SlideShare a Scribd company logo
1 of 171
HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG 
BÀI GIẢNG MÔN 
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 
Giảng viên: NGUYỄN THỊ CHINH LAM 
Điện thoại/E-mail: lamntc@ptit.edu.vn; 
ngchinhlam@yahoo.com 
Khoa : Tài chính - Kế toán 
Học kỳ/Năm biên soạn:Học kỳ 1 /2013
GIỚI THIỆU CHUNG 
 TÀI LIỆU HỌC TẬP: Giáo trình/Bài giảng Kế toán tài chính 
 Yêu cầu chung đối với sinh viên 
 Điểm thành phần môn học: 
- Điểm chuyên cần 10% 
- Điểm kiểm tra (2 bài kiểm tra) 20% + 10% 
- Điểm thi cuối kỳ 60%
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 
NỘI DUNG CHÍNH CỦA HỌC PHẦN: 
 KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÀ ĐẦU TƯ DÀI HẠN 
 KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH 
SẢN PHẨM 
 KẾ TOÁN DOANH THU, XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KD
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 
CHƯƠNG 5: 
KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÀ 
CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ DÀI HẠN
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 
5.1: KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH 
Định nghĩa - Phân loại TSCĐ 
Xác định giá trị TSCĐ 
Kế toán chi tiết TSCĐ 
Kế toán tổng hợp tăng TSCĐ 
Kế toán tổng hợp giảm TSCĐ 
Kế toán khấu hao TSCĐ 
Kế toán sửa chữa TSCĐ
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 
5.1.1 KHÁI NIỆM: 
TSCĐ trong các doanh nghiệp là những tư liệu lao động chủ yếu 
và các tài sản khác có giá trị lớn, tham gia vào nhiều chu kỳ 
SXKD và giá trị của nó được chuyển dịch dần dần, từng phần 
vào giá trị SP, DV được sản xuất ra trong các chu kỳ SX 
TSCĐ HỮU HÌNH (VAS 03) 
Là những tài sản có hình thái vật chất do doanh nghiệp nắm giữ để 
phục vụ cho hoạt động sản xuất kinh doanh phù hợp với tiêu chuẩn 
ghi nhận TSCĐ hữu hình 
TSCĐ VÔ HÌNH (VAS 04) 
Là những tài sản không có hình thái vật chất, nhưng xác định được giá 
trị và do doanh nghiệp nắm giữ, sử dụng trong SXKD, cung cấp dịch 
vụ, hoặc cho các đối tượng khác thuê, phù hợp với tiêu chuẩn ghi nhận 
TSCĐ vô hình
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 
TIÊU CHUẨN GHI NHẬN TSCĐ 
11 
22 
33 
44 
Chắc chắn thu được lợi ích kinh tế trong 
tương lai từ việc sử dụng TS đó 
Nguyên giá tài sản phải được xác định 
một cách đáng tin cậy 
Thời gian sử dụng ước tính trên 1 năm 
Có đủ tiêu chuẩn giá trị theo quy định 
hiện hành (30 triệu VNĐ)
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 
PHÂN LOẠI: 
Theo hình thái biểu hiện và nội dung kinh tế: 
+ TSCĐ hữu hình: 
- Nhà cửa, vật kiến trúc 
- Máy móc, thiết bị 
- Phương tiện vận tải, truyền dẫn 
- Thiết bị dụng cụ quản lý 
- Cây lâu năm, súc vật làm việc và 
cho sản phẩm 
- TSCĐ hữu hình khác 
+ TSCĐ vô hình: 
- Quyền sử dụng đất 
- Nhãn hiệu hàng hóa 
- Bản quyền, bằng sáng chế 
- Phần mềm máy vi tính 
- Giấy phép, giấy nhượng quyền 
- Quyền phát hành
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 
PHÂN LOẠI: 
Theo tình hình sử dụng và công dụng kinh tế: 
+ TSCĐ phục vụ cho hoạt động SXKD 
+ TSCĐ phục vụ cho hoạt động phúc lợi,sự nghiệp 
+ TSCĐ chưa sử dụng 
+ TSCĐ chờ xử lý 
Theo nguồn hình thành: 
+ TSCĐ được đầu tư từ vốn chủ sở hữu 
+ TSCĐ đầu tư từ vốn vay 
+ TSCĐ có được do nhận góp vốn 
+ TSCĐ có được do nhận viện trợ, biếu tặng,…
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 
Theo quyền sở hữu: 
+ TSCĐ tự có (TSCĐ thuộc sở hữu của doanh nghiệp) 
+ TSCĐ đi thuê (TSCĐ đi thuê để sử dụng trong thời gian nhất 
định theo hợp đồng thuê tài sản) 
THUÊ TÀI CHÍNH: 
Thuê TS mà bên cho thuê có 
sự chuyển giao phần lớn rủi ro 
và lợi ích gắn liền với quyền sở 
hữu tài sản cho bên thuê 
(thỏa mãn 1 trong 5 điều kiện) 
THUÊ HOẠT ĐỘNG: 
Thuê TS không thỏa mãn bất 
cứ điều kiện nào của hợp đồng 
thuê tài chính. Bên thuê chỉ 
được quản lý và sử dụng TS 
trong thời hạn quy định trong 
HĐ và phải hoàn trả khi hết 
hạn thuê
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 
5.1.2 XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ TSCĐ 
XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ BAN ĐẦU CỦA TSCĐ 
(NGUYÊN GIÁ CỦA TSCĐ): 
-Nguyên giá TSCĐ là toàn bộ các chi phí doanh 
nghiệp phải bỏ ra để có được TS đó và đưa TSCĐ vào 
trạng thái sẵn sàng sử dụng 
- Nguyên giá được xác định dựa trên nguyên tắc giá 
phí 
- Nguyên giá được xác định cho từng đối tượng (một 
đối tượng độc lập hoặc một hệ thống gồm nhiều bộ 
phận)
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 
XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ SAU GHI NHẬN BAN ĐẦU 
NGUYÊN GIÁ 
SỐ KHẤU HAO LUỸ KẾ 
GIÁ TRỊ CÒN LẠI
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 
CHI PHÍ PHÁT SINH SAU GHI NHẬN BAN ĐẦU 
CP phát sinh sau ghi nhận ban đầu 
của TSCĐ 
TĂNG NGUYÊN GIÁ 
(Nếu chi phí này chắc chắn làm tăng lợi ích 
kinh tế trong tương lai do sử dụng tài sản đó: 
tăng thời gian sử dụng, tăng công suất….) 
TĂNG CHI PHÍ SXKD 
(Nếu không thỏa mãn điều kiện làm tăng 
nguyên giá tài sản: bảo trì, bảo dưỡng 
…)
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 
XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ TSCĐ 
XÁC ĐỊNH NGUYÊN GIÁ TSCĐ 
 Trường hợp mua ngoài: 
NG do 
mua sắm = Giá mua + Thuế không 
được hoàn 
+ CP liên quan 
trực tiếp khác 
Lưu ý: 
1) Mua sắm 
TSCĐ HH là nhà cửa, 
vật kiến trúc gắn liền 
với QSD đất 
Nhà cửa, vật kiến trúc 
TSCĐ HH 
(VAS 03) 
Quyền sử dụng đất TSCĐ VH 
(VAS 04)
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 
XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ TSCĐ 
XÁC ĐỊNH NGUYÊN GIÁ TSCĐ 
2) Trường hợp TSCĐ HH mua sắm được thanh toán theo phương thức trả góp: 
NG mua trả góp = Giá mua trả ngay tại thời điểm mua tài sản 
Chênh lệch giữa số tiền phải trả - giá mua trả ngay 
Hạch toán vào CP tài chính theo kỳ hạn thanh toán 
(Trừ khi được tính vào NG (vốn hóa) theo CMKT 16 – “CP đi 
vay”)
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 
XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ TSCĐ 
XÁC ĐỊNH NGUYÊN GIÁ TSCĐ 
3) Về thuế GTGT (VAT): 
Đối với DN nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu 
trừ: 
Phục vụ hoạt động SXKD 
Nguyên giá 
TSCĐ 
Không phục vụ hđ SXKD 
Vd: hoạt động phúc lợi… 
Giá chưa VAT 
Giá gồm VAT 
Đối với DN nộp thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp: 
Nguyên giá TSCĐ mua về là giá đã bao gồm VAT
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 
XÁC ĐỊNH NGUYÊN GIÁ TSCĐ 
 Trường hợp tự xây dựng hoặc tự chế: 
NG do tự xây 
dựng / tự chế = Giá thành thực tế của TSCĐ 
tự xây dựng/ tự chế + CP lắp đặt 
chạy thử 
Trường hợp được tài trợ, biếu tặng: 
NG được tài trợ, 
biếu tặng 
Giá trị hợp lý ban đầu do 
ban định giá xác định 
CP lắp đặt 
= + chạy thử 
 Trường hợp do nhận góp vốn: 
NG do nhận 
góp vốn = Giá trị ghi trên hợp đồng góp vốn + CP l.quan 
trực tiếp
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 
XÁC ĐỊNH NGUYÊN GIÁ TSCĐ 
 Trường hợp do trao đổi tài sản: 
NG TSCĐ 
nhận về =Giá trị còn lại của TSCĐ đem đi trao đổi+ CP l.quan 
trực tiếp 
Th1: trao đổi với 1 TSCĐ tương tự 
Th2: trao đổi với 1 TSCĐ không tương tự 
NG TSCĐ 
nhận về 
= Giá trị hợp lý TSCĐ đem đi 
trao đổi 
+ /- 
CP l.quan 
trực tiếp 
Chênh 
lệch + 
TS tương tự: tài sản có cùng công dụng, 
trong cùng lĩnh vực kinh doanh 
và có giá trị tương đương
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 
XÁC ĐỊNH NGUYÊN GIÁ TSCĐ 
 Trường hợp được cấp 
NG TSCĐ 
được cấp 
= Giá ghi sổ đơn vị cấp, điều 
chuyển 
NG TSCĐ 
được cấp 
đánh giá lại + CP vc, lắp 
= Giá trị còn lại hoặc giá trị 
đặt chạy thử 
Th1: các đơn vị trong cùng hệ thống cấp 
Th2: các đơn vị không cùng hệ thống cấp
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 
XÁC ĐỊNH NGUYÊN GIÁ TSCĐ THUÊ TÀI CHÍNH 
= 
Giá trị hợp lý của 
TSCĐ được xác định 
tại thời điểm khởi đầu 
thuê 
NG TSCĐ thuê tài chính 
được ghi nhận theo giá 
thấp hơn trong hai giá: 
Giá trị hiện tại của 
khoản thanh toán tiền 
thuê tối thiểu
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 
5.1.3 KẾ TOÁN CHI TIẾT TSCĐ 
• TSCĐ cần được quản lý đơn chiếc 
Đối tượng ghi TSCĐ HH là từng vật kết cấu hoàn chỉnh 
bao gồm cả vật gá lắp và phụ tùng kèm theo 
 Đối tượng ghi TSCĐ VH là từng TSCĐ vô hình gắn với 
một nội dung chi phí và một mục đích riêng biệt 
•Nội dung kế toán chi tiết: 
- Lập và thu thập các chứng từ ban đầu 
- Tổ chức kế toán chi tiết tại nơi sử dụng bảo quản 
- Tổ chức kế toán chi tiết tại bộ phận kế toán
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 
5.1.3 KẾ TOÁN CHI TIẾT TSCĐ 
Chứng từ kế toán ban đầu: 
- Biên bản giao nhận TSCĐ (mẫu số 01 – TSCĐ) 
- Biên bản thanh lý TSCĐ (mẫu số 02 – TSCĐ) 
- Biên bản giao nhận TSCĐ SCL đã hoàn thành (mẫu số 03 – TSCĐ) 
- Biên bản kiểm kê TSCĐ (mẫu số 04 – TSCĐ) 
- Biên bản đánh giá lại TSCĐ (mẫu số 05 – TSCĐ) 
- Bảng tính và phân bổ khấu hao (mẫu số 06 – TSCĐ) 
- Các tài liệu kỹ thuật có liên quan 
Chứng từ kế toán khác: 
- Hóa đơn, giấy biên nhận 
- Phiếu xuất kho, 
- Bản quyết toán giá trị công trình…
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 
5.1.3 KẾ TOÁN CHI TIẾT TSCĐ 
Tổ chức kế toán chi tiết TSCĐ tại nơi sử dụng, bảo quản: 
- Sử dụng “Sổ theo dõi tài sản cố định và công cụ dụng cụ tại 
nơi sử dụng” mẫu số S22- DN 
Tổ chức kế toán chi tiết tại bộ phận kế toán 
- Sử dụng “Thẻ tài sản cố định” mẫu số S23- DN và “Sổ Tài 
sản cố định” mẫu số S21 - DN
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 
5.1.4 KẾ TOÁN TỔNG HỢP TĂNG TSCĐ 
1 KT tăng TSCĐ do mua sắm 
2 KT tăng TSCĐ do tự chế/ đầu tư XDCB 
3 KT tăng TSCĐ do nhận tài trợ, biếu, tặng 
4 KT tăng TSCĐ do được cấp, nhận góp vốn 
5 
KT tăng TSCĐ do chuyển đổi MĐSD 
6 KT tăng TSCĐ do trao đổi
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 
TÀI KHOẢN SỬ DỤNG: 
•TK KHOẢN: 211, 213, 214, 2141, 2143 
TÀI KHOẢN 211- TÀI SẢN CỐ ĐỊNH HỮU HÌNH 
+SDĐK: xxx 
TK 211, (213) 
+ SDCK: NG hiện có ở DN 
-Ng. giá giảm do điều chuyển cho đơn 
vị khác, nhượng bán, thanh lý… 
- NG giảm do tháo bớt 1 hoặc 1 số bộ 
phận 
- Điều chỉnh giảm do đánh giá lại 
- Ng. giá tăng do mua sắm, 
XDCB, được cấp, nhận góp vốn… 
- Điều chỉnh tăng do xây lắp, 
trang bị thêm, cải tạo nâng cấp… 
- Điều chỉnh tăng do đánh giá lại
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 
 Tăng TSCĐ do mua sắm: 
111,112,331… 241 (2411) 211,213 
Nếu mua về phải qua 
(Nếu mua về sử dụng ngay) 
333 (3339) 
(133) 
Giá mua, chi phí liên quan trực tiếp 
Thuế GTGT 
Lệ phí trước bạ (nếu có) 
chạy thử, l.đặt 
Khi đưa TSCĐ vào sử dụng
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 
 Tăng TSCĐ do mua trả góp: 
111,112 331 211,213 
142/242 635 
133 
Định kỳ 
thanh toán Tổng 
số tiền 
phải 
thanh 
toán 
NG theo giá 
mua trả ngay 
Lãi trả góp 
Định kỳ phân bổ 
lãi trả góp 
Thuế GTGT
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 
 Tăng TSCĐ do đầu tư XDCB: 
241 (2412) 211,213 
632 
111,152,153,331… 
CP phí mua và 
XD TSCĐ 
Quá trình xây dựng hoàn thành 
CP không hợp lý (sau khi trừ 
bồi thường)
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 
 Tăng TSCĐ do tự chế: 
154,155 632 512 
211,213 
111,112 
Giá vốn xuất 
kho TP, giá 
thành sx 
Z 
sản 
xuất 
Chi phí lắp đặt, 
chạy thử
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 
Kết chuyển nguồn vốn 
Nếu TSCĐ được mua từ nguồn tài trợ khác NVKD thì ngoài bút toán ghi 
nhận tăng NG TSCĐ, KT phải thực hiện bút toán chuyển nguồn: 
411 414, 441 
Chuyển tăng NVKD 
Nếu TSCĐ được đầu tư bằng QPL và phục vụ cho h.động 
PL: 
3533 3532 
Chuyển tăng quỹ phúc lợi đã 
hình thành TSCĐ
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 
 Tăng TSCĐ do tài trợ, biếu, tặng: 
711 211,213 
111,112… 
Nhận TSCĐ được tài trợ, biếu, tặng 
CP liên quan trực tiếp
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 
 Tăng TSCĐ do nhận góp vốn: 
211,213 
411 
Giá trị của TSCĐ nhận góp vốn 
111,112… 
CP liên quan trực tiếp
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 
 Tăng TSCĐ do chuyển đổi mục đích sử dụng: 
211,213 
214(2141,2143) 
Chuyển nguyên giá 
Chuyển hao mòn 
217 
2147
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 
 Tăng TSCĐ do trao đổi với 1 TSCĐ khác: 
211,213 
NG nhận về 
214(2141,2143) 
211 
NG đem đi trao đổi 
HM lũy kế 
TH: ttrraaoo đđổổii TTSS ttưươơnngg ttựự
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 
 Tăng TSCĐ do trao đổi với 1 TSCĐ khác: 
711 
214 
TH: trao đđổổii TTSS kkhhôônngg ttưươơnngg ttựự 
111, 112 
211 811 
133 
131(331 
) 
333 
3. TSCĐ nhận về 1.TSCĐ đem đi TĐ 
2. Giá trị hợp lý 
của tài sản đem 
đi trao đổi 
4. Thanh toán 
chênh lệch
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 
 Tăng TSCĐ do phát hiện thừa trong kiểm kê: 
 Trường hợp TS thuộc quyền sở hữu của đơn vị (do chưa ghi 
nhận): 
211,213 
Tăng NG 
331, 338(1),411 
214 627,641,642,3533 
Trích bổ sung CP KH, HM 
 Trường hợp TS không thuộc quyền sở hữu của đơn vị: 
- Nếu biết CSH: Báo cho chủ TS biết 
- Nếu không biết chủ TS: Theo dõi ở TK 002- vật tư, hàng hóa 
nhận giữ hộ, nhận gia công.
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 
5.1.5 KẾ TOÁN TỔNG HỢP GIẢM TSCĐ 
KT 1 giảm TSCĐ do thanh lý, nhượng bán 
2 KT giảm TSCĐ chuyển thành CCDC 
3 KT giảm TSCĐ do chuyển đổi mục đích sử dụng 
4 KT giảm TSCĐ do mang tài sản đi góp vốn 
5 KT giảm TSCĐ do phát hiện thiếu trong kiểm kê
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 
 Giảm TSCĐ do thanh lý, nhượng bán 
211,213 
111,112,331 
Chi phí Thu nhập 
214 711 
811 
33311 
152 
Giảm 
NG 
GTHM 
GTCL 
CP thanh lý, 
nhượng bán 
PL,PT thu hồi NK 
111,112,131 
Thu từ bán TSCĐ
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 
 Giảm TSCĐ chuyển thành CCDC: 
211,213 627,641,642 
214 
142/242 
GTHM 
Giảm 
NG 
GTCL nếu nhỏ 
GTCL nếu lớn 
Định kỳ phân bổ 
GTHM
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 
 Giảm TSCĐ do chuyển đổi mục đích sử dụng: 
211,213 
2141,2143 
Chuyển Nguyên giá 
Chuyển Hao mòn 
217 
2147
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 
 Giảm TSCĐ do góp vốn thành lập cơ sở liên doanh đồng kiểm soát 
211,213 
711 
222 
214 
338(7) 811 
TH: chênh 
lệch nhỏ hơn 
TH: chênh 
lệch lớn hơn 
Định kỳ phân 
bổ theo thời 
gian sử dụng
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 
 Giảm TSCĐ do góp vốn vào công ty liên kết: 
211,213 
223 
2141,2143 
711 
811 
TH chênh 
lệch lớn hơn 
TH chênh 
lệch nhỏ hơn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 
 Giảm TSCĐ do phát hiện thiếu trong kiểm kê: 
211,213 1381 
214 
1388 
811,415 
NG 
GTCL 
GTHM 
Bắt bồi thường 
DN chịu 
Xử lý
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 
5.1.6 KẾ TOÁN KHẤU HAO TSCĐ 
Khái niệm: 
Khấu hao TSCĐ là việc phân bổ một cách có hệ thống giá trị phải khấu hao của 
TSCĐ trong suốt thời gian sử dụng hữu ích của tài sản đó 
Giá trị phải khấu hao = Nguyên giá – Giá trị thanh lý ước tính 
TSCĐ 
Giá trị phải khấu hao Giá trị thanh lý 
Nguyên giá 
ước tính 
Thời gian sử dụng hữu ích 
Giá trị thanh lý ước tính = Giá trị ước tính thu khi thanh lý – CP thanh lý ước tính
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 
KẾ TOÁN KHẤU HAO TSCĐ 
Nguyên tắc trích khấu hao TSCĐ 
(QĐ 206/2003/QĐ BTC ) Lưu ý: Nội dung nghị định 199/2004/NĐ-CP và thông tư số 
33/2005/TTBTC 
a. Mọi TSCĐ liên quan đến hoạt động KD đều phải trích khấu hao. DN 
không được trích khấu hao đối với những tài sản đã khấu hao hết nhưng 
vẫn còn sử dụng. 
b. Những TSCĐ không tham gia vào hoạt động KD thì không trích khấu 
hao, DN xác định mức hao mòn hàng năm. 
c. DN phải trích khấu hao đối với những TSCĐ cho thuê hoạt động và đi 
thuê tài chính. 
d. Việc trích hoặc thôi trích khấu hao bắt đầu từ ngày mà TSCĐ tăng, 
giảm, ngưng sử dụng. 
e. QSDĐ là TSCĐ VH đặc biệt, DN không trích khấu hao đối với QSDĐ vô 
thời hạn.
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 
Phương pháp khấu hao 
1111.. . P PPPPPPP k kkkhhhhấấấấuuuu h hhhaaaaoooo đ đđđưưưườờờờnnnngggg t ttthhhhẳẳẳẳnnnngggg 
2222.. . P PPPPPP k kkhhhhấấấấuuuu h hhaaaaoooo t tthhhheeeeoooo s ssảảảảnnnn l lưlưưượợợợnnnngggg 
3333.. . P PPPPPPP k kkkhhhhấấấấuuuu h hhaaaaoooo t tthhhheeeeoooo s ssốốốố d ddưưưư g ggiiiảiảảảmmmm d dddầầầầnnnn
1111..K . P PPPẾPPPP k TkkhhhhOấấấấuuuÁu h hhNaaaaoo ooT đ đđÀưưưườờIờờ nnnCngggg H t ttthhhhÍẳẳẳNẳnnnnggHgg 2 
