SlideShare a Scribd company logo
1 of 15
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TIN HỌC 10
CHƯƠNG I: MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN CỦA TIN HỌC
Bài 1: Tin học là một ngành khoa học
Câu 1: Nền văn minh thông tin gắn với công cụ nào?
a. Động cơ hơi nước b. Máy điện thoại
c. Máy phát điện d.Máy tính điện tử
Câu 2: Tin học hình thành và phát triển:
a. Là một ngành khoa học độc lập có nội dung, mục tiêu, phương pháp riêng.
b. Gắn liền với sự phát triển và sử dụng máy tính.
c. Ứng dụng trong hầu hết các lĩnh vực.
d. Thay thế tất cả cho con người
Câu 3: Đặc thù của ngành tin học là ?
a. Quá trình nghiên cứu và triển khai các ứng dụng không tách rời việc phát triển và sử dụng máy tính điện tử.
b. Quá trình nghiên cứu và xử lí thông tin một cách tự động.
c. Quá trình nghiên cứu và xử lí thông tin
d. Quá trình nghiên cứu và ứng dụng các công cụ tính toán
Câu 4: máy tính trở thành công cụ lao động không thể thiếu được trong xã hội hiện đại vì:
a. Máy tinh tính toán cực kì nhanh và chính xác
b. Máy tính cho ta khả năng lưu trữ và xử lí thông tin
c. Máy tính giúp con người giải quyết tất cả các bài toán nhỏ
d. Máy tính là công cụ soạn thảo văn bản và cho ta truy cập vào mạng Internet để tìm kiếm thông tin .
Câu 5 : Phát biểu nào sai ?
a. Máy tính tốt là máy tính nhỏ gọn và đẹp
b. Các chương trình trên máy tính ngày càng đáp ứng được nhiều ứng dụng thực tế và dễ sử dụng hơn
c. Giá thành máy tính ngày càng hạ nhưng tốc độ, chính xác của máy tính ngày cang cao.
d. Máy tính ra đời làm thay đổi phương thức quản lí và giao tiếp trong xã hội
Bài 2: Thông tin và dữ liệu.
Câu 1 : Trong tin học dữ liệu là ?
a. Dãy bit biểu diễn thông tin trong máy tính b. Biểu diễn thông tin dạng văn bản
c. Các số liệu d. Số trong hệ thập phân
Câu 2: Thông tin (information) là ?
a. Hiểu biết về một thực thểb. b. Hình ảnh và âm thanh
c. Văn bản và số liệu d. Hình ảnh và văn bản
Câu 3: Phát biểu nào sau đây phù hợp nhất về khái niệm bit:
a. Một số có 1 chữ số b. Đơn vị đo khối lượng kiến thức
c. Chín chữ số 1 d. Đơn vị đo lượng thông tin
Câu 4: Cần ít nhất bao nhiêu bit để biểu diễn trạng thái sấp hay ngửa của một đồng xu ?
a. 1 bit b. 2 bit c. 3 bit d. Cả a, b ,c đều sai
Câu 5: Một gi-ga-byte (GB) sẽ bằng:
a. 1024 KB b. 1024MB c. 1024B e.1000TB.
Câu 6: Một số hệ hecxa 1AE16 có giá trị thập phân là:
a. 432 b. 430 c. 416 d. 16
Câu 7 : Mã nhị phân của thông tin là:
a. Số trong hệ hecxa. b. Số trong hệ thập phân
c. Số trong hệ nhị phân. d.Dãy bit biểu diễn thông tin đó trong máy tính.
Câu 8: 1 byte bằng nhiêu bit?
a. 2 bit b. 8 bit c.10 bit d. 16 bit
Câu 9: Mùi vị là thông tin
a. dạng phi số b.dạng văn bản c.dạng số d. Chưa có khả năng thu thập và xử lí.
Câu 10: Máy tính có thể thu thập, lưu trữ, xử lí và truyền các dạng thông tin nào sau đây :
a. dạng âm thanh b.dạng văn bản c.dạng hình ảnh d.cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 11:mã hóa thông tin thành dữ liệu là quá trình?
a. Chuyển thông tin vè dạng mà máy tính có thể xử lí được
b. Thay đổi hình thức biểu diễn để người khác không hiểu được
c. Chuyển thông tin về dnạg mã ACSCII
d. Chuyển thông tin bên ngoài thành thông tin bên trong máy tính
Câu 12: hệ đếm la ma là hệ đếm
a. phụ thuộc vào vị trí b.Dùng để biểu diễn thông tin dạng hình ảnh
c. Không phụ thuộc vào vị trí d.cả 3 phương án đều đúng
Câu 13: Xác định câu nào đúng trong các câu sau:
A. 2048 byte = 2,048 KB B. 2024 byte = 1 KB C. 2000 byte = 2 KB D. 2048 byte = 2 KB
Câu 14: Biểu diễn nhị phân của hệ Hecxa 5A là
a. 1101010 b. 1011010 c. 1100110 d. 1010010
Câu 15: Dãy bit nào sau đây là biểu diễn số 2 trong hệ thập phân
a. 11 b. 10 c. 01 d. 00
Câu 16: Để biểu diễn mỗi kí tự trong bộ mã ASCII cần sử dụng :
a. 1 bit b. 10 bit c. 1 byte d. 2 byte
Câu 16: Hãy chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau :
a. bộ mã ASCII dùng để mã hoá thông tin dạng hình ảnh
b. bộ mã ASCII dùng để mã hoá thông tin dạng văn bản
c. bộ mã ASCII dùng để mã hoá thông tin dạng âm thanh
d. bộ mã UNICODE có thể mã hoá được 65536 kí tự khkác nhau, cho phép thể hiện trong máy tính văn bản của
hầu hết các ngôn ngữ trên thế giới
Bài 3 : Giới thiệu về máy tính
Câu 1: Thiét bị nao sau đây vừa là thiết bị vào, vừa là thiết bị ra:
a. Đĩa cứng b.Scanner c. Màn hình d. Chuột
Câu 2 : Bộ nhớ ngoài của máy tính là
A. Dùng để đưa thông tin vào máy tính B. Là nơi lưu trữ thông tin lâu dài
C. Là nơi lưu trữ dữ liệu đang được xử lí. D. Là nơi chương trình được đưa vào thực hiện
Câu 3 : Thiết bị ra là :
A. Loa, máy chiếu, đĩa từ. B. Loa, chuột, webcam,máy quét
C. Máy in , bàn phím, màn hình. D. Màn hình, máy in, tay nghe
Câu 5: Dựa vào sơ đồ cấu trúc máy tính hãy cho biết quá trình xử lí thông tin thực hiện theo qui trình nào trong
những qui trình dưới đây :
a. Nhập dữ liệuxuất thông tinxuất: lưu trữ dữ liệu
b. nhập dữ liệuxử lí dữ liệuxuất: lưu trữ dữ liệu.
c. xuất thông tin xử lí dữ liệunhận: lưu trữ dữ liệu
d. Tất cả đếu sai
Câu 6 : hệ thống tin học gồm các thành phần :
a. Người quản lí,máy tính, internet
b. Sự quản lí và điều khiển của con người , phần cứng và phần mềm
c. Máy tính mạng và phần mềm.
d. Máy tính, phần mềm và dữ liệu
Câu 7 : Phát biểu nào sau đây về Rom là đúng
a. Rom là bộ nhớ ngoài b. Rom là bộ nhớ trong có thể đoc và ghi dữ liệu
c.Rom có dung lượng nhỏ d. Rom là bộ nhớ trong chỉ cho phép đọc dữ liệu
Câu 8 : Phát biểu nào sau đây về Ram là đúng ?
a. Ram là bộ nhớ b.Ram có dung lượng nhỏ hơn đĩa mềm
c. Thông tin trong Ram sẽ bị mất khi tắt máy d. Ram có dung lượng nhỏ hơn Ro
Câu 9 : Bộ phần nào sau đây không tham gia vào quá trình xử lí dữ liệu ?
a. CPU b. RAM c. ROM d. Màn hình
Câu 10 : Bộ số học và logic (ALU) làm nhiệm vụ ?
a. Thực hiện các phép toán số học và logic b. Lưu trữ tạm thời dữ liệu
c. hướng dẫn các bộ phận khác của máy tính làm việc d. lưu trữ lâu dài dữ liệu
Câu 11 : Lệnh là ?
a. Là một dãy câu nói của con người b. Là thể hiện các thao tác xử lí
c. Là một dãy các câu lệnh d. cả a,b, c đều đúng
Câu 12 chữ viết MB thường được đề cập trong hệ thống máy tính. Nó dùng để cho biết cái gì ?
a.độ phân giải màn hình b.khả năng lưu trữ c.Mức độ âm thanh d. tốc đô xử lí
Câu 13 : Phát biểu nào đúng khi nói về khái niệm từ máy(TM) ?
a. TM là một dãy các bit có độ dài xác định b. TM là một dãy 8 bit hoặc 16 bit thông tin
b. Máy tính xử lí theo từng đơn vị xử lí thông tin d. TM là một dãy 32 bit hoặc 64 bit thông tin
Bài 4 : Bài toán và thuật toán
Câu 1: Input là ?
a. Thông tin ra b. Thông tin vào c. Thuật toán d. Chương trình
Câu 2 : Output là :
a. Thuật toán b. Thông tin vào c. Thông tin ra d. Mã hóa thông tin
Câu 3 : Cho 3 cạnh a,b,c của tam giác ABC, tính diện tích tam giác đó. Hãy xác định Input đúng của bài toán trong
các đáp án sau:
A. Diện tích S tam giác ABC B..Diện tích S tam giác và 3 cạnh a,b,c
C. Ba cạnh của tam giác ABC D.Câu a, b đúng
Câu 4 : Input của bài toán giải hệ phương trình bậc nhất tổng quát





