SlideShare a Scribd company logo
1 of 55
Download to read offline
Tin học đại cương B
2022 version
GVGD: Nguyễn Thị Hương Lý
Mail: lynth@ntu.edu.vn
Mục tiêu môn học
❑Nhận biết được cấu hình và sử dụng hiệu quả một hệ thống máy tính;
❑Vận dụng hiệu quả các ứng dụng trên Internet, Google apps, NTU e-
Learning trong công việc, học tập và nghiên cứu;
❑Sử dụng thành thạo công cụ soạn thảo văn bản (MS Word) và thuyết trình
(MS PowerPoint);
❑Vận dụng hiệu quả MS Excel để phân tích và xử lý dữ liệu.
Đánh giá kết quả
❑Điểm chuyên cần: 10%
❑Điểm thực hành: 20%
❖Dựa trên số buổi tham gia thực hành, cách trình bày và kết quả báo
cáo.
❑Kiểm tra giữa kỳ: 30%
❑Thi cuối kỳ: 40%
Tài liệu tham khảo
❑Bài giảng Tin học đại cương B, BM HTTT, Trường đại học Nha Trang
❑Giáo trình ứng dụng Tin học trong kinh doanh, Trường ĐH Xây dựng miền
trung
❑Microsoft Excel 2013: Data Analysis and Business Modeling, Microsoft
Press
Nội dung
❑Chương 1. Tổng quan về Công nghệ Thông tin
❑Chương 2. Mạng máy tính và Internet
❑Chương 3. Kỹ năng soạn thảo văn bản và thuyết trình
❑Chương 4. Phân tích xử lý dữ liệu
❑Thực hành
Tin học đại cương B
2021 version
Chương 1. Tổng quan về công nghệ thông tin
Nội dung
Thông tin và xử lý thông tin
1
Kiến trúc máy tính
2
3 Hệ điều hành
Khái niệm thông tin, dữ liệu
❑Thông tin: sự phản ánh sự vật, sự việc, hiện tượng của thế giới khách quan.
❖Mang lại nhận thức cho con người về thế giới khách quan
❑Dữ liệu: Những giá trị định tính và định lượng của sự vật, hiện tượng được xác
định thông qua các phép đo đạc.
❖Chứa đựng thông tin
❖Không có năng lượng
❑Ví dụ:
❖Ảnh mây vệ tinh ->Dữ liệu
❖Bản tin dự báo thời tiết-> Thông tin
1. Thông tin và xử lý thông tin
Xử lý dữ liệu (Data processing)
❑Thông tin nằm trong dữ liệu → cần phải xử lý dữ liệu để thu được thông
tin cần thiết, hữu ích phục vụ cho con người.
❑Quá trình xử lý dữ liệu
1. Thông tin và xử lý thông tin
Xử lý dữ liệu..
❑Khi dữ liệu ít, có thể làm thủ công
❑Khi dữ liệu nhiều lên, các công việc
lặp đi lặp lại → ???
→ Sử dụng máy tính điện tử để hỗ trợ
cho việc lưu trữ, chọn lọc và xử lý dữ
liệu.
1. Thông tin và xử lý thông tin
Mã hóa thông tin
❑Một hình thức biến đổi dữ liệu thành một dạng dữ liệu khác có
ý nghĩa khác với dữ liệu trước khi bị biến đổi ban đầu.
❖Ví dụ: Gửi thư mật
❖Note: Để máy tính xử lý được, thông tin phải được biến đổi thành một
dãy bit (0 và 1)
1. Thông tin và xử lý thông tin
Mã hóa thông tin bằng mã nhị phân
Mã hóa thông tin ..
❑Mã hoá chính là con đường chuyển từ thông tin thành dữ liệu.
❖ Các thông tin dưới dạng số, văn bản, âm thanh, hình ảnh đều phải chuyển
dưới dạng mã phù hợp để máy tính có thể làm việc được
❑Đơn vị nhỏ nhất dùng để biểu diễn dữ liệu/thông tin tương ứng với
giá trị 0 hoặc 1 được gọi là bit (Binary digIT)
❖Thay vì sử dụng hệ thập phân như
con người thì máy tính sử dụng hệ hai
trên các dữ liệu đã được mã hóa nhị phân
❖Đơn vị đo lường thông tin là Byte
1 Byte=8bit
1. Thông tin và xử lý thông tin
Hệ thống thông tin
❑Máy tính là công cụ xử lý dữ liệu dựa trên các chỉ thị trong chương
trình
❑Sơ đồ xử lý thông tin bằng máy tính điện tử
1. Thông tin và xử lý thông tin
Dữ liệu Thông tin
Máy tính
Chương trình
Hệ thống thông tin ..
1. Thông tin và xử lý thông tin
Quy trình xử lý thông tin/dữ liệu (data processing)
Xuất dữ liệu/
thông tin
(Output)
Nhập dữ liệu
(Input)
Xử lý
(Processing)
Lưu trữ
(Storage)
2. Kiến trúc máy tính
❑Hệ thống máy tính gồm 4 phần:
❖Phần cứng
❖Hệ điều hành
❖Các phần mềm ứng dụng
❖Người dùng.
Phần cứng
2. Kiến trúc máy tính
Thiết bị nhập
(Input)
Thiết bị xuất
(Output)
Bộ xử lý trung ương CPU
(Central Processing Unit)
Các thanh ghi (Registers)
Bộ nhớ trong (ROM, RAM)
Bộ nhớ ngoài (FDD, HDD, CD/DVD)
Khối điều khiển CU
(Control Unit)
Khối làm tính ALU
(Arithmetic Logic Unit)
Phần cứng – thiết bị nhập
2. Kiến trúc máy tính
Bàn phím (Keyboard) Nhập dữ
liệu và câu lệnh
Loại phổ biến có 104 phím
Chuột (Mouse)
Kích thước vừa nắm tay
Dùng để di chuyển
con trỏ chuột
trong môi trường đồ họa.
Phần cứng – thiết bị nhập ..
2. Kiến trúc máy tính
Máy quét hình (Scanner) Nhập
văn bản hay hình vẽ, hình chụp
vào máy tính.
Camera & Webcam
Quay hình ảnh bên ngoài
đưa vào máy tính
Máy chụp hình kỹ thuật số Chụp
hình ảnh bên ngoài đưa vào
máy tính.
Phần cứng – thiết bị xuất
2. Kiến trúc máy tính
Màn hình (Screen hay Moniter)
Thể hiện thông tin ra màn hình bằng
kỹ thuật ánh xạ bộ nhớ (memory mapping)
Các loại màn hình phổ biến hiện nay
là IPS, OLED...
Phần cứng – thiết bị xuất ..
2. Kiến trúc máy tính
Máy chiếu (Projector)
Tương tự như màn hình nhưng
phóng to hình ảnh.
Máy in (Printer)
Xuất thông tin ra giấy.
Loa (Speaker)
Phát âm thanh.
Phần cứng – CPU
2. Kiến trúc máy tính
Khối xử lý trung tâm của máy tính, điều khiển
mọi hoạt động của máy tính
Ví dụ: Intel core i3,5,7,9, AMD Ryzen 5,7
Phần cứng – CPU ..
2. Kiến trúc máy tính
Các thanh ghi
(Registers)
Khối điều khiển (CU
– Control Unit)
Khối tính toán số học và logic
(ALU – Arithmetic LogicUnit)
Giải mã lệnh, tạo ra các tín hiệu
điều khiển các công việc của các bộ
phận khác
Là nơi lưu giữ tạm thời các chỉ thị
từ bộ nhớ trong khi chúng được
xử lý. Tốc độ truy xuất thông tin
nơi đây là nhanh nhất.
Là nơi thực hiện hầu hết các
thao tác tính toán của toàn bộ
hệ thống như: +, -, *, /, >, <…
Phần cứng – Bộ nhớ
2. Kiến trúc máy tính
Bộ nhớ (Memory)
Thiết bị lưu trữ thông tin (tạm thời, lâu dài) trong quá
trình máy tính xử lý.
Bộ nhớ
trong
Bộ nhớ
ngoài
Phần cứng – Bộ nhớ trong
2. Kiến trúc máy tính
Bộ nhớ
trong
ROM (Read Only Memory)
•Chỉ đọc thông tin
•Lưu trữ cấu hình ban đầu,
các thông tin cho quá trình
BOOT.
•Không mất khi mất điện.
RAM (Random Access Memory)
•Bộ nhớ truy xuất ngẫu nhiên.
•Lưu trữ dữ liệu tạm thời trong quá trình
máy tính làm việc
•Bị mất khi mất điện.
Phần cứng – Bộ nhớ ngoài
2. Kiến trúc máy tính
Ổ đĩa bán dẫn (SSD) Được
sử dụng rộng rãi. SSD có độ
bền, tốc độ cao.
Đĩa cứng (Hard Disk)
Dung lượng lớn khoảng:
20 GB, 30 GB, 750 GB...2TB
Đĩa quang (Compact Disk) CD
(700 MB)
DVD (4.7 GB)
Phần cứng – Bộ nhớ ngoài ..
2. Kiến trúc máy tính