Mức khấu hao bình quân năm của từng TSCĐ i được xác định: 
Mi = Gi x ti hay Mi = Gi/Ti 
Với ti = (1/Ti)x100 
Trong đó Mi: Mức khấu hao bình quân năm của TSCĐ i 
Gi: Nguyên giá TSCĐ i 
ti: tỷ lệ khấu hao bình quân năm của TSCĐ i 
Ti: số năm sử dụng dự kiến của TSCĐ i 
Mức khấu hao bình quân tháng của từng TSCĐ (mi) được xác định: 
mi = Mi/12 
Mức khấu hao của toàn bộ TSCĐ (m) phải trích trong tháng: 
m = nmi
1111..K . P PPPẾPPPP k TkkhhhhOấấấấuuuÁu h hhNaaaaoo ooT đ đđÀưưưườờIờờ nnnCngggg H t ttthhhhÍẳẳẳNẳnnnnggHgg 2 
 Để đơn giản sử dụng công thức sau để tính toán (tính tròn ngày): 
Mức KH phải 
trích tháng này 
ở bộ phận j 
Mức KH đã 
trích tháng 
trước ở 
bộ phận j 
= + - 
Mức KH của 
những TSCĐ 
giảm đi trong 
tháng này ở bộ 
phận j 
Mức KH của 
những TSCĐ 
tăng thêm trong 
tháng này ở bộ 
phận j 
Mức KH của 
những TSCĐ giảm 
đi trong tháng này 
ở bộ phận j 
= 
Mức KH bình 
quân tháng 
TSCĐ giảm đi 
trong tháng 
này ở bphận j 
Số ngày thôi 
trích KH thực 
tế trong tháng 
của TSCĐ 
giảm đi 
Số ngày thực 
x tế của tháng 
Mức KH của 
những TSCĐ 
tăng thêm 
trong tháng 
này ở bphận j 
= 
Mức KH bình 
quân tháng 
TSCĐ tăng 
thêm trong 
tháng này ở bộ 
phận j 
Số ngày phải 
trích KH thực 
tế trong tháng 
của TSCĐ 
tăng thêm 
Số ngày thực 
x tế của tháng
1111..K . P PPPẾPPPP k TkkhhhhOấấấấuuuÁu h hhNaaaaoo ooT đ đđÀưưưườờIờờ nnnCngggg H t ttthhhhÍẳẳẳNẳnnnnggHgg 2 
- Trong trường hợp tháng trước đó có TSCĐ biến động cần điều chỉnh như sau: 
1.Mức KH 
TSCĐ phải 
trích thêm trong 
tháng này tại bộ 
phận j 
Mức KH BQ 
tháng TSCĐ tăng 
thêm trong tháng 
trước tại bphận j 
Số ngày theo lịch 
của tháng trước 
Số ngày đã 
trích KH trong 
tháng trước 
Số ngày theo lịch của tháng trước 
= 
x - 
2.Mức KH 
TSCĐ phải 
giảm trừ đi 
trong tháng này 
tại bộ phận j 
Mức KH BQ 
tháng TSCĐ giảm 
đi trong tháng 
trước tại bphận j 
Số ngày theo lịch 
của tháng trước 
Số ngày thôi 
trích KH trong 
tháng trước 
Số ngày theo lịch của tháng trước 
= 
x -
22.. PPPP kkhhấấuu hhaaoo tthheeoo ssốố ddưư ggiiảảmm ddầầnn ccóó đđiiềềuu cchhỉỉnnhh 
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 
 Điều kiện áp dụng: 
- TSCĐ đầu tư mới (chưa qua sử dụng) 
- TSCĐ là máy móc, thiết bị; dụng cụ đo lường thí nghiệm DN phải đảm bảo 
kinh doanh có lãi 
MMứứcc ttrríícchh KKHH hhàànngg nnăămm ccủủaa TTSSCCĐĐ == GGiiáá ttrrịị ccòònn llạạii TTSSCCĐĐ xx TTỷỷ llệệ KKHH nnhhaannhh 
TTỷỷ llệệ KKHH nnhhaannhh == TTỷỷ llệệ KKHH tthheeoo pppp đđưườờnngg tthhẳẳnngg xx HHệệ ssốố đđiiềềuu cchhỉỉnnhh 
Thời gian sử dụng của TSCĐ( t năm) Hệ số điều chỉnh (lần) 
t <= 4 năm 1,5 
4 năm < t <= 6 năm 2,0 
t > 6 năm 2,5 
Những năm cuối khi mức khấu hao bình quân năm nhỏ hơn giá trị bình quân 
(giá trị còn lại/số năm sử dụng còn lại): 
Số năm tính khấu hao 
Mức KH bình quân năm 
2x Giá trị còn lại 
=
33.. PPPP kkhhấấuu hhaaoo tthheeoo ssảảnn llưượợnngg 
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 
 Điều kiện áp dụng: 
- TSCĐ phải trực tiếp liên quan đến việc sản xuất sản phẩm 
- Xác định được tổng số lượng, khối lượng sản phẩm SX theo công suất thiết kế 
của TSCĐ 
- Công suất sử dụng thực tế bình quân tháng trong năm tài chính không thấp 
hơn 50% công suất thiết kế 
Mức KH BQ trên 
1 ĐV sản phẩm 
Mức trích KH trong 
tháng của TSCĐ 
Sản lượng hoàn 
= thành trong tháng x 
Mức KH bình quân trên 
1 đơn vị sản phẩm 
Giá trị TSCĐ phải khấu hao 
Sản lượng tính theo công suất thiết kế 
=
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 
KẾ TOÁN TỔNG HỢP HAO MÒN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH 
 TK: 214 (2141,2142, 2143,2147) 
 TK 627, 641, 642, 623, 811 
 3533,466 
+SDĐK: 
TK 214 
- Giá trị hao mòn TSCĐ, BĐS đầu 
tư tăng do trích khấu hao TSCĐ, 
BĐS đầu tư 
+ Giá trị hao mòn lũy kế của TSCĐ, 
BĐS đầu tư hiện có ở đơn vị 
- Giá trị hao mòn TSCĐ, BĐS 
đầu tư giảm do TSCĐ, BĐS 
đầu tư thanh lý, nhượng bán, 
điều động cho đơn vị khác, 
góp vốn liên doanh 
XXX 
+SDCK:
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 
KẾ TOÁN TỔNG HỢP HAO MÒN TSCĐ 
214 
627,641,642,623, 632 
3533, 466 
CP KH TSCĐ từng kỳ 
Giá trị hao mòn TSCĐ dùng 
cho hoạt động PL, hoạt động SN 
(Ghi vào cuối niên độ) 
Tăng hao mòn do nhận 
TSCĐ điều chuyển nội bộ 
211,213 
411 
211,213 
Các trường hợp 
TSCĐ giảm 
TK liên quan
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 
5.1.7 KẾ TOÁN SỬA CHỮA TÀI SẢN CỐ ĐỊNH: 
• SC thường xuyên, bảo dưỡng: 
 đảm bảo cho TSCĐ hoạt 
động bình thường 
 tiến hành thường xuyên, 
thời gian SC ngắn, chi phí 
không lớn 
•Sửa chữa lớn: 
khôi phục, nâng cấp, cải tạo 
khi TSCĐ bị hư hỏng nặng hoặc 
đảm bảo nâng cao năng lực sx 
 Thời gian dài, chi phí phát 
sinh nhều nên phải lập KH, Dự 
toán 
+ Phương thức thuê ngoài: 
Đơn vị thực hiện đấu thầu 
hoặc giao thầu cho các đơn vị 
bên ngoài thực hiện sửa chữa 
+ Phương thức tự làm: 
Đơn vị phải bỏ ra các khoản 
chi phí sửa chữa, do các bộ 
phận trong đơn vị thực hiện 
QUY 
MÔ 
PHƯƠNG 
THỨC 
TIẾN 
HÀNH
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 
 Chi phí sửa chữa thường xuyên TSCĐ: 
111,112,152,153, 334,331… 
627,641,642 
Chi phí đơn vị bỏ ra p.vụ sửa chữa TSCĐ 142/242 
621,622,627 
154 
331,111,112 
ĐV có phân 
xưởng sửa chữa 
Phân bổ chi 
phí sửa chữa 
Thuê ngoài SC
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 
 Chi phí sửa chữa lớn TSCĐ: 
111,112,331… 2413 211,213 
627,641,642 
142/242 
CP p.sinh sau ghi 
nhận ban đầu (do cải 
tạo, nâng cấp TSCĐ, 
…) 
CPPSSGNBĐ đủ điều kiện 
ghi tăng nguyên giá 
CPPSSGNBĐ không thoả 
mãn đ.kiện ghi tăng 
nguyên giá TSCĐ 
Nếu g.trị nhỏ 
Nếu g.trị lớn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 
 Trường hợp trích trước chi phí sửa chữa lớn TSCĐ: 
111,152,331… 2413 335 627,641,642 
Tập hợp CP SCL 
thực tế p.sinh 
Kết chuyển CP SCL 
hoàn thành 
Định kỳ trích trước CP 
SCL TSCĐ 
(TH trích thiếu) 
CL giữa số thực 
chi và số đã trích 
(TH trích thiếu) 
TH trích thừa 
Hoàn nhập phần trích thừa ghi giảm CP
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 
BCĐKT 
B. TSDH 
II. Tài sản cố định 
1. TSCĐ hữu hình 
- Nguyên giá 
- Giá trị HMLK 
2. TSCĐ vô hình 
- Nguyên giá 
- Giá trị HMLK 
TMBCTC 
1. PP xác định NG 
2. PP khấu hao, 
TGSD hữu ích 
3. NG, HMLK,GTCL 
4. Các thay đổi về 
TSCĐ….
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 
5.1.8 Kế toán các nghiệp vụ khác về TSCĐ 
 Kế toán thuê TSCĐ: 
- Kế toán TSCĐ đi thuê tài chính 
- Kế toán TSCĐ thuê hoạt động 
- Kế toán giao dịch bán và cho thuê lại TSCĐ 
 Kế toán nghiệp vụ kiểm kê, đánh giá lại TSCĐ
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 
A, Kế toán TSCĐ thuê tài chính: 
 Xác định nguyên giá TSCĐ thuê tài chính 
 Thanh toán tiền thuê tài sản: Số tiền lãi được xác định là chi phí 
hoạt động tài chính, số tiền thuê được xác định là khoản phải trả; 
số tiền lãi = số dư nợ gốc x tỷ lệ lãi suất ngầm định 
 Bên thuê TS có trách nhiệm tính, trích khấu hao TSCĐ vào chi 
phí 
 TK sử dụng: TK 212; 635; 342; 315; 142; 244; 111, 112,331, 133; 
627,641,642
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 TH1: NỢ GỐC PHẢI TRẢ VỀ BÊN CHO THUÊ XÁC ĐỊNH THEO 
GIÁ MUA CHƯA CÓ THUẾ GTGT 
212 
142 
111,112,331 
244 
315 
342 
(1) 
(2) 
Tăng TTSSCCĐĐ tthhuuêê TTààii cchhíínnhh 
(3) 
(4) 
(5) 
(6) 
(7)
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 TH1: NỢ GỐC PHẢI TRẢ VỀ BÊN CHO THUÊ XÁC ĐỊNH THEO 
GIÁ MUA CHƯA CÓ THUẾ GTGT 
111,112 
315 
635 
342 
133 
Định kỳ thanh toán 
tiền thuê và lãi 
(1.1) 
(1.2) 
(2) 
(3) 
(4)
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 TH1: NỢ GỐC PHẢI TRẢ VỀ BÊN CHO THUÊ XÁC ĐỊNH THEO 
GIÁ MUA CÓ THUẾ GTGT 
212 
142 
111,112,331 
244 
315 
342 
Tăng TTSSCCĐĐ tthhuuêê TTààii cchhíínnhh 
138 
(1) 
(2) 
(3) 
(4) 
(5) 
(6)
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 TH2: NỢ GỐC PHẢI TRẢ VỀ BÊN CHO THUÊ XÁC ĐỊNH THEO 
GIÁ MUA CÓ THUẾ GTGT 
111,112 
315 
635 
342 
133 
Định kỳ thanh toán 
tiền thuê và lãi 
(1.1) 
138 
(1.2) 
(3) (2) 
(4) 
(5)
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 CÁC NGHIỆP VỤ KHÁC VỀ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH THUÊ TÀI CHÍNH 
111,112 
214 (1,3) 
635 
627,641,642.. 
212 
214(2) 
211,213 
(1) 
(2) 
(3) (4.1) 
(4.3) 
(4.2)
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 
B, Kế toán TSCĐ thuê hoạt động: 
* Kế toán TSCĐ đi thuê hoạt động: 
 TSCĐ không là tài sản thuộc sở hữu của đơn vị, 
đơn vị theo dõi trên TK 001 - Tài sản thuê ngoài 
 Tiền thuê được tính vào chi phí sản xuất kinh doanh 
142,242 
Khi nhận TS 
133 
111,112,331 
TK 001 
Khi trảTS 
627, 641,642… 
(1) 
(2.1) 
(2.2)
B, Kế tKoáẾn T TOSÁCNĐ T ÀthIu CêH hÍoNạHt đ2ộng: 
* Kế toán TSCĐ cho thuê hoạt động: 
 TSCĐ cho thuê HĐ tài sản thuộc sở hữu của đơn vị, 
Đơn vị theo dõi chi phí (khấu hao, chi phí ban đầu); doanh thu 
cho thuê tài sản (5113) 
111,112,331 627, 641,642… 
142,242 
214 
3387 
511 
333 
(1.1) 
(1.2) 
(3) 
(4) 
(5.1) 
(5.2)
C, Kế toánK Ếgi aToO dÁịNch T ÀbáI nC HvàÍN thHu 2ê lại TSCĐ: 
811 
211,213 
214 
911 711 111,112,131 
627,641,642 3387 
333 
TH: GIÁ BÁN CAO HƠN GIÁ TRỊ CÒN 
LẠI 
THUÊ 
TÀI 
CHÍNH 
(1) (2) 
(3)
C, Kế toánK Ếgi aToO dÁịNch T ÀbáI nC HvàÍN thHu 2ê lại TSCĐ: 
811 
211,213 
214 
911 711 111,112,131 
333 
627,641,642 
242 
THUÊ 
TÀI 
CHÍNH 
TH: GIÁ BÁN THẤP HƠN GIÁ TRỊ CÒN LẠI 
(2) 
(1) 
(3)
C, Kế toánK Ếgi aToO dÁịNch T ÀbáI nC HvàÍN thHu 2ê lại TSCĐ: 
811 
211,213 
214 
911 711 
111,112,131 
333 
TH: GIÁ BÁN BẰNG GIÁ TRỊ HỢP LÝ 
THUÊ 
HOẠT 
ĐỘNG 
(1) 
(2)
C, Kế toánK Ếgi aToO dÁịNch T ÀbáI nC HvàÍN thHu 2ê lại TSCĐ: 
811 
211,213 
(1) (2) 
214 
911 711 111,112,131 
Giá trị hợp lý 
627,641,642 3387 
Chênh lệch giá bán - 
333 
Giá trị hợp lý 
111,112, 
(3) 
(4) 
TH: GIÁ BÁN CAO HƠN GIÁ TRỊ HỢP LÝ THUÊ HOẠT ĐỘNG
C, Kế toánK Ếgi aToO dÁịNch T ÀbáI nC HvàÍN thHu 2ê lại TSCĐ: 
811 
211,213 
214 
911 711 111,112,131 
333 
627,641,642 
242 
THUÊ 
HOẠT 
ĐỘNG 
111,112 
(1) 
TH: GIÁ BÁN THẤP HƠN GIÁ TRỊ HỢP LÝ 
(2) 
(3) 
(4)
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 
5.2: KẾ TOÁN ĐẦU TƯ XÂY 
DỰNG CƠ BẢN
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 
 Các hình thức đầu tư xây dựng cơ bản: 
- Hình thức chủ đầu tư trực tiếp quản lý dự án: chủ đầu tư tổ chức 
chọn thầu và ký hợp đồng với đơn vị trúng thầu chủ đầu tư ký hợp 
đồng với tổ chức tư vấn, tổ chức tư vấn quản lý nhà thầu 
- Hình thức chủ nhiệm điều hành dự án: chủ đầu tư tổ chức chọn 
thầu, chủ đầu tư ký hợp đồng với tổ chức tư vấn, tổ chức tư vấn thay 
nhà đầu tư ký kết hợp đồng với khảo sát, thiết kế, … 
- Hình thức chìa khóa trao tay 
- Hình thức tự làm
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 
CÁC HÌNH THỨC TỔ CHỨC KẾ TOÁN ĐẦU TƯ XDCB: 
 TH1: Doanh nghiệp có thành lập BAN QUẢN 
LÝ DỰ ÁN và tổ chức công tác kế toán riêng quá 
trình ĐTXDCB 
 TH2: Doanh nghiệp không thanh lập ban quản lý 
dự án, kế toán quá trình XDCB ghi chung trên hệ 
thống sổ kế toán của đơn vị
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 
TH 1: Đơn vị có thành lập Ban Quản lý 
Kế toán của Ban Quản lý sử dụng hệ thống tài khoản riêng, 
nội dung phản ánh của các tài khoản phù hợp với đối tượng 
(quá trình đầu tư xây dựng cơ bản). 
-TK 441 - Quỹ đầu tư XDCB 
-TK 241 (2411, 2412) - Chi phí đầu tư XDCB 
-TK 152 (1521,1522,1523,1524) – Nguyên vật liệu (thiết 
bị cần lắp - thiết bị không cần lắp) 
- TK 642 - Chi phí phát sinh tại ban quản lý
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 
TH1:DN có thành lập Ban QL dự án và tổ chức công tác kế 
toán riêng quá trình đầu tư XDCB 
Tkliên quan 
111,112,… 
241 441 
341 
133 
(a)Nhận vốn từ sxkd(…1) 
(b)vay để XD 
(2)CP XD 
thực tế p/sinh 
(3)Quyết toán Bàn giao 
TSCĐ cho SXKD
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 
241(1) 
241(2) 
152, 155, 138… 
152(3) 
152(4) 
152(2) 
642 
421 
152(1) 
111,112,334,338. 
.
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 
CHƯƠNG 6: KẾ TOÁN 
CHI PHÍ SẢN XUẤT 
VÀ TÍNH GIÁ THÀNH 
SẢN PHẨM
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 
NHỮNG NỘI DUNG CHÍNH: 
Chi phí sản xuất &Phân loại chi phí sản 
xuất 
Giá thành và các loại giá thành 
 Đối tượng, phương pháp hạch toán 
 Phương pháp xác định giá trị TP chế dở 
 Kế toán chi tiết, tổng hợp chi phí sx
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 
6.1 CHI PHÍ SẢN XUẤT & PHÂN LOẠI CHI PHÍ SẢN XUẤT 
Bản chất của chi phí sản xuất 
Khái niệm: Toàn bộ các hao phí về lao động sống, lao động 
vật hóa và các chi phí cần thiết khác mà doanh nghiệp 
phi chi ra trong quá trình sản xuất kinh doanh, biểu hiện 
bằng tiền và tính cho một thời kỳ nhất định. 
* Như vậy, bản chất của CPSX của doanh nghiệp luôn 
được xác định là những phí tổn (hao phí) về vật chất, về 
lao động sống và phi gắn liền với mục đích kinh doanh.
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 
Khi xem xét bản chất của chi phí trong doanh 
nghiệp, cần phi xác định rõ các mặt sau: 
- Chi phí của doanh nghiệp phi được đo lường và 
tính toán bằng tiền trong một khoảng thời gian 
xác định. 
- Độ lớn của chi phí phụ thuộc vào 2 nhân tố chủ 
yếu: khối lượng các yếu tố sản xuất đã tiêu hao 
trong kỳ và giá trị của một đơn vị yếu tố sản xuất 
đã hao phí.
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 
Hoạt động của doanh nghiệp 
Hoạt động 
kinh doanh 
Hoạt động khác 
Hoạt động sản 
xuất kinh doanh 
SP,HH 
Hoạt động tài chính
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 
PHÂN LOẠI CHI PHÍ 
1. Phân loại chi phí theo 
hoạt động và công 
dụng kinh tế (hoạt 
động kinh doanh, hoạt 
động khác) 
2. Phân loại chi phí theo 
nội dung và tính chất 
của chi phí (6 yếu tố 
chi phí) 
3. Phân loại chi phí sản 
xuất kinh doanh theo 
công dụng kinh tế của 
chi phí (chi phí sản 
xuất kinh doanh; chi 
phí ngoài sản xuất)
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 
6.2 Giá thành và các loại giá thành 
* Khái niệm: 
 Giá thành sản xuất sản phẩm: là 
toàn bộ những hao phí về lao động sống 
và lao động vật hóa được tính trên một 
khối lượng sản phẩm, lao vụ, dịch vụ 
hoàn thành nhất định.
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 
* Các loại giá thành: 
 Theo cơ sở số liệu và 
thời điểm tính giá thành: 
+ Giá thành sản phẩm kế 
hoạch 
+ Giá thành sản phẩm 
định mức 
+ Giá thành sản phẩm 
thực tế 
 Theo phạm vi các chi 
phí cấu thành: 
+ Giá thành sản xuất 
sản phẩm 
+ Giá thành toàn bộ
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 
6.3 Đối tượng và phương pháp hạch toán chi phí sản xuất 
và tính giá thành sản phẩm 
HẠCH TOÁN 
CHI TIẾT 
CHI PHÍ SẢN 
XUÁT PHÁT 
SINH 
TÍNH GIÁ 
THÀNH 
GIAI ĐOẠN 1 SẢN PHẨM 
GIAI ĐOẠN 2
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 
Phương pháp hạch toán chi phí sản xuất 
Hạch toán chi 
phí sản xuất 
theo phương 
pháp kê khai 
thường xuyên 
Hạch toán chi 
phí sản xuất 
theo phương 
pháp kiểm kê 
định kỳ
PhKưẾơ TnOgÁ pNh TáÀpI tCíHnhÍN gHi á2 thành 
1.Phương pháp trực tiếp (phương pháp giản 
đơn) 
Áp dụng tại những đơn vị có loại hình sx giản đơn, số 
lượng mặt hàng ít, sx với khối lượng lớn (điện, nước, 
quặng…) 
Giá trị sản phẩm 
dở dang đầu kỳ 
Giá thành đơn vị = 
Chi phí sx phát 
sinh trong kỳ 
Giá trị sản phẩm 
dở dang cuối kỳ 
+ - 
Số lượng sản phẩm hoàn thành
PhKưẾơ TnOgÁ pNh TáÀpI tCíHnhÍN gHi á2 thành 
2. Phương pháp tổng cộng chi phí 
Áp dụng tại những đơn vị mà quá trình sản xuất sản phẩm 
được thực hiện ở nhiều bộ phận sx, nhiều giai đoạn công 
nghệ (dệt, may, cơ khí chế tạo…) 
Giá thành sản phẩm = Σ chi phí sản 
xuất của các bộ phận, các giai đoạn
3. Phương PhươngK pháp pẾh TápO hệ hÁệN số 
s ốTÀI CHÍNH 2 
Áp dụng tại những đơn vị mà trong cùng quá trình sản xuất 
sản phẩm, cùng sử dụng nguyên liệu, lao động nhưng thu được 
đồng thời nhiều sản phẩm khác nhau, chi phí không hạch toán 
riêng được. 
Tổng giá thành các sản phẩm Z = Dđk + C – Dck 
Quy đổi về sản phẩm gốc Q= ΣQ*H0 ii 
Giá thành sản phẩm gốc Z= Z/Qo o 
Giá thành đơn vị sản phẩm i Z= Z*Hi oi
4. Phương PhươngK pháp pẾh TápO tỷ tÁỷN lệ 
TÀI CHÍNH 2 
Áp dụng tại những đơn vị sản xuất nhiều loại sản phẩm có 
quy cách, phẩm chất khác nhau (may mặc, dệt kim…) để 
giảm bớt khối lượng, kế toán thường tập hợp chi phí sx theo 
nhóm sản phẩm cùng loại 
Giá thành 
thực tế đơn 
vị sản phẩm 
từng loại 
= 
Tỷ lệ giữa CP thực tế 
so với CP kế hoạch/ 
định mức của tất cả 
các loại sản phẩm 
 
