1. HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG
BÀI GIẢNG MÔN
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
Giảng viên: NGUYỄN THỊ CHINH LAM
Điện thoại/E-mail: ngchinhlam@yahoo.com
Bộ môn: Tài chính kế toán - Khoa QTKD1
Học kỳ/Năm biên soạn:Học kỳ /
2. www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÀ ĐẦU TƯ DÀI HẠN
KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH
SẢN PHẨM
KẾ TOÁN DOANH THU, XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH
DOANH
4. www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
Định nghĩa – Phân loại TSCĐ
Tiêu chuẩn ghi nhận TSCĐ
Xác định giá trị TSCĐ
Kế toán một số nghiệp vụ chủ yếu
Trình bày báo cáo tài chính
PHẦN 1: KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
5. www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
ĐỊNH NGHĨA (VAS 03 + VAS 04)
TSCĐ HỮU HÌNH
Là những tài sản có hình thái vật chất do doanh nghiệp nắm
giữ để phục vụ cho hoạt động sản xuất kinh doanh phù hợp
với tiêu chuẩn ghi nhận TSCĐ hữu hình
TSCĐ VÔ HÌNH
Là những tài sản không có hình thái vật chất, nhưng xác định
được giá trị và do doanh nghiệp nắm giữ, sử dụng trong SXKD,
cung cấp dịch vụ, hoặc cho các đối tượng khác thuê, phù hợp
với tiêu chuẩn ghi nhận TSCĐ vô hình
6. www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
TIÊU CHUẨN GHI NHẬN TSCĐ
11
22
33
44
Chắc chắn thu được lợi ích kinh tế trong
tương lai từ việc sử dụng tài sản đó
Nguyên giá tài sản phải được xác định
một cách đáng tin cậy
Thời gian sử dụng ước tính trên 1 năm
Có đủ tiêu chuẩn giá trị theo quy định
hiện hành
7. www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
PHÂN LOẠI:
Theo hình thái biểu hiện và nội dung kinh tế:
+ TSCĐ hữu hình
+ TSCĐ vô hình
Theo tình hình sử dụng và công dụng kinh tế:
+ TSCĐ phục vụ cho hoạt động SXKD
+ TSCĐ phục vụ cho hoạt động phúc lợi,sự nghiệp
+ TSCĐ chưa sử dụng
+ TSCĐ chờ xử lý
8. www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
PHÂN LOẠI:
Theo nguồn hình thành:
+ TSCĐ được đầu tư từ vốn chủ sở hữu
+ TSCĐ đầu tư từ vốn vay
+ TSCĐ có được do nhận góp vốn
+ TSCĐ có được do nhận viện trợ, biếu tặng,…
Theo quyền sở hữu:
+ TSCĐ tự có
+ TSCĐ đi thuê
9. www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ TSCĐ
XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ BAN ĐẦU CỦA TSCĐ HH
TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
NGUYÊN GIÁ
Nguyên giá TSCĐ HH là toàn bộ các chi phí mà DN bỏ ra để
có TSCĐ HH tính đến thời điểm đưa TS đó vào trạng thái
sẵn sàng sử dụng
10. www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ TSCĐ
XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ BAN ĐẦU CỦA TSCĐ VÔ HÌNH
TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
NGUYÊN GIÁ
Nguyên giá TSCĐ VH là toàn bộ các chi phí mà DN bỏ ra để
có TSCĐ VH tính đến thời điểm đưa TS đó vào sử dụng
theo dự tính
11. www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ TSCĐ
XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ SAU GHI NHẬN BAN ĐẦU
NGUYÊN GIÁ
SỐ KHẤU HAO LUỸ KẾ
GIÁ TRỊ CÒN LẠI
12. www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ TSCĐ
CHI PHÍ PHÁT SINH SAU GHI NHẬN BAN ĐẦU
Tăng CP SXKD trong kỳ
(Nếu không thỏa mãn điều kiện làm tăng
nguyên giá tài sản)
CP phát sinh sau ghi nhận ban
đầu của TSCĐ HH
Tăng nguyên giá
( Nếu chi phí này chắc chắn làm tăng lợi ích
kinh tế trong tương lai do sử dụng tài sản đó)
13. www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ TSCĐ
XÁC ĐỊNH NGUYÊN GIÁ TSCĐ
Trường hợp mua ngoài:
NG do
mua sắm
= Giá mua +
Thuế không
được hoàn
+
CP liên quan
trực tiếp khác
Lưu ý:
1) Mua sắm
TSCĐ HH là nhà
cửa, vật kiến trúc
gắn liền với QSD đất
Nhà cửa, vật kiến trúc
Quyền sử dụng đất TSCĐ VH
TSCĐ HH
(VAS 03)
(VAS 04)
14. www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ TSCĐ
XÁC ĐỊNH NGUYÊN GIÁ TSCĐ
2) Trường hợp TSCĐ HH mua sắm được thanh toán theo phương thức trả góp:
NG mua trả góp = Giá mua trả ngay tại thời điểm mua tài sản
Chênh lệch giữa số tiền phải trả - giá mua trả ngay
Hạch toán vào CP tài chính theo kỳ hạn thanh toán
(Trừ khi được tính vào NG (vốn hóa) theo CMKT 16 – “CP đi vay”)
15. www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ TSCĐ
XÁC ĐỊNH NGUYÊN GIÁ TSCĐ
3) Về thuế GTGT (VAT):
Đối với DN nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ:
Nguyên giá TSCĐ
Phục vụ hoạt động SXKD
Không phục vụ hđ SXKD
Vd: hoạt động phúc lợi…
Giá chưa
VAT
Giá gồm VAT
Đối với DN nộp thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp:
Nguyên giá TSCĐ mua về là giá đã bao gồm VAT
16. www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ TSCĐ
XÁC ĐỊNH NGUYÊN GIÁ TSCĐ
Trường hợp tự xây dựng hoặc tự chế:
NG do tự xây
dựng / tự chế =
Giá thành thực tế của
TSCĐ tự xây dựng/ tự chế
+
CP lắp đặt
chạy thử
Trường hợp được tài trợ, biếu tặng:
NG được tài
trợ, biếu tặng
Giá trị hợp lý ban đầu do
ban định giá xác định
CP lắp đặt
chạy thử
+=
17. www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ TSCĐ
XÁC ĐỊNH NGUYÊN GIÁ TSCĐ
Trường hợp do nhận góp vốn:
NG do nhận
góp vốn = Giá trị ghi trên hợp đồng góp vốn +
CP l.quan
trực tiếp
18. www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
KT tăng TSCĐ do mua sắm1
KT tăng TSCĐ do tự chế/ đầu tư XDCB2
KT tăng TSCĐ do chuyển đổi MĐSD
KT tăng TSCĐ do nhận tài trợ, biếu, tặng3
4 KT tăng TSCĐ do được cấp, nhận góp vốn
5
KẾ TOÁN TĂNG TSCĐ
19. www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
CHỨNG TỪ HẠCH TOÁN
- Hóa đơn mua TSCĐ
- Phiếu xuất kho, Phiếu chi, GBN
- Biên bản thanh quyết toán công trình
- Biên bản giao nhận tài sản cố định,…
TRÌNH TỰ GHI NHẬN
BBGNTSC
Đ + CT gốc
Đánh số hiệu
TSCĐ
Thẻ TSCĐ Sổ chi tiết TSCĐ
21. www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
KẾ TOÁN TĂNG TSCĐ
Tăng TSCĐ do mua sắm:
111,112,331… 241 (2411) 211,213
333 (3339)
(133)
Lệ phí trước bạ (nếu có)
Giá mua, chi phí liên quan trực tiếp
Thuế GTGT
(Nếu mua về sử dụng ngay)
Nếu mua về phải
qua chạy thử, l.đặt
Khi đưa TSCĐ vào sử dụng
22. www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
KẾ TOÁN TĂNG TSCĐ
Nếu TSCĐ được mua từ nguồn tài trợ khác NVKD thì ngoài bút toán ghi
nhận tăng NG TSCĐ, KT phải thực hiện bút toán chuyển nguồn:
411 414, 441
4313 4312
Chuyển tăng NVKD
Chuyển tăng quỹ phúc lợi đã hình
thành TSCĐ
Nếu TSCĐ được đầu tư bằng QPL và phục vụ cho h.động PL:
23. www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
Tăng TSCĐ do mua trả góp:
KẾ TOÁN TĂNG TSCĐ:
111,112 331 211,213
142/242 635
133
Định kỳ TT
Tổng
số
tiền
