SlideShare a Scribd company logo
1 of 21
Download to read offline
Học viện Tài chính
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN TIN HỌC ỨNG DỤNG
(Tham khảo)
PHẦN I: CÁC DẠNG BÀI TẬP VỀ FOXPRO
Dạng 1: Nhập dữ liệu và chỉ ra các trường phải nhập? Vì sao?
Ví dụ: Nhập dữ liệu Quản lí vật tư
USE Qlvt
APPEND
Các trường cần phải nhập là: số phiếu, mã vật tư, sản lượng, đơn giá. Trường
thành tiền không phải nhập vì thành tiền được tính thông qua khối lượng và đơn
giá.
Dạng 2: In, liệt kê theo điều kiện
Sử dụng lệnh: LIST FOR (DK) TO PRINTER
Ví dụ 1: In các phiếu nhập kho trong quý 4/2010
LIST FOR tkno="152" AND (MONTH(ngay)>=10) AND
(YEAR(ngay)=2010) TO PRINTER
Ví dụ 2: Hiển thị những người sinh nhật tháng 11 và trên 20 tuổi
LIST FIELDS hodem,ten,ngaysinh FOR MONTH(ngaysinh)=11 AND
(YEAR(date())-YEAR(ngaysinh)>20)
Dạng 3: In và liệt kê theo trình tự
Sử dụng 2 lệnh: INDEX và LIST TO PRINTER
Ví dụ: In các phiếu nhập trong năm 2010 theo trình tự từng loại vật tư và thành
tiền giảm dần.
- Bước 1: Sắp xếp theo trình tự:
INDEX ON mavt+ STR(10E8-tt,8) TO sx.idx FOR (tkno="152") AND
(YEAR(ngay)=2010)
- Bước 2: In và liệt kê:
LIST TO PRINTER
Dạng 4: Tính trường theo công thức
Sử dụng lệnh: REPLACE, IIF(nếu cần)
Note: - Nếu có FOR thì ko cần viết ALL
- Cách dùng lệnh IIF giống hàm IF trong Excel.
Ví dụ 1: Tính điểm trung bình và phân loại học tập:
- Tính điểm trung bình: REPLACE ALL dtb WITH (d1+d2+d3)/3
1
- Phân loại học tập: REPLACE ALL phanloai WITH IIF(dtb>=8.0, “Gioi”,
IIF(dtb>=7.0, “Kha”, “TB”))
Dạng 5: Tăng, giảm, sửa trường nào đó
Sử dụng lệnh: REPLACE
Ví dụ 1: Giảm đơn giá xuất 12% trong ngày 10/04/2013 cho tất cà các vật tư
REPLACE dg WITH dg*0.88 FOR (tkco = "152") AND ngay={^2013-04-
10}
Ví dụ 2: Chuyển quê quán từ Hà Nội -> Hà Tĩnh
REPLACE ALL quequan WITH “Ha Tinh” FOR UPPER(quequan)=“HA NOI”
Dạng 6: Xóa và phục hồi
Sử dụng lệnh: DELETE (xóa tạm thời), PACK (xóa hoàn TOàn), ZAP (xóa
tất cả bản ghi) và RECALL (phục hồi)
Ví dụ: Xóa hoàn toàn các phiếu mua mặt hàng có mã phiếu bắt đầu là chữ H và
M?
DELETE FOR tkno= "156" AND (left(mh,1)= "H" OR left(mh,1)= "M")
PACK
Dạng 7: Tính tổng, tính trung bình
Sử dụng 2 lệnh: SUM, AVERAGE
Ví dụ: Tính đơn giá xuất bình quân của mã vật tư S15 trong quý II/2011
SUM kl,tt TO T1,T2 FOR (Tkco="152") AND (mavt="S15") AND
MONTH(ngay)>=4 AND MONTH(ngay)<=6 AND YEAR(NGAY)=2011
? "Đơn giá xuất bình quân của mã vật tư S15 trong quý II/2011 là:", T2/T1
Note: Bài này không được dùng lệnh AVERAGE.
Dạng 8: Tính tổng theo từng nhóm
Sử dụng lệnh: TOTAL
Ví dụ 1: Tính tổng tiền xuất của từng loại vật tư năm 2010
- Bước 1: Phân nhóm: Sắp xếp theo mã vật tư (Tiêu thức phân nhóm là mavt)
INDEX ON mavt TO sx.idx (ko có đuôi .idx cũng đc) FOR (Tkco="152")
AND (YEAR(ngay)=2010)
- Bước 2: Tính tổng theo nhóm:
TOTAL ON mavt TO kq.dbf (ko có đuôi .dbf cũng đc) FIELDS tt
- Bước 3: Mở bảng để xem:
USE kq
LIST mavt,tenvt,tt
Ví dụ 2: Hãy cho biết có bao nhiêu tháng kể từ năm 2009 tới nay tổng doanh
thu bán hàng vượt 10 tỉ?
- Bước 1: Sắp xếp theo từng năm và từng tháng
INDEX ON STR(YEAR(ngay),4)+STR(MONTH(ngay),2) TO sx1.idx
FOR(tkco="156" AND YEAR(ngay)>=2009
- Bước 2: Tính tổng theo nhóm:
TOTAL ON STR(YEAR(ngay),4) + STR(MONTH(ngay),2) TO kq1
FIELDS tt
- Bước 3: Mở bảng để xem:
USE kq
- Bước 4: Đếm (Sử dụng lệnh COUNT)
COUNT TO vd2 FOR tt>10000000000 (Viết số ko đc viết 10 tỉ)
?"Số tháng kể từ năm 2009 tới nay tổng doanh thu bán hàng vượt 10 tỉ
là:",vd2
Ví dụ 3: Lập báo cáo tồn kho của từng loại vật tư
- Bước 1: Chuyển dấu khối lượng của các phiếu bán hàng sang dấu âm:
REPLACE kl WITH -kl FOR tkco= "152"
- Bước 2: Chọn tiêu thức phân nhóm: mavt
INDEX ON mavt TO sx2.idx
- Bước 3: Tính tổng theo nhóm:
TOTAL ON mavt TO kq2 FIELDS kl
- Bước 4: Mở bảng để xem hoặc in:
USE kq2
LIST mavt,kl [TO PRINTER]
- Bước 5: Chuyển lại dấu:
USE Qlvt
REPLACE kl WITH - kl FOR tkco ="152"
PHẦN II: BÀI TẬP VỀ FOXPRO
Bài 1: Để quản lý bán hàng người ta sử dụng các phiếu bán hàng, trên các phiếu
có các thông tin sau:
SP C(8) Số phiếu
MH C(4) Mã hàng
Tenhh C(40) Tên hàng
MaNB C(6) Mã người bán (3 ký tự đầu chỉ mã đại lý)
TenNB C(25) Tên người bán
Ngay D(8) Ngày bán
DVT C(5) Đơn vị tính
SL N(8) Số lượng
DG N(8,0) Đơn giá
TT N(11,0) Thành tiền
Yêu cầu:
1. Tính thành tiền biết: TT=SL*DG + TT*10%VAT . Nếu bán trong tháng 10
và 12 thì đơn giá tăng 3%
2. In danh sách người bán của đại lý có mã hàng HN1 và HN2
3. In các phiếu bán mặt hàng MH01 trong tháng 9 năm 2010 theo thứ tự giảm
dần về số lượng.
4. Tính tổng số tiền bán được của từng nhân viên trong năm 2010 và cho biết 3
nhân viên có doanh thu bán hàng cao nhất.
5. Tính đơn giá bình quân của mặt hàng MH02 trong quý 2 năm 2010.
Bài làm
1. REPLACE ALL tt WITH sl*dg*1.1
REPLACE tt WITH sl*dg*1.1 FOR month(ngay)=10 or month(ngay)=12
2. LIST FILEDS tennb,mh FOR left(manb,3)=“HN1” OR left(manb,3)=“HN2”
TO PRINTER
3. INDEX ON -sl TO cau3 FOR mh=“MH01” AND month(ngay)=9 AND
year(ngay)=2010
LIST TO PRINTER
4. INDEX ON tennb TO cau4a FOR year(ngay)=2010
TOTAL ON tennb TO tst FIELDS tt
USE tst
INDEX ON -tt TO cau4b
GO TOP
LIST NEXT 3 tennb,tt
5. SUM tt TO tongtt FOR mh=“MH02 AND ngay>={^2010-04-01} AND
ngay<={^2010-06-30}
SUM sl TO tongsl FOR mh=“MH02 AND ngay>={^2010-04-01} AND
ngay<={^2010-06-30}
?“Đơn giá bình quân của mặt hàng MH02 trong quý 2 năm 2010 là:”,
tongtt/tongsl
Bài 2: Để quản lí thu chi tiền mặt ở 1 đơn vị, người ta lưu trữ các phiếu thu và
phiếu chi trong 1 tệp, gồm các thông tin: số phiếu (sp - C), ngày lập (ngay - D),
nội dung (nd - C), số tiền (st - N), tài khoản ghi Nợ (tkno - C), tài khoản ghi Có
(tkco - C)
(Phiếu thu ghi Nợ TK 111, phiếu chi ghi Có TK 111. Tài khoản 111 có các TK
chi tiết để ghi cho từng đối tượng thu chi bằng cách bổ sung 3 kí hiệu, ví dụ tk
111001 để theo dõi thu và chi của đối tượng có mã 001)
Yêu cầu:
1. Nhập thông tin vào tệp
2. In các phiếu chi trong quý 1 năm 2010 có số tiền trên 5 triệu trở lên, đã xếp
theo ngày, cùng ngày theo mã đối tượng
3. Sửa lại số tiền trên phiếu số 2772/TT thành 10 triệu đồng.
4. In 1 danh sách tổng tiền chi của từng đối tượng trong tháng 4 năm 2010
5. Lập 1 thông báo về tổng chênh lệch thu chi của từng đối tượng trong đơn vị
Bài làm
1. CREATE qltt
USE qltt
APPEND
2. INDEX ON STR(year(ngay),4)+STR(month(ngay),2)+STR(day (ngay),2)+
RIGHT(alltrim(tkco),3) TO cau2 FOR left(alltrim(tkco),3)=“111” AND
month(ngay)<=3 AND year(ngay)=2010
TOTAL ON STR(YEAR(ngay),4)+STR(MONTH(ngay),2)+STR(DAY
(ngay), 2)+RIGHT(alltrim(tkco),3) TO kq2 FIELDS st
USE kq2
LIST FOR st>=5000000 TO PRINTER
3. REPLACE st WITH 10000000 FOR SP=“2772/TT”
4. INDEX TO cau4 ON RIGHT(Alltrim(tkco),3) FOR left( (tkco),3)=“111”
TOTAL ON st TO kq FOR MONTH(ngay)=4 AND YEAR(ngay)=2010
USE kq
LIST TO PRINTER
5. Lập 1 thông báo về tổng chênh lệch thu chi của từng đối tượng trong đơn vị
- Bước 1: Gán số tiền chi ra dấu âm đằng trước:
REPLACE st WITH -st FOR left(tkco,3)=“111”
- Bước 2: Phân nhóm: Tiêu thức phân nhóm: Từng đối tượng trong đơn vị
INDEX ON IIF(left(tkno,3)=“111”, substr(tkno,4,3), substr(tkco,4,3)) TO
sx.idx
- Bước 3: Tính tổng theo nhóm:
TOTAL ON IIF(left(tkno,3)=“111”, substr(tkno,4,3), substr(tkco,4,3)) TO
kq.dbf FIELDS st
- Bước 4: Mở bảng để xem hoặc in:
USE kq
LIST IIF(left(tkno,3)=“111”,substr(tkno,4,3),substr(tkco,4,3)),st [TO
PRINTER]
- Bước 5: Chuyển lại dấu:
USE qltt
REPLACE st WITH -st FOR left(tkco,3)='111'
Bài 3: Tạo tệp QLVT với cấu trúc như sau:
SP C 6 Số phiếu
MAVT C 4 Mã vật tư
TENVT C 15 Tên vật tư
NGAY D 8 Ngày xuất nhập
KL N 7 0 Khối lượng
DG N 8 0 Đơn giá
TT N 10 0 Thành tiền
1. Tạo tệp dữ liệu:
CREATE QLVT
Đơn vị tính quy chuẩn theo Kg.
2. Nhập dữ liệu như sau:
SP MAVT TENVT NGAY KL DG TT
1
Số phiếu bắt đầu là PN thì là phiếu nhập, bắt đầu là PX thì là phiếu xuất.
Mã vật tư có ký tự đầu tiên chỉ loại mặt hàng.
USE qlvt
APPEND
3. Tính TT theo công thức
TT = KL*DG + VAT, trong đó VAT lấy tỷ lệ là 5% với loại X, còn lại là
10%
USE qlvt
REPLACE tt WITH KL*DG*1.05 FOR LEFT(MAVT,1)="X"
REPLACE tt WITH KL*DG*1.1 FOR LEFT(MAVT,1)<>"X"
LIST FIELDS SP,MAVT,NGAY,KL,DG,TT
Hoặc
REPLACE ALL tt WITH kl*dg*IIF(LEFT(mavt,1)="X",1.05,1.1)
LIST FIELDS SP,MAVT,NGAY,KL,DG,TT
4. Xem:
 Các dòng phiếu xuất trong nửa cuối tháng 6 năm 2010
USE QLVT
LIST FIELDS SP,MAVT,NGAY,KL,DG,TT FOR DAY(NGAY)>=15 AND
MONTH(NGAY)=6 AND YEAR(NGAY)=2010 AND LEFT(SP,2)=”PX”
Hoặc
LIST FIELDS SP,MAVT,NGAY,KL,DG,TT FOR NGAY>={^2010-06-15}AND
NGAY<={^2010-06-30} AND LEFT(SP,2)=”PX”
 Các dòng phiếu xuất trong quý I và III năm 2010 của vật tư S01 và X02?
LIST FOR left(sp,2)=“PX” AND (month(ngay)<=3 OR month(ngay)>=7
AND month(ngay)<=9) AND year(ngay)=2010 AND (mavt=“S01” OR
mavt=“X02”)
 Các dòng phiếu xuất vật tư có mã S01 theo trình tự khối lượng tăng dần?
giảm dần?
PN001 S01 SẮT 01 05/28/2010 5000 30000
2 PN001 S03 SẮT 03 05/28/2010 6800 40000
3 PN001 X01 XI MĂNG 01 05/28/2010 7000 10000
4 PN002 S01 SẮT 01 06/14/2010 9000 30500
5 PN002 X02 XI MĂNG 02 06/14/2010 6500 12000
6 PN002 S02 SẮT 02 06/14/2010 11000 35000
7 PN002 X03 XI MĂNG 03 06/14/2010 12000 16000
8 PX001 S02 SẮT 02 06/15/2010 5000 38000
9 PX001 S03 SẮT 03 06/15/2010 3000 44000
10 PX002 S01 SẮT 01 06/22/2010 4500 32000
INDEX ON kl TO cd1 FOR mavt="S01" AND LEFT(SP,2)=”PX”
LIST FIELDS SP,MAVT,NGAY,KL,DG,TT
