SlideShare a Scribd company logo
1 of 18
Download to read offline
B NÔNG NGHI P
VÀ PHÁT TRI N NÔNG THÔN

S :

C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
c l p - T do - H nh phúc
Hà N i, ngày 24 tháng 6 năm 2010

36 /2010/TT-BNNPTNT

V vi c ban hành Quy

THÔNG TƯ
nh s n xu t, kinh doanh và s d ng phân bón

Căn c Ngh nh s 01/2008/N -CP ngày 03/01/2008 c a Chính ph quy
nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và cơ c u t ch c c a B Nông nghi p và
Phát tri n nông thôn; Ngh nh s 75/2009/N -CP v vi c s
i i u 3 thu c
Ngh nh s 01/2008/N -CP c a Chính ph quy nh ch c năng, nhi m v ,
quy n h n và cơ c u t ch c c a B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn;
Căn c Ngh nh s 113/2003/N -CP ngày 07/10/2003 c a Chính ph v
qu n lý s n xu t, kinh doanh phân bón; Ngh nh s 191/2007/N -CP ngày
31/12/2007 c a Chính ph s a i, b sung m t s i u c a Ngh
nh s
113/2003/N -CP ngày 07/10/2003 c a Chính ph v qu n lý s n xu t, kinh
doanh phân bón; Ngh nh s 15/2010/N -CP ngày 01/3/2010 c a Chính ph
Quy nh v x ph t hành chính trong ho t ng s n xu t, kinh doanh phân bón;
Căn c Lu t Ch t lư ng, s n ph m hàng hoá ngày 21 tháng 11 năm 2007;
Căn c Ngh nh s 132/2008/N -CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 c a Chính
ph Quy nh chi ti t thi hành m t s i u c a Lu t Ch t lư ng s n ph m, hàng
hoá;
B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn ban hành Quy
doanh và s d ng phân bón,
i u 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Quy
s d ng phân bón.

nh s n xu t, kinh

nh s n xu t, kinh doanh và

i u 2. Thông tư này có hi u l c thi hành sau b n mươi lăm ngày k t
ngày ký ban hành và thay th Quy t nh s 100/2008/Q -BNN ngày
15/10/2008 c a B trư ng B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn quy nh s n
xu t, kinh doanh và s d ng phân bón.
i u 3. Chánh Văn phòng B , C c trư ng C c Tr ng tr t, V trư ng V
Pháp ch , V trư ng V Khoa h c công ngh và Môi trư ng, Giám c S
Nông
1
nghi p và Phát tri n nông thôn các t nh, thành ph tr c thu c Trung ương, Th
trư ng các ơn v , t ch c, cá nhân có liên quan n s n xu t, kinh doanh và s
d ng phân bón Vi t Nam ch u trách nhi m thi hành Thông tư này./.
KT. B TRƯ NG
TH TRƯ NG

Nơi nh n:
- Như i u 3;
- Văn phòng Chính ph ;
- UBND các t nh, TP. tr c thu c TW;
- S NN&PTNT các t nh, TP. tr c thu c TW;
- B KHCN; B Công thương;
- T ng c c H i Quan-B Tài chính;
- C c Ki m tra văn b n-B Tư pháp;
- Công báo Chính ph ;
- Website Chính ph ;
- V Pháp ch -B NN&PTNT;
- Các C c, V có liên quan thu c B NN&PTNT;
- Lưu: VT, TT.

2

Bùi Bá B ng
B NÔNG NGHI P
VÀ PHÁT TRI N NÔNG THÔN

QUY

C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
c l p - T do - H nh phúc

NH S N XU T, KINH DOANH VÀ S

D NG PHÂN BÓN

(Ban hành kèm theo Thông tư s 36 /2010/TT-BNNPTNT
ngày 24 tháng 6 năm 2010 c a B trư ng B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn)

Chương I
QUY NH CHUNG
i u 1. Ph m vi i u ch nh
Thông tư này quy nh chi ti t và hư ng d n th c hi n m t s n i dung v
qu n lý ch t lư ng phân bón; s n xu t các lo i phân bón, tr s n xu t phân bón
vô cơ; nh p kh u; gia công; kinh doanh; s d ng phân bón; Danh m c phân bón
ư c phép s n xu t, kinh doanh và s d ng Vi t Nam và phân công trách
nhi m qu n lý nhà nư c v phân bón theo Ngh nh s 113/2003/N -CP ngày
07/10/2003 c a Chính ph v qu n lý s n xu t, kinh doanh phân bón (sau ây
g i t t là Ngh nh s 113/2003/N -CP) và Ngh nh s 191/2007/N -CP
ngày 31/12/2007 c a chính ph v vi c s a i, b sung m t s i u c a Ngh
nh s 113/2003/N -CP c a Chính ph v qu n lý s n xu t, kinh doanh phân
bón (sau ây g i t t là Ngh nh s 191/2007/N -CP).
i u 2. i tư ng áp d ng
T ch c, cá nhân trong nư c và nư c ngoài có ho t ng trong các lĩnh v c
t i i u 1 c a Quy nh s n xu t, kinh doanh và s d ng phân bón ban hành kèm
theo Thông tư này trên lãnh th Vi t Nam ph i th c hi n theo Quy nh này.
i u 3. Gi i thích t ng
1. Phân bón Nhóm 1: là các lo i phân bón có tên trong Danh m c phân bón
ư c phép s n xu t kinh doanh và s d ng Vi t Nam (sau ây g i t t là Danh
m c phân bón), nhưng không thu c lo i phân bón nêu t i kho n 2 i u này.
2. Phân bón Nhóm 2: là các lo i phân bón có tên trong Danh m c phân bón
và thu c Danh m c s n ph m, hàng hóa t i Thông tư s 50/2009/TT-BNNPTNT
ngày 18/8/2009 c a B trư ng B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn ban
hành Danh m c s n ph m, hàng hóa có kh năng gây m t an toàn thu c trách
nhi m qu n lý c a B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn và các lo i phân bón
quy nh t i Ph l c s 1 c a Quy nh s n xu t, kinh doanh và s d ng phân bón
ban hành kèm theo Thông tư này.

3
Chương II
QU N LÝ CH T LƯ NG PHÂN BÓN
i u 4. Công b tiêu chu n áp d ng, ch ng nh n h p quy và công b h p
quy
1. Công b tiêu chu n áp d ng
a) Áp d ng i v i t t c các lo i phân bón thu c Nhóm 1 và Nhóm 2 khi
s n xu t, nh p kh u, phân ph i trên tr trư ng.
b) N i dung công b tiêu chu n áp d ng th c hi n theo Quy t nh s
24/Q -BKHCN ngày 29/9/2007 c a B trư ng B Khoa h c và Công ngh v
vi c ban hành Quy nh v ch ng nh n h p chu n, ch ng nh n h p quy và công
b h p chu n, công b h p quy.
c) T ch c, cá nhân s n xu t, nh p kh u, kinh doanh phân bón t công b
các ch tiêu ch t lư ng, các c tính cơ b n, thông tin c nh báo, s hi u tiêu
chu n c a lo i phân bón do mình s n xu t, nh p kh u, kinh doanh trên m t
trong các phương ti n sau:
- Trên bao bì phân bón;
- Nhãn hàng hoá phân bón;
- Tài li u g n kèm theo bao bì phân bón;
N i dung c a Công b tiêu chu n áp d ng không ư c trái v i yêu c u c a
quy chu n k thu t qu c gia.
2. Ch ng nh n h p quy và công b h p quy
a) Áp d ng i v i nh ng lo i phân bón thu c Nhóm 2, phân bón DAP và
phân lân nung ch y khi s n xu t, nh p kh u.
b) Trình t , th t c ch ng nh n h p quy, công b h p quy phân bón th c
hi n theo Thông tư s 83/2009/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2009 c a B trư ng
B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn Hư ng d n v ho t ng ch ng nh n
h p quy, công b h p quy thu c lĩnh v c qu n lý c a B Nông nghi p và Phát
tri n nông thôn. ăng ký B n công b h p quy t i S Nông nghi p và Phát tri n
nông thôn nơi có tr s chính theo m u quy nh t i Ph l c s 2 c a Quy nh
s n xu t, kinh doanh và s d ng phân bón ban hành kèm theo Thông tư này.
3. Các ch tiêu trong phân bón có liên quan n v sinh an toàn th c ph m
g m: kim lo i n ng, vi sinh v t gây h i không ư c vư t gi i h n cho phép quy
nh t i Ph l c s 3 c a Quy nh s n xu t, kinh doanh và s d ng phân bón ban
hành kèm theo Thông tư này.
i v i phân bón có b sung ch t i u ti t sinh
trư ng, ch ư c s d ng các lo i ch t i u ti t sinh trư ng có trong Danh m c
t i Ph l c s 4 c a Quy nh s n xu t, kinh doanh và s d ng phân bón ban hành
kèm theo Thông tư này v i t ng hàm lư ng các ch t i u ti t sinh trư ng không
l n hơn 0,5 % kh i lư ng ho c th tích c a lo i phân bón ó.

4
i u 5. L y m u và phân tích ch t lư ng phân bón
1. L y m u phân bón
a)
i v i phân bón Nhóm 1: th c hi n phương pháp l y m u theo tiêu
chu n qu c gia (TCVN) tương ng cho lo i phân bón ó; n u chưa có tiêu
chu n qu c gia thì s d ng phương pháp l y m u theo tiêu chu n cơ s do ơn
v s n xu t công b áp d ng ho c tiêu chu n qu c t cho lo i phân bón ó;
b)
i v i phân bón Nhóm 2: th c hi n phương pháp l y m u theo quy
nh c a quy chu n k thu t qu c gia (QCVN) tương ng cho lo i phân bón ó,
n u chưa có quy chu n k thu t qu c gia thì s d ng phương pháp l y m u theo
tiêu chu n qu c gia ho c tiêu chu n qu c t tương ng cho lo i phân bón ó;
c) Vi c l y m u phân bón ph i do ngư i có ch ng ch l y m u phân bón còn
hi u l c do C c Tr ng tr t c p th c hi n.
2. Phân tích ch t lư ng phân bón
i v i phân bón Nhóm 1: th c hi n phương pháp phân tích theo tiêu
a)
chu n qu c gia tương ng cho lo i phân bón ó, n u chưa có tiêu chu n qu c
gia thì s d ng phương pháp phân tích theo tiêu chu n cơ s do ơn v s n xu t,
nh p kh u công b áp d ng ho c tiêu chu n qu c t cho lo i phân bón ó;
b)
i v i phân bón Nhóm 2: th c hi n phương pháp phân tích theo quy
nh c a quy chu n k thu t qu c gia tương ng cho lo i phân bón ó, n u chưa
có quy chu n k thu t qu c gia thì s d ng phương pháp phân tích theo tiêu
chu n qu c gia ho c tiêu chu n qu c t tương ng cho lo i phân bón ó;
c) Vi c phân tích ch t lư ng phân bón ph i do Phòng phân tích ki m nghi m
ho c T ch c ch ng nh n ch t lư ng phân bón do C c Tr ng tr t công nh n
ho c ch nh th c hi n.
i u 6. Các ch tiêu b t bu c ki m tra, hàm lư ng dinh dư ng ư c ch p
nh n khi phân tích ki m tra, nh lư ng b t bu c, ơn v tính
1. Các ch tiêu b t bu c ki m tra i v i phân bón Nhóm 1
Ki m tra các ch tiêu có trong Công b tiêu chu n áp d ng ư c ghi trên bao
bì, nhãn hàng hoá ho c các tài li u kèm theo c a lô phân bón ư c ki m tra.
2. Các ch tiêu b t bu c ki m tra i v i phân bón Nhóm 2
a) Ki m tra các ch tiêu b t bu c theo quy nh t i Ph l c s 3 c a Quy nh
s n xu t, kinh doanh và s d ng phân bón ban hành kèm theo Thông tư này;
b) Các ch tiêu có trong Công b tiêu chu n áp d ng ư c ghi trên bao bì,
nhãn hàng hoá ho c các tài li u kèm theo c a lô phân bón ư c ki m tra;
3. Hàm lư ng dinh dư ng ư c ch p nh n khi phân tích ki m tra, nh lư ng
b t bu c i v i các y u t có trong phân bón ư c quy nh t i Ph l c s 3 c a
Quy nh s n xu t, kinh doanh và s d ng phân bón ban hành kèm theo Thông tư
này.
4. ơn v tính i v i các y u t có trong phân bón ư c quy nh t i Ph
l c s 5 c a Quy nh s n xu t, kinh doanh và s d ng phân bón ban hành kèm
theo Thông tư này.
5
Chương III
DANH M C PHÂN BÓN
i u 7. i u ki n phân bón ư c ưa vào Danh m c phân bón
1. Phân bón ã qua kh o nghi m ư c C c Tr ng tr t quy t nh công
nh n là phân bón m i.
2. Các lo i phân bón dư i ây không ph i qua kh o nghi m nhưng ph i t
tiêu chu n tương ng như sau:
a) Các lo i phân vô cơ a lư ng d ng ơn ho c phân vô cơ a lư ng a y u
m t ng s (Nts) + Lân h u
t dùng bón r có t ng hàm lư ng dinh dư ng:
hi u (P2O5hh) + Kali h u hi u (K2Ohh); Nts + P2O5hh; P2O5hh + K2Ohh; Nts + K2Ohh
≥ 18%;
b) Các lo i phân bón thu c i m a kho n 2 c a i u này có b sung m t
trong các y u t : trung lư ng; vi lư ng; ch t h u cơ < 10% ho c có b sung hai
ho c c ba thành ph n nêu trên;
c) Phân trung lư ng bón r có ch a:
- M t y u t dinh dư ng riêng l : Can xi (Ca) ho c Magiê (Mg) ho c Lưu
huỳnh (S) ho c Silíc h u hi u (SiO2 hh) có hàm lư ng ≥ 5%;
- T 2 - 4 y u t dinh dư ng Ca, Mg, S, SiO2 hh có t ng hàm lư ng ≥ 10%;
d) Phân vi lư ng bón r có ch a hàm lư ng t i thi u m t trong các y u t
dinh dư ng sau:
Bo (B)
:
2.000 mg/kg (lít);
Cô ban (Co)
:
500 mg/kg (lít);
ng (Cu)

:

15.000 mg/kg (lít);

S t (Fe)

:

10.000 mg/kg (lít);

Man gan (Mn)

:

15.000 mg/kg (lít);

Molíp en (Mo)

:

50 mg/kg (lít);

K m (Zn)

:

15.000 mg/kg (lít).

