5. Câu hỏi:
3. Nêu cấu trúc giải phẫu
của tim người.
4. Trình bày hoạt động
sinh lý của tim.
6. MỤC TIÊU HỌC TẬP:
1
• Trình bày được các đặc tính sinh lý của cơ tim, chu kỳ hoạt động của tim, lưu
lượng tim và điều hòa hoạt động tim
2
• Trình bày được các đặc tính sinh lý của động mạch, các loại huyết áp động mạch,
các yếu tố ảnh hưởng và điều hoà tuần hoàn động mạch.
3
• Trình bày được các nguyên nhân của tuần hoàn tĩnh mạch.
4
• Trình bày được đặc điểm chức năng và điều hòa tuần hoàn mao mạch
5
• Nêu được các đặc điểm của tuần hoàn mạch vành, tuần hoàn não và tuần hoàn
phổi
7. Đặc tính cấu trúc - chức năng của tim
➢ Các buồng tim
➢ Các van tim: đảm bảo máu chảy theo 1
chiều
➢ Sợi cơ tim (tế bào cơ tim)
Cấu tạo giống cơ vân
Cấu tạo giống cơ trơn
Cấu trúc riêng: hợp bào, kênh calci chậm trên
màng tế bào
➢ Hệ thống nút tự động của tim
Nút xoang
Nút nhĩ thất
Bó His, mạng Purkinje
1. SINH LÝ TIM
Tim co bóp nhịp nhàng
Dẫn truyền xung
động bị tắc => block
8. Các đặc tính sinh lý của cơ tim
1) Tính hưng phấn
2) Tính trơ có chu kỳ
3) Tính nhịp điệu
4) Tính dẫn truyền
1. SINH LÝ TIM
9. Các đặc tính sinh lý của cơ tim
Đường ghi co cơ tim và co cơ vân theo cường độ
kích thích
➢Tính hưng phấn:
- Khả năng đáp ứng với kích thích của cơ
tim
+ Đặc điểm: đáp ứng theo quy luật "tất
cả hoặc không".
- Đặc điểm về điện thế hoạt động của cơ
tim:
+ Hiện tượng cao nguyên (plateau): kéo
dài điện thế đỉnh
+ Kênh Natri nhanh trên màng cơ tim
+ Kênh calci chậm ở màng tế bào cơ
tim
+ Giảm tính thấm với ion kali
1. SINH LÝ TIM
Thí nghiệm trên ếch
10. Các đặc tính sinh lý của cơ tim
➢Điện thế hoạt động của cơ tim:
1. SINH LÝ TIM
Pha 4: Điện thế nghỉ (-90mV)
Pha 0: Khử cực nhanh (+20 mV)
Pha 1: Khử cực (0 mV)
Pha 2: Cao nguyên (~ 0 mV)
Pha 3: Tái cực nhanh (trở về -90 mV)
11. Các đặc tính sinh lý của cơ tim
➢ Tính trơ có chu kỳ:
▪ Là tính không đáp ứng với kích thích có
chu kỳ của cơ tim.
▪ Kích thích vào lúc tim đang co – giai đoạn
trơ: Không đáp ứng với kích thích
▪ Kích thích vào lúc tim giãn:
▪ Phản ứng với kích thích bằng ngoại tâm thu
▪ Có giai đoạn nghỉ bù
▪ Tính trơ giúp tim không bị co cứng khi
chịu kích thích liên tục
Đường ghi hoạt động của tim
1. SINH LÝ TIM
Thí nghiệm trên ếch
12. ➢Tính nhịp điệu:
Là khả năng tự phát các xung động nhịp nhàng bởi hệ
thống nút tự động
Nguyên nhân: Do rò rỉ ion natri vào tế bào nút
Tần số phát xung:
Nút xoang: 70-80 xung/phút (tối đa 120-150)
Nút nhĩ thất: 40-60 xung/phút
Bó his: 30-40 xung/phút
Mạng purkinje: 15-40 xung/phút
1. SINH LÝ TIM
Các đặc tính sinh lý của cơ tim
13. ➢Tính dẫn truyền:
Là khả năng dẫn truyền xung động của sợi cơ tim và
hệ thống nút
Vận tốc dẫn truyền xung động khác nhau ở các vùng
của tim
Nút nhĩ thất: 0,2 m/s
Mạng Purkinje: 1,5-4 m/s
Cơ tim: 0,3-0,5 m/s
