1. 17/2/2022
1
CHƯƠNG 10:
THIẾT KẾ VÀ CẤU TẠO CỐP PHA
Course ID number: 801045
KỸ THUẬT VÀ TỔ CHỨC THI CÔNG
January, 2022
TON DUC THANG UNIVERSITY
FACULTY OF CIVIL ENGINEERING
DEPARTMENT OF CONSTRUCTION ENGINEERING AND
MANAGEMENT (DCEM)
Lecturer: Dr. PHAM HAI CHIEN
Department of Construction Engineering and Management (DCEM)
MỤC TIÊU HỌC PHẦN
2
1. Tính toán thiết kế cốp pha trong xây dựng
2. Tìm hiểu cấu tạo một số cốp pha điển hình
3. Tìm hiểu biện pháp tháo dỡ cốp pha
CHƯƠNG 10: THIẾT KẾ VÀ CẤU TẠO CỐP PHA
801045_KT và TCTC
3
MỤC LỤC
1. Tải trọng thiết kế
2. Thiết kế cốp pha
3. Thiết kế cột chống
4. Cấu tạo một số cốp pha kết cấu điển hình
5. Yêu cầu lắp dựng và tháo dỡ cốp pha
CHƯƠNG 10: THIẾT KẾ VÀ CẤU TẠO CỐP PHA
801045_KT và TCTC 4
1. TẢI TRỌNG THIẾT KẾ
1.1. Tải trọng thẳng đứng
Cơ sở tính toán TCVN 4453-95 + bản vẽ thiết kế
Trọng lượng bản thân kết cấu (g1):
BTCT thông thường: 2500 kg/m3
Bê tông khác: tính theo KL thực tế
KL cốt thép:
o Tính KL theo thiết kế
o Không có thiết kế: tính gần đúng 100kg/m3
Trọng lượng bản thân cốp pha (g2)
Khối lượng thể tích cốp pha gỗ (TCVN 1072-71)
o Gỗ nhóm III: 600kg/m3 đến 730kg/m3
o Gỗ nhóm IV: 550kg/m3 đến 610kg/m3
o Gỗ nhóm V: 500kg/m3 đến 540kg/m3
o Gỗ nhóm VI: 490kg/m3 trở xuống
Cốp pha kim loại, ván ép….: lấy theo thiết kế, nhà sản xuất
2. 17/2/2022
2
5
1. TẢI TRỌNG THIẾT KẾ
1.1. Tải trọng thẳng đứng (tt)
Tải trọng do người và dụng cụ thi công (g3)
Tính toán cốp pha sàn và vòm: 250daN/m2
Tính toán nẹp gia cường mặt cốp pha: 150daN/m2
Tính toán cột chống đỡ các kết cấu: 100daN/m2
Kiểm tra lại với tải tập trung do người và thiết bị (130daN) và
xe cải tiến chở đầy bê tông (350daN)
Tải trọng do đầm rung (g4): 200daN/m2
Tải trọng do chấn động phát sinh khi đổ bê tông vào cốp
pha của kết cấu (g5): tra bảng
CHƯƠNG 10: THIẾT KẾ VÀ CẤU TẠO CỐP PHA
801045_KT và TCTC 6
1. TẢI TRỌNG THIẾT KẾ
1.2. Tải trọng ngang
Áp lực ngang của bê tông mới đổ vào cốp pha (q1): tra
bảng
Tải trọng do chấn động phát sinh khi đổ bê tông vào cốp
pha của kết cấu (q2): tra bảng
Tải trọng gió q3 (TCVN 2737-1995):
50% TT gió tiêu chuẩn
Chiều cao cốp pha > mặt sàn 5m, tính từ gió cấp 4
CHƯƠNG 10: THIẾT KẾ VÀ CẤU TẠO CỐP PHA
801045_KT và TCTC
7
1. TẢI TRỌNG THIẾT KẾ
1.2. Tải trọng ngang (tt)
Áp lực ngang của bê tông mới đổ vào cốp pha (q1)
8
1. TẢI TRỌNG THIẾT KẾ
1.2. Tải trọng ngang (tt)
Tải trọng do chấn động phát sinh khi đổ bê tông vào cốp
pha của kết cấu (q2)
CHƯƠNG 10: THIẾT KẾ VÀ CẤU TẠO CỐP PHA
801045_KT và TCTC
3. 17/2/2022
3
9
1. TẢI TRỌNG THIẾT KẾ