phải
thanh
toán
NG theo giá
mua trả ngay
Lãi trả góp Định kỳ phân
bổ lãi trả góp
Thuế GTGT
24. www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
Tăng TSCĐ do đầu tư XDCB:
KẾ TOÁN TĂNG TSCĐ
241 (2412) 211,213
632
111,152,153,331…
CP phí mua và
XD TSCĐ
Quá trình xây dựng hoàn thành
CP không hợp lý (sau khi
trừ bồi thường)
25. www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
KẾ TOÁN TĂNG TSCĐ
Tăng TSCĐ do tài trợ, biếu, tặng:
211,213711
111,112…
Nhận TSCĐ được tài trợ, biếu, tặng
CP liên quan trực tiếp
26. www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
KẾ TOÁN TĂNG TSCĐ
Tăng TSCĐ do nhận góp vốn:
211,213411
111,112…
Giá trị của TSCĐ nhận góp vốn
CP liên quan trực tiếp
27. www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
KẾ TOÁN TĂNG TSCĐ
Tăng TSCĐ do chuyển đổi mục đích sử dụng:
211,213
2141,2143
Chuyển nguyên giá
Chuyển hao mòn
217
2147
28. www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
KẾ TOÁN TĂNG TSCĐ
Tăng TSCĐ do phát hiện thừa trong kiểm kê:
Trường hợp TS thuộc quyền sở hữu của đơn vị (do chưa ghi nhận):
211,213
214 627,641,642,4313
Tăng NG
Trích bổ sung CP KH, HM
331,338,411
Trường hợp TS không thuộc quyền sở hữu của đơn vị:
- Nếu biết CSH: Báo cho chủ TS biếT
- Nếu không biết chủ TS: Theo dõi ở TK 002
29. www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
KẾ TOÁN GIẢM TSCĐ
KT giảm TSCĐ do thanh lý, nhượng bán1
KT giảm TSCĐ chuyển thành CCDC2
3 KT giảm TSCĐ do chuyển đổi mục đích sử dụng
KT giảm TSCĐ do phát hiện thiếu trong kiểm kê4
30. www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
CHỨNG TỪ HẠCH TOÁN
- Hoá đơn bán TSCĐ
- Biên bản giao nhận TSCĐ
- Biên bản kiểm kê TSCĐ
- Biên bản thanh lý, nhượng bán…
31. www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
KẾ TOÁN GIẢM TSCĐ
Giảm TSCĐ do thanh lý, nhượng bán
211,213
111,112,331
811
214 711
33311
152
Giảm
NG
GTHM
GTCL
CP thanh lý,
nhượng bán
PL,PT thu hồi NK
Thu từ bán TSCĐ
111,112,131
Chi phí
Thu nhập
32. www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
KẾ TOÁN GIẢM TSCĐ
Giảm TSCĐ chuyển thành CCDC:
211,213 627,641,642
214
142/242
GTHM
Giảm
NG
TSCĐ
p.vụ
SXKD
GTCL nếu nhỏ
GTCL nếu lớn Định kỳ phân bổ
GTHM
33. www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
KẾ TOÁN GIẢM TSCĐ
Giảm TSCĐ do chuyển đổi MĐSD:
211,213
2141,2143
Chuyển nguyên giá
Chuyển hao mòn
217
2147
34. www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
KẾ TOÁN GIẢM TSCĐ
Giảm TSCĐ do phát hiện thiếu trong kiểm kê:
211,213 1381
214
1388
811,415
NG
GTCL
GTHM
Bắt bồi thường
DN chịu
Xử lý
35. www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
KẾ TOÁN KHẤU HAO TSCĐ
Định nghĩa:
Khấu hao TSCĐ là việc phân bổ một cách có hệ thống giá trị phải khấu
hao của TSCĐ trong suốt thời gian sử dụng hữu ích của tài sản đó
Nguyên giá
Giá trị phải khấu hao Giá trị thanh lý
ước tính
Thời gian sử dụng hữu ích
Giá trị thanh lý ước tính = Giá trị ước tính thu khi thanh lý – CP thanh lý ước tính
TSCĐ
Giá trị phải khấu hao = Nguyên giá – Giá trị thanh lý ước tính
36. www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
KẾ TOÁN KHẤU HAO TSCĐ
Nguyên tắc trích khấu hao TSCĐ
(QĐ 206/2003/QĐ BTC – 12/12/2006) Lưu ý: Nội dung nghị định 199/2004/NĐ-CP
a. Mọi TSCĐ liên quan đến hoạt động KD đều phải trích khấu hao.
DN không được trích khấu hao đối với những tài sản đã khấu hao
hết nhưng vẫn còn sử dụng.
b. Những TSCĐ không tham gia vào hoạt động KD thì không trích
khấu hao, DN xác định mức hao mòn hàng năm.
c. DN phải trích khấu hao đối với những TSCĐ cho thuê hoạt động
và đi thuê tài chính.
d. Việc trích hoặc thôi trích khấu hao bắt đầu từ ngày mà TSCĐ tăng,
giảm, ngưng sử dụng.
e. QSDĐ là TSCĐ VH đặc biệt, DN không trích khấu hao đối với
QSDĐ vô thời hạn.
37. www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
KẾ TOÁN KHẤU HAO TSCĐ
Phương pháp khấu hao
1. PP khấu hao đường thẳng1. PP khấu hao đường thẳng1. PP khấu hao đường thẳng1. PP khấu hao đường thẳng
2. PP khấu hao theo sản lượng2. PP khấu hao theo sản lượng2. PP khấu hao theo sản lượng2. PP khấu hao theo sản lượng
3. PP khấu hao theo số dư giảm dần3. PP khấu hao theo số dư giảm dần3. PP khấu hao theo số dư giảm dần3. PP khấu hao theo số dư giảm dần
38. www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
KẾ TOÁN KHẤU HAO TSCĐ
Phương pháp khấu hao
1. PP khấu hao đường thẳng1. PP khấu hao đường thẳng1. PP khấu hao đường thẳng1. PP khấu hao đường thẳng
VÍ DỤ:
39. www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
KẾ TOÁN KHẤU HAO TSCĐ
Phương pháp khấu hao
2. PP khấu hao theo sản lượng2. PP khấu hao theo sản lượng2. PP khấu hao theo sản lượng2. PP khấu hao theo sản lượng
VÍ DỤ:
40. www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
KẾ TOÁN KHẤU HAO TSCĐ
Phương pháp khấu hao
3. PP khấu hao theo số dư giảm dần3. PP khấu hao theo số dư giảm dần3. PP khấu hao theo số dư giảm dần3. PP khấu hao theo số dư giảm dần
VÍ DỤ:
41. www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
KẾ TOÁN KHẤU HAO TSCĐ
214 627,641,642
4313
CP KH TSCĐ từng kỳ
Giá trị hao mòn TSCĐ dùng cho
hoạt động phúc lợi
(Ghi vào cuối niên độ)
42. www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
KẾ TOÁN SỬA CHỮA TÀI SẢN CỐ ĐỊNH:
Chi phí sửa chữa thường xuyên TSCĐ:
111,112,152,153
331,334…
627,641,642
Chi tiền, vật tư, CCDC p.vụ sửa chữa TSCĐ
CP dịch vụ mua ngoài, tiền lương phải
trả cho việc sửa chữa TSCĐ
43. www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
KẾ TOÁN SỬA CHỮA TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
Chi phí sửa chữa lớn TSCĐ:
2413111,112,331… 211,213
627,641,642
142/242
CP p.sinh sau ghi
nhận ban đầu (do
cải tạo, nâng cấp
TSCĐ,…)
CPPSSGNBĐ đủ điều
kiện ghi tăng nguyên giá
CPPSSGNBĐ không
thoả mãn đ.kiện ghi
tăng nguyên giá TSCĐ
Nếu g.trị nhỏ
Nếu g.trị lớn
44. www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
KẾ TOÁN SỬA CHỮA TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
Trường hợp trích trước chi phí sửa chữa lớn TSCĐ:
111,152,331… 2413 335 627,641,642
Tập hợp CP SCL
thực tế p.sinh
Kết chuyển CP
SCL hoàn thành
Định kỳ trích trước
CP SCL TSCĐ
TH trích thiếu
CL giữa số thực
chi và số đã trích
TH trích thừa
Hoàn nhập phần trích thừa ghi giảm CP
45. www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
BCĐKT
B. TSDH
II. Tài sản cố định
1. TSCĐ hữu hình
- Nguyên giá
- Giá trị HMLK
2. TSCĐ vô hình
- Nguyên giá
- Giá trị HMLK
TMBCTC
1. PP xác định NG
2. PP khấu hao,
TGSD hữu ích
3. NG, HMLK,GTCL
4. Các thay đổi về
TSCĐ….
