SlideShare a Scribd company logo
1 of 11
2.2.4.. Tải trọng ngang
Công trình được xây dựng tại Nghệ An – vùng gió IIIB. Theo TCVN 2737 – 1995
có : 0 = 125(kg/m2
)
Công trình có chiều cao là 28.3 m. với chiều cao này ta chỉ quan tâm đến tải trọng gió
tĩnh tác dụng lên công trình.
Giá trị tiêu chuẩn của thành phần gió ở độ cao z của công trình được xác định theo công
thức:
Wj = n.W0.k.c (kG/m2
)
Trong đó: W0 : Giá trị áp lực gió tiêu chuẩn. W0 = 125 (kG/m2
)
K : Hệ số tính đến sự thay đổi của áp lực gió theo độ cao.
C : Hệ số khí động phụ thuộc vào hình dạng công trình.
Phía gió đẩy : c = 0,8
Phía gió hút : c = 0,6
n : Hệ số vượt tải, n = 1,2.
Ta có bảng giá trị tiêu chuẩn của gió ở độ cao Z :
Z(m) n K Cđ Ch Wđ(kG/m2
) Wh(kG/m2
)
3.8 1.2 0.832 0.8 0.6 99.84 74.88
7.3 1.2 0.9352 0.8 0.6 112.224 84.168
10.8 1.2 1.0128 0.8 0.6 121.536 91.152
14.3 1.2 1.0688 0.8 0.6 128.256 96.192
17.8 1.2 1.1080 0.8 0.6 132.96 99.72
21.3 1.2 1.1417 0.8 0.6 137.004 102.753
24.8 1.2 1.1732 0.8 0.6 140.784 105.588
28.3 1.2 1.2047 0.8 0.6 144.564 108.423
Tải trọng được quy về lực tập trung đặt tại nút khung theo công thức:
1
W . .( )
2
i i i i
tt
h h
P L 
 (kG/m)
Trong đó: W i
tt : giá trị tải trọng gió ở dạng phân bố.
L: bề rộng đón gió của công trình, L= 56,7m.
hi: chiều cao mức sàn đang tính.
hi+1: chiều cao mức sàn kế tiếp.
Ở đây, 2 mức sàn kế tiếp nhau có chiều cao bằng nhau và bằng 3,5 m nên:
Pi = 3,5. 𝑊𝑡𝑡
𝑖
. 𝐿 (kG)
Kết quả tính toán cụ thể cho các mức sàn được ghi lại trong bảng dưới đây:
Vị trí
hi L Wđ Pđ Wh Ph
(m) (m) (kG/m) (kG) (kG/m) (kG)
Tâng 1 3.65 56.7 99.84 20662.387 74.88 15496.8
Tầng 2 3.5 56.7 99.84 19813.248 84.168 16703.1
Tầng 3 3.5 56.7 112.224 22270.853 91.152 18089.1
Tầng 4 3.5 56.7 121.536 24118.819 96.192 19089.3
Tầng 5 3.5 56.7 128.256 25452.403 99.72 19789.4
Tầng 6 3.5 56.7 132.96 26385.912 102.753 20391.3
Tầng 7 3.5 56.7 137.004 27188.444 105.588 20953.9
Tầng 8 1.75 56.7 140.784 13969.292 108.423 10758.3
Gió ở mái đưa về lực tập trung ở nút với giá trị k lấy trung bình ở độ cao đỉnh mái và tại
đỉnh khung.
Đỉnh khung có cao độ 28,3m có k = 1.2047
Đỉnh mái có cao độ 32,1 m có k = 1.2272
Vậy hệ số k lấy trung bình ở độ cao đỉnh mái và tại đỉnh khung.
k =
1.2047
1.2272
= 1.2159
Vậy giá trị tải trọng gió tác dụng mái đưa về lực tập trung tại nút :
Pid = 13969,3 + 1,2.125.1,2159.0,8.56,7.1,9 = 29687,97 (kg)
Pih = 10476,97 + 1,2.125.1,2159.0,6.56,7.1,9 = 22265,97 (kg)
Phân tải cho tải trọng gió vào khung ngang.
- Vì tách riêng khung 3 ra để tính toán nên cần đi tìm độ cứng của khung nhưng độ
cứng của khung phải suy ra từ chuyển vị tính toán theo các bước như sau:
- Quy đổi khung về vách cứng tương đương .Các khung 1,2,3,4,5,6,8,9,10,11,12,13,
,5 coi như vách cứng có chiều cao tương đương và có cùng độ cao với khung ban
đầu.
Độ cứng chống uốn của khung xác định theo công thức
x
PH
EJ
xEJ
PxH


