SlideShare a Scribd company logo
1 of 38
Trường CĐ Thương Mại – Du Lịch Hà Nội                          Chuyên đề tôt nghiệp

                                    Lời mở đầu
     Ngày nay, cả thế giới nói chung và việt nam nói riêng đang chuyển mình đi lên và
phát triển - tiếp nhận những thành tựu khoa học mới. Bên cạnh đó nền kinh tế cũng thay
đổi và đi lên theo một bước tiến mới. Với chính sách của nhà nước và sự đầu tư của nước
ngoài, nền kinh tế của nước ta đã phát triển một cách nhanh chóng.Vì vậy trong hoạt
động kinh doanh thương nghiệp tiêu thụ hang hóa là vấn đề rất quan trọng, có tiêu thụ
hang hoá doanh nghiệp mới đạt dược doanh thu và trang trải các chi phí bỏ ra trong quá
trình kinh doanh, thực hiện các nghĩa vụ với nhà nước và tạo tích luỹ tái sản xuất mở
rộng
    Trong điều kiện kinh tế thị trường có sự điều tiết của nhà nước, ở nước ta hiện nay với
nền kinh tế mở cửa nhu cầu sản phảm đa dạng, nhiều doanh nghiệp trên cùng một địa
phương cùng kinh doanh những sản phẩm hang hoá giống nhau nên sự cạnh tranh xảy ra
càng gay gắt nên việc tiêu thụ trở nên khó khăn hơn. Vì vậy để tiêu thụ được sản phẩm,
hang hoá đạt lợi nhuận cao thì các doanh nghiệp phải thường xuyên theo dõi tình hình
biến động của thị trường và đưa ra các chiến lược tiêu thụ để chỉnh lý kịp thời những ảnh
hưởng bất lợi đến lợi nhuận. Lợi nhuận doanh nghiệp là kết quả hoạt động kinh doanh, là
kết quả hoạt động đầu tư tài chínhvà lợi nhuận bất thường khác. Lợi nhuận càng cao thì
tình hình tài chính càng ổn định. Vấn đề đặt ra với các doanh nghiệp là làm sao đạt được
lợi nhuận cao. Do vậy cuối kỳ doanh nghiệp phải xác định kết quả kinh doanh xem lãi
hay lỗ từ đó có biện pháp quản lý doanh nghiệp thích hợp.
    Công ty TNHH khuân mẫu và cơ khí SQC là một trong những doanh nghiệp đã nhiều
năm hoạt động hiệu quả. Từ khoả sát thực tế về những thành công cũng như tồn tại của
doanh nghiệp. Trong giới hạn chuyên đề tốt nghiệp em muốn đi sâu tìm hiểu về vấn đề kế
toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh tại công ty khuân mẫu và cơ khí SQC.
Với trình độ lí luận còn thiếu chặt chẽ, kiến thức thực tiễn còn non yếu nên đề tài chắc
chắn còn nhiều sai sót, do vậy em mong nhận được sự giúp đỡ bổ sung khiếm quyết của
quí thầy cô giáo, các anh cô chú anh chị trong đơn vị thực tập kế toán cùng các bạn trong
lớp tạo điều kiện cho đề tài của em được hoàn chỉnh hơn. Em xin chân thành cảm ơn sự
giúp đỡ tận tình của thầy cô giáo, đặc biệt là cô giáo Trần Thị Hiền và anh chị trong
phòng ban kế toán đã hướng dẫn tận tình trong quá trình em thực tập và soạn thảo đề tài.
PHẦN I: ĐẶC ĐIỂM CHUNG TẠI ĐƠN VỊ THỰC TẬP
I. Qúa trình hình thành và phát triển của công ty khuân mẫu và cơ khí SQC.
1. Lịch sử hình thành và phát triển của công ty.
     Công ty TNHH khuân mẫu và cơ khí SQC là đơn vị thực tập được thành lập ở miền
Bắc ngày 18- 10-2010 trên cơ sở cơ khí đã có trước đây. Mức vốn kinh doanh tại thời
điểm ban đầu mới thành lập 1.400.000.000 (Một tỷ bốn trăm triệu đồng chẵn) với lượng
nhân viên là 46 người trong đó 5 người có trình độ đại học, 2 trung cấp và còn lại là công
nhân lành nghề. Tuy mới được hình thành nhưng công ty đã có uy tín trên thị trường.
Công ty là đơn vị mạnh so với các doanh nghiệp cùng cấp thuộc công ty cơ khí ở miền
Bắc. Công ty là đơn vị có tư cách pháp nhân, có tài khoản riêng tại các ngân hang công
thương Hà Nội, được sử dụng con dấu riêng theo qui định của nhà nước.
Tên đơn vị: Công ty TNHH khuân mẫu và cơ khí SQC.
Địa chỉ: Phố Tây Sơn – Đan Phượng – Hà Nội.
Loại hình doanh nghiệp: Doanh nghiệp tư nhân.
      Tuy thành lập không lâu song công ty thực sự chiếm ưu thế về các mặt hang khuân
mẫu tại miền Bắc và đến nay đã nên đến 4.476.136.195 ( Bốn tỷ bốn trăm bảy mươi sáu

      1 SV: Tạ Thị Hà - Lớp KT43C                      Khoa Kế Toán – Tài Chính
Trường CĐ Thương Mại – Du Lịch Hà Nội                       Chuyên đề tôt nghiệp

triệu một trăm ba sáu nghìn một trăm chin măn đồng chẵn ) và số lượng cán bộ nhân viên
gần đến 70 người trông đó 7 người có trình độ đại học. Hiện nay công ty đã và đang tạo
điều kiện nâng cao trình độ cho cán bộ công nhân góp phần kinh doanh có hiệu quả bổ
sung vào nguồn vốn kinh doanh.
2. Chức năng và nhiệm vụ của công ty.
2.1. Chức năng.
Công ty kinh doanh khuân mẫu và cơ khí SQC là nhà phân phối chính thức các mặt hang
khuân mẫu và cơ khí SQC được phép kinh doanh của công ty cơ khí miền Bắc. Do vậy,
chức năng của công ty là sản xuất và tiêu thụ hang hoá theo phương thức bán buôn và
bán lẻ.
2.2. Nhiệm vụ.
Nghiên cứu khả năng và nhu cầu tiêu dung của các doanh nghiệp trên thị trường để xây
dựng các kế hoạch và phương pháp kinh doanh của công ty theo qui định hiện hành và
theo sự hướng dẫn của công ty cơ khí miền Bắc, thực hiện đầy đủ các nghĩa vụ với nhà
nước, bảo tồn và phát triển vốn theo qui định của nhà nước và công ty cơ khí miền Bắc.
II. Đặc điểm tổ chức quản lý kinh doanh của công ty.
1. Tổ chức bộ máy quản lý của công ty.
                      Biểu mẫu 1: Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý




                                    GIÁM ĐỐC




         Phòng kinh doanh                                      Phòng kế toán




           Cửa hàng                       Kho                      Tổ lưu động




Lưu ý:

               Quan hệ trực tuyến

                Quan hệ chức năng

     2 SV: Tạ Thị Hà - Lớp KT43C                    Khoa Kế Toán – Tài Chính
Trường CĐ Thương Mại – Du Lịch Hà Nội                       Chuyên đề tôt nghiệp

2. Chức năng và nhiệm vụ của từng bộ phận.
       + Giám đốc: Là người đứng đầu công ty có toàn quyền quyết định và điều khiển
hoạt động của một công ty theo chế độ của một thủ trưởng. Giám đốc là người lãnh đạo
công ty, thực hiện kinh doanh hiệu quả, giám đốc chỉ đạo trực tiếp tài chính. Ngoài
ra,giám đốc còn chăm lo đời sống kinh tế vật chất và tinh thần của cán bộ công nhân
viên, chịu trách nhiệm về hành vi vi phạm pháp luật của công ty.
       + Phòng kinh doanh: Đảm nhận rất nhiều công việc từ nghiên cứu thị trường để lập
kế hoạch kinh doanh, phương án kinh doanh, khai thác them nguồn hang, nguồn tiêu thụ
để đảm bảo cho hoạt động kinh doanh luôn ổn định. Phòng kinh doanh còn có trách
nhiệm quản lý các cửa hang, tổ lưu động.
        + Phòng kế toán: Là bộ phận phản ánh, giám sát toàn bộ hoạt động của công ty,
tham mưu cho giám đốc moi lĩnh vực về hoạt động tài chính cung cấp thong tin cho
phòng kinh doanh. Có nhiệm vụ thực hiện những công việc theo điều lệ của kế toán, theo
công ty cơ khí miền Bắc.
         + Cửa hang: Ở mỗi cửa hang được bố trí 5 nhân viên. Mỗi cửa hang trưởng chịu
trách nhiệm trước giám đốc, phòng kinh doanh có nhiệm vụ lập đầy đủ các chứng từ nhập
kho, xuất kho, viết hoá đơn, bảng kê bán hang định kỳ gửi lên phòng kế toán của công ty
và hang ngày nộp tiền cho thủ quỹ và một người làm nhân viên bán hang thu tiền. Công
ty chỉ có của hang ở phố Tây Sơn – Đan Phượng – Hà Nội.
         + Kho: Tại đây hang hoá được cất giữ và xuất kho cho các cửa hang, tổ lưu động
và khách hang khi có yêu cầu của phòng nghiệp vụ. Định kỳ nộp các chứng từ nhập và
xuất kho hang hoá lên phòng kế toán. Công ty có 2 phòng kho.
         + Tổ lưu động: Nhiệm vụ chính là nghiên cứu thị trường và đồng thời đi bán cho
khách hang mua lẻ. Định kỳ nhân viên phải nộp tiềnvà chứng từ về công ty.
3. Đặc điểm công tác kế toán tại công ty khuân mẫu và cơ khí SQC.
3.1. Tổ chức bộ máy kế toán tại công ty.
                 Biểu mẫu 2: Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán tại công ty




                                   Kế toán trưởng




 Kế toán hàng hoá và chi            Kế toán tổng hợp
                                                                        Thủ quỹ
           phí                       và doanh thu




     3 SV: Tạ Thị Hà - Lớp KT43C                     Khoa Kế Toán – Tài Chính
Trường CĐ Thương Mại – Du Lịch Hà Nội                       Chuyên đề tôt nghiệp

Lưu ý:
                Quan hệ chức năng

                    Quan hê chức năng
* Chức năng, nhiệm vụ của các bộ phận:
Kế toán trưởng: Là người chịu trách nhiệm trước pháp luật và giám sát việc chỉ đạo thực
hiện, tổ chức công tác kế toán, tham mưu cho giám đốc trong việc huy động vốn phục vụ
sản xuất kinh doanh. Là người điều hành trực tiếp hoạt động tại văn phòng công ty. Đồng
thời kế toán công nợ có nhiều nhiệm vụ phải mở sổ chi tiết cho từng cửa hang và khách
hang.
    + Kế toán hang hoá và chi phí: Có nhiệm vụ theo dõi tình hình biến động hang hóa ở
công ty về số lượng, đơn giá hang nhập kho, số lượng giá vốn hang hoá vào cuối kỳ và
theo dõi chi phi mua hang và chi phi quản lý phát sinh trong kỳ kinh doanh.
Kế toán tổng hợp và doanh thu: Có nhiệm vụ thực hiện công tác kế toán ở giai đoạn cuối
cùng là tổng hợp và lập báo cáo kế toán, đồng thời kiêm kế toán tạm ứng, tiền lương, kế
toán vốn bằng tiền và cũng là kế toán doanh thu nên phải theo dõi doanh thu bán hang
của từng của hang, tổ lưu động cho công ty.
    + Thủ quỹ: Chịu trách nhiệm trước kế toán trưởng và giám đốc về tiền mặt, tiền quỹ
hang ngày. Mở sổ theo dõi các chứng từ phát sinh hang ngày. Cuối mỗi tháng thủ quỹ
phải lập báo cáo quỹ để đối chiếu kiểm tra với kế toán tổng hợp.
3.2. Hình thức sổ kế toán áp dụng tại công ty.
       Công ty khuân mẫu và cơ khí SQC áp dụng theo hình thức kế toán “ NHÂT KÝ
CHỨNG TỪ”. Với hình thức này cả nhật ký chứng từ và bảng kê của một tài khoản được
thết kế trên một tờ sổ.
* Sơ đồ trình tự ghi sổ: THEO HÌNH THỨC KẾ TOÁN NHẬT KÝ - CHỨNG TỪ


                          Chứng từ kế toán và các bảng
                          phân bổ




   Bảng kê                    Nhật ký- chứng từ                sổ, thẻ ktoán chi tiết




                                    Sổ cái                       Bảng tổng hợp ctiết




                                Báo cáo tài chính




     4 SV: Tạ Thị Hà - Lớp KT43C                     Khoa Kế Toán – Tài Chính
Trường CĐ Thương Mại – Du Lịch Hà Nội                             Chuyên đề tôt nghiệp

Lưu ý:
                 Ghi hàng ngày

                  Ghi cuối tháng hoặc định kỳ

                    Quan hệ đối chiếu, kiểm tra
    * Trình tự ghi sổ: Sổ ghi nhận chứng từ - Bảng kê là dạng tổng hợp được thiết kế một
quyển sổ vừa ghi có vừa ghi nợ.
     + Hàng ngày căn cứ vào các chứng từ kế toán đã được kiêmr tra lấy số liệu ghi trực
tiếp vào các nhật ký chứng từ hoặc bảng kê, sổ chi tiết có lien quan.
    - Đối với các loại chi phí kinh doanh phát sinh nhiều lần hoặc mang tính chất phân bổ,
các chứng từ gốc trước hết được tập hợp và phân loại trong các bảng phân bổ sau đó lấy
số liệu kết quả của bảng phân bổ ghi vào bảng kê và nhật ký chứng từ có lien quan.
    - Đối với các nhật ký chứng từ được ghi căn cứ vào các bảng kê, sổ cái chi tiết thì căn
cứ vào số liệu tổng cộng của bảng kê, sổ chi tiết, cuối tháng chuyển số liệu vào các nhật
ký- chứng từ.
     + Cuối tháng khoá sổ đóng số liệu trên các nhật ký- chứng từ kiểm tra đối chiếu số
liệu trên các nhật ký - chứng từ với các sổ các thẻ kế toán chi tiết có lien quan và lấy số
liệu tổng cộng của các nhật ký - chứng từ ghi trực tiếp vào sổ cái.
    - Đối với các chứng tư có lien quan đến các sổ, thẻ kế toán chi tiết các sổ hoặc các thẻ
kế toán chi tiết được ghi trực tiếp vào các sổ các thẻ lien quan. Cuối tháng cộng các sổ
hoặc các thẻ kế toán chi tiết và căn cứ vào các sổ hoặc các thẻ kế toán chi tiết các bảng
tổng hợp chi tiết theo từng tài khoản để đối chiếu với sổ cái.
Số lieu tổng hợp ở sổ cái hoặc một số chỉ tiêu chi tiết trong nhật ký chứng từ, bảng kê và
các bảng tổng hợp chi tiết để lập báo cáo tài chính. Chứng từ gốc, các sổ, thẻ chi tiết, nhật
ký chứng từ - bảng kê bảng tổng hợp chi tiết, sổ cái, báo cáo kế toán, bảng kê chứng từ.
Sơ đồ luân chuyển chứng từ về kế toán bán hang tại cty khuân mẫu và cơ khí SQC.

                                     Hoạt động bán hàng



           Chứng từ                           Sổ chi tiết             Sổ kế toán tổng hợp



                                                                 T
 H                                      S                        ờ
                 P                                 S        S                         S
 oá                     th              ổ                        kh    N
         P       hi                                ổ        ổ                  B      ổ
 đơ                     ẻ       T       ch                       ai    K
         hi      ếu                                cti      do                 ản     cá
 n                      qu      hẻ      i                        th    C
         ếu      xu                                êt       an                 g      i
 G                      ầy      kh      tiế                      uế    T
         th      át                                cô       h                  kê     51
 T                      hà      o       t                        G     8,
         u       kh                                ng       th                 8      1
 G                      ng              hh                       T     10
                 o                                 nợ       u                         …
 T                                      oá                       G
                                                                 T
      5 SV: Tạ Thị Hà - Lớp KT43C                           Khoa Kế Toán – Tài Chính
Trường CĐ Thương Mại – Du Lịch Hà Nội                           Chuyên đề tôt nghiệp

PHÂN II. NỘI DUNG CHÍNH CỦA BÁO CÁO THỰC TẬP: KẾ TOÁN BÁN
HÀNG TẠI CÔNG TY TNHH KHUÂN MẪU VÀ CƠ KHÍ SQC.
I. Chứng từ ban đầu.
1. Hoá đơn giá trị gia tăng.
    + Mục đích: Dùng để phản ánh số thuế GTGT đầu ra, số thuế GTGT phải nộp, số thuế
GTGT đã nộp và còn phải nộp ngân sách nhà nước.
   + Nội dung:
     - Phần đầu tiên ghi tên của công ty, địa chỉ, số tài khoản, số điện thoại và mã số thuế
của công ty mình bán.
    - Phần tiếp theo là ghi tên người mua hang, tên đơn vị, địa chỉ, số tài khoản, hình thức
thanh toán và mã số thuế của đơn vị mua.
   + Phương pháp ghi chép:
Cột A: Ghi số thứ tự của hang hoá bán ra.
Cột B: Ghi tên hang hoá bán ra.
Cột C: Ghi đơn vị tính.
Cột 1: Ghi số lượng.
Cột 2: Ghi đơn giá.
Cột 3 = Cột 1 * Cột 2: Thành tiền.
Sau khi tính xong có dòng cộng tiền hang thì ta cộng hết cột 3 thành tiền xuống.
Sau tính thuế suất GTGT: % và tính tiền thuế.
Tiền thanh toán: Thì phải cộng số tiền hàng và tiền thuế của hoá đơn GTGT lại, viết bằng
chữ tổng số tiền ra.
Cuối cùng ký tên của người bán hang, thủ trưởng đơn vị ký xong đóng dấu và người mua
hang.
   + Trách nhiệm ghi: hoá đơn GTGT được ghi thành 3 liên
Liên1: Lưu lại quyển gốc
Liên 2: Giao cho khách hang
Liên 3: Giao cho thủ kho, căn cứ vào đó thủ kho xuất hang vào thẻ kho.
   + Công việc của nhân viên kế toán:
Hang ngày đồng thời với việc phản ánh doanh thu, kế toán phải theo dõi thuế GTGT
tương ứng. Công ty đã nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ và sử dụng các mẫu
hóa đơn, bảng kê chứng từ hang hoá dịch vụ bán ra theo đúng mẫu của bộ tài chính qui
định. Tất cả các dịch vụ mà công ty cung cấp chịu thuế GTGT với mức thuế suất 5%,
thuế GTGT phải nộp được xác định như sau:

           Thuế GTGT phải nộp = Thuế GTGT đầu ra - Thuế GTGT đầu vào.

VD: 03/02/2010 Công ty vật liệu xây dựng đã mua khuân gạch chữ I6 viên dày 6cm số
lượng là 2* đơn giá là 12.000.000 giá chưa có thuế là: 24.000.000, tiền thuế GTGT là:
1.200.000. Tổng cộng tiền thanh toán là:25.200.000.




      6 SV: Tạ Thị Hà - Lớp KT43C                       Khoa Kế Toán – Tài Chính
Trường CĐ Thương Mại – Du Lịch Hà Nội                       Chuyên đề tôt nghiệp



Mẫu số: 01GTKT- 3LL
Ký hiệu: ……………
                                                                 Số: 560
                                HOÁ ĐƠN
                            GIÁ TRỊ GIA TĂNG
                                       Liên 3
                             Ngày 03 tháng 02 năm 2010

Đơn vị bán hang: Công ty khuân mẫu và cơ khí SQC
Địa chỉ: Phố Tây Sơn – Hà Nội                 Số tài khoản:………………..
Điện thoại:………………………                 MS:0601864910
Họ tên người mua hang: Minh Đạt
Tên đơn vị: Công ty vật liệu xây dựng
Địa chỉ: Hà Nội                               Số tài khoản:…………………
Hình thức thanh toán: Chưa thanh toán         MS:0157600139

STT    Tên hang hoá, dịch vụ                Đơn vị tính   Số lượng    Đơn giá      Thành tiền
A      B                                    C             1           2            3=1*2
1      Khuân gạch chữ I6 viên dày 6 cm      Khuân         2           12.000.000   24.000.000


Cộng tiền hang:                                                                    24.000.000
Thuế suất GTGT: 5%                         Tiền thuế GTGT:                          1.200.000
Tổng cộng tiền thanh toán:                                                         25.200.000
Số tiền viết bằng chữ: Hai mươi năm triệu hai trăm nghìn đồng chẵn

  Người mua hang               Người bán hang               Thủ trưởng đơn vị
  (Ký, ghi rõ họ tên )         (Ký, ghi rõ họ tên)           (Ký, ghi rõ họ tên)




      7 SV: Tạ Thị Hà - Lớp KT43C                    Khoa Kế Toán – Tài Chính
Trường CĐ Thương Mại – Du Lịch Hà Nội                         Chuyên đề tôt nghiệp




Mẫu số: 01GTKT-3LL
Ký hiệu:………….
                                                          Số: 561
                              HOÁ ĐƠN
                         GIÁ TRỊ GIA TĂNG
                                Liên 3
                      Ngày 8 tháng 02 năm 2010
Đơn vị bán hang: Công ty TNHH khuân mẫu và cơ khí SQC
Địa chỉ: Phố Tây Sơn- Hà Nội                  Số tài khoản:……………………….
Điện thoại: ……………………. MS: 0601864910
Họ tên người mua hang: Nguyễn Thị Thu Hiền
Tên đơn vị: Công ty TNHH xây dựng Minh Ngọc
Địa chỉ: Đan phượng- Hà Nội                  Số tài khoản:…………………………
Hình thức thanh toán : Tiền mặt            MS:0117760542
Số                              Đơn     vị
      Tên hang hoá, dịch vụ                 Số lượng      Đơn gía   Thành tiền
TT                              tính
A     B                         C           1             2         3=1*2
1     Gạch vuông 100*100 Khuân              2             9.500.000 19.000.000
      (15viên) dày 6cm

Cộng tiền hang:                                                     19.000.000
Thuế suất GTGT: 5%                 Tiền thuế GTGT:                    950.000
Tổng cộng tiền thanh toán:                                          19.950.000
Số tiền viết bằng chữ: Mười chin triệu chin trăm năm mươi nghin đồng chẵn

  Người mua hang                Người bán hang               Thủ trưởng đơn vị
 (Ký, ghi rõ họ tên)           (Ký, ghi rõ họ tên)            (Ký, ghi rõ họ tên)


 2. Phiếu thu
    + Mục đích: Dùng để xác định rõ số tiền mặt thực tế nhập quỹ và làm căn cứ để thủ
quỹ thu tiền.
    + Phương pháp ghi:
Đầu tiên phải ghi tên đơn vị, địa chỉ của công ty mình.
Quyển sổ thì phải đánh số thứ tự.
Ngày tháng năm thu tiền.
Họ tên người thanh toán (khách hang mua), địa chỉ.
Lý do nộp: (do hang hoá thanh toán )
Viết số tiền mà khách hang phải thanh toán viết bằng số, sau khi viết bằng số xong thì ta
viết lại băng chữ.
Sau khi khách hang trả tiền, kế toán đã nhận đủ số tiền thì viết lại số tiền bằng chữ .
      8 SV: Tạ Thị Hà - Lớp KT43C                     Khoa Kế Toán – Tài Chính
Trường CĐ Thương Mại – Du Lịch Hà Nội                         Chuyên đề tôt nghiệp

Cuối cùng ghi ngày tháng nhận đủ số tiền, giám đốc, người nộp tiền ký, người lập phiếu
ký.
    + Trách nhiệm ghi và công việc của kế toán: Kế toán viết phiếu thu thành 3 liên, thủ
quỹ giữ lại 1 liên để ghi sổ,1 liên để giao cho khách hang,1 liên lưu lại cho người nộp
phiếu. Cuối ngày toàn bộ phiếu thu và các chứng từ gốc chuyển cho kế toán ghi sổ.
VD: Ngày 02/02/2010 công ty bán khuân gạch chữ I6 viên dày 6cm là 12.600.000 bao
gồm cả thuế GTGT cho công ty Đại phát và công ty đạt phát đã thanh toán bằng tiền mặt.