Giá thành kế 
hoạch/ định mức 
đơn vị sản phẩm 
từng loại 
*
5. Phương PhươngK pháp pẾh TápO loại lÁoNại TtrÀừI trừ sản s CảnH phẩm pÍNhẩHm 2 phụ 
Áp dụng tại những đơn vị sản xuất bên cạnh những sản 
phẩm chính còn có thể có những sản phẩm phụ (sx đường, 
rượu, bia…) 
Giá 
thành 
= 
đơn vị 
Giá trị 
sản 
phẩm 
dở 
dang 
đầu kỳ 
Chi 
phí sx 
phát 
sinh 
trong 
kỳ 
Giá trị 
sản 
phẩm 
dở 
dang 
cuối kỳ 
Giá trị 
sản 
phẩm 
phụ 
thu hồi 
+ - - 
6. Phương pháp liên hợp 
Phương pháp kết hợp nhiều phương pháp tính giá
6.4 ĐáKnẾh TgOiáÁ sNả nT ÀphI ẩCmH ÍdNởH d 2ang cuối kỳ 
Khái niệm: Sản phẩm dở dang là những sản phẩm chưa kết thúc 
giai đoạn chế biến, còn đang nằm trong quá trình sản xuất 
Các phương pháp xác định giá trị sản phẩm dở dang: 
Theo chi phí nguyên vật liệu chính 
Theo sản lượng ước tính tương đương 
Theo 50% chi phí chế biến 
Theo chi phí NVL trực tiếp, theo CP nhân công trực tiếp 
Theo chi phí định mức, kế hoạch
1. XĐ giá tKrịẾ S TPO dÁởN d TaÀnIg C thHeÍoN HC P2 NVL chính 
Giá trị sản phẩm dở dang chỉ bao gồm CP nguyên vật liệu chính 
Giá trị sản phẩm 
dở dang 
= 
Toàn bộ CP NVL chính xuất dùng 
Số lượng TP 
Số lượng sản phẩm 
dở dang cuối kỳ 
+ 
Số lượng sản phẩm 
dở dang cuối kỳ 
x
2. XĐ giá trị SPDKDẾ tThOeoÁ sNả nT lÀưIợ CngH ưÍNớcH t í2nh tương đương 
Dựa vào mức độ hoàn thành và số lượng sản phẩm dở dang để 
quy đổi sản phẩm dở dang thành sản phẩm hoàn thành 
Giá trị NVL 
chính trong sản 
phẩm dở dang 
= 
Toàn bộ CP NVL chính xuất dùng 
Số lượng TP 
Số lượng sản phẩm 
dở dang cuối kỳ 
+ 
Số lượng sản phẩm 
dở dang cuối kỳ 
x 
CP chế biến 
trong sản phẩm 
dở dang 
= 
CP chế biến từng loại 
Số lượng TP 
Số lượng SPDD quy 
đổi ra TP 
+ Số lượng SPDD quy 
đổi ra TP 
x
3. XĐ giá trị SPDD theo 50% chi phí chế biến 
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 
Đây là một dạng của phương pháp sản lượng ước tính tương 
đương với mức độ hoàn thành của sản phẩm dở dang là 50% 
Giá trị sản 
phẩm dở dang = 
Giá trị NVL 
chính trong sản 
phẩm dở dang 
+ 50% chi phí chế 
biến
6.5 Kế toKánẾ cThOi ÁtiNết T, tÀổIn CgH hÍợNpH c 2hi phí sản xuất 
 Kế toán chi tiết: có thể khái quát thành các bước cơ bản sau 
BBưướớcc 11 BBưướớcc 22 BBưướớcc 33 
Mở sổ (thẻ) 
kế toán chi 
tiết theo từng 
đối tượng 
(phân xưởng, 
bộ phận sx, 
sản phẩm) 
Tập hợp 
các chi 
phí phát 
sinh trong 
kỳ 
Tập hợp toàn 
bộ chi phí theo 
từng nội dung 
cho từng đối 
tượng hạch 
toán vào cuối 
kỳ làm cơ sở 
cho việc tính 
giá thành
6.5 Kế toKánẾ cThOi ÁtiNết T, tÀổIn CgH hÍợNpH c 2hi phí sản xuất 
 Kế toán tổng hợp 
BBưướớcc 11 BBưướớcc 22 BBưướớcc 33 BBưướớcc 33 
Tập hợp 
CP liên 
quan trực 
tiếp đến 
từng đối 
tượng 
Tập hợp 
và phân 
bổ chi phí 
sản xuất 
chung 
Tính toán 
và phân bổ 
những CP 
của ngành 
sản xuất 
kinh 
doanh phụ 
Xác định 
giá trị sản 
phẩm dở 
dang và 
tính giá 
thành TP
6.5 Kế toKánẾ cThOi ÁtiNết T, tÀổIn CgH hÍợNpH c 2hi phí sản xuất 
 Kế toán tổng hợp (2 phương pháp) 
HẠCH TOÁN CHI 
PHÍ SX THEO 
PHƯƠNG PHÁP 
KIỂM KÊ ĐỊNH KỲ 
HẠCH TOÁN CHI 
PHÍ SX THEO 
PHƯƠNG PHÁP 
KÊ KHAI 
THƯỜNG XUYÊN
1/ THEO PKHẾƯ ƠTNOGÁ PNH TÁÀP IK CÊ HKÍHNAHI T2HƯỜNG XUYÊN 
TK SỬ DỤNG: 
•TK 621, 622, 627 
•TK 111,112,152,153, 214, 334 … 
• TK 154, 155, 156, 157, 632
1/ THEO PHƯƠNG PHÁP KÊ KHAI THƯỜNG XUYÊN 
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 
KẾ TOÁN CP NVL trực tiếp 
+SDĐK: 0 
TK 621 
+ SDCK: 0 
-Giá trị vật liệu xuất dùng không hết 
- Kết chuyển chi phí NVL trực tiếp 
- Tập hợp chi phí nguyên vật liệu 
xuất dùng trực tiếp cho sản xuất 
sản phẩm, thực hiện các dịch vụ
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 
111,112,33 
1 
152 621 
13 
3 
152 
138(8) 
154 
(2) 
1a-Mua ngoài nhập kho vtư 
1b-Mua ngoài vtư xuất thẳng cho 
SX 
2- Xuất kho vtư cho SX SP 
3- Nhập lại vtư dùng không hết 
4- Phế liệu thu hồi 
5- Tiền bồi thường phải thu 
6- Kết chuyển chi phí VLTT 
cuối kỳ 
(1a) 
(1b) 
(3) 
(4) 
(5)
1/ THEO PHƯƠNG PHÁP KÊ KHAI THƯỜNG XUYÊN 
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 
KẾ TOÁN CP nhân công trực tiếp 
+SDĐK: 0 
TK 622 
+ SDCK: 0 
-Kết chuyển chi phí NC trực tiếp 
- Tập hợp chi phí nhân công trực 
tiếp cho sản xuất sản phẩm, thực 
hiện các dịch vụ
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 
TK 334 
TK 338 
TK 335 
TK 622 TK154 
1 
2 
3 
4
1/ THEO PHƯƠNG PHÁP KÊ KHAI THƯỜNG XUYÊN 
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 
KẾ TOÁN CP SX CHUNG 
+SDĐK: 0 
TK 627 
+ SDCK: 0 
- Các khoản ghi giảm chi phí SXC 
- Kết chuyển (phân bổ) CPSXC 
- Tập hợp chi phí sản xuất chung 
phát sinh
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 
TK 627 
(1) Chi phí nhân viên TK 334, 338 
((22)) Chi phí vật liệu 
TK 152 
TK 153 (142, 242) 
(3) Chi phí CCDC 
TK 214 
(4) Chi phí khấu hao TSCĐ 
TK 111,112,141,331 
(5) chi phí dich vụ 
mua ngoài, chi khác 
TK 154 
(6) CPSXC phân bổ 
vào Chi phí chế biến trong kỳ 
(7b CPSXC dưới mức công suất BT 
không được phân bổ vào Z 
TK 632
1/ THEO PHƯƠNG PHÁP KÊ KHAI THƯỜNG XUYÊN 
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 
KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT 
NỢ Tài khoản 154 CÓ 
SDĐK: DĐK 
C:-CP NVL trực tiếp, 
-CP nhân công trực tiếp, 
-CP SX chung Z 
SDCK: DCK
SƠ ĐKỒẾ K TẾO TÁONÁN T NÀGI HCIHỆPÍN VHỤ T2ẬP HỢP CP 
TK 621 
TK 622 
TK 627 
TK 154 TK 155 
TK 156 
TK 632 
(1 
) 
(2) 
(3) 
(4.1) 
(4.2) 
(4.3) 
(5) 
(6) 
(7) 
TK 152 
TK 334, 338 
(2,3,4,9) 
TK152,153, 214, 
334, 338, 111,112
KẾ TOÁKNẾ T HTCOPÁSNX TTHÀEIO C PHHÍƯNƠHN 2G PHÁP KKTX 
TK 152,153 
TK 331,111,112 
TK 334,338 
TK 214 
(4) 
TK 331,111,112 
TK 621 
(1) 
(2) 
TK 133 
TK 154 
TK 155 
TK 632 
TK 622 
TK 627 
(3) 
TK 133 
(5) 
(6a) 
(6b) 
(6c) 
(7a) 
(6d) 
(8) 
(9) 
TK157 
(7b)
2/ THEO PHƯƠNG PHÁP KIỂM KÊ ĐỊNH KỲ 
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 
TK SỬ DỤNG: 
 TK 152,153, 214, 334, 338, 111,112… 
 TK 621,622, 627 
 TK 611,631,632,154….
2/ THEO KẾ PHƯƠNG TOÁN TÀI PHÁP CHÍNH KIỂM 2 
KÊ ĐỊNH KỲ 
KẾ TOÁN CHI PHÍ NGUYÊN VẬT LIỆU TRỰC TIẾP 
111,112, 331… 611 621 631 
(3) (4) 
152 
133 
(2) 
(5) 
(1)
2/ THEO PHƯƠNG PHÁP KIỂM KÊ ĐỊNH KỲ 
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 
334 
KẾ TOÁN CHI PHÍ NHÂN CÔNG TRỰC TIẾP 
622 631 
338 
335 
(1) (4) 
(2) 
(3)
2/ THEO PHƯƠNG PHÁP KIỂM KÊ ĐỊNH KỲ 
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 
TK 627 
(1) Chi phí nhân viên TK 334, 338 
((22)) Chi phí vật liệu 
TK 611 
TK 611 (142, 242) 
(3) Chi phí CCDC 
TK 214 
(4) Chi phí khấu hao TSCĐ 
TK 111,112,141,331 
(5) chi phí dich vụ 
mua ngoài, chi khác 
TK 631 
(6) CPSXC phân bổ 
vào Chi phí chế biến trong kỳ 
(7) CPSXC dưới mức công suất BT 
không được phân bổ vào Z 
TK 632 
KẾ TOÁN CHI PHÍ SX CHUNG
SƠ ĐKỒẾ K TẾO TÁONÁN T NÀGI HCIHỆPÍN VHỤ T2ẬP HỢP CP 
TK 621 
TK 622 
TK 627 
TK 631 TK 154 
TK 632,155 
(1 
) 
(2) 
(3) 
(5.1) 
(5.2) 
(5.3) 
(6) 
(7) 
TK 611 
TK 334, 338 
(2,3,4,9) 
TK611, 214, 334, 
338, 111,112 
(4)
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 
TK 334,338 
TK 214 
(2) 
(3) 
TK 331,111,112 
TK 154 TK 632 
TK 621 
TK 622 
TK 627 
(4) 
(5) 
TK 133 
(6b) 
(6c) 
(6d) 
(7) 
TK 611 
TK 631 
(8) (1) 
Tổng giá thành SPSX hoàn 
thành trong kỳ 
(6a)
6.6 KẾ TOÁNK CẾÁ CT KOHÁONẢ TNÀ TIH CIỆHTÍ HNẠHI 2TRONG SẢN XUẤT 
1/ KẾ TOÁN THIỆT HẠI VỀ SẢN PHẨM HỎNG 
Tk 152,153, 214… 138(1)- SP HNĐM 
154, 155, 157, 632 
632, 415… 
138(8), 152 
CP sửa chữa SP hỏng có 
thể sửa chữa được 
Giá trị SP hỏng không 
thể sửa chữa được 
Giá trị thiệt hại thực về 
SP hỏng ngoài định mức 
Giá trị phế liệu thu hồi, 
các khoản bồi thường 
SSẢẢNN PPHHẨẨMM HHỎỎNNGG NNGGOOÀÀII ĐĐỊỊNNHH MMỨỨCC
6.6 KẾ TOÁNK CẾÁ CT KOHÁONẢ TNÀ TIH CIỆHTÍ HNẠHI 2TRONG SẢN XUẤT 
2/ KẾ TOÁN THIỆT HẠI VỀ NGỪNG SẢN XUẤT 
Tk 152,153, 214… 138(1) 632, 415… 
138(8), 111… 
CP phát sinh 
trong thời gian 
ngừng sản xuất 
thiệt hại thực về ngừng 
sản xuất 
Giá trị bồi thường của tập thể, 
cá nhân gây ra ngừng sản xuất
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 
CHƯƠNG 7: 
KẾ TOÁN DOANH THU 
VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ 
KINH DOANH
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 
NỘI DUNG: 
 Những vấn đề chung 
 Kế toán thành phẩm hàng hóa 
 Kế toán doanh thu và các khoản giảm trừ doanh thu 
 Kế toán chi phí bán hàng và CP quản lý doanh nghiệp 
 Kế toán chi phí và doanh thu hoạt động tài chính 
 Kế toán hoạt động khác 
 Kế toán xác định kết quả kinh doanh
77..11 KMMẾỘỘ TTTO ÁSSNỐỐ T VVÀIẤẤ CNNH ÍĐĐNHỀỀ 2CCHHUUNNGG 
• VỊ TRÍ, VAI TRÒ CỦA HOẠT 
ĐỘNG BÁN HÀNG 
• NHIỆM VỤ KẾ TOÁN BÁN 
HÀNG VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ 
KINH DOANH
7.2 KẾK TẾO TÁONÁ TNH TÀÀNI HC HPHÍNẨHM 2 HÀNG HÓA 
+ KHÁI NIỆM THÀNH PHẨM, HÀNG HÓA 
+ ĐÁNH GIÁ THÀNH PHẨM, HÀNG HÓA 
-Đánh giá thành phẩm: 
TTHHÀÀNNHH PPHHẨẨMM NNHHẬẬPP KKHHOO TTHHÀÀNNHH PPHHẨẨMM XXUUẤẤTT KKHHOO
7.2 KẾK TẾO TÁONÁ TNH TÀÀNI HC HPHÍNẨHM 2 HÀNG HÓA 
-Đánh giá hàng hóa: 
HHÀÀNNGG HHÓÓAA NNHHẬẬPP KKHHOO 
HHÀÀNNGG HHÓÓAA XXUUẤẤTT KKHHOO:: 
GIÁ VỐN THỰC TẾ 
CỦA HH XUẤT KHO 
CHI PHÍ THU MUA 
PHÂN BỔ CHO HH 
GIÁ MUA THỰC TẾ 
= CỦA HH XUẤT KHO + 
CP mua hàng của HH 
phát sinh trong kỳ 
Giá trị hàng xuất 
Chi phí mua hàng của 
HH tồn kho đầu kỳ 
Chi phí mua phân bổ cho 
= 
bán trong kỳ 
HH bán 
trong kỳ GTHH tồn kho cuối kỳ + GT HH xuất bán trong kỳ 
+ 
x
* KẾK TẾO TÁOÁNN C THÀII TCIHẾÍTNH 2 
CHỨNG TỪ KẾ TOÁN: 
- Phiếu nhập kho, xuất kho 
- Biên bản kiểm nghiệm vật tư, công cụ, sản phẩm, hàng hóa 
- Phiếu báo vật tư còn lại cuối kỳ 
- Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ 
- Phiếu xuất kho hàng gửi đại lý 
- Biên bản kiểm kê vật tư, công cụ, sản phẩm, hàng hóa 
- Bảng kê mua hàng 
- Hóa đơn bán hàng 
* HẠCH TOÁN CHI TIẾT: 
+ Phương pháp ghi sổ (thẻ song song) 
+ Phương pháp sổ đối chiếu luân chuyển 
+ Phương pháp sổ số dư
* KẾ TOÁNK ẾTỔ TNOGÁ HNỢ TPÀ TI HCÀHNÍHN HP H2ẨM, HÀNG HÓA 
TK SỬ DỤNG: TK 155, 156 (1561, 1562,1567) 
Tài khoản 155 NỢ CÓ 
- Giá trị TP xuất kho 
- TP thiếu phát hiện khi kiểm kê 
- K/c giá trị TP đầu kỳ (PPKKTX). 
SDĐK: Trị giá thành phẩm tồn kho 
- Giá trị TP nhập kho 
-TP thừa phát hiện khi kiểm kê 
- K/c giá trị TP cuối kỳ (PPKKTX) 
SDCK: Trị giá thành phẩm tồn kho
* KẾK TẾO TÁONÁ TNỔ NTGÀ IH CỢHPÍ TNHHÀ 2NH PHẨM 
TK 154 
TK 157 
TK 338(1) 
TK 412 
TK 155 TK 632, 157 
TK 138(1) 
TK 221,222, 223 
TK 811 TK 338(7), 711 
THEO PP KK TX 
(1) 
(2) 
(3) 
(4) 
(5) 
(6) 
(7) 
(8)
* KẾK TẾO TÁONÁ TNỔ NTGÀ IH CỢHPÍ TNHHÀ 2NH PHẨM 
TK 155,157 
TK 631 
TK 632 TK 155, 157 
TK 911 
THEO PP KK ĐK 
(1) 
(2) 
(3) 
(4)
* KẾK TẾO TÁONÁ TNỔ TNÀGI HCỢHPÍN HHÀ 2NG HÓA 
Tài khoản 156 
NỢ CÓ 
SDĐK: Trị giá vốn HH tồn kho 
- Trị giá HH nhập kho 
- HH thừa phát hiện khi 
kiểm kê 
- K/c giá vốn HH tồn kho 
cuối kỳ (theo ppKK TX) 
SDCK: Trị giá vốn HH tồn kho 
- Giá trị TP xuất kho 
- TP thiếu phát hiện khi 
kiểm kê 
- K/c giá trị TP đầu kỳ 
(PPKKTX).
• KẾK TẾO TÁONÁ TNỔ TNÀGI CHHỢÍPN HHÀ 2NG HÓA 
TK 154 
TK 111,112,331, 
333(1,2,3) 
TK 338(1) 
TK 412 
TK 156 TK 632, 157 
TK 138(1) 
TK 221,222, 223 
TK 811 TK 338(7), 711 
THEO PP KK TX 
(1) 
(2) 
(3) 
(4) 
(5) 
(6) 
(7) 
(8) 
TK 133 
(9)
* KẾK TẾO TÁONÁ NTỔ TNÀGI CHHỢÍPN HH À2NG HÓA 
TK 156,157 
TK 111,112,331 
TK 611 
TK 111,112,331 
TK 911 
THEO PP KK ĐK 
(1) 
(2) 
(3) 
TK 133 
(4) 
TK 
333(1,23) 
TK 133 
TK 632 
(5) 
(6) (7)
7.3 KẾ TOÁN DOANH THU BÁN HÀNG VÀ CÁC KHOẢN 
TOÁKNẾ D OTAONÁHN T THÀUI B CÁHN ÍHNÀHN G2 GIẢM TRỪ DOANH THU 
• MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN 
• TK KẾ TOÁN SỬ DỤNG 
• KẾ TOÁN TIÊU THỤ THEO PHƯƠNG 
PHÁP KÊ KHAI THƯỜNG XUYÊN 
• KẾ TOÁN TIÊU THỤ THEO PHƯƠNG 
PHÁP KIỂM KÊ ĐỊNH KỲ
MMỘỘTT SSỐỐ KKHHÁÁII NNIIỆỆMM CCƠƠ BBẢẢNN 
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 
* KHÁI NIỆM 
• DOANH THU 
• DOANH THU BH NỘI BỘ 
• CHIẾT KHẤU THƯƠNG MẠI 
• GIẢM GIÁ HÀNG BÁN 
• HÀNG BÁN BỊ TRẢ LẠI 
• GIÁ VỐN HÀNG BÁN 
•CHỨNG TỪ SỬ DỤNG: 
- Hóa đơn GTGT (mẫu 01- 
GTKT) 
- Hóa đơn bán hàng (mẫu 02 - 
GTTT) 
- Bang thanh toán hàng đại lí, kí gửi 
(mẫu 14-BH) 
- Thẻ quầy hàng (mẫu 15-BH) 
- Các chứng từ thanh toán (phiếu 
thu, séc chuyển khoan, séc thanh 
toán, ủy nhiệm thu, giấy báo có NH, 
bang sao kê của NH...) 
- Tờ khai thuế GTGT (mẫu 
07A/GTGT) 
- Chứng từ kế toán liên quan khác 
như phiếu nhập kho hàng trả lại...
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 
TÀI KHOẢN SỬ DỤNG: 
- TK 511 - DTBH và cung cấp dịch vụ 
- TK 512 - Doanh thu nội bộ 
- TK 521, 531, 532, 3331,3332,3333 
(Các TK theo dõi giảm trừ doanh 
thu) 
- TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp 
- TK 3387 - Doanh thu chưa thực hiện 
- Các TK liên quan 
khác(TK111,112,131, 632,...)
+ TK 511-DOKAẾN HT OTHÁUN B TÁÀNI H CÀHNÍGN VHÀ 2 CUNG CẤP D/VỤ: 
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hoặc thuế 
xuất khẩu và thuế GTGT tính theo 
phương pháp trực tiếp phải nộp tính 
trên doanh thu bán hàng thực tế của 
doanh nghiệp trong kỳ. 
- Các khoản ghi giảm Doanh thu bán hàng 
và cung cấp dịch vụ (giảm giá hàng bán, 
DT hàng đã bị tra lại và chiết khấu thương 
mại ). 
- Kết chuyển doanh thu bán hàng và ccấp 
dịch vụ thuần, Dthu BđS sang tài khoản 
911 để xác định kết quả kinh doanh. 
- Doanh thu bán sản phẩm, 
hàng hóa và cung cấp 
dịch vụ, DTBĐS của 
doanh nghiệp thực hiện 
trong kỳ hạch toán. 
TK 511 
TK 511 Có 5 tài khoản cấp 2: 511 (1,2,3,4,7)
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 
KẾT CẤU VÀ NỘI DUNG PHẢN ÁNH CỦA TK 512 
– DOANH THU NỘI BỘ 
+ Tài khoản này dùng để phản ánh doanh thu của số sản 
phẩm, hàng hóa, dịch vụ, lao vụ tiêu thụ trong nội bộ giữa 
các đơn vị trực thuộc trong cùng một công ty, tổng công ty 
(Không thuộc mô hình Tổng công ty), ... 
+ TK 512 bao gồm 3 TK cấp 2: 
- TK 5121 - Doanh thu bán hàng hóa 
- TK 5122 - Doanh thu bán thành phẩm 
- TK 5123 - Doanh thu cung cấp dịch vụ 
- Kết cấu và nội dung phản ánh của TK 512 
cũng tương tự như TK 511.
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 
TK 3387 - Doanh thu chưa thực hiện 
- Nội dung bao gồm: 
+ Số tiền nhận trước nhiều năm về cho thuê tài sản (cho thuê hoạt 
động); cho thuê BĐSĐT 
+ Khoản chênh lệch giưa bán hàng trả chậm, tra góp theo cam kết 
với giá bán tra ngay. 
+ Khoản lãi nhận trước khi cho vay vốn hoặc mua các công cụ nợ 
(trái phiếu, tín phiếu, kỳ phiếu...). 
+ Chênh lệch giá bán lớn hơn GTCL của TSCĐ bán rồi thuê lại 
theo phương thức thuê tài chính 
+ Chênh lệch giá bán lớn hơn giá trị hợp lý của TSCĐ bán rồi 
thuê lại theo phương thức thuê hoạt động 
+ Phần thu nhập khác hoãn lại khi góp vốn liên doanh thành lập 
cơ sở đồng kiểm soát có giá trị vốn góp được đánh giá lớn hơn giá 
trị thực tế vật tư, sản phẩm hàng hoá hoặc GTCL của TSCđ góp 
vốn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 
Tài khoản 338(7) 
NỢ CÓ 
SDĐK: Doanh thu chưa thực hiện 
- Kết chuyển "Doanh thu chưa thực 
hiện" sang TK 511 “ Doanh thu bán 
hàng và cung cấp dịch vụ”, hoặc TK 
515 “ Doanh thu hoạt động tài chính” 
(tiền lãi, tiền ban quyền, cổ tức và lợi 
nhuận được chia). 
- Doanh thu chưa thực hiện thực 
tế phát sinh. 
SDCK: Doanh thu chưa thực hiện
* KẾK TẾO ÁTNO ÁTHNE TOÀ PI HCƯHƠÍNNGH P2HÁP KKTX 
TK 521,532,531 
TK 911 
TK 511 
TK 111,112, 131, 136 (8)… 
(1a) 
(2) 
(3) 
TK 333 
TK 333 
(4) 
TK 338(7) 
TK 515 
(1b)
* KẾ TKOẾÁ NT ODÁONA NTHÀ IT HCHU ÍTNIHÊU 2 THỤ NỘI BỘ 
TK 155,156 
TK 157 
TK 632 
TK 512 
TK 111,112,136.. 
TK 333 
(th1) 
(th2) 
(ghi nhận doanh thu) 
TẠI ĐƠN VỊ GIAO HÀNG
* KẾ TKOẾÁ NT ODÁONA NTHÀ IT HCHU ÍTNIHÊU 2 THỤ NỘI BỘ 
TK 156(1) 
TK 111,112,336 
TK 133 
TK 632 
TK 511 
TK 111,112,131 
TK 333 
(TH1) 
Ghi nhận 
doanh thu 
(TH1) 
(TH2) 
TK 133 
(TH2) 
TẠI ĐƠN VỊ NHẬN HÀNG
* KKẾẾ T TOOÁNÁ NTI TÊUÀ IT HCỤH NÍNỘHI B 2Ộ KHÁC 
TK 155,156 TK 632 TK 512 
TK353, 334 
TK 333 
TK 211, 627, 641, 642 
TH: dùng cho 
hđ sxkd hhdv 
ko thuộc đối 
tượng chịu 
thuế GTGT 
(1) 
(2) 
(3)
* KẾ TOÁN DOANH THU BÁN HÀNG QUA ĐẠI LÝ, KÝ GỬI 
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 
TK 157 TK 632 
TK 511 
TK 111,112,131 
TK 333 
TK 154,155,.. 
TẠI ĐƠN VỊ GIAO HÀNG 
TK 641 
TK 133 
TK 111,112 
(1) 
(2) 
(3) 
(4)
* KẾ TOÁN DOANH THU BÁN HÀNG QUA ĐẠI LÝ, KÝ GỬI 
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 
TK 003 
TK 511 
TK 331 
TK 333 
TẠI CÁC ĐẠI LÝ 
TK 
111,112,131 
(1) 
(2) 
(4) 
(3) 
(5)
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 * KẾ TOÁN TIÊU THỤ THEO PHƯƠNG THỨC HÀNG ĐỔI HÀNG 
TK 155,156 TK 632 
(1) TK 151,152,153… 
TK 511 
TK 131 (331) 
TK 333 
(2) 
(3) 
TK 133
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 * KẾ TOÁN GIAO TRẢ VẬT TƯ, HÀNG HÓA NHẬN GIA CÔNG 
TK 154,155 
TK 157 
TK 511 
TK 131 (331) 
TK 333 
(1a) (1b 
(2) 
TK 632 
TK 002 
Vật tư nhận 
gia công 
Bàn giao sp cho 
khách hàng 
(3)
* KẾ TOÁKNẾ CTÁOCÁ KNH TOÀẢIN C GHIẢÍMNH T R2Ừ DOANH THU 
• Kế toán các khoản chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán, hàng 
bán bị trả lại: 
- TK sử dụng: TK 521, 532, 531 
- SƠ ĐỒ KT 
TK 521, 531,532 
TK 111,112,131 TK 511 
Tính VAT theo pp 
TK 333 
trực tiếp 
Tính VAT theo pp 
khấu trừ 
Cuối kỳ kết chuyển
* KẾ TOÁKNẾ CTÁOCÁ KNH TOÀẢIN C GHIẢÍMNH T R2Ừ DOANH THU 
• Kế toán các loại thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế xuất khẩu, thuế GTGT theo 
phương pháp trực tiếp 
- TK sử dụng: TK 333(1), 333(2), 333(3) 
- SƠ ĐỒ KT 
TK 333(1), 
TK 111,112 333(2), 333(3) TK 511 
3. Khi nộp thuế 
2.XĐ số thuế 
phải nộp 
TK 111,112, 131 
1. Khi bán hàng
7.4 KẾ TOÁN CHI PHÍ BÁN HÀNG & CHI PHÍ 
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 
QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP 
Kế toán chi phí bán hàng 
CPBH là chi phí phát sinh trong quá trình tiêu 
thụ SP, HH, DV, bao gồm các chi phí chào hàng, giới 
thiệu sản phẩm, quảng cáo SP, hoa hồng bán hàng, 
CP bảo hành SP, CP bảo quản, đóng gói, vận chuyển, 
…
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 
Tài khoản 641 
NỢ CÓ 
- CÁC CHI PHÍ PHÁT SINH LIÊN 
QUAN ĐẾN QUÁ TRÌNH BÁN 
HÀNG TIÊU THỤ SẢN PHẨM, 
HÀNG HÓA, DỊCH VỤ 
- KẾT CHUYỂN CP BÁN HÀNG 
VÀO TK 911 ĐỂ XĐKQKD
* KẾ TOÁN CHI PHÍ BÁN HÀNG 
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 
TK 152,153 
TK 214 
TK 641 
(1) TK 911 
TK 142(2) 
TK 334,338 
(3) 
(5) 
(6) 
TK 111,112… 
TK 512 
(2) 
(4) 
TK 333 
(7) 
TK 142,242,335 (8.1) (8.2)
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 
KẾ TOÁN CHI PHÍ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP 
CPQLDN là CP quản lý kinh doanh, CP quản lý hành 
chính, chi phí chung khác liên quan hoạt động của cả 
DN bao gồm tiền lương nhân viên QLDN, CP vật liệu, 
công cụ, đồ dùng cho văn phòng, tiền điện thoại, CP 
tiếp khách, công tác phí,…
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 
Tài khoản 642 
NỢ CÓ 
- CÁC CHI PHÍ QLDN PHÁT SINH 
- DỰ PHÒNG NỢ PHẢI THU KHÓ 
ĐÒI, DỰ PHÒNG PHẢI TRẢ 
- HOÀN NHẬP DỰ PHÒNG 
PHẢI THU KHÓ ĐÒI, DỰ 
PHÒNG PHẢI TRẢ 
- KẾT CHUYỂN CHI PHÍ QLDN 
VÀO TK 911 ĐỂ XĐKQKD
* KẾ TOÁKN ẾC THOI ÁPHNÍ T QÀUI ẢCNH ÍLNÝH D 2OANH NGHIỆP 
TK 152,153 
TK 214 
TK 642 
(1) TK 911 
TK 142(2) 
TK 334,338 
(2) 
(4) 
(5) 
(6) 
TK 111,112… 
TK 139, 351 
TK 333(8) 
(7) 
(9.1) (9.2) 
TK 142,242,335 
(3) 
(8) 
TK 139 
(10)
77..55 KKẾẾ TTOOÁÁNN KẾ TOÁN HHOOẠẠTT TÀI ĐĐỘỘNNGG CHÍNH TTÀÀII 2 
CCHHÍÍNNHH 
*Kế toán doanh thu hoạt động tài chính 
Doanh thu hoạt động tài chính là những khoản doanh 
thu do hoạt động tài chính mang lại như tiền lãi, tiền 
bản quyền, cổ tức, lợi nhuận được chia và các doanh thu 
hoạt động tài chính khác của doanh nghiệp. 
Tài khoản sử dụng: 
TK 515 ”Doanh thu hoạt động tài chính”
*Kế toán doanh thu hoạt động tài chính 
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 
TK 515 
TK 911 
TK 911 
TK 152,153,211… 
TK331 
TK111,112 (1) 
TK 121, 221, 222 
TK413 
(1) 
TK 111,112(2) 
TK 111,112(2) 
(2) 
(3) 
(4) 
(5) 
(6) 
(7)
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 
Kế toán chi phí tài chính 
Chi phí tài chính là những chi phí và những 
khoản lỗ liên quan ñến hoạt động về vốn, các 
hoạt động đầu tư tài chính, bao gồm: 
 Lỗ chuyển nhượng chứng khoán, chi phí giao dịch 
bán chứng khoán. 
 Chi phí cho vay và đi vay vốn 
 Chiết khấu thanh toán chấp thuận cho khách hàng.  
…. 
Tài khoản sử dụng: TK 635 “Chi phí tài chính”
*Kế toán KẾ chi TOÁN phí hoạt TÀI động CHÍNH tài 2 
chính 
CCPPhhíí bbáánn CCKK 
LLỗỗ ddoo đđầầuu ttưư CCKK 
LLỗỗ ddoo lliiêênn ddooaannhh 
CCKKTTTT kkhhââuu bbáánn 
LLỗỗ ddoo bbáánn nnggooạạii ttệệ 
112211,, 222288 
111111,,111122,,331111,,333355 
LLããii ttiiềềnn vvaayy 
xxửử llýý CCLLTTGG 
111111,,111122,, 
111111,,111122,,…… 
222222 
113311 
CCPP qquuáá ttrrììnnhh LLDDLLKK 
11111122,,11112222 
44113311/44113322 
663355 991111 
CCuuốốii kkỳỳ kkcchh 
CCPPTTCC 
112299,, 222299 
CChhêênnhh llệệcchh hhooàànn nnhhậậpp DDPPGGGG đđầầuu 
ttưư CCKK 
CCLL llậậpp DDPP GGGGđđầầuu ttưư CCKK
7.6 KẾ KTẾO TÁONÁ HN OTÀẠIT C ĐHỘÍNNHG 2 KHÁC 
 Hoạt động khác là các hoạt động ngoài hoạt 
động sản xuất, kinh doanh của DN. 
 Tài khoản sử dụng: 
TK 711 “Thu nhập khác” 
TK 811 “Chi phí khác”
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 
Nội dung của Thu nhập khác: 
* Thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ 
* Thu tiền phạt do đối tác vi phạm hợp đồng 
* Thu các khoản nợ khó đòi đã xử lý xóa sổ 
* Thu nhập quà biếu, quà tặng bằng tiền, hiện 
vật của tổ chức, cá nhân tặng cho DN. 
* Các khoản khác…
*Kế toán thu nhập hoạt động khác 
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 
TK 711 
TK 911 
TK 111,112 
TK 111,112,131 
TK331,338 
342 
TK 111,112,152,211 
TK 333 
(1) 
(2) 
(3) 
(4) 
(5) 
(7)
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 
Nội dung chi phí khác của DN gồm: 
- Chi phí thanh lý, nhượng bán TSCð và 
giá trị còn lại của TSCĐ thanh lý, 
nhượng bán. 
- Tiền phạt do vi phạm hợp đồng kinh tế 
- Bị phạt thuế, truy nộp thuế 
- Các khoản chi phí khác.
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 
TK 811 
TK 911 
*Kế toán chi phí hoạt động khác 
TK 211,213 
TK 214 
TK 111,112 
TK 211,152,156… 
TK 214 
(1) 
(2) 
(3) 
(4)
7.7 Kế toán KẾ xác TOÁN định TÀI kết CHÍNH quả 2 
kinh doanh 
 TμI kho ản kÕ to¸n sö dông 
 TK sö dông: 911, 421 vμ c¸c tμi khoan liªn quan kh¸c 
 Yªu cÇu h¹ch to¸n 
• Doanh thu vμ chi phÝ trong kú phai ®am bao 
- Nguyªn t¾c phï hîp 
- Nguyªn t¾c träng yÕu 
- Nguyªn t¾c thËn träng 
- ®óng niªn ®é kÕ to¸n. 
 Trình tự xác định kết quả kinh doanh 
- TËp hîp chi phÝ b¸n hμng 
- TËp hîp chi phÝ QLDN 
- X¸c ®Þnh, kÕt chuyÓn doanh thu, c¸c khoan giam trõ DT 
- X¸c ®Þnh, kÕt chuyÓn gi¸ vèn. 
- KÕt chuyÓn chi phÝ b¸n hμng 
- KÕt chuyÓn chi phÝ QLDN 
- TËp hîp, kÕt chuyÓn c¸c khoan chi phÝ , thu nhËp kh¸c 
- X¸c ®Þnh lç, l·i trong kú.
7.7 Kế toán KẾ xác TOÁN định TÀI kết CHÍNH quả 2 
kinh doanh 
 Theo chÕ ®é tμi chÝnh, lîi nhuËn cña doanh nghiÖp th­êng 
®­îc 
ph©n phèi sö dông theo thø tù nh­sau: 
1. Nép thuÕ thu nhËp doanh nghiÖp cho nhμ n­íc. 
2. Bï ®¾p c¸c khoan lç tõ năm tr­íc, 
c¸c khoản chi phÝ 
kh«ng ®­îc 
tÝnh vμo chi phÝ ®Ó tÝnh thu nhËp chÞu 
thuÕ. (Trõ vμo phÇn ®Ó l¹i cho DN sau khi phai nép 
thuÕ cho N/n­íc) 
3. TrÝch lËp c¸c quü cña doanh nghiÖp theo quy ®Þnh. 
4. Chia cæ tøc, chia l·i cho c¸c bªn gãp vèn
KTTẾàà Tii OkkÁhhNooả ảTnnÀ kIk Cếế HttooÍNááHnn 2ssửử ddụụnngg 
TK 911 – XĐ KẾT QỦA KD 
- Doanh thu thuÇn vÒ b¸n 
hμng vμ cung cÊp dÞch vô 
- Doanh thu thuÇn ho¹t 
®éng tμi chÝnh trong kú 
- Thu nhËp thuÇn kh¸c 
trong kú 
- KÕt chuyÓn sè lç tõ ho¹t 
®éng kinh doanh trong kú 
- TrÞ gi¸ vèn cña san phÈm, hμng 
ho¸ xuÊt b¸n, dÞch vô ®· cung 
cÊp, ®· tiªu thô. 
- Chi phÝ tμi chÝnh trong kú 
- Chi phÝ b¸n hμng, chi phÝ 
QLDN tÝnh cho hμng tiªu thô 
trong kú 
- Chi phÝ kh¸c trong kú 
- KÕt chuyÓn sè l·i tõ ho¹t ®éng 
kinh doanh trong kú
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 
TK 421 – Lîi nhuËn ch­a 
ph©n phèi` 
- Sè l·i tõ ho¹t ®éng kinh doanh 
trong kú 
- Sè l·i ®­îc 
cÊp d­íi 
nép, sè lç ®­îc 
cÊp trªn cÊp bï 
- Xö lý c¸c khoan lç tõ ho¹t ®éng 
kinh doanh 
Sè d­b 
ªn Cã: Phan ¸nh khoan l·i tõ 
ho¹t ®éng kinh doanh ch­a 
ph©n phèi. 
- Sè lç tõ ho¹t ®éng kinh doanh trong kú 
- Ph©n phèi tiÒn l·i 
Sè d­b 
ªn Nî: Phan ¸nh kháan 
lç ch­a 
xö lý 
Tμi kháan 421 cã 22 ttμμii kkhhááaann ccÊÊpp 22:: 
-- TTKK 44221111-- LLîîii nnhhuuËËnn nnaamm ttrr­­íícc 
-- TTKK 44221122-- LLîîii nnhhuuËËnn nnaamm nnaayy
NỘI DUNG BÁOK ẾC ÁTOO KÁẾNT TQÀUIẢ C HHOÍẠNTH Đ Ộ2NG KINH DOANH 
Doanh thu bán hàng Tổng doanh thu - - Thuế TTĐB Giá vốn hàng bán - Thuế Xkhẩu 
LN gộp (từ= H đbán hàng) - Thuế GTGT (pp Ttiếp) + - Chiết khấu Thương mại LN từ hoạt động tài chính - Hàng bị trả lại - - Giảm giá HBán 
Chi phí h=oạ t động LN từ hoạt độngkinh doanh Dthu tài chính-Cphí tchính 
+/- 
Lãi/Lỗ từ hoạt động khác Chi phí bán hàng 
= Chi phí quản lý DN 
Lợi nhuận kế toán trước thuế Thu nhập khác 
- - Chi phí khác Chi phí Thuế thu nhập DN 
= 
Lợi nhuận sau thuế LN * thuế suất
KẾ TOÁN XKÁẾC T ĐOỊNÁHN TKÀẾIT C QHUÍẢN HK I2NH DOANH 
632,635 911 511,512 
641,642 
4.1 
711 
811,821 
421 
1 
2 
3 
6.1 
5 
6.2 
4.2 
TK 
521,532,531 
Theo phương pháp kê khai thường xuyên
KẾ TOÁN XKÁẾC T ĐOỊNÁHN TKÀẾIT C QHUÍẢN HK I2NH DOANH 
632 911 511,512 
1 2 
641,642, 635 
711 
811,821 
421 
3 
4 
7.1 
5.2 
7.2 
TK 631 
6 
Theo phương pháp kiểm kê định kỳ 
TK 
521,532,531 
5.1

