SlideShare a Scribd company logo
1 of 11
Marks: 1
Đối với một nhà marketing, hiểu biết một nền văn hoá là rất quan trọng bởi vì:
Choose one answer.
     a. Các nền văn hoá khác nhau có thể khác nhau nhưng đối với người làm marketing chỉ cần hiểu
     biết những giá trị văn hoá cốt lõi.
     b. Những thay đổi văn hoá có thể tạo ra cơ hội hoặc thách thức và người làm marketing cần chấp
     nhận những thay đổi đó và không chấp nhận những giá trị văn hoá cốt lõi.
     c. Những thay đổi văn hoá có thể tạo ra cơ hội hoặc thách thức và người làm marketing phải chấp
     nhận những giá trị văn hoá cốt lõi.
     d. Người làm marketing có thể chia một nền văn hoá ra thành các nhánh văn hoá.
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 2
Marks: 1
Một môi trường marketing của một hãng có thể được định nghĩa:
Choose one answer.
     a. Một tập hợp những nhân tố không thể kiểm soát được.
     b. Một tập hợp những nhân tố nội bộ.
     c. Một tập hợp những nhân tố có thể kiểm soát được và không thể kiểm soát được
     d. Một tập hợp những nhân tố có thể kiểm soát được.
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 4
Marks: 1
Các yếu tố văn hoá truyền thống như các giá trị chuẩn mực, niềm tin, tín ngưỡng có đặc trưng:
Choose one answer.
     a. Được chia sẽ bởi một nhóm người nào đó và tác động đến hành vi mua và tiêu dùng sản phẩm
     trên nhiều mặt.
     b. Thường xuyên thay đổi và tạo ra các cơ hội thị trường, các khuynh hướng tiêu dùng mới..
     c. ít thay đổi và tác động mạnh mẽ đến thái độ, hành vi mua và tiêu dùng hàng hoá của từng cá
     nhân, từng nhóm người.
     d. Dễ thay đổi trước những tác động của người làm marketing nên cần phải sử dụng các công cụ
     marketing để làm thay đổi các yếu tố văn hoá này nhằm tạo cơ hội kinh doanh.
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 7
Marks: 1
Khi thực hiện không thành công một chiến lược marketing ở thị trường các nước theo đạo Hồi, nguyên
nhân nào sau đây là chủ yếu nhất:
Choose one answer.
     a. Thiếu sự hiểu biết về văn hoá.
     b. Thiếu tiền.
     c. Không có sản phẩm tương ứng nhu cầu.
     d. Xa cách về địa lý.
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 8
Marks: 1
Những nhóm người được xem là công chúng tích cực của doanh nghiệp thường có đặc trưng:
Choose one answer.
     a. Công ty đang tìm sự quan tâm của họ.
     b. Công ty cố găng thu hút sự chú ý của họ.
     c. Họ quan tâm tới công ty vì có nhu cầu sản phẩm của công ty.
     d. Họ quan tâm tới công ty và có thái độ thiện chí.
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 9
Marks: 1
Đối với nhà marketing, chỉ nên quan điểm:
Choose one answer.
     a. Có nền văn hoá tốt.
     b. Có sự khác biệt văn hoá.
     c. Có nền văn hoá xấu.
     d. Có yếu tố văn hoá xấu, có yếu tố văn hoá tốt.
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 10
Marks: 1
Văn hoá chung là yếu tố văn hóa tác động đến:
Choose one answer.
     a. Chỉ một nhóm khách hàng nào đó
     b. Chỉ nhóm khách hàng có nhu cầu sản phẩm của doanh nghiệp.
     c. Tất cả các nhóm khách hàng
     d. Chỉ khách hàng tiềm năng của doanh nghiệp.
Correct
Marks for this submission: 1/1.


