SlideShare a Scribd company logo
1 of 6
Download to read offline
BÀI 16: ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN
Câu hỏi:
trên thanh công cụ định dạng dùng để?

Câu 1: Nút lệnh
A. Chọn màu chữ.

B. Chọn phông chữ;

C. Chọn kiểu gạch dưới;

D. Chọn cỡ chữ;

Câu 2: Để đánh số thứ tự các đoạn văn bản, ta chọn các đoạn văn bản đó rồi thực hiện:
A. Nháy chuột vào nút
trên thanh công cụ;
B. Lệnh Edit  Bullets and Numbering…;
C. Lệnh Format  Bullets and Numbering…;
D. Lệnh Insert  Bullets and Numbering…;
Câu 3: Để định dạng cụm từ “Information Technology” thành “Information
Technology”, sau khi chọn cụm từ đó ta cần dùng tổ hợp phím nào dưới đây?
A. Ctrl+I;

B. Ctrl+B;

C. Ctrl+U;

D. Ctrl+E;

Câu 4: Để in nghiêng một từ hay cụm từ, sau khi chọn cụm từ đó, ta thực hiện:
A. Nháy vào nút lệnh

trên thanh công cụ; B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+B;

C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+A;

D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+U;

Câu 5: Để canh trái một đoạn văn bản, ta chọn đoạn văn bản đó và nhấn tổ hợp phím:
A. Ctrl+L;

B. Ctrl+R;

C. Ctrl+J;

D. Ctrl+E

Câu 6: Để định dạng đoạn văn bản bước đầu tiên cần làm gì?
A. Chọn một phần của đoạn văn bản đó.

B. Đặt con trỏ soạn thảo vào đoạn đó.

C. Chọn toàn bộ đoạn văn bản đó.

D. Cả A, B và C.

Câu 7: Hãy phân biệt lề trang văn bản và lề đoạn văn bản.
Hướng dẫn trả lời:
Câu 1: B
Câu 2: C
Câu 3: B
Câu 4: A
Câu 5: A
Câu 6: D
Câu 7: Phân biệt lề trang văn bản và lề đoạn văn bản: lề trang văn bản áp dụng cho toàn bộ
trang, còn lề đoạn văn bản áp dụng cho từng đoạn văn bản và được tính tương đối so với lề trang.

BÀI 17: MỘT SỐ CHỨC NĂNG KHÁC
Câu hỏi
Câu 1: Để đánh số thứ tự các đoạn văn bản, ta chọn các đoạn văn bản đó rồi thực hiện:
A.
B.
C.
D.

Nháy chuột vào nút trên thanh công cụ;
Lệnh Edit  Bullet and Numbering…;
Lệnh Format  Bullet and Numbering…;
Lệnh Insert  Bullet and Numbering…;

Hãy chọn phương án đúng.
Câu 2: Để ngắt trang văn bản tại vị trí con trỏ ta thực hiện lệnh
A. Insert  Break  Page Break  OK
 OK

B. Format  Manual Break  Page Break

C. Insert  Manual Break  Page Break  OK
 OK

D. Format  Break  Page Break

Câu 3: Quan sát đoạn văn bản sau:
Khi viết, cần tránh các lỗi sau đây về dấu câu:
-

Thiếu dấu ngắt câu khi câu đã kết thúc;
Dùng dấu ngắt câu khi câu chưa kết thúc;
Thiếu dấu thích hợp để tách các bộ phận của câu khi cần thiết;
Lẫn lộn công dụng của các dấu câu.
Để trình bày đoạn văn như trên thì sử dụng nút lệnh nào trong các nút lệnh dưới đây là thích hợp
hơn cả.
A.
B.
C.
Câu 4: Để thêm một mục mới vào danh sách liệt kê dạng số thứ tự:
Bước 1: Di chuyển con trỏ văn bản đến dòng ngay sau dòng cuối cùng;
Bước 2: Gõ số thứ tự và nội dung cho mục mới;
Bước 3: Nhấn phím enter để kết thúc.
Các bước thực hiên trên đúng hay sai?
Câu 5: Việc nào trong những việc dưới đây sẽ không thực hiện được khi ta đánh số trang trong
Word bằng lệnh Insert  Page Numbers…?
A. Đặt số thứ tự ở đầu trang hay ở phía dưới của trang.
B. Đặt số thứ tự ở giữa hoặc bên mép trái hoặc mép phải của trang;
C. Đặt số thứ tự trang ở các vị trí khác nhau đối với trang chẵn và trang lẻ;
Đánh số trang bằng chữ (một, hai, ba,…)

Câu 6: Để in trang văn bản từ trang 13 đến trang 30 của một văn bản dài 50 trang ta thao tác?
A. File/Print sau đó gõ vào ô Pages 13,30

