SlideShare a Scribd company logo
1 of 27
www.themegallery.com
Giới thiệu môn học
Mục đích môn học
• Hiểu biết về mạng máy tính
• Các thiết bị dùng kết nối mạng
• Thiết lập mạng Microsoft Windows 2008 Server
• Quản lý tài nguyên trên Microsoft Windows 2008
Server
• Biết cách sử dụng cũng như cài đặt các dịch vụ
mạng
• Quản trị Windows 2008 server hiệu quả
www.themegallery.com
www.themegallery.com
 Hai hay nhiều máy tính, thiết
bị kết nối với nhau theo một
phương thức nào đó để có
thể trao đổi thông tin dữ liệu
cho nhau.
Mạng máy tính là gì?
www.themegallery.com
Khái niệm (tt)
 Sử dụng chung các công cụ
tiện ích
 Chia sẻ kho dữ liệu chung
 Tăng độ tin cậy của hệ thống
 Trao đổi thông tin, hình ảnh
 Dùng chung các thiết bị ngoại
vi
 Giảm chi phí và thời gian đi
lại
Lợi ích của việc nối mạng
www.themegallery.com
Khái niệm (tt)
Trong các tổ chức
 Chia sẻ tài nguyên mạng
 Cung cấp độ tin cậy cao
 Tiết kiệm ngân sách
 Tạo môi trường liên lạc tốt
Cho nhiều người
• Truy xuất thông tin từ xa : WWW, FTP …
• Liên lạc với nhau: Mail, Chat, Voice Chat, WebCam ...
• Giải trí : Video, Music.
www.themegallery.com
Nảy sinh các vần đề xã hội
 Lạm dụng hệ thống mạng để làm điều phi pháp hay thiếu đạo
đức
 Mạng càng lớn thì nguy cơ lan truyền các phần mềm ác tính
càng dễ xảy ra
 Hệ thống buôn bán trở nên khó kiểm soát hơn nhưng cũng
tạo điều kiện cho cạnh tranh gay gắt hơn
 Không kiểm soát được nhân viên làm việc
 Vấn đề giáo dục thanh thiếu niên cũng trở nên khó khăn hơn
vì các em có thể tham gia vào các việc trên mạng mà cha mẹ
khó kiểm soát nổi.
 Hơn bao giờ hết với phương tiện thông tin nhanh chóng thì
sự tự do ngôn luận hay lạm dụng quyền ngôn luận cũng có thể
ảnh hưởng sâu rộng hơn trước đây như là các trường hợp
của các phần mềm quảng cáo và các thư rác .
Khái niệm (tt)
www.themegallery.com
Lịch sử phát triển
 ARPANet-Advance Research Project Agency (1970): là một mạng
chuyển mạch gói được phát triển vào những năm đầu thập niên 70.
Mạng ARPANET đã liên kết những cơ sở, vị trí phòng thủ, những
phòng thí nghiệm nghiên cứu chính phủ, các địa điểm trường đại
học.
 Nó đã phát triển dần thành
đường trục của Internet,
và từ ARPANET đã chính
thức “về hưu” vào năm
1990
 PC & LAN (1980)
 Internet (1983)
Internet
1970
1980
1983
?
History
PC&LAN
ARPANet
www.themegallery.com
Mô hình ARPANet
www.themegallery.com
 Theo phương thức kết nối
• Point to Point
• Point to MultiPoint
 Theo vùng địa lý
• LAN
• MAN
• GAN
• WAN
 Theo cấu trúc
• Topology
 Theo chức năng
• Peer to Peer, Server Client
www.themegallery.com
Phân loại mạng (tt)
Theo phương thức kết nối
Point to Point : đường truyền riêng biệt được thiết lập để
nối các cặp máy tính với nhau (từ máy tới máy hoặc Hub
tới Hub)
Client
Client
Client
Client
Client
Client
Client
Client
Client
Client
Client
Client
www.themegallery.com
Point to Multipoint : Từ một trạm có thể kết nối đến nhiều
trạm
Phân loại mạng (tt)
Client
Client
Client
Client
Client
Client
Client
Client
Client
Client
Client
Client
Client
Client
Client
Client
Client
Client
www.themegallery.com
Phân loại mạng (tt)
Theo vùng địa lý
 LAN (Local Area Network) : kết nối trong vòng bán kính
hẹp vài trăm mét, sử dụng đường truyền tốc độ cao.
www.themegallery.com
www.themegallery.com
 MAN (Metropolitan Area Network) : kết nối trong phạm
vi thành phố.
MAN
www.themegallery.com
 GAN (Global Area Network) : kết nối giữa các châu lục.
 WAN (Wide Area Network) : kết nối trong nội bộ các