More Related Content

What's hot

Cm05 huongdan tt23_trich
Cm05 huongdan tt23_trichCm05 huongdan tt23_trich
Cm05 huongdan tt23_trichKim Loan Nguyen
 
Kế toán tài sản cố định và bất động sản đầu tư
Kế toán tài sản cố định và bất động sản đầu tưKế toán tài sản cố định và bất động sản đầu tư
Kế toán tài sản cố định và bất động sản đầu tưTuấn Anh
 
Kế toán hoạt động xây lắp data4u
Kế toán hoạt động xây lắp data4uKế toán hoạt động xây lắp data4u
Kế toán hoạt động xây lắp data4uXephang Daihoc
 
C 03. KT HCSN KT tài sản cố định và đầu tư XDCB
C 03. KT HCSN KT tài sản cố định và đầu tư XDCBC 03. KT HCSN KT tài sản cố định và đầu tư XDCB
C 03. KT HCSN KT tài sản cố định và đầu tư XDCBHoàng Ân
 
07 acc504-bai 4-v1.0
07 acc504-bai 4-v1.007 acc504-bai 4-v1.0
07 acc504-bai 4-v1.0Yen Dang
 
Bài giảng: "KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG XÂY LẮP"
Bài giảng: "KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG XÂY LẮP"Bài giảng: "KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG XÂY LẮP"
Bài giảng: "KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG XÂY LẮP"Tuấn Anh
 
200 2014 tt_btc phan 2
200 2014 tt_btc phan 2200 2014 tt_btc phan 2
200 2014 tt_btc phan 2Trong Vu
 
Kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm
Kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩmKế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm
Kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩmNguyễn Công Huy
 
Hạch toán chi phí sản xuất trong doanh nghiệp xây lắp
Hạch toán chi phí sản xuất trong doanh nghiệp xây lắpHạch toán chi phí sản xuất trong doanh nghiệp xây lắp
Hạch toán chi phí sản xuất trong doanh nghiệp xây lắpThanhlan Nguyễn
 
C14 HD kinh doanh BDS.pdf
C14 HD kinh doanh BDS.pdfC14 HD kinh doanh BDS.pdf
C14 HD kinh doanh BDS.pdfNguynH338318
 
Cach hach-toan-thanh-pham-tai-khoan-155
Cach hach-toan-thanh-pham-tai-khoan-155Cach hach-toan-thanh-pham-tai-khoan-155
Cach hach-toan-thanh-pham-tai-khoan-155Amatax
 
Chuẩn mực kế toán số 05
Chuẩn mực kế toán số 05Chuẩn mực kế toán số 05
Chuẩn mực kế toán số 05hocketoan_tfa
 
kế toán bất động sản đầu tư
kế toán bất động sản đầu tư kế toán bất động sản đầu tư
kế toán bất động sản đầu tư Thanh Hải
 
Tai lieu on_tap-_ke_toan_tai_chinh_1_8.10.12
Tai lieu on_tap-_ke_toan_tai_chinh_1_8.10.12Tai lieu on_tap-_ke_toan_tai_chinh_1_8.10.12
Tai lieu on_tap-_ke_toan_tai_chinh_1_8.10.12Thiên Trần
 
Hyperlink
HyperlinkHyperlink
Hyperlinkgannang
 

What's hot (16)

Cm05 huongdan tt23_trich
Cm05 huongdan tt23_trichCm05 huongdan tt23_trich
Cm05 huongdan tt23_trich
 
Kế toán tài sản cố định và bất động sản đầu tư
Kế toán tài sản cố định và bất động sản đầu tưKế toán tài sản cố định và bất động sản đầu tư
Kế toán tài sản cố định và bất động sản đầu tư
 
Kế toán hoạt động xây lắp data4u
Kế toán hoạt động xây lắp data4uKế toán hoạt động xây lắp data4u
Kế toán hoạt động xây lắp data4u
 
C 03. KT HCSN KT tài sản cố định và đầu tư XDCB
C 03. KT HCSN KT tài sản cố định và đầu tư XDCBC 03. KT HCSN KT tài sản cố định và đầu tư XDCB
C 03. KT HCSN KT tài sản cố định và đầu tư XDCB
 
07 acc504-bai 4-v1.0
07 acc504-bai 4-v1.007 acc504-bai 4-v1.0
07 acc504-bai 4-v1.0
 
Bài giảng: "KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG XÂY LẮP"
Bài giảng: "KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG XÂY LẮP"Bài giảng: "KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG XÂY LẮP"
Bài giảng: "KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG XÂY LẮP"
 
Bài ktcp
Bài ktcpBài ktcp
Bài ktcp
 
200 2014 tt_btc phan 2
200 2014 tt_btc phan 2200 2014 tt_btc phan 2
200 2014 tt_btc phan 2
 
Kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm
Kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩmKế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm
Kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm
 
Hạch toán chi phí sản xuất trong doanh nghiệp xây lắp
Hạch toán chi phí sản xuất trong doanh nghiệp xây lắpHạch toán chi phí sản xuất trong doanh nghiệp xây lắp
Hạch toán chi phí sản xuất trong doanh nghiệp xây lắp
 
C14 HD kinh doanh BDS.pdf
C14 HD kinh doanh BDS.pdfC14 HD kinh doanh BDS.pdf
C14 HD kinh doanh BDS.pdf
 
Cach hach-toan-thanh-pham-tai-khoan-155
Cach hach-toan-thanh-pham-tai-khoan-155Cach hach-toan-thanh-pham-tai-khoan-155
Cach hach-toan-thanh-pham-tai-khoan-155
 