INDEX ON -kl TO cd2 FOR mavt="S01" AND LEFT(SP,2)=”PX”
LIST FIELDS SP,MAVT,NGAY,KL,DG,TT
 Các dòng phiếu xuất vật tư theo trình tự số phiếu, cùng số phiếu thì theo
mã vật tư?
INDEX ON substr(sp,3,3)+substr(mavt,2,2) TO abc FOR left(sp,2)=“PX”
LIST FIELDS sp,mavt,ngay,kl,dg,tt
 Các dòng phiếu xuất vật tư theo trình tự số phiếu cùng số phiếu thì theo
ngày lập?
INDEX ON substr(sp,3,3) + str(year(ngay),4) + str(month(ngay),2) + str(day
(ngay),2) TO abc FOR left(sp,2)=“PX”
5. Tính toán, sửa dữ liệu
 Sửa đơn giá X03 trên phiếu xuất PX002 thành 22 nghìn
USE qlvt
REPLACE dg WITH 22000 FOR sp="PX002" AND mavt="X03"
REPLACE tt WITH kl*dg*IIF(LEFT(mavt,1)="X",1.05,1.1) FOR
sp="PX002"
 Giảm 5% đơn giá nhập Sắt trong tháng 5 và tháng 7.
REPLACE dg WITH dg*0.95 FOR LEFT(mavt,1)="S" AND (MONTH(ngay)=5 OR
MONTH(ngay)=7) AND LEFT(SP,2)=”PN”
REPLACE tt WITH kl*dg*1.1 FOR LEFT(mavt,1)="S" AND (MONTH(ngay)=5
OR MONTH(ngay)=7) AND LEFT(SP,2)=”PN”
6. Hãy cho biết
 Tổng số tiền trên phiếu xuất PX003?
SUM tt TO tongp1 FOR sp="PX003"
?"TOng thanh tien tren phieu xuat PX003 la:",tongp1
 Tổng số tiền nhập Xi măng trong tháng 5 và 6?
SUM tt TO tongp2 FOR LEFT(mavt,1)="X" AND (MONTH(ngay)=5 OR
MONTH(ngay)=6) AND LEFT(SP,2)=”PN”
?"TOng tien nhap xi mang trong thang 5 va 6 la:",tongp2
 Khối lượng còn lại của S01 tính đến hết ngày 15/7/2010?
- Bước 1: Tính tổng nhập:
SUM kl TO tn FOR mavt=“S01” AND left(sp,2)=“PN” AND
ngay<={^2010-07-15}
- Bước 2: Tính tổng xuất:
SUM kl TO tx FOR mavt=“S01” AND left(sp,2)=“PX” AND
ngay<={^2010-07-15}
- Tính khối lượng tồn = Tổng nhập - Tổng xuất
?“Khối lượng tồn của S01 là:”, tn - tx
 Đơn giá xuất bình quân của S01?
- Bước 1: Tính tổng thành tiền:
SUM tt TO tongtt FOR mavt=“S02” AND left(sp,2)=“PX”
- Bước 2: Tính tổng khối lượng:
SUM kl TO tongkl FOR mavt=“S02” AND left(sp,2)=“PX”
- Bước 3: Tính đơn giá xuất bình quân = Tổng thành tiền / Tổng khối lượng
?“Đơn giá xuất bình quân là:”, tongtt / tongkl
7. Lập báo cáo
 Tổng số tiền của từng phiếu?
USE qlvt
INDEX ON sp TO cd3
TOTAL ON sp TO kqtt FIELDS tt
USE kqtt
LIST FIELDS sp,tt
 Tổng số tiền và khối lượng nhập của từng loại vật tư?
USE qlvt
INDEX ON mavt TO cd4 FOR LEFT(sp,2)="PN"
TOTAL ON mavt TO tongvt FIELDS kl,tt
USE tongvt
LIST FIELDS mavt,kl,tt
o Vật tư nào có tổng tiền nhập cao nhất?
USE tongvt
INDEX ON -tt TO cd44
?"Vat tu co tong tien nhap cao nhat la:"
GO TOP
DISPLAY FIELDS mavt,tenvt,tt
o Có bao nhiêu vật tư có tổng khối lượng nhập vượt 10000?
 Lập báo cáo về tổng tiền xuất của từng loại mặt hàng (sắt, xi măng…)
trong từng tháng?
- Bước 1: Phân nhóm:
INDEX ON left(mavt,1)+str(month(ngay),2) TO cau7c FOR
left(sp,2)=“PX” AND year(ngay)=2012
- Bước 2: Tính tổng theo nhóm:
TOTAL ON left(mavt,1)+str(month(ngay),2) TO kqth FIELDS tt
USE kqth
LIST left(mavt,1),month(ngay),kl
 Cho biết tháng nào của năm 2010 có tổng tiền xuất cao nhất?
INDEX ON month(ngay) TO cau7d FOR year(ngay)=2010 AND
left(sp,2)=“PX”
TOTAL ON month(ngay) TO kq FIELDS tt
USE kq
GO BOTTOM
LIST FIELDS month(ngay),tt
Bài 4: Tạo tệp QLBH với cấu trúc như sau:
Name Type Dec Giải thích
Sp C 5 - Số phiếu
Mahh C
6
- Mã hàng hóa (2 kí tự đầu chỉ mã loại hàng, 2 kí tự kế
tiếp chỉ mã nhà cung cấp)
Tenhh C 25 - Tên hàng hóa
Tkno C 6 - Tài khoản nợ
Tkco C 6 - Tài khoản có
Ngaylap C
10
- Ngày lập phiếu (được viết theo dạng 2 kí tự đầu chỉ
ngày, 2 kí tự tiếp theo chỉ tháng, 4 kí tự tiếp chỉ năm)
Dvt C 5 - Đơn vị tính
Kl N 9 0 Khối lượng
Dg N 8 0 Đơn giá
(Người ta phân biệt phiếu mua/bán qua tài khoản 156. Tài khoản 156 được
chia chi tiết dưới dạng 156xxx trong đó xxx là mã cửa hàng)
Yêu cầu:
1. Tính thành tiền theo công thức TT=DG*KL+VAT(10%) nếu bán trong
tháng 12 khuyến mãi 10%
2. Đổi dvt của các phiếu có dvt là tấn sang kg
3. Xóa các phiếu có dvt là tec
4. Tăng đơn giá của các phiếu bán mã hàng DTSN02 của cửa hàng ACB
trong tháng 1 lên 10%
5. In các phiếu bán mặt hàng DTSN01 trong năm 2013
6. In các phiếu bán mặt hàng DTSN01 trong năm 2013 theo trình tự thời
gian lập phiếu
7. In các phiếu mua hàng của nhà cung cấp TC trong năm 2013
8. In các phiếu mua hàng của nhà cung cấp TC trong năm 2013 theo trình tự
giảm dần của thành tiền
9. In các phiếu mua trong năm 2013 sắp xếp theo mã hàng, cùng mã theo
khối lượng mua giảm dần
10.In các phiếu mua trong năm 2013 sắp xếp theo mã hàng, cùng mã theo
ngày mua
11.Tính tổng số lượng mua hàng của cửa hàng ABG trong tháng 1/2013
12.Tính đơn giá mua bình quân của mặt hàng DTSN01và DTSN02
13.Đếm số phiếu bán có thành tiền trên một triệu
14.In ra báo cáo về tổng số tiền mua của các cửa hàng trong năm 2013
15.In ra báo cáo về tổng số tiền bán của các cửa hàng trong năm 2013. Cho
biết 5 cửa hàng có doanh thu cao nhất
16.In ra báo cáo về tổng khối lượng mua từng mặt hàng của từng cửa hàng
trong quý I /2013
17.In ra báo cáo về khối lượng tồn của từng mặt hàng ở các cửa hàng tính
đến ngày hiện tại (giả sử ban đầu tồn các mặt hàng là 0)
Bài làm
1. USE qlbh
REPLACE tt WITH dg*kl*iif(substr(ngaylap,3,2)=“12”,1.1,1)
2. REPLACE dvt WITH “kg”, kl WITH kl*1000,dg WITH dg/1000 FOR
dvt=“tan”
REPLACE ALL tt WITH dg*kl
3. DELETE FOR dvt=“tec”
4. REPLACE dg WITH dg*1.1 FOR mahh=“DTSN02” AND
substr(ngaylap,3,2)=“01” AND tkco=“156ACB”
5. LIST FOR mahh=“DSTN01” AND left(tkco,3)=“156” AND
substr(ngaylap,5,4)=“2013” TO PRINTER
6. INDEX ON substr(ngaylap,3,2)+left(ngaylap,2) TO cau6 FOR mahh=
“DTSN01” AND substr(ngaylap,5,4)=“2013” AND left(tkco,3)=“156”
LIST TO PRINTER
7. LIST FOR substr(mahh,3,2)=“TC” AND left(tkno,3)=“156” AND
substr(ngaylap,5,4)=“2013” TO PRINTER
8. INDEX ON -tt TO cau8 FOR left(tkno,3)=“156” AND
right(ngaylap,4)=“2013”
LIST TO PRINTER
9. INDEX ON mahh+(1/kl) TO cau9 FOR left(tkno,3)=“156” AND
substr(ngaylap,5,4)=“2013”
LIST TO PRINTER
10. INDEX ON mahh+substr(ngaylap,3,2)+left(ngaylap,2) TO cau10 FOR
left(tkno,3)=“156” AND right(ngaylap,5,4)=“2013”
LIST TO PRINTER
11. SUM kl TO cau11 FOR tkno=“156ABG” AND substr (ngaylap,3,6)
=“012013”
?”Tổng số lượng mua hàng cửa hàng ABG tháng 1/2013 là:”, cau11
12. SUM tt TO tongtt FOR left(tkno,3)=“156” AND (mahh=“DTSN01” OR
mahh=“DTSN02”)
SUM kl TO tongkl FOR left(tkno,3)=“156” AND (mahh=“DTSN01” OR
mahh=“DTSN02”)
?“Đơn giá mua bình quân của DTSN01 và DTSN02 là:”, tongtt/tongkl
13. COUNT TO cau13 FOR left(tkco,3)=“156” AND tt>1000000
?“Số phiếu bán có thành tiền trên 1 triệu là:”, cau13
14. INDEX ON right(alltrim(tkno),3) TO cau14 FOR left(tkno),3)= “156” AND
substr(ngaylap,5,4)=“2013”
TOTAL ON right(alltrim(tkno),3) TO kq14 FIELDS tt
USE kq14
LIST right(alltrim(tkno),3),tt TO PRINTER
15. Tương tự như câu 14 nhưng thay “tkno” thành “tkco”
- Cho biết 5 cửa hàng có doanh thu cao nhất:
USE kq15
INDEX ON -tt TO dtcn
GO TOP
LIST NEXT 5 FIELDS right(alltrim(tkno),3),tt
16. INDEX ON tenhh+right(tkno,3) TO cau16 FOR substr(ngaylap,5,4)=
"2013" AND VAL(substr(ngaylap,3,2))<=3 AND left(tkno,3)="156"
TOTAL ON tenhh+right(tkno,3) TO kq FIELDS kl
USE kq
LIST FIELDS tenhh,right(tkno,3),kl TO PRINTER
17. In báo cáo khối lượng tồn của từng mặt hàng ở các cửa hàng tính đến ngày
hiện tại? (Khối lượng tồn = KL nhập (phiếu thu) - KL xuất (phiếu bán)
- Bước 1: Chuyển dấu khối lượng của các phiếu bán hàng sang dấu âm:
REPLACE kl WITH -kl FOR left(tkco,3)=“156”
- Bước 2: Tiến hành phân nhóm: Tiêu thức phân nhóm: mặt hàng+cửa hàng
INDEX ON mahh+IIF(left(tkno,3)=“156”, substr(tkno,4), substr(tkco,4)) TO
cau17
- Bước 3: Tính tổng theo nhóm:
TOTAL ON mahh+ IIF(left(tkno,3)=“156”,substr(tkno,4),substr(tkco,4)) TO
klt
USE klt
LIST mahh,kl,tkno,tkco TO PRINTER
- Bước 4: Chuyển lại dấu:
USE qlbh
REPLACE kl WITH -kl FOR left(tkco,3)=“156”
Bài 5: Để quản lý lương của các cán bộ tại một đơn vị, người ta sử dụng tệp
CSDL QLLCB.DBF với cấu trúc sau:
STT N 2 0 Số thứ tự
HODEM C 25 - Họ đệm
TEN C 8 - Tên
MPCT C 10 - Mã phòng công tác
MCV C 10 - Mã chức vụ
NS D 8 - Ngày sinh
NAM L 1 - Nam/Nữ
HSL N 4 2 Hệ số lương
NLL D 8 - Ngày lên lương
PCAT N 6 0 Phụ cấp ăn trưa
BHXH N 6 0 Trừ bảo hiểm xã hội
BHYT N 6 0 Trừ bảo hiểm y tế
TSTDL N 7 0 Tổng số tiền được lĩnh trong tháng
Yêu cầu:
1. Tạo tệp và nhập dữ liệu với cấu trúc đã xây dựng.
2. Đóng tệp.
3. Mở tệp và xem lại cấu trúc của tệp.
4. Xem HODEM, TEN, MPCT của các cán bộ nam
5. Xem HODEM, TEN, MPCT của các cán bộ nam thuộc phòng có mã
‘P01’
6. Xem HODEM, TEN, MPCT của các cán bộ về hưu trong năm 2012 (Biết
rằng: tiêu chuẩn về hưu là: nam tính đến tuổi 60, nữ tính đến tuổi 55)
7. Xem 5 bản ghi đầu tiên trong tệp.
8. Xem 5 bản ghi cuối cùng trong tệp.
9. Xem các cán bộ nam có chức vụ
10. Xem bản ghi số hiệu 3
11. Tạo tệp LL2012 để lưu bản ghi của các cán bộ được lên lương trong năm
2012 (Biết rằng: Nếu HSL<3 thì 3 năm được lên lương một lần; Nếu
HSL>=3 thì 4 năm được lên lương một lần).
12. Mở tệp LL2012 và cho xem họ tên và mã phòng của các cán bộ được lên
lương trong năm 2012
13.Mở lại tệp QLLCB. Sửa giá trị của bản ghi số hiệu 3 trên trường MPCT
thành ‘P01’
14.Tính PCAT, BHXH, BHYT, và TSTDL cho từng cán bộ theo công thức:
- PCAT = 800.000 - BHYT = 1% x Lương chính
- BHXH = 5% x Lương chính - Lương chính = 830.000xHSL
- TSTDL = Lương chính + PCAT - BHXH - BHYT
15. Đánh dấu xoá bản ghi số hiệu 3. Sau đó phục hồi lại bản ghi số 3
16. Đánh dấu xoá 5 bản ghi cuối cùng.
17. Phục hồi lại 5 bản ghi cuối cùng
18. Xoá hẳn 5 bản ghi cuối cùng.