1.2. Tải trọng ngang (tt)
Hệ số vượt tải
CHƯƠNG 10: THIẾT KẾ VÀ CẤU TẠO CỐP PHA
801045_KT và TCTC 10
1. TẢI TRỌNG THIẾT KẾ
1.3. Tổ hợp tải trọng
Tổ hợp tải trọng để tính cốp pha và các đà tháo dỡ
CHƯƠNG 10: THIẾT KẾ VÀ CẤU TẠO CỐP PHA
801045_KT và TCTC
11
1. TẢI TRỌNG THIẾT KẾ
1.4. Độ võng
Đ/v cốp pha bề mặt ngoài của kết cấu: 1/400 nhịp
Đ/v cốp pha bề che khuất của kết cấu: 1/250 nhịp
Độ võng đàn hồi hoặc lún của gỗ chống cốp pha: 1/1000
nhịp tự do kết cấu BTCT tương ứng
1.5. Độ ổn định chống lật của cốp pha và đà giáo
Xét tác động đồng thời của tải trọng gió và trọng lượng
bản thân
Hệ số vượt tải của gió 1,2
Hệ số vượt tải của tải trọng chống lật 0,8
Cốp pha gắn liền cốt thép: tính cả khối lượng cốt thép
Hệ số an toàn của ổn định chống lật >1,25
CHƯƠNG 10: THIẾT KẾ VÀ CẤU TẠO CỐP PHA
801045_KT và TCTC 12
2. THIẾT KẾ CỐP PHA
2.1. Phương pháp tính toán, thiết kế
Bước 1: phân tích sơ đồ cấu tạo -> sơ đồ tính
Bước 2: Xác định tải trọng tác dụng
Bước 3: Tính toán kiểm tra
Biết trước kích thước tiết diện, nhịp, chiều dài cốp pha, đà đỡ
theo cấu tạo hoặc giả thiết trước:
o Kiểm tra khả năng chịu lực,
o Kiểm tra khả năng biến dạng
Chỉ biết một số thông số cơ bản:
o xây dựng bài toán thiết kế
o Kiểm tra khả năng chịu lực ,biến dạng
CHƯƠNG 10: THIẾT KẾ VÀ CẤU TẠO CỐP PHA
801045_KT và TCTC
4. 17/2/2022
4
13
2. THIẾT KẾ CỐP PHA
2.1. Phương pháp tính toán, thiết kế (tt)
Kiểm tra khả năng chịu lực:
Điều kiện cường độ:
CHƯƠNG 10: THIẾT KẾ VÀ CẤU TẠO CỐP PHA
801045_KT và TCTC 14
2. THIẾT KẾ CỐP PHA
2.1. Phương pháp tính toán, thiết kế (tt)
Kiểm tra khả năng biến dạng (độ võng):
EJ
pL
f
384
5 4
.
EJ
PL
f
648
23 3
.
EJ
PL
f
48
3
CHƯƠNG 10: THIẾT KẾ VÀ CẤU TẠO CỐP PHA
801045_KT và TCTC
15
2. THIẾT KẾ CỐP PHA
2.1. Phương pháp tính toán, thiết kế (tt)
Kiểm tra khả năng biến dạng:
Điều kiện biến dạng (điều kiện độ võng):
CHƯƠNG 10: THIẾT KẾ VÀ CẤU TẠO CỐP PHA
801045_KT và TCTC 16
2. THIẾT KẾ CỐP PHA
2.2. Tính toán cốp pha đứng
2.2.1. Tải trọng
Tải trọng tiêu chuẩn
Tải trọng tính toán
n và nđ tra bảng hệ số vượt tải
Tải trọng phân bố đều trên 1m dài:
b – bề rộng một dài tính toán
Cốp pha cao >10m thì tính tải trọng gió (TCVN 4453-95)
5. 17/2/2022
5
17
2. THIẾT KẾ CỐP PHA
2.2. Tính toán cốp pha đứng (tt)
2.2.2. Sơ đồ tính toán
Xem gông (với cột), chống đứng (thành móng, thành
dầm…) là các gối tựa
Tính toán cốp pha làm việc như dầm liên tục
18
2. THIẾT KẾ CỐP PHA
2.2. Tính toán cốp pha đứng (tt)
2.2.2. Tính toán chiều dài nhịp cốp pha
Moment tính toán:
Suy ra: Vì vậy
Kiểm tra độ võng cốp pha:
19
