SlideShare a Scribd company logo
1 of 109
Download to read offline
StuDocu is not sponsored or endorsed by any college or university
Ôn tập trắc nghiệm - Ôn tập
Marketing căn bản (Trường Đại học Kinh tế - Tài chính Thành phố Hồ Chí Minh)
StuDocu is not sponsored or endorsed by any college or university
Ôn tập trắc nghiệm - Ôn tập
Marketing căn bản (Trường Đại học Kinh tế - Tài chính Thành phố Hồ Chí Minh)
Downloaded by Sen Nguy?n (sennguyennguyensen662@gmail.com)
lOMoARcPSD|10289025
1. Marketing là xuất phát từ khái niệm nào sau đây:
A. Thị trường.
B. Siêu thị.
C. Chợ.
D. Nhà máy.
2. Quan điểm thể hiện sự ra đời của marketing hiện đại là:
A. Sản xuất ra hàng hóa nào là bán ra sản phẩm đó trên thị trường.
B. Doanh nghiệp tự phát minh ra sản phẩm và khách hàng phải mua
C. Bán cái thị trường cần.
D. Cả ba câu trên đều đúng.
3. Marketing lần đầu tiên áp dụng cho loại hàng hóa nào sau đây:
A. Bột giặt, xà bông.
B. Máy kéo, máy bay.
C. Dịch vụ hàng không.
D. Giáo dục
4. Định nghĩa marketing nào sau đây là đúng nhất
A. Marketing là chào hàng, quảng cáo và khuyến mãi
B. Marketing là đến tận nhà để bán món hàng và khuyến mãi tại siêu thị, quảng cáo trên
tivi
C. Marketing là làm sao tăng được lợi nhuận cho doanh nghiệp
D. Marketing chủ yếu là nhằm đáp ứng nhu cầu và mong muốn của khách hàng
5. Đặc điểm nào sau đây của bán hàng phân biệt với Marketing
A. Tập trung vào nhu cầu và mong muốn của khách hàng
B. Hoạch định ngắn hạn, hướng đến thị trường và sản phẩm hiện tại có sẵn
C. Chú trọng vào túi tiền của người mua
D. Quản trị theo hướng lợi nhuận lâu dài
6. Nhu cầu nào sau đây thể hiện nhu cầu căn bản của con người
A. Chiều sau khi đi làm việc mệt mỏi muốn về nhà ăn cơm
B. Mua một chiếc nhẫn kim cương có giá trị cao
Downloaded by Sen Nguy?n (sennguyennguyensen662@gmail.com)
lOMoARcPSD|10289025
C. Mời bạn gái đến dự tiệc sinh nhật
D. Cả ba câu trên đều đúng
7. Định nghĩa nào sau đây đúng nhất về thị trường theo quan điểm marketing
A. Là nơi xảy ra quá trình mua và bán
B. Là nơi tổ chức bán hàng và yêu cầu doanh thu phải cao
C. Là hệ thống gồm những người mua, người bán và mối quan hệ cung cầu giữa họ
D. Là đảm bảo thỏa mãn nhu cầu của khách hàng
8. Sản phẩm được hiểu như thế nào trong marketing
A. Sản phẩm chỉ chung hàng hóa và dịch vụ
B. Sản phẩm là bất kỳ cái gì có thể chào bán để thỏa mãn nhu cầu, mong muốn của con
người
C. Sản phẩm là hàng tiêu dùng
D. Câu A và B đúng
9. Theo định nghĩa tiếng Anh, Marketing được hiểu là “ Làm thị trường”,điều này
có ý nghĩa là gì?
A. Bán hàng và giới hạn trong lĩnh vực lưu thông
B. Bán hàng và giới hạn trong lĩnh vực thương mại
C. Bán hàng khôn khéo với mục đích bán được nhiều hàng hóa
D. Hoạt động diễn ra trên thị trường, trong khâu lưu thông
10. Theo lý thuyết của Maslow, nhu cầu của con người được sắp xếp theo thứ bậc
nào?
A. Cơ bản, an toàn, được tôn trọng, cá nhân, tự hoàn thiện.
B. An toàn, cơ bản, được tôn trọng, cá nhân,
C. Cơ bản, an toàn, xã hội, được tôn trọng, tự hoàn thiện
D. Tất cả các câu đều đúng
11. Marketing truyền thống ra đời với_______________.
A. Bán cái khách hàng đang rất cần
B. Mục đích bán được nhiều hàng hóa và thu lợi nhuận tối đa
C. Quan điểm bán những hàng hóa có sẵn
Downloaded by Sen Nguy?n (sennguyennguyensen662@gmail.com)
lOMoARcPSD|10289025
D. Ý kiến đánh giá các khách hàng để cải tiến sản phẩm và bán hàng
12. Tại Việt Nam, marketing được các nhà khoa học nghiên cứu từ
năm____________.
A. Vào những năm 60
B. Những năm 70
C. Những năm 90
D. Những năm 70 và 90
13. Một sinh viên sau buổi học nghĩ đến một bữa ăn trưa là thể hiện
A. Nhu cầu
B. Mong muốn
C. Thỏa mãn
D. Hy vọng
14. Đối với các doanh nghiệp, kế hoạch marketing có thể thực hiện trước, sau đó
công bố rộng rãi và điều chỉnh sau khi:
A. Có sự đóng góp ý kiến của các phòng ban.
B. Được ban giám đốc chỉ đạo cho thực hiện
C. Câu A và B đúng
D. Câu A và B sai
15. Đặc điểm nào sau đây là thể hiện sự khác biệt của bán hàng so với marketing
A. Quản trị hướng theo doanh số bán
B. Nhấn mạnh đến nhu cầu và ước muốn của người tiêu dùng
C. Chú trọng lợi ích của người mua
D. Hoạch định dài hạn, hướng đến sản phẩm mới, thị trường sau này và phát triển trong
tương lai
16. Định nghĩa về thị trường là bao gồm:
A. Khách hàng
B. Nhu cầu
C. Mong muốn
D. Tất cả các câu trên đều đúng
Downloaded by Sen Nguy?n (sennguyennguyensen662@gmail.com)
lOMoARcPSD|10289025
17. Trong đời sống của con người thì hình thức nào là hình thức văn minh nhất mà
nhờ đó mà marketing hình thành và phát triển:
A. Tự sản xuất
B. Tước đoạt
C. Trao đổi
D. Xin của người khác
18. _________________là những mong muốn của sản phẩm có tính đến khả năng và
sư sẵn sàng để mua chúng. Khi có sức mua thì điều này xảy ra
A. Số cầu
B. Sản phẩm
C. Thị trường
D. Khách hàng
19. Đây là hình thái thể hiện nhu cầu con người ở mức cao hơn và phát sinh từ tâm
lý con người có ý thức
A. Mong muốn
B. Nhu cầu
C. Trao đổi
D. Thị trường
20. Cân đối giữa thoả mãn khách hàng, lợi nhuận công ty và lợi ích lâu dài của xã
hội là thể hiện giai đoạn phát triển nào của marketing
A. Marketing theo sản phẩm
B. Marketing theo xã hội
C. Marketing theo bán hàng
D. Marketing theo sản xuất
21. Trong chức năng của marketing, chức năng xác định mức giá, kỹ thuật định giá,
các điều khoản bán hàng, điều chỉnh giá và sử dụng giá như một yếu tố tích cực hay
chủ động thì chức năng đó là gì?
A. Hoạch định xúc tiến
B. Hoạch định giá
Downloaded by Sen Nguy?n (sennguyennguyensen662@gmail.com)
lOMoARcPSD|10289025
C. Hoạch định phân phối
D. Hoạch định sản phẩm
22. Trao đổi là gì?
A. Là hành vi trao và nhận một thứ gì đó mà cả hai đều mong muốn.
B. Là hành vi trao và nhận một thứ gì đó mà cả hai đều không mong muốn.
C. Là hành vi trao và nhận một thứ gì đò mà chỉ có một bên mong muốn.
D. Cả A và C đúng
23. Để thực hiện được các giao dịch cần có những điều kiện nào?
A. Hai vật có giá trị
B. Thỏa mãn các điều kiện giao dịch
C. Thời gian và địa điểm được thỏa thuận
D. Tất cả các phương án trên
24. Quản trị marketing là gì?
A. Là một quá trình phân tích, xây dựng, thực hiện và kiểm tra
B. Là quá trình quản lý và kiểm tra
C. Là quá trình phân tích, quản lý và kiểm tra
D. Cả A và B đúng
25. Chỉ bán cái mà khách hàng cần chứ không bán cái mà doanh nghiệp có là doanh
nghiệp vận dụng quan niệm nào?
A. Quan niệm hoàn thiện sản phẩm
B. Quan niệm gia tăng nỗ lực thương mại
C. Quan niệm marketing
D. Quan niệm hoàn thiện sản phẩm
26. Có mấy nhóm trong môi trường marketing
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Downloaded by Sen Nguy?n (sennguyennguyensen662@gmail.com)
lOMoARcPSD|10289025
27. Căn cứ vào lĩnh vực hoạt động, marketing được chia làm những nhóm chủ yếu
nào sau đây?
A. Marketing kinh doanh và marketing phi kinh doanh
B. Marketing trực tiếp và gián tiếp
C. Marketing sản phẩm và dịch vụ
D. Cả ba câu trên đều đúng
28. Cho đến nay, quá trình phát triển các quan điểm Marketing đã trải qua_____
giai đoạn.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
29. Giai đoạn marketing hướng theo sản xuất phù hợp với
A. Nhu cầu thị trường lớn hơn khả năng cung ứng.
B. Nhu cầu thị trường nhỏ hơn khả năng cung ứng.
C. Nhu cầu thị trường bằng khả năng cung ứng.
D. Các câu trên đều đúng.
30. ________ là mô ̣t trong (2)
_________ phương thức con người dùng để có được sản
phẩm.
A. (1)
Trao đổi, (2)
bốn.
B. (1)
Mua bán, (2)
bốn.
C. (1)
Trao đổi, (2)
hai.
D. (1)
Mua bán, (2)
hai.
31. Trong marketing mix, những yếu nào dưới đây có thể điều chỉnh trong ngắn
hạn:
A. Thay đổi giá bán, phát triển sản phẩm mới.
B. Điều chỉnh lực lượng bán, điều chỉnh chi phí quảng cáo.
C. Thay đối giá bán, thay đổi kênh phân phối.
D. Phát triển sản phẩm mới, thay đổi kênh phân phối.
Downloaded by Sen Nguy?n (sennguyennguyensen662@gmail.com)
lOMoARcPSD|10289025
1. “Marketing là quá trình cung cấp đúng sản phẩm, đúng kênh hay đúng luồng
hàng, đúng thời gian và đúng vị trí”. Khái niệm này thuộc:
A. Hỗn hợp Marketing.
B. Hỗn hợp xúc tiến.
C. Marketing truyền thống.
D. Marketing hiện đại.
2. Mô hình 4P trong Marketing là
A. Product – Price – People – PR.
B. Product – Place – PR – Promotion.
C. Product – Price – Place – Promotion.
D. People – Product – Place – Process.
3. Quá trình trong đó người bán phân biệt các đoạn thị trường, chọn một hay vài
đoạn thị trường làm thị trường mục tiêu, đồng thời thiết kế hệ thống Marketing Mix
cho thị trường mục tiêu được gọi là:
A. Marketing đại trà.
B. Marketing đa dạng hoá sản phẩm.
C. Marketing mục tiêu.
D. Marketing phân biệt theo người tiêu dùng.
[<br>]
4. Nhu cầu có khả năng thanh toán còn được các nhà kinh tế gọi là:
A. Nhu cầu tự nhiên.
B. Nhu cầu an toàn.
C. Nhu cầu xã hội.
D. Cầu của thị trường.
[<br>]
5. Theo quan điểm__________, các doanh nghiệp sẽ thành công nếu lượng hàng
cung cấp còn thấp hơn nhu cầu và doanh nghiệp có lợi thế quy mô.
A. hướng về bán hàng.
B. hoàn thiện sản phẩm.
Downloaded by Sen Nguy?n (sennguyennguyensen662@gmail.com)
lOMoARcPSD|10289025
C. hướng về khách hàng.
D. hướng về sản xuất.
[<br>]
6. Doanh nghiệp đầu tư tổ chức các cửa hàng hiện đại, chú trọng tuyển chọn huấn
luyện nhân viên bán hàng có kỹ năng thuyết phục giỏi, chú ý đến công cụ quảng cáo,
khuyến mãi…Đó là nội dung của :
A. Quan điểm hướng về bán hàng.
B. Quan điểm hoàn thiện sản phẩm.
C. Quan điểm hướng về khách hàng.
D. Quan điểm marketing xã hội.
[<br>]
7. Nhiệm vụ nào sau đây không phải là nhiệm vụ của marketing
A. Tạo ra khách hàng cho doanh nghiệp
B. Bán sản phẩm trực tiếp ra thị trường
C. Cầu nối giữa hoạt động doanh nghiệp và thị trường
D. Thực hiện phương châm kế hoạch phải xuất phát từ thị trường
[<br>]
8. Ông Huy là cố vấn cho giám đốc công ty A và có quyền đối với việc phê duyệt kế
hoạch marketing hàng năm là người như thế nào sau đây?
A. Người hoạch định
B. Người quyết định
C. Người ảnh hưởng
D. Người khởi xướng
[<br>]
9. Chức năng thích ứng là chức năng làm cho sản phẩm___________của thị trường
A. Thích ứng với nhu cầu
B. Đặc tính sử dụng và kiểu dáng, bao bì
C. Thỏa mãn tối đa nhu cầu khách hàng
D. Thay đổi cơ cấu nhu cầu
Downloaded by Sen Nguy?n (sennguyennguyensen662@gmail.com)
lOMoARcPSD|10289025
[<br>]
10. Các giai đoạn chu kỳ sống của sản phẩm bao gồm:
A. Triển khai – tăng trưởng – chín muồi – suy thoái
B. Tăng trưởng – chín muồi – suy thoái – triển khai
C. Chín muồi – triển khai – tăng trưởng – suy thoái
D. Suy thoái – triển khai – tăng trưởng – chín muồi
[<br>]
11. Khi thâm nhập vào thị trường nước ngoài ở giai đoại đầu tiên trong marketing
quốc tế, chiến lược nào sau đây được sử dụng trong marketing mix?
A. Sản phẩm
B. Giá cả
C. Phân phối
D. Chiêu thị
[<br>]
12. Marketing mục tiêu phải thực hiện trong 04 bước lớn, công việc nào dưới đây
không phải là trong 04 bước đó:
A. Định vị thị trường
B. Soạn thảo hệ thống marketing mix cho từng thị trường mục tiêu
C. Phân đoạn thị trường
D. Phân chia sản phẩm
[<br>]
13. Sức mua hàng hoá cao cấp tại thành thị cao hơn tại nông thôn thì điều đó
marketing mix cần phải quan tâm đến yếu tố gì?
A. Khả năng mua của thị trường
B. Dân số già và ít tiền của nông thôn
C. Câu A và B đúng
D. Câu A và B sai
[<br>]
14. Có thể nói rằng:
Downloaded by Sen Nguy?n (sennguyennguyensen662@gmail.com)
lOMoARcPSD|10289025
A. Marketing và bán hàng là 02 thuật ngữ đồng nghĩa
B. Marketing và bán hàng là 02 thuật ngữ khác biệt
C. Bán hàng bao gồm cả marketing
D. Marketing bao gồm cả hoạt động bán hàng
[<br>]
15. Mong muốn của con người sẽ trở thành nhu cầu khi có:
A. Nhu cầu
B. Sản phẩm
C. Năng lực mua sắm
D. Ước muốn
[<br>]
16. Sự hài lòng của khách hàng khi sử dụng hàng hóa tùy thuộc vào yếu tố nào sau
đây?
A. Giá của hàng hóa đó cao hay thấp
B. Kỳ vọng của người tiêu dùng về sản phẩm đó
C. So sánh giữa giá trị tiêu dùng và kỳ vọng về sản phẩm
D. So sánh giá trị tiêu dùng và sự hoàn thiện của sản phẩm
[<br>]
17. Trong những điều kiện nào dưới đây, điều kiện nào không nhất thiết phải thỏa
mãn mà sự trao đổi tự nguyện vẫn diễn ra:
A. Ít nhất có 02 bên tham gia
B. Phải có sự trao đổi tiền tệ giữa hai bên
C. Mỗi bên phải có khả năng giao tiếp và giao hàng
D. Mỗi bên đều tin tưởng việc giao dịch với bên kia là hợp lý.
[<br>]
1. Định nghĩa nào sau đây thể hiện rõ rệt về hỗ hợp marketing
A. Phối thức marketing
B. Tập hợp những công cụ marketing mà công ty sử dụng để đạt được mục tiêu trong thị
trường đã lựa chọn.
Downloaded by Sen Nguy?n (sennguyennguyensen662@gmail.com)
lOMoARcPSD|10289025
C. Các công cụ marketing được kết hợp với nhau nhằm ứng phó với những thay đổi của
thị trường.
D. Cả ba câu đều đúng
[<br>]
2. Biến số của marketing mix không nằm trong marketing mix là:
A. Purpose
B. Product
C. Price
D. Place
[<br>]
3. 4C nào sau đây thể hiện đúng việc các công cụ marketing được thiết kế để đảm
bảo đáp ứng nhu cầu của khách hàng.
A. Customer – Claim – Cost – Communication
B. Customer – Cost – Convenience – Communication
C. Chain – Cost – Communication – Claim
D. Camp – Chain – Cost – Communication
[<br>]
4. Hỗn hợp marketing được thể hiện thay đổi theo các yếu tố nào sau đây:
A. Uy tín của doanh nghiệp, yếu tố con người, khoa học công nghệ
B. Uy tín doanh nghiệp, thị trường, sản phẩm, khoa học công nghệ
C. Sản phẩm, thị trường, con người, khoa học công nghệ
D. Uy tín doanh nghiệp, sản phẩm, thị trường, chu kỳ sống của sản phẩm
[<br>]
5. Marketing kinh doanh là marketing ứng dụng trong các lĩnh vực nào sau đây?
A. Ngân hàng, công ty du lịch, buôn bán máy móc
B. Các chương trình “ Kế hoạch hóa gia đình”; “ phòng chống HIV/AIDS”
C. Các chương trình tăng hình ảnh thương hiệu quốc gia, thành phố
D. Chương trình bảo tồn văn hóa
[<br>]
Downloaded by Sen Nguy?n (sennguyennguyensen662@gmail.com)
lOMoARcPSD|10289025
6. Người làm marketing cần thể hiện mối quan tâm đến giá trị cốt lõi và niềm tin đối
với chương trình kế hoạch hóa gia đình như thế nào.
A. Giúp họ thay đổi nhận thức về việc không nên sinh nhiều con theo quy định của nhà
nước
B. Giúp họ không nên lập gia đình theo những quy định của nhà nước đưa ra
C. Giúp họ nên sinh con mà không cần lập gia đình
D. Câu A và D đúng
[<br>]
7. Khái niệm marketing hiện đại ra đời từ khi nào?
A. Khi đồng tiền được sử dụng
B. Khi có sự trao đổi hàng hóa
C. Bắt đầu từ trong Đại Cách Mạng Công Nghiệp
D. Hai mươi năm trước
[<br>]
8. Để thực hiện quản trị chiến lược marketing, bộ phận Marketing sẽ cần phối hợp
các chức năng nào sau đây?
A. Quản trị sản xuất
B. Quản trị tài chính – kế toán
C. Quản tri nguồn nhân lực
D. Cả ba câu trên đều đúng
[<br>]
9. Một chiến lược và kế hoạch marketing xác định vị trí hiện tại của doanh nghiệp,
định hướng trong tương lai và cần lưu ý khi thực hiện:
A. Sự phân bố các nguồn lực
B. Quan tâm của khách hàng
C. Chỉ số tiêu dùng
D. Tất cả các câu trên đều đúng
[<br>]
10. Xây dựng kế hoạch hóa chiến lược marketing là?
Downloaded by Sen Nguy?n (sennguyennguyensen662@gmail.com)
lOMoARcPSD|10289025
A. Nhằm tiếp cận thị trường, nghiên cứu đối thủ cạnh tranh và cố gắng giàng những thị
phần lớn hơn.
B. Nghiên cứu thị trường mới và nghiên cứu sâu và cố gắng giành thị phần nhỏ hơn.
C. Tiếp cận thì trường có sẵn
D. Không câu nào đúng
[<br>]
11. Kế hoạch marketing có thể phân loại theo:
A. Thời gian, quy mô
B. Thời gian, quy mô và phương thức thực hiện
C. Thời gian, không gian, quy mô và phương thức thực hiện
D. Các câu trên đều đúng
[<br>]
12. Vai trò của Marketing trong doanh nghiệp
A. Cầu nối trung gian giữa hoạt động doanh nghiệp và thị trường
B. Nhiệm vụ tạo khách hàng cho doanh nghiệp
C. Đúng theo phương châm kế hoạch xuất phát từ thị trường
D. Cả ba câu trên đều đúng
[<br>]
13. Giá trị tiêu dùng của một sản phẩm phải thông qua đánh giá của đối tượng nào
sau đây?
A. Người tiêu dùng
B. Doanh nghiệp
C. Công ty sản xuất
D. Cả ba câu trên đều đúng
[<br>]
14. Một doanh nghiệp quy mô nhỏ, năng lực không lớn, kinh doanh một sản phẩm
mới trên một thị trường không đồng nhất nên chọn:
A. Chiến lược marketing phân biệt
B. Chiến lược marketing không phân biệt
Downloaded by Sen Nguy?n (sennguyennguyensen662@gmail.com)
lOMoARcPSD|10289025
C. Chiến lược marketing tập trung
D. Chiến lược phát triển sản phẩm
[<br>]
15. Căn cứ vào đặc điểm cấu tạo của sản phẩm, marketing được phân loại theo hình
thức nào?
A. Hữu hình, vô hình
B. Trong nước, ngoài nước
C. Doanh nghiệp, người tiêu dùng
D. Vi mô, vĩ mô
[<br>]
16. Marketing là mô ̣t thuâ ̣t ngữ tiếng Anh được sử dụng đầu tiên trên giảng đường
đại học tổng hợp Michigan ở Mỹ vào năm:
A. 1900.
B. 1902.
C. 1890.
D. 1820.
[<br>]
17. “ Mục đích của marketing là nhâ ̣n biết và hiểu rõ khách hàng kỹ đến mức hàng
hóa hay dịch vụ đem ra bán sẽ đáp ứng tốt nhu cầu của khách hàng đến mức tự nó
đã bán nó!”. Đó là kết luâ ̣n của:
A. Robert Lauterborn.
B. Peter Drukker.
C. Philip Kotler.
D. Groroos.
[<br>]
18. Đối với (1)
_________, nhiê ̣
m vụ của marketing là (2)
_________.
A. (1)
cầu suy giảm, (2)
phát hiê ̣n và đánh giá quy mô thị trường.
B. (1)
cầu không lành mạnh, (2)
làm giảm cầu bằng các chiến lược xúc tiến.
C. (1)
cầu đầy đủ, (2)
làm giảm cầu bằng các chiến lược xúc tiến.
Downloaded by Sen Nguy?n (sennguyennguyensen662@gmail.com)
lOMoARcPSD|10289025
D. (1)
cầu không đều theo thời gian, (2)
duy trì mức độcầu hiê ̣n có.
[<br>]
19. _______ là sự đánh giá của người tiêu dùng về khả năng tổng thể của sản phẩm
có thể thỏa mãn nhu cầu của họ.
A. Giá trị tiêu dùng của một sản phẩm.
B. Chi phí đối với một sản phẩm.
C. Nhu cầu của người tiêu dùng.
D. Tất cả đều đúng.
[<br>]
20. Marketing mục tiêu phải được tiến hành theo 4 bước lớn. Công việc nào được
nêu dưới đây không phải là một trong các bước đó.
A. Định vị thị trường.
B. Soạn thảo hệ thống Marketing Mix cho thị trường mục tiêu.
C. Phân đoạn thị trường.
D. Phân chia sản phẩm.
[<br>]
21. Các nhân tố ảnh hưởng đến thị trường
A. Nhân tố kinh tế - Dân cư – Chính trị XH – Các nhân tốt khác
B. Nhân tố dân cư – chính trị - khoa học xã hội – công nghệ
C. Nhân tố chính trị xã hội – kinh tế vi mô – kinh tế vĩ mô
D. Các nhân tố khác
[<br>]
1. Nhu cầu thị trường có thể tìm hiểu qua
A. Báo cáo bán hàng
B. Mục tiêu phát triển của doanh nghiệp
C. Nghiên cứu thị trường
D. Báo cáo doanh số bán hàng
Downloaded by Sen Nguy?n (sennguyennguyensen662@gmail.com)
lOMoARcPSD|10289025
[<br>]
2. Dân số là yếu tố đầu tiên cần theo dõi trong nghiên cứu môi trường marketing,
theo bạn vì những lý do nào sau đây?
A. Con người tạo nên thị trường
B. Tỷ lệ tăng dân số ngày càng gia tăng
C. Tìm hiểu những xu hướng về nhân khẩu
D. Các câu trên đều đúng
[<br>]
3. Trong cơ cấu tuổi tác của dân số, người làm marketing cần quan tâm đến việc nào
sau đây:
A. Không cần quan tâm đến tuổi tác vì không ảnh hưởng đến các hoạt động marketing
B. Cần chia nhỏ nhóm tuổi nhiều hơn nữa để có thể tìm hiểu kỹ lưỡng các thị trường mục
tiêu
C. Cần biết thông tin về xu hướng tiêu dùng trong vài năm tới dựa vào cơ cấu dân số
D. Câu B và C đúng
[<br>]
4. Hiện nay tỷ lệ lạm phát ngày càng gia tăng, kinh tế thế giới có nhiều biến động do
dư chấn của cuộc khủng hoảng kinh tế. Những vấn đề nào sau đây có nguy cơ ảnh
hưởng đến việc thực thi marketing của doanh nghiệp.
A. Nợ nần tăng cao do khủng hoảng tín dụng
B. Theo phân phối thu nhập với cơ cấu công nghiệp đất nước
C. Tình hình huy động vốn của ngân hàng
D. Câu A và B đúng
[<br>]
5. Trong môi trường vi mô công ty, công việc kinh doanh và hoạt động quản lý nhà
cung ứng có ảnh hưởng như thế nào đối với hoạt động marketing của công ty.
A. Nghiêm trọng
B. Bình thường
C. Không ảnh hưởng
Downloaded by Sen Nguy?n (sennguyennguyensen662@gmail.com)
lOMoARcPSD|10289025
D. Các câu đều sai.
[<br>]
6. Người môi giới thương mại có thể đảm bảo cho khách hàng, người đặt hàng
những vấn đề sau:
A. Địa điểm, thời gian, thủ tục mua hàng
B. Chi phí ít hơn so với nhà sản xuất tự thực hiện kênh phân phối
C. Tạo điều kiện thuận tiện để tích trữ hàng
D. Các câu trên đều đúng
[<br>]
7. Có bao nhiêu thị trường khách hàng:
A. Thị trường người tiêu dùng, nhà sản xuất, bán buôn trung gian
B. Bán buôn trung gian, cơ quan nhà nước, quốc tế
C. Quốc tế, nội địa, bán lẻ, bán sỉ
D. Tiêu dùng, nhà sản xuất, bán buôn trung gian, cơ quan nhà nước và quốc tế
[<br>]
8. Nhằm phục vụ thị trường, các nhà marketing phải huy động nhiều lực lượng công
chúng nào để tăng thêm hiệu quả hoạt động của công ty?
A. Nhóm quan tâm với thái độ thiện chí, nhóm công ty kiếm sự quan tâm
B. Nhóm công ty phải chú ý khi họ xuất hiện
C. Nhóm khách hàng khó khăn
D. Nhóm thiện chí, nhóm công ty quan tâm và nhóm công ty cần lưu ý khi họ xuất hiện.
[<br>]
9. Công chúng được định nghĩa như thế nào theo quan điểm marketing?
A. Người có cùng chung quan điểm và sở thích với tình huống cụ thể
B. Có khả năng được truyền tin và giao tiếp hiệu quả
C. Có khả năng truyền thông tin hiệu quả đến những đối tượng khác
D. Câu A và C đúng
[<br>]
Downloaded by Sen Nguy?n (sennguyennguyensen662@gmail.com)
lOMoARcPSD|10289025
10. Trong môi trường marketing, bất kỳ doanh nghiệp có vấn đề khủng hoảng xảy
ra thì doanh nghiệp cần quan tâm đến những ý kiến nào sau đây.
A. Ý kiến tập thể
B. Ý kiến công chúng
C. Ý kiến cá nhân
D. Ý kiến ban lãnh đạo
[<br>]
11. Trong mô hình lực lượng cạnh tranh, Michael Porter dựa vào ____ yếu tố để đo
lường mức đô ̣cạnh tranh trên thị trường.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
[<br>]
12. Theo mô hình lực lượng cạnh tranh của Michael Porter, đe dọa của đối thủ cạnh
tranh tiềm ẩn sẽ ảnh hưởng đến:
A. Môi trường marketing vĩ mô của doanh nghiê ̣p.
B. Quy mô hiê ̣n tại của thị trường.
C. Sức hấp dẫn của thị trường.
D. Thế mạnh của doanh nghiê ̣p.
[<br>]
13. Khi phân tích môi trường bên trong doanh nghiệp, nhà phân tích sẽ đánh giá
được:
A. Điểm mạnh và điểm yếu của doanh nghiệp.
B. Cơ hội và nguy cơ đối với doanh nghiệp.
C. Cơ hội và điểm yếu của doanh nghiệp.
D. Điểm mạnh và nguy cơ của doanh nghiệp.
[<br>]
Downloaded by Sen Nguy?n (sennguyennguyensen662@gmail.com)
lOMoARcPSD|10289025
14. Những yếu tố thuô ̣c môi trường vĩ mô tác đô ̣ng đến hoạt đô ̣ng của doanh nghiê ̣
p
là:
A. Dân số, kinh tế, tự nhiên, khách hàng.
B. Dân số, kinh tế, trung gian marketing, công nghê ̣.
C. Dân số, kinh tế, công nghê ̣, pháp luâ ̣t.
D. Môi trường tự nhiên, công chúng, pháp luâ ̣t, văn hóa
[<br>]
15. Dự báo thị trường bao gồm các dạng dự báo như sau:
A. Ngắn hạn
B. Dài hạn
C. Trung hạn
D. Các câu trên đều đúng
[<br>]
1. Nhóm môi trường vi mô bao gồm những nhân tố nào?
A. Nhân tố công ty, nhà cung cấp
B. Người môi giới marketing và khách hàng
C. Đối thủ cạnh tranh và marketing trực tiếp
D. Các câu trên đều đúng
[<br>]
2. Nhóm nhân tố vĩ mô bao gồm:
A. Kinh tế, nhân khẩu và khoa học công nghệ
B. Văn hóa và chính trị
C. Khách hàng và đối thủ cạnh tranh
D. Câu A và B đúng
[<br>]
3. Thị trường theo quan điểm marketing được hiểu là:
A. Tập hợp những người mua hàng hiện tại và tiềm năng
B. Tập hợp những người mua hàng quá khứ và hiện tại
Downloaded by Sen Nguy?n (sennguyennguyensen662@gmail.com)
lOMoARcPSD|10289025
C. Câu A và B đúng
D. Câu A và B sai
[<br>]
4. Một môi trường marketing đối với doanh nghiệp có thể định nghĩa là:
A. Tập hợp các nhân tố có thể kiểm soát được
B. Tập hợp nhân tố không thể kiểm soát được
C. Tập hợp nhân tố bên ngoài doanh nghiệp đó
D. Tập hợp nhân tố có thể kiểm soát và không kiểm soát được
[<br>]
5. Trong các yếu tố sau đây, yếu tố nào không thuộc về môi trường marketing vi mô
của doanh nghiệp?
A. Các trung gian
B. Khách hàng
C. Tỷ lệ lạm phát hàng năm
D. Đối thủ cạnh tranh
[<br>]
6. Môi trường marketing vĩ mô được thể hiện bởi các yếu tố sau đây, ngoại trừ:
A. Dân số
B. Thu nhập của dân cư
C. Lợi thế cạnh tranh
D. Các chỉ số về khả năng tiêu dùng
[<br>]
7. Khi phân tích môi trường bên trong doanh nghiệp, nhà phân tích sẽ thấy được
A. Cơ hội và tiểm năng của doanh nghiệp
B. Cơ hội và điểm yếu của doanh nghiệp
C. Điểm mạnh và điểm yếu của doanh nghiệp
D. Các câu trên đều đúng.
[<br>]
Downloaded by Sen Nguy?n (sennguyennguyensen662@gmail.com)
lOMoARcPSD|10289025
8. Virus đã gây thiệt hại cho rất nhiều ngành công nghệ phần mềm khi có nhiều
virus đã gây ra việc thâm nhập vào dữ liệu cá nhân và ngân hàng để lấy thông tin cơ
bản. Lực lượng đó gọi là gì trong môi trường Marketing?
A. Lực lượng tích cực
B. Lực lượng phá hoại
C. Lực lượng có ích
D. Cả ba đều sai
[<br>]
9. Thị trường đóng vai trò quan trọng trong quá trình kinh doanh, doanh nghiệp
phải tìm________hàng hóa của mình
A. Để bán và do đó luôn coi trọng khâu tiêu thụ
B. Những giải pháp tiêu thụ nhanh
C. Khách hàng cải tiến sản phẩm và bán hàng
D. Hoạt động marketing mua bán hàng
[<br>]
10. Người làm marketing phải đảm bảo nắm vững những vấn đề luật pháp vì:
A. Những quyết định marketing chịu tác động mạnh mẽ của những diễn biến trong môi
trường chính trị.
B. Những thay đổi nhiều đạo luật điều chỉnh hoạt động kinh doanh và bảo vệ người tiêu
dùng trước các hành động kinh doanh gian dối.
C. Quan tâm đến tính hợp pháp và ban hành những tiêu chuẩn đạo đức về hướng dẫn
những nhà quản trị tiếp thị của mình
D. Cả ba câu trên đều đúng
[<br>]
11. Chức năng của thị trường bao gồm như sau:
A. Thừa nhận – Thực hiện – Điều tiết – Thông tin
B. Thực hiện – Điều Tiết – Thông Tin – Thừa Nhận
C. Thông tin – Điều Tiết – Thừa Nhận – Thực hiện
D. Điều tiết – Thực Hiện – Thông Tin – Thừa Nhận
Downloaded by Sen Nguy?n (sennguyennguyensen662@gmail.com)
lOMoARcPSD|10289025
[<br>]
12. Nhu cầu của thị trường có thể tìm hiểu qua:
A. Báo cáo bán hàng
B. Báo cáo doanh số
C. Báo cáo nhân sự
D. Báo cáo phân tích thị trường
[<br>]
13. Cạnh tranh thuần túy được gọi là:
A. Cạnh tranh không hoàn hảo
B. Cạnh tranh độc quyền
C. Cạnh tranh hoàn hảo
D. Các câu trên đều sai
[<br>]
14. Thị trường thực tế là thị trường được hiểu là:
A. Thị trường doanh nghiệp có thể khai thác trong tương lai
B. Thị trường chiếm phần lớn doanh số bán của doanh nghiệp
C. Thị trường mà doanh nghiệp đang khai thác
D. Thị trường doanh nghiệp có thể chiếm lĩnh và gia tăng thị phần.
[<br>]
15. Thị trường quốc tế là bao gồm những đối tượng nào sau đây?
A. Người mua hàng ở nước ngoài
B. Người tiêu dùng, người bán trung gian
C. Cơ quan chức năng, Nhà nước
D. Câu B và C đúng
[<br>]
16. Người tiêu dùng tổ chức so với người tiêu dùng cuối cùng có sự khác biệt về:
A. Bản chất sử dụng
B. Bản chất lựa chọn nhà cung cấp
C. Bản chất mua hàng
Downloaded by Sen Nguy?n (sennguyennguyensen662@gmail.com)
lOMoARcPSD|10289025
D. Cả ba câu trên đều đúng
[<br>]
17. Với những hợp đồng mua hàng quan trọng và phức tạp những người tiêu dùng
tổ chức thường sử dụng cách thức nào?
A. Mua hàng trực tiếp
B. Mua hàng gián tiếp
C. Đấu thầu và thương lượng
D. Cả ba câu trên đều đúng
