1. 1. Hô hấp hiếu khí là quá trình .........Oxyd hóa-khử.......... cơ chất hữu cơ hay vô cơ để lấy
.........năng lượng .......trong điều kiện có oxy không khí, trong đó oxy không khí đóng vai
trò là ........chất nhận điện tử cuối cùng.
2. Nấm mốc có dạng hình sợi phân nhánh gọi là............... khuẩn ty hay sợi nấm.
3. Ở các nấm ......bậc thấp......... khuẩn ty thường không có vách ngăn, toàn bộ khuẩn ty lá
một sợi nấm phân nhánh trong suốt có nhiều nhân, ở rãi rác trong tế bào chất. Người ta
gọi chúng là........ cơ thể đa nhân.
4. Virus không có cấu tạo tế bào, chỉ là vật chất sống đơn giản chứa......... một loại acid
nucleic (ADN hoặc ARN)........ được bao bọc bởi một ..........vỏ protein.
5. Virus có khả năng ........kết tinh thành tinh thể ..........trong một số trường hợp đặc biệt.
6. VSV thuộc nhóm ......tự dưỡng........ mới sử dụng được CO2 như nguốn C chủ yếu và
duy nhất.
7. Ghi tên giống và tên loài của một đại diện vi khuẩn Gram dương ....Bacillus... là trực
khuẩn có khả năng sinh bào tử.
8. Vách tế bào đồng nhất và dầy của vi khuẩn Gram dương được cấu tạo chủ yếu bởi
...........Peptidoglycan và acid techoic.
9. Đột biến chính là sự biến đổi đột ngột của........ gen.
10. Tính chất của đột biến là............. không thể định hướng được, có tính di truyền và
không liên tục.
11. Câu 1: Quá trình chuyển năng lượng ánh sáng thành năng lượng hóa dự trữ
gồm hai giai đoạn là: ………………………(quang lý) và
…………………………. (quang hóa)
12. Câu 2: Tính chất của đột biến gen là:…………………………….(không định
hướng được), ……………………………….(có tính di truyền) và
………………………………..(không liên tục).
13. Câu 3: Thể bao hàm là tất cả các virut phối hợp những
……………………..(sản phẩm) của tế bào chủ, có kích thước
……………………(lớn).
14. Câu 4: Phần lớn các phototrophe và VSV không quang tổng hợp có khả năng
sử dụng ……….......... (nitrate) để khử thành………................(NH3).
15. Câu 5: Hô hấp hiếu khí là quá trình ..........................(oxy hóa-khử) cơ chất hữu
cơ hay vô cơ để tạo năng lượng trong điều kiện có oxy không khí, trong đó oxy
không khí đóng vai trò là…………………………(chất nhận điện tử cuối cùng).
16. Một trongnhững ñặc tính ñáng chú ý nhất về nhu cầu dinh dưỡng của VSV là
.........của nó, ñiều này có liên quan ñến nguồn carbon. (tính chất cực kỳ linh ñộng)
17. 24. Phần lớn các phototrophe và VSV không quang tổng hợp có khả năng sử dụng
2. 18. ........ ñể khử thành .............. (nitrate, NH3)
19. Câu 9: Trên môi trường dinh dưỡng ñặc,khuẩn ty xạ khuẩn phát triển dày ñặc bện vào nhau
tạo thành……………..(khuẩn lạc).
20. Câu 11. Trong giai ñoạn hình thành bào tử của niêm vi khuẩn có thể tạo thành những cơ quan
ñặc biệt là ………….có cuống, cuống có thể phân nhánh tạo thành các cuống nhỏ hơn , trên
cuống hình thành các bào nang có bào tử (quả thể)
21. Câu 12: Mycoplasmas thuộc nhóm gram…….(âm) và muốn quan sát dưới kính hiển vi người
ta phải nhuộm bằng phương pháp………..(Giemsa).
22. Câu 13: Mycoplasmas không có khả năng sinh sản theo hình thức …………(phân ñôi) như ở
tế bào vi khuẩn
23. Câu 14:Vi khuẩn lam thuộc ngành…….. trong 9 ngành tảo (tảo lam)
24. Câu 16 :Tảo lam có hai hình thức sinh sàn là…………………….và………………………
25. (sinh sản dinh dưỡng và sinh sản vô tính)
26. Câu 18 : Rickettsias thường gây ra một số bệnh cho người……………..(sốt Q,sốt phát ban)
27. Câu 22: Cấu tạo của bào tử vi khuẩn gồm lớp áo bào tử, lớp màng trong và……………(lớp
vỏ) bào tử
28. Câu 23: Sự hình thành bào tử là do sự tăng trưởng của tế bào bị dừng lại bởi thiếu các
………………………(chất dinh dưỡng)
29. Câu 24: Bào tử xạ khuẩn ñược hình thành theo hai kiểu: kết ñoạn và ………………..(cắt
khúc) cuống sinh bào tử.
30. 13.Điền vào chỗ trống:
31. Nhân của vk mang ñặc tính của tb thuộc nhóm…procaryote…………,
32. nhân…chưa phân hóa…………thành khối rõ rệt, …không có…………màng nhân bao bọc,
…không có …………tiểu hạch, thoi vô sắc như nhân của tb…eucaryote…………
33. 14.Điền vào chỗ trống:
34. Thành tb vk G+ có cấu tạo………… hơn thành tb vk G-
35. Hình thức sinh sản của vk là:…vô tính…………
36. Xạ khuẩn sinh sản …dinh dưỡng…………bằng ñoạn sợi, bằng sự nảy chồi phân nhánh phân
cắt tế bào và bằng…bào tử…………
37. 21.Đúng hay sai:
38. Sự hình thành bào tử của xạ khuẩn có 2 kiểu: kiểu…kết ñoạn………… và kiểu……cắt
khúc……… của cuống sinh bào tử
39. 24. Điền vào chỗ trống:
40. Xoắn thể gồm 2 họ: họ…Spirochaetaceae………… và họ…Treponemataceae…………
41. . Trong nhân tế bào nấm men thì lượng nhiễm sắc thể rất khác nhau tùy loài nấm và chúng có
thể phân chia theo kiểu gián phân (mitosis) hoặc ñôi khi theo kiểu trực phân (amitosis).
42. 5. Các hình thái ñặc biệt của khuẩn ty: vòi hút, sợi thòng lọng, sự tổ hợp của khuẩn ty, thể
ñệm, hạch nấm, bó sợi.
43. 15 ……………….( nảy chồi) là hình thức sinh sản phổ biến nhất của tế bào nấm
44. men. Khi tế bào trưởng thành, nhân sẽ dài ra và bắt ñầu thắt lại ở chính giữa. trên …………(
tế bào mẹ) bắt ñầu phát triển một ……….( chồi con)
45. Câu 6: điền từ: Trong thí nghiệm của Zinder và Lederberg vật trung gian thấm qua màng lọc
vi khuẩn mang thông tin di truyền còn gọi prophage là…………( thực khuẩn thể ôn hòa P22 )
46. Câu 12: Dựa vào tác nhân đột biến có 2 loại đột biến là:…………………(đột biến ngẫu
nhiên và đột biến nhân tạo).Dựa vào kiểu biến đổi cấu trúc gen có 2 loại là
………………………………(đột biến điểm và đột biến đoạn).
47. Câu 15: Hiện tượng tải nạp là sự truyền chất liện di truyền từ tế bào …………….(vi khuẩn
cho) sang tế bào……………….(vi khuẩn nhận) qua trung gian của ………………….(thực khuẩn
thể)
3. 48. Câu 16: Có 2 loại tải nạp là tải nạp chung và tải nạp đặc hiệu
49. Câu 20; Nguyên nhân phát sinh đột biến là do các ………………………(tác nhân gây đột
biến) tác dụng lên ………………(cấu trúc gen) và làm xảy ra những sai sót trong quá trình
50. ……………..(sao lại) của ADN
51. . Yếu tố tăng trưởng là những thành phần hóa học…………..của tế bào, hay……….của
chúng mà tế bào không thể……………, do ñó phải ñược cung cấp……………. (thiết yếu – tiền
chất – tổng hợp ñược – từ môi trường ngoài).
52. Cá thể prototrophe bị ñột biến, làm…………sự tổng
hợp…………..nào ñó cần thiết cho sự……………, thì nó sẽ cần ñược cung cấp chính phân tử ñó
hay…………….của nó thì ñược gọi là ……….. (ức chế - tăng trưởng và sinh sản - một phân tử -
tiền chất - auxotrophe).
53. . Một trong những ñặc tính ñáng chú ý nhất về nhu cầu dinh dưỡng vsv
là..............................(tính cực kì linh ñộng)
54. 33. Một vi sinh vật có cùng nhu cầu chất dinh dưỡng như các cá thể khác loài thì ñược gọi
là……… (prototrophe)
55. 34. Vi khuẩn kí sinh thuộc giống Leptospira chỉ sử dụng acide béo mạch dài làm nguồn cung
cấp carbon và năng lượng chủ yếu.
56. . Có..........yếu tố tăng trưởng chính là:............................(ba, acide amine, purin và
pyrimide và vitamine)
57. Yếu tố tăng trưởng là những ………….của tế bào, hay……..của chúng, mà tế bào không thể
tổng hợp ñược, do ñó phải cung cấp từ môi trường ngoài. (thành phần hóa học thiết yếu-tiền
chất)
58. Vận chuyển chủ ñộng là sự chuyên chở các phân tử chất tan ñi ngược với gradient nồng ñộ,sử
dụng năng lượng biến dưỡng (ATP) ñến protein vận chuyển.
59. VSV tự dưỡng quang lấy năng lượng ASMT phục vụ cho quá trình ñồng hóa nguồn C vô cơ
60. Hiện tượng phản nitrat ở VSV là kiểu hô hấp kị khí;do những VSV kị khí không bắt buộc
thực hiện.
61. Quá trình oxy – khử cơ chất dinh dưỡng ñể tạo năng lượng trong ñiều kiện vắng mặt oxy
không khí gọi là hô hấp kị khí
62. Quá trình sinh tổng hợp protein ở VK xảy ra ở tế bào chất
63. 10. Vòng tuần hoàn carbon là trung tâm của vòng tuần hoàn vật chất khác do những vòng
tuần hoàn này sử dụng năng lượng sinh ra từ quá trình quang hợp hoặc sự phân giải vật chất hữu
cơ khác.
64.
65. Câu 1: Virus không có cấu tạo tế bào, chỉ là vật chất sống ñơn giản chứa ...(1)… ñược bao
bọc bởi một ...(2)…
66. Câu 2: Vỏ (Capsid): là lớp vỏ trực tiếp bao bọc lấy...(3)… Có bản chất là ...(4)… Câu 3:
Virus ñược chia thành 2 nhóm: virus …(5)… và virus …(6)...
67.
68. (1): một loại acid nucleic
69. (2): vỏ protein
70. (3): nhân của virus
71. (4): protein
72. (5): AND
73. (6): ARN