47. www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
TH1:DN có thành lập ban quản lý dự án và tổ chức công tác kế toán riêng quá trình
đầu tư XDCB
Bên XDCB Bên SXKD
TKlq 111,
112,
…
241 441
341
133
(1)
(a)Nhận
vốn từ
sxkd…
(vay để
XD)
(2)CP XD
thực tế
p/sinh
VAT(KT)
(3)Qtoán Bàn
giao TSCĐ cho
SXKD
111,112
211
133
414,4313
411
(1a)giao vốn
cho bên XDCB
(=Quĩ
ĐTPT;…)
(=NVKH,
hoặc…)
341
(3)Qtoán nhậnbàn
giao TSCĐ từ bên
XDCB
48. www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
TH2:DN không thành lập ban quản lý dự án và tổ chức công tác kế toán chung quá trình đầu
tư XDCB với hệ thống sổ KT của đơn vị SXKD
TK2412
TK lquan…
1332
(1)CPXDCB
thực tế p/sinh
VAT(KT)
211
(2a)quyết toán bàn giao TSCĐ…
(2b)Đồng thời xác định
nguồn ĐT XD để ghi chuyển
nguồn…
49. www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
PHẦN 3:KẾ TOÁN CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ DÀI HẠN
- Kế toán đầu tư vào công ty con
- Kế toán vốn góp liên doanh
- Kế toán đầu tư vào C.Ty liên kết
- Kế toán đầu tư dài hạn khác
- Kế toán dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn
- Kế toán các khoản ký quỹ, ký cược DH
50. www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
222,223,228,121
111,112,131
221
111, 112,341 TK221 Đầu tư vào công ty con
(1)Khi đầu tư vốn vào công ty con
121,223,228
(2)Khi chuyển Đtư vào CTLK, LD,
Công cụ tài chính thành khoản ĐT
vào CT con
515
(3)Cổ tức,Lợi nhuận được chia
từng kỳ
(4)Khi chuyển đổi từ ĐT vào CT con thành ĐT vào
CTLK, hoặc thành khoản đầu tư là công cụ tài
chính
(5) Thu hồi, thanh lý vốn đầu tư vào công ty con
111,112
Chi phí…
635
(lãi)
(lỗ)
51. www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
Kế toán hoạt động liên doanh
Các hình thức liên doanh gồm:
Hợp đồng hợp tác kinh doanh dưới hình thức liên doanh
hoạt động kinh doanh đồng kiểm soát;
Hợp đồng hợp tác kinh doanh dưới hình thức liên doanh
tài sản đồng kiểm soát;
Hợp đồng liên doanh dưới hình thức thành lập cơ sở
kinh doanh đồng kiểm soát.
52. www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
621,622,627
641,642
TK133
111,112,331,…
338
Chi phí thực tế
phát sinh…
ghi nhận phần Chi phí
hạch toán chung do bên
hạch toán chi phí chung
phân bổ…
138
154
Cuối kỳ kết chuyển chi phí
Phần chi phí hạch toán
chung phân bổ cho các bên
góp vốn LD khác
155,152,157,
621
632
Nhận SP được
chia(TH hợp đồng
chia sản phẩm)
K/c CP vào
GV(THhợp đồng giao
cho một bên bán SP)
53. www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
338
3331
511
111,112,131
(1a)Tổng tiền bán
sản phẩm(bên bán
SP)
(1b)phần doanh thu tương ứng lợi ích được
hưởng
338
(1c)doanh thu chia cho
các đối tác không bán
sản phẩm
138
(2)Bên LD không tham gia
bán SP ghi nhận phần doanh
thu được hưởng
54. www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
211,213
133
TK lquan
241
(1a) Mua sắm TS đi góp vốn LD
hình thức TS đồng kiểm soát
(1b)Nếu
qua XD…
(1c)XDCB hoàn thành,quyết toán xác
định Gtrị TS đồng kiểm soát
-Đồng thời xác định nguồn đầu tư, mua sắm…
-Ktoán DT,CP tương tự TH hoạt động KD đồng kiểm soát…
55. www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
KẾ TOÁN GÓP VỐN VÀO CƠ SỞ KINH DOANH ĐỒNG KIỂM SOÁT
211,213
222 – Vốn góp liên doanh
(3a) Góp vốn bằng TSCĐ
111,112,152,21
1,…
214
(7)Thu hồi, chuyển
nhượng vốn góp liên
doanh
635
152,153,
156
(2a)Góp vốn liên doanh bằng vật tư, hàng hoá
111, 112
(1)Góp vốn liên doanh bằng tiền
411
(4)Góp vốn liên doanh bằng quyền sử dụng đất
515
(5)lợi nhuận được chia…
811
7113387
(2b);(3b)hoãn lại phần TNKtương
ứng với tỷ lệ vốn góp của Đvị
mình trong LD
(2c)K/c khi CSKD đồng KS bán VT,HH cho bên
thứ ba
(3c)K/c…tương ứng Tg Hữu ích TSCĐ
221,223
(8)Chuyển đổi
mục đích Đtư
TK…
(6a) Các khoản thu từ HĐLD (6b) Các khoản CP lquan HĐLD
56. www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
+ Khi kế toán khoản đầu tư vào CTLK theo
phương pháp giá gốc, giá trị khoản đầu tư
không được thay đổi trong suốt quá trình đầu
tư, trừ TH nhà đầu tư mua thêm hoặc thanh lý
khoản đầu tư đó hoặc nhận được các khoản lợi
ích ngoài lợi nhuận được chia.
+ Kế toán phải mở sổ chi tiết theo dõi số giá trị
khoản đầu tư vào từng công ty liên kết
Kế toán các khoản đầu tưvào công ty liên kết sử
dụng TK223-Đtư vào CTLK
57. www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
TK223
111,11
2
228
128
515 635
152,153,156,
211,213 214
811 711
131
221,228
111,112
111,11
2,131
515 635
335
111,112,
…
(1)Góp vốn =Vtư,HH,TSCĐ
(2)Mua cổ phiếu hoặc góp vốn =tiền
(3)Mua thêm cổ phiếu hoặc
góp thêm vốn ….
(4)Chuyển nợ thành vốn cổ
phần…
(5)Cổ tức, lợi
nhuận được chia
(6)Thanh lý một phần
khoản đầu tư, hoặc mua
thêm khoản đầu tư…
(7a)Thanh lý, nhượng bán
khoản đầu tư vào CTLK
(lãi) (lỗ)
(7b)CP thanh lý…
(8)Khoản nhà đầu tư có nghĩa
vụ thanh toán thay CTLK…
59. www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
1- NỘI DUNG CỦA CHUẨN MỰC SỐ 05 –
BẤT ĐỘNG SẢN ĐẦU TƯ
• Ban hành kèm theo quyết định số 234/2003/ QĐ-BTC ngày
30/12/ 20003 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
• Thông tư hướng dẫn số 23/2005/TT-BTC ngày 30/03/2005 của
Bộ Tài chính
• Thông tư hướng dẫn số 161/2007/TT-BTC ngày 3/12/2007 của
Bộ Tài chính
60. www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
1- NỘI DUNG CỦA CHUẨN MỰC SỐ 05 –
BẤT ĐỘNG SẢN ĐẦU TƯ
• Bất động sản đầu tư (BĐS) là bất động sản gồm:
Quyền sử dụng đất, Nhà, một phần của nhà, hoặc cả
nhà và đất, Cơ sở hạ tầng do người chủ sở hữu hoặc
người đi thuê tài sản theo hợp đồng thuê tài chính
nắm giữa nhằm mục đích thu lợi từ việc cho thuê
hoặc chờ tăng giá
61. www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
1- NỘI DUNG CỦA CHUẨN MỰC SỐ 05 –
BẤT ĐỘNG SẢN ĐẦU TƯ
• Kế toán Bất động sản đầu tư:
• Quản lý BĐS đầu tư theo Nguyên giá, hao mòn luỹ kế, giá trị còn lại
- Tài khoản kế toán:
+ Bổ sung các Tài khoản: 217- Bất động sản đầu tư
2417- Hao mòn BĐS đằu tư
5117- Doanh thu kinh doanh BĐS đầu tư
1567- Hàng hoá BĐS đầu tư
+ Bổ sung nội dung phản ánh của TK 632
+ Bổ sung nội dung phản ánh của TK 241
63. www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
* GIẢI THÍCH SƠ ĐỒ:
1. BĐSĐT tăng do mua sắm
2. Hàng hoá BĐSĐT chưa bán được trong kỳ
3. BĐSĐS tăng từ nguồn đầu tư xây dựng cơ bản
4. BĐSĐT tăng do chuyển đổi mục đích sử dụng
TSCĐ chủ sở hữu sử dụng
64. www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
* GIẢI THÍCH SƠ ĐỒ:
5. BĐSĐT giảm do bán, chuyển nhượng trong kỳ
7. Hàng hoá BĐSĐT xác định bán được trong kỳ
8. BĐSĐT giảm do chuyển đổi mục đích sử dụng
TSCĐ chủ sở hữu sử dụng
65. www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
TK 5117 TK 111,112,131
TK 3387
TK 333
TK 3387
TK 333
TK 111,112,131
TK 515
Cho thuê
Hoạt động
Bán BĐS
đầu tư
66. www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
* GIẢI THÍCH SƠ ĐỒ:
TH1: DOANH THU TỪ CHO THUÊ HOẠT
ĐỘNG BĐSĐT
TK 3387 THEO DÕI KHOẢN TIỀN CHO
THUÊ KHÁCH HÀNG Ứng trước cho đơn
vị
67. www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
* GIẢI THÍCH SƠ ĐỒ:
TH2: DOANH THU TỪ BÁN BĐSĐT
- TK 3387 theo dõi khoản chênh lệch giữa giá thanh toán
ngay với giá thanh toán trả góp
- Định kỳ phân bổ khoản chênh lệch vào doanh thu hoạt
động tài chính
69. www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
* GIẢI THÍCH SƠ ĐỒ:
1. BĐSĐT giảm do bán, chuyển nhượng trong kỳ
2. Hàng hoá BĐSĐT xác định bán được trong kỳ
3. BĐSĐT giảm do chuyển đổi mục đích sử dụng
TSCĐ chủ sở hữu sử dụng
70. www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
* GIẢI THÍCH SƠ ĐỒ:
5. Trích khấu hao BĐSĐT trong kỳ
6. BĐSĐT giảm do chuyển đổi mục đích sử dụng
TSCĐ chủ sở hữu sử dụng
71. www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
2- MỘT SỐ VẤN ĐỀ TRAO ĐỔI VỀ CHUẨN MỰC SỐ 05 -
BẤT ĐỘNG SẢN ĐẦU TƯ
Theo Ủy ban chuẩn mực kế toán quốc tế (IASC
số 40): “Bất động sản đầu tư được coi là một
hoạt động đầu tư tài chính và nó được trình
bày như là một công cụ tài chính trong mục
các khoản đầu tư tài chính trên bảng cân đối
kế toán”.
