5. Mục đích môn học
Mônhọcgiúpchosinhviêncókhảnăng:
Nắmđượcnhữngkiếnthứccơbảnvềquátrìnhtruyềnnhiệt.
Hiểubiết,nắmvữngnguyênlýlàmviệc;cấutạothiếtbịtruyềnnhiệt.
Nắmđượccácquátrìnhtruyềnnhiệtphổbiếntrongsảnxuất
5
6. Nộidung mônhọc
6
STT
Chương
Sốtiết
1
Truyền nhiệt
9
2
Đun nóng, làm nguội, ngưng tụ
9
3
Cô đặc
6
4
Kỹ thuật lạnh
6
7. Một số khái niệm cơ bản
Nhiệtđộ:làđạilượngvậtlý,đặctrưngchomứcđộnóngcủanhiệt,làthôngsốlàmcơsởđểsosánh,đánhgiámứcđộnóngcủavậtnàyvàvậtkhác.
Đơnvịnhiệtđộ:
-ĐộCelcius,kýkiệu-t(0C)
-ĐộKenvin,kýhiệu-T(K).
Mốiliênhệ:T=t+273
VàΔT=Δt
7
8. Một số khái niệm cơ bản
Ápsuất:làđạilượngvậtlý,biểuthịcholựctácdụngvuônggóclên1đơnvịdiệntích.
Đơnvịápsuất:
Pa=N/m2=kg/m.s2
Ápsuấtkhíquyển1at=735.5mmHg≈ 10mH2O
Ápsuấtdư:chobiếtápsuấttronghệthốngcaohơnápsuấtkhíquyển:
+Pdư=Ptd−Pkq>0
8
9. Một số khái niệm cơ bản
Nhiệtdungriêng:C(J/kg.độ)or(cal/kg.đô)
Lànhiệtlượngtỏarahaythuvàođể1kgvậtchấtbiếnthiên1độ.
+1cal=4,186J
+1J=0,24cal
+1kcal=1000cal
+1kJ=1000J
Khốilượngriêng:làkhốilượngcủa1đơnvịthểtích,ρ(kg/m3).
9
10. Một số khái niệm cơ bản
MộtsốđơnvịđotheohệtiêuchuẩnSI
-Kíchthướchìnhhọc(chiềudài,chiềurộng,chiềucao,đườngkính….):mét(m).
-Thờigian:giây(s)
-Khốilượng:kilogam(kg)
-Nhiệtlượng:J=N.m=kg.m2/s2
-Côngsuất:W=J/s
10
12. Quátrìnhtruyềnnhiệt
Truyền nhiệt không ổn định
Truyềnnhiệtổnđịnh
Nhiệtđộ
Thayđổitheokhônggian
Khôngthayđổitheothờigian
Nhiệt độ thay đổi
Không gian
Thời gian
1.1.Một số khái niệm
12
Chương 1 -Truyền nhiệt
23. 23
Dẫn nhiệt qua tường phẳng nhiều lớp
Chương 1 - Truyền nhiệt
δ1 δ2 δ3 δn
tT2 tT3
tTn
tT4
t
tT1
x
tTn+1
n
i 1 i
i
T1 Tn 1
λ
δ
(t t )F
Q
Trong đó:
i : Hệ số dẫn nhiệt (W/m.độ).
l i : chiều dày lớp tường (m).
t1, t2: Nhiệt độ 2 bên vách tường (0C).
24. Bài tập áp dụng
1.Tường phẳng 2 lớp, lớp thép không gỉ dày
5 mm Lớp cách nhiệt là vải amiăng 300 mm
Nhiệt độ hai bên tường lần lượt là 1200C và
450C. Biết hệ số dẫn nhiệt của thép không rỉ và
của amiăng lần lượt là: và
(W/ m.độ)
Tính nhiệt tổn thất qua 1 m2
tường và nhiệt độ tiếp xúc
24
λ 17,5 1 2 λ 0,279
25. Dẫnnhiệtquatườngống1lớp
Chương 1 - Truyền nhiệt
25
r1
r2
t1
t2
ℓ
Trườnghợpr2/r1< 2 thìtacóthểtínhtheotườngphẳng
Với:δ= r2–r1
F = 2πrℓ
r = (r1+ r2)/2
26. Dẫnnhiệtquatườngống1lớp
Chương 1 - Truyền nhiệt
26
Vídụ2:mộtốngtruyềnnhiệtcóđườngkínhtrong50mm,ngoài57mm.Hệsốdẫnnhiệtthànhốngλ=50(W/m.độ).Tínhnhiệtlượngtruyềnquaống,nếuốngcóchiềudài10m,nhiệtđộváchtrong500Cvànhiệtđộváchngoài100C.
Hướngdẫn:(phươngphápchínhxác)
36. Nếu 1 hiện tượng vật lý được biểu diễn bằng
phương trình f(, , , , l…) thì hiện tượng
thứ 2 đồng dạng với nó khi:
Chương 1 - Truyền nhiệt
36
3. Đồng dạng nhiệt
C
2
1
C
2
1
C
2
1
C
2
1
l C
l
l
2
1
=> Các chuẩn số đồng dạng
61. Truyền nhiệt biến nhiệt ổn định
3. Trường hợp chảy xuôi chiều
Chương 1 - Truyền nhiệt
61
Δtmax = t1d – t2d
Δtmin = t1c – t2c
Trường hợp Δtmax /Δtmin < 2.
ta có thể tính trung bình cộng
t1đ
t t2c 2đ
t1c