1. Biếng ăn ở trẻ emBiếng ăn ở trẻ em
TS. BS Trần Thị Mộng HiệpTS. BS Trần Thị Mộng Hiệp
PCN Bộ Môn Nhi vàYHGĐ TrPCN Bộ Môn Nhi vàYHGĐ Trườường ĐHYK PNTng ĐHYK PNT
Giáo sGiáo sưư các Trcác Trườường ĐHYK tại Phápng ĐHYK tại Pháp
2. Biếng ăn ở trẻ nhũ nhiBiếng ăn ở trẻ nhũ nhi
Rất thRất thườường gặp , gây lo lắng cho cha mẹ và ngng gặp , gây lo lắng cho cha mẹ và ngườườii
chchăăm sócm sóc
Cần phân biệt:Cần phân biệt:
.. BiếngBiếng ăăn ở trẻ nhỏn ở trẻ nhỏ
. RL. RL ăăn uống do thiếu quan tâmn uống do thiếu quan tâm
. Tránh thức. Tránh thức ăănn
. Trẻ ". Trẻ "ăăn ít"n ít"
. RL hành vi. RL hành vi ăăn uống sau chấn thn uống sau chấn thươươngng
KhôngKhông đượđược xácc xác địđịnh rõ trnh rõ trướướcc đâđây:y:
1994: Hiệp hội Tâm thần Hoa kỳ mới xác1994: Hiệp hội Tâm thần Hoa kỳ mới xác địđịnhnh
cách phân loạicách phân loại
3. BiếngBiếng ăăn ở trẻ nhỏn ở trẻ nhỏ
Xuất hiện : 6 tháng - 3 tuổi, nhiều nhất 9-18Xuất hiện : 6 tháng - 3 tuổi, nhiều nhất 9-18
thángtháng
ThThườường bắtng bắt đầđầu lúcu lúc ăăn dặm,n dặm, đúđúc muỗngc muỗng
Gây SDD, chậm phát triển thể chấtGây SDD, chậm phát triển thể chất
Cha mẹ rất lo lắng, làmCha mẹ rất lo lắng, làm đủđủ mọi cáchmọi cách
Mặc cảm tội lỗi của ngMặc cảm tội lỗi của ngườười mẹi mẹ
Trẻ thTrẻ thườường RL giấc ngủ, khó tính, quấy khóc....ng RL giấc ngủ, khó tính, quấy khóc....
4. RLRL ăăn uống do thiếu quan tâmn uống do thiếu quan tâm
Xuất hiện sớm: 2-8 thángXuất hiện sớm: 2-8 tháng
SDD kèm chậm phát triển tâm thần vậnSDD kèm chậm phát triển tâm thần vận độđộng,ng,
vô cảm, ít cảm xúc, không chvô cảm, ít cảm xúc, không chơơi...i...
Mẹ có vấnMẹ có vấn đềđề tâm lý (khôngtâm lý (không đượđược quan tâm...)c quan tâm...)
Trong bữaTrong bữa ăăn của trẻ: không thấy sự hỗ tn của trẻ: không thấy sự hỗ tươươngng
Dạng nặng: bạcDạng nặng: bạc đãđãi ở trẻ em, thi ở trẻ em, thườường thấy khing thấy khi
kinh tế xã hội nghèo, khó khkinh tế xã hội nghèo, khó khăănn
Trẻ thiếu cả về cung cấp thứcTrẻ thiếu cả về cung cấp thức ăăn và tình cảmn và tình cảm
Sự xa cách càng nặng dầnSự xa cách càng nặng dần
5. Tránh thứcTránh thức ăănn
Xuất hiện khi bắtXuất hiện khi bắt đầđầuu ăăn dặm (rau, thịt...)n dặm (rau, thịt...)
Tùy vào mùi vị,Tùy vào mùi vị, độđộ cứng... của thứccứng... của thức ăănn
27% trẻ không chịu27% trẻ không chịu ăăn dặmn dặm
Đôi lúc trẻ chỉ chấp nhậnĐôi lúc trẻ chỉ chấp nhận ăăn 2-3 loại thứcn 2-3 loại thức ăăn mà thôin mà thôi
Nên thử cho lại nhiều lần (> 11 lần) trong nhữngNên thử cho lại nhiều lần (> 11 lần) trong những đđiều kiệniều kiện
khác nhau (nkhác nhau (nơơi, màu, chén bát...)i, màu, chén bát...)