1. SINH LÝ TIM
Các đặc tính sinh lý của cơ tim
14. Chu kỳ hoạt động của tim
(chu chuyển tim)
Thí nghiệm của Chauveau và
Marey: ghi tâm động đồ
Gồm 2 thì:
➢ Tâm thu (tim co)
Nhĩ thu
Thất thu
➢ Tâm trương (tim giãn)
Giãn đẳng tích
Hút máu từ nhĩ xuống thất
1. SINH LÝ TIM
15. Chu kỳ hoạt động của tim (chu chuyển tim)
1. SINH LÝ TIM
16. Chu kỳ hoạt động của tim (chu chuyển tim): 0,8s
➢Giai đoạn tâm nhĩ thu (0,1s):
➢ Nhĩ co lại => áp suất nhĩ > thất
➢ Van nhĩ thất mở => tiếng T4
➢ Máu từ nhĩ xuống thất 35%
➢ Giai đoạn tâm thất thu
➢ Giai đoạn tâm trương toàn bộ
1. SINH LÝ TIM
17. Chu kỳ hoạt động của tim (chu chuyển tim)
➢Giai đoạn tâm thất thu (0,3s)
▪ Thời kỳ tăng áp (0,05s):
▪ Cơ tâm thất co: co đẳng tích (đẳng trường)
▪ Áp suất thất > nhĩ => Van nhĩ thất đóng lại => T1
▪ Áp suất thất < ĐM => van tổ chim vẫn đóng
▪ Thời kỳ tống máu (0,25s): co đẳng trương
▪ Áp suất trong tâm thất > ĐM => van bán nguyệt mở
▪ Mỗi kỳ thất thu tống 60-70 mL máu vào ĐM
✓ Thì tống máu nhanh (0,09s): khoảng 4/5 lượng máu
của tâm thất được tống vào động mạch.
✓ Thì tống máu chậm (0,16s): 1/5 lượng máu còn lại
của tâm thất được tống vào động mạch.
1. SINH LÝ TIM
18. Chu kỳ hoạt động của tim (chu chuyển tim)
➢Giai đoạn tâm trương toàn bộ (0,4s):
➢ Van bán nguyệt đóng => tiếng T2
➢ Kỳ tâm thất giãn đẳng tích:
➢ Áp suất tâm thất giảm, V thất không đổi
➢ Áp suất nhĩ > thất => van nhĩ thất mở
➢ Máu từ nhĩ xuống thất 65%
▪ Thì đầy thất nhanh: tạo T3
▪ Thì đầy thất chậm
1. SINH LÝ TIM
19. Cơ chế chu kỳ tim
➢Chuyển điện thế hoạt động thành sự co cơ tim
➢Lan truyền điện thế hoạt động
➔ giải phóng ion calci từ mạng nội cơ tương vào cơ tương → trượt
sợi cơ actin vào myosin → co cơ tim
1. SINH LÝ TIM
20. Lưu lượng tim
Cung lượng tim: lượng máu tim bơm ra trong 1 phút
Thể tích tâm thu (Qs): 60-70 ml
Lưu lượng tim (Q): Q = Qs x f (ml/phút)
Bình thường CLT= 4-5 L/phút
Cung lượng tim tăng:
Lo lắng, kích thích
Ăn
Vận động
Nhiệt độ cao
Mang thai
CLT giảm trong:
Thay đổi tư thế từ nằm sang đứng đột ngột
Loạn nhịp tim…
1. SINH LÝ TIM
21. Cơ chế điều hòa hoạt động của tim
➢Tự điều hòa tại tim (cơ chế Frank-Starling)
Lực co của cơ tim tỷ lệ thuận với chiều dài của sợi cơ trước khi co.
Ý nghĩa: Tim có khả năng tự thay đổi lực tâm thu theo từng điều kiện
của cơ thể
➢Cơ chế thần kinh
Thần kinh tự chủ: Giao cảm & Phó giao cảm
Các phản xạ điều hòa
Vỏ não, trung tâm hô hấp, trung tâm nuốt
➢Cơ chế thể dịch
1. SINH LÝ TIM
22. Cơ chế điều hòa hoạt động của tim
1. SINH LÝ TIM
Hệ thần kinh tự chủ
23. Cơ chế điều hòa hoạt động của tim
Hệ giao cảm Hệ phó giao cảm
Trung tâm Sừng bên chất xám tuỷ sống lưng 1-3, cổ 1-
7 đi đến hạch giao cảm cạnh sống, đi tới nút
xoang, nút nhĩ-thất và bó His
Hành não (nhân dây X), chi phối nút
xoang và nút nhĩ - thất.