3. Phân h u cơ truy n th ng n u ưa vào kinh doanh ph i qua ch bi n t các
tiêu chu n c a phân h u cơ quy nh t i Ph l c s 3 c a Quy nh s n xu t, kinh
doanh và s d ng phân bón ban hành kèm theo Thông tư này và ph i qua kh o
nghi m ư c công nh n là phân bón m i s ư c ưa vào Danh m c phân bón b
sung.
4. Phân bón là k t qu c a
tài nghiên c u khoa h c ư c nghi m thu t i
H i ng khoa h c công ngh c p B ho c c p Nhà nư c và ư c công nh n là
phân bón m i.
i u 8. Ban hành Danh m c phân bón
1. T i a ba (03) tháng m t l n, C c Tr ng tr t t p h p, th m nh h sơ,
trình B trư ng B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn ban hành các lo i Danh
m c phân bón sau:
6
a) Danh m c phân bón b sung: các lo i phân bón thu c kho n 1, kho n 2
và kho n 3 i u 7 c a Quy nh s n xu t, kinh doanh và s d ng phân bón ban
hành kèm theo Thông tư này ư c ưa vào Danh m c phân bón b sung.
b) Danh m c phân bón có i u ch nh, s a i: các lo i phân bón ã có tên
trong Danh m c phân bón khi th c hi n vi c chuy n giao toàn ph n công ngh
s n xu t ho c chuy n như ng quy n s h u phân bón, nhưng có thay i v :
- Tên phân bón;
- Tên ơn v ch s h u;
c) Danh m c phân bón b lo i b : áp d ng i v i các lo i phân bón ã có
tên trong Danh m c phân bón, nhưng thu c m t trong nh ng lo i sau:
- Không còn t n t i trên th trư ng;
- Trong quá trình s d ng có b ng ch ng phát hi n gây h i t i s c kho con
ngư i, cây tr ng, môi trư ng sinh thái, v sinh an toàn th c ph m;
- Quá th i h n quy nh t i kho n 2 c a i u này mà không ăng ký l i v i B
Nông nghi p và Phát tri n nông thôn;
- Sau hai (02) l n ki m tra liên t c trong m t năm, các ch tiêu ch t lư ng
th p hơn hàm lư ng dinh dư ng ư c ch p nh n khi phân tích ki m tra quy nh
t i Ph l c s 3 c a Quy nh s n xu t, kinh doanh và s d ng phân bón ban hành
kèm theo Thông tư này.
2. Danh m c phân bón có hi u l c năm (05) năm. Ba (03) tháng trư c khi
h t hi u l c, t ch c, cá nhân có phân bón trong Danh m c phân bón n u có nhu
c u ăng ký l i c n g i m t (01) b H sơ v C c Tr ng tr t, h sơ g m:
a) ơn ăng ký l i vào Danh m c phân bón theo m u t i Ph l c s 6 c a Quy
nh s n xu t, kinh doanh và s d ng phân bón ban hành kèm theo Thông tư này;
b) B n sao Gi y ch ng nh n ăng ký kinh doanh ho c Gi y ch ng nh n
u tư có ngành ngh s n xu t, gia công, kinh doanh phân bón còn hi u l c.
i u 9. Th t c ăng ký vào Danh m c phân bón
1.
i v i phân bón thu c kho n 1, kho n 2 và kho n 3 i u 7 c a Quy
nh s n xu t, kinh doanh và s d ng phân bón ban hành kèm theo Thông tư này,
C c Tr ng tr t t p h p ưa vào Danh m c phân bón b sung.
2. i v i phân bón thu c kho n 4 i u 7 c a Quy nh s n xu t, kinh doanh
và s d ng phân bón ban hành kèm theo Thông tư này, t ch c, cá nhân ăng ký vào
Danh m c phân bón b sung c n g i m t (01) b H sơ v C c Tr ng tr t, h sơ
g m:
a) ơn ăng ký vào Danh m c phân bón theo hư ng d n t i Ph l c s 7 c a
Quy nh s n xu t, kinh doanh và s d ng phân bón ban hành kèm theo Thông tư
này;
b) Biên b n nghi m thu ánh giá c a H i ng khoa h c công ngh , b n sao có
xác nh n c a cơ quan ch qu n;
c) Báo cáo k t qu nghiên c u tài có ch ký, con d u c a cơ quan ch qu n;

7
d) Quy t nh c a B ch qu n công nh n k t qu nghi m thu ánh giá c a
H i ng khoa h c công ngh ho c các b ng ch ng tương ương, b n sao có
xác nh n c a cơ quan ch qu n;
) T khai k thu t theo hư ng d n t i Ph l c s 8 c a Quy nh s n xu t,
kinh doanh và s d ng phân bón ban hành kèm theo Thông tư này.
3.
i v i phân bón thu c i m b kho n 1 i u 8 c a Quy nh s n xu t,
kinh doanh và s d ng phân bón ban hành kèm theo Thông tư này, t ch c, cá
nhân mu n ăng ký thay i tên phân bón, tên ơn v ch s h u c n g i m t
(01) b H sơ ăng ký v C c Tr ng tr t, h sơ g m:
a) ơn ăng ký theo hư ng d n t i Ph l c s 9 c a Quy nh s n xu t, kinh
doanh và s d ng phân bón ban hành kèm theo Thông tư này;
b) H p ng chuy n giao công ngh theo quy nh c a pháp lu t i v i
trư ng h p chuy n giao công ngh toàn ph n ho c H p ng chuy n như ng có
hi u l c gi a các bên liên quan theo quy nh c a Lu t Dân s
i v i trư ng
h p chuy n như ng quy n s h u phân bón.
Chương IV
S N XU T, GIA CÔNG, KINH DOANH, XU T KH U, NH P KH U
VÀ S D NG PHÂN BÓN
i u 10. S n xu t, gia công phân bón
1. Các lo i phân bón ư c phép s n xu t bao g m:
a) Các lo i phân bón có tên trong Danh m c phân bón;
b)
kh o nghi m theo quy nh t i Ph l c s 10 c a Quy
kinh doanh và s d ng phân bón ban hành kèm theo Thông tư này;
c) Phân bón s n xu t trong nư c

xu t kh u theo h p

nh s n xu t,

ng.

2. i u ki n s n xu t phân bón
T ch c, cá nhân s n xu t phân bón (tr s n xu t phân h u cơ truy n th ng
s d ng t i ch , không kinh doanh) ph i có
các i u ki n sau:
a)
i v i phân bón Nhóm 1: áp d ng theo kho n 4 i u 1 c a Ngh nh
s 191/2007/N -CP.
b)
i v i phân bón thu c Nhóm 2: ph i áp ng các i u ki n quy nh
c a Quy chu n k thu t qu c gia tương ng c a lo i phân bón ó.
3. i u ki n gia công phân bón
a) T ch c, cá nhân gia công phân bón thu c Nhóm 1 và Nhóm 2: ph i có
các i u ki n quy nh t i các i m a, b, d, kho n 4 i u 1 c a Ngh nh
s 191/2007/N -CP.
b) Gia công các lo i phân bón thu c Nhóm 2: ph i áp ng các i u ki n
c a quy chu n k thu t qu c gia tương ng c a lo i phân bón ó.
8
i u 11. Kinh doanh phân bón
1. T ch c, cá nhân kinh doanh phân bón ph i áp ng
các i u ki n
quy nh t i i u 13 c a Ngh nh s 113/2003/N -CP c a Chính ph v qu n
lý s n xu t, kinh doanh phân bón.
2. Phân h u cơ truy n th ng, n u ưa vào kinh doanh ph i tuân th các
i u ki n như các lo i phân bón khác.
3. Phân bón lưu hành trên th trư ng ph i có nhãn hàng hoá phù h p theo
quy nh v pháp lu t ghi nhãn hàng hoá.
4. Các i lý phân bón ph i th c hi n các th t c v
i lý quy nh trong
Lu t Thương m i. Ngư i bán hàng phân bón ph i th c hi n các quy nh v
quy n và nghĩa v quy nh trong Lu t Ch t lư ng s n ph m, hàng hoá.
5. T ch c, cá nhân ch ư c t ch c h i th o, gi i thi u, xây d ng mô
hình trình di n i v i các lo i phân bón có tên trong Danh m c phân bón và
ph i thông báo n i dung h i th o, trình di n cho S Nông nghi p và Phát tri n
nông thôn nơi t ch c ít nh t năm (05) ngày trư c khi th c hi n.
6. Vi c qu ng cáo phân bón trên các phương ti n thông tin i chúng ph i
tuân th quy nh pháp lu t v qu ng cáo.
7. Các lo i phân bón ho c nguyên li u
s n xu t phân bón có ch a các
ch t thu c Danh m c hàng nguy hi m ban hành kèm theo Ngh
nh s
104/2009/N -CP ngày 09 tháng 11 năm 2009 c a Chính ph v vi c quy nh
Danh m c hàng nguy hi m và v n chuy n hàng nguy hi m b ng phương ti n
giao thông cơ gi i ư ng b , khi v n chuy n b ng phương ti n giao thông
ư ng b ph i tuân th các quy nh c a Ngh nh này.
8. Các lo i phân bón ho c nguyên li u
s n xu t phân bón có ch a các ch t
thu c Danh m c các các ch t c h i nêu t i các Ph l c 2 và Ph l c 3 c a Thông tư
s 01/2006/TT-BCN ngày 11 tháng 4 năm 2006 c a B Công nghi p hư ng d n qu n
lý xu t kh u, nh p kh u hoá ch t c h i và s n ph m có hoá ch t c h i, ti n ch t
ma tuý hoá ch t theo tiêu chu n k thu t thu c di n qu n lý chuyên ngành c a B
Công nghi p, khi xu t kh u, nh p kh u ph i tuân th theo các quy nh t i Thông tư
này.

i u 12. Xu t kh u, nh p kh u phân bón
1. Vi c xu t kh u, nh p kh u phân bón ph i tuân th các quy nh t i kho n 5
i u 1 c a Ngh nh 191/2007/N -CP và các quy nh pháp lu t khác có liên
quan.
2. Nh p kh u phân bón ngoài Danh m c phân bón thu c các trư ng h p
dư i ây ph i ư c s
ng ý b ng văn b n c a C c Tr ng tr t:
a) Phân bón m i kh o nghi m;
b) Phân bón ho c nguyên li u khác chưa có tên trong Danh m c phân bón
s n xu t các lo i phân bón:
- Có tên trong Danh m c phân bón;
- Ch
xu t kh u theo h p ng;
c) Phân bón chuyên dùng cho sân th thao;
9
d) Phân bón chuyên dùng c a các công ty có v n u tư nư c ngoài ph c
v cho s n xu t trong ph m vi c a công ty;
) Phân bón làm hàng m u, quà t ng, ph c v nghiên c u khoa h c;
e) Các lo i phân bón ã qua kh o nghi m, ư c C c Tr ng tr t công nh n là
phân bón m i ang trong th i gian ch b sung vào Danh m c phân bón.
3. ăng ký nh p kh u phân bón trong các trư ng h p nêu kho n 2 i u
này c n g i m t (01) b H sơ v C c Tr ng tr t, h sơ g m:
a) ơn ăng ký nh p kh u theo m u t i Ph l c s 11 c a Quy nh s n
xu t, kinh doanh và s d ng phân bón ban hành kèm theo Thông tư này;
b) T khai k thu t theo m u t i Ph l c s 8 c a Quy nh s n xu t, kinh
doanh và s d ng phân bón ban hành kèm theo Thông tư này;
c) M t (01) b n ti ng nư c ngoài gi i thi u thành ph n nguyên li u, thành ph n,
hàm lư ng các ch t dinh dư ng, công d ng, hư ng d n s d ng, các c nh báo khi v n
chuy n, lưu tr , s d ng phân bón, kèm theo m t (01) b n d ch sang ti ng Vi t có ch
ký và d u xác nh n c a cơ quan d ch thu t ho c c a ơn v ăng ký nh p kh u.

i u 13. S d ng phân bón
1. Phân bón ư c phép s d ng bao g m:
a) Các lo i phân bón có tên trong Danh m c phân bón.
b) Phân bón h u cơ truy n th ng ã qua x lý m b o không còn nguy
cơ gây ô nhi m v vi sinh v t gây h i, các ch t c h i cho ngư i, ng v t, th c
v t và môi trư ng.
c) Các lo i phân bón ang trong th i gian kh o nghi m ch ư c s d ng
t i a i m và quy mô quy nh trong Ch ng nh n ăng ký kh o nghi m.
2. S d ng phân bón ph i tuân th quy trình k thu t tr ng tr t ã ư c
cơ quan có th m quy n ban hành ho c theo khuy n cáo c a các t ch c, cá nhân
s n xu t, nh p kh u phân bón.
Chương V
PHÂN CÔNG TRÁCH NHI M VÀ X LÝ VI PH M
i u 14. Trách nhi m c a C c Tr ng tr t
1. So n th o trình c p có th m quy n ban hành và t ch c th c hi n các
văn b n quy ph m pháp lu t, cơ ch chính sách v s n xu t (tr s n xu t phân
bón vô cơ), kinh doanh, s d ng, qu n lý ch t lư ng phân bón.
2. Th c hi n ch c năng qu n lý nhà nư c v phân bón trong các lĩnh v c:
s n xu t, ki m tra ch t lư ng và s d ng phân bón do B trư ng giao.
3. C p và thu h i gi y phép nh p kh u phân bón quy nh t i kho n 2 i u
12 c a Quy nh s n xu t, kinh doanh và s d ng phân bón ban hành kèm theo
Thông tư này.
4. C p và thu h i Gi y ăng ký kh o nghi m phân bón, Gi y cho phép s n xu t
phân bón trong nư c kh o nghi m.
5. T ch c h i ng th m nh k t qu kh o nghi m phân bón, Quy t nh
công nh n phân bón m i.
10
6. T p h p, trình B trư ng B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn ban
hành:
a) Danh m c phân bón b sung;
b) Danh m c phân bón có i u ch nh, s a i;
c) Danh m c phân bón b lo i b .
7. Thu th p, qu n lý các thông tin, tư li u v phân bón, tuyên truy n, ph bi n
ki n th c pháp lu t, kinh nghi m v s n xu t, kinh doanh và s d ng phân bón trên
ph m vi c nư c.
8. T ch c ào t o, c p và thu h i ch ng ch ngư i l y m u phân bón.
9. Th m nh h sơ, t ch c ánh giá, công nh n ho c ch nh phòng phân
tích, t ch c ch ng nh n ch t lư ng phân bón, t ch c ch ng nh n h p quy phân
bón; hư ng d n th t c ch ng nh n h p quy, th t c công b h p quy i v i phân
bón thu c kho n 2 i u 4 c a Quy nh s n xu t, kinh doanh và s d ng phân bón
ban hành kèm theo Thông tư này.
10. T ch c ki m tra, thanh tra, x lý ho c ki n ngh cơ quan có th m
quy n x lý các vi ph m v i u ki n s n xu t, kinh doanh phân bón, các vi
ph m v ch t lư ng và s d ng phân bón, vi ph m v kh o nghi m, l y m u và
ki m nghi m ch t lư ng phân bón.
11. H p tác qu c t trong lĩnh v c s n xu t, tr s n xu t phân bón vô cơ,
kinh doanh, qu n lý ch t lư ng và s d ng phân bón.
i u 15. Trách nhi m c a V Khoa h c Công ngh và Môi trư ng
1. Ch trì, ph i h p v i các cơ quan có liên quan t ch c nghiên c u và
ng d ng khoa h c công ngh tiên ti n vào các ho t ng có liên quan n phân
bón.
2. T ch c so n th o, trình c p có th m quy n ban hành ho c công b tiêu
chu n qu c gia, quy chu n k thu t qu c gia v phân bón;
3. H p tác qu c t trong lĩnh v c nghiên c u và ng d ng khoa h c công ngh
tiên ti n vào các ho t ng v phân bón.

i u 16. Trách nhi m c a S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn
Ch trì giúp U ban nhân dân t nh, thành ph tr c thu c Trung ương th c
hi n ch c năng qu n lý nhà nư c v s n xu t, kinh doanh, s d ng phân bón, tr
s n xu t phân bón vô cơ trên a bàn, c th :
1. D báo nhu c u s d ng phân bón hàng v , hàng năm c a a phương.
2. Trình y ban nhân dân t nh, thành ph tr c thu c Trung ương ban hành
các quy nh v qu n lý, cơ ch chính sách s n xu t, kinh doanh, s d ng phân
bón
a phương phù h p v i quy nh c a Chính ph và c a B Nông nghi p
và Phát tri n nông thôn.
3. Ti p nh n công b h p quy phân bón c a các t ch c, cá nhân s n xu t,
kinh doanh phân bón theo Ph l c s 12 c a Quy nh s n xu t, kinh doanh và s
d ng phân bón ban hành kèm theo Thông tư này.

11
4. Hư ng d n s d ng các lo i phân bón úng k thu t, t hi u qu cao, m
b o v sinh an toàn th c ph m và h n ch gây ô nhi m môi trư ng.
5. Ki m tra, thanh tra, x lý các vi ph m v i u ki n s n xu t, kinh doanh,
ch t lư ng phân bón, ghi nhãn hàng hoá phân bón; các ho t ng kh o nghi m,
qu ng cáo, h i th o, trình di n phân bón, s d ng phân bón theo quy nh t i
Thông tư này và các văn b n pháp lu t liên quan; báo cáo k t qu ki m tra,
thanh tra, x lý vi ph m v C c Tr ng tr t.
i u 17. Trách nhi m c a t ch c, cá nhân s n xu t, nh p kh u, kinh doanh và
s d ng phân bón
1. Th c hi n y
các quy nh v i u ki n s n xu t kinh doanh, xu t
kh u, nh p kh u phân bón, i tên ơn v s h u, ơn v nh n chuy n giao toàn
ph n công ngh s n xu t phân bón, qu ng cáo, h i th o, trình di n phân bón theo
quy nh t i Ngh nh 113/2003/N -CP, Ngh nh 191/2007/N -CP, các n i
dung c a Thông tư này và quy nh pháp lu t khác có liên quan.
2. Th c hi n công b tiêu chu n áp d ng i v i phân bón khi s n xu t,
nh p kh u, lưu thông trên th trư ng; Công b h p quy i v i phân bón quy nh
t i kho n 2 i u 4 c a Quy nh s n xu t, kinh doanh và s d ng phân bón ban
hành kèm theo Thông tư này theo úng quy nh c a Pháp lu t v quy chu n, tiêu
chu n, ghi nhãn hàng hoá i v i s n ph m, hàng hoá phân bón.
3. Ph i m b o ch t lư ng phân bón s n xu t, nh p kh u, kinh doanh theo
úng Công b tiêu chu n áp d ng ho c quy chu n k thu t qu c gia.
4. T o i u ki n cho các cơ quan ch c năng ki m tra, thanh tra v các ho t
ng s n xu t, nh p kh u, kinh doanh phân bón.
5. nh kỳ tháng 12 hàng năm ho c khi có yêu c u t xu t c a cơ quan có
th m quy n, l p báo cáo tình hình s n xu t, nh p kh u, kinh doanh phân bón g i
v S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn nơi t tr s chính.
i u 18. X lý vi ph m
1. Các t ch c, cá nhân vi ph m quy nh v s n xu t, gia công, xu t kh u,
nh p kh u, kinh doanh, kh o nghi m, công nh n, t tên, i tên phân bón, l y m u,
phân tích ch t lư ng phân bón ư c x lý theo các văn b n sau:
a) Ngh nh s 15/2010/N -CP ngày 01/3/2010 c a Chính ph Quy nh v
x ph t hành chính trong ho t ng s n xu t, kinh doanh phân bón;
b) Ngh nh s 06/2008/N -CP ngày 16/01/2008 Quy nh v x ph t vi
ph m hành chính trong ho t ng thương m i;
c) Ngh nh s 07/2008/ N -CP ngày 22/9/2008 c a Chính ph quy nh x
ph t hành chính các hành vi u cơ, găm hàng, tăng giá quá m c, ưa tin th t thi t,
buôn l u và gian l n thương m i;
d) Ngh nh s 37/2005/N -CP ngày 18/3/2005 Quy nh th t c áp d ng
các bi n pháp cư ng ch thi hành quy t nh x ph t vi ph m hành chính.
2. T ch c, cá nhân vi ph m các quy nh v công b tiêu chu n áp d ng,
ch ng nh n h p quy và công b h p quy ư c x lý theo quy nh t i Ngh nh
s 54/2009/N -CP ngày 05/6/2009 c a Chính ph quy nh v x ph t vi ph m
12
hành chính trong lĩnh v c tiêu chu n, o lư ng và ch t lư ng s n ph m, hàng
hoá.
3. Tiêu hu ho c tái xu t các lo i phân bón nh p kh u không áp ng quy
chu n k thu t qu c gia; Tái xu t các lo i phân bón nh p kh u không áp ng
m c Công b tiêu chu n áp d ng.
i u 19. i u kho n chuy n ti p
1. Các lo i phân bón ã s n xu t trong nư c ho c nh p kh u trư c ngày
Thông tư này có hi u l c, có thành ph n nh lư ng b t bu c không phù h p v i
quy nh c a Thông tư này nhưng phù h p v i quy nh c a Quy t nh s
100/2008/Q - BNN ngày 15/10/2008 c a B Nông nghi p và Phát tri n nông
thôn, ư c phép kinh doanh và s d ng t i a sau 06 tháng k t ngày Thông tư
này có hi u l c.
2. Các lô phân bón ã l y m u ang ch phân tích ch t lư ng c a các oàn
thanh tra, ki m tra c a cơ quan nhà nư c trư c ngày Thông tư này có hi u l c,
nh lư ng cho phép theo
v n áp d ng các ch tiêu nh lư ng b t bu c, sai s
Quy nh t i Quy t nh s 100/2008/Q - BNN ngày 15/10/2008 c a B Nông
nghi p và Phát tri n nông thôn.
KT. B TRƯ NG
TH TRƯ NG

