SlideShare a Scribd company logo
1 of 11
Download to read offline
UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
Số:

5414

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Bến Tre, ngày 08

/TTr-UBND

tháng 11 năm 2013

.v

n

TỜ TRÌNH
ề việc quy định giá các loại đất năm 201 4 trên địa bàn tỉnh Bến Tre
V

nd

Kính gửi: Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre

la

I. Căn cứ để điều chỉnh, bổ sung giá đất:

ca

fe

Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của
Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất.

ht

tp
://

Căn cứ Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2007 của
Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ -CP
ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về phương pháp xác định gi á đất và
khung giá các loại đất.

trữ

tạ
i

Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của
Chính phủ Quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi
thường, hỗ trợ và tái định cư.

lư

u

Căn cứ Thông tư Liên tịch số 02/2010/TTLT-BTNMT-BTC ngày 08
tháng 01 năm 2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài chính hướng dẫn
xây dựng, thẩm định, ban hành bảng giá đất và điều chỉnh bảng giá đất thuộc
thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

Tà

il

iệ

u

nà

y

đư

ợc

II. Quá trình xây dựng điều chỉnh, bổ sung, giá đất năm 2014:
Trên cơ sở các văn bản pháp luật, Sở Tà i nguyên và Môi trường tham
mưu Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Kế hoạch số 3457/KH -UBND ngày 29
tháng 7 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Điều tra, khảo sát, xây
dựng, ban hành bảng giá đất và điều chỉnh bảng giá các loại đất năm 2014.
Sở Tài ngu yên và Môi trường tổ chức tập huấn, triển khai thực hiện Kế
hoạch số 3457/KH-UBND đến từng huyện, thành phố, phối hợp với Ủy ban
nhân dân các huyện, thành phố Bến Tre xây dựng kế hoạch, thành lập các tổ
công tác và chỉ đạo các Phòng, ban trực thuộc huyện n hư: Tài nguyên và Môi
trường, Công thương, Nông nghiệp và phát triển nông thôn, Chi Cục thuế và Tài
chính cùng với cán bộ địa chính xã, phường, thị trấn, triển khai khảo sát, điều tra
giá chuyển nhượng đất trên thị trường của 164 xã phường, thị trấn với tổ ng số
phiếu điều tra 3907 phiếu. Kết quả được Phòng Tài nguyên và Môi trường các
huyện, thành phố tổng hợp, báo cáo thông qua.
Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố đã thông qua Hội đồng nhân dân
cùng cấp và có báo cáo gửi về Sở Tài nguyên và Môi trường.
Trên cơ sở báo cáo và đ ề xuất của các huyện, thành phố, Sở Tài nguyên
và Môi trường đã dự thảo Quyết định quy định về giá các loại đất áp dụng trên
địa bàn tỉnh Bến Tre năm 2014.
1
Sở Tài nguyên và Môi trường đã gửi lấy ý kiến góp ý của các ban Đảng,
Mặt trận tổ quốc, các đoàn thể, các sở, ngành và Ủy ban nhân dân các huyện,
thành phố và tổng hợp trình thẩm định.

la

nd

.v

n

Sở Tài chính có Công văn số 2815/STC -BVG về việc thẩm định phương
án giá các loại đất năm 2014.
Sở Tư pháp có Báo cáo số 1740/BC-STP về kết quả thẩm đ ịnh dự thảo
Nghị quyết về giá các loại đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Bến Tre năm 2014; Báo
cáo số 1750/BC-STP về kết quả thẩm định dự thảo Quyết định ban hành Quy
định giá các loại đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Bến Tre năm 2014.
Sở Tài nguyên và Môi trường đã dự thảo phương án điều chỉnh, bổ sung
giá các loại đất năm 201 4.

tp
://

ca

fe

Sau khi thông qua cuộc họp thành viên Ủy ban nhân dân tỉnh ngày 23
tháng 10 năm 2013 và cuộc họp Ban thường vụ tỉnh ủy ngày 31 tháng 10 năm
2013, Ủy ban nhân dân tỉnh đã hoàn chỉnh dự th ảo phương án điều chỉnh, bổ
sung giá các loại đất năm 201 4 như sau:

ht

III. Tóm tắt phương án điều chỉnh, bổ sung giá các loại đất áp dụng
năm 2014 : (Những nội dung điều chỉnh hoặc bổ sung so với giá đất năm 2013)

Tà

il

iệ

u

nà

y

đư

ợc

lư

u

trữ

tạ
i

A. Điều chỉnh Điều 3:
- Khoản 6 Điều 3 điều chỉnh bổ sung thêm từ “ hẻm” vào, nhằm làm rỏ
thêm khái niệm và xác định giá trong t ừng thửa đất giáp hẻm bị ngăn cách bởi
kênh, mương công cộng.
“ 6. Đối với thửa đất có vị trí tiếp giáp mặt tiền đường, hẻm mà bị ngăn
cách bởi kênh (mương lộ) công cộng có thể hiện trên bản đồ địa chính thì giá
đất bằng 90% giá đất nằm tiếp giáp mặt tiền đường cùng vị trí.”
- Bổ sung Khoản 8 như sau:
“8. Đất có mặt nước ven biển là đất mặt biển ngoài đường mép nước,
không thuộc địa giới hành chính của tỉnh, đang được sử dụn g; bao gồm đất mặt
nước ven biển nuôi trồng thuỷ sản, đất mặt nước ven biển có rừng , đất mặt nước
ven biển có mục đích khác. Trong trường hợp phải xác định vị trí của loại đất
này thì được xác định như đất nuôi trồng thủy sản nước lợ, mặn ”
B. Điều chỉnh đi ều 9:
- Thay cụm từ “Chợ loại 1”, “Chợ loại 2”, “Chợ loại 3”, “Nhóm A, B,
C” bằng quy định cụ thể về giá đất để tránh sự trùng lắp về từ ngữ dẫn đến sự
hiểu khác về giá đất ở tại các chợ. Cụ thể:
“ 1. Các chợ có giá 4.000.000 đ/m 2gồm: Chợ Tân Thành, Chợ Ph ường 7
(thành phố Bến Tre).
2. Các chợ có giá 2.200.000 đ/m 2gồm: Chợ Mỹ Thạnh (Giồng Trôm); Chợ
Tân Thạch, Chợ Tiên Thuỷ, Chợ Tân Phú, Chợ Thành Triệu (Châu Thành); Chợ
Cầu Móng – xã Hương Mỹ, Chợ Thom-An Thạnh (Mỏ Cày Nam); Chợ Ba Vát,
Chợ Băng Tra (Mỏ Cày Bắc); Chợ Mỹ Chánh, Chợ Cái Bông-An Ngãi Trung,
Chợ Tân Xuân, Chợ Tiệm Tôm, Chợ Tân Bình (Ba Tri).

2
tạ
i

ht

tp
://

ca

fe

la

nd

.v

n

3. Các chợ có giá 1.600.000 đ/m 2gồm: Chợ Phú Hưng (thành phố Bến
Tre); Chợ An Bình Tây (Chợ ấp 3), Chợ Mỹ Nhơn, Chợ Bảo Thạnh, Bảo Thuận,
Chợ Phú Lễ (Ba Tr i); Chợ Định Trung, Chợ Thới Thuận, Chợ Lộc Sơn – xã Lộc
Thuận, Chợ Châu Hưng, Chợ Thới Lai, Chợ Phú Thuận (Bình Đại); Chợ Sơn
Hoà, Chợ An Hiệp, Chợ Phú Túc, Chợ An Hoá, Chợ Tân Huề Đông (Châu
Thành); Chợ Hương Điểm,Chợ Lương Quới (Giồng Trôm); Chợ Cái Qua o – An
Định, Chợ Giồng Văn – An Thới (Mỏ Cày Nam); Chợ Xếp – xã Tân Thành
Bình, Chợ Giồng Keo – xã Tân Bình (Mỏ Cày Bắc); Chợ Tân Phong, Chợ Cồn
Hươu – xã Giao Thạnh (Thạnh Phú);
4. Các chợ có giá 1.200.000 đ/m 2gồm: Chợ Phú Ngãi, Chợ An Hiệp, Chợ
Mỹ Hoà, Chợ Vĩnh An, Chợ Giồng Bông - Tân Thuỷ, Chợ Tân Hưng, Chợ An
Đức, Chợ Bãi Ngao (Ba Tri); Chợ Vang Quới Tây, Chợ Thừa Đức, Chợ Lộc
Thành - xã Lộc Thuận (Bình Đại); Chợ Quới Sơn (Châu Thành); Chợ Hoà
Nghĩa, Chợ Vĩnh Bình, Chợ Vĩnh Hoà (Chợ Lách); Chợ Bến Tr anh, Chợ Cái
Mít, Chợ Phú Điền, Chợ Châu Phú, Chợ Châu Thới, Chợ Hưng Nhượng, Chợ
Linh Phụng (Giồng Trôm); Chợ Tân Hương –Minh Đức, Chợ Tân Trung, (Mỏ
Cày Nam); Chợ Trường Thịnh (Mỏ Cày Bắc); Chợ Phú Khánh, Chợ Giồng
Luông, Chợ Qưới Điền, Chợ Bến Vinh - An Thạnh, Chợ An Thuận, Chợ An
Nhơn (Thạnh Phú); Chợ Phú Nhuận, Chợ Nhơn Thạnh (thành phố Bến Tre).

