SlideShare a Scribd company logo
1 of 142
Download to read offline
Tin học đại cương B
2022 version
Chương 3. Kỹ năng soạn thảo văn bản
và thuyết trình
GV: Nguyễn Thị Hương Lý
Nội dung
Kỹ năng soạn thảo văn bản
1
Kỹ năng trình chiếu
2
3 Bài tập thực hành
Kỹ năng soạn thảo văn bản
❑Các thao tác cơ bản với MS Word 2013
❑Các thao tác soạn thảo văn bản.
❑Định dạng văn bản.
❑Trang trí văn bản.
❑Một số chức năng hỗ trợ soạn thảo.
❑In ấn và trộn thư.
Các thao tác cơ bản
❑Khởi động:
❖Cách 1: D_Click trên Desktop
❖Cách 2: Kích hoạt thông qua Start Menu
• Start Menu →All Apps → [Microsoft Office 2013] → Word 2013
❖Cách 3: Dùng Cortana: Word 2013 (tìm kiếm)
❖…
Các thao tác cơ bản ..
❑Khởi động..
Các thao tác cơ bản - Cửa sổ làm việc của Word 2013
6
Các thao tác cơ bản - Thoát khỏi MS Word
❑C1: Ấn tổ hợp phím Alt+F4
❑C2: Click nút Close (thanh tiêu đề)
❑C3: FILE/Close
❑C4: D_Click hộp điều khiển.
❑Lưu ý: Nếu chưa lưu tập tin vào ổ đĩa thì xuất hiện thông báo, chọn:
❖Save: lưu lại tập tin trước khi thoát,
❖Don’tSave: thoát không lưu tập tin,
❖Cancel: huỷ lệnh thoát.
Các thao tác cơ bản - Mở một tập tin trống (New)
❑Thực hiện:
❖C1: Click biểu tượng New trên thanh công cụ nhanh (Quick Access Toolbar).
❖C2: Ấn tổ hợp phím Ctrl+N
❖C3: FILENew
Các thao tác cơ bản - Mở một tập tin có sẵn
❑Thực hiện:
❖C1: Nút Open .
❖C2: Ấn tổ hợp phím Ctrl+O
❖C3: FILE/Open…
9

1. Chọn nơi chứa tập tin
2. Chọn tập tin/thư mục chứa
tập tin cần mở
Hủy lệnh mở
Các thao tác cơ bản - Lưu tập tin (Save)
❑Thực hiện:
❖C1:
❖C2: Ấn tổ hợp phím Ctrl+S
❖C3: FILE/Save
❖Lưu ý:
• Nếu lưu tập tin lần đầu: xuất hiện hộp thoại Save As
• Nếu lưu tập tin từ lần thứ 2 trở đi thì lần ghi tập tin hiện tại sẽ ghi lại sự thay đổi kể từ lần ghi trước
(có cảm giác là Word không thực hiện việc gì).
1. Chọn nơi lưu
2. Gõ tên cho tập tin
Các thao tác cơ bản - Lưu tập tin với tên khác (Save as)
❑Khi lưu tâp tin với 1 tên khác thì tập tin cũ vẫn tồn tại, tập tin mới được
tạo ra có cùng nội dung với tập tin cũ.
❑Thực hiện:
❖C1:
❖C2: F12
❖FILE/Save As...
1. Chọn nơi lưu
2. Gõ tên mới cho tập tin
Các thao tác soạn thảo văn bản
❑Sử dụng bàn phím
❑Vấn đề tiếng Việt trong soạn thảo
❑Thao tác soạn thảo.
Sử dụng bàn phím
❑Hai ngón trỏ bắt đầu từ chữ F và J các ngón sau đặt lần lượt trên các
phím tiếp, ngón cái để trên dấu cách (Space).
Sử dụng bàn phím ..
❑Làm chủ bàn phím với 10 ngón tay:
Vấn đề tiếng Việt trong soạn thảo
❑Hầu hết các phiên bản của hệ điều hành Windows không hỗ trợ tiếng Việt
→ cài đặt thêm các font chữ tiếng Việt và phần mềm gõ tiếng Việt (Applet
Font trong Control Panel)
❑Các phần mềm gõ tiếng Việt thông dụng: Vietkey, Unikey, ABC,
Vietware,…
Vấn đề tiếng Việt trong soạn thảo ..
❑Font chữ và Bảng mã
❖Font ↔ bảng mã: bảng mã phù hợp với font chữ sử dụng, nếu chọn không đúng thì
các từ nhập vào sẽ không được hiển thị như ý muốn.
Vấn đề tiếng Việt trong soạn thảo ..
❑Font chữ và Bảng mã
❖Font ↔ bảng mã: bảng mã phù hợp với font chữ sử dụng, nếu chọn không đúng thì
các từ nhập vào sẽ không được hiển thị như ý muốn.
• Bảng mã VNI Windows : hỗ trợ font bắt đầu bằng chữ VNI (VNI-Times, ….)
• Bảng mã TCVN3: hỗ trợ font chữ bắt đầu bằng ký tự "." (dấu chấm) (.VNTime, .VNTimeH, …)
• Bảng mã Unicode: hỗ trợ font chữ chuẩn của nhiều nước trên thế giới (Times New Roman, Arial,
Tahoma, ...)
Vấn đề tiếng Việt trong soạn thảo ..
❑Font chữ và Bảng mã
❖Font ↔ bảng mã: bảng mã phù hợp với font chữ sử dụng, nếu chọn không đúng thì
các từ nhập vào sẽ không được hiển thị như ý muốn.
• Bảng mã VNI Windows : hỗ trợ font bắt đầu bằng chữ VNI (VNI-Times, ….)
• Bảng mã TCVN3: hỗ trợ font chữ bắt đầu bằng ký tự "." (dấu chấm) (.VNTime, .VNTimeH, …)
• Bảng mã Unicode: hỗ trợ font chữ chuẩn của nhiều nước trên thế giới (Times New Roman, Arial,
Tahoma, ...)
❑Kiểu gõ
❖Bàn phím không có sẵn các ký tự tiếng Việt (ô, ư, ê…) →sử dụng các tổ hợp phím.
❖Kiểu gõ Telex và VNI.
Vấn đề tiếng Việt trong soạn thảo ..
❑Kiểu gõ
❖Qui tắc gõ kí tự tiếng việt và dấu cho kiểu gõ Telex và VNI :
Kí tự Telex VNI
â aa a6
ê ee e6
ô oo o6
ơ ow o7
ư uw/w u7
ă aw a8
đ dd d9
Dấu Telex VNI
Sắc s 1
Huyền f 2
Hỏi r 3
Ngã x 4
Nặng j 5
Vấn đề tiếng Việt trong soạn thảo ..
❑Kiểu gõ
❖Ví dụ: gõ chữ Khánh Hòa
• Kiểu Telex: Khanhs Hoaf hoặc Khasnh Hofa hoặc Khansh Hoaf
• Kiểu VNI : Khanh1 Hoa2 hoặc Kha1nh Ho2a hoặc …
❖Ví dụ: gõ chữ Microsoft
• Kiểu Telex: Micrrosoft
❖Ghi chú:
• Có thể bỏ dấu liền sau nguyên âm hoặc bỏ dấu sau khi đã nhập xong một từ.
• Nếu bỏ dấu sai thì chỉ cần bỏ dấu lại chứ không cần phải xóa từ mới nhập.
• Với kiểu gõ Telex gõ z thôi bỏ dấu
Vấn đề tiếng Việt trong soạn thảo ..
❑Khởi động bộ gõ TV – Unikey:
❖Tự động khởi động cùng Windows (sẵn trên Taskbar).
Nhập nội dung văn bản
❑Các nhóm kí tự dùng khi soạn thảo:
❖Chữ cái: a … z
❖Số từ: 0 … 9
❖Các phím dấu và kí tự đặc biệt: ` - = [ ]  ; ‘ , . / : ~ ! @ # $ % ^ & * ( ) _ + {} | : “ <
> ?
❖Spacebar: tạo 1 khoảng trắng giữa các từ
❖Enter: kết thúc đoạn văn và xuống dòng.
❖Shift+Enter: xuống dòng và không kết thúc đoạn
❖Ctrl+Enter: kết thúc trang (sang trang mới)
❖Tab: tạo khoảng trống dòng đầu tiên của đoạn
Nhập nội dung văn bản ..
❑Chèn kí tự đặc biệt:
❖Nhiều ký tự muốn đưa vào văn bản nhưng không có trên bàn phím?
❖Đặt con trỏ chuột tại nơi muốn chèn.
❖INSERT→Symbols 
1. Chọn font
(Symbol, Windings)
2. Chọn ký tự
đặc biệt
3. Ấn nút Insert
để chèn
Nhập nội dung văn bản ..
❑Quy tắc soạn thảo văn bản:
❖Giữa các từ chỉ dùng một dấu trắng để phân cách. Không sử dụng dấu trắng đầu
dòng cho việc căn chỉnh lề.
❖Không dùng phím Enter để điều khiển xuống dòng khi chưa kết thúc đoạn.
❖Các kí tự cách trước, liền sau: ( { [ “ ‘
❖Các kí tự liền trước, cách sau: ) } ] “ ‘ , . ? ; : !
❖Các kí tự liền trước, liền sau:/  @ &
❖Các kí tự cách trước, cách sau: + - * = < >
❖Ví dụ:
• Hôm nay (thứ 7) là sinh nhật của Trang.
• Ta có công thức a = b + c
• Địa chỉ email: minhbth2011@yahoo.com
Nhập nội dung văn bản ..
❑Một số phím hỗ trợ soạn thảo:
❖Caps Lock: bật/tắt chế độ gõ chữ hoa.
❖Shift:
• Shift + phím ký tự chữ →chữ in hoa
• Shift + phím có 2 ký tự →ký tự ở trên.
• Shift + phím di chuyển (→ ..) sẽ bôi đen (chọn) đoạn văn bản.
❖Delete: xoá 1 ký tự đứng sau con trỏ
❖Back Space: xoá 1 ký tự đứng trước con trỏ.
➢→: Di chuyển con trỏ.
➢Home: đưa con trỏ về đầu dòng.
Nhập nội dung văn bản ..
❑Một số phím hỗ trợ soạn thảo:
❖End: đưa con trỏ về cuối dòng.
❖Page Up/Page Down: lên/xuống một cửa sổ.
❖Ctlr+Page Up/Ctrl+Page Down: đưa con trỏ về đầu trang trên/dưới.
❖Ctrl+Home: đưa con trỏ về đầu văn bản
❖Ctrl+End: đưa con trỏ về cuối văn bản
❖Enter: xuống dòng để gõ đoạn văn bản mới.
❖Shift+Enter: xuống dòng nhưng chưa kết thúc đoạn.
❖Ctrl+Enter: ngắt trang bắt buộc (sang trang mới)
❖…
Các thao tác soạn thảo văn bản
❑Thao tác chọn (bôi đen) đoạn văn bản:
❖Bằng chuột:
• Click vào điểm bắt đầu và drag đến điểm cuối.
Các thao tác soạn thảo văn bản ..
❑Thao tác chọn (bôi đen) đoạn văn bản:
❖Bằng chuột:
• Đặt chuột tại vị trí khối cần chọn:
• D_Click: chọn từ chứa tại vị trí trỏ chuột.
• Ctrl+Click: chọn câu chứa tại vị trí trỏ chuột.
• Tripple Click: chọn đoạn tại vị trí trỏ chuột.
• Di chuyển chuột về lề trái văn bản:
• Click: chọn cả dòng.
• D_Click: chọn cả đoạn văn.
• Tripple Click (Ctrl+Click): chọn toàn bộ văn bản.
Các thao tác soạn thảo văn bản ..
❑Thao tác chọn (bôi đen) đoạn văn bản:
❖Bằng bàn phím:
• Đưa trỏ chuột đến vị trí bắt đầu (→, End, Home, Ctrl+End, Ctrl+Home, Ctrl+→ ).
• Shift + phím điều khiển (→, End, Home, Ctrl+End, Ctrl+Home, …) để chọn nơi kết thúc.
• Ctrl+A: chọn toàn bộ văn bản
❖ Bằng chuột + bàn phím
• Click vào điểm bắt đầu, bấm Shift + click chuột vào điểm cuối.
Chú ý: Giữ phím Ctrl trong khi chọn khối không liền nhau (bôi cách quãng).
30 www.themegallery.com
❑ Sao chép/di chuyển văn bản:
❖ Chọn đoạn văn bản cần sao chép/chuyển (nguồn)
• Nếu sao chép: Ấn tổ hợp Ctrl+C (bấm nút Copy Menu
Edit/Copy, R_Click → Copy)
• Nếu di chuyển: Ấn tổ hợp Ctrl+X (bấm nút Cut ,Menu
Edit/Cut, R_Click → Cut)
❖ Đặt con trỏ tại nơi muốn dán văn bản
• Ấn tổ hợp Ctrl+V (bấm nút Paste , Menu Edit/Paste, R_Click
→ Paste)
❖ Lưu ý: có thể tiến hành di chuyển (sao chép) nhanh bằng
cách kéo thả (Ctrl + kéo thả).
Các thao tác soạn thảo văn bản ..
31 www.themegallery.com
❑ Sao chép định dạng:
❖ Chọn vùng văn bản chứa định dạng cần sao chép (nguồn).
❖ Nhấn nút Format Painter.
(Ctrl+Shift+C)
❖ Đánh dấu chọn (quét) văn bản muốn áp dụng định dạng
(đích). Khi thả chuột, vùng văn bản vừa quét được định
dạng theo bản gốc (nguồn).
(Ctrl+Shift+V)
Các thao tác soạn thảo văn bản ..
VD
32 www.themegallery.com
❑ Tìm kiếm, thay thế:
❖ Tìm kiếm: HOMENhóm EdittingNút
(Ctrl+F)
CÁC THAO TÁC SOẠN THẢO VĂN BẢN
Nhập từ cần tìm
Đánh dấu từ
tìm thấy
Phân biệt hoa
thường
Thực hiện lệnh tìm
Huỷ bỏ lệnh tìm
Hướng tìm
33 www.themegallery.com
❑ Tìm kiếm, thay thế:
❖ Tìm kiếm và thay thế:
• HOMEEditting →Find (Ctrl+F)→Chọn tab Replace
• HOMEEditting →Nút (Ctrl+H)
CÁC THAO TÁC SOẠN THẢO VĂN BẢN
Nhập từ cần tìm
Phân biệt hoa
thường
Nhập từ thay thế
Huỷ bỏ lệnh
Thay thế từ
ngay vị trí
tìm thấy
Thay thế tất
cả từ tìm thấy
Tìm từ kế tiếp
Các thao tác soạn thảo văn bản ..
❑ Xoá khối văn bản:
❖ Chọn đoạn văn bản cần xóa
❖ Bấm Delete.
❑Undo/Redo:
❖Chức năng Undo (Ctrl+Z): MS-Word cho phép thao tác Undo nhiều
lần để trả lại một trạng thái cũ đã qua nhiều bước thực hiện.
❖Chức năng Redo (Ctrl+Y), cho phép trả lại trạng thái đã có trước
đó của Undo.
www.themegallery.com 34
Các thao tác soạn thảo văn bản ..
❑ Hiển thị văn bản trên màn hình:
❖ Thay đổi chế độ hiển thị văn bản:
• VIEWZoom →Nút lệnh
• Thanh trạng thái
www.themegallery.com 35
36 www.themegallery.com
❑Để mở một tập tin trống trong MS.Word 2013, ta sử
dụng?
A. Nút lệnh
B. Tổ hợp phím Ctrl+O
C. FILE→ Open
D. Cả ba cách trên
BÀI TẬP KIỂM TRA NHANH
37 www.themegallery.com
❑Để lưu một tập tin MS.Word 2013 vào bộ nhớ ngoài,
ta sử dụng lệnh Save trong thẻ nào dưới đây:
A. HOME
B. REFERENCES
C. DESIGN
D. Không có đáp án.
BÀI TẬP KIỂM TRA NHANH
38 www.themegallery.com
❑Để thoát khỏi môi trường MS. Word 2013, ta sử
dụng tổ hợp phím nào?
A. Ctrl+F4
B. Alt+F4
C. Shift+F4
D. Không có đáp án nào đúng.
BÀI TẬP KIỂM TRA NHANH
39 www.themegallery.com
❑Khi soạn thảo văn bản với MS.Word 2003 với font
chữ .VNArial thì bảng mã tương ứng phải dùng là?
A. .VNArial
B. Unicode
C. VNI Windows
D.TCVN3
BÀI TẬP KIỂM TRA NHANH
40 www.themegallery.com
❑Khi soạn thảo văn bản với MS.Word 2013, ta sử
dụng tổ hợp phím/phím nào để ngắt trang bắt
buộc sang trang mới:
………………………………
BÀI TẬP KIỂM TRA NHANH
41 www.themegallery.com
❑Khi soạn thảo văn bản với MS.Word 2013, ta sử
dụng tổ hợp phím/phím nào để tạo chỉ số (ví dụ
x3):…………………………………..
BÀI TẬP KIỂM TRA NHANH
42 www.themegallery.com
❑Hãy cho biết tên gọi của thanh công cụ sau:
BÀI TẬP KIỂM TRA NHANH
43 www.themegallery.com
❑Khi soạn thảo văn bản với MS.Word 2013, ta sử
dụng tổ hợp phím/phím nào sau đây để di chuyển
con trỏ đến trang cuối của văn bản đang mở:
A. End
B. Shift+End
C. Alt+End
D. Ctrl+End
BÀI TẬP KIỂM TRA NHANH
44 www.themegallery.com
BÀI TẬP KIỂM TRA NHANH
❑ Trong khi làm việc với Word 2013, tổ hợp phím
nào cho phép chọn tất cả văn bản:
A. Ctrl + A
B. Alt + A
C. Alt + F
D. Ctrl + F
45 www.themegallery.com
❑ Trong khi làm việc với Word 2013, để mở hộp thoại tìm
kiếm và thay thế kí tự trong văn bản ta thực hiện tổ hợp
giữa Ctrl và kí tự nào?
A. P
B. H
C. F
D. T
BÀI TẬP KIỂM TRA NHANH
46 www.themegallery.com
❑ Trong khi soạn thảo văn bản, tổ hợp phím
Shift+Ctrl+End dùng để:
A. Di chuyển con trỏ về cuối dòng.
B. Di chuyển con trỏ về cuối văn bản
C. Bôi đen từ vị trí con trỏ đến cuối văn bản.
D. Khôn có tổ hợp phím này.
BÀI TẬP KIỂM TRA NHANH
47 www.themegallery.com
❑ Trong Word 2013, để hiển ẩn thanh thước kẻ
(Ruler) ta dùng lệnh nào:……………..
BÀI TẬP KIỂM TRA NHANH
48 www.themegallery.com
❑ Trong Word 2013, hãy cho biết nút lệnh tương
đương với tổ hợp lệnh nào dưới đây:
A. Ctrl + C
B. Ctrl + P
C. Ctrl +Alt + C
D. Ctrl + Shift + C
BÀI TẬP KIỂM TRA NHANH
Định dạng văn bản
49 www.themegallery.com
Định dạng văn bản – Các định dạng
1. Định dạng kí tự
2. Định dạng đoạn văn
3. Định dạng DropCap
4. Định dạng khung, nền
5. Định dạng chia cột
6. Định dạng Tab
7. Định dạng Bullets & Numbering
8. Định dạng trang
Kí tự
Đoạn
Trang
Định dạng kí tự
Thay đổi thuộc tính
của kí tự (diện mạo)
Định dạng kí tự ..
❑Gồm: Font, Size, Color, B, I, U,...
❑Cách thực hiện:
❖Bước 1: Chọn đoạn chứa kí tự cần định dạng.
❖Bước 2:
• C1: Sử dụng Thanh Ribbon (HOMENhóm Font):
• C2: Sử dụng thanh công cụ định dạng nhanh
Định dạng kí tự ..
❑Cách thực hiện:
❖Bước 1: Chọn đoạn chứa kí tự cần định dạng.
❖Bước 2:
• C3: Sử dụng Tổ hợp phím tắt
• Tăng/giảm kích thước chữ Ctrl+]/Ctrl+[ (1 pointer)
• Chữ in đậm (Ctrl+B)
• Chữ in nghiêng (Ctrl+I)
• Chữ gạch chân (Ctrl+U)
• Tạo chỉ số trên x2 (Ctr+Shift+=) và dưới x2 (Ctrl+=)
Định dạng kí tự ..
❑Cách thực hiện:
❖Bước 2:
• C4: Sử dụng hộp thoại font
Chọn font chữ
Chọn kích thước chữ
Chọn màu chữ
Chọn dáng chữ
(bình thường, đậm,
nghiêng, đậm
nghiêng)

55
Định dạng đoạn – Ví dụ
Thay đổi vị trí của
đoạn so với trang in.
56
Định dạng đoạn – Ví dụ ..
57 www.themegallery.com
Định dạng đoạn – Ví dụ ..
Định dạng đoạn ..
❑Gồm: canh lề, giãn dòng, giãn đoạn, …
❑Cách thực hiện:
❖Bước 1: Chọn đoạn văn bản cần định dạng.
❖Bước 2:
• C1: Sử dụng Ribbon (HOMEParagraph)
58 www.themegallery.com
Định dạng đoạn ..
❑Gồm: canh lề, giãn dòng, giãn đoạn, …
❑Cách thực hiện:
❖Bước 1: Chọn đoạn văn bản cần định dạng.
❖Bước 2:
• C2: Sử dụng Tổ hợp phím tắt
59
Căn lề trái
(Ctrl+L)
Căn giữa
(Ctrl+E)
Căn lề phải
(Ctrl+R)
Căn đều 2 lề
(Ctrl+J)
Định dạng đoạn ..
❑Cách thực hiện:
❖Bước 2:
▪ C3: Sử dụng hộp thoại Paragraph…
Chọn cách căn lề
Khoảng cách tính từ
lề trái/phải → đoạn
Khoảng cách
giữa các dòng
Khoảng cách với
đoạn trước và sau
Khung xem trước
định dạng

Chọn dòng thụt lề
61 www.themegallery.com
Định dạng đoạn - ví dụ
Định dạng đoạn ..
❑Cách thực hiện:
❖Bước 2:
▪ C4: Sử dụng các nút canh lề trên thanh Ruler ngang
62 www.themegallery.com
Tăng/giảm lề trái/phải
Định dạng đoạn ..
❑Cách thực hiện:
❖Bước 2:
▪ C5: Sử dụng Ribbon (PAGE LAYOUTNhóm Paragraph)
63 www.themegallery.com
VÍ DỤ - Định dạng Drop Cap
64 www.themegallery.com
Tạo chữ hoa đầu đoạn (Drop cap)
65 www.themegallery.com
Tạo chữ hoa đầu đoạn (Drop cap) ..
❑Thực hiện:
❖Bước 1: Đặt con trỏ trên đoạn cần tạo chữ cái
lớn đầu đoạn.
❖Bước 2: INSERT→Text → Add a Drop Cap
66
Tạo chữ hoa đầu đoạn (Drop cap) ..
❑Sử dụng hộp thoại DropCap
❖Position: Chọn vị trí: Dropped và In
Margin.
❖Font: Chọn font chữ.
❖Line to drop: Thiết lập số dòng văn
bản làm chiều cao cho chữ.
❖Distance from text: Khoảng cách từ
drop cap đến ký tự tiếp theo nó.
❖Nhấn OK.
www.themegallery.com 67
68
VÍ DỤ - Định dạng khung/nền
69
Định dạng khung/nền
A. Định dạng màu nền cho đoạn văn bản:
▪ Bước 1: Chọn đoạn văn bản.
▪ Bước 2:
• C1: HOMEFont → (Text Highlight Color)
• C2: HOMEParagraph→ (Shading)
• C3: HOMEParagraph→ (Borders) → Borders
and Shading…
70
Định dạng khung/nền ..
A. Định dạng màu nền cho đoạn văn bản:
Chọn chức năng tô màu nền
Chọn màu tô
Chọn mẫu tô
Chọn phạm
vi tô màu
(text,
paragraph)
Chọn màu cho
đường kẻ
trong mẫu tô
Định dạng khung/nền ..
B. Định dạng kẻ khung cho đoạn văn bản
▪ Bước 1: Chọn đoạn văn bản.
▪ Bước 2: HOMEParagraph (Borders)
[Borders&Shading]
Chọn kiểu
khung kẻ
Chọn kiểu
đường kẻ
khung
Chọn màu cho
đường kẻ
khung
Chọn chức
năng kẻ khung
Độ dày của đường
kẻ khung
Định dạng khung/nền ..
C. Định dạng kẻ khung cho trang in:
Định dạng khung/nền ..
C. Định dạng kẻ khung cho trang in:
▪ HOMEParagraph (Borders) [Borders&Shading]
73
Chọn kiểu
khung kẻ
Chọn chức
năng kẻ khung
VÍ DỤ - Định dạng chia cột
74 74
VÍ DỤ - Định dạng chia cột
75
Định dạng chia cột
❑ Chia đoạn văn bản thành nhiều cột (nên tiến hành sau khi đã nhập
xong văn bản).
❑ Cách thực hiện:
❖ Bước 1: Chọn khối văn bản.
❖ Bước 2: PAGELAYOUTPage Setup→
76
Định dạng chia cột ..
77
Xác định dạng chia
cột theo mẫu
Xác định dạng số cột
cần chia
Xác định chiều rộng
và khoảng cách giữa
các cột
Có hay không đường
kẻ giữa các cột
Khung hiển thị kết
quả
Chú ý: Có thể tiến hành ngắt cột bằng cách:
•Đặt con trỏ trước vị trí muốn ngắt cột.
•PAGELAYOUTPage Settup→ → Column hoặc Ctrl+Shift+Enter
Chọn/bỏ tiêu chí độ
rộng các cột bằng
nhau
Phạm vi áp dụng chia
cột
VÍ DỤ - Định dạng Tab
Dóng/định vị nội dung các hàng trong văn bản theo cột
tại một hay nhiều vị trí khác nhau.
Định dạng Tab
79
Định dạng Tab – cách thực hiện
❑Bước 1: Xác định số điểm dừng cần dóng dữ liệu trong văn bản (số Tab).
Với mỗi điểm dừng xác định dữ liệu được canh về phía nào so với điểm
dừng.
80
Định dạng Tab – cách thực hiện ..
❑ Bước 2: Lặp thao tác chọn loại Tab cho từng điểm dừng rồi đặt Tab tại
các vị trí tương ứng trên thanh Ruler ngang.
❖ Tab trái : dóng văn bản về phía bên phải vị trí đặt dấu Tab.
❖ Tab phải : dóng văn bản bên trái vị trí đặt dấu Tab.
❖ Tab giữa : dóng văn bản ở giữa so với vị trí đặt dấu Tab.
❖ Tab thập phân : dóng văn bản theo kí hiệu phân tách phần nguyên và thập
phân của con số.
81 www.themegallery.com
Định dạng Tab – cách thực hiện ..
82 www.themegallery.com
82
Định dạng Tab – cách thực hiện ..
❑ Bước 3: Định dạng kí hiệu Tab
Sử dụng hộp thoại Tab
(Hộp thoại Paragraph hoặc
D_Click tab bất kỳ trên Ruler)
Chọn vị trí Tab cần
định dạng
Chọn kí hiệu cho
Tab
Ghi nhận việc thiết
lập cho Tab
Xoá Tab
Định dạng Tab – cách thực hiện ..
❑ Bước 4: Nhập dữ liệu
❖ Nội dung 1 TAB nội dung 2 TAB ….
❑ Bước 5: Hiệu chỉnh
❖Có thể thay đổi vị trí Tab bằng cách kéo các Tab trên Ruler.
❖Bỏ Tab bằng cách kéo các Tab từ Ruler xuống vùng văn bản (Hoặc Clear/Clear All
trong hộp thoại Tab)
85 www.themegallery.com
VÍ DỤ - Định dạng Bullets and Numbering
Điền tự động kí tự đặc biệt, số thứ tự hoặc kí tự
Alphabet ở đầu dòng các đoạn.
Bullet
Numbering
Định dạng Bullets and Numbering
86
Điền tự động kí tự đặc biệt, số thứ tự hoặc kí tự Alphabet
ở đầu dòng các đoạn.
Bullet
Numbering
Định dạng Bullets and Numbering ..
❑ Cách thực hiện:
❖Bước 1: Chọn đoạn văn bản muốn định dạng
❖Bước 2:
• Nút Bullets ,nút Numbering (HOMEParagraph hoặc trên thanh thao tác
nhanh)
• Nút Bullets
Định dạng Bullets and Numbering ..
Chọn Font
Chọn kí tự
khác
Chọn hình ảnh
khác làm bullets
Khung hiển thị
kết quả
Định dạng Bullets and Numbering ..
❑ Cách thực hiện:
❖Bước 1: Chọn đoạn văn bản muốn định dạng
❖Bước 2:
• Nút Numbering
Định dạng Bullets and Numbering ..
❑ Cách thực hiện:
❖Bước 1: Chọn đoạn văn bản muốn định dạng
❖Bước 2:
• Nút Numbering
90
Chọn Font
Chọn kiểu đánh số
Khung hiển thị kết
quả
Chú ý:
Có thể thay đổi lại các Bullets & Numbering sau khi đã định dạng
Xác định vị trí Bullets & Numbering bằng cách:
▪ kéo các trên Ruler
▪ hoặc các nút trên thanh Formatting
Định dạng trang
91
Mép/lề (margin)
Khổ giấy
Hướng giấy
Header & Footer
Page Number
Định dạng trang ..
❑Định dạng margin, hướng giấy:
❖PAGELAYOUTPage Setup →
Định dạng trang ..
❑Định dạng khổ giấy:
❖PAGELAYOUTPage Setup →
❑Tạo tiêu đề đầu trang (Header),
chân trang (Footer)
❖INSERTHeader&Footer →
❖
Định dạng trang ..
❑Đánh số trang tự động cho tài liệu
❖INSERTHeader&Footer →
❖
95 www.themegallery.com
TRANG TRÍ VĂN BẢN
Chèn hình ảnh
Tạo chữ nghệ thuật WORD ART ..
Chèn hình ảnh
Chèn hình ảnh ..
❑Cách chèn hình:
❖INSERTInllustrations →
Hiệu chỉnh hình ảnh chèn
❑Di chuyển, xoá hình.
❑Thay đổi kích thước.
❑Thay đổi màu sắc.
❑Định dạng cách trình bày.
❑Cắt/xén hình, xoay hình.
❑….
→ FORMAT
Tạo chữ nghệ thuật Word Art
102 www.themegallery.com
Tạo chữ nghệ thuật Word Art
❑Cách làm:
❖Đặt con trỏ tại nơi muốn chèn.
❖INSERTText→
103 www.themegallery.com
Hiệu chỉnh WordArt
❑Di chuyển, xoá.
❑Thay đổi kích thước.
❑Định dạng cách trình bày.
❑Xoay.
❑Thay đổi màu sắc, chế độ hiển thị 3D/bóng 2D
❑….
→ FORMAT
Ví dụ tổng hợp
Tạo Textbox
Tạo Textbox ..
▪ Cách thực hiện:
o INSERTText →
o Chọn mẫu hoặc Draw TextBox
107 www.themegallery.com
Nhập nội dung
Hiệu chỉnh Textbox
▪ Di chuyển, thay đổi kích thước.
▪ Chọn màu nền, đường kẻ khung, định vị trí…
▪ Chọn hướng văn bản trong TextBox
▪ …
→ FORMAT
Tạo công thức toán học - Equation
Tạo công thức toán học – Equation ..
Tạo công thức toán học – Equation ..
▪ INSERTSymbols →
▪ Chọn mẫu hoặc Insert new equation
Tạo công thức toán học – Equation ..
112 www.themegallery.com
Chèn đối tượng hình học - Shapes
Shapes ..
❑INSERTIllustrations→
❑Chọn mẫu và Drap vẽ shape
❑Chú ý:
❖Để vẽ hình vuông (hình tròn), chọn biểu tượng vẽ hình chữ nhật (oval), Shift + drag chuột vẽ.
❖R_Click Shape → AddText để nhập văn bản
Shapes ..
❑FORMAT
115 www.themegallery.com
SMARTART – Ví dụ
116 www.themegallery.com
Quy trình sinh sản của ếch
SmartArt – Ví dụ
117 www.themegallery.com
SmartArt – thực hiện
▪ INSERTIllustrations→
▪ Chọn mẫu
118 www.themegallery.com
SmartArt ..
❑INSERTIllustrations→
❑Chọn mẫu
❑Nhập nội dung
SmartArt ..
❑INSERTIllustrations→
❑Chọn mẫu
❑Nhập nội dung
❑Sử dụng DESIGN và FORMAT
Tạo bảng biểu
Tạo bảng biểu ..
❑Cách tạo:
❖Đặt con trỏ nhập văn bản tại vị trí tạo bảng.
❖INSERTTables→
Tạo bảng biểu ..
❑Nhập nội dung vào bảng, chỉnh sửa nội dung
❖Nhấn chuột vào ô bất kỳ để nhập nội dung.
❖Muốn di chuyển giữa các ô, dùng phím Tab, và các phím mũi tên
❑Sử dụng DESGN và LAYOUT
Biểu đồ - Chart
Biểu đồ - Chart ..
▪ INSERTIllustrations→
▪ Chọn mẫu
Biểu đồ - Chart ..
▪ INSERTIllustrations→
▪ Chọn mẫu
▪ Sửa dữ liệu (data)
Water Mark
❑DESIGNPage Background
Một số chức năng hỗ trợ soạn thảo
1. Tạo mục lục tự động.
2. Tạo dòng ghi chú.
3. AutoCorrect.
4. Trộn thư.
128 www.themegallery.com
Tạo mục lục tự động – Minh họa
129 www.themegallery.com
▪ Trong văn bản chính, các mục (tiêu đề) xuất hiện trong mục
lục phải được định dạng theo các Style chuẩn.
▪ Đặt con trỏ tại nơi tạo mục lục.
▪ REFERENCESTable Of Contents →
Tạo mục lục tự động ..
130 www.themegallery.com
Để cập nhật các thay đổi
của mục lục:
Tạo mục lục tự động ..
131 www.themegallery.com
Heading1
Heading 2
Heading 3
Tên gọi các Style
cho tiêu đề các cấp
Heading 4
Tạo mục lục tự động ..
132 www.themegallery.com
Xây dựng các Slyte cho tiêu đề các cấp (HOMEStyles).
Heading 1:
Định dạng kí tự: Font: Times New Roman, Size: 15, B
Định dạng đoạn: canh giữa, giãn dòng, giãn đoạn
Định dạng Numbering: đánh số thứ tự tự động cho chương
Heading 2:
Định dạng kí tự: Font: Times New Roman, Size: 13, B
Định dạng đoạn: canh 2 bên, giãn dòng, giãn đoạn
Định dạng Numbering: đánh số thứ tự tự động theo chương
Tạo dòng ghi chú – Ví dụ
133 www.themegallery.com
Tạo dòng ghi chú ..
▪ Đặt trỏ chuột vào cụm từ cần tạo ghi chú.
▪ REFERENCESFootnotes→
134 www.themegallery.com
Tạo ghi chú
cuối trang
Tạo ghi chú
cuối văn bản
Auto correct
▪ Tự động sửa lỗi nhập văn bản.
▪ Cách làm:
o FILEOptionsProofingAutocorrect Options…
▪ Cách dùng
o Gõ tên tắt → space bar
AUTOCORRECT
Từ cần
sửa
Từ thay thế
Thêm từ vào
danh sách
Trộn thư
❑Mục đích:
❖Tạo một loạt văn bản có cùng nội dung đến nhiều người: giấy thông báo, giấy báo
họp, giấy báo thi, giấy mời,…
Trộn thư ..
❑Công cụ Mail Merge:
❖Trộn nội dung thư với danh sách thông tin khác nhau: Họ tên, địa chỉ,
…
❑Thực hiện:
❖Bước 1: chuẩn bị.
❖Bước 2: trộn thư.
137 www.themegallery.com
Trộn thư ..
❑Bước chuẩn bị:
❖Tạo tập tin chính: mẫu của văn bản chứa nội dung chung.
❖Tạo tập tin dữ liệu chứa các trường nội dung cần trộn vào tập tin chính
Trộn thư ..
❑Bước trộn thư:
❖Đặt con trỏ trên tập tin mẫu thư
❖MAILINGS
▪ Step 1: Chọn mẫu thư (Letter)
▪ Step 2: Chọn tập tin chứa mẫu thư
Trộn thư ..
❑Bước trộn thư:
❖Đặt con trỏ trên tập tin mẫu thư
❖MAILINGS
▪ Step 3: Chỉ đường dẫn đến tập tin
chứa thông tin danh sách người gởi
Trộn thư ..
❑Bước trộn thư:
❖Đặt con trỏ trên tập tin mẫu thư
❖MAILINGS
▪ Step 4: Đưa thông tin vào mẫu thư
Trộn thư ..
❑Bước trộn thư:
❖Đặt con trỏ trên tập tin mẫu thư
❖MAILINGS
▪ Step 5: Xem trước kết quả trộn thư
▪ Step 6: Thực hiện trộn

More Related Content

Similar to Chg3 - Word.pdf

Bai giang Word 2010 TIn hoc Van phong.pptx
Bai giang Word 2010 TIn hoc Van phong.pptxBai giang Word 2010 TIn hoc Van phong.pptx
Bai giang Word 2010 TIn hoc Van phong.pptxKhang Do
 
Phan 2 winword
Phan 2 winwordPhan 2 winword
Phan 2 winwordlam04dt
 
GT Word
GT WordGT Word
GT WordNguyen
 
Tin học văn phòng - Tổng quan
Tin học văn phòng - Tổng quanTin học văn phòng - Tổng quan
Tin học văn phòng - Tổng quanhauho1993
 
Bai giang tin_hoc_co_ban_chuong_3_4581
Bai giang tin_hoc_co_ban_chuong_3_4581Bai giang tin_hoc_co_ban_chuong_3_4581
Bai giang tin_hoc_co_ban_chuong_3_4581bi boong
 
Những kiến thức cơ bản cần biết về Microsoft Word
Những kiến thức cơ bản cần biết về Microsoft WordNhững kiến thức cơ bản cần biết về Microsoft Word
Những kiến thức cơ bản cần biết về Microsoft WordTeddo Teddo
 
Tin hoca word
Tin hoca wordTin hoca word
Tin hoca wordTan Mio
 
Book phan 2_winword
Book phan 2_winwordBook phan 2_winword
Book phan 2_winwordvinhduchanh
 
Giáo trình word
Giáo trình wordGiáo trình word
Giáo trình wordAnh Tư
 
Bài 4: Soạn thảo văn bản Microsoft Word
Bài 4: Soạn thảo văn bản Microsoft WordBài 4: Soạn thảo văn bản Microsoft Word
Bài 4: Soạn thảo văn bản Microsoft Wordthuyphan163
 
Giáo trình word 2003
Giáo trình word 2003Giáo trình word 2003
Giáo trình word 2003nguyenviet122
 
BÀI 14: KHÁI NIỆM VỀ SOẠN THẢO VĂN BẢN
BÀI 14: KHÁI NIỆM VỀ SOẠN THẢO VĂN BẢNBÀI 14: KHÁI NIỆM VỀ SOẠN THẢO VĂN BẢN
BÀI 14: KHÁI NIỆM VỀ SOẠN THẢO VĂN BẢNTrần Nhân
 
Giao an tin hoc van phong ban chuan
Giao an tin hoc van phong ban chuanGiao an tin hoc van phong ban chuan
Giao an tin hoc van phong ban chuanHưng Trọng
 
Giao an tin hoc van phong ban chuan
Giao an tin hoc van phong ban chuanGiao an tin hoc van phong ban chuan
Giao an tin hoc van phong ban chuanHưng Trọng
 

Similar to Chg3 - Word.pdf (20)

Bai giang Word 2010 TIn hoc Van phong.pptx
Bai giang Word 2010 TIn hoc Van phong.pptxBai giang Word 2010 TIn hoc Van phong.pptx
Bai giang Word 2010 TIn hoc Van phong.pptx
 
Phan 2 winword
Phan 2 winwordPhan 2 winword
Phan 2 winword
 
GT Word
GT WordGT Word
GT Word
 
Phan 3
Phan 3Phan 3
Phan 3
 
Tin học văn phòng - Tổng quan
Tin học văn phòng - Tổng quanTin học văn phòng - Tổng quan
Tin học văn phòng - Tổng quan
 
Bai giang tin_hoc_co_ban_chuong_3_4581
Bai giang tin_hoc_co_ban_chuong_3_4581Bai giang tin_hoc_co_ban_chuong_3_4581
Bai giang tin_hoc_co_ban_chuong_3_4581
 
Chuong4- Cac ham co ban.pdf
Chuong4- Cac ham co ban.pdfChuong4- Cac ham co ban.pdf
Chuong4- Cac ham co ban.pdf
 
Những kiến thức cơ bản cần biết về Microsoft Word
Những kiến thức cơ bản cần biết về Microsoft WordNhững kiến thức cơ bản cần biết về Microsoft Word
Những kiến thức cơ bản cần biết về Microsoft Word
 
Trung tâm vt bài giảng word 2010 (tin học văn phòng
Trung tâm vt   bài giảng word 2010 (tin học văn phòngTrung tâm vt   bài giảng word 2010 (tin học văn phòng
Trung tâm vt bài giảng word 2010 (tin học văn phòng
 
Trung tâm VT - Bài giảng Word 2010 (Tin học Văn Phòng)
Trung tâm VT - Bài giảng Word 2010 (Tin học Văn Phòng)Trung tâm VT - Bài giảng Word 2010 (Tin học Văn Phòng)
Trung tâm VT - Bài giảng Word 2010 (Tin học Văn Phòng)
 
Tin hoca word
Tin hoca wordTin hoca word
Tin hoca word
 
Book phan 2_winword
Book phan 2_winwordBook phan 2_winword
Book phan 2_winword
 
Giáo trình word
Giáo trình wordGiáo trình word
Giáo trình word
 
Bài 4: Soạn thảo văn bản Microsoft Word
Bài 4: Soạn thảo văn bản Microsoft WordBài 4: Soạn thảo văn bản Microsoft Word
Bài 4: Soạn thảo văn bản Microsoft Word
 
Giáo trình word 2003
Giáo trình word 2003Giáo trình word 2003
Giáo trình word 2003
 
Thvp word
Thvp wordThvp word
Thvp word
 
BÀI 14: KHÁI NIỆM VỀ SOẠN THẢO VĂN BẢN
BÀI 14: KHÁI NIỆM VỀ SOẠN THẢO VĂN BẢNBÀI 14: KHÁI NIỆM VỀ SOẠN THẢO VĂN BẢN
BÀI 14: KHÁI NIỆM VỀ SOẠN THẢO VĂN BẢN
 
Giao an tin hoc van phong ban chuan
Giao an tin hoc van phong ban chuanGiao an tin hoc van phong ban chuan
Giao an tin hoc van phong ban chuan
 
Giao an tin hoc van phong ban chuan
Giao an tin hoc van phong ban chuanGiao an tin hoc van phong ban chuan
Giao an tin hoc van phong ban chuan
 
Giao an tin hoc van phong ban chuan
Giao an tin hoc van phong ban chuanGiao an tin hoc van phong ban chuan
Giao an tin hoc van phong ban chuan
 