Tác dụng:
Tần số tim Tăng (tim đập nhanh) Giảm (tim đập chậm)
Lực co bóp cơ tim Tăng (tim đập mạnh) Giảm (tim đập yếu)
Trương lực cơ tim Tăng (cơ tim rắn) Giảm (cơ tim mềm)
Tốc độ dẫn truyền tim Tăng Giảm
Tính hung phấn của cơ tim Tăng Giảm
Chất trung gian hóa học Noradrenalin (adrenalin, dopamin) Acetylcholin
1. SINH LÝ TIM
Hệ thần kinh tự chủ
24. ➢Các phản xạ điều hoà hoạt động tim
Các phản xạ thường xuyên:
Phản xạ giảm áp:
Phản xạ làm tăng nhịp tim:
Phản xạ tim - tim (phản xạ Bainbridge):
Các phản xạ bất thường:
Phản xạ mắt – tim:
Phản xạ Goltz:
➢Ảnh hưởng của vỏ não và một số trung tâm thần kinh khác:
Hoạt động của vỏ não: cảm xúc
Trung tâm hô hấp
Trung tâm nuốt
Cơ chế điều hòa hoạt động của tim
1. SINH LÝ TIM
25. Cơ chế điều hòa hoạt động của tim
1. SINH LÝ TIM
➢Cơ chế thể dịch
Hormon: T3-T4, Adrenalin ↑ → ↑ nhịp tim
Khí: O2 ↓,CO2 ↑ → ↑ nhịp tim
Ion:
Ca²+ máu ↑ → ↑ trương lực cơ tim
K+ máu ↑ → ↓ trương lực cơ tim
pH: pH máu ↓→↑ nhịp tim
Thân nhiệt: nhiệt độ ↑→↑ nhịp tim
26. Những biểu hiện bên ngoài của chu kỳ tim và một số kỹ thuật
thăm dò
Mạch đập
Mỏm tim đập
Tiếng tim
Điện tim đồ
27. Các vị trí nghe tim
T1 Đóng van hai lá và ba lá
T2 Đóng van ĐM chủ và ĐM phổi
T3 Đổ đầy thất nhanh đầu tâm trương
T4 Đổ đầy thất do nhĩ thu
Tiếng tim
Những biểu hiện bên ngoài của chu kỳ tim và một số kỹ thuật
thăm dò
28. Điện tâm đồ
Điện tim đồ là đường cong ghi lại sự biến thiên điện học do tim phát ra
khi hoạt động co bóp.
Máy ghi điện tim: ghi lại các hoạt động điện học của tim
Mục đích:
Chẩn đoán các rối loạn về nhịp tim
Chẩn đoán cơn đau thắt ngực
Vấn đề bất thường cơ tim: dày, dãn...
29.
30. MỤC TIÊU HỌC TẬP:
1
• Trình bày được các đặc tính sinh lý của cơ tim, chu kỳ hoạt động của tim, lưu
lượng tim và điều hòa hoạt động tim
2
• Trình bày được các đặc tính sinh lý của động mạch, các loại huyết áp động mạch,
các yếu tố ảnh hưởng và điều hoà tuần hoàn động mạch.
3
• Trình bày được các nguyên nhân của tuần hoàn tĩnh mạch.
4
• Trình bày được đặc điểm chức năng và điều hòa tuần hoàn mao mạch
5
• Nêu được các đặc điểm của tuần hoàn mạch vành, tuần hoàn não và tuần hoàn
phổi
32. Đặc tính sinh lý
➢Tính đàn hồi
Thí nghiệm Marey
Ý nghĩa
Máu chảy liên tục
↓ sức cản và lưu lượng máu → tiết kiệm
năng lượng cho tim
➢Tính co thắt
Điều hòa lượng máu đến các cơ
quan theo nhu cầu
2. SINH LÝ TUẦN HOÀN ĐỘNG MẠCH
33. Huyết áp động mạch
Định nghĩa
- Sức đẩy của máu = huyết áp
- Sức ép của thành động mạch gọi là thành áp
- Sức đẩy = sức ép.