33
33
Với P: tải trọng ngang tác dụng ở đỉnh khung (p = 1 )
H: chiều cao công trình + 28,3 m
E : mô đun đàn hồi của bê tông B20 có E=2,65e6 T/𝑚2
 : là chuyển vị ngang tai vị trí đỉnh khung với lực P = 1 T tác dụng
Lực P = 1T tác dụng vào khung truc (1,2,3,4,5,6,8,9,10,11,12,13)
EDCBA
-0.000
+3.800
+7.300
+10.800
+14.300
+17.800
+21.300
+24.800
+28.300
-0.900
P=1T P=1T
Chuyển vị của khung trục 1 với lực tác dụng P = 1T
Chuyển vị của khung trục 7 với lực tác dụng P = 1
* Tính chuyển vị của khung K1 trục 1(tương tự các khung trục 2,3,4,5, 6,8,9,10,11,12,13)
Dùng chương trình sap2000 ta được:
∆ = 1,7. 10−3
𝑚
∆ =
𝑃.𝐻3
3.𝐸𝐽
=> J =
𝑃.𝐻3
3.∆.𝐸
=
1.28,33
3.1,7.10−3 .2,65.106 = 1,677 𝑚4
* Tính chuyển vị của khung K7 trục 7
Dùng chương chình sap2000 ta được
∆ = 3,8. 10−3
𝑚
∆ =
𝑃.𝐻3
3.𝐸𝐽
=> J =
𝑃.𝐻3
3.∆.𝐸
=
1.28,33
3.3,8.10−3 .2,65.106 = 0,75 𝑚4
Lực P = 1T tác dụng vào khung K7 trục 7
CBA
-0.000
+3.800
+7.300
+10.800
+14.300
+17.800
+21.300
+24.800
+28.300
-0.900
P=1T P=1T
- Lõi thang máy: chọn trục ban đầu như hình vẽ.
Ta có tổng diện tích lõi thang máy là
∑ 𝑠 = 2.(0,75.0,25)+1,25.0.25+3.(1,8.0,25)+4,75.0,25 = 3,225 m2
Xác định trọng tâm lõi thang máy :
Do lõi đối xứng qua trục Oy nên trọng tâm lõi sẽ nằm trên Oy và Xc= 0.
Yc =
∑𝑠𝑖.𝑌 𝑖
∑𝑆
=
4,75.0,25.0+3.1,025.0,25.1,8+2.0,75.0,25.2,05+1,25.0,25.2,05
3,225
= 0.866 m
Mômen quán tính trung tâm của lõi cứng với trục xOy:
Jx = {4,753
.0,25/12+0,8662
.4,75.0,25}+3.{0.253
.1,8/12+0,1592
.1,8.0,5}+
2.{0,753
.0,25/12+1,1842
.0,75.0,25}+{1,253
.0,25/12+1,1842
.0,25.1,25}
= 4,186 𝑚4
=> E. Jx = 4,186.E 𝑚4
Khoảng cách theo phương trục X, từ trọng tâm của kết cấu thứ i (khung, vách) đến gốc
tọa độ ban đầu lần lượt là:
+ Khung 1: x1= -28,8m
+ Khung 2: x2= -24,0m
+ Khung 3: x3= -19,2m
+ Khung 4: x4= -14,4m
1 12
3 3 3
4 o x
y
+ Khung 5: x3= -9,6 m
+ Khung6: x4= -4,8m
+ : xlõi= 0 m
+ Khung 7: x5= 0 m
+ Khung 8: x6= 4,8 m
+ Khung 9: x7= 9,6 m
+ Khung 10: x8= 14,4 m
+ Khung 11: x9= 19,2 m
+ Khung 12: x8= 24,0 m
+ Khung 13: x9= 28,8 m
Khoảng cách theo phương trục y, từ trọng tâm của kết cấu thứ i (khung, vách) đến gốc
tọa độ
Y1= y2 = y3 = y4 = y5 = y6 = y8 = y9 = y10 = y11 = y12 = y13 = 8,565 m
Y7 = 14,865 m
Y lõi= 0,866 m
* Xác định tâm cứng của toàn nhà :
+XTC =
. .
.
i
i
i y
y
E J
E J


+YTC =
i
. .
E.J
iyi x
x
E J

Với i là tọa độ trong tâm theo trục của khung thứ i ta có:
Vì toàn bộ công trình sử dụng một loại bê tông cho nên :
𝑋 𝑇𝐶 =
∑𝜆 𝑖 .𝐽 𝑦𝑖
∑𝐽 𝑦𝑖
=
1,677.(−28,8−24−19,2−14,4−9,6−4,8+28,8+24+19,2+14,4+9,6+4,8)+0,75.0+4,168.0
(4,186+0,75+12.1,677)
= 0 (m)
YTC =
i
.
J
iyi x
x
J

=
1,677.12.8,565+4,186.0,866+0,75.14,865
(4,186+0,75+12.1,677)
= 7.4675 m
Tâm hình học công trình cách trục Oxy : 25,2/2-4,25 = 8,35 m
Do đó ta có thể bỏ qua ảnh hưởng của mô men xoắn
Tâm cứng công trình cách trục Oxy :7,4675 m
Suy ra khoảng cách từ tâm hình học đến tâm cứng công trình là: 8,35-7,4675 = 0,8825 m
Trọng tâm tâm cứng được vẽ trong hình
Vậy tải trọng gió tác dụng phân bố lên khung trục 3 được tính theo công thức:
2
. . . .
.
i i i
i
i i i
P EJ P a EJ X
P
EJ EJ X
 
 
x
xL
xTC
y
12345678910111213
o
o'
tc
Trong đú: là độ cứng của vách (lõi) khung thứ i.
a là khoảng cách từ tâm cứng đến gốc tọa độ xoy.
Xi khoảng cách từ vách thứ i đến tâm cứng.
P tổng tải trọng gió.
tải trọng gió tác dụng vào (khung,vách) thứ i.
+ Khung 1: x1= -28,8m
+ Khung 2: x2= -24,0m
+ Khung 3: x3= -19,2m
+ Khung 4: x4= -14,4m
+ Khung 5: x3= -9,6 m
+ Khung6: x4= -4,8m
+ : xlõi= 0 m
+ Khung 7: x5= 0 m
+ Khung 8: x6= 4,8 m
+ Khung 9: x7= 9,6 m
+ Khung 10: x8= 14,4 m
+ Khung 11: x9= 19,2 m
+ Khung 12: x8= 24,0 m
+ Khung 13: x9= 28,8 m
Với
Khung 3
𝐵𝑖
∑𝐵𝑖
=
𝐸𝐽
∑𝐸.𝐽 𝑖
=
1,677.𝐸
(1,677.12+0.75+4,186).𝐸
= 0,066919
Khung 7
𝐵𝑖
∑𝐵𝑖
=
𝐸𝐽
∑𝐸.𝐽 𝑖
=
0,75.𝐸
(1,677.12+0.75+4,186).𝐸
= 0.029928
Lõi thang máy
𝐵𝑖
∑𝐵𝑖
=
𝐸𝐽
∑𝐸.𝐽 𝑖
=
4.186.𝐸
(1,677.12+0.75+4,186).𝐸
= 0.167039
Bảng tính toán tải trọng gió tác dụng lên khung K3 quy về mức sàn.
Vị trí
Pđ Ph
a(m) X3
P3đ P3h
(kg) (kg) (kg) (kg)
Sàn tầng 2 20662 15497 7.4675 19.2 1383.6 1037.67
Sàn tầng 3 19813 16703 7.4675 19.2 1326.7 1118.44
iB
iP
Sàn tầng 4 22271 18089 7.4675 19.2 1491.3 1211.25
Sàn tầng 5 24119 19089 7.4675 19.2 1615 1278.22
Sàn tầng 6 25452 19789 7.4675 19.2 1704.3 1325.1
Sàn tầng 7 26386 20391 7.4675 19.2 1766.8 1365.4
Sàn tầng 8 29688 22266 7.4675 19.2 1987.9 1490.93