Thẻ nhớ (Memory Stick hay
Compact Flash Card) Dung
lượng khoảng
32 MB, 64 MB, 128 MB…
USB Flash Drive Dung
lượng khoảng
256 MB, 512 MB, 1GB…
Phần cứng – Hoạt động
2. Kiến trúc máy tính
Thiết bị nhập
(Input)
Thiết bị xuất
(Output)
Bộ xử lý trung ương CPU (Central
Processing Unit)
Các thanh ghi (Registers)
Bộ nhớ trong (ROM, RAM)
Bộ nhớ ngoài (FDD, HDD, CD/DVD)
Khối điều khiển CU
(Control Unit)
Khối làm tính ALU
(Arithmetic Logic Unit)
Phần mềm
2. Kiến trúc máy tính
Phần mềm hệ thống
•Hệ điều hành (OS)
•PM đi kèm thiết bị
phần cứng (Driver)
•Chương trình tiện
ích.
Phần mềm ứng dụng
•Soạn thảo văn bản
•Tính toán, phân tích
•Đồ họa
•Bảo mật
•Trò chơi
Ngôn ngữ lập trình
Phần
mềm
Là một tập các chỉ thị ra
lệnh cho máy tính thực hiện
một công việc nào đó theo
yêu cầu của người sử dụng
Tổng quan về hệ điều hành
3. Hệ điều hành Windows
❑Để hoạt động máy tính phải được cài đặt hệ điều hành hành (Operating System
– OS).
❖HĐH đóng vai trò trung gian giao tiếp giữa các chương trình ứng dụng và máy tính.
❑Các chức năng chính của hệ điều hành gồm:
❖Khởi động máy tính, tạo môi trường giao tiếp cho người sử dụng
❖Điều khiển và kiểm soát hoạt động của các thiết bị (bàn phím, màn hình, ổ đĩa, máy
in,…)
❖Quản lý việc cấp phát tài nguyên của máy tính (bộ xử lý trung tâm, bộ nhớ, các thiết bị
vào ra,…)
❖Quản lý và điều khiển việc thi hành các chương trình
❖Thực hiện giao tiếp với người sử dụng qua việc nhận lệnh và thực hiện lệnh
Khởi động máy tính
Hệ điều hành Windows
❑Máy tính sau khi khởi động cần nạp hệ điều hành mới có thể sử dụng.
❑Quá trình khởi động Windows gồm các bước cơ bản như sau:
❖Mở công tắc cung cấp nguồn điện.
❖Máy tính nạp các chương trình từ ROM-BIOS vào RAM và kiểm tra phần cứng của hệ
thống. Nếu có thiết bị phần cứng thiết yếu bị lỗi (chẳng hạn như hỏng RAM) thì quá trình
khởi động không thể tiếp tục.
❖Nạp hệ điều hành Windows vào bộ nhớ.
❖Hiển thị màn hình giao diện đồ hoạ.
❖Đăng nhập (Log on): Màn hình đăng nhập xuất hiện, người sử dụng chọn tên tài khoản
(user name) và nhập mật khẩu (password) để tiếp tục.
❖Màn hình làm việc của Windows xuất hiện – quá trình khởi động hoàn thành.
Tắt máy tính
Hệ điều hành Windows
❑Khi muốn kết thúc làm việc với Windows 10, trước hết nên đóng hết
các ứng dụng đang chạy để đảm bảo sao lưu các công việc đang
làm.
❑Để thực hiện:
❖Chọn Menu Start → chọn Power → Shut down.
❖R_Click vào Start → Shut down or sign out → Shut down
❖Các tùy chọn khác trên Power:
• Restart: Để khởi động lại máy.
• Sleep: Khi máy tính vẫn còn hoạt động nhưng người dùng không sử dụng máy tính
trong một khoảng thời gian
Màn hình làm việc
Hệ điều hành Windows
Màn hình làm việc ..
Hệ điều hành Windows
❑Desktop
❖là màn hình nền, nơi trình bày các biểu tượng (Icon) dùng để mở một chương trình, tập tin
(File) hoặc thư mục (Folder).
❑Menu Start
❖là menu nhiều cấp, từ đó truy cập đến các ứng dụng được cài đặt trong Windows.
❑Taskbar
❖là thanh tác vụ chứa biểu tượng của các ứng dụng đang chạy, giúp người sử dụng biết được
trạng thái làm việc hiện hành của các ứng dụng và chuyển qua lại nhanh chóng giữa các ứng
dụng đang chạy.
❑Icon
❖là các biểu tượng của các ứng dụng hoặc tập tin, thư mục, đây chính là lối tắt
(shortcut) để mở các ứng dụng hoặc tài liệu thường dùng đến.
Quản lý và cấu hình Windows
Hệ điều hành Windows
❑Control Panel là một thành phần của Windows cho phép xem và tùy
chỉnh các thiết lập hệ thống như:
❖ngày, giờ hệ thống,
❖tham số của chuột, bàn phím,
❖các phần mềm ứng dụng,…
❑Tuy nhiên kể từ Windows 10, nhiều tính năng quan trọng của Control
Panel đã được chuyển sang Settings để người dùng dễ sử dụng hơn.
Quản lý và cấu hình Windows – Control panel
Hệ điều hành Windows
❑Cách mở cửa sổ Settings
❖Cách 1: Từ màn hình desktop, Click chọn Menu Start → chọn Settings
❖Cách 2: Vào hộp tìm kiếm bên cạnh Menu Start và gõ Settings.
❖Cách 3: R_Click lên thanh Taskbar để mở menu tùy chỉnh → Taskbar settings.
Quản lý và cấu hình Windows – Cấu hình ngày, giờ hệ thống
Hệ điều hành Windows
❑Vào Settings chọn mục Time & Language,
hoặc R_Click vào đồng hồ của máy tính
và chọn Adjust date/time.
❑Chọn thẻ Adjust date/time
❑Tại mục Time Zone (múi giờ): Chọn múi giờ UTC+7.
❑Chọn Change date and time formats: thiết lập
kiểu định dạng thời gian theo ý sử dụng
❑Ví dụ:
❖First day of Week: Monday;
❖ Short date: dd/mm/yyyy)
Quản lý và cấu hình Windows ..
Hệ điều hành Windows
❑Quản lý Font chữ
❖Để xem, cài đặt thêm hoặc xóa bỏ các font chữ: Vào Control Panel -> Fonts.
❑Gỡ bỏ một phần mềm ứng dụng
❖Cách 1: Vào Menu Start ->All apps ->Click chuột phải vào ứng dụng muốn gỡ bỏ
->Uninstall.
❖Cách 2: Vào Settings -> System -> Click chọn ứng dụng muốn gỡ bỏ -> Uninstall.
❖Cách 3: Vào Control Panel -> Programs and Features -> Click vào ứng dụng
muốn gõ bỏ -> Uninstall.
Quản lý và cấu hình Windows – Quản lý tập tin
Hệ điều hành Windows
❑Tập tin (File)
❖Tập tin (còn được gọi là tệp) là tập hợp các thông tin có liên quan với nhau được lưu
trữ trên bộ nhớ ngoài. Các tập tin được đặt tên để phân biệt với nhau.
❖Quy tắc đặt tên tập tin: Trong hệ điều hành Windows, tên tập tin có dạng như sau:
<tên tập tin> = <tên chính>[.<mở rộng>]
• Trong đó phần tên chính (file name) bắt buộc phải có, phần mở rộng (extension) dùng để
xác định kiểu tập tin và có thể có hoặc không.
Quản lý và cấu hình Windows – Quản lý tập tin ..
Hệ điều hành Windows
❑Ví dụ: Giao trinh THCS.docx, Baitap1.xlsx, Main.exe, HappyBirthday.mp3
Quản lý và cấu hình Windows – Quản lý tập tin ..
Hệ điều hành Windows
❑Lưu ý:
❖Các ký tự không được dùng để đặt tên tập tin là /  * ? < > | “ :
❖Tên tập tin trong cùng một thư mục không được trùng nhau
❖Mỗi kiểu tập tin có biểu tượng riêng để phân biệt với các kiểu tập tin khác.
❖Khi sử dụng một số chức năng như tìm kiếm (search), trong phần tên chính hay
phần mở rộng của tập tin có thể dùng ký tự * hoặc ? để chỉ một họ tập tin thay vì
một tập tin.
❖Ký tự * đại diện cho một nhóm ký tự tùy ý kể từ vị trí của *.
❖Ký tự ? đại diện cho một ký tự tùy ý tại vị trí của ?.
Quản lý và cấu hình Windows – Quản lý Thư mục Folder/Directory