pnymx
cbyax
là:
A. a, b, c, m, n, p; B. a, b, c, m, n, p, x, y; C. m, n, p, x, y; D. a, b, c, x, y;
Câu 5: Khi biểu diễn thuật toán bằng sơ đồ khối, hình thoi có ý nghĩa gì?
A. thể hiện các phép tính toán; B. thể hiện các thao tác nhập, xuất dữ liệu;
C. quy định trình tự thực hiện các thao tác; D. thể hiện thao tác so sánh;
Câu 6: Thuật toán có những tính chất nào?
A. tính xác định, tính liệt kê, tính đúng đắn; B. tính dừng, tính liệt kê, tính đúng đắn;
C. tính xác định, tính liệt kê, tính dừng; D. tính dừng, tính xác định, tính đúng đắn;
Câu 7: Tính xác định của thuật toán có nghĩa là:
A. Sau khi thực hiện một thao tác thì có đúng một thao tác xác định để được thực hiện tiếp theo;
B. Thuật toán phải kết thúc sau một số hữu hạn lần thực hiện các thao tác;
C. Sau khi thực hiện một thao tác thì hoặc là thuật toán kết thúc, hoặc là có đúng một thao tác xác định để được
thực hiện tiếp theo;
Câu 8: Xaùc ñònh baøi toaùn tìm nghieäm ax2 +bx+c=0 (a<>0)
a. Input :a,b,c b. Output:caùc nghieäm X c. Input a,b,c (a<>0) d. Caâu b vaø c ñeàu ñuùng.
Câu 9: Xác định bài toán tính nguyên tố của số N nguyên dương
a. Input : N b. Input : N, (N>0) c.Output: N laø soá ngtoá hoaëc N khoâng phaûi soá ngtoá d. Chọn b và c
đúng
Câu 10: Kiểm tra tính nguyên tố của N=38,Vậy N/ I thực hiện lần mấy kết thúc
a. 4 b. 3 c. 2 d. 1
Câu 11: Trong tin học bài toán là gì ?
a. Là những công việc con người trực tiếp xử lí b.Là những việc con người muốn máy tính thực hiện
c.Là một dãy hữu hạn các thao tác được thực hiện theo một trình tự xác định d. cả a,b, c đều đúng
Bài 5: Ngôn ngữ lập trình
Câu 1: Chöông trình vieát baèng hôïp ngöõ khoâng coù ñaëc ñieåm naøo trong caùc ñaëc ñieåm
sau?
A. Toác ñoä thöïc hieän nhanh hôn so vôùi chöông trình ñöôïc vieát baèng ngoân ngöõ baäc cao
B. Söû duïng troïn veïn caùc khaû naêng cuûa maùy tính.
C. Dieãn ñaït gaàn vôùi ngoân ngöõ töï nhieân.
D. Ngaén goïn hôn so vôùi chöông trình ñöôïc vieát baèng ngoân ngöõ baäc cao.
Câu 2. Chöông trình dòch khoâng coù khaû naêng naøo trong caùc khaû naêng sau.
A. Phaùt hieän ñöôïc loãi ngöõ nghóa
B. Thoâng baùo loãi cuù phaùp
C. Phaùt hieän ñöôïc loãi cuù phaùp
D. taïo ñöôïc chöông trình dòch
Câu 3 : Chöông trình vieát baèng ngoân ngöõ baäc cao khoâng coù ñaëc ñieåm naøo trong caùc
ñaëc ñieåm sau?
A. Khoâng phuï thuoäc vaøo maùy, chöông trình thöïc hieän ñöôïc treân nhieàu maùy.
B. Ngaén goïn, deã hieåu, deã hieäu chænh vaø naâng caáp
C. maùy tính coù theå hieåu vaø thöïc hieän tröïc tieáp chöông trình naøy.
D. Kieåu döõ lieäu vaø caùch toå chöùc döõ lieäu ña daïng, thuaän tieän cho moâ taû thuaät toaùn
Câu 4. Chöông trình vieát baèng ngoân ngöõ baäc cao coù öu ñieåm
A. Khai thaùc ñöôïc toái ña khaû naêng cuûa maùy.
B. Toác ñoä thöïc hieän nhanh hôn so vôùi chöông trình ñöôïc vieát baèng ngoân ngöõ maùy
C. Vieát daøi vaø maát nhieàu thôøi gian hôn so vôùi chöông trình vieát baèng ngoân ngöõ maùy
D. Ngaén goïn, deã hieåu deã hieäu chænh vaø naâng caáp, khoâng phuï thuoäc vaøo loaïi maùy.
Câu 5. Chöông trình vieát baêng hôïp ngöõ coù öu ñieåm.
A. Kieåu toå chöùc döõ lieäu vaø caùch toå chöùc döõ lieäu ña daïng, thuaän tieän cho vieäc moâ
taû thuaät toaùn
B. Dieãn ñaït gaàn vôùi ngoân ngöõ töï nhieân
C. Toác ñoä thöïc hieän nhanh hôn so vôùi chöông trình ñöôïc vieát baèng ngoân ngöõ baäc cao.
D. Maùy tính coù theå hieåu ñöôïc tröïc tieáp chöông trình naøy
Câu 6. Chöông trình dòch laø
A. Chöông trình coù chöùc naêng chuyeån ñoåi chöông trình ñöôïc vieát baèng ngoân ngöõ maùy
thaønh ngoân ngöõ baäc cao
B. Chöông trình coù chöùc naêng chuyeån ñoåi chöông trình ñöôïc vieát baèng ngoân ngöõ baäc
cao thaønh chöông trình thöïc hieän ñöôïc treân maùy
C. Chöông trình dòch ngoân ngöõ maùy ra ngoân ngöõ töï nhieân
D. Chöông trình dòch ngoân ngöõ töï nhieân ra ngoân ngöõ maùy
Câu 7 : Pascal thuộc loại ?
a. Ngôn ngữ máy
b. Hợp ngữ
c. Ngôn ngữ bậc cao
d. A, b, c đều sai
Câu 8 : Ngôn ngữ nào phù hợp với đa số người lập trình
a. Hợp ngữ
b. Ngôn ngữ bậc cao
c. Ngôn ngữ máy
d. Cả a, b, c
Câu 9 Ngôn ngữ máy là:
a. Ngôn ngữ con người dễ hiểu nhất b. Ngôn ngữ duy nhất mà máy tính có thể hiểu và thực hiện được
c. Ngôn ngữ nhiều người biết và dễ sử dụng c. Cả a, b, c đều sai
Bài 6 : Giải bài toán trên máy tính
Câu 1 : Các bước giải bài toán trên máy tính:
a. Xác định bài toánviết chương trìnhhiệu chỉnhlựa chọn thuật toánviết tài liệu
b. Xác định bài toánlựa chọn thuật toánviết chương trìnhhiệu chỉnhviết tài liệu
c. Hiệu chỉnhlựa chọn thuật toánxác định bài toánviết chương trìnhviết tài liệu
d. Viết chương trìnhhiệu chỉnhviết tài liệuxác định bài toánlựa chọn thuật toán
Câu 2 :Trong giải bài toán trên máy tính, viết chương trình là: chọn phương án đúng.
a. Chọn ngôn ngữ phù hợp với thuật toán và tổ chức dữ liệu b. Chọn Input và dữ liệu
c. Chọn ngôn ngữ phù hợp vói thuật toán và Output d. Chọn dữ liệu, input và Output
Câu 3 : Trong việc giải bài toán trên máy tính, lựa chọn hoặc xây dựng thuật toán là: chọn phương án đúng:
a. Lựa chọn nhiều thuật toán và tổ chức dữ liệu b. Lựa chon thuật toán và tổ chức dữ liệu
c. Lựa chon Input và Output d. Lựa chon nhiều thuật toán và Output.
Câu 4 : Thuật toán tốt là thuật toán
a. Dễ hiểu và dễ càiđặt b. Thời gian chạy nhanh
c. Tốn ít bộ nhớ d. Cả a,b và c
Câu 5 : Mục đích của việc hiệu chỉnh là ?
a. xác định lại input, output b. Phát hiện và sử a sai sót
c. Mô tả chi tiết bài toán d. Cả a, b và c đều sai
Câu 6 : Viết cương trình là ?
a. Hướng dẫn máy tính thực hiện giải bài toán
b. Thể hiện ý tưởng giải bài toán thành chương trình
c. Thể hiện cách giải trên máy tính
d. Tổng hợp giữa việc lựa chọn cấu trúc dữ liệu và ngôn ngữ lập trình để diễn đạt đúng thuật toán.
Câu 7 : Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau :
a. Một bài toán có thể có nhiều thuật toán để giải
b. Một bài toán chỉ có một thuật toán để giải
c. Một thuật toán có thể giải tất cả các bài toán
d. Mọi bài toán không có thuật toán để giải.
Bài 7 : phần mềm máy tính
Bài 8 : những ứng dụng của tin học
Bài 9 : tin học và xã hội
Câu 1 : Trong các phần mềm sau đây, phần mềm nào là phần mềm hệ thống?
a. hệ soạn thảo văn bản b.Chương trình Pascal
c. hệ điều hành Windows XP d.Chương trình diệt virus Bkav
Câu 2 :Phần mềm hỗ trợ tổ chức dữ liệu phát hiện lỗi lập trình và sửa lỗi (Debugger) có đặc điểm gì chung:
a. Tất cả đều là phần mềm công cụ b.Tất cả đều là phần mềm tiện ích
c.. Tất cả đều là thiết bị phần cứng d.Tất cả đều là hệ điều hành
Câu 3 :Phần mềm nào sau đây cung cấp các dịch vụ theo yêu cầu của các chương trình khác trong quá trình
hoạt động của máy.
a.Phần mềm hệ thống b. Phần mềm tiện ích c.. Phần mềm ứng dụng d. Phần mềm công cụ
Câu 4.Các phần mềm Microsoft Excel , Quartro, Foxpro, Microsoft Accesstrợ giúp con người trong lĩnh vực
nào?
a. Khoa học kĩ thuật b. Quản lí c. Truyền thông. d. Soạn thảo văn bản.
Câu 5. Con người phóng được vệ tinh nhân tạo, bay lên vũ trụ nhờ hệ thống máy tính thuộc lĩnh vực nào?
a. Giáo dục đào tạo b. Trí tuệ nhân tạo c. Tự động hoá và điều khiển d. Quản lí.
Câu 6:.Các hoạt động nào sau đây không bị phê phán?
a. Cài đặt mật khẩu cá nhân trên máy tính. b.Phát tán các hình ảnh đồi truỵ trên mạng
c. Cố ý làm nhiễm Vius vào máy của người khác b.Sao chép các phần mềm không có bản quyền.
Câu 7. Để bảo vệ thông tin, chúng ta:
a. Cài đặt phẩn mềm phát hiện và diệt virus b. Thay đổi cấu hình máy tính
c. Lắp đặt thêm các thiết bị ngoại vi d. Cài đặt mật khẩu cá nhân trên máy tính.
CHƯƠNG II : HỆ ĐIỀU HÀNH
BÀI 10. Khái niệm về hệ điều hành
Câu 1 : Cho biết HĐH nào sau đây là đơn nhiệm một người dùng.
a. Windows Xp b. Windows 200 c. MS-DOS d. LINUX
Câu 2 :HĐH là phần mềm ?
a. hệ thống b. ứng dụng c. Tiện ích d. Công cụ
Câu 3 : Hệ điều hành đa nhiệm nhiều người dùng là hệ điều hành không thực hiện:
A. Điều hành việc phân phối tài nguyên cho các chương trình thực hiện đồng thời.
B. Ghi nhớ những thông tin của từng người dùng (chẳng hạn mật khẩu, thư mục riêng,..)
C. Đảm bảo sao cho lỗi trong một chương trình không làm ảnh hưởng tới việc thực hiện các chương trình khác.
D. Giúp người dùng biết thời gian cần thiết để hoàn thành một công việc
Câu 4 : hệ điều hành không đảm nhiệm những việc nào trong các việc sau?
a. Giao tiếp với ổ đĩa cứng b. Xuất ra màn hình c. Quản lí bộ nhớ trong d. Xử lí văn bản
Câu 5 : Tìm câu sai trong các câu liên quan đến hệ điều hành
a. HĐH tổ chức khai thác tài nguyên máy một các tối ưu
b. HĐH quản lí mọi tài nguyên của máy tính
c. HĐH có chương trình đảm bảo tương tác giữa người dùng và máy tính
d. học sử dụng máy tính trước hết phải học sử dụng HĐH
Câu 6 :Các hệ điều hành thông dụng hiện nay thường được lưu trữ:
A. Trong CPU B.Trong RAM C.Trong ROM D.Trong bộ nhớ ngoài
Câu 7: Phát biểu nào sau đây không đúng?
a. MS-Dos là hệ điều hành đơn nhiệm. b. MS-Dos là hệ điều hành miễn phí
c. MS-Dos là hệ điều hành giao diện dòng lệnh d. MS-Dos là phần mềm hệ thống.
Câu 8:Hệ điều hành được phân loại ra những loại chính sau:hãy chọn phương án sai:
a. Đơn nhiệm một người dùng b. Đa nhiệm một người dùng
c. Đơn nhiệm nhiều người dung d Đa nhiệm nhiều người dùng
Bài 11 : Tệp và quản lí tệp
Câu 1 : Chọn câu sai khi hệ quản lí tệp cho phép tồn tại hai tệp với đường dẫn sau :
C:HS_ATinKIEMTRA và C:HS_AVanKIEMTRA
C:HS_ATinKIEMTRA và A:HS_ATinKIEMTRA
C:HS_ATinKIEMTRA và C:HS_ATinkiemtra
C:HS_ATinKIEMTRA và C:HS_ATinHDHKIEMTRA
Câu 2 : Trong hệ điều hành Windows tên tệp nào sau đây là hợp lệ
a. PopyeOliver.PAS b. Tom/Jerry.COM c. Le-lan.doc d. Ha?noi.TXT
Câu 3: Phần mở rộng của tệp thường thể hiện
a. kiểu mã hoá của tệp b. Ngày/giờ thay đổi tệp c. Kích thước của tệp d. Kiểu tệp
Câu 4 : Tìm câu sai trong các câu sau khi nói về thư mục
a. Hai tệp cùng tên phải ở hai thư mục mẹ khác nhau
b. TM có thể chức tệp cùng tên với thư mục đó
c. Một thư mục và một tệp cùng tên có thể nằm trong một thư mục mẹ
d. Hai thư mục cùng tên phải ở hai thư mục mẹ khác nhau
Câu 5. Phần mở rộng của tệp văn bản thường có dạng:
a. .JPG b. .DOC,.TXT c. .COM,.EXE d. .XLS
Câu 6 : Chọn bằng cách khoanh tròn câu đúng trong các câu sau. Để xóa một tệp
a. Mở tệp, chọn toàn bộ nội dung tệp, nhấn phím Delete.
b. Mở thư mục chứa tệp, nháy nút phải chuột tại tên tệp chọn Delete.
c. Mở tệp, nháy nút Close
d. Mở thư mục chứa tệp, nháy chuột trái vào tên tệp, nhấn phím Delete
Câu 7: Đường dẫn đến tệp VANBAN.DOC trong thư mục TIN HOC ổ đĩa C là :
a. C:TIN HOCVANBAN.DOC
b. C:TINHOCVANBAN.DOC
c. C:VANBAN.DOCTINHOC
d. C:TINHOC/VANBAN.DOC
Bài 12: giao tiếp với hệ điều hành
Câu 1: làm thế nào để xem nội dung của tệp văn bản?
a. chọn tệp cần xem, chọn file / Quck View
b. chọn tệp cần xem, chọn file / new
c. chọn tệp cần xem, chọn file / open
d. chọn tệp cần xem, chọn file / delete
Câu 2: thao tác file/new/ folder trên cửa sổ windows explorer có ý nghĩa gì?
a. tạp tập tin mới
b. đổi tên tập tin
c. soa chép tập tin thư mục
d. tạo thư mục mới
Câu 3: Cách tốt nhất để thoát khỏi HĐH (tắt máy hẳn)
a. click start> shut Down (hoặc Turn off)> Ok
b. Tắt nguồn điện nút Power trên thùng máy (case)
c. click Start> Turn off (hoặc ShutDown)> Turn off (/ShutDown)> OK
d. click Start> Shut down> Stand by> OK
Câu 4:Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng khi đề cập đến khởi động HĐH:
a. Bật nguồn (khi máy tình trạng tắt) b. Ấn Reset hay restart ( khi máy đang hoạt động)
c. Dùng tổ hợp phím Ctrl+Alt+Del (khi máy đang hoạtđộng) d. Cả 3 câu đúng
Bài 13: MỘT SỐ HỆ ĐIỀU HÀNH THÔNG DỤNG
CHƯƠNG III. BÀI 14. KHÁI NIỆM VỀ SOẠN THẢO VĂN BẢN.
1 Hệ soạn thảo văn bản là phần mềm ứng dụng cho phép.
a. nhập văn bản b. sửa đổi trình bày văn bản, kết hợp với các văn bản khác
c.. lưu trữ và in văn bản d. các ý trên đều đúng
2.Các chức năng chung của hệ soạn thảo văn bản đó là.
a. Nhập và lưu trữ văn bản b. Sửa đổi, trình bày văn bản
c.. Tìm kiếm thay thế, tạo bảng và thực hiện tính toán sắp xếp. d. Cả 3 ý trên đều đúng.
3.Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng.
a. các dấu ngắt câu như dấu chấm (.),dấu phẩy (,), dấu hai chấm (:), dấu chấm phẩy(;), dấu chấm than (!), dấu hỏi
(?), phải được đặt sát vào từ đứng trước nó, tiếp theo là một dấu cách nếu sau nó còn nội dung.
b. Giữa các từ chỉ dùng một dấu cách để phân cách. Giữ các đoạn cũng chỉ xuống dòng bằng một lần nhấn phím
Enter.
c. Các dấu mở ngoặc phải đặt sát vào kí tự bện trái kí tự đầu tiên của từ tiếp theo. Tương tự, các dấu đóng ngoặc
phải đặt sát vào bên phải kí tự cuối cùng của từ ngay trước đó.
d. Cả 3 ý trên đều đúng.
4. Các đơn vị xử lí trong văn bản đó là.
a. kí tự , từ b. dòng , câu c.Đoạn văn bản, trang và trang màn hình. d. Cả 3 ý trên đều đúng.
5. Trong các phông chữ nào sau đây là phông chữ dùng cho bộ mã TCVN3
a. Arial b. .VnTime c. Time New Roman d. VNI-Times
6. Kiều gõ chữ việt phổ biến hiện nay.
a. Kiểu Vietware b. kiều Unikey c. Kiểu VNU d. kiều TELEX
7.Điền các từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống:
a. Đơn vị cơ sở trong văn bản là:………..
b. Một hoặc một vài kí tự ghép lại với nhau thành:………….
c. Tập hợp nhiều từ kết thúc bằng dấu chấm (.) được gọi là:………….
d. Một hoặc nhiều câu có liên quan với nhau tạo nên sự hoàn chỉnh về ngữ nghĩa được gọi là một:……….
e. Toàn bộ nội dung văn bản được thiết kế để in ra trên một trang giấy được gọi là:………………
f. Toàn bộ nội dung văn bản thấy được tại một thời điểm nào đó trên màn hình được gọi là:………………….
8. Hãy sắp xếp các việc sau cho đúng trình tự thường được thực hiện khi soạn thảo văn bản trên máy tính:
a. Chỉnh sữa
b. In ấn
c. gõ văn bản
d. trình bày
9.hãy điền vào chỗ trống các từ thích hợp:
a. Việc thay đổi kiểu chữ, cắn giữa các dòng văn bản là chức năng:………………………..của hệ STVB
b. Hệ STVB cho phép ……..vào máy tính và …………..dướidạng các tệp dữ liệu.
10.Chọn câu đúng trong các câu:
a. hệ STVB tự động phân cách các từ trong một câu:
b. hệ STVB quản lí việc tự động xuống dòng trong khi ta gõ văn bản:
c. các HSTVB có phần mềm xử lí chữ Việt nên ta có thể soạn thảo văn bản chữ Việt:
d. Trang màn hình và trang in ra giấy luôn có cùng kích thước.
BÀI 15: LÀM QUEN VỚI MICROSOFT WORD
11. Trong Word khi muốn tạo một tệp hoàn toàn mới thì ta làm cách nào?
a. file/new b. File/Open c. File/Save d. File/ Close
12. bảng chọn file bao gồm các mục.
a. New,Open, Save, save as b. Save as web page, search,versions, Page setup
c.. Print Preview, Send to. Print, Propertise, Exit d. Cả ba mục trên
13. Để mở bảng chọn bằng bàn phím ta thực hiện:
a. Nhấn phím Alt, rồi nhấn kí tự được gạch chân tên bảng chọn, (ví dụ như Alt+F để mở mục File)
b. Nhấn phím Ctrl, rồi gõ kí tự được gạch chân tên bảng chọn
c. Nhấn phím Shift, rồi gõ kí tự được gạch chân tên bảng chọn
d. Cả 3 cách đều sai.
14.Để sao chép một đoạn văn bản sau khi đã chọn, ta thực hiện
a. Nhấp chọn menu File/Copy b. Nhấp chọn Edit/Send to
b. Nhấp chọn menu Edit/Copy d. Cả 3 cách đều sai.
15. Muốn huỷ bỏ một thao tác vừa thực hiện thì ta.
a. Nhấp chuột vào nút trên thanh công cụ. b. Nhấp chọn menu Edit/Undo Typing
c.. Nhấn tổ hợp phím Ctrl +Z d. Nhấp chọn menu Edit/Redo.
16. Trong bảng chọn, tổ hợp phím ghi ở bên phải ở một số mục (chẳng hạn Ctrl+O) là:
a. Chỉ ra phím tắt (biểu tượng) để thực hiện lệnh tương ứng.
b. Đưa ra cửa sổ làm việc mới.
c. Chỉ dẫng cách dùng bảng chọn.
d. Cả 3 ý trên đều sai.
17. Dùng tổ hợp phím Ctrl+Home để thực hiện việc nào trong các việc sau đây.
a. Đưa con trỏ văn bản đến đầu dòng hiện tại. b. Đưa con trỏ văn bản đến đầu đoạn hiện tại.
c. Đưa con trỏ văn bản đến đầu văn bản. d. Đưa con trỏ văn bản đến đầu trang hiện tại.
18.Hãy chọn phương án sai:
a. Ctrl+A để chọn toàn bộ văn bản b. Ctrl+C tương đương với lệnh xoá văn bản đã chọn
c.. Crtl+V tương đương với lệnh Paste d. Ctrl+X tương đương với lệnh Cut.
19.Theo hình minh hoạ phát biểu nào dưới đây sai.
a. Văn bản căn trái
b. Phông chữ của văn bản là VNI-Times
c. Văn bản đã được chọn
d. Cỡ chữ của văn bản là 12
20.Trong soạn thảo văn bản ta có thể dùng thước để căn chỉnh các
paragraph nhanh hơn muốn thụt dòng thứ nhất ta chọn paragraph và
làm thế nào?
a. Chọn tam giác trên kéo sang phải
b. Chọn tam giác dưới kéo sang phải
c. Chọn tam giác trên kéo sang trái
d. Chọn hình chữ nhật kéo sang phải.
21. Microsoft Word có chức năng
a. soạn thảo văn bản
b. tạo bảng biểu và tính toán, tìm kiếm và thay thế
c. chèn hình kí hiệu đặc biệt, vẽ hình tạo chữ nghệ thuật
d. truyền dữ liệu lện mạng internet
hãy chọn phương án sai.
22.Để khỡi động word ta.
a. Nhấp đúp chuột lên biểu tượng của word trên màn hình nền Deskop
b. Nhấp chọn nút Start/Program(All Program)/Microsoft Word.
c. Nhấp đúp chuột lên một tệp Word đã có
d. Cả ba cách trên đều đúng.
23.Các đối tượng chính trên màn hình làm việc của word.
a. Thanh bảng chọn b. Thanh định dạng c. thanh công cụ d. cả a,b, c