More Related Content

What's hot

Dap an chi tiet de 3
Dap an chi tiet de 3Dap an chi tiet de 3
Dap an chi tiet de 3vudat11111
 
Cách Tính Cầu Thang 2 Vế Dạng 3
Cách Tính Cầu Thang 2 Vế Dạng 3 Cách Tính Cầu Thang 2 Vế Dạng 3
Cách Tính Cầu Thang 2 Vế Dạng 3 nataliej4
 
De bai-tap-thep-2
De bai-tap-thep-2De bai-tap-thep-2
De bai-tap-thep-2vudat11111
 
Thuyetminhdoan bt2
Thuyetminhdoan bt2Thuyetminhdoan bt2
Thuyetminhdoan bt2Đinh Hiếu
 
Đồ án bê tông cốt thép 2
Đồ án bê tông cốt thép 2Đồ án bê tông cốt thép 2
Đồ án bê tông cốt thép 2TunNguynCng1
 
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP I - NUCE
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP I - NUCEĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP I - NUCE
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP I - NUCEchiennuce
 
Đồ án Thiết kế khung bê tông cốt thép toàn khối - cokhiketcau.com
Đồ án Thiết kế khung bê tông cốt thép toàn khối - cokhiketcau.comĐồ án Thiết kế khung bê tông cốt thép toàn khối - cokhiketcau.com
Đồ án Thiết kế khung bê tông cốt thép toàn khối - cokhiketcau.comcokhiketcaucom
 
Chương 4 bể nước mái
Chương 4 bể nước máiChương 4 bể nước mái
Chương 4 bể nước máiVương Hữu
 
đồ áN btct 2 tính toán và thiết kế kết cấu khung phẳng
đồ áN btct 2 tính toán và thiết kế kết cấu khung phẳngđồ áN btct 2 tính toán và thiết kế kết cấu khung phẳng
đồ áN btct 2 tính toán và thiết kế kết cấu khung phẳnghttps://www.facebook.com/garmentspace
 
45.thuyet minh do an ket cau+thi cong
45.thuyet minh do an ket cau+thi cong45.thuyet minh do an ket cau+thi cong
45.thuyet minh do an ket cau+thi congVuvan Tjnh
 
Bài tập lớn tường chắn đất đh mở hcm
Bài tập lớn tường chắn đất đh mở hcmBài tập lớn tường chắn đất đh mở hcm
Bài tập lớn tường chắn đất đh mở hcmnataliej4
 
đồ áN kỹ thuật thi công đhkt hà nội
đồ áN kỹ thuật thi công đhkt hà nội đồ áN kỹ thuật thi công đhkt hà nội
đồ áN kỹ thuật thi công đhkt hà nội nataliej4
 
2.dabt1 thuyet minh
2.dabt1 thuyet minh2.dabt1 thuyet minh
2.dabt1 thuyet minhkullsak
 
Thuyet minh đồ án bê tông cốt thép 1 DHBK HCM
Thuyet minh đồ án bê tông cốt thép 1 DHBK HCMThuyet minh đồ án bê tông cốt thép 1 DHBK HCM
Thuyet minh đồ án bê tông cốt thép 1 DHBK HCMThiên Đế
 
Chương 3 cầu thang
Chương 3 cầu thangChương 3 cầu thang
Chương 3 cầu thangVương Hữu
 
Tinh toan ket_cau_be_chua_-_tại_123doc.vn
Tinh toan ket_cau_be_chua_-_tại_123doc.vnTinh toan ket_cau_be_chua_-_tại_123doc.vn
Tinh toan ket_cau_be_chua_-_tại_123doc.vnHắc PI
 
De thi sbvl2_2014 (hoc lai lop toi 18.12)
De thi sbvl2_2014 (hoc lai lop toi 18.12)De thi sbvl2_2014 (hoc lai lop toi 18.12)
De thi sbvl2_2014 (hoc lai lop toi 18.12)vudat11111
 

What's hot (20)

Dap an chi tiet de 3
Dap an chi tiet de 3Dap an chi tiet de 3
Dap an chi tiet de 3
 
Do an betong 1 mr. d
Do an betong 1 mr. dDo an betong 1 mr. d
Do an betong 1 mr. d
 
Thuyet minh-do-an-be-tong-cot-thep-1
Thuyet minh-do-an-be-tong-cot-thep-1Thuyet minh-do-an-be-tong-cot-thep-1
Thuyet minh-do-an-be-tong-cot-thep-1
 
Cách Tính Cầu Thang 2 Vế Dạng 3
Cách Tính Cầu Thang 2 Vế Dạng 3 Cách Tính Cầu Thang 2 Vế Dạng 3
Cách Tính Cầu Thang 2 Vế Dạng 3
 