Theo CM kế toán Việt nam thì BĐS đầu tư được theo
dõi tương tự như Tài sản cố định
72. www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
2- MỘT SỐ VẤN ĐỀ TRAO ĐỔI VỀ CHUẨN MỰC SỐ 05 -
BẤT ĐỘNG SẢN ĐẦU TƯ
Xác định hao mòn của Bất động sản đầu tư:
Đối với trường hợp Bất động sản là quyền sử dụng đất
dùng với mục đích là chờ tăng giá đơn vị nắm giữ
phải xác định hao mòn
chưa hợp lý
73. www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
2- MỘT SỐ VẤN ĐỀ TRAO ĐỔI VỀ CHUẨN MỰC SỐ 05 -
BẤT ĐỘNG SẢN ĐẦU TƯ
Cần bổ sung nội dung chuyển đổi mục đích từ tài sản
thuê tài chính thành Bất động sản đầu tư cho thuê
hoạt động
TK 212 TK 217
74. www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
2- MỘT SỐ VẤN ĐỀ TRAO ĐỔI VỀ CHUẨN MỰC SỐ 05 -
BẤT ĐỘNG SẢN ĐẦU TƯ
Trình bày báo cáo tài chính:
Cần bổ sung thêm nội dung trình bày:
+ Bất động sản đầu tư chờ tăng giá
+ Bất động sản đầu tư cho thuê hoạt động
Mục đích của hai loại đầu tư này khác nhau
75. www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
2- MỘT SỐ VẤN ĐỀ TRAO ĐỔI VỀ CHUẨN MỰC SỐ 05 -
BẤT ĐỘNG SẢN ĐẦU TƯ
Tại nội dung số 09 và 10 của chuẩn mực chưa phân biệt được rõ
ràng giữa bất động sản đầu tư và bất động sản chủ sở hữu sử
dụng
09. Trường hợp doanh nghiệp cung cấp các dịch vụ liên quan cho
những người sử dụng bất động sản do doanh nghiệp sở hữu là
phần không đáng kể trong toàn bộ thoả thuận thì doanh nghiệp
sẽ hạch toán tài sản này là bất động sản đầu tư.
10. Trường hợp doanh nghiệp cung cấp các dịch vụ liên quan cho
những người sử dụng bất động sản do doanh nghiệp sở hữu là
phần đáng kể thì doanh nghiệp sẽ hạch toán tài sản đó là bất động
sản chủ sở hữu sử dụng.
77. www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
NHỮNG NỘI DUNG CHÍNH:
Chi phí sản xuất
Phân loại CPSX
Giá thành và các loại giá thành
Mối quan hệ giữa CPSX và giá thành SP
Nhiệm vụ
78. www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
Bản chất của chi phí sản xuất
Chi phí của doanh nghiệp có thể được hiểu là:
Toàn bộ các hao phí về lao động sống, lao động vật
hóa và các chi phí cần thiết khác mà doanh nghiệp
phải chi ra trong quá trình sản xuất kinh doanh,
biểu hiện bằng tiền và tính cho một thời kỳ nhất
định. Như vậy, bản chất của CPSX của doanh
nghiệp luôn được xác định là những phí tổn (hao
phí) về vật chất, về lao động sống và phải gắn liền
với mục đích kinh doanh.
79. www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
Khi xem xét bản chất của chi phí trong
doanh nghiệp, cần phải xác định rõ các mặt
sau:
- Chi phí của doanh nghiệp phải được đo
lường và tính toán bằng tiền trong một
khoảng thời gian xác định.
- Độ lớn của chi phí phụ thuộc vào 2 nhân
tố chủ yếu: khối lượng các yếu tố sản xuất
đã tiêu hao trong kỳ và giá trị của một đơn
vị yếu tố sản xuất đã hao phí.
80. www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
Hoạt động sản xuất
kinh doanh
Hoạt động của doanh nghiệp
Hoạt động khác
Hoạt động SX-KD
sp, hàng hoá
Hoạt động tài
chính
81. www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
Phân loại chi phí SXKD
Theo công dụng kinh tế
Theo nội dung kinh tế
Theo mối quan hệ của CP
với các khoản mục trên
BCTC
Theo khả năng quy nạp CP
với các đối tượng kế toán
CP
Theo mối quan hệ với quy
trình công nghệ SXSP và
quá trình KD.
Theo mối quan hệ với mức
độ hoạt động.
Các nhận diện khác về chi
phí
82. www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
Giá thành và các loại giá thành
Các khái niệm:
Giá thành sx sản phẩm: là toàn bộ những hao phí về lao động
sống và lao động vật hóa được tính trên một khối lượng sản phẩm,
lao vụ, dịch vụ hoàn thành nhất định.
Giá thành thực tế
Giá thành kế hoạch
Giá thành định mức
Giá thành sản xuất
Giá thành toàn bộ của sản phẩm tiêu thụ,…
83. www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
Đối tượng kế toán chi phí sản xuất và đối tượng tính giá thành sản
phẩm
Phương pháp kế toán tập hợp chi phí
Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm theo PP kê
khai thường xuyên
Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm theo PP kiểm
kê định kỳ
Đánh giá sản phẩm làm dở cuối kỳ
Các phương pháp tính giá thành sản phẩm
84. www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
Kế toán CP NVL TT
TKSD: TK 621 – CP NVL TT
Kết cấu: TK LOẠI 6
Phương pháp hạch toán
85. www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
111,112,331 621152
133
152
1388
154
1a
1b
2
3
4
5
6
1a-Mua ngoài nhập kho vtư
1b-Mua ngoài vtư xuất thẳng
cho SX
2- Xuất kho vtư cho SX SP
3-Hoặc nhập lại vtư
dùngkhông hết
1a-Mua ngoài nhập kho vtư
1b-Mua ngoài vtư xuất thẳng
cho SX
2- Xuất kho vtư cho SX SP
3-Hoặc nhập lại vtư dựngkhụng
hết
86. www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
Kế toán CP NC TT
TKSD: TK 622 – CP nhân công trực tiếp
Kết cấu:
Phương pháp hạch toán
88. www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
* GIẢI THÍCH SƠ ĐỒ:
1. Chi phí tiền lương công nhân trực tiếp phát
sinh
2. Chi phí tiền lương, các khoản trích theo lương
3. Trích trước tiền lương công nhân trực tiếp sản
xuất
89. www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
Kế toán CP SX chung
TKSD: TK 627 – Chi phí sản xuất
chung
Kết cấu: TÀI KHOẢN LOẠI 6
Phương pháp hạch toán
90. www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
TK627
Chi phí nhân viên(1)
TK334, 338
Chi phí vật liệu(2)(2)
TK152
(3) Chi phí CCDC
TK153 (142, 242)
Chi phí khấu hao TSCĐ(4)
TK214
(5) và (6) chi phí dich vụ
mua ngoài, chi khác
TK111,112,141,331
(7a) CPSXC phân bổ
vào Chi phí chế biến trong kỳ
TK154
không được phân bổ vào Z
CPSXC dưới mức công suất BT(7b)
TK632
91. www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
Kế toán THCPSX toàn DN theo phương pháp KKTX
TK 152,153
TK 331,111,112
TK 334,338
TK 214
TK 331,111,112
TK 621
TK 133
TK 154
TK 155...
TK 632
TK 622
TK 627
TK 133
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6a)
(6b)
(6c)
(6®)
(7)
(8)
(9)
TK157
(7b)
92. www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
* GIẢI THÍCH SƠ ĐỒ:
1. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp phát sinh
2. Nguyên vật liệu mua xuất dùng trực tiếp
3. Chi phí tiền lương, các khoản trích theo lương
4. Chi phí khấu hao tài sản cố định
5. Chi phí bằng tiền khác
93. www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm theo
PP kiểm kê định kỳ:
+ Kế toán CP NVL TT
+ Kế toán CP NC TT
+ Kế toán CP SX chung
94. www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
TK 334,338
TK 214
TK 331,111,112
TK 621
TK 154 TK 632
TK 622
TK 627
TK 133
(2)
(3)
(4)
(5)
(6a)
(6b)
(6c)
(6d)
(7)
TK 611
TK 631
(1)
(8)
Tổng giá thành SPSX hoàn
thành trong kỳ
95. www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
* GIẢI THÍCH SƠ ĐỒ:
1. Kết chuyển chi phí dở dang đầu kỳ
2. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp phát
sinh
3. Chi phí tiền lương, các khoản trích
theo lương
4. Chi phí khấu hao tài sản cố định
5. Chi phí bằng tiền khác
96. www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
* GIẢI THÍCH SƠ ĐỒ:
6. Kết chuyển chi phí sản xuất:
a, Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
b, Chi phí nhân công trực tiếp
C, Chi phí sản xuất chung
d, chi phí chung vượt định mức
7. Thành phẩm hoàn thành trong kỳ
98. www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
TK152, 153
TK111, 112, 331,151
TK214
TK111, 112, 331
TK111, 112
TK 621, 622, 627, 641, 642, 142,
242, 335, 154, 631, 2413
Xuất qua kho Yếu tố CPNVL
Xuất không qua kho
TK334, 335, 338
Yếu tố CPNC
Yếu tố CP khấu hao
Yếu tố CPDV mua ngoài
Yếu tố CP khác = tiền
99. www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
Ví dụ 2:
Tại 1 đơn vị có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau:
1. Xuất kho nguyên vật dùng cho sản xuất sản phẩm 20 tr;
Tiền lương của công nhân sản xuất sản phẩm 50 tr, quản
lý phân xưởng 8 tr. Trích khấu hao TSCĐ dùng cho bộ
phận sản xuất 150 tr,
2. Xuất kho nguyên vật liệu dùng cho bộ phận bán hàng 5tr,
tiền lương của bộ phận bán hàng 40tr, khấu hao TSCĐ 50
tr
3. Xuất kho nguyên vật liệu dùng cho bộ phận quản lý doanh
nghiệp 15tr, tiền lương của bộ phận này 20 tr, trích khấu
hao TSCĐ dùng cho bộ phận này 30 tr
4. Trích các khoản trích theo lương
Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ kinh tế trên
100. www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
Ví dụ 2:
Tại 1 đơn vị có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau:
1. Xuất kho nguyên vật dùng cho sản xuất sản phẩm 20 tr,
cho bộ phận bán hàng 10 tr, bộ phận quản lý doanh
nghiệp 8 tr
2. Tiền lương của công nhân sản xuất sản phẩm 50 tr, bộ
phận bán hàng 15 tr, bộ phận quản lý doanh nghiệp 20
tr, quản lý phân xưởng 8 tr.
3. Trích các khoản trích theo lương
4. Trích khấu hao TSCĐ dùng cho bộ phận sản xuất 150
tr, bộ phận bán hàng 40tr, bộ phận quản lý doanh
nghiệp 35 tr.
Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ kinh tế trên
102. www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
NỘI DUNG
- Những vấn đề chung
- Kế toán doanh thu
- Kế toán chi phí hoạt ñộng kinh doanh
Kế toán hoạt động khác
Kế toán chi phí thuế TNDN
Kế toán xác định kết quả kinh doanh
103. www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
Nh ng v n chungữ ấ đề
Quy trình hoạt động của công
ty thương mại
Một số khái niệm
Phương thức giao hàng và
thanh toán.
104. www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
MỘT SỐ KHÁI NIỆM
DOANH THU: Là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh
nghiệp thu ñược trong kỳ kế toán, phát sinh từ các hoạt
ñộng sản xuất, kinh doanh thông thường của doanh nghiệp,
góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu.
THU NHẬP KHÁC:Là khoản thu góp phần làm tăng
vốn chủ sở hữu từ hoạt động ngoài các hoạt động tạo
ra doanh thu.
CHI PHÍ: Là tổng giá trị các khoản làm giảm lợi ích kinh tế
trong kỳ kế toán dưới hình thức các khoản tiền chi ra, các
khoản khấu trừ tài sản hoặc phát sinh các khoản nợ dẫn ñến
làm giảm vốn chủ sở hữu, không bao gồm khoản phân phối
cho cổ ñông hoặc chủ sở hữu.
105. www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
Doanh Thu &Thu Nhập Khác-VAS 14
Tổng giá trị các lợi ích kinh tế… Góp phần làm tăng VCSH-
Từ HðSXKD thông thường,… Ngoài các hoạt ñộng tạo ra
Làm tăng vốn CSH doanh thu
Doanh Thu Thu Nhập Khác
Bán Cung cấp Tài chính Thanh Phạt, bồi Thuế
hàng Dịch vụ lý, thường, ñược
SPSX, Thực hiện Tiền lãi Cổ tức nhbán Nợ ñã xoá, giảm,
Hhoá công việc ñã Tiền bản và lợi TSCð nợ không ai hoàn lại,
mua thoả thuận quyền nhuận thu Khác…
vào theo hợp ñược
ñồng chia
…
106. www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
Phương thức giao hàng và thanh toán
BÁN BUÔN BÁN LẺ
Bán hàng Giao hàng Bán hàng thu B/hàng khôngqua kho v/chuyển thẳng tiền tập trung thu tiền t/trung
Giao hàng Chuyển
tại kho hàng
117. www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
151,156,157151,156,157 61126112
112,141,331,..112,141,331,..
632632ẹkyứ keỏt chuyeồn
(1)
Mua haøngMua haøng (2)(2)
CKTM,GGHCKTM,GGH
MHMBTLMHMBTL(3)(3)
Trò giaù HBBTLTrò giaù HBBTL
Ckyø kch gtrò HH toàn ckyCkyø kch gtrò HH toàn cky ø(5)ø(5)
Toång gtròToång gtrò
HH xuaátHH xuaát
baùn trongbaùn trong
kyøkyø(6)(6)
Keá toaùn toång hôïp theo KKÑKKeá toaùn toång hôïp theo KKÑK
118. www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
Thành phẩm là nhưng san phẩm đã kết thúc giai đoạn cuối cùng của
quy trinh công nghệ san xuất ra san phẩm đó, đã qua kiểm tra đạt tiêu
chuẩn kỹ thuật quy định, được nhập kho hoặc giao trực tiếp cho khách
hàng.
- Hàng hoá: đối tượng xác định được mục tiêu
Các phương pháp đánh giá thành phẩm
-Đối với thành phẩm nhập kho:
+Zttế nhập kho do sx=Zttế do bộ phận tính Z tính trong kỳ
+Zttế tp đã bán bị tra lại nhập =Zttế của TP đó khi xuất kho
+Zttế TP thuê ngoài chế biến hoàn thành= Zttế xuất kho thuê chế
biến+chi phí chế biến+chi phí vận chuyển bốc dỡ (nếu hợp đồng quy
định bên thuê phai chịu)
119. www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
-Đối với thành phẩm xuất kho:
1) Phương pháp tính theo giá đích danh
2) Phương pháp binh quân giá quyền
3) Phương pháp nhập trước, xuất trước
4) Phương pháp nhập sau, xuất trước
Tương tự như
phương pháp
tính giá thực tế
vật liệu, ccdc
xuất kho
120. www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
KẾ TOÁN DOANH THU
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là toàn bộ
số tiền thu được, hoặc sẽ thu được từ các giao dịch và
nghiệp vụ phát sinh doanh thu như bán sản phẩm,
hàng hóa, cung cấp dịch vụ cho khách hàng bao gồm
cả các khoản phụ thu và phí thu thêm ngoài giá bán.
Ghi nhận DT phải tuân thủ các nguyên tắc KT cơ bản là: •Cơ sở
dồn tích
•Phù hợp
•Thận trọng
121. www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
ðiều kiện ghi nhận doanh thu
Doanh thu bán hàng được ghi nhận khi đồng thời
thỏa mãn tất cả 5 điều kiện sau:
Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn
liền với quyền sở hữu SP hoặc HH cho người mua. DN không
còn nắm giữ quyền quản lý HH như người sở hữu HH hoặc
quyền KSoát HH.
Doanh thu được XĐ tương đối chắc chắn
DN đã thu hoặc sẽ thu được LIKT từ giao dịch bán hàng
Xác định được chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng.
122. www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
Chứng từ kế toán và tài khoan phan ánh:
+ Chứng từ kế toàn được sử dụng để kế toán doanh thu và các khoan
giam trị doanh thu bán hàng bao gồm:
- Hóa đơn GTGT (mẫu 01-GTKT)
- Hóa đơn bán hàng (mẫu 02 - GTTT)
- Bang thanh toán hàng đại lí, kí gửi (mẫu 14-BH)
- Thẻ quầy hàng (mẫu 15-BH)
- Các chứng từ thanh toán (phiếu thu, séc chuyển khoan, séc thanh
toán, ủy nhiệm thu, giấy báo có NH, bang sao kê của NH...)
- Tờ khai thuế GTGT (mẫu 07A/GTGT)
- Chứng từ kế toán liên quan khác như phiếu nhập kho hàng tra lại...
123. www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
+ Để kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ, kế toán
sử dụng TK:
- TK 511 - DTBH và cung cấp dịch vụ
- TK 512 - Doanh thu nội bộ
- TK 3331 - Thuế GTGT phai nộp
- TK 3387 - Doanh thu chưa thực hiện
và các TK liên quan khác(TK111,112,131, 632,...)
124. www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
+ Kết cấu và nội dung phan ánh của TK 511-Doanh thu bán
hàng và cung cấp d/vụ:
_ Thuế tiêu thụ đặc biệt hoặc
thuế xuất khẩu và thuế GTGT tính theo
phương pháp trực tiếp phai nộp tính trên
doanh thu bán hàng thực tế của doanh
nghiệp trong kỳ.