Biểu hiện khác nhBiểu hiện khác nhưư::
KhôngKhông đđi trên cát, cỏi trên cát, cỏ
Không chịu mặc 1 số loại vải, áo (than ngứa)Không chịu mặc 1 số loại vải, áo (than ngứa)
TTăăng nhạy cảm với tiếngng nhạy cảm với tiếng độđộng, mùi.....ng, mùi.....
6. Trẻ "Trẻ "ăăn ít"n ít"
TrẻTrẻ ăănn đủđủ thứ, nhthứ, nhưưng với lng với lượượng ít làng ít là đủđủ nono
Trẻ nhỏ cân, nhTrẻ nhỏ cân, nhưưng không SDDng không SDD
TrTrướướcc đâđây: trấn an bà mẹ là trẻ không béoy: trấn an bà mẹ là trẻ không béo
phì là tốt rồiphì là tốt rồi
Tuy nhiên, nhóm trẻ này có thể là:Tuy nhiên, nhóm trẻ này có thể là:
. dạng nhẹ của biếng. dạng nhẹ của biếng ăăn ở trẻ nhỏ,n ở trẻ nhỏ,
. về sau này có khả n. về sau này có khả năăng rng rơơi vào nhómi vào nhóm
"biếng"biếng ăăn tâm thầnn tâm thần ở tuổi vị thành niên"ở tuổi vị thành niên"
7. RL hành viRL hành vi ăăn uống saun uống sau
chấn thchấn thươươngng
Xuất hiệnXuất hiện sau 1 hay nhiều yếu tố chấn thsau 1 hay nhiều yếu tố chấn thươương mạnng mạn
hay lập lại nhiều lần, vùng hầu họng hoặc thựchay lập lại nhiều lần, vùng hầu họng hoặc thực
quản:quản:
sặc, do bị épsặc, do bị ép ăăn, don, do đặđặt sonde dạ dày, nuôit sonde dạ dày, nuôi ăăn,n, đặđặtt
nội khí quản, hútnội khí quản, hút đàđàm.....m.....
Các tình huống:Các tình huống:
Trẻ nhũ nhi sau sặc sữa: chấp nhậnTrẻ nhũ nhi sau sặc sữa: chấp nhận ăăn bằng thìan bằng thìa
Trẻ lớn hTrẻ lớn hơơn, sặc thứcn, sặc thức ăăn cứng, lại chịu uống sữan cứng, lại chịu uống sữa
TrTrườường hợp nặng: trẻ từ chối hoàn toànng hợp nặng: trẻ từ chối hoàn toàn ăăn uốngn uống
8. Điều trịĐiều trị
Trẻ trẻ "Trẻ trẻ "ăăn ít" và trẻ tránh thứcn ít" và trẻ tránh thức ăăn, phát triểnn, phát triển
thể chất bình ththể chất bình thườường:ng:
Giáo dục cha mẹGiáo dục cha mẹ
Không ép trẻKhông ép trẻ ăănn
Thử nhiều loại, phù hợp hThử nhiều loại, phù hợp hơơnn
Không cho trẻ lo ra, cho trẻ chú ý vào bửaKhông cho trẻ lo ra, cho trẻ chú ý vào bửa
ăănn
Tuân thủ giờ giấcTuân thủ giờ giấc ăăn, vệ sinhn, vệ sinh ăăn uốngn uống
9. Điều trịĐiều trị
BiếngBiếng ăăn ở trẻ nhỏ:n ở trẻ nhỏ:
Cần ý kiến BS tâm lý nhi: chú ý mối quan hệCần ý kiến BS tâm lý nhi: chú ý mối quan hệ
cha mẹ-trẻcha mẹ-trẻ
Giúp cha mẹGiúp cha mẹ đđiều chỉnh vai trò theo tính khí của trẻiều chỉnh vai trò theo tính khí của trẻ
RLRL ăăn uống do thiếu quan tâm:n uống do thiếu quan tâm:
Cần sự hỗ trợ của BS tâm lý:Cần sự hỗ trợ của BS tâm lý: đđiều trị tâm lý ở chaiều trị tâm lý ở cha
mẹ,mẹ, đđiều kiện kinh tế xã hộiiều kiện kinh tế xã hội
RL hành viRL hành vi ăăn uống sau chấn thn uống sau chấn thươương:ng:
Điều trị tâm lý, tập cho trẻĐiều trị tâm lý, tập cho trẻ ăăn trở lạin trở lại
BS Nhi cần dự phòngBS Nhi cần dự phòng đểđể tránh sang chấntránh sang chấn
10. BiếngBiếng ăăn tâm thần ở trẻn tâm thần ở trẻ
vị thành niênvị thành niên
BiếngBiếng ăăn tâm thần ở trẻ gái: 95% ở trẻ gáin tâm thần ở trẻ gái: 95% ở trẻ gái
ChẩnChẩn đoánđoán dễ dàng trdễ dàng trướước 4 triệu chứng:c 4 triệu chứng:
từ chối ttừ chối tăăng cân và cân < 15% cân nặng btng cân và cân < 15% cân nặng bt
rất sợ trất sợ tăăng cân, cho dù cân nặng dng cân, cho dù cân nặng dướưới bti bt
tự cho rằng mình "béo" cho dù quá gầytự cho rằng mình "béo" cho dù quá gầy
vô kinh >3 chu kỳ liên tụcvô kinh >3 chu kỳ liên tục
11. BiếngBiếng ăăn tâm thần ở trẻn tâm thần ở trẻ
vị thành niênvị thành niên
Trẻ tránh các thứcTrẻ tránh các thức ăăn nhiều calon nhiều calo
Làm mọi cáchLàm mọi cách đểđể loại bỏ thứcloại bỏ thức ăăn: nôn, ói, rửan: nôn, ói, rửa
ruột, dùng thuốc sổ, lợi tiểu...ruột, dùng thuốc sổ, lợi tiểu...