De bai-tap-thep-2
De bai-tap-thep-2De bai-tap-thep-2
De bai-tap-thep-2
 
Thuyetminhdoan bt2
Thuyetminhdoan bt2Thuyetminhdoan bt2
Thuyetminhdoan bt2
 
Đồ án bê tông cốt thép 2
Đồ án bê tông cốt thép 2Đồ án bê tông cốt thép 2
Đồ án bê tông cốt thép 2
 
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP I - NUCE
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP I - NUCEĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP I - NUCE
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP I - NUCE
 
Đồ án Thiết kế khung bê tông cốt thép toàn khối - cokhiketcau.com
Đồ án Thiết kế khung bê tông cốt thép toàn khối - cokhiketcau.comĐồ án Thiết kế khung bê tông cốt thép toàn khối - cokhiketcau.com
Đồ án Thiết kế khung bê tông cốt thép toàn khối - cokhiketcau.com
 
Chương 4 bể nước mái
Chương 4 bể nước máiChương 4 bể nước mái
Chương 4 bể nước mái
 
đồ áN btct 2 tính toán và thiết kế kết cấu khung phẳng
đồ áN btct 2 tính toán và thiết kế kết cấu khung phẳngđồ áN btct 2 tính toán và thiết kế kết cấu khung phẳng
đồ áN btct 2 tính toán và thiết kế kết cấu khung phẳng
 
45.thuyet minh do an ket cau+thi cong
45.thuyet minh do an ket cau+thi cong45.thuyet minh do an ket cau+thi cong
45.thuyet minh do an ket cau+thi cong
 
Bài tập lớn tường chắn đất đh mở hcm
Bài tập lớn tường chắn đất đh mở hcmBài tập lớn tường chắn đất đh mở hcm
Bài tập lớn tường chắn đất đh mở hcm
 
đồ áN kỹ thuật thi công đhkt hà nội
đồ áN kỹ thuật thi công đhkt hà nội đồ áN kỹ thuật thi công đhkt hà nội
đồ áN kỹ thuật thi công đhkt hà nội
 
2.dabt1 thuyet minh
2.dabt1 thuyet minh2.dabt1 thuyet minh
2.dabt1 thuyet minh
 
Thuyet minh đồ án bê tông cốt thép 1 DHBK HCM
Thuyet minh đồ án bê tông cốt thép 1 DHBK HCMThuyet minh đồ án bê tông cốt thép 1 DHBK HCM
Thuyet minh đồ án bê tông cốt thép 1 DHBK HCM
 
Chương 3 cầu thang
Chương 3 cầu thangChương 3 cầu thang
Chương 3 cầu thang
 
Tinh toan ket_cau_be_chua_-_tại_123doc.vn
Tinh toan ket_cau_be_chua_-_tại_123doc.vnTinh toan ket_cau_be_chua_-_tại_123doc.vn
Tinh toan ket_cau_be_chua_-_tại_123doc.vn
 
Dabt2.chuan
Dabt2.chuanDabt2.chuan
Dabt2.chuan
 
De thi sbvl2_2014 (hoc lai lop toi 18.12)
De thi sbvl2_2014 (hoc lai lop toi 18.12)De thi sbvl2_2014 (hoc lai lop toi 18.12)
De thi sbvl2_2014 (hoc lai lop toi 18.12)
 

Similar to Tai trong ngang

ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP KHUNG ZAMIL
ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP KHUNG ZAMILĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP KHUNG ZAMIL
ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP KHUNG ZAMILLong Hoàng
 
Đồ Án Thép II Thiết Kế Kết Cấu Thép Khung Nhà Công Nghiệp 1 Tâng L=27 M , Hr=...
Đồ Án Thép II Thiết Kế Kết Cấu Thép Khung Nhà Công Nghiệp 1 Tâng L=27 M , Hr=...Đồ Án Thép II Thiết Kế Kết Cấu Thép Khung Nhà Công Nghiệp 1 Tâng L=27 M , Hr=...
Đồ Án Thép II Thiết Kế Kết Cấu Thép Khung Nhà Công Nghiệp 1 Tâng L=27 M , Hr=...hanhha12
 
Đồ Án Thép II Thiết Kế Kết Cấu Thép Khung Nhà Công Nghiệp 1 Tâng L=27 M , Hr=...
Đồ Án Thép II Thiết Kế Kết Cấu Thép Khung Nhà Công Nghiệp 1 Tâng L=27 M , Hr=...Đồ Án Thép II Thiết Kế Kết Cấu Thép Khung Nhà Công Nghiệp 1 Tâng L=27 M , Hr=...
Đồ Án Thép II Thiết Kế Kết Cấu Thép Khung Nhà Công Nghiệp 1 Tâng L=27 M , Hr=...nataliej4
 
Đồ Án Thiết Kế Kết Cấu Thép Khung Nhà Công Nghiệp 1 Tâng, L=24m, Hr=10m, D=12...
Đồ Án Thiết Kế Kết Cấu Thép Khung Nhà Công Nghiệp 1 Tâng, L=24m, Hr=10m, D=12...Đồ Án Thiết Kế Kết Cấu Thép Khung Nhà Công Nghiệp 1 Tâng, L=24m, Hr=10m, D=12...
Đồ Án Thiết Kế Kết Cấu Thép Khung Nhà Công Nghiệp 1 Tâng, L=24m, Hr=10m, D=12...nataliej4
 
Thuyetminhdaketcauthepncn 150130222240-conversion-gate02
Thuyetminhdaketcauthepncn 150130222240-conversion-gate02Thuyetminhdaketcauthepncn 150130222240-conversion-gate02
Thuyetminhdaketcauthepncn 150130222240-conversion-gate02hungzozo
 
Hướng dẫn-Thuyết minh Đồ án kết cấu thép nhà công nghiệp
Hướng dẫn-Thuyết minh Đồ án kết cấu thép nhà công nghiệpHướng dẫn-Thuyết minh Đồ án kết cấu thép nhà công nghiệp
Hướng dẫn-Thuyết minh Đồ án kết cấu thép nhà công nghiệpTung Nguyen Xuan
 
Đồ Án Kết Cấu Thép 2 (Kèm Bản Vẽ Autocad Full)
Đồ Án Kết Cấu Thép 2 (Kèm Bản Vẽ Autocad Full) Đồ Án Kết Cấu Thép 2 (Kèm Bản Vẽ Autocad Full)
Đồ Án Kết Cấu Thép 2 (Kèm Bản Vẽ Autocad Full) nataliej4
 
BTL Tường Chắn Đất Dương Hồng Thẩm
BTL Tường Chắn Đất Dương Hồng Thẩm BTL Tường Chắn Đất Dương Hồng Thẩm
BTL Tường Chắn Đất Dương Hồng Thẩm nataliej4
 
Kết cấu khung thép trong thi công
Kết cấu khung thép trong thi côngKết cấu khung thép trong thi công
Kết cấu khung thép trong thi côngThành Đô
 
Thiết kế lan can
Thiết kế lan canThiết kế lan can
Thiết kế lan canVan Hieu
 
Đồ Án Thiết Kế Cầu Dàn Thép L=55m (Kèm Bản Vẽ CAD)
Đồ Án Thiết Kế Cầu Dàn Thép L=55m (Kèm Bản Vẽ CAD) Đồ Án Thiết Kế Cầu Dàn Thép L=55m (Kèm Bản Vẽ CAD)
Đồ Án Thiết Kế Cầu Dàn Thép L=55m (Kèm Bản Vẽ CAD) nataliej4
 
đồ áN nền móng đh mở
đồ áN nền móng đh mởđồ áN nền móng đh mở
đồ áN nền móng đh mởnataliej4
 
Luận Văn Phương Pháp Phần Tử Hữu Hạn Đối Với Các Bài Toán Dầm Nhiều Nhịp Chịu...
Luận Văn Phương Pháp Phần Tử Hữu Hạn Đối Với Các Bài Toán Dầm Nhiều Nhịp Chịu...Luận Văn Phương Pháp Phần Tử Hữu Hạn Đối Với Các Bài Toán Dầm Nhiều Nhịp Chịu...
Luận Văn Phương Pháp Phần Tử Hữu Hạn Đối Với Các Bài Toán Dầm Nhiều Nhịp Chịu...sividocz
 
Nguy n trunganh-939557_57cb2
Nguy n trunganh-939557_57cb2Nguy n trunganh-939557_57cb2
Nguy n trunganh-939557_57cb2Anh Anh
 
Thuyết minh giải pháp kết cấu hầm cho xe 30T, đặt ống ở dưới
Thuyết minh giải pháp kết cấu hầm cho xe 30T, đặt ống ở dướiThuyết minh giải pháp kết cấu hầm cho xe 30T, đặt ống ở dưới
Thuyết minh giải pháp kết cấu hầm cho xe 30T, đặt ống ở dướiLơ Đãng
 
Dam doc truc hoan chinh
Dam doc truc hoan chinhDam doc truc hoan chinh
Dam doc truc hoan chinhLĐk Khoa
 
Tính toán dầm thép tiết diện chữ I chịu uốn có kể đến tải trọng lệch tâm
Tính toán dầm thép tiết diện chữ I chịu uốn có kể đến tải trọng lệch tâmTính toán dầm thép tiết diện chữ I chịu uốn có kể đến tải trọng lệch tâm
Tính toán dầm thép tiết diện chữ I chịu uốn có kể đến tải trọng lệch tâmLe Duy
 
Bài tập lớn lí thuyết độ tin cậy kết cấu công trình 2
Bài tập lớn lí thuyết độ tin cậy kết cấu công trình 2Bài tập lớn lí thuyết độ tin cậy kết cấu công trình 2
Bài tập lớn lí thuyết độ tin cậy kết cấu công trình 2canh ho ngoc cạnh
 
Đồ Án Kết Cấu Thép Nhà Công Nghiệp Nhịp 27m
Đồ Án Kết Cấu Thép Nhà Công Nghiệp Nhịp 27m Đồ Án Kết Cấu Thép Nhà Công Nghiệp Nhịp 27m
Đồ Án Kết Cấu Thép Nhà Công Nghiệp Nhịp 27m nataliej4
 

Similar to Tai trong ngang (20)

ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP KHUNG ZAMIL
ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP KHUNG ZAMILĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP KHUNG ZAMIL
ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP KHUNG ZAMIL
 
Đồ Án Thép II Thiết Kế Kết Cấu Thép Khung Nhà Công Nghiệp 1 Tâng L=27 M , Hr=...
Đồ Án Thép II Thiết Kế Kết Cấu Thép Khung Nhà Công Nghiệp 1 Tâng L=27 M , Hr=...Đồ Án Thép II Thiết Kế Kết Cấu Thép Khung Nhà Công Nghiệp 1 Tâng L=27 M , Hr=...
Đồ Án Thép II Thiết Kế Kết Cấu Thép Khung Nhà Công Nghiệp 1 Tâng L=27 M , Hr=...
 
Đồ Án Thép II Thiết Kế Kết Cấu Thép Khung Nhà Công Nghiệp 1 Tâng L=27 M , Hr=...
Đồ Án Thép II Thiết Kế Kết Cấu Thép Khung Nhà Công Nghiệp 1 Tâng L=27 M , Hr=...Đồ Án Thép II Thiết Kế Kết Cấu Thép Khung Nhà Công Nghiệp 1 Tâng L=27 M , Hr=...
Đồ Án Thép II Thiết Kế Kết Cấu Thép Khung Nhà Công Nghiệp 1 Tâng L=27 M , Hr=...
 