Marks: 1
Micheal Porter đã xác định 5 lực lượng cạnh tranh trên một thị trường ngành hay một đoạn thị
trường. Đó là các lực lượng sau đây, ngoại trừ:
Choose one answer.
    a. Cạnh tranh của những sản phẩm thay thế.
     b. Cạnh tranh của những khách hàng tiềm năng.
     c. Cạnh tranh trong nội bộ ngành.
     d. Cạnh tranh của những đối thủ mới.
     e. Cạnh tranh trong quyền hiệp thương với nhà cung cấp.
     f. Cạnh tranh trong quyền hiệp thương với khách hàng.
correct
Marks for this submission: 0/1.
Question 2
Marks: 1
Marks for this submission: 0/1.
Question 3
Marks: 1
Việc áp dụng marketing - mix vào thị trường mục tiêu phải phù hợp với các yếu tố môi trường
của nó. Chữ nó trong trường hợp này được sử dụng để chỉ:
Choose one answer.
    a. Các yếu tố môi trường.
    b. Thị trường mục tiêu.
    c. Marketing – mix. và thị trường mục tiêu.
    d. Marketing – mix.
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 5
Marks: 1
Môi trường marketing vi mô được hiểu là:
Choose one answer.
    a. Những yếu tố liên quan đến doanh nghiệp và ảnh hưởng đến hoạt động marketing của
    doanh nghiệp.
    b. Những yếu tố liên quan đến doanh nghiệp.
    c. Những yếu tố bên trong và bên ngoài doanh nghiệp.
    d. Những yếu tố liên quan đến doanh nghiệp trên tất cả các lĩnh vực.
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 6
Marks: 1
Trình tự di duyển của các nền kinh tế là:
Choose one answer.
    a. Từ tự túc đến công nghiệp.
    b. Từ tự túc đến xuất khẩu nguyên liệu, đến công nghiệp phát triển.
    c. Từ xuất khẩu nguyên liệu đến công nghiệp.
    d. Từ thương mại đến đầu tư.
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 7
Marks: 1
Những người làm marketing cần phải chú ý đến những vấn đề nào sau đây nhất khi tham gia thị
trường cạnh tranh sản phẩm?
Choose one answer.
    a. Cạnh tranh giữa hệ thống phân phối sản phẩm của doanh nghiệp và hệ thống phân phối
    những doanh nghiệp khác.
b. Cạnh tranh giữa các sản phẩm tương tự, sản phẩm thay thế và một sức mua có quyền tự
    lựa chọn.
    c. Cạnh tranh giữa đa dạng hố sản phẩm hay bổ sung sản phẩm.
    d. Cạnh tranh về giá cả của các doanh nghiệp có lợi thế về chi phí.
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 8
Marks:
Question 2
Marks: 1
Việc áp dụng marketing - mix vào thị trường mục tiêu phải phù hợp với các yếu tố môi trường
của nó. Chữ nó trong trường hợp này được sử dụng để chỉ:
Choose one answer.
    a. Marketing – mix.
    b. Thị trường mục tiêu.
    c. Các yếu tố môi trường.
     d. Marketing – mix. và thị trường mục tiêu.
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 3
Marks: 1
Xét từ góc độ văn hoá, quảng cáo sản phẩm mới ở thị trường các nước Trung Đông cần chú ý:
Choose one answer.
     a. Sự phụ thuộc của nữ vào nam giới về thu nhập.
    b. Tất cả các yếu tố của môi trường marketing
    c. Đa số người theo Đạo Hồi
    d. Sự phân biệt đối xử giữa nam và nữ.
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 4
Marks: 1
Marks for this submission: 0/1.
Question 5
Marks: 1
Khi một hãng tư vấn du học, một hãng sản xuất và bán xe ô tô và một công ty kinh doanh nhà ở
đang cạnh tranh với nhau thì đó là sự cạnh tranh:
Choose one answer.
    a. Thay thế.
    b. Mong muốn.
    c. Trực tiếp.
    d. Trong cùng một môi trường marketing.
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 6
Marks: 1
Công nghệ thông tin cùng sự phát triển nhanh chóng của nó đang tác động đến hoạt động
marketing theo hướng:
Choose one answer.
    a. Thay đổi các quy tắc marketing.
    b. Càng ngày càng kém phần quan trọng.
    c. Loại bỏ các hoạt động marketing mang tính truyền thống.
    d. Chuyển phần lớn hoạt động marketing thành marketing quốc tế.
     e. Tăng thông điệp hiện đại, giảm thông điệp truyền thống.
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 7
Marks: 1
Tất cả những câu sau đây đều đúng khi nghiên cứu hoạt động marketing của một công ty, ngoại
trừ:
Choose one answer.
     a. Thị phần có thể bị dao dộng vì nhiều lý do ngẫu nhiên.
     b. Thị phần của những công ty hiện hữu bị thay đổi bới sự thâm nhập hoặc rút lui của
     những hãng khác.
     c. Thành tích của một công ty phải được xem xét khi đối chiếu với thành tích bình quân của
     các công ty khác
     d. Những lực lượng từ bên ngoài không tác động đến công ty một cách giống nhau.
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 8
Nếu nhìn từ góc độ môi trường kinh tế vĩ mô, thị trường tiềm năng là thị trường:
Choose one answer.
     a. Đông dân số và thu nhập cao
    b. Đông dân số.
    c. Thu nhập cao nhưng dân số ít.
    d. Khách hàng có thói quen tiêu dùng hơn là tích luỹ.
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 4
Marks: 1
Khi marketing sản phẩm trên thị trường, yếu tố địa lý v khí hậu ảnh hưởng quan trọng nhất dưới
góc độ:
Choose one answer.
a. Đòi hỏi sự thích ứng của sản phẩm.
    b. Như cầu của dân cư khác nhau.
    c. Thu nhập của dân cư không đều.
    d. Không tác động nhiều đến hoạt động marketing.
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 5
Marks: 1
Môi trường marketing của một doanh nghiệp bao gồm:
Choose one answer.
    a. Những nhân tố có thể kiểm soát được.
    b. Cả nhân tố nội bộ và nhân tố bên ngoài.
    c. Những nhân tố không thể kiểm soát được.
    d. Những nhân tố bên ngoài.
     e. Những nhân tố nội bộ.
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 7
Marks: 1
Marks for this submission: 0/1.
Question 8
Marks: 1
Tất cả những câu dưới đây đều đúng khi nói tới yếu tố văn hoá của môi trường marketing, ngoại
trừ:
Choose one answer.
     a. Những giá trị văn hoá có thể biến đổi theo thời gian.
     b. Văn hoá có thể chia ra những văn hóa nhánh.
     c. Những giá trị văn hoá có khuynh hương thay đổi nhanh chóng từ thế hệ này sang thế hệ
     khác.
     d. Những giá trị và niềm tin cốt lõi có khuynh hướng tồn tại lâu dài.
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 9
Marks: 1
Tất cả những câu sau đây đều đúng khi nghiên cứu hoạt động marketing của một công ty, ngoại
trừ:
Choose one answer.
     a. Thị phần của những công ty hiện hữu bị thay đổi bới sự thâm nhập hoặc rút lui của những
     hãng khác.
     b. Những lực lượng từ bên ngoài không tác động đến công ty một cách giống nhau.
c. Thành tích của một công ty phải được xem xét khi đối chiếu với thành tích bình quân của
    các công ty khác
    d. Thị phần có thể bị dao dộng vì nhiều lý do ngẫu nhiên.
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Văn hoá là một yếu tố quan trọng trong marketing hiện đại vì:
Choose one answer.
    a. Nhiệm vụ của người làm marketing là điều chỉnh hoạt động marketing đúng với yêu cầu
    của văn hoá.
    b. Hành vi tiêu dùng của khách hàng ngày càng giống nhau.
    c. Không sản phẩm nào không chứa đựng yếu tố văn hoá.
    d. Trên thế giới, nền văn hoá giữa các nước ngày càng có nhiều điểm tương đồng.
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 2
Marks for this submission: 0/1.
Question 3
Marks: 1
Một môi trường marketing của một hãng có thể được định nghĩa:
Choose one answer.
    a. Một tập hợp những nhân tố có thể kiểm soát được và không thể kiểm soát được
    b. Một tập hợp những nhân tố có thể kiểm soát được.
    c. Một tập hợp những nhn tố nội bộ.
    d. Một tập hợp những nhân tố không thể kiểm soát được.
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 4
Marks: 1
Đối với một nhà marketing, hiểu biết một nền văn hoá là rất quan trọng bởi vì:
Choose one answer.
    a. Những thay đổi văn hoá có thể tạo ra cơ hội hoặc thách thức và người làm marketing phải
    chấp nhận những giá trị văn hoá cốt lõi.
    b. Người làm marketing có thể chia một nền văn hoá ra thành các nhánh văn hoá.
    c. Những thay đổi văn hoá có thể tạo ra cơ hội hoặc thách thức và người làm marketing cần
    chấp nhận những thay đổi đó và không chấp nhận những giá trị văn hoá cốt lõi.
    d. Các nền văn hoá khác nhau có thể khác nhau nhưng đối với người làm marketing chỉ cần
    hiểu biết những giá trị văn hoá cốt lõi.
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 5
Marks: 1
Marks for this submission: 0/1.
Question 6
Marks: 1
Một công ty rất thành công trong bán hàng ở thị trường Mỹ có thể thất bại ở thị trường Châu Âu,
nguyên nhân quan trọng nhất xét dưới góc độ môi trường vi mô có thể là:
Choose one answer.
    a. Sản phẩm ở Mỹ đang ở giai đoạn bão hoà thì ở Châu Âu đang ở giai đoạn giới thiệu.
    b. Luật pháp Châu Âu gây cản trở.
    c. Không phải do ba nguyên nhân trên.
    d. Lực lượng bán hàng không hiểu biết về văn hoá.
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 7
Marks: 1
Khi quyết định có tham gia cạnh tranh trên thị trường hay không, những nhân tố nào sau đây
công ty cần phải quan tâm nhất?
Choose one answer.
    a. Nguồn lực, mục tiêu và kỳ vọng đạt được.
    b. Khả năng cạnh tranh có kết quả.
    c. Phương thức cạnh tranh như thế nào.
    d. Người cạnh tranh đó là ai.
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 8
Marks: 1
Môi trường kinh tế vĩ mô được thể hiện bởi các tiêu thức sau đây, ngoại trừ:
Choose one answer.
    a. Dân số.
    b. Thu nhập của dân cư.
    c. Lợi thế cạnh tranh.
    d. Chỉ số khả năng tiêu dùng.
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 9
Marks: 1
Với các cặp thị trường sau đây, mức độ khác biệt trong thực hiện marketing đòi hỏi rất cao do
ảnh hưởng của tôn giáo:
Choose one answer.
    a. Hongkong và Singgapores.
    b. Israel và Iran.
    c. Mỹ và Canada.
d. Pháp và các nước Tây Âu khác.
Correct
Marks for this submission: 0/1.


Marks for this submission: 0/1.
Văn hoá có thể tác động đến tiềm năng thị trường sản phẩm của công ty dưới góc độ:
Choose one answer.
    a. Trực tiếp
    b. Không tác động
    c. Trực tiếp và gián tiếp.
    d. Gián tiếp
Correct
Marks for this submission: 0/1.
Marks: 1
Điểm giống nhau cơ bản của người tiêu dùng ở các nước phát triển và các nước đang phát triển
là:
Choose one answer.
    a. Quan tâm đến cách thức quảng cáo sản phẩm.
    b. Quan tâm đến chất lượng, kiểu dáng và sự thoả mãn khi tiêu dùng sản phẩm.
    c. Quan tâm đến giá cả như nhau vì thu nhập l hạn chế.
    d. Quan tâm đến các sản phẩm tiêu dùng vì nó ảnh hưởng đến cuộc sống hàng ngày.
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Marks: 1
Môi trường marketing vi mô bao gồm các yếu tố sau, ngoại trừ:
Choose one answer.
    a. Thị trường và kênh marketing của doanh nghiệp.
    b. Các trung gian marketing.
    c. Khách hàng của doanh nghiệp.
    d. Công nghệ và kỹ thuật.
    e. Người cạnh tranh.
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 5
Marks: 1
Tập quán thương mại có tính bắt buộc tác động đến hoạt động marketing dưới góc độ:
Choose one answer.
    a. Mong rằng khách hàng sẽ tuân thủ theo những tập quán của mình.
    b. Như một khuôn mẫu bắt buộc phải tuân theo.
c. Hình thành các mối quan hệ tin cậy, chấp nhận lẫn nhau.
    d. Như một khuôn mẫu không bắt buộc tuân theo.
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Marks for this submission: 0/1.
Marks: 1
Tình trạng kinh tế sẽ ảnh hưởng mạnh nhất đến quyết định mua các loại hàng tiêu dùng sau:
Choose one answer.
    a. Thuốc lá, rượu.
    b. Đi lại.
    c. Quần áo.
    d. Thực phẩm.
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Marks: 1
Một tiến trình làm cho doanh nghiệp “phù hợp” với môi trường kinh doanh được gọi là:
Choose one answer.
    a. Hoạch định kinh doanh.
    b. Hoạch định nhân sự.
    c. Hoạch định công ty.
    d. Hoạch định chiến lược.
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 6
Marks: 1
GNP bình quân đầu người càng cao thì thị trường càng:
Choose one answer.
    a. Sôi động vì thu nhập và nhu cầu tăng lên.
    b. Mức độ tăng giảm sôi động không xác định được.
    c. Mức độ tăng giảm sôi động tuỳ thuộc vào đoạn thị trường.
    d. ít sôi động vì mọi người có thể mua hàng tại chỗ.
Correct
Marks: 1
Micheal Porter đã xác định 5 lực lượng cạnh tranh trên một thị trường ngành hay một đoạn thị
trường. Đó là cạnh tranh trong nội bộ ngành, cạnh tranh của những đối thủ mới, cạnh tranh của
những sản phẩm thay thế, cạnh tranh trong quyền hiệp thương với khách hàng và nhà cung cấp.
Điều này muốn nhấn mạnh đến:
Choose one answer.
    a. Doanh nghiệp có thể cạnh tranh thành công trên một thị trường ngành hay đoạn thị
    trường đó hay không?
b. Tính hấp dẫn lâu dài của một thị trường ngành hay đoạn thị trường.
    c. Khả năng tham gia marketing của doanh nghiệp trên một thị trường ngành hay đoạn thị
    trường.
    d. Tính hấp dẫn của một thị trường ngành hay đoạn thị trường.
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Marks: 1
Môi trường công nghệ tác động đến các khía cạnh sau đây của hoạt động marketing, ngoại trừ:
Choose one answer.
    a. Giảm giá sản phẩm.
    b. Thay đổi văn hoá tiêu dùng.
    c. Rút ngăn PLC.
    d. Sản phẩm mới, cải tiến sản phẩm hiện có.
    e. Sức mua sản phẩm.
Correct

More Related Content

What's hot

Dinhvisanpham
DinhvisanphamDinhvisanpham
Dinhvisanpham19851010
 
Chương 5 Marketing Căn bản (Thầy Chiến FTU)
Chương 5 Marketing Căn bản (Thầy Chiến FTU)Chương 5 Marketing Căn bản (Thầy Chiến FTU)
Chương 5 Marketing Căn bản (Thầy Chiến FTU)Toàn Đức Nguyễn
 
Bài giảng Marketing 2014: Chương 5 - Lựa chon thị trường mục tiêu và định vị ...
Bài giảng Marketing 2014: Chương 5 - Lựa chon thị trường mục tiêu và định vị ...Bài giảng Marketing 2014: Chương 5 - Lựa chon thị trường mục tiêu và định vị ...
Bài giảng Marketing 2014: Chương 5 - Lựa chon thị trường mục tiêu và định vị ...Trong Hoang
 
Philip kotler - Marketing Cho Thời đại mới
Philip kotler - Marketing Cho Thời đại mớiPhilip kotler - Marketing Cho Thời đại mới
Philip kotler - Marketing Cho Thời đại mớiDự án Sách marketing
 
Phân đoạn thị trường epica
Phân đoạn thị trường epicaPhân đoạn thị trường epica
Phân đoạn thị trường epicakieutrinhsr
 
Chapter 07 __nghien_cuu_lua_chon_thi_truong_muc_tieu
Chapter 07 __nghien_cuu_lua_chon_thi_truong_muc_tieuChapter 07 __nghien_cuu_lua_chon_thi_truong_muc_tieu
Chapter 07 __nghien_cuu_lua_chon_thi_truong_muc_tieuLê Nguyễn Organization
 
MKT CB - Chương 5: Chiến lược S-T-P
MKT CB - Chương 5: Chiến lược S-T-PMKT CB - Chương 5: Chiến lược S-T-P
MKT CB - Chương 5: Chiến lược S-T-PThe Marketing Corner
 
Bài giảng LỰA CHỌN THỊ TRƯỜNG MỤC TIÊU
Bài giảng LỰA CHỌN THỊ TRƯỜNG MỤC TIÊU Bài giảng LỰA CHỌN THỊ TRƯỜNG MỤC TIÊU
Bài giảng LỰA CHỌN THỊ TRƯỜNG MỤC TIÊU nataliej4
 
Chuong 4 marketing mục tiêu. marketing căn bản
Chuong 4   marketing mục tiêu. marketing căn bảnChuong 4   marketing mục tiêu. marketing căn bản
Chuong 4 marketing mục tiêu. marketing căn bảnKhanh Duy Kd
 
Bai giang marketing can ban
Bai giang marketing can ban Bai giang marketing can ban
Bai giang marketing can ban Hyo Neul Shin
 
Hành vi mua của khách hàng
Hành vi mua của khách hàngHành vi mua của khách hàng
Hành vi mua của khách hàngVũ Hồng Phong
 
Chiến lược định giá Tương Ớt Cholimex
Chiến lược định giá Tương Ớt CholimexChiến lược định giá Tương Ớt Cholimex
Chiến lược định giá Tương Ớt CholimexHoa Sen University
 
Chương 4 phân đoạn thị trường lựa chọn thị trường mục tiêu và định vị sản phẩm
Chương 4 phân đoạn thị trường lựa chọn thị trường mục tiêu và định vị sản phẩmChương 4 phân đoạn thị trường lựa chọn thị trường mục tiêu và định vị sản phẩm
Chương 4 phân đoạn thị trường lựa chọn thị trường mục tiêu và định vị sản phẩmNguyễn Ngọc Phan Văn
 
marketing căn bản
marketing căn bảnmarketing căn bản
marketing căn bảnle hue
 
Báo cáo xây dựng chiến lược marketing coffee
Báo cáo xây dựng chiến lược marketing coffeeBáo cáo xây dựng chiến lược marketing coffee
Báo cáo xây dựng chiến lược marketing coffeeNhat Phuong Le
 

What's hot (19)

Dinhvisanpham
DinhvisanphamDinhvisanpham
Dinhvisanpham
 
Bao cao
Bao caoBao cao
Bao cao
 
Chương 5 Marketing Căn bản (Thầy Chiến FTU)
Chương 5 Marketing Căn bản (Thầy Chiến FTU)Chương 5 Marketing Căn bản (Thầy Chiến FTU)
Chương 5 Marketing Căn bản (Thầy Chiến FTU)
 
Bài giảng Marketing 2014: Chương 5 - Lựa chon thị trường mục tiêu và định vị ...
Bài giảng Marketing 2014: Chương 5 - Lựa chon thị trường mục tiêu và định vị ...Bài giảng Marketing 2014: Chương 5 - Lựa chon thị trường mục tiêu và định vị ...
Bài giảng Marketing 2014: Chương 5 - Lựa chon thị trường mục tiêu và định vị ...
 
Philip kotler - Marketing Cho Thời đại mới
Philip kotler - Marketing Cho Thời đại mớiPhilip kotler - Marketing Cho Thời đại mới
Philip kotler - Marketing Cho Thời đại mới
 
Phân đoạn thị trường epica
Phân đoạn thị trường epicaPhân đoạn thị trường epica
Phân đoạn thị trường epica
 
Chuong 1
Chuong 1Chuong 1
Chuong 1
 
Chapter 07 __nghien_cuu_lua_chon_thi_truong_muc_tieu
Chapter 07 __nghien_cuu_lua_chon_thi_truong_muc_tieuChapter 07 __nghien_cuu_lua_chon_thi_truong_muc_tieu
Chapter 07 __nghien_cuu_lua_chon_thi_truong_muc_tieu
 
MKT CB - Chương 5: Chiến lược S-T-P
MKT CB - Chương 5: Chiến lược S-T-PMKT CB - Chương 5: Chiến lược S-T-P
MKT CB - Chương 5: Chiến lược S-T-P
 
Bài giảng LỰA CHỌN THỊ TRƯỜNG MỤC TIÊU
Bài giảng LỰA CHỌN THỊ TRƯỜNG MỤC TIÊU Bài giảng LỰA CHỌN THỊ TRƯỜNG MỤC TIÊU
Bài giảng LỰA CHỌN THỊ TRƯỜNG MỤC TIÊU
 
Chuong 4 marketing mục tiêu. marketing căn bản
Chuong 4   marketing mục tiêu. marketing căn bảnChuong 4   marketing mục tiêu. marketing căn bản
Chuong 4 marketing mục tiêu. marketing căn bản
 
Bai giang marketing can ban
Bai giang marketing can ban Bai giang marketing can ban
Bai giang marketing can ban
 
Hành vi mua của khách hàng
Hành vi mua của khách hàngHành vi mua của khách hàng
Hành vi mua của khách hàng
 
Chuong 4
Chuong 4Chuong 4
Chuong 4
 
Chiến lược định giá Tương Ớt Cholimex
Chiến lược định giá Tương Ớt CholimexChiến lược định giá Tương Ớt Cholimex
Chiến lược định giá Tương Ớt Cholimex
 
Chương 4 phân đoạn thị trường lựa chọn thị trường mục tiêu và định vị sản phẩm
Chương 4 phân đoạn thị trường lựa chọn thị trường mục tiêu và định vị sản phẩmChương 4 phân đoạn thị trường lựa chọn thị trường mục tiêu và định vị sản phẩm
Chương 4 phân đoạn thị trường lựa chọn thị trường mục tiêu và định vị sản phẩm
 
Marketing tăng cường khả năng cạnh tranh sản phẩm tăm nước Sowash
Marketing tăng cường khả năng cạnh tranh sản phẩm tăm nước SowashMarketing tăng cường khả năng cạnh tranh sản phẩm tăm nước Sowash
Marketing tăng cường khả năng cạnh tranh sản phẩm tăm nước Sowash
 
marketing căn bản
marketing căn bảnmarketing căn bản
marketing căn bản
 
Báo cáo xây dựng chiến lược marketing coffee
Báo cáo xây dựng chiến lược marketing coffeeBáo cáo xây dựng chiến lược marketing coffee
Báo cáo xây dựng chiến lược marketing coffee
 

Viewers also liked (16)

Augmented AR
Augmented ARAugmented AR
Augmented AR
 
JOLT Nebraska.org - Helping the recently incarcerated avoid recidivisim
JOLT Nebraska.org - Helping the recently incarcerated avoid recidivisimJOLT Nebraska.org - Helping the recently incarcerated avoid recidivisim
JOLT Nebraska.org - Helping the recently incarcerated avoid recidivisim
 
met1 Miami e brochure
met1 Miami e brochure met1 Miami e brochure
met1 Miami e brochure
 
human robot interaction
human robot interactionhuman robot interaction
human robot interaction
 
Phuong thuocbitruyen
Phuong thuocbitruyenPhuong thuocbitruyen
Phuong thuocbitruyen
 
[PL] Bez trudu i ryzyka! Jak tworzyć przepływy pracy w SharePoint?
[PL] Bez trudu i ryzyka! Jak tworzyć przepływy pracy w SharePoint?[PL] Bez trudu i ryzyka! Jak tworzyć przepływy pracy w SharePoint?
[PL] Bez trudu i ryzyka! Jak tworzyć przepływy pracy w SharePoint?
 
Test 1
Test 1Test 1
Test 1
 
Aimglobalproductpresentation
AimglobalproductpresentationAimglobalproductpresentation
Aimglobalproductpresentation
 
Presentation Skills
Presentation SkillsPresentation Skills
Presentation Skills
 
Dự án đầu tư
Dự án đầu tưDự án đầu tư
Dự án đầu tư
 
Chuong 9
Chuong 9Chuong 9
Chuong 9
 
You are a ghost
You are a ghostYou are a ghost
You are a ghost
 
Test 3
Test 3Test 3
Test 3
 
Ngân hàng thương mại liên doanh(1)
Ngân hàng thương mại liên doanh(1)Ngân hàng thương mại liên doanh(1)
Ngân hàng thương mại liên doanh(1)
 
Tips of marketing
Tips of marketingTips of marketing
Tips of marketing
 
human robot interaction
human robot interactionhuman robot interaction
human robot interaction
 

Similar to Chuong 3

412227588-Cau-Hỏi-Trắc-Nghiệm-Nguyen-Lý-Marketing-sv.pdf
412227588-Cau-Hỏi-Trắc-Nghiệm-Nguyen-Lý-Marketing-sv.pdf412227588-Cau-Hỏi-Trắc-Nghiệm-Nguyen-Lý-Marketing-sv.pdf
412227588-Cau-Hỏi-Trắc-Nghiệm-Nguyen-Lý-Marketing-sv.pdfthuyduong0111
 