24. Thanh bảng chọn trên màn hình làm việc Word gồm các mục chọn
a. file, edit, View b. Table, Windows, và Help c. Insert, Format, Tools d. cả 3 ý trên.
25.Hãy chọn câu sai:
a. Các tệp văn bản trong Word có đuôi ngầm định là .Doc
b. Để kết thúc phiên làm việc với Word, cách duy nhất là chọn File/Exit
c. Có nhiều cách để lưu văn bản trong Word
d. Có nhiều cách để mở tệp vb trong Word.
26.Cách nào dưới đây được sử dụng để di chuyển một đoạn văn bản sau khi đã chọn:
a. Chọn Copy trong bảng chọn File và chọn Paste trong bảng chọn Edit.
b. Chọn Copy trong bảng chọn Edit
c. Chọn Copy trong bảng chọn Edit, chuyển con trỏ vb đến vị trí mới và chọn Paste trong bảng chọn Edit.
d. Chọn Cut trong bảng chọn Edit, chuyển con trỏ vb đến vị trí mới và nháy nút trên thanh công cụ chuẩn.
27.Hãy chọn câu sai trong các câu sau :
a. Trong 1 đoạn văn bản không dùng phím Enter để chuyển con trỏ văn bản xuống dòng.
b. Trong 1 đoạn văn bản phải nhấn phím Enter để chuyển con trỏ văn bản xuống dòng.
c. Không sử dụng dòng trống để phân cách các đọan.
d. Các tệp văn bản có đuôi ngầm định là .Doc
28.Hãy ghép mỗ tổ hợp phím tắt tương ứng với chức năng di chuyển con trỏ văn bản và chọn văn bản sau:
a.____  1.Lên một dòng 1.___Shift+ a. Chọn kí tự bên trái con trỏ vb
b. ____ 2.Sang phải một kí tự 2____.Shift+ b. Chọn từ vị trí con trỏ vb đến cuối dòng.
c. ____Home 3.Sang trái một kí tự 3.____Shift+Home c. Chọn toàn bộ văn bản
d.____End 4.Xuống một trang màn hình 4.____Shift+End d. Chọn từ vị trí con trỏ vb đến đầu dòng
e. ____ 5.Về đầu dòng 5.____Shift+ e.Chọn từ vị trí con trỏ vb đến đầu vb
f. ____ 6.Về cuoi dòng 6.____Shift+ f.Chọn từ vị trí con trỏ vb đến cuối vb
g.___PageUp 7.Về đ16u trang trước 7.___Ctrl+Shift+ g.Chọn đến dòng tiếp theo
h.___PageDown 8.Xuống một dòng 8.___Ctrl+Shift+ h. Chọn đến dòng ngay trên
i._Ctrl+PageUp 9.Lên một trang màn hình 9._Ctrl+Shift+Home i. Chọn một kí tự bên trái con trỏ vb
j._Ctrl+PageDown 10.Xuống đầu trang tiếp theo 10._Ctrl+Shift+End j. Chọn từ con trỏ vb đến hết đoạn
k.___Ctrl+Home 11.Về đầu văn bản 11.____Ctrl+A k. Chọn từ con trỏ vb đến đầu đoạn
l.___Ctrl+End 12.Về cuối văn bản
BÀI 16.
29.Các lệnh định dạng văn bản được chia thành các loại sau:
a. Định dạng kí tự b. Định dạng đoạn c. Định dạng trang d. cả a,b, c
30. Một số chế độ hiển thị văn bản đó là:
a. Normal: chế độ văn bản đơn giản: Web layout: các đốitượng được hiển thị như một trang Web
b. Print Layout Hiển thị các đốitượng văn bản như khi được in ra rang giấy.
c. Outline: hiển thị cấu trúc của văn bản dạng dàn bài: Print Preview xem văn bản trước khi in
d. Cả 3 đều đúng.
31.Khi ta đang soạn thảo văn bản Word thì màn hình hiển thị không nhìn thấy thanh công cụ định dạng. Để nó hiện lên
trên màn hình làm việc ta thực hiện:
a. Nhấp chọn thực đơn lệnh View, chon Toolbars rồi chọn tiếp Drawing
b. Nhấp chọn thực đơn lệnh View, chon Toolbars rồi chọn tiếp Formating
c. Nhấp chọn thực đơn lệnh Tools, chon Toolbars rồi chọn tiếp Drawing
d. Nhấp chọn thực đơn lệnh Tools, chon Toolbars , chọn Options rồi chọn tiếp View.
32. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:hãy chọn phương án sai.
a. Phông(font) chữ b. Kiểu chữ (Font style), kiều gạch chân (underline style)
c. Cỡ chữ (size) và màu sắc (color) d. Căn lề (Alignment)
33. Một số thuộc tính cơ bản định dạng đoạn văn bản, đó là:hãy chọn phương án sai:
a. Căn lề, vị trí lề văn bản b. khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn bản
c.. Tiêu đề đầu trang và cuối trang d. khoảng cách đền đoạn văn bản trước và sau
34. Trong Word tài liệu mặc định có khoảng cách dòng đơn, muốn có khỏang cách dòng gấp đôi ta phải:
a. Chọn 1.5 line ở Line spacing b. Chọn Double ở Line spacing
c. Chọn At least ở Line spacing d. Chọn Exactly ở Line spacing
35. Khi soạn thảo văn bản, giả sử ta đánh dấu chọn một khối văn bản. Muốn thay đổi vị trí lề của khối đó ta thực hiện.
a. Lệnh format, chọn spacing… và thiết đặt ở mục Indentation
b. Lệnh format, chọn Tabs..
c. Nhấp chọn nút paragraph spacing trong thanh công cụ chuẩn.
d. Lệnh format, chọn paragraph… và thay đổi việc căn lề mục Indentation.
36. Muốn căn lề đều bên trái một đoạn văn bản đã được chọn thì ta phải chọn cách nào trong các cach sau đây:
a. chọn nút 11 b. chọn nút 8 c. chọn nút 6 d. chọn nút 7
37. Để thay đổi phông chữ ta thực hiện .
a. Nhấp chọn nút số 1 a. Nhấp chọn nút số 2 c.. Nhấp chọn nút số 3 d. Nhấp chọn nút số 17
38.Để hiển thị văn bản toàn bộ màn hình ta thực hiện:
a. lệnh Edit/Web layout c. lệnh Edit/Full screen
b. lệnh Edit/Print preview d. lệnh File/Print
39. Để thiết đặt hướng giấy theo chiều dọc, trong hộp thoại page Setup ta thực hiện.
a. nhấp chọn mục page, chọn Portrait b. nhấp chọn mục layout, chọn Portrait
c.. nhấp chọn mục pager,chọn landscape d. nhấp chọn mục margins, chọn Portrait
40.Khi bật Vietkey hoặc Unikey để soạn thảo và lựa chọn theo kiểu gõ telex và font chữ Unicode. Những Font chữ nào
sau đây của word có thể sử dụng hiển thị gõ chữ Việt?
a. VNI-Times, Arial, .Vn Arial b. .Vn times, Time new Roman
c. .Vn Times, .Vn Arial d. Tahoma, Verdana,Time New Roman.
41.Để căn đều hai bên trái và phải của một đoạn văn bản đã được đánh dấu ta chọn cách nào trong các cach sau:
a. Chọn nút 8 b. Chọn nút 12 c. Chọn nút 10 d. chọn nút 9
42. Để đánh được chỉ số trên, ví dụ X3
thì ta thực hiện:
a. Gõ kí tự X, nhấn tổ hợp phím Ctrl + Alt + =, gõ số 3, nhấn tổ hợp phím Ctrl+ Alt + = để trở lại soạn thảo bình
thường.
b. Gõ kí tự X, nhấn tổ hợp phím Ctrl+Shift+=, gõ số 3, nhấn tổ hợp phím Ctrl+Shift+= để trở lại soạn thảo bình
thường.
c. Gõ xâu kí tự X3, chọn (bôi đen) số 3, nhấn tổ hợp phím Ctrl+Shift+= , rồi nhấn tổ hợp phím Ctrl+Shift+= để
trở lại soạn thảo bình thường.
d. Gõ xâu kí tự X3, chọn (bôi đen) số 3, nhấn tổ hợp phím Alt+Shift+= , rồi nhấn tổ hợp phím Alt+Shift+= để
trở lại soạn thảo bình thường.
43.Để có thể đánh được chỉ số dưới, ví dụ H2O thì ta thực hiện:
a. Gõ xâu kí tự H2O, chọn số 2, nhấn tổ hợp phím Ctrl+Shift+=
b. Gõ xâu kí tự H2O, chọn số 2, nhấn tổ hợp phím Ctrl+=
c. Gõ xâu kí tự H2O, chọn số 2, nhấn tổ hợp phím Ctrl+Alt+=
d. Gõ xâu kí tự H2O, chọn số 2, nhấn tổ hợp phím Alt+Shift+=
44.Khi thay đổi độ rộng lề trang in ta:
a. Chọn File/Page Setup/Paper Size b. Chọn File/Page Setup/Paper Source
c.. Chọn File/Page Setup/Margins d. Chọn File/Page Setup/Page Layout
45.Hy ghp chức năng liệt k dưới đy với cc nt tương ứng.
1._____ a. Căn lề trái cho dòng đầu tin
2._____ b. căn lề trái cho dòng thứ hai đến hết đoạn.
3._____ c. Căn lề trái cho cả đoạn văn bản.
4._____ d. Căn lề phải cho đoạn văn bản.
46.Để căn lề đều hai bên cho đoạn văn bản, ta đưa con trỏ vb đến đoạn văn bản cần căn lề: thực hiện:
a. File/Page Setup… b. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+J
c. Format/Justified d. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+E
47.Chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ chuẩn:
a. Định cỡ chữ b. Định khoảng cách giữa các đoạn văn bản
c. thu nhỏ văn bản d. Thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
BÀI 17:
48.Để định dạng văn bản kiểu danh sách ta sử dụng:
a. Chọn Format, chọn Bullets and Numbering
b. Nhấp chọn nút lệnh Hoặc nút trân thanh công cụ định dạng.
c. Nhấp nút phải trên màn hình, chọn Bullets and Numbering.
d. Hoặc a,hoặc b, hoặc c.
49.Để ngắt trang thủ cơng, ta đặt con trỏ văn bản ở vị trí muốn ngắt trang rồi:
a. Thực hiện lệnh Insert, chọn Break…Chọn Page Break trong hộp thoại Break,cuối cng chọn OK.
b. Thực hiện lệnh Insert, chọn Break…Chọn Column Break trong hộp thoại Break, cuối cng chọn OK.
c. Thực hiện lệnh Insert, chọn Break…Chọn Next Page trong hộp thoại Break, cuối cng chọn OK.
d. cả 3 cách trên đều sai.
50. Để tự động đinh số trang ta thực hiện:
a. Chọn Insert/Symbol.. b. Chọn File/Page Setup
c. Chọn Insert/Page Numbers d. cả 3 cch đều sai
51. Để xem văn bản trước khi in, ta thực hiện:
a. Chọn lệnh View/Normal b. Chọn lệnh File/Print Preview
c.. Chọn File/Page Setup d. Nhấp chuột ln biểu tượng Print Preview trn thanh cơng cụchuẩn.
52. Để in văn bản ta thực hiện: Hãy chọn phương án sai:
a. Chọn lệnh File/Print b. Chọn lệnh File/Print Preview
c.. Nhấp chuột vào biểu tượng Print trên thanh công cụ chuẩn. d. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+P
53. Khi dùng lệnh File chọn Print ta có các lựa chọn: Chọn phương án sai
a. In nhiều hơn một bản.(copies) b. In một trang bất kì.
c.. In từ một trang tới một trang nào đó d. In ngay lập tức.
:54..Việc nào dưới đây không thực hiện được khi ta đánh số trang trong Word, Chọn Insert/Page Numbers…
a. Đặt số thứ tự của trang ở đầu trang
b. Đặt số thứ tự của trang ở mp tri trang.
c. Đặt số thứ tự của trang ở những vị trí khc nhau đối với trang chẳn v trang lẻ.(hai trang kề nhau)
d. Đánh số trang bằng chữ (một, hai, ba…)
55.Nháy vào nút Print trên thanh công cụ chuẩn điều gì sẽ sảy ra:
a. Trang hiện thời sẽ được in ra.
b. Trang đang chứa con trỏ văn bản sẽ được in
c. Toàn bô văn bản sẽ được in
d. Phần đang chọn sẽ được in.
56.Những phát biểu nào sai trong các phát biểu sau:
a. Lệnh File/Print..cho phép in một trang bất kì
b. Nút lệnh trên thanh công cụ cho phép in ngay toàn bộ văn bản.
c. Nút lệnh cho phép in văn bản với nhiều lựa chọn
d. Dùng tổ hợp phím Ctrl+P ta có nhiều lựa chọn để in văn bản.
BÀI 18
57. Các công cụ trợ giúp soạn thảo đó là:
a. Tìm kiếm và thay thế b. Gõ tắt và sữa lỗi c. cả a và b đều đúng d. cả a và b đều sai
58.Giả sử đang soạn thảo văn bản muốn tìm một từ hoặc cụm từ ta thực hiện:
a. lệnh Edit/Replace… b. lệnh Edit/Find… c. lệnh Edit/Go To… d. lệnh Edit/Auto Correct
59.Trong soạn thảo văn bản giả sử muốn thay thế từ “Thầy giáo” thành từ “Giáo viên” ta thực hiện:
a. Chọn Edit/Find… b. Chọn Edit/Replace… c. Chọn Edit/Go to… d. Chọn Edit/Clear
60.Để sữa lỗi gõ tắt ta thực hiện:
a. lệnh Tools,Chọn AutoCorrect… (AutoCorrect Options…) và chọn mục Replace textas yo ype để thiết đặt.
b. Lệnh Tools, chọn Customize….
c. Lệnh Tools, chọn Options…
d. Lệnh Edit, chọn Replace…
62. Để vẽ ta cần cho hiện thanh công cụ vẽ bằng:
a. Lệnh View / Toolbars / Drawing b. Lệnh View / Toolbars / Forms
c.. Lệnh View / Toolbars / Formatting d. Lệnh View / Toolbars / Reviewing
63.Hãy chọn phát biểu sai:
a. Tổ hợp phím Ctrl+X tương đương biểu tượng Cut trên thanh công cụ chuẩn.
b. Tổ hợp phím Ctrl+C tương đương biểu tượng Copy trên thanh công cụ chuẩn.
c. Tổ hợp phím Ctrl+P tương đương biểu tượng Print trên thanh công cụ chuẩn.
d. Tổ hợp phím Ctrl+V tương đương biểu tượng Paste trên thanh công cụ chuẩn.
BÀI 19:
65.Quan st hai bảng sau:
Buổi Buổi
Sng chiều Sng chiều
a) b)
Em hãy cho biết bảng b) nhận được từ bảng a) bằng cách nào trong các cách sau:
a. Chọn hai ô hàng thứ nhất rồi canh giữa
b. Chọn hai ô hàng thứ nhất rồi chọn Split cell
c. Chọn hàng thứ nhất, sử dụng lệnh Merge Cells rồi căn giữa.
d. Chọn một ô hàng thứ nhất sử dụng nút Merge Cells rồi căn giữa
66.Các nhóm làm việc với bảng đó là:
a. Tạo bảng
b. Căn chỉnh độ rộng của hàng và cột, trình bày bảng.
c. Các thao tác chèn xóa tách hoặc gộp ô hàng cột
d. Cả 3 mục trên đều đúng
67.Nếu trên màn hình Word chưa có thanh công cụ Table and Borders thì dùng;
a. Lệnh View, chọn Toolbars và chọn dòng Drawing
b. Lệnh View, chọn Toolbars và chọn dòng Table and Borders
c. Lệnh View, chọn Toolbars và chọn dòng Wordart
d. Lệnh View, chọn Toolbars và chọn dòng Reviewing
68.Để tạo bảng trong văn bản ta:
a. Nhấp chọn lệnh Insert,chọn Table….
b. Nhấp chọn lệnh Table , chọn TableAutoFormat…
c. Nhấp chọn lệnh Table, chọn Insert rồi chọn Table
d. Nhấp chọn lệnh format, chọn table
69. Để chèn thêm ô, hàng hay cột trước hết ta cần đưa con trỏ chuột vào ô, hàng hay cột cần chèn thêm rồi thực hiện.
a. Lệnh Insert, rồi chọn Table
b. Lệnh Insert, rồi chọn Symbol
c. Lệnh Table, chọn Insert rồi chỉ rõ vị trí của đối tượng cần chèn.
d. Lệnh Format, chọn Column
70.Để xóa đi các ô hàng hay cột trước hết ta đưa con trỏ chuột vào ô, hàng hay cột cần xóa rồi thực hiện:
a. Lệnh table/Object
b. Lệnh Format/Column
c. Lệnh Edit/Clear..
d. Lệnh table/Delete
71.Tách một ô thành nhiều ô, trước hết ta cần chọn ô cần tách rồi thực hiện.
a. Lệnh table, chọn Split cells… và nhập số hàng số cột cần tách trong hộp thoại.
b. Lệnh table chọn Select
c. Lệnh Windows, chọn Split…..
d. Lệnh Table, chọn Merge cells
72.Để gộp nhiều ô thành một ô, trước hết ta cần chọn số ô cần gộp rồi thực hiện:
a. Lệnh table chọn Select
b. Lệnh Windows chọn Meger Cells……
c. Lệnh Table, chọn Meger Cells
d. Lệnh Table, chọn Split cells
73.Để căn chỉnh nội dung bên trong của ô so với đường biên trước hết để con trỏ văn bản trong ô cần căn chỉnh nội
dung rồi.
a. Nhấp vào nút chuột phải, chọn Cell Alignment trên bảng chọn nhanh và chọn kiểu cần căn chỉnh.
b. Nhấp chuột phải, chọn Split cells… trên thanh bảng chọn nhanh.
c. Chọn lệnh Table / AutoFit…
d. Cả 3 mục trên đều sai.
74.Để sắp xếp dữ liệu trong bảng, trước hết ta chọn cột s8áp xếp dữ liệu rồi thực hiện
a. Chọn lệnh Table, chọn Sort…
b. Lệnh View, chọn Document map
c. Chọn lệnh Table, chọn Convert…
d. Chọn lệnh Format, chọn Sort…
76. Theo hình minh họa con trỏ văn bản đang ở góc dưới bên phải dòng cuối bảng muốn chèn thêm một dòng mới
trong bảng ta sẽ;
a. Nhấn chọn phím Shift
b. Nhấn chọn phím Tab
c. Nhấn chọn phím Enter
d. Nhấn chọn phím Ctrl
77. Lệnh FormatBorder and Shading ….dùng để
a. Tạo đường viền và tô màu nền cho đọan văn bản
b. Định dạng bảng
c. Tạo đường viền và tô màu nền cho bảng
d. Tạo đường viền và tô màu nền cho kí tự.
78.hãy ghép nối chức năng ở cột bên trái với lệnh tương ứng bênh phải:
a. tạo bảng 1.Table/Meger cells
b. Thêm hàng cột 2.Table /Insert
c.Xóa hàng, cột 3. table/Insert/Table…
d.Gộp ô 4.Table/delete
e. tách ô 5.table/Formular…
f. Sắp xếp trong bảng 6. table/Split cells….
g. Tính toán trong bảng. 7. Table/Sort…
Chương 4:MẠNG MÁY TÍNH VÀ INTERNET
Bài 20: Mạng máy tính
1. Trong phát biểu sau phát biểu nào sai:
a.Trong mô hình ngang hàng, tài nguyên được quản lí phân tán, chế độ bảo mật kém.
b.Trong mô hình khách chủ chỉ có 1 máy chủ duy nhất
c.Máy chủ thường là máy có cấu hình mạnh, lưu trữ được lượng lớn thông tin phục vụ chung.
2. Trong các phát biểu sau đây phát biểu nào sai:
a.Mạng không dây không chỉ kết nối các máy tính mà còn cho phép kết nối với điện thoại di động.
b.Mạng không dây kết nối các máy tính bằng sóng radio, bức xạ hồng ngoại hay sóng truyền qua vệ tinh.
c.Mạng không dây cần có các thiết bị thực hiện việc chuyển tiếp các tính hiệu, định hướng, khuếch đại.
d.Mạng có dây kết nối các máy tính bằng cáp và các thiết bị mạng.
3.Mạng LAN có đặc điểm :
a.Có thể cài đặt trong phạm vi một quốc gia
b.Có thể cài đặt trong phạm vi một thành phố.
c.Có thể cài đặt trong phạm vi bán kính vài trăm mét.
d.Cả a, b, c đều sai.
4.Trong các phát biểu nói về phương tiện truyền thông sau đây phát biểu nào sai:
a.Các máy tính trong mạng liên kết vật lí theo hai cách: kết nối có dây và kết nối không dây:
b.Trong mạng có dây có ba kiểu bố trí các máy tính cơ bản: kiểu đường thẳng, kiểu vòng, kiều hình sao.
c.Mạng không dây dễ mở rộng hơn mạng có dây
d.Trong mạng không dây các máy tính được kết nối qua điểm truy cập không dây hoặc bộ định tuyến không dây.
5. Các phát biểu sau các phát biểu nào sai:
a.Mạng cục bộ là mạng kết nối các máy tính ở gần nhau, khỏang cách giữa các nút mạng chỉ khoảng 200m trở lại.
b.Mạng diện rộng là mạng kết nối các máy tính ở cách nhau những khỏang cách lớn , nó thường liên kết các LAN
với nhau
c.Trong mô hình ngang hàng (peer to peer) mỗi máy đều có thể cung cấp tài nguyên trực tiếp tài nguyên của mình
cho các máy khác, vừa có thể sử dụng trực tiếp tài nguyên của các máy khác trong mạng.
d.Mỗi máy trong mô hình ngang hàng đều được bảo mật nên tòan bộ mạng được bảo mật.
6. Theo hình minh họa đây là mô hình của mạng kết nối nào:
a. Kiều vòng
b. Kiểu hỗn hợp (hình sao+đường thẳng)
c. Kiểu hình sao.
d. Kiều đường thằng.
7.Tìm phát biểu sai về mạng kết nối kiểu vòng:
a. các máy tính được kết nối trên một vòng cáp khép kín.
b. Phương tiện kết nối đơn giản và dễ lắp đặt.
c. Mọi máy tính đều có quyền truy cập mạng như nhau
d. Dữ liệu truyền trên cáp theo hai chiều nhận và gửi ngược nhau:
8.Tìm phát biểu sai về mạng kết nối kiểu hình sao:
a. Cần ít cáp hơn mạng kết nối kiểu đường thẳng.
b. Dễ mở rộng mạng
c. Các máy tính được kết nối vào một thiết bị trung tâm là hub;
d. Nếu hub bị hỏng thì tòan bộ mạng ngừng hoạt động.
9.Với mỗi dòng nội dung hãy đánh dấu vào cột (mô hình mạng) thích hợp trong bảng sau:
Nội dung Ngang
hàng
Khách-
chủ
-Độ an tòan bảo mật cao  
-Tài nguyên quản lí tập trung  
-Không cần máy có cấu hình cao
(tố độ bộ nhớ) để lưu trữ và xử lí
thông tin phục vụ chung
 
