PHIẾU KHẢO SÁT MỨC ĐỘ HÀI LÒNG VỀ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ VẬN CHUYỂN HÀNG KHÁCH BẰ...
Cau hoi tin 11 hk2
1. Câu 33: Hãy điền cú pháp lệnh còn thiếu để hoàn thành sơ đồ viết chương trình ghi dữ liệu
vào tệp:
Var <biến tệp> : Text;
Assign(<biến tệp> , <tên tệp>);
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Write(<biến tệp>,<danh sách kết quả>);
Hay: Writeln(<biến tệp>,<danh sách kết quả>);
Close(<biến tệp>);
Câu 27: Biến tệp F được gán cho tệp D:ketqua.txt
Xét câu lệnh sau:
IF hd < ss THEN
Writeln(F, ‘So HS vang la: ‘,ss-hd);
Nếu ss=28, hd=18 thì tệp ketqua.txt có nội dung là:
A. Thông báo lỗi. B. So HS vang la: 18
C. So HS vang la: 28 D. So HS vang la: 10
Câu 24: Tên thủ tục mở tệp để ghi dữ liệu:
A. read B. reset C. rewrite D. write
Câu 25: Từ khóa khai báo kiểu tệp văn bản là:
A. TECH B. TXT C. TEST D. TEXT
Câu 26: Thủ tục Assign(<biến tệp>, <tên tệp>) quy định kiểu dữ liệu của tên tệp là:
A. Kiểu số nguyên B. Kiểu số thực
C. Kiểu xâu D. Kiểu logic
Câu 22: Cho 2 biến a, b. Nếu biến nào lớn hơn thì ghi giá trị biến đó vào tệp F, ta dùng lệnh:
A. If a<b Then Write(f, a);
B. If a>b Then Writeln(f, a);
C. If a>b Then Writeln(b);
D. If a<b Then Write(a);
Câu 14: Cú pháp lệnh đọc dữ liệu trong tệp:
A. Write(<biến tệp>,<danh sách kết quả>);
B. Reset(<biến tệp>);
C. Read(<biến tệp>,<danh sách biến>);
D. Readln(<danh sách biến>);
Câu 18: Cú pháp lệnh mở tệp để đọc dữ liệu:
A. Rewrite(<biến tệp>); B. Write(<tên tệp>);
C. read(<biến tệp>); D. Reset(<biến tệp>);
Câu 19: Để đọc dữ liệu trong tệp C:so.dat thì:
A. Tệp so.dat phải tồn tại trong ổ đĩa D:
B. Tệp so.dat phải tồn tại trong ổ đĩa C:
C. Phải xóa tệp so.dat trong đĩa D: trước.
D. Tệp so.dat không cần phải có trong đĩa D: