1. T Ư DUY VÀ NGH Ệ
THU Ậ T LÃNH ĐẠ O
QUY Ề N L Ự C VÀ
S Ự Ả NH H ƯỞ NG
NGÔ NGUYỄN BẢO NGÂN
2. S Ự Ả NH H ƯỞ NG
1. KHÁI NIỆM
• Ảnh hưởng là sự tác động của một bên lên
phía bên kia.
• Chủ thể Đối tượng
Tác động
• Nghiên cứu về lãnh đạo là nghiên cứu về
tác động của con người vào con người.
4. S Ự Ả NH H ƯỞ NG
3.CÁC CHIẾN LƯỢC ẢNH
HƯỞNG
Chiến lược Nội dung
1. Thân thiện Gây thiện cảm với người khác để họ nghĩ tốt
về ta
2. Trao đổi Giải quyết vấn đề trên cơ sở “hai bên cùng có
lợi”
3. Đưa ra lý do Đưa ra các thông tin, chứng cứ… để thuyết
phục
4. Quyết đoán Đưa ra các quyết định táo bạo khi gặp khó
khăn
5. Tham khảo cấp trên Ghi nhận và xin ý kiến cấp trên
6. Liên minh Sử dụng người khác để tạo ra uy tín cho mình
7. Trừng phạt Rút bỏ quyền lợi, quyền hạn… của 1 số đối
tượng
5. QUY Ề N L Ự C
1. KHÁI NIỆM
• Quyền lực là năng lực của chủ thể
trong việc ảnh hưởng tới đối tượng.
• Những người lãnh đạo hiểu và biết
cách sử dụng quyền lực thường có
hiệu quả hơn những người không
biết hoặc không muốn sử dụng
quyền lực.
6. QUY Ề N L Ự C
2.CÁC LOẠI QUYỀN LỰC
CHÍNH
TRỊ
QUYỀ
N LỰC
VỊ TRÍ
CÁ
NHÂN
7. QUY Ề N L Ự C
2.CÁC LOẠI QUYỀN LỰC
a. Quyền lực vị trí
8. QUY Ề N L Ự C
2.CÁC LOẠI QUYỀN LỰC
a. Quyền lực vị trí
• Cơ sở: nhận thức về quyền hạn, nghĩa vụ,
trách nhiệm được gắn liền với vị trí cụ thể.
• Tương tác: 2 chiều giữa NLĐ và NSDLĐ
• Động lực cho sự tuân thủ: những giá trị bên
trong của con người.
• Vai trò: mang lại hoạt động hiểu quả.
• Phạm vi quyền lực: phụ thuộc vào sự ảnh
hưởng cần thiết để thực hiện.
9. QUY Ề N L Ự C
2.CÁC LOẠI QUYỀN LỰC
b. Quyền lực cá nhân
10. QUY Ề N L Ự C
2.CÁC LOẠI QUYỀN LỰC
b. Quyền lực cá nhân
Khả năng chuyên môn:
• Khả năng định hướng chính
xác, chỉ đạo hợp lý và điều
phối hiệu quả hoạt động của
nhóm để mang lại một kết quả
tốt.
• Dễ dàng động viên nhóm làm
việc với hiệu quả cao nhất.
11. QUY Ề N L Ự C
2.CÁC LOẠI QUYỀN LỰC
b. Quyền lực cá nhân
Xây
dựng
khả
năng
chuyên
môn:
Quyền lực và sự ảnh hưởng 11
12. QUY Ề N L Ự C
2.CÁC LOẠI QUYỀN LỰC
b. Quyền lực cá nhân
Sự thân thiện, trung thành:
• Sự thân thiện cũng tạo nên
quyền lực cho cá nhân.
• Quyền này còn gọi là quyền
tham chiếu.
13. QUY Ề N L Ự C
2.CÁC LOẠI QUYỀN LỰC
b. Quyền lực cá nhân
Xây dựng
quyền tham
chiếu:
14. QUY Ề N L Ự C
2.CÁC LOẠI QUYỀN LỰC
b. Quyền lực cá nhân
Sự thu hút, hấp dẫn:
Người lãnh đạo có sức hút luôn tạo sự hấp dẫn
mãnh liệt về xúc cảm đối với người dưới quyền.