[<br>]
18. Một nhóm người xem là công chúng tích cực đối với doanh nghiệp thường có đặc
trưng:
A. Doanh nghiệp đang tìm sự quan tâm của họ
B. Doanh nghiệp đang thu hút sự chú ý của họ
C. Họ tỏ ra có thiện chí và hỗ trợ doanh nghiệp
D. Họ quan tâm đến doanh nghiệp vì họ có nhu cầu đối với sản phẩm của doanh nghiệp
[<br>]
19. Doanh nghiệp có thể kiểm soát những vấn đề nào sau đây để chuẩn bị cho việc
tiến hành hoạt động tiếp thị ra ngoài thị trường?
A. Đặc điểm dân số
B. Ảnh hưởng văn hóa và xã hội lên người mua
C. Quy trình quyết định mua hàng
D. Sự lựa chọn của thị trường mục tiêu
[<br>]
20. Trong cạnh tranh độc quyền, doanh nghiệp phải đảm bảo yếu tố nào sau đây là
đúng nhất?
A. Cố gắng tránh cuộc chiến về giá cả
B. Kiểm soát toàn diện kế hoạch marketing
C. Không kiểm soát về giá cả vì việc mua hàng đã được chuẩn hóa
D. Tìm thấy sự linh động trong lựa chọn sản phẩm của khách hàng
Downloaded by Sen Nguy?n (sennguyennguyensen662@gmail.com)
lOMoARcPSD|10289025
[<br>]
21. Những vấn đề nào sau đây của khoa học công nghệ thể hiện chính xác với doanh
nghiệp?
A. Các thành tựu khoa học công nghệ chính yếu thường vượt quá tầm tay của các doanh
nghiệp nhỏ.
B. Bản quyền thường bị giới hạn thời gian
C. Khoa học công nghệ không giảm đi ảnh hưởng của việc thiếu nguồn lực
D. Thiếu bảo hộ bản quyền gây ra giảm sút cạnh tranh
[<br>]
1. Để đạt được mục tiêu marketing, doanh nghiệp được tư vấn cần phải:
A. Duy trì chiến lược hiện tại và toàn bộ chi phí
B. Thu nhận phản hồi từ phía khách hàng
C. Phớt lờ những vấn đề không thể kiểm soát
D. Bỏ qua những phương tiện truyền thông độc lập
[<br>]
2. Vị trí hiện tại của doanh nghiệp, định hướng trong tương lai, sự phân bố các
nguồn lực thường được xác định là:
A. Kỹ thuật
B. Đa dạng hóa
C. Bộ phận kinh doanh chiến lược
D. Kế hoạch chiến lược doanh nghiệp
[<br>]
3. Sứ mạng của doanh nghiệp được định nghĩa dựa trên cơ sở:
A. Doanh số bán hàng
B. Sự phát triển của công nghệ
C. Các đối tượng khách hàng phục vụ
D. Các câu trên đều sai
[<br>]
Downloaded by Sen Nguy?n (sennguyennguyensen662@gmail.com)
lOMoARcPSD|10289025
4. Các quy định về quảng cáo, bản quyền, quy định về sản phẩm hay dịch vụ là thể
hiện yếu tố gì trong môi trường marketing?
A. Pháp luật
B. Dân số
C. Kinh tế
D. Kỹ thuật
[<br>]
5. Đặc điểm của giá trị văn hoá cốt lõi thì:
A. Dễ thay đổi theo thời gian
B. Rất bền vững và dễ thay đổi
C. Câu A và B đúng
D. Câu A và B sai
[<br>]
6. Sự tăng giá hay khan hiếm sản phẩm trên thị trường có ảnh hưởng rất lớn đến
các hoạt động marketing vì vậy mà doanh nghiệp cần quan tâm đến đối tượng nào
sau đây?
A. Nhà cung ứng
B. Nhà phân phối
C. Nội bộ công ty
D. Phòng marketing
[<br>]
7. Định nghĩa nào sau đây đúng về đối tượng là mua sản phẩm để sử dụng cho cơ
quan công quyền hoặc chuyển giao cho những người cần đến nó với mục đích xã
hội.
A. Cơ quan nhà nước và tổ chức phi lợi nhuận
B. Trung gian phân phối hàng hoá và sản phẩm
C. Nhà sản xuất và người tiêu dùng
D. Câu A và C đúng
[<br>]
Downloaded by Sen Nguy?n (sennguyennguyensen662@gmail.com)
lOMoARcPSD|10289025
8. ______________là thể hiện nhiều doanh nghiệp cố gắng cung cấp sản phẩm duy
nhất trên thị trường, và trong (2)
______________nhiều doanh nghiệp cùng bán một
loại sản phẩm giống nhau.
A. (1)
Cạnh tranh hoàn hảo, (2)
cạnh tranh đơn thuần
B. (1)
Cạnh tranh khốc liệt, (2)
cạnh tranh hoàn hảo
C. (1)
Cạnh tranh độc quyền, (2)
cạnh tranh đơn thuần
D. (1)
Cạnh tranh đơn thuần, (2)
cạnh tranh tuyệt đối
[<br>]
9. Những nhân tố kinh tế quan trọng đối với nhà marketing bao gồm mức độ
(1)
_________khi chi phí tăng trên diện rộng khiển cho giá cả leo thang,
(2)
____________cần phải điều chỉnh đối phó với lạm phát và mức độ
(3)
______________tăng đều ảnh hưởng đến doanh số bán hàng.
A. (1)
Cạnh tranh, (2)
thu nhập, (3)
thất nghiệp
B. (1)
Lạm phát, (2)
thu nhập thực tế, (3)
thất nghiệp
C. (1)
Đối thủ, (2)
cạnh tranh, (3)
thất nghiệp
D. (1)
Bản quyền, (2)
đối thủ, (3)
phản hồi
[<br>]
10. Trong các đối tượng sau đây, đối tượng nào là ví dụ về trung gian marketing?
A. Đối thủ cạnh tranh
B. Công chúng
C. Những người cung ứng
D. Công ty vận tải, ô tô
[<br>]
11. Việc xem xét đối thủ cạnh tranh của OMO và các đối thủ cạnh tranh khác cùng
loại sản phẩm bột giặt là thuộc loại cạnh tranh nào sau đây?
A. Cạnh tranh mong muốn
B. Cạnh tranh giữa các loại sản phẩm
C. Cạnh tranh trong cùng loại sản phẩm
D. Cạnh tranh giữa các nhãn hiệu
Downloaded by Sen Nguy?n (sennguyennguyensen662@gmail.com)
lOMoARcPSD|10289025
[<br>]
12. Theo quan điểm marketing hiện đại thì yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất
A. Hàng hóa
B. Nhu cầu thị trường
C. Quá trình phân phối
D. Quá trình vận chuyển
[<br>]
13. Khả năng chi tiêu của khách hàng ngoài việc phụ thuộc vào chi phí và giá cả nó
còn phụ thuộc rất nhiều vào điều gì sau đây nữa?
A. Tác động liên quan đến khả năng chi tiêu của khách hàng
B. Kích thích sự phát triển của nền kinh tế
C. Mức thu nhập của người dân, nhu cầu tiết kiệm và các điểu kiện kinh tế
D. Mức thu nhập của người tiêu dùng ảnh hưởng đến nền kinh tế
[<br>]
14. Phát biểu nào sau đây chưa đúng đối với thị trường cạnh tranh hoàn hảo
A. Số nhà cạnh tranh rất nhiều, quy mô nhỏ.
B. Rào cản gia nhâ ̣p thị trường dễ, bản chất sản phẩm đồng nhất.
C. Số nhà cạnh tranh rất nhiều, rào cản gia nhâ ̣p thị trường khó khăn.
D. Rào cản gia nhâ ̣p thị trường dễ, quy mô nhỏ.
[<br>]
15. Phát biểu nào sau đây chưa đúng đối với thị trường cạnh tranh đô ̣c quyền
A. Số nhà cạnh tranh ít, quy mô nhỏ.
B. Quy mô nhỏ, bản chất sản phẩm khác biê ̣t ít nhiều.
C. Rào cản gia nhâ ̣p thị trường dễ, khả năng kiểm soát giá ít.
D. Rào cản gia nhâ ̣p thị trường dễ, bản chất sản phẩm khác biê ̣t ít nhiều.
[<br>]
1. Đối thủ cạnh tranh của sữa tắm Lux là tất cả các sản phẩm sữa tắm trên thị
trường. Việc xem xét đối thủ cạnh tranh như trên đây là thuộc cấp độ:
Downloaded by Sen Nguy?n (sennguyennguyensen662@gmail.com)
lOMoARcPSD|10289025
A. Cạnh tranh mong muốn.
B. Cạnh tranh giữa các loại sản phẩm.
C. Cạnh tranh trong cùng loại sản phẩm.
D. Cạnh tranh giữa các nhãn hiệu.
[<br>]
2. Hành vi mua sắm của khách hàng chịu ảnh hưởng bởi hai nhân tố chính nào sau
đây:
A. Hành động
B. Tâm lý
C. Cá nhân
D. Câu B và C đúng
[<br>]
3. Quy trình ra quyết định mua bao gồm:
A. Nhận thức, thông tin, đánh giá và hành vi sau khi mua
B. Mua hàng, đánh giá và phản hồi
C. Nhận thức, mua hàng, đánh giá
D. Đánh giá và phản hồi sau khi mua
[<br>]
4. Hành vi mua hàng nào được thể hiện thông qua việc mua các sản phẩm có giá trị
thấp được tiêu dùng hàng ngày.
A. Mua theo thói quen
B. Mua theo nhiều lựa chọn
C. Mua theo tổ chức
D. Mua theo thoả hiệp
[<br>]
5. Hàng Việt Nam muốn có chỗ đứng và____________của khách hàng trong nước và
thế giới thì cần phải chiếm được cảm tình của khách hàng.
A. Tự tin
B. Niềm tin
Downloaded by Sen Nguy?n (sennguyennguyensen662@gmail.com)
lOMoARcPSD|10289025
C. Lĩnh hội
D. Hiểu biết
[<br>]
6. Khi muốn phác họa chân dung của người tiêu dùng, hành vi tiêu dùng được thể
hiện rõ rệt qua các vấn đề nào sau đây:
A. Nghề nghiệp
B. Tình trạng kinh tế
C. Lối sống
D. Cá tính
[<br>]
7. Người châu Á thích sử dụng đũa để ăn cơm, người châu Âu ăn bằng nĩa muỗng
thể hiện điều gì:
A. Cá tính
B. Văn hóa
C. Chuẩn mực
D. Truyền thống
[<br>]
8. Yếu tố nào ảnh hưởng đến hành vi mua cá nhân
A. Gia đình
B. Nhóm ngưỡng mộ
C. Nhóm tham khảo
D. Cả ba câu trên đều đúng
[<br>]
9. Quảng cáo xe hơi Toyota “ Xe hàng đầu cho người đứng đầu” thể hiện điều gì
trong hành vi mua hàng.
A. Gia đình
B. Vai trò và vị trí xã hội
C. Văn hóa
D. Cá tính
Downloaded by Sen Nguy?n (sennguyennguyensen662@gmail.com)
lOMoARcPSD|10289025
[<br>]
10. Hành vi mua hàng của khách hàng như thế nào đối với quảng cáo một siêu nhân
trong bộ dạng ốm yếu của sữa cho người gầy:
A. Tẩy chay không muốn thành siêu nhân gầy
B. Xem để tham khảo trở thành siêu nhân gầy yếu
C. Ngưỡng mộ siêu nhân gầy
D. Cả ba câu trên đều đúng
[<br>]
11. Khách sạn Sheraton phục vụ khách hàng với tiêu chuẩn 5 sao thể hiện phân
khúc thị trường gì?
A. Bậc cao
B. Những người nhiều tiền, sang trọng
C. Bình thường
D. Câu A và B đúng
[<br>]
12. Quan điểm cho rằng “tất cả mọi người đều là khách hàng của bạn thì bạn chẳng
có được một khách hàng” là thể hiện việc nhà marketing cần phải làm gì?
A. Nghiên cứu thị trường
B. Nghiên cứu sản phẩm
C. Phân khúc và định vị thị trường
D. Các câu trên đều sau
[<br>]
13. Sản phẩm trà Dr.Thanh tiếp cận dễ dàng với nhóm khách hàng trẻ tuổi quan
tâm đến việc dùng các loại nước tăng lực thể hiện ý nghĩa quan trọng gì trong
marketing của doanh nghiệp?
A. Phân khúc thị trường
B. Định vị thị trường
C. Làm thị trường
D. Quảng cáo sản phẩm
Downloaded by Sen Nguy?n (sennguyennguyensen662@gmail.com)
lOMoARcPSD|10289025
[<br>]
14. Các tác nhân marketing ảnh hưởng đến người tiêu dùng bao gồm:
A. Sản phẩm, giá, phân phối, xúc tiến.
B. Kinh tế, chính trị, văn hóa, công nghê ̣.
C. Văn hóa, xã hội, cá nhân, tâm lý.
D. Tất cả các yếu tố trên.
[<br>]
15. _______ là một tiến trình mà từ đó một cá nhân lựa chọn, tổ chức và lý giải
những thông tin được tiếp nhận.
A. Niềm tin
B. Thái độ
C. Nhâ ̣n thức
D. Hiểu biết
[<br>]
16. _______ là những biến đổi nhất định diễn ra trong hành vi của con người dưới
ảnh hưởng của kinh nghiệm được họ tích lũy.
A. Niềm tin
B. Thái độ
C. Nhâ ̣n thức
D. Hiểu biết
[<br>]
17. Mô ̣t người luôn có rất nhiều (1)
________khác biê ̣
t tại mô ̣t thời điểm cụ thể và
cần có (2)
_________ để người tiêu dùng đó đưa ra quyết định mua hàng.
A. (1)
nhu cầu, (2)
mong muốn.
B. (1)
mong muốn, (2)
niềm tin.
C. (1)
nhu cầu, (2)
động cơ.
D. (1)
mong muốn, (2)
nhâ ̣n thức
[<br>]
Downloaded by Sen Nguy?n (sennguyennguyensen662@gmail.com)
lOMoARcPSD|10289025
18. Hai khách hàng có cùng động cơ như nhau nhưng khi vào cùng một cửa hàng thì
lại có sự lựa chọn khác nhau về nhãn hiệu sản phẩm, đó là có sự khác nhau về:
A. Nhận thức
B. Sự chú ý
C. Thái độ và niềm tin
D. Tất cả đều sai
[<br>]
19. Trong viê ̣
c phân khúc thị trường, mức đô ̣ trung thành của khách hàng thuộc
nhóm tiêu thức:
A. Địa lý
B. Xã hội
C. Hành vi
D. Tâm lý
[<br>]
20. Theo thuyết phân tâm học của Freud, người tiêu dùng luôn có chủ đích trong
việc mua sắm hay được gọi là “nhu cầu mua chủ động” thuộc yếu tố:
A. Nhận thức
B. Tiền ý thức
C. Vô thức
D. Ý thức
[<br>]
21. Tiến trình mua hàng tư liệu sản xuất gồm:
A. Nhận thức vấn đề_Mô tả khái quát nhu cầu_Đánh giá các đặc tính tư liệu sản
xuất_Tìm kiếm người cung ứng_Yêu cầu chào hàng_Lựa chọn nhà cung ứng_Làm các
thủ tục đặt hàng_Đánh giá việc thực hiện.
B. Nhận thức vấn đề_Mô tả khái quát nhu cầu_Đánh giá các đặc tính tư liệu sản
xuất_Tìm kiếm người cung ứng_ Lựa chọn nhà cung ứng_Yêu cầu chào hàng _Làm các
thủ tục đặt hàng_Đánh giá việc thực hiện.
Downloaded by Sen Nguy?n (sennguyennguyensen662@gmail.com)
lOMoARcPSD|10289025
C. Nhận thức vấn đề_Mô tả khái quát nhu cầu_Đánh giá các đặc tính tư liệu sản
xuất_Tìm kiếm người cung ứng_Yêu cầu chào hàng_Lựa chọn nhà cung ứng_Làm các
thủ tục đặt hàng.
D. Nhận thức vấn đề_Mô tả khái quát nhu cầu_Đánh giá các đặc tính tư liệu sản
xuất_Tìm kiếm người cung ứng_ Lựa chọn nhà cung ứng_Yêu cầu chào hàng _Làm các
thủ tục đặt hàng.
[<br>]
1. Theo thuyết động cơ tiêu thụ của Maslow, người tiêu dùng muốn dùng thực phẩm
sạch, không có hóa chất độc hại thuộc về nhu cầu nào sau đây:
A. Nhu cầu sinh lý.
B. Nhu cầu cá nhân.
C. Nhu cầu an toàn.
D. Nhu cầu tự hoàn thiện.
[<br>]
2. Để tìm hiểu tổng cầu của thị trường trong tương lai người làm marketing phải
đảm bảo thực hiện vấn đề nào quan trọng nhất sau đây:
A. Thăm dò ý kiến người mua bao gồm tiến hành điều tra và phỏng vấn
B. Cung ứng sản phẩm đó trên thị trường và tìm hiểu thị hiếu tiêu dùng
C. Tập trung cạnh tranh cao, tìm hiểu lợi nhuận của đối thủ cạnh tranh
D. Đảm bảo doanh số và lợi nhuận đúng với mục tiêu doanh nghiệp đặt ra
[<br>]
3. Quy mô tổng cầu thị trường hiện tại được thể hiện theo công thức
A. R= NQP
B. Q= nqp
C. M=NPR
D. Các câu trên đều sai
[<br>]
4. Người tiêu dùng mua hàng hóa và sản phẩm cho ai?
A. Cá nhân, gia đình hay sử dụng cho hộ gia đình.
Downloaded by Sen Nguy?n (sennguyennguyensen662@gmail.com)
lOMoARcPSD|10289025
B. Doanh nghiệp và các tổ chức sử dụng
C. Xã hội sử dụng vì cần rất nhiều hàng hoá
D. Câu A và B đúng
[<br>]
5. Lối sống mới khi càng ngày càng có nhiều phụ nữ đi làm hơn là nội trợ dẫn đến
việc gia tăng bán hàng và doanh số đối với các loại máy giặt, máy hút bụi...thì các
nhà marketing cần quan tâm đến
A. Nhiều tuyệt chiêu khuyến mãi cho phụ nữ
B. Các quảng cáo đánh và tâm lý phụ nữ
C. Câu A và B đúng
D. Câu A và B sai
[<br>]
6. Tính sẵn sàng của sản phẩm khi khách hàng quyết định mua phụ thuộc rất nhiều
vào yếu tố:
A. Khả năng marketing sản phẩm
B. Khả năng sản xuất sản phẩm
C. Khả năng lưu kho và vận chuyển
D. Câu A và B đúng
[<br>]
7. Trong marketing, việc người mua hàng đặt hàng lặp lại về một sản phẩm đã mua
và không có yêu cầu nào khác là thể hiện loại hình mua hàng nào?
A. Mua hàng lặp lại không có thay đổi
B. Mua mới
C. Câu A và B đúng
D. Câu A và B sai
[<br>]
8. Sự trung thành đối với thương hiệu là thể khách hàng đã có lợi ích:
A. Giảm chi phí thời gian
B. Giảm chi phí về tâm lý
Downloaded by Sen Nguy?n (sennguyennguyensen662@gmail.com)
lOMoARcPSD|10289025
C. Giảm chi phí về tiền bạc
D. Các câu trên đều đúng
[<br>]
9. Để phát triển kế hoạch marketing và đảm bảo thực hiện mục tiêu hoạt động và
tránh tình trạng doanh nghiệp có tầm nhìn hạn hẹp đối với thị trường thì doanh
nghiệp cần tìm kiếm những (1)
________từ phía khách hàng để (2)
_____________những kế hoạch marketing với sự thay đổi của môi trường.
A. (1)
Marketing tổng thể, (2)
thị trường
B. (1)
Phản hồi, (2)
đáp ứng
C. (1)
Thất nghiệp, (2)
lạm phát
D. (1)
Lạm phát, (2)
giá cả leo thang
[<br>]
10. Vì đối tượng tập trung chính của tiếp thị là (1)
______________, doanh nghiệp
cần phải (2)
________________và xác định đối tượng công chúng phù hợp để xuất
hiện trên thị trường.
A. (1)
người tiêu dùng, (2)
phân tích người tiêu dùng
B. (1)
khách hàng, (2)
doanh nghiệp
C. (1)
cơ quan, (2)
tổ chức
D. Các câu trên đều đúng
[<br>]
11. Doanh nghiệp nghiên cứu những đặc điểm của quy trình ra quyết định đo khách
hàng khi (1)
_______________mua sản phẩm cho cá nhân, gia đình hay hộ gia đình
sử dụng trong khi đó (2)
_____________mua sản phẩm cho việc sản xuất.
A. (1)
Tiêu dùng dò xét, (2)
tổ chức
B. (1)
Người tiêu dùng cuối cùng, (2)
khách hàng tổ chức
C. (1)
Phân tích khách hàng, (2)
người tiêu dùng
D. (1)
Danh sách khách hàng, (2)
danh sách tổ chức
[<br>]
Downloaded by Sen Nguy?n (sennguyennguyensen662@gmail.com)
lOMoARcPSD|10289025
12. Một (1)
_________là một nhóm người gồm hai hay ba người cùng chung sống với
nhau có mối quan hệ máu mủ, hôn nhân; một (2)
________là đơn vị gia đình gồm có
1 hay nhiều người và hiện nay ngày càng có nhiều hộ độc thân do tỷ lệ (3)
_______________ngày càng cao.
A. (1)
Hộ gia đình, (2)
nông dân, (3)
người làm vườn
B. (1)
Gia đình, (2)
hộ gia đình, (3)
ly dị
C. (1)
Độc thân, (2)
ly dị, (3)
ly thân
D. Các câu trên đều sai
[<br>]
13. Những yếu tố tâm lý của khách hàng bao gồm (1)
_____________, phản ánh của
từng người thông qua (2)
_________hay (3)
__________dù là tiêu cực hay tích cực
A. (1)
cá tính, (2)
thái độ, (3)
ý kiến
B. (1)
hành vi, (2)
cư xử, (3)
cá tính
C. (1)
tầng lớp xã hội, (2)
thái độ, (3)
hành vi
D. Các câu đều đúng
[<br>]
14. Những giới hạn trong quy trình quyết định của người tiêu dùng nằm ở những
vấn đề nhận thức trong quy trình và việc ____________của khách hàng đối với sự
ảnh hưởng của các yếu tố vĩ mô như dân số, xã hội.
A. Nhận thức
B. Tìm hiểu
C. Dò xét
D. Quan tâm
[<br>]
15. Sự trung thành của khách hàng là một tiêu thức ___________để phân đoạn thị
trường:
A. Địa lý
B. Xã hội
C. Tâm lý
Downloaded by Sen Nguy?n (sennguyennguyensen662@gmail.com)
lOMoARcPSD|10289025
D. Hành vi
[<br>]
1. Nam có ý định mua một chiếc xe máy của nhãn hiệu XYZ. Nam tham khảo bạn
bè và được biết xe máy hiệu này dịch vụ bảo trì rất kém. Thông tin trên là:
A. Một loại nhiễu thông điệp
B. Yếu tố cản trở quyết định mua hàng
C. Một yếu tố cân nhắc khi sử dụng
D. Thông tin thứ cấp
[<br>]
2. Khái niệm “ động cơ” được hiểu là
A. Hành vi mang tính định hướng
B. Nhu cầu có khả năng thanh toán
C. Nhu cầu đã trở nên bức thiết buộc con người hành động để thỏa mãn nhu cầu đó.
D. Tác nhân kích thích của môi trường.
[<br>]
3. Tập hợp các quan điểm theo niềm tin của một khách hàng về một nhãn hiệu sản
phẩm nào đó được gọi là:
A. Các thuộc tính nổi bật
B. Các chức năng hữu ích
C. Các giá trị tiêu dùng
D. Hình ảnh về nhãn hiệu
[<br>]
4. Hai khách hàng có cùng vào siêu thị mua sản phẩm rau củ, nhưng sau khi chọn
lựa thì hai khách hàng mua sản phẩm khác nhau, người A mua rau củ sạch để bảo
vệ sức khoẻ còn người B mua rau củ bình thường với giá rẻ hơn.Đó là họ có sự khác
biệt về:
A. Sự chú ý
B. Nhận thức
Downloaded by Sen Nguy?n (sennguyennguyensen662@gmail.com)
lOMoARcPSD|10289025
C. Thái độ và niềm tin
D. Các câu trên đều sai
[<br>]
5. Con người tiếp nhâ ̣n thông tin (1)
________ và lý giải thông tin (2)
________ dựa
vào (3)________.
A. (1)
giống nhau, (2)
giống nhau, (3)
nhâ ̣n thức
B. (1)
giống nhau, (2)
khác nhau, (3)
kiến thức, kinh nghiê ̣m, trí nhớ.
C. (1)
khác nhau, (2)
khác nhau, (3)
nhâ ̣n thức
D. (1)
khác nhau, (2)
khác nhau, (3)
kiến thức, kinh nghiê ̣m, trí nhớ.
[<br>]
6. _____ là yếu tố cơ bản quyết định ước muốn và hành vi của con người.
A. Nhâ ̣n thức
B. Văn hóa
C. Xã hội.
D. Trình độhọc vấn.
[<br>]
7. Văn hóa là một yếu tố quan trọng trong marketing hiện đại vì:
A. Không sản phẩm nào không chứa đựng yếu tố văn hóa
B. Hành vi tiêu dùng của khách hàng ngày càng giống nhau
C. Nhiệm vụ của người làm marketing là điều chỉnh hoạt động marketing đúng với yêu
cầu của văn hóa
D. Trên thế giới cùng với quá trình toàn cầu hóa giữa các nước ngày càng có nhiều điểm
tương đồng.
[<br>]
8. Theo lý thuyết động cơ của Maslow:
A. Nhu cầu của con người được sắp xếp theo một trật tự ngẫu nhiên tùy vào sở thích của
mỗi cá nhân.
Downloaded by Sen Nguy?n (sennguyennguyensen662@gmail.com)
lOMoARcPSD|10289025
B. Nhu cầu của con người được sắp xếp theo một trật tự, từ nhu cầu có tính chất cấp thiết
đến nhu cầu ít cấp thiết.
C. Nhu cầu của con người được sắp xếp theo một trật tự ngẫu nhiên , từ nhu cầu có tính
chất cấp thiết đến nhu cầu ít cấp thiết.
D. Nhu cầu của con người được sắp xếp theo một trật tự, từ nhu cầu ít cấp thiết đến
những nhu cầu cấp thiết nhất.
[<br>]
9. Đối với sản phẩm kem đánh răng Colgate, sản phẩm truyền thông điệp ra ngoài
thị trường bao gồm: “không sâu răng và hơi thở thơm tho” thể hiện:
A. Định vị đa lợi ích
B. Định vị ba lợi ích
C. Định vị hai lợi ích
D. Định vị một lợi ích
[<br>]
10. “Có khả năng sinh lời” là thể hiện một trong những đặc điểm của:
A. Sự khác biệt được chọn để định vị
B. Phân khúc thị trường
C. Lựa chọn thị trường
D. Xác định đối thủ cạnh tranh
[<br>]
11. Trong ngành khách sạn, các khách sạn 3 sao đều có trang thiết bị giống nhau,
sản phẩm dịch vụ giống nhau và hình ảnh đẹp như nhau thì yếu tố nào còn lại cần
phải quan tâm để định vị trên thị trường.
A. Kênh phân phối
B. Dịch vụ
C. Hình ảnh
D. Con người
Downloaded by Sen Nguy?n (sennguyennguyensen662@gmail.com)
lOMoARcPSD|10289025
[<br>]
12. Doanh nghiệp thu thập thông tin thị trường dựa vào những nguồn thông tin nào
sau đây là đúng?
A. Dựa vào thông tin trong quá khứ
B. Duy trì độ tín nhiệm
C. Xác định mục tiêu
D. Bổ sung các vị thế của doanh nghiệp
[<br>]
13. Một ví dụ liên quan đến đặc điểm tâm lý người tiêu dùng là:
A. Thời gian sử dụng
B. Tầng lớp xã hội
C. Sự thể hiện
D. Tầm quan trọng của việc mua hàng
[<br>]
14. Bước đầu tiên trong quy trình quyết định mua hàng của khách hàng là:
A. Nhận diện vấn đề
B. Thúc đẩy
C. Tìm kiếm thông tin
D. Đánh giá những lựa chọn
[<br>]
15. Khi khách hàng đánh giá những lựa chọn, họ có khuynh hướng:
A. Bắt đầu nhận diện các sự thiếu hụt
B. Tham gia vào việc tìm kiếm thông tin bên ngoài
C. Thiết lập những tiêu chí đánh giá cho lựa chọn và sắp xếp các lựa chọn theo thứ tự
mục tiêu
D. Quyết định các điều kiện để mua hàng
[<br>]
16. Bước đầu tiên trong việc phát triển chiến lược phân khúc thị trường là:
Downloaded by Sen Nguy?n (sennguyennguyensen662@gmail.com)
lOMoARcPSD|10289025
A. Định vị những sản phẩm cung ứng trên thị trường của doanh nghiệp hiện đang cạnh
tranh trên thị trường.
B. Xác định những đặc điểm của người tiêu dùng và nhu cầu liên quan đến sản phẩm và
dịch vụ.
C. Phân biệt sự giống và khác nhau của người tiêu dùng
D. Xây dựng hồ sơ người tiêu dùng
[<br>]
17. Dữ liệu sơ cấp có thể thu thập bằng cách nào theo những cách sau đây?
A. Quan sát
B. Thực nghiệm
C. Điều tra phỏng vấn
D. Các câu trên đều đúng
[<br>]
18. Định vị sản phẩm cạnh tranh có liên quan đến
A. Ảnh hưởng của những tác động thay đổi của môi trường
B. Nhận thức về các thương hiệu khác nhau trong cùng một dòng sản phẩm
C. Nhận thức của khách hàng về doanh nghiệp và các đối thủ cạnh tranh
D. Các đóng góp của người tiêu dùng đối với sản phẩm mà họ đang mong muốn sở hữu
[<br>]
19. Mức độ bao phủ của kênh phân phối thể hiện khả năng
A. Định vị
B. Phân khúc
C. Lựa chọn thị trường mục tiêu
D. Các câu trên đều đúng
[<br>]
20. Phát biểu nào sau đây chưa đúng:
A. Marketing phân biê ̣t phân chia thị trường thành những phân khúc khác nhau và có
những chiến lược marketing đáp ứng các phân khúc đó.
Downloaded by Sen Nguy?n (sennguyennguyensen662@gmail.com)
lOMoARcPSD|10289025
B. Marketing tâ ̣p trung phân chia thị trường thành những phân khúc khác nhau và có mô ̣t
chiến lược marketing đáp ứng các phân khúc đó.
C. Marketing không phân biê ̣t không phân chia thị trường.
D. Marketing phân biê ̣t phân chia thị trường thành những phân khúc khác nhau và có mô ̣t
chiến lược marketing đáp ứng các phân khúc đó.
[<br>]
21. Có bao nhiêu phương án lựa chọn thị trường mục tiêu:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
[<br>]
1. Thị trường được chia thành các nhóm căn cứ vào biến tín ngưỡng thuô ̣c phân
đoạn thị trường theo tiêu thức:
A. Địa lý.
B. Nhân khẩu học
C. Tâm lý.
D. Hành vi tiêu dùng.
[<br>]
2. Phân đoạn thị trường theo tiêu thức địa lý thường kết hợp với tiêu thức_______
để phân đoạn thị trường tiêu dùng:
A. Nhân khẩu học
B. Tâm lý.
C. Hành vi tiêu dùng.
D. Chủng tộc và tín ngưỡng.
[<br>]
3. Mức đô ̣trung thành của người tiêu dùng thuô ̣c nhóm tiêu thức theo:
A. Địa lý.
Downloaded by Sen Nguy?n (sennguyennguyensen662@gmail.com)
lOMoARcPSD|10289025
B. Nhân khẩu học
C. Tâm lý.
D. Hành vi tiêu dùng.
[<br>]
4. Kem đánh răng Colgate được định vị “ngừa sâu răng” là định vị dựa trên:
A. Thuộc tính của sản phẩm.
B. Người sử dụng.
C. Đối thủ cạnh tranh.
D. Lợi ích của sản phẩm.
[<br>]
5. Tiêu thức phân đoạn thị trường gồm những tiêu thức nào duới đây?
A. Địa lý kinh tế, đặc điểm nhân khẩu học và lối sống hành vi, đă ̣c điểm tâm lý.
B. Kinh tế xã hội, đặc điểm nhận khẩu học và lối sống hành vi, đă ̣c điểm tâm lý .
C. Khoa học công nghệ, địa lý kinh tế, đặc điểm nhân khẩu học, đă ̣c điểm tâm lý.
D. Kinh tế, chính trị, văn hóa
[<br>]
6. Sự kiên nhẫn của khách hàng là một ví dụ cụ thể về tiêu thức ____________để
phân đoạn thị trường:
A. Địa lý
B. Xã hội
C. Tầng lớp xã hội
D. Không câu nào đúng
[<br>]
7. Phân đoạn thị trường đề cập đến quá trình:
A. Phân chia thị trường thành những nhóm khách hàng riêng biệt.
B. Phân chia đối thủ cạnh tranh thành những nhóm riêng biệt.
C. Phân chia sản phẩm thành những nhóm riêng biệt.
Downloaded by Sen Nguy?n (sennguyennguyensen662@gmail.com)
lOMoARcPSD|10289025
D. Phân tích hành vi người tiêu dùng.
[<br>]
8. Đánh giá mức độ hấp dẫn của từng đoạn thị trường thuộc giai đoạn nào sau đây
khi doanh nghiệp thực hiện marketing mục tiêu:
A. Phân đoạn thị trường.
B. Nhận dạng đặc điểm của từng đoạn thị trường đã được xác định.
C. Định vị thị trường.
D. Lựa chọn thị trường mục tiêu.
[<br>]
9. Trong chiến lược_________, sản phẩm của công ty cũng như các biến số
marketing mix nhằm vào nhu cầu của đông đảo khách hàng.
A. marketing không phân biêt.
B. marketing phân biệt.
C. marketing tập trung.
D. đáp ứng thị trường.
[<br>]
10. Định hướng của khách hàng không phải lúc nào cũng tập trung vào yếu tố nào
sau đây là đúng nhất?
A. Nhu cầu của thị trường của doanh nghiệp
B. Lên kế hoạch thị trường của doanh nghiệp
C. Khả năng sản xuất sản phẩm tại doanh nghiệp
D. Mục tiêu thị trường của doanh nghiệp
[<br>]
Downloaded by Sen Nguy?n (sennguyennguyensen662@gmail.com)
lOMoARcPSD|10289025
11. Vì sao doanh nghiệp phải định vị thị trường?
A. Cần phải tác động đến nhận thức của khách hàng
B. Thể hiện tính tất yếu của nhu cầu cạnh tranh
C. Hiệu quả tác động tích cực đến hoạt động truyền thông
D. Các câu trên đều đúng
[<br>]
12. Những quyết định phân phối hàng hóa về cơ bản phải đặt các câu hỏi liên quan
đến:
A. Thành viên kênh phân phối
B. Công chúng
C. Quy định đơn hàng
D. Sự phát triển của doanh nghiệp
[<br>]
13. P&G sản xuất 10 loại bô ̣t giă ̣t với tên hiê ̣
u khác nhau và thiết kế chiến lược phối
thức marketing cho các loại bô ̣t giă ̣t đó. P&G đã áp dụng chiến lược
A. Marketing tâ ̣p trung.
B. Marketing phân biê ̣t.
C. Marketing không phân biê ̣t.
D. Tất cả đều sai.
[<br>]
14. Nếu nguồn lực công ty còn hạn chế thì công ty nên thực hiê ̣
n hiê ̣
n chiến lược:
A. Marketing tâ ̣p trung.
B. Marketing phân biê ̣t.
C. Marketing không phân biê ̣t.
D. Tất cả các chiến lược trên.
[<br>]
15. Công ty A cung cấp tất cả các sản phẩm cho mô ̣t thị trường được lựa chọn phù
hợp. Công ty A đã thực hiê ̣
n chiến lược:
A. Tâ ̣p trung vào một đoạn thị trường.
Downloaded by Sen Nguy?n (sennguyennguyensen662@gmail.com)
lOMoARcPSD|10289025
B. Chuyên môn hóa theo khả năng.
C. Chuyên môn hóa theo thị trường.
D. Chuyên môn hóa theo sản phẩm.
[<br>]
1. Công ty A chọn mô ̣t số đoạn thị trường phù hợp với khả năng của công ty để kinh
doanh. Công ty A đã thực hiê ̣
n chiến lược:
A. Tâ ̣p trung vào một đoạn thị trường.
B. Chuyên môn hóa theo khả năng.
C. Chuyên môn hóa theo thị trường.
D. Chuyên môn hóa theo sản phẩm.
[<br>]
2. Công ty A chọn mô ̣t sản phẩm thuâ ̣n lợi và cung cấp cho tất cả các đoạn thị
trường. Công ty A đã thực hiê ̣
n chiến lược:
A. Tâ ̣p trung vào một đoạn thị trường.
B. Chuyên môn hóa theo khả năng.
C. Chuyên môn hóa theo thị trường.
D. Chuyên môn hóa theo sản phẩm.
[<br>]
3. Công ty A tâ ̣p trung vào mô ̣t đoạn thị trường thuâ ̣n lợi nhất để kinh doanh mô ̣t
loại sản phẩm thuâ ̣n lợi nhất. Công ty A đã thực hiê ̣
n chiến lược:
A. Tâ ̣p trung vào một đoạn thị trường.
B. Chiếm lĩnh toàn bộthị trường.