Bùi Bá B ng

13
Ph l c s 3
HÀM LƯ NG DINH DƯ NG Ư C CH P NH N VÀ NH LƯ NG
I V I CÁC Y U T TRONG PHÂN BÓN
B T BU C
(Ban hành kèm theo Thông tư s 36 /2010/TT-BNNPTNT
Ngày 24 tháng 6 năm 2010 c a B trư ng B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn)
______________________________________________________________________________________

A. HÀM LƯ NG DINH DƯ NG Ư C CH P NH N KHI PHÂN TÍCH KI M TRA
Hàm lư ng không
th p hơn * (%)

STT

Ch tiêu

1

Phân Urê, DAP, MAP, KNO3, SA
- Hàm lư ng Nts
Phân DAP, MAP, Supe ph t phát, Lân nung ch y
- Hàm lư ng P2O5hh
Phân KCl, K2SO4, KNO3,
- Hàm lư ng K2Ohh
Phân SA, K2SO4
- Hàm lư ng S h u hi u
Phân tr n (NPK, NP, NK, PK), phân bón lá có hàm lư ng m t y u
t Nts ho c P2O5hh ho c K2Ohh ho c có t ng hàm lư ng hai ho c c
ba y u t Nts, P2O5hh và K2Ohh ≥ 18%
- M t y u t Nts ho c P2O5hh ho c K2Ohh
- T ng hai ho c c ba y u t Nts, P2O5hh và K2Ohh

2
3
4
5

6

7
7.1

7.2
8
8.1

8.2

98
98
98
98

90
93

Phân bón lá có hàm lư ng m t y u t Nts ho c P2O5hh ho c K2Ohh
ho c có t ng hàm lư ng hai ho c c ba y u t Nts, P2O5hh và K2Ohh
< 18%
- M t y u t Nts ho c P2O5hh ho c K2Oht
- T ng hai ho c c ba y u t Nts, P2O5hh và K2Oht
Phân trung lư ng (Ca, Mg, S, SiO2 h u hi u)
Phân trung lư ng bón r
-M ty ut
- T ng hai ho c c b n y u t trung lư ng
Phân trung lư ng bón lá, phân a lư ng bón r , phân h u cơ b
sung trên 1% cho m t nguyên t trung lư ng
-M ty ut
- T ng t hai t i b n y u t trung lư ng
Phân vi lư ng (Fe, Zn, Cu, B, Mo, Mn, Co)
Phân vi lư ng bón r , phân bón lá, phân a lư ng bón r , phân
h u cơ b sung trên 1000 ppm cho m t nguyên t vi lư ng
-M ty ut
- T ng các y u t vi lư ng
Phân bón lá, phân a lư ng bón r , phân h u cơ b sung dư i
1000 ppm cho m t nguyên t vi lư ng
-M ty ut
- T ng các y u t vi lư ng

14

87
90
87
90
80
85

80
85
80
80
8.3

9

10

Phân bón lá, phân a lư ng bón r , phân h u cơ b sung vi lư ng
d ng v t không nh lư ng (TE)
-M ty ut
- T ng các y u t vi lư ng
Phân bón có ch a ch t h u cơ
- Hàm lư ng h u cơ
- Hàm lư ng m t y u t a lư ng Nts ho c P2O5hh ho c K2O hh
i v i phân bón h u cơ khoáng
Phân bón có ch a axít amin, vitamin, các ch t sinh h c khác
- T ng hàm lư ng các ch t sinh h c

V t (có phát hi n)
80
80
90
85

Ghi chú: * So v i m c Công b tiêu chu n áp d ng, Quy chu n k thu t qu c gia tương ng
ho c quy nh trong Danh m c phân bón
1. Ví d
i v i phân urê 46% N, khi phân tích ki m tra ch t lư ng:
Hàm lư ng Nts t 45,08% (46 x 98/100) ư c coi như t ch t lư ng, n u
Nts nh hơn 45,08% là thi u ch t lư ng.
2. Ví d
i v i phân NPK 16-16-8 khi phân tích ki m tra ch t lư ng:
- T ng ba y u t : Nts + P2O5hh + K2Ohh t 37,2% (40 x 93/100), nhưng m t
y u t : Nts không th p hơn 14,44% (16 x 90/100), P2O5hh không th p hơn 14,44%,
K2Ohh không th p hơn 7,2% ư c coi như t ch t lư ng;
- T ng ba y u t : Nts + P2O5hh + K2Ohh vư t m c 37,2% ho c m t trong ba
y u t : Nts vư t m c 14,44% ho c P2O5hh vư t m c 14,44% ho c K2Ohh vư t m c
7,2% ư c coi như t ch t lư ng;
- T ng ba y u t : Nts + P2O5hh + K2Ohh t 37,2%, nhưng m t y u t Nts th p hơn
14,44% ho c P2O5hh th p hơn 14,44% ho c K2Ohh th p hơn 7,2% là thi u ch t lư ng;
- T ng ba y u t : Nts + P2O5hh + K2Ohh nh hơn 37,2% là thi u ch t lư ng.

B. CH TIÊU
STT
1

2

NH LƯ NG B T BU C TRONG PHÂN BÓN
Ch tiêu

nh lư ng b t bu c

Phân h u cơ khoáng
- Hàm lư ng h u cơ t ng s
- m :
i v i phân bón d ng b t
- T ng hàm lư ng Nts+P2O5hh + K2Ohh;
Nts+P2O5hh; Nts +K2Ohh; P2O5hh + K2Ohh
Phân h u cơ
- m
i v i phân bón d ng b t
- Hàm lư ng h u cơ t ng s
- Hàm lư ng m t ng s (Nts)
- pHH2O ( i v i phân h u cơ bón qua lá)

15

Không th p hơn 15%
Không vư t quá 25%
Không th p hơn 8%
Không vư t quá 25%
Không th p hơn 22%
Không th p hơn 2,5%
Trong kho ng t 5 -7
3

4

Phân h u cơ sinh h c
- m
i v i phân bón d ng b t
- Hàm lư ng h u cơ t ng s
- Hàm lư ng Nts
- Hàm lư ng axit Humic ( i v i phân ch bi n t than
bùn)
- T ng hàm lư ng các ch t sinh h c ( i v i phân ch
bi n t ngu n h u cơ khác)
- pHH2O ( i v i phân h u cơ sinh h c bón qua lá)
Phân h u cơ vi sinh
- m
i v i phân bón d ng b t
- Hàm lư ng h u cơ t ng s
-M t

5
6
7
8
9

m i ch ng vi sinh v t có ích

Phân vi sinh v t
-M t
m i ch ng vi sinh v t có ích
Phân có b sung ch t i u ti t sinh trư ng
- T ng hàm lư ng các ch t i u ti t sinh trư ng
Phân urê
- Hàm lư ng biuret
Phân supe lân
- Hàm lư ng a xít t do i v i
Phân bón h u cơ; h u cơ khoáng; h u cơ vi sinh; h u cơ
sinh h c s n xu t t nguyên li u là rác th i ô th , t ph
th i công nghi p ch bi n nông s n, th c ph m, ph th i
chăn nuôi; phân bón lá có ngu n g c h u cơ
- Hàm lư ng Asen (As)
- Hàm lư ng Cadimi (Cd)
- Hàm lư ng Chì (Pb)
- Hàm lư ng Thu ngân (Hg)
-M t

10

Vi khu n Salmonella

Phân lân nh p kh u, phân DAP và phân lân nung ch y
- Hàm lư ng Cadimi (Cd)

16

Không vư t quá 25%
Không th p hơn 22%
Không th p hơn 2,5%
Không th p hơn 2,5%
Không th p hơn 2,0%
Trong kho ng t 5-7
Không vư t quá 30%
Không th p hơn 15%
Không th p hơn 1x 106
CFU/g (ml)
Không th p hơn 1x 108
CFU/g (ml)
Không vư t quá 0,5%
Không vư t quá 1,5%
Không vư t quá 4,0%

Không vư t quá 3,0 mg/kg
(lít) ho c ppm
Không vư t quá 2,5 mg/kg
(lít) ho c ppm
Không vư t quá 300,0
mg/kg (lít) ho c ppm
Không vư t quá 2,0 mg/kg
(lít) ho c ppm
Không phát hi n trong 25g
ho c 25 ml m u ki m tra
(CFU)
Không vư t quá 12,0 mg/kg
ho c ppm
Ph l c s 4
DANH M C CÁC CH T I U TI T SINH TRƯ NG Ư C PHÉP
S D NG TRONG PHÂN BÓN
(Ban hành kèm theo Thông tư s 36/2010/TT-BNNPTNT
ngày 24 tháng 6 năm 2010 c a B trư ng B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn)

DANH M C CÁC CH T I U TI T SINH TRƯ NG Ư C PHÉP
S D NG TRONG PHÂN BÓN
STT

TÊN CH T

1

Axít gibberellic (tên khác: Gibberellic acid, Gibberellin, A3, GA, GA3)
Naphthalene Acetic Acid (tên khác: 1-Naphthaleneacetic acid;
α-Naphthaleneacetic acid; Naphthylacetic acid; NAA; Alpha - Naphthyl acetic acid; αANA; α-NAA)
ß - Naphtoxy Acetic Acid (ß – NAA)
N-Acetyl Thiazolidine-4 Carboxilic Acid (N-ATCA)
Axít Folic acid (tên khác: Folic acid; N-(4-{[(2-amino-4-oxo-1,4-dihydropteridin-6-yl)methyl]
amino}benzoyl)-L-glutamic acid; pteroyl-L-glutamic acid; Vitamin B9; Vitamin M; Folacin)
Auxins
Brassinolide
3-Indolebutyric acid (IBA)
Hymexazol [tên khác: 5-methyl-3-(2H)-Isoxazolone (9CL); Hydroxyisoxazole]
Choline chloride
Cytokinin (Zeatin)
D ch chi t t cây Lychnis viscaria
Ethephon (tên khác: Bromeflor; Arvest; Ethrel)
Glysine amino acid (tên khác: Aminoethanoic acid; Aminoacetic acid)
Hydrogen Cyanamide (tên khác: Hydrocyanic acid; HCN; Prussic acid;
Formonitrile; Formic; Anammonide; Cyanane; Cyclon)
Mepiquat chloride
Nucleotide (tên khác: Adenylic acid, Guanylic acid, Cytidylic acid, Uridylic acid)
Oligo – sacarit
Oligoglucan
Paclobutrazol (PBZ)
Pendimethalin
Polyphenol chi t xu t t than bùn và lá cây v i (Litchi chinesis sonn)
Polyphenol chi t su t t cây hoa hoè (Sophora japonica L. Schott)
Polyphenol chi t xu t t than bùn và lá, v thân cây xoài (Mangifera indica L)
Sodium-5- Nitroguaiacolate (tên khác: Nitroguaiacol)
Sodium -O-Nitrophenolate (tên khác: Nitrophenol, Sodium ortho - nitrophenolate)
Sodium - P - Nitrophenolate (tên khác: Sodium para -nitrophenolate)
4-Nitrophenolate (tên khác: p-Nitrophenol; para-Nitrophenol; 4-Hydroxynitrobenzene; PNP)
Sodium - 2,4 Dinitrophenol
Uniconazole

2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30

17
Ph l c s 5
QUY NH ƠN V TÍNH
I V I CÁC Y U T CÓ TRONG PHÂN BÓN
(Ban hành kèm theo Thông tư s 36/2010/TT-BNNPTNT ngày 24 tháng 6 năm
2010 c a B trư ng B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn)

STT

19
20
21
22

Ch tiêu
I. Các y u t a lư ng
m t ng s
Lân h u hi u
Kali h u hi u
II. Các y u t trung lư ng
Canxi
Magiê
Lưu huỳnh
Silic h u hi u
III. Các y u t vi lư ng
Bo
ng
S t
Man gan
Molíp en
K m
Co ban
IV. Kim lo i n ng
Asen
Cadimi
Chì
Thu ngân
V. Các ch tiêu khác
m
Hàm lư ng h u cơ t ng s
Axít Humíc
M t
các ch ng vi sinh v t

23

Ch t i u ti t sinh trư ng

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18

24

chua

Ký hi u

ơn v tính

Nts
P2O5hh
K2Ohh

% kh i lư ng ho c th tích
% kh i lư ng ho c th tích
% kh i lư ng ho c th tích

Ca ho c CaO
Mg ho c MgO
S
SiO2hh

% kh
% kh
% kh
% kh

B
Cu
Fe
Mn
Mo
Zn
Co

mg/kg (lít) ho
mg/kg (lít) ho
mg/kg (lít) ho
mg/kg (lít) ho
mg/kg (lít) ho
mg/kg (lít) ho
mg/kg (lít) ho

c ppm
c ppm
c ppm
c ppm
c ppm
c ppm
c ppm

As
Cd
Pb
Hg

mg/kg (lít) ho
mg/kg (lít) ho
mg/kg (lít) ho
mg/kg (lít) ho

c ppm
c ppm
c ppm
c ppm

HC

pH

18

i lư
i lư
i lư
i lư

ng ho
ng ho
ng ho
ng ho

c th
c th
c th
c th

tích
tích
tích
tích

% kh i lư ng ch t khô
% kh i lư ng ho c th tích
% kh i lư ng ho c th tích
CFU/g (ml)
mg/kg (lít); ppm; % kh i
lư ng ho c th tích
pHH2O ho c pHKCl

More Related Content

What's hot

Thông tư 26-2011-BTNMT - Quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 29 về...
Thông tư 26-2011-BTNMT - Quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 29 về...Thông tư 26-2011-BTNMT - Quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 29 về...
Thông tư 26-2011-BTNMT - Quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 29 về...Công ty môi trường Newtech Co
 
Xây Dựng Luật Dược (Sửa Đổi) Và Triển Khai Chiến Lược Quốc Gia Phát Triển Ngà...
Xây Dựng Luật Dược (Sửa Đổi) Và Triển Khai Chiến Lược Quốc Gia Phát Triển Ngà...Xây Dựng Luật Dược (Sửa Đổi) Và Triển Khai Chiến Lược Quốc Gia Phát Triển Ngà...
Xây Dựng Luật Dược (Sửa Đổi) Và Triển Khai Chiến Lược Quốc Gia Phát Triển Ngà...nataliej4
 
Thông tư 41/2014/TT-BNNPTNT
Thông tư 41/2014/TT-BNNPTNTThông tư 41/2014/TT-BNNPTNT
Thông tư 41/2014/TT-BNNPTNTduan viet
 
Lap du an xay dung nha may hoa duoc tri ung thu tu duoc lieu viet nam
Lap du an xay dung nha may hoa duoc tri ung thu tu duoc lieu viet namLap du an xay dung nha may hoa duoc tri ung thu tu duoc lieu viet nam
Lap du an xay dung nha may hoa duoc tri ung thu tu duoc lieu viet namThaoNguyenXanh2
 
HỢP QUY PHÂN BÓN VÔ CƠ 0935.60.77.00
HỢP QUY PHÂN BÓN VÔ CƠ 0935.60.77.00HỢP QUY PHÂN BÓN VÔ CƠ 0935.60.77.00
HỢP QUY PHÂN BÓN VÔ CƠ 0935.60.77.00thanhlinhkt
 
Vietnam tar vnmcirc20110621-24-2011-tt-byt-1
Vietnam tar vnmcirc20110621-24-2011-tt-byt-1Vietnam tar vnmcirc20110621-24-2011-tt-byt-1
Vietnam tar vnmcirc20110621-24-2011-tt-byt-1bclichten
 
QCVN 16 và 17:2008/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Mã luật khí tượng b...
QCVN 16 và 17:2008/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Mã luật khí tượng b...QCVN 16 và 17:2008/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Mã luật khí tượng b...
QCVN 16 và 17:2008/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Mã luật khí tượng b...Công ty môi trường Newtech Co
 
Dự án trang trại nuôi tôm thẻ chân trắng
Dự án trang trại nuôi tôm thẻ chân trắngDự án trang trại nuôi tôm thẻ chân trắng
Dự án trang trại nuôi tôm thẻ chân trắngThaoNguyenXanh2
 
02 reg.607 vn
02 reg.607 vn02 reg.607 vn
02 reg.607 vnMinh Vu
 
Dự thảo tiêu chí giám sát thực hiện chiến lược phát triển lâm nghiệp 2021-2030
Dự thảo tiêu chí giám sát thực hiện chiến lược phát triển lâm nghiệp 2021-2030Dự thảo tiêu chí giám sát thực hiện chiến lược phát triển lâm nghiệp 2021-2030
Dự thảo tiêu chí giám sát thực hiện chiến lược phát triển lâm nghiệp 2021-2030CIFOR-ICRAF
 

What's hot (20)

Thông tư 26-2011-BTNMT - Quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 29 về...
Thông tư 26-2011-BTNMT - Quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 29 về...Thông tư 26-2011-BTNMT - Quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 29 về...
Thông tư 26-2011-BTNMT - Quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 29 về...
 