quốc gia hay giữa các quốc gia trong cùng châu lục.
www.themegallery.com
Phân loại mạng (tt)
Theo Topology
 BusToplogy
Các máy tính được nối vào một đường truyền chính(
được gọi là bus )
www.themegallery.com
 Từ đường trục chính nối vào các máy bằng đầu chữ T. Kết
thúc hai đầu đường trục chính là 2 terminal
 Ưu điểm : Ít cáp, dễ lắp đặt, giá thành rẻ
 Nhược điểm :
• Ùn tắc khi lưu lượng chuyển trong mạng lớn
• Khó phát hiện hư, muốn sửa phải ngưng toàn bộ hệ
thống
www.themegallery.com
Phân loại mạng (tt)
 RingTopology
Các máy tính được kết nối thành một vòng tròn theo
phương thức điểm - điểm
Backbone
www.themegallery.com
Phân loại mạng (tt)
 Ưu điểm
• Có thể nới rộng với cáp ít hơn hai kiểu trên
• Mỗi trạm có thể đạt
tốc độ tối đa khi truy
cập
 Nhược điểm :
• Đường dây khép kín,
nếu ngắt tại một vị trí
thì toàn mạng ngừng
hoạt động
www.themegallery.com
Phân loại mạng (tt)
StarTopology
Các trạm nối vào một thiết bị trung tâm có nhiệm vụ nhận
tín hiệu từ các trạm và chuyển đến đích theo phương
thức point to point
Ưu điểm
Các thiết bị kết nối
mạng độc lập, do đó
một thiết bị hỏng 
mạng vẫn hoạt động
đuợc
Cấu trúc đơn giản.
Dễ mở rộng, thu hẹp.
www.themegallery.com
Phân loại mạng (tt)
Nhược điểm
•Khoảng cách từ mỗi
máy đến trung tâm
ngắn (100m)
•Sự mở rộng của mạng
tuỳ thuộc hoàn toàn
vào thiết bị trung tâm
•Nếu thiết bị trung tâm
có sự cố toàn mạng sẽ
ngưng hoạt động
BANG
www.themegallery.com
Phân loại mạng (tt)
Dạng Mesh :
Mỗi máy nối với tất cả các máy còn lại
Ưu điểm :
Mọi thiết bị đều có
liên kết điểm - điểm
đến các thiết bị
khác
Đảm bảo dữ liệu,
security, dễ phát
hiện và cô lập lỗi
Nhược điểm :
Đắt tiền, khó cài đặt
www.themegallery.com
Phân loại mạng (tt)
 Kết hợp : sử dụng kết hợp các loại Ring, Bus, Star để tận
dụng các điểm mạnh của mỗi dạng
www.themegallery.com
Phân loại mạng (tt)
Theo Chức năng
Mạng peer-to-peer : Các máy tính trong mạng vừa có thể hoạt
động như client vừa như một server
Các đặc điểm cơ bản
 Mỗi máy tính đều bình đẳng có vai trò như nhau
 Không tồn tại bất kỳ máy phục vụ chuyên dụng nào
 Mỗi máy tính đều đảm nhận cả 2 vai trò máy phục vụ và
máy khách
 Không có máy nào được chỉ định quản lý toàn mạng
 Người dùng từng máy tự quýêt định về dữ liệu dùng
chung
www.themegallery.com
Phân loại mạng (tt
 Öu ñieåm :
• Deå caøi ñaët vaøcaáuhình
• Reû tieàn so vôùi maïng khaùch chuû
 Nhöôïc ñieåm:
• Khoângquaûn lyù taäp trung taøi nguyeân maïng
• Tính baûo maät khoâng cao : ñoä an toaøn vaø baûo maät do ngöôøi duøng
cuûatöøng maùy quyeát ñònh.
• Chæ thích hôïp vôùi caùcmaïng coù qui moâ nhoû (ít hôn 15 maùy).
 Quaûntrò:
• Moãi ngöôøi duøng chòutraùch nhieäm quaûn trò heä thoáng cuûa mình.
• Khoângcaàn thieát phaûi coùngöôøi quaûn trò xuyeân suoát.
www.themegallery.com
Phân loại mạng (tt)
 Mạng Client – Server
 Một hoặc một số máy được thiết lập như server để cung cấp
các tài nguyên,dịch vụ. Các máy tính sử dụng các tài nguyên
dịch vụ gọi là client
Ưu điểm
• Sử dụng cho mạng các tổ chức,
công ty có số lượng máy tính lớn và
nhu cầu dịch vụ cao
• Yêu cầu tính toàn vẹn dữ liệu và
bảo mật mạng cao
• Quản lý tập trung cho toàn mạng
• Dễ dàng tích hợp những công nghệ
mới
• Tận dụng sức mạnh của hệ thống
máy chủ nhằm phục vụ tài nguyên
cho mạng
• TCP/IP là giao thức được dùng
trong mạng khách chủ
www.themegallery.com
Phân loại mạng (tt)
 Nhược điểm
 Kinh phí dùng để nối mạng lớn
 Sự mở rộng của mạng tuỳ thuộc hoàn toàn vào thiết bị trung
tâm
 Đòi hỏi phải có nhân viên chuyên về quản trị mạng
 Vv…