trữ

5. Các chợ có giá 600.000 đ/m 2bao gồm: Các chợ còn lại.
6. Vị trí đất: Khu vực đất ở tại các chợ xã được quy định trong phụ lục 3
kèm theo Quy định này.”

u

- Chuyển chợ Sơn Đông từ “chợ loại 2” sang “chợ có giá 1.200.000
đ/m ” theo đề nghị của UBND thành phố Bến Tre;

lư

2

ợc

- Chuyển chợ An Ngãi Tây từ “chợ loại 3 nhóm B” sang “chợ có giá
600.00 đ/m2” theo đề nghị của UBND huyện Ba Tri;

đư

- Chuyển chợ Phú Đức từ “chợ loại 3 nhóm A” sang “chợ chợ có giá
600.00 đ/m2” theo đề nghị của UBND huyện Châu Thành;

nà

y

C. Điều chỉnh Điều 17 giá đất nuôi trồng thủy sản nước lợ, mặn:

Tà

il

iệ

u

Điều chỉnh tăng giá đất nuôi trồng thủy sản nước lợ, mặn tăng lên với tỷ
lệ 20%, theo đề nghị của các huyện ven biển và tương đồng giá với các tỉnh lân
cận.
Đơn vị tính: đ/m 2
Vị trí
1
2
3
Ngoài các vị trí 1, 2, 3

Giá năm 2013
18.000
15.000
12.000
9.000

Giá năm 2014
22.000
18.000
15.000
11.000

D. Điều chỉnh Điều 19 giá đất làm muối:
Điều chỉnh tăng giá đất nuôi trồng thủy sản nước lợ, mặn tăng lên với tỷ lệ
20%, theo đề nghị của các huyện ven biển và tương đồng giá với các tỉnh lân cận.
3
Vị trí
1
2
3
Ngoài các vị trí 1, 2, 3

Đơn vị tính: đ/m2
Giá năm 2014
22.000
18.000
15.000
10.000

Giá năm 2013
20.000
15.000
10.000
8.000

n

Đ. Giá đất ở

nd

.v

1. Thành phố Bến Tre.

fe

la

- Tăng giá 1 tuyến đường: Đường tỉnh 885 (đoạn từ ngã 3 Phú Hưng đến
Cầu Chẹt Sậy) từ 2.000.000 đ/m2 lên 2.200.000 đ/m2. Lý do: điều chỉnh bằng giá
với Đường tỉnh 885 phía Giồng Trôm.

ca

- Bổ sung 4 tuyế n đường:

Đường vành đai
thành phố
Lộ Phú Nhơn

1
2

Đoạn đường
Từ
lộ 60
Quốc

Đến
Phú Dân
Cầu

Giá năm
2013

ht

Tên đường

500

trữ

Cầu Nhà Việc
Lộ 19 tháng 5
Đường Cầu Bến Tre
Vòng xoay Cầu
Lộ tiểu dự án
ỹ Hóa
M
Đường Khu tập thể ngân hàng Phường 7
Trọn đường

3.000

u

3

Giá năm
2014
800

tạ
i

Số
TT

tp
://

Đơn vị tính: 1.000 đ/m2

lư

4

ợc

3000

Lý do: Các tuyến đường mới này đã hoàn thành cơ sở hạ tầng, đưa vào sử

đư

dụng.

- Nhận thêm từ huyện Châu Thành: 2 tuyến đường

nà

y

+ Đường trước cổng chính Bến xe tỉnh: 2.500.000 đ/m2.

Tà

il

iệ

u

+ Đường huyện 06 (lộ Mỹ Thành): 500.000 đ/m2.
Do điều chỉnh địa giới hành chính một phần xã Hữu Định và xã Mỹ
Thành về thành phố Bến Tre.
- Giữ nguyên: 74 tuyến đường (127 đoạn).
2. Huyện Châu Thành.

- Tăng giá 6 tuyến đường (với 6 đoạn). Lý do: kinh tế xã hội các tuyến
này phát triển .
Đơn vị tính: 1.000 đ/m2
Số
TT
1

Tên đường
Đường huyện 04
(HL. 188)

Đoạn đường
Từ
Giáp Lộ ngang

Đến
Giáp đường
huyện Châu

Giá năm
2013

Giá năm
2014

500

600
4
Thành 22
Khu quy hoạch
chợ Ba Lai
Lộ Giồng Da

4

Lộ Thơ

Giáp lộ số 11
Thị trấn
Ngã ba Thành
Triệu

500

Ngã ba Phú Túc

Đường huyện
Châu Thành 20
Đường huyện Châu Thành 21

5

600
600

500
500

600

nd

6

600

500

Giáp Lộ Điệp

1.400

n

3

1.200

.v

2

la

- Thêm mới: 1 tuyến đường : Lộ Tam Dương (đoạn giáp ĐT.884 đến Giáp
ĐHCT.01) giá 600.000 đ.

fe

- Giữ nguyên: 21 tuyến đường.

tp
://

ca

- Chuyển về thành phố Bến Tre: 2 tuyến đường
+ Đường trước cổng chính Bến xe tỉnh: 2.500.000 đ/m2.
+ Đường huyện 06 (lộ Mỹ Thành): 500.000 đ/m2.

tạ
i

ht

Do điều chỉnh địa giới hành chính một phần xã Hữu Định và xã Mỹ
Thành về thành phố Bến Tre.
3. Huyện Chợ Lách.

trữ

Ủy ban nhân dân Chợ Lách đề nghị:

lư

u

- Tăng giá 3 tuyến đường. Lý do: Các tuyến đường mới này đã phát triển
cơ sở hạ tầng.
Đơn vị tính: 1.000 đ/m2

Tà

đư

Giá năm
2013

Giá năm
2014

3.000

3.600

2.500

3.000

800

1.000

y

il

iệ

u

3

nà

2

Đoạn đường
ừ
T
Đến
giao
dịch Hết đất bà Điều
Dãy phố bờ Tổ
Liệt
(Út
sông Chợ Lách NHNN và PTNT
Thị
Nghị)
tránh
Dãy phố bờ Giáp đất bà Điều
Đường
sông Chợ Lách Thị Liệt (Út Nghị) Quốc lộ 57
Quốc lộ 57
Trung tâm Bồi Cổng Văn Hoá ấp
dưỡng Chính trị Hưng Nhơn
huyện
Tên đường

ợc

Số
TT
1

- Đề nghị bổ sung giá: 1 tuyến đường.

+ Quốc lộ 57 (đoạn từ Giáp cây xăng Phong Phú đến Cổng văn hóa ấp
Sơn Lân): 1.200.000 đ/m2.
- Đề nghị giữ nguyên giá: 29 tuyến đường (62 đoạn).
4. Huyện Ba Tri.
- Tăng giá: 17 tuyến đường ( 21 đoạn). Lý do: Các tuyến đường mới này
ã hoàn thành cơ sở hạ tầng, đưa vào sử dụng.
đ
5
Đơn vị tính: 1.000 đ/m2
Số
TT
1