Xây Dựng Luật Dược (Sửa Đổi) Và Triển Khai Chiến Lược Quốc Gia Phát Triển Ngà...
Xây Dựng Luật Dược (Sửa Đổi) Và Triển Khai Chiến Lược Quốc Gia Phát Triển Ngà...Xây Dựng Luật Dược (Sửa Đổi) Và Triển Khai Chiến Lược Quốc Gia Phát Triển Ngà...
Xây Dựng Luật Dược (Sửa Đổi) Và Triển Khai Chiến Lược Quốc Gia Phát Triển Ngà...
 
Thông tư 41/2014/TT-BNNPTNT
Thông tư 41/2014/TT-BNNPTNTThông tư 41/2014/TT-BNNPTNT
Thông tư 41/2014/TT-BNNPTNT
 
03 2018 tt-byt_326675
03 2018 tt-byt_32667503 2018 tt-byt_326675
03 2018 tt-byt_326675
 
Lap du an xay dung nha may hoa duoc tri ung thu tu duoc lieu viet nam
Lap du an xay dung nha may hoa duoc tri ung thu tu duoc lieu viet namLap du an xay dung nha may hoa duoc tri ung thu tu duoc lieu viet nam
Lap du an xay dung nha may hoa duoc tri ung thu tu duoc lieu viet nam
 
Dự thảo 4 nghị định quy định chi tiết một số điều của Luật Thú y
Dự thảo 4 nghị định quy định chi tiết một số điều của Luật Thú yDự thảo 4 nghị định quy định chi tiết một số điều của Luật Thú y
Dự thảo 4 nghị định quy định chi tiết một số điều của Luật Thú y
 
HỢP QUY PHÂN BÓN VÔ CƠ 0935.60.77.00
HỢP QUY PHÂN BÓN VÔ CƠ 0935.60.77.00HỢP QUY PHÂN BÓN VÔ CƠ 0935.60.77.00
HỢP QUY PHÂN BÓN VÔ CƠ 0935.60.77.00
 
Triển khai thực hiện gmp thú y, thủy sản – 1691 ty-qlt (v)
Triển khai thực hiện gmp thú y, thủy sản – 1691 ty-qlt (v)Triển khai thực hiện gmp thú y, thủy sản – 1691 ty-qlt (v)
Triển khai thực hiện gmp thú y, thủy sản – 1691 ty-qlt (v)
 
Vietnam tar vnmcirc20110621-24-2011-tt-byt-1
Vietnam tar vnmcirc20110621-24-2011-tt-byt-1Vietnam tar vnmcirc20110621-24-2011-tt-byt-1
Vietnam tar vnmcirc20110621-24-2011-tt-byt-1
 
Danh muc hang hoa cam nhap khau - danh muc hang hoa cam xuat khau theo ND 18...
Danh muc hang hoa cam nhap khau -  danh muc hang hoa cam xuat khau theo ND 18...Danh muc hang hoa cam nhap khau -  danh muc hang hoa cam xuat khau theo ND 18...
Danh muc hang hoa cam nhap khau - danh muc hang hoa cam xuat khau theo ND 18...
 
Thông tư 35/2018 về Thực hành tốt sản xuất GMP
Thông tư 35/2018 về Thực hành tốt sản xuất GMPThông tư 35/2018 về Thực hành tốt sản xuất GMP
Thông tư 35/2018 về Thực hành tốt sản xuất GMP
 
QCVN 16 và 17:2008/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Mã luật khí tượng b...
QCVN 16 và 17:2008/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Mã luật khí tượng b...QCVN 16 và 17:2008/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Mã luật khí tượng b...
QCVN 16 và 17:2008/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Mã luật khí tượng b...
 
THÔNG TƯ 35/2018/TT-BYT QUY ĐỊNH VỀ THỰC HÀNH TỐT SẢN XUẤT THUỐC, NGUYÊN LIỆU...
THÔNG TƯ 35/2018/TT-BYT QUY ĐỊNH VỀ THỰC HÀNH TỐT SẢN XUẤT THUỐC, NGUYÊN LIỆU...THÔNG TƯ 35/2018/TT-BYT QUY ĐỊNH VỀ THỰC HÀNH TỐT SẢN XUẤT THUỐC, NGUYÊN LIỆU...
THÔNG TƯ 35/2018/TT-BYT QUY ĐỊNH VỀ THỰC HÀNH TỐT SẢN XUẤT THUỐC, NGUYÊN LIỆU...
 
Quyết định số 10/2006/QĐ-BNN
Quyết định số 10/2006/QĐ-BNNQuyết định số 10/2006/QĐ-BNN
Quyết định số 10/2006/QĐ-BNN
 
Dự án trang trại nuôi tôm thẻ chân trắng
Dự án trang trại nuôi tôm thẻ chân trắngDự án trang trại nuôi tôm thẻ chân trắng
Dự án trang trại nuôi tôm thẻ chân trắng
 
Thông tư quy định GSP ( Dự thảo 11.07.2018)
Thông tư quy định GSP ( Dự thảo  11.07.2018)Thông tư quy định GSP ( Dự thảo  11.07.2018)
Thông tư quy định GSP ( Dự thảo 11.07.2018)
 
02 reg.607 vn
02 reg.607 vn02 reg.607 vn
02 reg.607 vn
 
NGHỊ ĐỊNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ QUY ĐỊNH LIÊN QUAN ĐẾN ĐIỀU KIỆN ĐẦU TƯ KIN...
NGHỊ ĐỊNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ QUY ĐỊNH LIÊN QUAN ĐẾN ĐIỀU KIỆN ĐẦU TƯ KIN...NGHỊ ĐỊNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ QUY ĐỊNH LIÊN QUAN ĐẾN ĐIỀU KIỆN ĐẦU TƯ KIN...
NGHỊ ĐỊNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ QUY ĐỊNH LIÊN QUAN ĐẾN ĐIỀU KIỆN ĐẦU TƯ KIN...
 
Dự thảo tiêu chí giám sát thực hiện chiến lược phát triển lâm nghiệp 2021-2030
Dự thảo tiêu chí giám sát thực hiện chiến lược phát triển lâm nghiệp 2021-2030Dự thảo tiêu chí giám sát thực hiện chiến lược phát triển lâm nghiệp 2021-2030
Dự thảo tiêu chí giám sát thực hiện chiến lược phát triển lâm nghiệp 2021-2030
 
Thong tu 27
Thong tu 27Thong tu 27
Thong tu 27
 

Similar to Thông tư 36-2010-khaokiemnghiemphanbon-mien-nam

Thông tư 14 2011 về SX-KD Vật tư Nông Nghiệp - Khảo Kiểm Nghiệm Phân Bón
Thông tư 14 2011 về SX-KD Vật tư Nông Nghiệp - Khảo Kiểm Nghiệm Phân BónThông tư 14 2011 về SX-KD Vật tư Nông Nghiệp - Khảo Kiểm Nghiệm Phân Bón
Thông tư 14 2011 về SX-KD Vật tư Nông Nghiệp - Khảo Kiểm Nghiệm Phân BóniMS Vietnam
 
Coeus.vn d1.sữa-lên-men
Coeus.vn  d1.sữa-lên-menCoeus.vn  d1.sữa-lên-men
Coeus.vn d1.sữa-lên-menNguyen Thu
 
Coeus.vn c2.đồ-uống-có-cồn
Coeus.vn  c2.đồ-uống-có-cồnCoeus.vn  c2.đồ-uống-có-cồn
Coeus.vn c2.đồ-uống-có-cồnNguyen Thu
 
Danh mục 259 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việ...
Danh mục 259 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việ...Danh mục 259 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việ...
Danh mục 259 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việ...Công ty Cổ phần Tư vấn Thiết kế GMP EU
 
QUYẾT ĐỊNH SỐ 172/QD-QLD VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 29 VẮC XIN, SINH PHẨM ĐƯỢC...
QUYẾT ĐỊNH SỐ 172/QD-QLD VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 29 VẮC XIN, SINH PHẨM ĐƯỢC...QUYẾT ĐỊNH SỐ 172/QD-QLD VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 29 VẮC XIN, SINH PHẨM ĐƯỢC...
QUYẾT ĐỊNH SỐ 172/QD-QLD VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 29 VẮC XIN, SINH PHẨM ĐƯỢC...Công ty Cổ phần Tư vấn Thiết kế GMP EU
 
GPs-HUYNH NGOC ANH THU.pptx
GPs-HUYNH NGOC ANH THU.pptxGPs-HUYNH NGOC ANH THU.pptx
GPs-HUYNH NGOC ANH THU.pptxAnhThHunhNgc2
 
Danh mục 37 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy phép lưu hành tại Việt Na...
Danh mục 37 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy phép lưu hành tại Việt Na...Danh mục 37 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy phép lưu hành tại Việt Na...
Danh mục 37 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy phép lưu hành tại Việt Na...Công ty Cổ phần Tư vấn Thiết kế GMP EU
 
2018 09 10 chuong 1 nghiep vu bai 1 he thong kn
2018 09 10 chuong 1 nghiep vu bai 1 he thong kn   2018 09 10 chuong 1 nghiep vu bai 1 he thong kn
2018 09 10 chuong 1 nghiep vu bai 1 he thong kn loc ha
 
QUYẾT ĐỊNH SỐ: 198_QD-QLD về việc ban hành danh mục 135 thuốc sản xuất trong ...
QUYẾT ĐỊNH SỐ: 198_QD-QLD về việc ban hành danh mục 135 thuốc sản xuất trong ...QUYẾT ĐỊNH SỐ: 198_QD-QLD về việc ban hành danh mục 135 thuốc sản xuất trong ...
QUYẾT ĐỊNH SỐ: 198_QD-QLD về việc ban hành danh mục 135 thuốc sản xuất trong ...Công ty Cổ phần Tư vấn Thiết kế GMP EU
 
Các văn bản pháp luật về chất thải bv
Các văn bản pháp luật về chất thải bvCác văn bản pháp luật về chất thải bv
Các văn bản pháp luật về chất thải bvCAM BA THUC
 

Similar to Thông tư 36-2010-khaokiemnghiemphanbon-mien-nam (20)

Thông tư 14 2011 về SX-KD Vật tư Nông Nghiệp - Khảo Kiểm Nghiệm Phân Bón
Thông tư 14 2011 về SX-KD Vật tư Nông Nghiệp - Khảo Kiểm Nghiệm Phân BónThông tư 14 2011 về SX-KD Vật tư Nông Nghiệp - Khảo Kiểm Nghiệm Phân Bón
Thông tư 14 2011 về SX-KD Vật tư Nông Nghiệp - Khảo Kiểm Nghiệm Phân Bón
 
Coeus.vn d1.sữa-lên-men
Coeus.vn  d1.sữa-lên-menCoeus.vn  d1.sữa-lên-men
Coeus.vn d1.sữa-lên-men
 
Coeus.vn c2.đồ-uống-có-cồn
Coeus.vn  c2.đồ-uống-có-cồnCoeus.vn  c2.đồ-uống-có-cồn
Coeus.vn c2.đồ-uống-có-cồn
 
528_QĐ_QLD 2022_signed.pdf
528_QĐ_QLD 2022_signed.pdf528_QĐ_QLD 2022_signed.pdf
528_QĐ_QLD 2022_signed.pdf
 
Danh mục 259 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việ...
Danh mục 259 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việ...Danh mục 259 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việ...
Danh mục 259 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việ...
 
Thông tư quy định về GMP (Dự thảo 11-07-2018)
Thông tư quy định về GMP (Dự thảo 11-07-2018)Thông tư quy định về GMP (Dự thảo 11-07-2018)
Thông tư quy định về GMP (Dự thảo 11-07-2018)
 
THÔNG TƯ QUY ĐỊNH VỀ THỰC HÀNH TỐT BẢO QUẢN THUỐC, NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC
THÔNG TƯ QUY ĐỊNH VỀ THỰC HÀNH TỐT BẢO QUẢN THUỐC, NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐCTHÔNG TƯ QUY ĐỊNH VỀ THỰC HÀNH TỐT BẢO QUẢN THUỐC, NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC
THÔNG TƯ QUY ĐỊNH VỀ THỰC HÀNH TỐT BẢO QUẢN THUỐC, NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC
 
QUYẾT ĐỊNH SỐ 172/QD-QLD VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 29 VẮC XIN, SINH PHẨM ĐƯỢC...
QUYẾT ĐỊNH SỐ 172/QD-QLD VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 29 VẮC XIN, SINH PHẨM ĐƯỢC...QUYẾT ĐỊNH SỐ 172/QD-QLD VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 29 VẮC XIN, SINH PHẨM ĐƯỢC...
QUYẾT ĐỊNH SỐ 172/QD-QLD VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 29 VẮC XIN, SINH PHẨM ĐƯỢC...
 
447_QĐ_QLD 2022_signed.pdf
447_QĐ_QLD 2022_signed.pdf447_QĐ_QLD 2022_signed.pdf
447_QĐ_QLD 2022_signed.pdf
 
GPs-HUYNH NGOC ANH THU.pptx
GPs-HUYNH NGOC ANH THU.pptxGPs-HUYNH NGOC ANH THU.pptx
GPs-HUYNH NGOC ANH THU.pptx
 
THÔNG TƯ 35/2018/TT-BYT QUY ĐỊNH VỀ THỰC HÀNH TỐT SẢN XUẤT THUỐC, NGUYÊN LIỆU...
THÔNG TƯ 35/2018/TT-BYT QUY ĐỊNH VỀ THỰC HÀNH TỐT SẢN XUẤT THUỐC, NGUYÊN LIỆU...THÔNG TƯ 35/2018/TT-BYT QUY ĐỊNH VỀ THỰC HÀNH TỐT SẢN XUẤT THUỐC, NGUYÊN LIỆU...
THÔNG TƯ 35/2018/TT-BYT QUY ĐỊNH VỀ THỰC HÀNH TỐT SẢN XUẤT THUỐC, NGUYÊN LIỆU...
 
Thông tư 35/2018/TT-BYT: QUY ĐỊNH VỀ THỰC HÀNH TỐT SẢN XUẤT THUỐC, NGUYÊN LIỆ...
Thông tư 35/2018/TT-BYT: QUY ĐỊNH VỀ THỰC HÀNH TỐT SẢN XUẤT THUỐC, NGUYÊN LIỆ...Thông tư 35/2018/TT-BYT: QUY ĐỊNH VỀ THỰC HÀNH TỐT SẢN XUẤT THUỐC, NGUYÊN LIỆ...
Thông tư 35/2018/TT-BYT: QUY ĐỊNH VỀ THỰC HÀNH TỐT SẢN XUẤT THUỐC, NGUYÊN LIỆ...
 