Đơn vị: CTTNHHKM & CKSQC                     Quyển số: 01        Mẫu số 01-TT
Địa chỉ: Hà Nội       PHIẾU THU              Số:………         QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC
            Ngày 02 tháng 02 năm 2010        Nợ:……..      ngày 20 tháng 3 năm 2006
                                             Có………. của Bộ trưởng Bộ Tài Chính

Họ và tên người nộp tiền: Công ty Đại phát
Địa chỉ:                  Hà Nội
Lý do nộp: Thanh toán tiền mua hàng
Số tiền: 12.600.000 (viết bằng chữ) Mười hai triệu sáu trăm nghìn đồng chẵn
Kèm theo:………………… Chứng từ gốc:………………………………….
…………..............Đã nhận đủ số tiền ( viết bằng chữ) Mười hai triệu sáu trăm nghìn
đồng chẵn

Ngày 02 tháng 02 năm 2010
   Giám Đốc         Kế toán trưởng Người nộp tiền Người lập phiếu           Thủ quỹ
(Ký, họ tên, đóng dấu)   (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)  (Ký, họ tên)            (Ký, họ tên)


Đơn vị: CTTNHH       Phiếu Thu             Quyển số: 02            Mẫu số 01-TT
Địa chỉ: Hà Nội                            Số: …….          QĐ số:15/2006/QĐ-BTC
    Ngày 02 tháng 02 năm 2010              Nợ:……. ngày 20 tháng 3 năm 2006
                                           Có:……..      của Bộ trưởng Bộ Tài Chính
Họ và tên người nộp tiền: Công ty vật liệu xây dựng
Địa chỉ: Hà Nội
Lý do nộp: Thanh toán tiền mua hàng
Số tiền: 9.975.000           (Viết bằng chữ) Chín triệu chin trăm bảy mươi năm nghìn
đồng chẵn
Kèm theo:…………………….. Chứng từ gốc:……………………………………..
…………………………. Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ) Chín triệu chin trăm bảy
mươi năm nghìn đồng chẵn
       Giám đốc       Kế toán trưởng Người nộp tiền         Người lập phiếu      Thủ quỹ
(Ký, họ tên, đóng dấu) (Ký, họ tên)        (Ký, họ tên)     (Ký, họ tên)      (Ký, họ tên)




      9 SV: Tạ Thị Hà - Lớp KT43C                      Khoa Kế Toán – Tài Chính
Trường CĐ Thương Mại – Du Lịch Hà Nội                        Chuyên đề tôt nghiệp

3. Phiếu Xuất Kho
    + Mục đích: Phiếu xuất kho được lập nhằm theo dõi chặt chẽ số lượng hang hoá thực
xuất ra hang ngày.
    +Yêu cầu:
 Phiếu xuất kho phải ghi tên, địa chỉ của công ty mình bán.
Phải ghi Phiếu xuất số: viết theo thứ tự theo phiếu xuất.
Ghi ngày, tháng, năm xuất hang
Ghi họ tên người nhận hang, địa chỉ
Nói rõ lý do xuất hang đi đâu.
Xuất tại kho hang nào, địa chỉ.
    + Phương pháp ghi:
Cột A: Ghi số thứ tự từng mặt hàng.
Cột B: Tên, nhãn hiệu, qui cách, phảm chất…
Cột C: Mã số của mặt hang.
Cột D: Đơn vị tính ( VD: như, cái chiếc, khuân, bộ…)
Cột 1: Ghi yêu cầu xuât bao nhiêu.
Cột 2: Thực xuất
Cột 3: Đơn giá của mặt hang.
Cột 4: Thành tiền.
Cột cộng hang ngang cuối cùng là cộng tổng tất cả thẳng xuống
Cuối cùng ghi người lập phiếu, nguời nhận hang, thủ kho, kế toán trưởng, thủ truởng đơn
vị, ghi ngày tháng năm xuất.
    + Trách nhiệm ghi: Phiếu xuất kho được lập thành 3 liên.
Liên 1: Lưu tại phòng kinh doanh
Liên 2: Giao cho thủ kho để thủ kho ghi vào, để cuối tháng chuyển cho kế toán làm căn
cứ ghi sổ.
Liên 3: Giao cho khách hang.
Công việc của kế toán: Sau khi kế toán đã nhận các chứng từ đó, cuối tháng sẽ căn cứ vào
phiếu xuất để tính xem tháng đó đã xuất được bao nhiêu hang.

VD: Ngày 02/02/2010 xuất bán khuân gạch chữ I 6 viên dày 6cm cho công ty Đại phát
phiếu xuất kho số 02, đã thanh toán tiền mua hang, thuế VAT 5%




    10 SV: Tạ Thị Hà - Lớp KT43C                     Khoa Kế Toán – Tài Chính
Trường CĐ Thương Mại – Du Lịch Hà Nội                           Chuyên đề tôt nghiệp

 Đơn vị: CTTNHHKM & CKSQC                                       Số: 03
 Địa chỉ: Hà Nội                   PHIẾU XUẤT KHO               Nợ….
                               Ngày 02 tháng 02 năm 2010        Có….
 Họ, tên người nhận hàng: Công ty vật liệu xây dựng  Địa chỉ ( bộ phận)…………….
 Lý do xuất kho: Xuất bán
 Xuất tại kho (ngăn lô): Hàng hoá        Địa điểm……………………………………….


     Tên, nhãn hiệu, qui                      Số lượng
                         Mã            Đơn vi
 STT cách, phẩm chất vật                      Yêu     thực        Đơn giá       Thành tiền
                         số            tính
     tư,hang hoá                              cầu     xuất
 A   B                   C             D      1       2           3             4
 1   Khuân gạch chữ I 6                Khuân 1        1           12.000.00     12.000.000
     viên dày 6cm                                                 0

        Cộng:                                                                   12.000.000


 Ngày 02 tháng 02 năm 2010
 Người lập phiếu Người nhận hàng   Thủ kho    Kế toán trưởng             Thủ trưởng đơn vị
 (Ký, họ tên)      (Ký, họ tên)  (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)                (Ký, họ tên)


 PHIẾU XUẤT KHO
  Đơn vị: CTTNHHKM                                     Số: 03              Mẫu số:02-VT
  Địa chỉ: Hà Nội                                    Nợ:…….            QĐ số:15/2006/QĐ-BTC
          Ngày 02 tháng 02 năm 2010                  Có:……. của bộ trưởng Bộ Tài Chính
  Họ, tên người nhận hang: Công ty vật liệu xây dựng        Địa chỉ (bộ phận)……………...
  Lý do xuất kho: Xuất bán
  Xuất tại kho (ngăn lô): Hàng hoá             Địa điểm:…………………………………...
        Tên, nhãn hiệu, quy cách,                    Số lượng
                                   Mã     Đơn vị
STT phẩm chất vật tư, hang                                           Đơn giá       Thành tiền
                                   số     tính
        hoá
A       B                          C      D          1      2        3             4
1       Gạch vuông 100 x100               Khuân 1           1        9.500.000 9.500.000
        (15viên) dày 6cm

       Cộng:                                                                      9.500.000

 Ngày 02 tháng 02 năm 2010
 Người lập phiếu Người nhận hang          Thủ kho Kế toán trưởng        Thủ trưởng đơn vị
 (Ký, họ tên)        (Ký, họ tên)       (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)        (Ký, họ tên)
 4. Thẻ quầy hang
    + Mục đích:
 Để theo dõi tình hình nhập - xuất - tồn của từng mặt hang.

      11 SV: Tạ Thị Hà - Lớp KT43C                       Khoa Kế Toán – Tài Chính
Trường CĐ Thương Mại – Du Lịch Hà Nội                          Chuyên đề tôt nghiệp

   + Yêu cầu:
Phần đầu tiên ghi tên của công ty mình, địa chỉ
Ghi tờ số
Ghi tháng, năm
Ghi tên hang
   + Phương pháp ghi sổ:
Cột 1: Ghi ngày tháng
Cột 2: Ghi tên người bán
Cột 3: Tồn đầu kỳ
Cột 4: Ghi nhập
Cột 5: Ghi tồn cuối kỳ
Cột 6: Ghi số hang từng ngày thực xuất
Cột 7: Ghi đơn giá
Cột 8: Thành tiền
Cuối cùng cộng tổng xuống xem nhập, xuất tồn và thành tiền.
Người ghi sổ và kế toán trưởng sẽ ký.
    + Trách nhiệm ghi và công việc của kế toán:
Để cuối tháng theo dõi tình hình của doanh nghiệp hang tháng các mặt hang nhập - xuất-
tồn.
C«ng ty TNHH khu©n mÉu                       ThÎ quÇy hµng                     Tê sè 06
vµ c¬ khÝ SQC
M· sè 01                                     th¸ng 02/2010
Cöa hµng khu©n mÉu vµ c¬ khÝ
SQC                                          Tªn hµng: g¹ch vu«ng 100x100 dµy6cm


Ngµy                       Tån               Tån    cuèi Xu t
th¸ng       Tªn ngêi b¸n   ®Çu      NhËp     kú                    §¬n gi¸     Thµnh tiÒn
                           kú
                                             1
2/2/2010    Nh                      5                     1        9500000     9500000
3/2/2010    H¹nh                                          1        9500000     9500000
8/2/2010    Nh                                            2        9500000     19000000
9/2/2010    Thu Hµ                  3                     1        9500000     9500000
10/2/201
0           H¹nh                                          1        9500000     9500000
17/02/10    Nh                                            1        9500000     9500000
18/02/10    H¹nh                    4                     2        9500000     19000000
21/02/10    Thu Hµ                                        1        9500000     9500000
25/02/10    Thu Hµ                                        1        9500000     9500000
            Céng                    12                    11                   104500000

                                                          Ngµy 28 th¸ng 02 n¨m 2010
            Ngêi     ghi
            sæ                                            KÕ to¸n trëng
            (Ký,      hä                                  (Ký, hä tªn)

    12 SV: Tạ Thị Hà - Lớp KT43C                    Khoa Kế Toán – Tài Chính
Trường CĐ Thương Mại – Du Lịch Hà Nội                         Chuyên đề tôt nghiệp

                    tªn)
        Công ty TNHH khuân mẫu                          Thẻ quầy hang               Tờ số:05
        và cơ khí SQC
        Mã số: 01                                       tháng 02/2010
        Cửa hang khuân mẫu và cơ khí SQC                Tên hang: gạch chữ I6 viên dày 6cm


Ngày        Tên         người Tồn   đầu Nhập        Tồn        Xuất      Đơn giá      Thành tiền
tháng       bán               kỳ                    cuối kỳ
                              1
2/2/2010    Thu Hà                                             1         12000000     12000000
3/2/2010        Như                       5                    2         12000000     24000000
5/2/2010        Như                                            1         12000000     12000000
6/2/2010    Thu Hà                                             1         12000000     12000000
8/2/2010        Hạnh                      10                   1         12000000     12000000
10/2/2010       Như                                            2         12000000     24000000
12/2/2010       Hạnh                                           1         12000000     12000000
17/02/10    Thu Hà                                             1         12000000     12000000
21/02/10    Thu Hà                                             2         12000000     24000000
23/02/10        Như                                            1         12000000     12000000
28/02/10                                            2
                  Cộng                    15                   13                      156000000
                                                                    Ngày 28 tháng 02 năm2010
        Người ghi sổ                                                       Kế toán trưởng
         (Ký, họ tên)                                                        (Ký, họ tên


        II. Sổ chi tiết.
        1. Thẻ kho.
            + Mục đích: Thẻ kho được mở chi tiết cho từng loại hang hoá và chỉ phán ánh theo số
        lượng.
            + Yêu cầu:
        Thủ kho ghi tên, địa chỉ, ngày lập thẻ, tờ số .
        Ghi tên nhãn hiệu, quy cách vật tư, sản phẩm hang hoá.
        Ghi mã số, đơn vị tính.
            + Phương pháp ghi:
        Cột A: Ghi số thứ tự
        Côt B: Ghi số hiệu
        Cột C: Ghi ngày tháng
        Cột D: Ghi diễn giải
        Cột 1: Ghi số lượng nhập
        Cột 2: Ghi số lượng xuất
        Cột 3: Ghi số lượng tồn hang ngày
        Cột 4: Ký xác nhận của kế toán.
            + Trách nhiệm ghi:

            13 SV: Tạ Thị Hà - Lớp KT43C                      Khoa Kế Toán – Tài Chính
Trường CĐ Thương Mại – Du Lịch Hà Nội                         Chuyên đề tôt nghiệp

Hàng ngày thủ kho căn cứ vào các chứng từ nhập xuất hang hoá, để lưu số luợng thực
nhập, thực xuất vào thẻ kho và sau mỗi nghiệp vụ tính ra số tồn trên thẻ kho. Vào đầu
tháng căn cứ vào số tồn kho cuối tháng trước ở thẻ kho để ghi vào cột tồn đầu tháng.
   + Công việc của kế toán:
Theo định kỳ nhân viên kế toán hang hoá xuống kho và nhận chứng từ và kiểm tra việc
ghi chép thẻ kho của thủ kho sau đó ký xác nhận vào thẻ kho.
VD: Ngày 02/02/2010 Công ty đã nhập 5 khuân gạch vuông 100 x100 dày 6cm và đồng
thời công ty xuất1, số lượng tồn cuối ngày là 4 khuân gạch vuông 100 x100.

Doanh nghiệp: CTTNHHKH & CKSQC.                       Mẫu số: 06/VT
Kho: Hàng hoá                                 (Ban hành theo QĐ số 1141- TC/QĐ/CĐKT
                                                    Ngày 01-11- 1995 của BTC)
                                    THẺ KHO
                                Ngày lập thẻ:02/02/2010
                                        Tờ số:01
 Tên, nhãn hiệu, quy cách vật tư, sản phẩm, hang hoá: Khuân gạch vuông 100 x100 dày
                                          6cm
Mã số……………………………………………
                                                              Đơn vị tính: Khuân gạch


Ngày     Chứng từ                 Diễn giải              Số lượng             Ký xác
nhập,    Số phiếu       Ngày                             Nhập Xuất      Tồn   nhận
xuất     Nhập Xuất      tháng                                                 của KT
A        B      C       D         1                      2        3     4     5
                                  Tồn đầu tháng                         -
02/02    136            02/02     Nhập kho               5
                 PT01             Xuất bán                        1     4
03/02            559  03/02       Xuất bán                        1     3
08/02            PT33 08/02       Xuất bán                        2     1
09/02    140          09/02       Nhập kho               3
                 561              Xuất bán                        1     3
10/02            578  10/02       Xuất bán                        1     2
17/02            PT23 17/02       Xuất bán                        1     1
18/02    152          18/02       Nhập kho               4
                 PT28             Xuất bán                        2     3
21/02            30   21/02       Xuất bán                        1     2
25/02            39   25/02       Xuất bán                        1     1



                                  Cộng                   12       11    1




    14 SV: Tạ Thị Hà - Lớp KT43C                      Khoa Kế Toán – Tài Chính
Trường CĐ Thương Mại – Du Lịch Hà Nội                        Chuyên đề tôt nghiệp


                                   Thẻ Kho                        Mẫu số:06/VT
Doanh nghiệp: CTTNHHCKM & CKSQC                    (Ban hành theo QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT
Tên kho: Hàng hoá                                          ngày 01-11-1995của BTC)

Ngày lập thẻ: 01/02/2010
Tờ số: 01

Tên, nhãn hiệu, quy cách vật tư, sản phẩm, hang hoá: Khuân gạch I6 viên dày 6cm
Mã số:………………………………..                                 Đơn vị tính: Khuân gạch

 Ngày Chứng từ                                       Số lượng                   Ký xác
 nhập, Số phiếu            Ngày    DIỄN GIẢI                                    nhận của
                                                     NHẬP       XUẤT TỒN
 xuất Nhập Xuất            tháng                                                kế toán
                                   Tồn đầu tháng                       1
 2/2             245       2/2     Xuất bán                     1
 3/2      105    560       3/2     Nhập kho          4
 3/2      105    560       5/2     Nhập bán                     2      3
 5/2             PT05              Xuất bán                     1      2
 6/2             467       6/2     Xuất bán                     1      1
 8/2      125              8/2     Nhập kho          10
                 552               Xuất bán                     1      9
 10/2            PT25      10/2    Xuất bán                     2      7
 12/2            10        12/2    Xuất bán                     1      6
 17/2            22        17/2    Xuất bán                     1      5
 21/2            29        21/2    Xuất bán                     2      3
 23/2            35        23/2    Xuất bán                     1      2

                                   Cộng              15         13     2

2. Sổ chi tiết bán hang
   + Mục đich: Dùng theo dõi các mặt hang bán ra và theo dõi các khoản giảm trừ
   + Yều cầu:
Ghi tên công ty, tên sản phẩm, năm
   + Phương pháp ghi:
Cột 1: Ghi ngày, tháng ghi sổ
Cột 2: Ghi số hiệu
Cột 3: Ghi ngày tháng
Cột 4: Ghi diễn giải
Cột 5: Ghi tài khoản đối ứng
Cột 6: Ghi số lượng
Cột 7: Ghi đơn giá
Cột 8: Thành tiền
Cột 9: Tính thuế(%)
Cột 10: Các khoản khác ( 521,531,532)
Cộng số phát sinh
       15 SV: Tạ Thị Hà - Lớp KT43C                   Khoa Kế Toán – Tài Chính
Trường CĐ Thương Mại – Du Lịch Hà Nội                       Chuyên đề tôt nghiệp

            Doanh thu thuần
            Giá vốn hang bán
            Lãi gộp
               + Trách nhiệm và công việc của kế toán:
            Kế toán phải tập hợp giá vốn hàng bán và doanh thu thuần để tính ra lãi gộp của mặt
            hàng.
            Đông thời kế toán cũng phải theo dõi để lập bảng doanh thu, theo dõi các đối tượng vẫn
            còn nợ để có thể lập sổ chi tiết thnh toán với người mua.

            Doanh nghiệp: CTTNHHKM & CKSQC
                                      SỔ CHI TIẾT BÁN HÀNG
                             Tên sản phẩm: Khuân gạch chữ I 6 viên dày 6cm
                                             Năm: 2010
                                              Quyển số:
                                                                                Đơn vị tính: Đồng

         Chứng từ                                         Doanh thu                          Các       khoản
Ngày     Số     Ngày                              TK                                         tính trừ
tháng    hiệu   tháng       Diễn giải             đối     Số                                          Khác
ghi sổ                                            ứng     luợng     Đơn giá     Thành tiền   Thuế (521,
                                                                                                      531,
                                                                                                      532)
1        2      3           4                     5       6         7           8            9        10
02/02    245    02/02       CT Minh Ng ọc         111     1         12000000    12000000
03/02    560    03/02       CT vật liệu XD        131     2         12000000    24000000
05/02    PT05   05/02       CT Đại Phát           111     1         12000000    12000000
06/02    467    06/02       Lò Gạch               111     1         12000000    12000000
08/02    552    08/02       CT Đại Phát           111     1         12000000    12000000
10/02    PT2    10/02       CTCP Xuân Phương      111     2         12000000    24000000
 12/02   10     12/02       CT vật liệu XD        111     1         12000000    12000000
17/02    22     17/02       Cửa hang Minh Đức     111     1         12000000    12000000
21/02    29     21/02       CT Minh Ngọc          111     2         12000000    24000000
23/02    35     23/02       CTvật liệu XD         111     1         12000000    12000000


                            Cộng phát sinh                                      156000000
                            Doanh thu thuần                                     156000000
                            Giá vốn hang bán                                    78065000
                            Lãi gộp                                             77935000


                                                                      Ngày 28 tháng 02 năm 2010
            Người ghi sổ                                                    Kế toán trưởng
            ( Ký, họ tên)                                                     (Ký, họ tên)



                16 SV: Tạ Thị Hà - Lớp KT43C                      Khoa Kế Toán – Tài Chính
Trường CĐ Thương Mại – Du Lịch Hà Nội                       Chuyên đề tôt nghiệp


Doanh nghiệp: CTTNHHKM & CKSQC
                           SỔ CHI TIẾT BÁN HÀNG
                Tên sản phẩm: Khuân gạch vuông 100 x100 dày 6cm
                                  Năm: 2010
                                   Quyển số:
                                                               Đơn vị tính: Đồng

Ngày     Chứng từ                    TK    Doanh thu                      Các khoản
tháng    Số     Ngày    Diễn giải    đối                                  tính trừ
ghi sổ   hiệu   tháng                ứng   Số     Đơn giá    Thành tiền   Th Khác
                                           luợn                           uế (521,
                                           g                                     531,
                                                                                 532)
1        2      3       4            5     6      7          8            9      10
02/02    PT01   02/02   CT    Đại    111   1      9500000    9500000
                        Phát
03/02    559    03/02   CTvật liệu   111   1      9500000    9500000
                        XD
08/02    PT33   08/02   CT    Đại    111   2      9500000    19000000
                        Phát
09/02 561       09/02   CT Minh      131   1      9500000    9500000
                        ngọc
10/02 578       10/02   CTvật liệu   111   1      9500000    9500000
                        XD
17/02 PT23      17/02   Lò Gạch      111   1      9500000    9500000

18/02    PT28   18/02   Lò Gạch      111   2      9500000    19000000

21/02    30     21/02   CT Minh 111        1      9500000    9500000
                        ngọc
25/02    39     25/02   Ông Văn 111        1      9500000    9500000

                        Cộng phát                            104500000
                        sinh
                        Doanh thu                            104500000
                        thuần
                        Giá vốn                              60742000
                        hang bán
                        Lãi gộp                              43758000


                                                       Ngày 28 tháng 02 năm 2010
Người ghi sổ                                                  Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)                                                    (Ký, họ tên)
3. Sổ chi tiết thanh toán với người mua.

    17 SV: Tạ Thị Hà - Lớp KT43C                   Khoa Kế Toán – Tài Chính
Trường CĐ Thương Mại – Du Lịch Hà Nội                       Chuyên đề tôt nghiệp

               + Mục đích: Dùng để theo dõi khách hang mua được hưởng chiết khấu do thanh toán
           sớm hoặc vẫn còn nợ chưa trả.
              + Yêu cầu;
           Ghi tên công ty, địa chỉ
           Theo dõi tài khoản
           Đối tượng mà công ty bán
              + Phương pháp ghi sổ:
           Cột A: Ghi ngày, tháng ghi sổ
           Cột B: Ghi số hiệu
           Cột C: Ghi ngày tháng
           Cột D: Ghi diễn giải
           Cột E: Ghi tài khoản đối ứng
           Cột 1: Ghi thời hạn được chiêt khấu
           Cột 2: Ghi nợ số phát sinh
           Cột 3: Ghi có số phát sinh
           Cột 4: Ghi nợ số dư
           Cột 5: Ghi có số dư
           Ghi ngày tháng năm và người ghi sổ, kế toán trưởng ký ghi rõ họ tên.
              + Trách nhiệm ghi:
           Kế toán mở sổ chi tiết để theo dõi phát sinh nợ, có và số dư nợ, có .
              + Công việc của kế toán: Theo dõi những khách hang còn nợ và đã trả. Cuối cùng theo
           dõi tài khoản phải thu cua khách hang để lập bảng nhật ký chứng từ số 8, và sổ cái.
           Đơn vị : CTTNHHKM & CKSQC                                    Mẫu số: S31 –DN
           Đại chỉ: Phố Tây Sơn – Hà Nội                       (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ
           Ngày 20/03/2006 của bộ trưởng BTC)
                             SỔ CHI TIẾT THANH TOÁN VỚI NGƯỜI MUA
                                                Tài khoản: 131
                                    Đối tượng: Công ty vật liệu xây dựng
                                               Loại tiền: VNĐ
                                                                                 Đơn vị tính: đồng

Ngày     Chứng từ                               TK       Thời hạn Số phát sinh            Số dư
tháng    Số   Ngày    Diễn giải                 đối      được chiết
                                                                    Nợ         Có         Nợ         Có
ghi sổ   hiệu tháng                             ứng      khấu
A        B    C       D                         E        1          2          3          4          5
                      Số dư đầu kỳ: 02/2010                                               -
                      Số phát sinh trong kỳ
3/2/2010 560          Bán hang chưa thu tiền    5111                  24000000
                                                3331                  1200000
                      Cộng số phát sinh                               25200000
                      Số dư cuối kỳ                                                       25200000

                                                                      Ngày 28 tháng02 năm 2010
                            Người ghi sổ                                      Kế toán trưởng
                            (Ký, họ tên)                                        (Ký, họ tên)


               18 SV: Tạ Thị Hà - Lớp KT43C                     Khoa Kế Toán – Tài Chính
Trường CĐ Thương Mại – Du Lịch Hà Nội                          Chuyên đề tôt nghiệp

             Đơn vị : CTTNHHKM & CKSQC                                Mẫu số: S31 –DN
             Đại chỉ: Phố Tây Sơn – Hà Nội                     (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ
                                                             Ngày 20/03/2006 của bộ trưởng BTC)
                                SỔ CHI TIẾT THANH TOÁN VỚI NGƯỜI MUA
                                                Tài khoản: 131
                                    Đối tượng: Công ty xây dựng Minh Ngọc
                                                Loại tiền: VNĐ
                                                                               Đơn vị tính: Đồng

Ngày     Chứng từ                                        TK     Thời    Số phát sinh           Số dư
tháng    Số   Ngày          Diễn giải                    đối    hạn     Nợ           Có        Nợ      Có
ghi sổ   hiệu tháng                                      ứng    chiết
                                                                khấu
A        B       C          D                            1      2       3           4          5       6
                            Số dư đầu kỳ 02/2010
                            Số p/s trong kỳ
09/02    561     09/02      Bán hang chưa thu tiền       5111           9500000
                                                         3331           475000

21/02    12      21/02      Bán hang chưa thu tiền       5111           9500000
                                                         3331           475000
17/02    561                Thu tiền khách hang trả nợ   111                        19950000
                            Cộng số p/s                                 19950000
                            Số dư cuối kỳ                                                      -

                                                                        Ngày 28 tháng 02 năm 2010
             Người ghi sổ                                                      Kế toán trưởng
             (Ký, họ tên)                                                        (Ký, họ tên)


             4. Bảng tổng hợp thanh toán với người mua
                 + Mục đích: Khi theo dõi sổ chi tiết thanh toán với người mua xong phải lập bảng
             tổng hợp để theo dõi tên khách hang nợ và đã thanh toán xem cuối tháng số dư cuối kỳ.
                + Yêu cầu:
             Ghi tên công ty, địa chỉ, tài khoản cần theo dõi
             Ghi tháng, năm
                + Phương pháp ghi:
             Cột A: Ghi số thứ tự
             Cột B: Ghi tên khách hang
             Cột 1: Ghi số dư đầu kỳ bên nợ
             Cột 2: Ghi số dư đầu kỳ bên có
             Cột 3: Ghi số phát sinh trong kỳ bên nợ
             Cột4: Ghi số phát sinh trong kỳ bên có
             Cột 5: Ghi số dư cuối kỳ bên nợ
             Cột 6: Ghi số dư cuối kỳ bên có
                + Trách nhiệm và công việc của kế toán:

                 19 SV: Tạ Thị Hà - Lớp KT43C                       Khoa Kế Toán – Tài Chính
Trường CĐ Thương Mại – Du Lịch Hà Nội                       Chuyên đề tôt nghiệp

    Kế toán theo dõi sổ chi tiết thanh toán với người mua, để lập bản tổng hợp theo dõi chi
    tiét công nợ của từng khách hàng.
    Đơn vị : Công ty TNHH khuân mẫu và cơ khí SQC
    Địa chỉ: Phố Tây Sơn – Hà Nội
                   BẢNG TỔNG HỢP THANH TOÁN VỚI NGƯỜI MUA
                                         Tài khoản: 131
                                       Tháng 02 năm2010
                                                                           Đơn vị tính: Đồng
                                  Số dư đầu kỳ        Số phát sinh trong kỳ   Số dư cuối kỳ
STT Tên khách hàng
                                  Nợ        Có        Nợ           Có         Nợ             Có
A   B                             1         2         3            4          5              6
1   CT vật liệu xây dựng          -                   25200000                25200000
2   CT xây dựng Minh Ngọc -                           19950000 1995000 -
                                                                   0
    Cộng                          -                   45150000 1995000 25200000
                                                                   0

                                                              Ngày 28 tháng 02 năm 2010
      Người lập                                                    Kế toán trưởng
      (Ký, họ tên)                                                 (Ký, họ tên)

      5. Sổ doanh thu
          +Mục đích: Dùng để theo dõi doanh thu, giá vốn, lợi nhuận, thuế giá trị gia tăng,
      nhưng cuối cùng là muốn tổng hợp xem tổng lãi là bao nhiêu và xem là lãi hay lỗ.
         + Yêu cầu và phương pháp ghi:
      Cột 1: Ghi ngày tháng
      Cột 2: Ghi diễn giải
      Cột 3: Ghi số lượng
      Cột 4: Ghi đơn giá
      Cột 5: Ghi doanh thu
      Cột 6: Ghi giá vốn
      Cột 7: Ghi lợi nhuận
      Cột 8: Ghi thuế giá trị gia tăng
      Côt 9: Tính tổng thu
      Người ghi sổ, kế toán trưởng, giám đốc ký và đóng dấu.
          + Trách nhiệm và công việc của kế toán: Kế toán có thể nhìn vào sổ doanh thu tính
      thuế phải nộp cho nhà nước từ đó có thể biết được doanh nghiệp làm ăn như thế nào.




          20 SV: Tạ Thị Hà - Lớp KT43C                    Khoa Kế Toán – Tài Chính
Trường CĐ Thương Mại – Du Lịch Hà Nội                        Chuyên đề tôt nghiệp
                                                                          Sổ doanh thu
                                                                          Tháng 02 Nắm 2010

Ngày                                                              số                                                     Thuế
tháng       Diễn giải                                             lượng   Đơn giá    Doanh thu   Giá Vốn       Lợi nhuận GTGT       Tổng thu
1/2/2010    Xuất bán khuân ZICZAC 10 viên dày 6cm                 1       10500000   10500000    5252000       5248000   525000     11025000
2/2/2010    Xuất bán khuân gạch chữ I 6 viên dày 6cm              1       12000000   12000000    6005000       5995000   600000     12600000
2/2/2010    Xuất bán khuân gạch vuong 100x100 (15 viên) dày 6cm   1       9500000    9500000     5522000       3978000   475000     9975000
3/2/2010    Xu t b¸n khu©n g¹ch vu«ng 100x100 (15 viªn) dµy 6cm   1       9500000    9500000     5522000       3978000   475000     9975000
3/2/2010    Xu tb b¸n khu©n g¹ch ch÷ I 6 viªn dµy 6cm             2       12000000   24000000    12010000      11990000 1200000     25200000
5/2/2010    Xu tb b¸n khu©n g¹ch ch÷ I 6 viªn dµy 6cm             1       12000000   12000000    6005000       5995000   600000     12600000
5/3/2010    Xu t b¸n khu©n g¹ch b¸t gi¸c 4 viªn dµy 6cm           2       8000000    16000000    9544000       6456000   800000     16800000
6/2/2010    XuÊt b¸n khu©n g¹ ch ch÷ I 6 viªn dµy 6cm             1       12000000   12000000    6005000       5995000   600000     12600000
8/2/2010    Xu t b¸n khu©n g¹ch vu«ng 100x100 (15 viªn) dµy 6cm   2       9500000    19000000    11044000      7956000   950000     19950000
8/2/2010    Xu t b¸n khu©n g¹ch ch÷ I 6 viªn dµy 6cm              1       12000000   12000000    6005000       5995000   600000     12600000
9/2/2010    Xu t b¸n khu©n g¹ch Vu«ng 100x100 (15 viªn) dµy 6cm   1       9500000    9500000     5522000       3978000   475000     9975000
10/2/2010   Xu t b¸n khu©n g¹ch Vu«ng 100x100 (15 viªn) dµy 6cm   1       9500000    9500000     5522000       3978000   475000     9975000
10/2/2010   Xu t b¸n khu©n g¹ch ch÷ I 6 viªn dµy 6cm              2       12000000   24000000    12010000      11990000 1200000     25200000
12/2/2010   Xu t b¸n khu©n g¹ch ch÷ I 6 viªn dµy 6cm              1       12000000   12000000    6005000       5995000   600000     12600000
15/2/2010   Xu t b¸n khu©n ZICZAC 10 viªn dµy 6cm                 1       10500000   10500000    5252000       5248000   525000     11025000
16/2/2010   Xu t b¸n khu©n ZICZAC 10 viªn dµy 6cm                 1       10500000   10500000    5252000       5248000   525000     11025000
17/2/2010   Xu t b¸n khu©n g¹ch ch÷ I 6 viªn dµy 6cm              1       12000000   12000000    6005000       5995000   600000     12600000
17/2/2010   Xu t b¸n khu©n g¹ch vu«ng 100x100 (15 viªn) dµy 6cm   1       9500000    9500000     5522000       3978000   475000     9975000
18/2/2010   Xu t b¸n khu©n g¹ch vu«ng 100x100 (15 viªn) dµy 6cm   2       9500000    19000000    11044000      7956000   950000     19950000
19/2/2010   Xu t b¸n khu©n ZICZAC 10 viªn dµy 6cm                 1       10500000   10500000    5252000       5248000   525000     11025000
21/2/2010   Xu t b¸n khu©n g¹ch ch÷ I 6 viªn dµy 6cm              2       12000000   24000000    12010000      11990000 1200000     25200000
21/2/2010   Xu t b¸n khu©n g¹ch vu«ng 100x100 (15 viªn) dµy 6cm   1       9500000    9500000     5522000       3978000   475000     9975000
23/2/2010   Xu t b¸n khu©n g¹ch ch÷ I 6 viªn dµy 6cm              1       12000000   12000000    6005000       5995000   600000     12600000
25/2/2010   Xu t b¸n khu©n g¹ch vu«ng 100x100 (15 viªn) dµy 6cm   1       9500000    9500000     5522000       3978000   475000     9975000
25/2/2010   Xu t b¸n khu©n g¹ch b¸t gi¸c 4 viªn dµy 6cm           1       8000000    8000000     4772000       3228000   400000     8400000
28/2/2010   Xu t b¸n khu©n g¹ch h×nh sao 8 viªn dµy 6cm           4       9000000    36000000    20912000      15088000 1800000     37800000
                                                                          27250000   36250000                  16745700
            Céng                                                  156     0          0           195043000 0             18125000   380625000
                                                                                                 Ngày 28 tháng 02 năm 2010
            Người ghi sổ                                          Kế toán trưởng                 Giám Đốc
            ( Ký,họ tên)                                          ( Ký, họ tên)                  ( Ký, họ tên)




   21 SV: Tạ Thị Hà - Lớp KT43C                      Khoa Kế Toán – Tài Chính
Trường CĐ Thương Mại – Du Lịch Hà Nội                       Chuyên đề tôt nghiệp

6. Tờ khai thuế giá trị gia tăng.
   + Mục đích: Nộp thuế cho ngân sách nhà nước
   + Yêu cầu:
Đầu tiên phải ghi rõ tên của công ty nộp thuế
Ghi mã số thuế của công ty
Ghi địa điểm
   + Phương pháp ghi:
Cột 1: Ghi số thứ tự
Cột 2: Ghi chỉ tiêu
Cột 3: Ghi giá trị của hang hoá (chưa thuế)
Cột 4: Ghi thuế giá trị gia tăng.
Đại diệnngười nộp thuế và đóng dấu.
   + Trách nhiệm và công việc của kế toán:
Hàng tháng kế toán phải tính thuế giá trị gia tăng đầu ra để nộp cho ngân sách nhà nước
theo




    22 SV: Tạ Thị Hà - Lớp KT43C                     Khoa Kế Toán – Tài Chính
Trường CĐ Thương Mại – Du Lịch Hà Nội                              Chuyên đề tôt nghiệp

      Mẫu số: 01/GTGT                        CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      (Ban hành kèm theo Thông tư                      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      Số 60/2007/TT – BTC ngày                  TỜ KHAI THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG(GTGT)
      14/06/2007 của BTC)                               [01] Kỳ tính thuế: Tháng 02 năm 2010
      [02] Người nộp thuế:         CÔNG TY TNHH KHUÂN MẪU VÀ CƠ KHÍ SQC
      [03] Mã số thuế:                  0601864910
      [04] Địa chỉ trụ sở: Thu Quế, Song Phượng
      [05] Quận/ Huyện: Đan Phượng                    [06] Tỉnh/ Thành phố: Hà Nội
      [07] Điện thoại:                                [08] Fax:                 [09] Email:
      Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam
STT   Chỉ tiêu                                                             Giá trị HHDV            Thuế GTGT
                                                                           ( Chưa có thuế )
A      Không phát sinh hoạt động mua ,bán trong kỳ (đanh dấu “X” )         [10]
B     Thuế GTGT còn được khấu trừ kỳ trước chuyển sang                                             [11]
C     Kê khai thuế GTGT phải nộp ngân sách nhà nước
I     Hàng hoá, dịch vụ (HHDV) mua vào
1     Hàng hoá, dịch vụ mua vào trong kỳ                                   [12] 195.043.000        [13] 9.752.150
      ([12]= [14]+ [16]; [13]= [15]+ [17])
a     Hàng hoá, dịch vụ mua vào trong nước                                 [14] 195.043.000        [15] 9.752.150
b     Hàng hoá, dịch vụ nhập khẩu                                          [16] -                  [17] -
2     Điều chỉnh thuế GTGT của HHDV mua vào các kỳ trước                          -                      -
a     Điều chỉnh tăng                                                      [18]         -          [19]       -
b     Điều chỉnh giảm                                                      [20]         -          [21]       -
3     Tổng số thuế GTGT của HHDV mua vào ([22]= [13]+ [19]- [21])                -                 [22] 9.752.150
4     Tổng số thuế GTGT được khấu trừ kỳ này                                                       [23] 9.752.150
II    Hàng hoá, dịch vụ bán ra
1     Hàng hóa dịch vụ bán ra trong kỳ ([24]= [26]+ [27]; [25]= [28])      [24] 362.500.000        [25] 18.125.000
1.1   Hàng hoá, dịch vụ bán ra không chịu thuế GTGT                        [26] -                          -
1.2   Hàng hoá, dịch vụ bán ra chịu thuế GTGT ([27]= [29]+ [30]+ [27] 362.500.000                  [28] 18.125.000
      [32]; [28]= [31]+ [33])
a     Hàng hoá, dịch vụ bán ra chịu thuế suất 0%                           [29] -                       -
b     Hàng hoá, dịch vụ bán ra chịu thuế suất 5%                           [30] -                  [31] -
c     Hàng hoá, dịch vụ bán ra chịu thuế suất 10%                          [32] 362.500.000        [33] 18.125.000
2     Điều chỉnh thuế GTGT của HHDV bán ra các kỳ trước
a     Điêu chỉnh tăng                                                      [34] -                  [35] -
b     Điều chỉnh giảm                                                      [36] -                  [37] -
3     Tổng doanh thu và thuế GTGT của HHDV bán ra                          [38] 362.500.000        [39] 18.125.000
      ([38]= [24]+ [34]- [36]; [39]= [25]+ [35]- [37])
III   Xác định nghĩa vụ thuế GTGT phải nộp trong kỳ:
1     Thuế GTGT phải nộp trong kỳ ([40]= [39]- [23]- [11]                                          [40] -
2     Thuế GTGT chưa khấu trừ hết kỳ này ([41]= [39]- [23]- [11]                                   [41] 8.372.850
2.1   Thuế GTGT đề nghị hoàn kỳ này                                                                [42] -
2.2   Thuế GTGT còn được khấu trừ chuyển kỳ sau ([43]= [41]- [42]                                  [43] 8.372.850
      Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số
      liệu đã khai./.
                                                 Ngày 13 tháng03 năm 2010
                                            NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc
                                                  ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ
                                                          Ký tên, đóng dấu ( ghi rõ họ tên và chức vụ)

           23 SV: Tạ Thị Hà - Lớp KT43C                         Khoa Kế Toán – Tài Chính
Trường CĐ Thương Mại – Du Lịch Hà Nội                             Chuyên đề tôt nghiệp

7. Bảng kê hoá đơn, chứng từ hang hoá, dịch vụ bán ra
    + Mục đích: Dùng theo dõi các hoá đơn, chứng từ của hang hoá dịch vụ, để từ đó ta biết được
doanh số bán ra và thuế phải nộp. Khi nộp bảng này phải kèm theo tờ khai thuế giá trị gia tăng.
   + Yêu cầu:
Ghi tên cơ sở kinh doanh, địa chỉ và mã số thuế của công ty mình.
   + Phương pháp ghi:
Cột 1: Ký hiệu hoá đơn
Cột 2: Số hoá đơn
Cột 3: Ghi ngày, tháng, năm
cột 4: Ghi tên người mua
Cột 5: Ghi mã số thuế của người mua
Cột 6: Ghi mặt hang
Cột 7: Ghi doanh số bán hang chưa thuế
Cột 8: Ghi thuế suất (%)
Cột 9: Ghi thuế GTGT
Cột 10: Ghi chú
Người lập biểu, kế toán trưởng ký
   + Trách nhiệm và công việc của kế toán:
Kế toán xác định rõ các bảng kê hoá đơn, chứng từ để biết được số thuế cần phải nộp.




     24 SV: Tạ Thị Hà - Lớp KT43C                         Khoa Kế Toán – Tài Chính
Mẫu số: 02/ GTGT

                                              Bảng kê hoá đơn, chứng từ hang hoá, dịch vụ bán ra
                                                       (Kèm theo tờ khai thuế GTGT)
                                                             Tháng 02 năm 2010
         Tên cơ khí kinh doanh: Công ty TNHH khuân mẫu và cơ khí SQC
         Địa chỉ: Phố Tây Sơn – Hà Nội                             Mã số thuế:0601864910
Hoá đơn, chứng từ bán hàng                                                                             Doanh số   Thu    Thuế      Ghi
Ký                                                   Mã số thuế                                        bán chưa   ế      GTGT      chú
        Số
hiệu             Ngày,        Tên người mua          của người Mặt hàng                                thuế       suất   (đồng)
        hoá
hoá              tháng, năm                          mua                                               (đồng)     (%)
        đơn
đơn
1       2        3            4                      5            6                                    7          8      9         10
        244      1/2/2010     Công ty Đại Phát       101543262    ZICZAC 10 dày 6cm                    10500000   5      525000
        PT01     2/2/2010     Công ty Đại Phát       1015432626   Khuân gạch chữ I6 dày 6cm            12000000   5      600000
        245      2/2/2010     Công ty vật liệu xây   157600139    Khuân gạch vuông 100 x100            9500000    5      475000
                              dựng
        559     3/2/2010      Công ty vật liệu xây   157600139    Khuân gạch vuông 100 x100 dày 6cm    9500000    5      475000
                              dựng
        560     3/2/2010      Công ty vật liệu xây   157600139    Khuân gạch chữ I6 dày 6cm            24000000   5      1200000
                              dựng
        PT05    5/2/2010      Công ty Đại Phát       101543262    Khuân gạch chữ I6 dày 6cm            12000000   5      600000
                5/2/2010      Công ty Minh Thành     100325865    Khuân gạch bát giác 4 viên dày 6cm   16000000   5      800000
        467     6/2/2010      Lò Gạch                1558750081   Khuân gạch chữ I6 dày 6cm            12000000   5      600000
        PT33    8/2/2010      Công ty Đại Phát       101543262    Khuân gạch vuông 100 x100 dày 6cm    19000000   5      950000
        552     8/2/2010      Công ty Đại Phát       101543262    Khuân gạch chữ I6 dày 6cm            12000000   5      600000
        561     9/2/2010      Công ty Minh Ngọc      1154582377   Khuân gạch vuông 100 x100 dày 6cm    9500000    5      475000
        578     10/2/2010     Công ty vật liệu xây   157600139    Khuân gạch vuông 100 x100 dày 6cm    9500000    5      475000
                              dựng
        PT25    10/2/2010     Công ty cổ phần        1625440039   Khuân gạch chữ I6 dày 6cm            24000000   5      1200000
                              Xuân Phương
Trường CĐ Thương Mại – Du Lịch Hà Nội                          Chuyên đề tôt nghiệp


10       12/2/2010   Công ty vật liệu xây 157600139       Khuân gạch chữ I6 dày 6cm            12000000    5     600000
                     dựng
15       15/2/2010   Công ty cổ phần xây 100653299        Khuân gạch ZICZAC 10 viên dày        10500000    5     525000
                     dựng Hoàng Cầu                       6cm
18       16/2/2010   Công ty Minh Ngọc    1154582377      Khuân gạch ZICZAC 10 viên dày        10500000    5     525000
                                                          6cm
22       17/2/10     Cửa hang Minh Đức      101557939     Khuân gạch chữ I6 dày 6cm            12000000    5     600000
PT23     17/2/10     Lò Gạch                1558750081    Khuân gạch vuông 100 x100 dày 6cm    9500000     5     475000
PT28     18/2/10     Lò Gạch                1558750081    Khuân gạch vuông 100 x100 dày 6cm    19000000    5     950000
32       19/2/2010   Công ty Minh Thành     100325865     Khuân gạch ZICZAC 10 viên dày        10500000    5     525000
                                                          6cm
29       21/2/10     Công ty Minh Ngọc      1154582377    Khuân gạch chữ I6 dày 6cm            24000000    5     1200000
30       21/2/10     Công ty Minh Ngọc      1154582377    Khuân gạch chữ I6 dày 6cm            9500000     5     475000
35       23/2/10     Công ty vật liệu xây   157600139     Khuân gạch chữ I6 dày 6cm            12000000    5     600000
                     dựng
39       25/2/10     Ông Văn                1009557939    Khuân gạch vuông 100 x100 dày 6cm    9500000     5     475000
40       25/2/2010   Cửa hang Minh Đức      101557939     Khuân gạch bát giác 4 viên dày 6cm   8000000     5     400000
PT38     28/2/2010   Công ty cổ phần xây    100653299     Khuân gạch hình sao 8 viên dày 6cm   36000000    5     1800000
                     dựng Hoàng Cầu
                     Tổng cộng                                                                 362500000         18125000


                                                                             Hà Nội, ngày 28 tháng 02 năm 2010
Người lập biểu                                                                    Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)                                                                        (Ký, họ tên)




       26 SV: Tạ Thị Hà - Lớp KT43C                      Khoa Kế Toán – Tài Chính
Trường CĐ Thương Mại – Du Lịch Hà Nội                            Chuyên đề tôt nghiệp