Đồ Án Thiết Kế Kết Cấu Thép Khung Nhà Công Nghiệp 1 Tâng, L=24m, Hr=10m, D=12...
Đồ Án Thiết Kế Kết Cấu Thép Khung Nhà Công Nghiệp 1 Tâng, L=24m, Hr=10m, D=12...Đồ Án Thiết Kế Kết Cấu Thép Khung Nhà Công Nghiệp 1 Tâng, L=24m, Hr=10m, D=12...
Đồ Án Thiết Kế Kết Cấu Thép Khung Nhà Công Nghiệp 1 Tâng, L=24m, Hr=10m, D=12...
 
KẾT CẤU THÉP 2.docx
KẾT CẤU THÉP 2.docxKẾT CẤU THÉP 2.docx
KẾT CẤU THÉP 2.docx
 
Thuyetminhdaketcauthepncn 150130222240-conversion-gate02
Thuyetminhdaketcauthepncn 150130222240-conversion-gate02Thuyetminhdaketcauthepncn 150130222240-conversion-gate02
Thuyetminhdaketcauthepncn 150130222240-conversion-gate02
 
Hướng dẫn-Thuyết minh Đồ án kết cấu thép nhà công nghiệp
Hướng dẫn-Thuyết minh Đồ án kết cấu thép nhà công nghiệpHướng dẫn-Thuyết minh Đồ án kết cấu thép nhà công nghiệp
Hướng dẫn-Thuyết minh Đồ án kết cấu thép nhà công nghiệp
 
Đồ Án Kết Cấu Thép 2 (Kèm Bản Vẽ Autocad Full)
Đồ Án Kết Cấu Thép 2 (Kèm Bản Vẽ Autocad Full) Đồ Án Kết Cấu Thép 2 (Kèm Bản Vẽ Autocad Full)
Đồ Án Kết Cấu Thép 2 (Kèm Bản Vẽ Autocad Full)
 
BTL Tường Chắn Đất Dương Hồng Thẩm
BTL Tường Chắn Đất Dương Hồng Thẩm BTL Tường Chắn Đất Dương Hồng Thẩm
BTL Tường Chắn Đất Dương Hồng Thẩm
 
Kết cấu khung thép trong thi công
Kết cấu khung thép trong thi côngKết cấu khung thép trong thi công
Kết cấu khung thép trong thi công
 
Thiết kế lan can
Thiết kế lan canThiết kế lan can
Thiết kế lan can
 
Đồ Án Thiết Kế Cầu Dàn Thép L=55m (Kèm Bản Vẽ CAD)
Đồ Án Thiết Kế Cầu Dàn Thép L=55m (Kèm Bản Vẽ CAD) Đồ Án Thiết Kế Cầu Dàn Thép L=55m (Kèm Bản Vẽ CAD)
Đồ Án Thiết Kế Cầu Dàn Thép L=55m (Kèm Bản Vẽ CAD)
 
đồ áN nền móng đh mở
đồ áN nền móng đh mởđồ áN nền móng đh mở
đồ áN nền móng đh mở
 
Luận Văn Phương Pháp Phần Tử Hữu Hạn Đối Với Các Bài Toán Dầm Nhiều Nhịp Chịu...
Luận Văn Phương Pháp Phần Tử Hữu Hạn Đối Với Các Bài Toán Dầm Nhiều Nhịp Chịu...Luận Văn Phương Pháp Phần Tử Hữu Hạn Đối Với Các Bài Toán Dầm Nhiều Nhịp Chịu...
Luận Văn Phương Pháp Phần Tử Hữu Hạn Đối Với Các Bài Toán Dầm Nhiều Nhịp Chịu...
 
Nguy n trunganh-939557_57cb2
Nguy n trunganh-939557_57cb2Nguy n trunganh-939557_57cb2
Nguy n trunganh-939557_57cb2
 
Thuyết minh giải pháp kết cấu hầm cho xe 30T, đặt ống ở dưới
Thuyết minh giải pháp kết cấu hầm cho xe 30T, đặt ống ở dướiThuyết minh giải pháp kết cấu hầm cho xe 30T, đặt ống ở dưới
Thuyết minh giải pháp kết cấu hầm cho xe 30T, đặt ống ở dưới
 
Dam doc truc hoan chinh
Dam doc truc hoan chinhDam doc truc hoan chinh
Dam doc truc hoan chinh
 
Tính toán dầm thép tiết diện chữ I chịu uốn có kể đến tải trọng lệch tâm
Tính toán dầm thép tiết diện chữ I chịu uốn có kể đến tải trọng lệch tâmTính toán dầm thép tiết diện chữ I chịu uốn có kể đến tải trọng lệch tâm
Tính toán dầm thép tiết diện chữ I chịu uốn có kể đến tải trọng lệch tâm
 
Bài tập lớn lí thuyết độ tin cậy kết cấu công trình 2
Bài tập lớn lí thuyết độ tin cậy kết cấu công trình 2Bài tập lớn lí thuyết độ tin cậy kết cấu công trình 2
Bài tập lớn lí thuyết độ tin cậy kết cấu công trình 2
 
Đồ Án Kết Cấu Thép Nhà Công Nghiệp Nhịp 27m
Đồ Án Kết Cấu Thép Nhà Công Nghiệp Nhịp 27m Đồ Án Kết Cấu Thép Nhà Công Nghiệp Nhịp 27m
Đồ Án Kết Cấu Thép Nhà Công Nghiệp Nhịp 27m
 