Đề thi marketing
Đề thi marketingĐề thi marketing
Đề thi marketingbookbooming1
 
Chuong 1 bản chất của marketing
Chuong 1  bản chất của marketingChuong 1  bản chất của marketing
Chuong 1 bản chất của marketingxuanduong92
 
Marketing 1 toi 9
Marketing 1 toi 9Marketing 1 toi 9
Marketing 1 toi 9Hảo Thanh
 
marketing.docx
marketing.docxmarketing.docx
marketing.docxQuangLVit
 
chương 3 & 4 .docx
chương 3 & 4 .docxchương 3 & 4 .docx
chương 3 & 4 .docxTunAnh521552
 
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm môn quản trị chiến lược
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm môn quản trị chiến lượcNgân hàng câu hỏi trắc nghiệm môn quản trị chiến lược
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm môn quản trị chiến lượcMrCoc
 
200-cau-trac-nghiem-marketing-co-dap-an_compress.pdf
200-cau-trac-nghiem-marketing-co-dap-an_compress.pdf200-cau-trac-nghiem-marketing-co-dap-an_compress.pdf
200-cau-trac-nghiem-marketing-co-dap-an_compress.pdfhoWelder
 
Chương 1 Marketing Căn bản (Thầy Chiến FTU)
Chương 1 Marketing Căn bản (Thầy Chiến FTU)Chương 1 Marketing Căn bản (Thầy Chiến FTU)
Chương 1 Marketing Căn bản (Thầy Chiến FTU)Toàn Đức Nguyễn
 
Bai thuyet-trinh-cua-philip-kotler-tai-vietnam
Bai thuyet-trinh-cua-philip-kotler-tai-vietnamBai thuyet-trinh-cua-philip-kotler-tai-vietnam
Bai thuyet-trinh-cua-philip-kotler-tai-vietnamhoangvanhoa
 
100 Câu trắc nghiệm Marketing dịch vụ có Đáp án - sdt/ ZALO 093 189 2701
100 Câu trắc nghiệm Marketing dịch vụ có Đáp án - sdt/ ZALO 093 189 2701100 Câu trắc nghiệm Marketing dịch vụ có Đáp án - sdt/ ZALO 093 189 2701
100 Câu trắc nghiệm Marketing dịch vụ có Đáp án - sdt/ ZALO 093 189 2701Viết thuê báo cáo thực tập giá rẻ
 
Buoi Thuyet Trinh Philip Kotler
Buoi Thuyet Trinh Philip KotlerBuoi Thuyet Trinh Philip Kotler
Buoi Thuyet Trinh Philip KotlerPhi Jack
 
Philip Kotlers - Tiếp thị trực tuyến
Philip Kotlers - Tiếp thị trực tuyến Philip Kotlers - Tiếp thị trực tuyến
Philip Kotlers - Tiếp thị trực tuyến imarketing-mass
 
on-tap-trac-nghiem-on-tap MKTCB.pdf
on-tap-trac-nghiem-on-tap MKTCB.pdfon-tap-trac-nghiem-on-tap MKTCB.pdf
on-tap-trac-nghiem-on-tap MKTCB.pdfkemtin1
 
CHUONG-5.-PHAN-KHUC-VA-DINH-VI.pdf
CHUONG-5.-PHAN-KHUC-VA-DINH-VI.pdfCHUONG-5.-PHAN-KHUC-VA-DINH-VI.pdf
CHUONG-5.-PHAN-KHUC-VA-DINH-VI.pdfPhuongAnhTran43
 
Chien luoc san pham tren thi truong quoc te
Chien luoc san pham tren thi truong quoc teChien luoc san pham tren thi truong quoc te
Chien luoc san pham tren thi truong quoc teSenaTran313
 

Similar to Chuong 3 (20)

Marketing trắc nghiệm
Marketing trắc nghiệmMarketing trắc nghiệm
Marketing trắc nghiệm
 
412227588-Cau-Hỏi-Trắc-Nghiệm-Nguyen-Lý-Marketing-sv.pdf
412227588-Cau-Hỏi-Trắc-Nghiệm-Nguyen-Lý-Marketing-sv.pdf412227588-Cau-Hỏi-Trắc-Nghiệm-Nguyen-Lý-Marketing-sv.pdf
412227588-Cau-Hỏi-Trắc-Nghiệm-Nguyen-Lý-Marketing-sv.pdf
 
Đề thi marketing
Đề thi marketingĐề thi marketing
Đề thi marketing
 
Chuong 1 bản chất của marketing
Chuong 1  bản chất của marketingChuong 1  bản chất của marketing
Chuong 1 bản chất của marketing
 
Marketing 1 toi 9
Marketing 1 toi 9Marketing 1 toi 9
Marketing 1 toi 9
 
marketing.docx
marketing.docxmarketing.docx
marketing.docx
 
chương 3 & 4 .docx
chương 3 & 4 .docxchương 3 & 4 .docx
chương 3 & 4 .docx
 
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm môn quản trị chiến lược
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm môn quản trị chiến lượcNgân hàng câu hỏi trắc nghiệm môn quản trị chiến lược
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm môn quản trị chiến lược
 
200-cau-trac-nghiem-marketing-co-dap-an_compress.pdf
200-cau-trac-nghiem-marketing-co-dap-an_compress.pdf200-cau-trac-nghiem-marketing-co-dap-an_compress.pdf
200-cau-trac-nghiem-marketing-co-dap-an_compress.pdf
 
Luận văn: Chính sách marketing cho sản phẩm sơn nước, HAY
Luận văn: Chính sách marketing cho sản phẩm sơn nước, HAYLuận văn: Chính sách marketing cho sản phẩm sơn nước, HAY
Luận văn: Chính sách marketing cho sản phẩm sơn nước, HAY
 
Chương 1 Marketing Căn bản (Thầy Chiến FTU)
Chương 1 Marketing Căn bản (Thầy Chiến FTU)Chương 1 Marketing Căn bản (Thầy Chiến FTU)
Chương 1 Marketing Căn bản (Thầy Chiến FTU)
 
Bai thuyet-trinh-cua-philip-kotler-tai-vietnam
Bai thuyet-trinh-cua-philip-kotler-tai-vietnamBai thuyet-trinh-cua-philip-kotler-tai-vietnam
Bai thuyet-trinh-cua-philip-kotler-tai-vietnam
 
100 Câu trắc nghiệm Marketing dịch vụ có Đáp án - sdt/ ZALO 093 189 2701
100 Câu trắc nghiệm Marketing dịch vụ có Đáp án - sdt/ ZALO 093 189 2701100 Câu trắc nghiệm Marketing dịch vụ có Đáp án - sdt/ ZALO 093 189 2701
100 Câu trắc nghiệm Marketing dịch vụ có Đáp án - sdt/ ZALO 093 189 2701
 
Buoi Thuyet Trinh Philip Kotler
Buoi Thuyet Trinh Philip KotlerBuoi Thuyet Trinh Philip Kotler
Buoi Thuyet Trinh Philip Kotler
 
Philip Kotlers - Tiếp thị trực tuyến
Philip Kotlers - Tiếp thị trực tuyến Philip Kotlers - Tiếp thị trực tuyến
Philip Kotlers - Tiếp thị trực tuyến
 
on-tap-trac-nghiem-on-tap MKTCB.pdf
on-tap-trac-nghiem-on-tap MKTCB.pdfon-tap-trac-nghiem-on-tap MKTCB.pdf
on-tap-trac-nghiem-on-tap MKTCB.pdf
 