Chg3 - Word.pdf

  • 1. Tin học đại cương B 2022 version Chương 3. Kỹ năng soạn thảo văn bản và thuyết trình GV: Nguyễn Thị Hương Lý
  • 2. Nội dung Kỹ năng soạn thảo văn bản 1 Kỹ năng trình chiếu 2 3 Bài tập thực hành
  • 3. Kỹ năng soạn thảo văn bản ❑Các thao tác cơ bản với MS Word 2013 ❑Các thao tác soạn thảo văn bản. ❑Định dạng văn bản. ❑Trang trí văn bản. ❑Một số chức năng hỗ trợ soạn thảo. ❑In ấn và trộn thư.
  • 4. Các thao tác cơ bản ❑Khởi động: ❖Cách 1: D_Click trên Desktop ❖Cách 2: Kích hoạt thông qua Start Menu • Start Menu →All Apps → [Microsoft Office 2013] → Word 2013 ❖Cách 3: Dùng Cortana: Word 2013 (tìm kiếm) ❖…
  • 5. Các thao tác cơ bản .. ❑Khởi động..
  • 6. Các thao tác cơ bản - Cửa sổ làm việc của Word 2013 6
  • 7. Các thao tác cơ bản - Thoát khỏi MS Word ❑C1: Ấn tổ hợp phím Alt+F4 ❑C2: Click nút Close (thanh tiêu đề) ❑C3: FILE/Close ❑C4: D_Click hộp điều khiển. ❑Lưu ý: Nếu chưa lưu tập tin vào ổ đĩa thì xuất hiện thông báo, chọn: ❖Save: lưu lại tập tin trước khi thoát, ❖Don’tSave: thoát không lưu tập tin, ❖Cancel: huỷ lệnh thoát.
  • 8. Các thao tác cơ bản - Mở một tập tin trống (New) ❑Thực hiện: ❖C1: Click biểu tượng New trên thanh công cụ nhanh (Quick Access Toolbar). ❖C2: Ấn tổ hợp phím Ctrl+N ❖C3: FILENew
  • 9. Các thao tác cơ bản - Mở một tập tin có sẵn ❑Thực hiện: ❖C1: Nút Open . ❖C2: Ấn tổ hợp phím Ctrl+O ❖C3: FILE/Open… 9  1. Chọn nơi chứa tập tin 2. Chọn tập tin/thư mục chứa tập tin cần mở Hủy lệnh mở
  • 10. Các thao tác cơ bản - Lưu tập tin (Save) ❑Thực hiện: ❖C1: ❖C2: Ấn tổ hợp phím Ctrl+S ❖C3: FILE/Save ❖Lưu ý: • Nếu lưu tập tin lần đầu: xuất hiện hộp thoại Save As • Nếu lưu tập tin từ lần thứ 2 trở đi thì lần ghi tập tin hiện tại sẽ ghi lại sự thay đổi kể từ lần ghi trước (có cảm giác là Word không thực hiện việc gì). 1. Chọn nơi lưu 2. Gõ tên cho tập tin
  • 11. Các thao tác cơ bản - Lưu tập tin với tên khác (Save as) ❑Khi lưu tâp tin với 1 tên khác thì tập tin cũ vẫn tồn tại, tập tin mới được tạo ra có cùng nội dung với tập tin cũ. ❑Thực hiện: ❖C1: ❖C2: F12 ❖FILE/Save As... 1. Chọn nơi lưu 2. Gõ tên mới cho tập tin
  • 12. Các thao tác soạn thảo văn bản ❑Sử dụng bàn phím ❑Vấn đề tiếng Việt trong soạn thảo ❑Thao tác soạn thảo.
  • 13. Sử dụng bàn phím ❑Hai ngón trỏ bắt đầu từ chữ F và J các ngón sau đặt lần lượt trên các phím tiếp, ngón cái để trên dấu cách (Space).
  • 14. Sử dụng bàn phím .. ❑Làm chủ bàn phím với 10 ngón tay:
  • 15. Vấn đề tiếng Việt trong soạn thảo ❑Hầu hết các phiên bản của hệ điều hành Windows không hỗ trợ tiếng Việt → cài đặt thêm các font chữ tiếng Việt và phần mềm gõ tiếng Việt (Applet Font trong Control Panel) ❑Các phần mềm gõ tiếng Việt thông dụng: Vietkey, Unikey, ABC, Vietware,…
  • 16. Vấn đề tiếng Việt trong soạn thảo .. ❑Font chữ và Bảng mã ❖Font ↔ bảng mã: bảng mã phù hợp với font chữ sử dụng, nếu chọn không đúng thì các từ nhập vào sẽ không được hiển thị như ý muốn.
  • 17. Vấn đề tiếng Việt trong soạn thảo .. ❑Font chữ và Bảng mã ❖Font ↔ bảng mã: bảng mã phù hợp với font chữ sử dụng, nếu chọn không đúng thì các từ nhập vào sẽ không được hiển thị như ý muốn. • Bảng mã VNI Windows : hỗ trợ font bắt đầu bằng chữ VNI (VNI-Times, ….) • Bảng mã TCVN3: hỗ trợ font chữ bắt đầu bằng ký tự "." (dấu chấm) (.VNTime, .VNTimeH, …) • Bảng mã Unicode: hỗ trợ font chữ chuẩn của nhiều nước trên thế giới (Times New Roman, Arial, Tahoma, ...)
  • 18. Vấn đề tiếng Việt trong soạn thảo .. ❑Font chữ và Bảng mã ❖Font ↔ bảng mã: bảng mã phù hợp với font chữ sử dụng, nếu chọn không đúng thì các từ nhập vào sẽ không được hiển thị như ý muốn. • Bảng mã VNI Windows : hỗ trợ font bắt đầu bằng chữ VNI (VNI-Times, ….) • Bảng mã TCVN3: hỗ trợ font chữ bắt đầu bằng ký tự "." (dấu chấm) (.VNTime, .VNTimeH, …) • Bảng mã Unicode: hỗ trợ font chữ chuẩn của nhiều nước trên thế giới (Times New Roman, Arial, Tahoma, ...) ❑Kiểu gõ ❖Bàn phím không có sẵn các ký tự tiếng Việt (ô, ư, ê…) →sử dụng các tổ hợp phím. ❖Kiểu gõ Telex và VNI.
  • 19. Vấn đề tiếng Việt trong soạn thảo .. ❑Kiểu gõ ❖Qui tắc gõ kí tự tiếng việt và dấu cho kiểu gõ Telex và VNI : Kí tự Telex VNI â aa a6 ê ee e6 ô oo o6 ơ ow o7 ư uw/w u7 ă aw a8 đ dd d9 Dấu Telex VNI Sắc s 1 Huyền f 2 Hỏi r 3 Ngã x 4 Nặng j 5
  • 20. Vấn đề tiếng Việt trong soạn thảo .. ❑Kiểu gõ ❖Ví dụ: gõ chữ Khánh Hòa • Kiểu Telex: Khanhs Hoaf hoặc Khasnh Hofa hoặc Khansh Hoaf • Kiểu VNI : Khanh1 Hoa2 hoặc Kha1nh Ho2a hoặc … ❖Ví dụ: gõ chữ Microsoft • Kiểu Telex: Micrrosoft ❖Ghi chú: • Có thể bỏ dấu liền sau nguyên âm hoặc bỏ dấu sau khi đã nhập xong một từ. • Nếu bỏ dấu sai thì chỉ cần bỏ dấu lại chứ không cần phải xóa từ mới nhập. • Với kiểu gõ Telex gõ z thôi bỏ dấu
  • 21. Vấn đề tiếng Việt trong soạn thảo .. ❑Khởi động bộ gõ TV – Unikey: ❖Tự động khởi động cùng Windows (sẵn trên Taskbar).
  • 22. Nhập nội dung văn bản ❑Các nhóm kí tự dùng khi soạn thảo: ❖Chữ cái: a … z ❖Số từ: 0 … 9 ❖Các phím dấu và kí tự đặc biệt: ` - = [ ] ; ‘ , . / : ~ ! @ # $ % ^ & * ( ) _ + {} | : “ < > ? ❖Spacebar: tạo 1 khoảng trắng giữa các từ ❖Enter: kết thúc đoạn văn và xuống dòng. ❖Shift+Enter: xuống dòng và không kết thúc đoạn ❖Ctrl+Enter: kết thúc trang (sang trang mới) ❖Tab: tạo khoảng trống dòng đầu tiên của đoạn
  • 23. Nhập nội dung văn bản .. ❑Chèn kí tự đặc biệt: ❖Nhiều ký tự muốn đưa vào văn bản nhưng không có trên bàn phím? ❖Đặt con trỏ chuột tại nơi muốn chèn. ❖INSERT→Symbols  1. Chọn font (Symbol, Windings) 2. Chọn ký tự đặc biệt 3. Ấn nút Insert để chèn
  • 24. Nhập nội dung văn bản .. ❑Quy tắc soạn thảo văn bản: ❖Giữa các từ chỉ dùng một dấu trắng để phân cách. Không sử dụng dấu trắng đầu dòng cho việc căn chỉnh lề. ❖Không dùng phím Enter để điều khiển xuống dòng khi chưa kết thúc đoạn. ❖Các kí tự cách trước, liền sau: ( { [ “ ‘ ❖Các kí tự liền trước, cách sau: ) } ] “ ‘ , . ? ; : ! ❖Các kí tự liền trước, liền sau:/ @ & ❖Các kí tự cách trước, cách sau: + - * = < > ❖Ví dụ: • Hôm nay (thứ 7) là sinh nhật của Trang. • Ta có công thức a = b + c • Địa chỉ email: minhbth2011@yahoo.com
  • 25. Nhập nội dung văn bản .. ❑Một số phím hỗ trợ soạn thảo: ❖Caps Lock: bật/tắt chế độ gõ chữ hoa. ❖Shift: • Shift + phím ký tự chữ →chữ in hoa • Shift + phím có 2 ký tự →ký tự ở trên. • Shift + phím di chuyển (→ ..) sẽ bôi đen (chọn) đoạn văn bản. ❖Delete: xoá 1 ký tự đứng sau con trỏ ❖Back Space: xoá 1 ký tự đứng trước con trỏ. ➢→: Di chuyển con trỏ. ➢Home: đưa con trỏ về đầu dòng.
  • 26. Nhập nội dung văn bản .. ❑Một số phím hỗ trợ soạn thảo: ❖End: đưa con trỏ về cuối dòng. ❖Page Up/Page Down: lên/xuống một cửa sổ. ❖Ctlr+Page Up/Ctrl+Page Down: đưa con trỏ về đầu trang trên/dưới. ❖Ctrl+Home: đưa con trỏ về đầu văn bản ❖Ctrl+End: đưa con trỏ về cuối văn bản ❖Enter: xuống dòng để gõ đoạn văn bản mới. ❖Shift+Enter: xuống dòng nhưng chưa kết thúc đoạn. ❖Ctrl+Enter: ngắt trang bắt buộc (sang trang mới) ❖…
  • 27. Các thao tác soạn thảo văn bản ❑Thao tác chọn (bôi đen) đoạn văn bản: ❖Bằng chuột: • Click vào điểm bắt đầu và drag đến điểm cuối.
  • 28. Các thao tác soạn thảo văn bản .. ❑Thao tác chọn (bôi đen) đoạn văn bản: ❖Bằng chuột: • Đặt chuột tại vị trí khối cần chọn: • D_Click: chọn từ chứa tại vị trí trỏ chuột. • Ctrl+Click: chọn câu chứa tại vị trí trỏ chuột. • Tripple Click: chọn đoạn tại vị trí trỏ chuột. • Di chuyển chuột về lề trái văn bản: • Click: chọn cả dòng. • D_Click: chọn cả đoạn văn. • Tripple Click (Ctrl+Click): chọn toàn bộ văn bản.
  • 29. Các thao tác soạn thảo văn bản .. ❑Thao tác chọn (bôi đen) đoạn văn bản: ❖Bằng bàn phím: • Đưa trỏ chuột đến vị trí bắt đầu (→, End, Home, Ctrl+End, Ctrl+Home, Ctrl+→ ). • Shift + phím điều khiển (→, End, Home, Ctrl+End, Ctrl+Home, …) để chọn nơi kết thúc. • Ctrl+A: chọn toàn bộ văn bản ❖ Bằng chuột + bàn phím • Click vào điểm bắt đầu, bấm Shift + click chuột vào điểm cuối. Chú ý: Giữ phím Ctrl trong khi chọn khối không liền nhau (bôi cách quãng).
  • 30. 30 www.themegallery.com ❑ Sao chép/di chuyển văn bản: ❖ Chọn đoạn văn bản cần sao chép/chuyển (nguồn) • Nếu sao chép: Ấn tổ hợp Ctrl+C (bấm nút Copy Menu Edit/Copy, R_Click → Copy) • Nếu di chuyển: Ấn tổ hợp Ctrl+X (bấm nút Cut ,Menu Edit/Cut, R_Click → Cut) ❖ Đặt con trỏ tại nơi muốn dán văn bản • Ấn tổ hợp Ctrl+V (bấm nút Paste , Menu Edit/Paste, R_Click → Paste) ❖ Lưu ý: có thể tiến hành di chuyển (sao chép) nhanh bằng cách kéo thả (Ctrl + kéo thả). Các thao tác soạn thảo văn bản ..
