1. www.themegallery.com
Giới thiệu môn học
Mục đích môn học
• Hiểu biết về mạng máy tính
• Các thiết bị dùng kết nối mạng
• Thiết lập mạng Microsoft Windows 2008 Server
• Quản lý tài nguyên trên Microsoft Windows 2008
Server
• Biết cách sử dụng cũng như cài đặt các dịch vụ
mạng
• Quản trị Windows 2008 server hiệu quả
3. www.themegallery.com
Hai hay nhiều máy tính, thiết
bị kết nối với nhau theo một
phương thức nào đó để có
thể trao đổi thông tin dữ liệu
cho nhau.
Mạng máy tính là gì?
4. www.themegallery.com
Khái niệm (tt)
Sử dụng chung các công cụ
tiện ích
Chia sẻ kho dữ liệu chung
Tăng độ tin cậy của hệ thống
Trao đổi thông tin, hình ảnh
Dùng chung các thiết bị ngoại
vi
Giảm chi phí và thời gian đi
lại
Lợi ích của việc nối mạng
5. www.themegallery.com
Khái niệm (tt)
Trong các tổ chức
Chia sẻ tài nguyên mạng
Cung cấp độ tin cậy cao
Tiết kiệm ngân sách
Tạo môi trường liên lạc tốt
Cho nhiều người
• Truy xuất thông tin từ xa : WWW, FTP …
• Liên lạc với nhau: Mail, Chat, Voice Chat, WebCam ...
• Giải trí : Video, Music.
6. www.themegallery.com
Nảy sinh các vần đề xã hội
Lạm dụng hệ thống mạng để làm điều phi pháp hay thiếu đạo
đức
Mạng càng lớn thì nguy cơ lan truyền các phần mềm ác tính
càng dễ xảy ra
Hệ thống buôn bán trở nên khó kiểm soát hơn nhưng cũng
tạo điều kiện cho cạnh tranh gay gắt hơn
Không kiểm soát được nhân viên làm việc
Vấn đề giáo dục thanh thiếu niên cũng trở nên khó khăn hơn
vì các em có thể tham gia vào các việc trên mạng mà cha mẹ
khó kiểm soát nổi.
Hơn bao giờ hết với phương tiện thông tin nhanh chóng thì
sự tự do ngôn luận hay lạm dụng quyền ngôn luận cũng có thể
ảnh hưởng sâu rộng hơn trước đây như là các trường hợp
của các phần mềm quảng cáo và các thư rác .
Khái niệm (tt)
7. www.themegallery.com
Lịch sử phát triển
ARPANet-Advance Research Project Agency (1970): là một mạng
chuyển mạch gói được phát triển vào những năm đầu thập niên 70.
Mạng ARPANET đã liên kết những cơ sở, vị trí phòng thủ, những
phòng thí nghiệm nghiên cứu chính phủ, các địa điểm trường đại
học.
Nó đã phát triển dần thành
đường trục của Internet,
và từ ARPANET đã chính
thức “về hưu” vào năm
1990
PC & LAN (1980)
Internet (1983)
Internet
1970
1980
1983
?
History
PC&LAN
ARPANet
9. www.themegallery.com
Theo phương thức kết nối
• Point to Point
• Point to MultiPoint
Theo vùng địa lý
• LAN
• MAN
• GAN
• WAN
Theo cấu trúc
• Topology
Theo chức năng
• Peer to Peer, Server Client
10. www.themegallery.com
Phân loại mạng (tt)
Theo phương thức kết nối
Point to Point : đường truyền riêng biệt được thiết lập để
nối các cặp máy tính với nhau (từ máy tới máy hoặc Hub
tới Hub)
Client
Client
Client
Client
Client
Client
Client
Client
Client
Client
Client
Client
11. www.themegallery.com
Point to Multipoint : Từ một trạm có thể kết nối đến nhiều
trạm
Phân loại mạng (tt)
Client
Client
Client
Client
Client
Client
Client
Client
Client
Client
Client
Client
Client
Client
Client
Client
Client
Client
12. www.themegallery.com
Phân loại mạng (tt)
Theo vùng địa lý
LAN (Local Area Network) : kết nối trong vòng bán kính
hẹp vài trăm mét, sử dụng đường truyền tốc độ cao.