More Related Content

What's hot

Bai giang mon mang may tinh
Bai giang mon mang may tinhBai giang mon mang may tinh
Bai giang mon mang may tinh
Jun Pham
 
Tài liệu tổng kểt môn mạng máy tính
Tài liệu tổng kểt môn mạng máy tínhTài liệu tổng kểt môn mạng máy tính
Tài liệu tổng kểt môn mạng máy tính
Jojo Kim
 
TRIỂN KHAI OPENVPN TRÊN UBUNTU SERVER
TRIỂN KHAI OPENVPN TRÊN UBUNTU SERVERTRIỂN KHAI OPENVPN TRÊN UBUNTU SERVER
TRIỂN KHAI OPENVPN TRÊN UBUNTU SERVER
Bảo Bối
 
0 linux administrator-index
0 linux administrator-index0 linux administrator-index
0 linux administrator-index
Hung Ba Ngo
 
Bai giang thiet ke mang lan wan
Bai giang thiet ke mang lan wanBai giang thiet ke mang lan wan
Bai giang thiet ke mang lan wan
island2101
 
Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]
Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]
Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]
bookbooming1
 
bctntlvn (50).pdf
bctntlvn (50).pdfbctntlvn (50).pdf
bctntlvn (50).pdf
Luanvan84
 
Mang may tinh tiet
Mang may tinh tiet Mang may tinh tiet
Mang may tinh tiet
Tin Tin
 
BÀI 20: MẠNG MÁY TÍNH
BÀI 20: MẠNG MÁY TÍNH BÀI 20: MẠNG MÁY TÍNH
BÀI 20: MẠNG MÁY TÍNH
Trần Nhân
 

What's hot (20)

Giáo án_ Bài 1: Từ máy tính đến mạng máy tính
Giáo án_ Bài 1: Từ máy tính đến mạng máy tínhGiáo án_ Bài 1: Từ máy tính đến mạng máy tính
Giáo án_ Bài 1: Từ máy tính đến mạng máy tính
 
Datotnghiep openvpn
Datotnghiep openvpnDatotnghiep openvpn
Datotnghiep openvpn
 
Bai giang mon mang may tinh
Bai giang mon mang may tinhBai giang mon mang may tinh
Bai giang mon mang may tinh
 
Truyền số liệu và mạng máy tính
Truyền số liệu và mạng máy tínhTruyền số liệu và mạng máy tính
Truyền số liệu và mạng máy tính
 
Tài liệu tổng kểt môn mạng máy tính
Tài liệu tổng kểt môn mạng máy tínhTài liệu tổng kểt môn mạng máy tính
Tài liệu tổng kểt môn mạng máy tính
 
Nhom 7 - Son - Bai 20, Tin hoc 10
Nhom 7 - Son - Bai 20, Tin hoc 10Nhom 7 - Son - Bai 20, Tin hoc 10
Nhom 7 - Son - Bai 20, Tin hoc 10
 
Chap5
Chap5Chap5
Chap5
 
Bai 20-Mạng máy tính
Bai 20-Mạng máy tínhBai 20-Mạng máy tính
Bai 20-Mạng máy tính
 