Chuẩn mực kế toán số 05
Chuẩn mực kế toán số 05Chuẩn mực kế toán số 05
Chuẩn mực kế toán số 05
 
kế toán bất động sản đầu tư
kế toán bất động sản đầu tư kế toán bất động sản đầu tư
kế toán bất động sản đầu tư
 
Tai lieu on_tap-_ke_toan_tai_chinh_1_8.10.12
Tai lieu on_tap-_ke_toan_tai_chinh_1_8.10.12Tai lieu on_tap-_ke_toan_tai_chinh_1_8.10.12
Tai lieu on_tap-_ke_toan_tai_chinh_1_8.10.12
 
Hyperlink
HyperlinkHyperlink
Hyperlink
 

Similar to Ke toan tai chinh chinh lam

KE TOAN TAI CHINH 2 -chuan.ppt
KE TOAN TAI CHINH 2 -chuan.pptKE TOAN TAI CHINH 2 -chuan.ppt
KE TOAN TAI CHINH 2 -chuan.pptTrngThMHoa2
 
Ke toan tai chinh 2
Ke toan tai chinh 2Ke toan tai chinh 2
Ke toan tai chinh 2thonght
 
Chương 4_Kế toán tài sản dài hạn.pptx
Chương 4_Kế toán tài sản dài hạn.pptxChương 4_Kế toán tài sản dài hạn.pptx
Chương 4_Kế toán tài sản dài hạn.pptxtngbi63
 
Tổ chức hạch toán tài sản cố định
Tổ chức hạch toán tài sản cố địnhTổ chức hạch toán tài sản cố định
Tổ chức hạch toán tài sản cố địnhLinh Nguyễn
 
Chuong 4 kế toán tài sản cố định
Chuong 4  kế toán tài sản cố địnhChuong 4  kế toán tài sản cố định
Chuong 4 kế toán tài sản cố địnhLong Nguyen
 
C4. KT Tài sản cố định.pptx
C4. KT Tài sản cố định.pptxC4. KT Tài sản cố định.pptx
C4. KT Tài sản cố định.pptxYenHoang816660
 
CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP: KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN THANH TÂN
CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP: KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN THANH TÂNCHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP: KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN THANH TÂN
CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP: KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN THANH TÂNOnTimeVitThu
 
Ke toan hoat dong kinh doanh Chuong VII.pptx
Ke toan hoat dong kinh doanh Chuong VII.pptxKe toan hoat dong kinh doanh Chuong VII.pptx
Ke toan hoat dong kinh doanh Chuong VII.pptxphannamp4589
 
Đề tài: Hiệu quả sử dụng tài sản cố định tại Công ty Hoá chất mỏ - Gửi miễn p...
Đề tài: Hiệu quả sử dụng tài sản cố định tại Công ty Hoá chất mỏ - Gửi miễn p...Đề tài: Hiệu quả sử dụng tài sản cố định tại Công ty Hoá chất mỏ - Gửi miễn p...
Đề tài: Hiệu quả sử dụng tài sản cố định tại Công ty Hoá chất mỏ - Gửi miễn p...Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0909232620
 
Kế toán đầu tư xây dựng cơ bản ở chủ đầu tư
Kế toán đầu tư xây dựng cơ bản ở chủ đầu tưKế toán đầu tư xây dựng cơ bản ở chủ đầu tư
Kế toán đầu tư xây dựng cơ bản ở chủ đầu tưlenazuki
 
Đề tài: Kế toán tài sản cố định tại Công ty Xe máy- xe đạp, HAY - Gửi miễn ph...
Đề tài: Kế toán tài sản cố định tại Công ty Xe máy- xe đạp, HAY - Gửi miễn ph...Đề tài: Kế toán tài sản cố định tại Công ty Xe máy- xe đạp, HAY - Gửi miễn ph...
Đề tài: Kế toán tài sản cố định tại Công ty Xe máy- xe đạp, HAY - Gửi miễn ph...Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0909232620
 
tài liệu học kế toán doanh nghiệp - Chương 5: tài sản cố định
tài liệu học kế toán doanh nghiệp - Chương 5: tài sản cố địnhtài liệu học kế toán doanh nghiệp - Chương 5: tài sản cố định
tài liệu học kế toán doanh nghiệp - Chương 5: tài sản cố địnhtuvantfa
 
So sanh nhanh tt200 va qd15
So sanh nhanh tt200 va qd15So sanh nhanh tt200 va qd15
So sanh nhanh tt200 va qd15Hoa KitoVi
 
18QuyCheQuyDinhDHYHN20121853.pdf
18QuyCheQuyDinhDHYHN20121853.pdf18QuyCheQuyDinhDHYHN20121853.pdf
18QuyCheQuyDinhDHYHN20121853.pdfAnhkhoaPham3
 
Cach hach-toan-cong-cu-dung-cu-tai-khoan-153
Cach hach-toan-cong-cu-dung-cu-tai-khoan-153Cach hach-toan-cong-cu-dung-cu-tai-khoan-153
Cach hach-toan-cong-cu-dung-cu-tai-khoan-153Amatax
 
Kế toán Tài sản cố định tại Công Ty Xây Dựng Cường Thịnh
Kế toán Tài sản cố định  tại Công Ty Xây Dựng Cường ThịnhKế toán Tài sản cố định  tại Công Ty Xây Dựng Cường Thịnh
Kế toán Tài sản cố định tại Công Ty Xây Dựng Cường Thịnhluanvantrust
 

Similar to Ke toan tai chinh chinh lam (20)

KE TOAN TAI CHINH 2 -chuan.ppt
KE TOAN TAI CHINH 2 -chuan.pptKE TOAN TAI CHINH 2 -chuan.ppt
KE TOAN TAI CHINH 2 -chuan.ppt
 
Ke toan tai chinh 2
Ke toan tai chinh 2Ke toan tai chinh 2
Ke toan tai chinh 2
 
Chương 4_Kế toán tài sản dài hạn.pptx
Chương 4_Kế toán tài sản dài hạn.pptxChương 4_Kế toán tài sản dài hạn.pptx
Chương 4_Kế toán tài sản dài hạn.pptx
 
Tổ chức hạch toán tài sản cố định
Tổ chức hạch toán tài sản cố địnhTổ chức hạch toán tài sản cố định
Tổ chức hạch toán tài sản cố định
 
Chương 4
Chương 4Chương 4
Chương 4
 
Chuong 4 kế toán tài sản cố định
Chuong 4  kế toán tài sản cố địnhChuong 4  kế toán tài sản cố định
Chuong 4 kế toán tài sản cố định
 
C4. KT Tài sản cố định.pptx
C4. KT Tài sản cố định.pptxC4. KT Tài sản cố định.pptx
C4. KT Tài sản cố định.pptx
 
CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP: KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN THANH TÂN
CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP: KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN THANH TÂNCHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP: KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN THANH TÂN
CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP: KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN THANH TÂN
 
Ke toan hoat dong kinh doanh Chuong VII.pptx
Ke toan hoat dong kinh doanh Chuong VII.pptxKe toan hoat dong kinh doanh Chuong VII.pptx
Ke toan hoat dong kinh doanh Chuong VII.pptx
 
Đề tài: Hiệu quả sử dụng tài sản cố định tại Công ty Hoá chất mỏ - Gửi miễn p...
Đề tài: Hiệu quả sử dụng tài sản cố định tại Công ty Hoá chất mỏ - Gửi miễn p...Đề tài: Hiệu quả sử dụng tài sản cố định tại Công ty Hoá chất mỏ - Gửi miễn p...
Đề tài: Hiệu quả sử dụng tài sản cố định tại Công ty Hoá chất mỏ - Gửi miễn p...
 
Kế toán đầu tư xây dựng cơ bản ở chủ đầu tư
Kế toán đầu tư xây dựng cơ bản ở chủ đầu tưKế toán đầu tư xây dựng cơ bản ở chủ đầu tư
Kế toán đầu tư xây dựng cơ bản ở chủ đầu tư
 
Đề tài: Kế toán tài sản cố định tại Công ty Xe máy- xe đạp, HAY - Gửi miễn ph...
Đề tài: Kế toán tài sản cố định tại Công ty Xe máy- xe đạp, HAY - Gửi miễn ph...Đề tài: Kế toán tài sản cố định tại Công ty Xe máy- xe đạp, HAY - Gửi miễn ph...
Đề tài: Kế toán tài sản cố định tại Công ty Xe máy- xe đạp, HAY - Gửi miễn ph...
 
Tài liệu kế toán tài sản cố định
Tài liệu kế toán tài sản cố địnhTài liệu kế toán tài sản cố định
Tài liệu kế toán tài sản cố định
 
Thực trạng kế toán tài sản cố định tại khách sạn Thái Bình Dương.docx
Thực trạng kế toán tài sản cố định tại khách sạn Thái Bình Dương.docxThực trạng kế toán tài sản cố định tại khách sạn Thái Bình Dương.docx
Thực trạng kế toán tài sản cố định tại khách sạn Thái Bình Dương.docx
 
tài liệu học kế toán doanh nghiệp - Chương 5: tài sản cố định
tài liệu học kế toán doanh nghiệp - Chương 5: tài sản cố địnhtài liệu học kế toán doanh nghiệp - Chương 5: tài sản cố định
tài liệu học kế toán doanh nghiệp - Chương 5: tài sản cố định
 
So sanh nhanh tt200 va qd15
So sanh nhanh tt200 va qd15So sanh nhanh tt200 va qd15
So sanh nhanh tt200 va qd15
 
18QuyCheQuyDinhDHYHN20121853.pdf
18QuyCheQuyDinhDHYHN20121853.pdf18QuyCheQuyDinhDHYHN20121853.pdf
18QuyCheQuyDinhDHYHN20121853.pdf
 
Tai khoan 153
Tai khoan 153Tai khoan 153
Tai khoan 153
 
Cach hach-toan-cong-cu-dung-cu-tai-khoan-153
Cach hach-toan-cong-cu-dung-cu-tai-khoan-153Cach hach-toan-cong-cu-dung-cu-tai-khoan-153
Cach hach-toan-cong-cu-dung-cu-tai-khoan-153
 
Kế toán Tài sản cố định tại Công Ty Xây Dựng Cường Thịnh
Kế toán Tài sản cố định  tại Công Ty Xây Dựng Cường ThịnhKế toán Tài sản cố định  tại Công Ty Xây Dựng Cường Thịnh
Kế toán Tài sản cố định tại Công Ty Xây Dựng Cường Thịnh
 

More from Chris Christy

More from Chris Christy (20)

Tu n 9
Tu n 9Tu n 9
Tu n 9
 
Www.tinhgiac.com co cau-von
Www.tinhgiac.com co cau-vonWww.tinhgiac.com co cau-von
Www.tinhgiac.com co cau-von
 
Kế toán vốn bằng tiền
Kế toán vốn bằng tiềnKế toán vốn bằng tiền
Kế toán vốn bằng tiền
 
giáo trình kế toán máy misa
giáo trình kế toán máy misagiáo trình kế toán máy misa
giáo trình kế toán máy misa
 
Gt ke toan_thuong_mai_dv_dhcn_tphcm
Gt ke toan_thuong_mai_dv_dhcn_tphcmGt ke toan_thuong_mai_dv_dhcn_tphcm
Gt ke toan_thuong_mai_dv_dhcn_tphcm
 
Bt kiểm toán tài chính
Bt kiểm toán tài chínhBt kiểm toán tài chính
Bt kiểm toán tài chính
 
Slide+kiem+toan
Slide+kiem+toanSlide+kiem+toan
Slide+kiem+toan
 
Ke toan tai chinh chinh lam
Ke toan tai chinh  chinh lamKe toan tai chinh  chinh lam
Ke toan tai chinh chinh lam
 
Bt kế toán qt1
Bt kế toán qt1Bt kế toán qt1
Bt kế toán qt1
 
Thekho
ThekhoThekho
Thekho
 
The tinh gia_thanh_san_pham_dich_vu
The tinh gia_thanh_san_pham_dich_vuThe tinh gia_thanh_san_pham_dich_vu
The tinh gia_thanh_san_pham_dich_vu
 
So nhat ky_chung
So nhat ky_chungSo nhat ky_chung
So nhat ky_chung
 
So cai
So caiSo cai
So cai
 
Education important
Education importantEducation important
Education important
 
Phieu nhapkho
Phieu nhapkhoPhieu nhapkho
Phieu nhapkho
 
Phieu thu
Phieu thuPhieu thu
Phieu thu
 
Phieu chi mau
Phieu chi mauPhieu chi mau
Phieu chi mau
 
Bai giang dien tu thong ke doanh nghiep
Bai giang dien tu thong ke doanh nghiepBai giang dien tu thong ke doanh nghiep
Bai giang dien tu thong ke doanh nghiep
 