B. File/Print sau đó gõ vào ô Pages 13..30

C. File/Print sau đó gõ vào ô Pages 13-30

D. File/Print sau đó gõ vào ô Pages 13/30

Hướng dẫn trả lời
Câu 1: D
Câu 2: C
Câu 3: C
Câu 4: A
Câu 5: C
Câu 6: C
BÀI 18: CÁC CÔNG CỤ TRỢ GIÚP SOẠN THẢO
Câu hỏi
Câu 1: Trong sách giáo khoa, các từ “tỉ” trong “tỉ lệ” đều được viết với “I” ngắn. Tuy nhiên,
nhiều văn bản soạn thảo trên máy tính chưa tuân theo quy định này. Cách nào trong các cách
dưới đây cho phép sửa các từ này (trong văn bản đã gõ) một cách nhanh chóng, đồng thời đảm
bảo thận trọng?
(A) thực hiện nhiều lần lệnh Find and Replace, sử dụng nút Replace;
(B) thay tự động tất cả bằng nút lệnh Replacce All;
(C) tìm kiếm với nhiều chi tiết bằng nút lệnh More;
(D) thực hiện xen kẽ Find Next và Replace.
Hãy chọn cách thực hiện hợp lí.
Câu 2: Tìm câu sai trong các câu sau:
(A) ngầm định, từ được gõ vào ô Find What là “Viet nam” thì tất cả các từ sau đều được tìm thấy
“Viet nam”, “VIET NAM”. “viet Nam”, “Viet Nam”.
(B) chức năng thay thế cho pháp thay một từ bằng một từ hoặc một cụm từ với điều kiện số
lượng kí tự tìm và thay thế phải bằng nhau.
(C) chức năng thay thế cho phép xóa một từ hay một cụm từ trong văn bản.
Câu 3: Trong một văn bản dài nhiều trang về hệ soạn thảo văn bản Writer, em muốn tìm đoạn
nói về tab (điểm dừng) bằng cách tìm từ “tab”. Em sẽ đánh dấu chức năng lựa chọn nào dưới đây
để tìm được từ “tab” đầu tiên nhanh nhất.
(A) Match case
(B) Find whole words only
(C) Use wildcards
(D) Sounds like (English)
(E) Find all word forms (English).
Câu 4: Mục nào dưới đây sắp xếp theo thứ tự đơn vị xử lí văn bản từ nhỏ đến lớn?
A. Kí tự - câu - từ - đoạn văn bản.

B. Từ - câu - đoạn văn bản – kí tự.

C. Từ - kí tự - câu - đoạn văn bản.

D. Kí tự - từ - câu - đoạn văn bản.

Câu 5: Em hãy nêu sự giống nhau và khác nhau giữa “sửa lỗi” và “gõ tắt”.
Câu 6: Trong các bộ mã dưới đây, bộ mã nào không hỗ trợ Tiếng Việt?
A. TCVN3

B. ASCII

Hướng dẫn trả lời
Câu 1: D
Câu 2: D

C. UNICODE

D. VNI
Câu 3: C
Câu 4: A
Câu 5: Chức năng kiểm tra chính tả và ngữ pháp trong Writer (thường là tiếng Anh) đánh dấu
các lỗi chính tả bằng đường lượn sóng màu đỏ và đánh dấu các câu hoặc cụm từ sai ngữ pháp
bằng đường lượn sóng màu xanh. Khi soạn thảo Tiếng Việt, không cần tới chức năng này và ta
bỏ chọn Check spelling as you type và Check grammar as you type (trang Spelling &
Grammar trong Tools -> Options…)

Câu 6: B

BÀI 19: TẠO VÀ LÀM VIỆC VỚI BẢNG
Câu hỏi
Câu 1: Trong Writer để tạo bảng, ta thực hiện:
A. Insert → Table

B. Table → Insert → Table

C. Insert → Insert → Table

D. A và B đều đúng.

Câu 2: Trong Writer, thực hiện lệnh Table → Delete → Columns trong bảng để:
A. Chèn các dòng
cột

B. Chèn các cột

C. Xóa các dòng

D. Xóa các

Câu 3: Để gộp nhiều ô trong bảng thành một ô, ta chọn các ô cần gộp sau đó thực hiện
lệnh:
A. Table → Split cells

B. Format → Merge cells

C. Table → Merge cells

D. Đáp án khác.

Câu 4: Để tách một ô trong bảng thành nhiều ô, ta chọn ô cần tách sau đó thực hiện:
A. Table → Split cells

B. Format → Merge cells

C. Table → Merge cells

D. Đáp án khác.
Câu 5: Để thêm hàng trong bảng, ta thực hiện lệnh:
A. Table → Insert → Colums…

B. Insert → Colums…

C. Table → Insert → Rows…

D. Insert → Rows….

Câu 6: Để định dạng văn bản trong ô, ta thực hiện lệnh
A. Format → Paragraph →Alignment

B. Phải chuột → Cell Alignment

C. Cả A và B đều sai

D. Cả A và B đều đúng

Hướng dẫn trả lời
Câu 1: D
Câu 2: D
Câu 3: C
Câu 4: A
Câu 5: C
Câu 6: B

More Related Content

What's hot

Hướng dẫn sử dụng Microsoft Word 2007
Hướng dẫn sử dụng Microsoft Word 2007Hướng dẫn sử dụng Microsoft Word 2007
Hướng dẫn sử dụng Microsoft Word 2007Thành Nguyễn
 
Những điểm khác biệt từ word 2003 và 2007
Những điểm khác biệt từ word 2003 và 2007Những điểm khác biệt từ word 2003 và 2007
Những điểm khác biệt từ word 2003 và 2007mrtomlearning
 
Giáo trình word 2003
Giáo trình word 2003Giáo trình word 2003
Giáo trình word 2003nguyenviet122
 