Hệ điều hành Windows
❑là một phân vùng hình thức trên đĩa để tổ chức lưu trữ các tập tin có hệ thống.
❖Sử dụng thư mục giống như việc chúng ta sử dụng các tủ đựng hồ sơ, mỗi tủ được xem
là một ổ đĩa, các ngăn tủ là thư mục, bên trong ngăn tủ chứa hồ sơ là tập tin.
❑là một phân vùng hình thức trên đĩa để tổ chức lưu trữ các tập tin có hệ thống.
❖ Sử dụng thư mục giống như việc chúng ta sử dụng các tủ đựng hồ sơ, mỗi tủ được xem
là một ổ đĩa, các ngăn tủ là thư mục, bên trong ngăn tủ chứa hồ sơ là tập tin.
❑Trên thư mục gốc có thể chứa các tập tin hay các thư mục con (Sub
Directory).
❑Trong mỗi thư mục con có thể chứa các tập tin hay thư mục con khác. Cấu trúc
này được gọi là cây thư mục.
Quản lý và cấu hình Windows – Quản lý Thư mục Folder/Directory
Hệ điều hành Windows
❑Tên của thư mục (Directory Name) được đặt theo đúng quy luật đặt tên
của tập tin, tuy nhiên tên thư mục không có phần mở rộng.
❖Thư mục hiện hành (Current Directory) là thư mục được chọn hay đang làm việc.
❖Thư mục cha (Parent Directory) là thư mục cấp ngay trên của một thư mục.
❖Thư mục rỗng (Empty Directory) là thư mục trong đó không chứa tập tin hay thư
mục con.
❑Lưu ý: Trên hệ điều hành Windows 10, thư mục có biểu tượng là
Quản lý và cấu hình Windows – Đường dẫn
Hệ điều hành Windows
❑Đường dẫn của một tập tin hay thư mục là vị trí của nó trong hệ thống ổ
đĩa và thư mục của máy tính đang sử dụng.
❑Vị trí được xác định qua dãy tên các thư mục đặt cách nhau bởi dấu “”,
bắt đầu từ thư mục xuất phát và kết thúc là một thư mục hoặc tập tin để
chỉ đường tới thư mục hoặc tập tin tương ứng.
❑Ví dụ: Đường dẫn của tập tin BaiTap01.docx là:
D:BaiTapTHCSBaiTapWordBaiTap01.docx
Quản lý và cấu hình Windows – Shortcut
Hệ điều hành Windows
❑Là một tập tin đặc biệt chỉ chứa thông tin đường dẫn để mở một tập tin, thư
mục khác.
❖Thường dùng trên màn hình Desktop và Menu Start
❖Thường dùng để khởi động các phần mềm ứng dụng thay vì phải truy cập đến thư mục
lưu trữ phần mềm đó để khởi động.
❑Shortcut luôn có phần mở rộng là .lnk và phần mở rộng của shortcut luôn ẩn.
❑Lưu ý:
❖Có thể xóa, tạo lại bất kể shortcut nào đều cũng không ảnh hưởng đến tập tin, thư mục
mà nó trỏ đến.
❖Khi sao chép Shortcut?
Quản lý và cấu hình Windows – Cửa sổ File Explorer
Hệ điều hành Windows
❑File Explorer là ứng dụng quản lý tập tin được sử dụng bởi Windows để
duyệt các tập tin và thư mục.
Quản lý và cấu hình Windows – Cửa sổ File Explorer ..
Hệ điều hành Windows
❑Cửa sổ File Explorer bao gồm các phần sau:
❖Ribbon File Explorer (1) -Ribbon chứa các nút cho các tác vụ để thực hiện với tập tin
và thư mục.
❖Khung điều hướng (2) - cho phép truy cập đến thư viện của người dùng như tài liệu,
hình ảnh, các thiết bị lưu trữ, những thư mục được sử dụng thường xuyên và các
thiêt bị mạng.
❖Các thư mục sử dụng thường xuyên (3) – hiển thị các thư mục được làm việc gần
đây để giúp người dùng truy cập nhanh đến chúng.
❖Các tập tin gần đây (4) – hiển thị các tập tin và tài liệu đã được mở gần đây.
Quản lý và cấu hình Windows – Cửa sổ File Explorer ..
Hệ điều hành Windows
❑Ba cách để mở cửa sổ File Explorer:
❖Cách 1: R_Click vào Menu Start -> Click chọn File Explorer.
❖Cách 2: Nhấn phím logo Windows + E.
❖Cách 3: Chọn biểu tượng thư mục trên thanh tác vụ.
Quản lý và cấu hình Windows – Thao tác với tập tin/ thư mục
Hệ điều hành Windows
❑Xem thông tin thư mục/tập tin
1. R_Click vào thư mục/ tập tin cần xem, chọn Properties.
2. Từ cửa sổ Properties, xem các đặc trưng của tập tin/thư mục như tên, kích
thước, vị trí.
❑Thay đổi thuộc tính thư mục/tập tin, R_Click trên thư mục/tập tin, chọn
Properties. Xuất hiện hộp đối thoại có các mục:
❖Read-only: Bật/ tắt thuộc tính chỉ đọc cho thư mục/tập tin.
❖Hidden: Bật/ tắt thuộc tính ẩn cho thư mục/tập tin.
❖Archive: Bật/ tắt thuộc tính lưu trữ cho thư mục/tập tin (click vào nút Advanced…)
Quản lý và cấu hình Windows – Thao tác với tập tin/ thư mục ..
Hệ điều hành Windows
❑Đánh dấu thư mục/tập tin:
❖Đánh dấu một thư mục/tập tin: Chọn bằng thao tác click.
❖Đánh dấu nhiều thư mục/tập tin liên tục: Chọn thư mục/tập tin đầu -> Shift + Click
thư mục/tập tin cuối.
❖Đánh dấu nhiều thư mục/tập tin không liên tục: Chọn thư mục/tập tin đầu ->
Ctrl+Click các thư mục/tập tin khác.
❖Đánh dấu tất cả các thư mục/tập tin: Ctrl+A
Quản lý và cấu hình Windows – Thao tác với tập tin/ thư mục ..
Hệ điều hành Windows
❑Sao chép thư mục/tập tin:
❖chọn các thư mục và tập tin cần sao chép, thực hiện 1 trong 2 cách sau:
❖Cách 1: Copy vào Clipboard (bấm Ctrl+C hoặc R_Click -> Copy), sau đó Paste vào
nơi cần chép đến (bấm Ctrl+V hoặc R_Click -> Paste).
❖Cách 2: Giữ phím Ctrl + Drap&Drop thư mục/tập tin vào nơi cần sao chép đến.
❑Di chuyển thư mục/tập tin:
❖chọn các thư mục và tập tin cần sao chép, thực hiện 1 trong 2 cách sau:
❖Cách 1: Cắt vào clipboard (bấm Ctrl+X hoặc R_Click -> Cut), sau đó Paste vào
nơi chuyển đến.
❖Cách 2: Drap&Drop thư mục/tập tin vào nơi cần chuyển đến.
Quản lý và cấu hình Windows – Thao tác với tập tin/ thư mục ..
Hệ điều hành Windows
❑Xóa thư mục/tập tin:
❖Chọn thư mục và tập tin cần xóa, bấm phím Delete (hoặc R_Click -> Delete)
❖Tập tin/thư mục bị xóa sẽ chứa trong Recycle Bin.
❖Có thể phục hồi được bằng cách vào Recycle Bin, chọn tập tin/thư mục muốn phục
hồi, R_Click -> Restore.
❖Lưu ý: Để xóa vĩnh viễn không thể phục hồi được nhấn Shift + Delete.
❑Đổi tên thư mục/tập tin:
❖Chọn đối tượng muốn đổi tên
❖R_Click -> Rename (hoặc bấm phím F2), nhập tên mới
❖sau đó nhấn phím Enter để kết thúc.
Quản lý và cấu hình Windows – Thao tác với tập tin/ thư mục ..
Hệ điều hành Windows
Ứng dụng của CNTT
Hệ điều hành Windows
Bảo mật
Hệ điều hành Windows
❑Các hoạt động trực tuyến trên đều tiềm ẩn những nguy cơ về bảo mật
thông tin
MÃ HÓA MẬT KHẨU XÁC MINH 2 BƯỚC
BẢO
MẬT
HỆ
THỐNG
MẠNG
Bản quyền
Hệ điều hành Windows
❑Hiện nay ở Việt Nam, quyền tác giả, thường được gọi là bản quyền
chưa được quan tâm.
❖Quyền tác giả
❖Quyền nhân thân
❖Quyền tài sản
❖Quyền Sở hữu trí tuệ
❖Bản quyền phần mềm
❖Cấp phép vĩnh viễn/thuê bao
Định hướng sử dụng phần mềm mã nguồn mở

More Related Content

Similar to Chg1. Tong quan ve CNTT.pdf

Vài Lời nói đầu - Sách VHNghĩa
Vài Lời nói đầu - Sách VHNghĩaVài Lời nói đầu - Sách VHNghĩa
Vài Lời nói đầu - Sách VHNghĩaVo Hieu Nghia
 
SLIDE THCB TT 11 2018 BLĐTB XH.pptx
SLIDE THCB  TT 11  2018   BLĐTB  XH.pptxSLIDE THCB  TT 11  2018   BLĐTB  XH.pptx
SLIDE THCB TT 11 2018 BLĐTB XH.pptxhientram5
 
Bai1laprapcaidat ttth
Bai1laprapcaidat ttthBai1laprapcaidat ttth
Bai1laprapcaidat ttthut1101833
 
May tinh mang_windows7
May tinh mang_windows7May tinh mang_windows7
May tinh mang_windows7Thùy Bùi
 
Lecture01_Phan mem va ky nghe phan mem.pdf
Lecture01_Phan mem va ky nghe phan mem.pdfLecture01_Phan mem va ky nghe phan mem.pdf
Lecture01_Phan mem va ky nghe phan mem.pdfMai Hieu
 
Tongquanktmt
TongquanktmtTongquanktmt
TongquanktmtTung Luu
 
Lớp 6: Bai 4 may tinh va phan mem may tinh
Lớp 6: Bai 4 may tinh va phan mem may tinhLớp 6: Bai 4 may tinh va phan mem may tinh
Lớp 6: Bai 4 may tinh va phan mem may tinhHeo_Con049
 
Tổng quan về Hệ điều hành
Tổng quan về Hệ điều hànhTổng quan về Hệ điều hành
Tổng quan về Hệ điều hànhPhamTuanKhiem
 
Bai1 kien thucchungvecntt
Bai1 kien thucchungvecnttBai1 kien thucchungvecntt
Bai1 kien thucchungvecnttThien Ho
 
Kien thuc coban
Kien thuc cobanKien thuc coban
Kien thuc cobanPhi Phi
 
Chuong 1 tongquan
Chuong 1 tongquanChuong 1 tongquan
Chuong 1 tongquanVNG
 
Khối 10: Nội Dung Kiểm tra Lần 1
Khối 10: Nội Dung Kiểm tra Lần 1Khối 10: Nội Dung Kiểm tra Lần 1
Khối 10: Nội Dung Kiểm tra Lần 1Nguyễn Duyênmiks
 
Tin hoc va hoc duong lan 1/2011/ www.BinhSon.net
Tin hoc va hoc duong lan 1/2011/ www.BinhSon.netTin hoc va hoc duong lan 1/2011/ www.BinhSon.net
Tin hoc va hoc duong lan 1/2011/ www.BinhSon.netPham Vuong
 
Nhập môn lập trình - Vương Bá Thịnh
Nhập môn lập trình - Vương Bá ThịnhNhập môn lập trình - Vương Bá Thịnh
Nhập môn lập trình - Vương Bá Thịnhsilverclaw
 
Unit 2 using windows vista vn
Unit 2 using windows vista vnUnit 2 using windows vista vn
Unit 2 using windows vista vnHG Rồng Con
 

Similar to Chg1. Tong quan ve CNTT.pdf (20)

Vài Lời nói đầu - Sách VHNghĩa
Vài Lời nói đầu - Sách VHNghĩaVài Lời nói đầu - Sách VHNghĩa
Vài Lời nói đầu - Sách VHNghĩa
 
SLIDE THCB TT 11 2018 BLĐTB XH.pptx
SLIDE THCB  TT 11  2018   BLĐTB  XH.pptxSLIDE THCB  TT 11  2018   BLĐTB  XH.pptx
SLIDE THCB TT 11 2018 BLĐTB XH.pptx
 
Thcb
ThcbThcb
Thcb
 
Bai1laprapcaidat ttth
Bai1laprapcaidat ttthBai1laprapcaidat ttth
Bai1laprapcaidat ttth
 
Giao trinh tin a iuh
Giao trinh tin a iuhGiao trinh tin a iuh
Giao trinh tin a iuh
 
May tinh mang_windows7
May tinh mang_windows7May tinh mang_windows7
May tinh mang_windows7
 
Báo cáo thực tập - LẮP RÁP, CÀI ĐẶT, SỬA CHỮA MÁY TÍNH !!
Báo cáo thực tập - LẮP RÁP, CÀI ĐẶT, SỬA CHỮA MÁY TÍNH !!Báo cáo thực tập - LẮP RÁP, CÀI ĐẶT, SỬA CHỮA MÁY TÍNH !!
Báo cáo thực tập - LẮP RÁP, CÀI ĐẶT, SỬA CHỮA MÁY TÍNH !!
 
