1. Chương I: NGUYÊN TỬ
Câu 1: Những nguyên tử 40 39 41
20 19 21 Ca , K , Sc có cùng:
A. Số electron C. Số khối
B. Số hiệu nguyên tử D. Số nơtron
26Fe có chứa:
Câu 2 : Nguyên tử Fe 56
A. 26 electron,26 proton,56 nơtron C. 26electron, 26proton,30 nơtron
B. 56 electron,26 proton,26 nơtron D. 56electron,56proton,26 nơtron
Câu 3 : Câu nào sau đây diễn tả khối lượng của electron là đúng?
A. Khối lượng của electron bằng khối lượng của proton
B. Khối lượng của electron nhỏ hơn khối lượng của proton
C. Khối lượng của electron bằng khối lượng của nơtron
D. Khối lượng của electron lớn hơn khối lượng của nơtron
Câu 4 : Mg (có số hiệu nguyên tử là 12, số khối là 24) tức Mg có:
A. 12 proton, 24 nơtron, 24 electron
B. 12 proton , 12 nơtron , 24 electron
C. 12 proton , 12 nơtron , 12 electron
D. 24 proton , 12 nơtron , 12 electron
Câu 5 : Một nguyên tử X có 8 proton, 8 nơtron và 8 electron. Chọn nguyên tử đồng vị với nó:
A. 8 proton, 8 nơtron, 9 electron C. 8 proton, 9 nơtron, 8 electron
B. 8 proton, 9 nơtron, 9 electron D. 9 proton, 8 nơtron, 9 electron
Chương II: BẢNG TUẦN HOÀN
Câu 1 : Trong 1 nhóm A, theo chiều điện tích hạt nhân nguyên tử:
A. Tính kim loại của các nguyên tố giảm dần, tính phi kim của các nguyên tố tăng dần.
B. Tính kim loại của các nguyên tố tăng dần, tính phi kim của các nguyên tố giảm dần.
C. Tính phi kim của các nguyên tố tăng dần, tính kim loại của các nguyên tố giảm dần.
D. A và C.
Câu 2 : Trong 1 chu kỳ, đi từ trái sang phải:
A. Tính phi kim của các nguyên tố giảm dần
B. Tính kim loại của các nguyên tố giảm dần
C. Hóa trị cao nhất của nguyên tố đối với oxi giảm dần.
D. Hóa trị cao nhất của nguyên tố phi kim đối với hydro tăng dần
Câu 3: Nguyên tử của những nguyên tố trong 1 nhóm A đều có cùng số:
A. Proton
B. Notron
C. Electron hóa trị
D. Lớp electron
Câu 4: Trong một nhóm A theo chiều số hiệu nguyên tử tăng dần, tính axit của các oxit và hidroxit.
A. Giảm dần
B. Tăng dần
C. Không tăng và không giảm
D. Tăng giảm không có quy luật
Câu 5: Trong cùng một chu kỳ, theo chiều số hiệu nguyên tử tăng dần, tính bazơ của các oxit và
hidroxit:
A. Tăng dần
2. B. Giảm dần
C. Không tăng và không giảm
D. Tăng giảm không có quy luật
CHƯƠNG 3:LIÊN KẾT HÓA HỌC
Câu 1: Phân tử nào sau đây có liên kết cộng hóa trị không phân cực :
A. HCl
B. NH3
C. H2
D. H2O
Câu 2: Khi phản ứng hóa học xảy ra giữa những nguyên tử có cấu hình electron cơ bản là 1s22s22p63s1
và 1s22s22p63s23p5 thì liên kết này là :
A. Liên kết cộng hóa trị có cực.
B. Liên kết cộng hóa trị không cực.
C. Liên kết ion
D. Liên kết kim loại.
Câu 3: Số oxi hóa của Mn trong trong các hợp chất, đơn chất và ion:
Mn, MnCl2 , MnO2 , MnO-
4
lần lượt là:
A. +1,+2,+4,+7
B. 0,+2, +4, +7
C. +2, 0, +4,+7
D. 0,+4, +2, +7
Câu 4. Câu nào sau đây mô tả đúng nhất về tính chất nguyên tử của nguyên tố phi kim:
A. Nhường electron tạo thành ion âm.
B. Nhường electron tạo thành ion dương.
C. Nhận electron tạo thành ion âm.
D. Nhận electron tạo thành ion dương.
Câu 5: Nguyên tử Natri có số hiệu nguyên tử là 12, tạo ra ion Na+ . Cấu hình electron của ion Mg2+ là:
A. 1s22s22p63s1
B. 1s22s22p63s2
C. 1s22s22p6
D. 1s22s22p63s23p6
CHƯƠNG 4:PHẢN ỨNG OXI HÓA - KHỬ
Câu 1: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa – khử:
A. KCl + AgNO3 KNO3 + AgCl ¯
B. 2Na + Cl2 2NaCl
C. HCl + NaOH NaCl + H2O
D. CaCO3 CaO + CO2
Câu 2: Trong phản ứng sau đây:
2NH3 + 3Cl2 N2 + 6HCl
A. NH3 là chất khử
B. NH3 là chất oxy hóa
C. NH3 vừa là chất khử vừa là chất oxy hóa
D. NH3 không phải là chất khử hay chất oxy hóa
Câu 3: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa – khử:
3. A. 4NH3 + 3O2 2N2 + 6H2O
B. Na2SO4 + BaCl2 2NaCl + BaSO4¯
C. Fe2O3 + 3CO 2Fe + 3CO2
D. 4P + 5O2 2P2O5
Câu 4: Câu diễn tả đúng tính chất các chất trong phản ứng là:
2Fe + 3Cl2 2FeCl3
A. Fe bị khử , Cl2 bị oxi hóa
B. Fe bị oxi hóa, Cl2 bị khử
C. Fe3+ bị khử , Cl- bị oxi hóa
D. Fe3+ bị oxi hóa, Cl- bị khử
Câu 5: Trong phản ứng;
…KMnO4 + …HCl …KCl + … MnCl2 + …Cl2 + …H2O
Hệ số của các chất phản ứng và sản phẩm lần lượt là:
A. 2,16,2,2,5,8
B. 16,2,2,2,5,8
C. 1,8,1,1,3,4
D. 2,16,1,1,5,4