C. Chuyên môn hóa theo thị trường.
D. Chuyên môn hóa theo sản phẩm.
[<br>]
4. Tại thị trường Viê ̣
t Nam, xe Honda SH được định vị là sản phẩm
A. Giá cao, kiểu dáng cổ điển.
B. Giá cao, kiểu dáng hiê ̣n đại.
Downloaded by Sen Nguy?n (sennguyennguyensen662@gmail.com)
lOMoARcPSD|10289025
C. Giá thấp, kiểu dáng cổ điển.
D. Giá thấp, kiểu dáng hiê ̣n đại.
[<br>]
5. Mức đô ̣trung thành với nhãn hiê ̣
u có thể chia thành:
A. 2 mức độ
B. 3 mức độ
C. 4 mức độ
D. 5 mức độ
[<br>]
6. Mức đô ̣hấp dẫn của mô ̣t phân khúc thị trường được xem xét dựa trên:
A. Đối thủ cạnh tranh hiê ̣n tại, đối thủ cạnh tranh tiềm năng, nhà cung cấp, khách hàng,
sản phẩm thay thế.
B. Đối thủ cạnh tranh, phân khúc thị trường hiê ̣n tại, sản phẩm thay thế.
C. Chiến lược marketing hỗn hợp của đối thủ cạnh tranh, phân khúc thị trường hiê ̣n tại,
sản phẩm thay thế.
D. Đối thủ cạnh tranh, phân khúc thị trường hiê ̣n tại, sản phẩm hiê ̣n tại, sản phẩm thay
thế.
[<br>]
7. Ưu điểm của chiến lược ____ là đạt được doanh số cao.
A. Marketing không phân biê ̣t.
B. Marketing phân biê ̣t.
C. Marketing tâ ̣p trung.
D. Marketing hỗn hợp.
[<br>]
8. PEST được sử dụng để:
A. Phân tích yếu tố thuộc môi trường.
B. Phân tích sản phẩm.
Downloaded by Sen Nguy?n (sennguyennguyensen662@gmail.com)
lOMoARcPSD|10289025
C. Phân tích đối thủ cạnh tranh.
D. Phân tích khách hàng.
[<br>]
9. Chọn câu có nội dung chưa đúng:
A. Những đoạn thị trường có rào cản rút lui và gia nhập đều cao, khả năng thu lợi nhuận
cao và ổn định.
B. Những đoạn thị trường có rào cản gia nhập cao, rào cản rút lui thấp, khả năng thu lợi
nhuận cao và ổn định.
C. Những đoạn thị trường có rào cản gia nhập thấp, rào cản rút lui cao thường ẩn chứa rủi
ro cao và khả năng thu lợi nhuận thấp.
D. Những đoạn thị trường có rào cản gia nhập và rào cản rút lui đều cao thì rủi ro và khả
năng thu lợi nhuận cũng rất cao.
[<br>]
10. Chọn câu ít phù hợp nhất khi nói về thị trường mục tiêu:
A. Bao gồm phân khúc các khách hàng có cùng nhu cầu hay ước muốn.
B. Bao gồm các đoạn thị trường đã phân khúc
C. Thị trường của đối thủ cạnh tranh.
D. Câu A và C
[<br>]
11. Liên quan đến chất lượng, bao bì sản phẩm, các đặc điểm là những ví dụ mà
người làm marketing phải quyết định là chỉ đến yếu tố nào sau đây?
A. Khuyến mãi
Downloaded by Sen Nguy?n (sennguyennguyensen662@gmail.com)
lOMoARcPSD|10289025
B. Sản phẩm
C. Phân phối
D. Giá cả
[<br>]
12. Những vấn đề nào sau đây ít quan trọng nhất trong mục tiêu marketing đối với
việc sản xuất hàng hóa tiêu dùng?
A. Lợi nhuận
B. Sự phát triển của sản phẩm mới
C. Khuyến mãi bán hàng
D. Dịch vụ khách hàng
[<br>]
13. Thâm nhập thị trường bao gồm:
A. Sự mở rộng thị trường hiện tại
B. Doanh số bán lớn ở thị trường mới
C. Sản phẩm mới trên thị trường hiện tại
D. Sản phẩm mới và thị trường mới
[<br>]
14. Định nghĩa về sản phẩm nào sau đây là đúng nhất?
A. Hữu hình
B. Tiện dụng
C. Có giới hạn mở rộng
D. Có đặc điểm
[<br>]
15. Marketing tập trung vào hàng hóa tại siêu thị là đảm bảo duy trì
A. Tự phục vụ
B. Giới thiệu các đặc điểm của hàng hóa
C. Phân phối chuyên sâu
D. Vị trí tiện lợi
[<br>]
Downloaded by Sen Nguy?n (sennguyennguyensen662@gmail.com)
lOMoARcPSD|10289025
16. Hàng hóa đặc biệt là những dạng hàng hóa nào?
A. Được buôn bán nhưng bỏ ra nỗ lực ít nhất
B. Cho những khách hàng tiếu thông tin về sự thay thế của sản phẩm
C. Cho khách hàng trung thành của nhãn hiệu
D. Mua hàng vì nhu cầu khẩn cấp
[<br>]
17. Giai đoạn chính muồi của sản phẩm hay còn gọi là giai đoạn
A. Trưởng thành
B. Non nớt
C. Sung mãn
D. Hoàn thiện
[<br>]
18. Nếu trên một thị trường mà mức độ đồng nhất của sản phẩm rất cao thì doanh
nghiệp nên áp dụng chiến lược:
A. Marketing không phân biệt
B. Marketing phân biệt.
C. Marketing tập trung.
D. Bất kì chiến lược nào.
[<br>]
19. Công việc nào trong các công việc sau đây mà nhà làm Marketing không nên
tiến hành nếu sản phẩm đang ở giai đoạn tăng trưởng của nó?
A. Giữ nguyên hoặc nâng cao chất lượng sản phẩm.
B. Tiếp tục thông tin mạnh mẽ về sản phẩm cho công chúng.
C. Đánh giá và lựa chọn lại các kênh phân phối.
D. Đưa sản phẩm vào thị trường mới.
[<br>]
20. Việc đặt tên nhãn hiệu cho riêng từng loại sản phẩm có ưu điểm:
A. Chi phí cho việc giới thiệu sản phẩm là thấp hơn.
B. Khi một sản phẩm gă ̣p rủi ro không ảnh hưởng đến danh tiếng của doanh nghiê ̣p.
Downloaded by Sen Nguy?n (sennguyennguyensen662@gmail.com)
lOMoARcPSD|10289025
C. Việc giới thiệu sản phẩm mới dễ dàng hơn.
D. Tất cả đều đúng.
[<br>]
21. Trong một chu kỳ sống của một sản phẩm, doanh nghiệp cần củng cố lòng trung
thành với nhãn hiệu thông qua các hoạt động chiêu thị ở giai đoạn:
A. Giới thiê ̣u.
B. Tăng trưởng.
C. Bão hòa
D. Suy thoái.
[<br>]
1. “ Đừng cho tôi mô ̣t đôi giày, mà hãy cho tôi sự thoải mái của đôi chân và sự êm ái
khi đi lại”. Câu nói trên đề câ ̣p đến:
A. Sản phẩm thực tế.
B. Sản phẩm gia tăng.
C. Sản phẩm cốt lõi.
D. Sản phẩm tiềm năng.
[<br>]
2. Bán loại hàng hóa này cần nỗ lực marketing lớn, đă ̣c biê ̣
t là bán hàng cá nhân.
A. Hàng hóa sử dụng thường ngày.
B. Hàng hóa đă ̣c biê ̣t.
C. Hàng hóa mua có lựa chọn.
D. Hàng hóa thụ động.
[<br>]
3. Giá hớt váng được xây dựng khi sản phẩm ở giai đoạn:
A. Giới thiê ̣u.
B. Tăng trưởng.
C. Bão hòa
D. Suy thoái.
Downloaded by Sen Nguy?n (sennguyennguyensen662@gmail.com)
lOMoARcPSD|10289025
[<br>]
4. Chiến lược thị trường ngách được xây dựng khi sản phẩm ở giai đoạn:
A. Giới thiê ̣u.
B. Tăng trưởng.
C. Bão hòa
D. Suy thoái.
[<br>]
5. Số lượng trung gian phân phối nên sử dụng có chọn lọc khi sản phẩm ở giai đoạn:
A. Giới thiê ̣u.
B. Tăng trưởng.
C. Bão hòa
D. Suy thoái.
[<br>]
6. Mô ̣t chu kỳ sống điển hình của mô ̣t sản phẩm được biểu thị bằng mô ̣t đường biểu
diễn có dạng hình chữ:
A. U.
B. M.
C. S.
D. L.
[<br>]
7. Tăng cường kiểm tra chất lượng của sản phẩm trong phối thức marketing khi sản
phẩm trong giai đoạn:
A. Giới thiê ̣u.
B. Tăng trưởng.
C. Bão hòa
D. Suy thoái.
[<br>]
8. Tăng cường cải tiến kỹ thuâ ̣t sản phẩm trong phối thức marketing khi sản phẩm
trong giai đoạn:
Downloaded by Sen Nguy?n (sennguyennguyensen662@gmail.com)
lOMoARcPSD|10289025
A. Giới thiê ̣u.
B. Tăng trưởng.
C. Bão hòa
D. Suy thoái.
[<br>]
9. Quy trình phát triển sản phẩm mới có____ giai đoạn.
A. 6.
B. 7.
C. 8.
D. 9.
[<br>]
10. Số lượng bán ra tăng chậm lại, xuất hiện đối thủ cạnh tranh: đây là đặc điểm
của giai đoạn:
A. Giới thiệu.
B. Phát triển
C. Trưởng thành.
D. Suy thoái.
[<br>]
11. Định giá dòng sản phẩm là:
A. Mua một sản phẩm tặng một sản phẩm.
B. Định những mức giá khác nhau cho những dòng sản phẩm khác nhau.
C. Định những mức giá khác nhau cho cùng một sản phẩm.
D. Định giá trọn gói cho những dòng sản phẩm.
[<br>]
12. Nhãn hiệu chủ yếu được sử dụng để:
Downloaded by Sen Nguy?n (sennguyennguyensen662@gmail.com)
lOMoARcPSD|10289025
A. Làm gia tăng hình ảnh một sản phẩm.
B. Giúp xác định một sản phẩm.
C. Giúp người tiêu dùng lựa chọn sản phẩm.
D. Cho người tiêu dùng biết doanh nghiệp sở hữu sản phẩm đó.
[<br>]
13. Định vị liên quan đến:
A. Sản phẩm được trưng bày trên kệ như thế nào.
B. Đối thủ cạnh tranh nhận thức sản phẩm như thế nào.
C. Người tiêu dùng nhận thức sản phẩm như thế nào.
D. Sản phẩm của doanh nghiệp so với sản phẩm của đối thủ cạnh tranh.
[<br>]
14. Tính lệ thuộc trong dịch vụ còn được gọi là:
A. Không tách rời khỏi ngừoi sử dụng.
B. Không tách rời khỏi nguồn gốc
C. Không tác rời khỏi nhà cung ứng.
D. Tất cả đều sai.
[<br>]
15. 5 đặc tính của sản phẩm bao gồm những thành phần nào sau đây:
A. Chất lượng, Đặc điểm, Tên hiệu, Sáng tạo và bao bì
B. Vận hành, Sáng tạo, Bao bì, Dịch vụ sau khi bán, Kỹ thuật
C. Dịch vụ sau khi bán, Bao bì, Nhân viên bán hàng, công nghệ
Downloaded by Sen Nguy?n (sennguyennguyensen662@gmail.com)
lOMoARcPSD|10289025
D. Đặc điểm, Bao gói, Nhân viên bán hàng trực tiếp, Kỹ thuật
[<br>]
1. Một thương hiệu được định nghĩa là:
A. Nhãn hiệu được cá nhân hóa
B. Biểu tượng và thiết kế đặc biệt
C. Từ ngữ có thể phát ngôn
D. Biểu tượng doanh nghiệp được luật pháp bảo vệ
[<br>]
2. Vị thế của sản phẩm trên thị trường là mức độ đánh giá của_________về các
thuộc tính quan trọng của nó.
A. Khách hàng
B. Người sản xuất
C. Người bán buôn
D. Người bán lẻ
[<br>]
3. Yếu tố nào sau đây không phải là biểu tượng doanh nghiệp
A. Tên thương hiệu
B. Tên công ty
C. Logo thể hiện của công ty
D. Đặc điểm của thương mại
[<br>]
4. Một sản phẩm có thương hiệu được cấp bản quyền, doanh nghiệp cần phải
A. Đạt được thương hiệu từ phía nhà chức trách
B. Bán sản phẩm
C. Trả các phí để sử dụng thương hiệu của doanh nghiệp
D. Thay đổi biểu tượng doanh nghiệp
[<br>]
5. Để nâng tầm nhận biết trên toàn thế giới, doanh nghiệp cần phải sử dụng
A. Bao bì gia đình
Downloaded by Sen Nguy?n (sennguyennguyensen662@gmail.com)
lOMoARcPSD|10289025
B. Bao bì chuẩn hóa
C. Bao bì đa dạng
D. Bao bì cá nhân
[<br>]
6. Những điều nào sau đây không đúng khi nói người làm marketing quan tâm đến
khái niệm chu kỳ sống của sản phẩm.
A. Chu kỳ sống ngắn hơn trước
B. Các sản phẩm mới đòi hỏi phải có nhiều đầu tư hơn trước
C. Các doanh nghiệp mở rộng chu kỳ sống của sản phẩm
D. Bốn giai đoạn chính yếu của chu kỳ sản phẩm là đặc trưng rõ ràng
[<br>]
7. Chiến lược hình thành khi doanh nghiệp không dám đổi mới vì sợ rủi ro nhưng
không muốn sản phẩm mình già cỗi.
A. Chiến lược đổi mới sản phẩm
B. Chiến lược bắt chước sản phẩm
C. Chiến lược thay đổi toàn diện
D. Các câu trên đều đúng
[<br>]
8. Sản phẩm tiêu dùng gồm có
A. Hàng hóa thiết yếu
B. Hàng hóa lâu bền
C. Hàng hóa đặc biệt
D. Các câu trên đều đúng
[<br>]
9. Hoạch định mục tiêu cho chính sách giá bao gồm:
A. Doanh số bán và lợi nhuận
B. Mục tiêu thị phần và dẫn đầu số lượng sản phẩm
C. Mục tiêu cần thiết khác
D. Các câu trên đều đúng
Downloaded by Sen Nguy?n (sennguyennguyensen662@gmail.com)
lOMoARcPSD|10289025
[<br>]
10. Việc đặt tên, nhãn hiệu riêng cho từng sản phẩm của doanh nghiệp có ưu điểm
A. Cung cấp thông tin về sự khác biệt của từng loại sản phẩm
B. Giảm chi phí quảng cáo khi tung ra sản phẩm ở ngoài thị trường
C. Không ràng buộc uy tín của doanh nghiệp với một sản phẩm cụ thể
D. Câu A và C đúng
[<br>]
11. Sản phẩm có thể là:
A. Một vật thể
B. Một ý tưởng
C. Một dịch vụ
D. Các câu trên đều đúng
[<br>]
12. Các sản phẩm mà khi mua khách hàng luôn so sánh về chất lượng, giá cả, kiểu
dáng….được gọi là sản phẩm:
A. Mua theo nhu cầu đặc biệt
B. Mua có lựa chọn
C. Mua theo nhu cầu thụ động
D. Sử dụng thường ngày
[<br>]
13. Ưu điểm của việc vận dụng chiến lược đặt tên nhãn hiệu cho riêng từng loại sản
phẩm là:
A. Danh tiếng của doanh nghiệp không gắn liền với mức độ chấp nhận của sản phẩm
B. Chi phí cho việc giới thiệu sản phẩm là thấp hơn
C. Việc giới thiệu sản phẩm mới dễ dàng hơn
D. Câu A và B đúng
[<br>]
Downloaded by Sen Nguy?n (sennguyennguyensen662@gmail.com)
lOMoARcPSD|10289025
14. Quan điểm ___________cho rằng người tiêu dùng ưu thích các sản phẩm có chất
lượng, tính năng, và hình thức tốt nhất và vì vậy doanh nghiệp cần tập trung nỗ lực
không ngừng để cải tiến sản phẩm.
A. Sản xuất
B. Sản phẩm
C. Dịch vụ
D. Marketing
[<br>]
15. Sản phẩm dịch vụ có _______ đă ̣c tính:
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
[<br>]
16. Coca Cola sử dụng chiến lược thương hiê ̣
u:
A. Doanh nghiê ̣p.
B. Gia đình.
C. Riêng lẽ.
D. Tâ ̣p thể.
[<br>]
17. Trong ma trâ ̣n BCG, ở vị trí sư tử (dấu chấm hỏi) nên thực hiê ̣
n chiến lược:
A. Rút lui.
B. Duy trì.
C. Tăng thị phần.
D. Sản xuất quy mô lớn.
[<br>]
18. Trong ma trâ ̣n BCG, đơn vị kinh doanh chiến lược của doanh nghiê ̣
p đanh ở
trong thị trường tăng trưởng thấp, thị phần tương ứng cao thuô ̣c ô:
A. Con chó.
Downloaded by Sen Nguy?n (sennguyennguyensen662@gmail.com)
lOMoARcPSD|10289025
B. Con bò sữa
C. Ngôi sao.
D. Con sư tử ( dấu chấm hỏi).
[<br>]
19. Logo, tên gọi, biểu tượng, bầu không khí, các sự kiện thuộc nhóm công cụ nào
sau đây giúp doanh nghiệp tạo ra sự khác biệt:
A. Nhóm tạo điểm khác biệt cho sản phẩm vật chất.
B. Nhóm Tạo điểm khác biệt cho dịch vụ.
C. Nhóm tạo điểm khác biệt về nhân sự.
D. Nhóm tạo sự khác biệt về hình ảnh.
[<br>]
20. Trong giai đoạn (1)
________________ của vòng đời sản phẩm, doanh số
(2)
____________, lợi nhận bắt đầu (3)
_______________.
A. (1)
giới thiệu, (2)
tăng chậm, (3)
tăng.
B. (1)
trưởng thành, (2)
tăng chậm, (3)
đứng lại và giảm.
C. (1)
suy thoái, (2)
giảm, (3)
tăng.
D. (1)
giới thiệu, (2)
tăng đều, (3)
đạt tới đỉnh và không thay đối.
[<br>]
21. Có bao nhiêu mức độ trong việc triển khai và lập kế hoạch sản phẩm
A. 5
B. 3
C. 6
D. 4
Downloaded by Sen Nguy?n (sennguyennguyensen662@gmail.com)
lOMoARcPSD|10289025
[<br>]
1. Một yếu tố luôn được nhận ra trong bất kỳ giao dịch marketing là:
A. Hàng hóa
B. Giá cả
C. Khuyến mãi
D. Chuyển hàng hóa
[<br>]
2. Hình thức đơn giản nhất của giá dựa theo chí phí là:
A. Giá mục tiêu
B. Phân tích huề vốn
C. Làm giá
D. Giá cộng thêm chi phí
[<br>]
3. Chiến lược hớt váng chớp nhoáng là
A. Tung ra sản phẩm mới với giá cao và mức khuyến mãi cao
B. Tung ra sản phẩm mới với giá thấp và mức khuyến mãi cao
C. Tung ra sản phẩm mới với giá thấp và mức khuyến mãi thấp
D. Tung ra sản phẩm mới với giá cao và mức khuyến mãi thấp
[<br>]
4. Công thức nào sau đây thể hiện đúng giá bán
A. Giá bán = tiền lương + lợi nhuận
B. Giá bán = chi phí + lợi nhuận
C. Giá bán = chi phí marketing + tiền lương
D. Giá bán = chi phí biến đổi + chi phí cố định
[<br>]
5. Ngân sách chi phí bán hàng có khuynh hướng ngày càng gia tăng khi
A. Khách hàng tập trung tại một khu vực địa lý khác nhau
Downloaded by Sen Nguy?n (sennguyennguyensen662@gmail.com)
lOMoARcPSD|10289025
B. Các sản phẩm về cơ bản rất đơn giản
C. Nhiều cuộc gọi trực tiếp của nhân viên bán hàng
D. Doanh nghiệp thỏa thuận các hàng hóa đặc biệt
[<br>]
6. Khi mua một bộ sản phẩm nồi Happy Cook sẽ rẻ hơn nhiều so với mua từng sản
phẩm riêng lẻ, điều đó thể hiện người bán đã định giá:
A. Cho những hàng hóa phụ thêm
B. Cho từng chủng loại hàng hóa
C. Trọn gói
D. Cho sản phẩm kèm theo bắt buộc
[<br>]
7. Giá bán lẻ của 1kg gạo nàng thơm là 12,000 VND nhưng khách hàng mua 10 kg
trở lên sẽ là 11,500 VND~. Vậy cửa hàng bán sản phẩm gạo này đang áp dụng chính
sách giá gì?
A. Chiết khấu cho người bán lẻ
B. Chiết khấu do thanh toán bằng tiền mặt
C. Chiết khấu do mua số lượng nhiều
D. Chiết khấu thời vụ
[<br>]
8. Vào mùa thi đại học, công ty xe bus giảm giá vé cho học sinh sinh viên là áp dụng
chiến lược:
A. Giá trọn gói
B. Giá hai phần
C. Giá phân biệt
D. Giá chiết khấu
[<br>]
9. Giả sử doanh nghiệp đầu tư 4,5 tỷ đồng cho kinh doanh. Chi phí sản xuất 1 đơn vị
hàng hóa là 90,000 đồng. Doanh nghiệp muốn mức lợi nhuận trên vốn đầu tư là
20% số lượng tiêu thụ dự kiến là 50,000 sản phẩm. Mức giá dự kiến sẽ là:
Downloaded by Sen Nguy?n (sennguyennguyensen662@gmail.com)
lOMoARcPSD|10289025
A. 108.000 đồng
B. 110.000 đồng
C. 150.000 đồng
D. 130.000 đồng
[<br>]
10. Một doanh nghiệp có chi phí biến đổi cho 1 đơn vị là 10.000 đồng, chi phí cố
định là 400 triệu. Nếu giá dự kiến là 18.000 đồng thì sản lượng hòa vốn là bao
nhiêu?
A. 37.500 sản phẩm
B. 40.000 sản phẩm
C. 50.000 sản phẩm
D. Các câu trên đều sai
[<br>]
11. Doanh nghiệp X có chi phí biến đổi là 10.000 đồng, chi phí cố định là 300 triệu
đồng và số lượng dự kiến tiêu thụ là 60.000 sản phẩm. Chi phí cho 1 đơn vị sản
phẩm là:
A. 18.000 đồng
B. 12.000 đồng
C. 16.000 đồmg
D. Các đáp án trên đều sai
[<br>]
12. Để định giá hớt váng thàng công, doanh nghiệp phải thỏa mãn một số điều kiện
sau:
A. Mức cầu về sản phẩm mới cao, khách hàng không nhạy cảm về giá
B. Tạo nên hình ảnh sản phẩm chất lượng cao và ban đầu không thu hút đối thủ cạnh
tranh
C. Khách hàng nhạy cảm về giá
D. Câu A và B đúng
[<br>]
Downloaded by Sen Nguy?n (sennguyennguyensen662@gmail.com)
lOMoARcPSD|10289025
13. Doanh nghiệp chủ động giảm giá trong các tình huống như:
A. Dư thừa năng lực sản xuất
B. Đối phó đối thủ cạnh tranh
C. Khống chế thị trường bằng việc hạ giá
D. Các câu trên đều đúng
[<br>]
14. Tại các khách sạn vào mùa thấp điểm các khách sạn giảm giá là thể hiện hình
thức điều chỉnh giá nào sau đây?
A. Chiết khấu theo thời vụ
B. Giảm giá thêm
C. Chiết khấu tiền mặt
D. Chiết khấu khi mua số lượng lớn.
[<br>]
15. Giảm giá thấp hơn giá bán của đối thủ cạnh tranh khi công ty có đầy đủ tiềm lực
tài chính và không vi phạm luật:
A. Luật kinh tế
B. Luật doanh nghiệp
C. Luật chống bán phá giá
D. Luật thuế thu nhập
[<br>]
1. Sản phẩm Ninomax bán các loại quần áo với mức giá là 299.000 đồng là thể hiện
giá gì sau đây?
A. Giá tâm lý
B. Giá cao
C. Giá thấp
D. Các câu trên đều dúng
[<br>]
2. Đường cầu về một sản phẩm phản ánh điều gì sau đây là đúng?
Downloaded by Sen Nguy?n (sennguyennguyensen662@gmail.com)
lOMoARcPSD|10289025
A. Phản ánh mối quan hệ giữa giá bán và lượng cầu
B. Thường có chiều xuống dốc
C. Luôn cho thấy giá càng cao thì lượng cầu càng giảm
D. Câu A và B đúng
[<br>]
3. Nhà nước can thiệp vào cơ chế giá của doanh nghiệp nhằm vào những lý do sau,
ngoại trừ:
A. Xoá bỏ cạnh tranh độc quyền.
B. Hạn chế tự do cạnh tranh.
C. Hạn chế lạm phát.
D. Kiềm chế chỉ số giá.
[<br>]
4. Những sản phẩm có đô ̣ co giãn của cầu theo giá (1)
_________ thì có thể định giá
sản phẩm (2)
___________.
A. (1)
cao, (2)
cao.
B. (1)
thấp, (2)
thấp.
C. (1)
cao, (2)
thấp.
D. (1)
thấp, (2)
cao.
[<br>]
5. Nếu tính cho mô ̣t đơn vị sản phẩm thì chi phí này thay đổi. Chi phí đó là:
A. Chi phí cố định.
B. Chi phí biến đổi.
C. Chi phí vâ ̣t chất.
D. Tổng chi phí.
[<br>]
6. Trong những trường hợp đô ̣co giãn của cầu theo giá khó đo lường được, doanh
nghiê ̣
p sẽ sử dụng phương pháp định giá:
A. Dựa theo người bán.
B. Dựa theo người mua
Downloaded by Sen Nguy?n (sennguyennguyensen662@gmail.com)
lOMoARcPSD|10289025
C. Theo thời giá.
D. Đấu thầu kín.
[<br>]
7. ________ của mô ̣t đơn vị sản phẩm cho biết mức giá thấp nhất mà doanh nghiê ̣
p
có thể bán còn (2)
_________ cho biết mức giá cao nhất mà doanh nghiê ̣
p có thể bán.
A. (1)
Giá vốn, (2)
giá hớt váng.
B. (1)
Số cầu, (2)
giá hớt váng.
C. (1)
Số cầu, (2)
số cung.
D. (1)
Chi phí, (2)
số cầu.
[<br>]
8. Đối với những sản phẩm có đô ̣ co giãn của cầu theo giá (1)
_________thì khi tăng
giá sẽ (2)
___________.
A. (1)
lớn, (2)
giảm doanh thu.
B. (1)
nhỏ, (2)
giảm doanh thu.
C. (1)
nhỏ, (2)
tăng doanh thu.
D. (1)
lớn, (2)
tăng doanh thu.
[<br>]
9. Khi sản phẩm không có sản phẩm thay thế, không có cạnh tranh trực tiếp và gián
tiếp, khi đó, __________.
A. cầu hoàn toàn co giãn.
B. cầu hoàn toàn không co giãn.
C. cầu co giãn nhiều.
D. cầu co giãn ít.
[<br>]
10. Khi năng lực sản xuất dư thừa, doanh nghiê ̣
p thường
A. Chủ động giảm giá.
B. Chủ động tăng giá.
C. Giữ nguyên mức giá hiê ̣n tại.
D. Tất cả các phương án trên đều có thể thực hiê ̣n.
Downloaded by Sen Nguy?n (sennguyennguyensen662@gmail.com)
lOMoARcPSD|10289025
[<br>]
11. Khi can thiê ̣
p (1)
_________, Nhà nước thường tác đô ̣ng đến (2)
__________ của
hàng hóa
A. (1)
trực tiếp, (2)
thuế.
B. (1)
trực tiếp, (2)
cung cầu.
C. (1)
gián tiếp, (2)
giá trần hoă ̣c giá sàn.
D. (1)
gián tiếp, (2)
cung cầu.
[<br>]
12. Khi theo đuổi mục tiêu _________, doanh nghiê ̣
p đă ̣t giá bán lớn hơn chi phí
biến đổi.
A. tối đa hóa lợi nhuâ ̣n.
B. dẫn đầu về thị phần.
C. dẫn đầu về chất lượng.
D. tồn tại trên thị trường.
[<br>]
13. Các nhà bán buôn, bán lẻ thường sử dụng phương pháp ___________.
A. định giá dựa vào chi phí bằng cách cô ̣ng lãi vào chi phí bình quân.
B. định giá theo lợi nhuâ ̣n mục tiêu.
C. định giá theo giá trị cảm nhâ ̣n của khách hàng.
D. định giá theo giá cạnh tranh hiê ̣n hành.
[<br>]
14. Với phương pháp________, doanh nghiê ̣
p cần phải sử dụng đồ thị hòa vốn để
tính toán mô ̣t cách linh hoạt các mức giá.
A. định giá dựa vào chi phí bằng cách cô ̣ng lãi vào chi phí bình quân.
B. định giá theo lợi nhuâ ̣n mục tiêu.
C. định giá theo giá trị cảm nhâ ̣n của khách hàng.
D. định giá theo giá cạnh tranh hiê ̣n hành.
[<br>]
15. Có________ phương pháp thực hiê ̣
n trong chiến lược giá chiết khấu.
Downloaded by Sen Nguy?n (sennguyennguyensen662@gmail.com)
lOMoARcPSD|10289025
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
[<br>]
16. Với mục tiêu (1)
__________, lượng sản phẩm bán ra là mô ̣t đại lượng
(2)
__________với mức giá đề ra
A. (1)
tối đa hóa lợi nhuâ ̣n, (2)
đồng biến.
B. (1)
tối đa hóa sản lượng, (2)
đồng biến.
C. (1)
tối đa hóa sản lượng, (2)
nghịch biến.
D. (1)
tối đa hóa lợi nhuâ ̣n, (2)
nghịch biến.
[<br>]
17. Phát biểu nào sau đây là đúng nhất :
A. “ Các doanh nghiê ̣p thường định giá sản phẩm trước rồi mới đưa ra những quyết định
marketing khác cho sản phẩm.”
B. “Các doanh nghiê ̣p thường sản xuất sản phẩm trước rồi mới xác định mức giá.”
C. “ Quyết định về chiến lược xúc tiến cho sản phẩm được tiến hành đồng thời với viê ̣c
định giá sản phẩm”
D. “Viê ̣c đưa ra những quyết định marketing cho sản phẩm được tiến hành đồng thời với
viê ̣c định giá cho sản phẩm đó.”
[<br>]
18. Nếu mục tiêu định giá là “Đảm bảo sống sót” thì phương pháp thực hiện là:
A. Xác định hàm nhu cầu.
B. Cắt giảm giá.
C. Định giá sản phẩm này giúp tăng doanh số sản phẩm khác
D. Tất cả các ý trên đều sai.
Downloaded by Sen Nguy?n (sennguyennguyensen662@gmail.com)
lOMoARcPSD|10289025
[<br>]
19. Giá xâm nhập là mức giá:
A. Doanh nghiệp tham khảo giá của đối thủ cạnh tranh.
B. Doanh nghiệp định giá thấp để nâng cao doanh số.
C. Doanh nghiệp định giá cao để hỗ trợ chiến lược định vị sản phẩm.
D. Doanh nghiệp sử dụng chiến lược định giá dựa vào giá trị cảm nhận của khách hàng.
[<br>]
20. Định giá xâm nhập là:
A. Định giá tương đương với giá của đối thủ cạnh tranh.
B. Định mức giá thấp để chiếm lĩnh thị trường.
C. Định giá sản phẩm cao sau đó hạ giá.
D. Tính giá với mức cao để xâm nhập vào thị trường cao cấp.
[<br>]
21. Nhu cầu được gọi là không co giãn khi:
A. Tỷ lệ phần trăm biến đổi về số lượng bán không trội hơn tỷ lệ phần trăm biến đổi về
giá.
B. Tỷ lệ phần trăm biến đổi về số lượng bán lớn hơn tỷ lệ phần trăm biến đổi về giá.
C. Tỷ lệ phần trăm biến đổi về số lượng mua không trội hơn tỷ lệ phần trăm biến đổi về
giá.
D. Tỷ lệ phần trăm biến đổi về số lượng mua lớn hơn tỷ lệ phần trăm biến đổi về giá.
[<br>]
Downloaded by Sen Nguy?n (sennguyennguyensen662@gmail.com)
lOMoARcPSD|10289025
1. Một doanh nghiệp có chi phí bình quân trên 1 sản phẩm là 2.000 đồng, tỷ lệ thu
hồi vốn đầu tư mong muốn 15%, tổng số vốn đầu tư 2 tỷ đồng, số lượng sản phẩm là
50.000. Chọn mức giá bán phù hợp:
A. 10.000 đồng.
B. 8.000 đồng.
C. 2.600 đồng.
D. Các đáp án trên đều sai.
[<br>]
2. Thị trường có nhiều người mua và bán và người bán giao dịch ở khoảng giá rộng
nên doanh nghiệp có thể định giá tùy theo sự khác biệt về chất lượng, mẫu mã và
dịch vụ khách hàng so với đối thủ cạnh tranh là thị trường.
A. Cạnh tranh độc quyền
B. Độc quyền
C. Hoàn hảo
D. Độc quyền nhóm
[<br>]
3. Các nhà marketing phải đảm bảo độ_____________của cầu theo giá. Số cầu đáp
ứng thế nào sẽ dẫn đến sự thay đổi về giá và ngược lại.
A. Co giãn
B. Dài
C. Ngắn
D. Trung bình
[<br>]
Downloaded by Sen Nguy?n (sennguyennguyensen662@gmail.com)
lOMoARcPSD|10289025
4. Nokia có 5 loại mẫu mã dòng E cho doanh nhân. Mẫu mã sau lại bổ sung tính
năng mới với mức chênh lệch giá so với loại trước~. Vậy định giá này là thể hiện
chiến lược nào?
A. Theo dòng sản phẩm
B. Tùy chọn
C. Sản phẩm bổ sung
D. Các câu trên đều đúng
[<br>]
5. Người tiêu dùng nhạy cảm với thay đổi về giá thì gọi là (1)
_________________và
đối với những người có khuynh hướng sử dụng sản phẩm bất kể giá cao thì nhu cầu
thể hiện là (2)
_________________.
A. (1)
Độ co dãn đường cầu và (2)
Không co dãn
B. (1)
Độ co dãn đường cầu và (2)
Độ cong của chu kỳ sản phẩm
C. (1)
Độc chênh lệnh về giá, (2)
Độ thỏa mãn khách hàng
D. Các câu trên đều đúng
[<br>]
6. ________là mức giá mà doanh nghiệp có lợi nhuận thấp nhất và (2)
___________là
doanh nghiệp thu một khoản tiền tối đa mà khách hàng có thể trả được
A. (1)
Giáp thấp, (2)
Giá cao
B. (1)
Giá sàn, (2)
Giá trần
C. (1)
Giá trần, (2)
Giá sàn
D. (1)
Giá cao, (2)
Giá thấp
[<br>]
7. Những kỹ thuật để xác định giá là dựa vào (1)
__________, (2)
_________, (3)
____________.
A. (1)
chi phí, (2)
nhu cầu, (3)
cạnh tranh
B. (1)
giá cả, (2)
lợi nhuận, (3)
cạnh tranh
C. (1)
lợi nhuận, (2)
người tiêu dùng, (3)
năng suất
D. (1)
năng suất, (2)
khách hàng, (3)
cạnh tranh
Downloaded by Sen Nguy?n (sennguyennguyensen662@gmail.com)
lOMoARcPSD|10289025
[<br>]
8. Ở thị trường _________, người bán không mất nhiều thì giờ vào viê ̣
c định giá sản
phẩm.
A. Cạnh tranh hoàn hảo.
B. Cạnh tranh độc quyền.
C. Độc quyền nhóm.
D. Độc quyền hoàn toàn.
[<br>]
9. Thị trường _________ bao gồm nhiều người mua và người bán giao dịch với nhau
trong mô ̣t khoảng giá rô ̣ng.
A. Cạnh tranh hoàn hảo.
B. Cạnh tranh độc quyền.
C. Độc quyền nhóm.
D. Độc quyền hoàn toàn.
[<br>]
10. Ở thị trường _________, doanh nghiê ̣
p có thể bán hết sản phẩm của mình với
mức giá thị trường.
A. Cạnh tranh hoàn hảo.
B. Cạnh tranh độc quyền.
C. Độc quyền nhóm.
D. Độc quyền hoàn toàn.
[<br>]
11. Ở thị trường _________, các doanh nghiê ̣
p có quyền định giá trong mô ̣t khung
giá nào đó gần với giá của các đối thủ cạnh tranh .
A. Cạnh tranh hoàn hảo.
B. Cạnh tranh độc quyền.
C. Độc quyền nhóm.
D. Độc quyền hoàn toàn.
[<br>]
Downloaded by Sen Nguy?n (sennguyennguyensen662@gmail.com)
lOMoARcPSD|10289025
on-tap-trac-nghiem-on-tap MKTCB.pdf
on-tap-trac-nghiem-on-tap MKTCB.pdf
on-tap-trac-nghiem-on-tap MKTCB.pdf
on-tap-trac-nghiem-on-tap MKTCB.pdf
on-tap-trac-nghiem-on-tap MKTCB.pdf
on-tap-trac-nghiem-on-tap MKTCB.pdf
on-tap-trac-nghiem-on-tap MKTCB.pdf
on-tap-trac-nghiem-on-tap MKTCB.pdf
on-tap-trac-nghiem-on-tap MKTCB.pdf
on-tap-trac-nghiem-on-tap MKTCB.pdf
on-tap-trac-nghiem-on-tap MKTCB.pdf
on-tap-trac-nghiem-on-tap MKTCB.pdf
on-tap-trac-nghiem-on-tap MKTCB.pdf
on-tap-trac-nghiem-on-tap MKTCB.pdf
on-tap-trac-nghiem-on-tap MKTCB.pdf
on-tap-trac-nghiem-on-tap MKTCB.pdf
on-tap-trac-nghiem-on-tap MKTCB.pdf
on-tap-trac-nghiem-on-tap MKTCB.pdf
on-tap-trac-nghiem-on-tap MKTCB.pdf
on-tap-trac-nghiem-on-tap MKTCB.pdf
on-tap-trac-nghiem-on-tap MKTCB.pdf
on-tap-trac-nghiem-on-tap MKTCB.pdf
on-tap-trac-nghiem-on-tap MKTCB.pdf
on-tap-trac-nghiem-on-tap MKTCB.pdf
on-tap-trac-nghiem-on-tap MKTCB.pdf
on-tap-trac-nghiem-on-tap MKTCB.pdf
on-tap-trac-nghiem-on-tap MKTCB.pdf
on-tap-trac-nghiem-on-tap MKTCB.pdf
on-tap-trac-nghiem-on-tap MKTCB.pdf
on-tap-trac-nghiem-on-tap MKTCB.pdf
on-tap-trac-nghiem-on-tap MKTCB.pdf
on-tap-trac-nghiem-on-tap MKTCB.pdf
on-tap-trac-nghiem-on-tap MKTCB.pdf
on-tap-trac-nghiem-on-tap MKTCB.pdf
on-tap-trac-nghiem-on-tap MKTCB.pdf
on-tap-trac-nghiem-on-tap MKTCB.pdf
on-tap-trac-nghiem-on-tap MKTCB.pdf