Lecture01_Phan mem va ky nghe phan mem.pdf
Lecture01_Phan mem va ky nghe phan mem.pdfLecture01_Phan mem va ky nghe phan mem.pdf
Lecture01_Phan mem va ky nghe phan mem.pdf
 
Tongquanktmt
TongquanktmtTongquanktmt
Tongquanktmt
 
Lớp 6: Bai 4 may tinh va phan mem may tinh
Lớp 6: Bai 4 may tinh va phan mem may tinhLớp 6: Bai 4 may tinh va phan mem may tinh
Lớp 6: Bai 4 may tinh va phan mem may tinh
 
Tổng quan về Hệ điều hành
Tổng quan về Hệ điều hànhTổng quan về Hệ điều hành
Tổng quan về Hệ điều hành
 
Bai1 kien thucchungvecntt
Bai1 kien thucchungvecnttBai1 kien thucchungvecntt
Bai1 kien thucchungvecntt
 
Kien thuc coban
Kien thuc cobanKien thuc coban
Kien thuc coban
 
--De cuong on tap hdh
 --De cuong on tap hdh --De cuong on tap hdh
--De cuong on tap hdh
 
Chuong 1 tongquan
Chuong 1 tongquanChuong 1 tongquan
Chuong 1 tongquan
 
Chuong 1 tongquan
Chuong 1 tongquanChuong 1 tongquan
Chuong 1 tongquan
 
Khối 10: Nội Dung Kiểm tra Lần 1
Khối 10: Nội Dung Kiểm tra Lần 1Khối 10: Nội Dung Kiểm tra Lần 1
Khối 10: Nội Dung Kiểm tra Lần 1
 
Tin hoc va hoc duong lan 1/2011/ www.BinhSon.net
Tin hoc va hoc duong lan 1/2011/ www.BinhSon.netTin hoc va hoc duong lan 1/2011/ www.BinhSon.net
Tin hoc va hoc duong lan 1/2011/ www.BinhSon.net
 
Nhập môn lập trình - Vương Bá Thịnh
Nhập môn lập trình - Vương Bá ThịnhNhập môn lập trình - Vương Bá Thịnh
Nhập môn lập trình - Vương Bá Thịnh
 
Unit 2 using windows vista vn
Unit 2 using windows vista vnUnit 2 using windows vista vn
Unit 2 using windows vista vn
 

More from Nguyễn Thị Hương Lý (6)

Chuong4- Phan tich so lien.pdf
Chuong4- Phan tich so lien.pdfChuong4- Phan tich so lien.pdf
Chuong4- Phan tich so lien.pdf
 
Chuong4- Cac ham co ban.pdf
Chuong4- Cac ham co ban.pdfChuong4- Cac ham co ban.pdf
Chuong4- Cac ham co ban.pdf
 
Chuong 3 - powerpoint.pdf
Chuong 3 - powerpoint.pdfChuong 3 - powerpoint.pdf
Chuong 3 - powerpoint.pdf
 
Chg3 - Word.pdf
Chg3 - Word.pdfChg3 - Word.pdf
Chg3 - Word.pdf
 
Chg2. Mang May Tinhva Internet.pdf
Chg2. Mang May Tinhva Internet.pdfChg2. Mang May Tinhva Internet.pdf
Chg2. Mang May Tinhva Internet.pdf
 