- Máu chảy = sức đẩy – sức cản.
Các loại huyết áp động mạch
- Huyết áp tâm thu (HA tối đa): 90 đến <140 mmHg
- Huyết áp tâm trương (HA tối thiểu): 60 đến <90 mmHg
- Huyết áp hiệu số: huyết áp tâm thu - huyết áp tâm trương (30- 40 mmHg)
- Huyết áp trung bình:
HATB = HATTr + 1/3 HAHS
2. SINH LÝ TUẦN HOÀN ĐỘNG MẠCH
34. Các yếu tố ảnh hưởng
Công thức Poiseulle:
Áp dụng vào lưu lượng máu:
L
r
P
P
Q
8
)
(
4
2
1 −
=
•
=
•
L
8
r
P
Q
4
4
r
L
8
Q
P
•
=
HA phụ thuộc tim:
- Lực co cơ tim
- Tần số tim
HA phụ thuộc máu:
- Thể tích máu
- Độ quánh máu.
HA phụ thuộc mạch:
- Trương lực mạch
- Đường kính mạch.
2. SINH LÝ TUẦN HOÀN ĐỘNG MẠCH
35. Biến đổi sinh lý
Tuổi cao → HA tăng
Hoạt động thể lực → HA tăng
Chuyển hóa: sau bữa ăn → HA hơi tăng
Cảm xúc ảnh hưởng đến huyết áp
2. SINH LÝ TUẦN HOÀN ĐỘNG MẠCH
36. Điều hòa
Cơ chế thần kinh
Thần kinh nội tại
Hệ thần kinh tự chủ
Thần kinh giao cảm
Thần kinh phó giao cảm
Các phản xạ điều hòa huyết áp
Cơ chế thể dịch
Các chất gây co mạch
Các chất gây giãn mạch
2. SINH LÝ TUẦN HOÀN ĐỘNG MẠCH
37. Thần kinh tự chủ
Thần kinh giao cảm:
Trung tâm: hai bên chất lưới của hành não, 1/3 dưới của cầu não, sừng
bên chất xám tuỷ sống lưng 1 đến thắt lưng 3.
Co động mạch nhỏ và tiểu động mạch → ↑ sức cản
Co tĩnh mạch → dồn máu về tim
Với tim: ↑ tần số tim, ↑ lực co cơ tim → ↑ HA
Thần kinh phó giao cảm:
Ít quan trọng
Thông qua dây X => ↓ hoạt động của tim → ↓ HA
2. SINH LÝ TUẦN HOÀN ĐỘNG MẠCH
38. Các phản xạ điều hòa huyết áp
Phản xạ xuất phát từ receptor nhận
cảm áp suất:
HA tăng → HA giảm
Phản xạ xuất phát từ receptor nhận
cảm hóa học:
HA ↓, O2 ↓, CO2 ↑, H+ ↑ → ↑ HA
Phản xạ do thiếu máu tới trung tâm
vận mạch:
Máu tới trung tâm giảm → tim
nhanh, mạnh, co mạch → ↑ HA
2. SINH LÝ TUẦN HOÀN ĐỘNG MẠCH
39. ➢ Cơ chế thể dịch
Các chất gây co mạch:
❑Adrenalin và noradrenalin: từ tủy thượng thận
Adrenalin: làm co mạch dưới da, giãn mạch vành, mạch não và mạch cơ vân => làm
tăng huyết áp tối đa.
Noradrenalin: làm co mạch toàn thân => tăng cả huyết áp tối đa và huyết áp tối thiểu
❑Hệ thống renin - angiotensin:
❑Vasopressin: co mạch trực tiếp ➔ HA tăng
Các chất gây giãn mạch:
❑Bradykinin:
❑Histamin:
❑Prostaglandin:
2. SINH LÝ TUẦN HOÀN ĐỘNG MẠCH
40. ➢Hệ thống renin - angiotensin:
Angiotensin II làm tăng huyết áp rất mạnh:
• Co tiểu động mạch gấp 30 lần so với noradrenalin.
• Kích thích lớp cầu tuyến vỏ thượng thận tiết
aldosteron để tăng tái hấp thu ion natri.
• Kích thích trực tiếp lên ống thận làm tăng tái hấp
thu ion natri.
• Kích thích vùng Postrema ở nền não thất IV làm
tăng trương lực mạch máu.