573_QLD_ĐK 2022_signed.pdf
573_QLD_ĐK 2022_signed.pdf573_QLD_ĐK 2022_signed.pdf
573_QLD_ĐK 2022_signed.pdf
 
Danh mục 37 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy phép lưu hành tại Việt Na...
Danh mục 37 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy phép lưu hành tại Việt Na...Danh mục 37 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy phép lưu hành tại Việt Na...
Danh mục 37 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy phép lưu hành tại Việt Na...
 
2018 09 10 chuong 1 nghiep vu bai 1 he thong kn
2018 09 10 chuong 1 nghiep vu bai 1 he thong kn   2018 09 10 chuong 1 nghiep vu bai 1 he thong kn
2018 09 10 chuong 1 nghiep vu bai 1 he thong kn
 
Thông tư 10/2021/TT-BYT: QUY ĐỊNH DANH MỤC CHẤT CẤM SỬ DỤNG TRONG SẢN XUẤT, K...
Thông tư 10/2021/TT-BYT: QUY ĐỊNH DANH MỤC CHẤT CẤM SỬ DỤNG TRONG SẢN XUẤT, K...Thông tư 10/2021/TT-BYT: QUY ĐỊNH DANH MỤC CHẤT CẤM SỬ DỤNG TRONG SẢN XUẤT, K...
Thông tư 10/2021/TT-BYT: QUY ĐỊNH DANH MỤC CHẤT CẤM SỬ DỤNG TRONG SẢN XUẤT, K...
 
QUYẾT ĐỊNH SỐ: 198_QD-QLD về việc ban hành danh mục 135 thuốc sản xuất trong ...
QUYẾT ĐỊNH SỐ: 198_QD-QLD về việc ban hành danh mục 135 thuốc sản xuất trong ...QUYẾT ĐỊNH SỐ: 198_QD-QLD về việc ban hành danh mục 135 thuốc sản xuất trong ...
QUYẾT ĐỊNH SỐ: 198_QD-QLD về việc ban hành danh mục 135 thuốc sản xuất trong ...
 
Các văn bản pháp luật về chất thải bv
Các văn bản pháp luật về chất thải bvCác văn bản pháp luật về chất thải bv
Các văn bản pháp luật về chất thải bv
 
Nội dung chi tiết luật thú ý
Nội dung chi tiết luật thú ýNội dung chi tiết luật thú ý
Nội dung chi tiết luật thú ý
 
HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH SẢN XUẤT TỐT (GMP) TRONG SẢN XUẤT, KINH DOANH THỰC PHẨM B...
HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH SẢN XUẤT TỐT (GMP) TRONG SẢN XUẤT, KINH DOANH THỰC PHẨM B...HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH SẢN XUẤT TỐT (GMP) TRONG SẢN XUẤT, KINH DOANH THỰC PHẨM B...
HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH SẢN XUẤT TỐT (GMP) TRONG SẢN XUẤT, KINH DOANH THỰC PHẨM B...
 

More from iMS Vietnam

Bộ ảnh đoạt giải Thiên Nhiên - Section Natute Gia Dinh Photo Contest
Bộ ảnh đoạt giải Thiên Nhiên - Section Natute Gia Dinh Photo ContestBộ ảnh đoạt giải Thiên Nhiên - Section Natute Gia Dinh Photo Contest
Bộ ảnh đoạt giải Thiên Nhiên - Section Natute Gia Dinh Photo ContestiMS Vietnam
 
THE FOURTH GIA DINH PHOTO CLUB INTERNATIONAL PHOTO CONTEST 2014
THE FOURTH GIA DINH PHOTO CLUB INTERNATIONAL PHOTO CONTEST 2014THE FOURTH GIA DINH PHOTO CLUB INTERNATIONAL PHOTO CONTEST 2014
THE FOURTH GIA DINH PHOTO CLUB INTERNATIONAL PHOTO CONTEST 2014iMS Vietnam
 
Thông báo liên hoan ảnh nghệ thuật ĐBSCL 2014 - Đồng Tháp đăng cai
Thông báo liên hoan ảnh nghệ thuật ĐBSCL 2014 - Đồng Tháp đăng caiThông báo liên hoan ảnh nghệ thuật ĐBSCL 2014 - Đồng Tháp đăng cai
Thông báo liên hoan ảnh nghệ thuật ĐBSCL 2014 - Đồng Tháp đăng caiiMS Vietnam
 
Kết quả chung cuộc thi ảnh quốc tế Môi Trường Xanh 2013 - Thể loại Động Vật H...
Kết quả chung cuộc thi ảnh quốc tế Môi Trường Xanh 2013 - Thể loại Động Vật H...Kết quả chung cuộc thi ảnh quốc tế Môi Trường Xanh 2013 - Thể loại Động Vật H...
Kết quả chung cuộc thi ảnh quốc tế Môi Trường Xanh 2013 - Thể loại Động Vật H...iMS Vietnam
 
Reglement - ENVIRONNEMENT VERT 2013 GIADINH PHOTO CLUB & IMAGE SANS FRONTIERE
Reglement - ENVIRONNEMENT VERT  2013 GIADINH PHOTO CLUB & IMAGE SANS FRONTIEREReglement - ENVIRONNEMENT VERT  2013 GIADINH PHOTO CLUB & IMAGE SANS FRONTIERE
Reglement - ENVIRONNEMENT VERT 2013 GIADINH PHOTO CLUB & IMAGE SANS FRONTIEREiMS Vietnam
 
Règlement Environnement Vert 2013
Règlement Environnement Vert 2013Règlement Environnement Vert 2013
Règlement Environnement Vert 2013iMS Vietnam
 
Tbao lop-nlmpb-t112013
Tbao lop-nlmpb-t112013Tbao lop-nlmpb-t112013
Tbao lop-nlmpb-t112013iMS Vietnam
 
Nghị định 89-2006 ghi nhận hoàng hóa - kiemnghiemphanbon.com
Nghị định 89-2006 ghi nhận hoàng hóa - kiemnghiemphanbon.comNghị định 89-2006 ghi nhận hoàng hóa - kiemnghiemphanbon.com
Nghị định 89-2006 ghi nhận hoàng hóa - kiemnghiemphanbon.comiMS Vietnam
 
A Green Environment 2013 of Gia Dinh Photo Club & Image Sans Frontiere photo ...
A Green Environment 2013 of Gia Dinh Photo Club & Image Sans Frontiere photo ...A Green Environment 2013 of Gia Dinh Photo Club & Image Sans Frontiere photo ...
A Green Environment 2013 of Gia Dinh Photo Club & Image Sans Frontiere photo ...iMS Vietnam
 
Danh sách học viên lớp đào tạo người lấy mẫu phân bón từ 13/08/2013 đến 16/08...
Danh sách học viên lớp đào tạo người lấy mẫu phân bón từ 13/08/2013 đến 16/08...Danh sách học viên lớp đào tạo người lấy mẫu phân bón từ 13/08/2013 đến 16/08...
Danh sách học viên lớp đào tạo người lấy mẫu phân bón từ 13/08/2013 đến 16/08...iMS Vietnam
 
Danh sách Accept List thể loại Tự Do - Accept List Open VN13
Danh sách Accept List thể loại Tự Do - Accept List Open VN13Danh sách Accept List thể loại Tự Do - Accept List Open VN13
Danh sách Accept List thể loại Tự Do - Accept List Open VN13iMS Vietnam
 
Danh sách Accept List thể loại Thiên Nhiên - Accept List Nature VN13
Danh sách Accept List thể loại Thiên Nhiên - Accept List Nature VN13Danh sách Accept List thể loại Thiên Nhiên - Accept List Nature VN13
Danh sách Accept List thể loại Thiên Nhiên - Accept List Nature VN13iMS Vietnam
 
Kết quả vòng 1 thể loại thiên nhiên Cuộc thi ảnh Nghệ Thuật Quốc Tế lần thứ 7...
Kết quả vòng 1 thể loại thiên nhiên Cuộc thi ảnh Nghệ Thuật Quốc Tế lần thứ 7...Kết quả vòng 1 thể loại thiên nhiên Cuộc thi ảnh Nghệ Thuật Quốc Tế lần thứ 7...
Kết quả vòng 1 thể loại thiên nhiên Cuộc thi ảnh Nghệ Thuật Quốc Tế lần thứ 7...iMS Vietnam
 
Danh sách Accept List thể loại Du Lịch - Accept List Travel VN13
Danh sách Accept List thể loại Du Lịch - Accept List Travel VN13Danh sách Accept List thể loại Du Lịch - Accept List Travel VN13
Danh sách Accept List thể loại Du Lịch - Accept List Travel VN13iMS Vietnam
 
Danh sách Accept List thể loại Chân Dung - Accept List Portrail VN13
Danh sách Accept List thể loại Chân Dung - Accept List Portrail VN13Danh sách Accept List thể loại Chân Dung - Accept List Portrail VN13
Danh sách Accept List thể loại Chân Dung - Accept List Portrail VN13iMS Vietnam
 
Kết quả vòng 1 thể loại du lịch Cuộc thi ảnh Nghệ Thuật Quốc Tế lần thứ 7 tại...
Kết quả vòng 1 thể loại du lịch Cuộc thi ảnh Nghệ Thuật Quốc Tế lần thứ 7 tại...Kết quả vòng 1 thể loại du lịch Cuộc thi ảnh Nghệ Thuật Quốc Tế lần thứ 7 tại...
Kết quả vòng 1 thể loại du lịch Cuộc thi ảnh Nghệ Thuật Quốc Tế lần thứ 7 tại...iMS Vietnam
 
Kết quả vòng 1 Cuộc thi ảnh Nghệ Thuật Quốc Tế lần thứ 7 tại Việt Nam - VN13
Kết quả vòng 1 Cuộc thi ảnh Nghệ Thuật Quốc Tế lần thứ 7 tại Việt Nam - VN13Kết quả vòng 1 Cuộc thi ảnh Nghệ Thuật Quốc Tế lần thứ 7 tại Việt Nam - VN13
Kết quả vòng 1 Cuộc thi ảnh Nghệ Thuật Quốc Tế lần thứ 7 tại Việt Nam - VN13iMS Vietnam
 
THÔNG BÁO V/v đào tạo người lấy mẫu phân bón
THÔNG BÁO V/v đào tạo người lấy mẫu phân bónTHÔNG BÁO V/v đào tạo người lấy mẫu phân bón
THÔNG BÁO V/v đào tạo người lấy mẫu phân bóniMS Vietnam
 
Thể lệ cuộc thi ảnh Đồng Bằng Sông Cửu Long lần thứ 28 năm 2013 tổ chức tại C...
Thể lệ cuộc thi ảnh Đồng Bằng Sông Cửu Long lần thứ 28 năm 2013 tổ chức tại C...Thể lệ cuộc thi ảnh Đồng Bằng Sông Cửu Long lần thứ 28 năm 2013 tổ chức tại C...
Thể lệ cuộc thi ảnh Đồng Bằng Sông Cửu Long lần thứ 28 năm 2013 tổ chức tại C...iMS Vietnam
 
Thể lệ cuộc thi ảnh nghệ thuật quốc tế lần thứ 7 tại Việt Nam năm 2013 (VN-13)
Thể lệ cuộc thi ảnh nghệ thuật quốc tế lần thứ 7 tại Việt Nam năm 2013 (VN-13)Thể lệ cuộc thi ảnh nghệ thuật quốc tế lần thứ 7 tại Việt Nam năm 2013 (VN-13)
Thể lệ cuộc thi ảnh nghệ thuật quốc tế lần thứ 7 tại Việt Nam năm 2013 (VN-13)iMS Vietnam
 

More from iMS Vietnam (20)

Bộ ảnh đoạt giải Thiên Nhiên - Section Natute Gia Dinh Photo Contest
Bộ ảnh đoạt giải Thiên Nhiên - Section Natute Gia Dinh Photo ContestBộ ảnh đoạt giải Thiên Nhiên - Section Natute Gia Dinh Photo Contest
Bộ ảnh đoạt giải Thiên Nhiên - Section Natute Gia Dinh Photo Contest
 
THE FOURTH GIA DINH PHOTO CLUB INTERNATIONAL PHOTO CONTEST 2014
THE FOURTH GIA DINH PHOTO CLUB INTERNATIONAL PHOTO CONTEST 2014THE FOURTH GIA DINH PHOTO CLUB INTERNATIONAL PHOTO CONTEST 2014
THE FOURTH GIA DINH PHOTO CLUB INTERNATIONAL PHOTO CONTEST 2014
 
Thông báo liên hoan ảnh nghệ thuật ĐBSCL 2014 - Đồng Tháp đăng cai
Thông báo liên hoan ảnh nghệ thuật ĐBSCL 2014 - Đồng Tháp đăng caiThông báo liên hoan ảnh nghệ thuật ĐBSCL 2014 - Đồng Tháp đăng cai
Thông báo liên hoan ảnh nghệ thuật ĐBSCL 2014 - Đồng Tháp đăng cai
 
Kết quả chung cuộc thi ảnh quốc tế Môi Trường Xanh 2013 - Thể loại Động Vật H...
Kết quả chung cuộc thi ảnh quốc tế Môi Trường Xanh 2013 - Thể loại Động Vật H...Kết quả chung cuộc thi ảnh quốc tế Môi Trường Xanh 2013 - Thể loại Động Vật H...
Kết quả chung cuộc thi ảnh quốc tế Môi Trường Xanh 2013 - Thể loại Động Vật H...
 
Reglement - ENVIRONNEMENT VERT 2013 GIADINH PHOTO CLUB & IMAGE SANS FRONTIERE
Reglement - ENVIRONNEMENT VERT  2013 GIADINH PHOTO CLUB & IMAGE SANS FRONTIEREReglement - ENVIRONNEMENT VERT  2013 GIADINH PHOTO CLUB & IMAGE SANS FRONTIERE
Reglement - ENVIRONNEMENT VERT 2013 GIADINH PHOTO CLUB & IMAGE SANS FRONTIERE
 
Règlement Environnement Vert 2013
Règlement Environnement Vert 2013Règlement Environnement Vert 2013
Règlement Environnement Vert 2013
 
Tbao lop-nlmpb-t112013
Tbao lop-nlmpb-t112013Tbao lop-nlmpb-t112013
Tbao lop-nlmpb-t112013
 
Nghị định 89-2006 ghi nhận hoàng hóa - kiemnghiemphanbon.com
Nghị định 89-2006 ghi nhận hoàng hóa - kiemnghiemphanbon.comNghị định 89-2006 ghi nhận hoàng hóa - kiemnghiemphanbon.com
Nghị định 89-2006 ghi nhận hoàng hóa - kiemnghiemphanbon.com
 
A Green Environment 2013 of Gia Dinh Photo Club & Image Sans Frontiere photo ...
A Green Environment 2013 of Gia Dinh Photo Club & Image Sans Frontiere photo ...A Green Environment 2013 of Gia Dinh Photo Club & Image Sans Frontiere photo ...
A Green Environment 2013 of Gia Dinh Photo Club & Image Sans Frontiere photo ...
 
Danh sách học viên lớp đào tạo người lấy mẫu phân bón từ 13/08/2013 đến 16/08...
Danh sách học viên lớp đào tạo người lấy mẫu phân bón từ 13/08/2013 đến 16/08...Danh sách học viên lớp đào tạo người lấy mẫu phân bón từ 13/08/2013 đến 16/08...
Danh sách học viên lớp đào tạo người lấy mẫu phân bón từ 13/08/2013 đến 16/08...
 
Danh sách Accept List thể loại Tự Do - Accept List Open VN13
Danh sách Accept List thể loại Tự Do - Accept List Open VN13Danh sách Accept List thể loại Tự Do - Accept List Open VN13
Danh sách Accept List thể loại Tự Do - Accept List Open VN13
 
Danh sách Accept List thể loại Thiên Nhiên - Accept List Nature VN13
Danh sách Accept List thể loại Thiên Nhiên - Accept List Nature VN13Danh sách Accept List thể loại Thiên Nhiên - Accept List Nature VN13
Danh sách Accept List thể loại Thiên Nhiên - Accept List Nature VN13
 
Kết quả vòng 1 thể loại thiên nhiên Cuộc thi ảnh Nghệ Thuật Quốc Tế lần thứ 7...
Kết quả vòng 1 thể loại thiên nhiên Cuộc thi ảnh Nghệ Thuật Quốc Tế lần thứ 7...Kết quả vòng 1 thể loại thiên nhiên Cuộc thi ảnh Nghệ Thuật Quốc Tế lần thứ 7...
Kết quả vòng 1 thể loại thiên nhiên Cuộc thi ảnh Nghệ Thuật Quốc Tế lần thứ 7...
 