Tai lieu-on tap-2
Tai lieu-on tap-2Tai lieu-on tap-2
Tai lieu-on tap-2
 

Chg1. Tong quan ve CNTT.pdf

  • 1. Tin học đại cương B 2022 version GVGD: Nguyễn Thị Hương Lý Mail: lynth@ntu.edu.vn
  • 2. Mục tiêu môn học ❑Nhận biết được cấu hình và sử dụng hiệu quả một hệ thống máy tính; ❑Vận dụng hiệu quả các ứng dụng trên Internet, Google apps, NTU e- Learning trong công việc, học tập và nghiên cứu; ❑Sử dụng thành thạo công cụ soạn thảo văn bản (MS Word) và thuyết trình (MS PowerPoint); ❑Vận dụng hiệu quả MS Excel để phân tích và xử lý dữ liệu.
  • 3. Đánh giá kết quả ❑Điểm chuyên cần: 10% ❑Điểm thực hành: 20% ❖Dựa trên số buổi tham gia thực hành, cách trình bày và kết quả báo cáo. ❑Kiểm tra giữa kỳ: 30% ❑Thi cuối kỳ: 40%
  • 4. Tài liệu tham khảo ❑Bài giảng Tin học đại cương B, BM HTTT, Trường đại học Nha Trang ❑Giáo trình ứng dụng Tin học trong kinh doanh, Trường ĐH Xây dựng miền trung ❑Microsoft Excel 2013: Data Analysis and Business Modeling, Microsoft Press
  • 5. Nội dung ❑Chương 1. Tổng quan về Công nghệ Thông tin ❑Chương 2. Mạng máy tính và Internet ❑Chương 3. Kỹ năng soạn thảo văn bản và thuyết trình ❑Chương 4. Phân tích xử lý dữ liệu ❑Thực hành
  • 6. Tin học đại cương B 2021 version Chương 1. Tổng quan về công nghệ thông tin
  • 7. Nội dung Thông tin và xử lý thông tin 1 Kiến trúc máy tính 2 3 Hệ điều hành
  • 8. Khái niệm thông tin, dữ liệu ❑Thông tin: sự phản ánh sự vật, sự việc, hiện tượng của thế giới khách quan. ❖Mang lại nhận thức cho con người về thế giới khách quan ❑Dữ liệu: Những giá trị định tính và định lượng của sự vật, hiện tượng được xác định thông qua các phép đo đạc. ❖Chứa đựng thông tin ❖Không có năng lượng ❑Ví dụ: ❖Ảnh mây vệ tinh ->Dữ liệu ❖Bản tin dự báo thời tiết-> Thông tin 1. Thông tin và xử lý thông tin
  • 9. Xử lý dữ liệu (Data processing) ❑Thông tin nằm trong dữ liệu → cần phải xử lý dữ liệu để thu được thông tin cần thiết, hữu ích phục vụ cho con người. ❑Quá trình xử lý dữ liệu 1. Thông tin và xử lý thông tin
  • 10. Xử lý dữ liệu.. ❑Khi dữ liệu ít, có thể làm thủ công ❑Khi dữ liệu nhiều lên, các công việc lặp đi lặp lại → ??? → Sử dụng máy tính điện tử để hỗ trợ cho việc lưu trữ, chọn lọc và xử lý dữ liệu. 1. Thông tin và xử lý thông tin
  • 11. Mã hóa thông tin ❑Một hình thức biến đổi dữ liệu thành một dạng dữ liệu khác có ý nghĩa khác với dữ liệu trước khi bị biến đổi ban đầu. ❖Ví dụ: Gửi thư mật ❖Note: Để máy tính xử lý được, thông tin phải được biến đổi thành một dãy bit (0 và 1) 1. Thông tin và xử lý thông tin Mã hóa thông tin bằng mã nhị phân
  • 12. Mã hóa thông tin .. ❑Mã hoá chính là con đường chuyển từ thông tin thành dữ liệu. ❖ Các thông tin dưới dạng số, văn bản, âm thanh, hình ảnh đều phải chuyển dưới dạng mã phù hợp để máy tính có thể làm việc được ❑Đơn vị nhỏ nhất dùng để biểu diễn dữ liệu/thông tin tương ứng với giá trị 0 hoặc 1 được gọi là bit (Binary digIT) ❖Thay vì sử dụng hệ thập phân như con người thì máy tính sử dụng hệ hai trên các dữ liệu đã được mã hóa nhị phân ❖Đơn vị đo lường thông tin là Byte 1 Byte=8bit 1. Thông tin và xử lý thông tin
  • 13. Hệ thống thông tin ❑Máy tính là công cụ xử lý dữ liệu dựa trên các chỉ thị trong chương trình ❑Sơ đồ xử lý thông tin bằng máy tính điện tử 1. Thông tin và xử lý thông tin Dữ liệu Thông tin Máy tính Chương trình
  • 14. Hệ thống thông tin .. 1. Thông tin và xử lý thông tin Quy trình xử lý thông tin/dữ liệu (data processing) Xuất dữ liệu/ thông tin (Output) Nhập dữ liệu (Input) Xử lý (Processing) Lưu trữ (Storage)
  • 15. 2. Kiến trúc máy tính ❑Hệ thống máy tính gồm 4 phần: ❖Phần cứng ❖Hệ điều hành ❖Các phần mềm ứng dụng ❖Người dùng.
  • 16. Phần cứng 2. Kiến trúc máy tính Thiết bị nhập (Input) Thiết bị xuất (Output) Bộ xử lý trung ương CPU (Central Processing Unit) Các thanh ghi (Registers) Bộ nhớ trong (ROM, RAM) Bộ nhớ ngoài (FDD, HDD, CD/DVD) Khối điều khiển CU (Control Unit) Khối làm tính ALU (Arithmetic Logic Unit)
  • 17. Phần cứng – thiết bị nhập 2. Kiến trúc máy tính Bàn phím (Keyboard) Nhập dữ liệu và câu lệnh Loại phổ biến có 104 phím Chuột (Mouse) Kích thước vừa nắm tay Dùng để di chuyển con trỏ chuột trong môi trường đồ họa.
  • 18. Phần cứng – thiết bị nhập .. 2. Kiến trúc máy tính Máy quét hình (Scanner) Nhập văn bản hay hình vẽ, hình chụp vào máy tính. Camera & Webcam Quay hình ảnh bên ngoài đưa vào máy tính Máy chụp hình kỹ thuật số Chụp hình ảnh bên ngoài đưa vào máy tính.
  • 19. Phần cứng – thiết bị xuất 2. Kiến trúc máy tính Màn hình (Screen hay Moniter) Thể hiện thông tin ra màn hình bằng kỹ thuật ánh xạ bộ nhớ (memory mapping) Các loại màn hình phổ biến hiện nay là IPS, OLED...
  • 20. Phần cứng – thiết bị xuất .. 2. Kiến trúc máy tính Máy chiếu (Projector) Tương tự như màn hình nhưng phóng to hình ảnh. Máy in (Printer) Xuất thông tin ra giấy. Loa (Speaker) Phát âm thanh.
  • 21. Phần cứng – CPU 2. Kiến trúc máy tính Khối xử lý trung tâm của máy tính, điều khiển mọi hoạt động của máy tính Ví dụ: Intel core i3,5,7,9, AMD Ryzen 5,7
  • 22. Phần cứng – CPU .. 2. Kiến trúc máy tính Các thanh ghi (Registers) Khối điều khiển (CU – Control Unit) Khối tính toán số học và logic (ALU – Arithmetic LogicUnit) Giải mã lệnh, tạo ra các tín hiệu điều khiển các công việc của các bộ phận khác Là nơi lưu giữ tạm thời các chỉ thị từ bộ nhớ trong khi chúng được xử lý. Tốc độ truy xuất thông tin nơi đây là nhanh nhất. Là nơi thực hiện hầu hết các thao tác tính toán của toàn bộ hệ thống như: +, -, *, /, >, <…
  • 23. Phần cứng – Bộ nhớ 2. Kiến trúc máy tính Bộ nhớ (Memory) Thiết bị lưu trữ thông tin (tạm thời, lâu dài) trong quá trình máy tính xử lý. Bộ nhớ trong Bộ nhớ ngoài
  • 24. Phần cứng – Bộ nhớ trong 2. Kiến trúc máy tính Bộ nhớ trong ROM (Read Only Memory) •Chỉ đọc thông tin •Lưu trữ cấu hình ban đầu, các thông tin cho quá trình BOOT. •Không mất khi mất điện. RAM (Random Access Memory) •Bộ nhớ truy xuất ngẫu nhiên. •Lưu trữ dữ liệu tạm thời trong quá trình máy tính làm việc •Bị mất khi mất điện.
  • 25. Phần cứng – Bộ nhớ ngoài 2. Kiến trúc máy tính Ổ đĩa bán dẫn (SSD) Được sử dụng rộng rãi. SSD có độ bền, tốc độ cao. Đĩa cứng (Hard Disk) Dung lượng lớn khoảng: 20 GB, 30 GB, 750 GB...2TB Đĩa quang (Compact Disk) CD (700 MB) DVD (4.7 GB)