More Related Content

Similar to on-tap-trac-nghiem-on-tap MKTCB.pdf

Bài giảng Marketing 2014 (PDF) - Chương trình Đại học Kế toán liên thông
Bài giảng Marketing 2014 (PDF) - Chương trình Đại học Kế toán liên thôngBài giảng Marketing 2014 (PDF) - Chương trình Đại học Kế toán liên thông
Bài giảng Marketing 2014 (PDF) - Chương trình Đại học Kế toán liên thôngTrong Hoang
 
Kỹ năng marketing
Kỹ năng marketingKỹ năng marketing
Kỹ năng marketingthoan888
 
Marketing.docx
Marketing.docxMarketing.docx
Marketing.docxTrngHong99
 
Bài giảng Marketing 2015: Tổng quan về Marketing
Bài giảng Marketing 2015: Tổng quan về MarketingBài giảng Marketing 2015: Tổng quan về Marketing
Bài giảng Marketing 2015: Tổng quan về MarketingTrong Hoang
 
Chương 1 Marketing Căn bản (Thầy Chiến FTU)
Chương 1 Marketing Căn bản (Thầy Chiến FTU)Chương 1 Marketing Căn bản (Thầy Chiến FTU)
Chương 1 Marketing Căn bản (Thầy Chiến FTU)Toàn Đức Nguyễn
 
522092882-Đe-cu-o-ng-o-n-ta-p-Digital-Marketing.pdf
522092882-Đe-cu-o-ng-o-n-ta-p-Digital-Marketing.pdf522092882-Đe-cu-o-ng-o-n-ta-p-Digital-Marketing.pdf
522092882-Đe-cu-o-ng-o-n-ta-p-Digital-Marketing.pdflethao2007042020
 
Khoá Luận Tốt Nghiệp Thực Trạng Và Giải Pháp Marketing Tăng Cường Khả Năng Cạ...
Khoá Luận Tốt Nghiệp Thực Trạng Và Giải Pháp Marketing Tăng Cường Khả Năng Cạ...Khoá Luận Tốt Nghiệp Thực Trạng Và Giải Pháp Marketing Tăng Cường Khả Năng Cạ...
Khoá Luận Tốt Nghiệp Thực Trạng Và Giải Pháp Marketing Tăng Cường Khả Năng Cạ...Nhận Viết Đề Tài Thuê trangluanvan.com
 
Hoàn thiện hoạt động marketing của Công ty cổ phần Tân Đô
Hoàn thiện hoạt động marketing của Công ty cổ phần Tân ĐôHoàn thiện hoạt động marketing của Công ty cổ phần Tân Đô
Hoàn thiện hoạt động marketing của Công ty cổ phần Tân Đôluanvantrust
 
TIỂU LUẬN MARKETING DỊCH VỤ VẬN TẢI
TIỂU LUẬN MARKETING DỊCH VỤ VẬN TẢITIỂU LUẬN MARKETING DỊCH VỤ VẬN TẢI
TIỂU LUẬN MARKETING DỊCH VỤ VẬN TẢIOnTimeVitThu
 
CHUONG-1.-TONG-QUAN-VE-MARKETING-Copy.pdf
CHUONG-1.-TONG-QUAN-VE-MARKETING-Copy.pdfCHUONG-1.-TONG-QUAN-VE-MARKETING-Copy.pdf
CHUONG-1.-TONG-QUAN-VE-MARKETING-Copy.pdfPhuongAnhTran43
 

Similar to on-tap-trac-nghiem-on-tap MKTCB.pdf (20)

Đề tài: Thực trạng và giải pháp marketing tăng cường khả năng cạnh tranh sản ...
Đề tài: Thực trạng và giải pháp marketing tăng cường khả năng cạnh tranh sản ...Đề tài: Thực trạng và giải pháp marketing tăng cường khả năng cạnh tranh sản ...
Đề tài: Thực trạng và giải pháp marketing tăng cường khả năng cạnh tranh sản ...
 