19. Xóa hẳn tất cả các bản ghi
20. Sắp xếp các bản ghi theo thứ tự TSTDL tăng dần. Hiển thị kết quả sắp
xếp.
21. Mở lại tệp QLLCB. Sắp xếp các bản ghi của phòng ‘P01’ theo thứ tự
HSL giảm dần.
22. Sắp xếp các bản ghi theo thứ tự Alphabet của MPCT, cùng MPCT sắp
xếp theo thứ tự TSTDL tăng dần.
23. Sắp xếp các bản ghi theo thứ tự Alphabet của MPCT, cùng MPCT sắp
xếp theo thứ tự tuổi giảm dần.
24. Hiển thị lên màn hình danh sách bao gồm Họ tên và Mã phòng công tác
của 5 cán bộ có hệ số lương cao nhất trong đơn vị.
25. Đếm số cán bộ của phòng 'P02'.
26. Đếm số cán bộ dưới 25 tuổi của phòng 'P01'.
27. Đếm số cán bộ nam, số cán bộ nữ và xác định chệnh lệch về số lượng
giữa nam và nữ.
28. Tính tổng số tiền được lĩnh của toàn đơn vị
29. Tính tổng PCAT, tổng BHXH, tổng BHYT, tổng TSTDL của phòng có
mã 'P02'.
30. Tính TSTDL bình quân của một cán bộ trong đơn vị.
31. Tính hệ số lương bình quân của mỗi cán bộ phòng ‘P01’
32. Tính thu nhập bình quân của mỗi cán bộ dưới 25 tuổi
33. Tính tổng số tiền được lĩnh của từng phòng.
34. Xác định mã của phòng có TSTDL toàn phòng cao nhất
Bài làm
1. Create qllcb
APPEND
2. USE
3. USE qllcb.dbf
MODIFY STRUCTURE
4. LIST FIELDS hodem,ten,mpct FOR nam=.T.
5. LIST FIELDS hodem,ten,mpct FOR nam=.T. AND mpct=“P01”
6. LIST FIELDS hodem,ten,mpct FOR (nam=.T. AND 2012-year(ns)=60) OR
(nam=.F. AND 2012-year(ns)=55)
7. GO TOP
LIST NEXT 5
8. GO BOTTOM
SKIP -4
LIST NEXT 5
9. LIST FOR nam=.T. AND len(alltrim(mcv))>0
10. GO TO 3
DISPLAY
11. Copy TO LL2012 FOR (hsl<3 AND 2012-year(nll)=3) OR (hsl>=3 AND
2012-year(nll)=4)
12. USE LL2012
LIST FIELDS hodem,ten,mpct
13. USE qllcb
GO TO 3
REPLACE mpct WITH “P01”
14. Tính:
- PCAT: REPLACE ALL pcat WITH 800000
- BHYT: REPLACE ALL bhyt WITH 830000 x hsl x 0.01
- BHXH: REPLACE ALL bhxh WITH 830000 x hsl x 0.05
- TSTDL: REPLACE ALL tstdl WITH 830000 x hsl + pcat - bhyt - bhxh
15. GO TO 3
DELETE
RECALL
16. GO BOTTOM
SKIP -4
DELETE NEXT 5
17. GO BOTTOM
SKIP -4
RECALL next 5
18. GO BOTTOM
SKIP -4
DELETE NEXT 5
PACK
19. ZAP (tương đương với DELETE ALL -> PACK)
20. INDEX ON tstdl TO cau20
LIST
21. INDEX ON -hsl TO cau21 FOR mpct=“P01”
22. INDEX ON mpct+str(tstdl) TO cau22
23. INDEX ON mpct+str(year(ns),4)+str(month(ns),2)+str(day(ns),2) TO cau23
24. INDEX ON -hsl TO cau24
GO TOP
LIST NEXT 5 FIELDS hodem,ten,mpct
25. COUNT TO cau25 FOR mpct=“P02”
?“Số cán bộ phòng “P02” là:”, cau25
26. COUNT TO cau26 FOR mpct=”P02” AND 2012-year(ns)<25
?“Số cán bộ dưới 25 tuổi phòng “P02” là:”, cau26
27. COUNT TO cbnam FOR nam=.T.
COUNT TO cbnu FOR nam=.F.
?“Số chênh lệch nam nữ là:”, cbnam - cbnu
28. SUM tstdl TO cau28
?“Tổng số tiền được lĩnh toàn đơn vị là:”, cau28
29. SUM pcat TO cau29a FOR mpct=“P02”
Tương tự cho bhxh, bhyt,tstdl.
30. AVERAGE tstdl TO cau30
?“Số tiền được lĩnh bình quân 1 cán bộ trong đơn vị là:”, cau30
31. AVERAGE hsl TO cau31 FOR mpct=“P01”
?“Số tiền được lĩnh bình quân 1 cán bộ phòng P01 là:”, cau31
32. AVERAGE tstdl TO cau32 FOR 2012-year(ns)<25
?“Thu nhập bình quân 1 cán bộ dưới 25 tuổi là:”, cau32
33. INDEX ON mpct TO cau33
TOTAL ON mpct TO kq FIELDS tstdl
USE kq
LIST
34. USE qllcb
INDEX ON mpct TO cau34a
TOTAL ON mpct TO kq FIELDS tsldl
USE kq
INDEX ON tsldl TO cau34b
GO BOTTOM
DISPLAY FIELDS mpct
Bài 6: Xét bài toán quản lý việc sử dụng điện của các hộ gia đình qua các Phiếu
sử dụng điện với cấu trúc như sau:
HOTEN C 30 Họ tên chủ hộ
MACT C 10 Mã công tơ
MACN C 10 Mã chi nhánh cung cấp điện
THANG N 2 0 Tháng
NAM N 4 0 Năm
DM N 3 0 Định mức sử dụng điện trong tháng
CSD N 5 0 Chỉ số công tơ đầu tháng
CSC N 5 0 Chỉ số công tơ cuối tháng
SSD N 3 0 Số điện sử dụng trong tháng
STPT N 7 0 Số tiền phải trả trong tháng
Yêu cầu:
1. Tính số điện sử dụng (SSD) cho mỗi phiếu?
2. Tính số tiền phải trả (STPT) cho mỗi phiếu? (Biết rằng: Đơn giá sử dụng
điện được tính như sau:
700đ cho mỗi kW trong định mức
Đơn giá =
1000đ cho mỗi kW vượt định mức từ 50kW đến 100kW
1400đ cho mỗi kW vượt định mức trên 100kW đến 150kW
2000đ cho mỗi kW vượt định mức trên 150kW
Sau đó cộng số tiền thêm 10% thuế VAT
3. In các phiếu điện trong tháng 2 năm 2011 của chi nhánh có mã “CN01”
4. Liệt kê 5 bản ghi đầu tiên có số điện sử dụng cao nhất
5. Liệt kê 5 bản ghi cuối cùng có số điện sử dụng ít nhất
6. Sửa lại giá trị trên trường MACN của bản ghi số hiệu 10 thành “CN01”
7. Sắp xếp các phiếu sử dụng điện theo thứ tự Alphabet của Mã chi nhánh,
cùng mã chi nhánh thì sắp xếp theo thời gian và cho xem kết quả.
8. Đếm số phiếu có số sử dụng vượt định mức của chi nhánh “CN01” trong
quý I năm 2011
9. Tính số điện sử dụng bình quân 1 tháng trong năm 2010 của hộ gia đình
có mã công tơ là “CT01”
10.Tính tổng số sử dụng vượt định mức của chi nhánh có mã “CN01”
Bài làm
1. REPLACE ALL ssd WITH csc-csd
2. REPLACE ALL stpt WITH 1.1* IIF (ssd<51,700*ssd, IIF(ssd<100,50*700+
(ssd-50)*1000,IIF(ssd<151,50*700+50*1000+(ssd-100)*1400,50*700+50*100
+50*1400+(ssd-150)*2000)))
3. LIST FOR thang=2 and nam=2011 and macn=“CN01” TO PRINTER
4. INDEX ON -ssd TO cau4
GO TOP
LIST NEXT 5
(hoặc cách 2: INDEX ON ssd TO cau4 -> GO BOTTOM -> SKIP -4 -> LIST
NEXT 5)
5. INDEX ON ssd TO cau5
GO TOP
LIST NEXT 5
6. GO TO 10
REPLACE macn WITH “CN01”
7. INDEX ON macn+str(nam,2,0)+str(thang,2,0) TO cau7
LIST
8. COUNT TO cau8 FOR macn=“CN01” AND nam=2011 AND thang<=3
AND ssd>50
?“Số phiếu vượt định mức là:”, cau8
9. SUM ssd TO cau9 FOR mact=“CT01” AND nam=2010
?“Số điện sử dụng bình quân là:”, cau9/12
10. SUM ssd TO cau10 FOR macn=“CN01”
?“Số sử dụng vượt định mức là:”, cau10 - 50
PHẦN III: MỘT SỐ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TỔNG HỢP
I. Câu hỏi tổng hợp từ đề thi
1. Các hệ thống kinh tế bao cấp thuộc hệ thống nào sau đây: Hệ thống đóng có
quan hệ
2. Hệ thống thị trường tự do thuộc loại hệ thống nào: Hệ thống mở
3. Hệ thống thông tin thuộc loại hệ thống nào: Hệ thống mở
4. Hệ thống thông tin doanh nghiệp thuộc loại hệ thống nào: Hệ thống mở
5. Hệ thống kinh tế thị trường: Hệ thống kiểm soát phản hổi
6. Trong hệ thống TCDN, tính chất nào sau đây là đúng: Tất cả các phần tử
quan hệ đều có mối liên hệ với nhau
7. Trong hệ thống TCDN tính chất nào sai: cả 3 phương án: Thông tin đầu vào
là toàn bộ thông tin hoạt động của DN; Thông tin đầu ra chỉ phục vụ cho việc ra
quyết định của nhà lãnh đạo; Ko có thông tin đầu vào, ko có thông tin đầu ra.
8. Có thể hiểu ý nghĩa chức năng của Solver trong Excel là gì: Cho phép đưa ra
giải pháp tối ưu cho bài toán có nhiều ràng buộc.
9. Khái niệm By changing cells trong Solver là gì: Là ô có thể thay đổi giá trị để
tìm ra giải pháp.
10. Trong công cụ Solver không hỗ trợ toán tử nào sau đây: < (nhỏ hơn)
11. Công cụ Solver để giải các bài toán kinh tế với mục tiêu là: LN max, CP
min.
12. Chọn nghiệm nguyên: Int
13. Để chọn phân tích thống kê mô tả trong Excel ta chọn: ToolsData
analysisDescriptive statics.
14. Để xác định hệ số tương quan: Chọn Correlation
15. Thiết lập mô hình tương quan đơn: Regression
16. Công cụ nào của Excel để giải bài toán tuyến tính: Solver
17. Công cụ nào của Excel để dự báo: Forecast
18. Công cụ nào của Excel để xác định các chỉ số thống kê: Descriptive statics
19. Công cụ nào của Excel để phân tích tương quan bội: Regression
20. Chỉ số nào sau đây để xác định số trung vị: Median
21. Chỉ số nào xác định phương sai: Sample variance
22. Hàm mục tiêu tổng quát của tuyến tính có dạng: F->min, F->max
23. Với hàm mục tiêu thì mục đích nào đúng: Cả 3 phương án đều sai
24. Tìm power point ở dạng trình chiếu có dạng mở rộng là: .pps
Tải bản FULL (42 trang): bit.ly/3hUP0Sd
Dự phòng: fb.com/TaiHo123doc.net
25. Để chọn mẫu slide show có sẵn ta có thể chọn từ: Format/Slide design
26. Để thay đổi mẫu thiết kế đã chọn trong toàn bộ slide: View/Master/Slide
master.
27. Chọn phát biểu sai: Có thể chọn Animation schemes trong Slide design để
tạo hiệu ứng cho các hình ảnh đưa vào slide.
28. Kết thúc trình chiếu slide không hợp lệ: File -> Exit
29. Cách biểu diễn nào sau đây là đúng: "Ha Noi"
30. Máy chủ phục vụ web còn được gọi là gì: Web server
31. Nút Home trên 1 trang web có nghĩa là: Quay về trang chủ
32. ISP là viết tắt của từ gì: Internet Service Provider
33. Trong phát biểu nào sau đây ko đúng: Truy cập tên miền nhanh hơn địa chỉ
IP
34. Giao thức thường được gửi Email là: SMTP
35. TMĐT là tất cả hoạt động trao đổi thông tin sp, dv, thanh toán thông qua các
phương tiện điện tử như máy tính, đường dây ĐT, Internet. Đây là TMĐT nhìn
từ góc độ nào: Truyền thông
35. Chỉ ra lợi ích không phải lợi ích của TMĐT: Giao dịch an toàn hơn
36. Chỉ ra lợi ích không phải là lợi ích của TMĐT: Khung pháp lí mới hoàn
chỉnh hơn
37. Thành phần nào không tác động trực tiếp đến sự phát triển TMĐT: dân
chúng
38. Chỉ ra yếu tố ko phải hạn chế của TMĐT: văn hóa của những người sd
Internet
39. Chỉ ra loại hình không phải cơ bản: B2E
40. Quy trình cơ bản để thực hiện giao dịch mua hàng qua mạng: Kết nối, đặt
hành, thỏa thuận, thanh toán, giao hàng
41. Giao thức tải tệp tin trên mạng là gì: FTP
42. Chỉ ra loại hình giao dịch TMĐT chưa phổ biến hiện nay: G2C
43.Chỉ ra yếu tố không phải là yêu cầu của Internet: Truy cập Internet
44: Chính phủ điện tử không bao gồm hoạt động nào sau đây: Bán hh, dịch vụ.
II. Trắc nghiệm có đáp án
Câu 1: Thương mại điện tử là gì?
A. Thanh toán qua mạng Internet
B. Buôn bán qua mạng Internet
3897639