CHUONG-5.-PHAN-KHUC-VA-DINH-VI.pdf
CHUONG-5.-PHAN-KHUC-VA-DINH-VI.pdfCHUONG-5.-PHAN-KHUC-VA-DINH-VI.pdf
CHUONG-5.-PHAN-KHUC-VA-DINH-VI.pdf
 
Chien luoc san pham tren thi truong quoc te
Chien luoc san pham tren thi truong quoc teChien luoc san pham tren thi truong quoc te
Chien luoc san pham tren thi truong quoc te
 
Luận văn: Chính sách Marketing sản phẩm thức ăn gia súc, HOT
Luận văn: Chính sách Marketing sản phẩm thức ăn gia súc, HOTLuận văn: Chính sách Marketing sản phẩm thức ăn gia súc, HOT
Luận văn: Chính sách Marketing sản phẩm thức ăn gia súc, HOT
 
Đề tài thực tập hoàn thiện quản trị marketing mix hay nhất 2017
Đề tài  thực tập  hoàn thiện quản trị marketing mix hay nhất 2017Đề tài  thực tập  hoàn thiện quản trị marketing mix hay nhất 2017
Đề tài thực tập hoàn thiện quản trị marketing mix hay nhất 2017
 

More from Loncon Xauxi

Cau hỏi trắc nghiêm. thuế
Cau hỏi trắc nghiêm. thuế  Cau hỏi trắc nghiêm. thuế
Cau hỏi trắc nghiêm. thuế Loncon Xauxi
 
On tap thue sv- dn
On tap thue   sv- dn On tap thue   sv- dn
On tap thue sv- dn Loncon Xauxi
 
Bài tập c3 + c4
Bài tập c3 + c4   Bài tập c3 + c4
Bài tập c3 + c4 Loncon Xauxi
 
Timhieuthitruongchungkhoan 091229012833-phpapp02
Timhieuthitruongchungkhoan 091229012833-phpapp02Timhieuthitruongchungkhoan 091229012833-phpapp02
Timhieuthitruongchungkhoan 091229012833-phpapp02Loncon Xauxi
 

More from Loncon Xauxi (6)

Dichcan kinhall
Dichcan kinhallDichcan kinhall
Dichcan kinhall
 
Cau hỏi trắc nghiêm. thuế
Cau hỏi trắc nghiêm. thuế  Cau hỏi trắc nghiêm. thuế
Cau hỏi trắc nghiêm. thuế
 
On tap thue sv- dn
On tap thue   sv- dn On tap thue   sv- dn
On tap thue sv- dn
 
Bài tập c3 + c4
Bài tập c3 + c4   Bài tập c3 + c4
Bài tập c3 + c4
 
Chuong 3
Chuong 3Chuong 3
Chuong 3
 
Timhieuthitruongchungkhoan 091229012833-phpapp02
Timhieuthitruongchungkhoan 091229012833-phpapp02Timhieuthitruongchungkhoan 091229012833-phpapp02
Timhieuthitruongchungkhoan 091229012833-phpapp02
 