Danh sách Accept List thể loại Du Lịch - Accept List Travel VN13
Danh sách Accept List thể loại Du Lịch - Accept List Travel VN13Danh sách Accept List thể loại Du Lịch - Accept List Travel VN13
Danh sách Accept List thể loại Du Lịch - Accept List Travel VN13
 
Danh sách Accept List thể loại Chân Dung - Accept List Portrail VN13
Danh sách Accept List thể loại Chân Dung - Accept List Portrail VN13Danh sách Accept List thể loại Chân Dung - Accept List Portrail VN13
Danh sách Accept List thể loại Chân Dung - Accept List Portrail VN13
 
Kết quả vòng 1 thể loại du lịch Cuộc thi ảnh Nghệ Thuật Quốc Tế lần thứ 7 tại...
Kết quả vòng 1 thể loại du lịch Cuộc thi ảnh Nghệ Thuật Quốc Tế lần thứ 7 tại...Kết quả vòng 1 thể loại du lịch Cuộc thi ảnh Nghệ Thuật Quốc Tế lần thứ 7 tại...
Kết quả vòng 1 thể loại du lịch Cuộc thi ảnh Nghệ Thuật Quốc Tế lần thứ 7 tại...
 
Kết quả vòng 1 Cuộc thi ảnh Nghệ Thuật Quốc Tế lần thứ 7 tại Việt Nam - VN13
Kết quả vòng 1 Cuộc thi ảnh Nghệ Thuật Quốc Tế lần thứ 7 tại Việt Nam - VN13Kết quả vòng 1 Cuộc thi ảnh Nghệ Thuật Quốc Tế lần thứ 7 tại Việt Nam - VN13
Kết quả vòng 1 Cuộc thi ảnh Nghệ Thuật Quốc Tế lần thứ 7 tại Việt Nam - VN13
 
THÔNG BÁO V/v đào tạo người lấy mẫu phân bón
THÔNG BÁO V/v đào tạo người lấy mẫu phân bónTHÔNG BÁO V/v đào tạo người lấy mẫu phân bón
THÔNG BÁO V/v đào tạo người lấy mẫu phân bón
 
Thể lệ cuộc thi ảnh Đồng Bằng Sông Cửu Long lần thứ 28 năm 2013 tổ chức tại C...
Thể lệ cuộc thi ảnh Đồng Bằng Sông Cửu Long lần thứ 28 năm 2013 tổ chức tại C...Thể lệ cuộc thi ảnh Đồng Bằng Sông Cửu Long lần thứ 28 năm 2013 tổ chức tại C...
Thể lệ cuộc thi ảnh Đồng Bằng Sông Cửu Long lần thứ 28 năm 2013 tổ chức tại C...
 
Thể lệ cuộc thi ảnh nghệ thuật quốc tế lần thứ 7 tại Việt Nam năm 2013 (VN-13)
Thể lệ cuộc thi ảnh nghệ thuật quốc tế lần thứ 7 tại Việt Nam năm 2013 (VN-13)Thể lệ cuộc thi ảnh nghệ thuật quốc tế lần thứ 7 tại Việt Nam năm 2013 (VN-13)
Thể lệ cuộc thi ảnh nghệ thuật quốc tế lần thứ 7 tại Việt Nam năm 2013 (VN-13)
 