  • 26. Phần cứng – Bộ nhớ ngoài .. 2. Kiến trúc máy tính Thẻ nhớ (Memory Stick hay Compact Flash Card) Dung lượng khoảng 32 MB, 64 MB, 128 MB… USB Flash Drive Dung lượng khoảng 256 MB, 512 MB, 1GB…
  • 27. Phần cứng – Hoạt động 2. Kiến trúc máy tính Thiết bị nhập (Input) Thiết bị xuất (Output) Bộ xử lý trung ương CPU (Central Processing Unit) Các thanh ghi (Registers) Bộ nhớ trong (ROM, RAM) Bộ nhớ ngoài (FDD, HDD, CD/DVD) Khối điều khiển CU (Control Unit) Khối làm tính ALU (Arithmetic Logic Unit)
  • 28. Phần mềm 2. Kiến trúc máy tính Phần mềm hệ thống •Hệ điều hành (OS) •PM đi kèm thiết bị phần cứng (Driver) •Chương trình tiện ích. Phần mềm ứng dụng •Soạn thảo văn bản •Tính toán, phân tích •Đồ họa •Bảo mật •Trò chơi Ngôn ngữ lập trình Phần mềm Là một tập các chỉ thị ra lệnh cho máy tính thực hiện một công việc nào đó theo yêu cầu của người sử dụng
  • 29. Tổng quan về hệ điều hành 3. Hệ điều hành Windows ❑Để hoạt động máy tính phải được cài đặt hệ điều hành hành (Operating System – OS). ❖HĐH đóng vai trò trung gian giao tiếp giữa các chương trình ứng dụng và máy tính. ❑Các chức năng chính của hệ điều hành gồm: ❖Khởi động máy tính, tạo môi trường giao tiếp cho người sử dụng ❖Điều khiển và kiểm soát hoạt động của các thiết bị (bàn phím, màn hình, ổ đĩa, máy in,…) ❖Quản lý việc cấp phát tài nguyên của máy tính (bộ xử lý trung tâm, bộ nhớ, các thiết bị vào ra,…) ❖Quản lý và điều khiển việc thi hành các chương trình ❖Thực hiện giao tiếp với người sử dụng qua việc nhận lệnh và thực hiện lệnh
  • 30. Khởi động máy tính Hệ điều hành Windows ❑Máy tính sau khi khởi động cần nạp hệ điều hành mới có thể sử dụng. ❑Quá trình khởi động Windows gồm các bước cơ bản như sau: ❖Mở công tắc cung cấp nguồn điện. ❖Máy tính nạp các chương trình từ ROM-BIOS vào RAM và kiểm tra phần cứng của hệ thống. Nếu có thiết bị phần cứng thiết yếu bị lỗi (chẳng hạn như hỏng RAM) thì quá trình khởi động không thể tiếp tục. ❖Nạp hệ điều hành Windows vào bộ nhớ. ❖Hiển thị màn hình giao diện đồ hoạ. ❖Đăng nhập (Log on): Màn hình đăng nhập xuất hiện, người sử dụng chọn tên tài khoản (user name) và nhập mật khẩu (password) để tiếp tục. ❖Màn hình làm việc của Windows xuất hiện – quá trình khởi động hoàn thành.
  • 31. Tắt máy tính Hệ điều hành Windows ❑Khi muốn kết thúc làm việc với Windows 10, trước hết nên đóng hết các ứng dụng đang chạy để đảm bảo sao lưu các công việc đang làm. ❑Để thực hiện: ❖Chọn Menu Start → chọn Power → Shut down. ❖R_Click vào Start → Shut down or sign out → Shut down ❖Các tùy chọn khác trên Power: • Restart: Để khởi động lại máy. • Sleep: Khi máy tính vẫn còn hoạt động nhưng người dùng không sử dụng máy tính trong một khoảng thời gian
  • 32. Màn hình làm việc Hệ điều hành Windows
  • 33. Màn hình làm việc .. Hệ điều hành Windows ❑Desktop ❖là màn hình nền, nơi trình bày các biểu tượng (Icon) dùng để mở một chương trình, tập tin (File) hoặc thư mục (Folder). ❑Menu Start ❖là menu nhiều cấp, từ đó truy cập đến các ứng dụng được cài đặt trong Windows. ❑Taskbar ❖là thanh tác vụ chứa biểu tượng của các ứng dụng đang chạy, giúp người sử dụng biết được trạng thái làm việc hiện hành của các ứng dụng và chuyển qua lại nhanh chóng giữa các ứng dụng đang chạy. ❑Icon ❖là các biểu tượng của các ứng dụng hoặc tập tin, thư mục, đây chính là lối tắt (shortcut) để mở các ứng dụng hoặc tài liệu thường dùng đến.
  • 34. Quản lý và cấu hình Windows Hệ điều hành Windows ❑Control Panel là một thành phần của Windows cho phép xem và tùy chỉnh các thiết lập hệ thống như: ❖ngày, giờ hệ thống, ❖tham số của chuột, bàn phím, ❖các phần mềm ứng dụng,… ❑Tuy nhiên kể từ Windows 10, nhiều tính năng quan trọng của Control Panel đã được chuyển sang Settings để người dùng dễ sử dụng hơn.
  • 35. Quản lý và cấu hình Windows – Control panel Hệ điều hành Windows ❑Cách mở cửa sổ Settings ❖Cách 1: Từ màn hình desktop, Click chọn Menu Start → chọn Settings ❖Cách 2: Vào hộp tìm kiếm bên cạnh Menu Start và gõ Settings. ❖Cách 3: R_Click lên thanh Taskbar để mở menu tùy chỉnh → Taskbar settings.
  • 36. Quản lý và cấu hình Windows – Cấu hình ngày, giờ hệ thống Hệ điều hành Windows ❑Vào Settings chọn mục Time & Language, hoặc R_Click vào đồng hồ của máy tính và chọn Adjust date/time. ❑Chọn thẻ Adjust date/time ❑Tại mục Time Zone (múi giờ): Chọn múi giờ UTC+7. ❑Chọn Change date and time formats: thiết lập kiểu định dạng thời gian theo ý sử dụng ❑Ví dụ: ❖First day of Week: Monday; ❖ Short date: dd/mm/yyyy)
  • 37. Quản lý và cấu hình Windows .. Hệ điều hành Windows ❑Quản lý Font chữ ❖Để xem, cài đặt thêm hoặc xóa bỏ các font chữ: Vào Control Panel -> Fonts. ❑Gỡ bỏ một phần mềm ứng dụng ❖Cách 1: Vào Menu Start ->All apps ->Click chuột phải vào ứng dụng muốn gỡ bỏ ->Uninstall. ❖Cách 2: Vào Settings -> System -> Click chọn ứng dụng muốn gỡ bỏ -> Uninstall. ❖Cách 3: Vào Control Panel -> Programs and Features -> Click vào ứng dụng muốn gõ bỏ -> Uninstall.
  • 38. Quản lý và cấu hình Windows – Quản lý tập tin Hệ điều hành Windows ❑Tập tin (File) ❖Tập tin (còn được gọi là tệp) là tập hợp các thông tin có liên quan với nhau được lưu trữ trên bộ nhớ ngoài. Các tập tin được đặt tên để phân biệt với nhau. ❖Quy tắc đặt tên tập tin: Trong hệ điều hành Windows, tên tập tin có dạng như sau: <tên tập tin> = <tên chính>[.<mở rộng>] • Trong đó phần tên chính (file name) bắt buộc phải có, phần mở rộng (extension) dùng để xác định kiểu tập tin và có thể có hoặc không.
  • 39. Quản lý và cấu hình Windows – Quản lý tập tin .. Hệ điều hành Windows ❑Ví dụ: Giao trinh THCS.docx, Baitap1.xlsx, Main.exe, HappyBirthday.mp3
  • 40. Quản lý và cấu hình Windows – Quản lý tập tin .. Hệ điều hành Windows ❑Lưu ý: ❖Các ký tự không được dùng để đặt tên tập tin là / * ? < > | “ : ❖Tên tập tin trong cùng một thư mục không được trùng nhau ❖Mỗi kiểu tập tin có biểu tượng riêng để phân biệt với các kiểu tập tin khác. ❖Khi sử dụng một số chức năng như tìm kiếm (search), trong phần tên chính hay phần mở rộng của tập tin có thể dùng ký tự * hoặc ? để chỉ một họ tập tin thay vì một tập tin. ❖Ký tự * đại diện cho một nhóm ký tự tùy ý kể từ vị trí của *. ❖Ký tự ? đại diện cho một ký tự tùy ý tại vị trí của ?.