Tin học văn phòng - Tổng quan
Tin học văn phòng - Tổng quanTin học văn phòng - Tổng quan
Tin học văn phòng - Tổng quanhauho1993
 
Hướng dẫn xử lý văn bản trên word
Hướng dẫn xử lý văn bản trên wordHướng dẫn xử lý văn bản trên word
Hướng dẫn xử lý văn bản trên wordNhomHTTP
 
Bai giang microsoft word
Bai giang microsoft wordBai giang microsoft word
Bai giang microsoft wordminhy207
 
Hướng dẫn sử dụng word 2013 - Chương 1 Giới thiệu
Hướng dẫn sử dụng word 2013 - Chương 1 Giới thiệuHướng dẫn sử dụng word 2013 - Chương 1 Giới thiệu
Hướng dẫn sử dụng word 2013 - Chương 1 Giới thiệumrtomlearning
 
Giáo trình hướng dãn sử dụng Microsoft Word 2013
Giáo trình hướng dãn sử dụng Microsoft Word 2013Giáo trình hướng dãn sử dụng Microsoft Word 2013
Giáo trình hướng dãn sử dụng Microsoft Word 2013Tươi Sama
 
Hướng dẫn sử dụng Microsoft Excel cơ bản
Hướng dẫn sử dụng Microsoft Excel cơ bảnHướng dẫn sử dụng Microsoft Excel cơ bản
Hướng dẫn sử dụng Microsoft Excel cơ bảnLE The Vinh
 
Những kiến thức cơ bản cần biết về Microsoft Word
Những kiến thức cơ bản cần biết về Microsoft WordNhững kiến thức cơ bản cần biết về Microsoft Word
Những kiến thức cơ bản cần biết về Microsoft WordTeddo Teddo
 
Bài 17. một số chức năng khác
Bài 17. một số chức năng khácBài 17. một số chức năng khác
Bài 17. một số chức năng khácBich Tuyen
 
BÀI 15: LÀM QUEN VỚI MICROSOFT WORD
BÀI 15: LÀM QUEN VỚI MICROSOFT WORDBÀI 15: LÀM QUEN VỚI MICROSOFT WORD
BÀI 15: LÀM QUEN VỚI MICROSOFT WORDTrần Nhân
 
Gtth thdc (chuan)
Gtth thdc (chuan)Gtth thdc (chuan)
Gtth thdc (chuan)Phi Phi
 
Cách tạo mục lục tự động trong word 2003
Cách tạo mục lục tự động trong word 2003Cách tạo mục lục tự động trong word 2003
Cách tạo mục lục tự động trong word 2003QaPhy-Duong MTE
 
De kiem tra 1 tiet hs 1
De kiem tra 1 tiet hs 1De kiem tra 1 tiet hs 1
De kiem tra 1 tiet hs 1Hòa Hoàng
 
Bai giang soan thao van ban day du
Bai giang soan thao van ban day duBai giang soan thao van ban day du
Bai giang soan thao van ban day dulam04dt
 
De kt15 p_lythuyet
De kt15 p_lythuyetDe kt15 p_lythuyet
De kt15 p_lythuyetSunkute
 
Giáo trình tự học Word 2013 bản Tiếng Việt
Giáo trình tự học Word 2013 bản Tiếng ViệtGiáo trình tự học Word 2013 bản Tiếng Việt
Giáo trình tự học Word 2013 bản Tiếng ViệtThích Hô Hấp
 

What's hot (20)

Hướng dẫn sử dụng Microsoft Word 2007
Hướng dẫn sử dụng Microsoft Word 2007Hướng dẫn sử dụng Microsoft Word 2007
Hướng dẫn sử dụng Microsoft Word 2007
 
Những điểm khác biệt từ word 2003 và 2007
Những điểm khác biệt từ word 2003 và 2007Những điểm khác biệt từ word 2003 và 2007
Những điểm khác biệt từ word 2003 và 2007
 
Giáo trình word 2003
Giáo trình word 2003Giáo trình word 2003
Giáo trình word 2003
 
Tin học văn phòng - Tổng quan
Tin học văn phòng - Tổng quanTin học văn phòng - Tổng quan
Tin học văn phòng - Tổng quan
 
Hướng dẫn xử lý văn bản trên word
Hướng dẫn xử lý văn bản trên wordHướng dẫn xử lý văn bản trên word
Hướng dẫn xử lý văn bản trên word
 
Bai giang microsoft word
Bai giang microsoft wordBai giang microsoft word
Bai giang microsoft word
 
Hướng dẫn sử dụng word 2013 - Chương 1 Giới thiệu
Hướng dẫn sử dụng word 2013 - Chương 1 Giới thiệuHướng dẫn sử dụng word 2013 - Chương 1 Giới thiệu
Hướng dẫn sử dụng word 2013 - Chương 1 Giới thiệu
 
Giáo trình hướng dãn sử dụng Microsoft Word 2013
Giáo trình hướng dãn sử dụng Microsoft Word 2013Giáo trình hướng dãn sử dụng Microsoft Word 2013
Giáo trình hướng dãn sử dụng Microsoft Word 2013
 
Hướng dẫn sử dụng Microsoft Excel cơ bản
Hướng dẫn sử dụng Microsoft Excel cơ bảnHướng dẫn sử dụng Microsoft Excel cơ bản
Hướng dẫn sử dụng Microsoft Excel cơ bản
 