  • 31. 31 www.themegallery.com ❑ Sao chép định dạng: ❖ Chọn vùng văn bản chứa định dạng cần sao chép (nguồn). ❖ Nhấn nút Format Painter. (Ctrl+Shift+C) ❖ Đánh dấu chọn (quét) văn bản muốn áp dụng định dạng (đích). Khi thả chuột, vùng văn bản vừa quét được định dạng theo bản gốc (nguồn). (Ctrl+Shift+V) Các thao tác soạn thảo văn bản .. VD
  • 32. 32 www.themegallery.com ❑ Tìm kiếm, thay thế: ❖ Tìm kiếm: HOMENhóm EdittingNút (Ctrl+F) CÁC THAO TÁC SOẠN THẢO VĂN BẢN Nhập từ cần tìm Đánh dấu từ tìm thấy Phân biệt hoa thường Thực hiện lệnh tìm Huỷ bỏ lệnh tìm Hướng tìm
  • 33. 33 www.themegallery.com ❑ Tìm kiếm, thay thế: ❖ Tìm kiếm và thay thế: • HOMEEditting →Find (Ctrl+F)→Chọn tab Replace • HOMEEditting →Nút (Ctrl+H) CÁC THAO TÁC SOẠN THẢO VĂN BẢN Nhập từ cần tìm Phân biệt hoa thường Nhập từ thay thế Huỷ bỏ lệnh Thay thế từ ngay vị trí tìm thấy Thay thế tất cả từ tìm thấy Tìm từ kế tiếp
  • 34. Các thao tác soạn thảo văn bản .. ❑ Xoá khối văn bản: ❖ Chọn đoạn văn bản cần xóa ❖ Bấm Delete. ❑Undo/Redo: ❖Chức năng Undo (Ctrl+Z): MS-Word cho phép thao tác Undo nhiều lần để trả lại một trạng thái cũ đã qua nhiều bước thực hiện. ❖Chức năng Redo (Ctrl+Y), cho phép trả lại trạng thái đã có trước đó của Undo. www.themegallery.com 34
  • 35. Các thao tác soạn thảo văn bản .. ❑ Hiển thị văn bản trên màn hình: ❖ Thay đổi chế độ hiển thị văn bản: • VIEWZoom →Nút lệnh • Thanh trạng thái www.themegallery.com 35
  • 36. 36 www.themegallery.com ❑Để mở một tập tin trống trong MS.Word 2013, ta sử dụng? A. Nút lệnh B. Tổ hợp phím Ctrl+O C. FILE→ Open D. Cả ba cách trên BÀI TẬP KIỂM TRA NHANH
  • 37. 37 www.themegallery.com ❑Để lưu một tập tin MS.Word 2013 vào bộ nhớ ngoài, ta sử dụng lệnh Save trong thẻ nào dưới đây: A. HOME B. REFERENCES C. DESIGN D. Không có đáp án. BÀI TẬP KIỂM TRA NHANH
  • 38. 38 www.themegallery.com ❑Để thoát khỏi môi trường MS. Word 2013, ta sử dụng tổ hợp phím nào? A. Ctrl+F4 B. Alt+F4 C. Shift+F4 D. Không có đáp án nào đúng. BÀI TẬP KIỂM TRA NHANH
  • 39. 39 www.themegallery.com ❑Khi soạn thảo văn bản với MS.Word 2003 với font chữ .VNArial thì bảng mã tương ứng phải dùng là? A. .VNArial B. Unicode C. VNI Windows D.TCVN3 BÀI TẬP KIỂM TRA NHANH
  • 40. 40 www.themegallery.com ❑Khi soạn thảo văn bản với MS.Word 2013, ta sử dụng tổ hợp phím/phím nào để ngắt trang bắt buộc sang trang mới: ……………………………… BÀI TẬP KIỂM TRA NHANH
  • 41. 41 www.themegallery.com ❑Khi soạn thảo văn bản với MS.Word 2013, ta sử dụng tổ hợp phím/phím nào để tạo chỉ số (ví dụ x3):………………………………….. BÀI TẬP KIỂM TRA NHANH
  • 42. 42 www.themegallery.com ❑Hãy cho biết tên gọi của thanh công cụ sau: BÀI TẬP KIỂM TRA NHANH
  • 43. 43 www.themegallery.com ❑Khi soạn thảo văn bản với MS.Word 2013, ta sử dụng tổ hợp phím/phím nào sau đây để di chuyển con trỏ đến trang cuối của văn bản đang mở: A. End B. Shift+End C. Alt+End D. Ctrl+End BÀI TẬP KIỂM TRA NHANH
  • 44. 44 www.themegallery.com BÀI TẬP KIỂM TRA NHANH ❑ Trong khi làm việc với Word 2013, tổ hợp phím nào cho phép chọn tất cả văn bản: A. Ctrl + A B. Alt + A C. Alt + F D. Ctrl + F
  • 45. 45 www.themegallery.com ❑ Trong khi làm việc với Word 2013, để mở hộp thoại tìm kiếm và thay thế kí tự trong văn bản ta thực hiện tổ hợp giữa Ctrl và kí tự nào? A. P B. H C. F D. T BÀI TẬP KIỂM TRA NHANH
  • 46. 46 www.themegallery.com ❑ Trong khi soạn thảo văn bản, tổ hợp phím Shift+Ctrl+End dùng để: A. Di chuyển con trỏ về cuối dòng. B. Di chuyển con trỏ về cuối văn bản C. Bôi đen từ vị trí con trỏ đến cuối văn bản. D. Khôn có tổ hợp phím này. BÀI TẬP KIỂM TRA NHANH
  • 47. 47 www.themegallery.com ❑ Trong Word 2013, để hiển ẩn thanh thước kẻ (Ruler) ta dùng lệnh nào:…………….. BÀI TẬP KIỂM TRA NHANH
  • 48. 48 www.themegallery.com ❑ Trong Word 2013, hãy cho biết nút lệnh tương đương với tổ hợp lệnh nào dưới đây: A. Ctrl + C B. Ctrl + P C. Ctrl +Alt + C D. Ctrl + Shift + C BÀI TẬP KIỂM TRA NHANH
  • 49. Định dạng văn bản 49 www.themegallery.com
  • 50. Định dạng văn bản – Các định dạng 1. Định dạng kí tự 2. Định dạng đoạn văn 3. Định dạng DropCap 4. Định dạng khung, nền 5. Định dạng chia cột 6. Định dạng Tab 7. Định dạng Bullets & Numbering 8. Định dạng trang Kí tự Đoạn Trang
  • 51. Định dạng kí tự Thay đổi thuộc tính của kí tự (diện mạo)
  • 52. Định dạng kí tự .. ❑Gồm: Font, Size, Color, B, I, U,... ❑Cách thực hiện: ❖Bước 1: Chọn đoạn chứa kí tự cần định dạng. ❖Bước 2: • C1: Sử dụng Thanh Ribbon (HOMENhóm Font): • C2: Sử dụng thanh công cụ định dạng nhanh
  • 53. Định dạng kí tự .. ❑Cách thực hiện: ❖Bước 1: Chọn đoạn chứa kí tự cần định dạng. ❖Bước 2: • C3: Sử dụng Tổ hợp phím tắt • Tăng/giảm kích thước chữ Ctrl+]/Ctrl+[ (1 pointer) • Chữ in đậm (Ctrl+B) • Chữ in nghiêng (Ctrl+I) • Chữ gạch chân (Ctrl+U) • Tạo chỉ số trên x2 (Ctr+Shift+=) và dưới x2 (Ctrl+=)
  • 54. Định dạng kí tự .. ❑Cách thực hiện: ❖Bước 2: • C4: Sử dụng hộp thoại font Chọn font chữ Chọn kích thước chữ Chọn màu chữ Chọn dáng chữ (bình thường, đậm, nghiêng, đậm nghiêng) 
  • 55. 55 Định dạng đoạn – Ví dụ Thay đổi vị trí của đoạn so với trang in.
  • 56. 56 Định dạng đoạn – Ví dụ ..
  • 57. 57 www.themegallery.com Định dạng đoạn – Ví dụ ..
  • 58. Định dạng đoạn .. ❑Gồm: canh lề, giãn dòng, giãn đoạn, … ❑Cách thực hiện: ❖Bước 1: Chọn đoạn văn bản cần định dạng. ❖Bước 2: • C1: Sử dụng Ribbon (HOMEParagraph) 58 www.themegallery.com
  • 59. Định dạng đoạn .. ❑Gồm: canh lề, giãn dòng, giãn đoạn, … ❑Cách thực hiện: ❖Bước 1: Chọn đoạn văn bản cần định dạng. ❖Bước 2: • C2: Sử dụng Tổ hợp phím tắt 59 Căn lề trái (Ctrl+L) Căn giữa (Ctrl+E) Căn lề phải (Ctrl+R) Căn đều 2 lề (Ctrl+J)
  • 60. Định dạng đoạn .. ❑Cách thực hiện: ❖Bước 2: ▪ C3: Sử dụng hộp thoại Paragraph… Chọn cách căn lề Khoảng cách tính từ lề trái/phải → đoạn Khoảng cách giữa các dòng Khoảng cách với đoạn trước và sau Khung xem trước định dạng  Chọn dòng thụt lề
  • 62. Định dạng đoạn .. ❑Cách thực hiện: ❖Bước 2: ▪ C4: Sử dụng các nút canh lề trên thanh Ruler ngang 62 www.themegallery.com Tăng/giảm lề trái/phải
  • 63. Định dạng đoạn .. ❑Cách thực hiện: ❖Bước 2: ▪ C5: Sử dụng Ribbon (PAGE LAYOUTNhóm Paragraph) 63 www.themegallery.com
  • 64. VÍ DỤ - Định dạng Drop Cap 64 www.themegallery.com
  • 65. Tạo chữ hoa đầu đoạn (Drop cap) 65 www.themegallery.com
  • 66. Tạo chữ hoa đầu đoạn (Drop cap) .. ❑Thực hiện: ❖Bước 1: Đặt con trỏ trên đoạn cần tạo chữ cái lớn đầu đoạn. ❖Bước 2: INSERT→Text → Add a Drop Cap 66
  • 67. Tạo chữ hoa đầu đoạn (Drop cap) .. ❑Sử dụng hộp thoại DropCap ❖Position: Chọn vị trí: Dropped và In Margin. ❖Font: Chọn font chữ. ❖Line to drop: Thiết lập số dòng văn bản làm chiều cao cho chữ. ❖Distance from text: Khoảng cách từ drop cap đến ký tự tiếp theo nó. ❖Nhấn OK. www.themegallery.com 67
  • 68. 68 VÍ DỤ - Định dạng khung/nền
  • 69. 69 Định dạng khung/nền A. Định dạng màu nền cho đoạn văn bản: ▪ Bước 1: Chọn đoạn văn bản. ▪ Bước 2: • C1: HOMEFont → (Text Highlight Color) • C2: HOMEParagraph→ (Shading) • C3: HOMEParagraph→ (Borders) → Borders and Shading…
  • 70. 70 Định dạng khung/nền .. A. Định dạng màu nền cho đoạn văn bản: Chọn chức năng tô màu nền Chọn màu tô Chọn mẫu tô Chọn phạm vi tô màu (text, paragraph) Chọn màu cho đường kẻ trong mẫu tô
  • 71. Định dạng khung/nền .. B. Định dạng kẻ khung cho đoạn văn bản ▪ Bước 1: Chọn đoạn văn bản. ▪ Bước 2: HOMEParagraph (Borders) [Borders&Shading] Chọn kiểu khung kẻ Chọn kiểu đường kẻ khung Chọn màu cho đường kẻ khung Chọn chức năng kẻ khung Độ dày của đường kẻ khung
  • 72. Định dạng khung/nền .. C. Định dạng kẻ khung cho trang in:
  • 73. Định dạng khung/nền .. C. Định dạng kẻ khung cho trang in: ▪ HOMEParagraph (Borders) [Borders&Shading] 73 Chọn kiểu khung kẻ Chọn chức năng kẻ khung
  • 74. VÍ DỤ - Định dạng chia cột 74 74
  • 75. VÍ DỤ - Định dạng chia cột 75
  • 76. Định dạng chia cột ❑ Chia đoạn văn bản thành nhiều cột (nên tiến hành sau khi đã nhập xong văn bản). ❑ Cách thực hiện: ❖ Bước 1: Chọn khối văn bản. ❖ Bước 2: PAGELAYOUTPage Setup→ 76