Thông tư 36-2010-khaokiemnghiemphanbon-mien-nam

  • 1. B NÔNG NGHI P VÀ PHÁT TRI N NÔNG THÔN S : C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM c l p - T do - H nh phúc Hà N i, ngày 24 tháng 6 năm 2010 36 /2010/TT-BNNPTNT V vi c ban hành Quy THÔNG TƯ nh s n xu t, kinh doanh và s d ng phân bón Căn c Ngh nh s 01/2008/N -CP ngày 03/01/2008 c a Chính ph quy nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và cơ c u t ch c c a B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn; Ngh nh s 75/2009/N -CP v vi c s i i u 3 thu c Ngh nh s 01/2008/N -CP c a Chính ph quy nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và cơ c u t ch c c a B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn; Căn c Ngh nh s 113/2003/N -CP ngày 07/10/2003 c a Chính ph v qu n lý s n xu t, kinh doanh phân bón; Ngh nh s 191/2007/N -CP ngày 31/12/2007 c a Chính ph s a i, b sung m t s i u c a Ngh nh s 113/2003/N -CP ngày 07/10/2003 c a Chính ph v qu n lý s n xu t, kinh doanh phân bón; Ngh nh s 15/2010/N -CP ngày 01/3/2010 c a Chính ph Quy nh v x ph t hành chính trong ho t ng s n xu t, kinh doanh phân bón; Căn c Lu t Ch t lư ng, s n ph m hàng hoá ngày 21 tháng 11 năm 2007; Căn c Ngh nh s 132/2008/N -CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 c a Chính ph Quy nh chi ti t thi hành m t s i u c a Lu t Ch t lư ng s n ph m, hàng hoá; B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn ban hành Quy doanh và s d ng phân bón, i u 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Quy s d ng phân bón. nh s n xu t, kinh nh s n xu t, kinh doanh và i u 2. Thông tư này có hi u l c thi hành sau b n mươi lăm ngày k t ngày ký ban hành và thay th Quy t nh s 100/2008/Q -BNN ngày 15/10/2008 c a B trư ng B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn quy nh s n xu t, kinh doanh và s d ng phân bón. i u 3. Chánh Văn phòng B , C c trư ng C c Tr ng tr t, V trư ng V Pháp ch , V trư ng V Khoa h c công ngh và Môi trư ng, Giám c S Nông 1
  • 2. nghi p và Phát tri n nông thôn các t nh, thành ph tr c thu c Trung ương, Th trư ng các ơn v , t ch c, cá nhân có liên quan n s n xu t, kinh doanh và s d ng phân bón Vi t Nam ch u trách nhi m thi hành Thông tư này./. KT. B TRƯ NG TH TRƯ NG Nơi nh n: - Như i u 3; - Văn phòng Chính ph ; - UBND các t nh, TP. tr c thu c TW; - S NN&PTNT các t nh, TP. tr c thu c TW; - B KHCN; B Công thương; - T ng c c H i Quan-B Tài chính; - C c Ki m tra văn b n-B Tư pháp; - Công báo Chính ph ; - Website Chính ph ; - V Pháp ch -B NN&PTNT; - Các C c, V có liên quan thu c B NN&PTNT; - Lưu: VT, TT. 2 Bùi Bá B ng
  • 3. B NÔNG NGHI P VÀ PHÁT TRI N NÔNG THÔN QUY C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM c l p - T do - H nh phúc NH S N XU T, KINH DOANH VÀ S D NG PHÂN BÓN (Ban hành kèm theo Thông tư s 36 /2010/TT-BNNPTNT ngày 24 tháng 6 năm 2010 c a B trư ng B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn) Chương I QUY NH CHUNG i u 1. Ph m vi i u ch nh Thông tư này quy nh chi ti t và hư ng d n th c hi n m t s n i dung v qu n lý ch t lư ng phân bón; s n xu t các lo i phân bón, tr s n xu t phân bón vô cơ; nh p kh u; gia công; kinh doanh; s d ng phân bón; Danh m c phân bón ư c phép s n xu t, kinh doanh và s d ng Vi t Nam và phân công trách nhi m qu n lý nhà nư c v phân bón theo Ngh nh s 113/2003/N -CP ngày 07/10/2003 c a Chính ph v qu n lý s n xu t, kinh doanh phân bón (sau ây g i t t là Ngh nh s 113/2003/N -CP) và Ngh nh s 191/2007/N -CP ngày 31/12/2007 c a chính ph v vi c s a i, b sung m t s i u c a Ngh nh s 113/2003/N -CP c a Chính ph v qu n lý s n xu t, kinh doanh phân bón (sau ây g i t t là Ngh nh s 191/2007/N -CP). i u 2. i tư ng áp d ng T ch c, cá nhân trong nư c và nư c ngoài có ho t ng trong các lĩnh v c t i i u 1 c a Quy nh s n xu t, kinh doanh và s d ng phân bón ban hành kèm theo Thông tư này trên lãnh th Vi t Nam ph i th c hi n theo Quy nh này. i u 3. Gi i thích t ng 1. Phân bón Nhóm 1: là các lo i phân bón có tên trong Danh m c phân bón ư c phép s n xu t kinh doanh và s d ng Vi t Nam (sau ây g i t t là Danh m c phân bón), nhưng không thu c lo i phân bón nêu t i kho n 2 i u này. 2. Phân bón Nhóm 2: là các lo i phân bón có tên trong Danh m c phân bón và thu c Danh m c s n ph m, hàng hóa t i Thông tư s 50/2009/TT-BNNPTNT ngày 18/8/2009 c a B trư ng B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn ban hành Danh m c s n ph m, hàng hóa có kh năng gây m t an toàn thu c trách nhi m qu n lý c a B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn và các lo i phân bón quy nh t i Ph l c s 1 c a Quy nh s n xu t, kinh doanh và s d ng phân bón ban hành kèm theo Thông tư này. 3
  • 4. Chương II QU N LÝ CH T LƯ NG PHÂN BÓN i u 4. Công b tiêu chu n áp d ng, ch ng nh n h p quy và công b h p quy 1. Công b tiêu chu n áp d ng a) Áp d ng i v i t t c các lo i phân bón thu c Nhóm 1 và Nhóm 2 khi s n xu t, nh p kh u, phân ph i trên tr trư ng. b) N i dung công b tiêu chu n áp d ng th c hi n theo Quy t nh s 24/Q -BKHCN ngày 29/9/2007 c a B trư ng B Khoa h c và Công ngh v vi c ban hành Quy nh v ch ng nh n h p chu n, ch ng nh n h p quy và công b h p chu n, công b h p quy. c) T ch c, cá nhân s n xu t, nh p kh u, kinh doanh phân bón t công b các ch tiêu ch t lư ng, các c tính cơ b n, thông tin c nh báo, s hi u tiêu chu n c a lo i phân bón do mình s n xu t, nh p kh u, kinh doanh trên m t trong các phương ti n sau: - Trên bao bì phân bón; - Nhãn hàng hoá phân bón; - Tài li u g n kèm theo bao bì phân bón; N i dung c a Công b tiêu chu n áp d ng không ư c trái v i yêu c u c a quy chu n k thu t qu c gia. 2. Ch ng nh n h p quy và công b h p quy a) Áp d ng i v i nh ng lo i phân bón thu c Nhóm 2, phân bón DAP và phân lân nung ch y khi s n xu t, nh p kh u. b) Trình t , th t c ch ng nh n h p quy, công b h p quy phân bón th c hi n theo Thông tư s 83/2009/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2009 c a B trư ng B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn Hư ng d n v ho t ng ch ng nh n h p quy, công b h p quy thu c lĩnh v c qu n lý c a B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn. ăng ký B n công b h p quy t i S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn nơi có tr s chính theo m u quy nh t i Ph l c s 2 c a Quy nh s n xu t, kinh doanh và s d ng phân bón ban hành kèm theo Thông tư này. 3. Các ch tiêu trong phân bón có liên quan n v sinh an toàn th c ph m g m: kim lo i n ng, vi sinh v t gây h i không ư c vư t gi i h n cho phép quy nh t i Ph l c s 3 c a Quy nh s n xu t, kinh doanh và s d ng phân bón ban hành kèm theo Thông tư này. i v i phân bón có b sung ch t i u ti t sinh trư ng, ch ư c s d ng các lo i ch t i u ti t sinh trư ng có trong Danh m c t i Ph l c s 4 c a Quy nh s n xu t, kinh doanh và s d ng phân bón ban hành kèm theo Thông tư này v i t ng hàm lư ng các ch t i u ti t sinh trư ng không l n hơn 0,5 % kh i lư ng ho c th tích c a lo i phân bón ó. 4
  • 5. i u 5. L y m u và phân tích ch t lư ng phân bón 1. L y m u phân bón a) i v i phân bón Nhóm 1: th c hi n phương pháp l y m u theo tiêu chu n qu c gia (TCVN) tương ng cho lo i phân bón ó; n u chưa có tiêu chu n qu c gia thì s d ng phương pháp l y m u theo tiêu chu n cơ s do ơn v s n xu t công b áp d ng ho c tiêu chu n qu c t cho lo i phân bón ó; b) i v i phân bón Nhóm 2: th c hi n phương pháp l y m u theo quy nh c a quy chu n k thu t qu c gia (QCVN) tương ng cho lo i phân bón ó, n u chưa có quy chu n k thu t qu c gia thì s d ng phương pháp l y m u theo tiêu chu n qu c gia ho c tiêu chu n qu c t tương ng cho lo i phân bón ó; c) Vi c l y m u phân bón ph i do ngư i có ch ng ch l y m u phân bón còn hi u l c do C c Tr ng tr t c p th c hi n. 2. Phân tích ch t lư ng phân bón i v i phân bón Nhóm 1: th c hi n phương pháp phân tích theo tiêu a) chu n qu c gia tương ng cho lo i phân bón ó, n u chưa có tiêu chu n qu c gia thì s d ng phương pháp phân tích theo tiêu chu n cơ s do ơn v s n xu t, nh p kh u công b áp d ng ho c tiêu chu n qu c t cho lo i phân bón ó; b) i v i phân bón Nhóm 2: th c hi n phương pháp phân tích theo quy nh c a quy chu n k thu t qu c gia tương ng cho lo i phân bón ó, n u chưa có quy chu n k thu t qu c gia thì s d ng phương pháp phân tích theo tiêu chu n qu c gia ho c tiêu chu n qu c t tương ng cho lo i phân bón ó; c) Vi c phân tích ch t lư ng phân bón ph i do Phòng phân tích ki m nghi m ho c T ch c ch ng nh n ch t lư ng phân bón do C c Tr ng tr t công nh n ho c ch nh th c hi n. i u 6. Các ch tiêu b t bu c ki m tra, hàm lư ng dinh dư ng ư c ch p nh n khi phân tích ki m tra, nh lư ng b t bu c, ơn v tính 1. Các ch tiêu b t bu c ki m tra i v i phân bón Nhóm 1 Ki m tra các ch tiêu có trong Công b tiêu chu n áp d ng ư c ghi trên bao bì, nhãn hàng hoá ho c các tài li u kèm theo c a lô phân bón ư c ki m tra. 2. Các ch tiêu b t bu c ki m tra i v i phân bón Nhóm 2 a) Ki m tra các ch tiêu b t bu c theo quy nh t i Ph l c s 3 c a Quy nh s n xu t, kinh doanh và s d ng phân bón ban hành kèm theo Thông tư này; b) Các ch tiêu có trong Công b tiêu chu n áp d ng ư c ghi trên bao bì, nhãn hàng hoá ho c các tài li u kèm theo c a lô phân bón ư c ki m tra; 3. Hàm lư ng dinh dư ng ư c ch p nh n khi phân tích ki m tra, nh lư ng b t bu c i v i các y u t có trong phân bón ư c quy nh t i Ph l c s 3 c a Quy nh s n xu t, kinh doanh và s d ng phân bón ban hành kèm theo Thông tư này. 4. ơn v tính i v i các y u t có trong phân bón ư c quy nh t i Ph l c s 5 c a Quy nh s n xu t, kinh doanh và s d ng phân bón ban hành kèm theo Thông tư này. 5
  • 6. Chương III DANH M C PHÂN BÓN i u 7. i u ki n phân bón ư c ưa vào Danh m c phân bón 1. Phân bón ã qua kh o nghi m ư c C c Tr ng tr t quy t nh công nh n là phân bón m i. 2. Các lo i phân bón dư i ây không ph i qua kh o nghi m nhưng ph i t tiêu chu n tương ng như sau: a) Các lo i phân vô cơ a lư ng d ng ơn ho c phân vô cơ a lư ng a y u m t ng s (Nts) + Lân h u t dùng bón r có t ng hàm lư ng dinh dư ng: hi u (P2O5hh) + Kali h u hi u (K2Ohh); Nts + P2O5hh; P2O5hh + K2Ohh; Nts + K2Ohh ≥ 18%; b) Các lo i phân bón thu c i m a kho n 2 c a i u này có b sung m t trong các y u t : trung lư ng; vi lư ng; ch t h u cơ < 10% ho c có b sung hai ho c c ba thành ph n nêu trên; c) Phân trung lư ng bón r có ch a: - M t y u t dinh dư ng riêng l : Can xi (Ca) ho c Magiê (Mg) ho c Lưu huỳnh (S) ho c Silíc h u hi u (SiO2 hh) có hàm lư ng ≥ 5%; - T 2 - 4 y u t dinh dư ng Ca, Mg, S, SiO2 hh có t ng hàm lư ng ≥ 10%; d) Phân vi lư ng bón r có ch a hàm lư ng t i thi u m t trong các y u t dinh dư ng sau: Bo (B) : 2.000 mg/kg (lít); Cô ban (Co) : 500 mg/kg (lít); ng (Cu) : 15.000 mg/kg (lít); S t (Fe) : 10.000 mg/kg (lít); Man gan (Mn) : 15.000 mg/kg (lít); Molíp en (Mo) : 50 mg/kg (lít); K m (Zn) : 15.000 mg/kg (lít). 3. Phân h u cơ truy n th ng n u ưa vào kinh doanh ph i qua ch bi n t các tiêu chu n c a phân h u cơ quy nh t i Ph l c s 3 c a Quy nh s n xu t, kinh doanh và s d ng phân bón ban hành kèm theo Thông tư này và ph i qua kh o nghi m ư c công nh n là phân bón m i s ư c ưa vào Danh m c phân bón b sung. 4. Phân bón là k t qu c a tài nghiên c u khoa h c ư c nghi m thu t i H i ng khoa h c công ngh c p B ho c c p Nhà nư c và ư c công nh n là phân bón m i. i u 8. Ban hành Danh m c phân bón 1. T i a ba (03) tháng m t l n, C c Tr ng tr t t p h p, th m nh h sơ, trình B trư ng B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn ban hành các lo i Danh m c phân bón sau: 6
  • 7. a) Danh m c phân bón b sung: các lo i phân bón thu c kho n 1, kho n 2 và kho n 3 i u 7 c a Quy nh s n xu t, kinh doanh và s d ng phân bón ban hành kèm theo Thông tư này ư c ưa vào Danh m c phân bón b sung. b) Danh m c phân bón có i u ch nh, s a i: các lo i phân bón ã có tên trong Danh m c phân bón khi th c hi n vi c chuy n giao toàn ph n công ngh s n xu t ho c chuy n như ng quy n s h u phân bón, nhưng có thay i v : - Tên phân bón; - Tên ơn v ch s h u; c) Danh m c phân bón b lo i b : áp d ng i v i các lo i phân bón ã có tên trong Danh m c phân bón, nhưng thu c m t trong nh ng lo i sau: - Không còn t n t i trên th trư ng; - Trong quá trình s d ng có b ng ch ng phát hi n gây h i t i s c kho con ngư i, cây tr ng, môi trư ng sinh thái, v sinh an toàn th c ph m; - Quá th i h n quy nh t i kho n 2 c a i u này mà không ăng ký l i v i B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn; - Sau hai (02) l n ki m tra liên t c trong m t năm, các ch tiêu ch t lư ng th p hơn hàm lư ng dinh dư ng ư c ch p nh n khi phân tích ki m tra quy nh t i Ph l c s 3 c a Quy nh s n xu t, kinh doanh và s d ng phân bón ban hành kèm theo Thông tư này. 2. Danh m c phân bón có hi u l c năm (05) năm. Ba (03) tháng trư c khi h t hi u l c, t ch c, cá nhân có phân bón trong Danh m c phân bón n u có nhu c u ăng ký l i c n g i m t (01) b H sơ v C c Tr ng tr t, h sơ g m: a) ơn ăng ký l i vào Danh m c phân bón theo m u t i Ph l c s 6 c a Quy nh s n xu t, kinh doanh và s d ng phân bón ban hành kèm theo Thông tư này; b) B n sao Gi y ch ng nh n ăng ký kinh doanh ho c Gi y ch ng nh n u tư có ngành ngh s n xu t, gia công, kinh doanh phân bón còn hi u l c. i u 9. Th t c ăng ký vào Danh m c phân bón 1. i v i phân bón thu c kho n 1, kho n 2 và kho n 3 i u 7 c a Quy nh s n xu t, kinh doanh và s d ng phân bón ban hành kèm theo Thông tư này, C c Tr ng tr t t p h p ưa vào Danh m c phân bón b sung. 2. i v i phân bón thu c kho n 4 i u 7 c a Quy nh s n xu t, kinh doanh và s d ng phân bón ban hành kèm theo Thông tư này, t ch c, cá nhân ăng ký vào Danh m c phân bón b sung c n g i m t (01) b H sơ v C c Tr ng tr t, h sơ g m: a) ơn ăng ký vào Danh m c phân bón theo hư ng d n t i Ph l c s 7 c a Quy nh s n xu t, kinh doanh và s d ng phân bón ban hành kèm theo Thông tư này; b) Biên b n nghi m thu ánh giá c a H i ng khoa h c công ngh , b n sao có xác nh n c a cơ quan ch qu n; c) Báo cáo k t qu nghiên c u tài có ch ký, con d u c a cơ quan ch qu n; 7
  • 8. d) Quy t nh c a B ch qu n công nh n k t qu nghi m thu ánh giá c a H i ng khoa h c công ngh ho c các b ng ch ng tương ương, b n sao có xác nh n c a cơ quan ch qu n; ) T khai k thu t theo hư ng d n t i Ph l c s 8 c a Quy nh s n xu t, kinh doanh và s d ng phân bón ban hành kèm theo Thông tư này. 3. i v i phân bón thu c i m b kho n 1 i u 8 c a Quy nh s n xu t, kinh doanh và s d ng phân bón ban hành kèm theo Thông tư này, t ch c, cá nhân mu n ăng ký thay i tên phân bón, tên ơn v ch s h u c n g i m t (01) b H sơ ăng ký v C c Tr ng tr t, h sơ g m: a) ơn ăng ký theo hư ng d n t i Ph l c s 9 c a Quy nh s n xu t, kinh doanh và s d ng phân bón ban hành kèm theo Thông tư này; b) H p ng chuy n giao công ngh theo quy nh c a pháp lu t i v i trư ng h p chuy n giao công ngh toàn ph n ho c H p ng chuy n như ng có hi u l c gi a các bên liên quan theo quy nh c a Lu t Dân s i v i trư ng h p chuy n như ng quy n s h u phân bón. Chương IV S N XU T, GIA CÔNG, KINH DOANH, XU T KH U, NH P KH U VÀ S D NG PHÂN BÓN i u 10. S n xu t, gia công phân bón 1. Các lo i phân bón ư c phép s n xu t bao g m: a) Các lo i phân bón có tên trong Danh m c phân bón; b) kh o nghi m theo quy nh t i Ph l c s 10 c a Quy kinh doanh và s d ng phân bón ban hành kèm theo Thông tư này; c) Phân bón s n xu t trong nư c xu t kh u theo h p nh s n xu t, ng. 2. i u ki n s n xu t phân bón T ch c, cá nhân s n xu t phân bón (tr s n xu t phân h u cơ truy n th ng s d ng t i ch , không kinh doanh) ph i có các i u ki n sau: a) i v i phân bón Nhóm 1: áp d ng theo kho n 4 i u 1 c a Ngh nh s 191/2007/N -CP. b) i v i phân bón thu c Nhóm 2: ph i áp ng các i u ki n quy nh c a Quy chu n k thu t qu c gia tương ng c a lo i phân bón ó. 3. i u ki n gia công phân bón a) T ch c, cá nhân gia công phân bón thu c Nhóm 1 và Nhóm 2: ph i có các i u ki n quy nh t i các i m a, b, d, kho n 4 i u 1 c a Ngh nh s 191/2007/N -CP. b) Gia công các lo i phân bón thu c Nhóm 2: ph i áp ng các i u ki n c a quy chu n k thu t qu c gia tương ng c a lo i phân bón ó. 8
  • 9. i u 11. Kinh doanh phân bón 1. T ch c, cá nhân kinh doanh phân bón ph i áp ng các i u ki n quy nh t i i u 13 c a Ngh nh s 113/2003/N -CP c a Chính ph v qu n lý s n xu t, kinh doanh phân bón. 2. Phân h u cơ truy n th ng, n u ưa vào kinh doanh ph i tuân th các i u ki n như các lo i phân bón khác. 3. Phân bón lưu hành trên th trư ng ph i có nhãn hàng hoá phù h p theo quy nh v pháp lu t ghi nhãn hàng hoá. 4. Các i lý phân bón ph i th c hi n các th t c v i lý quy nh trong Lu t Thương m i. Ngư i bán hàng phân bón ph i th c hi n các quy nh v quy n và nghĩa v quy nh trong Lu t Ch t lư ng s n ph m, hàng hoá. 5. T ch c, cá nhân ch ư c t ch c h i th o, gi i thi u, xây d ng mô hình trình di n i v i các lo i phân bón có tên trong Danh m c phân bón và ph i thông báo n i dung h i th o, trình di n cho S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn nơi t ch c ít nh t năm (05) ngày trư c khi th c hi n. 6. Vi c qu ng cáo phân bón trên các phương ti n thông tin i chúng ph i tuân th quy nh pháp lu t v qu ng cáo. 7. Các lo i phân bón ho c nguyên li u s n xu t phân bón có ch a các ch t thu c Danh m c hàng nguy hi m ban hành kèm theo Ngh nh s 104/2009/N -CP ngày 09 tháng 11 năm 2009 c a Chính ph v vi c quy nh Danh m c hàng nguy hi m và v n chuy n hàng nguy hi m b ng phương ti n giao thông cơ gi i ư ng b , khi v n chuy n b ng phương ti n giao thông ư ng b ph i tuân th các quy nh c a Ngh nh này. 8. Các lo i phân bón ho c nguyên li u s n xu t phân bón có ch a các ch t thu c Danh m c các các ch t c h i nêu t i các Ph l c 2 và Ph l c 3 c a Thông tư s 01/2006/TT-BCN ngày 11 tháng 4 năm 2006 c a B Công nghi p hư ng d n qu n lý xu t kh u, nh p kh u hoá ch t c h i và s n ph m có hoá ch t c h i, ti n ch t ma tuý hoá ch t theo tiêu chu n k thu t thu c di n qu n lý chuyên ngành c a B Công nghi p, khi xu t kh u, nh p kh u ph i tuân th theo các quy nh t i Thông tư này. i u 12. Xu t kh u, nh p kh u phân bón 1. Vi c xu t kh u, nh p kh u phân bón ph i tuân th các quy nh t i kho n 5 i u 1 c a Ngh nh 191/2007/N -CP và các quy nh pháp lu t khác có liên quan. 2. Nh p kh u phân bón ngoài Danh m c phân bón thu c các trư ng h p dư i ây ph i ư c s ng ý b ng văn b n c a C c Tr ng tr t: a) Phân bón m i kh o nghi m; b) Phân bón ho c nguyên li u khác chưa có tên trong Danh m c phân bón s n xu t các lo i phân bón: - Có tên trong Danh m c phân bón; - Ch xu t kh u theo h p ng; c) Phân bón chuyên dùng cho sân th thao; 9