Những kiến thức cơ bản cần biết về Microsoft Word
Những kiến thức cơ bản cần biết về Microsoft WordNhững kiến thức cơ bản cần biết về Microsoft Word
Những kiến thức cơ bản cần biết về Microsoft Word
 
Bài 17. một số chức năng khác
Bài 17. một số chức năng khácBài 17. một số chức năng khác
Bài 17. một số chức năng khác
 
BÀI 15: LÀM QUEN VỚI MICROSOFT WORD
BÀI 15: LÀM QUEN VỚI MICROSOFT WORDBÀI 15: LÀM QUEN VỚI MICROSOFT WORD
BÀI 15: LÀM QUEN VỚI MICROSOFT WORD
 
Tu hoc excel
Tu hoc excelTu hoc excel
Tu hoc excel
 
Gtth thdc (chuan)
Gtth thdc (chuan)Gtth thdc (chuan)
Gtth thdc (chuan)
 
Cách tạo mục lục tự động trong word 2003
Cách tạo mục lục tự động trong word 2003Cách tạo mục lục tự động trong word 2003
Cách tạo mục lục tự động trong word 2003
 
De kiem tra 1 tiet hs 1
De kiem tra 1 tiet hs 1De kiem tra 1 tiet hs 1
De kiem tra 1 tiet hs 1
 
Trung tâm VT - Bài giảng Word 2010 (Tin học Văn Phòng)
Trung tâm VT - Bài giảng Word 2010 (Tin học Văn Phòng)Trung tâm VT - Bài giảng Word 2010 (Tin học Văn Phòng)
Trung tâm VT - Bài giảng Word 2010 (Tin học Văn Phòng)
 
Bai giang soan thao van ban day du
Bai giang soan thao van ban day duBai giang soan thao van ban day du
Bai giang soan thao van ban day du
 
De kt15 p_lythuyet
De kt15 p_lythuyetDe kt15 p_lythuyet
De kt15 p_lythuyet
 
Giáo trình tự học Word 2013 bản Tiếng Việt
Giáo trình tự học Word 2013 bản Tiếng ViệtGiáo trình tự học Word 2013 bản Tiếng Việt
Giáo trình tự học Word 2013 bản Tiếng Việt
 

Viewers also liked

He thong baitap_thuchanh
He thong baitap_thuchanhHe thong baitap_thuchanh
He thong baitap_thuchanhSunkute
 
Kich bản dh
Kich bản dhKich bản dh
Kich bản dhSunkute
 
De kt15 p_trac nghiem
De kt15 p_trac nghiemDe kt15 p_trac nghiem
De kt15 p_trac nghiemSunkute
 
Bai 1 tin hoc lop 12_kbdh
Bai 1 tin hoc lop 12_kbdhBai 1 tin hoc lop 12_kbdh
Bai 1 tin hoc lop 12_kbdhSunkute
 
Baigiang bai2c1lop10
Baigiang bai2c1lop10Baigiang bai2c1lop10
Baigiang bai2c1lop10Sunkute
 
Tron bo giao_an_tin_hoc_10
Tron bo giao_an_tin_hoc_10Tron bo giao_an_tin_hoc_10
Tron bo giao_an_tin_hoc_10Sunkute
 
Kbdh bài 17
Kbdh bài 17Kbdh bài 17
Kbdh bài 17Sunkute
 
Download giao an_tin_hoc_10_chuong_4
Download giao an_tin_hoc_10_chuong_4Download giao an_tin_hoc_10_chuong_4
Download giao an_tin_hoc_10_chuong_4Sunkute
 
Chuong 5 tin 11
Chuong 5 tin 11Chuong 5 tin 11
Chuong 5 tin 11Sunkute
 
Chuong 4 tin 11
Chuong 4 tin 11Chuong 4 tin 11
Chuong 4 tin 11Sunkute
 
Kiểu dữ liệu tệp chuong 5 tin 11
Kiểu dữ liệu tệp chuong 5 tin 11Kiểu dữ liệu tệp chuong 5 tin 11
Kiểu dữ liệu tệp chuong 5 tin 11Sunkute
 
Kieu xau tiet 1 da soan
Kieu xau tiet 1 da soanKieu xau tiet 1 da soan
Kieu xau tiet 1 da soanSunkute
 
Kịch bản dạy học bài 16
Kịch bản dạy học   bài 16Kịch bản dạy học   bài 16
Kịch bản dạy học bài 16Sunkute
 
Bai 5 cac thao tac co ban tren bang
Bai 5 cac thao tac co ban tren bangBai 5 cac thao tac co ban tren bang
Bai 5 cac thao tac co ban tren bangSunkute
 
Chương II: Hệ điều hành
Chương II: Hệ điều hànhChương II: Hệ điều hành
Chương II: Hệ điều hànhSunkute
 

Viewers also liked (15)

He thong baitap_thuchanh
He thong baitap_thuchanhHe thong baitap_thuchanh
He thong baitap_thuchanh
 
Kich bản dh
Kich bản dhKich bản dh
Kich bản dh
 
De kt15 p_trac nghiem
De kt15 p_trac nghiemDe kt15 p_trac nghiem
De kt15 p_trac nghiem
 