-Tài nguyên quản lí phân tán  
10. Phát biểu nào dưới đây sai:
a. Mọi chức năng của điểm truy cập không dây (Wap) đều được tích hợp trong bộ định tuyến không dây.
b. Wap dùng để kết nối các máy tính trong mạng không dây
c. Wap không cho phép kết nối mạng không dây và mạng có dây.
d. Tất cả đều đúng
11.Các máy tính kết nối thành mạng máy tính nhằm mục đích. Hãy chọn phương án đúng.
a. tăng tính bảo mật thông tin
b. Tăng khả năng truy xuất dữ liệu
c. Chia sẻ tài nguyên và tăng độ tin cậy của hệ thống
d. Cả 3 đều sai
12. Phát biểu nào sai:
a. Mội trường truyền thông của mạng không dây là sóng radio….
b. Mạng không dễ mở rộng, dễ lắp đặt.
c. Vùng phủ sóng của mạng không dây là không hạn chế
d. Wap để kết nối các máy tính trong mạng không dây.
13. Các phát biểu sau các phát biểu nào sai khi nói về các dịch vụ hỗ trợ mạng LAN :
a. Dùng chung dữ liệu và truyền tệp.
b. Dùng chung các ứng dụng và các thiết bị ngoại vi (máy in, máy quét, máy fax…)
c. Cho phép gửi và nhân thư điện tử trên tòan cầu.
14. Chọn phát biểu nêu đúng nhất về bản chất của Internet trong các phát biểu sau:
a.Là mạng lớn nhất trên thế giới
b.Là mạng có hàng triệu máy chủ.
c.Là mạng cung cấp khối lượng thông tin lớn nhất.
d.Là mạng tòan cầu và sử dụng bộ giao thức truyền thông TCP/IP
BÀI 21: MẠNG THÔNG TIN TOÀN CẦU INTERNET.
15.Kết nối Internet là có thể :
a. Sử dụng modem qua đường điện thoại.
b. Sử dụng đường truyển ADSL(đường thuê bao bất đối xứng) hoặc công nghệ không dây.
c. Sử dụng chung với đường cáp điện.
d. Sử dụng đường truyền riêng.
16.Có mấy loại địa chỉ Intenet:
a. Có 1 loại
b. Có 2 loại
c. Có 3 loại
d. Có 4 loại.
17.Địa chỉ www.fpt.vn là địa chỉ.chọn phương án đúng.
a. E-mail
b. Website
c. Home page
d. Cả 3 địa chỉ trên đều sai.
18. Trong mạng internet nội dung gói tin gồm:
a. Địa chỉ nhân, địa chỉ gửi
b. Thông tin kiểm soát lỗi và các thông tin phục vụ khác.
c. Dữ liệu độ dài
d. Cả 3 ý trên
19. Địa chỉ IP được lưu hành trong mạng dưới dạng.
a. Năm số nguyên phân cách bởi dấu chấm (.) và kí tự (tên miền).
b. Bốn số nguyên phân cách bởi dấu chấm (.) và kí tự (tên miền).
c. Kí tự đặc biệt.
d. TCP/IP
20.Để sử dụng đường truyền riêng :
a. Cần phải dùng nhiều thiết bị mạng.
b. Cần bộ định tuyến không dây
c. Một máy tính trong mạng LAN được dùng để kết nối với nhà cung cấp dịch vụ Internet.
d. Cần Đường dây điện thoại .
21.Modem là thiết bị dùng để:
a. Chuyển tín hiệu số của máy tính sang dạng tín hiệu tương tự để truyền được trên đường điện thoại.
b. Lưu trữ thông tin
c. Ngăn chặn thông tin
d. Kiểm tra thông tin.
22.Trong khẳng định khi nói về tên miền các Website mà máy chủ đặt tại Việt Nam, khẳng định nào là chưa hợp
lí.
a. Nhóm cuối cùng của tên miền buộc phải là cụm từ : vn
b. Phải là duy nhất và được tổ chức tên miền đồng ý.
c. Bắt buộc là tiếng Việt không dấu
23.Để kết nối Internet sử dụng modem qua đường điện thoại;
a. Máy tính cần được cài đặt mdem và kết nối qua đường điện thoại.
b. Máy tính cần phải có cấu hình mạnh.
c. Cần hợp đồng với nhà cung cấp dịch vụ Internet để được cấp quyền truy cập.
d. a và c đều đúng.
24. Câu nào sai trong các câu sau:
a. máy làm việc với địa chỉ IP dạng số còn người dùng chỉ làm việc với địa chỉ dạng kí tự;
b. Người dùng làm việc với địa chỉ IP cả dạng số và dạng kí tự;
c. Máy chủ DNS chuyển đổi địa chỉ dạng kí tự sang dạng số để máy xử lí được .
25. Giao thức để máy tính nhận ra trong mạng Internet là;
a. HTTP b. FTP c. TCP/IP d. SMTP
26. Internet là;
a. Mạng máy tính kết nối khỏang vài trăm máy tính trong phạm vi một trường học, cơ quan, viên nghiên cứu
b. Mạng máy tính kết nối khỏang một nghìn máy tính trở lại trong một thành phố, một khu công nghiệp.
c. Mạng máy tính khổng lồ, kết nối hàng triệu máy tính, mạng máy tính khắp thế giới và sử dụng bộ giao thức
TCP/IP
d. Mạng máy tính, kết nối hàng nghìn máy tính trở lại và sử dụng bộ giao thức TCP/IP
27.Phát biểu nào dưới đây là đúng khi giải thích lí do các máy tính trên Internet phải có địa chỉ;
a. Để biết được tổng số máy tính trên Internet
b. Để tăng tốc độ tìm kiếm
c. Để xác định duy nhất máy tính trên mạng.
Bài 22: MỘT SỐ DỊCH VỤ CƠ BẢN CỦA INTERNET.
30. Chọn câu đúng trong các câu sau:
a. Hộp thư điện tử được đặt ở máy chủ. Vì máy chủ đó có địa chỉ duy nhất nên địa chỉ hộp thư điện tử cũng duy
nhất.
b. Hai người khác nhau có thể sử dụng chung một hộp thư điện tử nếu họ cùng có mật khẩu truy cập
c. Mã hóa dữ liệu theo mật khẩu là cách bảo mật an toàn.
31. Hãy chọn những câu đúng trong các câu sau;
a. Trong thư điện tử có đính kèm tệp, người gửi có thể nêu giải thích ngắn gọn một số điểm về tệp gửi kèm
b. Khi chưa có thư phản hồi, người gửi khẳng định được rằng người nhận chưa nhận được thư
c. Chỉ có người nhận thư mới có thể truy cập tệp đính kèm
d. Trong hộp nhận thư (Inbox ).Không thể có thư của người không quen biết.
32.Đối tượng nào dưới đây có thể giúp ta tìm thông tin trên Internet
a. máy tìm kiếm
b. bộ giao thức TCP/IP
c. máy chủ DNS
34.Phát biểu nào dưới đây là sai;
a. Mỗi máy chỉ cần cài đặt một phần mềm chống virus là có thể tìm và diệt tất cả các loại virus
b. Mỗi phần mềm chống Virus chỉ có thể tìm và diệt đúng một loại Virus
c. Không có phần mềm chống virus nào có thể tìm và diệt tất cả các loại virus
d. Những người đưa virus lên mạng nhằm mục đích phá hoại là vi phạm pháp luật.
35.Những nội dung nào dưới đây là quan trọng mà em cần phải biết khi sử dụng Internet
a. Nguyên tắc bảo mật khi trao đổi thông tin trên Internet
b. Các luật bản quyền liên quan đến sử dụng Internet
c. Nguy cơ lây nhiễm virus
d. Kiểu bố trí các máy trong mạng.