More Related Content

What's hot

Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm
Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩmKế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm
Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm
Trang Thu
 
Kế toán đầu tư xây dựng cơ bản ở chủ đầu tư
Kế toán đầu tư xây dựng cơ bản ở chủ đầu tưKế toán đầu tư xây dựng cơ bản ở chủ đầu tư
Kế toán đầu tư xây dựng cơ bản ở chủ đầu tư
lenazuki
 
Bai tap quan_tri_ton_quy_8854
Bai tap quan_tri_ton_quy_8854Bai tap quan_tri_ton_quy_8854
Bai tap quan_tri_ton_quy_8854
Nhí Minh
 
Bài tập ktqt có giải
Bài tập ktqt có giảiBài tập ktqt có giải
Bài tập ktqt có giải
Adam Vu
 
Ly Thuyet Tai Chinh Cong
Ly Thuyet Tai Chinh CongLy Thuyet Tai Chinh Cong
Ly Thuyet Tai Chinh Cong
Minh Minh
 
Giáo trình môn thị trường chứng khoán
Giáo trình môn thị trường chứng khoánGiáo trình môn thị trường chứng khoán
Giáo trình môn thị trường chứng khoán
Bichtram Nguyen
 
Kiểm toán hoạt động
Kiểm toán hoạt độngKiểm toán hoạt động
Kiểm toán hoạt động
Anh Bùi
 

What's hot (20)

Đề thi kế toán hành chính sự nghiệp có đáp an
Đề thi kế toán hành chính sự nghiệp có đáp anĐề thi kế toán hành chính sự nghiệp có đáp an
Đề thi kế toán hành chính sự nghiệp có đáp an
 
BÀI GIẢNG KẾ TOÁN CHI PHÍ.pdf
BÀI GIẢNG KẾ TOÁN CHI PHÍ.pdfBÀI GIẢNG KẾ TOÁN CHI PHÍ.pdf
BÀI GIẢNG KẾ TOÁN CHI PHÍ.pdf
 
Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm
Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩmKế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm
Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm
 
On thi the - Mon may moc thiet bi
On thi the - Mon may moc thiet biOn thi the - Mon may moc thiet bi
On thi the - Mon may moc thiet bi
 
giáo trình kế toán quản trị P2
giáo trình kế toán quản trị P2giáo trình kế toán quản trị P2
giáo trình kế toán quản trị P2
 
Bài Tập Nhóm THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT
Bài Tập Nhóm THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT Bài Tập Nhóm THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT
Bài Tập Nhóm THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT
 
Kế toán đầu tư xây dựng cơ bản ở chủ đầu tư
Kế toán đầu tư xây dựng cơ bản ở chủ đầu tưKế toán đầu tư xây dựng cơ bản ở chủ đầu tư
Kế toán đầu tư xây dựng cơ bản ở chủ đầu tư
 
Bài tập kế toán tài chính 2: đầu tư tài chính
Bài tập kế toán tài chính 2: đầu tư tài chínhBài tập kế toán tài chính 2: đầu tư tài chính
Bài tập kế toán tài chính 2: đầu tư tài chính
 
Bai tap quan_tri_ton_quy_8854
Bai tap quan_tri_ton_quy_8854Bai tap quan_tri_ton_quy_8854
Bai tap quan_tri_ton_quy_8854
 
Htttkt
HtttktHtttkt
Htttkt
 
Tai lieu hoc tap. to chuc cong tac ke toan
Tai lieu hoc tap. to chuc cong tac ke toanTai lieu hoc tap. to chuc cong tac ke toan
Tai lieu hoc tap. to chuc cong tac ke toan
 
Bài tập kế toán tài chính doanh nghiệp có đáp án
Bài tập kế toán tài chính doanh nghiệp có đáp ánBài tập kế toán tài chính doanh nghiệp có đáp án
Bài tập kế toán tài chính doanh nghiệp có đáp án
 
Bài tập tài chính doanh nghiệp có lời giải_Nhận làm luận văn Miss Mai 0988.37...
Bài tập tài chính doanh nghiệp có lời giải_Nhận làm luận văn Miss Mai 0988.37...Bài tập tài chính doanh nghiệp có lời giải_Nhận làm luận văn Miss Mai 0988.37...
Bài tập tài chính doanh nghiệp có lời giải_Nhận làm luận văn Miss Mai 0988.37...
 
9 DẠNG BÀI TẬP ĐỊNH KHOẢN KẾ TOÁN
9 DẠNG BÀI TẬP ĐỊNH KHOẢN KẾ TOÁN 9 DẠNG BÀI TẬP ĐỊNH KHOẢN KẾ TOÁN
9 DẠNG BÀI TẬP ĐỊNH KHOẢN KẾ TOÁN
 
KẾ TOÁN XÂY DỰNG CƠ BẢN (KẾ TOÁN CHỦ ĐẦU TƯ)
KẾ TOÁN XÂY DỰNG CƠ BẢN (KẾ TOÁN CHỦ ĐẦU TƯ) KẾ TOÁN XÂY DỰNG CƠ BẢN (KẾ TOÁN CHỦ ĐẦU TƯ)
KẾ TOÁN XÂY DỰNG CƠ BẢN (KẾ TOÁN CHỦ ĐẦU TƯ)
 
Bài tập ktqt có giải
Bài tập ktqt có giảiBài tập ktqt có giải
Bài tập ktqt có giải
 
Ly Thuyet Tai Chinh Cong
Ly Thuyet Tai Chinh CongLy Thuyet Tai Chinh Cong
Ly Thuyet Tai Chinh Cong
 
Giáo trình môn thị trường chứng khoán
Giáo trình môn thị trường chứng khoánGiáo trình môn thị trường chứng khoán
Giáo trình môn thị trường chứng khoán
 
Kiểm toán hoạt động
Kiểm toán hoạt độngKiểm toán hoạt động
Kiểm toán hoạt động
 
bài tập kế toán máy Misa
bài tập kế toán máy Misabài tập kế toán máy Misa
bài tập kế toán máy Misa
 

Similar to Đề Cương Ôn Tập Môn Tin Học Ứng Dụng Học Viện Tài Chính

Bai Giang 7
Bai Giang 7Bai Giang 7
Bai Giang 7
nbb3i
 
Mo Hinh Co Dien
Mo Hinh Co DienMo Hinh Co Dien
Mo Hinh Co Dien
hsplastic
 
Chuong 4,6 ktdc
Chuong 4,6 ktdcChuong 4,6 ktdc
Chuong 4,6 ktdc
Jung Lee
 
Cac cong thuc_tai_chinh_ke_toan_2
Cac cong thuc_tai_chinh_ke_toan_2Cac cong thuc_tai_chinh_ke_toan_2
Cac cong thuc_tai_chinh_ke_toan_2
huangying1501
 
Phau Thuat Noi Soi Ok
Phau Thuat Noi Soi OkPhau Thuat Noi Soi Ok
Phau Thuat Noi Soi Ok
Khoa Dương
 

Similar to Đề Cương Ôn Tập Môn Tin Học Ứng Dụng Học Viện Tài Chính (20)

Mac08 R07 V
Mac08 R07 VMac08 R07 V
Mac08 R07 V
 
đồ áN chi tiết máy thiết kế hệ thống dẫn động băng tải
đồ áN chi tiết máy thiết kế hệ thống dẫn động băng tảiđồ áN chi tiết máy thiết kế hệ thống dẫn động băng tải
đồ áN chi tiết máy thiết kế hệ thống dẫn động băng tải
 
Ghi nhận "Thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại" và cách hạch toán
Ghi nhận "Thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại" và cách hạch toánGhi nhận "Thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại" và cách hạch toán
Ghi nhận "Thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại" và cách hạch toán
 
Bai02@
Bai02@Bai02@
Bai02@
 
Giai bai tap_dien (1)
Giai bai tap_dien (1)Giai bai tap_dien (1)
Giai bai tap_dien (1)
 
Bai Giang 7
Bai Giang 7Bai Giang 7
Bai Giang 7
 
Bài Giảng Lập Điều Khoản Tham Chiếu (TOR)
Bài Giảng Lập Điều Khoản Tham Chiếu (TOR) Bài Giảng Lập Điều Khoản Tham Chiếu (TOR)
Bài Giảng Lập Điều Khoản Tham Chiếu (TOR)
 