       III. Sổ kế toán tổng hợp
       1. Nhật ký chứng từ số 8.
          + Mục đích: Theo dõi các tài khoản có như 131, 511, 632, 911.
          + Yêu cầu: Ghi tên đơn vị, địa chỉ.
          + Phương pháp ghi:
       Cột 1: Ghi số thứ tự
       Cột 2: Ghi số hiệu tài khoản đối ứng
       Cột 3: Ghi tài khoản ghi có / tài khoản ghi nợ
       Cột 4,5,6: Ghi tài khoản có
       Cộng nợ
          + Trách nhiệm và công việc của kế toán:
       Nhật ký chứng từ số 8 cuối tháng được ghi một lần và lấy tổng cộng của nhật ký chứng từ
       số 8 để ghi số cái

                                          NhËt ký chøng tõ sè 8
                                  Ghi cã c¸c TK:156,131,511,632,641,642,911


      Sè                              131           511         632             911
      hiÖ             TK ghi cã
STT   u
      ®èi                                                                                   Céng nî
      øng   TK ghi Nî
1     111   TiÒn mÆt                  19950000      34255000                                362500000
                                                    0
2     131   Ph¶i thu cña KH                           1995000                                 19950000
                                                    0
3     156   Hµng hãa                                            145528000                   145528000
4     511   Doanh thu                                                     36250000          362500000
                                                                          0
            Céng                      19950000      36250000    145528000 36250000          890478000
                                                    0                     0
                                                                              Ngµy 28 th¸ng 02 n¨m
       2010
       Ngêi ghi sæ                          KÕ to¸n tæng hîp              KÕ to¸n trëng
       (ký, hä tªn)                              (Ký, hä tªn)                (Ký, hä tªn)
       2. Bảng kê chứng từ số 8:
            + Mục đích: Dùng để tổng hợp tình hình nhập, xuất, tồn kho thành phẩm, hang hoá
       theo giá thực tế và giá hạch toán (156- Hàng hoá).
           + Yêu cầu: Ghi bộ, tên đơn vị
            +Phương pháp ghi sổ:
       Bảng kê số 8 gồm các số thứ tự, số hiệu, ngày tháng của chứng từ dung để ghi sổ, diễn
       giải nội dung chứng từ dung để ghi sổ, các cột phản ánh số phát sinh bên Nợ, bên Có của
       tài khoản 156, đối ứng Có hoặc Nợ với các tài khoản lien quan.
       Số dư đầu tháng phản ánh số tồn kho đầu tháng được lấy từ số dư đầu tháng của tài khoản
       156.
       Số phát sinh Nợ TK 156 đối ứng Có với các TK phản ánh số nhập hang tháng của hang
       hoá, số phát sinh Có đối ứng với các TK ghi Nợ phản ánh số xuất trong tháng của hang
       hoá.
       Số dư cuối tháng phản ánh số tồn kho cuối tháng bằng số dư đầu tháng cộng số phát sinh
       Nợ trong thang trừ số phát sinh có trong tháng.
            27 SV: Tạ Thị Hà - Lớp KT43C                        Khoa Kế Toán – Tài Chính
Trường CĐ Thương Mại – Du Lịch Hà Nội                     Chuyên đề tôt nghiệp

               + Trách nhiệm ghi và công việc của kế toán:
            Là cơ sở bảng kê số 8 là các chứng từ, hoá đơn nhập xuất các chứng từ khác có lien quan.
            Bảng kê số 8 được kế toán mở riêng cho từng tài. Số lượng tờ trong bảng kê nhiều hay ít
            phụ thuộc vào việc theo dõi phân loại hang hoá.
            Bộ :…………
            Đơn vị: CTTNHHKM & CKSQC
                                                BẢNG KÊ SỐ 8
                                          Nhập xuất và tồn kho hang hoá
                                              Tháng 02 năm 2010
            Số dư đầu tháng: 17262000đ                                       Đơn vị tính: Đồng
ST   Chứng từ                                                     Ghi Nợ TK156, ghi Ghi cóTK156, Nợ TK
T    Số Ngày      Diễn giải                                       có các TK khác         khác
                                                                            Cộng nợ      632         Cộng có
1        01/02 Xuất bán khuân ziczac 10 viên dày                                         5252000     5252000
2        02/02 Xuất bán khuân gạch chữ I 6 viên dày 6cm                                  6005000     6005000
3        02/02 Xuất bán khuân gạch vuông 100x100 dày 6cm                                 5522000     5522000
4        03/02 Xuất bán khuân gạch vuông 100x100 dày 6cm                                 5522000     5522000
5        03/02 Xuất bán khuân gạch chữ I 6 viên dày 6cm                                  12010000    12010000
6        05/02 Xuất bán khuân gạch chữ I 6 viên dày 6cm                                  6005000     6005000
7        05/02 Xuất bán khuân gạch bát giác 4 dày 6cm                                    9544000     9544000
8        06/02 Xuất bán khuân gạch chữ I 6 viên dày 6cm                                  6005000     6005000
9        08/02 Xuất bán khuân gạch vuông 100x100 dày 6cm                                 5522000     5522000
10       08/02 Xuất bán khuân gạch chữ I 6 viên dày 6cm                                  6005000     6005000
11       09/02 Xuất bán khuân gạch vuông 100x100 dày 6cm                                 5522000     5522000
12       10/02 Xuất bán khuân gạch vuông 100x100 dày 6cm                                 5522000     5522000
13       10/02 Xuất bán khuân gạch chữ I 6 viên dày 6cm                                  6005000     6005000
14       12/02 Xuất bán khuân gạch chữ I 6 viên dày 6cm                                  6005000     6005000
15       15/02 Xuất bán khuân ziczac 10 viên dày                                         5252000     5252000
16       16/02 Xuất bán khuân ziczac 10 viên dày                                         5252000     5252000
17       17/02 Xuất bán khuân gạch chữ I 6 viên dày 6cm                                  6005000     6005000
18       17/02 Xuất bán khuân gạch vuông 100x100 dày 6cm                                 5522000     5522000
19       18/02 Xuất bán khuân gạch vuông 100x100 dày 6cm                                 5522000     5522000
20       19/02 Xuất bán khuân ziczac 10 viên dày                                         5252000     5252000
21       21/02 Xuất bán khuân gạch chữ I 6 viên dày 6cm                                  6005000     6005000
22       21/02 Xuất bán khuân gạch vuông 100x100 dày 6cm                                 5522000     5522000
23       23/02 Xuất bán khuân gạch chữ I 6 viên dày 6cm                                  6005000     6005000
24       25/02 Xuất bán khuân gạch vuông 100x100 dày 6cm                                 5522000     5522000
25       25/02 Xuất bán khuân gạch bát giác 4 dày 6cm                                    9544000     9544000
26       28/02 Xuất bán khuân gạch hình sao 8 viên dày 6cm                               20912000    20912000
                  Cộng                                                                   195043000 195043000
                                                                            SDCT: 212305000
                                                             Ngày 28 tháng 02 năm 2010
            Kế toán ghi sổ                                       Kế toán trưởng
            3. Nhật ký chứng từ số10.
               + Mục đích: Dùng để phản ánh số phát sinh bên có của tài khoản 333.

                 28 SV: Tạ Thị Hà - Lớp KT43C                  Khoa Kế Toán – Tài Chính
Trường CĐ Thương Mại – Du Lịch Hà Nội                       Chuyên đề tôt nghiệp

               + Yêu cầu: Ghi tên đơn vị, địa chỉ
               + Phương pháp ghi sổ:
            Nhật ký chứng từ số 10 gồm các cột thứ tự, diễn giải nội dung nghiệp vụ ghi sổ, các cột
            phản ánh phát sinh bên Có, bên Nợ của các tài khoản như TK 333 đối ứng với Nợ và Có
            của tài khoản lien quan, các cột số dư đầu tháng sốdưcuối tháng.
            Căn cứ vào các sổ phần ghi Có đểghi vào các cộtghi Có TK 333 Nợ các TK lien quan ở
            các cột phù hợp.
               + Trách nhiệm và công việc của kế toán:
            Cuối tháng các kế toán khoá sổ nhật ký chứng từ số 10, để xác định tổng số phát sinh
            bên Có các tài khoản và đối ứng Nợ của các tài khoản lien quan và lấy số tổng cộng của
            nhật ký chứng từ số 10 để ghi sổ cái.

            Đơn vị: Công ty TNHH khuân mẫu và cơ khí SQC                Mẫu số SO4a10- DN
            Địa chỉ: Phố Tây Sơn- Hà Nội                (ban hành theo QĐ 15/2006/QĐ- BTC
                                                             Ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC)
                                      NHẬT KÝ CHỨNG TỪ SỐ 10
                            Ghi có TK 333 thếu và các khoản phải nộp Nhà nước

                         Số dư đầu Nợ    TK333,
ST                       tháng     ghi có TK Ghi có TK333, ghi nợ TK khác                      Số dư cuối tháng
     Diễn giải
T                                  khác
                         Nợ Có          Công nợ 111        131       Công nợ                   Nợ     Có
1    Xuất bán khuân gạch       -                11.475.000 2.150.000 13.625.000

     Cộng                             -    -           11.475.000    2.150.000    13.625.000          13625000

                                                                      Ngày 28 tháng 02 năm 2010
            Người ghi sổ                       Kế toán tổng hợp                Kế toán trưởng
            (Ký, họ tên)                       (Ký, họ tên)                      (Ký, họ tên)



            4. Sổ cái
                + Mục đích: Sổ cái là sổ tổng hợp dung để ghi chép các nghiệp vụ, kế toán tài chính
            phát sinh trong lien độ kế toán TK, kế toán áp dụng trong doanh nghiệp.
                + Yêu cầu:
            Nhân viên kế toán phải lấy số liệu đầy đủ, chính xác từ sổ nhật ký sang.
                + Nội dung:
            Phần I: Ghi tên tài khoản
            Phần II: Ghi số dư đầu năm, số phát sinh trong tháng, số dư cuối tháng của tài khoản
            đang theo dõi
            Phần III: Ghi ngày, tháng, năm và chữ ký đầy đủ của các ban ngành có lien quan.
               + Phương pháp ghi chép:
            Cột A,B: Số hiệu, ngày, tháng ghi sổ
            Cột C: Diễn giải
            Cột D: Tài khoản đối ứng

                29 SV: Tạ Thị Hà - Lớp KT43C                      Khoa Kế Toán – Tài Chính
Trường CĐ Thương Mại – Du Lịch Hà Nội                       Chuyên đề tôt nghiệp

Cột 1,2: Số phát sinh Nợ, Có
Cuối tháng cộng số phát sinh Nợ, Có tính ra số dư đầu kỳ và cộng luỹ kế số phát sinh từ
đầu quý của từng TK để làm căn cứ lập bảng cân đối phát sinh và báo cáo tài chính.
   + Trách nhiệm và công việc của kế toán:
Dựa vào sổ cái các tài khoản để làm cơ sở lập báo cáo kế toán.

Bộ,Tổng cục:……………..
Đơn vị: Công ty TNHH khuân mẫu và cơ khí SQC

                                      Sổ Cái
                       Tài khoản: 131 (Phải thu của khách hang)
                                     Năm: 2010
Số dư đầu năm
Nợ       Có
-


Chứng từ ghi sổ                                                Số phát sinh
                    Diễn giải                     TK đối ứng
Số    Ngày                                                     Nợ           Có
360   3/2/2010      Bán hang chưa thu tiền        5111         24000000
                                                  3331         1200000
561     9/2/2010    Bán hang chưa thu tiền        5111         9500000
                                                  3331         475000
12      21/2/2010   Bán hang chưa thu tiền        5111         9500000
                                                  3331         475000
        27/2/2010   Thu tiền của khách hang trả   1111                      19950000
                    Cộng số phát sinh                          45150000 19950000
                    Số dư cuối kỳ                              25200000

Ngày 28 tháng 02 năm 2010
Kế toán ghi sổ                   Kế toán trưởng                    Giá Đốc
(Ký, họ tên)                     (Ký, họ tên)                  (Ký, họ tên)




Bộ, Tổng cục:……………..
      30 SV: Tạ Thị Hà - Lớp KT43C                   Khoa Kế Toán – Tài Chính
Trường CĐ Thương Mại – Du Lịch Hà Nội                                  Chuyên đề tôt nghiệp

 Đơn vị: Công ty TNHH khuân mẫu và cơ khí SQC
 Địa chỉ: Phố Tây Sơn- Hà Nội

                                              Sổ Cái
                                 Tài khoản: 632 (phản ánh giá vốn)
                                             Năm 2010

 Số dư đầu năm
 Nợ        Có
 -


Chøng tõ ghi sæ                                                               TK §èi   Sè ph¸t sinh
                  DiÔn gi¶i
Sè    Ngµy                                                                    øng      Nî           Cã
      1/2/2010    Xuất bán khuân ZICZAC 10 viên dày 6cm                       156      5252000
      2/2/2010    Xuất bán khuân gạch chữ I 6 viên dày 6cm                    156      6005000
      2/2/2010    Xuất bán khuân gạch vuong 100x100 (15 viên) dày 6cm         156      5522000
      3/2/2010    Xu t b¸n khu©n g¹ch vu«ng 100x100 (15 viªn) dµy 6cm         156      5522000
      3/2/2010    Xu tb b¸n khu©n g¹ch ch÷ I 6 viªn dµy 6cm                   156      12010000
      5/2/2010    Xu tb b¸n khu©n g¹ch ch÷ I 6 viªn dµy 6cm                   156      6005000
      5/3/2010    Xu t b¸n khu©n g¹ch b¸t gi¸c 4 viªn dµy 6cm                 156      9544000
      6/2/2010    XuÊt b¸n khu©n g¹ ch ch÷ I 6 viªn dµy 6cm                   156      6005000
      8/2/2010    Xu t b¸n khu©n g¹ch vu«ng 100x100 (15 viªn) dµy 6cm         156      11044000
      8/2/2010    Xu t b¸n khu©n g¹ch ch÷ I 6 viªn dµy 6cm                    156      6005000
      9/2/2010    Xu t b¸n khu©n g¹ch Vu«ng 100x100 (15 viªn) dµy 6cm         156      5522000
      10/2/2010   Xu t b¸n khu©n g¹ch Vu«ng 100x100 (15 viªn) dµy 6cm         156      5522000
      10/2/201
      0           Xu t b¸n khu©n g¹ch ch÷ I 6 viªn dµy 6cm                    156      12010000
      12/2/2010   Xu t b¸n khu©n g¹ch ch÷ I 6 viªn dµy 6cm                    156      6005000
      15/2/2010   Xu t b¸n khu©n ZICZAC 10 viªn dµy 6cm                       156      5252000
      16/2/2010   Xu t b¸n khu©n ZICZAC 10 viªn dµy 6cm                       156      5252000
      17/2/2010   Xu t b¸n khu©n g¹ch ch÷ I 6 viªn dµy 6cm                    156      6005000
      17/2/2010   Xu t b¸n khu©n g¹ch vu«ng 100x100 (15 viªn) dµy 6cm         156      5522000
      18/2/2010   Xu t b¸n khu©n g¹ch vu«ng 100x100 (15 viªn) dµy 6cm         156      11044000
      19/2/2010   Xu t b¸n khu©n ZICZAC 10 viªn dµy 6cm                       156      5252000
      21/2/2010   Xu t b¸n khu©n g¹ch ch÷ I 6 viªn dµy 6cm                    156      12010000
      21/2/2010   Xu t b¸n khu©n g¹ch vu«ng 100x100 (15 viªn) dµy 6cm         156      5522000
      23/2/201
      0           Xu t b¸n khu©n g¹ch ch÷ I 6 viªn dµy 6cm                    156      6005000
      25/2/201
      0           Xu t b¸n khu©n g¹ch vu«ng 100x100 (15 viªn) dµy 6cm         156      5522000
      25/2/201
      0           Xu t b¸n khu©n g¹ch b¸t gi¸c 4 viªn dµy 6cm                 156      4772000
      28/2/201
      0           Xu t b¸n khu©n g¹ch h×nh sao 8 viªn dµy 6cm                 156      20912000
                                                                                       1950430
                  Céng sè ph¸t sinh                                                    00
                  Sè dư cuèi kú                                                        -_           -_

                                                                        Ngày 28 tháng 02 năm 2010
 Kế toán ghi sổ                       Kế toán trưởng                        Giám Đốc
 (Ký, họ tên)                         (Ký, họ tên)                         (Ký, họ tên)

      31 SV: Tạ Thị Hà - Lớp KT43C                              Khoa Kế Toán – Tài Chính
Trường CĐ Thương Mại – Du Lịch Hà Nội                           Chuyên đề tôt nghiệp


     Bộ, Tổng cục:……………….
     Đơn vị: Công ty TNHH khuân mẫu và cơ khí SQC


                                                Sổ Cái
                                   Tài khoản: 5111 (Doanh thu hang bán)

     Số dư đầu năm
     Nợ        Có
     -

Chøng tõ ghi sæ                                                                  TK    Sè ph¸ sinh
                                                                                            t
                      DiÔn gi¶ i                                                 §èi
Sè     Ngµy                                                                      øng   Nî   Cã
       1/2/2010       Doanh thu bán khuân ZICZAC 10 viên dày 6cm                 111        10500000
       2/2/2010       Doanh thu bán khuân gạch chữ I 6 viên dày 6cm              111        12000000
       2/2/2010       Doanh thu bán khuân gạch vuong 100x100 (15 viên) dày 6cm   111        9500000
       3/2/2010       Doanh thu b¸n khu©n g¹ch vu«ng 100x100 (15 viªn) dµy 6cm   111        9500000
       3/2/2010       Doanh thu b¸n khu©n g¹ch ch÷ I 6 viªn dµy 6cm              131        24000000
       5/2/2010       Doanh thu b¸n khu©n g¹ch ch÷ I 6 viªn dµy 6cm              111        12000000
       5/3/2010       Doanh thu b¸n khu©n g¹ch b¸t gi¸c 4 viªn dµy 6cm           111        16000000
       6/2/2010       Doanh thu b¸n khu©n g¹ch ch÷ 6 vi ª n dµy 6cm
                                                       I                         111        12000000
       8/2/2010       Doanh thu b¸n khu©n g¹ch vu«ng 100x100 (15 viªn) dµy 6cm   111        19000000
       8/2/2010       Doanh thu b¸n khu©n g¹ch ch÷ I 6 viªn dµy 6cm              111        12000000
       9/2/2010       Doanh thu b¸n khu©n g¹ch Vu«ng 100x100 (15 viªn) dµy 6cm   131        9500000
       10/2/2010      Doanh thu b¸n khu©n g¹ch Vu«ng 100x100 (15 viªn) dµy 6cm   131        9500000
       10/2/2010      Doanh thu b¸n khu©n g¹ch ch÷ I 6 viªn dµy 6cm              111        24000000
       12/2/2010      Doanh thu b¸n khu©n g¹ch ch÷ I 6 viªn dµy 6cm              111        12000000
       15/2/2010      Doanh thu b¸n khu©n ZICZAC 10 viªn dµy 6cm                 111        10500000
       16/2/2010      Doanh thu b¸n khu©n ZICZAC 10 viªn dµy 6cm                 111        10500000
       17/2/2010      Doanh thu b¸n khu©n g¹ch ch÷ I 6 viªn dµy 6cm              111        12000000
       17/2/2010      Doanh thu b¸n khu©n g¹ch vu«ng 100x100 (15 viªn) dµy 6cm   111        9500000
       18/2/2010      Doanh thu b¸n khu©n g¹ch vu«ng 100x100 (15 viªn) dµy 6cm   111        19000000
       19/2/2010      Doanh thu b¸n khu©n ZICZAC 10 viªn dµy 6cm                 111        10500000
       21/2/2010      Doanh thu b¸n khu©n g¹ch ch÷ I 6 viªn dµy 6cm              111        24000000
       21/2/2010      Doanh thu b¸n khu©n g¹ch vu«ng 100x100 (15 viªn) dµy 6cm   111        9500000
       23/2/2010      Doanh thu b¸n khu©n g¹ch ch÷ I 6 viªn dµy 6cm              111        12000000
       25/2/2010      Doanh thu b¸n khu©n g¹ch vu«ng 100x100 (15 viªn) dµy 6cm   111        9500000
       25/2/2010      Doanh thu b¸n khu©n g¹ch b¸t gi¸c 4 viªn dµy 6cm           111        8000000
       28/2/2010      Doanh thu b¸n khu©n g¹ch h×nh sao 8 viªn dµy 6cm           111        36000000
                      Céng sè ph¸t sinh                                                     362500000
                      Sè dư cuèi kú                                                    _    -_
                                                                      Ngày 28 tháng 02 năm 2010
     Kế toán ghi sổ                        Kế toán trưởng                      Giám Đốc
     (Ký, họ tên)                         (Ký, họ tên)                      (Ký, họ tên)

     Bộ, Tổng cục:……………….

         32 SV: Tạ Thị Hà - Lớp KT43C                         Khoa Kế Toán – Tài Chính
Copy of lời mở đầu   hà
Copy of lời mở đầu   hà
Copy of lời mở đầu   hà
Copy of lời mở đầu   hà
Copy of lời mở đầu   hà
Copy of lời mở đầu   hà

More Related Content

What's hot

Q15 140428025319-phpapp01
Q15 140428025319-phpapp01Q15 140428025319-phpapp01
Q15 140428025319-phpapp01
Thong Ckip
 
De tai anh duc hoan chinh (tinh ha poto)
De tai anh duc hoan chinh (tinh ha poto)De tai anh duc hoan chinh (tinh ha poto)
De tai anh duc hoan chinh (tinh ha poto)
Anh Đức Trần Lê
 
293 bài mới nhất
293 bài mới nhất293 bài mới nhất
293 bài mới nhất
Lotus Pham
 

What's hot (19)

Luận văn: Kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh công ty xi măng, HAY
Luận văn: Kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh công ty xi măng, HAYLuận văn: Kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh công ty xi măng, HAY
Luận văn: Kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh công ty xi măng, HAY
 
Báo cáo thực tập kế toán công nợ phải thu và phải trả năm 2016
Báo cáo thực tập kế toán công nợ phải thu và phải trả năm 2016Báo cáo thực tập kế toán công nợ phải thu và phải trả năm 2016
Báo cáo thực tập kế toán công nợ phải thu và phải trả năm 2016
 
đề Tài luận văn tốt nghiệp “kế toán nghiệp vụ vốn bằng tiền và các khoản phải...
đề Tài luận văn tốt nghiệp “kế toán nghiệp vụ vốn bằng tiền và các khoản phải...đề Tài luận văn tốt nghiệp “kế toán nghiệp vụ vốn bằng tiền và các khoản phải...
đề Tài luận văn tốt nghiệp “kế toán nghiệp vụ vốn bằng tiền và các khoản phải...
 
Báo cáo thực tập kế toán tiền mặt và kế toán hàng hóa
Báo cáo thực tập kế toán tiền mặt và kế toán hàng hóaBáo cáo thực tập kế toán tiền mặt và kế toán hàng hóa
Báo cáo thực tập kế toán tiền mặt và kế toán hàng hóa
 
Đề tài: Doanh thu, xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Mai Linh - Gửi miễ...
Đề tài: Doanh thu, xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Mai Linh - Gửi miễ...Đề tài: Doanh thu, xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Mai Linh - Gửi miễ...
Đề tài: Doanh thu, xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Mai Linh - Gửi miễ...
 
Báo cáo thực tập kế toán Hạch toán thành phẩm, tiêu thụ thành phẩm và xác địn...
Báo cáo thực tập kế toán Hạch toán thành phẩm, tiêu thụ thành phẩm và xác địn...Báo cáo thực tập kế toán Hạch toán thành phẩm, tiêu thụ thành phẩm và xác địn...
Báo cáo thực tập kế toán Hạch toán thành phẩm, tiêu thụ thành phẩm và xác địn...
 