Bai 1 tin hoc lop 12_kbdh
Bai 1 tin hoc lop 12_kbdhBai 1 tin hoc lop 12_kbdh
Bai 1 tin hoc lop 12_kbdh
 
Baigiang bai2c1lop10
Baigiang bai2c1lop10Baigiang bai2c1lop10
Baigiang bai2c1lop10
 
Tron bo giao_an_tin_hoc_10
Tron bo giao_an_tin_hoc_10Tron bo giao_an_tin_hoc_10
Tron bo giao_an_tin_hoc_10
 
Kbdh bài 17
Kbdh bài 17Kbdh bài 17
Kbdh bài 17
 
Download giao an_tin_hoc_10_chuong_4
Download giao an_tin_hoc_10_chuong_4Download giao an_tin_hoc_10_chuong_4
Download giao an_tin_hoc_10_chuong_4
 
Chuong 5 tin 11
Chuong 5 tin 11Chuong 5 tin 11
Chuong 5 tin 11
 
Chuong 4 tin 11
Chuong 4 tin 11Chuong 4 tin 11
Chuong 4 tin 11
 
Kiểu dữ liệu tệp chuong 5 tin 11
Kiểu dữ liệu tệp chuong 5 tin 11Kiểu dữ liệu tệp chuong 5 tin 11
Kiểu dữ liệu tệp chuong 5 tin 11
 
Kieu xau tiet 1 da soan
Kieu xau tiet 1 da soanKieu xau tiet 1 da soan
Kieu xau tiet 1 da soan
 
Kịch bản dạy học bài 16
Kịch bản dạy học   bài 16Kịch bản dạy học   bài 16
Kịch bản dạy học bài 16
 
Bai 5 cac thao tac co ban tren bang
Bai 5 cac thao tac co ban tren bangBai 5 cac thao tac co ban tren bang
Bai 5 cac thao tac co ban tren bang
 
Chương II: Hệ điều hành
Chương II: Hệ điều hànhChương II: Hệ điều hành
Chương II: Hệ điều hành
 

Similar to He thong baitap_lythuyet

150 cau-hoi-tn-kien-thuc-cntt
150 cau-hoi-tn-kien-thuc-cntt150 cau-hoi-tn-kien-thuc-cntt
150 cau-hoi-tn-kien-thuc-cnttyuka89
 
Kt1 t tin10_baiso3_120
Kt1 t tin10_baiso3_120Kt1 t tin10_baiso3_120
Kt1 t tin10_baiso3_120lethilien1993
 
De thitracnghiem
De thitracnghiemDe thitracnghiem
De thitracnghiemSanshushi
 
Trắc nghiệm tin học B
Trắc nghiệm tin học BTrắc nghiệm tin học B
Trắc nghiệm tin học Blehaiau
 
Đề Cương Ôn Tập Tin Học Ứng Dụng (Có Đáp Án)
Đề Cương Ôn Tập Tin Học Ứng Dụng (Có Đáp Án) Đề Cương Ôn Tập Tin Học Ứng Dụng (Có Đáp Án)
Đề Cương Ôn Tập Tin Học Ứng Dụng (Có Đáp Án) nataliej4
 
100 cau-hoi-trac-nghiem-tin-hoc-van-phong
100 cau-hoi-trac-nghiem-tin-hoc-van-phong100 cau-hoi-trac-nghiem-tin-hoc-van-phong
100 cau-hoi-trac-nghiem-tin-hoc-van-phongmusicconstruct
 
Meo vat voi word
Meo vat voi wordMeo vat voi word
Meo vat voi wordhoangsu
 
De thi tin hoc tong hop tu nhieu nh
De thi tin hoc tong hop tu nhieu nhDe thi tin hoc tong hop tu nhieu nh
De thi tin hoc tong hop tu nhieu nhHạnh Ngọc
 
Câu hỏi trắc nghiệm Microsoft Excel
Câu hỏi trắc nghiệm Microsoft ExcelCâu hỏi trắc nghiệm Microsoft Excel
Câu hỏi trắc nghiệm Microsoft ExcelKhanh An
 
Cau hoi trac nghiem THCB_ 2.pdf
Cau hoi trac nghiem THCB_ 2.pdfCau hoi trac nghiem THCB_ 2.pdf
Cau hoi trac nghiem THCB_ 2.pdfLMaiNhHong
 
HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH ỨNG DỤNG CNTT CƠ BẢN.pdf
HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH ỨNG DỤNG CNTT CƠ BẢN.pdfHƯỚNG DẪN THỰC HÀNH ỨNG DỤNG CNTT CƠ BẢN.pdf
HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH ỨNG DỤNG CNTT CƠ BẢN.pdfssuser4218df
 
Trắc nghiệm (lý thuyết access)
Trắc nghiệm (lý thuyết access)Trắc nghiệm (lý thuyết access)
Trắc nghiệm (lý thuyết access)Học Huỳnh Bá
 

Similar to He thong baitap_lythuyet (20)

Dapan
DapanDapan
Dapan
 
C3 t10
C3 t10C3 t10
C3 t10
 
C3 t10
C3 t10C3 t10
C3 t10
 
150 cau-hoi-tn-kien-thuc-cntt
150 cau-hoi-tn-kien-thuc-cntt150 cau-hoi-tn-kien-thuc-cntt
150 cau-hoi-tn-kien-thuc-cntt
 