_Các khoan ghi giam Doanh thu
bán hàng và cung cấp dịch vụ(giam giá
hàng bán, DT hàng đã bị tra lại và chiết
khấu thương mại ).
_ Kết chuyển doanh thu bán hàng
và ccấp dịch vụ thuần, Dthu BĐS sang
tài khoan 911 để xác định kết qua kinh
doanh.
- Doanh thu bán san
phẩm, hàng hóa và
cung cấp dịch vụ,
DTBđS của doanh
nghiệp thực hiện
trong kỳ hạch toán.
Tài khoan 511, không
có số dư
`
TK 511 – Doanh thu bán
hàng và cung cấp dịch vụ
125. www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
Kết cấu và nội dung phan ánh của TK 512 – Doanh thu nội bộ
Tài khoan này dùng để phan ánh doanh thu của số san phẩm,
hàng hóa, dịch vụ, lao vụ tiêu thụ trong nội bộ giưa các đơn vị
trực thuộc trong cùng một công ty, tổng công ty (Không thuộc
mô hinh Tổng công ty), ... hạch toán toàn ngành.
+ TK 512 bao gồm 3 TK cấp 2:
- TK 5121 - Doanh thu bán hàng hóa
- TK 5122 - Doanh thu bán thành phẩm
- TK 5123 - Doanh thu cung cấp dịch vụ
- Kết cấu và nội dung phan ánh của TK 512 cũng tương tự như TK
511.
126. www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
Kết cấu và nội dung phan ánh của TK 3331 – Thuế GTGT phaI nộp (TK
33311-đầu ra). TK này áp dụng chung cho đối tượng nộp thuế GTGT theo
phương pháp khấu trừ thuế và đối tượng nộp thuế GTGT theo phương
pháp trực tiếp.
+Số thuế GTGT đầu vào đã khấu trừ
+Số thuế GTGT được giam trừ vào
số thuế GTGT phâi nộp.
+ Số thuế GTGT của hàng đã bán bị
tra lại.
+Số thuế GTGT đã nộp vào ngân
sách nhà nước
+ Số thuế GTGT đầu ra phai nộp
của hàng hóa, dịch vụ đã tiêu thụ
+ Số thuế GTGT đầu ra phai nộp
của hàng hóa, dịch vụ dùng để
trao đổi, biếu tặng, sử dụng nội
bộ.
+Số thuế GTGT phai nộp của
doanh thu hoạt động tài chính,
hoạt động khác.
+ Số thuế GTGT phai nộp của
hàng hóa nhập khẩu .
- Số dư có: Số thuế GTGT còn
phai nộp.
TK 3331 – Thuế VAT đầu ra
127. www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
TK 3387 - Doanh thu chưa thực hiện
- Nội dung: Doanh thu chưa thực hiện bao gồm:
+ Số tiền nhận trước nhiều nam về cho thuê tài san (cho thuê hoạt
động); cho thuê Bđsđtư
+ Khoan chênh lệch giưa bán hàng tra chậm, tra góp theo cam kết
với giá bán tra ngay.
+ Khoan lãi nhận trước khi cho vay vốn hoặc mua các công cụ nợ
(trái phiếu, tín phiếu, kỳ phiếu...).
+ Chênh lệch giá bán lớn hơn GTCL của TSCđ bán rồi thuê lại
theo phương thức thuê tài chính
+ Chênh lệch giá bán lớn hơn giá trị hợp lý của TSCđ bán rồi thuê
lại theo phương thức thuê hoạt động
+ Phần thu nhập khác hoãn lại khi góp vốn liên doanh thành lập
cơ sở đồng kiểm soát có giá trị vốn góp được đánh giá lớn hơn
giá trị thực tế vật tư, san phẩm hàng hoá hoặc GTCL của TSCđ
góp vốn
`
128. www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
Kết cấu và nội dung phan ánh của TK 3387-Doanh thu
chưa thực hiện
Kết chuyển "Doanh thu chưa
thực hiện" sang TK 511 “ Doanh thu
bán hàng và cung cấp dịch vụ”, hoặc
TK 515 “ Doanh thu hoạt động tài
chính” (tiền lãi, tiền ban quyền, cổ tức
và lợi nhuận được chia).
Doanh thu chưa thực hiện thực tế
phát sinh.
Số dư: Doanh thu chưa thực hiện
cuối kỳ kế toán.
TK 3387 – DT chưa thực hiện
129. www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
KẾ TOÁN BÁN HÀNG
Bán hàng theo phương thức giao hàng tại kho
511 111,112,131,..
156 632
33311
130. www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
GIẢI THÍCH SƠ ĐỒ:
1. DOANH THU BÁN HÀNG
2. GIÁ VỐN HÀNG ĐÃ TIÊU THỤ
ĐƯỢC
131. www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
KẾ TOÁN BÁN HÀNG
Bán hàng theo phương thức chuyển hàng
111,112,131,..511 157156 632
33311
1
2 3
132. www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
GIẢI THÍCH SƠ ĐỒ:
1. DOANH THU BÁN HÀNG
2. GIÁ VỐN HÀNG GỬI BÁN
3. HÀNG ĐÃ TIÊU THỤ ĐƯỢC
133. www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
KẾ TOÁN BÁN HÀNG
Bán hàng theo phương thức vận chuyển thẳng
111,112,131,..511 112,331… 632157
33311
1
2 3
4
134. www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
GIẢI THÍCH SƠ ĐỒ:
1. DOANH THU BÁN HÀNG
2. GIÁ VỐN HÀNG GỬI BÁN
3. HÀNG ĐÃ TIÊU THỤ ĐƯỢC
4. HÀNG GỬI BÁN TRỰC TIẾP
135. www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2aùn DTphthöùc kyù göûi haøng cho ñaïi lyù kaùn DTphthöùc kyù göûi haøng cho ñaïi lyù k
thueá GTGT theo phöông phaùp khaáu tröø
111,112
GiaùGiaù chöachöa thueáthueá
ThueáThueá GTGTGTGT
GiaùGiaù
thanhthanh
toaùntoaùn
511
33311
(131)(131)
641,(133)
Thu tieàn Ñaïi lyùThu tieàn Ñaïi lyù
Hoa hoàng Ñaïi lyùHoa hoàng Ñaïi lyù
Giaù voán haøng baùn
1561 157 632
Khi xk göûi ñlyùKhi nhaän ñöôïc
Baûng keâ cuûa ñlyù
136. www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2aùn DT theo phthöùc nhaän baùn haøng ñaïiaùn DT theo phthöùc nhaän baùn haøng ñaïi
511511
003003 111,112111,112 331331 111,112,13111,112,13
(1)(1) GiaùGiaù
tròtrò
haønghaøng
nhaännhaän
kyù göûikyù göûi
(2b)(2b)
GiaùGiaù
tròtrò
haønghaøng
baùnbaùn
Chi traûChi traû
chuû haøngchuû haøng(3b)(3b)
(3a)(3a) Hoa hoàngHoa hoàng
Baùn haøngBaùn haøng
((2a)2a)
3331133311
139. www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
111, 112 3333 131, 1122511
Nộp Thuế XK
DThu xuất khẩuthuế Phải nộp
641
CP xuất hàng
140. www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
Chiết khấu thanh toán
Chi t kh u thanh toánế ấ là khoản tiền người bán giảm trừ
cho người mua do người mua thanh toán tiền mua
hàng trước thời hạn theo hợp ñồng.
DN cho khách hàng hưởng CKTT ở khâu bán
CP hoạt động tài chính.
131 111,112
635
141. www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
KT doanh thu theo phương thức bán trả góp
511 131 111,112
Giá chưa thuế
trả ngay
Thu tiền
33311 khách hàngThuế GTGT
515 3387
Kết chuyển
Lãi trả góptừng kỳ
142. www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
K toán các kho n làm gi m doanh thuế ả ả
KT chiết khấu thương mại
KT giảm giá hàng bán
KT hàng bán bị trả lại
Các khoản thuế làm giảm doanh thu
KT xác định doanh thu thuần
143. www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
K TOÁN CHI T KH U TH NG M IẾ Ế Ấ ƯƠ Ạ
CKTM là khoản DN bán giảm giá niệm yết cho
khách hàng mua hàng với khối lượng lớn.
111,112,131 521
Số tiền CKTM
p/sinh trong kì
33311
144. www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
K TOÁN GI M GIÁ HÀNG BÁNẾ Ả
GGHB là khoản giảm trừ cho người mua do hàng
hóa kém phẩm chất, sai quy cách hoặc lạc hậu
thị hiếu.
532111,112,131
Giá
chưa thuếGiá
thanh toán 33311
Thuế
GTGT
145. www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
K TOÁN HÀNG BÁN B TR L IẾ Ị Ả Ạ
Giá trị hàng bán bị trả lại là giá trị khối lượng hàng bán
đã xác định là tiêu thụ bị khách hàng trả lại và từ chối
thanh toán.