Biểu hiện: Thấu hiểu nhu cầu, mong đợi, giá trị
của cấp dưới.Có tầm nhìn xa, tích cực, nhiệt
15. QUY Ề N L Ự C
2.CÁC LOẠI QUYỀN LỰC
b. Quyền lực cá nhân
Tạo dựng
sức hút:
16. QUY Ề N L Ự C
2.CÁC LOẠI QUYỀN LỰC
c. Quyền lực chính trị
Quyền lực chính trị thường được tạo ra bởi
các quá trình hoạt động trong tổ chức như:
• Kiểm soát quá trình ra quyết định
• Kết nạp
• Thể chế hóa các quy định và các quyết định.
• Hợp tác, liên minh.
Quyền lực và sự ảnh hưởng 16
17. QUY Ề N L Ự C
2.CÁC LOẠI QUYỀN LỰC
c. Quyền lực chính trị
Kiểm soát quá trình ra quyết định
• Phân bổ các nguồn lực khan hiếm trong tổ
chức
• Phát triển các chiến lược, chính sách hay
việc bổ nhiệm các nhân vật chủ chốt trong
xí nghiệp
Quyền lực và sự ảnh hưởng 17
18. QUY Ề N L Ự C
2.CÁC LOẠI QUYỀN LỰC
c. Quyền lực chính trị
Hợp tác, liên minh
• Giữa các thành viên trong tổ chức
• Giữa các thành viên trong tổ chức
với người bên ngoài tổ chức
Quyền lực và sự ảnh hưởng 18
19. QUY Ề N L Ự C
2.CÁC LOẠI QUYỀN LỰC
c. Quyền lực chính trị
Kết nạp
• Tạo điều kiện thu hút người lao
động tham gia quản lý ở các mức
độ khác nhau
• Mục tiêu: giảm sự chống đối,
kháng cự của những bộ phận và
cá nhân khác nhau trong tổ chức
Quyền lực và sự ảnh hưởng 19
20. QUY Ề N L Ự C
2.CÁC LOẠI QUYỀN LỰC
c. Quyền lực chính trị
Thể chế hóa các quy định và các quyết
định
Các cá nhân sẽ trở nên đầy quyền
lực khi họ có quyền đề ra các quy
định chính thức của tổ chức.
21. QUY Ề N L Ự C
3.Những nguyên tắc khi sử dụng
quyền lực :
• Phù hợp với phong cách người lãnh đạo
và mục đích lãnh đạo
• Người lãnh đạo càng vận dụng khai thác
nguồn lực này khả năng thành công
cao.
22. QUY Ề N L Ự C
3. Những nguyên tắc khi sử dụng
quyền lực :
• Quyền lực bị ảnh hưởng bởi sự khéo léo
vận dụng nguồn gốc của quyền lực
• Quyền lực là không có giới hạn
• Quyền lực thể hiện ở hành động – người
lãnh đạo là người hành động
23. UY Ề N L Ự C VÀ S Ự Ả NH H ƯỞ NG
MÔ HÌN H VỀ QUYỀN LỰC VÀ SỰ ẢN H
HƯỞN G
Trình độ chuyên
Trình độ chuyên
môn và kỹ năng
môn và kỹ năng Quyền cá
Quyền cá
ảnh hưởng của
ảnh hưởng của nhân
nhân
người ilãnh đạo
ngườ lãnh đạo
Biến cuối i
Biến cuố
Hàn h vi của
Hàn h vi của Biến trung
Biến trung
cùn g
cùn g
người i lãn h
ngườ lãn h gian
gian
đạo
đạo --Sự thành công
Sự thành công
--Sự tham gia
Sự tham gia
của tổ chức
của tổ chức
--Sự tuân thủ
Sự tuân thủ
--Sự thỏa mãn
Sự thỏa mãn
Các chiến lược
Các chiến lược --Sự kháng cự
Sự kháng cự của người ilao
của ngườ lao
ảnh hưởng
ảnh hưởng Quyền vị
Quyền vị
trí động
động
trí
--Sự thăng tiến
Sự thăng tiến
của người ilãnh
của ngườ lãnh
đạo
đạo
24. UY Ề N L Ự C VÀ S Ự Ả NH H ƯỞ NG
ẢNH HƯỞNG CỦA CÁC LOẠI QUYỀN
LỰC n
Quyề Sự ản h hưởn g
Trao phần Đối tượng tuân thủ nhằm đạt được phần
thưởng thưởng
Trừng phạt Đối tượng tuân thủ, phục tùng để tránh sự
trừng phạt
Hợp pháp Đối tượng tuân thủ vì tin rằng chủ thể có
quyền ra mệnh lệnh
Chuyên môn Đối tượng tuân thủ vì tin rằng chủ thể có
những kiến thức về cách làm việc tốt nhất
Tham chiếu Đối tượng tuân thủ vì họ muốn đạt đến sự