Marketing tăng cường khả năng cạnh tranh sản phẩm tăm nước Sowash
Marketing tăng cường khả năng cạnh tranh sản phẩm tăm nước SowashMarketing tăng cường khả năng cạnh tranh sản phẩm tăm nước Sowash
Marketing tăng cường khả năng cạnh tranh sản phẩm tăm nước Sowash
 
Bài giảng Marketing 2014 (PDF) - Chương trình Đại học Kế toán liên thông
Bài giảng Marketing 2014 (PDF) - Chương trình Đại học Kế toán liên thôngBài giảng Marketing 2014 (PDF) - Chương trình Đại học Kế toán liên thông
Bài giảng Marketing 2014 (PDF) - Chương trình Đại học Kế toán liên thông
 
Kỹ năng marketing
Kỹ năng marketingKỹ năng marketing
Kỹ năng marketing
 
Marketing.docx
Marketing.docxMarketing.docx
Marketing.docx
 
CHUONG 1.pdf
CHUONG 1.pdfCHUONG 1.pdf
CHUONG 1.pdf
 
Bài giảng Marketing 2015: Tổng quan về Marketing
Bài giảng Marketing 2015: Tổng quan về MarketingBài giảng Marketing 2015: Tổng quan về Marketing
Bài giảng Marketing 2015: Tổng quan về Marketing
 
Mar can-ban-1-vb2
Mar can-ban-1-vb2Mar can-ban-1-vb2
Mar can-ban-1-vb2
 
Chương 1 Marketing Căn bản (Thầy Chiến FTU)
Chương 1 Marketing Căn bản (Thầy Chiến FTU)Chương 1 Marketing Căn bản (Thầy Chiến FTU)
Chương 1 Marketing Căn bản (Thầy Chiến FTU)
 
522092882-Đe-cu-o-ng-o-n-ta-p-Digital-Marketing.pdf
522092882-Đe-cu-o-ng-o-n-ta-p-Digital-Marketing.pdf522092882-Đe-cu-o-ng-o-n-ta-p-Digital-Marketing.pdf
522092882-Đe-cu-o-ng-o-n-ta-p-Digital-Marketing.pdf
 
Market
MarketMarket
Market
 
Market
MarketMarket
Market
 
Khoá Luận Tốt Nghiệp Thực Trạng Và Giải Pháp Marketing Tăng Cường Khả Năng Cạ...
Khoá Luận Tốt Nghiệp Thực Trạng Và Giải Pháp Marketing Tăng Cường Khả Năng Cạ...Khoá Luận Tốt Nghiệp Thực Trạng Và Giải Pháp Marketing Tăng Cường Khả Năng Cạ...
Khoá Luận Tốt Nghiệp Thực Trạng Và Giải Pháp Marketing Tăng Cường Khả Năng Cạ...
 
Hoàn thiện hoạt động marketing của Công ty cổ phần Tân Đô
Hoàn thiện hoạt động marketing của Công ty cổ phần Tân ĐôHoàn thiện hoạt động marketing của Công ty cổ phần Tân Đô
Hoàn thiện hoạt động marketing của Công ty cổ phần Tân Đô
 
TIỂU LUẬN MARKETING DỊCH VỤ VẬN TẢI
TIỂU LUẬN MARKETING DỊCH VỤ VẬN TẢITIỂU LUẬN MARKETING DỊCH VỤ VẬN TẢI
TIỂU LUẬN MARKETING DỊCH VỤ VẬN TẢI
 
CHUONG-1.-TONG-QUAN-VE-MARKETING-Copy.pdf
CHUONG-1.-TONG-QUAN-VE-MARKETING-Copy.pdfCHUONG-1.-TONG-QUAN-VE-MARKETING-Copy.pdf
CHUONG-1.-TONG-QUAN-VE-MARKETING-Copy.pdf
 
Digital Marketing for Marketers
Digital Marketing for MarketersDigital Marketing for Marketers
Digital Marketing for Marketers
 
Đề tài Marketing công ty Lock&Lock, dụng cụ gia đình, nhựa, HAY!
Đề tài Marketing công ty Lock&Lock, dụng cụ gia đình, nhựa, HAY!Đề tài Marketing công ty Lock&Lock, dụng cụ gia đình, nhựa, HAY!
Đề tài Marketing công ty Lock&Lock, dụng cụ gia đình, nhựa, HAY!
 
Một số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác marketing mix tại công ty ...
Một số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác marketing mix tại công ty ...Một số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác marketing mix tại công ty ...
Một số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác marketing mix tại công ty ...
 
Bella .pptx
Bella .pptxBella .pptx
Bella .pptx
 

Recently uploaded

Tạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướng
Tạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướngTạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướng
Tạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướngMay Ong Vang
 
Dây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdf
Dây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdfDây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdf
Dây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdfOrient Homes
 
CATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdf
CATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdfCATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdf
CATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdfOrient Homes
 
catalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdf
catalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdfcatalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdf
catalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdfOrient Homes
 
Catalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdf
Catalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdfCatalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdf
Catalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdfOrient Homes
 
Chương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slide
Chương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slideChương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slide
Chương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slideKiuTrang523831
 
CNXHKH-Chương-2.-Sứ-mệnh-lịch-sử-của-giai-cấp-công-nhân.pdf
CNXHKH-Chương-2.-Sứ-mệnh-lịch-sử-của-giai-cấp-công-nhân.pdfCNXHKH-Chương-2.-Sứ-mệnh-lịch-sử-của-giai-cấp-công-nhân.pdf
CNXHKH-Chương-2.-Sứ-mệnh-lịch-sử-của-giai-cấp-công-nhân.pdfThanhH487859
 
CATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdf
CATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdfCATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdf
CATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdfOrient Homes
 
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdf
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdfCatalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdf
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdfOrient Homes
 
Catalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdf
Catalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdfCatalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdf
Catalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdfOrient Homes
 

Recently uploaded (10)

Tạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướng
Tạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướngTạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướng
Tạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướng
 
Dây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdf
Dây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdfDây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdf
Dây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdf
 
CATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdf
CATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdfCATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdf
CATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdf
 
catalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdf
catalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdfcatalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdf
catalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdf
 
Catalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdf
Catalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdfCatalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdf
Catalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdf
 
Chương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slide
Chương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slideChương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slide
Chương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slide
 
CNXHKH-Chương-2.-Sứ-mệnh-lịch-sử-của-giai-cấp-công-nhân.pdf
CNXHKH-Chương-2.-Sứ-mệnh-lịch-sử-của-giai-cấp-công-nhân.pdfCNXHKH-Chương-2.-Sứ-mệnh-lịch-sử-của-giai-cấp-công-nhân.pdf
CNXHKH-Chương-2.-Sứ-mệnh-lịch-sử-của-giai-cấp-công-nhân.pdf
 
CATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdf
CATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdfCATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdf
CATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdf
 
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdf
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdfCatalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdf
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdf
 
Catalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdf
Catalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdfCatalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdf
Catalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdf
 