Bai giang ung dung excel 2010 tap 3
Bai giang ung dung excel 2010   tap 3Bai giang ung dung excel 2010   tap 3
Bai giang ung dung excel 2010 tap 3
 
Mo Hinh Co Dien
Mo Hinh Co DienMo Hinh Co Dien
Mo Hinh Co Dien
 
Chap1
Chap1Chap1
Chap1
 
LTHDT
LTHDTLTHDT
LTHDT
 
QUY TRÌNH GIÁM SÁT GHI CHÉP HỒ SƠ BỆNH ÁN
QUY TRÌNH GIÁM SÁT GHI CHÉP HỒ SƠ BỆNH ÁN QUY TRÌNH GIÁM SÁT GHI CHÉP HỒ SƠ BỆNH ÁN
QUY TRÌNH GIÁM SÁT GHI CHÉP HỒ SƠ BỆNH ÁN
 
Nguyen Ly Ke Toan Chuong VII
Nguyen Ly Ke Toan Chuong VIINguyen Ly Ke Toan Chuong VII
Nguyen Ly Ke Toan Chuong VII
 
Chuong 4,6 ktdc
Chuong 4,6 ktdcChuong 4,6 ktdc
Chuong 4,6 ktdc
 
bai-giang-ky-thuat-cam-bien.pdf
bai-giang-ky-thuat-cam-bien.pdfbai-giang-ky-thuat-cam-bien.pdf
bai-giang-ky-thuat-cam-bien.pdf
 
Bt quan tri doanh nghiep
Bt quan tri doanh nghiepBt quan tri doanh nghiep
Bt quan tri doanh nghiep
 
Cac cong thuc_tai_chinh_ke_toan_2
Cac cong thuc_tai_chinh_ke_toan_2Cac cong thuc_tai_chinh_ke_toan_2
Cac cong thuc_tai_chinh_ke_toan_2
 
Phau Thuat Noi Soi Ok
Phau Thuat Noi Soi OkPhau Thuat Noi Soi Ok
Phau Thuat Noi Soi Ok
 
2020 training file ac
2020 training file ac2020 training file ac
2020 training file ac
 
Bai07@
Bai07@Bai07@
Bai07@
 

More from nataliej4

More from nataliej4 (20)

đồ áN xây dựng website bán laptop 1129155
đồ áN xây dựng website bán laptop 1129155đồ áN xây dựng website bán laptop 1129155
đồ áN xây dựng website bán laptop 1129155
 
Nghệ thuật chiến tranh nhân dân việt nam trong công cuộc xây dựng và bảo vệ t...
Nghệ thuật chiến tranh nhân dân việt nam trong công cuộc xây dựng và bảo vệ t...Nghệ thuật chiến tranh nhân dân việt nam trong công cuộc xây dựng và bảo vệ t...
Nghệ thuật chiến tranh nhân dân việt nam trong công cuộc xây dựng và bảo vệ t...
 
Quản lý dịch vụ ô tô toyota 724279
Quản lý dịch vụ ô tô toyota 724279Quản lý dịch vụ ô tô toyota 724279
Quản lý dịch vụ ô tô toyota 724279
 
Từ vựng tiếng anh luyện thi thpt quốc gia
Từ vựng tiếng anh luyện thi thpt quốc giaTừ vựng tiếng anh luyện thi thpt quốc gia
Từ vựng tiếng anh luyện thi thpt quốc gia
 
Công tác dược lâm sàng tại bv cấp cứu trưng vương
Công tác dược lâm sàng tại bv cấp cứu trưng vươngCông tác dược lâm sàng tại bv cấp cứu trưng vương
Công tác dược lâm sàng tại bv cấp cứu trưng vương
 
Bài giảng nghề giám đốc
Bài giảng nghề giám đốcBài giảng nghề giám đốc
Bài giảng nghề giám đốc
 
đề Cương chương trình đào tạo trình độ trung cấp kế toán tin học
đề Cương chương trình đào tạo trình độ trung cấp kế toán   tin họcđề Cương chương trình đào tạo trình độ trung cấp kế toán   tin học
đề Cương chương trình đào tạo trình độ trung cấp kế toán tin học
 
Giáo trình kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao động
Giáo trình kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao độngGiáo trình kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao động
Giáo trình kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao động
 
Lựa chọn trong điều kiện không chắc chắn
Lựa chọn trong điều kiện không chắc chắnLựa chọn trong điều kiện không chắc chắn
Lựa chọn trong điều kiện không chắc chắn
 
Thực trạng phân bố và khai thác khoáng sét ở đồng bằng sông cửu long 4857877
Thực trạng phân bố và khai thác khoáng sét ở đồng bằng sông cửu long 4857877Thực trạng phân bố và khai thác khoáng sét ở đồng bằng sông cửu long 4857877
Thực trạng phân bố và khai thác khoáng sét ở đồng bằng sông cửu long 4857877
 
Sổ tay hướng dẫn khách thuê tòa nhà ree tower
Sổ tay hướng dẫn khách thuê   tòa nhà ree towerSổ tay hướng dẫn khách thuê   tòa nhà ree tower
Sổ tay hướng dẫn khách thuê tòa nhà ree tower
 
Phân tích tác động của thiên lệch hành vi đến quyết định của nhà đầu tư cá nh...
Phân tích tác động của thiên lệch hành vi đến quyết định của nhà đầu tư cá nh...Phân tích tác động của thiên lệch hành vi đến quyết định của nhà đầu tư cá nh...
Phân tích tác động của thiên lệch hành vi đến quyết định của nhà đầu tư cá nh...
 
Bài giảng giáo dục hoà nhập trẻ khuyết tật
Bài giảng giáo dục hoà nhập trẻ khuyết tậtBài giảng giáo dục hoà nhập trẻ khuyết tật
Bài giảng giáo dục hoà nhập trẻ khuyết tật
 
đồ áN thiết kế quần âu nam 6838864
đồ áN thiết kế quần âu nam 6838864đồ áN thiết kế quần âu nam 6838864
đồ áN thiết kế quần âu nam 6838864
 
Tài liệu hội thảo chuyên đề công tác tuyển sinh – thực trạng và giải pháp 717...
Tài liệu hội thảo chuyên đề công tác tuyển sinh – thực trạng và giải pháp 717...Tài liệu hội thảo chuyên đề công tác tuyển sinh – thực trạng và giải pháp 717...
Tài liệu hội thảo chuyên đề công tác tuyển sinh – thực trạng và giải pháp 717...
 
Bài giảng dịch tễ học bệnh nhiễm trùng
Bài giảng dịch tễ học bệnh nhiễm trùngBài giảng dịch tễ học bệnh nhiễm trùng
Bài giảng dịch tễ học bệnh nhiễm trùng
 
Bài giảng môn khởi sự kinh doanh
Bài giảng môn khởi sự kinh doanhBài giảng môn khởi sự kinh doanh
Bài giảng môn khởi sự kinh doanh
 
Giới thiệu học máy – mô hình naïve bayes learning intro
Giới thiệu học máy – mô hình naïve bayes   learning introGiới thiệu học máy – mô hình naïve bayes   learning intro
Giới thiệu học máy – mô hình naïve bayes learning intro
 
Lý thuyết thuế chuẩn tắc
Lý thuyết thuế chuẩn tắcLý thuyết thuế chuẩn tắc
Lý thuyết thuế chuẩn tắc
 
Bài giảng thuế thu nhập (cá nhân, doanh nghiệp)
Bài giảng thuế thu nhập (cá nhân, doanh nghiệp)Bài giảng thuế thu nhập (cá nhân, doanh nghiệp)
Bài giảng thuế thu nhập (cá nhân, doanh nghiệp)
 

Recently uploaded

Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptxBài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
DungxPeach
 
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hànhbài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
dangdinhkien2k4
 
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
ltbdieu
 
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfSLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
hoangtuansinh1
 
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoiC6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
dnghia2002
 

Recently uploaded (20)

ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
 
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptxBài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
 
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hànhbài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
 
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfBỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
 
Kiến thức cơ bản về tư duy số - VTC Net Viet
Kiến thức cơ bản về tư duy số - VTC Net VietKiến thức cơ bản về tư duy số - VTC Net Viet
Kiến thức cơ bản về tư duy số - VTC Net Viet
 
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
 
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hộiTrắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng TạoĐề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
 
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhhkinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
 
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình PhươngGiáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
 
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfSLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
 
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
 
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngGiới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
 
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
 
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoiC6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
 
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.ppt
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.pptAccess: Chuong III Thiet ke truy van Query.ppt
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.ppt
 
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docx
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docxbài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docx
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docx
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 