Chuong 3

  • 1. Marks: 1 Đối với một nhà marketing, hiểu biết một nền văn hoá là rất quan trọng bởi vì: Choose one answer. a. Các nền văn hoá khác nhau có thể khác nhau nhưng đối với người làm marketing chỉ cần hiểu biết những giá trị văn hoá cốt lõi. b. Những thay đổi văn hoá có thể tạo ra cơ hội hoặc thách thức và người làm marketing cần chấp nhận những thay đổi đó và không chấp nhận những giá trị văn hoá cốt lõi. c. Những thay đổi văn hoá có thể tạo ra cơ hội hoặc thách thức và người làm marketing phải chấp nhận những giá trị văn hoá cốt lõi. d. Người làm marketing có thể chia một nền văn hoá ra thành các nhánh văn hoá. Correct Marks for this submission: 1/1. Question 2 Marks: 1 Một môi trường marketing của một hãng có thể được định nghĩa: Choose one answer. a. Một tập hợp những nhân tố không thể kiểm soát được. b. Một tập hợp những nhân tố nội bộ. c. Một tập hợp những nhân tố có thể kiểm soát được và không thể kiểm soát được d. Một tập hợp những nhân tố có thể kiểm soát được. Correct Marks for this submission: 1/1. Question 4 Marks: 1 Các yếu tố văn hoá truyền thống như các giá trị chuẩn mực, niềm tin, tín ngưỡng có đặc trưng: Choose one answer. a. Được chia sẽ bởi một nhóm người nào đó và tác động đến hành vi mua và tiêu dùng sản phẩm trên nhiều mặt. b. Thường xuyên thay đổi và tạo ra các cơ hội thị trường, các khuynh hướng tiêu dùng mới.. c. ít thay đổi và tác động mạnh mẽ đến thái độ, hành vi mua và tiêu dùng hàng hoá của từng cá nhân, từng nhóm người. d. Dễ thay đổi trước những tác động của người làm marketing nên cần phải sử dụng các công cụ marketing để làm thay đổi các yếu tố văn hoá này nhằm tạo cơ hội kinh doanh. Correct Marks for this submission: 1/1. Question 7 Marks: 1 Khi thực hiện không thành công một chiến lược marketing ở thị trường các nước theo đạo Hồi, nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu nhất: Choose one answer. a. Thiếu sự hiểu biết về văn hoá. b. Thiếu tiền. c. Không có sản phẩm tương ứng nhu cầu. d. Xa cách về địa lý. Correct Marks for this submission: 1/1. Question 8 Marks: 1
  • 2. Những nhóm người được xem là công chúng tích cực của doanh nghiệp thường có đặc trưng: Choose one answer. a. Công ty đang tìm sự quan tâm của họ. b. Công ty cố găng thu hút sự chú ý của họ. c. Họ quan tâm tới công ty vì có nhu cầu sản phẩm của công ty. d. Họ quan tâm tới công ty và có thái độ thiện chí. Correct Marks for this submission: 1/1. Question 9 Marks: 1 Đối với nhà marketing, chỉ nên quan điểm: Choose one answer. a. Có nền văn hoá tốt. b. Có sự khác biệt văn hoá. c. Có nền văn hoá xấu. d. Có yếu tố văn hoá xấu, có yếu tố văn hoá tốt. Correct Marks for this submission: 1/1. Question 10 Marks: 1 Văn hoá chung là yếu tố văn hóa tác động đến: Choose one answer. a. Chỉ một nhóm khách hàng nào đó b. Chỉ nhóm khách hàng có nhu cầu sản phẩm của doanh nghiệp. c. Tất cả các nhóm khách hàng d. Chỉ khách hàng tiềm năng của doanh nghiệp. Correct Marks for this submission: 1/1. Marks: 1 Micheal Porter đã xác định 5 lực lượng cạnh tranh trên một thị trường ngành hay một đoạn thị trường. Đó là các lực lượng sau đây, ngoại trừ: Choose one answer. a. Cạnh tranh của những sản phẩm thay thế. b. Cạnh tranh của những khách hàng tiềm năng. c. Cạnh tranh trong nội bộ ngành. d. Cạnh tranh của những đối thủ mới. e. Cạnh tranh trong quyền hiệp thương với nhà cung cấp. f. Cạnh tranh trong quyền hiệp thương với khách hàng. correct Marks for this submission: 0/1.
  • 3. Question 2 Marks: 1 Marks for this submission: 0/1. Question 3 Marks: 1 Việc áp dụng marketing - mix vào thị trường mục tiêu phải phù hợp với các yếu tố môi trường của nó. Chữ nó trong trường hợp này được sử dụng để chỉ: Choose one answer. a. Các yếu tố môi trường. b. Thị trường mục tiêu. c. Marketing – mix. và thị trường mục tiêu. d. Marketing – mix. Correct Marks for this submission: 1/1. Question 5 Marks: 1 Môi trường marketing vi mô được hiểu là: Choose one answer. a. Những yếu tố liên quan đến doanh nghiệp và ảnh hưởng đến hoạt động marketing của doanh nghiệp. b. Những yếu tố liên quan đến doanh nghiệp. c. Những yếu tố bên trong và bên ngoài doanh nghiệp. d. Những yếu tố liên quan đến doanh nghiệp trên tất cả các lĩnh vực. Correct Marks for this submission: 1/1. Question 6 Marks: 1 Trình tự di duyển của các nền kinh tế là: Choose one answer. a. Từ tự túc đến công nghiệp. b. Từ tự túc đến xuất khẩu nguyên liệu, đến công nghiệp phát triển. c. Từ xuất khẩu nguyên liệu đến công nghiệp. d. Từ thương mại đến đầu tư. Correct Marks for this submission: 1/1. Question 7 Marks: 1 Những người làm marketing cần phải chú ý đến những vấn đề nào sau đây nhất khi tham gia thị trường cạnh tranh sản phẩm? Choose one answer. a. Cạnh tranh giữa hệ thống phân phối sản phẩm của doanh nghiệp và hệ thống phân phối những doanh nghiệp khác.
  • 4. b. Cạnh tranh giữa các sản phẩm tương tự, sản phẩm thay thế và một sức mua có quyền tự lựa chọn. c. Cạnh tranh giữa đa dạng hố sản phẩm hay bổ sung sản phẩm. d. Cạnh tranh về giá cả của các doanh nghiệp có lợi thế về chi phí. Correct Marks for this submission: 1/1. Question 8 Marks: Question 2 Marks: 1 Việc áp dụng marketing - mix vào thị trường mục tiêu phải phù hợp với các yếu tố môi trường của nó. Chữ nó trong trường hợp này được sử dụng để chỉ: Choose one answer. a. Marketing – mix. b. Thị trường mục tiêu. c. Các yếu tố môi trường. d. Marketing – mix. và thị trường mục tiêu. Correct Marks for this submission: 1/1. Question 3 Marks: 1 Xét từ góc độ văn hoá, quảng cáo sản phẩm mới ở thị trường các nước Trung Đông cần chú ý: Choose one answer. a. Sự phụ thuộc của nữ vào nam giới về thu nhập. b. Tất cả các yếu tố của môi trường marketing c. Đa số người theo Đạo Hồi d. Sự phân biệt đối xử giữa nam và nữ. Correct Marks for this submission: 1/1. Question 4 Marks: 1 Marks for this submission: 0/1. Question 5 Marks: 1 Khi một hãng tư vấn du học, một hãng sản xuất và bán xe ô tô và một công ty kinh doanh nhà ở đang cạnh tranh với nhau thì đó là sự cạnh tranh: Choose one answer. a. Thay thế. b. Mong muốn. c. Trực tiếp. d. Trong cùng một môi trường marketing.
  • 5. Correct Marks for this submission: 1/1. Question 6 Marks: 1 Công nghệ thông tin cùng sự phát triển nhanh chóng của nó đang tác động đến hoạt động marketing theo hướng: Choose one answer. a. Thay đổi các quy tắc marketing. b. Càng ngày càng kém phần quan trọng. c. Loại bỏ các hoạt động marketing mang tính truyền thống. d. Chuyển phần lớn hoạt động marketing thành marketing quốc tế. e. Tăng thông điệp hiện đại, giảm thông điệp truyền thống. Correct Marks for this submission: 1/1. Question 7 Marks: 1 Tất cả những câu sau đây đều đúng khi nghiên cứu hoạt động marketing của một công ty, ngoại trừ: Choose one answer. a. Thị phần có thể bị dao dộng vì nhiều lý do ngẫu nhiên. b. Thị phần của những công ty hiện hữu bị thay đổi bới sự thâm nhập hoặc rút lui của những hãng khác. c. Thành tích của một công ty phải được xem xét khi đối chiếu với thành tích bình quân của các công ty khác d. Những lực lượng từ bên ngoài không tác động đến công ty một cách giống nhau. Correct Marks for this submission: 1/1. Question 8 Nếu nhìn từ góc độ môi trường kinh tế vĩ mô, thị trường tiềm năng là thị trường: Choose one answer. a. Đông dân số và thu nhập cao b. Đông dân số. c. Thu nhập cao nhưng dân số ít. d. Khách hàng có thói quen tiêu dùng hơn là tích luỹ. Correct Marks for this submission: 1/1. Question 4 Marks: 1 Khi marketing sản phẩm trên thị trường, yếu tố địa lý v khí hậu ảnh hưởng quan trọng nhất dưới góc độ: Choose one answer.