Phieu xuatkho
Phieu xuatkhoPhieu xuatkho
Phieu xuatkho
 
Phieu nhapkho
Phieu nhapkhoPhieu nhapkho
Phieu nhapkho
 

Ke toan tai chinh chinh lam

  • 1. HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG BÀI GIẢNG MÔN KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 Giảng viên: NGUYỄN THỊ CHINH LAM Điện thoại/E-mail: lamntc@ptit.edu.vn; ngchinhlam@yahoo.com Khoa : Tài chính - Kế toán Học kỳ/Năm biên soạn:Học kỳ 1 /2013
  • 2. GIỚI THIỆU CHUNG  TÀI LIỆU HỌC TẬP: Giáo trình/Bài giảng Kế toán tài chính  Yêu cầu chung đối với sinh viên  Điểm thành phần môn học: - Điểm chuyên cần 10% - Điểm kiểm tra (2 bài kiểm tra) 20% + 10% - Điểm thi cuối kỳ 60%
  • 3. KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 NỘI DUNG CHÍNH CỦA HỌC PHẦN:  KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÀ ĐẦU TƯ DÀI HẠN  KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM  KẾ TOÁN DOANH THU, XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KD
  • 4. KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 CHƯƠNG 5: KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÀ CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ DÀI HẠN
  • 5. KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 5.1: KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH Định nghĩa - Phân loại TSCĐ Xác định giá trị TSCĐ Kế toán chi tiết TSCĐ Kế toán tổng hợp tăng TSCĐ Kế toán tổng hợp giảm TSCĐ Kế toán khấu hao TSCĐ Kế toán sửa chữa TSCĐ
  • 6. KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 5.1.1 KHÁI NIỆM: TSCĐ trong các doanh nghiệp là những tư liệu lao động chủ yếu và các tài sản khác có giá trị lớn, tham gia vào nhiều chu kỳ SXKD và giá trị của nó được chuyển dịch dần dần, từng phần vào giá trị SP, DV được sản xuất ra trong các chu kỳ SX TSCĐ HỮU HÌNH (VAS 03) Là những tài sản có hình thái vật chất do doanh nghiệp nắm giữ để phục vụ cho hoạt động sản xuất kinh doanh phù hợp với tiêu chuẩn ghi nhận TSCĐ hữu hình TSCĐ VÔ HÌNH (VAS 04) Là những tài sản không có hình thái vật chất, nhưng xác định được giá trị và do doanh nghiệp nắm giữ, sử dụng trong SXKD, cung cấp dịch vụ, hoặc cho các đối tượng khác thuê, phù hợp với tiêu chuẩn ghi nhận TSCĐ vô hình
  • 7. KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 TIÊU CHUẨN GHI NHẬN TSCĐ 11 22 33 44 Chắc chắn thu được lợi ích kinh tế trong tương lai từ việc sử dụng TS đó Nguyên giá tài sản phải được xác định một cách đáng tin cậy Thời gian sử dụng ước tính trên 1 năm Có đủ tiêu chuẩn giá trị theo quy định hiện hành (30 triệu VNĐ)
  • 8. KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 PHÂN LOẠI: Theo hình thái biểu hiện và nội dung kinh tế: + TSCĐ hữu hình: - Nhà cửa, vật kiến trúc - Máy móc, thiết bị - Phương tiện vận tải, truyền dẫn - Thiết bị dụng cụ quản lý - Cây lâu năm, súc vật làm việc và cho sản phẩm - TSCĐ hữu hình khác + TSCĐ vô hình: - Quyền sử dụng đất - Nhãn hiệu hàng hóa - Bản quyền, bằng sáng chế - Phần mềm máy vi tính - Giấy phép, giấy nhượng quyền - Quyền phát hành
  • 9. KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 PHÂN LOẠI: Theo tình hình sử dụng và công dụng kinh tế: + TSCĐ phục vụ cho hoạt động SXKD + TSCĐ phục vụ cho hoạt động phúc lợi,sự nghiệp + TSCĐ chưa sử dụng + TSCĐ chờ xử lý Theo nguồn hình thành: + TSCĐ được đầu tư từ vốn chủ sở hữu + TSCĐ đầu tư từ vốn vay + TSCĐ có được do nhận góp vốn + TSCĐ có được do nhận viện trợ, biếu tặng,…
  • 10. KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 Theo quyền sở hữu: + TSCĐ tự có (TSCĐ thuộc sở hữu của doanh nghiệp) + TSCĐ đi thuê (TSCĐ đi thuê để sử dụng trong thời gian nhất định theo hợp đồng thuê tài sản) THUÊ TÀI CHÍNH: Thuê TS mà bên cho thuê có sự chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu tài sản cho bên thuê (thỏa mãn 1 trong 5 điều kiện) THUÊ HOẠT ĐỘNG: Thuê TS không thỏa mãn bất cứ điều kiện nào của hợp đồng thuê tài chính. Bên thuê chỉ được quản lý và sử dụng TS trong thời hạn quy định trong HĐ và phải hoàn trả khi hết hạn thuê
  • 11. KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 5.1.2 XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ TSCĐ XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ BAN ĐẦU CỦA TSCĐ (NGUYÊN GIÁ CỦA TSCĐ): -Nguyên giá TSCĐ là toàn bộ các chi phí doanh nghiệp phải bỏ ra để có được TS đó và đưa TSCĐ vào trạng thái sẵn sàng sử dụng - Nguyên giá được xác định dựa trên nguyên tắc giá phí - Nguyên giá được xác định cho từng đối tượng (một đối tượng độc lập hoặc một hệ thống gồm nhiều bộ phận)
  • 12. KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ SAU GHI NHẬN BAN ĐẦU NGUYÊN GIÁ SỐ KHẤU HAO LUỸ KẾ GIÁ TRỊ CÒN LẠI
  • 13. KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 CHI PHÍ PHÁT SINH SAU GHI NHẬN BAN ĐẦU CP phát sinh sau ghi nhận ban đầu của TSCĐ TĂNG NGUYÊN GIÁ (Nếu chi phí này chắc chắn làm tăng lợi ích kinh tế trong tương lai do sử dụng tài sản đó: tăng thời gian sử dụng, tăng công suất….) TĂNG CHI PHÍ SXKD (Nếu không thỏa mãn điều kiện làm tăng nguyên giá tài sản: bảo trì, bảo dưỡng …)
  • 14. KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ TSCĐ XÁC ĐỊNH NGUYÊN GIÁ TSCĐ  Trường hợp mua ngoài: NG do mua sắm = Giá mua + Thuế không được hoàn + CP liên quan trực tiếp khác Lưu ý: 1) Mua sắm TSCĐ HH là nhà cửa, vật kiến trúc gắn liền với QSD đất Nhà cửa, vật kiến trúc TSCĐ HH (VAS 03) Quyền sử dụng đất TSCĐ VH (VAS 04)
  • 15. KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ TSCĐ XÁC ĐỊNH NGUYÊN GIÁ TSCĐ 2) Trường hợp TSCĐ HH mua sắm được thanh toán theo phương thức trả góp: NG mua trả góp = Giá mua trả ngay tại thời điểm mua tài sản Chênh lệch giữa số tiền phải trả - giá mua trả ngay Hạch toán vào CP tài chính theo kỳ hạn thanh toán (Trừ khi được tính vào NG (vốn hóa) theo CMKT 16 – “CP đi vay”)
  • 16. KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ TSCĐ XÁC ĐỊNH NGUYÊN GIÁ TSCĐ 3) Về thuế GTGT (VAT): Đối với DN nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ: Phục vụ hoạt động SXKD Nguyên giá TSCĐ Không phục vụ hđ SXKD Vd: hoạt động phúc lợi… Giá chưa VAT Giá gồm VAT Đối với DN nộp thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp: Nguyên giá TSCĐ mua về là giá đã bao gồm VAT
  • 17. KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 XÁC ĐỊNH NGUYÊN GIÁ TSCĐ  Trường hợp tự xây dựng hoặc tự chế: NG do tự xây dựng / tự chế = Giá thành thực tế của TSCĐ tự xây dựng/ tự chế + CP lắp đặt chạy thử Trường hợp được tài trợ, biếu tặng: NG được tài trợ, biếu tặng Giá trị hợp lý ban đầu do ban định giá xác định CP lắp đặt = + chạy thử  Trường hợp do nhận góp vốn: NG do nhận góp vốn = Giá trị ghi trên hợp đồng góp vốn + CP l.quan trực tiếp
  • 18. KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 XÁC ĐỊNH NGUYÊN GIÁ TSCĐ  Trường hợp do trao đổi tài sản: NG TSCĐ nhận về =Giá trị còn lại của TSCĐ đem đi trao đổi+ CP l.quan trực tiếp Th1: trao đổi với 1 TSCĐ tương tự Th2: trao đổi với 1 TSCĐ không tương tự NG TSCĐ nhận về = Giá trị hợp lý TSCĐ đem đi trao đổi + /- CP l.quan trực tiếp Chênh lệch + TS tương tự: tài sản có cùng công dụng, trong cùng lĩnh vực kinh doanh và có giá trị tương đương
  • 19. KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 XÁC ĐỊNH NGUYÊN GIÁ TSCĐ  Trường hợp được cấp NG TSCĐ được cấp = Giá ghi sổ đơn vị cấp, điều chuyển NG TSCĐ được cấp đánh giá lại + CP vc, lắp = Giá trị còn lại hoặc giá trị đặt chạy thử Th1: các đơn vị trong cùng hệ thống cấp Th2: các đơn vị không cùng hệ thống cấp
  • 20. KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 XÁC ĐỊNH NGUYÊN GIÁ TSCĐ THUÊ TÀI CHÍNH = Giá trị hợp lý của TSCĐ được xác định tại thời điểm khởi đầu thuê NG TSCĐ thuê tài chính được ghi nhận theo giá thấp hơn trong hai giá: Giá trị hiện tại của khoản thanh toán tiền thuê tối thiểu
  • 21. KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 5.1.3 KẾ TOÁN CHI TIẾT TSCĐ • TSCĐ cần được quản lý đơn chiếc Đối tượng ghi TSCĐ HH là từng vật kết cấu hoàn chỉnh bao gồm cả vật gá lắp và phụ tùng kèm theo  Đối tượng ghi TSCĐ VH là từng TSCĐ vô hình gắn với một nội dung chi phí và một mục đích riêng biệt •Nội dung kế toán chi tiết: - Lập và thu thập các chứng từ ban đầu - Tổ chức kế toán chi tiết tại nơi sử dụng bảo quản - Tổ chức kế toán chi tiết tại bộ phận kế toán
  • 22. KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 5.1.3 KẾ TOÁN CHI TIẾT TSCĐ Chứng từ kế toán ban đầu: - Biên bản giao nhận TSCĐ (mẫu số 01 – TSCĐ) - Biên bản thanh lý TSCĐ (mẫu số 02 – TSCĐ) - Biên bản giao nhận TSCĐ SCL đã hoàn thành (mẫu số 03 – TSCĐ) - Biên bản kiểm kê TSCĐ (mẫu số 04 – TSCĐ) - Biên bản đánh giá lại TSCĐ (mẫu số 05 – TSCĐ) - Bảng tính và phân bổ khấu hao (mẫu số 06 – TSCĐ) - Các tài liệu kỹ thuật có liên quan Chứng từ kế toán khác: - Hóa đơn, giấy biên nhận - Phiếu xuất kho, - Bản quyết toán giá trị công trình…
  • 23. KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 5.1.3 KẾ TOÁN CHI TIẾT TSCĐ Tổ chức kế toán chi tiết TSCĐ tại nơi sử dụng, bảo quản: - Sử dụng “Sổ theo dõi tài sản cố định và công cụ dụng cụ tại nơi sử dụng” mẫu số S22- DN Tổ chức kế toán chi tiết tại bộ phận kế toán - Sử dụng “Thẻ tài sản cố định” mẫu số S23- DN và “Sổ Tài sản cố định” mẫu số S21 - DN
  • 24. KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 5.1.4 KẾ TOÁN TỔNG HỢP TĂNG TSCĐ 1 KT tăng TSCĐ do mua sắm 2 KT tăng TSCĐ do tự chế/ đầu tư XDCB 3 KT tăng TSCĐ do nhận tài trợ, biếu, tặng 4 KT tăng TSCĐ do được cấp, nhận góp vốn 5 KT tăng TSCĐ do chuyển đổi MĐSD 6 KT tăng TSCĐ do trao đổi
  • 25. KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
  • 26. KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 TÀI KHOẢN SỬ DỤNG: •TK KHOẢN: 211, 213, 214, 2141, 2143 TÀI KHOẢN 211- TÀI SẢN CỐ ĐỊNH HỮU HÌNH +SDĐK: xxx TK 211, (213) + SDCK: NG hiện có ở DN -Ng. giá giảm do điều chuyển cho đơn vị khác, nhượng bán, thanh lý… - NG giảm do tháo bớt 1 hoặc 1 số bộ phận - Điều chỉnh giảm do đánh giá lại - Ng. giá tăng do mua sắm, XDCB, được cấp, nhận góp vốn… - Điều chỉnh tăng do xây lắp, trang bị thêm, cải tạo nâng cấp… - Điều chỉnh tăng do đánh giá lại
  • 27. KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2  Tăng TSCĐ do mua sắm: 111,112,331… 241 (2411) 211,213 Nếu mua về phải qua (Nếu mua về sử dụng ngay) 333 (3339) (133) Giá mua, chi phí liên quan trực tiếp Thuế GTGT Lệ phí trước bạ (nếu có) chạy thử, l.đặt Khi đưa TSCĐ vào sử dụng
  • 28. KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2  Tăng TSCĐ do mua trả góp: 111,112 331 211,213 142/242 635 133 Định kỳ thanh toán Tổng số tiền phải thanh toán NG theo giá mua trả ngay Lãi trả góp Định kỳ phân bổ lãi trả góp Thuế GTGT
  • 29. KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2  Tăng TSCĐ do đầu tư XDCB: 241 (2412) 211,213 632 111,152,153,331… CP phí mua và XD TSCĐ Quá trình xây dựng hoàn thành CP không hợp lý (sau khi trừ bồi thường)
  • 30. KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2  Tăng TSCĐ do tự chế: 154,155 632 512 211,213 111,112 Giá vốn xuất kho TP, giá thành sx Z sản xuất Chi phí lắp đặt, chạy thử
  • 31. KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 Kết chuyển nguồn vốn Nếu TSCĐ được mua từ nguồn tài trợ khác NVKD thì ngoài bút toán ghi nhận tăng NG TSCĐ, KT phải thực hiện bút toán chuyển nguồn: 411 414, 441 Chuyển tăng NVKD Nếu TSCĐ được đầu tư bằng QPL và phục vụ cho h.động PL: 3533 3532 Chuyển tăng quỹ phúc lợi đã hình thành TSCĐ
  • 32. KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2  Tăng TSCĐ do tài trợ, biếu, tặng: 711 211,213 111,112… Nhận TSCĐ được tài trợ, biếu, tặng CP liên quan trực tiếp
  • 33. KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2  Tăng TSCĐ do nhận góp vốn: 211,213 411 Giá trị của TSCĐ nhận góp vốn 111,112… CP liên quan trực tiếp
  • 34. KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2  Tăng TSCĐ do chuyển đổi mục đích sử dụng: 211,213 214(2141,2143) Chuyển nguyên giá Chuyển hao mòn 217 2147
  • 35. KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2  Tăng TSCĐ do trao đổi với 1 TSCĐ khác: 211,213 NG nhận về 214(2141,2143) 211 NG đem đi trao đổi HM lũy kế TH: ttrraaoo đđổổii TTSS ttưươơnngg ttựự
  • 36. KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2  Tăng TSCĐ do trao đổi với 1 TSCĐ khác: 711 214 TH: trao đđổổii TTSS kkhhôônngg ttưươơnngg ttựự 111, 112 211 811 133 131(331 ) 333 3. TSCĐ nhận về 1.TSCĐ đem đi TĐ 2. Giá trị hợp lý của tài sản đem đi trao đổi 4. Thanh toán chênh lệch
  • 37. KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2  Tăng TSCĐ do phát hiện thừa trong kiểm kê:  Trường hợp TS thuộc quyền sở hữu của đơn vị (do chưa ghi nhận): 211,213 Tăng NG 331, 338(1),411 214 627,641,642,3533 Trích bổ sung CP KH, HM  Trường hợp TS không thuộc quyền sở hữu của đơn vị: - Nếu biết CSH: Báo cho chủ TS biết - Nếu không biết chủ TS: Theo dõi ở TK 002- vật tư, hàng hóa nhận giữ hộ, nhận gia công.
  • 38. KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 5.1.5 KẾ TOÁN TỔNG HỢP GIẢM TSCĐ KT 1 giảm TSCĐ do thanh lý, nhượng bán 2 KT giảm TSCĐ chuyển thành CCDC 3 KT giảm TSCĐ do chuyển đổi mục đích sử dụng 4 KT giảm TSCĐ do mang tài sản đi góp vốn 5 KT giảm TSCĐ do phát hiện thiếu trong kiểm kê
  • 39. KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2  Giảm TSCĐ do thanh lý, nhượng bán 211,213 111,112,331 Chi phí Thu nhập 214 711 811 33311 152 Giảm NG GTHM GTCL CP thanh lý, nhượng bán PL,PT thu hồi NK 111,112,131 Thu từ bán TSCĐ
  • 40. KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2  Giảm TSCĐ chuyển thành CCDC: 211,213 627,641,642 214 142/242 GTHM Giảm NG GTCL nếu nhỏ GTCL nếu lớn Định kỳ phân bổ GTHM
  • 41. KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2  Giảm TSCĐ do chuyển đổi mục đích sử dụng: 211,213 2141,2143 Chuyển Nguyên giá Chuyển Hao mòn 217 2147
  • 42. KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2  Giảm TSCĐ do góp vốn thành lập cơ sở liên doanh đồng kiểm soát 211,213 711 222 214 338(7) 811 TH: chênh lệch nhỏ hơn TH: chênh lệch lớn hơn Định kỳ phân bổ theo thời gian sử dụng
  • 43. KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2  Giảm TSCĐ do góp vốn vào công ty liên kết: 211,213 223 2141,2143 711 811 TH chênh lệch lớn hơn TH chênh lệch nhỏ hơn
  • 44. KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2  Giảm TSCĐ do phát hiện thiếu trong kiểm kê: 211,213 1381 214 1388 811,415 NG GTCL GTHM Bắt bồi thường DN chịu Xử lý
  • 45. KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 5.1.6 KẾ TOÁN KHẤU HAO TSCĐ Khái niệm: Khấu hao TSCĐ là việc phân bổ một cách có hệ thống giá trị phải khấu hao của TSCĐ trong suốt thời gian sử dụng hữu ích của tài sản đó Giá trị phải khấu hao = Nguyên giá – Giá trị thanh lý ước tính TSCĐ Giá trị phải khấu hao Giá trị thanh lý Nguyên giá ước tính Thời gian sử dụng hữu ích Giá trị thanh lý ước tính = Giá trị ước tính thu khi thanh lý – CP thanh lý ước tính
  • 46. KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 KẾ TOÁN KHẤU HAO TSCĐ Nguyên tắc trích khấu hao TSCĐ (QĐ 206/2003/QĐ BTC ) Lưu ý: Nội dung nghị định 199/2004/NĐ-CP và thông tư số 33/2005/TTBTC a. Mọi TSCĐ liên quan đến hoạt động KD đều phải trích khấu hao. DN không được trích khấu hao đối với những tài sản đã khấu hao hết nhưng vẫn còn sử dụng. b. Những TSCĐ không tham gia vào hoạt động KD thì không trích khấu hao, DN xác định mức hao mòn hàng năm. c. DN phải trích khấu hao đối với những TSCĐ cho thuê hoạt động và đi thuê tài chính. d. Việc trích hoặc thôi trích khấu hao bắt đầu từ ngày mà TSCĐ tăng, giảm, ngưng sử dụng. e. QSDĐ là TSCĐ VH đặc biệt, DN không trích khấu hao đối với QSDĐ vô thời hạn.
  • 47. KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 Phương pháp khấu hao 1111.. . P PPPPPPP k kkkhhhhấấấấuuuu h hhhaaaaoooo đ đđđưưưườờờờnnnngggg t ttthhhhẳẳẳẳnnnngggg 2222.. . P PPPPPP k kkhhhhấấấấuuuu h hhaaaaoooo t tthhhheeeeoooo s ssảảảảnnnn l lưlưưượợợợnnnngggg 3333.. . P PPPPPPP k kkkhhhhấấấấuuuu h hhaaaaoooo t tthhhheeeeoooo s ssốốốố d ddưưưư g ggiiiảiảảảmmmm d dddầầầầnnnn
  • 48. 1111..K . P PPPẾPPPP k TkkhhhhOấấấấuuuÁu h hhNaaaaoo ooT đ đđÀưưưườờIờờ nnnCngggg H t ttthhhhÍẳẳẳNẳnnnnggHgg 2 Mức khấu hao bình quân năm của từng TSCĐ i được xác định: Mi = Gi x ti hay Mi = Gi/Ti Với ti = (1/Ti)x100 Trong đó Mi: Mức khấu hao bình quân năm của TSCĐ i Gi: Nguyên giá TSCĐ i ti: tỷ lệ khấu hao bình quân năm của TSCĐ i Ti: số năm sử dụng dự kiến của TSCĐ i Mức khấu hao bình quân tháng của từng TSCĐ (mi) được xác định: mi = Mi/12 Mức khấu hao của toàn bộ TSCĐ (m) phải trích trong tháng: m = nmi
  • 49. 1111..K . P PPPẾPPPP k TkkhhhhOấấấấuuuÁu h hhNaaaaoo ooT đ đđÀưưưườờIờờ nnnCngggg H t ttthhhhÍẳẳẳNẳnnnnggHgg 2  Để đơn giản sử dụng công thức sau để tính toán (tính tròn ngày): Mức KH phải trích tháng này ở bộ phận j Mức KH đã trích tháng trước ở bộ phận j = + - Mức KH của những TSCĐ giảm đi trong tháng này ở bộ phận j Mức KH của những TSCĐ tăng thêm trong tháng này ở bộ phận j Mức KH của những TSCĐ giảm đi trong tháng này ở bộ phận j = Mức KH bình quân tháng TSCĐ giảm đi trong tháng này ở bphận j Số ngày thôi trích KH thực tế trong tháng của TSCĐ giảm đi Số ngày thực x tế của tháng Mức KH của những TSCĐ tăng thêm trong tháng này ở bphận j = Mức KH bình quân tháng TSCĐ tăng thêm trong tháng này ở bộ phận j Số ngày phải trích KH thực tế trong tháng của TSCĐ tăng thêm Số ngày thực x tế của tháng
  • 50. 1111..K . P PPPẾPPPP k TkkhhhhOấấấấuuuÁu h hhNaaaaoo ooT đ đđÀưưưườờIờờ nnnCngggg H t ttthhhhÍẳẳẳNẳnnnnggHgg 2 - Trong trường hợp tháng trước đó có TSCĐ biến động cần điều chỉnh như sau: 1.Mức KH TSCĐ phải trích thêm trong tháng này tại bộ phận j Mức KH BQ tháng TSCĐ tăng thêm trong tháng trước tại bphận j Số ngày theo lịch của tháng trước Số ngày đã trích KH trong tháng trước Số ngày theo lịch của tháng trước = x - 2.Mức KH TSCĐ phải giảm trừ đi trong tháng này tại bộ phận j Mức KH BQ tháng TSCĐ giảm đi trong tháng trước tại bphận j Số ngày theo lịch của tháng trước Số ngày thôi trích KH trong tháng trước Số ngày theo lịch của tháng trước = x -
  • 51. 22.. PPPP kkhhấấuu hhaaoo tthheeoo ssốố ddưư ggiiảảmm ddầầnn ccóó đđiiềềuu cchhỉỉnnhh KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2  Điều kiện áp dụng: - TSCĐ đầu tư mới (chưa qua sử dụng) - TSCĐ là máy móc, thiết bị; dụng cụ đo lường thí nghiệm DN phải đảm bảo kinh doanh có lãi MMứứcc ttrríícchh KKHH hhàànngg nnăămm ccủủaa TTSSCCĐĐ == GGiiáá ttrrịị ccòònn llạạii TTSSCCĐĐ xx TTỷỷ llệệ KKHH nnhhaannhh TTỷỷ llệệ KKHH nnhhaannhh == TTỷỷ llệệ KKHH tthheeoo pppp đđưườờnngg tthhẳẳnngg xx HHệệ ssốố đđiiềềuu cchhỉỉnnhh Thời gian sử dụng của TSCĐ( t năm) Hệ số điều chỉnh (lần) t <= 4 năm 1,5 4 năm < t <= 6 năm 2,0 t > 6 năm 2,5 Những năm cuối khi mức khấu hao bình quân năm nhỏ hơn giá trị bình quân (giá trị còn lại/số năm sử dụng còn lại): Số năm tính khấu hao Mức KH bình quân năm 2x Giá trị còn lại =
