1/2D : 1/2Đ) Vậy 3C1.(1/2)3 = 3/8