  • 6. a. Đòi hỏi sự thích ứng của sản phẩm. b. Như cầu của dân cư khác nhau. c. Thu nhập của dân cư không đều. d. Không tác động nhiều đến hoạt động marketing. Correct Marks for this submission: 1/1. Question 5 Marks: 1 Môi trường marketing của một doanh nghiệp bao gồm: Choose one answer. a. Những nhân tố có thể kiểm soát được. b. Cả nhân tố nội bộ và nhân tố bên ngoài. c. Những nhân tố không thể kiểm soát được. d. Những nhân tố bên ngoài. e. Những nhân tố nội bộ. Correct Marks for this submission: 1/1. Question 7 Marks: 1 Marks for this submission: 0/1. Question 8 Marks: 1 Tất cả những câu dưới đây đều đúng khi nói tới yếu tố văn hoá của môi trường marketing, ngoại trừ: Choose one answer. a. Những giá trị văn hoá có thể biến đổi theo thời gian. b. Văn hoá có thể chia ra những văn hóa nhánh. c. Những giá trị văn hoá có khuynh hương thay đổi nhanh chóng từ thế hệ này sang thế hệ khác. d. Những giá trị và niềm tin cốt lõi có khuynh hướng tồn tại lâu dài. Correct Marks for this submission: 1/1. Question 9 Marks: 1 Tất cả những câu sau đây đều đúng khi nghiên cứu hoạt động marketing của một công ty, ngoại trừ: Choose one answer. a. Thị phần của những công ty hiện hữu bị thay đổi bới sự thâm nhập hoặc rút lui của những hãng khác. b. Những lực lượng từ bên ngoài không tác động đến công ty một cách giống nhau.
  • 7. c. Thành tích của một công ty phải được xem xét khi đối chiếu với thành tích bình quân của các công ty khác d. Thị phần có thể bị dao dộng vì nhiều lý do ngẫu nhiên. Correct Marks for this submission: 1/1. Văn hoá là một yếu tố quan trọng trong marketing hiện đại vì: Choose one answer. a. Nhiệm vụ của người làm marketing là điều chỉnh hoạt động marketing đúng với yêu cầu của văn hoá. b. Hành vi tiêu dùng của khách hàng ngày càng giống nhau. c. Không sản phẩm nào không chứa đựng yếu tố văn hoá. d. Trên thế giới, nền văn hoá giữa các nước ngày càng có nhiều điểm tương đồng. Correct Marks for this submission: 1/1. Question 2 Marks for this submission: 0/1. Question 3 Marks: 1 Một môi trường marketing của một hãng có thể được định nghĩa: Choose one answer. a. Một tập hợp những nhân tố có thể kiểm soát được và không thể kiểm soát được b. Một tập hợp những nhân tố có thể kiểm soát được. c. Một tập hợp những nhn tố nội bộ. d. Một tập hợp những nhân tố không thể kiểm soát được. Correct Marks for this submission: 1/1. Question 4 Marks: 1 Đối với một nhà marketing, hiểu biết một nền văn hoá là rất quan trọng bởi vì: Choose one answer. a. Những thay đổi văn hoá có thể tạo ra cơ hội hoặc thách thức và người làm marketing phải chấp nhận những giá trị văn hoá cốt lõi. b. Người làm marketing có thể chia một nền văn hoá ra thành các nhánh văn hoá. c. Những thay đổi văn hoá có thể tạo ra cơ hội hoặc thách thức và người làm marketing cần chấp nhận những thay đổi đó và không chấp nhận những giá trị văn hoá cốt lõi. d. Các nền văn hoá khác nhau có thể khác nhau nhưng đối với người làm marketing chỉ cần hiểu biết những giá trị văn hoá cốt lõi. Correct Marks for this submission: 1/1. Question 5 Marks: 1 Marks for this submission: 0/1.
  • 8. Question 6 Marks: 1 Một công ty rất thành công trong bán hàng ở thị trường Mỹ có thể thất bại ở thị trường Châu Âu, nguyên nhân quan trọng nhất xét dưới góc độ môi trường vi mô có thể là: Choose one answer. a. Sản phẩm ở Mỹ đang ở giai đoạn bão hoà thì ở Châu Âu đang ở giai đoạn giới thiệu. b. Luật pháp Châu Âu gây cản trở. c. Không phải do ba nguyên nhân trên. d. Lực lượng bán hàng không hiểu biết về văn hoá. Correct Marks for this submission: 1/1. Question 7 Marks: 1 Khi quyết định có tham gia cạnh tranh trên thị trường hay không, những nhân tố nào sau đây công ty cần phải quan tâm nhất? Choose one answer. a. Nguồn lực, mục tiêu và kỳ vọng đạt được. b. Khả năng cạnh tranh có kết quả. c. Phương thức cạnh tranh như thế nào. d. Người cạnh tranh đó là ai. Correct Marks for this submission: 1/1. Question 8 Marks: 1 Môi trường kinh tế vĩ mô được thể hiện bởi các tiêu thức sau đây, ngoại trừ: Choose one answer. a. Dân số. b. Thu nhập của dân cư. c. Lợi thế cạnh tranh. d. Chỉ số khả năng tiêu dùng. Correct Marks for this submission: 1/1. Question 9 Marks: 1 Với các cặp thị trường sau đây, mức độ khác biệt trong thực hiện marketing đòi hỏi rất cao do ảnh hưởng của tôn giáo: Choose one answer. a. Hongkong và Singgapores. b. Israel và Iran. c. Mỹ và Canada.
  • 9. d. Pháp và các nước Tây Âu khác. Correct Marks for this submission: 0/1. Marks for this submission: 0/1. Văn hoá có thể tác động đến tiềm năng thị trường sản phẩm của công ty dưới góc độ: Choose one answer. a. Trực tiếp b. Không tác động c. Trực tiếp và gián tiếp. d. Gián tiếp Correct Marks for this submission: 0/1. Marks: 1 Điểm giống nhau cơ bản của người tiêu dùng ở các nước phát triển và các nước đang phát triển là: Choose one answer. a. Quan tâm đến cách thức quảng cáo sản phẩm. b. Quan tâm đến chất lượng, kiểu dáng và sự thoả mãn khi tiêu dùng sản phẩm. c. Quan tâm đến giá cả như nhau vì thu nhập l hạn chế. d. Quan tâm đến các sản phẩm tiêu dùng vì nó ảnh hưởng đến cuộc sống hàng ngày. Correct Marks for this submission: 1/1. Marks: 1 Môi trường marketing vi mô bao gồm các yếu tố sau, ngoại trừ: Choose one answer. a. Thị trường và kênh marketing của doanh nghiệp. b. Các trung gian marketing. c. Khách hàng của doanh nghiệp. d. Công nghệ và kỹ thuật. e. Người cạnh tranh. Correct Marks for this submission: 1/1. Question 5 Marks: 1 Tập quán thương mại có tính bắt buộc tác động đến hoạt động marketing dưới góc độ: Choose one answer. a. Mong rằng khách hàng sẽ tuân thủ theo những tập quán của mình. b. Như một khuôn mẫu bắt buộc phải tuân theo.
  • 10. c. Hình thành các mối quan hệ tin cậy, chấp nhận lẫn nhau. d. Như một khuôn mẫu không bắt buộc tuân theo. Correct Marks for this submission: 1/1. Marks for this submission: 0/1. Marks: 1 Tình trạng kinh tế sẽ ảnh hưởng mạnh nhất đến quyết định mua các loại hàng tiêu dùng sau: Choose one answer. a. Thuốc lá, rượu. b. Đi lại. c. Quần áo. d. Thực phẩm. Correct Marks for this submission: 1/1. Marks: 1 Một tiến trình làm cho doanh nghiệp “phù hợp” với môi trường kinh doanh được gọi là: Choose one answer. a. Hoạch định kinh doanh. b. Hoạch định nhân sự. c. Hoạch định công ty. d. Hoạch định chiến lược. Correct Marks for this submission: 1/1. Question 6 Marks: 1 GNP bình quân đầu người càng cao thì thị trường càng: Choose one answer. a. Sôi động vì thu nhập và nhu cầu tăng lên. b. Mức độ tăng giảm sôi động không xác định được. c. Mức độ tăng giảm sôi động tuỳ thuộc vào đoạn thị trường. d. ít sôi động vì mọi người có thể mua hàng tại chỗ. Correct Marks: 1 Micheal Porter đã xác định 5 lực lượng cạnh tranh trên một thị trường ngành hay một đoạn thị trường. Đó là cạnh tranh trong nội bộ ngành, cạnh tranh của những đối thủ mới, cạnh tranh của những sản phẩm thay thế, cạnh tranh trong quyền hiệp thương với khách hàng và nhà cung cấp. Điều này muốn nhấn mạnh đến: Choose one answer. a. Doanh nghiệp có thể cạnh tranh thành công trên một thị trường ngành hay đoạn thị trường đó hay không?
  • 11. b. Tính hấp dẫn lâu dài của một thị trường ngành hay đoạn thị trường. c. Khả năng tham gia marketing của doanh nghiệp trên một thị trường ngành hay đoạn thị trường. d. Tính hấp dẫn của một thị trường ngành hay đoạn thị trường. Correct Marks for this submission: 1/1. Marks: 1 Môi trường công nghệ tác động đến các khía cạnh sau đây của hoạt động marketing, ngoại trừ: Choose one answer. a. Giảm giá sản phẩm. b. Thay đổi văn hoá tiêu dùng. c. Rút ngăn PLC. d. Sản phẩm mới, cải tiến sản phẩm hiện có. e. Sức mua sản phẩm. Correct