Đề Cương Ôn Tập Môn Tin Học Ứng Dụng Học Viện Tài Chính

  • 1. Học viện Tài chính ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN TIN HỌC ỨNG DỤNG (Tham khảo) PHẦN I: CÁC DẠNG BÀI TẬP VỀ FOXPRO Dạng 1: Nhập dữ liệu và chỉ ra các trường phải nhập? Vì sao? Ví dụ: Nhập dữ liệu Quản lí vật tư USE Qlvt APPEND Các trường cần phải nhập là: số phiếu, mã vật tư, sản lượng, đơn giá. Trường thành tiền không phải nhập vì thành tiền được tính thông qua khối lượng và đơn giá. Dạng 2: In, liệt kê theo điều kiện Sử dụng lệnh: LIST FOR (DK) TO PRINTER Ví dụ 1: In các phiếu nhập kho trong quý 4/2010 LIST FOR tkno="152" AND (MONTH(ngay)>=10) AND (YEAR(ngay)=2010) TO PRINTER Ví dụ 2: Hiển thị những người sinh nhật tháng 11 và trên 20 tuổi LIST FIELDS hodem,ten,ngaysinh FOR MONTH(ngaysinh)=11 AND (YEAR(date())-YEAR(ngaysinh)>20) Dạng 3: In và liệt kê theo trình tự Sử dụng 2 lệnh: INDEX và LIST TO PRINTER Ví dụ: In các phiếu nhập trong năm 2010 theo trình tự từng loại vật tư và thành tiền giảm dần. - Bước 1: Sắp xếp theo trình tự: INDEX ON mavt+ STR(10E8-tt,8) TO sx.idx FOR (tkno="152") AND (YEAR(ngay)=2010) - Bước 2: In và liệt kê: LIST TO PRINTER Dạng 4: Tính trường theo công thức Sử dụng lệnh: REPLACE, IIF(nếu cần) Note: - Nếu có FOR thì ko cần viết ALL - Cách dùng lệnh IIF giống hàm IF trong Excel. Ví dụ 1: Tính điểm trung bình và phân loại học tập: - Tính điểm trung bình: REPLACE ALL dtb WITH (d1+d2+d3)/3 1
  • 2. - Phân loại học tập: REPLACE ALL phanloai WITH IIF(dtb>=8.0, “Gioi”, IIF(dtb>=7.0, “Kha”, “TB”)) Dạng 5: Tăng, giảm, sửa trường nào đó Sử dụng lệnh: REPLACE Ví dụ 1: Giảm đơn giá xuất 12% trong ngày 10/04/2013 cho tất cà các vật tư REPLACE dg WITH dg*0.88 FOR (tkco = "152") AND ngay={^2013-04- 10} Ví dụ 2: Chuyển quê quán từ Hà Nội -> Hà Tĩnh REPLACE ALL quequan WITH “Ha Tinh” FOR UPPER(quequan)=“HA NOI” Dạng 6: Xóa và phục hồi Sử dụng lệnh: DELETE (xóa tạm thời), PACK (xóa hoàn TOàn), ZAP (xóa tất cả bản ghi) và RECALL (phục hồi) Ví dụ: Xóa hoàn toàn các phiếu mua mặt hàng có mã phiếu bắt đầu là chữ H và M? DELETE FOR tkno= "156" AND (left(mh,1)= "H" OR left(mh,1)= "M") PACK Dạng 7: Tính tổng, tính trung bình Sử dụng 2 lệnh: SUM, AVERAGE Ví dụ: Tính đơn giá xuất bình quân của mã vật tư S15 trong quý II/2011 SUM kl,tt TO T1,T2 FOR (Tkco="152") AND (mavt="S15") AND MONTH(ngay)>=4 AND MONTH(ngay)<=6 AND YEAR(NGAY)=2011 ? "Đơn giá xuất bình quân của mã vật tư S15 trong quý II/2011 là:", T2/T1 Note: Bài này không được dùng lệnh AVERAGE. Dạng 8: Tính tổng theo từng nhóm Sử dụng lệnh: TOTAL Ví dụ 1: Tính tổng tiền xuất của từng loại vật tư năm 2010 - Bước 1: Phân nhóm: Sắp xếp theo mã vật tư (Tiêu thức phân nhóm là mavt) INDEX ON mavt TO sx.idx (ko có đuôi .idx cũng đc) FOR (Tkco="152") AND (YEAR(ngay)=2010) - Bước 2: Tính tổng theo nhóm: TOTAL ON mavt TO kq.dbf (ko có đuôi .dbf cũng đc) FIELDS tt - Bước 3: Mở bảng để xem: USE kq LIST mavt,tenvt,tt
  • 3. Ví dụ 2: Hãy cho biết có bao nhiêu tháng kể từ năm 2009 tới nay tổng doanh thu bán hàng vượt 10 tỉ? - Bước 1: Sắp xếp theo từng năm và từng tháng INDEX ON STR(YEAR(ngay),4)+STR(MONTH(ngay),2) TO sx1.idx FOR(tkco="156" AND YEAR(ngay)>=2009 - Bước 2: Tính tổng theo nhóm: TOTAL ON STR(YEAR(ngay),4) + STR(MONTH(ngay),2) TO kq1 FIELDS tt - Bước 3: Mở bảng để xem: USE kq - Bước 4: Đếm (Sử dụng lệnh COUNT) COUNT TO vd2 FOR tt>10000000000 (Viết số ko đc viết 10 tỉ) ?"Số tháng kể từ năm 2009 tới nay tổng doanh thu bán hàng vượt 10 tỉ là:",vd2 Ví dụ 3: Lập báo cáo tồn kho của từng loại vật tư - Bước 1: Chuyển dấu khối lượng của các phiếu bán hàng sang dấu âm: REPLACE kl WITH -kl FOR tkco= "152" - Bước 2: Chọn tiêu thức phân nhóm: mavt INDEX ON mavt TO sx2.idx - Bước 3: Tính tổng theo nhóm: TOTAL ON mavt TO kq2 FIELDS kl - Bước 4: Mở bảng để xem hoặc in: USE kq2 LIST mavt,kl [TO PRINTER] - Bước 5: Chuyển lại dấu: USE Qlvt REPLACE kl WITH - kl FOR tkco ="152"
  • 4. PHẦN II: BÀI TẬP VỀ FOXPRO Bài 1: Để quản lý bán hàng người ta sử dụng các phiếu bán hàng, trên các phiếu có các thông tin sau: SP C(8) Số phiếu MH C(4) Mã hàng Tenhh C(40) Tên hàng MaNB C(6) Mã người bán (3 ký tự đầu chỉ mã đại lý) TenNB C(25) Tên người bán Ngay D(8) Ngày bán DVT C(5) Đơn vị tính SL N(8) Số lượng DG N(8,0) Đơn giá TT N(11,0) Thành tiền Yêu cầu: 1. Tính thành tiền biết: TT=SL*DG + TT*10%VAT . Nếu bán trong tháng 10 và 12 thì đơn giá tăng 3% 2. In danh sách người bán của đại lý có mã hàng HN1 và HN2 3. In các phiếu bán mặt hàng MH01 trong tháng 9 năm 2010 theo thứ tự giảm dần về số lượng. 4. Tính tổng số tiền bán được của từng nhân viên trong năm 2010 và cho biết 3 nhân viên có doanh thu bán hàng cao nhất. 5. Tính đơn giá bình quân của mặt hàng MH02 trong quý 2 năm 2010. Bài làm 1. REPLACE ALL tt WITH sl*dg*1.1 REPLACE tt WITH sl*dg*1.1 FOR month(ngay)=10 or month(ngay)=12 2. LIST FILEDS tennb,mh FOR left(manb,3)=“HN1” OR left(manb,3)=“HN2” TO PRINTER 3. INDEX ON -sl TO cau3 FOR mh=“MH01” AND month(ngay)=9 AND year(ngay)=2010 LIST TO PRINTER 4. INDEX ON tennb TO cau4a FOR year(ngay)=2010 TOTAL ON tennb TO tst FIELDS tt USE tst INDEX ON -tt TO cau4b
  • 5. GO TOP LIST NEXT 3 tennb,tt 5. SUM tt TO tongtt FOR mh=“MH02 AND ngay>={^2010-04-01} AND ngay<={^2010-06-30} SUM sl TO tongsl FOR mh=“MH02 AND ngay>={^2010-04-01} AND ngay<={^2010-06-30} ?“Đơn giá bình quân của mặt hàng MH02 trong quý 2 năm 2010 là:”, tongtt/tongsl Bài 2: Để quản lí thu chi tiền mặt ở 1 đơn vị, người ta lưu trữ các phiếu thu và phiếu chi trong 1 tệp, gồm các thông tin: số phiếu (sp - C), ngày lập (ngay - D), nội dung (nd - C), số tiền (st - N), tài khoản ghi Nợ (tkno - C), tài khoản ghi Có (tkco - C) (Phiếu thu ghi Nợ TK 111, phiếu chi ghi Có TK 111. Tài khoản 111 có các TK chi tiết để ghi cho từng đối tượng thu chi bằng cách bổ sung 3 kí hiệu, ví dụ tk 111001 để theo dõi thu và chi của đối tượng có mã 001) Yêu cầu: 1. Nhập thông tin vào tệp 2. In các phiếu chi trong quý 1 năm 2010 có số tiền trên 5 triệu trở lên, đã xếp theo ngày, cùng ngày theo mã đối tượng 3. Sửa lại số tiền trên phiếu số 2772/TT thành 10 triệu đồng. 4. In 1 danh sách tổng tiền chi của từng đối tượng trong tháng 4 năm 2010 5. Lập 1 thông báo về tổng chênh lệch thu chi của từng đối tượng trong đơn vị Bài làm 1. CREATE qltt USE qltt APPEND 2. INDEX ON STR(year(ngay),4)+STR(month(ngay),2)+STR(day (ngay),2)+ RIGHT(alltrim(tkco),3) TO cau2 FOR left(alltrim(tkco),3)=“111” AND month(ngay)<=3 AND year(ngay)=2010 TOTAL ON STR(YEAR(ngay),4)+STR(MONTH(ngay),2)+STR(DAY (ngay), 2)+RIGHT(alltrim(tkco),3) TO kq2 FIELDS st USE kq2 LIST FOR st>=5000000 TO PRINTER 3. REPLACE st WITH 10000000 FOR SP=“2772/TT”
  • 6. 4. INDEX TO cau4 ON RIGHT(Alltrim(tkco),3) FOR left( (tkco),3)=“111” TOTAL ON st TO kq FOR MONTH(ngay)=4 AND YEAR(ngay)=2010 USE kq LIST TO PRINTER 5. Lập 1 thông báo về tổng chênh lệch thu chi của từng đối tượng trong đơn vị - Bước 1: Gán số tiền chi ra dấu âm đằng trước: REPLACE st WITH -st FOR left(tkco,3)=“111” - Bước 2: Phân nhóm: Tiêu thức phân nhóm: Từng đối tượng trong đơn vị INDEX ON IIF(left(tkno,3)=“111”, substr(tkno,4,3), substr(tkco,4,3)) TO sx.idx - Bước 3: Tính tổng theo nhóm: TOTAL ON IIF(left(tkno,3)=“111”, substr(tkno,4,3), substr(tkco,4,3)) TO kq.dbf FIELDS st - Bước 4: Mở bảng để xem hoặc in: USE kq LIST IIF(left(tkno,3)=“111”,substr(tkno,4,3),substr(tkco,4,3)),st [TO PRINTER] - Bước 5: Chuyển lại dấu: USE qltt REPLACE st WITH -st FOR left(tkco,3)='111' Bài 3: Tạo tệp QLVT với cấu trúc như sau: SP C 6 Số phiếu MAVT C 4 Mã vật tư TENVT C 15 Tên vật tư NGAY D 8 Ngày xuất nhập KL N 7 0 Khối lượng DG N 8 0 Đơn giá TT N 10 0 Thành tiền 1. Tạo tệp dữ liệu: CREATE QLVT Đơn vị tính quy chuẩn theo Kg. 2. Nhập dữ liệu như sau: SP MAVT TENVT NGAY KL DG TT
  • 7. 1 Số phiếu bắt đầu là PN thì là phiếu nhập, bắt đầu là PX thì là phiếu xuất. Mã vật tư có ký tự đầu tiên chỉ loại mặt hàng. USE qlvt APPEND 3. Tính TT theo công thức TT = KL*DG + VAT, trong đó VAT lấy tỷ lệ là 5% với loại X, còn lại là 10% USE qlvt REPLACE tt WITH KL*DG*1.05 FOR LEFT(MAVT,1)="X" REPLACE tt WITH KL*DG*1.1 FOR LEFT(MAVT,1)<>"X" LIST FIELDS SP,MAVT,NGAY,KL,DG,TT Hoặc REPLACE ALL tt WITH kl*dg*IIF(LEFT(mavt,1)="X",1.05,1.1) LIST FIELDS SP,MAVT,NGAY,KL,DG,TT 4. Xem:  Các dòng phiếu xuất trong nửa cuối tháng 6 năm 2010 USE QLVT LIST FIELDS SP,MAVT,NGAY,KL,DG,TT FOR DAY(NGAY)>=15 AND MONTH(NGAY)=6 AND YEAR(NGAY)=2010 AND LEFT(SP,2)=”PX” Hoặc LIST FIELDS SP,MAVT,NGAY,KL,DG,TT FOR NGAY>={^2010-06-15}AND NGAY<={^2010-06-30} AND LEFT(SP,2)=”PX”  Các dòng phiếu xuất trong quý I và III năm 2010 của vật tư S01 và X02? LIST FOR left(sp,2)=“PX” AND (month(ngay)<=3 OR month(ngay)>=7 AND month(ngay)<=9) AND year(ngay)=2010 AND (mavt=“S01” OR mavt=“X02”)  Các dòng phiếu xuất vật tư có mã S01 theo trình tự khối lượng tăng dần? giảm dần? PN001 S01 SẮT 01 05/28/2010 5000 30000 2 PN001 S03 SẮT 03 05/28/2010 6800 40000 3 PN001 X01 XI MĂNG 01 05/28/2010 7000 10000 4 PN002 S01 SẮT 01 06/14/2010 9000 30500 5 PN002 X02 XI MĂNG 02 06/14/2010 6500 12000 6 PN002 S02 SẮT 02 06/14/2010 11000 35000 7 PN002 X03 XI MĂNG 03 06/14/2010 12000 16000 8 PX001 S02 SẮT 02 06/15/2010 5000 38000 9 PX001 S03 SẮT 03 06/15/2010 3000 44000 10 PX002 S01 SẮT 01 06/22/2010 4500 32000