Q15 140428025319-phpapp01
Q15 140428025319-phpapp01Q15 140428025319-phpapp01
Q15 140428025319-phpapp01
 
Đề tài: Công tác kế toán doanh thu tại xí nghiệp xăng dầu, HAY
Đề tài: Công tác kế toán doanh thu tại xí nghiệp xăng dầu, HAYĐề tài: Công tác kế toán doanh thu tại xí nghiệp xăng dầu, HAY
Đề tài: Công tác kế toán doanh thu tại xí nghiệp xăng dầu, HAY
 
Lời mở đầu
Lời mở đầuLời mở đầu
Lời mở đầu
 
Đề tài: Hoàn thiện Kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng, HAY
Đề tài: Hoàn thiện Kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng, HAYĐề tài: Hoàn thiện Kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng, HAY
Đề tài: Hoàn thiện Kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng, HAY
 
De tai anh duc hoan chinh (tinh ha poto)
De tai anh duc hoan chinh (tinh ha poto)De tai anh duc hoan chinh (tinh ha poto)
De tai anh duc hoan chinh (tinh ha poto)
 
Đề tài: Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty hóa chất
Đề tài: Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty hóa chấtĐề tài: Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty hóa chất
Đề tài: Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty hóa chất
 
Đầu tư và phân tích cơ bản thị trường chứng khoán
Đầu tư và phân tích cơ bản thị trường chứng khoánĐầu tư và phân tích cơ bản thị trường chứng khoán
Đầu tư và phân tích cơ bản thị trường chứng khoán
 
Kế toán chi phí, doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần
Kế toán chi phí, doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phầnKế toán chi phí, doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần
Kế toán chi phí, doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần
 
BÁO CÁO THỰC TẬP KẾ TOÁN NGUYÊN VẬT LIỆU TẠI CÔNG TY LIÊN VIỆT
BÁO CÁO THỰC TẬP KẾ TOÁN NGUYÊN VẬT LIỆU TẠI CÔNG TY LIÊN VIỆTBÁO CÁO THỰC TẬP KẾ TOÁN NGUYÊN VẬT LIỆU TẠI CÔNG TY LIÊN VIỆT
BÁO CÁO THỰC TẬP KẾ TOÁN NGUYÊN VẬT LIỆU TẠI CÔNG TY LIÊN VIỆT
 
Phân tích tài chính và nâng cao hiệu quả tài chính của Tổng công ty Hàng khôn...
Phân tích tài chính và nâng cao hiệu quả tài chính của Tổng công ty Hàng khôn...Phân tích tài chính và nâng cao hiệu quả tài chính của Tổng công ty Hàng khôn...
Phân tích tài chính và nâng cao hiệu quả tài chính của Tổng công ty Hàng khôn...
 
Báo cáo thực tập kế toán chi phí công ty thái dương
Báo cáo thực tập kế toán chi phí công ty  thái dươngBáo cáo thực tập kế toán chi phí công ty  thái dương
Báo cáo thực tập kế toán chi phí công ty thái dương
 
293 bài mới nhất
293 bài mới nhất293 bài mới nhất
293 bài mới nhất
 
Kế toán phải thu khách hàng, phải trả người bán
Kế toán phải thu khách hàng, phải trả  người bánKế toán phải thu khách hàng, phải trả  người bán
Kế toán phải thu khách hàng, phải trả người bán
 

Similar to Copy of lời mở đầu hà

Bao cao-thuc-tap-tong-hop-vinacom
Bao cao-thuc-tap-tong-hop-vinacomBao cao-thuc-tap-tong-hop-vinacom
Bao cao-thuc-tap-tong-hop-vinacom
Lan Te
 
bctntlvn (104).pdf
bctntlvn (104).pdfbctntlvn (104).pdf
bctntlvn (104).pdf
Luanvan84
 
đề Cương tốt nghiệp
đề Cương tốt nghiệpđề Cương tốt nghiệp
đề Cương tốt nghiệp
Kaikenrock
 
đề Cương tốt nghiệp
đề Cương tốt nghiệpđề Cương tốt nghiệp
đề Cương tốt nghiệp
Kaikenrock
 

Similar to Copy of lời mở đầu hà (20)

Báo cáo thực tập tổng hợp chuyên ngành kế toán tài chính doanh nghiệp thương mại
Báo cáo thực tập tổng hợp chuyên ngành kế toán tài chính doanh nghiệp thương mạiBáo cáo thực tập tổng hợp chuyên ngành kế toán tài chính doanh nghiệp thương mại
Báo cáo thực tập tổng hợp chuyên ngành kế toán tài chính doanh nghiệp thương mại
 
Đề tài: Kiểm toán chu trình bán hàng và thanh toán trong kiểm toán báo cáo tà...
Đề tài: Kiểm toán chu trình bán hàng và thanh toán trong kiểm toán báo cáo tà...Đề tài: Kiểm toán chu trình bán hàng và thanh toán trong kiểm toán báo cáo tà...
Đề tài: Kiểm toán chu trình bán hàng và thanh toán trong kiểm toán báo cáo tà...
 
Khóa luận kế toán kiểm toán.
Khóa luận kế toán kiểm toán.Khóa luận kế toán kiểm toán.
Khóa luận kế toán kiểm toán.
 
Kế toán hàng tồn kho tại công ty cổ phần điện máy hà nội 2570817
Kế toán hàng tồn kho tại công ty cổ phần điện máy hà nội 2570817Kế toán hàng tồn kho tại công ty cổ phần điện máy hà nội 2570817
Kế toán hàng tồn kho tại công ty cổ phần điện máy hà nội 2570817
 
Luận văn tốt nghiệp: Kế toán phải thu khách hàng, phải trả người bán
Luận văn tốt nghiệp:  Kế toán phải thu khách hàng, phải trả người bánLuận văn tốt nghiệp:  Kế toán phải thu khách hàng, phải trả người bán
Luận văn tốt nghiệp: Kế toán phải thu khách hàng, phải trả người bán
 
KHÓA LUẬN KIỂM TOÁN: HOÀN THIỆN TỔ CHỨC KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN TẠI CÔNG TY X...
KHÓA LUẬN KIỂM TOÁN:  HOÀN THIỆN TỔ CHỨC KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN  TẠI CÔNG TY X...KHÓA LUẬN KIỂM TOÁN:  HOÀN THIỆN TỔ CHỨC KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN  TẠI CÔNG TY X...
KHÓA LUẬN KIỂM TOÁN: HOÀN THIỆN TỔ CHỨC KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN TẠI CÔNG TY X...
 
Thực trạng công tác hạch toán kế toán tổng hợp tại Công ty dệt len Mùa Đông
Thực trạng công tác hạch toán kế toán tổng hợp tại Công ty dệt len Mùa ĐôngThực trạng công tác hạch toán kế toán tổng hợp tại Công ty dệt len Mùa Đông
Thực trạng công tác hạch toán kế toán tổng hợp tại Công ty dệt len Mùa Đông
 
Bao cao-thuc-tap-tong-hop-vinacom
Bao cao-thuc-tap-tong-hop-vinacomBao cao-thuc-tap-tong-hop-vinacom
Bao cao-thuc-tap-tong-hop-vinacom
 
Đề tài: Hạch toán kế toán tổng hợp tại Công ty dệt len, HAY - Gửi miễn phí qu...
Đề tài: Hạch toán kế toán tổng hợp tại Công ty dệt len, HAY - Gửi miễn phí qu...Đề tài: Hạch toán kế toán tổng hợp tại Công ty dệt len, HAY - Gửi miễn phí qu...
Đề tài: Hạch toán kế toán tổng hợp tại Công ty dệt len, HAY - Gửi miễn phí qu...
 
Hoàn thiện tổ chức kế toán vốn bằng tiền tại Công ty Xăng dầu Khu vực III
Hoàn thiện tổ chức kế toán vốn bằng tiền tại Công ty Xăng dầu Khu vực IIIHoàn thiện tổ chức kế toán vốn bằng tiền tại Công ty Xăng dầu Khu vực III
Hoàn thiện tổ chức kế toán vốn bằng tiền tại Công ty Xăng dầu Khu vực III
 
Đề tài: Thực trạng công tác hạch toán kế toán tổng hợp tại Công ty dệt len Mù...
Đề tài: Thực trạng công tác hạch toán kế toán tổng hợp tại Công ty dệt len Mù...Đề tài: Thực trạng công tác hạch toán kế toán tổng hợp tại Công ty dệt len Mù...
Đề tài: Thực trạng công tác hạch toán kế toán tổng hợp tại Công ty dệt len Mù...
 
bctntlvn (104).pdf
bctntlvn (104).pdfbctntlvn (104).pdf
bctntlvn (104).pdf
 
Đề tài: Báo cáo tổng hợp về kế toán tại Công ty xuất nhập khẩu
Đề tài: Báo cáo tổng hợp về kế toán tại Công ty xuất nhập khẩuĐề tài: Báo cáo tổng hợp về kế toán tại Công ty xuất nhập khẩu
Đề tài: Báo cáo tổng hợp về kế toán tại Công ty xuất nhập khẩu
 
Kế toán & xác định kết quả kinh doanh tại Công ty điện tử New, 9đ
Kế toán & xác định kết quả kinh doanh tại Công ty điện tử New, 9đKế toán & xác định kết quả kinh doanh tại Công ty điện tử New, 9đ
Kế toán & xác định kết quả kinh doanh tại Công ty điện tử New, 9đ
 
Tổ chức hạch toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại Công ty TNHH T...
Tổ chức hạch toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại Công ty TNHH T...Tổ chức hạch toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại Công ty TNHH T...
Tổ chức hạch toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại Công ty TNHH T...
 
Đề tài: Lập bảng cân đối kế toán tại Công ty thương mại Hoàng Hiến
Đề tài: Lập bảng cân đối kế toán tại Công ty thương mại Hoàng HiếnĐề tài: Lập bảng cân đối kế toán tại Công ty thương mại Hoàng Hiến
Đề tài: Lập bảng cân đối kế toán tại Công ty thương mại Hoàng Hiến
 
đề Cương tốt nghiệp
đề Cương tốt nghiệpđề Cương tốt nghiệp
đề Cương tốt nghiệp
 
đề Cương tốt nghiệp
đề Cương tốt nghiệpđề Cương tốt nghiệp
đề Cương tốt nghiệp
 
Báo cáo thực tập kế toán vốn bằng tiền
Báo cáo thực tập kế toán vốn bằng tiềnBáo cáo thực tập kế toán vốn bằng tiền
Báo cáo thực tập kế toán vốn bằng tiền
 
Hoàn thiện công tác phân tích Bảng cân đối kế toán công ty tổng hợp
Hoàn thiện công tác phân tích Bảng cân đối kế toán công ty tổng hợpHoàn thiện công tác phân tích Bảng cân đối kế toán công ty tổng hợp
Hoàn thiện công tác phân tích Bảng cân đối kế toán công ty tổng hợp
 

Recently uploaded

bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hànhbài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
dangdinhkien2k4
 
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdfxemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
Xem Số Mệnh
 
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfSLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
hoangtuansinh1
 

Recently uploaded (20)

1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
 
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiệnBài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
 
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgspowerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
 
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quanGNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................
 
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
 
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢIPHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
 
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
 
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.ppt
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.pptAccess: Chuong III Thiet ke truy van Query.ppt
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.ppt
 
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hànhbài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
 
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdfxemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
 
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfSLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
 
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhhkinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
 