on-tap-trac-nghiem-on-tap MKTCB.pdf

  • 1. StuDocu is not sponsored or endorsed by any college or university Ôn tập trắc nghiệm - Ôn tập Marketing căn bản (Trường Đại học Kinh tế - Tài chính Thành phố Hồ Chí Minh) StuDocu is not sponsored or endorsed by any college or university Ôn tập trắc nghiệm - Ôn tập Marketing căn bản (Trường Đại học Kinh tế - Tài chính Thành phố Hồ Chí Minh) Downloaded by Sen Nguy?n (sennguyennguyensen662@gmail.com) lOMoARcPSD|10289025
  • 2. 1. Marketing là xuất phát từ khái niệm nào sau đây: A. Thị trường. B. Siêu thị. C. Chợ. D. Nhà máy. 2. Quan điểm thể hiện sự ra đời của marketing hiện đại là: A. Sản xuất ra hàng hóa nào là bán ra sản phẩm đó trên thị trường. B. Doanh nghiệp tự phát minh ra sản phẩm và khách hàng phải mua C. Bán cái thị trường cần. D. Cả ba câu trên đều đúng. 3. Marketing lần đầu tiên áp dụng cho loại hàng hóa nào sau đây: A. Bột giặt, xà bông. B. Máy kéo, máy bay. C. Dịch vụ hàng không. D. Giáo dục 4. Định nghĩa marketing nào sau đây là đúng nhất A. Marketing là chào hàng, quảng cáo và khuyến mãi B. Marketing là đến tận nhà để bán món hàng và khuyến mãi tại siêu thị, quảng cáo trên tivi C. Marketing là làm sao tăng được lợi nhuận cho doanh nghiệp D. Marketing chủ yếu là nhằm đáp ứng nhu cầu và mong muốn của khách hàng 5. Đặc điểm nào sau đây của bán hàng phân biệt với Marketing A. Tập trung vào nhu cầu và mong muốn của khách hàng B. Hoạch định ngắn hạn, hướng đến thị trường và sản phẩm hiện tại có sẵn C. Chú trọng vào túi tiền của người mua D. Quản trị theo hướng lợi nhuận lâu dài 6. Nhu cầu nào sau đây thể hiện nhu cầu căn bản của con người A. Chiều sau khi đi làm việc mệt mỏi muốn về nhà ăn cơm B. Mua một chiếc nhẫn kim cương có giá trị cao Downloaded by Sen Nguy?n (sennguyennguyensen662@gmail.com) lOMoARcPSD|10289025
  • 3. C. Mời bạn gái đến dự tiệc sinh nhật D. Cả ba câu trên đều đúng 7. Định nghĩa nào sau đây đúng nhất về thị trường theo quan điểm marketing A. Là nơi xảy ra quá trình mua và bán B. Là nơi tổ chức bán hàng và yêu cầu doanh thu phải cao C. Là hệ thống gồm những người mua, người bán và mối quan hệ cung cầu giữa họ D. Là đảm bảo thỏa mãn nhu cầu của khách hàng 8. Sản phẩm được hiểu như thế nào trong marketing A. Sản phẩm chỉ chung hàng hóa và dịch vụ B. Sản phẩm là bất kỳ cái gì có thể chào bán để thỏa mãn nhu cầu, mong muốn của con người C. Sản phẩm là hàng tiêu dùng D. Câu A và B đúng 9. Theo định nghĩa tiếng Anh, Marketing được hiểu là “ Làm thị trường”,điều này có ý nghĩa là gì? A. Bán hàng và giới hạn trong lĩnh vực lưu thông B. Bán hàng và giới hạn trong lĩnh vực thương mại C. Bán hàng khôn khéo với mục đích bán được nhiều hàng hóa D. Hoạt động diễn ra trên thị trường, trong khâu lưu thông 10. Theo lý thuyết của Maslow, nhu cầu của con người được sắp xếp theo thứ bậc nào? A. Cơ bản, an toàn, được tôn trọng, cá nhân, tự hoàn thiện. B. An toàn, cơ bản, được tôn trọng, cá nhân, C. Cơ bản, an toàn, xã hội, được tôn trọng, tự hoàn thiện D. Tất cả các câu đều đúng 11. Marketing truyền thống ra đời với_______________. A. Bán cái khách hàng đang rất cần B. Mục đích bán được nhiều hàng hóa và thu lợi nhuận tối đa C. Quan điểm bán những hàng hóa có sẵn Downloaded by Sen Nguy?n (sennguyennguyensen662@gmail.com) lOMoARcPSD|10289025
  • 4. D. Ý kiến đánh giá các khách hàng để cải tiến sản phẩm và bán hàng 12. Tại Việt Nam, marketing được các nhà khoa học nghiên cứu từ năm____________. A. Vào những năm 60 B. Những năm 70 C. Những năm 90 D. Những năm 70 và 90 13. Một sinh viên sau buổi học nghĩ đến một bữa ăn trưa là thể hiện A. Nhu cầu B. Mong muốn C. Thỏa mãn D. Hy vọng 14. Đối với các doanh nghiệp, kế hoạch marketing có thể thực hiện trước, sau đó công bố rộng rãi và điều chỉnh sau khi: A. Có sự đóng góp ý kiến của các phòng ban. B. Được ban giám đốc chỉ đạo cho thực hiện C. Câu A và B đúng D. Câu A và B sai 15. Đặc điểm nào sau đây là thể hiện sự khác biệt của bán hàng so với marketing A. Quản trị hướng theo doanh số bán B. Nhấn mạnh đến nhu cầu và ước muốn của người tiêu dùng C. Chú trọng lợi ích của người mua D. Hoạch định dài hạn, hướng đến sản phẩm mới, thị trường sau này và phát triển trong tương lai 16. Định nghĩa về thị trường là bao gồm: A. Khách hàng B. Nhu cầu C. Mong muốn D. Tất cả các câu trên đều đúng Downloaded by Sen Nguy?n (sennguyennguyensen662@gmail.com) lOMoARcPSD|10289025
  • 5. 17. Trong đời sống của con người thì hình thức nào là hình thức văn minh nhất mà nhờ đó mà marketing hình thành và phát triển: A. Tự sản xuất B. Tước đoạt C. Trao đổi D. Xin của người khác 18. _________________là những mong muốn của sản phẩm có tính đến khả năng và sư sẵn sàng để mua chúng. Khi có sức mua thì điều này xảy ra A. Số cầu B. Sản phẩm C. Thị trường D. Khách hàng 19. Đây là hình thái thể hiện nhu cầu con người ở mức cao hơn và phát sinh từ tâm lý con người có ý thức A. Mong muốn B. Nhu cầu C. Trao đổi D. Thị trường 20. Cân đối giữa thoả mãn khách hàng, lợi nhuận công ty và lợi ích lâu dài của xã hội là thể hiện giai đoạn phát triển nào của marketing A. Marketing theo sản phẩm B. Marketing theo xã hội C. Marketing theo bán hàng D. Marketing theo sản xuất 21. Trong chức năng của marketing, chức năng xác định mức giá, kỹ thuật định giá, các điều khoản bán hàng, điều chỉnh giá và sử dụng giá như một yếu tố tích cực hay chủ động thì chức năng đó là gì? A. Hoạch định xúc tiến B. Hoạch định giá Downloaded by Sen Nguy?n (sennguyennguyensen662@gmail.com) lOMoARcPSD|10289025
  • 6. C. Hoạch định phân phối D. Hoạch định sản phẩm 22. Trao đổi là gì? A. Là hành vi trao và nhận một thứ gì đó mà cả hai đều mong muốn. B. Là hành vi trao và nhận một thứ gì đó mà cả hai đều không mong muốn. C. Là hành vi trao và nhận một thứ gì đò mà chỉ có một bên mong muốn. D. Cả A và C đúng 23. Để thực hiện được các giao dịch cần có những điều kiện nào? A. Hai vật có giá trị B. Thỏa mãn các điều kiện giao dịch C. Thời gian và địa điểm được thỏa thuận D. Tất cả các phương án trên 24. Quản trị marketing là gì? A. Là một quá trình phân tích, xây dựng, thực hiện và kiểm tra B. Là quá trình quản lý và kiểm tra C. Là quá trình phân tích, quản lý và kiểm tra D. Cả A và B đúng 25. Chỉ bán cái mà khách hàng cần chứ không bán cái mà doanh nghiệp có là doanh nghiệp vận dụng quan niệm nào? A. Quan niệm hoàn thiện sản phẩm B. Quan niệm gia tăng nỗ lực thương mại C. Quan niệm marketing D. Quan niệm hoàn thiện sản phẩm 26. Có mấy nhóm trong môi trường marketing A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Downloaded by Sen Nguy?n (sennguyennguyensen662@gmail.com) lOMoARcPSD|10289025
  • 7. 27. Căn cứ vào lĩnh vực hoạt động, marketing được chia làm những nhóm chủ yếu nào sau đây? A. Marketing kinh doanh và marketing phi kinh doanh B. Marketing trực tiếp và gián tiếp C. Marketing sản phẩm và dịch vụ D. Cả ba câu trên đều đúng 28. Cho đến nay, quá trình phát triển các quan điểm Marketing đã trải qua_____ giai đoạn. A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. 29. Giai đoạn marketing hướng theo sản xuất phù hợp với A. Nhu cầu thị trường lớn hơn khả năng cung ứng. B. Nhu cầu thị trường nhỏ hơn khả năng cung ứng. C. Nhu cầu thị trường bằng khả năng cung ứng. D. Các câu trên đều đúng. 30. ________ là mô ̣t trong (2) _________ phương thức con người dùng để có được sản phẩm. A. (1) Trao đổi, (2) bốn. B. (1) Mua bán, (2) bốn. C. (1) Trao đổi, (2) hai. D. (1) Mua bán, (2) hai. 31. Trong marketing mix, những yếu nào dưới đây có thể điều chỉnh trong ngắn hạn: A. Thay đổi giá bán, phát triển sản phẩm mới. B. Điều chỉnh lực lượng bán, điều chỉnh chi phí quảng cáo. C. Thay đối giá bán, thay đổi kênh phân phối. D. Phát triển sản phẩm mới, thay đổi kênh phân phối. Downloaded by Sen Nguy?n (sennguyennguyensen662@gmail.com) lOMoARcPSD|10289025
  • 8. 1. “Marketing là quá trình cung cấp đúng sản phẩm, đúng kênh hay đúng luồng hàng, đúng thời gian và đúng vị trí”. Khái niệm này thuộc: A. Hỗn hợp Marketing. B. Hỗn hợp xúc tiến. C. Marketing truyền thống. D. Marketing hiện đại. 2. Mô hình 4P trong Marketing là A. Product – Price – People – PR. B. Product – Place – PR – Promotion. C. Product – Price – Place – Promotion. D. People – Product – Place – Process. 3. Quá trình trong đó người bán phân biệt các đoạn thị trường, chọn một hay vài đoạn thị trường làm thị trường mục tiêu, đồng thời thiết kế hệ thống Marketing Mix cho thị trường mục tiêu được gọi là: A. Marketing đại trà. B. Marketing đa dạng hoá sản phẩm. C. Marketing mục tiêu. D. Marketing phân biệt theo người tiêu dùng. [<br>] 4. Nhu cầu có khả năng thanh toán còn được các nhà kinh tế gọi là: A. Nhu cầu tự nhiên. B. Nhu cầu an toàn. C. Nhu cầu xã hội. D. Cầu của thị trường. [<br>] 5. Theo quan điểm__________, các doanh nghiệp sẽ thành công nếu lượng hàng cung cấp còn thấp hơn nhu cầu và doanh nghiệp có lợi thế quy mô. A. hướng về bán hàng. B. hoàn thiện sản phẩm. Downloaded by Sen Nguy?n (sennguyennguyensen662@gmail.com) lOMoARcPSD|10289025
  • 9. C. hướng về khách hàng. D. hướng về sản xuất. [<br>] 6. Doanh nghiệp đầu tư tổ chức các cửa hàng hiện đại, chú trọng tuyển chọn huấn luyện nhân viên bán hàng có kỹ năng thuyết phục giỏi, chú ý đến công cụ quảng cáo, khuyến mãi…Đó là nội dung của : A. Quan điểm hướng về bán hàng. B. Quan điểm hoàn thiện sản phẩm. C. Quan điểm hướng về khách hàng. D. Quan điểm marketing xã hội. [<br>] 7. Nhiệm vụ nào sau đây không phải là nhiệm vụ của marketing A. Tạo ra khách hàng cho doanh nghiệp B. Bán sản phẩm trực tiếp ra thị trường C. Cầu nối giữa hoạt động doanh nghiệp và thị trường D. Thực hiện phương châm kế hoạch phải xuất phát từ thị trường [<br>] 8. Ông Huy là cố vấn cho giám đốc công ty A và có quyền đối với việc phê duyệt kế hoạch marketing hàng năm là người như thế nào sau đây? A. Người hoạch định B. Người quyết định C. Người ảnh hưởng D. Người khởi xướng [<br>] 9. Chức năng thích ứng là chức năng làm cho sản phẩm___________của thị trường A. Thích ứng với nhu cầu B. Đặc tính sử dụng và kiểu dáng, bao bì C. Thỏa mãn tối đa nhu cầu khách hàng D. Thay đổi cơ cấu nhu cầu Downloaded by Sen Nguy?n (sennguyennguyensen662@gmail.com) lOMoARcPSD|10289025
  • 10. [<br>] 10. Các giai đoạn chu kỳ sống của sản phẩm bao gồm: A. Triển khai – tăng trưởng – chín muồi – suy thoái B. Tăng trưởng – chín muồi – suy thoái – triển khai C. Chín muồi – triển khai – tăng trưởng – suy thoái D. Suy thoái – triển khai – tăng trưởng – chín muồi [<br>] 11. Khi thâm nhập vào thị trường nước ngoài ở giai đoại đầu tiên trong marketing quốc tế, chiến lược nào sau đây được sử dụng trong marketing mix? A. Sản phẩm B. Giá cả C. Phân phối D. Chiêu thị [<br>] 12. Marketing mục tiêu phải thực hiện trong 04 bước lớn, công việc nào dưới đây không phải là trong 04 bước đó: A. Định vị thị trường B. Soạn thảo hệ thống marketing mix cho từng thị trường mục tiêu C. Phân đoạn thị trường D. Phân chia sản phẩm [<br>] 13. Sức mua hàng hoá cao cấp tại thành thị cao hơn tại nông thôn thì điều đó marketing mix cần phải quan tâm đến yếu tố gì? A. Khả năng mua của thị trường B. Dân số già và ít tiền của nông thôn C. Câu A và B đúng D. Câu A và B sai [<br>] 14. Có thể nói rằng: Downloaded by Sen Nguy?n (sennguyennguyensen662@gmail.com) lOMoARcPSD|10289025
  • 11. A. Marketing và bán hàng là 02 thuật ngữ đồng nghĩa B. Marketing và bán hàng là 02 thuật ngữ khác biệt C. Bán hàng bao gồm cả marketing D. Marketing bao gồm cả hoạt động bán hàng [<br>] 15. Mong muốn của con người sẽ trở thành nhu cầu khi có: A. Nhu cầu B. Sản phẩm C. Năng lực mua sắm D. Ước muốn [<br>] 16. Sự hài lòng của khách hàng khi sử dụng hàng hóa tùy thuộc vào yếu tố nào sau đây? A. Giá của hàng hóa đó cao hay thấp B. Kỳ vọng của người tiêu dùng về sản phẩm đó C. So sánh giữa giá trị tiêu dùng và kỳ vọng về sản phẩm D. So sánh giá trị tiêu dùng và sự hoàn thiện của sản phẩm [<br>] 17. Trong những điều kiện nào dưới đây, điều kiện nào không nhất thiết phải thỏa mãn mà sự trao đổi tự nguyện vẫn diễn ra: A. Ít nhất có 02 bên tham gia B. Phải có sự trao đổi tiền tệ giữa hai bên C. Mỗi bên phải có khả năng giao tiếp và giao hàng D. Mỗi bên đều tin tưởng việc giao dịch với bên kia là hợp lý. [<br>] 1. Định nghĩa nào sau đây thể hiện rõ rệt về hỗ hợp marketing A. Phối thức marketing B. Tập hợp những công cụ marketing mà công ty sử dụng để đạt được mục tiêu trong thị trường đã lựa chọn. Downloaded by Sen Nguy?n (sennguyennguyensen662@gmail.com) lOMoARcPSD|10289025
  • 12. C. Các công cụ marketing được kết hợp với nhau nhằm ứng phó với những thay đổi của thị trường. D. Cả ba câu đều đúng [<br>] 2. Biến số của marketing mix không nằm trong marketing mix là: A. Purpose B. Product C. Price D. Place [<br>] 3. 4C nào sau đây thể hiện đúng việc các công cụ marketing được thiết kế để đảm bảo đáp ứng nhu cầu của khách hàng. A. Customer – Claim – Cost – Communication B. Customer – Cost – Convenience – Communication C. Chain – Cost – Communication – Claim D. Camp – Chain – Cost – Communication [<br>] 4. Hỗn hợp marketing được thể hiện thay đổi theo các yếu tố nào sau đây: A. Uy tín của doanh nghiệp, yếu tố con người, khoa học công nghệ B. Uy tín doanh nghiệp, thị trường, sản phẩm, khoa học công nghệ C. Sản phẩm, thị trường, con người, khoa học công nghệ D. Uy tín doanh nghiệp, sản phẩm, thị trường, chu kỳ sống của sản phẩm [<br>] 5. Marketing kinh doanh là marketing ứng dụng trong các lĩnh vực nào sau đây? A. Ngân hàng, công ty du lịch, buôn bán máy móc B. Các chương trình “ Kế hoạch hóa gia đình”; “ phòng chống HIV/AIDS” C. Các chương trình tăng hình ảnh thương hiệu quốc gia, thành phố D. Chương trình bảo tồn văn hóa [<br>] Downloaded by Sen Nguy?n (sennguyennguyensen662@gmail.com) lOMoARcPSD|10289025
  • 13. 6. Người làm marketing cần thể hiện mối quan tâm đến giá trị cốt lõi và niềm tin đối với chương trình kế hoạch hóa gia đình như thế nào. A. Giúp họ thay đổi nhận thức về việc không nên sinh nhiều con theo quy định của nhà nước B. Giúp họ không nên lập gia đình theo những quy định của nhà nước đưa ra C. Giúp họ nên sinh con mà không cần lập gia đình D. Câu A và D đúng [<br>] 7. Khái niệm marketing hiện đại ra đời từ khi nào? A. Khi đồng tiền được sử dụng B. Khi có sự trao đổi hàng hóa C. Bắt đầu từ trong Đại Cách Mạng Công Nghiệp D. Hai mươi năm trước [<br>] 8. Để thực hiện quản trị chiến lược marketing, bộ phận Marketing sẽ cần phối hợp các chức năng nào sau đây? A. Quản trị sản xuất B. Quản trị tài chính – kế toán C. Quản tri nguồn nhân lực D. Cả ba câu trên đều đúng [<br>] 9. Một chiến lược và kế hoạch marketing xác định vị trí hiện tại của doanh nghiệp, định hướng trong tương lai và cần lưu ý khi thực hiện: A. Sự phân bố các nguồn lực B. Quan tâm của khách hàng C. Chỉ số tiêu dùng D. Tất cả các câu trên đều đúng [<br>] 10. Xây dựng kế hoạch hóa chiến lược marketing là? Downloaded by Sen Nguy?n (sennguyennguyensen662@gmail.com) lOMoARcPSD|10289025
  • 14. A. Nhằm tiếp cận thị trường, nghiên cứu đối thủ cạnh tranh và cố gắng giàng những thị phần lớn hơn. B. Nghiên cứu thị trường mới và nghiên cứu sâu và cố gắng giành thị phần nhỏ hơn. C. Tiếp cận thì trường có sẵn D. Không câu nào đúng [<br>] 11. Kế hoạch marketing có thể phân loại theo: A. Thời gian, quy mô B. Thời gian, quy mô và phương thức thực hiện C. Thời gian, không gian, quy mô và phương thức thực hiện D. Các câu trên đều đúng [<br>] 12. Vai trò của Marketing trong doanh nghiệp A. Cầu nối trung gian giữa hoạt động doanh nghiệp và thị trường B. Nhiệm vụ tạo khách hàng cho doanh nghiệp C. Đúng theo phương châm kế hoạch xuất phát từ thị trường D. Cả ba câu trên đều đúng [<br>] 13. Giá trị tiêu dùng của một sản phẩm phải thông qua đánh giá của đối tượng nào sau đây? A. Người tiêu dùng B. Doanh nghiệp C. Công ty sản xuất D. Cả ba câu trên đều đúng [<br>] 14. Một doanh nghiệp quy mô nhỏ, năng lực không lớn, kinh doanh một sản phẩm mới trên một thị trường không đồng nhất nên chọn: A. Chiến lược marketing phân biệt B. Chiến lược marketing không phân biệt Downloaded by Sen Nguy?n (sennguyennguyensen662@gmail.com) lOMoARcPSD|10289025
  • 15. C. Chiến lược marketing tập trung D. Chiến lược phát triển sản phẩm [<br>] 15. Căn cứ vào đặc điểm cấu tạo của sản phẩm, marketing được phân loại theo hình thức nào? A. Hữu hình, vô hình B. Trong nước, ngoài nước C. Doanh nghiệp, người tiêu dùng D. Vi mô, vĩ mô [<br>] 16. Marketing là mô ̣t thuâ ̣t ngữ tiếng Anh được sử dụng đầu tiên trên giảng đường đại học tổng hợp Michigan ở Mỹ vào năm: A. 1900. B. 1902. C. 1890. D. 1820. [<br>] 17. “ Mục đích của marketing là nhâ ̣n biết và hiểu rõ khách hàng kỹ đến mức hàng hóa hay dịch vụ đem ra bán sẽ đáp ứng tốt nhu cầu của khách hàng đến mức tự nó đã bán nó!”. Đó là kết luâ ̣n của: A. Robert Lauterborn. B. Peter Drukker. C. Philip Kotler. D. Groroos. [<br>] 18. Đối với (1) _________, nhiê ̣ m vụ của marketing là (2) _________. A. (1) cầu suy giảm, (2) phát hiê ̣n và đánh giá quy mô thị trường. B. (1) cầu không lành mạnh, (2) làm giảm cầu bằng các chiến lược xúc tiến. C. (1) cầu đầy đủ, (2) làm giảm cầu bằng các chiến lược xúc tiến. Downloaded by Sen Nguy?n (sennguyennguyensen662@gmail.com) lOMoARcPSD|10289025
  • 16. D. (1) cầu không đều theo thời gian, (2) duy trì mức độcầu hiê ̣n có. [<br>] 19. _______ là sự đánh giá của người tiêu dùng về khả năng tổng thể của sản phẩm có thể thỏa mãn nhu cầu của họ. A. Giá trị tiêu dùng của một sản phẩm. B. Chi phí đối với một sản phẩm. C. Nhu cầu của người tiêu dùng. D. Tất cả đều đúng. [<br>] 20. Marketing mục tiêu phải được tiến hành theo 4 bước lớn. Công việc nào được nêu dưới đây không phải là một trong các bước đó. A. Định vị thị trường. B. Soạn thảo hệ thống Marketing Mix cho thị trường mục tiêu. C. Phân đoạn thị trường. D. Phân chia sản phẩm. [<br>] 21. Các nhân tố ảnh hưởng đến thị trường A. Nhân tố kinh tế - Dân cư – Chính trị XH – Các nhân tốt khác B. Nhân tố dân cư – chính trị - khoa học xã hội – công nghệ C. Nhân tố chính trị xã hội – kinh tế vi mô – kinh tế vĩ mô D. Các nhân tố khác [<br>] 1. Nhu cầu thị trường có thể tìm hiểu qua A. Báo cáo bán hàng B. Mục tiêu phát triển của doanh nghiệp C. Nghiên cứu thị trường D. Báo cáo doanh số bán hàng Downloaded by Sen Nguy?n (sennguyennguyensen662@gmail.com) lOMoARcPSD|10289025
  • 17. [<br>] 2. Dân số là yếu tố đầu tiên cần theo dõi trong nghiên cứu môi trường marketing, theo bạn vì những lý do nào sau đây? A. Con người tạo nên thị trường B. Tỷ lệ tăng dân số ngày càng gia tăng C. Tìm hiểu những xu hướng về nhân khẩu D. Các câu trên đều đúng [<br>] 3. Trong cơ cấu tuổi tác của dân số, người làm marketing cần quan tâm đến việc nào sau đây: A. Không cần quan tâm đến tuổi tác vì không ảnh hưởng đến các hoạt động marketing B. Cần chia nhỏ nhóm tuổi nhiều hơn nữa để có thể tìm hiểu kỹ lưỡng các thị trường mục tiêu C. Cần biết thông tin về xu hướng tiêu dùng trong vài năm tới dựa vào cơ cấu dân số D. Câu B và C đúng [<br>] 4. Hiện nay tỷ lệ lạm phát ngày càng gia tăng, kinh tế thế giới có nhiều biến động do dư chấn của cuộc khủng hoảng kinh tế. Những vấn đề nào sau đây có nguy cơ ảnh hưởng đến việc thực thi marketing của doanh nghiệp. A. Nợ nần tăng cao do khủng hoảng tín dụng B. Theo phân phối thu nhập với cơ cấu công nghiệp đất nước C. Tình hình huy động vốn của ngân hàng D. Câu A và B đúng [<br>] 5. Trong môi trường vi mô công ty, công việc kinh doanh và hoạt động quản lý nhà cung ứng có ảnh hưởng như thế nào đối với hoạt động marketing của công ty. A. Nghiêm trọng B. Bình thường C. Không ảnh hưởng Downloaded by Sen Nguy?n (sennguyennguyensen662@gmail.com) lOMoARcPSD|10289025
  • 18. D. Các câu đều sai. [<br>] 6. Người môi giới thương mại có thể đảm bảo cho khách hàng, người đặt hàng những vấn đề sau: A. Địa điểm, thời gian, thủ tục mua hàng B. Chi phí ít hơn so với nhà sản xuất tự thực hiện kênh phân phối C. Tạo điều kiện thuận tiện để tích trữ hàng D. Các câu trên đều đúng [<br>] 7. Có bao nhiêu thị trường khách hàng: A. Thị trường người tiêu dùng, nhà sản xuất, bán buôn trung gian B. Bán buôn trung gian, cơ quan nhà nước, quốc tế C. Quốc tế, nội địa, bán lẻ, bán sỉ D. Tiêu dùng, nhà sản xuất, bán buôn trung gian, cơ quan nhà nước và quốc tế [<br>] 8. Nhằm phục vụ thị trường, các nhà marketing phải huy động nhiều lực lượng công chúng nào để tăng thêm hiệu quả hoạt động của công ty? A. Nhóm quan tâm với thái độ thiện chí, nhóm công ty kiếm sự quan tâm B. Nhóm công ty phải chú ý khi họ xuất hiện C. Nhóm khách hàng khó khăn D. Nhóm thiện chí, nhóm công ty quan tâm và nhóm công ty cần lưu ý khi họ xuất hiện. [<br>] 9. Công chúng được định nghĩa như thế nào theo quan điểm marketing? A. Người có cùng chung quan điểm và sở thích với tình huống cụ thể B. Có khả năng được truyền tin và giao tiếp hiệu quả C. Có khả năng truyền thông tin hiệu quả đến những đối tượng khác D. Câu A và C đúng [<br>] Downloaded by Sen Nguy?n (sennguyennguyensen662@gmail.com) lOMoARcPSD|10289025
  • 19. 10. Trong môi trường marketing, bất kỳ doanh nghiệp có vấn đề khủng hoảng xảy ra thì doanh nghiệp cần quan tâm đến những ý kiến nào sau đây. A. Ý kiến tập thể B. Ý kiến công chúng C. Ý kiến cá nhân D. Ý kiến ban lãnh đạo [<br>] 11. Trong mô hình lực lượng cạnh tranh, Michael Porter dựa vào ____ yếu tố để đo lường mức đô ̣cạnh tranh trên thị trường. A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. [<br>] 12. Theo mô hình lực lượng cạnh tranh của Michael Porter, đe dọa của đối thủ cạnh tranh tiềm ẩn sẽ ảnh hưởng đến: A. Môi trường marketing vĩ mô của doanh nghiê ̣p. B. Quy mô hiê ̣n tại của thị trường. C. Sức hấp dẫn của thị trường. D. Thế mạnh của doanh nghiê ̣p. [<br>] 13. Khi phân tích môi trường bên trong doanh nghiệp, nhà phân tích sẽ đánh giá được: A. Điểm mạnh và điểm yếu của doanh nghiệp. B. Cơ hội và nguy cơ đối với doanh nghiệp. C. Cơ hội và điểm yếu của doanh nghiệp. D. Điểm mạnh và nguy cơ của doanh nghiệp. [<br>] Downloaded by Sen Nguy?n (sennguyennguyensen662@gmail.com) lOMoARcPSD|10289025
  • 20. 14. Những yếu tố thuô ̣c môi trường vĩ mô tác đô ̣ng đến hoạt đô ̣ng của doanh nghiê ̣ p là: A. Dân số, kinh tế, tự nhiên, khách hàng. B. Dân số, kinh tế, trung gian marketing, công nghê ̣. C. Dân số, kinh tế, công nghê ̣, pháp luâ ̣t. D. Môi trường tự nhiên, công chúng, pháp luâ ̣t, văn hóa [<br>] 15. Dự báo thị trường bao gồm các dạng dự báo như sau: A. Ngắn hạn B. Dài hạn C. Trung hạn D. Các câu trên đều đúng [<br>] 1. Nhóm môi trường vi mô bao gồm những nhân tố nào? A. Nhân tố công ty, nhà cung cấp B. Người môi giới marketing và khách hàng C. Đối thủ cạnh tranh và marketing trực tiếp D. Các câu trên đều đúng [<br>] 2. Nhóm nhân tố vĩ mô bao gồm: A. Kinh tế, nhân khẩu và khoa học công nghệ B. Văn hóa và chính trị C. Khách hàng và đối thủ cạnh tranh D. Câu A và B đúng [<br>] 3. Thị trường theo quan điểm marketing được hiểu là: A. Tập hợp những người mua hàng hiện tại và tiềm năng B. Tập hợp những người mua hàng quá khứ và hiện tại Downloaded by Sen Nguy?n (sennguyennguyensen662@gmail.com) lOMoARcPSD|10289025
  • 21. C. Câu A và B đúng D. Câu A và B sai [<br>] 4. Một môi trường marketing đối với doanh nghiệp có thể định nghĩa là: A. Tập hợp các nhân tố có thể kiểm soát được B. Tập hợp nhân tố không thể kiểm soát được C. Tập hợp nhân tố bên ngoài doanh nghiệp đó D. Tập hợp nhân tố có thể kiểm soát và không kiểm soát được [<br>] 5. Trong các yếu tố sau đây, yếu tố nào không thuộc về môi trường marketing vi mô của doanh nghiệp? A. Các trung gian B. Khách hàng C. Tỷ lệ lạm phát hàng năm D. Đối thủ cạnh tranh [<br>] 6. Môi trường marketing vĩ mô được thể hiện bởi các yếu tố sau đây, ngoại trừ: A. Dân số B. Thu nhập của dân cư C. Lợi thế cạnh tranh D. Các chỉ số về khả năng tiêu dùng [<br>] 7. Khi phân tích môi trường bên trong doanh nghiệp, nhà phân tích sẽ thấy được A. Cơ hội và tiểm năng của doanh nghiệp B. Cơ hội và điểm yếu của doanh nghiệp C. Điểm mạnh và điểm yếu của doanh nghiệp D. Các câu trên đều đúng. [<br>] Downloaded by Sen Nguy?n (sennguyennguyensen662@gmail.com) lOMoARcPSD|10289025
  • 22. 8. Virus đã gây thiệt hại cho rất nhiều ngành công nghệ phần mềm khi có nhiều virus đã gây ra việc thâm nhập vào dữ liệu cá nhân và ngân hàng để lấy thông tin cơ bản. Lực lượng đó gọi là gì trong môi trường Marketing? A. Lực lượng tích cực B. Lực lượng phá hoại C. Lực lượng có ích D. Cả ba đều sai [<br>] 9. Thị trường đóng vai trò quan trọng trong quá trình kinh doanh, doanh nghiệp phải tìm________hàng hóa của mình A. Để bán và do đó luôn coi trọng khâu tiêu thụ B. Những giải pháp tiêu thụ nhanh C. Khách hàng cải tiến sản phẩm và bán hàng D. Hoạt động marketing mua bán hàng [<br>] 10. Người làm marketing phải đảm bảo nắm vững những vấn đề luật pháp vì: A. Những quyết định marketing chịu tác động mạnh mẽ của những diễn biến trong môi trường chính trị. B. Những thay đổi nhiều đạo luật điều chỉnh hoạt động kinh doanh và bảo vệ người tiêu dùng trước các hành động kinh doanh gian dối. C. Quan tâm đến tính hợp pháp và ban hành những tiêu chuẩn đạo đức về hướng dẫn những nhà quản trị tiếp thị của mình D. Cả ba câu trên đều đúng [<br>] 11. Chức năng của thị trường bao gồm như sau: A. Thừa nhận – Thực hiện – Điều tiết – Thông tin B. Thực hiện – Điều Tiết – Thông Tin – Thừa Nhận C. Thông tin – Điều Tiết – Thừa Nhận – Thực hiện D. Điều tiết – Thực Hiện – Thông Tin – Thừa Nhận Downloaded by Sen Nguy?n (sennguyennguyensen662@gmail.com) lOMoARcPSD|10289025
  • 23. [<br>] 12. Nhu cầu của thị trường có thể tìm hiểu qua: A. Báo cáo bán hàng B. Báo cáo doanh số C. Báo cáo nhân sự D. Báo cáo phân tích thị trường [<br>] 13. Cạnh tranh thuần túy được gọi là: A. Cạnh tranh không hoàn hảo B. Cạnh tranh độc quyền C. Cạnh tranh hoàn hảo D. Các câu trên đều sai [<br>] 14. Thị trường thực tế là thị trường được hiểu là: A. Thị trường doanh nghiệp có thể khai thác trong tương lai B. Thị trường chiếm phần lớn doanh số bán của doanh nghiệp C. Thị trường mà doanh nghiệp đang khai thác D. Thị trường doanh nghiệp có thể chiếm lĩnh và gia tăng thị phần. [<br>] 15. Thị trường quốc tế là bao gồm những đối tượng nào sau đây? A. Người mua hàng ở nước ngoài B. Người tiêu dùng, người bán trung gian C. Cơ quan chức năng, Nhà nước D. Câu B và C đúng [<br>] 16. Người tiêu dùng tổ chức so với người tiêu dùng cuối cùng có sự khác biệt về: A. Bản chất sử dụng B. Bản chất lựa chọn nhà cung cấp C. Bản chất mua hàng Downloaded by Sen Nguy?n (sennguyennguyensen662@gmail.com) lOMoARcPSD|10289025
  • 24. D. Cả ba câu trên đều đúng [<br>] 17. Với những hợp đồng mua hàng quan trọng và phức tạp những người tiêu dùng tổ chức thường sử dụng cách thức nào? A. Mua hàng trực tiếp B. Mua hàng gián tiếp C. Đấu thầu và thương lượng D. Cả ba câu trên đều đúng [<br>] 18. Một nhóm người xem là công chúng tích cực đối với doanh nghiệp thường có đặc trưng: A. Doanh nghiệp đang tìm sự quan tâm của họ B. Doanh nghiệp đang thu hút sự chú ý của họ C. Họ tỏ ra có thiện chí và hỗ trợ doanh nghiệp D. Họ quan tâm đến doanh nghiệp vì họ có nhu cầu đối với sản phẩm của doanh nghiệp [<br>] 19. Doanh nghiệp có thể kiểm soát những vấn đề nào sau đây để chuẩn bị cho việc tiến hành hoạt động tiếp thị ra ngoài thị trường? A. Đặc điểm dân số B. Ảnh hưởng văn hóa và xã hội lên người mua C. Quy trình quyết định mua hàng D. Sự lựa chọn của thị trường mục tiêu [<br>] 20. Trong cạnh tranh độc quyền, doanh nghiệp phải đảm bảo yếu tố nào sau đây là đúng nhất? A. Cố gắng tránh cuộc chiến về giá cả B. Kiểm soát toàn diện kế hoạch marketing C. Không kiểm soát về giá cả vì việc mua hàng đã được chuẩn hóa D. Tìm thấy sự linh động trong lựa chọn sản phẩm của khách hàng Downloaded by Sen Nguy?n (sennguyennguyensen662@gmail.com) lOMoARcPSD|10289025
  • 25. [<br>] 21. Những vấn đề nào sau đây của khoa học công nghệ thể hiện chính xác với doanh nghiệp? A. Các thành tựu khoa học công nghệ chính yếu thường vượt quá tầm tay của các doanh nghiệp nhỏ. B. Bản quyền thường bị giới hạn thời gian C. Khoa học công nghệ không giảm đi ảnh hưởng của việc thiếu nguồn lực D. Thiếu bảo hộ bản quyền gây ra giảm sút cạnh tranh [<br>] 1. Để đạt được mục tiêu marketing, doanh nghiệp được tư vấn cần phải: A. Duy trì chiến lược hiện tại và toàn bộ chi phí B. Thu nhận phản hồi từ phía khách hàng C. Phớt lờ những vấn đề không thể kiểm soát D. Bỏ qua những phương tiện truyền thông độc lập [<br>] 2. Vị trí hiện tại của doanh nghiệp, định hướng trong tương lai, sự phân bố các nguồn lực thường được xác định là: A. Kỹ thuật B. Đa dạng hóa C. Bộ phận kinh doanh chiến lược D. Kế hoạch chiến lược doanh nghiệp [<br>] 3. Sứ mạng của doanh nghiệp được định nghĩa dựa trên cơ sở: A. Doanh số bán hàng B. Sự phát triển của công nghệ C. Các đối tượng khách hàng phục vụ D. Các câu trên đều sai [<br>] Downloaded by Sen Nguy?n (sennguyennguyensen662@gmail.com) lOMoARcPSD|10289025
  • 26. 4. Các quy định về quảng cáo, bản quyền, quy định về sản phẩm hay dịch vụ là thể hiện yếu tố gì trong môi trường marketing? A. Pháp luật B. Dân số C. Kinh tế D. Kỹ thuật [<br>] 5. Đặc điểm của giá trị văn hoá cốt lõi thì: A. Dễ thay đổi theo thời gian B. Rất bền vững và dễ thay đổi C. Câu A và B đúng D. Câu A và B sai [<br>] 6. Sự tăng giá hay khan hiếm sản phẩm trên thị trường có ảnh hưởng rất lớn đến các hoạt động marketing vì vậy mà doanh nghiệp cần quan tâm đến đối tượng nào sau đây? A. Nhà cung ứng B. Nhà phân phối C. Nội bộ công ty D. Phòng marketing [<br>] 7. Định nghĩa nào sau đây đúng về đối tượng là mua sản phẩm để sử dụng cho cơ quan công quyền hoặc chuyển giao cho những người cần đến nó với mục đích xã hội. A. Cơ quan nhà nước và tổ chức phi lợi nhuận B. Trung gian phân phối hàng hoá và sản phẩm C. Nhà sản xuất và người tiêu dùng D. Câu A và C đúng [<br>] Downloaded by Sen Nguy?n (sennguyennguyensen662@gmail.com) lOMoARcPSD|10289025
  • 27. 8. ______________là thể hiện nhiều doanh nghiệp cố gắng cung cấp sản phẩm duy nhất trên thị trường, và trong (2) ______________nhiều doanh nghiệp cùng bán một loại sản phẩm giống nhau. A. (1) Cạnh tranh hoàn hảo, (2) cạnh tranh đơn thuần B. (1) Cạnh tranh khốc liệt, (2) cạnh tranh hoàn hảo C. (1) Cạnh tranh độc quyền, (2) cạnh tranh đơn thuần D. (1) Cạnh tranh đơn thuần, (2) cạnh tranh tuyệt đối [<br>] 9. Những nhân tố kinh tế quan trọng đối với nhà marketing bao gồm mức độ (1) _________khi chi phí tăng trên diện rộng khiển cho giá cả leo thang, (2) ____________cần phải điều chỉnh đối phó với lạm phát và mức độ (3) ______________tăng đều ảnh hưởng đến doanh số bán hàng. A. (1) Cạnh tranh, (2) thu nhập, (3) thất nghiệp B. (1) Lạm phát, (2) thu nhập thực tế, (3) thất nghiệp C. (1) Đối thủ, (2) cạnh tranh, (3) thất nghiệp D. (1) Bản quyền, (2) đối thủ, (3) phản hồi [<br>] 10. Trong các đối tượng sau đây, đối tượng nào là ví dụ về trung gian marketing? A. Đối thủ cạnh tranh B. Công chúng C. Những người cung ứng D. Công ty vận tải, ô tô [<br>] 11. Việc xem xét đối thủ cạnh tranh của OMO và các đối thủ cạnh tranh khác cùng loại sản phẩm bột giặt là thuộc loại cạnh tranh nào sau đây? A. Cạnh tranh mong muốn B. Cạnh tranh giữa các loại sản phẩm C. Cạnh tranh trong cùng loại sản phẩm D. Cạnh tranh giữa các nhãn hiệu Downloaded by Sen Nguy?n (sennguyennguyensen662@gmail.com) lOMoARcPSD|10289025
  • 28. [<br>] 12. Theo quan điểm marketing hiện đại thì yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất A. Hàng hóa B. Nhu cầu thị trường C. Quá trình phân phối D. Quá trình vận chuyển [<br>] 13. Khả năng chi tiêu của khách hàng ngoài việc phụ thuộc vào chi phí và giá cả nó còn phụ thuộc rất nhiều vào điều gì sau đây nữa? A. Tác động liên quan đến khả năng chi tiêu của khách hàng B. Kích thích sự phát triển của nền kinh tế C. Mức thu nhập của người dân, nhu cầu tiết kiệm và các điểu kiện kinh tế D. Mức thu nhập của người tiêu dùng ảnh hưởng đến nền kinh tế [<br>] 14. Phát biểu nào sau đây chưa đúng đối với thị trường cạnh tranh hoàn hảo A. Số nhà cạnh tranh rất nhiều, quy mô nhỏ. B. Rào cản gia nhâ ̣p thị trường dễ, bản chất sản phẩm đồng nhất. C. Số nhà cạnh tranh rất nhiều, rào cản gia nhâ ̣p thị trường khó khăn. D. Rào cản gia nhâ ̣p thị trường dễ, quy mô nhỏ. [<br>] 15. Phát biểu nào sau đây chưa đúng đối với thị trường cạnh tranh đô ̣c quyền A. Số nhà cạnh tranh ít, quy mô nhỏ. B. Quy mô nhỏ, bản chất sản phẩm khác biê ̣t ít nhiều. C. Rào cản gia nhâ ̣p thị trường dễ, khả năng kiểm soát giá ít. D. Rào cản gia nhâ ̣p thị trường dễ, bản chất sản phẩm khác biê ̣t ít nhiều. [<br>] 1. Đối thủ cạnh tranh của sữa tắm Lux là tất cả các sản phẩm sữa tắm trên thị trường. Việc xem xét đối thủ cạnh tranh như trên đây là thuộc cấp độ: Downloaded by Sen Nguy?n (sennguyennguyensen662@gmail.com) lOMoARcPSD|10289025
  • 29. A. Cạnh tranh mong muốn. B. Cạnh tranh giữa các loại sản phẩm. C. Cạnh tranh trong cùng loại sản phẩm. D. Cạnh tranh giữa các nhãn hiệu. [<br>] 2. Hành vi mua sắm của khách hàng chịu ảnh hưởng bởi hai nhân tố chính nào sau đây: A. Hành động B. Tâm lý C. Cá nhân D. Câu B và C đúng [<br>] 3. Quy trình ra quyết định mua bao gồm: A. Nhận thức, thông tin, đánh giá và hành vi sau khi mua B. Mua hàng, đánh giá và phản hồi C. Nhận thức, mua hàng, đánh giá D. Đánh giá và phản hồi sau khi mua [<br>] 4. Hành vi mua hàng nào được thể hiện thông qua việc mua các sản phẩm có giá trị thấp được tiêu dùng hàng ngày. A. Mua theo thói quen B. Mua theo nhiều lựa chọn C. Mua theo tổ chức D. Mua theo thoả hiệp [<br>] 5. Hàng Việt Nam muốn có chỗ đứng và____________của khách hàng trong nước và thế giới thì cần phải chiếm được cảm tình của khách hàng. A. Tự tin B. Niềm tin Downloaded by Sen Nguy?n (sennguyennguyensen662@gmail.com) lOMoARcPSD|10289025
  • 30. C. Lĩnh hội D. Hiểu biết [<br>] 6. Khi muốn phác họa chân dung của người tiêu dùng, hành vi tiêu dùng được thể hiện rõ rệt qua các vấn đề nào sau đây: A. Nghề nghiệp B. Tình trạng kinh tế C. Lối sống D. Cá tính [<br>] 7. Người châu Á thích sử dụng đũa để ăn cơm, người châu Âu ăn bằng nĩa muỗng thể hiện điều gì: A. Cá tính B. Văn hóa C. Chuẩn mực D. Truyền thống [<br>] 8. Yếu tố nào ảnh hưởng đến hành vi mua cá nhân A. Gia đình B. Nhóm ngưỡng mộ C. Nhóm tham khảo D. Cả ba câu trên đều đúng [<br>] 9. Quảng cáo xe hơi Toyota “ Xe hàng đầu cho người đứng đầu” thể hiện điều gì trong hành vi mua hàng. A. Gia đình B. Vai trò và vị trí xã hội C. Văn hóa D. Cá tính Downloaded by Sen Nguy?n (sennguyennguyensen662@gmail.com) lOMoARcPSD|10289025
  • 31. [<br>] 10. Hành vi mua hàng của khách hàng như thế nào đối với quảng cáo một siêu nhân trong bộ dạng ốm yếu của sữa cho người gầy: A. Tẩy chay không muốn thành siêu nhân gầy B. Xem để tham khảo trở thành siêu nhân gầy yếu C. Ngưỡng mộ siêu nhân gầy D. Cả ba câu trên đều đúng [<br>] 11. Khách sạn Sheraton phục vụ khách hàng với tiêu chuẩn 5 sao thể hiện phân khúc thị trường gì? A. Bậc cao B. Những người nhiều tiền, sang trọng C. Bình thường D. Câu A và B đúng [<br>] 12. Quan điểm cho rằng “tất cả mọi người đều là khách hàng của bạn thì bạn chẳng có được một khách hàng” là thể hiện việc nhà marketing cần phải làm gì? A. Nghiên cứu thị trường B. Nghiên cứu sản phẩm C. Phân khúc và định vị thị trường D. Các câu trên đều sau [<br>] 13. Sản phẩm trà Dr.Thanh tiếp cận dễ dàng với nhóm khách hàng trẻ tuổi quan tâm đến việc dùng các loại nước tăng lực thể hiện ý nghĩa quan trọng gì trong marketing của doanh nghiệp? A. Phân khúc thị trường B. Định vị thị trường C. Làm thị trường D. Quảng cáo sản phẩm Downloaded by Sen Nguy?n (sennguyennguyensen662@gmail.com) lOMoARcPSD|10289025
  • 32. [<br>] 14. Các tác nhân marketing ảnh hưởng đến người tiêu dùng bao gồm: A. Sản phẩm, giá, phân phối, xúc tiến. B. Kinh tế, chính trị, văn hóa, công nghê ̣. C. Văn hóa, xã hội, cá nhân, tâm lý. D. Tất cả các yếu tố trên. [<br>] 15. _______ là một tiến trình mà từ đó một cá nhân lựa chọn, tổ chức và lý giải những thông tin được tiếp nhận. A. Niềm tin B. Thái độ C. Nhâ ̣n thức D. Hiểu biết [<br>] 16. _______ là những biến đổi nhất định diễn ra trong hành vi của con người dưới ảnh hưởng của kinh nghiệm được họ tích lũy. A. Niềm tin B. Thái độ C. Nhâ ̣n thức D. Hiểu biết [<br>] 17. Mô ̣t người luôn có rất nhiều (1) ________khác biê ̣ t tại mô ̣t thời điểm cụ thể và cần có (2) _________ để người tiêu dùng đó đưa ra quyết định mua hàng. A. (1) nhu cầu, (2) mong muốn. B. (1) mong muốn, (2) niềm tin. C. (1) nhu cầu, (2) động cơ. D. (1) mong muốn, (2) nhâ ̣n thức [<br>] Downloaded by Sen Nguy?n (sennguyennguyensen662@gmail.com) lOMoARcPSD|10289025
  • 33. 18. Hai khách hàng có cùng động cơ như nhau nhưng khi vào cùng một cửa hàng thì lại có sự lựa chọn khác nhau về nhãn hiệu sản phẩm, đó là có sự khác nhau về: A. Nhận thức B. Sự chú ý C. Thái độ và niềm tin D. Tất cả đều sai [<br>] 19. Trong viê ̣ c phân khúc thị trường, mức đô ̣ trung thành của khách hàng thuộc nhóm tiêu thức: A. Địa lý B. Xã hội C. Hành vi D. Tâm lý [<br>] 20. Theo thuyết phân tâm học của Freud, người tiêu dùng luôn có chủ đích trong việc mua sắm hay được gọi là “nhu cầu mua chủ động” thuộc yếu tố: A. Nhận thức B. Tiền ý thức C. Vô thức D. Ý thức [<br>] 21. Tiến trình mua hàng tư liệu sản xuất gồm: A. Nhận thức vấn đề_Mô tả khái quát nhu cầu_Đánh giá các đặc tính tư liệu sản xuất_Tìm kiếm người cung ứng_Yêu cầu chào hàng_Lựa chọn nhà cung ứng_Làm các thủ tục đặt hàng_Đánh giá việc thực hiện. B. Nhận thức vấn đề_Mô tả khái quát nhu cầu_Đánh giá các đặc tính tư liệu sản xuất_Tìm kiếm người cung ứng_ Lựa chọn nhà cung ứng_Yêu cầu chào hàng _Làm các thủ tục đặt hàng_Đánh giá việc thực hiện. Downloaded by Sen Nguy?n (sennguyennguyensen662@gmail.com) lOMoARcPSD|10289025
  • 34. C. Nhận thức vấn đề_Mô tả khái quát nhu cầu_Đánh giá các đặc tính tư liệu sản xuất_Tìm kiếm người cung ứng_Yêu cầu chào hàng_Lựa chọn nhà cung ứng_Làm các thủ tục đặt hàng. D. Nhận thức vấn đề_Mô tả khái quát nhu cầu_Đánh giá các đặc tính tư liệu sản xuất_Tìm kiếm người cung ứng_ Lựa chọn nhà cung ứng_Yêu cầu chào hàng _Làm các thủ tục đặt hàng. [<br>] 1. Theo thuyết động cơ tiêu thụ của Maslow, người tiêu dùng muốn dùng thực phẩm sạch, không có hóa chất độc hại thuộc về nhu cầu nào sau đây: A. Nhu cầu sinh lý. B. Nhu cầu cá nhân. C. Nhu cầu an toàn. D. Nhu cầu tự hoàn thiện. [<br>] 2. Để tìm hiểu tổng cầu của thị trường trong tương lai người làm marketing phải đảm bảo thực hiện vấn đề nào quan trọng nhất sau đây: A. Thăm dò ý kiến người mua bao gồm tiến hành điều tra và phỏng vấn B. Cung ứng sản phẩm đó trên thị trường và tìm hiểu thị hiếu tiêu dùng C. Tập trung cạnh tranh cao, tìm hiểu lợi nhuận của đối thủ cạnh tranh D. Đảm bảo doanh số và lợi nhuận đúng với mục tiêu doanh nghiệp đặt ra [<br>] 3. Quy mô tổng cầu thị trường hiện tại được thể hiện theo công thức A. R= NQP B. Q= nqp C. M=NPR D. Các câu trên đều sai [<br>] 4. Người tiêu dùng mua hàng hóa và sản phẩm cho ai? A. Cá nhân, gia đình hay sử dụng cho hộ gia đình. Downloaded by Sen Nguy?n (sennguyennguyensen662@gmail.com) lOMoARcPSD|10289025
  • 35. B. Doanh nghiệp và các tổ chức sử dụng C. Xã hội sử dụng vì cần rất nhiều hàng hoá D. Câu A và B đúng [<br>] 5. Lối sống mới khi càng ngày càng có nhiều phụ nữ đi làm hơn là nội trợ dẫn đến việc gia tăng bán hàng và doanh số đối với các loại máy giặt, máy hút bụi...thì các nhà marketing cần quan tâm đến A. Nhiều tuyệt chiêu khuyến mãi cho phụ nữ B. Các quảng cáo đánh và tâm lý phụ nữ C. Câu A và B đúng D. Câu A và B sai [<br>] 6. Tính sẵn sàng của sản phẩm khi khách hàng quyết định mua phụ thuộc rất nhiều vào yếu tố: A. Khả năng marketing sản phẩm B. Khả năng sản xuất sản phẩm C. Khả năng lưu kho và vận chuyển D. Câu A và B đúng [<br>] 7. Trong marketing, việc người mua hàng đặt hàng lặp lại về một sản phẩm đã mua và không có yêu cầu nào khác là thể hiện loại hình mua hàng nào? A. Mua hàng lặp lại không có thay đổi B. Mua mới C. Câu A và B đúng D. Câu A và B sai [<br>] 8. Sự trung thành đối với thương hiệu là thể khách hàng đã có lợi ích: A. Giảm chi phí thời gian B. Giảm chi phí về tâm lý Downloaded by Sen Nguy?n (sennguyennguyensen662@gmail.com) lOMoARcPSD|10289025
  • 36. C. Giảm chi phí về tiền bạc D. Các câu trên đều đúng [<br>] 9. Để phát triển kế hoạch marketing và đảm bảo thực hiện mục tiêu hoạt động và tránh tình trạng doanh nghiệp có tầm nhìn hạn hẹp đối với thị trường thì doanh nghiệp cần tìm kiếm những (1) ________từ phía khách hàng để (2) _____________những kế hoạch marketing với sự thay đổi của môi trường. A. (1) Marketing tổng thể, (2) thị trường B. (1) Phản hồi, (2) đáp ứng C. (1) Thất nghiệp, (2) lạm phát D. (1) Lạm phát, (2) giá cả leo thang [<br>] 10. Vì đối tượng tập trung chính của tiếp thị là (1) ______________, doanh nghiệp cần phải (2) ________________và xác định đối tượng công chúng phù hợp để xuất hiện trên thị trường. A. (1) người tiêu dùng, (2) phân tích người tiêu dùng B. (1) khách hàng, (2) doanh nghiệp C. (1) cơ quan, (2) tổ chức D. Các câu trên đều đúng [<br>] 11. Doanh nghiệp nghiên cứu những đặc điểm của quy trình ra quyết định đo khách hàng khi (1) _______________mua sản phẩm cho cá nhân, gia đình hay hộ gia đình sử dụng trong khi đó (2) _____________mua sản phẩm cho việc sản xuất. A. (1) Tiêu dùng dò xét, (2) tổ chức B. (1) Người tiêu dùng cuối cùng, (2) khách hàng tổ chức C. (1) Phân tích khách hàng, (2) người tiêu dùng D. (1) Danh sách khách hàng, (2) danh sách tổ chức [<br>] Downloaded by Sen Nguy?n (sennguyennguyensen662@gmail.com) lOMoARcPSD|10289025
  • 37. 12. Một (1) _________là một nhóm người gồm hai hay ba người cùng chung sống với nhau có mối quan hệ máu mủ, hôn nhân; một (2) ________là đơn vị gia đình gồm có 1 hay nhiều người và hiện nay ngày càng có nhiều hộ độc thân do tỷ lệ (3) _______________ngày càng cao. A. (1) Hộ gia đình, (2) nông dân, (3) người làm vườn B. (1) Gia đình, (2) hộ gia đình, (3) ly dị C. (1) Độc thân, (2) ly dị, (3) ly thân D. Các câu trên đều sai [<br>] 13. Những yếu tố tâm lý của khách hàng bao gồm (1) _____________, phản ánh của từng người thông qua (2) _________hay (3) __________dù là tiêu cực hay tích cực A. (1) cá tính, (2) thái độ, (3) ý kiến B. (1) hành vi, (2) cư xử, (3) cá tính C. (1) tầng lớp xã hội, (2) thái độ, (3) hành vi D. Các câu đều đúng [<br>] 14. Những giới hạn trong quy trình quyết định của người tiêu dùng nằm ở những vấn đề nhận thức trong quy trình và việc ____________của khách hàng đối với sự ảnh hưởng của các yếu tố vĩ mô như dân số, xã hội. A. Nhận thức B. Tìm hiểu C. Dò xét D. Quan tâm [<br>] 15. Sự trung thành của khách hàng là một tiêu thức ___________để phân đoạn thị trường: A. Địa lý B. Xã hội C. Tâm lý Downloaded by Sen Nguy?n (sennguyennguyensen662@gmail.com) lOMoARcPSD|10289025
  • 38. D. Hành vi [<br>] 1. Nam có ý định mua một chiếc xe máy của nhãn hiệu XYZ. Nam tham khảo bạn bè và được biết xe máy hiệu này dịch vụ bảo trì rất kém. Thông tin trên là: A. Một loại nhiễu thông điệp B. Yếu tố cản trở quyết định mua hàng C. Một yếu tố cân nhắc khi sử dụng D. Thông tin thứ cấp [<br>] 2. Khái niệm “ động cơ” được hiểu là A. Hành vi mang tính định hướng B. Nhu cầu có khả năng thanh toán C. Nhu cầu đã trở nên bức thiết buộc con người hành động để thỏa mãn nhu cầu đó. D. Tác nhân kích thích của môi trường. [<br>] 3. Tập hợp các quan điểm theo niềm tin của một khách hàng về một nhãn hiệu sản phẩm nào đó được gọi là: A. Các thuộc tính nổi bật B. Các chức năng hữu ích C. Các giá trị tiêu dùng D. Hình ảnh về nhãn hiệu [<br>] 4. Hai khách hàng có cùng vào siêu thị mua sản phẩm rau củ, nhưng sau khi chọn lựa thì hai khách hàng mua sản phẩm khác nhau, người A mua rau củ sạch để bảo vệ sức khoẻ còn người B mua rau củ bình thường với giá rẻ hơn.Đó là họ có sự khác biệt về: A. Sự chú ý B. Nhận thức Downloaded by Sen Nguy?n (sennguyennguyensen662@gmail.com) lOMoARcPSD|10289025
  • 39. C. Thái độ và niềm tin D. Các câu trên đều sai [<br>] 5. Con người tiếp nhâ ̣n thông tin (1) ________ và lý giải thông tin (2) ________ dựa vào (3)________. A. (1) giống nhau, (2) giống nhau, (3) nhâ ̣n thức B. (1) giống nhau, (2) khác nhau, (3) kiến thức, kinh nghiê ̣m, trí nhớ. C. (1) khác nhau, (2) khác nhau, (3) nhâ ̣n thức D. (1) khác nhau, (2) khác nhau, (3) kiến thức, kinh nghiê ̣m, trí nhớ. [<br>] 6. _____ là yếu tố cơ bản quyết định ước muốn và hành vi của con người. A. Nhâ ̣n thức B. Văn hóa C. Xã hội. D. Trình độhọc vấn. [<br>] 7. Văn hóa là một yếu tố quan trọng trong marketing hiện đại vì: A. Không sản phẩm nào không chứa đựng yếu tố văn hóa B. Hành vi tiêu dùng của khách hàng ngày càng giống nhau C. Nhiệm vụ của người làm marketing là điều chỉnh hoạt động marketing đúng với yêu cầu của văn hóa D. Trên thế giới cùng với quá trình toàn cầu hóa giữa các nước ngày càng có nhiều điểm tương đồng. [<br>] 8. Theo lý thuyết động cơ của Maslow: A. Nhu cầu của con người được sắp xếp theo một trật tự ngẫu nhiên tùy vào sở thích của mỗi cá nhân. Downloaded by Sen Nguy?n (sennguyennguyensen662@gmail.com) lOMoARcPSD|10289025
  • 40. B. Nhu cầu của con người được sắp xếp theo một trật tự, từ nhu cầu có tính chất cấp thiết đến nhu cầu ít cấp thiết. C. Nhu cầu của con người được sắp xếp theo một trật tự ngẫu nhiên , từ nhu cầu có tính chất cấp thiết đến nhu cầu ít cấp thiết. D. Nhu cầu của con người được sắp xếp theo một trật tự, từ nhu cầu ít cấp thiết đến những nhu cầu cấp thiết nhất. [<br>] 9. Đối với sản phẩm kem đánh răng Colgate, sản phẩm truyền thông điệp ra ngoài thị trường bao gồm: “không sâu răng và hơi thở thơm tho” thể hiện: A. Định vị đa lợi ích B. Định vị ba lợi ích C. Định vị hai lợi ích D. Định vị một lợi ích [<br>] 10. “Có khả năng sinh lời” là thể hiện một trong những đặc điểm của: A. Sự khác biệt được chọn để định vị B. Phân khúc thị trường C. Lựa chọn thị trường D. Xác định đối thủ cạnh tranh [<br>] 11. Trong ngành khách sạn, các khách sạn 3 sao đều có trang thiết bị giống nhau, sản phẩm dịch vụ giống nhau và hình ảnh đẹp như nhau thì yếu tố nào còn lại cần phải quan tâm để định vị trên thị trường. A. Kênh phân phối B. Dịch vụ C. Hình ảnh D. Con người Downloaded by Sen Nguy?n (sennguyennguyensen662@gmail.com) lOMoARcPSD|10289025
  • 41. [<br>] 12. Doanh nghiệp thu thập thông tin thị trường dựa vào những nguồn thông tin nào sau đây là đúng? A. Dựa vào thông tin trong quá khứ B. Duy trì độ tín nhiệm C. Xác định mục tiêu D. Bổ sung các vị thế của doanh nghiệp [<br>] 13. Một ví dụ liên quan đến đặc điểm tâm lý người tiêu dùng là: A. Thời gian sử dụng B. Tầng lớp xã hội C. Sự thể hiện D. Tầm quan trọng của việc mua hàng [<br>] 14. Bước đầu tiên trong quy trình quyết định mua hàng của khách hàng là: A. Nhận diện vấn đề B. Thúc đẩy C. Tìm kiếm thông tin D. Đánh giá những lựa chọn [<br>] 15. Khi khách hàng đánh giá những lựa chọn, họ có khuynh hướng: A. Bắt đầu nhận diện các sự thiếu hụt B. Tham gia vào việc tìm kiếm thông tin bên ngoài C. Thiết lập những tiêu chí đánh giá cho lựa chọn và sắp xếp các lựa chọn theo thứ tự mục tiêu D. Quyết định các điều kiện để mua hàng [<br>] 16. Bước đầu tiên trong việc phát triển chiến lược phân khúc thị trường là: Downloaded by Sen Nguy?n (sennguyennguyensen662@gmail.com) lOMoARcPSD|10289025
  • 42. A. Định vị những sản phẩm cung ứng trên thị trường của doanh nghiệp hiện đang cạnh tranh trên thị trường. B. Xác định những đặc điểm của người tiêu dùng và nhu cầu liên quan đến sản phẩm và dịch vụ. C. Phân biệt sự giống và khác nhau của người tiêu dùng D. Xây dựng hồ sơ người tiêu dùng [<br>] 17. Dữ liệu sơ cấp có thể thu thập bằng cách nào theo những cách sau đây? A. Quan sát B. Thực nghiệm C. Điều tra phỏng vấn D. Các câu trên đều đúng [<br>] 18. Định vị sản phẩm cạnh tranh có liên quan đến A. Ảnh hưởng của những tác động thay đổi của môi trường B. Nhận thức về các thương hiệu khác nhau trong cùng một dòng sản phẩm C. Nhận thức của khách hàng về doanh nghiệp và các đối thủ cạnh tranh D. Các đóng góp của người tiêu dùng đối với sản phẩm mà họ đang mong muốn sở hữu [<br>] 19. Mức độ bao phủ của kênh phân phối thể hiện khả năng A. Định vị B. Phân khúc C. Lựa chọn thị trường mục tiêu D. Các câu trên đều đúng [<br>] 20. Phát biểu nào sau đây chưa đúng: A. Marketing phân biê ̣t phân chia thị trường thành những phân khúc khác nhau và có những chiến lược marketing đáp ứng các phân khúc đó. Downloaded by Sen Nguy?n (sennguyennguyensen662@gmail.com) lOMoARcPSD|10289025
  • 43. B. Marketing tâ ̣p trung phân chia thị trường thành những phân khúc khác nhau và có mô ̣t chiến lược marketing đáp ứng các phân khúc đó. C. Marketing không phân biê ̣t không phân chia thị trường. D. Marketing phân biê ̣t phân chia thị trường thành những phân khúc khác nhau và có mô ̣t chiến lược marketing đáp ứng các phân khúc đó. [<br>] 21. Có bao nhiêu phương án lựa chọn thị trường mục tiêu: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 [<br>] 1. Thị trường được chia thành các nhóm căn cứ vào biến tín ngưỡng thuô ̣c phân đoạn thị trường theo tiêu thức: A. Địa lý. B. Nhân khẩu học C. Tâm lý. D. Hành vi tiêu dùng. [<br>] 2. Phân đoạn thị trường theo tiêu thức địa lý thường kết hợp với tiêu thức_______ để phân đoạn thị trường tiêu dùng: A. Nhân khẩu học B. Tâm lý. C. Hành vi tiêu dùng. D. Chủng tộc và tín ngưỡng. [<br>] 3. Mức đô ̣trung thành của người tiêu dùng thuô ̣c nhóm tiêu thức theo: A. Địa lý. Downloaded by Sen Nguy?n (sennguyennguyensen662@gmail.com) lOMoARcPSD|10289025
  • 44. B. Nhân khẩu học C. Tâm lý. D. Hành vi tiêu dùng. [<br>] 4. Kem đánh răng Colgate được định vị “ngừa sâu răng” là định vị dựa trên: A. Thuộc tính của sản phẩm. B. Người sử dụng. C. Đối thủ cạnh tranh. D. Lợi ích của sản phẩm. [<br>] 5. Tiêu thức phân đoạn thị trường gồm những tiêu thức nào duới đây? A. Địa lý kinh tế, đặc điểm nhân khẩu học và lối sống hành vi, đă ̣c điểm tâm lý. B. Kinh tế xã hội, đặc điểm nhận khẩu học và lối sống hành vi, đă ̣c điểm tâm lý . C. Khoa học công nghệ, địa lý kinh tế, đặc điểm nhân khẩu học, đă ̣c điểm tâm lý. D. Kinh tế, chính trị, văn hóa [<br>] 6. Sự kiên nhẫn của khách hàng là một ví dụ cụ thể về tiêu thức ____________để phân đoạn thị trường: A. Địa lý B. Xã hội C. Tầng lớp xã hội D. Không câu nào đúng [<br>] 7. Phân đoạn thị trường đề cập đến quá trình: A. Phân chia thị trường thành những nhóm khách hàng riêng biệt. B. Phân chia đối thủ cạnh tranh thành những nhóm riêng biệt. C. Phân chia sản phẩm thành những nhóm riêng biệt. Downloaded by Sen Nguy?n (sennguyennguyensen662@gmail.com) lOMoARcPSD|10289025
  • 45. D. Phân tích hành vi người tiêu dùng. [<br>] 8. Đánh giá mức độ hấp dẫn của từng đoạn thị trường thuộc giai đoạn nào sau đây khi doanh nghiệp thực hiện marketing mục tiêu: A. Phân đoạn thị trường. B. Nhận dạng đặc điểm của từng đoạn thị trường đã được xác định. C. Định vị thị trường. D. Lựa chọn thị trường mục tiêu. [<br>] 9. Trong chiến lược_________, sản phẩm của công ty cũng như các biến số marketing mix nhằm vào nhu cầu của đông đảo khách hàng. A. marketing không phân biêt. B. marketing phân biệt. C. marketing tập trung. D. đáp ứng thị trường. [<br>] 10. Định hướng của khách hàng không phải lúc nào cũng tập trung vào yếu tố nào sau đây là đúng nhất? A. Nhu cầu của thị trường của doanh nghiệp B. Lên kế hoạch thị trường của doanh nghiệp C. Khả năng sản xuất sản phẩm tại doanh nghiệp D. Mục tiêu thị trường của doanh nghiệp [<br>] Downloaded by Sen Nguy?n (sennguyennguyensen662@gmail.com) lOMoARcPSD|10289025
  • 46. 11. Vì sao doanh nghiệp phải định vị thị trường? A. Cần phải tác động đến nhận thức của khách hàng B. Thể hiện tính tất yếu của nhu cầu cạnh tranh C. Hiệu quả tác động tích cực đến hoạt động truyền thông D. Các câu trên đều đúng [<br>] 12. Những quyết định phân phối hàng hóa về cơ bản phải đặt các câu hỏi liên quan đến: A. Thành viên kênh phân phối B. Công chúng C. Quy định đơn hàng D. Sự phát triển của doanh nghiệp [<br>] 13. P&G sản xuất 10 loại bô ̣t giă ̣t với tên hiê ̣ u khác nhau và thiết kế chiến lược phối thức marketing cho các loại bô ̣t giă ̣t đó. P&G đã áp dụng chiến lược A. Marketing tâ ̣p trung. B. Marketing phân biê ̣t. C. Marketing không phân biê ̣t. D. Tất cả đều sai. [<br>] 14. Nếu nguồn lực công ty còn hạn chế thì công ty nên thực hiê ̣ n hiê ̣ n chiến lược: A. Marketing tâ ̣p trung. B. Marketing phân biê ̣t. C. Marketing không phân biê ̣t. D. Tất cả các chiến lược trên. [<br>] 15. Công ty A cung cấp tất cả các sản phẩm cho mô ̣t thị trường được lựa chọn phù hợp. Công ty A đã thực hiê ̣ n chiến lược: A. Tâ ̣p trung vào một đoạn thị trường. Downloaded by Sen Nguy?n (sennguyennguyensen662@gmail.com) lOMoARcPSD|10289025
