Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Tin11 chuong 05 bai 15
1. TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG TRỰC
Bài 15:
THAO TÁC VỚI TỆP
GIÁO VIÊN: Nguyễn Thị Hồng Cẩm
Châu Cẩm Tú
2. Câu 1: Xét theo cách tổ chức dữ liệu thì tệp có
mấy loại? đó là những loại nào?
Câu 2: Dữ liệu kiểu tệp được lưu ở đâu?
3. Xét theo cách tổ chứ dữ
liệu thì tệp được phân
làm 2 loại: tệp văn bản
và tệp có cấu trúc.
Kiểu dữ liệu tệp được
lưu trữ lâu dài ở bộ nhớ
ngoài (đĩa CD, đĩa từ…).
5. I. Khai báo tệp
Trong chương trình Pascal
khi chúng ta muốn dùng
một biến để chứa dữ liệu,
thì việc đầu tiên chúng ta sẽ
làm gì?
Khai báo
biến
6. I. Khai báo tệp
Dữ liệu không bị mất khi tắt
điện và dữ liệu được lưu trữ
trên tệp có dung lượng lớn.
Tại sao phải
sử dụng tệp tin?
7. I. Khai báo tệp
Var <danh sách biến>:<Kiểu dữ liệu>;
Khai báo biến
như thế nào?
8. I. Khai báo tệp
var <tên biến tệp> : text;
Chú ý:
-Tên biến tệp: Không được
bắt đầu bằng số, trong tên
biến không có khoảng
trắng, không chứa các kí tự
đặc biệt… , , ., !, #, $, %,
&, @)
Vậy khai báo
biến tệp
như thế nào?
9. I. Khai báo tệp
var tep vb : text;
var tep1,tep2 : text.
Khai báo nào
đúng?
Sai
Đúng
10. II. Thao tác với tệp
1. Gán tên tệp
Trong lập trình, ta không thao tác trực tiếp với tệp dữ
liệu trên đĩa mà thông qua biến tệp.
Gắn tên tệp với biến tệp thực chất là tạo một tham
chiếu giữa tệp trên đĩa và biến tệp trong chương tình, làm
cho biến tệp trở thành đại diện cho tệp.
11. II. Thao tác với tệp
GHI DỮ LIỆU VÀO TỆP
Gán tên tệp
ĐỌC DỮ LIỆU TỪ TỆP
Mở tệp để ghi
Mở tệp để đọc
Ghi dữ liệu ra tệp
Đọc dữ liệu từ tệp
Đóng tệp
Hình: Sơ đồ tổng quát
12. II. Thao tác với tệp
1. Gán tên tệp
assign(<biến tệp>,<tên tệp>);
Trong đó:
- tên tệp: Là hằng xâu ký tự hoặc giá trị của một biểu thức
kiểu xâu ký tự.
- Độ dài lớn nhất của tên tệp là 79 ký tự.
13. II. Thao tác với tệp
1. Gán tên tệp
Phân biệt tên tệp với biến tệp:
- Mỗi tệp có một cái tên, tên tệp là biến xâu hay hằng xâu.
+Ví dụ 1: assign(tep1,‘DULIEU.DAT’);
+Ví dụ 2: tentep=’DL.INP’;
assign(tep1, tentep);
+Ví dụ 3: assign(tep1, ‘C:DIEM.TXT’);
- Biến tệp là biến sử dụng để tham chiếu tới các phần tử của
tệp.
14. II. Thao tác với tệp
2. Mở tệp
2 kiểu
Mở tệp để ghi
Mở tệp để đọc
rewrite(<biến tệp>);
reset(<biến tệp>);
Ví dụ:
assign(tep1, ‘KQ.DAT’);
rewrite(tep1);
Ví dụ:
assign(tep2, ‘KQ.DAT’);
reset(tep2);
15. II. Thao tác với tệp
3. Đọc/ ghi tệp văn bản
Trong pascal, lệnh
nào dùng để đọc dữ
liệu? Lệnh nào dùng
để ghi dữ liệu?
Lệnh đọc là read
hoặc readln
Lệnh ghi là write
hoặc writeln
16. II. Thao tác với tệp
3. Đọc/ ghi tệp văn bản
Đọc tệp
văn bản:
read(<biến tệp>,<danh sách biến>);
readln(<biến tệp>,<danh sách biến>);
Ghi tệp
văn bản:
write(<biến tệp>,<danh sách kết quả>);
writeln(<biến tệp>,<danh sách kết
quả>);
17. II. Thao tác với tệp
3. Đọc/ ghi tệp văn bản
Ví dụ:
+ Để đọc dữ liệu từ tệp A ta viết:
read(tepA,x,y,z);
Hoặc readln(tepA,x,y,z);
Chú ý: Các dữ liệu cần đọc tệp gán vào danh sách
biến phải lần lượt có kiểu tương ứng với kiểu của
biến trong danh sách biến.
18. II. Thao tác với tệp
3. Đọc/ ghi tệp văn bản
Ví dụ:
+ Để ghi dữ liệu vào tệp B ta viết:
Write(tepB, ‘A=’,a, ‘B=’,b);
Hoặc Writeln(tepB, ‘A=’,a, ‘B=’,b);
Lưu ý: Khi hai kết quả liền nhau cùng là kiểu số
thì cần xen vào giữa hai kết quả này một kết quả
trung gian là hằng kí tự dấu cách.
Vd: write( tepB,1,’ ‘,2,’ ‘,3);
19. II. Thao tác với tệp
3. Đọc/ ghi tệp văn bản
Một
số hàm và thủ tục thông dụng:
• Hàm EOF (<biến tệp>): trả về giá trị TRUE khi
con trỏ tệp đã ở vị trí cuối tệp.
• Hàm EOLN(biến tệp>): trả về giá trị TRUE khi
con trỏ tệp đã ở vị trí cuối dòng.
20. II. Thao tác với tệp
4. Đóng tệp văn bản
Sau khi làm
việc xong với
tệp ta phải làm
gì?
Tại sao ta phải
đóng tệp?
Sau khi làm việc xong với tệp cần phải
đóng tệp.
Chỉ có đóng tệp thì khi đó hệ thống mới
thực sự hoàn tất ghi dữ liệu ra tệp.
21. II. Thao tác với tệp
4. Đóng tệp văn bản
Câu lệnh dùng thủ tục đóng tệp:
Close (<biến tệp>);
Vd: Close (tepA);
Close (tepB);
22. 1. Cấu trúc khai báo tệp?
2. Các thao tác với tệp?
var <tên biến tệp> : text;
23. Củng cố
Câu lệnh dùng mở tệp để ghi?
Câu
1:
a. rewrite(<biến tệp>,<tên tệp>);
b. reset (<biến tệp>,<tên tệp>);
c. rewite(<biến tệp>);
d. reset(biến tệp);