Copy of lời mở đầu hà

  • 1. Trường CĐ Thương Mại – Du Lịch Hà Nội Chuyên đề tôt nghiệp Lời mở đầu Ngày nay, cả thế giới nói chung và việt nam nói riêng đang chuyển mình đi lên và phát triển - tiếp nhận những thành tựu khoa học mới. Bên cạnh đó nền kinh tế cũng thay đổi và đi lên theo một bước tiến mới. Với chính sách của nhà nước và sự đầu tư của nước ngoài, nền kinh tế của nước ta đã phát triển một cách nhanh chóng.Vì vậy trong hoạt động kinh doanh thương nghiệp tiêu thụ hang hóa là vấn đề rất quan trọng, có tiêu thụ hang hoá doanh nghiệp mới đạt dược doanh thu và trang trải các chi phí bỏ ra trong quá trình kinh doanh, thực hiện các nghĩa vụ với nhà nước và tạo tích luỹ tái sản xuất mở rộng Trong điều kiện kinh tế thị trường có sự điều tiết của nhà nước, ở nước ta hiện nay với nền kinh tế mở cửa nhu cầu sản phảm đa dạng, nhiều doanh nghiệp trên cùng một địa phương cùng kinh doanh những sản phẩm hang hoá giống nhau nên sự cạnh tranh xảy ra càng gay gắt nên việc tiêu thụ trở nên khó khăn hơn. Vì vậy để tiêu thụ được sản phẩm, hang hoá đạt lợi nhuận cao thì các doanh nghiệp phải thường xuyên theo dõi tình hình biến động của thị trường và đưa ra các chiến lược tiêu thụ để chỉnh lý kịp thời những ảnh hưởng bất lợi đến lợi nhuận. Lợi nhuận doanh nghiệp là kết quả hoạt động kinh doanh, là kết quả hoạt động đầu tư tài chínhvà lợi nhuận bất thường khác. Lợi nhuận càng cao thì tình hình tài chính càng ổn định. Vấn đề đặt ra với các doanh nghiệp là làm sao đạt được lợi nhuận cao. Do vậy cuối kỳ doanh nghiệp phải xác định kết quả kinh doanh xem lãi hay lỗ từ đó có biện pháp quản lý doanh nghiệp thích hợp. Công ty TNHH khuân mẫu và cơ khí SQC là một trong những doanh nghiệp đã nhiều năm hoạt động hiệu quả. Từ khoả sát thực tế về những thành công cũng như tồn tại của doanh nghiệp. Trong giới hạn chuyên đề tốt nghiệp em muốn đi sâu tìm hiểu về vấn đề kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh tại công ty khuân mẫu và cơ khí SQC. Với trình độ lí luận còn thiếu chặt chẽ, kiến thức thực tiễn còn non yếu nên đề tài chắc chắn còn nhiều sai sót, do vậy em mong nhận được sự giúp đỡ bổ sung khiếm quyết của quí thầy cô giáo, các anh cô chú anh chị trong đơn vị thực tập kế toán cùng các bạn trong lớp tạo điều kiện cho đề tài của em được hoàn chỉnh hơn. Em xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ tận tình của thầy cô giáo, đặc biệt là cô giáo Trần Thị Hiền và anh chị trong phòng ban kế toán đã hướng dẫn tận tình trong quá trình em thực tập và soạn thảo đề tài. PHẦN I: ĐẶC ĐIỂM CHUNG TẠI ĐƠN VỊ THỰC TẬP I. Qúa trình hình thành và phát triển của công ty khuân mẫu và cơ khí SQC. 1. Lịch sử hình thành và phát triển của công ty. Công ty TNHH khuân mẫu và cơ khí SQC là đơn vị thực tập được thành lập ở miền Bắc ngày 18- 10-2010 trên cơ sở cơ khí đã có trước đây. Mức vốn kinh doanh tại thời điểm ban đầu mới thành lập 1.400.000.000 (Một tỷ bốn trăm triệu đồng chẵn) với lượng nhân viên là 46 người trong đó 5 người có trình độ đại học, 2 trung cấp và còn lại là công nhân lành nghề. Tuy mới được hình thành nhưng công ty đã có uy tín trên thị trường. Công ty là đơn vị mạnh so với các doanh nghiệp cùng cấp thuộc công ty cơ khí ở miền Bắc. Công ty là đơn vị có tư cách pháp nhân, có tài khoản riêng tại các ngân hang công thương Hà Nội, được sử dụng con dấu riêng theo qui định của nhà nước. Tên đơn vị: Công ty TNHH khuân mẫu và cơ khí SQC. Địa chỉ: Phố Tây Sơn – Đan Phượng – Hà Nội. Loại hình doanh nghiệp: Doanh nghiệp tư nhân. Tuy thành lập không lâu song công ty thực sự chiếm ưu thế về các mặt hang khuân mẫu tại miền Bắc và đến nay đã nên đến 4.476.136.195 ( Bốn tỷ bốn trăm bảy mươi sáu 1 SV: Tạ Thị Hà - Lớp KT43C Khoa Kế Toán – Tài Chính
  • 2. Trường CĐ Thương Mại – Du Lịch Hà Nội Chuyên đề tôt nghiệp triệu một trăm ba sáu nghìn một trăm chin măn đồng chẵn ) và số lượng cán bộ nhân viên gần đến 70 người trông đó 7 người có trình độ đại học. Hiện nay công ty đã và đang tạo điều kiện nâng cao trình độ cho cán bộ công nhân góp phần kinh doanh có hiệu quả bổ sung vào nguồn vốn kinh doanh. 2. Chức năng và nhiệm vụ của công ty. 2.1. Chức năng. Công ty kinh doanh khuân mẫu và cơ khí SQC là nhà phân phối chính thức các mặt hang khuân mẫu và cơ khí SQC được phép kinh doanh của công ty cơ khí miền Bắc. Do vậy, chức năng của công ty là sản xuất và tiêu thụ hang hoá theo phương thức bán buôn và bán lẻ. 2.2. Nhiệm vụ. Nghiên cứu khả năng và nhu cầu tiêu dung của các doanh nghiệp trên thị trường để xây dựng các kế hoạch và phương pháp kinh doanh của công ty theo qui định hiện hành và theo sự hướng dẫn của công ty cơ khí miền Bắc, thực hiện đầy đủ các nghĩa vụ với nhà nước, bảo tồn và phát triển vốn theo qui định của nhà nước và công ty cơ khí miền Bắc. II. Đặc điểm tổ chức quản lý kinh doanh của công ty. 1. Tổ chức bộ máy quản lý của công ty. Biểu mẫu 1: Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý GIÁM ĐỐC Phòng kinh doanh Phòng kế toán Cửa hàng Kho Tổ lưu động Lưu ý: Quan hệ trực tuyến Quan hệ chức năng 2 SV: Tạ Thị Hà - Lớp KT43C Khoa Kế Toán – Tài Chính
  • 3. Trường CĐ Thương Mại – Du Lịch Hà Nội Chuyên đề tôt nghiệp 2. Chức năng và nhiệm vụ của từng bộ phận. + Giám đốc: Là người đứng đầu công ty có toàn quyền quyết định và điều khiển hoạt động của một công ty theo chế độ của một thủ trưởng. Giám đốc là người lãnh đạo công ty, thực hiện kinh doanh hiệu quả, giám đốc chỉ đạo trực tiếp tài chính. Ngoài ra,giám đốc còn chăm lo đời sống kinh tế vật chất và tinh thần của cán bộ công nhân viên, chịu trách nhiệm về hành vi vi phạm pháp luật của công ty. + Phòng kinh doanh: Đảm nhận rất nhiều công việc từ nghiên cứu thị trường để lập kế hoạch kinh doanh, phương án kinh doanh, khai thác them nguồn hang, nguồn tiêu thụ để đảm bảo cho hoạt động kinh doanh luôn ổn định. Phòng kinh doanh còn có trách nhiệm quản lý các cửa hang, tổ lưu động. + Phòng kế toán: Là bộ phận phản ánh, giám sát toàn bộ hoạt động của công ty, tham mưu cho giám đốc moi lĩnh vực về hoạt động tài chính cung cấp thong tin cho phòng kinh doanh. Có nhiệm vụ thực hiện những công việc theo điều lệ của kế toán, theo công ty cơ khí miền Bắc. + Cửa hang: Ở mỗi cửa hang được bố trí 5 nhân viên. Mỗi cửa hang trưởng chịu trách nhiệm trước giám đốc, phòng kinh doanh có nhiệm vụ lập đầy đủ các chứng từ nhập kho, xuất kho, viết hoá đơn, bảng kê bán hang định kỳ gửi lên phòng kế toán của công ty và hang ngày nộp tiền cho thủ quỹ và một người làm nhân viên bán hang thu tiền. Công ty chỉ có của hang ở phố Tây Sơn – Đan Phượng – Hà Nội. + Kho: Tại đây hang hoá được cất giữ và xuất kho cho các cửa hang, tổ lưu động và khách hang khi có yêu cầu của phòng nghiệp vụ. Định kỳ nộp các chứng từ nhập và xuất kho hang hoá lên phòng kế toán. Công ty có 2 phòng kho. + Tổ lưu động: Nhiệm vụ chính là nghiên cứu thị trường và đồng thời đi bán cho khách hang mua lẻ. Định kỳ nhân viên phải nộp tiềnvà chứng từ về công ty. 3. Đặc điểm công tác kế toán tại công ty khuân mẫu và cơ khí SQC. 3.1. Tổ chức bộ máy kế toán tại công ty. Biểu mẫu 2: Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán tại công ty Kế toán trưởng Kế toán hàng hoá và chi Kế toán tổng hợp Thủ quỹ phí và doanh thu 3 SV: Tạ Thị Hà - Lớp KT43C Khoa Kế Toán – Tài Chính
  • 4. Trường CĐ Thương Mại – Du Lịch Hà Nội Chuyên đề tôt nghiệp Lưu ý: Quan hệ chức năng Quan hê chức năng * Chức năng, nhiệm vụ của các bộ phận: Kế toán trưởng: Là người chịu trách nhiệm trước pháp luật và giám sát việc chỉ đạo thực hiện, tổ chức công tác kế toán, tham mưu cho giám đốc trong việc huy động vốn phục vụ sản xuất kinh doanh. Là người điều hành trực tiếp hoạt động tại văn phòng công ty. Đồng thời kế toán công nợ có nhiều nhiệm vụ phải mở sổ chi tiết cho từng cửa hang và khách hang. + Kế toán hang hoá và chi phí: Có nhiệm vụ theo dõi tình hình biến động hang hóa ở công ty về số lượng, đơn giá hang nhập kho, số lượng giá vốn hang hoá vào cuối kỳ và theo dõi chi phi mua hang và chi phi quản lý phát sinh trong kỳ kinh doanh. Kế toán tổng hợp và doanh thu: Có nhiệm vụ thực hiện công tác kế toán ở giai đoạn cuối cùng là tổng hợp và lập báo cáo kế toán, đồng thời kiêm kế toán tạm ứng, tiền lương, kế toán vốn bằng tiền và cũng là kế toán doanh thu nên phải theo dõi doanh thu bán hang của từng của hang, tổ lưu động cho công ty. + Thủ quỹ: Chịu trách nhiệm trước kế toán trưởng và giám đốc về tiền mặt, tiền quỹ hang ngày. Mở sổ theo dõi các chứng từ phát sinh hang ngày. Cuối mỗi tháng thủ quỹ phải lập báo cáo quỹ để đối chiếu kiểm tra với kế toán tổng hợp. 3.2. Hình thức sổ kế toán áp dụng tại công ty. Công ty khuân mẫu và cơ khí SQC áp dụng theo hình thức kế toán “ NHÂT KÝ CHỨNG TỪ”. Với hình thức này cả nhật ký chứng từ và bảng kê của một tài khoản được thết kế trên một tờ sổ. * Sơ đồ trình tự ghi sổ: THEO HÌNH THỨC KẾ TOÁN NHẬT KÝ - CHỨNG TỪ Chứng từ kế toán và các bảng phân bổ Bảng kê Nhật ký- chứng từ sổ, thẻ ktoán chi tiết Sổ cái Bảng tổng hợp ctiết Báo cáo tài chính 4 SV: Tạ Thị Hà - Lớp KT43C Khoa Kế Toán – Tài Chính
  • 5. Trường CĐ Thương Mại – Du Lịch Hà Nội Chuyên đề tôt nghiệp Lưu ý: Ghi hàng ngày Ghi cuối tháng hoặc định kỳ Quan hệ đối chiếu, kiểm tra * Trình tự ghi sổ: Sổ ghi nhận chứng từ - Bảng kê là dạng tổng hợp được thiết kế một quyển sổ vừa ghi có vừa ghi nợ. + Hàng ngày căn cứ vào các chứng từ kế toán đã được kiêmr tra lấy số liệu ghi trực tiếp vào các nhật ký chứng từ hoặc bảng kê, sổ chi tiết có lien quan. - Đối với các loại chi phí kinh doanh phát sinh nhiều lần hoặc mang tính chất phân bổ, các chứng từ gốc trước hết được tập hợp và phân loại trong các bảng phân bổ sau đó lấy số liệu kết quả của bảng phân bổ ghi vào bảng kê và nhật ký chứng từ có lien quan. - Đối với các nhật ký chứng từ được ghi căn cứ vào các bảng kê, sổ cái chi tiết thì căn cứ vào số liệu tổng cộng của bảng kê, sổ chi tiết, cuối tháng chuyển số liệu vào các nhật ký- chứng từ. + Cuối tháng khoá sổ đóng số liệu trên các nhật ký- chứng từ kiểm tra đối chiếu số liệu trên các nhật ký - chứng từ với các sổ các thẻ kế toán chi tiết có lien quan và lấy số liệu tổng cộng của các nhật ký - chứng từ ghi trực tiếp vào sổ cái. - Đối với các chứng tư có lien quan đến các sổ, thẻ kế toán chi tiết các sổ hoặc các thẻ kế toán chi tiết được ghi trực tiếp vào các sổ các thẻ lien quan. Cuối tháng cộng các sổ hoặc các thẻ kế toán chi tiết và căn cứ vào các sổ hoặc các thẻ kế toán chi tiết các bảng tổng hợp chi tiết theo từng tài khoản để đối chiếu với sổ cái. Số lieu tổng hợp ở sổ cái hoặc một số chỉ tiêu chi tiết trong nhật ký chứng từ, bảng kê và các bảng tổng hợp chi tiết để lập báo cáo tài chính. Chứng từ gốc, các sổ, thẻ chi tiết, nhật ký chứng từ - bảng kê bảng tổng hợp chi tiết, sổ cái, báo cáo kế toán, bảng kê chứng từ. Sơ đồ luân chuyển chứng từ về kế toán bán hang tại cty khuân mẫu và cơ khí SQC. Hoạt động bán hàng Chứng từ Sổ chi tiết Sổ kế toán tổng hợp T H S ờ P S S S oá th ổ kh N P hi ổ ổ B ổ đơ ẻ T ch ai K hi ếu cti do ản cá n qu hẻ i th C ếu xu êt an g i G ầy kh tiế uế T th át cô h kê 51 T hà o t G 8, u kh ng th 8 1 G ng hh T 10 o nợ u … T oá G T 5 SV: Tạ Thị Hà - Lớp KT43C Khoa Kế Toán – Tài Chính
  • 6. Trường CĐ Thương Mại – Du Lịch Hà Nội Chuyên đề tôt nghiệp PHÂN II. NỘI DUNG CHÍNH CỦA BÁO CÁO THỰC TẬP: KẾ TOÁN BÁN HÀNG TẠI CÔNG TY TNHH KHUÂN MẪU VÀ CƠ KHÍ SQC. I. Chứng từ ban đầu. 1. Hoá đơn giá trị gia tăng. + Mục đích: Dùng để phản ánh số thuế GTGT đầu ra, số thuế GTGT phải nộp, số thuế GTGT đã nộp và còn phải nộp ngân sách nhà nước. + Nội dung: - Phần đầu tiên ghi tên của công ty, địa chỉ, số tài khoản, số điện thoại và mã số thuế của công ty mình bán. - Phần tiếp theo là ghi tên người mua hang, tên đơn vị, địa chỉ, số tài khoản, hình thức thanh toán và mã số thuế của đơn vị mua. + Phương pháp ghi chép: Cột A: Ghi số thứ tự của hang hoá bán ra. Cột B: Ghi tên hang hoá bán ra. Cột C: Ghi đơn vị tính. Cột 1: Ghi số lượng. Cột 2: Ghi đơn giá. Cột 3 = Cột 1 * Cột 2: Thành tiền. Sau khi tính xong có dòng cộng tiền hang thì ta cộng hết cột 3 thành tiền xuống. Sau tính thuế suất GTGT: % và tính tiền thuế. Tiền thanh toán: Thì phải cộng số tiền hàng và tiền thuế của hoá đơn GTGT lại, viết bằng chữ tổng số tiền ra. Cuối cùng ký tên của người bán hang, thủ trưởng đơn vị ký xong đóng dấu và người mua hang. + Trách nhiệm ghi: hoá đơn GTGT được ghi thành 3 liên Liên1: Lưu lại quyển gốc Liên 2: Giao cho khách hang Liên 3: Giao cho thủ kho, căn cứ vào đó thủ kho xuất hang vào thẻ kho. + Công việc của nhân viên kế toán: Hang ngày đồng thời với việc phản ánh doanh thu, kế toán phải theo dõi thuế GTGT tương ứng. Công ty đã nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ và sử dụng các mẫu hóa đơn, bảng kê chứng từ hang hoá dịch vụ bán ra theo đúng mẫu của bộ tài chính qui định. Tất cả các dịch vụ mà công ty cung cấp chịu thuế GTGT với mức thuế suất 5%, thuế GTGT phải nộp được xác định như sau: Thuế GTGT phải nộp = Thuế GTGT đầu ra - Thuế GTGT đầu vào. VD: 03/02/2010 Công ty vật liệu xây dựng đã mua khuân gạch chữ I6 viên dày 6cm số lượng là 2* đơn giá là 12.000.000 giá chưa có thuế là: 24.000.000, tiền thuế GTGT là: 1.200.000. Tổng cộng tiền thanh toán là:25.200.000. 6 SV: Tạ Thị Hà - Lớp KT43C Khoa Kế Toán – Tài Chính
  • 7. Trường CĐ Thương Mại – Du Lịch Hà Nội Chuyên đề tôt nghiệp Mẫu số: 01GTKT- 3LL Ký hiệu: …………… Số: 560 HOÁ ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG Liên 3 Ngày 03 tháng 02 năm 2010 Đơn vị bán hang: Công ty khuân mẫu và cơ khí SQC Địa chỉ: Phố Tây Sơn – Hà Nội Số tài khoản:……………….. Điện thoại:……………………… MS:0601864910 Họ tên người mua hang: Minh Đạt Tên đơn vị: Công ty vật liệu xây dựng Địa chỉ: Hà Nội Số tài khoản:………………… Hình thức thanh toán: Chưa thanh toán MS:0157600139 STT Tên hang hoá, dịch vụ Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền A B C 1 2 3=1*2 1 Khuân gạch chữ I6 viên dày 6 cm Khuân 2 12.000.000 24.000.000 Cộng tiền hang: 24.000.000 Thuế suất GTGT: 5% Tiền thuế GTGT: 1.200.000 Tổng cộng tiền thanh toán: 25.200.000 Số tiền viết bằng chữ: Hai mươi năm triệu hai trăm nghìn đồng chẵn Người mua hang Người bán hang Thủ trưởng đơn vị (Ký, ghi rõ họ tên ) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) 7 SV: Tạ Thị Hà - Lớp KT43C Khoa Kế Toán – Tài Chính
  • 8. Trường CĐ Thương Mại – Du Lịch Hà Nội Chuyên đề tôt nghiệp Mẫu số: 01GTKT-3LL Ký hiệu:…………. Số: 561 HOÁ ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG Liên 3 Ngày 8 tháng 02 năm 2010 Đơn vị bán hang: Công ty TNHH khuân mẫu và cơ khí SQC Địa chỉ: Phố Tây Sơn- Hà Nội Số tài khoản:………………………. Điện thoại: ……………………. MS: 0601864910 Họ tên người mua hang: Nguyễn Thị Thu Hiền Tên đơn vị: Công ty TNHH xây dựng Minh Ngọc Địa chỉ: Đan phượng- Hà Nội Số tài khoản:………………………… Hình thức thanh toán : Tiền mặt MS:0117760542 Số Đơn vị Tên hang hoá, dịch vụ Số lượng Đơn gía Thành tiền TT tính A B C 1 2 3=1*2 1 Gạch vuông 100*100 Khuân 2 9.500.000 19.000.000 (15viên) dày 6cm Cộng tiền hang: 19.000.000 Thuế suất GTGT: 5% Tiền thuế GTGT: 950.000 Tổng cộng tiền thanh toán: 19.950.000 Số tiền viết bằng chữ: Mười chin triệu chin trăm năm mươi nghin đồng chẵn Người mua hang Người bán hang Thủ trưởng đơn vị (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) 2. Phiếu thu + Mục đích: Dùng để xác định rõ số tiền mặt thực tế nhập quỹ và làm căn cứ để thủ quỹ thu tiền. + Phương pháp ghi: Đầu tiên phải ghi tên đơn vị, địa chỉ của công ty mình. Quyển sổ thì phải đánh số thứ tự. Ngày tháng năm thu tiền. Họ tên người thanh toán (khách hang mua), địa chỉ. Lý do nộp: (do hang hoá thanh toán ) Viết số tiền mà khách hang phải thanh toán viết bằng số, sau khi viết bằng số xong thì ta viết lại băng chữ. Sau khi khách hang trả tiền, kế toán đã nhận đủ số tiền thì viết lại số tiền bằng chữ . 8 SV: Tạ Thị Hà - Lớp KT43C Khoa Kế Toán – Tài Chính
  • 9. Trường CĐ Thương Mại – Du Lịch Hà Nội Chuyên đề tôt nghiệp Cuối cùng ghi ngày tháng nhận đủ số tiền, giám đốc, người nộp tiền ký, người lập phiếu ký. + Trách nhiệm ghi và công việc của kế toán: Kế toán viết phiếu thu thành 3 liên, thủ quỹ giữ lại 1 liên để ghi sổ,1 liên để giao cho khách hang,1 liên lưu lại cho người nộp phiếu. Cuối ngày toàn bộ phiếu thu và các chứng từ gốc chuyển cho kế toán ghi sổ. VD: Ngày 02/02/2010 công ty bán khuân gạch chữ I6 viên dày 6cm là 12.600.000 bao gồm cả thuế GTGT cho công ty Đại phát và công ty đạt phát đã thanh toán bằng tiền mặt. Đơn vị: CTTNHHKM & CKSQC Quyển số: 01 Mẫu số 01-TT Địa chỉ: Hà Nội PHIẾU THU Số:……… QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC Ngày 02 tháng 02 năm 2010 Nợ:…….. ngày 20 tháng 3 năm 2006 Có………. của Bộ trưởng Bộ Tài Chính Họ và tên người nộp tiền: Công ty Đại phát Địa chỉ: Hà Nội Lý do nộp: Thanh toán tiền mua hàng Số tiền: 12.600.000 (viết bằng chữ) Mười hai triệu sáu trăm nghìn đồng chẵn Kèm theo:………………… Chứng từ gốc:…………………………………. …………..............Đã nhận đủ số tiền ( viết bằng chữ) Mười hai triệu sáu trăm nghìn đồng chẵn Ngày 02 tháng 02 năm 2010 Giám Đốc Kế toán trưởng Người nộp tiền Người lập phiếu Thủ quỹ (Ký, họ tên, đóng dấu) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Đơn vị: CTTNHH Phiếu Thu Quyển số: 02 Mẫu số 01-TT Địa chỉ: Hà Nội Số: ……. QĐ số:15/2006/QĐ-BTC Ngày 02 tháng 02 năm 2010 Nợ:……. ngày 20 tháng 3 năm 2006 Có:…….. của Bộ trưởng Bộ Tài Chính Họ và tên người nộp tiền: Công ty vật liệu xây dựng Địa chỉ: Hà Nội Lý do nộp: Thanh toán tiền mua hàng Số tiền: 9.975.000 (Viết bằng chữ) Chín triệu chin trăm bảy mươi năm nghìn đồng chẵn Kèm theo:…………………….. Chứng từ gốc:…………………………………….. …………………………. Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ) Chín triệu chin trăm bảy mươi năm nghìn đồng chẵn Giám đốc Kế toán trưởng Người nộp tiền Người lập phiếu Thủ quỹ (Ký, họ tên, đóng dấu) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) 9 SV: Tạ Thị Hà - Lớp KT43C Khoa Kế Toán – Tài Chính
  • 10. Trường CĐ Thương Mại – Du Lịch Hà Nội Chuyên đề tôt nghiệp 3. Phiếu Xuất Kho + Mục đích: Phiếu xuất kho được lập nhằm theo dõi chặt chẽ số lượng hang hoá thực xuất ra hang ngày. +Yêu cầu: Phiếu xuất kho phải ghi tên, địa chỉ của công ty mình bán. Phải ghi Phiếu xuất số: viết theo thứ tự theo phiếu xuất. Ghi ngày, tháng, năm xuất hang Ghi họ tên người nhận hang, địa chỉ Nói rõ lý do xuất hang đi đâu. Xuất tại kho hang nào, địa chỉ. + Phương pháp ghi: Cột A: Ghi số thứ tự từng mặt hàng. Cột B: Tên, nhãn hiệu, qui cách, phảm chất… Cột C: Mã số của mặt hang. Cột D: Đơn vị tính ( VD: như, cái chiếc, khuân, bộ…) Cột 1: Ghi yêu cầu xuât bao nhiêu. Cột 2: Thực xuất Cột 3: Đơn giá của mặt hang. Cột 4: Thành tiền. Cột cộng hang ngang cuối cùng là cộng tổng tất cả thẳng xuống Cuối cùng ghi người lập phiếu, nguời nhận hang, thủ kho, kế toán trưởng, thủ truởng đơn vị, ghi ngày tháng năm xuất. + Trách nhiệm ghi: Phiếu xuất kho được lập thành 3 liên. Liên 1: Lưu tại phòng kinh doanh Liên 2: Giao cho thủ kho để thủ kho ghi vào, để cuối tháng chuyển cho kế toán làm căn cứ ghi sổ. Liên 3: Giao cho khách hang. Công việc của kế toán: Sau khi kế toán đã nhận các chứng từ đó, cuối tháng sẽ căn cứ vào phiếu xuất để tính xem tháng đó đã xuất được bao nhiêu hang. VD: Ngày 02/02/2010 xuất bán khuân gạch chữ I 6 viên dày 6cm cho công ty Đại phát phiếu xuất kho số 02, đã thanh toán tiền mua hang, thuế VAT 5% 10 SV: Tạ Thị Hà - Lớp KT43C Khoa Kế Toán – Tài Chính
  • 11. Trường CĐ Thương Mại – Du Lịch Hà Nội Chuyên đề tôt nghiệp Đơn vị: CTTNHHKM & CKSQC Số: 03 Địa chỉ: Hà Nội PHIẾU XUẤT KHO Nợ…. Ngày 02 tháng 02 năm 2010 Có…. Họ, tên người nhận hàng: Công ty vật liệu xây dựng Địa chỉ ( bộ phận)……………. Lý do xuất kho: Xuất bán Xuất tại kho (ngăn lô): Hàng hoá Địa điểm………………………………………. Tên, nhãn hiệu, qui Số lượng Mã Đơn vi STT cách, phẩm chất vật Yêu thực Đơn giá Thành tiền số tính tư,hang hoá cầu xuất A B C D 1 2 3 4 1 Khuân gạch chữ I 6 Khuân 1 1 12.000.00 12.000.000 viên dày 6cm 0 Cộng: 12.000.000 Ngày 02 tháng 02 năm 2010 Người lập phiếu Người nhận hàng Thủ kho Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) PHIẾU XUẤT KHO Đơn vị: CTTNHHKM Số: 03 Mẫu số:02-VT Địa chỉ: Hà Nội Nợ:……. QĐ số:15/2006/QĐ-BTC Ngày 02 tháng 02 năm 2010 Có:……. của bộ trưởng Bộ Tài Chính Họ, tên người nhận hang: Công ty vật liệu xây dựng Địa chỉ (bộ phận)……………... Lý do xuất kho: Xuất bán Xuất tại kho (ngăn lô): Hàng hoá Địa điểm:…………………………………... Tên, nhãn hiệu, quy cách, Số lượng Mã Đơn vị STT phẩm chất vật tư, hang Đơn giá Thành tiền số tính hoá A B C D 1 2 3 4 1 Gạch vuông 100 x100 Khuân 1 1 9.500.000 9.500.000 (15viên) dày 6cm Cộng: 9.500.000 Ngày 02 tháng 02 năm 2010 Người lập phiếu Người nhận hang Thủ kho Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) 4. Thẻ quầy hang + Mục đích: Để theo dõi tình hình nhập - xuất - tồn của từng mặt hang. 11 SV: Tạ Thị Hà - Lớp KT43C Khoa Kế Toán – Tài Chính
  • 12. Trường CĐ Thương Mại – Du Lịch Hà Nội Chuyên đề tôt nghiệp + Yêu cầu: Phần đầu tiên ghi tên của công ty mình, địa chỉ Ghi tờ số Ghi tháng, năm Ghi tên hang + Phương pháp ghi sổ: Cột 1: Ghi ngày tháng Cột 2: Ghi tên người bán Cột 3: Tồn đầu kỳ Cột 4: Ghi nhập Cột 5: Ghi tồn cuối kỳ Cột 6: Ghi số hang từng ngày thực xuất Cột 7: Ghi đơn giá Cột 8: Thành tiền Cuối cùng cộng tổng xuống xem nhập, xuất tồn và thành tiền. Người ghi sổ và kế toán trưởng sẽ ký. + Trách nhiệm ghi và công việc của kế toán: Để cuối tháng theo dõi tình hình của doanh nghiệp hang tháng các mặt hang nhập - xuất- tồn. C«ng ty TNHH khu©n mÉu ThÎ quÇy hµng Tê sè 06 vµ c¬ khÝ SQC M· sè 01 th¸ng 02/2010 Cöa hµng khu©n mÉu vµ c¬ khÝ SQC Tªn hµng: g¹ch vu«ng 100x100 dµy6cm Ngµy Tån Tån cuèi Xu t th¸ng Tªn ngêi b¸n ®Çu NhËp kú §¬n gi¸ Thµnh tiÒn kú 1 2/2/2010 Nh 5 1 9500000 9500000 3/2/2010 H¹nh 1 9500000 9500000 8/2/2010 Nh 2 9500000 19000000 9/2/2010 Thu Hµ 3 1 9500000 9500000 10/2/201 0 H¹nh 1 9500000 9500000 17/02/10 Nh 1 9500000 9500000 18/02/10 H¹nh 4 2 9500000 19000000 21/02/10 Thu Hµ 1 9500000 9500000 25/02/10 Thu Hµ 1 9500000 9500000 Céng 12 11 104500000 Ngµy 28 th¸ng 02 n¨m 2010 Ngêi ghi sæ KÕ to¸n trëng (Ký, hä (Ký, hä tªn) 12 SV: Tạ Thị Hà - Lớp KT43C Khoa Kế Toán – Tài Chính
  • 13. Trường CĐ Thương Mại – Du Lịch Hà Nội Chuyên đề tôt nghiệp tªn) Công ty TNHH khuân mẫu Thẻ quầy hang Tờ số:05 và cơ khí SQC Mã số: 01 tháng 02/2010 Cửa hang khuân mẫu và cơ khí SQC Tên hang: gạch chữ I6 viên dày 6cm Ngày Tên người Tồn đầu Nhập Tồn Xuất Đơn giá Thành tiền tháng bán kỳ cuối kỳ 1 2/2/2010 Thu Hà 1 12000000 12000000 3/2/2010 Như 5 2 12000000 24000000 5/2/2010 Như 1 12000000 12000000 6/2/2010 Thu Hà 1 12000000 12000000 8/2/2010 Hạnh 10 1 12000000 12000000 10/2/2010 Như 2 12000000 24000000 12/2/2010 Hạnh 1 12000000 12000000 17/02/10 Thu Hà 1 12000000 12000000 21/02/10 Thu Hà 2 12000000 24000000 23/02/10 Như 1 12000000 12000000 28/02/10 2 Cộng 15 13 156000000 Ngày 28 tháng 02 năm2010 Người ghi sổ Kế toán trưởng (Ký, họ tên) (Ký, họ tên II. Sổ chi tiết. 1. Thẻ kho. + Mục đích: Thẻ kho được mở chi tiết cho từng loại hang hoá và chỉ phán ánh theo số lượng. + Yêu cầu: Thủ kho ghi tên, địa chỉ, ngày lập thẻ, tờ số . Ghi tên nhãn hiệu, quy cách vật tư, sản phẩm hang hoá. Ghi mã số, đơn vị tính. + Phương pháp ghi: Cột A: Ghi số thứ tự Côt B: Ghi số hiệu Cột C: Ghi ngày tháng Cột D: Ghi diễn giải Cột 1: Ghi số lượng nhập Cột 2: Ghi số lượng xuất Cột 3: Ghi số lượng tồn hang ngày Cột 4: Ký xác nhận của kế toán. + Trách nhiệm ghi: 13 SV: Tạ Thị Hà - Lớp KT43C Khoa Kế Toán – Tài Chính
  • 14. Trường CĐ Thương Mại – Du Lịch Hà Nội Chuyên đề tôt nghiệp Hàng ngày thủ kho căn cứ vào các chứng từ nhập xuất hang hoá, để lưu số luợng thực nhập, thực xuất vào thẻ kho và sau mỗi nghiệp vụ tính ra số tồn trên thẻ kho. Vào đầu tháng căn cứ vào số tồn kho cuối tháng trước ở thẻ kho để ghi vào cột tồn đầu tháng. + Công việc của kế toán: Theo định kỳ nhân viên kế toán hang hoá xuống kho và nhận chứng từ và kiểm tra việc ghi chép thẻ kho của thủ kho sau đó ký xác nhận vào thẻ kho. VD: Ngày 02/02/2010 Công ty đã nhập 5 khuân gạch vuông 100 x100 dày 6cm và đồng thời công ty xuất1, số lượng tồn cuối ngày là 4 khuân gạch vuông 100 x100. Doanh nghiệp: CTTNHHKH & CKSQC. Mẫu số: 06/VT Kho: Hàng hoá (Ban hành theo QĐ số 1141- TC/QĐ/CĐKT Ngày 01-11- 1995 của BTC) THẺ KHO Ngày lập thẻ:02/02/2010 Tờ số:01 Tên, nhãn hiệu, quy cách vật tư, sản phẩm, hang hoá: Khuân gạch vuông 100 x100 dày 6cm Mã số…………………………………………… Đơn vị tính: Khuân gạch Ngày Chứng từ Diễn giải Số lượng Ký xác nhập, Số phiếu Ngày Nhập Xuất Tồn nhận xuất Nhập Xuất tháng của KT A B C D 1 2 3 4 5 Tồn đầu tháng - 02/02 136 02/02 Nhập kho 5 PT01 Xuất bán 1 4 03/02 559 03/02 Xuất bán 1 3 08/02 PT33 08/02 Xuất bán 2 1 09/02 140 09/02 Nhập kho 3 561 Xuất bán 1 3 10/02 578 10/02 Xuất bán 1 2 17/02 PT23 17/02 Xuất bán 1 1 18/02 152 18/02 Nhập kho 4 PT28 Xuất bán 2 3 21/02 30 21/02 Xuất bán 1 2 25/02 39 25/02 Xuất bán 1 1 Cộng 12 11 1 14 SV: Tạ Thị Hà - Lớp KT43C Khoa Kế Toán – Tài Chính
  • 15. Trường CĐ Thương Mại – Du Lịch Hà Nội Chuyên đề tôt nghiệp Thẻ Kho Mẫu số:06/VT Doanh nghiệp: CTTNHHCKM & CKSQC (Ban hành theo QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT Tên kho: Hàng hoá ngày 01-11-1995của BTC) Ngày lập thẻ: 01/02/2010 Tờ số: 01 Tên, nhãn hiệu, quy cách vật tư, sản phẩm, hang hoá: Khuân gạch I6 viên dày 6cm Mã số:……………………………….. Đơn vị tính: Khuân gạch Ngày Chứng từ Số lượng Ký xác nhập, Số phiếu Ngày DIỄN GIẢI nhận của NHẬP XUẤT TỒN xuất Nhập Xuất tháng kế toán Tồn đầu tháng 1 2/2 245 2/2 Xuất bán 1 3/2 105 560 3/2 Nhập kho 4 3/2 105 560 5/2 Nhập bán 2 3 5/2 PT05 Xuất bán 1 2 6/2 467 6/2 Xuất bán 1 1 8/2 125 8/2 Nhập kho 10 552 Xuất bán 1 9 10/2 PT25 10/2 Xuất bán 2 7 12/2 10 12/2 Xuất bán 1 6 17/2 22 17/2 Xuất bán 1 5 21/2 29 21/2 Xuất bán 2 3 23/2 35 23/2 Xuất bán 1 2 Cộng 15 13 2 2. Sổ chi tiết bán hang + Mục đich: Dùng theo dõi các mặt hang bán ra và theo dõi các khoản giảm trừ + Yều cầu: Ghi tên công ty, tên sản phẩm, năm + Phương pháp ghi: Cột 1: Ghi ngày, tháng ghi sổ Cột 2: Ghi số hiệu Cột 3: Ghi ngày tháng Cột 4: Ghi diễn giải Cột 5: Ghi tài khoản đối ứng Cột 6: Ghi số lượng Cột 7: Ghi đơn giá Cột 8: Thành tiền Cột 9: Tính thuế(%) Cột 10: Các khoản khác ( 521,531,532) Cộng số phát sinh 15 SV: Tạ Thị Hà - Lớp KT43C Khoa Kế Toán – Tài Chính
  • 16. Trường CĐ Thương Mại – Du Lịch Hà Nội Chuyên đề tôt nghiệp Doanh thu thuần Giá vốn hang bán Lãi gộp + Trách nhiệm và công việc của kế toán: Kế toán phải tập hợp giá vốn hàng bán và doanh thu thuần để tính ra lãi gộp của mặt hàng. Đông thời kế toán cũng phải theo dõi để lập bảng doanh thu, theo dõi các đối tượng vẫn còn nợ để có thể lập sổ chi tiết thnh toán với người mua. Doanh nghiệp: CTTNHHKM & CKSQC SỔ CHI TIẾT BÁN HÀNG Tên sản phẩm: Khuân gạch chữ I 6 viên dày 6cm Năm: 2010 Quyển số: Đơn vị tính: Đồng Chứng từ Doanh thu Các khoản Ngày Số Ngày TK tính trừ tháng hiệu tháng Diễn giải đối Số Khác ghi sổ ứng luợng Đơn giá Thành tiền Thuế (521, 531, 532) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 02/02 245 02/02 CT Minh Ng ọc 111 1 12000000 12000000 03/02 560 03/02 CT vật liệu XD 131 2 12000000 24000000 05/02 PT05 05/02 CT Đại Phát 111 1 12000000 12000000 06/02 467 06/02 Lò Gạch 111 1 12000000 12000000 08/02 552 08/02 CT Đại Phát 111 1 12000000 12000000 10/02 PT2 10/02 CTCP Xuân Phương 111 2 12000000 24000000 12/02 10 12/02 CT vật liệu XD 111 1 12000000 12000000 17/02 22 17/02 Cửa hang Minh Đức 111 1 12000000 12000000 21/02 29 21/02 CT Minh Ngọc 111 2 12000000 24000000 23/02 35 23/02 CTvật liệu XD 111 1 12000000 12000000 Cộng phát sinh 156000000 Doanh thu thuần 156000000 Giá vốn hang bán 78065000 Lãi gộp 77935000 Ngày 28 tháng 02 năm 2010 Người ghi sổ Kế toán trưởng ( Ký, họ tên) (Ký, họ tên) 16 SV: Tạ Thị Hà - Lớp KT43C Khoa Kế Toán – Tài Chính
  • 17. Trường CĐ Thương Mại – Du Lịch Hà Nội Chuyên đề tôt nghiệp Doanh nghiệp: CTTNHHKM & CKSQC SỔ CHI TIẾT BÁN HÀNG Tên sản phẩm: Khuân gạch vuông 100 x100 dày 6cm Năm: 2010 Quyển số: Đơn vị tính: Đồng Ngày Chứng từ TK Doanh thu Các khoản tháng Số Ngày Diễn giải đối tính trừ ghi sổ hiệu tháng ứng Số Đơn giá Thành tiền Th Khác luợn uế (521, g 531, 532) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 02/02 PT01 02/02 CT Đại 111 1 9500000 9500000 Phát 03/02 559 03/02 CTvật liệu 111 1 9500000 9500000 XD 08/02 PT33 08/02 CT Đại 111 2 9500000 19000000 Phát 09/02 561 09/02 CT Minh 131 1 9500000 9500000 ngọc 10/02 578 10/02 CTvật liệu 111 1 9500000 9500000 XD 17/02 PT23 17/02 Lò Gạch 111 1 9500000 9500000 18/02 PT28 18/02 Lò Gạch 111 2 9500000 19000000 21/02 30 21/02 CT Minh 111 1 9500000 9500000 ngọc 25/02 39 25/02 Ông Văn 111 1 9500000 9500000 Cộng phát 104500000 sinh Doanh thu 104500000 thuần Giá vốn 60742000 hang bán Lãi gộp 43758000 Ngày 28 tháng 02 năm 2010 Người ghi sổ Kế toán trưởng (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) 3. Sổ chi tiết thanh toán với người mua. 17 SV: Tạ Thị Hà - Lớp KT43C Khoa Kế Toán – Tài Chính
  • 18. Trường CĐ Thương Mại – Du Lịch Hà Nội Chuyên đề tôt nghiệp + Mục đích: Dùng để theo dõi khách hang mua được hưởng chiết khấu do thanh toán sớm hoặc vẫn còn nợ chưa trả. + Yêu cầu; Ghi tên công ty, địa chỉ Theo dõi tài khoản Đối tượng mà công ty bán + Phương pháp ghi sổ: Cột A: Ghi ngày, tháng ghi sổ Cột B: Ghi số hiệu Cột C: Ghi ngày tháng Cột D: Ghi diễn giải Cột E: Ghi tài khoản đối ứng Cột 1: Ghi thời hạn được chiêt khấu Cột 2: Ghi nợ số phát sinh Cột 3: Ghi có số phát sinh Cột 4: Ghi nợ số dư Cột 5: Ghi có số dư Ghi ngày tháng năm và người ghi sổ, kế toán trưởng ký ghi rõ họ tên. + Trách nhiệm ghi: Kế toán mở sổ chi tiết để theo dõi phát sinh nợ, có và số dư nợ, có . + Công việc của kế toán: Theo dõi những khách hang còn nợ và đã trả. Cuối cùng theo dõi tài khoản phải thu cua khách hang để lập bảng nhật ký chứng từ số 8, và sổ cái. Đơn vị : CTTNHHKM & CKSQC Mẫu số: S31 –DN Đại chỉ: Phố Tây Sơn – Hà Nội (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ Ngày 20/03/2006 của bộ trưởng BTC) SỔ CHI TIẾT THANH TOÁN VỚI NGƯỜI MUA Tài khoản: 131 Đối tượng: Công ty vật liệu xây dựng Loại tiền: VNĐ Đơn vị tính: đồng Ngày Chứng từ TK Thời hạn Số phát sinh Số dư tháng Số Ngày Diễn giải đối được chiết Nợ Có Nợ Có ghi sổ hiệu tháng ứng khấu A B C D E 1 2 3 4 5 Số dư đầu kỳ: 02/2010 - Số phát sinh trong kỳ 3/2/2010 560 Bán hang chưa thu tiền 5111 24000000 3331 1200000 Cộng số phát sinh 25200000 Số dư cuối kỳ 25200000 Ngày 28 tháng02 năm 2010 Người ghi sổ Kế toán trưởng (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) 18 SV: Tạ Thị Hà - Lớp KT43C Khoa Kế Toán – Tài Chính
  • 19. Trường CĐ Thương Mại – Du Lịch Hà Nội Chuyên đề tôt nghiệp Đơn vị : CTTNHHKM & CKSQC Mẫu số: S31 –DN Đại chỉ: Phố Tây Sơn – Hà Nội (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ Ngày 20/03/2006 của bộ trưởng BTC) SỔ CHI TIẾT THANH TOÁN VỚI NGƯỜI MUA Tài khoản: 131 Đối tượng: Công ty xây dựng Minh Ngọc Loại tiền: VNĐ Đơn vị tính: Đồng Ngày Chứng từ TK Thời Số phát sinh Số dư tháng Số Ngày Diễn giải đối hạn Nợ Có Nợ Có ghi sổ hiệu tháng ứng chiết khấu A B C D 1 2 3 4 5 6 Số dư đầu kỳ 02/2010 Số p/s trong kỳ 09/02 561 09/02 Bán hang chưa thu tiền 5111 9500000 3331 475000 21/02 12 21/02 Bán hang chưa thu tiền 5111 9500000 3331 475000 17/02 561 Thu tiền khách hang trả nợ 111 19950000 Cộng số p/s 19950000 Số dư cuối kỳ - Ngày 28 tháng 02 năm 2010 Người ghi sổ Kế toán trưởng (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) 4. Bảng tổng hợp thanh toán với người mua + Mục đích: Khi theo dõi sổ chi tiết thanh toán với người mua xong phải lập bảng tổng hợp để theo dõi tên khách hang nợ và đã thanh toán xem cuối tháng số dư cuối kỳ. + Yêu cầu: Ghi tên công ty, địa chỉ, tài khoản cần theo dõi Ghi tháng, năm + Phương pháp ghi: Cột A: Ghi số thứ tự Cột B: Ghi tên khách hang Cột 1: Ghi số dư đầu kỳ bên nợ Cột 2: Ghi số dư đầu kỳ bên có Cột 3: Ghi số phát sinh trong kỳ bên nợ Cột4: Ghi số phát sinh trong kỳ bên có Cột 5: Ghi số dư cuối kỳ bên nợ Cột 6: Ghi số dư cuối kỳ bên có + Trách nhiệm và công việc của kế toán: 19 SV: Tạ Thị Hà - Lớp KT43C Khoa Kế Toán – Tài Chính
  • 20. Trường CĐ Thương Mại – Du Lịch Hà Nội Chuyên đề tôt nghiệp Kế toán theo dõi sổ chi tiết thanh toán với người mua, để lập bản tổng hợp theo dõi chi tiét công nợ của từng khách hàng. Đơn vị : Công ty TNHH khuân mẫu và cơ khí SQC Địa chỉ: Phố Tây Sơn – Hà Nội BẢNG TỔNG HỢP THANH TOÁN VỚI NGƯỜI MUA Tài khoản: 131 Tháng 02 năm2010 Đơn vị tính: Đồng Số dư đầu kỳ Số phát sinh trong kỳ Số dư cuối kỳ STT Tên khách hàng Nợ Có Nợ Có Nợ Có A B 1 2 3 4 5 6 1 CT vật liệu xây dựng - 25200000 25200000 2 CT xây dựng Minh Ngọc - 19950000 1995000 - 0 Cộng - 45150000 1995000 25200000 0 Ngày 28 tháng 02 năm 2010 Người lập Kế toán trưởng (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) 5. Sổ doanh thu +Mục đích: Dùng để theo dõi doanh thu, giá vốn, lợi nhuận, thuế giá trị gia tăng, nhưng cuối cùng là muốn tổng hợp xem tổng lãi là bao nhiêu và xem là lãi hay lỗ. + Yêu cầu và phương pháp ghi: Cột 1: Ghi ngày tháng Cột 2: Ghi diễn giải Cột 3: Ghi số lượng Cột 4: Ghi đơn giá Cột 5: Ghi doanh thu Cột 6: Ghi giá vốn Cột 7: Ghi lợi nhuận Cột 8: Ghi thuế giá trị gia tăng Côt 9: Tính tổng thu Người ghi sổ, kế toán trưởng, giám đốc ký và đóng dấu. + Trách nhiệm và công việc của kế toán: Kế toán có thể nhìn vào sổ doanh thu tính thuế phải nộp cho nhà nước từ đó có thể biết được doanh nghiệp làm ăn như thế nào. 20 SV: Tạ Thị Hà - Lớp KT43C Khoa Kế Toán – Tài Chính
  • 21. Trường CĐ Thương Mại – Du Lịch Hà Nội Chuyên đề tôt nghiệp Sổ doanh thu Tháng 02 Nắm 2010 Ngày số Thuế tháng Diễn giải lượng Đơn giá Doanh thu Giá Vốn Lợi nhuận GTGT Tổng thu 1/2/2010 Xuất bán khuân ZICZAC 10 viên dày 6cm 1 10500000 10500000 5252000 5248000 525000 11025000 2/2/2010 Xuất bán khuân gạch chữ I 6 viên dày 6cm 1 12000000 12000000 6005000 5995000 600000 12600000 2/2/2010 Xuất bán khuân gạch vuong 100x100 (15 viên) dày 6cm 1 9500000 9500000 5522000 3978000 475000 9975000 3/2/2010 Xu t b¸n khu©n g¹ch vu«ng 100x100 (15 viªn) dµy 6cm 1 9500000 9500000 5522000 3978000 475000 9975000 3/2/2010 Xu tb b¸n khu©n g¹ch ch÷ I 6 viªn dµy 6cm 2 12000000 24000000 12010000 11990000 1200000 25200000 5/2/2010 Xu tb b¸n khu©n g¹ch ch÷ I 6 viªn dµy 6cm 1 12000000 12000000 6005000 5995000 600000 12600000 5/3/2010 Xu t b¸n khu©n g¹ch b¸t gi¸c 4 viªn dµy 6cm 2 8000000 16000000 9544000 6456000 800000 16800000 6/2/2010 XuÊt b¸n khu©n g¹ ch ch÷ I 6 viªn dµy 6cm 1 12000000 12000000 6005000 5995000 600000 12600000 8/2/2010 Xu t b¸n khu©n g¹ch vu«ng 100x100 (15 viªn) dµy 6cm 2 9500000 19000000 11044000 7956000 950000 19950000 8/2/2010 Xu t b¸n khu©n g¹ch ch÷ I 6 viªn dµy 6cm 1 12000000 12000000 6005000 5995000 600000 12600000 9/2/2010 Xu t b¸n khu©n g¹ch Vu«ng 100x100 (15 viªn) dµy 6cm 1 9500000 9500000 5522000 3978000 475000 9975000 10/2/2010 Xu t b¸n khu©n g¹ch Vu«ng 100x100 (15 viªn) dµy 6cm 1 9500000 9500000 5522000 3978000 475000 9975000 10/2/2010 Xu t b¸n khu©n g¹ch ch÷ I 6 viªn dµy 6cm 2 12000000 24000000 12010000 11990000 1200000 25200000 12/2/2010 Xu t b¸n khu©n g¹ch ch÷ I 6 viªn dµy 6cm 1 12000000 12000000 6005000 5995000 600000 12600000 15/2/2010 Xu t b¸n khu©n ZICZAC 10 viªn dµy 6cm 1 10500000 10500000 5252000 5248000 525000 11025000 16/2/2010 Xu t b¸n khu©n ZICZAC 10 viªn dµy 6cm 1 10500000 10500000 5252000 5248000 525000 11025000 17/2/2010 Xu t b¸n khu©n g¹ch ch÷ I 6 viªn dµy 6cm 1 12000000 12000000 6005000 5995000 600000 12600000 17/2/2010 Xu t b¸n khu©n g¹ch vu«ng 100x100 (15 viªn) dµy 6cm 1 9500000 9500000 5522000 3978000 475000 9975000 18/2/2010 Xu t b¸n khu©n g¹ch vu«ng 100x100 (15 viªn) dµy 6cm 2 9500000 19000000 11044000 7956000 950000 19950000 19/2/2010 Xu t b¸n khu©n ZICZAC 10 viªn dµy 6cm 1 10500000 10500000 5252000 5248000 525000 11025000 21/2/2010 Xu t b¸n khu©n g¹ch ch÷ I 6 viªn dµy 6cm 2 12000000 24000000 12010000 11990000 1200000 25200000 21/2/2010 Xu t b¸n khu©n g¹ch vu«ng 100x100 (15 viªn) dµy 6cm 1 9500000 9500000 5522000 3978000 475000 9975000 23/2/2010 Xu t b¸n khu©n g¹ch ch÷ I 6 viªn dµy 6cm 1 12000000 12000000 6005000 5995000 600000 12600000 25/2/2010 Xu t b¸n khu©n g¹ch vu«ng 100x100 (15 viªn) dµy 6cm 1 9500000 9500000 5522000 3978000 475000 9975000 25/2/2010 Xu t b¸n khu©n g¹ch b¸t gi¸c 4 viªn dµy 6cm 1 8000000 8000000 4772000 3228000 400000 8400000 28/2/2010 Xu t b¸n khu©n g¹ch h×nh sao 8 viªn dµy 6cm 4 9000000 36000000 20912000 15088000 1800000 37800000 27250000 36250000 16745700 Céng 156 0 0 195043000 0 18125000 380625000 Ngày 28 tháng 02 năm 2010 Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám Đốc ( Ký,họ tên) ( Ký, họ tên) ( Ký, họ tên) 21 SV: Tạ Thị Hà - Lớp KT43C Khoa Kế Toán – Tài Chính
  • 22. Trường CĐ Thương Mại – Du Lịch Hà Nội Chuyên đề tôt nghiệp 6. Tờ khai thuế giá trị gia tăng. + Mục đích: Nộp thuế cho ngân sách nhà nước + Yêu cầu: Đầu tiên phải ghi rõ tên của công ty nộp thuế Ghi mã số thuế của công ty Ghi địa điểm + Phương pháp ghi: Cột 1: Ghi số thứ tự Cột 2: Ghi chỉ tiêu Cột 3: Ghi giá trị của hang hoá (chưa thuế) Cột 4: Ghi thuế giá trị gia tăng. Đại diệnngười nộp thuế và đóng dấu. + Trách nhiệm và công việc của kế toán: Hàng tháng kế toán phải tính thuế giá trị gia tăng đầu ra để nộp cho ngân sách nhà nước theo 22 SV: Tạ Thị Hà - Lớp KT43C Khoa Kế Toán – Tài Chính