TTăăng vậnng vận độđộng thể lực, trí óc:ng thể lực, trí óc:
ĐĐi bộ thật nhiều, bi bộ thật nhiều, bơơi, nhảyi, nhảy đầđầm, tập thể dụcm, tập thể dục
Từ chối nói bị mệt, bị bệnhTừ chối nói bị mệt, bị bệnh
Không không phấn tình dụcKhông không phấn tình dục
Không thích có kinhKhông thích có kinh
Tránh tiếp xúc xã hộiTránh tiếp xúc xã hội
Ham họcHam học
12. BiếngBiếng ăăn tâm thần ở trẻn tâm thần ở trẻ
vị thành niênvị thành niên
Thực thể:Thực thể:
GầyGầy đéđét,t,
Teo cTeo cơơ
Lông móng thô, hoặc xuất hiện lông tLông móng thô, hoặc xuất hiện lông tơơ
Hạ thân nhiệtHạ thân nhiệt
Nhịp tim chậmNhịp tim chậm
Hạ huyết ápHạ huyết áp
PhùPhù
RLRL đđiện giảiiện giải
Trầm cảmTrầm cảm
13. BiếngBiếng ăăn tâm thần ở trẻn tâm thần ở trẻ
vị thành niênvị thành niên
. Ghi nhận có thể có xung. Ghi nhận có thể có xung độđột, bất hòat, bất hòa
giữa cha mẹgiữa cha mẹ
. Dạng tiền dậy thì: trẻ gái 8-10 tuổi, cần. Dạng tiền dậy thì: trẻ gái 8-10 tuổi, cần
chẩnchẩn đoánđoán sớmsớm đểđể đđiều trị sớm vì ảnhiều trị sớm vì ảnh
hhưởưởngng đếđến phát triển thể chấtn phát triển thể chất
. Trẻ trai: rất hiếm. Trẻ trai: rất hiếm
14. BiếngBiếng ăăn tâm thần ở trẻn tâm thần ở trẻ
vị thành niênvị thành niên
GiaiGiai đoạnđoạn đầđầu:u:
Xảy ra từ từ, trẻ rất ngoan trXảy ra từ từ, trẻ rất ngoan trướướcc đóđó
ThThườường sau 1 sự thayng sau 1 sự thay đổđổi:i: đổđổi tri trườường, thấtng, thất
vọng, bạn bè chê chọc...vọng, bạn bè chê chọc...
Tiến triển:Tiến triển:
Hết sau vài thángHết sau vài tháng
Tiến triển nặng dần: suy kiệt, tử vongTiến triển nặng dần: suy kiệt, tử vong
Dạng trung gian: lấy lại cân, sauDạng trung gian: lấy lại cân, sau đóđó tái phát.tái phát.
Sau nhiềuSau nhiều đợđợt tái phát, có thể trở lại bt, và xuấtt tái phát, có thể trở lại bt, và xuất
hiện lại kinh nguyệthiện lại kinh nguyệt
15. Điều trịĐiều trị
Nhập viện khi suy kiệt nặngNhập viện khi suy kiệt nặng đểđể nuôinuôi ăănn
ĐĐiều trị tâm lý ( cá nhân và giaiều trị tâm lý ( cá nhân và gia đìđình)nh)
Theo dõi sau xuất viện, ngoại trúTheo dõi sau xuất viện, ngoại trú