xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
Giấy phép tiến hành công việc nâng cẩu đặc biệt
1. GPLV_BM.04.HSE_LT2 Nang cau dac biet Trang 1/1
GIẤY PHÉP TIẾN HÀNH CÔNG VIỆC NÂNG CẨU ĐẶC BIỆT
(PERMIT TO WORK FOR SPECIAL LIFTING WORK)
Tên Nhà thầu/ Subcontracstor name:
………………………………………………………………..
Số/ No : …………………………………
Bộ phận yêu cầu: Name of Unit…………………...…………................................. Loại hình công việc nâng được thực hiện /Type of lifting work permit
to be performed:
---------------------------------------------------------------------------------
Ngày yêu cầu/ Date required .........../............/....................
Vị trí làm việc/ Location: ……………...................
Đăng ký giấy phép từ/Valid period: Từ: Ngày……….Đến ngày……../……../…........
Phần 1: Phần kiểm tra của Giám sát/ Inspection by Supervisor
Tôi đảm bảo rằng những biện pháp/yêu cầu phòng ngừa an toàn sau đây đã được thực hiện
trước khi bắt đầu và trong suốt quá trình tiến hành công việc/I shall ensure that the
following safety precautions/requirements are complied with prior to the commencement
and during work:
Tốc độ gió nằm trong giới hạn an toàn/Win speed is adequate limit
Đánh giá rủi ro công việc/TRA should be done.
Quy trình nâng phải được phê duyệt/Lifting procedure is available and approved
Các chứng chỉ thiết bị nâng phải còn hiệu lực/Lifting equipments have valid certificates
Người điều khiển cẩu và người ra tín hiệu phải được đào tạo và có chuyên môn/Crane
operator and signalman are competence
Biển báo/rào cản an toàn/ Safety Barriers/Signs
Đã họp an toàn trước lúc nâng/Adequate tool box talk has been carried out
Phương tiện liên lạc phải phù hợp/Communication media is adequate
Sử dụng dây lèo/Tag lines are used
Khu vực nâng không có người/Lifting area is clear from people
Khác/ others:.---------------------------------------------------------------------------------------
Tôi xin chịu trách nhiệm về công việc và các biện pháp phòng ngừa nêu trên/The work and
precautions detailed above will be carried out under my overall responsibility
Phần 02: Xác nhận của phụ trách thi công/ Endorsement by Construction Manager.
Tôi đã đánh giá những mối liên quan của công việc với rủi ro và nguy hiểm.
I have evaluated the risk and hazards associated with the job and coordinated the
same.
Tôi hoàn toàn hài lòng về việc đánh giá khu vực làm việc và vùng phụ cận là phù hợp.
I am satisfied that thorough assessment of the work area and its surrounding has been
made.
Tôi thấy rằng các biện pháp phòng ngừa an toàn cần thiết đã được thực hiện đầy đủ.
I am satisfied that all necessary safety measures have been taken.
Không tồn tại những sự không phù hợp để tiến hành công việc.
There would not be any incompatible work carried out.
Phần 03: Nhân viên an toàn kiểm tra và phê duyệt/Inspection
and Approval by HSE Personnel
Tôi đã kiểm tra và xác nhận các biện pháp an toàn đã được thực hiện
để tiến hành công việc/I have inspected and confirmed that the safety
measures are in place and that the work.
Yêu cầu phòng ngừa bổ sung/ Additional instruction/precaution:
---------------------------------------------------------------------------------
Working time: from…to…/ Date…
Thời gian làm việc: Từ… đến …/ ngày…
Endorsement by
supervisor/ Ký xác nhận
bởi giám sát.
(Full name/ ghi rõ họ tên)
Endorsement by
construction Manager/
Ký xác nhận bởi phụ
trạch thi công.
(Full name/ ghi rõ họ tên)
Approval by HSE
personnel/ Phê duyệt giấy
phép bởi nhân viên An
toàn.
(Full name/ ghi rõ họ tên)
Closed permit by supervisor
/Kết thúc bởi giám sát
(Full name/ ghi rõ họ tên)
Phần 04: Thông báo hoàn thành/huỷ bỏ công việc bởi giám sát/ Notification of Work Completion/ Cancellation by supervisor
Công việc trên đã hoàn thành/huỷ bỏ ngày(The above work was completed/cancelled on) :____/____/____ vào lúc/at _______giờ /hours.
Tên/ Chức vụ (Name/Designation ) :………………………….………….…...... Chữ ký (Signature) : …..……………………..………………….