  • 77. Định dạng chia cột .. 77 Xác định dạng chia cột theo mẫu Xác định dạng số cột cần chia Xác định chiều rộng và khoảng cách giữa các cột Có hay không đường kẻ giữa các cột Khung hiển thị kết quả Chú ý: Có thể tiến hành ngắt cột bằng cách: •Đặt con trỏ trước vị trí muốn ngắt cột. •PAGELAYOUTPage Settup→ → Column hoặc Ctrl+Shift+Enter Chọn/bỏ tiêu chí độ rộng các cột bằng nhau Phạm vi áp dụng chia cột
  • 78. VÍ DỤ - Định dạng Tab Dóng/định vị nội dung các hàng trong văn bản theo cột tại một hay nhiều vị trí khác nhau.
  • 80. Định dạng Tab – cách thực hiện ❑Bước 1: Xác định số điểm dừng cần dóng dữ liệu trong văn bản (số Tab). Với mỗi điểm dừng xác định dữ liệu được canh về phía nào so với điểm dừng. 80
  • 81. Định dạng Tab – cách thực hiện .. ❑ Bước 2: Lặp thao tác chọn loại Tab cho từng điểm dừng rồi đặt Tab tại các vị trí tương ứng trên thanh Ruler ngang. ❖ Tab trái : dóng văn bản về phía bên phải vị trí đặt dấu Tab. ❖ Tab phải : dóng văn bản bên trái vị trí đặt dấu Tab. ❖ Tab giữa : dóng văn bản ở giữa so với vị trí đặt dấu Tab. ❖ Tab thập phân : dóng văn bản theo kí hiệu phân tách phần nguyên và thập phân của con số. 81 www.themegallery.com
  • 82. Định dạng Tab – cách thực hiện .. 82 www.themegallery.com 82
  • 83. Định dạng Tab – cách thực hiện .. ❑ Bước 3: Định dạng kí hiệu Tab Sử dụng hộp thoại Tab (Hộp thoại Paragraph hoặc D_Click tab bất kỳ trên Ruler) Chọn vị trí Tab cần định dạng Chọn kí hiệu cho Tab Ghi nhận việc thiết lập cho Tab Xoá Tab
  • 84. Định dạng Tab – cách thực hiện .. ❑ Bước 4: Nhập dữ liệu ❖ Nội dung 1 TAB nội dung 2 TAB …. ❑ Bước 5: Hiệu chỉnh ❖Có thể thay đổi vị trí Tab bằng cách kéo các Tab trên Ruler. ❖Bỏ Tab bằng cách kéo các Tab từ Ruler xuống vùng văn bản (Hoặc Clear/Clear All trong hộp thoại Tab)
  • 85. 85 www.themegallery.com VÍ DỤ - Định dạng Bullets and Numbering Điền tự động kí tự đặc biệt, số thứ tự hoặc kí tự Alphabet ở đầu dòng các đoạn. Bullet Numbering
  • 86. Định dạng Bullets and Numbering 86 Điền tự động kí tự đặc biệt, số thứ tự hoặc kí tự Alphabet ở đầu dòng các đoạn. Bullet Numbering
  • 87. Định dạng Bullets and Numbering .. ❑ Cách thực hiện: ❖Bước 1: Chọn đoạn văn bản muốn định dạng ❖Bước 2: • Nút Bullets ,nút Numbering (HOMEParagraph hoặc trên thanh thao tác nhanh) • Nút Bullets
  • 88. Định dạng Bullets and Numbering .. Chọn Font Chọn kí tự khác Chọn hình ảnh khác làm bullets Khung hiển thị kết quả
  • 89. Định dạng Bullets and Numbering .. ❑ Cách thực hiện: ❖Bước 1: Chọn đoạn văn bản muốn định dạng ❖Bước 2: • Nút Numbering
  • 90. Định dạng Bullets and Numbering .. ❑ Cách thực hiện: ❖Bước 1: Chọn đoạn văn bản muốn định dạng ❖Bước 2: • Nút Numbering 90 Chọn Font Chọn kiểu đánh số Khung hiển thị kết quả Chú ý: Có thể thay đổi lại các Bullets & Numbering sau khi đã định dạng Xác định vị trí Bullets & Numbering bằng cách: ▪ kéo các trên Ruler ▪ hoặc các nút trên thanh Formatting
  • 91. Định dạng trang 91 Mép/lề (margin) Khổ giấy Hướng giấy Header & Footer Page Number
  • 92. Định dạng trang .. ❑Định dạng margin, hướng giấy: ❖PAGELAYOUTPage Setup →
  • 93. Định dạng trang .. ❑Định dạng khổ giấy: ❖PAGELAYOUTPage Setup → ❑Tạo tiêu đề đầu trang (Header), chân trang (Footer) ❖INSERTHeader&Footer → ❖
  • 94. Định dạng trang .. ❑Đánh số trang tự động cho tài liệu ❖INSERTHeader&Footer → ❖
  • 98. Tạo chữ nghệ thuật WORD ART ..
  • 100. Chèn hình ảnh .. ❑Cách chèn hình: ❖INSERTInllustrations →
  • 101. Hiệu chỉnh hình ảnh chèn ❑Di chuyển, xoá hình. ❑Thay đổi kích thước. ❑Thay đổi màu sắc. ❑Định dạng cách trình bày. ❑Cắt/xén hình, xoay hình. ❑…. → FORMAT
  • 102. Tạo chữ nghệ thuật Word Art 102 www.themegallery.com
  • 103. Tạo chữ nghệ thuật Word Art ❑Cách làm: ❖Đặt con trỏ tại nơi muốn chèn. ❖INSERTText→ 103 www.themegallery.com
  • 104. Hiệu chỉnh WordArt ❑Di chuyển, xoá. ❑Thay đổi kích thước. ❑Định dạng cách trình bày. ❑Xoay. ❑Thay đổi màu sắc, chế độ hiển thị 3D/bóng 2D ❑…. → FORMAT
  • 105. Ví dụ tổng hợp
  • 107. Tạo Textbox .. ▪ Cách thực hiện: o INSERTText → o Chọn mẫu hoặc Draw TextBox 107 www.themegallery.com Nhập nội dung
  • 108. Hiệu chỉnh Textbox ▪ Di chuyển, thay đổi kích thước. ▪ Chọn màu nền, đường kẻ khung, định vị trí… ▪ Chọn hướng văn bản trong TextBox ▪ … → FORMAT
  • 109. Tạo công thức toán học - Equation
  • 110. Tạo công thức toán học – Equation ..
  • 111. Tạo công thức toán học – Equation .. ▪ INSERTSymbols → ▪ Chọn mẫu hoặc Insert new equation
  • 112. Tạo công thức toán học – Equation .. 112 www.themegallery.com
  • 113. Chèn đối tượng hình học - Shapes
  • 114. Shapes .. ❑INSERTIllustrations→ ❑Chọn mẫu và Drap vẽ shape ❑Chú ý: ❖Để vẽ hình vuông (hình tròn), chọn biểu tượng vẽ hình chữ nhật (oval), Shift + drag chuột vẽ. ❖R_Click Shape → AddText để nhập văn bản
  • 116. SMARTART – Ví dụ 116 www.themegallery.com Quy trình sinh sản của ếch
  • 117. SmartArt – Ví dụ 117 www.themegallery.com
  • 118. SmartArt – thực hiện ▪ INSERTIllustrations→ ▪ Chọn mẫu 118 www.themegallery.com
  • 120. SmartArt .. ❑INSERTIllustrations→ ❑Chọn mẫu ❑Nhập nội dung ❑Sử dụng DESIGN và FORMAT
  • 122. Tạo bảng biểu .. ❑Cách tạo: ❖Đặt con trỏ nhập văn bản tại vị trí tạo bảng. ❖INSERTTables→
  • 123. Tạo bảng biểu .. ❑Nhập nội dung vào bảng, chỉnh sửa nội dung ❖Nhấn chuột vào ô bất kỳ để nhập nội dung. ❖Muốn di chuyển giữa các ô, dùng phím Tab, và các phím mũi tên ❑Sử dụng DESGN và LAYOUT
  • 124. Biểu đồ - Chart
  • 125. Biểu đồ - Chart .. ▪ INSERTIllustrations→ ▪ Chọn mẫu
  • 126. Biểu đồ - Chart .. ▪ INSERTIllustrations→ ▪ Chọn mẫu ▪ Sửa dữ liệu (data)
  • 128. Một số chức năng hỗ trợ soạn thảo 1. Tạo mục lục tự động. 2. Tạo dòng ghi chú. 3. AutoCorrect. 4. Trộn thư. 128 www.themegallery.com
  • 129. Tạo mục lục tự động – Minh họa 129 www.themegallery.com
  • 130. ▪ Trong văn bản chính, các mục (tiêu đề) xuất hiện trong mục lục phải được định dạng theo các Style chuẩn. ▪ Đặt con trỏ tại nơi tạo mục lục. ▪ REFERENCESTable Of Contents → Tạo mục lục tự động .. 130 www.themegallery.com Để cập nhật các thay đổi của mục lục:
  • 131. Tạo mục lục tự động .. 131 www.themegallery.com Heading1 Heading 2 Heading 3 Tên gọi các Style cho tiêu đề các cấp Heading 4
  • 132. Tạo mục lục tự động .. 132 www.themegallery.com Xây dựng các Slyte cho tiêu đề các cấp (HOMEStyles). Heading 1: Định dạng kí tự: Font: Times New Roman, Size: 15, B Định dạng đoạn: canh giữa, giãn dòng, giãn đoạn Định dạng Numbering: đánh số thứ tự tự động cho chương Heading 2: Định dạng kí tự: Font: Times New Roman, Size: 13, B Định dạng đoạn: canh 2 bên, giãn dòng, giãn đoạn Định dạng Numbering: đánh số thứ tự tự động theo chương
  • 133. Tạo dòng ghi chú – Ví dụ 133 www.themegallery.com
  • 134. Tạo dòng ghi chú .. ▪ Đặt trỏ chuột vào cụm từ cần tạo ghi chú. ▪ REFERENCESFootnotes→ 134 www.themegallery.com Tạo ghi chú cuối trang Tạo ghi chú cuối văn bản
  • 135. Auto correct ▪ Tự động sửa lỗi nhập văn bản. ▪ Cách làm: o FILEOptionsProofingAutocorrect Options… ▪ Cách dùng o Gõ tên tắt → space bar AUTOCORRECT Từ cần sửa Từ thay thế Thêm từ vào danh sách
  • 136. Trộn thư ❑Mục đích: ❖Tạo một loạt văn bản có cùng nội dung đến nhiều người: giấy thông báo, giấy báo họp, giấy báo thi, giấy mời,…
  • 137. Trộn thư .. ❑Công cụ Mail Merge: ❖Trộn nội dung thư với danh sách thông tin khác nhau: Họ tên, địa chỉ, … ❑Thực hiện: ❖Bước 1: chuẩn bị. ❖Bước 2: trộn thư. 137 www.themegallery.com
  • 138. Trộn thư .. ❑Bước chuẩn bị: ❖Tạo tập tin chính: mẫu của văn bản chứa nội dung chung. ❖Tạo tập tin dữ liệu chứa các trường nội dung cần trộn vào tập tin chính
  • 139. Trộn thư .. ❑Bước trộn thư: ❖Đặt con trỏ trên tập tin mẫu thư ❖MAILINGS ▪ Step 1: Chọn mẫu thư (Letter) ▪ Step 2: Chọn tập tin chứa mẫu thư
  • 140. Trộn thư .. ❑Bước trộn thư: ❖Đặt con trỏ trên tập tin mẫu thư ❖MAILINGS ▪ Step 3: Chỉ đường dẫn đến tập tin chứa thông tin danh sách người gởi
  • 141. Trộn thư .. ❑Bước trộn thư: ❖Đặt con trỏ trên tập tin mẫu thư ❖MAILINGS ▪ Step 4: Đưa thông tin vào mẫu thư
  • 142. Trộn thư .. ❑Bước trộn thư: ❖Đặt con trỏ trên tập tin mẫu thư ❖MAILINGS ▪ Step 5: Xem trước kết quả trộn thư ▪ Step 6: Thực hiện trộn