  • 52. 33.. PPPP kkhhấấuu hhaaoo tthheeoo ssảảnn llưượợnngg KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2  Điều kiện áp dụng: - TSCĐ phải trực tiếp liên quan đến việc sản xuất sản phẩm - Xác định được tổng số lượng, khối lượng sản phẩm SX theo công suất thiết kế của TSCĐ - Công suất sử dụng thực tế bình quân tháng trong năm tài chính không thấp hơn 50% công suất thiết kế Mức KH BQ trên 1 ĐV sản phẩm Mức trích KH trong tháng của TSCĐ Sản lượng hoàn = thành trong tháng x Mức KH bình quân trên 1 đơn vị sản phẩm Giá trị TSCĐ phải khấu hao Sản lượng tính theo công suất thiết kế =
  • 53. KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
  • 54. KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 KẾ TOÁN TỔNG HỢP HAO MÒN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH  TK: 214 (2141,2142, 2143,2147)  TK 627, 641, 642, 623, 811  3533,466 +SDĐK: TK 214 - Giá trị hao mòn TSCĐ, BĐS đầu tư tăng do trích khấu hao TSCĐ, BĐS đầu tư + Giá trị hao mòn lũy kế của TSCĐ, BĐS đầu tư hiện có ở đơn vị - Giá trị hao mòn TSCĐ, BĐS đầu tư giảm do TSCĐ, BĐS đầu tư thanh lý, nhượng bán, điều động cho đơn vị khác, góp vốn liên doanh XXX +SDCK:
  • 55. KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 KẾ TOÁN TỔNG HỢP HAO MÒN TSCĐ 214 627,641,642,623, 632 3533, 466 CP KH TSCĐ từng kỳ Giá trị hao mòn TSCĐ dùng cho hoạt động PL, hoạt động SN (Ghi vào cuối niên độ) Tăng hao mòn do nhận TSCĐ điều chuyển nội bộ 211,213 411 211,213 Các trường hợp TSCĐ giảm TK liên quan
  • 56. KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 5.1.7 KẾ TOÁN SỬA CHỮA TÀI SẢN CỐ ĐỊNH: • SC thường xuyên, bảo dưỡng:  đảm bảo cho TSCĐ hoạt động bình thường  tiến hành thường xuyên, thời gian SC ngắn, chi phí không lớn •Sửa chữa lớn: khôi phục, nâng cấp, cải tạo khi TSCĐ bị hư hỏng nặng hoặc đảm bảo nâng cao năng lực sx  Thời gian dài, chi phí phát sinh nhều nên phải lập KH, Dự toán + Phương thức thuê ngoài: Đơn vị thực hiện đấu thầu hoặc giao thầu cho các đơn vị bên ngoài thực hiện sửa chữa + Phương thức tự làm: Đơn vị phải bỏ ra các khoản chi phí sửa chữa, do các bộ phận trong đơn vị thực hiện QUY MÔ PHƯƠNG THỨC TIẾN HÀNH
  • 57. KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2  Chi phí sửa chữa thường xuyên TSCĐ: 111,112,152,153, 334,331… 627,641,642 Chi phí đơn vị bỏ ra p.vụ sửa chữa TSCĐ 142/242 621,622,627 154 331,111,112 ĐV có phân xưởng sửa chữa Phân bổ chi phí sửa chữa Thuê ngoài SC
  • 58. KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2  Chi phí sửa chữa lớn TSCĐ: 111,112,331… 2413 211,213 627,641,642 142/242 CP p.sinh sau ghi nhận ban đầu (do cải tạo, nâng cấp TSCĐ, …) CPPSSGNBĐ đủ điều kiện ghi tăng nguyên giá CPPSSGNBĐ không thoả mãn đ.kiện ghi tăng nguyên giá TSCĐ Nếu g.trị nhỏ Nếu g.trị lớn
  • 59. KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2  Trường hợp trích trước chi phí sửa chữa lớn TSCĐ: 111,152,331… 2413 335 627,641,642 Tập hợp CP SCL thực tế p.sinh Kết chuyển CP SCL hoàn thành Định kỳ trích trước CP SCL TSCĐ (TH trích thiếu) CL giữa số thực chi và số đã trích (TH trích thiếu) TH trích thừa Hoàn nhập phần trích thừa ghi giảm CP
  • 60. KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 BCĐKT B. TSDH II. Tài sản cố định 1. TSCĐ hữu hình - Nguyên giá - Giá trị HMLK 2. TSCĐ vô hình - Nguyên giá - Giá trị HMLK TMBCTC 1. PP xác định NG 2. PP khấu hao, TGSD hữu ích 3. NG, HMLK,GTCL 4. Các thay đổi về TSCĐ….
  • 61. KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 5.1.8 Kế toán các nghiệp vụ khác về TSCĐ  Kế toán thuê TSCĐ: - Kế toán TSCĐ đi thuê tài chính - Kế toán TSCĐ thuê hoạt động - Kế toán giao dịch bán và cho thuê lại TSCĐ  Kế toán nghiệp vụ kiểm kê, đánh giá lại TSCĐ
  • 62. KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 A, Kế toán TSCĐ thuê tài chính:  Xác định nguyên giá TSCĐ thuê tài chính  Thanh toán tiền thuê tài sản: Số tiền lãi được xác định là chi phí hoạt động tài chính, số tiền thuê được xác định là khoản phải trả; số tiền lãi = số dư nợ gốc x tỷ lệ lãi suất ngầm định  Bên thuê TS có trách nhiệm tính, trích khấu hao TSCĐ vào chi phí  TK sử dụng: TK 212; 635; 342; 315; 142; 244; 111, 112,331, 133; 627,641,642
  • 63. KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 TH1: NỢ GỐC PHẢI TRẢ VỀ BÊN CHO THUÊ XÁC ĐỊNH THEO GIÁ MUA CHƯA CÓ THUẾ GTGT 212 142 111,112,331 244 315 342 (1) (2) Tăng TTSSCCĐĐ tthhuuêê TTààii cchhíínnhh (3) (4) (5) (6) (7)
  • 64. KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 TH1: NỢ GỐC PHẢI TRẢ VỀ BÊN CHO THUÊ XÁC ĐỊNH THEO GIÁ MUA CHƯA CÓ THUẾ GTGT 111,112 315 635 342 133 Định kỳ thanh toán tiền thuê và lãi (1.1) (1.2) (2) (3) (4)
  • 65. KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 TH1: NỢ GỐC PHẢI TRẢ VỀ BÊN CHO THUÊ XÁC ĐỊNH THEO GIÁ MUA CÓ THUẾ GTGT 212 142 111,112,331 244 315 342 Tăng TTSSCCĐĐ tthhuuêê TTààii cchhíínnhh 138 (1) (2) (3) (4) (5) (6)
  • 66. KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 TH2: NỢ GỐC PHẢI TRẢ VỀ BÊN CHO THUÊ XÁC ĐỊNH THEO GIÁ MUA CÓ THUẾ GTGT 111,112 315 635 342 133 Định kỳ thanh toán tiền thuê và lãi (1.1) 138 (1.2) (3) (2) (4) (5)
  • 67. KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 CÁC NGHIỆP VỤ KHÁC VỀ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH THUÊ TÀI CHÍNH 111,112 214 (1,3) 635 627,641,642.. 212 214(2) 211,213 (1) (2) (3) (4.1) (4.3) (4.2)
  • 68. KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 B, Kế toán TSCĐ thuê hoạt động: * Kế toán TSCĐ đi thuê hoạt động:  TSCĐ không là tài sản thuộc sở hữu của đơn vị, đơn vị theo dõi trên TK 001 - Tài sản thuê ngoài  Tiền thuê được tính vào chi phí sản xuất kinh doanh 142,242 Khi nhận TS 133 111,112,331 TK 001 Khi trảTS 627, 641,642… (1) (2.1) (2.2)
  • 69. B, Kế tKoáẾn T TOSÁCNĐ T ÀthIu CêH hÍoNạHt đ2ộng: * Kế toán TSCĐ cho thuê hoạt động:  TSCĐ cho thuê HĐ tài sản thuộc sở hữu của đơn vị, Đơn vị theo dõi chi phí (khấu hao, chi phí ban đầu); doanh thu cho thuê tài sản (5113) 111,112,331 627, 641,642… 142,242 214 3387 511 333 (1.1) (1.2) (3) (4) (5.1) (5.2)
  • 70. C, Kế toánK Ếgi aToO dÁịNch T ÀbáI nC HvàÍN thHu 2ê lại TSCĐ: 811 211,213 214 911 711 111,112,131 627,641,642 3387 333 TH: GIÁ BÁN CAO HƠN GIÁ TRỊ CÒN LẠI THUÊ TÀI CHÍNH (1) (2) (3)
  • 71. C, Kế toánK Ếgi aToO dÁịNch T ÀbáI nC HvàÍN thHu 2ê lại TSCĐ: 811 211,213 214 911 711 111,112,131 333 627,641,642 242 THUÊ TÀI CHÍNH TH: GIÁ BÁN THẤP HƠN GIÁ TRỊ CÒN LẠI (2) (1) (3)
  • 72. C, Kế toánK Ếgi aToO dÁịNch T ÀbáI nC HvàÍN thHu 2ê lại TSCĐ: 811 211,213 214 911 711 111,112,131 333 TH: GIÁ BÁN BẰNG GIÁ TRỊ HỢP LÝ THUÊ HOẠT ĐỘNG (1) (2)
  • 73. C, Kế toánK Ếgi aToO dÁịNch T ÀbáI nC HvàÍN thHu 2ê lại TSCĐ: 811 211,213 (1) (2) 214 911 711 111,112,131 Giá trị hợp lý 627,641,642 3387 Chênh lệch giá bán - 333 Giá trị hợp lý 111,112, (3) (4) TH: GIÁ BÁN CAO HƠN GIÁ TRỊ HỢP LÝ THUÊ HOẠT ĐỘNG
  • 74. C, Kế toánK Ếgi aToO dÁịNch T ÀbáI nC HvàÍN thHu 2ê lại TSCĐ: 811 211,213 214 911 711 111,112,131 333 627,641,642 242 THUÊ HOẠT ĐỘNG 111,112 (1) TH: GIÁ BÁN THẤP HƠN GIÁ TRỊ HỢP LÝ (2) (3) (4)
  • 75. KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 5.2: KẾ TOÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN
  • 76. KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2  Các hình thức đầu tư xây dựng cơ bản: - Hình thức chủ đầu tư trực tiếp quản lý dự án: chủ đầu tư tổ chức chọn thầu và ký hợp đồng với đơn vị trúng thầu chủ đầu tư ký hợp đồng với tổ chức tư vấn, tổ chức tư vấn quản lý nhà thầu - Hình thức chủ nhiệm điều hành dự án: chủ đầu tư tổ chức chọn thầu, chủ đầu tư ký hợp đồng với tổ chức tư vấn, tổ chức tư vấn thay nhà đầu tư ký kết hợp đồng với khảo sát, thiết kế, … - Hình thức chìa khóa trao tay - Hình thức tự làm
  • 77. KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 CÁC HÌNH THỨC TỔ CHỨC KẾ TOÁN ĐẦU TƯ XDCB:  TH1: Doanh nghiệp có thành lập BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN và tổ chức công tác kế toán riêng quá trình ĐTXDCB  TH2: Doanh nghiệp không thanh lập ban quản lý dự án, kế toán quá trình XDCB ghi chung trên hệ thống sổ kế toán của đơn vị
  • 78. KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 TH 1: Đơn vị có thành lập Ban Quản lý Kế toán của Ban Quản lý sử dụng hệ thống tài khoản riêng, nội dung phản ánh của các tài khoản phù hợp với đối tượng (quá trình đầu tư xây dựng cơ bản). -TK 441 - Quỹ đầu tư XDCB -TK 241 (2411, 2412) - Chi phí đầu tư XDCB -TK 152 (1521,1522,1523,1524) – Nguyên vật liệu (thiết bị cần lắp - thiết bị không cần lắp) - TK 642 - Chi phí phát sinh tại ban quản lý
  • 79. KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 TH1:DN có thành lập Ban QL dự án và tổ chức công tác kế toán riêng quá trình đầu tư XDCB Tkliên quan 111,112,… 241 441 341 133 (a)Nhận vốn từ sxkd(…1) (b)vay để XD (2)CP XD thực tế p/sinh (3)Quyết toán Bàn giao TSCĐ cho SXKD
  • 80. KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 241(1) 241(2) 152, 155, 138… 152(3) 152(4) 152(2) 642 421 152(1) 111,112,334,338. .
  • 81. KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 CHƯƠNG 6: KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM
  • 82. KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 NHỮNG NỘI DUNG CHÍNH: Chi phí sản xuất &Phân loại chi phí sản xuất Giá thành và các loại giá thành  Đối tượng, phương pháp hạch toán  Phương pháp xác định giá trị TP chế dở  Kế toán chi tiết, tổng hợp chi phí sx
  • 83. KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 6.1 CHI PHÍ SẢN XUẤT & PHÂN LOẠI CHI PHÍ SẢN XUẤT Bản chất của chi phí sản xuất Khái niệm: Toàn bộ các hao phí về lao động sống, lao động vật hóa và các chi phí cần thiết khác mà doanh nghiệp phi chi ra trong quá trình sản xuất kinh doanh, biểu hiện bằng tiền và tính cho một thời kỳ nhất định. * Như vậy, bản chất của CPSX của doanh nghiệp luôn được xác định là những phí tổn (hao phí) về vật chất, về lao động sống và phi gắn liền với mục đích kinh doanh.
  • 84. KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 Khi xem xét bản chất của chi phí trong doanh nghiệp, cần phi xác định rõ các mặt sau: - Chi phí của doanh nghiệp phi được đo lường và tính toán bằng tiền trong một khoảng thời gian xác định. - Độ lớn của chi phí phụ thuộc vào 2 nhân tố chủ yếu: khối lượng các yếu tố sản xuất đã tiêu hao trong kỳ và giá trị của một đơn vị yếu tố sản xuất đã hao phí.
  • 85. KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 Hoạt động của doanh nghiệp Hoạt động kinh doanh Hoạt động khác Hoạt động sản xuất kinh doanh SP,HH Hoạt động tài chính
  • 86. KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 PHÂN LOẠI CHI PHÍ 1. Phân loại chi phí theo hoạt động và công dụng kinh tế (hoạt động kinh doanh, hoạt động khác) 2. Phân loại chi phí theo nội dung và tính chất của chi phí (6 yếu tố chi phí) 3. Phân loại chi phí sản xuất kinh doanh theo công dụng kinh tế của chi phí (chi phí sản xuất kinh doanh; chi phí ngoài sản xuất)
  • 87. KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 6.2 Giá thành và các loại giá thành * Khái niệm:  Giá thành sản xuất sản phẩm: là toàn bộ những hao phí về lao động sống và lao động vật hóa được tính trên một khối lượng sản phẩm, lao vụ, dịch vụ hoàn thành nhất định.
  • 88. KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 * Các loại giá thành:  Theo cơ sở số liệu và thời điểm tính giá thành: + Giá thành sản phẩm kế hoạch + Giá thành sản phẩm định mức + Giá thành sản phẩm thực tế  Theo phạm vi các chi phí cấu thành: + Giá thành sản xuất sản phẩm + Giá thành toàn bộ
  • 89. KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 6.3 Đối tượng và phương pháp hạch toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm HẠCH TOÁN CHI TIẾT CHI PHÍ SẢN XUÁT PHÁT SINH TÍNH GIÁ THÀNH GIAI ĐOẠN 1 SẢN PHẨM GIAI ĐOẠN 2
  • 90. KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 Phương pháp hạch toán chi phí sản xuất Hạch toán chi phí sản xuất theo phương pháp kê khai thường xuyên Hạch toán chi phí sản xuất theo phương pháp kiểm kê định kỳ
  • 91. PhKưẾơ TnOgÁ pNh TáÀpI tCíHnhÍN gHi á2 thành 1.Phương pháp trực tiếp (phương pháp giản đơn) Áp dụng tại những đơn vị có loại hình sx giản đơn, số lượng mặt hàng ít, sx với khối lượng lớn (điện, nước, quặng…) Giá trị sản phẩm dở dang đầu kỳ Giá thành đơn vị = Chi phí sx phát sinh trong kỳ Giá trị sản phẩm dở dang cuối kỳ + - Số lượng sản phẩm hoàn thành
  • 92. PhKưẾơ TnOgÁ pNh TáÀpI tCíHnhÍN gHi á2 thành 2. Phương pháp tổng cộng chi phí Áp dụng tại những đơn vị mà quá trình sản xuất sản phẩm được thực hiện ở nhiều bộ phận sx, nhiều giai đoạn công nghệ (dệt, may, cơ khí chế tạo…) Giá thành sản phẩm = Σ chi phí sản xuất của các bộ phận, các giai đoạn
  • 93. 3. Phương PhươngK pháp pẾh TápO hệ hÁệN số s ốTÀI CHÍNH 2 Áp dụng tại những đơn vị mà trong cùng quá trình sản xuất sản phẩm, cùng sử dụng nguyên liệu, lao động nhưng thu được đồng thời nhiều sản phẩm khác nhau, chi phí không hạch toán riêng được. Tổng giá thành các sản phẩm Z = Dđk + C – Dck Quy đổi về sản phẩm gốc Q= ΣQ*H0 ii Giá thành sản phẩm gốc Z= Z/Qo o Giá thành đơn vị sản phẩm i Z= Z*Hi oi
  • 94. 4. Phương PhươngK pháp pẾh TápO tỷ tÁỷN lệ TÀI CHÍNH 2 Áp dụng tại những đơn vị sản xuất nhiều loại sản phẩm có quy cách, phẩm chất khác nhau (may mặc, dệt kim…) để giảm bớt khối lượng, kế toán thường tập hợp chi phí sx theo nhóm sản phẩm cùng loại Giá thành thực tế đơn vị sản phẩm từng loại = Tỷ lệ giữa CP thực tế so với CP kế hoạch/ định mức của tất cả các loại sản phẩm  Giá thành kế hoạch/ định mức đơn vị sản phẩm từng loại *
  • 95. 5. Phương PhươngK pháp pẾh TápO loại lÁoNại TtrÀừI trừ sản s CảnH phẩm pÍNhẩHm 2 phụ Áp dụng tại những đơn vị sản xuất bên cạnh những sản phẩm chính còn có thể có những sản phẩm phụ (sx đường, rượu, bia…) Giá thành = đơn vị Giá trị sản phẩm dở dang đầu kỳ Chi phí sx phát sinh trong kỳ Giá trị sản phẩm dở dang cuối kỳ Giá trị sản phẩm phụ thu hồi + - - 6. Phương pháp liên hợp Phương pháp kết hợp nhiều phương pháp tính giá
  • 96. 6.4 ĐáKnẾh TgOiáÁ sNả nT ÀphI ẩCmH ÍdNởH d 2ang cuối kỳ Khái niệm: Sản phẩm dở dang là những sản phẩm chưa kết thúc giai đoạn chế biến, còn đang nằm trong quá trình sản xuất Các phương pháp xác định giá trị sản phẩm dở dang: Theo chi phí nguyên vật liệu chính Theo sản lượng ước tính tương đương Theo 50% chi phí chế biến Theo chi phí NVL trực tiếp, theo CP nhân công trực tiếp Theo chi phí định mức, kế hoạch
  • 97. 1. XĐ giá tKrịẾ S TPO dÁởN d TaÀnIg C thHeÍoN HC P2 NVL chính Giá trị sản phẩm dở dang chỉ bao gồm CP nguyên vật liệu chính Giá trị sản phẩm dở dang = Toàn bộ CP NVL chính xuất dùng Số lượng TP Số lượng sản phẩm dở dang cuối kỳ + Số lượng sản phẩm dở dang cuối kỳ x
  • 98. 2. XĐ giá trị SPDKDẾ tThOeoÁ sNả nT lÀưIợ CngH ưÍNớcH t í2nh tương đương Dựa vào mức độ hoàn thành và số lượng sản phẩm dở dang để quy đổi sản phẩm dở dang thành sản phẩm hoàn thành Giá trị NVL chính trong sản phẩm dở dang = Toàn bộ CP NVL chính xuất dùng Số lượng TP Số lượng sản phẩm dở dang cuối kỳ + Số lượng sản phẩm dở dang cuối kỳ x CP chế biến trong sản phẩm dở dang = CP chế biến từng loại Số lượng TP Số lượng SPDD quy đổi ra TP + Số lượng SPDD quy đổi ra TP x
  • 99. 3. XĐ giá trị SPDD theo 50% chi phí chế biến KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 Đây là một dạng của phương pháp sản lượng ước tính tương đương với mức độ hoàn thành của sản phẩm dở dang là 50% Giá trị sản phẩm dở dang = Giá trị NVL chính trong sản phẩm dở dang + 50% chi phí chế biến
  • 100. 6.5 Kế toKánẾ cThOi ÁtiNết T, tÀổIn CgH hÍợNpH c 2hi phí sản xuất  Kế toán chi tiết: có thể khái quát thành các bước cơ bản sau BBưướớcc 11 BBưướớcc 22 BBưướớcc 33 Mở sổ (thẻ) kế toán chi tiết theo từng đối tượng (phân xưởng, bộ phận sx, sản phẩm) Tập hợp các chi phí phát sinh trong kỳ Tập hợp toàn bộ chi phí theo từng nội dung cho từng đối tượng hạch toán vào cuối kỳ làm cơ sở cho việc tính giá thành
  • 101. 6.5 Kế toKánẾ cThOi ÁtiNết T, tÀổIn CgH hÍợNpH c 2hi phí sản xuất  Kế toán tổng hợp BBưướớcc 11 BBưướớcc 22 BBưướớcc 33 BBưướớcc 33 Tập hợp CP liên quan trực tiếp đến từng đối tượng Tập hợp và phân bổ chi phí sản xuất chung Tính toán và phân bổ những CP của ngành sản xuất kinh doanh phụ Xác định giá trị sản phẩm dở dang và tính giá thành TP
  • 102. 6.5 Kế toKánẾ cThOi ÁtiNết T, tÀổIn CgH hÍợNpH c 2hi phí sản xuất  Kế toán tổng hợp (2 phương pháp) HẠCH TOÁN CHI PHÍ SX THEO PHƯƠNG PHÁP KIỂM KÊ ĐỊNH KỲ HẠCH TOÁN CHI PHÍ SX THEO PHƯƠNG PHÁP KÊ KHAI THƯỜNG XUYÊN
  • 103. 1/ THEO PKHẾƯ ƠTNOGÁ PNH TÁÀP IK CÊ HKÍHNAHI T2HƯỜNG XUYÊN TK SỬ DỤNG: •TK 621, 622, 627 •TK 111,112,152,153, 214, 334 … • TK 154, 155, 156, 157, 632
  • 104. 1/ THEO PHƯƠNG PHÁP KÊ KHAI THƯỜNG XUYÊN KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 KẾ TOÁN CP NVL trực tiếp +SDĐK: 0 TK 621 + SDCK: 0 -Giá trị vật liệu xuất dùng không hết - Kết chuyển chi phí NVL trực tiếp - Tập hợp chi phí nguyên vật liệu xuất dùng trực tiếp cho sản xuất sản phẩm, thực hiện các dịch vụ
  • 105. KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 111,112,33 1 152 621 13 3 152 138(8) 154 (2) 1a-Mua ngoài nhập kho vtư 1b-Mua ngoài vtư xuất thẳng cho SX 2- Xuất kho vtư cho SX SP 3- Nhập lại vtư dùng không hết 4- Phế liệu thu hồi 5- Tiền bồi thường phải thu 6- Kết chuyển chi phí VLTT cuối kỳ (1a) (1b) (3) (4) (5)
  • 106. 1/ THEO PHƯƠNG PHÁP KÊ KHAI THƯỜNG XUYÊN KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 KẾ TOÁN CP nhân công trực tiếp +SDĐK: 0 TK 622 + SDCK: 0 -Kết chuyển chi phí NC trực tiếp - Tập hợp chi phí nhân công trực tiếp cho sản xuất sản phẩm, thực hiện các dịch vụ
  • 107. KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 TK 334 TK 338 TK 335 TK 622 TK154 1 2 3 4
  • 108. 1/ THEO PHƯƠNG PHÁP KÊ KHAI THƯỜNG XUYÊN KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 KẾ TOÁN CP SX CHUNG +SDĐK: 0 TK 627 + SDCK: 0 - Các khoản ghi giảm chi phí SXC - Kết chuyển (phân bổ) CPSXC - Tập hợp chi phí sản xuất chung phát sinh
  • 109. KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 TK 627 (1) Chi phí nhân viên TK 334, 338 ((22)) Chi phí vật liệu TK 152 TK 153 (142, 242) (3) Chi phí CCDC TK 214 (4) Chi phí khấu hao TSCĐ TK 111,112,141,331 (5) chi phí dich vụ mua ngoài, chi khác TK 154 (6) CPSXC phân bổ vào Chi phí chế biến trong kỳ (7b CPSXC dưới mức công suất BT không được phân bổ vào Z TK 632
  • 110. 1/ THEO PHƯƠNG PHÁP KÊ KHAI THƯỜNG XUYÊN KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT NỢ Tài khoản 154 CÓ SDĐK: DĐK C:-CP NVL trực tiếp, -CP nhân công trực tiếp, -CP SX chung Z SDCK: DCK
  • 111. SƠ ĐKỒẾ K TẾO TÁONÁN T NÀGI HCIHỆPÍN VHỤ T2ẬP HỢP CP TK 621 TK 622 TK 627 TK 154 TK 155 TK 156 TK 632 (1 ) (2) (3) (4.1) (4.2) (4.3) (5) (6) (7) TK 152 TK 334, 338 (2,3,4,9) TK152,153, 214, 334, 338, 111,112
  • 112. KẾ TOÁKNẾ T HTCOPÁSNX TTHÀEIO C PHHÍƯNƠHN 2G PHÁP KKTX TK 152,153 TK 331,111,112 TK 334,338 TK 214 (4) TK 331,111,112 TK 621 (1) (2) TK 133 TK 154 TK 155 TK 632 TK 622 TK 627 (3) TK 133 (5) (6a) (6b) (6c) (7a) (6d) (8) (9) TK157 (7b)
  • 113. 2/ THEO PHƯƠNG PHÁP KIỂM KÊ ĐỊNH KỲ KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 TK SỬ DỤNG:  TK 152,153, 214, 334, 338, 111,112…  TK 621,622, 627  TK 611,631,632,154….