531111,112,131 632 156,157Giá
GVHBchưa thuếGiá
bị trả lại
thanh toán 33311
Thuế
GTGT
146. www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
K toán xácế đ nh doanh thu thu nị ầ
521
511
Cuối kỳ kết chuyển CKTM
532
Cuối kỳ kết chuyển GGHB
531
Cuối kỳ kết chuyển trị giá HBBTL
3331,3332,3333
Các khoản thuế
148. www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
Kế toán doanh thu hoạt động tài chính
Doanh thu hoạt động tài chính là những khoản
doanh thu do hoạt động tài chính mang lại như
tiền lãi , tiền bản quyền, cổ tức, lợi nhuận được
chia và các doanh thu hoạt động tài chính khác
của doanh nghiệp.
Tài khoản sử dụng:
TK 515 ”Doanh thu hoạt động tài chính”
150. www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
Loã do lieân doanhLoã do lieân doanh
111,112,311,335111,112,311,335
CPhí baùn CKCPhí baùn CK
Loã do ñaàu tö CKLoã do ñaàu tö CK
CKTT khaâu baùnCKTT khaâu baùn
Loã do baùn ngoaïiLoã do baùn ngoaïi
teäteä
Laõi tieànLaõi tieàn
vayvay
xöû lyù CLTGxöû lyù CLTG
111,112,111,112,
111,112,…111,112,…
121, 228121, 228
222222
131131
CP quaù trình LDLKCP quaù trình LDLK
1112,11221112,1122
4131/41324131/4132
635635 911911
Cuoái kyøCuoái kyø
kch CPTCkch CPTC
129, 229129, 229
CL laäp DP GGñaàu tö CKCL laäp DP GGñaàu tö CK
Cheânh leäch HoaønCheânh leäch Hoaøn
nhaäp DPGG ñaàu tö CKnhaäp DPGG ñaàu tö CK
151. www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
KT CHI PHÍ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Giá vốn hàng bán
Nội dung cơ bản của chỉ tiêu GVHB là
giá thành SX thức tế, giá gốc của những
sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đã bán được
trong kỳ. Ngoài ra còn các khoản khác
như:CP NVL trực tiếp, CP NC trực tiếp trên
mức bình thường; DPGG HTK…
152. www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
Kế toán giá vốn hàng bán
155,156,157632154,155,156
(5)(1)
157
(2a) (2b)
159
627
(6)(3)
911
(7)159
(4)
153. www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
Giải thích nghiệp vụ trong sơ đồ:
1. Xuất kho thành phẩm, hàng hoá đem bán
2. Xuất kho thành phẩm, hàng hoá gửi bán
3. Chi phí chung vượt định mức
4. Trích lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho
5. Giá trị hàng bán bị trả lại
6. Xử lý dự phòng giảm giá hàng tồn kho
7. Kết chuyển để xác định KQKD
154. www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
Kế toán chi phí tài chính
Chi phí tài chính là những chi phí và những
khoản lỗ liên quan ñến hoạt động về vốn, các
hoạt động đầu tư tài chính, bao gồm:
Lỗ chuyển nhượng chứng khoán, chi phí giao dịch
bán chứng khoán.
Chi phí cho vay và đi vay vốn
Chiết khấu thanh toán chấp thuận cho khách hàng.
….
Tài khoản sử dụng: TK 635 “Chi phí tài chính”
155. www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
Kế toán chi phí bán hàng
CPBH là chi phí phát sinh trong quá trình tiêu thụ
SP, HH, DV, bao gồm các chi phí chào hàng, giới
thiệu sản phẩm, quảng cáo SP, hoa hồng bán hàng,
CP bảo hành SP, CP bảo quản, đóng gói, vận
chuyển,…
156. www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
K toán chi phí bán hàngế
334,338 641
(1)
911
111,112,331 (2)
(4)
214 (3)
157. www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
Giải thích nghiệp vụ trong sơ đồ:
1. Chi phí về tiền lương, các khoản trích
theo lương
2. Chi phí nguyên vật liệu, bằng tiền khác
3. Chi phí khấu hao tài sản cố định
4. Kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp
để xác định Kết quả kinh doanh
158. www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp
CPQLDN là CP quản lý kinh doanh, CP quản lý hành chính, chi
phí chung khác liên quan hoạt động của cả DN bao gồm tiền
lương nhân viên QLDN, CP vật liệu, công cụ, đồ dùng cho văn
phòng, tiền điện thoại, CP tiếp khách, công tác phí,…
159. www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp
334,338 642
(1)
911
111,331,152,153…
(2)
(5)
214
(3)
3353
(4)
160. www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
Giải thích nghiệp vụ trong sơ đồ:
1. Chi phí về tiền lương, các khoản trích
theo lương
2. Chi phí nguyên vật liệu, bằng tiền khác
3. Chi phí khấu hao tài sản cố định
4. Trích trước chi phí quản lý doanh nghiệp
5. Kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp
để xác định Kết quả kinh doanh
161. www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG KHÁC
Hoạt động khác là các hoạt động ngoài hoạt
động sản xuất, kinh doanh của DN.
Tài khoản sử dụng:
TK 711 “Thu nhập khác”
TK 811 “Chi phí khác”
162. www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
Nội dung của Thu nhập khác:
Thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ
Thu tiền phạt do đối tác vi phạm hợp đồng
Thu các khoản nợ khó đòi đã xử lý xóa sổ
Thu nhập quà biếu, quà tặng bằng tiền, hiện vật
của tổ chức, cá nhân tặng cho DN.
Các khoản khác…
163. www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
Nội dung chi phí khác của DN gồm:
Chi phí thanh lý, nhượng bán TSCD và giá trị còn lại
của TSCð thanh lý, nhượng bán.
Tiền phạt do vi phạm hợp đồng kinh tế Bị phạt
thuế, truy nộp thuế
Các khoản chi phí khác.
164. www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
KT chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
Chi phí thu thu nh p hi n hànhế ậ ệ là số thuế thu
nhập doanh nghiệp phải nộp tính trên thu
nhập chịu thuế trong năm và thuế suất thuế
thu nhập doanh nghiệp hiện hành.
Tài khoản sử dụng:
TK 8211 “Chi phí thuế TNDN hiện hành”
Chứng từ : Tờ khai thuế TNDN, Biên lai nộp
thuế, Quyết toán thuế thu nhập doanh
nghiệp.
165. www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
Nội dung các khoan chi phí, thu nhập khác
Chi phí khác là các khoan chi phí của các hoạt động ngoài hoạt
động san xuất kinh doanh tạo ra doanh thu của doanh nghiệp.
đây là nhưng khoan lỗ do các sự kiện hay các nghiệp vụ riêng
biệt với hoạt động kinh doanh thông thường của doanh nghiệp
gây ra, cũng có thể là nhưng khoan chi phí bị bỏ sót, bỏ quên từ
nam trước. ``
166. www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
Thu nhập khác là các khoan thu nhập không phai là doanh thu
của doanh nghiệp. đây là các khoan thu nhập được tạo ra từ các
hoạt động khác ngoài hoạt động kinh doanh thông thường của
doanh nghiệp .
Thu nhập khác gồm:
Thu nhập từ nhượng bán, thanh lý TSCđ.
Tiền thu được phạt do khách hàng, đơn vị khác vi phạm hợp
đồng kinh tế.
Thu các khoan nợ khó đòi đã xử lý xoá sổ.
Các khoan thuế được nhà nước miễn, giam trừ thuế
Các khoan nợ phai tra không xác định được chủ.
Các khoan tiền thưởng của khách hàng liên quan đến tiêu thụ
hàng hoá san phẩm dịch vụ không tính trong doanh thu (nếu có).
Thu nhập quà biếu, quà tặng bằng tiền, hiện vật của các cá nhân,
tổ chức tặng doanh nghiệp.
Các khoan thu nhập kinh doanh của nam trước bị bỏ sót hay
quên ghi sổ kế toán nay phát hiện ra……
167. www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
Tài khoan kế toán sử dụng
Kế toán chi phí, thu nhập khác sử dụng các tài khoan chủ yếu sau:
- Tài khoan 811- Chi phí khác: Tài khoan này được dùng để phan
ánh các khoan chi phí khác của doanh nghiệp.
Bên nợ: Phan ánh các khoan chi phí khác thực tế phát sinh
Bên có: Kết chuyển chi phí khác để xác định kết qua .
Không có số dư cuối kỳ.
- Tài khoan 711- Thu nhập khác: Tài khoan này dùng để phan ánh
các khoan thu nhập khác của doanh nghiệp.
Bên nợ: + Số thuế GTGT phai nộp về các khoản thu nhập khác
tính theo phương pháp trực tiếp (nếu có)
+ Kết chuyển các khoan thu nhập khác để xác đinh kết qua
Bên có: Các khoan thu nhập khác phát sinh thực tế.
Không có số dư cuối kỳ.
168. www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
Trinh tự hạch toán kế toán
Phan ánh các khoan chi phí khác
- Phan ánh các chi phí phát sinh trong quá trình thanh lý, nhượng bán TSCĐ, kế
toán ghi sổ:
Nợ TK 811- Chi phí khác
Nợ TK 133- Thuế GTGT được khấu trừ (nếu có)
Có TK 111, 112, 152,153,….