  • 23. Trường CĐ Thương Mại – Du Lịch Hà Nội Chuyên đề tôt nghiệp Mẫu số: 01/GTGT CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM (Ban hành kèm theo Thông tư Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số 60/2007/TT – BTC ngày TỜ KHAI THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG(GTGT) 14/06/2007 của BTC) [01] Kỳ tính thuế: Tháng 02 năm 2010 [02] Người nộp thuế: CÔNG TY TNHH KHUÂN MẪU VÀ CƠ KHÍ SQC [03] Mã số thuế: 0601864910 [04] Địa chỉ trụ sở: Thu Quế, Song Phượng [05] Quận/ Huyện: Đan Phượng [06] Tỉnh/ Thành phố: Hà Nội [07] Điện thoại: [08] Fax: [09] Email: Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam STT Chỉ tiêu Giá trị HHDV Thuế GTGT ( Chưa có thuế ) A Không phát sinh hoạt động mua ,bán trong kỳ (đanh dấu “X” ) [10] B Thuế GTGT còn được khấu trừ kỳ trước chuyển sang [11] C Kê khai thuế GTGT phải nộp ngân sách nhà nước I Hàng hoá, dịch vụ (HHDV) mua vào 1 Hàng hoá, dịch vụ mua vào trong kỳ [12] 195.043.000 [13] 9.752.150 ([12]= [14]+ [16]; [13]= [15]+ [17]) a Hàng hoá, dịch vụ mua vào trong nước [14] 195.043.000 [15] 9.752.150 b Hàng hoá, dịch vụ nhập khẩu [16] - [17] - 2 Điều chỉnh thuế GTGT của HHDV mua vào các kỳ trước - - a Điều chỉnh tăng [18] - [19] - b Điều chỉnh giảm [20] - [21] - 3 Tổng số thuế GTGT của HHDV mua vào ([22]= [13]+ [19]- [21]) - [22] 9.752.150 4 Tổng số thuế GTGT được khấu trừ kỳ này [23] 9.752.150 II Hàng hoá, dịch vụ bán ra 1 Hàng hóa dịch vụ bán ra trong kỳ ([24]= [26]+ [27]; [25]= [28]) [24] 362.500.000 [25] 18.125.000 1.1 Hàng hoá, dịch vụ bán ra không chịu thuế GTGT [26] - - 1.2 Hàng hoá, dịch vụ bán ra chịu thuế GTGT ([27]= [29]+ [30]+ [27] 362.500.000 [28] 18.125.000 [32]; [28]= [31]+ [33]) a Hàng hoá, dịch vụ bán ra chịu thuế suất 0% [29] - - b Hàng hoá, dịch vụ bán ra chịu thuế suất 5% [30] - [31] - c Hàng hoá, dịch vụ bán ra chịu thuế suất 10% [32] 362.500.000 [33] 18.125.000 2 Điều chỉnh thuế GTGT của HHDV bán ra các kỳ trước a Điêu chỉnh tăng [34] - [35] - b Điều chỉnh giảm [36] - [37] - 3 Tổng doanh thu và thuế GTGT của HHDV bán ra [38] 362.500.000 [39] 18.125.000 ([38]= [24]+ [34]- [36]; [39]= [25]+ [35]- [37]) III Xác định nghĩa vụ thuế GTGT phải nộp trong kỳ: 1 Thuế GTGT phải nộp trong kỳ ([40]= [39]- [23]- [11] [40] - 2 Thuế GTGT chưa khấu trừ hết kỳ này ([41]= [39]- [23]- [11] [41] 8.372.850 2.1 Thuế GTGT đề nghị hoàn kỳ này [42] - 2.2 Thuế GTGT còn được khấu trừ chuyển kỳ sau ([43]= [41]- [42] [43] 8.372.850 Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai./. Ngày 13 tháng03 năm 2010 NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ Ký tên, đóng dấu ( ghi rõ họ tên và chức vụ) 23 SV: Tạ Thị Hà - Lớp KT43C Khoa Kế Toán – Tài Chính
  • 24. Trường CĐ Thương Mại – Du Lịch Hà Nội Chuyên đề tôt nghiệp 7. Bảng kê hoá đơn, chứng từ hang hoá, dịch vụ bán ra + Mục đích: Dùng theo dõi các hoá đơn, chứng từ của hang hoá dịch vụ, để từ đó ta biết được doanh số bán ra và thuế phải nộp. Khi nộp bảng này phải kèm theo tờ khai thuế giá trị gia tăng. + Yêu cầu: Ghi tên cơ sở kinh doanh, địa chỉ và mã số thuế của công ty mình. + Phương pháp ghi: Cột 1: Ký hiệu hoá đơn Cột 2: Số hoá đơn Cột 3: Ghi ngày, tháng, năm cột 4: Ghi tên người mua Cột 5: Ghi mã số thuế của người mua Cột 6: Ghi mặt hang Cột 7: Ghi doanh số bán hang chưa thuế Cột 8: Ghi thuế suất (%) Cột 9: Ghi thuế GTGT Cột 10: Ghi chú Người lập biểu, kế toán trưởng ký + Trách nhiệm và công việc của kế toán: Kế toán xác định rõ các bảng kê hoá đơn, chứng từ để biết được số thuế cần phải nộp. 24 SV: Tạ Thị Hà - Lớp KT43C Khoa Kế Toán – Tài Chính
  • 25. Mẫu số: 02/ GTGT Bảng kê hoá đơn, chứng từ hang hoá, dịch vụ bán ra (Kèm theo tờ khai thuế GTGT) Tháng 02 năm 2010 Tên cơ khí kinh doanh: Công ty TNHH khuân mẫu và cơ khí SQC Địa chỉ: Phố Tây Sơn – Hà Nội Mã số thuế:0601864910 Hoá đơn, chứng từ bán hàng Doanh số Thu Thuế Ghi Ký Mã số thuế bán chưa ế GTGT chú Số hiệu Ngày, Tên người mua của người Mặt hàng thuế suất (đồng) hoá hoá tháng, năm mua (đồng) (%) đơn đơn 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 244 1/2/2010 Công ty Đại Phát 101543262 ZICZAC 10 dày 6cm 10500000 5 525000 PT01 2/2/2010 Công ty Đại Phát 1015432626 Khuân gạch chữ I6 dày 6cm 12000000 5 600000 245 2/2/2010 Công ty vật liệu xây 157600139 Khuân gạch vuông 100 x100 9500000 5 475000 dựng 559 3/2/2010 Công ty vật liệu xây 157600139 Khuân gạch vuông 100 x100 dày 6cm 9500000 5 475000 dựng 560 3/2/2010 Công ty vật liệu xây 157600139 Khuân gạch chữ I6 dày 6cm 24000000 5 1200000 dựng PT05 5/2/2010 Công ty Đại Phát 101543262 Khuân gạch chữ I6 dày 6cm 12000000 5 600000 5/2/2010 Công ty Minh Thành 100325865 Khuân gạch bát giác 4 viên dày 6cm 16000000 5 800000 467 6/2/2010 Lò Gạch 1558750081 Khuân gạch chữ I6 dày 6cm 12000000 5 600000 PT33 8/2/2010 Công ty Đại Phát 101543262 Khuân gạch vuông 100 x100 dày 6cm 19000000 5 950000 552 8/2/2010 Công ty Đại Phát 101543262 Khuân gạch chữ I6 dày 6cm 12000000 5 600000 561 9/2/2010 Công ty Minh Ngọc 1154582377 Khuân gạch vuông 100 x100 dày 6cm 9500000 5 475000 578 10/2/2010 Công ty vật liệu xây 157600139 Khuân gạch vuông 100 x100 dày 6cm 9500000 5 475000 dựng PT25 10/2/2010 Công ty cổ phần 1625440039 Khuân gạch chữ I6 dày 6cm 24000000 5 1200000 Xuân Phương
  • 26. Trường CĐ Thương Mại – Du Lịch Hà Nội Chuyên đề tôt nghiệp 10 12/2/2010 Công ty vật liệu xây 157600139 Khuân gạch chữ I6 dày 6cm 12000000 5 600000 dựng 15 15/2/2010 Công ty cổ phần xây 100653299 Khuân gạch ZICZAC 10 viên dày 10500000 5 525000 dựng Hoàng Cầu 6cm 18 16/2/2010 Công ty Minh Ngọc 1154582377 Khuân gạch ZICZAC 10 viên dày 10500000 5 525000 6cm 22 17/2/10 Cửa hang Minh Đức 101557939 Khuân gạch chữ I6 dày 6cm 12000000 5 600000 PT23 17/2/10 Lò Gạch 1558750081 Khuân gạch vuông 100 x100 dày 6cm 9500000 5 475000 PT28 18/2/10 Lò Gạch 1558750081 Khuân gạch vuông 100 x100 dày 6cm 19000000 5 950000 32 19/2/2010 Công ty Minh Thành 100325865 Khuân gạch ZICZAC 10 viên dày 10500000 5 525000 6cm 29 21/2/10 Công ty Minh Ngọc 1154582377 Khuân gạch chữ I6 dày 6cm 24000000 5 1200000 30 21/2/10 Công ty Minh Ngọc 1154582377 Khuân gạch chữ I6 dày 6cm 9500000 5 475000 35 23/2/10 Công ty vật liệu xây 157600139 Khuân gạch chữ I6 dày 6cm 12000000 5 600000 dựng 39 25/2/10 Ông Văn 1009557939 Khuân gạch vuông 100 x100 dày 6cm 9500000 5 475000 40 25/2/2010 Cửa hang Minh Đức 101557939 Khuân gạch bát giác 4 viên dày 6cm 8000000 5 400000 PT38 28/2/2010 Công ty cổ phần xây 100653299 Khuân gạch hình sao 8 viên dày 6cm 36000000 5 1800000 dựng Hoàng Cầu Tổng cộng 362500000 18125000 Hà Nội, ngày 28 tháng 02 năm 2010 Người lập biểu Kế toán trưởng (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) 26 SV: Tạ Thị Hà - Lớp KT43C Khoa Kế Toán – Tài Chính
  • 27. Trường CĐ Thương Mại – Du Lịch Hà Nội Chuyên đề tôt nghiệp III. Sổ kế toán tổng hợp 1. Nhật ký chứng từ số 8. + Mục đích: Theo dõi các tài khoản có như 131, 511, 632, 911. + Yêu cầu: Ghi tên đơn vị, địa chỉ. + Phương pháp ghi: Cột 1: Ghi số thứ tự Cột 2: Ghi số hiệu tài khoản đối ứng Cột 3: Ghi tài khoản ghi có / tài khoản ghi nợ Cột 4,5,6: Ghi tài khoản có Cộng nợ + Trách nhiệm và công việc của kế toán: Nhật ký chứng từ số 8 cuối tháng được ghi một lần và lấy tổng cộng của nhật ký chứng từ số 8 để ghi số cái NhËt ký chøng tõ sè 8 Ghi cã c¸c TK:156,131,511,632,641,642,911 Sè 131 511 632 911 hiÖ TK ghi cã STT u ®èi Céng nî øng TK ghi Nî 1 111 TiÒn mÆt 19950000 34255000 362500000 0 2 131 Ph¶i thu cña KH 1995000 19950000 0 3 156 Hµng hãa 145528000 145528000 4 511 Doanh thu 36250000 362500000 0 Céng 19950000 36250000 145528000 36250000 890478000 0 0 Ngµy 28 th¸ng 02 n¨m 2010 Ngêi ghi sæ KÕ to¸n tæng hîp KÕ to¸n trëng (ký, hä tªn) (Ký, hä tªn) (Ký, hä tªn) 2. Bảng kê chứng từ số 8: + Mục đích: Dùng để tổng hợp tình hình nhập, xuất, tồn kho thành phẩm, hang hoá theo giá thực tế và giá hạch toán (156- Hàng hoá). + Yêu cầu: Ghi bộ, tên đơn vị +Phương pháp ghi sổ: Bảng kê số 8 gồm các số thứ tự, số hiệu, ngày tháng của chứng từ dung để ghi sổ, diễn giải nội dung chứng từ dung để ghi sổ, các cột phản ánh số phát sinh bên Nợ, bên Có của tài khoản 156, đối ứng Có hoặc Nợ với các tài khoản lien quan. Số dư đầu tháng phản ánh số tồn kho đầu tháng được lấy từ số dư đầu tháng của tài khoản 156. Số phát sinh Nợ TK 156 đối ứng Có với các TK phản ánh số nhập hang tháng của hang hoá, số phát sinh Có đối ứng với các TK ghi Nợ phản ánh số xuất trong tháng của hang hoá. Số dư cuối tháng phản ánh số tồn kho cuối tháng bằng số dư đầu tháng cộng số phát sinh Nợ trong thang trừ số phát sinh có trong tháng. 27 SV: Tạ Thị Hà - Lớp KT43C Khoa Kế Toán – Tài Chính
  • 28. Trường CĐ Thương Mại – Du Lịch Hà Nội Chuyên đề tôt nghiệp + Trách nhiệm ghi và công việc của kế toán: Là cơ sở bảng kê số 8 là các chứng từ, hoá đơn nhập xuất các chứng từ khác có lien quan. Bảng kê số 8 được kế toán mở riêng cho từng tài. Số lượng tờ trong bảng kê nhiều hay ít phụ thuộc vào việc theo dõi phân loại hang hoá. Bộ :………… Đơn vị: CTTNHHKM & CKSQC BẢNG KÊ SỐ 8 Nhập xuất và tồn kho hang hoá Tháng 02 năm 2010 Số dư đầu tháng: 17262000đ Đơn vị tính: Đồng ST Chứng từ Ghi Nợ TK156, ghi Ghi cóTK156, Nợ TK T Số Ngày Diễn giải có các TK khác khác Cộng nợ 632 Cộng có 1 01/02 Xuất bán khuân ziczac 10 viên dày 5252000 5252000 2 02/02 Xuất bán khuân gạch chữ I 6 viên dày 6cm 6005000 6005000 3 02/02 Xuất bán khuân gạch vuông 100x100 dày 6cm 5522000 5522000 4 03/02 Xuất bán khuân gạch vuông 100x100 dày 6cm 5522000 5522000 5 03/02 Xuất bán khuân gạch chữ I 6 viên dày 6cm 12010000 12010000 6 05/02 Xuất bán khuân gạch chữ I 6 viên dày 6cm 6005000 6005000 7 05/02 Xuất bán khuân gạch bát giác 4 dày 6cm 9544000 9544000 8 06/02 Xuất bán khuân gạch chữ I 6 viên dày 6cm 6005000 6005000 9 08/02 Xuất bán khuân gạch vuông 100x100 dày 6cm 5522000 5522000 10 08/02 Xuất bán khuân gạch chữ I 6 viên dày 6cm 6005000 6005000 11 09/02 Xuất bán khuân gạch vuông 100x100 dày 6cm 5522000 5522000 12 10/02 Xuất bán khuân gạch vuông 100x100 dày 6cm 5522000 5522000 13 10/02 Xuất bán khuân gạch chữ I 6 viên dày 6cm 6005000 6005000 14 12/02 Xuất bán khuân gạch chữ I 6 viên dày 6cm 6005000 6005000 15 15/02 Xuất bán khuân ziczac 10 viên dày 5252000 5252000 16 16/02 Xuất bán khuân ziczac 10 viên dày 5252000 5252000 17 17/02 Xuất bán khuân gạch chữ I 6 viên dày 6cm 6005000 6005000 18 17/02 Xuất bán khuân gạch vuông 100x100 dày 6cm 5522000 5522000 19 18/02 Xuất bán khuân gạch vuông 100x100 dày 6cm 5522000 5522000 20 19/02 Xuất bán khuân ziczac 10 viên dày 5252000 5252000 21 21/02 Xuất bán khuân gạch chữ I 6 viên dày 6cm 6005000 6005000 22 21/02 Xuất bán khuân gạch vuông 100x100 dày 6cm 5522000 5522000 23 23/02 Xuất bán khuân gạch chữ I 6 viên dày 6cm 6005000 6005000 24 25/02 Xuất bán khuân gạch vuông 100x100 dày 6cm 5522000 5522000 25 25/02 Xuất bán khuân gạch bát giác 4 dày 6cm 9544000 9544000 26 28/02 Xuất bán khuân gạch hình sao 8 viên dày 6cm 20912000 20912000 Cộng 195043000 195043000 SDCT: 212305000 Ngày 28 tháng 02 năm 2010 Kế toán ghi sổ Kế toán trưởng 3. Nhật ký chứng từ số10. + Mục đích: Dùng để phản ánh số phát sinh bên có của tài khoản 333. 28 SV: Tạ Thị Hà - Lớp KT43C Khoa Kế Toán – Tài Chính
  • 29. Trường CĐ Thương Mại – Du Lịch Hà Nội Chuyên đề tôt nghiệp + Yêu cầu: Ghi tên đơn vị, địa chỉ + Phương pháp ghi sổ: Nhật ký chứng từ số 10 gồm các cột thứ tự, diễn giải nội dung nghiệp vụ ghi sổ, các cột phản ánh phát sinh bên Có, bên Nợ của các tài khoản như TK 333 đối ứng với Nợ và Có của tài khoản lien quan, các cột số dư đầu tháng sốdưcuối tháng. Căn cứ vào các sổ phần ghi Có đểghi vào các cộtghi Có TK 333 Nợ các TK lien quan ở các cột phù hợp. + Trách nhiệm và công việc của kế toán: Cuối tháng các kế toán khoá sổ nhật ký chứng từ số 10, để xác định tổng số phát sinh bên Có các tài khoản và đối ứng Nợ của các tài khoản lien quan và lấy số tổng cộng của nhật ký chứng từ số 10 để ghi sổ cái. Đơn vị: Công ty TNHH khuân mẫu và cơ khí SQC Mẫu số SO4a10- DN Địa chỉ: Phố Tây Sơn- Hà Nội (ban hành theo QĐ 15/2006/QĐ- BTC Ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC) NHẬT KÝ CHỨNG TỪ SỐ 10 Ghi có TK 333 thếu và các khoản phải nộp Nhà nước Số dư đầu Nợ TK333, ST tháng ghi có TK Ghi có TK333, ghi nợ TK khác Số dư cuối tháng Diễn giải T khác Nợ Có Công nợ 111 131 Công nợ Nợ Có 1 Xuất bán khuân gạch - 11.475.000 2.150.000 13.625.000 Cộng - - 11.475.000 2.150.000 13.625.000 13625000 Ngày 28 tháng 02 năm 2010 Người ghi sổ Kế toán tổng hợp Kế toán trưởng (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) 4. Sổ cái + Mục đích: Sổ cái là sổ tổng hợp dung để ghi chép các nghiệp vụ, kế toán tài chính phát sinh trong lien độ kế toán TK, kế toán áp dụng trong doanh nghiệp. + Yêu cầu: Nhân viên kế toán phải lấy số liệu đầy đủ, chính xác từ sổ nhật ký sang. + Nội dung: Phần I: Ghi tên tài khoản Phần II: Ghi số dư đầu năm, số phát sinh trong tháng, số dư cuối tháng của tài khoản đang theo dõi Phần III: Ghi ngày, tháng, năm và chữ ký đầy đủ của các ban ngành có lien quan. + Phương pháp ghi chép: Cột A,B: Số hiệu, ngày, tháng ghi sổ Cột C: Diễn giải Cột D: Tài khoản đối ứng 29 SV: Tạ Thị Hà - Lớp KT43C Khoa Kế Toán – Tài Chính
  • 30. Trường CĐ Thương Mại – Du Lịch Hà Nội Chuyên đề tôt nghiệp Cột 1,2: Số phát sinh Nợ, Có Cuối tháng cộng số phát sinh Nợ, Có tính ra số dư đầu kỳ và cộng luỹ kế số phát sinh từ đầu quý của từng TK để làm căn cứ lập bảng cân đối phát sinh và báo cáo tài chính. + Trách nhiệm và công việc của kế toán: Dựa vào sổ cái các tài khoản để làm cơ sở lập báo cáo kế toán. Bộ,Tổng cục:…………….. Đơn vị: Công ty TNHH khuân mẫu và cơ khí SQC Sổ Cái Tài khoản: 131 (Phải thu của khách hang) Năm: 2010 Số dư đầu năm Nợ Có - Chứng từ ghi sổ Số phát sinh Diễn giải TK đối ứng Số Ngày Nợ Có 360 3/2/2010 Bán hang chưa thu tiền 5111 24000000 3331 1200000 561 9/2/2010 Bán hang chưa thu tiền 5111 9500000 3331 475000 12 21/2/2010 Bán hang chưa thu tiền 5111 9500000 3331 475000 27/2/2010 Thu tiền của khách hang trả 1111 19950000 Cộng số phát sinh 45150000 19950000 Số dư cuối kỳ 25200000 Ngày 28 tháng 02 năm 2010 Kế toán ghi sổ Kế toán trưởng Giá Đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Bộ, Tổng cục:…………….. 30 SV: Tạ Thị Hà - Lớp KT43C Khoa Kế Toán – Tài Chính
  • 31. Trường CĐ Thương Mại – Du Lịch Hà Nội Chuyên đề tôt nghiệp Đơn vị: Công ty TNHH khuân mẫu và cơ khí SQC Địa chỉ: Phố Tây Sơn- Hà Nội Sổ Cái Tài khoản: 632 (phản ánh giá vốn) Năm 2010 Số dư đầu năm Nợ Có - Chøng tõ ghi sæ TK §èi Sè ph¸t sinh DiÔn gi¶i Sè Ngµy øng Nî Cã 1/2/2010 Xuất bán khuân ZICZAC 10 viên dày 6cm 156 5252000 2/2/2010 Xuất bán khuân gạch chữ I 6 viên dày 6cm 156 6005000 2/2/2010 Xuất bán khuân gạch vuong 100x100 (15 viên) dày 6cm 156 5522000 3/2/2010 Xu t b¸n khu©n g¹ch vu«ng 100x100 (15 viªn) dµy 6cm 156 5522000 3/2/2010 Xu tb b¸n khu©n g¹ch ch÷ I 6 viªn dµy 6cm 156 12010000 5/2/2010 Xu tb b¸n khu©n g¹ch ch÷ I 6 viªn dµy 6cm 156 6005000 5/3/2010 Xu t b¸n khu©n g¹ch b¸t gi¸c 4 viªn dµy 6cm 156 9544000 6/2/2010 XuÊt b¸n khu©n g¹ ch ch÷ I 6 viªn dµy 6cm 156 6005000 8/2/2010 Xu t b¸n khu©n g¹ch vu«ng 100x100 (15 viªn) dµy 6cm 156 11044000 8/2/2010 Xu t b¸n khu©n g¹ch ch÷ I 6 viªn dµy 6cm 156 6005000 9/2/2010 Xu t b¸n khu©n g¹ch Vu«ng 100x100 (15 viªn) dµy 6cm 156 5522000 10/2/2010 Xu t b¸n khu©n g¹ch Vu«ng 100x100 (15 viªn) dµy 6cm 156 5522000 10/2/201 0 Xu t b¸n khu©n g¹ch ch÷ I 6 viªn dµy 6cm 156 12010000 12/2/2010 Xu t b¸n khu©n g¹ch ch÷ I 6 viªn dµy 6cm 156 6005000 15/2/2010 Xu t b¸n khu©n ZICZAC 10 viªn dµy 6cm 156 5252000 16/2/2010 Xu t b¸n khu©n ZICZAC 10 viªn dµy 6cm 156 5252000 17/2/2010 Xu t b¸n khu©n g¹ch ch÷ I 6 viªn dµy 6cm 156 6005000 17/2/2010 Xu t b¸n khu©n g¹ch vu«ng 100x100 (15 viªn) dµy 6cm 156 5522000 18/2/2010 Xu t b¸n khu©n g¹ch vu«ng 100x100 (15 viªn) dµy 6cm 156 11044000 19/2/2010 Xu t b¸n khu©n ZICZAC 10 viªn dµy 6cm 156 5252000 21/2/2010 Xu t b¸n khu©n g¹ch ch÷ I 6 viªn dµy 6cm 156 12010000 21/2/2010 Xu t b¸n khu©n g¹ch vu«ng 100x100 (15 viªn) dµy 6cm 156 5522000 23/2/201 0 Xu t b¸n khu©n g¹ch ch÷ I 6 viªn dµy 6cm 156 6005000 25/2/201 0 Xu t b¸n khu©n g¹ch vu«ng 100x100 (15 viªn) dµy 6cm 156 5522000 25/2/201 0 Xu t b¸n khu©n g¹ch b¸t gi¸c 4 viªn dµy 6cm 156 4772000 28/2/201 0 Xu t b¸n khu©n g¹ch h×nh sao 8 viªn dµy 6cm 156 20912000 1950430 Céng sè ph¸t sinh 00 Sè dư cuèi kú -_ -_ Ngày 28 tháng 02 năm 2010 Kế toán ghi sổ Kế toán trưởng Giám Đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) 31 SV: Tạ Thị Hà - Lớp KT43C Khoa Kế Toán – Tài Chính
  • 32. Trường CĐ Thương Mại – Du Lịch Hà Nội Chuyên đề tôt nghiệp Bộ, Tổng cục:………………. Đơn vị: Công ty TNHH khuân mẫu và cơ khí SQC Sổ Cái Tài khoản: 5111 (Doanh thu hang bán) Số dư đầu năm Nợ Có - Chøng tõ ghi sæ TK Sè ph¸ sinh t DiÔn gi¶ i §èi Sè Ngµy øng Nî Cã 1/2/2010 Doanh thu bán khuân ZICZAC 10 viên dày 6cm 111 10500000 2/2/2010 Doanh thu bán khuân gạch chữ I 6 viên dày 6cm 111 12000000 2/2/2010 Doanh thu bán khuân gạch vuong 100x100 (15 viên) dày 6cm 111 9500000 3/2/2010 Doanh thu b¸n khu©n g¹ch vu«ng 100x100 (15 viªn) dµy 6cm 111 9500000 3/2/2010 Doanh thu b¸n khu©n g¹ch ch÷ I 6 viªn dµy 6cm 131 24000000 5/2/2010 Doanh thu b¸n khu©n g¹ch ch÷ I 6 viªn dµy 6cm 111 12000000 5/3/2010 Doanh thu b¸n khu©n g¹ch b¸t gi¸c 4 viªn dµy 6cm 111 16000000 6/2/2010 Doanh thu b¸n khu©n g¹ch ch÷ 6 vi ª n dµy 6cm I 111 12000000 8/2/2010 Doanh thu b¸n khu©n g¹ch vu«ng 100x100 (15 viªn) dµy 6cm 111 19000000 8/2/2010 Doanh thu b¸n khu©n g¹ch ch÷ I 6 viªn dµy 6cm 111 12000000 9/2/2010 Doanh thu b¸n khu©n g¹ch Vu«ng 100x100 (15 viªn) dµy 6cm 131 9500000 10/2/2010 Doanh thu b¸n khu©n g¹ch Vu«ng 100x100 (15 viªn) dµy 6cm 131 9500000 10/2/2010 Doanh thu b¸n khu©n g¹ch ch÷ I 6 viªn dµy 6cm 111 24000000 12/2/2010 Doanh thu b¸n khu©n g¹ch ch÷ I 6 viªn dµy 6cm 111 12000000 15/2/2010 Doanh thu b¸n khu©n ZICZAC 10 viªn dµy 6cm 111 10500000 16/2/2010 Doanh thu b¸n khu©n ZICZAC 10 viªn dµy 6cm 111 10500000 17/2/2010 Doanh thu b¸n khu©n g¹ch ch÷ I 6 viªn dµy 6cm 111 12000000 17/2/2010 Doanh thu b¸n khu©n g¹ch vu«ng 100x100 (15 viªn) dµy 6cm 111 9500000 18/2/2010 Doanh thu b¸n khu©n g¹ch vu«ng 100x100 (15 viªn) dµy 6cm 111 19000000 19/2/2010 Doanh thu b¸n khu©n ZICZAC 10 viªn dµy 6cm 111 10500000 21/2/2010 Doanh thu b¸n khu©n g¹ch ch÷ I 6 viªn dµy 6cm 111 24000000 21/2/2010 Doanh thu b¸n khu©n g¹ch vu«ng 100x100 (15 viªn) dµy 6cm 111 9500000 23/2/2010 Doanh thu b¸n khu©n g¹ch ch÷ I 6 viªn dµy 6cm 111 12000000 25/2/2010 Doanh thu b¸n khu©n g¹ch vu«ng 100x100 (15 viªn) dµy 6cm 111 9500000 25/2/2010 Doanh thu b¸n khu©n g¹ch b¸t gi¸c 4 viªn dµy 6cm 111 8000000 28/2/2010 Doanh thu b¸n khu©n g¹ch h×nh sao 8 viªn dµy 6cm 111 36000000 Céng sè ph¸t sinh 362500000 Sè dư cuèi kú _ -_ Ngày 28 tháng 02 năm 2010 Kế toán ghi sổ Kế toán trưởng Giám Đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Bộ, Tổng cục:………………. 32 SV: Tạ Thị Hà - Lớp KT43C Khoa Kế Toán – Tài Chính