  • 114. 2/ THEO KẾ PHƯƠNG TOÁN TÀI PHÁP CHÍNH KIỂM 2 KÊ ĐỊNH KỲ KẾ TOÁN CHI PHÍ NGUYÊN VẬT LIỆU TRỰC TIẾP 111,112, 331… 611 621 631 (3) (4) 152 133 (2) (5) (1)
  • 115. 2/ THEO PHƯƠNG PHÁP KIỂM KÊ ĐỊNH KỲ KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 334 KẾ TOÁN CHI PHÍ NHÂN CÔNG TRỰC TIẾP 622 631 338 335 (1) (4) (2) (3)
  • 116. 2/ THEO PHƯƠNG PHÁP KIỂM KÊ ĐỊNH KỲ KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 TK 627 (1) Chi phí nhân viên TK 334, 338 ((22)) Chi phí vật liệu TK 611 TK 611 (142, 242) (3) Chi phí CCDC TK 214 (4) Chi phí khấu hao TSCĐ TK 111,112,141,331 (5) chi phí dich vụ mua ngoài, chi khác TK 631 (6) CPSXC phân bổ vào Chi phí chế biến trong kỳ (7) CPSXC dưới mức công suất BT không được phân bổ vào Z TK 632 KẾ TOÁN CHI PHÍ SX CHUNG
  • 117. SƠ ĐKỒẾ K TẾO TÁONÁN T NÀGI HCIHỆPÍN VHỤ T2ẬP HỢP CP TK 621 TK 622 TK 627 TK 631 TK 154 TK 632,155 (1 ) (2) (3) (5.1) (5.2) (5.3) (6) (7) TK 611 TK 334, 338 (2,3,4,9) TK611, 214, 334, 338, 111,112 (4)
  • 118. KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 TK 334,338 TK 214 (2) (3) TK 331,111,112 TK 154 TK 632 TK 621 TK 622 TK 627 (4) (5) TK 133 (6b) (6c) (6d) (7) TK 611 TK 631 (8) (1) Tổng giá thành SPSX hoàn thành trong kỳ (6a)
  • 119. 6.6 KẾ TOÁNK CẾÁ CT KOHÁONẢ TNÀ TIH CIỆHTÍ HNẠHI 2TRONG SẢN XUẤT 1/ KẾ TOÁN THIỆT HẠI VỀ SẢN PHẨM HỎNG Tk 152,153, 214… 138(1)- SP HNĐM 154, 155, 157, 632 632, 415… 138(8), 152 CP sửa chữa SP hỏng có thể sửa chữa được Giá trị SP hỏng không thể sửa chữa được Giá trị thiệt hại thực về SP hỏng ngoài định mức Giá trị phế liệu thu hồi, các khoản bồi thường SSẢẢNN PPHHẨẨMM HHỎỎNNGG NNGGOOÀÀII ĐĐỊỊNNHH MMỨỨCC
  • 120. 6.6 KẾ TOÁNK CẾÁ CT KOHÁONẢ TNÀ TIH CIỆHTÍ HNẠHI 2TRONG SẢN XUẤT 2/ KẾ TOÁN THIỆT HẠI VỀ NGỪNG SẢN XUẤT Tk 152,153, 214… 138(1) 632, 415… 138(8), 111… CP phát sinh trong thời gian ngừng sản xuất thiệt hại thực về ngừng sản xuất Giá trị bồi thường của tập thể, cá nhân gây ra ngừng sản xuất
  • 121. KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 CHƯƠNG 7: KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
  • 122. KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 NỘI DUNG:  Những vấn đề chung  Kế toán thành phẩm hàng hóa  Kế toán doanh thu và các khoản giảm trừ doanh thu  Kế toán chi phí bán hàng và CP quản lý doanh nghiệp  Kế toán chi phí và doanh thu hoạt động tài chính  Kế toán hoạt động khác  Kế toán xác định kết quả kinh doanh
  • 123. 77..11 KMMẾỘỘ TTTO ÁSSNỐỐ T VVÀIẤẤ CNNH ÍĐĐNHỀỀ 2CCHHUUNNGG • VỊ TRÍ, VAI TRÒ CỦA HOẠT ĐỘNG BÁN HÀNG • NHIỆM VỤ KẾ TOÁN BÁN HÀNG VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
  • 124. 7.2 KẾK TẾO TÁONÁ TNH TÀÀNI HC HPHÍNẨHM 2 HÀNG HÓA + KHÁI NIỆM THÀNH PHẨM, HÀNG HÓA + ĐÁNH GIÁ THÀNH PHẨM, HÀNG HÓA -Đánh giá thành phẩm: TTHHÀÀNNHH PPHHẨẨMM NNHHẬẬPP KKHHOO TTHHÀÀNNHH PPHHẨẨMM XXUUẤẤTT KKHHOO
  • 125. 7.2 KẾK TẾO TÁONÁ TNH TÀÀNI HC HPHÍNẨHM 2 HÀNG HÓA -Đánh giá hàng hóa: HHÀÀNNGG HHÓÓAA NNHHẬẬPP KKHHOO HHÀÀNNGG HHÓÓAA XXUUẤẤTT KKHHOO:: GIÁ VỐN THỰC TẾ CỦA HH XUẤT KHO CHI PHÍ THU MUA PHÂN BỔ CHO HH GIÁ MUA THỰC TẾ = CỦA HH XUẤT KHO + CP mua hàng của HH phát sinh trong kỳ Giá trị hàng xuất Chi phí mua hàng của HH tồn kho đầu kỳ Chi phí mua phân bổ cho = bán trong kỳ HH bán trong kỳ GTHH tồn kho cuối kỳ + GT HH xuất bán trong kỳ + x
  • 126. * KẾK TẾO TÁOÁNN C THÀII TCIHẾÍTNH 2 CHỨNG TỪ KẾ TOÁN: - Phiếu nhập kho, xuất kho - Biên bản kiểm nghiệm vật tư, công cụ, sản phẩm, hàng hóa - Phiếu báo vật tư còn lại cuối kỳ - Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ - Phiếu xuất kho hàng gửi đại lý - Biên bản kiểm kê vật tư, công cụ, sản phẩm, hàng hóa - Bảng kê mua hàng - Hóa đơn bán hàng * HẠCH TOÁN CHI TIẾT: + Phương pháp ghi sổ (thẻ song song) + Phương pháp sổ đối chiếu luân chuyển + Phương pháp sổ số dư
  • 127. * KẾ TOÁNK ẾTỔ TNOGÁ HNỢ TPÀ TI HCÀHNÍHN HP H2ẨM, HÀNG HÓA TK SỬ DỤNG: TK 155, 156 (1561, 1562,1567) Tài khoản 155 NỢ CÓ - Giá trị TP xuất kho - TP thiếu phát hiện khi kiểm kê - K/c giá trị TP đầu kỳ (PPKKTX). SDĐK: Trị giá thành phẩm tồn kho - Giá trị TP nhập kho -TP thừa phát hiện khi kiểm kê - K/c giá trị TP cuối kỳ (PPKKTX) SDCK: Trị giá thành phẩm tồn kho
  • 128. * KẾK TẾO TÁONÁ TNỔ NTGÀ IH CỢHPÍ TNHHÀ 2NH PHẨM TK 154 TK 157 TK 338(1) TK 412 TK 155 TK 632, 157 TK 138(1) TK 221,222, 223 TK 811 TK 338(7), 711 THEO PP KK TX (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
  • 129. * KẾK TẾO TÁONÁ TNỔ NTGÀ IH CỢHPÍ TNHHÀ 2NH PHẨM TK 155,157 TK 631 TK 632 TK 155, 157 TK 911 THEO PP KK ĐK (1) (2) (3) (4)
  • 130. * KẾK TẾO TÁONÁ TNỔ TNÀGI HCỢHPÍN HHÀ 2NG HÓA Tài khoản 156 NỢ CÓ SDĐK: Trị giá vốn HH tồn kho - Trị giá HH nhập kho - HH thừa phát hiện khi kiểm kê - K/c giá vốn HH tồn kho cuối kỳ (theo ppKK TX) SDCK: Trị giá vốn HH tồn kho - Giá trị TP xuất kho - TP thiếu phát hiện khi kiểm kê - K/c giá trị TP đầu kỳ (PPKKTX).
  • 131. • KẾK TẾO TÁONÁ TNỔ TNÀGI CHHỢÍPN HHÀ 2NG HÓA TK 154 TK 111,112,331, 333(1,2,3) TK 338(1) TK 412 TK 156 TK 632, 157 TK 138(1) TK 221,222, 223 TK 811 TK 338(7), 711 THEO PP KK TX (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) TK 133 (9)
  • 132. * KẾK TẾO TÁONÁ NTỔ TNÀGI CHHỢÍPN HH À2NG HÓA TK 156,157 TK 111,112,331 TK 611 TK 111,112,331 TK 911 THEO PP KK ĐK (1) (2) (3) TK 133 (4) TK 333(1,23) TK 133 TK 632 (5) (6) (7)
  • 133. 7.3 KẾ TOÁN DOANH THU BÁN HÀNG VÀ CÁC KHOẢN TOÁKNẾ D OTAONÁHN T THÀUI B CÁHN ÍHNÀHN G2 GIẢM TRỪ DOANH THU • MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN • TK KẾ TOÁN SỬ DỤNG • KẾ TOÁN TIÊU THỤ THEO PHƯƠNG PHÁP KÊ KHAI THƯỜNG XUYÊN • KẾ TOÁN TIÊU THỤ THEO PHƯƠNG PHÁP KIỂM KÊ ĐỊNH KỲ
  • 134. MMỘỘTT SSỐỐ KKHHÁÁII NNIIỆỆMM CCƠƠ BBẢẢNN KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 * KHÁI NIỆM • DOANH THU • DOANH THU BH NỘI BỘ • CHIẾT KHẤU THƯƠNG MẠI • GIẢM GIÁ HÀNG BÁN • HÀNG BÁN BỊ TRẢ LẠI • GIÁ VỐN HÀNG BÁN •CHỨNG TỪ SỬ DỤNG: - Hóa đơn GTGT (mẫu 01- GTKT) - Hóa đơn bán hàng (mẫu 02 - GTTT) - Bang thanh toán hàng đại lí, kí gửi (mẫu 14-BH) - Thẻ quầy hàng (mẫu 15-BH) - Các chứng từ thanh toán (phiếu thu, séc chuyển khoan, séc thanh toán, ủy nhiệm thu, giấy báo có NH, bang sao kê của NH...) - Tờ khai thuế GTGT (mẫu 07A/GTGT) - Chứng từ kế toán liên quan khác như phiếu nhập kho hàng trả lại...
  • 135. KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 TÀI KHOẢN SỬ DỤNG: - TK 511 - DTBH và cung cấp dịch vụ - TK 512 - Doanh thu nội bộ - TK 521, 531, 532, 3331,3332,3333 (Các TK theo dõi giảm trừ doanh thu) - TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp - TK 3387 - Doanh thu chưa thực hiện - Các TK liên quan khác(TK111,112,131, 632,...)
  • 136. + TK 511-DOKAẾN HT OTHÁUN B TÁÀNI H CÀHNÍGN VHÀ 2 CUNG CẤP D/VỤ: - Thuế tiêu thụ đặc biệt hoặc thuế xuất khẩu và thuế GTGT tính theo phương pháp trực tiếp phải nộp tính trên doanh thu bán hàng thực tế của doanh nghiệp trong kỳ. - Các khoản ghi giảm Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (giảm giá hàng bán, DT hàng đã bị tra lại và chiết khấu thương mại ). - Kết chuyển doanh thu bán hàng và ccấp dịch vụ thuần, Dthu BđS sang tài khoản 911 để xác định kết quả kinh doanh. - Doanh thu bán sản phẩm, hàng hóa và cung cấp dịch vụ, DTBĐS của doanh nghiệp thực hiện trong kỳ hạch toán. TK 511 TK 511 Có 5 tài khoản cấp 2: 511 (1,2,3,4,7)
  • 137. KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 KẾT CẤU VÀ NỘI DUNG PHẢN ÁNH CỦA TK 512 – DOANH THU NỘI BỘ + Tài khoản này dùng để phản ánh doanh thu của số sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, lao vụ tiêu thụ trong nội bộ giữa các đơn vị trực thuộc trong cùng một công ty, tổng công ty (Không thuộc mô hình Tổng công ty), ... + TK 512 bao gồm 3 TK cấp 2: - TK 5121 - Doanh thu bán hàng hóa - TK 5122 - Doanh thu bán thành phẩm - TK 5123 - Doanh thu cung cấp dịch vụ - Kết cấu và nội dung phản ánh của TK 512 cũng tương tự như TK 511.
  • 138. KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 TK 3387 - Doanh thu chưa thực hiện - Nội dung bao gồm: + Số tiền nhận trước nhiều năm về cho thuê tài sản (cho thuê hoạt động); cho thuê BĐSĐT + Khoản chênh lệch giưa bán hàng trả chậm, tra góp theo cam kết với giá bán tra ngay. + Khoản lãi nhận trước khi cho vay vốn hoặc mua các công cụ nợ (trái phiếu, tín phiếu, kỳ phiếu...). + Chênh lệch giá bán lớn hơn GTCL của TSCĐ bán rồi thuê lại theo phương thức thuê tài chính + Chênh lệch giá bán lớn hơn giá trị hợp lý của TSCĐ bán rồi thuê lại theo phương thức thuê hoạt động + Phần thu nhập khác hoãn lại khi góp vốn liên doanh thành lập cơ sở đồng kiểm soát có giá trị vốn góp được đánh giá lớn hơn giá trị thực tế vật tư, sản phẩm hàng hoá hoặc GTCL của TSCđ góp vốn
  • 139. KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 Tài khoản 338(7) NỢ CÓ SDĐK: Doanh thu chưa thực hiện - Kết chuyển "Doanh thu chưa thực hiện" sang TK 511 “ Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ”, hoặc TK 515 “ Doanh thu hoạt động tài chính” (tiền lãi, tiền ban quyền, cổ tức và lợi nhuận được chia). - Doanh thu chưa thực hiện thực tế phát sinh. SDCK: Doanh thu chưa thực hiện
  • 140. * KẾK TẾO ÁTNO ÁTHNE TOÀ PI HCƯHƠÍNNGH P2HÁP KKTX TK 521,532,531 TK 911 TK 511 TK 111,112, 131, 136 (8)… (1a) (2) (3) TK 333 TK 333 (4) TK 338(7) TK 515 (1b)
  • 141. * KẾ TKOẾÁ NT ODÁONA NTHÀ IT HCHU ÍTNIHÊU 2 THỤ NỘI BỘ TK 155,156 TK 157 TK 632 TK 512 TK 111,112,136.. TK 333 (th1) (th2) (ghi nhận doanh thu) TẠI ĐƠN VỊ GIAO HÀNG
  • 142. * KẾ TKOẾÁ NT ODÁONA NTHÀ IT HCHU ÍTNIHÊU 2 THỤ NỘI BỘ TK 156(1) TK 111,112,336 TK 133 TK 632 TK 511 TK 111,112,131 TK 333 (TH1) Ghi nhận doanh thu (TH1) (TH2) TK 133 (TH2) TẠI ĐƠN VỊ NHẬN HÀNG
  • 143. * KKẾẾ T TOOÁNÁ NTI TÊUÀ IT HCỤH NÍNỘHI B 2Ộ KHÁC TK 155,156 TK 632 TK 512 TK353, 334 TK 333 TK 211, 627, 641, 642 TH: dùng cho hđ sxkd hhdv ko thuộc đối tượng chịu thuế GTGT (1) (2) (3)
  • 144. * KẾ TOÁN DOANH THU BÁN HÀNG QUA ĐẠI LÝ, KÝ GỬI KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 TK 157 TK 632 TK 511 TK 111,112,131 TK 333 TK 154,155,.. TẠI ĐƠN VỊ GIAO HÀNG TK 641 TK 133 TK 111,112 (1) (2) (3) (4)
  • 145. * KẾ TOÁN DOANH THU BÁN HÀNG QUA ĐẠI LÝ, KÝ GỬI KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 TK 003 TK 511 TK 331 TK 333 TẠI CÁC ĐẠI LÝ TK 111,112,131 (1) (2) (4) (3) (5)
  • 146. KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 * KẾ TOÁN TIÊU THỤ THEO PHƯƠNG THỨC HÀNG ĐỔI HÀNG TK 155,156 TK 632 (1) TK 151,152,153… TK 511 TK 131 (331) TK 333 (2) (3) TK 133
  • 147. KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 * KẾ TOÁN GIAO TRẢ VẬT TƯ, HÀNG HÓA NHẬN GIA CÔNG TK 154,155 TK 157 TK 511 TK 131 (331) TK 333 (1a) (1b (2) TK 632 TK 002 Vật tư nhận gia công Bàn giao sp cho khách hàng (3)
  • 148. * KẾ TOÁKNẾ CTÁOCÁ KNH TOÀẢIN C GHIẢÍMNH T R2Ừ DOANH THU • Kế toán các khoản chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán, hàng bán bị trả lại: - TK sử dụng: TK 521, 532, 531 - SƠ ĐỒ KT TK 521, 531,532 TK 111,112,131 TK 511 Tính VAT theo pp TK 333 trực tiếp Tính VAT theo pp khấu trừ Cuối kỳ kết chuyển
  • 149. * KẾ TOÁKNẾ CTÁOCÁ KNH TOÀẢIN C GHIẢÍMNH T R2Ừ DOANH THU • Kế toán các loại thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế xuất khẩu, thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp - TK sử dụng: TK 333(1), 333(2), 333(3) - SƠ ĐỒ KT TK 333(1), TK 111,112 333(2), 333(3) TK 511 3. Khi nộp thuế 2.XĐ số thuế phải nộp TK 111,112, 131 1. Khi bán hàng
  • 150. 7.4 KẾ TOÁN CHI PHÍ BÁN HÀNG & CHI PHÍ KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP Kế toán chi phí bán hàng CPBH là chi phí phát sinh trong quá trình tiêu thụ SP, HH, DV, bao gồm các chi phí chào hàng, giới thiệu sản phẩm, quảng cáo SP, hoa hồng bán hàng, CP bảo hành SP, CP bảo quản, đóng gói, vận chuyển, …
  • 151. KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 Tài khoản 641 NỢ CÓ - CÁC CHI PHÍ PHÁT SINH LIÊN QUAN ĐẾN QUÁ TRÌNH BÁN HÀNG TIÊU THỤ SẢN PHẨM, HÀNG HÓA, DỊCH VỤ - KẾT CHUYỂN CP BÁN HÀNG VÀO TK 911 ĐỂ XĐKQKD
  • 152. * KẾ TOÁN CHI PHÍ BÁN HÀNG KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 TK 152,153 TK 214 TK 641 (1) TK 911 TK 142(2) TK 334,338 (3) (5) (6) TK 111,112… TK 512 (2) (4) TK 333 (7) TK 142,242,335 (8.1) (8.2)
  • 153. KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 KẾ TOÁN CHI PHÍ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP CPQLDN là CP quản lý kinh doanh, CP quản lý hành chính, chi phí chung khác liên quan hoạt động của cả DN bao gồm tiền lương nhân viên QLDN, CP vật liệu, công cụ, đồ dùng cho văn phòng, tiền điện thoại, CP tiếp khách, công tác phí,…
  • 154. KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 Tài khoản 642 NỢ CÓ - CÁC CHI PHÍ QLDN PHÁT SINH - DỰ PHÒNG NỢ PHẢI THU KHÓ ĐÒI, DỰ PHÒNG PHẢI TRẢ - HOÀN NHẬP DỰ PHÒNG PHẢI THU KHÓ ĐÒI, DỰ PHÒNG PHẢI TRẢ - KẾT CHUYỂN CHI PHÍ QLDN VÀO TK 911 ĐỂ XĐKQKD
  • 155. * KẾ TOÁKN ẾC THOI ÁPHNÍ T QÀUI ẢCNH ÍLNÝH D 2OANH NGHIỆP TK 152,153 TK 214 TK 642 (1) TK 911 TK 142(2) TK 334,338 (2) (4) (5) (6) TK 111,112… TK 139, 351 TK 333(8) (7) (9.1) (9.2) TK 142,242,335 (3) (8) TK 139 (10)
  • 156. 77..55 KKẾẾ TTOOÁÁNN KẾ TOÁN HHOOẠẠTT TÀI ĐĐỘỘNNGG CHÍNH TTÀÀII 2 CCHHÍÍNNHH *Kế toán doanh thu hoạt động tài chính Doanh thu hoạt động tài chính là những khoản doanh thu do hoạt động tài chính mang lại như tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức, lợi nhuận được chia và các doanh thu hoạt động tài chính khác của doanh nghiệp. Tài khoản sử dụng: TK 515 ”Doanh thu hoạt động tài chính”
  • 157. *Kế toán doanh thu hoạt động tài chính KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 TK 515 TK 911 TK 911 TK 152,153,211… TK331 TK111,112 (1) TK 121, 221, 222 TK413 (1) TK 111,112(2) TK 111,112(2) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
  • 158. KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 Kế toán chi phí tài chính Chi phí tài chính là những chi phí và những khoản lỗ liên quan ñến hoạt động về vốn, các hoạt động đầu tư tài chính, bao gồm:  Lỗ chuyển nhượng chứng khoán, chi phí giao dịch bán chứng khoán.  Chi phí cho vay và đi vay vốn  Chiết khấu thanh toán chấp thuận cho khách hàng.  …. Tài khoản sử dụng: TK 635 “Chi phí tài chính”
  • 159. *Kế toán KẾ chi TOÁN phí hoạt TÀI động CHÍNH tài 2 chính CCPPhhíí bbáánn CCKK LLỗỗ ddoo đđầầuu ttưư CCKK LLỗỗ ddoo lliiêênn ddooaannhh CCKKTTTT kkhhââuu bbáánn LLỗỗ ddoo bbáánn nnggooạạii ttệệ 112211,, 222288 111111,,111122,,331111,,333355 LLããii ttiiềềnn vvaayy xxửử llýý CCLLTTGG 111111,,111122,, 111111,,111122,,…… 222222 113311 CCPP qquuáá ttrrììnnhh LLDDLLKK 11111122,,11112222 44113311/44113322 663355 991111 CCuuốốii kkỳỳ kkcchh CCPPTTCC 112299,, 222299 CChhêênnhh llệệcchh hhooàànn nnhhậậpp DDPPGGGG đđầầuu ttưư CCKK CCLL llậậpp DDPP GGGGđđầầuu ttưư CCKK
  • 160. 7.6 KẾ KTẾO TÁONÁ HN OTÀẠIT C ĐHỘÍNNHG 2 KHÁC  Hoạt động khác là các hoạt động ngoài hoạt động sản xuất, kinh doanh của DN.  Tài khoản sử dụng: TK 711 “Thu nhập khác” TK 811 “Chi phí khác”
  • 161. KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 Nội dung của Thu nhập khác: * Thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ * Thu tiền phạt do đối tác vi phạm hợp đồng * Thu các khoản nợ khó đòi đã xử lý xóa sổ * Thu nhập quà biếu, quà tặng bằng tiền, hiện vật của tổ chức, cá nhân tặng cho DN. * Các khoản khác…
  • 162. *Kế toán thu nhập hoạt động khác KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 TK 711 TK 911 TK 111,112 TK 111,112,131 TK331,338 342 TK 111,112,152,211 TK 333 (1) (2) (3) (4) (5) (7)
  • 163. KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 Nội dung chi phí khác của DN gồm: - Chi phí thanh lý, nhượng bán TSCð và giá trị còn lại của TSCĐ thanh lý, nhượng bán. - Tiền phạt do vi phạm hợp đồng kinh tế - Bị phạt thuế, truy nộp thuế - Các khoản chi phí khác.
  • 164. KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 TK 811 TK 911 *Kế toán chi phí hoạt động khác TK 211,213 TK 214 TK 111,112 TK 211,152,156… TK 214 (1) (2) (3) (4)
  • 165. 7.7 Kế toán KẾ xác TOÁN định TÀI kết CHÍNH quả 2 kinh doanh  TμI kho ản kÕ to¸n sö dông  TK sö dông: 911, 421 vμ c¸c tμi khoan liªn quan kh¸c  Yªu cÇu h¹ch to¸n • Doanh thu vμ chi phÝ trong kú phai ®am bao - Nguyªn t¾c phï hîp - Nguyªn t¾c träng yÕu - Nguyªn t¾c thËn träng - ®óng niªn ®é kÕ to¸n.  Trình tự xác định kết quả kinh doanh - TËp hîp chi phÝ b¸n hμng - TËp hîp chi phÝ QLDN - X¸c ®Þnh, kÕt chuyÓn doanh thu, c¸c khoan giam trõ DT - X¸c ®Þnh, kÕt chuyÓn gi¸ vèn. - KÕt chuyÓn chi phÝ b¸n hμng - KÕt chuyÓn chi phÝ QLDN - TËp hîp, kÕt chuyÓn c¸c khoan chi phÝ , thu nhËp kh¸c - X¸c ®Þnh lç, l·i trong kú.
  • 166. 7.7 Kế toán KẾ xác TOÁN định TÀI kết CHÍNH quả 2 kinh doanh  Theo chÕ ®é tμi chÝnh, lîi nhuËn cña doanh nghiÖp th­êng ®­îc ph©n phèi sö dông theo thø tù nh­sau: 1. Nép thuÕ thu nhËp doanh nghiÖp cho nhμ n­íc. 2. Bï ®¾p c¸c khoan lç tõ năm tr­íc, c¸c khoản chi phÝ kh«ng ®­îc tÝnh vμo chi phÝ ®Ó tÝnh thu nhËp chÞu thuÕ. (Trõ vμo phÇn ®Ó l¹i cho DN sau khi phai nép thuÕ cho N/n­íc) 3. TrÝch lËp c¸c quü cña doanh nghiÖp theo quy ®Þnh. 4. Chia cæ tøc, chia l·i cho c¸c bªn gãp vèn
  • 167. KTTẾàà Tii OkkÁhhNooả ảTnnÀ kIk Cếế HttooÍNááHnn 2ssửử ddụụnngg TK 911 – XĐ KẾT QỦA KD - Doanh thu thuÇn vÒ b¸n hμng vμ cung cÊp dÞch vô - Doanh thu thuÇn ho¹t ®éng tμi chÝnh trong kú - Thu nhËp thuÇn kh¸c trong kú - KÕt chuyÓn sè lç tõ ho¹t ®éng kinh doanh trong kú - TrÞ gi¸ vèn cña san phÈm, hμng ho¸ xuÊt b¸n, dÞch vô ®· cung cÊp, ®· tiªu thô. - Chi phÝ tμi chÝnh trong kú - Chi phÝ b¸n hμng, chi phÝ QLDN tÝnh cho hμng tiªu thô trong kú - Chi phÝ kh¸c trong kú - KÕt chuyÓn sè l·i tõ ho¹t ®éng kinh doanh trong kú
  • 168. KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 TK 421 – Lîi nhuËn ch­a ph©n phèi` - Sè l·i tõ ho¹t ®éng kinh doanh trong kú - Sè l·i ®­îc cÊp d­íi nép, sè lç ®­îc cÊp trªn cÊp bï - Xö lý c¸c khoan lç tõ ho¹t ®éng kinh doanh Sè d­b ªn Cã: Phan ¸nh khoan l·i tõ ho¹t ®éng kinh doanh ch­a ph©n phèi. - Sè lç tõ ho¹t ®éng kinh doanh trong kú - Ph©n phèi tiÒn l·i Sè d­b ªn Nî: Phan ¸nh kháan lç ch­a xö lý Tμi kháan 421 cã 22 ttμμii kkhhááaann ccÊÊpp 22:: -- TTKK 44221111-- LLîîii nnhhuuËËnn nnaamm ttrr­­íícc -- TTKK 44221122-- LLîîii nnhhuuËËnn nnaamm nnaayy
  • 169. NỘI DUNG BÁOK ẾC ÁTOO KÁẾNT TQÀUIẢ C HHOÍẠNTH Đ Ộ2NG KINH DOANH Doanh thu bán hàng Tổng doanh thu - - Thuế TTĐB Giá vốn hàng bán - Thuế Xkhẩu LN gộp (từ= H đbán hàng) - Thuế GTGT (pp Ttiếp) + - Chiết khấu Thương mại LN từ hoạt động tài chính - Hàng bị trả lại - - Giảm giá HBán Chi phí h=oạ t động LN từ hoạt độngkinh doanh Dthu tài chính-Cphí tchính +/- Lãi/Lỗ từ hoạt động khác Chi phí bán hàng = Chi phí quản lý DN Lợi nhuận kế toán trước thuế Thu nhập khác - - Chi phí khác Chi phí Thuế thu nhập DN = Lợi nhuận sau thuế LN * thuế suất
  • 170. KẾ TOÁN XKÁẾC T ĐOỊNÁHN TKÀẾIT C QHUÍẢN HK I2NH DOANH 632,635 911 511,512 641,642 4.1 711 811,821 421 1 2 3 6.1 5 6.2 4.2 TK 521,532,531 Theo phương pháp kê khai thường xuyên
  • 171. KẾ TOÁN XKÁẾC T ĐOỊNÁHN TKÀẾIT C QHUÍẢN HK I2NH DOANH 632 911 511,512 1 2 641,642, 635 711 811,821 421 3 4 7.1 5.2 7.2 TK 631 6 Theo phương pháp kiểm kê định kỳ TK 521,532,531 5.1