- Phan ánh giá trị còn lại ccủa TSCđ thanh lý, nhượng bán, kế toán ghi sổ:
Nợ TK 811- Chi phí khác (Phần giá trị còn lại)
Nợ TK 214- Hao mòn TSCĐ (Phần giá trị hao mòn)
Có TK 211- TSCđHH ( Nguyên giá)
Có TK 213- TSCđVH (Nguyên giá)
- Phan ánh các khoan tiền bị phạt do vi phạm hợp đồng kinh tế, bị phạt, truy nộp
thuế, kế toán ghi sổ:
Nợ TK 811- Chi phí khác
Có TK 111- Tiền mặt
Có TK 112- TGNH/ Có TK 333- Thuế và các khoan phai nộp nhà
nước/Có TK 338- Các khoan phai tra, phai nộp khác……
169. www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
Hạch toán các khoản thu nhập khác
- Phan ánh số thu về thanh lý, nhượng bán TSCđ, kế toán ghi sổ:
Nợ TK 111, 112, 152, 153, 131,…/Có TK 711- Thu nhập khác
Có TK 3331- Thuế GTGT phai nộp (Tính theo phương pháp
khấu trừ nếu có)
- Phan ánh các khoan tiền thu được phạt, được bồi thường do các
đơn vị khác vi phạm hợp đồng kinh tế, kế toán ghi sổ:
Nợ TK 111, 112 (nếu thu tiền)/Nợ TK 1388- phai thu khác (nếu
chưa thu tiền)
Nợ TK 338, 344 (nếu trừ vào khoan tiền nhận ký quỹ, ký
cược) ….
Có TK 711- Thu nhập khác
- Phan ánh các khoan thu được từ các khoan nợ phai thu khó đòi
trước đây đã xử lý xoá sổ, kế toán ghi sổ:
Nợ TK 111, 112,…/ Có TK 711- Thu nhập khác
đồng thời ghi đơn: Có TK 004- Nợ khó đòi đã xử lý.
170. www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
Nội dung kết qua hoạt động kinh doanh và PP KQKD
Kết qủa hoạt động kinh doanh là là kết qua cuối cùng của các
hoạt động SXKD thông thường và hoạt động khác của DN trong
một thời kỳ nhất định biểu hiện bằng số tiền lãi hay lỗ.
Cách xác định
+ Kết qủa HĐXSKDSPHHDV=
Doanh thu thuần - giá vốn SP-HH, dịch vụ đã bán – chi phí
bán hàng - chi phí QLDN
+ Kết qủa HđTC= Thu nhập TC thuần- Chi phí tài chính
+ Kết qủa hoạt động khác=Thu nhập thuần khác - chi phí khác
171. www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
Theo chế độ tài chính, lợi nhuận của doanh nghiệp thường được phân
phối sử dụng theo thứ tự như sau:
Nộp thuế thu nhập doanh nghiệp cho nhà nước.
Bù đắp các khoan lỗ từ năm trước, các khoản chi phí không được tính
vào chi phí để tính thu nhập chịu thuế (Trừ vào phần để lại cho DN
sau khi phai nộp thuế cho N/nước)
Trích lập các quỹ của doanh nghiệp theo quy định.
Chia cổ tức, chia lãi cho các bên góp vốn
172. www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
TàI khoan kế toán sử dụng
TK sử dụng: 911, 421 và các tài khoan liên quan khác
Yêu cầu hạch toán
Doanh thu và chi phí trong kỳ phai đam bao
Nguyên tắc phù hợp
Nguyên tắc trọng yếu
Nguyên tắc thận trọng
Đúng niên độ kế toán.
Trinh tự xác định kết qủa kinh doanh:
Tập hợp chi phí bán hàng
Tập hợp chi phí QLDN
Xác định, kết chuyển doanh thu, các khoan giam trừ DT
Xác định, kết chuyển giá vốn.
Kết chuyển chi phí bán hàng
Kết chuyển chi phí QLDN
Tập hợp, kết chuyển các khoan chi phí , thu nhập khác
Xác định lỗ, lãi trong kỳ.`
173. www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
TµI kháan kÕ to¸n sö dôngTµI kháan kÕ to¸n sö dông
- Doanh thu thuÇn vÒ b¸n- Doanh thu thuÇn vÒ b¸n
hµng vµ cung cÊp dÞch vôhµng vµ cung cÊp dÞch vô
- Doanh thu thuÇn ho¹t- Doanh thu thuÇn ho¹t
®éng tµi chÝnh trong kú®éng tµi chÝnh trong kú
- Thu nhËp thuÇn kh¸c- Thu nhËp thuÇn kh¸c
trong kútrong kú
- KÕt chuyÓn sè lç tõ ho¹t- KÕt chuyÓn sè lç tõ ho¹t
®éng kinh doanh trong kú®éng kinh doanh trong kú
- TrÞgi¸ vèn cña san phÈm, hµng- TrÞgi¸ vèn cña san phÈm, hµng
ho¸ xuÊt b¸n, dÞch vô ®· cungho¸ xuÊt b¸n, dÞch vô ®· cung
cÊp, ®· tiªu thô.cÊp, ®· tiªu thô.
- Chi phÝ tµi chÝnh trong kú- Chi phÝ tµi chÝnh trong kú
- Chi phÝ b¸n hµng, chi phÝ- Chi phÝ b¸n hµng, chi phÝ
QLDN tÝnh cho hµng tiªu thôQLDN tÝnh cho hµng tiªu thô
trong kútrong kú
- Chi phÝ kh¸c trong kú- Chi phÝ kh¸c trong kú
- KÕt chuyÓn sè l·i tõ ho¹t ®éng- KÕt chuyÓn sè l·i tõ ho¹t ®éng
kinh doanh trong kúkinh doanh trong kú
TK911 – X® kÕt qña KD
174. www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
Tài khỏan 421 có 2 tài khỏan cấp 2:
- TK 4211- Lợi nhuận nam trước
- TK 4212- Lợi nhuận nam nay
- Số lãi từ hoạt động kinh doanh
trong kỳ
- Số lãi được cấp dưới nộp, số lỗ
được cấp trên cấp bù
- Xử lý các khoan lỗ từ hoạt động
kinh doanh
Số dư bên Có: Phan ánh khoan
lãi từ hoạt động kinh doanh chưa
phân phối.
- Số lỗ từ hoạt động kinh doanh trong kỳ
- Phân phối tiền lãi
Số dư bên Nợ: Phan ánh khỏan
lỗ chưa xử lý
TK 421 – Lợi nhuận chưa phân phối`
175. www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
LN KTLN KT
sau thueásau thueá
TNDNTNDN
Lôïi nhuaänLôïi nhuaän
thuaànthuaàn
töø HÑKDtöø HÑKD
LôïiLôïi
nhuaännhuaän
khaùckhaùc
CPCP
BHBH
Chi phíChi phí
QLDNQLDN
Thu nhaäpThu nhaäp
khaùckhaùc
Chi phíChi phí
khaùckhaùc
Dthu thuaàn
veà BH
vaứ CCDC
GVHB DTDT
HÑ TCHÑ TC
CPCP
HÑ TCHÑ TC
KT keát quaû kinh doanhKT keát quaû kinh doanhLợi nhuận kế toaựn:
Lụựi nhuaọn hoaởc loỳ cuỷa moọt kyứ, trửụực khi trửứ
thueỏ TNDN, ủửụực xaực ủũnh theo quy ủũnh cuỷa CMKT
vaứ cheỏ ủoọ keỏ toaựn.
CP thueáCP thueá
TNDNTNDN
176. www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
K toán xácế đ nh k t qu kinh doanhị ế ả
632,635 911
511,512
641,642
711
811,821
421
1
2
3
6.1
5
6.2
4
177. www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
GIẢI THÍCH SƠ ĐỒ
1.Kết chuyển giá vốn hàng bán, chi
phí hoạt động tài chính
2.Kết chuyển chi phí bán hàng, chi
phí quản lý doanh nghiệp
3.Kết chuyển chi phí hoạt động
khác
178. www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
GIẢI THÍCH SƠ ĐỒ
4.Kết chuyển doanh thu
5. Kết chuyển thu nhập hoạt động
khác
6. Xác định lãi lỗ:
6.1 ĐƠN VỊ BỊ LỖ
6.2 ĐƠN VỊ CÓ LÃI
179. www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
NỘI DUNG BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ðỘNG KINH DOANH
Doanh thu bán hàng Tổng doanh thu
- - Thuế TTĐB
Giá vốn hàng bán - Thuế Xkhẩu
= - Thuế GTGT (pp Ttiếp)
LN gộp (từ Hđbán hàng) - Chiết khấu Thương mại
+
- Hàng bị trả lại
LN từ hoạt động tài chính - Giảm giá HBán-
Chi phí hoạt động
= Dthu tài chính-Cphí tchính
LN từ hoạt độngkinh doanh
+/-
Chi phí bán hàng
Lãi/Lỗ từ hoạt động khác Chi phí quản lý DN=
Lợi nhuận kế toán trước thuế Thu nhập khác
- - Chi phí khác
Chi phí Thuế thu nhập DN
=
LN * thuế suất
Lợi nhuận sau thuế