  • 47. B. Chuyên môn hóa theo khả năng. C. Chuyên môn hóa theo thị trường. D. Chuyên môn hóa theo sản phẩm. [<br>] 1. Công ty A chọn mô ̣t số đoạn thị trường phù hợp với khả năng của công ty để kinh doanh. Công ty A đã thực hiê ̣ n chiến lược: A. Tâ ̣p trung vào một đoạn thị trường. B. Chuyên môn hóa theo khả năng. C. Chuyên môn hóa theo thị trường. D. Chuyên môn hóa theo sản phẩm. [<br>] 2. Công ty A chọn mô ̣t sản phẩm thuâ ̣n lợi và cung cấp cho tất cả các đoạn thị trường. Công ty A đã thực hiê ̣ n chiến lược: A. Tâ ̣p trung vào một đoạn thị trường. B. Chuyên môn hóa theo khả năng. C. Chuyên môn hóa theo thị trường. D. Chuyên môn hóa theo sản phẩm. [<br>] 3. Công ty A tâ ̣p trung vào mô ̣t đoạn thị trường thuâ ̣n lợi nhất để kinh doanh mô ̣t loại sản phẩm thuâ ̣n lợi nhất. Công ty A đã thực hiê ̣ n chiến lược: A. Tâ ̣p trung vào một đoạn thị trường. B. Chiếm lĩnh toàn bộthị trường. C. Chuyên môn hóa theo thị trường. D. Chuyên môn hóa theo sản phẩm. [<br>] 4. Tại thị trường Viê ̣ t Nam, xe Honda SH được định vị là sản phẩm A. Giá cao, kiểu dáng cổ điển. B. Giá cao, kiểu dáng hiê ̣n đại. Downloaded by Sen Nguy?n (sennguyennguyensen662@gmail.com) lOMoARcPSD|10289025
  • 48. C. Giá thấp, kiểu dáng cổ điển. D. Giá thấp, kiểu dáng hiê ̣n đại. [<br>] 5. Mức đô ̣trung thành với nhãn hiê ̣ u có thể chia thành: A. 2 mức độ B. 3 mức độ C. 4 mức độ D. 5 mức độ [<br>] 6. Mức đô ̣hấp dẫn của mô ̣t phân khúc thị trường được xem xét dựa trên: A. Đối thủ cạnh tranh hiê ̣n tại, đối thủ cạnh tranh tiềm năng, nhà cung cấp, khách hàng, sản phẩm thay thế. B. Đối thủ cạnh tranh, phân khúc thị trường hiê ̣n tại, sản phẩm thay thế. C. Chiến lược marketing hỗn hợp của đối thủ cạnh tranh, phân khúc thị trường hiê ̣n tại, sản phẩm thay thế. D. Đối thủ cạnh tranh, phân khúc thị trường hiê ̣n tại, sản phẩm hiê ̣n tại, sản phẩm thay thế. [<br>] 7. Ưu điểm của chiến lược ____ là đạt được doanh số cao. A. Marketing không phân biê ̣t. B. Marketing phân biê ̣t. C. Marketing tâ ̣p trung. D. Marketing hỗn hợp. [<br>] 8. PEST được sử dụng để: A. Phân tích yếu tố thuộc môi trường. B. Phân tích sản phẩm. Downloaded by Sen Nguy?n (sennguyennguyensen662@gmail.com) lOMoARcPSD|10289025
  • 49. C. Phân tích đối thủ cạnh tranh. D. Phân tích khách hàng. [<br>] 9. Chọn câu có nội dung chưa đúng: A. Những đoạn thị trường có rào cản rút lui và gia nhập đều cao, khả năng thu lợi nhuận cao và ổn định. B. Những đoạn thị trường có rào cản gia nhập cao, rào cản rút lui thấp, khả năng thu lợi nhuận cao và ổn định. C. Những đoạn thị trường có rào cản gia nhập thấp, rào cản rút lui cao thường ẩn chứa rủi ro cao và khả năng thu lợi nhuận thấp. D. Những đoạn thị trường có rào cản gia nhập và rào cản rút lui đều cao thì rủi ro và khả năng thu lợi nhuận cũng rất cao. [<br>] 10. Chọn câu ít phù hợp nhất khi nói về thị trường mục tiêu: A. Bao gồm phân khúc các khách hàng có cùng nhu cầu hay ước muốn. B. Bao gồm các đoạn thị trường đã phân khúc C. Thị trường của đối thủ cạnh tranh. D. Câu A và C [<br>] 11. Liên quan đến chất lượng, bao bì sản phẩm, các đặc điểm là những ví dụ mà người làm marketing phải quyết định là chỉ đến yếu tố nào sau đây? A. Khuyến mãi Downloaded by Sen Nguy?n (sennguyennguyensen662@gmail.com) lOMoARcPSD|10289025
  • 50. B. Sản phẩm C. Phân phối D. Giá cả [<br>] 12. Những vấn đề nào sau đây ít quan trọng nhất trong mục tiêu marketing đối với việc sản xuất hàng hóa tiêu dùng? A. Lợi nhuận B. Sự phát triển của sản phẩm mới C. Khuyến mãi bán hàng D. Dịch vụ khách hàng [<br>] 13. Thâm nhập thị trường bao gồm: A. Sự mở rộng thị trường hiện tại B. Doanh số bán lớn ở thị trường mới C. Sản phẩm mới trên thị trường hiện tại D. Sản phẩm mới và thị trường mới [<br>] 14. Định nghĩa về sản phẩm nào sau đây là đúng nhất? A. Hữu hình B. Tiện dụng C. Có giới hạn mở rộng D. Có đặc điểm [<br>] 15. Marketing tập trung vào hàng hóa tại siêu thị là đảm bảo duy trì A. Tự phục vụ B. Giới thiệu các đặc điểm của hàng hóa C. Phân phối chuyên sâu D. Vị trí tiện lợi [<br>] Downloaded by Sen Nguy?n (sennguyennguyensen662@gmail.com) lOMoARcPSD|10289025
  • 51. 16. Hàng hóa đặc biệt là những dạng hàng hóa nào? A. Được buôn bán nhưng bỏ ra nỗ lực ít nhất B. Cho những khách hàng tiếu thông tin về sự thay thế của sản phẩm C. Cho khách hàng trung thành của nhãn hiệu D. Mua hàng vì nhu cầu khẩn cấp [<br>] 17. Giai đoạn chính muồi của sản phẩm hay còn gọi là giai đoạn A. Trưởng thành B. Non nớt C. Sung mãn D. Hoàn thiện [<br>] 18. Nếu trên một thị trường mà mức độ đồng nhất của sản phẩm rất cao thì doanh nghiệp nên áp dụng chiến lược: A. Marketing không phân biệt B. Marketing phân biệt. C. Marketing tập trung. D. Bất kì chiến lược nào. [<br>] 19. Công việc nào trong các công việc sau đây mà nhà làm Marketing không nên tiến hành nếu sản phẩm đang ở giai đoạn tăng trưởng của nó? A. Giữ nguyên hoặc nâng cao chất lượng sản phẩm. B. Tiếp tục thông tin mạnh mẽ về sản phẩm cho công chúng. C. Đánh giá và lựa chọn lại các kênh phân phối. D. Đưa sản phẩm vào thị trường mới. [<br>] 20. Việc đặt tên nhãn hiệu cho riêng từng loại sản phẩm có ưu điểm: A. Chi phí cho việc giới thiệu sản phẩm là thấp hơn. B. Khi một sản phẩm gă ̣p rủi ro không ảnh hưởng đến danh tiếng của doanh nghiê ̣p. Downloaded by Sen Nguy?n (sennguyennguyensen662@gmail.com) lOMoARcPSD|10289025
  • 52. C. Việc giới thiệu sản phẩm mới dễ dàng hơn. D. Tất cả đều đúng. [<br>] 21. Trong một chu kỳ sống của một sản phẩm, doanh nghiệp cần củng cố lòng trung thành với nhãn hiệu thông qua các hoạt động chiêu thị ở giai đoạn: A. Giới thiê ̣u. B. Tăng trưởng. C. Bão hòa D. Suy thoái. [<br>] 1. “ Đừng cho tôi mô ̣t đôi giày, mà hãy cho tôi sự thoải mái của đôi chân và sự êm ái khi đi lại”. Câu nói trên đề câ ̣p đến: A. Sản phẩm thực tế. B. Sản phẩm gia tăng. C. Sản phẩm cốt lõi. D. Sản phẩm tiềm năng. [<br>] 2. Bán loại hàng hóa này cần nỗ lực marketing lớn, đă ̣c biê ̣ t là bán hàng cá nhân. A. Hàng hóa sử dụng thường ngày. B. Hàng hóa đă ̣c biê ̣t. C. Hàng hóa mua có lựa chọn. D. Hàng hóa thụ động. [<br>] 3. Giá hớt váng được xây dựng khi sản phẩm ở giai đoạn: A. Giới thiê ̣u. B. Tăng trưởng. C. Bão hòa D. Suy thoái. Downloaded by Sen Nguy?n (sennguyennguyensen662@gmail.com) lOMoARcPSD|10289025
  • 53. [<br>] 4. Chiến lược thị trường ngách được xây dựng khi sản phẩm ở giai đoạn: A. Giới thiê ̣u. B. Tăng trưởng. C. Bão hòa D. Suy thoái. [<br>] 5. Số lượng trung gian phân phối nên sử dụng có chọn lọc khi sản phẩm ở giai đoạn: A. Giới thiê ̣u. B. Tăng trưởng. C. Bão hòa D. Suy thoái. [<br>] 6. Mô ̣t chu kỳ sống điển hình của mô ̣t sản phẩm được biểu thị bằng mô ̣t đường biểu diễn có dạng hình chữ: A. U. B. M. C. S. D. L. [<br>] 7. Tăng cường kiểm tra chất lượng của sản phẩm trong phối thức marketing khi sản phẩm trong giai đoạn: A. Giới thiê ̣u. B. Tăng trưởng. C. Bão hòa D. Suy thoái. [<br>] 8. Tăng cường cải tiến kỹ thuâ ̣t sản phẩm trong phối thức marketing khi sản phẩm trong giai đoạn: Downloaded by Sen Nguy?n (sennguyennguyensen662@gmail.com) lOMoARcPSD|10289025
  • 54. A. Giới thiê ̣u. B. Tăng trưởng. C. Bão hòa D. Suy thoái. [<br>] 9. Quy trình phát triển sản phẩm mới có____ giai đoạn. A. 6. B. 7. C. 8. D. 9. [<br>] 10. Số lượng bán ra tăng chậm lại, xuất hiện đối thủ cạnh tranh: đây là đặc điểm của giai đoạn: A. Giới thiệu. B. Phát triển C. Trưởng thành. D. Suy thoái. [<br>] 11. Định giá dòng sản phẩm là: A. Mua một sản phẩm tặng một sản phẩm. B. Định những mức giá khác nhau cho những dòng sản phẩm khác nhau. C. Định những mức giá khác nhau cho cùng một sản phẩm. D. Định giá trọn gói cho những dòng sản phẩm. [<br>] 12. Nhãn hiệu chủ yếu được sử dụng để: Downloaded by Sen Nguy?n (sennguyennguyensen662@gmail.com) lOMoARcPSD|10289025
  • 55. A. Làm gia tăng hình ảnh một sản phẩm. B. Giúp xác định một sản phẩm. C. Giúp người tiêu dùng lựa chọn sản phẩm. D. Cho người tiêu dùng biết doanh nghiệp sở hữu sản phẩm đó. [<br>] 13. Định vị liên quan đến: A. Sản phẩm được trưng bày trên kệ như thế nào. B. Đối thủ cạnh tranh nhận thức sản phẩm như thế nào. C. Người tiêu dùng nhận thức sản phẩm như thế nào. D. Sản phẩm của doanh nghiệp so với sản phẩm của đối thủ cạnh tranh. [<br>] 14. Tính lệ thuộc trong dịch vụ còn được gọi là: A. Không tách rời khỏi ngừoi sử dụng. B. Không tách rời khỏi nguồn gốc C. Không tác rời khỏi nhà cung ứng. D. Tất cả đều sai. [<br>] 15. 5 đặc tính của sản phẩm bao gồm những thành phần nào sau đây: A. Chất lượng, Đặc điểm, Tên hiệu, Sáng tạo và bao bì B. Vận hành, Sáng tạo, Bao bì, Dịch vụ sau khi bán, Kỹ thuật C. Dịch vụ sau khi bán, Bao bì, Nhân viên bán hàng, công nghệ Downloaded by Sen Nguy?n (sennguyennguyensen662@gmail.com) lOMoARcPSD|10289025
  • 56. D. Đặc điểm, Bao gói, Nhân viên bán hàng trực tiếp, Kỹ thuật [<br>] 1. Một thương hiệu được định nghĩa là: A. Nhãn hiệu được cá nhân hóa B. Biểu tượng và thiết kế đặc biệt C. Từ ngữ có thể phát ngôn D. Biểu tượng doanh nghiệp được luật pháp bảo vệ [<br>] 2. Vị thế của sản phẩm trên thị trường là mức độ đánh giá của_________về các thuộc tính quan trọng của nó. A. Khách hàng B. Người sản xuất C. Người bán buôn D. Người bán lẻ [<br>] 3. Yếu tố nào sau đây không phải là biểu tượng doanh nghiệp A. Tên thương hiệu B. Tên công ty C. Logo thể hiện của công ty D. Đặc điểm của thương mại [<br>] 4. Một sản phẩm có thương hiệu được cấp bản quyền, doanh nghiệp cần phải A. Đạt được thương hiệu từ phía nhà chức trách B. Bán sản phẩm C. Trả các phí để sử dụng thương hiệu của doanh nghiệp D. Thay đổi biểu tượng doanh nghiệp [<br>] 5. Để nâng tầm nhận biết trên toàn thế giới, doanh nghiệp cần phải sử dụng A. Bao bì gia đình Downloaded by Sen Nguy?n (sennguyennguyensen662@gmail.com) lOMoARcPSD|10289025
  • 57. B. Bao bì chuẩn hóa C. Bao bì đa dạng D. Bao bì cá nhân [<br>] 6. Những điều nào sau đây không đúng khi nói người làm marketing quan tâm đến khái niệm chu kỳ sống của sản phẩm. A. Chu kỳ sống ngắn hơn trước B. Các sản phẩm mới đòi hỏi phải có nhiều đầu tư hơn trước C. Các doanh nghiệp mở rộng chu kỳ sống của sản phẩm D. Bốn giai đoạn chính yếu của chu kỳ sản phẩm là đặc trưng rõ ràng [<br>] 7. Chiến lược hình thành khi doanh nghiệp không dám đổi mới vì sợ rủi ro nhưng không muốn sản phẩm mình già cỗi. A. Chiến lược đổi mới sản phẩm B. Chiến lược bắt chước sản phẩm C. Chiến lược thay đổi toàn diện D. Các câu trên đều đúng [<br>] 8. Sản phẩm tiêu dùng gồm có A. Hàng hóa thiết yếu B. Hàng hóa lâu bền C. Hàng hóa đặc biệt D. Các câu trên đều đúng [<br>] 9. Hoạch định mục tiêu cho chính sách giá bao gồm: A. Doanh số bán và lợi nhuận B. Mục tiêu thị phần và dẫn đầu số lượng sản phẩm C. Mục tiêu cần thiết khác D. Các câu trên đều đúng Downloaded by Sen Nguy?n (sennguyennguyensen662@gmail.com) lOMoARcPSD|10289025
  • 58. [<br>] 10. Việc đặt tên, nhãn hiệu riêng cho từng sản phẩm của doanh nghiệp có ưu điểm A. Cung cấp thông tin về sự khác biệt của từng loại sản phẩm B. Giảm chi phí quảng cáo khi tung ra sản phẩm ở ngoài thị trường C. Không ràng buộc uy tín của doanh nghiệp với một sản phẩm cụ thể D. Câu A và C đúng [<br>] 11. Sản phẩm có thể là: A. Một vật thể B. Một ý tưởng C. Một dịch vụ D. Các câu trên đều đúng [<br>] 12. Các sản phẩm mà khi mua khách hàng luôn so sánh về chất lượng, giá cả, kiểu dáng….được gọi là sản phẩm: A. Mua theo nhu cầu đặc biệt B. Mua có lựa chọn C. Mua theo nhu cầu thụ động D. Sử dụng thường ngày [<br>] 13. Ưu điểm của việc vận dụng chiến lược đặt tên nhãn hiệu cho riêng từng loại sản phẩm là: A. Danh tiếng của doanh nghiệp không gắn liền với mức độ chấp nhận của sản phẩm B. Chi phí cho việc giới thiệu sản phẩm là thấp hơn C. Việc giới thiệu sản phẩm mới dễ dàng hơn D. Câu A và B đúng [<br>] Downloaded by Sen Nguy?n (sennguyennguyensen662@gmail.com) lOMoARcPSD|10289025
  • 59. 14. Quan điểm ___________cho rằng người tiêu dùng ưu thích các sản phẩm có chất lượng, tính năng, và hình thức tốt nhất và vì vậy doanh nghiệp cần tập trung nỗ lực không ngừng để cải tiến sản phẩm. A. Sản xuất B. Sản phẩm C. Dịch vụ D. Marketing [<br>] 15. Sản phẩm dịch vụ có _______ đă ̣c tính: A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. [<br>] 16. Coca Cola sử dụng chiến lược thương hiê ̣ u: A. Doanh nghiê ̣p. B. Gia đình. C. Riêng lẽ. D. Tâ ̣p thể. [<br>] 17. Trong ma trâ ̣n BCG, ở vị trí sư tử (dấu chấm hỏi) nên thực hiê ̣ n chiến lược: A. Rút lui. B. Duy trì. C. Tăng thị phần. D. Sản xuất quy mô lớn. [<br>] 18. Trong ma trâ ̣n BCG, đơn vị kinh doanh chiến lược của doanh nghiê ̣ p đanh ở trong thị trường tăng trưởng thấp, thị phần tương ứng cao thuô ̣c ô: A. Con chó. Downloaded by Sen Nguy?n (sennguyennguyensen662@gmail.com) lOMoARcPSD|10289025
  • 60. B. Con bò sữa C. Ngôi sao. D. Con sư tử ( dấu chấm hỏi). [<br>] 19. Logo, tên gọi, biểu tượng, bầu không khí, các sự kiện thuộc nhóm công cụ nào sau đây giúp doanh nghiệp tạo ra sự khác biệt: A. Nhóm tạo điểm khác biệt cho sản phẩm vật chất. B. Nhóm Tạo điểm khác biệt cho dịch vụ. C. Nhóm tạo điểm khác biệt về nhân sự. D. Nhóm tạo sự khác biệt về hình ảnh. [<br>] 20. Trong giai đoạn (1) ________________ của vòng đời sản phẩm, doanh số (2) ____________, lợi nhận bắt đầu (3) _______________. A. (1) giới thiệu, (2) tăng chậm, (3) tăng. B. (1) trưởng thành, (2) tăng chậm, (3) đứng lại và giảm. C. (1) suy thoái, (2) giảm, (3) tăng. D. (1) giới thiệu, (2) tăng đều, (3) đạt tới đỉnh và không thay đối. [<br>] 21. Có bao nhiêu mức độ trong việc triển khai và lập kế hoạch sản phẩm A. 5 B. 3 C. 6 D. 4 Downloaded by Sen Nguy?n (sennguyennguyensen662@gmail.com) lOMoARcPSD|10289025
  • 61. [<br>] 1. Một yếu tố luôn được nhận ra trong bất kỳ giao dịch marketing là: A. Hàng hóa B. Giá cả C. Khuyến mãi D. Chuyển hàng hóa [<br>] 2. Hình thức đơn giản nhất của giá dựa theo chí phí là: A. Giá mục tiêu B. Phân tích huề vốn C. Làm giá D. Giá cộng thêm chi phí [<br>] 3. Chiến lược hớt váng chớp nhoáng là A. Tung ra sản phẩm mới với giá cao và mức khuyến mãi cao B. Tung ra sản phẩm mới với giá thấp và mức khuyến mãi cao C. Tung ra sản phẩm mới với giá thấp và mức khuyến mãi thấp D. Tung ra sản phẩm mới với giá cao và mức khuyến mãi thấp [<br>] 4. Công thức nào sau đây thể hiện đúng giá bán A. Giá bán = tiền lương + lợi nhuận B. Giá bán = chi phí + lợi nhuận C. Giá bán = chi phí marketing + tiền lương D. Giá bán = chi phí biến đổi + chi phí cố định [<br>] 5. Ngân sách chi phí bán hàng có khuynh hướng ngày càng gia tăng khi A. Khách hàng tập trung tại một khu vực địa lý khác nhau Downloaded by Sen Nguy?n (sennguyennguyensen662@gmail.com) lOMoARcPSD|10289025
  • 62. B. Các sản phẩm về cơ bản rất đơn giản C. Nhiều cuộc gọi trực tiếp của nhân viên bán hàng D. Doanh nghiệp thỏa thuận các hàng hóa đặc biệt [<br>] 6. Khi mua một bộ sản phẩm nồi Happy Cook sẽ rẻ hơn nhiều so với mua từng sản phẩm riêng lẻ, điều đó thể hiện người bán đã định giá: A. Cho những hàng hóa phụ thêm B. Cho từng chủng loại hàng hóa C. Trọn gói D. Cho sản phẩm kèm theo bắt buộc [<br>] 7. Giá bán lẻ của 1kg gạo nàng thơm là 12,000 VND nhưng khách hàng mua 10 kg trở lên sẽ là 11,500 VND~. Vậy cửa hàng bán sản phẩm gạo này đang áp dụng chính sách giá gì? A. Chiết khấu cho người bán lẻ B. Chiết khấu do thanh toán bằng tiền mặt C. Chiết khấu do mua số lượng nhiều D. Chiết khấu thời vụ [<br>] 8. Vào mùa thi đại học, công ty xe bus giảm giá vé cho học sinh sinh viên là áp dụng chiến lược: A. Giá trọn gói B. Giá hai phần C. Giá phân biệt D. Giá chiết khấu [<br>] 9. Giả sử doanh nghiệp đầu tư 4,5 tỷ đồng cho kinh doanh. Chi phí sản xuất 1 đơn vị hàng hóa là 90,000 đồng. Doanh nghiệp muốn mức lợi nhuận trên vốn đầu tư là 20% số lượng tiêu thụ dự kiến là 50,000 sản phẩm. Mức giá dự kiến sẽ là: Downloaded by Sen Nguy?n (sennguyennguyensen662@gmail.com) lOMoARcPSD|10289025
  • 63. A. 108.000 đồng B. 110.000 đồng C. 150.000 đồng D. 130.000 đồng [<br>] 10. Một doanh nghiệp có chi phí biến đổi cho 1 đơn vị là 10.000 đồng, chi phí cố định là 400 triệu. Nếu giá dự kiến là 18.000 đồng thì sản lượng hòa vốn là bao nhiêu? A. 37.500 sản phẩm B. 40.000 sản phẩm C. 50.000 sản phẩm D. Các câu trên đều sai [<br>] 11. Doanh nghiệp X có chi phí biến đổi là 10.000 đồng, chi phí cố định là 300 triệu đồng và số lượng dự kiến tiêu thụ là 60.000 sản phẩm. Chi phí cho 1 đơn vị sản phẩm là: A. 18.000 đồng B. 12.000 đồng C. 16.000 đồmg D. Các đáp án trên đều sai [<br>] 12. Để định giá hớt váng thàng công, doanh nghiệp phải thỏa mãn một số điều kiện sau: A. Mức cầu về sản phẩm mới cao, khách hàng không nhạy cảm về giá B. Tạo nên hình ảnh sản phẩm chất lượng cao và ban đầu không thu hút đối thủ cạnh tranh C. Khách hàng nhạy cảm về giá D. Câu A và B đúng [<br>] Downloaded by Sen Nguy?n (sennguyennguyensen662@gmail.com) lOMoARcPSD|10289025
  • 64. 13. Doanh nghiệp chủ động giảm giá trong các tình huống như: A. Dư thừa năng lực sản xuất B. Đối phó đối thủ cạnh tranh C. Khống chế thị trường bằng việc hạ giá D. Các câu trên đều đúng [<br>] 14. Tại các khách sạn vào mùa thấp điểm các khách sạn giảm giá là thể hiện hình thức điều chỉnh giá nào sau đây? A. Chiết khấu theo thời vụ B. Giảm giá thêm C. Chiết khấu tiền mặt D. Chiết khấu khi mua số lượng lớn. [<br>] 15. Giảm giá thấp hơn giá bán của đối thủ cạnh tranh khi công ty có đầy đủ tiềm lực tài chính và không vi phạm luật: A. Luật kinh tế B. Luật doanh nghiệp C. Luật chống bán phá giá D. Luật thuế thu nhập [<br>] 1. Sản phẩm Ninomax bán các loại quần áo với mức giá là 299.000 đồng là thể hiện giá gì sau đây? A. Giá tâm lý B. Giá cao C. Giá thấp D. Các câu trên đều dúng [<br>] 2. Đường cầu về một sản phẩm phản ánh điều gì sau đây là đúng? Downloaded by Sen Nguy?n (sennguyennguyensen662@gmail.com) lOMoARcPSD|10289025
  • 65. A. Phản ánh mối quan hệ giữa giá bán và lượng cầu B. Thường có chiều xuống dốc C. Luôn cho thấy giá càng cao thì lượng cầu càng giảm D. Câu A và B đúng [<br>] 3. Nhà nước can thiệp vào cơ chế giá của doanh nghiệp nhằm vào những lý do sau, ngoại trừ: A. Xoá bỏ cạnh tranh độc quyền. B. Hạn chế tự do cạnh tranh. C. Hạn chế lạm phát. D. Kiềm chế chỉ số giá. [<br>] 4. Những sản phẩm có đô ̣ co giãn của cầu theo giá (1) _________ thì có thể định giá sản phẩm (2) ___________. A. (1) cao, (2) cao. B. (1) thấp, (2) thấp. C. (1) cao, (2) thấp. D. (1) thấp, (2) cao. [<br>] 5. Nếu tính cho mô ̣t đơn vị sản phẩm thì chi phí này thay đổi. Chi phí đó là: A. Chi phí cố định. B. Chi phí biến đổi. C. Chi phí vâ ̣t chất. D. Tổng chi phí. [<br>] 6. Trong những trường hợp đô ̣co giãn của cầu theo giá khó đo lường được, doanh nghiê ̣ p sẽ sử dụng phương pháp định giá: A. Dựa theo người bán. B. Dựa theo người mua Downloaded by Sen Nguy?n (sennguyennguyensen662@gmail.com) lOMoARcPSD|10289025
  • 66. C. Theo thời giá. D. Đấu thầu kín. [<br>] 7. ________ của mô ̣t đơn vị sản phẩm cho biết mức giá thấp nhất mà doanh nghiê ̣ p có thể bán còn (2) _________ cho biết mức giá cao nhất mà doanh nghiê ̣ p có thể bán. A. (1) Giá vốn, (2) giá hớt váng. B. (1) Số cầu, (2) giá hớt váng. C. (1) Số cầu, (2) số cung. D. (1) Chi phí, (2) số cầu. [<br>] 8. Đối với những sản phẩm có đô ̣ co giãn của cầu theo giá (1) _________thì khi tăng giá sẽ (2) ___________. A. (1) lớn, (2) giảm doanh thu. B. (1) nhỏ, (2) giảm doanh thu. C. (1) nhỏ, (2) tăng doanh thu. D. (1) lớn, (2) tăng doanh thu. [<br>] 9. Khi sản phẩm không có sản phẩm thay thế, không có cạnh tranh trực tiếp và gián tiếp, khi đó, __________. A. cầu hoàn toàn co giãn. B. cầu hoàn toàn không co giãn. C. cầu co giãn nhiều. D. cầu co giãn ít. [<br>] 10. Khi năng lực sản xuất dư thừa, doanh nghiê ̣ p thường A. Chủ động giảm giá. B. Chủ động tăng giá. C. Giữ nguyên mức giá hiê ̣n tại. D. Tất cả các phương án trên đều có thể thực hiê ̣n. Downloaded by Sen Nguy?n (sennguyennguyensen662@gmail.com) lOMoARcPSD|10289025
  • 67. [<br>] 11. Khi can thiê ̣ p (1) _________, Nhà nước thường tác đô ̣ng đến (2) __________ của hàng hóa A. (1) trực tiếp, (2) thuế. B. (1) trực tiếp, (2) cung cầu. C. (1) gián tiếp, (2) giá trần hoă ̣c giá sàn. D. (1) gián tiếp, (2) cung cầu. [<br>] 12. Khi theo đuổi mục tiêu _________, doanh nghiê ̣ p đă ̣t giá bán lớn hơn chi phí biến đổi. A. tối đa hóa lợi nhuâ ̣n. B. dẫn đầu về thị phần. C. dẫn đầu về chất lượng. D. tồn tại trên thị trường. [<br>] 13. Các nhà bán buôn, bán lẻ thường sử dụng phương pháp ___________. A. định giá dựa vào chi phí bằng cách cô ̣ng lãi vào chi phí bình quân. B. định giá theo lợi nhuâ ̣n mục tiêu. C. định giá theo giá trị cảm nhâ ̣n của khách hàng. D. định giá theo giá cạnh tranh hiê ̣n hành. [<br>] 14. Với phương pháp________, doanh nghiê ̣ p cần phải sử dụng đồ thị hòa vốn để tính toán mô ̣t cách linh hoạt các mức giá. A. định giá dựa vào chi phí bằng cách cô ̣ng lãi vào chi phí bình quân. B. định giá theo lợi nhuâ ̣n mục tiêu. C. định giá theo giá trị cảm nhâ ̣n của khách hàng. D. định giá theo giá cạnh tranh hiê ̣n hành. [<br>] 15. Có________ phương pháp thực hiê ̣ n trong chiến lược giá chiết khấu. Downloaded by Sen Nguy?n (sennguyennguyensen662@gmail.com) lOMoARcPSD|10289025
  • 68. A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. [<br>] 16. Với mục tiêu (1) __________, lượng sản phẩm bán ra là mô ̣t đại lượng (2) __________với mức giá đề ra A. (1) tối đa hóa lợi nhuâ ̣n, (2) đồng biến. B. (1) tối đa hóa sản lượng, (2) đồng biến. C. (1) tối đa hóa sản lượng, (2) nghịch biến. D. (1) tối đa hóa lợi nhuâ ̣n, (2) nghịch biến. [<br>] 17. Phát biểu nào sau đây là đúng nhất : A. “ Các doanh nghiê ̣p thường định giá sản phẩm trước rồi mới đưa ra những quyết định marketing khác cho sản phẩm.” B. “Các doanh nghiê ̣p thường sản xuất sản phẩm trước rồi mới xác định mức giá.” C. “ Quyết định về chiến lược xúc tiến cho sản phẩm được tiến hành đồng thời với viê ̣c định giá sản phẩm” D. “Viê ̣c đưa ra những quyết định marketing cho sản phẩm được tiến hành đồng thời với viê ̣c định giá cho sản phẩm đó.” [<br>] 18. Nếu mục tiêu định giá là “Đảm bảo sống sót” thì phương pháp thực hiện là: A. Xác định hàm nhu cầu. B. Cắt giảm giá. C. Định giá sản phẩm này giúp tăng doanh số sản phẩm khác D. Tất cả các ý trên đều sai. Downloaded by Sen Nguy?n (sennguyennguyensen662@gmail.com) lOMoARcPSD|10289025
  • 69. [<br>] 19. Giá xâm nhập là mức giá: A. Doanh nghiệp tham khảo giá của đối thủ cạnh tranh. B. Doanh nghiệp định giá thấp để nâng cao doanh số. C. Doanh nghiệp định giá cao để hỗ trợ chiến lược định vị sản phẩm. D. Doanh nghiệp sử dụng chiến lược định giá dựa vào giá trị cảm nhận của khách hàng. [<br>] 20. Định giá xâm nhập là: A. Định giá tương đương với giá của đối thủ cạnh tranh. B. Định mức giá thấp để chiếm lĩnh thị trường. C. Định giá sản phẩm cao sau đó hạ giá. D. Tính giá với mức cao để xâm nhập vào thị trường cao cấp. [<br>] 21. Nhu cầu được gọi là không co giãn khi: A. Tỷ lệ phần trăm biến đổi về số lượng bán không trội hơn tỷ lệ phần trăm biến đổi về giá. B. Tỷ lệ phần trăm biến đổi về số lượng bán lớn hơn tỷ lệ phần trăm biến đổi về giá. C. Tỷ lệ phần trăm biến đổi về số lượng mua không trội hơn tỷ lệ phần trăm biến đổi về giá. D. Tỷ lệ phần trăm biến đổi về số lượng mua lớn hơn tỷ lệ phần trăm biến đổi về giá. [<br>] Downloaded by Sen Nguy?n (sennguyennguyensen662@gmail.com) lOMoARcPSD|10289025
  • 70. 1. Một doanh nghiệp có chi phí bình quân trên 1 sản phẩm là 2.000 đồng, tỷ lệ thu hồi vốn đầu tư mong muốn 15%, tổng số vốn đầu tư 2 tỷ đồng, số lượng sản phẩm là 50.000. Chọn mức giá bán phù hợp: A. 10.000 đồng. B. 8.000 đồng. C. 2.600 đồng. D. Các đáp án trên đều sai. [<br>] 2. Thị trường có nhiều người mua và bán và người bán giao dịch ở khoảng giá rộng nên doanh nghiệp có thể định giá tùy theo sự khác biệt về chất lượng, mẫu mã và dịch vụ khách hàng so với đối thủ cạnh tranh là thị trường. A. Cạnh tranh độc quyền B. Độc quyền C. Hoàn hảo D. Độc quyền nhóm [<br>] 3. Các nhà marketing phải đảm bảo độ_____________của cầu theo giá. Số cầu đáp ứng thế nào sẽ dẫn đến sự thay đổi về giá và ngược lại. A. Co giãn B. Dài C. Ngắn D. Trung bình [<br>] Downloaded by Sen Nguy?n (sennguyennguyensen662@gmail.com) lOMoARcPSD|10289025
  • 71. 4. Nokia có 5 loại mẫu mã dòng E cho doanh nhân. Mẫu mã sau lại bổ sung tính năng mới với mức chênh lệch giá so với loại trước~. Vậy định giá này là thể hiện chiến lược nào? A. Theo dòng sản phẩm B. Tùy chọn C. Sản phẩm bổ sung D. Các câu trên đều đúng [<br>] 5. Người tiêu dùng nhạy cảm với thay đổi về giá thì gọi là (1) _________________và đối với những người có khuynh hướng sử dụng sản phẩm bất kể giá cao thì nhu cầu thể hiện là (2) _________________. A. (1) Độ co dãn đường cầu và (2) Không co dãn B. (1) Độ co dãn đường cầu và (2) Độ cong của chu kỳ sản phẩm C. (1) Độc chênh lệnh về giá, (2) Độ thỏa mãn khách hàng D. Các câu trên đều đúng [<br>] 6. ________là mức giá mà doanh nghiệp có lợi nhuận thấp nhất và (2) ___________là doanh nghiệp thu một khoản tiền tối đa mà khách hàng có thể trả được A. (1) Giáp thấp, (2) Giá cao B. (1) Giá sàn, (2) Giá trần C. (1) Giá trần, (2) Giá sàn D. (1) Giá cao, (2) Giá thấp [<br>] 7. Những kỹ thuật để xác định giá là dựa vào (1) __________, (2) _________, (3) ____________. A. (1) chi phí, (2) nhu cầu, (3) cạnh tranh B. (1) giá cả, (2) lợi nhuận, (3) cạnh tranh C. (1) lợi nhuận, (2) người tiêu dùng, (3) năng suất D. (1) năng suất, (2) khách hàng, (3) cạnh tranh Downloaded by Sen Nguy?n (sennguyennguyensen662@gmail.com) lOMoARcPSD|10289025
  • 72. [<br>] 8. Ở thị trường _________, người bán không mất nhiều thì giờ vào viê ̣ c định giá sản phẩm. A. Cạnh tranh hoàn hảo. B. Cạnh tranh độc quyền. C. Độc quyền nhóm. D. Độc quyền hoàn toàn. [<br>] 9. Thị trường _________ bao gồm nhiều người mua và người bán giao dịch với nhau trong mô ̣t khoảng giá rô ̣ng. A. Cạnh tranh hoàn hảo. B. Cạnh tranh độc quyền. C. Độc quyền nhóm. D. Độc quyền hoàn toàn. [<br>] 10. Ở thị trường _________, doanh nghiê ̣ p có thể bán hết sản phẩm của mình với mức giá thị trường. A. Cạnh tranh hoàn hảo. B. Cạnh tranh độc quyền. C. Độc quyền nhóm. D. Độc quyền hoàn toàn. [<br>] 11. Ở thị trường _________, các doanh nghiê ̣ p có quyền định giá trong mô ̣t khung giá nào đó gần với giá của các đối thủ cạnh tranh . A. Cạnh tranh hoàn hảo. B. Cạnh tranh độc quyền. C. Độc quyền nhóm. D. Độc quyền hoàn toàn. [<br>] Downloaded by Sen Nguy?n (sennguyennguyensen662@gmail.com) lOMoARcPSD|10289025