  • 41. Quản lý và cấu hình Windows – Quản lý Thư mục Folder/Directory Hệ điều hành Windows ❑là một phân vùng hình thức trên đĩa để tổ chức lưu trữ các tập tin có hệ thống. ❖Sử dụng thư mục giống như việc chúng ta sử dụng các tủ đựng hồ sơ, mỗi tủ được xem là một ổ đĩa, các ngăn tủ là thư mục, bên trong ngăn tủ chứa hồ sơ là tập tin. ❑là một phân vùng hình thức trên đĩa để tổ chức lưu trữ các tập tin có hệ thống. ❖ Sử dụng thư mục giống như việc chúng ta sử dụng các tủ đựng hồ sơ, mỗi tủ được xem là một ổ đĩa, các ngăn tủ là thư mục, bên trong ngăn tủ chứa hồ sơ là tập tin. ❑Trên thư mục gốc có thể chứa các tập tin hay các thư mục con (Sub Directory). ❑Trong mỗi thư mục con có thể chứa các tập tin hay thư mục con khác. Cấu trúc này được gọi là cây thư mục.
  • 42. Quản lý và cấu hình Windows – Quản lý Thư mục Folder/Directory Hệ điều hành Windows ❑Tên của thư mục (Directory Name) được đặt theo đúng quy luật đặt tên của tập tin, tuy nhiên tên thư mục không có phần mở rộng. ❖Thư mục hiện hành (Current Directory) là thư mục được chọn hay đang làm việc. ❖Thư mục cha (Parent Directory) là thư mục cấp ngay trên của một thư mục. ❖Thư mục rỗng (Empty Directory) là thư mục trong đó không chứa tập tin hay thư mục con. ❑Lưu ý: Trên hệ điều hành Windows 10, thư mục có biểu tượng là
  • 43. Quản lý và cấu hình Windows – Đường dẫn Hệ điều hành Windows ❑Đường dẫn của một tập tin hay thư mục là vị trí của nó trong hệ thống ổ đĩa và thư mục của máy tính đang sử dụng. ❑Vị trí được xác định qua dãy tên các thư mục đặt cách nhau bởi dấu “”, bắt đầu từ thư mục xuất phát và kết thúc là một thư mục hoặc tập tin để chỉ đường tới thư mục hoặc tập tin tương ứng. ❑Ví dụ: Đường dẫn của tập tin BaiTap01.docx là: D:BaiTapTHCSBaiTapWordBaiTap01.docx
  • 44. Quản lý và cấu hình Windows – Shortcut Hệ điều hành Windows ❑Là một tập tin đặc biệt chỉ chứa thông tin đường dẫn để mở một tập tin, thư mục khác. ❖Thường dùng trên màn hình Desktop và Menu Start ❖Thường dùng để khởi động các phần mềm ứng dụng thay vì phải truy cập đến thư mục lưu trữ phần mềm đó để khởi động. ❑Shortcut luôn có phần mở rộng là .lnk và phần mở rộng của shortcut luôn ẩn. ❑Lưu ý: ❖Có thể xóa, tạo lại bất kể shortcut nào đều cũng không ảnh hưởng đến tập tin, thư mục mà nó trỏ đến. ❖Khi sao chép Shortcut?
  • 45. Quản lý và cấu hình Windows – Cửa sổ File Explorer Hệ điều hành Windows ❑File Explorer là ứng dụng quản lý tập tin được sử dụng bởi Windows để duyệt các tập tin và thư mục.
  • 46. Quản lý và cấu hình Windows – Cửa sổ File Explorer .. Hệ điều hành Windows ❑Cửa sổ File Explorer bao gồm các phần sau: ❖Ribbon File Explorer (1) -Ribbon chứa các nút cho các tác vụ để thực hiện với tập tin và thư mục. ❖Khung điều hướng (2) - cho phép truy cập đến thư viện của người dùng như tài liệu, hình ảnh, các thiết bị lưu trữ, những thư mục được sử dụng thường xuyên và các thiêt bị mạng. ❖Các thư mục sử dụng thường xuyên (3) – hiển thị các thư mục được làm việc gần đây để giúp người dùng truy cập nhanh đến chúng. ❖Các tập tin gần đây (4) – hiển thị các tập tin và tài liệu đã được mở gần đây.
  • 47. Quản lý và cấu hình Windows – Cửa sổ File Explorer .. Hệ điều hành Windows ❑Ba cách để mở cửa sổ File Explorer: ❖Cách 1: R_Click vào Menu Start -> Click chọn File Explorer. ❖Cách 2: Nhấn phím logo Windows + E. ❖Cách 3: Chọn biểu tượng thư mục trên thanh tác vụ.
  • 48. Quản lý và cấu hình Windows – Thao tác với tập tin/ thư mục Hệ điều hành Windows ❑Xem thông tin thư mục/tập tin 1. R_Click vào thư mục/ tập tin cần xem, chọn Properties. 2. Từ cửa sổ Properties, xem các đặc trưng của tập tin/thư mục như tên, kích thước, vị trí. ❑Thay đổi thuộc tính thư mục/tập tin, R_Click trên thư mục/tập tin, chọn Properties. Xuất hiện hộp đối thoại có các mục: ❖Read-only: Bật/ tắt thuộc tính chỉ đọc cho thư mục/tập tin. ❖Hidden: Bật/ tắt thuộc tính ẩn cho thư mục/tập tin. ❖Archive: Bật/ tắt thuộc tính lưu trữ cho thư mục/tập tin (click vào nút Advanced…)
  • 49. Quản lý và cấu hình Windows – Thao tác với tập tin/ thư mục .. Hệ điều hành Windows ❑Đánh dấu thư mục/tập tin: ❖Đánh dấu một thư mục/tập tin: Chọn bằng thao tác click. ❖Đánh dấu nhiều thư mục/tập tin liên tục: Chọn thư mục/tập tin đầu -> Shift + Click thư mục/tập tin cuối. ❖Đánh dấu nhiều thư mục/tập tin không liên tục: Chọn thư mục/tập tin đầu -> Ctrl+Click các thư mục/tập tin khác. ❖Đánh dấu tất cả các thư mục/tập tin: Ctrl+A
  • 50. Quản lý và cấu hình Windows – Thao tác với tập tin/ thư mục .. Hệ điều hành Windows ❑Sao chép thư mục/tập tin: ❖chọn các thư mục và tập tin cần sao chép, thực hiện 1 trong 2 cách sau: ❖Cách 1: Copy vào Clipboard (bấm Ctrl+C hoặc R_Click -> Copy), sau đó Paste vào nơi cần chép đến (bấm Ctrl+V hoặc R_Click -> Paste). ❖Cách 2: Giữ phím Ctrl + Drap&Drop thư mục/tập tin vào nơi cần sao chép đến. ❑Di chuyển thư mục/tập tin: ❖chọn các thư mục và tập tin cần sao chép, thực hiện 1 trong 2 cách sau: ❖Cách 1: Cắt vào clipboard (bấm Ctrl+X hoặc R_Click -> Cut), sau đó Paste vào nơi chuyển đến. ❖Cách 2: Drap&Drop thư mục/tập tin vào nơi cần chuyển đến.
  • 51. Quản lý và cấu hình Windows – Thao tác với tập tin/ thư mục .. Hệ điều hành Windows ❑Xóa thư mục/tập tin: ❖Chọn thư mục và tập tin cần xóa, bấm phím Delete (hoặc R_Click -> Delete) ❖Tập tin/thư mục bị xóa sẽ chứa trong Recycle Bin. ❖Có thể phục hồi được bằng cách vào Recycle Bin, chọn tập tin/thư mục muốn phục hồi, R_Click -> Restore. ❖Lưu ý: Để xóa vĩnh viễn không thể phục hồi được nhấn Shift + Delete. ❑Đổi tên thư mục/tập tin: ❖Chọn đối tượng muốn đổi tên ❖R_Click -> Rename (hoặc bấm phím F2), nhập tên mới ❖sau đó nhấn phím Enter để kết thúc.
  • 52. Quản lý và cấu hình Windows – Thao tác với tập tin/ thư mục .. Hệ điều hành Windows
  • 53. Ứng dụng của CNTT Hệ điều hành Windows
  • 54. Bảo mật Hệ điều hành Windows ❑Các hoạt động trực tuyến trên đều tiềm ẩn những nguy cơ về bảo mật thông tin MÃ HÓA MẬT KHẨU XÁC MINH 2 BƯỚC BẢO MẬT HỆ THỐNG MẠNG
  • 55. Bản quyền Hệ điều hành Windows ❑Hiện nay ở Việt Nam, quyền tác giả, thường được gọi là bản quyền chưa được quan tâm. ❖Quyền tác giả ❖Quyền nhân thân ❖Quyền tài sản ❖Quyền Sở hữu trí tuệ ❖Bản quyền phần mềm ❖Cấp phép vĩnh viễn/thuê bao Định hướng sử dụng phần mềm mã nguồn mở