Tai trong ngang

  • 1. 2.2.4.. Tải trọng ngang Công trình được xây dựng tại Nghệ An – vùng gió IIIB. Theo TCVN 2737 – 1995 có : 0 = 125(kg/m2 ) Công trình có chiều cao là 28.3 m. với chiều cao này ta chỉ quan tâm đến tải trọng gió tĩnh tác dụng lên công trình. Giá trị tiêu chuẩn của thành phần gió ở độ cao z của công trình được xác định theo công thức: Wj = n.W0.k.c (kG/m2 ) Trong đó: W0 : Giá trị áp lực gió tiêu chuẩn. W0 = 125 (kG/m2 ) K : Hệ số tính đến sự thay đổi của áp lực gió theo độ cao. C : Hệ số khí động phụ thuộc vào hình dạng công trình. Phía gió đẩy : c = 0,8 Phía gió hút : c = 0,6 n : Hệ số vượt tải, n = 1,2. Ta có bảng giá trị tiêu chuẩn của gió ở độ cao Z : Z(m) n K Cđ Ch Wđ(kG/m2 ) Wh(kG/m2 ) 3.8 1.2 0.832 0.8 0.6 99.84 74.88 7.3 1.2 0.9352 0.8 0.6 112.224 84.168 10.8 1.2 1.0128 0.8 0.6 121.536 91.152 14.3 1.2 1.0688 0.8 0.6 128.256 96.192 17.8 1.2 1.1080 0.8 0.6 132.96 99.72 21.3 1.2 1.1417 0.8 0.6 137.004 102.753 24.8 1.2 1.1732 0.8 0.6 140.784 105.588 28.3 1.2 1.2047 0.8 0.6 144.564 108.423 Tải trọng được quy về lực tập trung đặt tại nút khung theo công thức: 1 W . .( ) 2 i i i i tt h h P L   (kG/m) Trong đó: W i tt : giá trị tải trọng gió ở dạng phân bố. L: bề rộng đón gió của công trình, L= 56,7m. hi: chiều cao mức sàn đang tính. hi+1: chiều cao mức sàn kế tiếp.
  • 2. Ở đây, 2 mức sàn kế tiếp nhau có chiều cao bằng nhau và bằng 3,5 m nên: Pi = 3,5. 𝑊𝑡𝑡 𝑖 . 𝐿 (kG) Kết quả tính toán cụ thể cho các mức sàn được ghi lại trong bảng dưới đây: Vị trí hi L Wđ Pđ Wh Ph (m) (m) (kG/m) (kG) (kG/m) (kG) Tâng 1 3.65 56.7 99.84 20662.387 74.88 15496.8 Tầng 2 3.5 56.7 99.84 19813.248 84.168 16703.1 Tầng 3 3.5 56.7 112.224 22270.853 91.152 18089.1 Tầng 4 3.5 56.7 121.536 24118.819 96.192 19089.3 Tầng 5 3.5 56.7 128.256 25452.403 99.72 19789.4 Tầng 6 3.5 56.7 132.96 26385.912 102.753 20391.3 Tầng 7 3.5 56.7 137.004 27188.444 105.588 20953.9 Tầng 8 1.75 56.7 140.784 13969.292 108.423 10758.3 Gió ở mái đưa về lực tập trung ở nút với giá trị k lấy trung bình ở độ cao đỉnh mái và tại đỉnh khung. Đỉnh khung có cao độ 28,3m có k = 1.2047 Đỉnh mái có cao độ 32,1 m có k = 1.2272 Vậy hệ số k lấy trung bình ở độ cao đỉnh mái và tại đỉnh khung. k = 1.2047 1.2272 = 1.2159 Vậy giá trị tải trọng gió tác dụng mái đưa về lực tập trung tại nút : Pid = 13969,3 + 1,2.125.1,2159.0,8.56,7.1,9 = 29687,97 (kg) Pih = 10476,97 + 1,2.125.1,2159.0,6.56,7.1,9 = 22265,97 (kg) Phân tải cho tải trọng gió vào khung ngang. - Vì tách riêng khung 3 ra để tính toán nên cần đi tìm độ cứng của khung nhưng độ cứng của khung phải suy ra từ chuyển vị tính toán theo các bước như sau: - Quy đổi khung về vách cứng tương đương .Các khung 1,2,3,4,5,6,8,9,10,11,12,13, ,5 coi như vách cứng có chiều cao tương đương và có cùng độ cao với khung ban đầu. Độ cứng chống uốn của khung xác định theo công thức x PH EJ xEJ PxH   33 33
  • 3. Với P: tải trọng ngang tác dụng ở đỉnh khung (p = 1 ) H: chiều cao công trình + 28,3 m E : mô đun đàn hồi của bê tông B20 có E=2,65e6 T/𝑚2  : là chuyển vị ngang tai vị trí đỉnh khung với lực P = 1 T tác dụng Lực P = 1T tác dụng vào khung truc (1,2,3,4,5,6,8,9,10,11,12,13) EDCBA -0.000 +3.800 +7.300 +10.800 +14.300 +17.800 +21.300 +24.800 +28.300 -0.900 P=1T P=1T
  • 4. Chuyển vị của khung trục 1 với lực tác dụng P = 1T
  • 5. Chuyển vị của khung trục 7 với lực tác dụng P = 1 * Tính chuyển vị của khung K1 trục 1(tương tự các khung trục 2,3,4,5, 6,8,9,10,11,12,13) Dùng chương trình sap2000 ta được: ∆ = 1,7. 10−3 𝑚 ∆ = 𝑃.𝐻3 3.𝐸𝐽 => J = 𝑃.𝐻3 3.∆.𝐸 = 1.28,33 3.1,7.10−3 .2,65.106 = 1,677 𝑚4 * Tính chuyển vị của khung K7 trục 7 Dùng chương chình sap2000 ta được ∆ = 3,8. 10−3 𝑚 ∆ = 𝑃.𝐻3 3.𝐸𝐽 => J = 𝑃.𝐻3 3.∆.𝐸 = 1.28,33 3.3,8.10−3 .2,65.106 = 0,75 𝑚4