TRIỂN KHAI OPENVPN TRÊN UBUNTU SERVER
TRIỂN KHAI OPENVPN TRÊN UBUNTU SERVERTRIỂN KHAI OPENVPN TRÊN UBUNTU SERVER
TRIỂN KHAI OPENVPN TRÊN UBUNTU SERVER
 
Mang lan
Mang lanMang lan
Mang lan
 
0 linux administrator-index
0 linux administrator-index0 linux administrator-index
0 linux administrator-index
 
Kbdh tin10 bai20
Kbdh tin10 bai20Kbdh tin10 bai20
Kbdh tin10 bai20
 
Giao trinh mang may tinh
Giao trinh mang may tinhGiao trinh mang may tinh
Giao trinh mang may tinh
 
Bai giang thiet ke mang lan wan
Bai giang thiet ke mang lan wanBai giang thiet ke mang lan wan
Bai giang thiet ke mang lan wan
 
Bai giang (2)
Bai giang (2)Bai giang (2)
Bai giang (2)
 
Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]
Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]
Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]
 
bctntlvn (50).pdf
bctntlvn (50).pdfbctntlvn (50).pdf
bctntlvn (50).pdf
 
Mang may tinh tiet
Mang may tinh tiet Mang may tinh tiet
Mang may tinh tiet
 
Mạng Máy tính
Mạng Máy tínhMạng Máy tính
Mạng Máy tính
 
BÀI 20: MẠNG MÁY TÍNH
BÀI 20: MẠNG MÁY TÍNH BÀI 20: MẠNG MÁY TÍNH
BÀI 20: MẠNG MÁY TÍNH
 

Similar to 1.khai niem can ban

Bài 20 tin học 10
Bài 20 tin học 10Bài 20 tin học 10
Bài 20 tin học 10
HaBaoChau
 
Phuong phap lua_chon_thiet_ke_mang_lan
Phuong phap lua_chon_thiet_ke_mang_lanPhuong phap lua_chon_thiet_ke_mang_lan
Phuong phap lua_chon_thiet_ke_mang_lan
Hate To Love
 
[123doc.vn] thiet ke mang lan cho truong hoc copy
[123doc.vn]   thiet ke mang lan cho truong hoc copy[123doc.vn]   thiet ke mang lan cho truong hoc copy
[123doc.vn] thiet ke mang lan cho truong hoc copy
nenohap
 
Mang May Tinh - Chapter 1
Mang May Tinh - Chapter 1Mang May Tinh - Chapter 1
Mang May Tinh - Chapter 1
Giang Dinh
 
Thiết kế cài đặt mạng
Thiết kế cài đặt mạngThiết kế cài đặt mạng
Thiết kế cài đặt mạng
Huu Phan
 
Thiet kecaidatmang tech24_vn
Thiet kecaidatmang tech24_vnThiet kecaidatmang tech24_vn
Thiet kecaidatmang tech24_vn
Heo Gòm
 

Similar to 1.khai niem can ban (20)

Bai giang mon_mang_may_tinh_can_ban_7045
Bai giang mon_mang_may_tinh_can_ban_7045Bai giang mon_mang_may_tinh_can_ban_7045
Bai giang mon_mang_may_tinh_can_ban_7045
 
Duy
DuyDuy
Duy
 
thiết kế mạng máy tính cho building của ngân hàng
thiết kế mạng máy tính cho building của ngân hàngthiết kế mạng máy tính cho building của ngân hàng
thiết kế mạng máy tính cho building của ngân hàng
 
Bài 20 tin học 10
Bài 20 tin học 10Bài 20 tin học 10
Bài 20 tin học 10
 
Giao trinh mang can ban
Giao trinh mang can banGiao trinh mang can ban
Giao trinh mang can ban
 
Xây Dựng Mạng LAN
Xây Dựng Mạng LANXây Dựng Mạng LAN
Xây Dựng Mạng LAN
 
Mang may tinh
Mang may tinhMang may tinh
Mang may tinh
 
Phuong phap lua_chon_thiet_ke_mang_lan
Phuong phap lua_chon_thiet_ke_mang_lanPhuong phap lua_chon_thiet_ke_mang_lan
Phuong phap lua_chon_thiet_ke_mang_lan
 
Lập trình chương trình chat room sử dụng giao thức tcp socket
Lập trình chương trình chat room sử dụng giao thức tcp socketLập trình chương trình chat room sử dụng giao thức tcp socket
Lập trình chương trình chat room sử dụng giao thức tcp socket
 
Khoa công nghệ thông tin và truyền thôngbáo cáođồ án cơ sở 4đề tài lập trình ...
Khoa công nghệ thông tin và truyền thôngbáo cáođồ án cơ sở 4đề tài lập trình ...Khoa công nghệ thông tin và truyền thôngbáo cáođồ án cơ sở 4đề tài lập trình ...
Khoa công nghệ thông tin và truyền thôngbáo cáođồ án cơ sở 4đề tài lập trình ...
 
[123doc.vn] thiet ke mang lan cho truong hoc copy
[123doc.vn]   thiet ke mang lan cho truong hoc copy[123doc.vn]   thiet ke mang lan cho truong hoc copy
[123doc.vn] thiet ke mang lan cho truong hoc copy
 
Mang May Tinh - Chapter 1
Mang May Tinh - Chapter 1Mang May Tinh - Chapter 1
Mang May Tinh - Chapter 1
 
Thiết kế cài đặt mạng
Thiết kế cài đặt mạngThiết kế cài đặt mạng
Thiết kế cài đặt mạng
 
635 thiet kecaidatmang-v_1.0
635 thiet kecaidatmang-v_1.0635 thiet kecaidatmang-v_1.0
635 thiet kecaidatmang-v_1.0
 
Thiet kecaidatmang tech24_vn
Thiet kecaidatmang tech24_vnThiet kecaidatmang tech24_vn
Thiet kecaidatmang tech24_vn
 
Báo cáo thực tập athena lê chương
Báo cáo thực tập athena   lê chươngBáo cáo thực tập athena   lê chương
Báo cáo thực tập athena lê chương
 
Mmt
MmtMmt
Mmt
 
Công nghệ mạng
Công nghệ mạng Công nghệ mạng
Công nghệ mạng
 
Giáo trình mạng máy tính PTIT
Giáo trình mạng máy tính PTITGiáo trình mạng máy tính PTIT
Giáo trình mạng máy tính PTIT
 
Khaquan
KhaquanKhaquan
Khaquan
 

More from hoangdinhhanh88 (11)

linux-lecture3.ppt
linux-lecture3.pptlinux-lecture3.ppt
linux-lecture3.ppt
 
Chapter 9 TCP IP Reference Model.ppt
Chapter 9 TCP IP Reference Model.pptChapter 9 TCP IP Reference Model.ppt
Chapter 9 TCP IP Reference Model.ppt
 
RemoteAdmin.pptx
RemoteAdmin.pptxRemoteAdmin.pptx
RemoteAdmin.pptx
 
Disks.pptx
Disks.pptxDisks.pptx
Disks.pptx
 
Backups.pptx
Backups.pptxBackups.pptx
Backups.pptx
 
7_Chapter 7_Email.pptx
7_Chapter 7_Email.pptx7_Chapter 7_Email.pptx
7_Chapter 7_Email.pptx
 
3_CHAP~2.PPT
3_CHAP~2.PPT3_CHAP~2.PPT
3_CHAP~2.PPT
 
2_Chapter 2_DNS.pptx
2_Chapter 2_DNS.pptx2_Chapter 2_DNS.pptx
2_Chapter 2_DNS.pptx
 
Dns
DnsDns
Dns
 
1 giới thiệu-cài đặt oracle
1 giới thiệu-cài đặt oracle1 giới thiệu-cài đặt oracle
1 giới thiệu-cài đặt oracle
 