Kt1 t tin10_baiso3_120
Kt1 t tin10_baiso3_120Kt1 t tin10_baiso3_120
Kt1 t tin10_baiso3_120
 
De thitracnghiem
De thitracnghiemDe thitracnghiem
De thitracnghiem
 
Trắc nghiệm tin học B
Trắc nghiệm tin học BTrắc nghiệm tin học B
Trắc nghiệm tin học B
 
Trac nghiem de 1
Trac nghiem de 1Trac nghiem de 1
Trac nghiem de 1
 
Đề Cương Ôn Tập Tin Học Ứng Dụng (Có Đáp Án)
Đề Cương Ôn Tập Tin Học Ứng Dụng (Có Đáp Án) Đề Cương Ôn Tập Tin Học Ứng Dụng (Có Đáp Án)
Đề Cương Ôn Tập Tin Học Ứng Dụng (Có Đáp Án)
 
Kt tin7 de1
Kt tin7 de1Kt tin7 de1
Kt tin7 de1
 
100 cau-hoi-trac-nghiem-tin-hoc-van-phong
100 cau-hoi-trac-nghiem-tin-hoc-van-phong100 cau-hoi-trac-nghiem-tin-hoc-van-phong
100 cau-hoi-trac-nghiem-tin-hoc-van-phong
 
tin học lớp 7
tin học lớp 7tin học lớp 7
tin học lớp 7
 
Meo vat voi word
Meo vat voi wordMeo vat voi word
Meo vat voi word
 
Ontap
OntapOntap
Ontap
 
De thi tin hoc tong hop tu nhieu nh
De thi tin hoc tong hop tu nhieu nhDe thi tin hoc tong hop tu nhieu nh
De thi tin hoc tong hop tu nhieu nh
 
Câu hỏi trắc nghiệm Microsoft Excel
Câu hỏi trắc nghiệm Microsoft ExcelCâu hỏi trắc nghiệm Microsoft Excel
Câu hỏi trắc nghiệm Microsoft Excel
 
Cau hoi trac nghiem THCB_ 2.pdf
Cau hoi trac nghiem THCB_ 2.pdfCau hoi trac nghiem THCB_ 2.pdf
Cau hoi trac nghiem THCB_ 2.pdf
 
HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH ỨNG DỤNG CNTT CƠ BẢN.pdf
HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH ỨNG DỤNG CNTT CƠ BẢN.pdfHƯỚNG DẪN THỰC HÀNH ỨNG DỤNG CNTT CƠ BẢN.pdf
HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH ỨNG DỤNG CNTT CƠ BẢN.pdf
 
Trắc nghiệm (lý thuyết access)
Trắc nghiệm (lý thuyết access)Trắc nghiệm (lý thuyết access)
Trắc nghiệm (lý thuyết access)
 
tin học lớp 7
tin học lớp 7tin học lớp 7
tin học lớp 7
 

More from Sunkute

Chude01 nhom5
Chude01 nhom5Chude01 nhom5
Chude01 nhom5Sunkute
 
Chude01 nhom5
Chude01 nhom5Chude01 nhom5
Chude01 nhom5Sunkute
 
Kieu xau tiet 2 da soan
Kieu xau tiet 2 da soanKieu xau tiet 2 da soan
Kieu xau tiet 2 da soanSunkute
 
Chuong 6 tin 11
Chuong 6 tin 11Chuong 6 tin 11
Chuong 6 tin 11Sunkute
 
Chuong 3 tin 11
Chuong 3 tin 11Chuong 3 tin 11
Chuong 3 tin 11Sunkute
 
Chương ii tin 11
Chương ii tin 11Chương ii tin 11
Chương ii tin 11Sunkute
 
Chương i lop 11
Chương i lop 11Chương i lop 11
Chương i lop 11Sunkute
 
Hd tap danh_may
Hd tap danh_mayHd tap danh_may
Hd tap danh_maySunkute
 
C fakepathphimtat
C fakepathphimtatC fakepathphimtat
C fakepathphimtatSunkute
 
C fakepathphim
C fakepathphimC fakepathphim
C fakepathphimSunkute
 
Bai giang 16 chuong 3 lop 10
Bai giang 16 chuong 3 lop 10Bai giang 16 chuong 3 lop 10
Bai giang 16 chuong 3 lop 10Sunkute
 
Dekiemtra15p1
Dekiemtra15p1Dekiemtra15p1
Dekiemtra15p1Sunkute
 
Kbdh bai2c1lop10 thongtinvadulieu
Kbdh bai2c1lop10 thongtinvadulieuKbdh bai2c1lop10 thongtinvadulieu
Kbdh bai2c1lop10 thongtinvadulieuSunkute
 

More from Sunkute (13)

Chude01 nhom5
Chude01 nhom5Chude01 nhom5
Chude01 nhom5
 
Chude01 nhom5
Chude01 nhom5Chude01 nhom5
Chude01 nhom5
 
Kieu xau tiet 2 da soan
Kieu xau tiet 2 da soanKieu xau tiet 2 da soan
Kieu xau tiet 2 da soan
 