2. THIẾT KẾ CỐP PHA
2.3. Tính toán cốp pha nằm
2.3.1. Sơ đồ tính toán
Xem đà đỡ lớp trên (sát tấm cốp pha) như gối tựa,
Tính toán ván cốp pha làm việc như dầm liên tục
20
2. THIẾT KẾ CỐP PHA
2.3. Tính toán cốp pha nằm (tt)
2.3.2. Tính toán chiều dài nhịp cốp pha
Moment tính toán:
Suy ra: Vì vậy
Kiểm tra độ võng cốp pha:
6. 17/2/2022
6
21
2. THIẾT KẾ CỐP PHA
2.4. Tính toán cốp pha chống đỡ bằng giáo công cụ PAL
2.4.1. Sơ đồ tính toán
Tính khoảng cách đà đỡ lớp trên như phần trên
Tính toán đà đỡ lớp trên như dầm liên tục, chịu tải trọng
phân bố mà gối tựa là các đà lớp dưới
Tính toán đà lớp dưới như dầm liên tục, chịu tải trọng tập
trung tại các vị trí đà lớp trên, gối tựa tại vị trí đỉnh giáo
22
3. THIẾT KẾ CỘT CHỐNG
3.1. Kiểm tra độ ổn định của cột chống
Cây chống kim loại:
Tính tải trọng tác dụng lên đầu cột chống
Kiểm tra độ ổn định:
Cây chống gỗ:
Tính tải trọng tác dụng lên đầu cột chống
Kiểm tra độ ổn định:
23
4. CẤU TẠO MỘT SỐ LOẠI CỐP PHA
KẾT CẤU ĐIỂN HÌNH
4.1. Cốp pha móng
4.1.1. Cốp pha móng đơn
CHƯƠNG 10: THIẾT KẾ VÀ CẤU TẠO CỐP PHA
801045_KT và TCTC 24
4. CẤU TẠO MỘT SỐ LOẠI CỐP PHA
KẾT CẤU ĐIỂN HÌNH
4.1. Cốp pha móng (tt)
4.1.2. Cốp pha móng bang, giằng móng
CHƯƠNG 10: THIẾT KẾ VÀ CẤU TẠO CỐP PHA
801045_KT và TCTC
7. 17/2/2022
7
25
4. CẤU TẠO MỘT SỐ LOẠI CỐP PHA
KẾT CẤU ĐIỂN HÌNH
4.1. Cốp pha móng (tt)
4.1.3. Cốp pha đài móng
CHƯƠNG 10: THIẾT KẾ VÀ CẤU TẠO CỐP PHA
801045_KT và TCTC 26
4. CẤU TẠO MỘT SỐ LOẠI CỐP PHA
KẾT CẤU ĐIỂN HÌNH
4.1. Cốp pha móng (tt)
4.1.3. Cốp pha móng chôn bu lông
CHƯƠNG 10: THIẾT KẾ VÀ CẤU TẠO CỐP PHA
801045_KT và TCTC
27
4. CẤU TẠO MỘT SỐ LOẠI CỐP PHA
KẾT CẤU ĐIỂN HÌNH
4.2. Cốp pha tường
4.2.1. Cốp pha tường giữa
CHƯƠNG 10: THIẾT KẾ VÀ CẤU TẠO CỐP PHA
801045_KT và TCTC 28
4. CẤU TẠO MỘT SỐ LOẠI CỐP PHA
KẾT CẤU ĐIỂN HÌNH
4.2. Cốp pha tường (tt)
4.2.2. Cốp pha tường biên
CHƯƠNG 10: THIẾT KẾ VÀ CẤU TẠO CỐP PHA
801045_KT và TCTC
8. 17/2/2022
8
29
4. CẤU TẠO MỘT SỐ LOẠI CỐP PHA
KẾT CẤU ĐIỂN HÌNH
4.2. Cốp pha tường (tt)
4.2.3. Cốp pha tường bằng sắt và thép ống
CHƯƠNG 10: THIẾT KẾ VÀ CẤU TẠO CỐP PHA
801045_KT và TCTC 30
4. CẤU TẠO MỘT SỐ LOẠI CỐP PHA
KẾT CẤU ĐIỂN HÌNH
4.2. Cốp pha tường (tt)
4.2.4. Cốp pha tường bằng tấm tiêu chuẩn
31
4. CẤU TẠO MỘT SỐ LOẠI CỐP PHA
KẾT CẤU ĐIỂN HÌNH
4.2. Cốp pha tường (tt)
4.2.5. Cốp pha tường bằng tấm nhựa
CHƯƠNG 10: THIẾT KẾ VÀ CẤU TẠO CỐP PHA
801045_KT và TCTC 32
4. CẤU TẠO MỘT SỐ LOẠI CỐP PHA
KẾT CẤU ĐIỂN HÌNH
4.3. Cốp pha cột
4.3.1. Cốp pha cột vuông
9. 17/2/2022
9
33
4. CẤU TẠO MỘT SỐ LOẠI CỐP PHA
KẾT CẤU ĐIỂN HÌNH
