1. TRƯỜNG THCS – THPT TÀ NUNG
Lớp: .....................................................................
Họ và tên:.............................................................
Mã đề: 01
KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN: TIN HỌC (TRẮC NGHIỆM) KHỐI 6
Thời gian: 30 phút (không kể thời gian phát đề)
(Đề thi gồm 2 trang)
Đề chính thức
………………………………………………………………………………………………………………..
Điểm Lời phê của thầy cô giáo Mã phách
ĐỀ 01
TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM)
Hãy khoanh tròn đáp án đúng.
Câu 1: Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?
A. File/Copy. B. File/New. C. File/Save. D. File/Open.
Câu 2: Em sử dụng nút lệnh nào dưới đây để sao chép và dán văn bản?
A. và B. và C. và D. và
Câu 3: Để thay đổi bố trí hình ảnh trên trang văn bản, em nháy chuột vào hình và chọn lệnh:
A. Insert Picture B. Edit Picture C. Format Picture D. Table Insert Picture
Câu 4: Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:
A. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản B. Dùng để thay đổi màu chữ
C. Dùng để thay đổi cỡ chữ D. Dùng để thay đổi kiểu chữ
Câu 5. Muốn chèn hình ảnh vào văn bản phải thực hiện lệnh:
A.Picture Insert From File . B. Insert From File Picture.
C.Insert Picture From File. D. Tất cả đúng.
Câu 6: Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Phông (Font) chữ B.Kiểu chữ (Style) C.Cỡ chữ và màu sắc D. Cả 3 phương án đều đúng
Câu 7: Nút lệnh dùng để:
A. Căn thẳng lề trái B. Căn thẳng lề phải C. Căn giữa D. Căn thẳng hai lề
Câu 8: Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:
A. Dùng để chọn màu đường gạch chân B. Dùng để chọn kiểu chữ
C. Dùng để chọn cỡ chữ D. Dùng để chọn màu chữ
Câu 9. Để tìm từ trong văn bản ta vào:
A. File Find B. Edit Find C. Edit File D. Find File
Câu 10. Muốn khởi động Word em phải nháy chuột vào nút lệnh?
A. B. C. D.
Câu 11. Soạn thảo văn bản trên máy tính có nhiều ưu điểm
A. đẹp và nhiều kiểu chữ chuẩn xác hơn rất nhiều so với viết tay.
B. đẹp và có nhiều cách trình bày dễ hơn so với viết tay.
C. có thể sửa và sao chép văn bản dễ dàng. D. Tất cả đúng.
Câu 12. Sau khi khởi động, Word mở một văn bản tạm thời có tên là?
A. Tạm thời B. .Doc C. Document1 - Microsoft Word D. Word.doc
Câu 13. Để định dạng chữ "Quê hương" thành "Quê hương " ta sử dụng các nút lệnh nào sau
đây?
A. và B. và C. và D. và
Câu 14. Muốn định dạng chữ in nghiêng và chữ đậm ta sử dụng những nút lệnh nào?
A. Và B. Và C. Và D. Và
Trang 1/2 - Mã đề thi 01
MÃ PHÁCH:……………
2. ……………………………………………………………………………………………………………….
Câu 15: Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
A. Gõ dấu chấm câu B. Nhấn phím Enter C. Nhấn phím End D. Nhấn phím Home
Câu 16: Khi soạn thảo văn bản, giữa các từ phải thể dùng bao nhiêu kí tự trống là đúng (gõ phím
Spacebar) để phân cách:
A. 1 B. 2 C. 3 D. Tuỳ ý
Câu 17 : Khởi động Word bằng cách nào?
A. Nháy chuột vào biểu tượng của Word trên màn hình nền.
B. Nháy đúp chuột vào biểu tượng của Word trên màn hình nền.
C. Nháy chuột vào biểu tượng thùng rác (Recycle Bin) trên màn hình nền.
D. Nháy đúp chuột vào biểu tượng máy tính (My Computer) trên màn hình nền.
Câu 18:Định dạng văn bản gồm:
A. Định dạng kí tự. B. Định dạng đoạn văn bản. C. Định dạng kí tự và định dạng đoạn văn bản.
Câu 19:Phím Delete dùng để:
A. Xóa kí tự ngay sau con trỏ soạn thảo. C. Dùng để di chuyển từ vị trí này sang vị trí khác.
B. Xóa kí tự ngay trước con trỏ soạn thảo. D. Dùng để sao chép từ vị trí này sang vị trí khác.
Câu 20: Nút lệnh Copy dùng để:
A. Xóa kí tự ngay sau con trỏ soạn thảo. C. Dùng để di chuyển từ vị trí này sang vị trí khác.
B. Xóa kí tự ngay trước con trỏ soạn thảo. D. Dùng để sao chép văn bản.
Câu 21: Nút lệnh Cut dùng để:
A. Xóa kí tự ngay sau con trỏ soạn thảo. B. Xóa kí tự ngay trước con trỏ soạn thảo.
C. Dùng để di chuyển từ nội dung văn bản vị trí này sang vị trí khác.
D. Dùng để sao chép văn bản.
Câu 22: Sử dụng phím Backspace để xóa từ ONE, em cần đặt con trỏ soạn thảo ở đâu?
A. Ngay trước chữ E B. Ngay trước chữ O
C. Ngay cuối từ ONE D. Ngay trước chữ N
Câu 23: Em sử dụng hai nút nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
A. và B. và
C. và D. và
Câu 24: Thao tác nào dưới đây không phải là thao tác định dạng đoạn văn:
A. Thay đổi kiểu chữ thành chữ nghiêng. B. Căn giữa đoạn văn bản
C.Tăng khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn bản D. Thụt lề dòng đầu tiên
Câu 25: Để soạn thảo văn bản trên máy tính cần phải có?
A. Máy tính và phần mềm soạn thảo. B. Chuột và bàn phím.
C. Chương trình gõ. D. Viết, thước, tập…
Câu 26: Chữ đậm, chữ nghiêng, chữ gạch chân,… được gọi là
A. Phông chữ B. Kiểu chữ C. Cỡ chữ D. Cả A, B, C
Câu 27: Chức năng chính của Microsoft Word là gì?
A. Tính toán và lập bảng biểu. B. Soạn thảo văn bản.
C. Tạo các tệp tin đồ họa. D. Tạo các tập tin thực thi.
Câu 28: Để mở hộp thoại Paragraph ta dùng lệnh nào?
A. Edit Paragraph B. Insert Paragraph
C. Format Paragraph D. Table Paragraph
………………….. Hết …………………….
(cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
Trang 2/2 - Mã đề thi 01