2 co ban ve sql
2 co ban ve sql2 co ban ve sql
2 co ban ve sql
 

1.khai niem can ban

  • 1. www.themegallery.com Giới thiệu môn học Mục đích môn học • Hiểu biết về mạng máy tính • Các thiết bị dùng kết nối mạng • Thiết lập mạng Microsoft Windows 2008 Server • Quản lý tài nguyên trên Microsoft Windows 2008 Server • Biết cách sử dụng cũng như cài đặt các dịch vụ mạng • Quản trị Windows 2008 server hiệu quả
  • 3. www.themegallery.com  Hai hay nhiều máy tính, thiết bị kết nối với nhau theo một phương thức nào đó để có thể trao đổi thông tin dữ liệu cho nhau. Mạng máy tính là gì?
  • 4. www.themegallery.com Khái niệm (tt)  Sử dụng chung các công cụ tiện ích  Chia sẻ kho dữ liệu chung  Tăng độ tin cậy của hệ thống  Trao đổi thông tin, hình ảnh  Dùng chung các thiết bị ngoại vi  Giảm chi phí và thời gian đi lại Lợi ích của việc nối mạng
  • 5. www.themegallery.com Khái niệm (tt) Trong các tổ chức  Chia sẻ tài nguyên mạng  Cung cấp độ tin cậy cao  Tiết kiệm ngân sách  Tạo môi trường liên lạc tốt Cho nhiều người • Truy xuất thông tin từ xa : WWW, FTP … • Liên lạc với nhau: Mail, Chat, Voice Chat, WebCam ... • Giải trí : Video, Music.
  • 6. www.themegallery.com Nảy sinh các vần đề xã hội  Lạm dụng hệ thống mạng để làm điều phi pháp hay thiếu đạo đức  Mạng càng lớn thì nguy cơ lan truyền các phần mềm ác tính càng dễ xảy ra  Hệ thống buôn bán trở nên khó kiểm soát hơn nhưng cũng tạo điều kiện cho cạnh tranh gay gắt hơn  Không kiểm soát được nhân viên làm việc  Vấn đề giáo dục thanh thiếu niên cũng trở nên khó khăn hơn vì các em có thể tham gia vào các việc trên mạng mà cha mẹ khó kiểm soát nổi.  Hơn bao giờ hết với phương tiện thông tin nhanh chóng thì sự tự do ngôn luận hay lạm dụng quyền ngôn luận cũng có thể ảnh hưởng sâu rộng hơn trước đây như là các trường hợp của các phần mềm quảng cáo và các thư rác . Khái niệm (tt)
  • 7. www.themegallery.com Lịch sử phát triển  ARPANet-Advance Research Project Agency (1970): là một mạng chuyển mạch gói được phát triển vào những năm đầu thập niên 70. Mạng ARPANET đã liên kết những cơ sở, vị trí phòng thủ, những phòng thí nghiệm nghiên cứu chính phủ, các địa điểm trường đại học.  Nó đã phát triển dần thành đường trục của Internet, và từ ARPANET đã chính thức “về hưu” vào năm 1990  PC & LAN (1980)  Internet (1983) Internet 1970 1980 1983 ? History PC&LAN ARPANet
  • 9. www.themegallery.com  Theo phương thức kết nối • Point to Point • Point to MultiPoint  Theo vùng địa lý • LAN • MAN • GAN • WAN  Theo cấu trúc • Topology  Theo chức năng • Peer to Peer, Server Client
  • 10. www.themegallery.com Phân loại mạng (tt) Theo phương thức kết nối Point to Point : đường truyền riêng biệt được thiết lập để nối các cặp máy tính với nhau (từ máy tới máy hoặc Hub tới Hub) Client Client Client Client Client Client Client Client Client Client Client Client
  • 11. www.themegallery.com Point to Multipoint : Từ một trạm có thể kết nối đến nhiều trạm Phân loại mạng (tt) Client Client Client Client Client Client Client Client Client Client Client Client Client Client Client Client Client Client
  • 12. www.themegallery.com Phân loại mạng (tt) Theo vùng địa lý  LAN (Local Area Network) : kết nối trong vòng bán kính hẹp vài trăm mét, sử dụng đường truyền tốc độ cao.
  • 14. www.themegallery.com  MAN (Metropolitan Area Network) : kết nối trong phạm vi thành phố. MAN
  • 15. www.themegallery.com  GAN (Global Area Network) : kết nối giữa các châu lục.  WAN (Wide Area Network) : kết nối trong nội bộ các quốc gia hay giữa các quốc gia trong cùng châu lục.