More Related Content

What's hot

What's hot (7)

Trac nghiem tin hoc
Trac nghiem tin hocTrac nghiem tin hoc
Trac nghiem tin hoc
 
Bai 3 gioi thieu ve may tinh
Bai 3 gioi thieu ve may tinhBai 3 gioi thieu ve may tinh
Bai 3 gioi thieu ve may tinh
 
Bai 3 gioi thieu ve may tinh
Bai 3 gioi thieu ve may tinhBai 3 gioi thieu ve may tinh
Bai 3 gioi thieu ve may tinh
 
BỘ CÂU HỎI ÔN RUNG CHUÔNG VÀNG LỚP 3
BỘ CÂU HỎI ÔN RUNG CHUÔNG VÀNG LỚP 3BỘ CÂU HỎI ÔN RUNG CHUÔNG VÀNG LỚP 3
BỘ CÂU HỎI ÔN RUNG CHUÔNG VÀNG LỚP 3
 
CHUẨN BỊ CHO BÉ VÀO LỚP 1 MÔN TOÁN
CHUẨN BỊ CHO BÉ VÀO LỚP 1 MÔN TOÁN CHUẨN BỊ CHO BÉ VÀO LỚP 1 MÔN TOÁN
CHUẨN BỊ CHO BÉ VÀO LỚP 1 MÔN TOÁN
 
220 cau-hoi-tin-hoc-on-thi-cong-chuc-co-dap-an (2)
220 cau-hoi-tin-hoc-on-thi-cong-chuc-co-dap-an (2)220 cau-hoi-tin-hoc-on-thi-cong-chuc-co-dap-an (2)
220 cau-hoi-tin-hoc-on-thi-cong-chuc-co-dap-an (2)
 
7 ĐỀ THI HSG TOÁN LỚP 2
7 ĐỀ THI HSG TOÁN LỚP 27 ĐỀ THI HSG TOÁN LỚP 2
7 ĐỀ THI HSG TOÁN LỚP 2
 

Similar to Ca u hoi_t_rac_nghiem_tin_hoc_10

cau-hoi-trac-nghiem-mon-kien-truc-may-tinh.doc
cau-hoi-trac-nghiem-mon-kien-truc-may-tinh.doccau-hoi-trac-nghiem-mon-kien-truc-may-tinh.doc
cau-hoi-trac-nghiem-mon-kien-truc-may-tinh.docLmHiu7
 
Cau hoi trac nghiem THCB_ 3.pdf
Cau hoi trac nghiem THCB_ 3.pdfCau hoi trac nghiem THCB_ 3.pdf
Cau hoi trac nghiem THCB_ 3.pdfLMaiNhHong
 
Giáo án tin học 6
Giáo án tin học 6Giáo án tin học 6
Giáo án tin học 6Vien Luc Van
 
Bai 8 nhung ung dung cua tin hoc
Bai 8 nhung ung dung cua tin hocBai 8 nhung ung dung cua tin hoc
Bai 8 nhung ung dung cua tin hocHòa Hoàng
 
Cau hoi trac nghiem THCB_ 1.pdf
Cau hoi trac nghiem THCB_ 1.pdfCau hoi trac nghiem THCB_ 1.pdf
Cau hoi trac nghiem THCB_ 1.pdfLMaiNhHong
 
MA TRẬN ĐẶC TẢ ĐỀ KT TIN HỌC 10 CUỐI KỲ 1-23-24.docx
MA TRẬN ĐẶC TẢ ĐỀ KT TIN HỌC 10 CUỐI KỲ 1-23-24.docxMA TRẬN ĐẶC TẢ ĐỀ KT TIN HỌC 10 CUỐI KỲ 1-23-24.docx
MA TRẬN ĐẶC TẢ ĐỀ KT TIN HỌC 10 CUỐI KỲ 1-23-24.docxssuser2eff43
 
250 CÂU TN TIN.doc
250 CÂU TN TIN.doc250 CÂU TN TIN.doc
250 CÂU TN TIN.docPhanKimNgn6
 
đề Cương ôn tập chứng chỉ a tin học
đề Cương ôn tập chứng chỉ a tin họcđề Cương ôn tập chứng chỉ a tin học
đề Cương ôn tập chứng chỉ a tin họcHọc Huỳnh Bá
 
Cau hoi trac nghiem THCB_ 2.pdf
Cau hoi trac nghiem THCB_ 2.pdfCau hoi trac nghiem THCB_ 2.pdf
Cau hoi trac nghiem THCB_ 2.pdfLMaiNhHong
 
Đề-cương-giua-ki-2-tin-11 (1).docx tin 111111
Đề-cương-giua-ki-2-tin-11 (1).docx tin 111111Đề-cương-giua-ki-2-tin-11 (1).docx tin 111111
Đề-cương-giua-ki-2-tin-11 (1).docx tin 111111mait53606
 
250 câu TN có đáp án.pdf
250 câu TN có đáp án.pdf250 câu TN có đáp án.pdf
250 câu TN có đáp án.pdfLinhLinh232341
 
On thi lay_chung_chi_tin_a
On thi lay_chung_chi_tin_aOn thi lay_chung_chi_tin_a
On thi lay_chung_chi_tin_anguoicamau
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 - NĂM HỌC 2023-2024 MÔN TOÁN 8 - BA BỘ SÁCH (CÁN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 - NĂM HỌC 2023-2024 MÔN TOÁN 8 - BA BỘ SÁCH (CÁN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 - NĂM HỌC 2023-2024 MÔN TOÁN 8 - BA BỘ SÁCH (CÁN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 - NĂM HỌC 2023-2024 MÔN TOÁN 8 - BA BỘ SÁCH (CÁN...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Giáo án tin học 6
Giáo án tin học 6Giáo án tin học 6
Giáo án tin học 6Vien Luc Van
 
Lớp 10: Bai2 thong tinvadulieu1
Lớp 10: Bai2 thong tinvadulieu1Lớp 10: Bai2 thong tinvadulieu1
Lớp 10: Bai2 thong tinvadulieu1Heo_Con049
 
Dekiemtra15p1
Dekiemtra15p1Dekiemtra15p1
Dekiemtra15p1Sunkute
 

Similar to Ca u hoi_t_rac_nghiem_tin_hoc_10 (20)

cau-hoi-trac-nghiem-mon-kien-truc-may-tinh.doc
cau-hoi-trac-nghiem-mon-kien-truc-may-tinh.doccau-hoi-trac-nghiem-mon-kien-truc-may-tinh.doc
cau-hoi-trac-nghiem-mon-kien-truc-may-tinh.doc
 
Cau hoi trac nghiem THCB_ 3.pdf
Cau hoi trac nghiem THCB_ 3.pdfCau hoi trac nghiem THCB_ 3.pdf
Cau hoi trac nghiem THCB_ 3.pdf
 
Tin học 6
Tin học 6Tin học 6
Tin học 6
 
Giáo án tin học 6
Giáo án tin học 6Giáo án tin học 6
Giáo án tin học 6
 
Bai 8 nhung ung dung cua tin hoc
Bai 8 nhung ung dung cua tin hocBai 8 nhung ung dung cua tin hoc
Bai 8 nhung ung dung cua tin hoc
 
Cau hoi trac nghiem THCB_ 1.pdf
Cau hoi trac nghiem THCB_ 1.pdfCau hoi trac nghiem THCB_ 1.pdf
Cau hoi trac nghiem THCB_ 1.pdf
 
MA TRẬN ĐẶC TẢ ĐỀ KT TIN HỌC 10 CUỐI KỲ 1-23-24.docx
MA TRẬN ĐẶC TẢ ĐỀ KT TIN HỌC 10 CUỐI KỲ 1-23-24.docxMA TRẬN ĐẶC TẢ ĐỀ KT TIN HỌC 10 CUỐI KỲ 1-23-24.docx
MA TRẬN ĐẶC TẢ ĐỀ KT TIN HỌC 10 CUỐI KỲ 1-23-24.docx
 
250 CÂU TN TIN.doc
250 CÂU TN TIN.doc250 CÂU TN TIN.doc
250 CÂU TN TIN.doc
 
đề Cương ôn tập chứng chỉ a tin học
đề Cương ôn tập chứng chỉ a tin họcđề Cương ôn tập chứng chỉ a tin học
đề Cương ôn tập chứng chỉ a tin học
 
De12
De12De12
De12
 
Cau hoi trac nghiem THCB_ 2.pdf
Cau hoi trac nghiem THCB_ 2.pdfCau hoi trac nghiem THCB_ 2.pdf
Cau hoi trac nghiem THCB_ 2.pdf
 
Đề-cương-giua-ki-2-tin-11 (1).docx tin 111111
Đề-cương-giua-ki-2-tin-11 (1).docx tin 111111Đề-cương-giua-ki-2-tin-11 (1).docx tin 111111
Đề-cương-giua-ki-2-tin-11 (1).docx tin 111111
 
250 câu TN có đáp án.pdf
250 câu TN có đáp án.pdf250 câu TN có đáp án.pdf
250 câu TN có đáp án.pdf
 
On thi lay_chung_chi_tin_a
On thi lay_chung_chi_tin_aOn thi lay_chung_chi_tin_a
On thi lay_chung_chi_tin_a
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 - NĂM HỌC 2023-2024 MÔN TOÁN 8 - BA BỘ SÁCH (CÁN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 - NĂM HỌC 2023-2024 MÔN TOÁN 8 - BA BỘ SÁCH (CÁN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 - NĂM HỌC 2023-2024 MÔN TOÁN 8 - BA BỘ SÁCH (CÁN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 - NĂM HỌC 2023-2024 MÔN TOÁN 8 - BA BỘ SÁCH (CÁN...
 
Dekiemtra15p1
Dekiemtra15p1Dekiemtra15p1
Dekiemtra15p1
 
De kiem tra tin 6 chuong 1
De kiem tra tin 6 chuong 1De kiem tra tin 6 chuong 1
De kiem tra tin 6 chuong 1
 
Giáo án tin học 6
Giáo án tin học 6Giáo án tin học 6
Giáo án tin học 6
 
Lớp 10: Bai2 thong tinvadulieu1
Lớp 10: Bai2 thong tinvadulieu1Lớp 10: Bai2 thong tinvadulieu1
Lớp 10: Bai2 thong tinvadulieu1
 
Dekiemtra15p1
Dekiemtra15p1Dekiemtra15p1
Dekiemtra15p1
 

Recently uploaded

SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXHTư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXHThaoPhuong154017
 
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...hoangtuansinh1
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...Nguyen Thanh Tu Collection
 
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...ThunTrn734461
 
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoabài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa2353020138
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfhoangtuansinh1
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhvanhathvc
 
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hocBai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hocVnPhan58
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...Học viện Kstudy
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líDr K-OGN
 
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdftohoanggiabao81
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxChàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxendkay31
 

Recently uploaded (20)

SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
 
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXHTư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
 
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
 
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
 
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
 
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoabài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
 
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hocBai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
 
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxChàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
 

Ca u hoi_t_rac_nghiem_tin_hoc_10

  • 1. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TIN HỌC 10 CHƯƠNG I: MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN CỦA TIN HỌC Bài 1: Tin học là một ngành khoa học Câu 1: Nền văn minh thông tin gắn với công cụ nào? a. Động cơ hơi nước b. Máy điện thoại c. Máy phát điện d.Máy tính điện tử Câu 2: Tin học hình thành và phát triển: a. Là một ngành khoa học độc lập có nội dung, mục tiêu, phương pháp riêng. b. Gắn liền với sự phát triển và sử dụng máy tính. c. Ứng dụng trong hầu hết các lĩnh vực. d. Thay thế tất cả cho con người Câu 3: Đặc thù của ngành tin học là ? a. Quá trình nghiên cứu và triển khai các ứng dụng không tách rời việc phát triển và sử dụng máy tính điện tử. b. Quá trình nghiên cứu và xử lí thông tin một cách tự động. c. Quá trình nghiên cứu và xử lí thông tin d. Quá trình nghiên cứu và ứng dụng các công cụ tính toán Câu 4: máy tính trở thành công cụ lao động không thể thiếu được trong xã hội hiện đại vì: a. Máy tinh tính toán cực kì nhanh và chính xác b. Máy tính cho ta khả năng lưu trữ và xử lí thông tin c. Máy tính giúp con người giải quyết tất cả các bài toán nhỏ d. Máy tính là công cụ soạn thảo văn bản và cho ta truy cập vào mạng Internet để tìm kiếm thông tin . Câu 5 : Phát biểu nào sai ? a. Máy tính tốt là máy tính nhỏ gọn và đẹp b. Các chương trình trên máy tính ngày càng đáp ứng được nhiều ứng dụng thực tế và dễ sử dụng hơn c. Giá thành máy tính ngày càng hạ nhưng tốc độ, chính xác của máy tính ngày cang cao. d. Máy tính ra đời làm thay đổi phương thức quản lí và giao tiếp trong xã hội Bài 2: Thông tin và dữ liệu. Câu 1 : Trong tin học dữ liệu là ? a. Dãy bit biểu diễn thông tin trong máy tính b. Biểu diễn thông tin dạng văn bản c. Các số liệu d. Số trong hệ thập phân Câu 2: Thông tin (information) là ? a. Hiểu biết về một thực thểb. b. Hình ảnh và âm thanh c. Văn bản và số liệu d. Hình ảnh và văn bản Câu 3: Phát biểu nào sau đây phù hợp nhất về khái niệm bit: a. Một số có 1 chữ số b. Đơn vị đo khối lượng kiến thức c. Chín chữ số 1 d. Đơn vị đo lượng thông tin Câu 4: Cần ít nhất bao nhiêu bit để biểu diễn trạng thái sấp hay ngửa của một đồng xu ? a. 1 bit b. 2 bit c. 3 bit d. Cả a, b ,c đều sai Câu 5: Một gi-ga-byte (GB) sẽ bằng: a. 1024 KB b. 1024MB c. 1024B e.1000TB. Câu 6: Một số hệ hecxa 1AE16 có giá trị thập phân là: a. 432 b. 430 c. 416 d. 16 Câu 7 : Mã nhị phân của thông tin là: a. Số trong hệ hecxa. b. Số trong hệ thập phân c. Số trong hệ nhị phân. d.Dãy bit biểu diễn thông tin đó trong máy tính. Câu 8: 1 byte bằng nhiêu bit? a. 2 bit b. 8 bit c.10 bit d. 16 bit Câu 9: Mùi vị là thông tin a. dạng phi số b.dạng văn bản c.dạng số d. Chưa có khả năng thu thập và xử lí. Câu 10: Máy tính có thể thu thập, lưu trữ, xử lí và truyền các dạng thông tin nào sau đây : a. dạng âm thanh b.dạng văn bản c.dạng hình ảnh d.cả 3 đáp án trên đều đúng Câu 11:mã hóa thông tin thành dữ liệu là quá trình? a. Chuyển thông tin vè dạng mà máy tính có thể xử lí được b. Thay đổi hình thức biểu diễn để người khác không hiểu được c. Chuyển thông tin về dnạg mã ACSCII d. Chuyển thông tin bên ngoài thành thông tin bên trong máy tính
  • 2. Câu 12: hệ đếm la ma là hệ đếm a. phụ thuộc vào vị trí b.Dùng để biểu diễn thông tin dạng hình ảnh c. Không phụ thuộc vào vị trí d.cả 3 phương án đều đúng Câu 13: Xác định câu nào đúng trong các câu sau: A. 2048 byte = 2,048 KB B. 2024 byte = 1 KB C. 2000 byte = 2 KB D. 2048 byte = 2 KB Câu 14: Biểu diễn nhị phân của hệ Hecxa 5A là a. 1101010 b. 1011010 c. 1100110 d. 1010010 Câu 15: Dãy bit nào sau đây là biểu diễn số 2 trong hệ thập phân a. 11 b. 10 c. 01 d. 00 Câu 16: Để biểu diễn mỗi kí tự trong bộ mã ASCII cần sử dụng : a. 1 bit b. 10 bit c. 1 byte d. 2 byte Câu 16: Hãy chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau : a. bộ mã ASCII dùng để mã hoá thông tin dạng hình ảnh b. bộ mã ASCII dùng để mã hoá thông tin dạng văn bản c. bộ mã ASCII dùng để mã hoá thông tin dạng âm thanh d. bộ mã UNICODE có thể mã hoá được 65536 kí tự khkác nhau, cho phép thể hiện trong máy tính văn bản của hầu hết các ngôn ngữ trên thế giới Bài 3 : Giới thiệu về máy tính Câu 1: Thiét bị nao sau đây vừa là thiết bị vào, vừa là thiết bị ra: a. Đĩa cứng b.Scanner c. Màn hình d. Chuột Câu 2 : Bộ nhớ ngoài của máy tính là A. Dùng để đưa thông tin vào máy tính B. Là nơi lưu trữ thông tin lâu dài C. Là nơi lưu trữ dữ liệu đang được xử lí. D. Là nơi chương trình được đưa vào thực hiện Câu 3 : Thiết bị ra là : A. Loa, máy chiếu, đĩa từ. B. Loa, chuột, webcam,máy quét C. Máy in , bàn phím, màn hình. D. Màn hình, máy in, tay nghe Câu 5: Dựa vào sơ đồ cấu trúc máy tính hãy cho biết quá trình xử lí thông tin thực hiện theo qui trình nào trong những qui trình dưới đây : a. Nhập dữ liệuxuất thông tinxuất: lưu trữ dữ liệu b. nhập dữ liệuxử lí dữ liệuxuất: lưu trữ dữ liệu. c. xuất thông tin xử lí dữ liệunhận: lưu trữ dữ liệu d. Tất cả đếu sai Câu 6 : hệ thống tin học gồm các thành phần : a. Người quản lí,máy tính, internet b. Sự quản lí và điều khiển của con người , phần cứng và phần mềm c. Máy tính mạng và phần mềm. d. Máy tính, phần mềm và dữ liệu Câu 7 : Phát biểu nào sau đây về Rom là đúng a. Rom là bộ nhớ ngoài b. Rom là bộ nhớ trong có thể đoc và ghi dữ liệu c.Rom có dung lượng nhỏ d. Rom là bộ nhớ trong chỉ cho phép đọc dữ liệu Câu 8 : Phát biểu nào sau đây về Ram là đúng ? a. Ram là bộ nhớ b.Ram có dung lượng nhỏ hơn đĩa mềm c. Thông tin trong Ram sẽ bị mất khi tắt máy d. Ram có dung lượng nhỏ hơn Ro Câu 9 : Bộ phần nào sau đây không tham gia vào quá trình xử lí dữ liệu ? a. CPU b. RAM c. ROM d. Màn hình Câu 10 : Bộ số học và logic (ALU) làm nhiệm vụ ? a. Thực hiện các phép toán số học và logic b. Lưu trữ tạm thời dữ liệu c. hướng dẫn các bộ phận khác của máy tính làm việc d. lưu trữ lâu dài dữ liệu Câu 11 : Lệnh là ? a. Là một dãy câu nói của con người b. Là thể hiện các thao tác xử lí c. Là một dãy các câu lệnh d. cả a,b, c đều đúng Câu 12 chữ viết MB thường được đề cập trong hệ thống máy tính. Nó dùng để cho biết cái gì ? a.độ phân giải màn hình b.khả năng lưu trữ c.Mức độ âm thanh d. tốc đô xử lí Câu 13 : Phát biểu nào đúng khi nói về khái niệm từ máy(TM) ? a. TM là một dãy các bit có độ dài xác định b. TM là một dãy 8 bit hoặc 16 bit thông tin b. Máy tính xử lí theo từng đơn vị xử lí thông tin d. TM là một dãy 32 bit hoặc 64 bit thông tin Bài 4 : Bài toán và thuật toán Câu 1: Input là ?
  • 3. a. Thông tin ra b. Thông tin vào c. Thuật toán d. Chương trình Câu 2 : Output là : a. Thuật toán b. Thông tin vào c. Thông tin ra d. Mã hóa thông tin Câu 3 : Cho 3 cạnh a,b,c của tam giác ABC, tính diện tích tam giác đó. Hãy xác định Input đúng của bài toán trong các đáp án sau: A. Diện tích S tam giác ABC B..Diện tích S tam giác và 3 cạnh a,b,c C. Ba cạnh của tam giác ABC D.Câu a, b đúng Câu 4 : Input của bài toán giải hệ phương trình bậc nhất tổng quát      pnymx cbyax là: A. a, b, c, m, n, p; B. a, b, c, m, n, p, x, y; C. m, n, p, x, y; D. a, b, c, x, y; Câu 5: Khi biểu diễn thuật toán bằng sơ đồ khối, hình thoi có ý nghĩa gì? A. thể hiện các phép tính toán; B. thể hiện các thao tác nhập, xuất dữ liệu; C. quy định trình tự thực hiện các thao tác; D. thể hiện thao tác so sánh; Câu 6: Thuật toán có những tính chất nào? A. tính xác định, tính liệt kê, tính đúng đắn; B. tính dừng, tính liệt kê, tính đúng đắn; C. tính xác định, tính liệt kê, tính dừng; D. tính dừng, tính xác định, tính đúng đắn; Câu 7: Tính xác định của thuật toán có nghĩa là: A. Sau khi thực hiện một thao tác thì có đúng một thao tác xác định để được thực hiện tiếp theo; B. Thuật toán phải kết thúc sau một số hữu hạn lần thực hiện các thao tác; C. Sau khi thực hiện một thao tác thì hoặc là thuật toán kết thúc, hoặc là có đúng một thao tác xác định để được thực hiện tiếp theo; Câu 8: Xaùc ñònh baøi toaùn tìm nghieäm ax2 +bx+c=0 (a<>0) a. Input :a,b,c b. Output:caùc nghieäm X c. Input a,b,c (a<>0) d. Caâu b vaø c ñeàu ñuùng. Câu 9: Xác định bài toán tính nguyên tố của số N nguyên dương a. Input : N b. Input : N, (N>0) c.Output: N laø soá ngtoá hoaëc N khoâng phaûi soá ngtoá d. Chọn b và c đúng Câu 10: Kiểm tra tính nguyên tố của N=38,Vậy N/ I thực hiện lần mấy kết thúc a. 4 b. 3 c. 2 d. 1 Câu 11: Trong tin học bài toán là gì ? a. Là những công việc con người trực tiếp xử lí b.Là những việc con người muốn máy tính thực hiện c.Là một dãy hữu hạn các thao tác được thực hiện theo một trình tự xác định d. cả a,b, c đều đúng Bài 5: Ngôn ngữ lập trình Câu 1: Chöông trình vieát baèng hôïp ngöõ khoâng coù ñaëc ñieåm naøo trong caùc ñaëc ñieåm sau? A. Toác ñoä thöïc hieän nhanh hôn so vôùi chöông trình ñöôïc vieát baèng ngoân ngöõ baäc cao B. Söû duïng troïn veïn caùc khaû naêng cuûa maùy tính. C. Dieãn ñaït gaàn vôùi ngoân ngöõ töï nhieân. D. Ngaén goïn hôn so vôùi chöông trình ñöôïc vieát baèng ngoân ngöõ baäc cao. Câu 2. Chöông trình dòch khoâng coù khaû naêng naøo trong caùc khaû naêng sau. A. Phaùt hieän ñöôïc loãi ngöõ nghóa B. Thoâng baùo loãi cuù phaùp C. Phaùt hieän ñöôïc loãi cuù phaùp D. taïo ñöôïc chöông trình dòch Câu 3 : Chöông trình vieát baèng ngoân ngöõ baäc cao khoâng coù ñaëc ñieåm naøo trong caùc ñaëc ñieåm sau? A. Khoâng phuï thuoäc vaøo maùy, chöông trình thöïc hieän ñöôïc treân nhieàu maùy. B. Ngaén goïn, deã hieåu, deã hieäu chænh vaø naâng caáp C. maùy tính coù theå hieåu vaø thöïc hieän tröïc tieáp chöông trình naøy. D. Kieåu döõ lieäu vaø caùch toå chöùc döõ lieäu ña daïng, thuaän tieän cho moâ taû thuaät toaùn Câu 4. Chöông trình vieát baèng ngoân ngöõ baäc cao coù öu ñieåm A. Khai thaùc ñöôïc toái ña khaû naêng cuûa maùy. B. Toác ñoä thöïc hieän nhanh hôn so vôùi chöông trình ñöôïc vieát baèng ngoân ngöõ maùy C. Vieát daøi vaø maát nhieàu thôøi gian hôn so vôùi chöông trình vieát baèng ngoân ngöõ maùy D. Ngaén goïn, deã hieåu deã hieäu chænh vaø naâng caáp, khoâng phuï thuoäc vaøo loaïi maùy. Câu 5. Chöông trình vieát baêng hôïp ngöõ coù öu ñieåm. A. Kieåu toå chöùc döõ lieäu vaø caùch toå chöùc döõ lieäu ña daïng, thuaän tieän cho vieäc moâ taû thuaät toaùn B. Dieãn ñaït gaàn vôùi ngoân ngöõ töï nhieân
  • 4. C. Toác ñoä thöïc hieän nhanh hôn so vôùi chöông trình ñöôïc vieát baèng ngoân ngöõ baäc cao. D. Maùy tính coù theå hieåu ñöôïc tröïc tieáp chöông trình naøy Câu 6. Chöông trình dòch laø A. Chöông trình coù chöùc naêng chuyeån ñoåi chöông trình ñöôïc vieát baèng ngoân ngöõ maùy thaønh ngoân ngöõ baäc cao B. Chöông trình coù chöùc naêng chuyeån ñoåi chöông trình ñöôïc vieát baèng ngoân ngöõ baäc cao thaønh chöông trình thöïc hieän ñöôïc treân maùy C. Chöông trình dòch ngoân ngöõ maùy ra ngoân ngöõ töï nhieân D. Chöông trình dòch ngoân ngöõ töï nhieân ra ngoân ngöõ maùy Câu 7 : Pascal thuộc loại ? a. Ngôn ngữ máy b. Hợp ngữ c. Ngôn ngữ bậc cao d. A, b, c đều sai Câu 8 : Ngôn ngữ nào phù hợp với đa số người lập trình a. Hợp ngữ b. Ngôn ngữ bậc cao c. Ngôn ngữ máy d. Cả a, b, c Câu 9 Ngôn ngữ máy là: a. Ngôn ngữ con người dễ hiểu nhất b. Ngôn ngữ duy nhất mà máy tính có thể hiểu và thực hiện được c. Ngôn ngữ nhiều người biết và dễ sử dụng c. Cả a, b, c đều sai Bài 6 : Giải bài toán trên máy tính Câu 1 : Các bước giải bài toán trên máy tính: a. Xác định bài toánviết chương trìnhhiệu chỉnhlựa chọn thuật toánviết tài liệu b. Xác định bài toánlựa chọn thuật toánviết chương trìnhhiệu chỉnhviết tài liệu c. Hiệu chỉnhlựa chọn thuật toánxác định bài toánviết chương trìnhviết tài liệu d. Viết chương trìnhhiệu chỉnhviết tài liệuxác định bài toánlựa chọn thuật toán Câu 2 :Trong giải bài toán trên máy tính, viết chương trình là: chọn phương án đúng. a. Chọn ngôn ngữ phù hợp với thuật toán và tổ chức dữ liệu b. Chọn Input và dữ liệu c. Chọn ngôn ngữ phù hợp vói thuật toán và Output d. Chọn dữ liệu, input và Output Câu 3 : Trong việc giải bài toán trên máy tính, lựa chọn hoặc xây dựng thuật toán là: chọn phương án đúng: a. Lựa chọn nhiều thuật toán và tổ chức dữ liệu b. Lựa chon thuật toán và tổ chức dữ liệu c. Lựa chon Input và Output d. Lựa chon nhiều thuật toán và Output. Câu 4 : Thuật toán tốt là thuật toán a. Dễ hiểu và dễ càiđặt b. Thời gian chạy nhanh c. Tốn ít bộ nhớ d. Cả a,b và c Câu 5 : Mục đích của việc hiệu chỉnh là ? a. xác định lại input, output b. Phát hiện và sử a sai sót c. Mô tả chi tiết bài toán d. Cả a, b và c đều sai Câu 6 : Viết cương trình là ? a. Hướng dẫn máy tính thực hiện giải bài toán b. Thể hiện ý tưởng giải bài toán thành chương trình c. Thể hiện cách giải trên máy tính d. Tổng hợp giữa việc lựa chọn cấu trúc dữ liệu và ngôn ngữ lập trình để diễn đạt đúng thuật toán. Câu 7 : Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau : a. Một bài toán có thể có nhiều thuật toán để giải b. Một bài toán chỉ có một thuật toán để giải c. Một thuật toán có thể giải tất cả các bài toán d. Mọi bài toán không có thuật toán để giải. Bài 7 : phần mềm máy tính Bài 8 : những ứng dụng của tin học Bài 9 : tin học và xã hội
  • 5. Câu 1 : Trong các phần mềm sau đây, phần mềm nào là phần mềm hệ thống? a. hệ soạn thảo văn bản b.Chương trình Pascal c. hệ điều hành Windows XP d.Chương trình diệt virus Bkav Câu 2 :Phần mềm hỗ trợ tổ chức dữ liệu phát hiện lỗi lập trình và sửa lỗi (Debugger) có đặc điểm gì chung: a. Tất cả đều là phần mềm công cụ b.Tất cả đều là phần mềm tiện ích c.. Tất cả đều là thiết bị phần cứng d.Tất cả đều là hệ điều hành Câu 3 :Phần mềm nào sau đây cung cấp các dịch vụ theo yêu cầu của các chương trình khác trong quá trình hoạt động của máy. a.Phần mềm hệ thống b. Phần mềm tiện ích c.. Phần mềm ứng dụng d. Phần mềm công cụ Câu 4.Các phần mềm Microsoft Excel , Quartro, Foxpro, Microsoft Accesstrợ giúp con người trong lĩnh vực nào? a. Khoa học kĩ thuật b. Quản lí c. Truyền thông. d. Soạn thảo văn bản. Câu 5. Con người phóng được vệ tinh nhân tạo, bay lên vũ trụ nhờ hệ thống máy tính thuộc lĩnh vực nào? a. Giáo dục đào tạo b. Trí tuệ nhân tạo c. Tự động hoá và điều khiển d. Quản lí. Câu 6:.Các hoạt động nào sau đây không bị phê phán? a. Cài đặt mật khẩu cá nhân trên máy tính. b.Phát tán các hình ảnh đồi truỵ trên mạng c. Cố ý làm nhiễm Vius vào máy của người khác b.Sao chép các phần mềm không có bản quyền. Câu 7. Để bảo vệ thông tin, chúng ta: a. Cài đặt phẩn mềm phát hiện và diệt virus b. Thay đổi cấu hình máy tính c. Lắp đặt thêm các thiết bị ngoại vi d. Cài đặt mật khẩu cá nhân trên máy tính. CHƯƠNG II : HỆ ĐIỀU HÀNH BÀI 10. Khái niệm về hệ điều hành Câu 1 : Cho biết HĐH nào sau đây là đơn nhiệm một người dùng. a. Windows Xp b. Windows 200 c. MS-DOS d. LINUX Câu 2 :HĐH là phần mềm ? a. hệ thống b. ứng dụng c. Tiện ích d. Công cụ Câu 3 : Hệ điều hành đa nhiệm nhiều người dùng là hệ điều hành không thực hiện: A. Điều hành việc phân phối tài nguyên cho các chương trình thực hiện đồng thời. B. Ghi nhớ những thông tin của từng người dùng (chẳng hạn mật khẩu, thư mục riêng,..) C. Đảm bảo sao cho lỗi trong một chương trình không làm ảnh hưởng tới việc thực hiện các chương trình khác. D. Giúp người dùng biết thời gian cần thiết để hoàn thành một công việc Câu 4 : hệ điều hành không đảm nhiệm những việc nào trong các việc sau? a. Giao tiếp với ổ đĩa cứng b. Xuất ra màn hình c. Quản lí bộ nhớ trong d. Xử lí văn bản Câu 5 : Tìm câu sai trong các câu liên quan đến hệ điều hành a. HĐH tổ chức khai thác tài nguyên máy một các tối ưu b. HĐH quản lí mọi tài nguyên của máy tính c. HĐH có chương trình đảm bảo tương tác giữa người dùng và máy tính d. học sử dụng máy tính trước hết phải học sử dụng HĐH Câu 6 :Các hệ điều hành thông dụng hiện nay thường được lưu trữ: A. Trong CPU B.Trong RAM C.Trong ROM D.Trong bộ nhớ ngoài Câu 7: Phát biểu nào sau đây không đúng? a. MS-Dos là hệ điều hành đơn nhiệm. b. MS-Dos là hệ điều hành miễn phí c. MS-Dos là hệ điều hành giao diện dòng lệnh d. MS-Dos là phần mềm hệ thống. Câu 8:Hệ điều hành được phân loại ra những loại chính sau:hãy chọn phương án sai: a. Đơn nhiệm một người dùng b. Đa nhiệm một người dùng c. Đơn nhiệm nhiều người dung d Đa nhiệm nhiều người dùng Bài 11 : Tệp và quản lí tệp Câu 1 : Chọn câu sai khi hệ quản lí tệp cho phép tồn tại hai tệp với đường dẫn sau : C:HS_ATinKIEMTRA và C:HS_AVanKIEMTRA C:HS_ATinKIEMTRA và A:HS_ATinKIEMTRA C:HS_ATinKIEMTRA và C:HS_ATinkiemtra C:HS_ATinKIEMTRA và C:HS_ATinHDHKIEMTRA
  • 6. Câu 2 : Trong hệ điều hành Windows tên tệp nào sau đây là hợp lệ a. PopyeOliver.PAS b. Tom/Jerry.COM c. Le-lan.doc d. Ha?noi.TXT Câu 3: Phần mở rộng của tệp thường thể hiện a. kiểu mã hoá của tệp b. Ngày/giờ thay đổi tệp c. Kích thước của tệp d. Kiểu tệp Câu 4 : Tìm câu sai trong các câu sau khi nói về thư mục a. Hai tệp cùng tên phải ở hai thư mục mẹ khác nhau b. TM có thể chức tệp cùng tên với thư mục đó c. Một thư mục và một tệp cùng tên có thể nằm trong một thư mục mẹ d. Hai thư mục cùng tên phải ở hai thư mục mẹ khác nhau Câu 5. Phần mở rộng của tệp văn bản thường có dạng: a. .JPG b. .DOC,.TXT c. .COM,.EXE d. .XLS Câu 6 : Chọn bằng cách khoanh tròn câu đúng trong các câu sau. Để xóa một tệp a. Mở tệp, chọn toàn bộ nội dung tệp, nhấn phím Delete. b. Mở thư mục chứa tệp, nháy nút phải chuột tại tên tệp chọn Delete. c. Mở tệp, nháy nút Close d. Mở thư mục chứa tệp, nháy chuột trái vào tên tệp, nhấn phím Delete Câu 7: Đường dẫn đến tệp VANBAN.DOC trong thư mục TIN HOC ổ đĩa C là : a. C:TIN HOCVANBAN.DOC b. C:TINHOCVANBAN.DOC c. C:VANBAN.DOCTINHOC d. C:TINHOC/VANBAN.DOC Bài 12: giao tiếp với hệ điều hành Câu 1: làm thế nào để xem nội dung của tệp văn bản? a. chọn tệp cần xem, chọn file / Quck View b. chọn tệp cần xem, chọn file / new c. chọn tệp cần xem, chọn file / open d. chọn tệp cần xem, chọn file / delete Câu 2: thao tác file/new/ folder trên cửa sổ windows explorer có ý nghĩa gì? a. tạp tập tin mới b. đổi tên tập tin c. soa chép tập tin thư mục d. tạo thư mục mới Câu 3: Cách tốt nhất để thoát khỏi HĐH (tắt máy hẳn) a. click start> shut Down (hoặc Turn off)> Ok b. Tắt nguồn điện nút Power trên thùng máy (case) c. click Start> Turn off (hoặc ShutDown)> Turn off (/ShutDown)> OK d. click Start> Shut down> Stand by> OK Câu 4:Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng khi đề cập đến khởi động HĐH: a. Bật nguồn (khi máy tình trạng tắt) b. Ấn Reset hay restart ( khi máy đang hoạt động) c. Dùng tổ hợp phím Ctrl+Alt+Del (khi máy đang hoạtđộng) d. Cả 3 câu đúng Bài 13: MỘT SỐ HỆ ĐIỀU HÀNH THÔNG DỤNG CHƯƠNG III. BÀI 14. KHÁI NIỆM VỀ SOẠN THẢO VĂN BẢN. 1 Hệ soạn thảo văn bản là phần mềm ứng dụng cho phép. a. nhập văn bản b. sửa đổi trình bày văn bản, kết hợp với các văn bản khác c.. lưu trữ và in văn bản d. các ý trên đều đúng 2.Các chức năng chung của hệ soạn thảo văn bản đó là. a. Nhập và lưu trữ văn bản b. Sửa đổi, trình bày văn bản c.. Tìm kiếm thay thế, tạo bảng và thực hiện tính toán sắp xếp. d. Cả 3 ý trên đều đúng. 3.Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng.
  • 7. a. các dấu ngắt câu như dấu chấm (.),dấu phẩy (,), dấu hai chấm (:), dấu chấm phẩy(;), dấu chấm than (!), dấu hỏi (?), phải được đặt sát vào từ đứng trước nó, tiếp theo là một dấu cách nếu sau nó còn nội dung. b. Giữa các từ chỉ dùng một dấu cách để phân cách. Giữ các đoạn cũng chỉ xuống dòng bằng một lần nhấn phím Enter. c. Các dấu mở ngoặc phải đặt sát vào kí tự bện trái kí tự đầu tiên của từ tiếp theo. Tương tự, các dấu đóng ngoặc phải đặt sát vào bên phải kí tự cuối cùng của từ ngay trước đó. d. Cả 3 ý trên đều đúng. 4. Các đơn vị xử lí trong văn bản đó là. a. kí tự , từ b. dòng , câu c.Đoạn văn bản, trang và trang màn hình. d. Cả 3 ý trên đều đúng. 5. Trong các phông chữ nào sau đây là phông chữ dùng cho bộ mã TCVN3 a. Arial b. .VnTime c. Time New Roman d. VNI-Times 6. Kiều gõ chữ việt phổ biến hiện nay. a. Kiểu Vietware b. kiều Unikey c. Kiểu VNU d. kiều TELEX 7.Điền các từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống: a. Đơn vị cơ sở trong văn bản là:……….. b. Một hoặc một vài kí tự ghép lại với nhau thành:…………. c. Tập hợp nhiều từ kết thúc bằng dấu chấm (.) được gọi là:…………. d. Một hoặc nhiều câu có liên quan với nhau tạo nên sự hoàn chỉnh về ngữ nghĩa được gọi là một:………. e. Toàn bộ nội dung văn bản được thiết kế để in ra trên một trang giấy được gọi là:……………… f. Toàn bộ nội dung văn bản thấy được tại một thời điểm nào đó trên màn hình được gọi là:…………………. 8. Hãy sắp xếp các việc sau cho đúng trình tự thường được thực hiện khi soạn thảo văn bản trên máy tính: a. Chỉnh sữa b. In ấn c. gõ văn bản d. trình bày 9.hãy điền vào chỗ trống các từ thích hợp: a. Việc thay đổi kiểu chữ, cắn giữa các dòng văn bản là chức năng:………………………..của hệ STVB b. Hệ STVB cho phép ……..vào máy tính và …………..dướidạng các tệp dữ liệu. 10.Chọn câu đúng trong các câu: a. hệ STVB tự động phân cách các từ trong một câu: b. hệ STVB quản lí việc tự động xuống dòng trong khi ta gõ văn bản: c. các HSTVB có phần mềm xử lí chữ Việt nên ta có thể soạn thảo văn bản chữ Việt: d. Trang màn hình và trang in ra giấy luôn có cùng kích thước. BÀI 15: LÀM QUEN VỚI MICROSOFT WORD 11. Trong Word khi muốn tạo một tệp hoàn toàn mới thì ta làm cách nào? a. file/new b. File/Open c. File/Save d. File/ Close 12. bảng chọn file bao gồm các mục. a. New,Open, Save, save as b. Save as web page, search,versions, Page setup c.. Print Preview, Send to. Print, Propertise, Exit d. Cả ba mục trên 13. Để mở bảng chọn bằng bàn phím ta thực hiện: a. Nhấn phím Alt, rồi nhấn kí tự được gạch chân tên bảng chọn, (ví dụ như Alt+F để mở mục File) b. Nhấn phím Ctrl, rồi gõ kí tự được gạch chân tên bảng chọn c. Nhấn phím Shift, rồi gõ kí tự được gạch chân tên bảng chọn d. Cả 3 cách đều sai. 14.Để sao chép một đoạn văn bản sau khi đã chọn, ta thực hiện a. Nhấp chọn menu File/Copy b. Nhấp chọn Edit/Send to b. Nhấp chọn menu Edit/Copy d. Cả 3 cách đều sai. 15. Muốn huỷ bỏ một thao tác vừa thực hiện thì ta. a. Nhấp chuột vào nút trên thanh công cụ. b. Nhấp chọn menu Edit/Undo Typing c.. Nhấn tổ hợp phím Ctrl +Z d. Nhấp chọn menu Edit/Redo. 16. Trong bảng chọn, tổ hợp phím ghi ở bên phải ở một số mục (chẳng hạn Ctrl+O) là: a. Chỉ ra phím tắt (biểu tượng) để thực hiện lệnh tương ứng. b. Đưa ra cửa sổ làm việc mới. c. Chỉ dẫng cách dùng bảng chọn. d. Cả 3 ý trên đều sai. 17. Dùng tổ hợp phím Ctrl+Home để thực hiện việc nào trong các việc sau đây. a. Đưa con trỏ văn bản đến đầu dòng hiện tại. b. Đưa con trỏ văn bản đến đầu đoạn hiện tại. c. Đưa con trỏ văn bản đến đầu văn bản. d. Đưa con trỏ văn bản đến đầu trang hiện tại. 18.Hãy chọn phương án sai:
  • 8. a. Ctrl+A để chọn toàn bộ văn bản b. Ctrl+C tương đương với lệnh xoá văn bản đã chọn c.. Crtl+V tương đương với lệnh Paste d. Ctrl+X tương đương với lệnh Cut. 19.Theo hình minh hoạ phát biểu nào dưới đây sai. a. Văn bản căn trái b. Phông chữ của văn bản là VNI-Times c. Văn bản đã được chọn d. Cỡ chữ của văn bản là 12 20.Trong soạn thảo văn bản ta có thể dùng thước để căn chỉnh các paragraph nhanh hơn muốn thụt dòng thứ nhất ta chọn paragraph và làm thế nào? a. Chọn tam giác trên kéo sang phải b. Chọn tam giác dưới kéo sang phải c. Chọn tam giác trên kéo sang trái d. Chọn hình chữ nhật kéo sang phải. 21. Microsoft Word có chức năng a. soạn thảo văn bản b. tạo bảng biểu và tính toán, tìm kiếm và thay thế c. chèn hình kí hiệu đặc biệt, vẽ hình tạo chữ nghệ thuật d. truyền dữ liệu lện mạng internet hãy chọn phương án sai. 22.Để khỡi động word ta. a. Nhấp đúp chuột lên biểu tượng của word trên màn hình nền Deskop b. Nhấp chọn nút Start/Program(All Program)/Microsoft Word. c. Nhấp đúp chuột lên một tệp Word đã có d. Cả ba cách trên đều đúng. 23.Các đối tượng chính trên màn hình làm việc của word. a. Thanh bảng chọn b. Thanh định dạng c. thanh công cụ d. cả a,b, c 24. Thanh bảng chọn trên màn hình làm việc Word gồm các mục chọn a. file, edit, View b. Table, Windows, và Help c. Insert, Format, Tools d. cả 3 ý trên. 25.Hãy chọn câu sai: a. Các tệp văn bản trong Word có đuôi ngầm định là .Doc b. Để kết thúc phiên làm việc với Word, cách duy nhất là chọn File/Exit c. Có nhiều cách để lưu văn bản trong Word d. Có nhiều cách để mở tệp vb trong Word. 26.Cách nào dưới đây được sử dụng để di chuyển một đoạn văn bản sau khi đã chọn: a. Chọn Copy trong bảng chọn File và chọn Paste trong bảng chọn Edit. b. Chọn Copy trong bảng chọn Edit c. Chọn Copy trong bảng chọn Edit, chuyển con trỏ vb đến vị trí mới và chọn Paste trong bảng chọn Edit. d. Chọn Cut trong bảng chọn Edit, chuyển con trỏ vb đến vị trí mới và nháy nút trên thanh công cụ chuẩn. 27.Hãy chọn câu sai trong các câu sau : a. Trong 1 đoạn văn bản không dùng phím Enter để chuyển con trỏ văn bản xuống dòng. b. Trong 1 đoạn văn bản phải nhấn phím Enter để chuyển con trỏ văn bản xuống dòng. c. Không sử dụng dòng trống để phân cách các đọan. d. Các tệp văn bản có đuôi ngầm định là .Doc 28.Hãy ghép mỗ tổ hợp phím tắt tương ứng với chức năng di chuyển con trỏ văn bản và chọn văn bản sau: a.____  1.Lên một dòng 1.___Shift+ a. Chọn kí tự bên trái con trỏ vb b. ____ 2.Sang phải một kí tự 2____.Shift+ b. Chọn từ vị trí con trỏ vb đến cuối dòng. c. ____Home 3.Sang trái một kí tự 3.____Shift+Home c. Chọn toàn bộ văn bản d.____End 4.Xuống một trang màn hình 4.____Shift+End d. Chọn từ vị trí con trỏ vb đến đầu dòng e. ____ 5.Về đầu dòng 5.____Shift+ e.Chọn từ vị trí con trỏ vb đến đầu vb f. ____ 6.Về cuoi dòng 6.____Shift+ f.Chọn từ vị trí con trỏ vb đến cuối vb g.___PageUp 7.Về đ16u trang trước 7.___Ctrl+Shift+ g.Chọn đến dòng tiếp theo h.___PageDown 8.Xuống một dòng 8.___Ctrl+Shift+ h. Chọn đến dòng ngay trên i._Ctrl+PageUp 9.Lên một trang màn hình 9._Ctrl+Shift+Home i. Chọn một kí tự bên trái con trỏ vb j._Ctrl+PageDown 10.Xuống đầu trang tiếp theo 10._Ctrl+Shift+End j. Chọn từ con trỏ vb đến hết đoạn k.___Ctrl+Home 11.Về đầu văn bản 11.____Ctrl+A k. Chọn từ con trỏ vb đến đầu đoạn l.___Ctrl+End 12.Về cuối văn bản BÀI 16.
  • 9. 29.Các lệnh định dạng văn bản được chia thành các loại sau: a. Định dạng kí tự b. Định dạng đoạn c. Định dạng trang d. cả a,b, c 30. Một số chế độ hiển thị văn bản đó là: a. Normal: chế độ văn bản đơn giản: Web layout: các đốitượng được hiển thị như một trang Web b. Print Layout Hiển thị các đốitượng văn bản như khi được in ra rang giấy. c. Outline: hiển thị cấu trúc của văn bản dạng dàn bài: Print Preview xem văn bản trước khi in d. Cả 3 đều đúng. 31.Khi ta đang soạn thảo văn bản Word thì màn hình hiển thị không nhìn thấy thanh công cụ định dạng. Để nó hiện lên trên màn hình làm việc ta thực hiện: a. Nhấp chọn thực đơn lệnh View, chon Toolbars rồi chọn tiếp Drawing b. Nhấp chọn thực đơn lệnh View, chon Toolbars rồi chọn tiếp Formating c. Nhấp chọn thực đơn lệnh Tools, chon Toolbars rồi chọn tiếp Drawing d. Nhấp chọn thực đơn lệnh Tools, chon Toolbars , chọn Options rồi chọn tiếp View. 32. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:hãy chọn phương án sai. a. Phông(font) chữ b. Kiểu chữ (Font style), kiều gạch chân (underline style) c. Cỡ chữ (size) và màu sắc (color) d. Căn lề (Alignment) 33. Một số thuộc tính cơ bản định dạng đoạn văn bản, đó là:hãy chọn phương án sai: a. Căn lề, vị trí lề văn bản b. khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn bản c.. Tiêu đề đầu trang và cuối trang d. khoảng cách đền đoạn văn bản trước và sau 34. Trong Word tài liệu mặc định có khoảng cách dòng đơn, muốn có khỏang cách dòng gấp đôi ta phải: a. Chọn 1.5 line ở Line spacing b. Chọn Double ở Line spacing c. Chọn At least ở Line spacing d. Chọn Exactly ở Line spacing 35. Khi soạn thảo văn bản, giả sử ta đánh dấu chọn một khối văn bản. Muốn thay đổi vị trí lề của khối đó ta thực hiện. a. Lệnh format, chọn spacing… và thiết đặt ở mục Indentation b. Lệnh format, chọn Tabs.. c. Nhấp chọn nút paragraph spacing trong thanh công cụ chuẩn. d. Lệnh format, chọn paragraph… và thay đổi việc căn lề mục Indentation. 36. Muốn căn lề đều bên trái một đoạn văn bản đã được chọn thì ta phải chọn cách nào trong các cach sau đây: a. chọn nút 11 b. chọn nút 8 c. chọn nút 6 d. chọn nút 7 37. Để thay đổi phông chữ ta thực hiện . a. Nhấp chọn nút số 1 a. Nhấp chọn nút số 2 c.. Nhấp chọn nút số 3 d. Nhấp chọn nút số 17 38.Để hiển thị văn bản toàn bộ màn hình ta thực hiện: a. lệnh Edit/Web layout c. lệnh Edit/Full screen b. lệnh Edit/Print preview d. lệnh File/Print 39. Để thiết đặt hướng giấy theo chiều dọc, trong hộp thoại page Setup ta thực hiện. a. nhấp chọn mục page, chọn Portrait b. nhấp chọn mục layout, chọn Portrait c.. nhấp chọn mục pager,chọn landscape d. nhấp chọn mục margins, chọn Portrait 40.Khi bật Vietkey hoặc Unikey để soạn thảo và lựa chọn theo kiểu gõ telex và font chữ Unicode. Những Font chữ nào sau đây của word có thể sử dụng hiển thị gõ chữ Việt? a. VNI-Times, Arial, .Vn Arial b. .Vn times, Time new Roman c. .Vn Times, .Vn Arial d. Tahoma, Verdana,Time New Roman. 41.Để căn đều hai bên trái và phải của một đoạn văn bản đã được đánh dấu ta chọn cách nào trong các cach sau: a. Chọn nút 8 b. Chọn nút 12 c. Chọn nút 10 d. chọn nút 9 42. Để đánh được chỉ số trên, ví dụ X3 thì ta thực hiện: a. Gõ kí tự X, nhấn tổ hợp phím Ctrl + Alt + =, gõ số 3, nhấn tổ hợp phím Ctrl+ Alt + = để trở lại soạn thảo bình thường. b. Gõ kí tự X, nhấn tổ hợp phím Ctrl+Shift+=, gõ số 3, nhấn tổ hợp phím Ctrl+Shift+= để trở lại soạn thảo bình thường. c. Gõ xâu kí tự X3, chọn (bôi đen) số 3, nhấn tổ hợp phím Ctrl+Shift+= , rồi nhấn tổ hợp phím Ctrl+Shift+= để trở lại soạn thảo bình thường. d. Gõ xâu kí tự X3, chọn (bôi đen) số 3, nhấn tổ hợp phím Alt+Shift+= , rồi nhấn tổ hợp phím Alt+Shift+= để trở lại soạn thảo bình thường. 43.Để có thể đánh được chỉ số dưới, ví dụ H2O thì ta thực hiện: a. Gõ xâu kí tự H2O, chọn số 2, nhấn tổ hợp phím Ctrl+Shift+= b. Gõ xâu kí tự H2O, chọn số 2, nhấn tổ hợp phím Ctrl+= c. Gõ xâu kí tự H2O, chọn số 2, nhấn tổ hợp phím Ctrl+Alt+= d. Gõ xâu kí tự H2O, chọn số 2, nhấn tổ hợp phím Alt+Shift+=
  • 10. 44.Khi thay đổi độ rộng lề trang in ta: a. Chọn File/Page Setup/Paper Size b. Chọn File/Page Setup/Paper Source c.. Chọn File/Page Setup/Margins d. Chọn File/Page Setup/Page Layout 45.Hy ghp chức năng liệt k dưới đy với cc nt tương ứng. 1._____ a. Căn lề trái cho dòng đầu tin 2._____ b. căn lề trái cho dòng thứ hai đến hết đoạn. 3._____ c. Căn lề trái cho cả đoạn văn bản. 4._____ d. Căn lề phải cho đoạn văn bản. 46.Để căn lề đều hai bên cho đoạn văn bản, ta đưa con trỏ vb đến đoạn văn bản cần căn lề: thực hiện: a. File/Page Setup… b. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+J c. Format/Justified d. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+E 47.Chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ chuẩn: a. Định cỡ chữ b. Định khoảng cách giữa các đoạn văn bản c. thu nhỏ văn bản d. Thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản. BÀI 17: 48.Để định dạng văn bản kiểu danh sách ta sử dụng: a. Chọn Format, chọn Bullets and Numbering b. Nhấp chọn nút lệnh Hoặc nút trân thanh công cụ định dạng. c. Nhấp nút phải trên màn hình, chọn Bullets and Numbering. d. Hoặc a,hoặc b, hoặc c. 49.Để ngắt trang thủ cơng, ta đặt con trỏ văn bản ở vị trí muốn ngắt trang rồi: a. Thực hiện lệnh Insert, chọn Break…Chọn Page Break trong hộp thoại Break,cuối cng chọn OK. b. Thực hiện lệnh Insert, chọn Break…Chọn Column Break trong hộp thoại Break, cuối cng chọn OK. c. Thực hiện lệnh Insert, chọn Break…Chọn Next Page trong hộp thoại Break, cuối cng chọn OK. d. cả 3 cách trên đều sai. 50. Để tự động đinh số trang ta thực hiện: a. Chọn Insert/Symbol.. b. Chọn File/Page Setup c. Chọn Insert/Page Numbers d. cả 3 cch đều sai 51. Để xem văn bản trước khi in, ta thực hiện: a. Chọn lệnh View/Normal b. Chọn lệnh File/Print Preview c.. Chọn File/Page Setup d. Nhấp chuột ln biểu tượng Print Preview trn thanh cơng cụchuẩn. 52. Để in văn bản ta thực hiện: Hãy chọn phương án sai: a. Chọn lệnh File/Print b. Chọn lệnh File/Print Preview c.. Nhấp chuột vào biểu tượng Print trên thanh công cụ chuẩn. d. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+P 53. Khi dùng lệnh File chọn Print ta có các lựa chọn: Chọn phương án sai a. In nhiều hơn một bản.(copies) b. In một trang bất kì. c.. In từ một trang tới một trang nào đó d. In ngay lập tức. :54..Việc nào dưới đây không thực hiện được khi ta đánh số trang trong Word, Chọn Insert/Page Numbers… a. Đặt số thứ tự của trang ở đầu trang b. Đặt số thứ tự của trang ở mp tri trang. c. Đặt số thứ tự của trang ở những vị trí khc nhau đối với trang chẳn v trang lẻ.(hai trang kề nhau) d. Đánh số trang bằng chữ (một, hai, ba…) 55.Nháy vào nút Print trên thanh công cụ chuẩn điều gì sẽ sảy ra: a. Trang hiện thời sẽ được in ra. b. Trang đang chứa con trỏ văn bản sẽ được in c. Toàn bô văn bản sẽ được in d. Phần đang chọn sẽ được in. 56.Những phát biểu nào sai trong các phát biểu sau: a. Lệnh File/Print..cho phép in một trang bất kì b. Nút lệnh trên thanh công cụ cho phép in ngay toàn bộ văn bản. c. Nút lệnh cho phép in văn bản với nhiều lựa chọn d. Dùng tổ hợp phím Ctrl+P ta có nhiều lựa chọn để in văn bản.
  • 11. BÀI 18 57. Các công cụ trợ giúp soạn thảo đó là: a. Tìm kiếm và thay thế b. Gõ tắt và sữa lỗi c. cả a và b đều đúng d. cả a và b đều sai 58.Giả sử đang soạn thảo văn bản muốn tìm một từ hoặc cụm từ ta thực hiện: a. lệnh Edit/Replace… b. lệnh Edit/Find… c. lệnh Edit/Go To… d. lệnh Edit/Auto Correct 59.Trong soạn thảo văn bản giả sử muốn thay thế từ “Thầy giáo” thành từ “Giáo viên” ta thực hiện: a. Chọn Edit/Find… b. Chọn Edit/Replace… c. Chọn Edit/Go to… d. Chọn Edit/Clear 60.Để sữa lỗi gõ tắt ta thực hiện: a. lệnh Tools,Chọn AutoCorrect… (AutoCorrect Options…) và chọn mục Replace textas yo ype để thiết đặt. b. Lệnh Tools, chọn Customize…. c. Lệnh Tools, chọn Options… d. Lệnh Edit, chọn Replace… 62. Để vẽ ta cần cho hiện thanh công cụ vẽ bằng: a. Lệnh View / Toolbars / Drawing b. Lệnh View / Toolbars / Forms c.. Lệnh View / Toolbars / Formatting d. Lệnh View / Toolbars / Reviewing 63.Hãy chọn phát biểu sai: a. Tổ hợp phím Ctrl+X tương đương biểu tượng Cut trên thanh công cụ chuẩn. b. Tổ hợp phím Ctrl+C tương đương biểu tượng Copy trên thanh công cụ chuẩn. c. Tổ hợp phím Ctrl+P tương đương biểu tượng Print trên thanh công cụ chuẩn. d. Tổ hợp phím Ctrl+V tương đương biểu tượng Paste trên thanh công cụ chuẩn. BÀI 19: 65.Quan st hai bảng sau: Buổi Buổi Sng chiều Sng chiều a) b) Em hãy cho biết bảng b) nhận được từ bảng a) bằng cách nào trong các cách sau: a. Chọn hai ô hàng thứ nhất rồi canh giữa b. Chọn hai ô hàng thứ nhất rồi chọn Split cell c. Chọn hàng thứ nhất, sử dụng lệnh Merge Cells rồi căn giữa. d. Chọn một ô hàng thứ nhất sử dụng nút Merge Cells rồi căn giữa 66.Các nhóm làm việc với bảng đó là: a. Tạo bảng b. Căn chỉnh độ rộng của hàng và cột, trình bày bảng. c. Các thao tác chèn xóa tách hoặc gộp ô hàng cột d. Cả 3 mục trên đều đúng 67.Nếu trên màn hình Word chưa có thanh công cụ Table and Borders thì dùng; a. Lệnh View, chọn Toolbars và chọn dòng Drawing b. Lệnh View, chọn Toolbars và chọn dòng Table and Borders c. Lệnh View, chọn Toolbars và chọn dòng Wordart d. Lệnh View, chọn Toolbars và chọn dòng Reviewing 68.Để tạo bảng trong văn bản ta: a. Nhấp chọn lệnh Insert,chọn Table…. b. Nhấp chọn lệnh Table , chọn TableAutoFormat… c. Nhấp chọn lệnh Table, chọn Insert rồi chọn Table d. Nhấp chọn lệnh format, chọn table 69. Để chèn thêm ô, hàng hay cột trước hết ta cần đưa con trỏ chuột vào ô, hàng hay cột cần chèn thêm rồi thực hiện. a. Lệnh Insert, rồi chọn Table b. Lệnh Insert, rồi chọn Symbol c. Lệnh Table, chọn Insert rồi chỉ rõ vị trí của đối tượng cần chèn. d. Lệnh Format, chọn Column 70.Để xóa đi các ô hàng hay cột trước hết ta đưa con trỏ chuột vào ô, hàng hay cột cần xóa rồi thực hiện: a. Lệnh table/Object b. Lệnh Format/Column c. Lệnh Edit/Clear.. d. Lệnh table/Delete 71.Tách một ô thành nhiều ô, trước hết ta cần chọn ô cần tách rồi thực hiện. a. Lệnh table, chọn Split cells… và nhập số hàng số cột cần tách trong hộp thoại.
  • 12. b. Lệnh table chọn Select c. Lệnh Windows, chọn Split….. d. Lệnh Table, chọn Merge cells 72.Để gộp nhiều ô thành một ô, trước hết ta cần chọn số ô cần gộp rồi thực hiện: a. Lệnh table chọn Select b. Lệnh Windows chọn Meger Cells…… c. Lệnh Table, chọn Meger Cells d. Lệnh Table, chọn Split cells 73.Để căn chỉnh nội dung bên trong của ô so với đường biên trước hết để con trỏ văn bản trong ô cần căn chỉnh nội dung rồi. a. Nhấp vào nút chuột phải, chọn Cell Alignment trên bảng chọn nhanh và chọn kiểu cần căn chỉnh. b. Nhấp chuột phải, chọn Split cells… trên thanh bảng chọn nhanh. c. Chọn lệnh Table / AutoFit… d. Cả 3 mục trên đều sai. 74.Để sắp xếp dữ liệu trong bảng, trước hết ta chọn cột s8áp xếp dữ liệu rồi thực hiện a. Chọn lệnh Table, chọn Sort… b. Lệnh View, chọn Document map c. Chọn lệnh Table, chọn Convert… d. Chọn lệnh Format, chọn Sort… 76. Theo hình minh họa con trỏ văn bản đang ở góc dưới bên phải dòng cuối bảng muốn chèn thêm một dòng mới trong bảng ta sẽ; a. Nhấn chọn phím Shift b. Nhấn chọn phím Tab c. Nhấn chọn phím Enter d. Nhấn chọn phím Ctrl 77. Lệnh FormatBorder and Shading ….dùng để a. Tạo đường viền và tô màu nền cho đọan văn bản b. Định dạng bảng c. Tạo đường viền và tô màu nền cho bảng d. Tạo đường viền và tô màu nền cho kí tự. 78.hãy ghép nối chức năng ở cột bên trái với lệnh tương ứng bênh phải: a. tạo bảng 1.Table/Meger cells b. Thêm hàng cột 2.Table /Insert c.Xóa hàng, cột 3. table/Insert/Table… d.Gộp ô 4.Table/delete e. tách ô 5.table/Formular… f. Sắp xếp trong bảng 6. table/Split cells…. g. Tính toán trong bảng. 7. Table/Sort… Chương 4:MẠNG MÁY TÍNH VÀ INTERNET Bài 20: Mạng máy tính 1. Trong phát biểu sau phát biểu nào sai: a.Trong mô hình ngang hàng, tài nguyên được quản lí phân tán, chế độ bảo mật kém. b.Trong mô hình khách chủ chỉ có 1 máy chủ duy nhất c.Máy chủ thường là máy có cấu hình mạnh, lưu trữ được lượng lớn thông tin phục vụ chung. 2. Trong các phát biểu sau đây phát biểu nào sai: a.Mạng không dây không chỉ kết nối các máy tính mà còn cho phép kết nối với điện thoại di động. b.Mạng không dây kết nối các máy tính bằng sóng radio, bức xạ hồng ngoại hay sóng truyền qua vệ tinh. c.Mạng không dây cần có các thiết bị thực hiện việc chuyển tiếp các tính hiệu, định hướng, khuếch đại. d.Mạng có dây kết nối các máy tính bằng cáp và các thiết bị mạng. 3.Mạng LAN có đặc điểm : a.Có thể cài đặt trong phạm vi một quốc gia b.Có thể cài đặt trong phạm vi một thành phố. c.Có thể cài đặt trong phạm vi bán kính vài trăm mét. d.Cả a, b, c đều sai. 4.Trong các phát biểu nói về phương tiện truyền thông sau đây phát biểu nào sai: a.Các máy tính trong mạng liên kết vật lí theo hai cách: kết nối có dây và kết nối không dây:
  • 13. b.Trong mạng có dây có ba kiểu bố trí các máy tính cơ bản: kiểu đường thẳng, kiểu vòng, kiều hình sao. c.Mạng không dây dễ mở rộng hơn mạng có dây d.Trong mạng không dây các máy tính được kết nối qua điểm truy cập không dây hoặc bộ định tuyến không dây. 5. Các phát biểu sau các phát biểu nào sai: a.Mạng cục bộ là mạng kết nối các máy tính ở gần nhau, khỏang cách giữa các nút mạng chỉ khoảng 200m trở lại. b.Mạng diện rộng là mạng kết nối các máy tính ở cách nhau những khỏang cách lớn , nó thường liên kết các LAN với nhau c.Trong mô hình ngang hàng (peer to peer) mỗi máy đều có thể cung cấp tài nguyên trực tiếp tài nguyên của mình cho các máy khác, vừa có thể sử dụng trực tiếp tài nguyên của các máy khác trong mạng. d.Mỗi máy trong mô hình ngang hàng đều được bảo mật nên tòan bộ mạng được bảo mật. 6. Theo hình minh họa đây là mô hình của mạng kết nối nào: a. Kiều vòng b. Kiểu hỗn hợp (hình sao+đường thẳng) c. Kiểu hình sao. d. Kiều đường thằng. 7.Tìm phát biểu sai về mạng kết nối kiểu vòng: a. các máy tính được kết nối trên một vòng cáp khép kín. b. Phương tiện kết nối đơn giản và dễ lắp đặt. c. Mọi máy tính đều có quyền truy cập mạng như nhau d. Dữ liệu truyền trên cáp theo hai chiều nhận và gửi ngược nhau: 8.Tìm phát biểu sai về mạng kết nối kiểu hình sao: a. Cần ít cáp hơn mạng kết nối kiểu đường thẳng. b. Dễ mở rộng mạng c. Các máy tính được kết nối vào một thiết bị trung tâm là hub; d. Nếu hub bị hỏng thì tòan bộ mạng ngừng hoạt động. 9.Với mỗi dòng nội dung hãy đánh dấu vào cột (mô hình mạng) thích hợp trong bảng sau: Nội dung Ngang hàng Khách- chủ -Độ an tòan bảo mật cao   -Tài nguyên quản lí tập trung   -Không cần máy có cấu hình cao (tố độ bộ nhớ) để lưu trữ và xử lí thông tin phục vụ chung   -Tài nguyên quản lí phân tán   10. Phát biểu nào dưới đây sai: a. Mọi chức năng của điểm truy cập không dây (Wap) đều được tích hợp trong bộ định tuyến không dây. b. Wap dùng để kết nối các máy tính trong mạng không dây c. Wap không cho phép kết nối mạng không dây và mạng có dây. d. Tất cả đều đúng 11.Các máy tính kết nối thành mạng máy tính nhằm mục đích. Hãy chọn phương án đúng. a. tăng tính bảo mật thông tin b. Tăng khả năng truy xuất dữ liệu c. Chia sẻ tài nguyên và tăng độ tin cậy của hệ thống d. Cả 3 đều sai 12. Phát biểu nào sai: a. Mội trường truyền thông của mạng không dây là sóng radio…. b. Mạng không dễ mở rộng, dễ lắp đặt. c. Vùng phủ sóng của mạng không dây là không hạn chế d. Wap để kết nối các máy tính trong mạng không dây. 13. Các phát biểu sau các phát biểu nào sai khi nói về các dịch vụ hỗ trợ mạng LAN : a. Dùng chung dữ liệu và truyền tệp. b. Dùng chung các ứng dụng và các thiết bị ngoại vi (máy in, máy quét, máy fax…) c. Cho phép gửi và nhân thư điện tử trên tòan cầu. 14. Chọn phát biểu nêu đúng nhất về bản chất của Internet trong các phát biểu sau: a.Là mạng lớn nhất trên thế giới
  • 14. b.Là mạng có hàng triệu máy chủ. c.Là mạng cung cấp khối lượng thông tin lớn nhất. d.Là mạng tòan cầu và sử dụng bộ giao thức truyền thông TCP/IP BÀI 21: MẠNG THÔNG TIN TOÀN CẦU INTERNET. 15.Kết nối Internet là có thể : a. Sử dụng modem qua đường điện thoại. b. Sử dụng đường truyển ADSL(đường thuê bao bất đối xứng) hoặc công nghệ không dây. c. Sử dụng chung với đường cáp điện. d. Sử dụng đường truyền riêng. 16.Có mấy loại địa chỉ Intenet: a. Có 1 loại b. Có 2 loại c. Có 3 loại d. Có 4 loại. 17.Địa chỉ www.fpt.vn là địa chỉ.chọn phương án đúng. a. E-mail b. Website c. Home page d. Cả 3 địa chỉ trên đều sai. 18. Trong mạng internet nội dung gói tin gồm: a. Địa chỉ nhân, địa chỉ gửi b. Thông tin kiểm soát lỗi và các thông tin phục vụ khác. c. Dữ liệu độ dài d. Cả 3 ý trên 19. Địa chỉ IP được lưu hành trong mạng dưới dạng. a. Năm số nguyên phân cách bởi dấu chấm (.) và kí tự (tên miền). b. Bốn số nguyên phân cách bởi dấu chấm (.) và kí tự (tên miền). c. Kí tự đặc biệt. d. TCP/IP 20.Để sử dụng đường truyền riêng : a. Cần phải dùng nhiều thiết bị mạng. b. Cần bộ định tuyến không dây c. Một máy tính trong mạng LAN được dùng để kết nối với nhà cung cấp dịch vụ Internet. d. Cần Đường dây điện thoại . 21.Modem là thiết bị dùng để: a. Chuyển tín hiệu số của máy tính sang dạng tín hiệu tương tự để truyền được trên đường điện thoại. b. Lưu trữ thông tin c. Ngăn chặn thông tin d. Kiểm tra thông tin. 22.Trong khẳng định khi nói về tên miền các Website mà máy chủ đặt tại Việt Nam, khẳng định nào là chưa hợp lí. a. Nhóm cuối cùng của tên miền buộc phải là cụm từ : vn b. Phải là duy nhất và được tổ chức tên miền đồng ý. c. Bắt buộc là tiếng Việt không dấu 23.Để kết nối Internet sử dụng modem qua đường điện thoại; a. Máy tính cần được cài đặt mdem và kết nối qua đường điện thoại. b. Máy tính cần phải có cấu hình mạnh. c. Cần hợp đồng với nhà cung cấp dịch vụ Internet để được cấp quyền truy cập. d. a và c đều đúng. 24. Câu nào sai trong các câu sau: a. máy làm việc với địa chỉ IP dạng số còn người dùng chỉ làm việc với địa chỉ dạng kí tự; b. Người dùng làm việc với địa chỉ IP cả dạng số và dạng kí tự; c. Máy chủ DNS chuyển đổi địa chỉ dạng kí tự sang dạng số để máy xử lí được . 25. Giao thức để máy tính nhận ra trong mạng Internet là; a. HTTP b. FTP c. TCP/IP d. SMTP 26. Internet là; a. Mạng máy tính kết nối khỏang vài trăm máy tính trong phạm vi một trường học, cơ quan, viên nghiên cứu b. Mạng máy tính kết nối khỏang một nghìn máy tính trở lại trong một thành phố, một khu công nghiệp.
  • 15. c. Mạng máy tính khổng lồ, kết nối hàng triệu máy tính, mạng máy tính khắp thế giới và sử dụng bộ giao thức TCP/IP d. Mạng máy tính, kết nối hàng nghìn máy tính trở lại và sử dụng bộ giao thức TCP/IP 27.Phát biểu nào dưới đây là đúng khi giải thích lí do các máy tính trên Internet phải có địa chỉ; a. Để biết được tổng số máy tính trên Internet b. Để tăng tốc độ tìm kiếm c. Để xác định duy nhất máy tính trên mạng. Bài 22: MỘT SỐ DỊCH VỤ CƠ BẢN CỦA INTERNET. 30. Chọn câu đúng trong các câu sau: a. Hộp thư điện tử được đặt ở máy chủ. Vì máy chủ đó có địa chỉ duy nhất nên địa chỉ hộp thư điện tử cũng duy nhất. b. Hai người khác nhau có thể sử dụng chung một hộp thư điện tử nếu họ cùng có mật khẩu truy cập c. Mã hóa dữ liệu theo mật khẩu là cách bảo mật an toàn. 31. Hãy chọn những câu đúng trong các câu sau; a. Trong thư điện tử có đính kèm tệp, người gửi có thể nêu giải thích ngắn gọn một số điểm về tệp gửi kèm b. Khi chưa có thư phản hồi, người gửi khẳng định được rằng người nhận chưa nhận được thư c. Chỉ có người nhận thư mới có thể truy cập tệp đính kèm d. Trong hộp nhận thư (Inbox ).Không thể có thư của người không quen biết. 32.Đối tượng nào dưới đây có thể giúp ta tìm thông tin trên Internet a. máy tìm kiếm b. bộ giao thức TCP/IP c. máy chủ DNS 34.Phát biểu nào dưới đây là sai; a. Mỗi máy chỉ cần cài đặt một phần mềm chống virus là có thể tìm và diệt tất cả các loại virus b. Mỗi phần mềm chống Virus chỉ có thể tìm và diệt đúng một loại Virus c. Không có phần mềm chống virus nào có thể tìm và diệt tất cả các loại virus d. Những người đưa virus lên mạng nhằm mục đích phá hoại là vi phạm pháp luật. 35.Những nội dung nào dưới đây là quan trọng mà em cần phải biết khi sử dụng Internet a. Nguyên tắc bảo mật khi trao đổi thông tin trên Internet b. Các luật bản quyền liên quan đến sử dụng Internet c. Nguy cơ lây nhiễm virus d. Kiểu bố trí các máy trong mạng.