4.3. Cốp pha cột (tt)
4.3.2. Cốp pha cột tròn
CHƯƠNG 10: THIẾT KẾ VÀ CẤU TẠO CỐP PHA
801045_KT và TCTC 34
4. CẤU TẠO MỘT SỐ LOẠI CỐP PHA
KẾT CẤU ĐIỂN HÌNH
4.3. Cốp pha cột (tt)
4.3.3. Các loại gông cột
CHƯƠNG 10: THIẾT KẾ VÀ CẤU TẠO CỐP PHA
801045_KT và TCTC
35
4. CẤU TẠO MỘT SỐ LOẠI CỐP PHA
KẾT CẤU ĐIỂN HÌNH
4.3. Cốp pha cột (tt)
4.3.4. Chống đỡ cốp pha cột
36
4. CẤU TẠO MỘT SỐ LOẠI CỐP PHA
KẾT CẤU ĐIỂN HÌNH
4.3. Cốp pha cột (tt)
4.3.4. Chống đỡ cốp pha cột (tt)
CHƯƠNG 10: THIẾT KẾ VÀ CẤU TẠO CỐP PHA
801045_KT và TCTC
10. 17/2/2022
10
37
4. CẤU TẠO MỘT SỐ LOẠI CỐP PHA
KẾT CẤU ĐIỂN HÌNH
4.4. Cốp pha dầm sàn
4.4.1. Cốp pha dầm sàn dùng cột chống đơn
CHƯƠNG 10: THIẾT KẾ VÀ CẤU TẠO CỐP PHA
801045_KT và TCTC 38
4. CẤU TẠO MỘT SỐ LOẠI CỐP PHA
KẾT CẤU ĐIỂN HÌNH
4.4. Cốp pha dầm sàn (tt)
4.4.1. Cốp pha dầm sàn dùng cột chống đơn (tt)
CHƯƠNG 10: THIẾT KẾ VÀ CẤU TẠO CỐP PHA
801045_KT và TCTC
39
4. CẤU TẠO MỘT SỐ LOẠI CỐP PHA
KẾT CẤU ĐIỂN HÌNH
4.4. Cốp pha dầm sàn (tt)
4.4.2. Cốp pha dầm sàn dùng cột chống tổ hợp
CHƯƠNG 10: THIẾT KẾ VÀ CẤU TẠO CỐP PHA
801045_KT và TCTC 40
4. CẤU TẠO MỘT SỐ LOẠI CỐP PHA
KẾT CẤU ĐIỂN HÌNH
4.4. Cốp pha dầm sàn (tt)
4.4.3. Cốp pha dầm sàn dùng giáo chống và dầm rút
CHƯƠNG 10: THIẾT KẾ VÀ CẤU TẠO CỐP PHA
801045_KT và TCTC
11. 17/2/2022
11
41
4. CẤU TẠO MỘT SỐ LOẠI CỐP PHA
KẾT CẤU ĐIỂN HÌNH
4.5. Cốp pha cầu thang
4.5.1. Cốp pha cầu thang bộ (bản phẳng)
CHƯƠNG 10: THIẾT KẾ VÀ CẤU TẠO CỐP PHA
801045_KT và TCTC 42
4. CẤU TẠO MỘT SỐ LOẠI CỐP PHA
KẾT CẤU ĐIỂN HÌNH
4.5. Cốp pha cầu thang (tt)
4.5.2. Cốp pha cầu thang bộ (bậc BTCT)
CHƯƠNG 10: THIẾT KẾ VÀ CẤU TẠO CỐP PHA
801045_KT và TCTC
43
4. CẤU TẠO MỘT SỐ LOẠI CỐP PHA
KẾT CẤU ĐIỂN HÌNH
4.5. Cốp pha cầu thang (tt)
4.5.3. Cốp pha buồng thang máy
44
4. CẤU TẠO MỘT SỐ LOẠI CỐP PHA
KẾT CẤU ĐIỂN HÌNH
4.6. Cốp pha treo vào cốt thép
12. 17/2/2022
12
45
5. YÊU CẦU LẮP DỰNG
VÀ THÁO DỠ CỐP PHA
5.1. Các yếu tố ảnh hưởng thời gian tháo dỡ cốp pha
Sự phát triển cường độ bê tông
Thể tích kết cấu bê tông
Phụ gia bê tông
Cốp pha chịu lực/không chịu lực
Chiều dài nhịp
Môi trường xung quanh và chế độ bảo dưỡng
CHƯƠNG 10: THIẾT KẾ VÀ CẤU TẠO CỐP PHA
801045_KT và TCTC 46
5. YÊU CẦU LẮP DỰNG
VÀ THÁO DỠ CỐP PHA
5.2. Yêu cầu kỹ thuật khi lắp dựng và tháo dỡ cốp pha
Tuân thủ TCVN 4453:1995 thi công và nghiệm thu
Tuân thủ biện pháp kỹ thuật thi công được duyệt
Cường độ bê tông tối thiểu để tháo dỡ cốp pha, đà
giáo(%R28) khi chưa chất tải, chưa xét đến ảnh hưởng
của phụ gia
CHƯƠNG 10: THIẾT KẾ VÀ CẤU TẠO CỐP PHA
801045_KT và TCTC