Chuong 6 tin 11
Chuong 6 tin 11Chuong 6 tin 11
Chuong 6 tin 11
 
Chuong 3 tin 11
Chuong 3 tin 11Chuong 3 tin 11
Chuong 3 tin 11
 
Chương ii tin 11
Chương ii tin 11Chương ii tin 11
Chương ii tin 11
 
Chương i lop 11
Chương i lop 11Chương i lop 11
Chương i lop 11
 
Hd tap danh_may
Hd tap danh_mayHd tap danh_may
Hd tap danh_may
 
C fakepathphimtat
C fakepathphimtatC fakepathphimtat
C fakepathphimtat
 
C fakepathphim
C fakepathphimC fakepathphim
C fakepathphim
 
Bai giang 16 chuong 3 lop 10
Bai giang 16 chuong 3 lop 10Bai giang 16 chuong 3 lop 10
Bai giang 16 chuong 3 lop 10
 
Dekiemtra15p1
Dekiemtra15p1Dekiemtra15p1
Dekiemtra15p1
 
Kbdh bai2c1lop10 thongtinvadulieu
Kbdh bai2c1lop10 thongtinvadulieuKbdh bai2c1lop10 thongtinvadulieu
Kbdh bai2c1lop10 thongtinvadulieu
 

He thong baitap_lythuyet

  • 1. BÀI 16: ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN Câu hỏi: trên thanh công cụ định dạng dùng để? Câu 1: Nút lệnh A. Chọn màu chữ. B. Chọn phông chữ; C. Chọn kiểu gạch dưới; D. Chọn cỡ chữ; Câu 2: Để đánh số thứ tự các đoạn văn bản, ta chọn các đoạn văn bản đó rồi thực hiện: A. Nháy chuột vào nút trên thanh công cụ; B. Lệnh Edit  Bullets and Numbering…; C. Lệnh Format  Bullets and Numbering…; D. Lệnh Insert  Bullets and Numbering…; Câu 3: Để định dạng cụm từ “Information Technology” thành “Information Technology”, sau khi chọn cụm từ đó ta cần dùng tổ hợp phím nào dưới đây? A. Ctrl+I; B. Ctrl+B; C. Ctrl+U; D. Ctrl+E; Câu 4: Để in nghiêng một từ hay cụm từ, sau khi chọn cụm từ đó, ta thực hiện: A. Nháy vào nút lệnh trên thanh công cụ; B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+B; C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+A; D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+U; Câu 5: Để canh trái một đoạn văn bản, ta chọn đoạn văn bản đó và nhấn tổ hợp phím: A. Ctrl+L; B. Ctrl+R; C. Ctrl+J; D. Ctrl+E Câu 6: Để định dạng đoạn văn bản bước đầu tiên cần làm gì? A. Chọn một phần của đoạn văn bản đó. B. Đặt con trỏ soạn thảo vào đoạn đó. C. Chọn toàn bộ đoạn văn bản đó. D. Cả A, B và C. Câu 7: Hãy phân biệt lề trang văn bản và lề đoạn văn bản. Hướng dẫn trả lời: Câu 1: B
  • 2. Câu 2: C Câu 3: B Câu 4: A Câu 5: A Câu 6: D Câu 7: Phân biệt lề trang văn bản và lề đoạn văn bản: lề trang văn bản áp dụng cho toàn bộ trang, còn lề đoạn văn bản áp dụng cho từng đoạn văn bản và được tính tương đối so với lề trang. BÀI 17: MỘT SỐ CHỨC NĂNG KHÁC Câu hỏi Câu 1: Để đánh số thứ tự các đoạn văn bản, ta chọn các đoạn văn bản đó rồi thực hiện: A. B. C. D. Nháy chuột vào nút trên thanh công cụ; Lệnh Edit  Bullet and Numbering…; Lệnh Format  Bullet and Numbering…; Lệnh Insert  Bullet and Numbering…; Hãy chọn phương án đúng. Câu 2: Để ngắt trang văn bản tại vị trí con trỏ ta thực hiện lệnh A. Insert  Break  Page Break  OK  OK B. Format  Manual Break  Page Break C. Insert  Manual Break  Page Break  OK  OK D. Format  Break  Page Break Câu 3: Quan sát đoạn văn bản sau: Khi viết, cần tránh các lỗi sau đây về dấu câu: - Thiếu dấu ngắt câu khi câu đã kết thúc; Dùng dấu ngắt câu khi câu chưa kết thúc; Thiếu dấu thích hợp để tách các bộ phận của câu khi cần thiết; Lẫn lộn công dụng của các dấu câu.
  • 3. Để trình bày đoạn văn như trên thì sử dụng nút lệnh nào trong các nút lệnh dưới đây là thích hợp hơn cả. A. B. C. Câu 4: Để thêm một mục mới vào danh sách liệt kê dạng số thứ tự: Bước 1: Di chuyển con trỏ văn bản đến dòng ngay sau dòng cuối cùng; Bước 2: Gõ số thứ tự và nội dung cho mục mới; Bước 3: Nhấn phím enter để kết thúc. Các bước thực hiên trên đúng hay sai? Câu 5: Việc nào trong những việc dưới đây sẽ không thực hiện được khi ta đánh số trang trong Word bằng lệnh Insert  Page Numbers…? A. Đặt số thứ tự ở đầu trang hay ở phía dưới của trang. B. Đặt số thứ tự ở giữa hoặc bên mép trái hoặc mép phải của trang; C. Đặt số thứ tự trang ở các vị trí khác nhau đối với trang chẵn và trang lẻ; Đánh số trang bằng chữ (một, hai, ba,…) Câu 6: Để in trang văn bản từ trang 13 đến trang 30 của một văn bản dài 50 trang ta thao tác? A. File/Print sau đó gõ vào ô Pages 13,30 B. File/Print sau đó gõ vào ô Pages 13..30 C. File/Print sau đó gõ vào ô Pages 13-30 D. File/Print sau đó gõ vào ô Pages 13/30 Hướng dẫn trả lời Câu 1: D Câu 2: C Câu 3: C Câu 4: A Câu 5: C Câu 6: C