  • 16. www.themegallery.com Phân loại mạng (tt) Theo Topology  BusToplogy Các máy tính được nối vào một đường truyền chính( được gọi là bus )
  • 17. www.themegallery.com  Từ đường trục chính nối vào các máy bằng đầu chữ T. Kết thúc hai đầu đường trục chính là 2 terminal  Ưu điểm : Ít cáp, dễ lắp đặt, giá thành rẻ  Nhược điểm : • Ùn tắc khi lưu lượng chuyển trong mạng lớn • Khó phát hiện hư, muốn sửa phải ngưng toàn bộ hệ thống
  • 18. www.themegallery.com Phân loại mạng (tt)  RingTopology Các máy tính được kết nối thành một vòng tròn theo phương thức điểm - điểm Backbone
  • 19. www.themegallery.com Phân loại mạng (tt)  Ưu điểm • Có thể nới rộng với cáp ít hơn hai kiểu trên • Mỗi trạm có thể đạt tốc độ tối đa khi truy cập  Nhược điểm : • Đường dây khép kín, nếu ngắt tại một vị trí thì toàn mạng ngừng hoạt động
  • 20. www.themegallery.com Phân loại mạng (tt) StarTopology Các trạm nối vào một thiết bị trung tâm có nhiệm vụ nhận tín hiệu từ các trạm và chuyển đến đích theo phương thức point to point Ưu điểm Các thiết bị kết nối mạng độc lập, do đó một thiết bị hỏng  mạng vẫn hoạt động đuợc Cấu trúc đơn giản. Dễ mở rộng, thu hẹp.
  • 21. www.themegallery.com Phân loại mạng (tt) Nhược điểm •Khoảng cách từ mỗi máy đến trung tâm ngắn (100m) •Sự mở rộng của mạng tuỳ thuộc hoàn toàn vào thiết bị trung tâm •Nếu thiết bị trung tâm có sự cố toàn mạng sẽ ngưng hoạt động BANG
  • 22. www.themegallery.com Phân loại mạng (tt) Dạng Mesh : Mỗi máy nối với tất cả các máy còn lại Ưu điểm : Mọi thiết bị đều có liên kết điểm - điểm đến các thiết bị khác Đảm bảo dữ liệu, security, dễ phát hiện và cô lập lỗi Nhược điểm : Đắt tiền, khó cài đặt
  • 23. www.themegallery.com Phân loại mạng (tt)  Kết hợp : sử dụng kết hợp các loại Ring, Bus, Star để tận dụng các điểm mạnh của mỗi dạng
  • 24. www.themegallery.com Phân loại mạng (tt) Theo Chức năng Mạng peer-to-peer : Các máy tính trong mạng vừa có thể hoạt động như client vừa như một server Các đặc điểm cơ bản  Mỗi máy tính đều bình đẳng có vai trò như nhau  Không tồn tại bất kỳ máy phục vụ chuyên dụng nào  Mỗi máy tính đều đảm nhận cả 2 vai trò máy phục vụ và máy khách  Không có máy nào được chỉ định quản lý toàn mạng  Người dùng từng máy tự quýêt định về dữ liệu dùng chung
  • 25. www.themegallery.com Phân loại mạng (tt  Öu ñieåm : • Deå caøi ñaët vaøcaáuhình • Reû tieàn so vôùi maïng khaùch chuû  Nhöôïc ñieåm: • Khoângquaûn lyù taäp trung taøi nguyeân maïng • Tính baûo maät khoâng cao : ñoä an toaøn vaø baûo maät do ngöôøi duøng cuûatöøng maùy quyeát ñònh. • Chæ thích hôïp vôùi caùcmaïng coù qui moâ nhoû (ít hôn 15 maùy).  Quaûntrò: • Moãi ngöôøi duøng chòutraùch nhieäm quaûn trò heä thoáng cuûa mình. • Khoângcaàn thieát phaûi coùngöôøi quaûn trò xuyeân suoát.
  • 26. www.themegallery.com Phân loại mạng (tt)  Mạng Client – Server  Một hoặc một số máy được thiết lập như server để cung cấp các tài nguyên,dịch vụ. Các máy tính sử dụng các tài nguyên dịch vụ gọi là client Ưu điểm • Sử dụng cho mạng các tổ chức, công ty có số lượng máy tính lớn và nhu cầu dịch vụ cao • Yêu cầu tính toàn vẹn dữ liệu và bảo mật mạng cao • Quản lý tập trung cho toàn mạng • Dễ dàng tích hợp những công nghệ mới • Tận dụng sức mạnh của hệ thống máy chủ nhằm phục vụ tài nguyên cho mạng • TCP/IP là giao thức được dùng trong mạng khách chủ
  • 27. www.themegallery.com Phân loại mạng (tt)  Nhược điểm  Kinh phí dùng để nối mạng lớn  Sự mở rộng của mạng tuỳ thuộc hoàn toàn vào thiết bị trung tâm  Đòi hỏi phải có nhân viên chuyên về quản trị mạng  Vv…