15. www.themegallery.com
GAN (Global Area Network) : kết nối giữa các châu lục.
WAN (Wide Area Network) : kết nối trong nội bộ các
quốc gia hay giữa các quốc gia trong cùng châu lục.
17. www.themegallery.com
Từ đường trục chính nối vào các máy bằng đầu chữ T. Kết
thúc hai đầu đường trục chính là 2 terminal
Ưu điểm : Ít cáp, dễ lắp đặt, giá thành rẻ
Nhược điểm :
• Ùn tắc khi lưu lượng chuyển trong mạng lớn
• Khó phát hiện hư, muốn sửa phải ngưng toàn bộ hệ
thống
19. www.themegallery.com
Phân loại mạng (tt)
Ưu điểm
• Có thể nới rộng với cáp ít hơn hai kiểu trên
• Mỗi trạm có thể đạt
tốc độ tối đa khi truy
cập
Nhược điểm :
• Đường dây khép kín,
nếu ngắt tại một vị trí
thì toàn mạng ngừng
hoạt động
20. www.themegallery.com
Phân loại mạng (tt)
StarTopology
Các trạm nối vào một thiết bị trung tâm có nhiệm vụ nhận
tín hiệu từ các trạm và chuyển đến đích theo phương
thức point to point
Ưu điểm
Các thiết bị kết nối
mạng độc lập, do đó
một thiết bị hỏng
mạng vẫn hoạt động
đuợc
Cấu trúc đơn giản.
Dễ mở rộng, thu hẹp.
21. www.themegallery.com
Phân loại mạng (tt)
Nhược điểm
•Khoảng cách từ mỗi
máy đến trung tâm
ngắn (100m)
•Sự mở rộng của mạng
tuỳ thuộc hoàn toàn
vào thiết bị trung tâm
•Nếu thiết bị trung tâm
có sự cố toàn mạng sẽ
ngưng hoạt động
BANG
22. www.themegallery.com
Phân loại mạng (tt)
Dạng Mesh :
Mỗi máy nối với tất cả các máy còn lại
Ưu điểm :
Mọi thiết bị đều có
liên kết điểm - điểm
đến các thiết bị
khác
Đảm bảo dữ liệu,
security, dễ phát
hiện và cô lập lỗi
Nhược điểm :
Đắt tiền, khó cài đặt
24. www.themegallery.com
Phân loại mạng (tt)
Theo Chức năng
Mạng peer-to-peer : Các máy tính trong mạng vừa có thể hoạt
động như client vừa như một server
Các đặc điểm cơ bản
Mỗi máy tính đều bình đẳng có vai trò như nhau
Không tồn tại bất kỳ máy phục vụ chuyên dụng nào
Mỗi máy tính đều đảm nhận cả 2 vai trò máy phục vụ và
máy khách
Không có máy nào được chỉ định quản lý toàn mạng
Người dùng từng máy tự quýêt định về dữ liệu dùng
chung
26. www.themegallery.com
Phân loại mạng (tt)
Mạng Client – Server
Một hoặc một số máy được thiết lập như server để cung cấp
các tài nguyên,dịch vụ. Các máy tính sử dụng các tài nguyên
dịch vụ gọi là client
Ưu điểm
• Sử dụng cho mạng các tổ chức,
công ty có số lượng máy tính lớn và
nhu cầu dịch vụ cao
• Yêu cầu tính toàn vẹn dữ liệu và
bảo mật mạng cao
• Quản lý tập trung cho toàn mạng
• Dễ dàng tích hợp những công nghệ
mới
• Tận dụng sức mạnh của hệ thống
máy chủ nhằm phục vụ tài nguyên
cho mạng
• TCP/IP là giao thức được dùng
trong mạng khách chủ
27. www.themegallery.com
Phân loại mạng (tt)
Nhược điểm
Kinh phí dùng để nối mạng lớn
Sự mở rộng của mạng tuỳ thuộc hoàn toàn vào thiết bị trung
tâm
Đòi hỏi phải có nhân viên chuyên về quản trị mạng
Vv…