  • 4. BÀI 18: CÁC CÔNG CỤ TRỢ GIÚP SOẠN THẢO Câu hỏi Câu 1: Trong sách giáo khoa, các từ “tỉ” trong “tỉ lệ” đều được viết với “I” ngắn. Tuy nhiên, nhiều văn bản soạn thảo trên máy tính chưa tuân theo quy định này. Cách nào trong các cách dưới đây cho phép sửa các từ này (trong văn bản đã gõ) một cách nhanh chóng, đồng thời đảm bảo thận trọng? (A) thực hiện nhiều lần lệnh Find and Replace, sử dụng nút Replace; (B) thay tự động tất cả bằng nút lệnh Replacce All; (C) tìm kiếm với nhiều chi tiết bằng nút lệnh More; (D) thực hiện xen kẽ Find Next và Replace. Hãy chọn cách thực hiện hợp lí. Câu 2: Tìm câu sai trong các câu sau: (A) ngầm định, từ được gõ vào ô Find What là “Viet nam” thì tất cả các từ sau đều được tìm thấy “Viet nam”, “VIET NAM”. “viet Nam”, “Viet Nam”. (B) chức năng thay thế cho pháp thay một từ bằng một từ hoặc một cụm từ với điều kiện số lượng kí tự tìm và thay thế phải bằng nhau. (C) chức năng thay thế cho phép xóa một từ hay một cụm từ trong văn bản. Câu 3: Trong một văn bản dài nhiều trang về hệ soạn thảo văn bản Writer, em muốn tìm đoạn nói về tab (điểm dừng) bằng cách tìm từ “tab”. Em sẽ đánh dấu chức năng lựa chọn nào dưới đây để tìm được từ “tab” đầu tiên nhanh nhất. (A) Match case (B) Find whole words only (C) Use wildcards (D) Sounds like (English) (E) Find all word forms (English). Câu 4: Mục nào dưới đây sắp xếp theo thứ tự đơn vị xử lí văn bản từ nhỏ đến lớn? A. Kí tự - câu - từ - đoạn văn bản. B. Từ - câu - đoạn văn bản – kí tự. C. Từ - kí tự - câu - đoạn văn bản. D. Kí tự - từ - câu - đoạn văn bản. Câu 5: Em hãy nêu sự giống nhau và khác nhau giữa “sửa lỗi” và “gõ tắt”. Câu 6: Trong các bộ mã dưới đây, bộ mã nào không hỗ trợ Tiếng Việt? A. TCVN3 B. ASCII Hướng dẫn trả lời Câu 1: D Câu 2: D C. UNICODE D. VNI
  • 5. Câu 3: C Câu 4: A Câu 5: Chức năng kiểm tra chính tả và ngữ pháp trong Writer (thường là tiếng Anh) đánh dấu các lỗi chính tả bằng đường lượn sóng màu đỏ và đánh dấu các câu hoặc cụm từ sai ngữ pháp bằng đường lượn sóng màu xanh. Khi soạn thảo Tiếng Việt, không cần tới chức năng này và ta bỏ chọn Check spelling as you type và Check grammar as you type (trang Spelling & Grammar trong Tools -> Options…) Câu 6: B BÀI 19: TẠO VÀ LÀM VIỆC VỚI BẢNG Câu hỏi Câu 1: Trong Writer để tạo bảng, ta thực hiện: A. Insert → Table B. Table → Insert → Table C. Insert → Insert → Table D. A và B đều đúng. Câu 2: Trong Writer, thực hiện lệnh Table → Delete → Columns trong bảng để: A. Chèn các dòng cột B. Chèn các cột C. Xóa các dòng D. Xóa các Câu 3: Để gộp nhiều ô trong bảng thành một ô, ta chọn các ô cần gộp sau đó thực hiện lệnh: A. Table → Split cells B. Format → Merge cells C. Table → Merge cells D. Đáp án khác. Câu 4: Để tách một ô trong bảng thành nhiều ô, ta chọn ô cần tách sau đó thực hiện: A. Table → Split cells B. Format → Merge cells C. Table → Merge cells D. Đáp án khác.
  • 6. Câu 5: Để thêm hàng trong bảng, ta thực hiện lệnh: A. Table → Insert → Colums… B. Insert → Colums… C. Table → Insert → Rows… D. Insert → Rows…. Câu 6: Để định dạng văn bản trong ô, ta thực hiện lệnh A. Format → Paragraph →Alignment B. Phải chuột → Cell Alignment C. Cả A và B đều sai D. Cả A và B đều đúng Hướng dẫn trả lời Câu 1: D Câu 2: D Câu 3: C Câu 4: A Câu 5: C Câu 6: B