  • 8. INDEX ON kl TO cd1 FOR mavt="S01" AND LEFT(SP,2)=”PX” LIST FIELDS SP,MAVT,NGAY,KL,DG,TT INDEX ON -kl TO cd2 FOR mavt="S01" AND LEFT(SP,2)=”PX” LIST FIELDS SP,MAVT,NGAY,KL,DG,TT  Các dòng phiếu xuất vật tư theo trình tự số phiếu, cùng số phiếu thì theo mã vật tư? INDEX ON substr(sp,3,3)+substr(mavt,2,2) TO abc FOR left(sp,2)=“PX” LIST FIELDS sp,mavt,ngay,kl,dg,tt  Các dòng phiếu xuất vật tư theo trình tự số phiếu cùng số phiếu thì theo ngày lập? INDEX ON substr(sp,3,3) + str(year(ngay),4) + str(month(ngay),2) + str(day (ngay),2) TO abc FOR left(sp,2)=“PX” 5. Tính toán, sửa dữ liệu  Sửa đơn giá X03 trên phiếu xuất PX002 thành 22 nghìn USE qlvt REPLACE dg WITH 22000 FOR sp="PX002" AND mavt="X03" REPLACE tt WITH kl*dg*IIF(LEFT(mavt,1)="X",1.05,1.1) FOR sp="PX002"  Giảm 5% đơn giá nhập Sắt trong tháng 5 và tháng 7. REPLACE dg WITH dg*0.95 FOR LEFT(mavt,1)="S" AND (MONTH(ngay)=5 OR MONTH(ngay)=7) AND LEFT(SP,2)=”PN” REPLACE tt WITH kl*dg*1.1 FOR LEFT(mavt,1)="S" AND (MONTH(ngay)=5 OR MONTH(ngay)=7) AND LEFT(SP,2)=”PN” 6. Hãy cho biết  Tổng số tiền trên phiếu xuất PX003? SUM tt TO tongp1 FOR sp="PX003" ?"TOng thanh tien tren phieu xuat PX003 la:",tongp1  Tổng số tiền nhập Xi măng trong tháng 5 và 6? SUM tt TO tongp2 FOR LEFT(mavt,1)="X" AND (MONTH(ngay)=5 OR MONTH(ngay)=6) AND LEFT(SP,2)=”PN” ?"TOng tien nhap xi mang trong thang 5 va 6 la:",tongp2  Khối lượng còn lại của S01 tính đến hết ngày 15/7/2010? - Bước 1: Tính tổng nhập: SUM kl TO tn FOR mavt=“S01” AND left(sp,2)=“PN” AND ngay<={^2010-07-15} - Bước 2: Tính tổng xuất: SUM kl TO tx FOR mavt=“S01” AND left(sp,2)=“PX” AND ngay<={^2010-07-15}
  • 9. - Tính khối lượng tồn = Tổng nhập - Tổng xuất ?“Khối lượng tồn của S01 là:”, tn - tx  Đơn giá xuất bình quân của S01? - Bước 1: Tính tổng thành tiền: SUM tt TO tongtt FOR mavt=“S02” AND left(sp,2)=“PX” - Bước 2: Tính tổng khối lượng: SUM kl TO tongkl FOR mavt=“S02” AND left(sp,2)=“PX” - Bước 3: Tính đơn giá xuất bình quân = Tổng thành tiền / Tổng khối lượng ?“Đơn giá xuất bình quân là:”, tongtt / tongkl 7. Lập báo cáo  Tổng số tiền của từng phiếu? USE qlvt INDEX ON sp TO cd3 TOTAL ON sp TO kqtt FIELDS tt USE kqtt LIST FIELDS sp,tt  Tổng số tiền và khối lượng nhập của từng loại vật tư? USE qlvt INDEX ON mavt TO cd4 FOR LEFT(sp,2)="PN" TOTAL ON mavt TO tongvt FIELDS kl,tt USE tongvt LIST FIELDS mavt,kl,tt o Vật tư nào có tổng tiền nhập cao nhất? USE tongvt INDEX ON -tt TO cd44 ?"Vat tu co tong tien nhap cao nhat la:" GO TOP DISPLAY FIELDS mavt,tenvt,tt o Có bao nhiêu vật tư có tổng khối lượng nhập vượt 10000?  Lập báo cáo về tổng tiền xuất của từng loại mặt hàng (sắt, xi măng…) trong từng tháng? - Bước 1: Phân nhóm: INDEX ON left(mavt,1)+str(month(ngay),2) TO cau7c FOR left(sp,2)=“PX” AND year(ngay)=2012 - Bước 2: Tính tổng theo nhóm: TOTAL ON left(mavt,1)+str(month(ngay),2) TO kqth FIELDS tt USE kqth LIST left(mavt,1),month(ngay),kl
  • 10.  Cho biết tháng nào của năm 2010 có tổng tiền xuất cao nhất? INDEX ON month(ngay) TO cau7d FOR year(ngay)=2010 AND left(sp,2)=“PX” TOTAL ON month(ngay) TO kq FIELDS tt USE kq GO BOTTOM LIST FIELDS month(ngay),tt Bài 4: Tạo tệp QLBH với cấu trúc như sau: Name Type Dec Giải thích Sp C 5 - Số phiếu Mahh C 6 - Mã hàng hóa (2 kí tự đầu chỉ mã loại hàng, 2 kí tự kế tiếp chỉ mã nhà cung cấp) Tenhh C 25 - Tên hàng hóa Tkno C 6 - Tài khoản nợ Tkco C 6 - Tài khoản có Ngaylap C 10 - Ngày lập phiếu (được viết theo dạng 2 kí tự đầu chỉ ngày, 2 kí tự tiếp theo chỉ tháng, 4 kí tự tiếp chỉ năm) Dvt C 5 - Đơn vị tính Kl N 9 0 Khối lượng Dg N 8 0 Đơn giá (Người ta phân biệt phiếu mua/bán qua tài khoản 156. Tài khoản 156 được chia chi tiết dưới dạng 156xxx trong đó xxx là mã cửa hàng) Yêu cầu: 1. Tính thành tiền theo công thức TT=DG*KL+VAT(10%) nếu bán trong tháng 12 khuyến mãi 10% 2. Đổi dvt của các phiếu có dvt là tấn sang kg 3. Xóa các phiếu có dvt là tec 4. Tăng đơn giá của các phiếu bán mã hàng DTSN02 của cửa hàng ACB trong tháng 1 lên 10% 5. In các phiếu bán mặt hàng DTSN01 trong năm 2013
  • 11. 6. In các phiếu bán mặt hàng DTSN01 trong năm 2013 theo trình tự thời gian lập phiếu 7. In các phiếu mua hàng của nhà cung cấp TC trong năm 2013 8. In các phiếu mua hàng của nhà cung cấp TC trong năm 2013 theo trình tự giảm dần của thành tiền 9. In các phiếu mua trong năm 2013 sắp xếp theo mã hàng, cùng mã theo khối lượng mua giảm dần 10.In các phiếu mua trong năm 2013 sắp xếp theo mã hàng, cùng mã theo ngày mua 11.Tính tổng số lượng mua hàng của cửa hàng ABG trong tháng 1/2013 12.Tính đơn giá mua bình quân của mặt hàng DTSN01và DTSN02 13.Đếm số phiếu bán có thành tiền trên một triệu 14.In ra báo cáo về tổng số tiền mua của các cửa hàng trong năm 2013 15.In ra báo cáo về tổng số tiền bán của các cửa hàng trong năm 2013. Cho biết 5 cửa hàng có doanh thu cao nhất 16.In ra báo cáo về tổng khối lượng mua từng mặt hàng của từng cửa hàng trong quý I /2013 17.In ra báo cáo về khối lượng tồn của từng mặt hàng ở các cửa hàng tính đến ngày hiện tại (giả sử ban đầu tồn các mặt hàng là 0) Bài làm 1. USE qlbh REPLACE tt WITH dg*kl*iif(substr(ngaylap,3,2)=“12”,1.1,1) 2. REPLACE dvt WITH “kg”, kl WITH kl*1000,dg WITH dg/1000 FOR dvt=“tan” REPLACE ALL tt WITH dg*kl 3. DELETE FOR dvt=“tec” 4. REPLACE dg WITH dg*1.1 FOR mahh=“DTSN02” AND substr(ngaylap,3,2)=“01” AND tkco=“156ACB” 5. LIST FOR mahh=“DSTN01” AND left(tkco,3)=“156” AND substr(ngaylap,5,4)=“2013” TO PRINTER 6. INDEX ON substr(ngaylap,3,2)+left(ngaylap,2) TO cau6 FOR mahh= “DTSN01” AND substr(ngaylap,5,4)=“2013” AND left(tkco,3)=“156” LIST TO PRINTER
  • 12. 7. LIST FOR substr(mahh,3,2)=“TC” AND left(tkno,3)=“156” AND substr(ngaylap,5,4)=“2013” TO PRINTER 8. INDEX ON -tt TO cau8 FOR left(tkno,3)=“156” AND right(ngaylap,4)=“2013” LIST TO PRINTER 9. INDEX ON mahh+(1/kl) TO cau9 FOR left(tkno,3)=“156” AND substr(ngaylap,5,4)=“2013” LIST TO PRINTER 10. INDEX ON mahh+substr(ngaylap,3,2)+left(ngaylap,2) TO cau10 FOR left(tkno,3)=“156” AND right(ngaylap,5,4)=“2013” LIST TO PRINTER 11. SUM kl TO cau11 FOR tkno=“156ABG” AND substr (ngaylap,3,6) =“012013” ?”Tổng số lượng mua hàng cửa hàng ABG tháng 1/2013 là:”, cau11 12. SUM tt TO tongtt FOR left(tkno,3)=“156” AND (mahh=“DTSN01” OR mahh=“DTSN02”) SUM kl TO tongkl FOR left(tkno,3)=“156” AND (mahh=“DTSN01” OR mahh=“DTSN02”) ?“Đơn giá mua bình quân của DTSN01 và DTSN02 là:”, tongtt/tongkl 13. COUNT TO cau13 FOR left(tkco,3)=“156” AND tt>1000000 ?“Số phiếu bán có thành tiền trên 1 triệu là:”, cau13 14. INDEX ON right(alltrim(tkno),3) TO cau14 FOR left(tkno),3)= “156” AND substr(ngaylap,5,4)=“2013” TOTAL ON right(alltrim(tkno),3) TO kq14 FIELDS tt USE kq14 LIST right(alltrim(tkno),3),tt TO PRINTER 15. Tương tự như câu 14 nhưng thay “tkno” thành “tkco” - Cho biết 5 cửa hàng có doanh thu cao nhất: USE kq15 INDEX ON -tt TO dtcn GO TOP LIST NEXT 5 FIELDS right(alltrim(tkno),3),tt 16. INDEX ON tenhh+right(tkno,3) TO cau16 FOR substr(ngaylap,5,4)= "2013" AND VAL(substr(ngaylap,3,2))<=3 AND left(tkno,3)="156"
  • 13. TOTAL ON tenhh+right(tkno,3) TO kq FIELDS kl USE kq LIST FIELDS tenhh,right(tkno,3),kl TO PRINTER 17. In báo cáo khối lượng tồn của từng mặt hàng ở các cửa hàng tính đến ngày hiện tại? (Khối lượng tồn = KL nhập (phiếu thu) - KL xuất (phiếu bán) - Bước 1: Chuyển dấu khối lượng của các phiếu bán hàng sang dấu âm: REPLACE kl WITH -kl FOR left(tkco,3)=“156” - Bước 2: Tiến hành phân nhóm: Tiêu thức phân nhóm: mặt hàng+cửa hàng INDEX ON mahh+IIF(left(tkno,3)=“156”, substr(tkno,4), substr(tkco,4)) TO cau17 - Bước 3: Tính tổng theo nhóm: TOTAL ON mahh+ IIF(left(tkno,3)=“156”,substr(tkno,4),substr(tkco,4)) TO klt USE klt LIST mahh,kl,tkno,tkco TO PRINTER - Bước 4: Chuyển lại dấu: USE qlbh REPLACE kl WITH -kl FOR left(tkco,3)=“156” Bài 5: Để quản lý lương của các cán bộ tại một đơn vị, người ta sử dụng tệp CSDL QLLCB.DBF với cấu trúc sau: STT N 2 0 Số thứ tự HODEM C 25 - Họ đệm TEN C 8 - Tên MPCT C 10 - Mã phòng công tác MCV C 10 - Mã chức vụ NS D 8 - Ngày sinh NAM L 1 - Nam/Nữ HSL N 4 2 Hệ số lương NLL D 8 - Ngày lên lương PCAT N 6 0 Phụ cấp ăn trưa BHXH N 6 0 Trừ bảo hiểm xã hội BHYT N 6 0 Trừ bảo hiểm y tế TSTDL N 7 0 Tổng số tiền được lĩnh trong tháng Yêu cầu:
  • 14. 1. Tạo tệp và nhập dữ liệu với cấu trúc đã xây dựng. 2. Đóng tệp. 3. Mở tệp và xem lại cấu trúc của tệp. 4. Xem HODEM, TEN, MPCT của các cán bộ nam 5. Xem HODEM, TEN, MPCT của các cán bộ nam thuộc phòng có mã ‘P01’ 6. Xem HODEM, TEN, MPCT của các cán bộ về hưu trong năm 2012 (Biết rằng: tiêu chuẩn về hưu là: nam tính đến tuổi 60, nữ tính đến tuổi 55) 7. Xem 5 bản ghi đầu tiên trong tệp. 8. Xem 5 bản ghi cuối cùng trong tệp. 9. Xem các cán bộ nam có chức vụ 10. Xem bản ghi số hiệu 3 11. Tạo tệp LL2012 để lưu bản ghi của các cán bộ được lên lương trong năm 2012 (Biết rằng: Nếu HSL<3 thì 3 năm được lên lương một lần; Nếu HSL>=3 thì 4 năm được lên lương một lần). 12. Mở tệp LL2012 và cho xem họ tên và mã phòng của các cán bộ được lên lương trong năm 2012 13.Mở lại tệp QLLCB. Sửa giá trị của bản ghi số hiệu 3 trên trường MPCT thành ‘P01’ 14.Tính PCAT, BHXH, BHYT, và TSTDL cho từng cán bộ theo công thức: - PCAT = 800.000 - BHYT = 1% x Lương chính - BHXH = 5% x Lương chính - Lương chính = 830.000xHSL - TSTDL = Lương chính + PCAT - BHXH - BHYT 15. Đánh dấu xoá bản ghi số hiệu 3. Sau đó phục hồi lại bản ghi số 3 16. Đánh dấu xoá 5 bản ghi cuối cùng. 17. Phục hồi lại 5 bản ghi cuối cùng 18. Xoá hẳn 5 bản ghi cuối cùng. 19. Xóa hẳn tất cả các bản ghi 20. Sắp xếp các bản ghi theo thứ tự TSTDL tăng dần. Hiển thị kết quả sắp xếp. 21. Mở lại tệp QLLCB. Sắp xếp các bản ghi của phòng ‘P01’ theo thứ tự HSL giảm dần. 22. Sắp xếp các bản ghi theo thứ tự Alphabet của MPCT, cùng MPCT sắp xếp theo thứ tự TSTDL tăng dần.