  • 6. Lực P = 1T tác dụng vào khung K7 trục 7 CBA -0.000 +3.800 +7.300 +10.800 +14.300 +17.800 +21.300 +24.800 +28.300 -0.900 P=1T P=1T
  • 7. - Lõi thang máy: chọn trục ban đầu như hình vẽ. Ta có tổng diện tích lõi thang máy là ∑ 𝑠 = 2.(0,75.0,25)+1,25.0.25+3.(1,8.0,25)+4,75.0,25 = 3,225 m2 Xác định trọng tâm lõi thang máy : Do lõi đối xứng qua trục Oy nên trọng tâm lõi sẽ nằm trên Oy và Xc= 0. Yc = ∑𝑠𝑖.𝑌 𝑖 ∑𝑆 = 4,75.0,25.0+3.1,025.0,25.1,8+2.0,75.0,25.2,05+1,25.0,25.2,05 3,225 = 0.866 m Mômen quán tính trung tâm của lõi cứng với trục xOy: Jx = {4,753 .0,25/12+0,8662 .4,75.0,25}+3.{0.253 .1,8/12+0,1592 .1,8.0,5}+ 2.{0,753 .0,25/12+1,1842 .0,75.0,25}+{1,253 .0,25/12+1,1842 .0,25.1,25} = 4,186 𝑚4 => E. Jx = 4,186.E 𝑚4 Khoảng cách theo phương trục X, từ trọng tâm của kết cấu thứ i (khung, vách) đến gốc tọa độ ban đầu lần lượt là: + Khung 1: x1= -28,8m + Khung 2: x2= -24,0m + Khung 3: x3= -19,2m + Khung 4: x4= -14,4m 1 12 3 3 3 4 o x y
  • 8. + Khung 5: x3= -9,6 m + Khung6: x4= -4,8m + : xlõi= 0 m + Khung 7: x5= 0 m + Khung 8: x6= 4,8 m + Khung 9: x7= 9,6 m + Khung 10: x8= 14,4 m + Khung 11: x9= 19,2 m + Khung 12: x8= 24,0 m + Khung 13: x9= 28,8 m Khoảng cách theo phương trục y, từ trọng tâm của kết cấu thứ i (khung, vách) đến gốc tọa độ Y1= y2 = y3 = y4 = y5 = y6 = y8 = y9 = y10 = y11 = y12 = y13 = 8,565 m Y7 = 14,865 m Y lõi= 0,866 m * Xác định tâm cứng của toàn nhà : +XTC = . . . i i i y y E J E J   +YTC = i . . E.J iyi x x E J  Với i là tọa độ trong tâm theo trục của khung thứ i ta có: Vì toàn bộ công trình sử dụng một loại bê tông cho nên : 𝑋 𝑇𝐶 = ∑𝜆 𝑖 .𝐽 𝑦𝑖 ∑𝐽 𝑦𝑖 = 1,677.(−28,8−24−19,2−14,4−9,6−4,8+28,8+24+19,2+14,4+9,6+4,8)+0,75.0+4,168.0 (4,186+0,75+12.1,677) = 0 (m) YTC = i . J iyi x x J  = 1,677.12.8,565+4,186.0,866+0,75.14,865 (4,186+0,75+12.1,677) = 7.4675 m Tâm hình học công trình cách trục Oxy : 25,2/2-4,25 = 8,35 m Do đó ta có thể bỏ qua ảnh hưởng của mô men xoắn Tâm cứng công trình cách trục Oxy :7,4675 m Suy ra khoảng cách từ tâm hình học đến tâm cứng công trình là: 8,35-7,4675 = 0,8825 m Trọng tâm tâm cứng được vẽ trong hình
  • 9. Vậy tải trọng gió tác dụng phân bố lên khung trục 3 được tính theo công thức: 2 . . . . . i i i i i i i P EJ P a EJ X P EJ EJ X     x xL xTC y 12345678910111213 o o' tc
  • 10. Trong đú: là độ cứng của vách (lõi) khung thứ i. a là khoảng cách từ tâm cứng đến gốc tọa độ xoy. Xi khoảng cách từ vách thứ i đến tâm cứng. P tổng tải trọng gió. tải trọng gió tác dụng vào (khung,vách) thứ i. + Khung 1: x1= -28,8m + Khung 2: x2= -24,0m + Khung 3: x3= -19,2m + Khung 4: x4= -14,4m + Khung 5: x3= -9,6 m + Khung6: x4= -4,8m + : xlõi= 0 m + Khung 7: x5= 0 m + Khung 8: x6= 4,8 m + Khung 9: x7= 9,6 m + Khung 10: x8= 14,4 m + Khung 11: x9= 19,2 m + Khung 12: x8= 24,0 m + Khung 13: x9= 28,8 m Với Khung 3 𝐵𝑖 ∑𝐵𝑖 = 𝐸𝐽 ∑𝐸.𝐽 𝑖 = 1,677.𝐸 (1,677.12+0.75+4,186).𝐸 = 0,066919 Khung 7 𝐵𝑖 ∑𝐵𝑖 = 𝐸𝐽 ∑𝐸.𝐽 𝑖 = 0,75.𝐸 (1,677.12+0.75+4,186).𝐸 = 0.029928 Lõi thang máy 𝐵𝑖 ∑𝐵𝑖 = 𝐸𝐽 ∑𝐸.𝐽 𝑖 = 4.186.𝐸 (1,677.12+0.75+4,186).𝐸 = 0.167039 Bảng tính toán tải trọng gió tác dụng lên khung K3 quy về mức sàn. Vị trí Pđ Ph a(m) X3 P3đ P3h (kg) (kg) (kg) (kg) Sàn tầng 2 20662 15497 7.4675 19.2 1383.6 1037.67 Sàn tầng 3 19813 16703 7.4675 19.2 1326.7 1118.44 iB iP
  • 11. Sàn tầng 4 22271 18089 7.4675 19.2 1491.3 1211.25 Sàn tầng 5 24119 19089 7.4675 19.2 1615 1278.22 Sàn tầng 6 25452 19789 7.4675 19.2 1704.3 1325.1 Sàn tầng 7 26386 20391 7.4675 19.2 1766.8 1365.4 Sàn tầng 8 29688 22266 7.4675 19.2 1987.9 1490.93