• Kích thích các cúc tận cùng thần kinh giao cảm
tăng bài tiết noradrenalin.
• Làm giảm tái nhập noradrenalin trở lại các cúc tận
cùng.
• Làm tăng tính nhậy cảm của noradrenalin đối với
mạch máu.
2. SINH LÝ TUẦN HOÀN ĐỘNG MẠCH
41. ➢Các yếu tố khác:
Nồng độ Ca2+ tăng => co mạch.
Nồng độ K+ tăng => giãn mạch.
Nồng độ Mg2+ tăng => giãn mạch.
Nồng độ O2 giảm, CO2 tăng => giãn mạch.
2. SINH LÝ TUẦN HOÀN ĐỘNG MẠCH
42. MỤC TIÊU HỌC TẬP:
1
• Trình bày được 4 đặc tính sinh lý của cơ tim, chu kỳ hoạt động của tim, lưu lượng
tim và điều hòa hoạt động tim
2
• Trình bày được 2 đặc tính sinh lý của động mạch, các loại huyết áp động mạch,
các yếu tố ảnh hưởng và điều hoà tuần hoàn động mạch.
3
• Trình bày được các nguyên nhân của tuần hoàn tĩnh mạch.
4
• Trình bày được đặc điểm chức năng và điều hòa tuần hoàn mao mạch
5
• Nêu được các đặc điểm của tuần hoàn mạch vành, tuần hoàn não và tuần hoàn
phổi
43. 3. SINH LÝ TUẦN HOÀN TĨNH MẠCH
Đặc điểm cấu trúc chức năng:
Thường tĩnh mạch mỏng hơn động mạch
Tính đàn hồi yếu, khả năng co thắt mạnh
Tĩnh mạch ở phần dưới cơ thể có van
Có các xoang tĩnh mạch trên đường đi của tĩnh mạch
Chứa 64% tổng lượng máu
44. Nguyên nhân của tuần hoàn tĩnh mạch
● Do tim
Sức bơm của tim
Sức hút của tim
● Do lồng ngực: áp suất âm trong khoang màng phổi
● Do co cơ: co cơ chi dưới và cơ bụng → máu dồn về tim
● Do động mạch: động mạch ép dồn máu TM về tim
● Ảnh hưởng của trọng lực
3. SINH LÝ TUẦN HOÀN TĨNH MẠCH
45. Điều hoà tuần hoàn tĩnh mạch
Nhiệt độ: lạnh → TM co, nóng → TM giãn
Nồng độ các chất khí trong máu: O2 giảm co TM nộ tạng ,giãn TM ngoại vi,
CO2 tăng giãn TM ngoại vi.
Adrenalin: co TM
Histamin: co TM lớn
Một số thuốc và hoá chất: Pilocacpin, nicotin; Cocain, amylnitrit, cafein
3. SINH LÝ TUẦN HOÀN TĨNH MẠCH
46. MỤC TIÊU HỌC TẬP:
1
• Trình bày được các đặc tính sinh lý của cơ tim, chu kỳ hoạt động của tim, lưu
lượng tim và điều hòa hoạt động tim
2
• Trình bày được các đặc tính sinh lý của động mạch, các loại huyết áp động mạch,
các yếu tố ảnh hưởng và điều hoà tuần hoàn động mạch.
3
• Trình bày được các nguyên nhân của tuần hoàn tĩnh mạch.
4
• Trình bày được đặc điểm chức năng và điều hòa tuần hoàn mao mạch
5
• Nêu được các đặc điểm của tuần hoàn mạch vành, tuần hoàn não và tuần hoàn
phổi
47. Đặc điểm cấu trúc chức năng
Hai loại mao mạch:
Mao mạch thực sự
Kênh ưu tiên
Thành mao mạch có hai loại “lỗ”
Khe
Kênh ‘ít quan trọng’
Mao mạch chứa 5% tổng lượng máu.
4. SINH LÝ VI TUẦN HOÀN
48. Đặc điểm tuần hoàn mao mạch
Trong mao mạch thực sự: máu chảy giật cục,
ngắt quãng.
Trong kênh ưu tiên: máu chảy liên tục.
Mao mạch luôn xảy ra quá trình trao đổi chất
O2, CO2: khuếch tán O2 từ máu vào mô và CO2 từ
mô vào máu
Nước và chất hòa tan: lọc ở mao động mạch và tái
hấp thu ở mao tĩnh mạch
4. SINH LÝ VI TUẦN HOÀN
49. Phụ thuộc chênh lệch áp suất thủy tĩnh và nồng độ các chất
ĐM MM TM
4. SINH LÝ VI TUẦN HOÀN
P lọc = 41-28= 13 mmHg đẩy dịch từ mao
ĐM ra khoảng kẽ
P thủy tĩnh: 30 mmHg
P keo HT: 28 mmHg
P keo dịch kẽ: 8 mmHg
P âm dịch kẽ: -3 mmHg
P thủy tĩnh: 10 mmHg
P keo dịch kẽ: 8 mmHg
P âm dịch kẽ: -3 mmHg
P keo HT: 28 mmHg
P tái hấp thu = 28-21= 7 mmHg hút dịch từ
khoảng kẽ vào mao TM
50. Điều hòa tuần hoàn mao mạch
➢Nồng độ O2 trong dịch kẽ:
O2 giảm → giãn cơ thắt (cơ vòng) trước mao mạch
➢Nồng độ CO2, pH, chất chuyển hóa trong dịch kẽ:
CO2 ↑, pH ↓, chất chuyển hóa ↑ → giãn cơ thắt
➢Adrenalin và noradrenalin → co cơ thắt
➢Acetylcholin, histamin, các kinin → giãn cơ thắt
➢Nhiệt độ tại mô tăng → giãn cơ thắt
4. SINH LÝ VI TUẦN HOÀN
51. MỤC TIÊU HỌC TẬP:
1
• Trình bày được các đặc tính sinh lý của cơ tim, chu kỳ hoạt động của tim, lưu
lượng tim và điều hòa hoạt động tim
2
• Trình bày được các đặc tính sinh lý của động mạch, các loại huyết áp động mạch,
các yếu tố ảnh hưởng và điều hoà tuần hoàn động mạch.
3
• Trình bày được các nguyên nhân của tuần hoàn tĩnh mạch.
4
• Trình bày được đặc điểm chức năng và điều hòa tuần hoàn mao mạch
5
• Nêu được các đặc điểm của tuần hoàn mạch vành, tuần hoàn não và tuần hoàn
phổi
52. Đặc điểm tuần hoàn mạch vành
Tuần hoàn mạch vành: tuần hoàn dinh dưỡng tim.
Động học của tuần hoàn vành: tưới máu cho tim ở
thì tâm trương > tâm thu
Áp suất và tốc độ: thay đổi theo hoạt động của tim
Lưu lượng mạch vành:
Bình thường: 225ml/phút
Lao động nặng: tăng 4-5 lần
Mức tiêu thụ Oxy của cơ tim: 12% tổng O2 của cơ
thể
53. Tuần hoàn mạch phổi
Tuần hoàn phổi: đưa máu tĩnh
mạch đến tiếp xúc với không khí
của phế nang, để cho máu thu
nhận oxy và thải khí CO2.
Tuần hoàn phổi là tuần hoàn chức
năng.
54. Tuần hoàn mạch phổi
Đặc điểm cấu trúc – chức năng:
Áp suất trong tuần hoàn phổi: Rất thấp
Lưu lượng máu qua phổi:
Bằng lưu lượng tim
Thay đổi theo nhịp hô hấp: Tăng lên ở thì hít
vào và giảm xuống ở thì thở ra.
Tốc độ máu trong mao mạch phổi: Nhanh
hơn mao mạch nơi khác
55. Tuần hoàn não là tuần hoàn dinh dưỡng
não.
Có nhiều mạch nối giữa các động mạch
Áp suất máu não: xấp xỉ huyết áp trung
bình
Lưu lượng máu não: rất ổn định (700-750
ml/ph)
Mức tiêu thụ O2 của não: 18% tổng số O2
Tuần hoàn mạch não
56. Câu hỏi thảo luận
1. Vì sao tim hoạt động co bóp suốt đời mà không mỏi?
2. Vì sao vận động viên có nhịp tim lúc nghỉ chậm hơn người bình
thường và điều này có ảnh hưởng đến hiệu quả cấp máu cho các cơ
quan?
3. Cơ sở sinh lý của sốc điện ngoài lồng ngực trong cấp cứu?
4. Nguyên lý đo huyết áp gián tiếp?