  • 10. d) Phân bón chuyên dùng c a các công ty có v n u tư nư c ngoài ph c v cho s n xu t trong ph m vi c a công ty; ) Phân bón làm hàng m u, quà t ng, ph c v nghiên c u khoa h c; e) Các lo i phân bón ã qua kh o nghi m, ư c C c Tr ng tr t công nh n là phân bón m i ang trong th i gian ch b sung vào Danh m c phân bón. 3. ăng ký nh p kh u phân bón trong các trư ng h p nêu kho n 2 i u này c n g i m t (01) b H sơ v C c Tr ng tr t, h sơ g m: a) ơn ăng ký nh p kh u theo m u t i Ph l c s 11 c a Quy nh s n xu t, kinh doanh và s d ng phân bón ban hành kèm theo Thông tư này; b) T khai k thu t theo m u t i Ph l c s 8 c a Quy nh s n xu t, kinh doanh và s d ng phân bón ban hành kèm theo Thông tư này; c) M t (01) b n ti ng nư c ngoài gi i thi u thành ph n nguyên li u, thành ph n, hàm lư ng các ch t dinh dư ng, công d ng, hư ng d n s d ng, các c nh báo khi v n chuy n, lưu tr , s d ng phân bón, kèm theo m t (01) b n d ch sang ti ng Vi t có ch ký và d u xác nh n c a cơ quan d ch thu t ho c c a ơn v ăng ký nh p kh u. i u 13. S d ng phân bón 1. Phân bón ư c phép s d ng bao g m: a) Các lo i phân bón có tên trong Danh m c phân bón. b) Phân bón h u cơ truy n th ng ã qua x lý m b o không còn nguy cơ gây ô nhi m v vi sinh v t gây h i, các ch t c h i cho ngư i, ng v t, th c v t và môi trư ng. c) Các lo i phân bón ang trong th i gian kh o nghi m ch ư c s d ng t i a i m và quy mô quy nh trong Ch ng nh n ăng ký kh o nghi m. 2. S d ng phân bón ph i tuân th quy trình k thu t tr ng tr t ã ư c cơ quan có th m quy n ban hành ho c theo khuy n cáo c a các t ch c, cá nhân s n xu t, nh p kh u phân bón. Chương V PHÂN CÔNG TRÁCH NHI M VÀ X LÝ VI PH M i u 14. Trách nhi m c a C c Tr ng tr t 1. So n th o trình c p có th m quy n ban hành và t ch c th c hi n các văn b n quy ph m pháp lu t, cơ ch chính sách v s n xu t (tr s n xu t phân bón vô cơ), kinh doanh, s d ng, qu n lý ch t lư ng phân bón. 2. Th c hi n ch c năng qu n lý nhà nư c v phân bón trong các lĩnh v c: s n xu t, ki m tra ch t lư ng và s d ng phân bón do B trư ng giao. 3. C p và thu h i gi y phép nh p kh u phân bón quy nh t i kho n 2 i u 12 c a Quy nh s n xu t, kinh doanh và s d ng phân bón ban hành kèm theo Thông tư này. 4. C p và thu h i Gi y ăng ký kh o nghi m phân bón, Gi y cho phép s n xu t phân bón trong nư c kh o nghi m. 5. T ch c h i ng th m nh k t qu kh o nghi m phân bón, Quy t nh công nh n phân bón m i. 10
  • 11. 6. T p h p, trình B trư ng B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn ban hành: a) Danh m c phân bón b sung; b) Danh m c phân bón có i u ch nh, s a i; c) Danh m c phân bón b lo i b . 7. Thu th p, qu n lý các thông tin, tư li u v phân bón, tuyên truy n, ph bi n ki n th c pháp lu t, kinh nghi m v s n xu t, kinh doanh và s d ng phân bón trên ph m vi c nư c. 8. T ch c ào t o, c p và thu h i ch ng ch ngư i l y m u phân bón. 9. Th m nh h sơ, t ch c ánh giá, công nh n ho c ch nh phòng phân tích, t ch c ch ng nh n ch t lư ng phân bón, t ch c ch ng nh n h p quy phân bón; hư ng d n th t c ch ng nh n h p quy, th t c công b h p quy i v i phân bón thu c kho n 2 i u 4 c a Quy nh s n xu t, kinh doanh và s d ng phân bón ban hành kèm theo Thông tư này. 10. T ch c ki m tra, thanh tra, x lý ho c ki n ngh cơ quan có th m quy n x lý các vi ph m v i u ki n s n xu t, kinh doanh phân bón, các vi ph m v ch t lư ng và s d ng phân bón, vi ph m v kh o nghi m, l y m u và ki m nghi m ch t lư ng phân bón. 11. H p tác qu c t trong lĩnh v c s n xu t, tr s n xu t phân bón vô cơ, kinh doanh, qu n lý ch t lư ng và s d ng phân bón. i u 15. Trách nhi m c a V Khoa h c Công ngh và Môi trư ng 1. Ch trì, ph i h p v i các cơ quan có liên quan t ch c nghiên c u và ng d ng khoa h c công ngh tiên ti n vào các ho t ng có liên quan n phân bón. 2. T ch c so n th o, trình c p có th m quy n ban hành ho c công b tiêu chu n qu c gia, quy chu n k thu t qu c gia v phân bón; 3. H p tác qu c t trong lĩnh v c nghiên c u và ng d ng khoa h c công ngh tiên ti n vào các ho t ng v phân bón. i u 16. Trách nhi m c a S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn Ch trì giúp U ban nhân dân t nh, thành ph tr c thu c Trung ương th c hi n ch c năng qu n lý nhà nư c v s n xu t, kinh doanh, s d ng phân bón, tr s n xu t phân bón vô cơ trên a bàn, c th : 1. D báo nhu c u s d ng phân bón hàng v , hàng năm c a a phương. 2. Trình y ban nhân dân t nh, thành ph tr c thu c Trung ương ban hành các quy nh v qu n lý, cơ ch chính sách s n xu t, kinh doanh, s d ng phân bón a phương phù h p v i quy nh c a Chính ph và c a B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn. 3. Ti p nh n công b h p quy phân bón c a các t ch c, cá nhân s n xu t, kinh doanh phân bón theo Ph l c s 12 c a Quy nh s n xu t, kinh doanh và s d ng phân bón ban hành kèm theo Thông tư này. 11
  • 12. 4. Hư ng d n s d ng các lo i phân bón úng k thu t, t hi u qu cao, m b o v sinh an toàn th c ph m và h n ch gây ô nhi m môi trư ng. 5. Ki m tra, thanh tra, x lý các vi ph m v i u ki n s n xu t, kinh doanh, ch t lư ng phân bón, ghi nhãn hàng hoá phân bón; các ho t ng kh o nghi m, qu ng cáo, h i th o, trình di n phân bón, s d ng phân bón theo quy nh t i Thông tư này và các văn b n pháp lu t liên quan; báo cáo k t qu ki m tra, thanh tra, x lý vi ph m v C c Tr ng tr t. i u 17. Trách nhi m c a t ch c, cá nhân s n xu t, nh p kh u, kinh doanh và s d ng phân bón 1. Th c hi n y các quy nh v i u ki n s n xu t kinh doanh, xu t kh u, nh p kh u phân bón, i tên ơn v s h u, ơn v nh n chuy n giao toàn ph n công ngh s n xu t phân bón, qu ng cáo, h i th o, trình di n phân bón theo quy nh t i Ngh nh 113/2003/N -CP, Ngh nh 191/2007/N -CP, các n i dung c a Thông tư này và quy nh pháp lu t khác có liên quan. 2. Th c hi n công b tiêu chu n áp d ng i v i phân bón khi s n xu t, nh p kh u, lưu thông trên th trư ng; Công b h p quy i v i phân bón quy nh t i kho n 2 i u 4 c a Quy nh s n xu t, kinh doanh và s d ng phân bón ban hành kèm theo Thông tư này theo úng quy nh c a Pháp lu t v quy chu n, tiêu chu n, ghi nhãn hàng hoá i v i s n ph m, hàng hoá phân bón. 3. Ph i m b o ch t lư ng phân bón s n xu t, nh p kh u, kinh doanh theo úng Công b tiêu chu n áp d ng ho c quy chu n k thu t qu c gia. 4. T o i u ki n cho các cơ quan ch c năng ki m tra, thanh tra v các ho t ng s n xu t, nh p kh u, kinh doanh phân bón. 5. nh kỳ tháng 12 hàng năm ho c khi có yêu c u t xu t c a cơ quan có th m quy n, l p báo cáo tình hình s n xu t, nh p kh u, kinh doanh phân bón g i v S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn nơi t tr s chính. i u 18. X lý vi ph m 1. Các t ch c, cá nhân vi ph m quy nh v s n xu t, gia công, xu t kh u, nh p kh u, kinh doanh, kh o nghi m, công nh n, t tên, i tên phân bón, l y m u, phân tích ch t lư ng phân bón ư c x lý theo các văn b n sau: a) Ngh nh s 15/2010/N -CP ngày 01/3/2010 c a Chính ph Quy nh v x ph t hành chính trong ho t ng s n xu t, kinh doanh phân bón; b) Ngh nh s 06/2008/N -CP ngày 16/01/2008 Quy nh v x ph t vi ph m hành chính trong ho t ng thương m i; c) Ngh nh s 07/2008/ N -CP ngày 22/9/2008 c a Chính ph quy nh x ph t hành chính các hành vi u cơ, găm hàng, tăng giá quá m c, ưa tin th t thi t, buôn l u và gian l n thương m i; d) Ngh nh s 37/2005/N -CP ngày 18/3/2005 Quy nh th t c áp d ng các bi n pháp cư ng ch thi hành quy t nh x ph t vi ph m hành chính. 2. T ch c, cá nhân vi ph m các quy nh v công b tiêu chu n áp d ng, ch ng nh n h p quy và công b h p quy ư c x lý theo quy nh t i Ngh nh s 54/2009/N -CP ngày 05/6/2009 c a Chính ph quy nh v x ph t vi ph m 12
  • 13. hành chính trong lĩnh v c tiêu chu n, o lư ng và ch t lư ng s n ph m, hàng hoá. 3. Tiêu hu ho c tái xu t các lo i phân bón nh p kh u không áp ng quy chu n k thu t qu c gia; Tái xu t các lo i phân bón nh p kh u không áp ng m c Công b tiêu chu n áp d ng. i u 19. i u kho n chuy n ti p 1. Các lo i phân bón ã s n xu t trong nư c ho c nh p kh u trư c ngày Thông tư này có hi u l c, có thành ph n nh lư ng b t bu c không phù h p v i quy nh c a Thông tư này nhưng phù h p v i quy nh c a Quy t nh s 100/2008/Q - BNN ngày 15/10/2008 c a B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn, ư c phép kinh doanh và s d ng t i a sau 06 tháng k t ngày Thông tư này có hi u l c. 2. Các lô phân bón ã l y m u ang ch phân tích ch t lư ng c a các oàn thanh tra, ki m tra c a cơ quan nhà nư c trư c ngày Thông tư này có hi u l c, nh lư ng cho phép theo v n áp d ng các ch tiêu nh lư ng b t bu c, sai s Quy nh t i Quy t nh s 100/2008/Q - BNN ngày 15/10/2008 c a B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn. KT. B TRƯ NG TH TRƯ NG Bùi Bá B ng 13
  • 14. Ph l c s 3 HÀM LƯ NG DINH DƯ NG Ư C CH P NH N VÀ NH LƯ NG I V I CÁC Y U T TRONG PHÂN BÓN B T BU C (Ban hành kèm theo Thông tư s 36 /2010/TT-BNNPTNT Ngày 24 tháng 6 năm 2010 c a B trư ng B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn) ______________________________________________________________________________________ A. HÀM LƯ NG DINH DƯ NG Ư C CH P NH N KHI PHÂN TÍCH KI M TRA Hàm lư ng không th p hơn * (%) STT Ch tiêu 1 Phân Urê, DAP, MAP, KNO3, SA - Hàm lư ng Nts Phân DAP, MAP, Supe ph t phát, Lân nung ch y - Hàm lư ng P2O5hh Phân KCl, K2SO4, KNO3, - Hàm lư ng K2Ohh Phân SA, K2SO4 - Hàm lư ng S h u hi u Phân tr n (NPK, NP, NK, PK), phân bón lá có hàm lư ng m t y u t Nts ho c P2O5hh ho c K2Ohh ho c có t ng hàm lư ng hai ho c c ba y u t Nts, P2O5hh và K2Ohh ≥ 18% - M t y u t Nts ho c P2O5hh ho c K2Ohh - T ng hai ho c c ba y u t Nts, P2O5hh và K2Ohh 2 3 4 5 6 7 7.1 7.2 8 8.1 8.2 98 98 98 98 90 93 Phân bón lá có hàm lư ng m t y u t Nts ho c P2O5hh ho c K2Ohh ho c có t ng hàm lư ng hai ho c c ba y u t Nts, P2O5hh và K2Ohh < 18% - M t y u t Nts ho c P2O5hh ho c K2Oht - T ng hai ho c c ba y u t Nts, P2O5hh và K2Oht Phân trung lư ng (Ca, Mg, S, SiO2 h u hi u) Phân trung lư ng bón r -M ty ut - T ng hai ho c c b n y u t trung lư ng Phân trung lư ng bón lá, phân a lư ng bón r , phân h u cơ b sung trên 1% cho m t nguyên t trung lư ng -M ty ut - T ng t hai t i b n y u t trung lư ng Phân vi lư ng (Fe, Zn, Cu, B, Mo, Mn, Co) Phân vi lư ng bón r , phân bón lá, phân a lư ng bón r , phân h u cơ b sung trên 1000 ppm cho m t nguyên t vi lư ng -M ty ut - T ng các y u t vi lư ng Phân bón lá, phân a lư ng bón r , phân h u cơ b sung dư i 1000 ppm cho m t nguyên t vi lư ng -M ty ut - T ng các y u t vi lư ng 14 87 90 87 90 80 85 80 85 80 80
  • 15. 8.3 9 10 Phân bón lá, phân a lư ng bón r , phân h u cơ b sung vi lư ng d ng v t không nh lư ng (TE) -M ty ut - T ng các y u t vi lư ng Phân bón có ch a ch t h u cơ - Hàm lư ng h u cơ - Hàm lư ng m t y u t a lư ng Nts ho c P2O5hh ho c K2O hh i v i phân bón h u cơ khoáng Phân bón có ch a axít amin, vitamin, các ch t sinh h c khác - T ng hàm lư ng các ch t sinh h c V t (có phát hi n) 80 80 90 85 Ghi chú: * So v i m c Công b tiêu chu n áp d ng, Quy chu n k thu t qu c gia tương ng ho c quy nh trong Danh m c phân bón 1. Ví d i v i phân urê 46% N, khi phân tích ki m tra ch t lư ng: Hàm lư ng Nts t 45,08% (46 x 98/100) ư c coi như t ch t lư ng, n u Nts nh hơn 45,08% là thi u ch t lư ng. 2. Ví d i v i phân NPK 16-16-8 khi phân tích ki m tra ch t lư ng: - T ng ba y u t : Nts + P2O5hh + K2Ohh t 37,2% (40 x 93/100), nhưng m t y u t : Nts không th p hơn 14,44% (16 x 90/100), P2O5hh không th p hơn 14,44%, K2Ohh không th p hơn 7,2% ư c coi như t ch t lư ng; - T ng ba y u t : Nts + P2O5hh + K2Ohh vư t m c 37,2% ho c m t trong ba y u t : Nts vư t m c 14,44% ho c P2O5hh vư t m c 14,44% ho c K2Ohh vư t m c 7,2% ư c coi như t ch t lư ng; - T ng ba y u t : Nts + P2O5hh + K2Ohh t 37,2%, nhưng m t y u t Nts th p hơn 14,44% ho c P2O5hh th p hơn 14,44% ho c K2Ohh th p hơn 7,2% là thi u ch t lư ng; - T ng ba y u t : Nts + P2O5hh + K2Ohh nh hơn 37,2% là thi u ch t lư ng. B. CH TIÊU STT 1 2 NH LƯ NG B T BU C TRONG PHÂN BÓN Ch tiêu nh lư ng b t bu c Phân h u cơ khoáng - Hàm lư ng h u cơ t ng s - m : i v i phân bón d ng b t - T ng hàm lư ng Nts+P2O5hh + K2Ohh; Nts+P2O5hh; Nts +K2Ohh; P2O5hh + K2Ohh Phân h u cơ - m i v i phân bón d ng b t - Hàm lư ng h u cơ t ng s - Hàm lư ng m t ng s (Nts) - pHH2O ( i v i phân h u cơ bón qua lá) 15 Không th p hơn 15% Không vư t quá 25% Không th p hơn 8% Không vư t quá 25% Không th p hơn 22% Không th p hơn 2,5% Trong kho ng t 5 -7
  • 16. 3 4 Phân h u cơ sinh h c - m i v i phân bón d ng b t - Hàm lư ng h u cơ t ng s - Hàm lư ng Nts - Hàm lư ng axit Humic ( i v i phân ch bi n t than bùn) - T ng hàm lư ng các ch t sinh h c ( i v i phân ch bi n t ngu n h u cơ khác) - pHH2O ( i v i phân h u cơ sinh h c bón qua lá) Phân h u cơ vi sinh - m i v i phân bón d ng b t - Hàm lư ng h u cơ t ng s -M t 5 6 7 8 9 m i ch ng vi sinh v t có ích Phân vi sinh v t -M t m i ch ng vi sinh v t có ích Phân có b sung ch t i u ti t sinh trư ng - T ng hàm lư ng các ch t i u ti t sinh trư ng Phân urê - Hàm lư ng biuret Phân supe lân - Hàm lư ng a xít t do i v i Phân bón h u cơ; h u cơ khoáng; h u cơ vi sinh; h u cơ sinh h c s n xu t t nguyên li u là rác th i ô th , t ph th i công nghi p ch bi n nông s n, th c ph m, ph th i chăn nuôi; phân bón lá có ngu n g c h u cơ - Hàm lư ng Asen (As) - Hàm lư ng Cadimi (Cd) - Hàm lư ng Chì (Pb) - Hàm lư ng Thu ngân (Hg) -M t 10 Vi khu n Salmonella Phân lân nh p kh u, phân DAP và phân lân nung ch y - Hàm lư ng Cadimi (Cd) 16 Không vư t quá 25% Không th p hơn 22% Không th p hơn 2,5% Không th p hơn 2,5% Không th p hơn 2,0% Trong kho ng t 5-7 Không vư t quá 30% Không th p hơn 15% Không th p hơn 1x 106 CFU/g (ml) Không th p hơn 1x 108 CFU/g (ml) Không vư t quá 0,5% Không vư t quá 1,5% Không vư t quá 4,0% Không vư t quá 3,0 mg/kg (lít) ho c ppm Không vư t quá 2,5 mg/kg (lít) ho c ppm Không vư t quá 300,0 mg/kg (lít) ho c ppm Không vư t quá 2,0 mg/kg (lít) ho c ppm Không phát hi n trong 25g ho c 25 ml m u ki m tra (CFU) Không vư t quá 12,0 mg/kg ho c ppm
  • 17. Ph l c s 4 DANH M C CÁC CH T I U TI T SINH TRƯ NG Ư C PHÉP S D NG TRONG PHÂN BÓN (Ban hành kèm theo Thông tư s 36/2010/TT-BNNPTNT ngày 24 tháng 6 năm 2010 c a B trư ng B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn) DANH M C CÁC CH T I U TI T SINH TRƯ NG Ư C PHÉP S D NG TRONG PHÂN BÓN STT TÊN CH T 1 Axít gibberellic (tên khác: Gibberellic acid, Gibberellin, A3, GA, GA3) Naphthalene Acetic Acid (tên khác: 1-Naphthaleneacetic acid; α-Naphthaleneacetic acid; Naphthylacetic acid; NAA; Alpha - Naphthyl acetic acid; αANA; α-NAA) ß - Naphtoxy Acetic Acid (ß – NAA) N-Acetyl Thiazolidine-4 Carboxilic Acid (N-ATCA) Axít Folic acid (tên khác: Folic acid; N-(4-{[(2-amino-4-oxo-1,4-dihydropteridin-6-yl)methyl] amino}benzoyl)-L-glutamic acid; pteroyl-L-glutamic acid; Vitamin B9; Vitamin M; Folacin) Auxins Brassinolide 3-Indolebutyric acid (IBA) Hymexazol [tên khác: 5-methyl-3-(2H)-Isoxazolone (9CL); Hydroxyisoxazole] Choline chloride Cytokinin (Zeatin) D ch chi t t cây Lychnis viscaria Ethephon (tên khác: Bromeflor; Arvest; Ethrel) Glysine amino acid (tên khác: Aminoethanoic acid; Aminoacetic acid) Hydrogen Cyanamide (tên khác: Hydrocyanic acid; HCN; Prussic acid; Formonitrile; Formic; Anammonide; Cyanane; Cyclon) Mepiquat chloride Nucleotide (tên khác: Adenylic acid, Guanylic acid, Cytidylic acid, Uridylic acid) Oligo – sacarit Oligoglucan Paclobutrazol (PBZ) Pendimethalin Polyphenol chi t xu t t than bùn và lá cây v i (Litchi chinesis sonn) Polyphenol chi t su t t cây hoa hoè (Sophora japonica L. Schott) Polyphenol chi t xu t t than bùn và lá, v thân cây xoài (Mangifera indica L) Sodium-5- Nitroguaiacolate (tên khác: Nitroguaiacol) Sodium -O-Nitrophenolate (tên khác: Nitrophenol, Sodium ortho - nitrophenolate) Sodium - P - Nitrophenolate (tên khác: Sodium para -nitrophenolate) 4-Nitrophenolate (tên khác: p-Nitrophenol; para-Nitrophenol; 4-Hydroxynitrobenzene; PNP) Sodium - 2,4 Dinitrophenol Uniconazole 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 17
  • 18. Ph l c s 5 QUY NH ƠN V TÍNH I V I CÁC Y U T CÓ TRONG PHÂN BÓN (Ban hành kèm theo Thông tư s 36/2010/TT-BNNPTNT ngày 24 tháng 6 năm 2010 c a B trư ng B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn) STT 19 20 21 22 Ch tiêu I. Các y u t a lư ng m t ng s Lân h u hi u Kali h u hi u II. Các y u t trung lư ng Canxi Magiê Lưu huỳnh Silic h u hi u III. Các y u t vi lư ng Bo ng S t Man gan Molíp en K m Co ban IV. Kim lo i n ng Asen Cadimi Chì Thu ngân V. Các ch tiêu khác m Hàm lư ng h u cơ t ng s Axít Humíc M t các ch ng vi sinh v t 23 Ch t i u ti t sinh trư ng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 24 chua Ký hi u ơn v tính Nts P2O5hh K2Ohh % kh i lư ng ho c th tích % kh i lư ng ho c th tích % kh i lư ng ho c th tích Ca ho c CaO Mg ho c MgO S SiO2hh % kh % kh % kh % kh B Cu Fe Mn Mo Zn Co mg/kg (lít) ho mg/kg (lít) ho mg/kg (lít) ho mg/kg (lít) ho mg/kg (lít) ho mg/kg (lít) ho mg/kg (lít) ho c ppm c ppm c ppm c ppm c ppm c ppm c ppm As Cd Pb Hg mg/kg (lít) ho mg/kg (lít) ho mg/kg (lít) ho mg/kg (lít) ho c ppm c ppm c ppm c ppm HC pH 18 i lư i lư i lư i lư ng ho ng ho ng ho ng ho c th c th c th c th tích tích tích tích % kh i lư ng ch t khô % kh i lư ng ho c th tích % kh i lư ng ho c th tích CFU/g (ml) mg/kg (lít); ppm; % kh i lư ng ho c th tích pHH2O ho c pHKCl