  • 15. 23. Sắp xếp các bản ghi theo thứ tự Alphabet của MPCT, cùng MPCT sắp xếp theo thứ tự tuổi giảm dần. 24. Hiển thị lên màn hình danh sách bao gồm Họ tên và Mã phòng công tác của 5 cán bộ có hệ số lương cao nhất trong đơn vị. 25. Đếm số cán bộ của phòng 'P02'. 26. Đếm số cán bộ dưới 25 tuổi của phòng 'P01'. 27. Đếm số cán bộ nam, số cán bộ nữ và xác định chệnh lệch về số lượng giữa nam và nữ. 28. Tính tổng số tiền được lĩnh của toàn đơn vị 29. Tính tổng PCAT, tổng BHXH, tổng BHYT, tổng TSTDL của phòng có mã 'P02'. 30. Tính TSTDL bình quân của một cán bộ trong đơn vị. 31. Tính hệ số lương bình quân của mỗi cán bộ phòng ‘P01’ 32. Tính thu nhập bình quân của mỗi cán bộ dưới 25 tuổi 33. Tính tổng số tiền được lĩnh của từng phòng. 34. Xác định mã của phòng có TSTDL toàn phòng cao nhất Bài làm 1. Create qllcb APPEND 2. USE 3. USE qllcb.dbf MODIFY STRUCTURE 4. LIST FIELDS hodem,ten,mpct FOR nam=.T. 5. LIST FIELDS hodem,ten,mpct FOR nam=.T. AND mpct=“P01” 6. LIST FIELDS hodem,ten,mpct FOR (nam=.T. AND 2012-year(ns)=60) OR (nam=.F. AND 2012-year(ns)=55) 7. GO TOP LIST NEXT 5 8. GO BOTTOM SKIP -4 LIST NEXT 5 9. LIST FOR nam=.T. AND len(alltrim(mcv))>0 10. GO TO 3 DISPLAY
  • 16. 11. Copy TO LL2012 FOR (hsl<3 AND 2012-year(nll)=3) OR (hsl>=3 AND 2012-year(nll)=4) 12. USE LL2012 LIST FIELDS hodem,ten,mpct 13. USE qllcb GO TO 3 REPLACE mpct WITH “P01” 14. Tính: - PCAT: REPLACE ALL pcat WITH 800000 - BHYT: REPLACE ALL bhyt WITH 830000 x hsl x 0.01 - BHXH: REPLACE ALL bhxh WITH 830000 x hsl x 0.05 - TSTDL: REPLACE ALL tstdl WITH 830000 x hsl + pcat - bhyt - bhxh 15. GO TO 3 DELETE RECALL 16. GO BOTTOM SKIP -4 DELETE NEXT 5 17. GO BOTTOM SKIP -4 RECALL next 5 18. GO BOTTOM SKIP -4 DELETE NEXT 5 PACK 19. ZAP (tương đương với DELETE ALL -> PACK) 20. INDEX ON tstdl TO cau20 LIST 21. INDEX ON -hsl TO cau21 FOR mpct=“P01” 22. INDEX ON mpct+str(tstdl) TO cau22 23. INDEX ON mpct+str(year(ns),4)+str(month(ns),2)+str(day(ns),2) TO cau23 24. INDEX ON -hsl TO cau24 GO TOP LIST NEXT 5 FIELDS hodem,ten,mpct
  • 17. 25. COUNT TO cau25 FOR mpct=“P02” ?“Số cán bộ phòng “P02” là:”, cau25 26. COUNT TO cau26 FOR mpct=”P02” AND 2012-year(ns)<25 ?“Số cán bộ dưới 25 tuổi phòng “P02” là:”, cau26 27. COUNT TO cbnam FOR nam=.T. COUNT TO cbnu FOR nam=.F. ?“Số chênh lệch nam nữ là:”, cbnam - cbnu 28. SUM tstdl TO cau28 ?“Tổng số tiền được lĩnh toàn đơn vị là:”, cau28 29. SUM pcat TO cau29a FOR mpct=“P02” Tương tự cho bhxh, bhyt,tstdl. 30. AVERAGE tstdl TO cau30 ?“Số tiền được lĩnh bình quân 1 cán bộ trong đơn vị là:”, cau30 31. AVERAGE hsl TO cau31 FOR mpct=“P01” ?“Số tiền được lĩnh bình quân 1 cán bộ phòng P01 là:”, cau31 32. AVERAGE tstdl TO cau32 FOR 2012-year(ns)<25 ?“Thu nhập bình quân 1 cán bộ dưới 25 tuổi là:”, cau32 33. INDEX ON mpct TO cau33 TOTAL ON mpct TO kq FIELDS tstdl USE kq LIST 34. USE qllcb INDEX ON mpct TO cau34a TOTAL ON mpct TO kq FIELDS tsldl USE kq INDEX ON tsldl TO cau34b GO BOTTOM DISPLAY FIELDS mpct Bài 6: Xét bài toán quản lý việc sử dụng điện của các hộ gia đình qua các Phiếu sử dụng điện với cấu trúc như sau: HOTEN C 30 Họ tên chủ hộ MACT C 10 Mã công tơ MACN C 10 Mã chi nhánh cung cấp điện THANG N 2 0 Tháng NAM N 4 0 Năm
  • 18. DM N 3 0 Định mức sử dụng điện trong tháng CSD N 5 0 Chỉ số công tơ đầu tháng CSC N 5 0 Chỉ số công tơ cuối tháng SSD N 3 0 Số điện sử dụng trong tháng STPT N 7 0 Số tiền phải trả trong tháng Yêu cầu: 1. Tính số điện sử dụng (SSD) cho mỗi phiếu? 2. Tính số tiền phải trả (STPT) cho mỗi phiếu? (Biết rằng: Đơn giá sử dụng điện được tính như sau: 700đ cho mỗi kW trong định mức Đơn giá = 1000đ cho mỗi kW vượt định mức từ 50kW đến 100kW 1400đ cho mỗi kW vượt định mức trên 100kW đến 150kW 2000đ cho mỗi kW vượt định mức trên 150kW Sau đó cộng số tiền thêm 10% thuế VAT 3. In các phiếu điện trong tháng 2 năm 2011 của chi nhánh có mã “CN01” 4. Liệt kê 5 bản ghi đầu tiên có số điện sử dụng cao nhất 5. Liệt kê 5 bản ghi cuối cùng có số điện sử dụng ít nhất 6. Sửa lại giá trị trên trường MACN của bản ghi số hiệu 10 thành “CN01” 7. Sắp xếp các phiếu sử dụng điện theo thứ tự Alphabet của Mã chi nhánh, cùng mã chi nhánh thì sắp xếp theo thời gian và cho xem kết quả. 8. Đếm số phiếu có số sử dụng vượt định mức của chi nhánh “CN01” trong quý I năm 2011 9. Tính số điện sử dụng bình quân 1 tháng trong năm 2010 của hộ gia đình có mã công tơ là “CT01” 10.Tính tổng số sử dụng vượt định mức của chi nhánh có mã “CN01” Bài làm 1. REPLACE ALL ssd WITH csc-csd 2. REPLACE ALL stpt WITH 1.1* IIF (ssd<51,700*ssd, IIF(ssd<100,50*700+ (ssd-50)*1000,IIF(ssd<151,50*700+50*1000+(ssd-100)*1400,50*700+50*100 +50*1400+(ssd-150)*2000))) 3. LIST FOR thang=2 and nam=2011 and macn=“CN01” TO PRINTER 4. INDEX ON -ssd TO cau4 GO TOP LIST NEXT 5 (hoặc cách 2: INDEX ON ssd TO cau4 -> GO BOTTOM -> SKIP -4 -> LIST NEXT 5)
  • 19. 5. INDEX ON ssd TO cau5 GO TOP LIST NEXT 5 6. GO TO 10 REPLACE macn WITH “CN01” 7. INDEX ON macn+str(nam,2,0)+str(thang,2,0) TO cau7 LIST 8. COUNT TO cau8 FOR macn=“CN01” AND nam=2011 AND thang<=3 AND ssd>50 ?“Số phiếu vượt định mức là:”, cau8 9. SUM ssd TO cau9 FOR mact=“CT01” AND nam=2010 ?“Số điện sử dụng bình quân là:”, cau9/12 10. SUM ssd TO cau10 FOR macn=“CN01” ?“Số sử dụng vượt định mức là:”, cau10 - 50
  • 20. PHẦN III: MỘT SỐ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TỔNG HỢP I. Câu hỏi tổng hợp từ đề thi 1. Các hệ thống kinh tế bao cấp thuộc hệ thống nào sau đây: Hệ thống đóng có quan hệ 2. Hệ thống thị trường tự do thuộc loại hệ thống nào: Hệ thống mở 3. Hệ thống thông tin thuộc loại hệ thống nào: Hệ thống mở 4. Hệ thống thông tin doanh nghiệp thuộc loại hệ thống nào: Hệ thống mở 5. Hệ thống kinh tế thị trường: Hệ thống kiểm soát phản hổi 6. Trong hệ thống TCDN, tính chất nào sau đây là đúng: Tất cả các phần tử quan hệ đều có mối liên hệ với nhau 7. Trong hệ thống TCDN tính chất nào sai: cả 3 phương án: Thông tin đầu vào là toàn bộ thông tin hoạt động của DN; Thông tin đầu ra chỉ phục vụ cho việc ra quyết định của nhà lãnh đạo; Ko có thông tin đầu vào, ko có thông tin đầu ra. 8. Có thể hiểu ý nghĩa chức năng của Solver trong Excel là gì: Cho phép đưa ra giải pháp tối ưu cho bài toán có nhiều ràng buộc. 9. Khái niệm By changing cells trong Solver là gì: Là ô có thể thay đổi giá trị để tìm ra giải pháp. 10. Trong công cụ Solver không hỗ trợ toán tử nào sau đây: < (nhỏ hơn) 11. Công cụ Solver để giải các bài toán kinh tế với mục tiêu là: LN max, CP min. 12. Chọn nghiệm nguyên: Int 13. Để chọn phân tích thống kê mô tả trong Excel ta chọn: ToolsData analysisDescriptive statics. 14. Để xác định hệ số tương quan: Chọn Correlation 15. Thiết lập mô hình tương quan đơn: Regression 16. Công cụ nào của Excel để giải bài toán tuyến tính: Solver 17. Công cụ nào của Excel để dự báo: Forecast 18. Công cụ nào của Excel để xác định các chỉ số thống kê: Descriptive statics 19. Công cụ nào của Excel để phân tích tương quan bội: Regression 20. Chỉ số nào sau đây để xác định số trung vị: Median 21. Chỉ số nào xác định phương sai: Sample variance 22. Hàm mục tiêu tổng quát của tuyến tính có dạng: F->min, F->max 23. Với hàm mục tiêu thì mục đích nào đúng: Cả 3 phương án đều sai 24. Tìm power point ở dạng trình chiếu có dạng mở rộng là: .pps Tải bản FULL (42 trang): bit.ly/3hUP0Sd Dự phòng: fb.com/TaiHo123doc.net
  • 21. 25. Để chọn mẫu slide show có sẵn ta có thể chọn từ: Format/Slide design 26. Để thay đổi mẫu thiết kế đã chọn trong toàn bộ slide: View/Master/Slide master. 27. Chọn phát biểu sai: Có thể chọn Animation schemes trong Slide design để tạo hiệu ứng cho các hình ảnh đưa vào slide. 28. Kết thúc trình chiếu slide không hợp lệ: File -> Exit 29. Cách biểu diễn nào sau đây là đúng: "Ha Noi" 30. Máy chủ phục vụ web còn được gọi là gì: Web server 31. Nút Home trên 1 trang web có nghĩa là: Quay về trang chủ 32. ISP là viết tắt của từ gì: Internet Service Provider 33. Trong phát biểu nào sau đây ko đúng: Truy cập tên miền nhanh hơn địa chỉ IP 34. Giao thức thường được gửi Email là: SMTP 35. TMĐT là tất cả hoạt động trao đổi thông tin sp, dv, thanh toán thông qua các phương tiện điện tử như máy tính, đường dây ĐT, Internet. Đây là TMĐT nhìn từ góc độ nào: Truyền thông 35. Chỉ ra lợi ích không phải lợi ích của TMĐT: Giao dịch an toàn hơn 36. Chỉ ra lợi ích không phải là lợi ích của TMĐT: Khung pháp lí mới hoàn chỉnh hơn 37. Thành phần nào không tác động trực tiếp đến sự phát triển TMĐT: dân chúng 38. Chỉ ra yếu tố ko phải hạn chế của TMĐT: văn hóa của những người sd Internet 39. Chỉ ra loại hình không phải cơ bản: B2E 40. Quy trình cơ bản để thực hiện giao dịch mua hàng qua mạng: Kết nối, đặt hành, thỏa thuận, thanh toán, giao hàng 41. Giao thức tải tệp tin trên mạng là gì: FTP 42. Chỉ ra loại hình giao dịch TMĐT chưa phổ biến hiện nay: G2C 43.Chỉ ra yếu tố không phải là yêu cầu của Internet: Truy cập Internet 44: Chính phủ điện tử không bao gồm hoạt động nào sau đây: Bán hh, dịch vụ. II. Trắc nghiệm có đáp án Câu 1: Thương mại điện tử là gì? A. Thanh toán qua mạng Internet B. Buôn bán qua mạng Internet 3897639