Đoạn đường

Tên đường

Từ

Đến

Giá năm
2014

ĐT. 885
Trần Hưng Đạo

n

3.600
2.400

Ngã 4 Phòng
Giáo Dục
Sương Nguyệt Anh Vĩnh Phú

la

nd

1.200

3.000

2.800

3.300

Bệnh viện
An Bình Tây
Nguyễn Đình
Chiểu

2.800
600

3.000
700

1.200

1.300

1.200
700

1.300
900

1.200

1.300

Trần Hưng Đạo

Ngã 4 Lê Lai
Phan Ngọc Tòng
Nguyễn Đình
Chiểu
Sân vận động cũ

1.200

1.300

Vĩnh Phú

Võ Trường Toản

1.200

1.300

Vĩnh Phú

Phan Ngọc Tòng

1.200

1.300

Trần Hưng Đạo
Thủ Khoa Huân

Phan Ngọc Tòng
Mạc Đỉnh Chi

1.200

1.300

1.200

1.300

Vĩnh Phú

Võ Trường Toản

1.100

1.300

đường
Cuối
Nguyễn Thị Định
Cầu Môn Nước

1.600

2.000

nà

u
iệ

12

il
15
16

17

ht

trữ

đư

Đường Lê
Tặng
Đường Trưng
Trắc
Đường Trưng
Nhị
Đường Lê Lai
Đường Trương
Định
Đường Nguyễn
Tri Phương
ĐH.14 (HL.14)

y

10

14

lư

Đường Lê Lợi

9

13

Trần Hưng Đạo
Ngã 4 Lê Lai
Trần Hưng Đạo

ợc

8

u

Đường Mạc
Đỉnh Chi
Đường Chu
Văn An

7

11

Trần Hưng Đạo
Bệnh viện
Trần Hưng Đạo

Võ Trường Toản

tạ
i

Đường Phan
Ngọc Tòng

ca

2.800

Trưng Trắc
6

4.000

tp
://

5

4.400

Ngã tư Tư Trù

Đường Võ
Trường Toản
Đường Vĩnh
Phú

4

fe

3

3.600

3.500

Cầu Ba Tri
Nguyễn Đình
Chiểu

Đường Thủ
Khoa Huân
(công viên thị
trấn)
Đường Nguyễn Đình Chiểu
Nhà Bách hóa cũ

2

3.500

.v

Hết Bến xe An
Bình Tây
Trần Hưng Đạo
Trần Hưng Đạo

Tà

Giá năm
2013

Cuối đường
Nguyễn Thị Định
Đường Nguyễn ĐT. 885
Thị Định

ĐH.14 (HL.14)

600
1.100

700
1.200
6
Trong đó đường Thủ Khoa Huân (tăng 100%). Lý do: Đây là đường mới
mở nằm cặp công viên thị trấn, có điều kiện phát triển và để tương đồng với các
tuyến đường liền kề như đường Nguyễn Đình Chiểu.
- Giữ nguyên giá: 23 tuyế n đường (27 đoạn) .

nd

.v

n

5. Huyện Mỏ Cày Nam.
- Tăng giá: 1 tuyến đường. Đường QL.57 (đoạn từ Ngã 3 QL.60 đến Cầu
Kênh ngang từ 2.000.000 đ/ m2 lên 2.700.000 đ/m2. Lý do: Các tuyến đường
mới này đã hoàn thành cơ sở hạ tầng, đưa vào sử dụng.

la

- Giữ nguyên giá: 17 tuyến đường (40 đoạn).
6. Huyện Mỏ Cày Bắc.

fe

- Giữ nguyên giá toàn bộ 5 tuyến đường (13 đoạn) như năm 2013.

tạ
i

ht

tp
://

ca

7. Huyện Giồng Trôm.
- Tăng giá 1 tuyến đường: ĐT.885 (đoạn từ Gi áp đường đô thị nội ô thị
trấn đến Kênh nội đồng cách ĐH.10 100m về phía Ba Tri) từ 2.000.000 đ/m 2 lên
2.200.000 đ/m2.
- Đề nghị bổ sung giá: 16 tuyến đường.

trữ

Đoạn đường

Số
TT

Tên đường

Từ

ợc

đư

2

nà

y

3

Tà

il

iệ

u

4

Đến

Thửa 67 tờ 75 Thị
trấn
Ranh dưới trường
THCS Lương Quới
Trường Tiểu
Thuận Điền

6

Đường Lương
Hòa giữa

7

Đường Hồ Sen

9

Giá
năm
2014

Đường vào cầu
Hậu Cứ
Đường chợ Bến

học

3.000
1.600
700

Giáp đường cặp sông
Hàm Luông

700

Bến phà cuối đường

500

- Thửa 300
Hưng Phong

8

Giá
năm
2013

u

Hai dãy phố cặp nhà lồng chợ Thị
trấn
Thửa 42 tờ 75
Thị trấn
Đường lộ Thủ
Giáp ĐT.885
Ngữ
Đường vào
Ngã ba đường
UBND xã Thuận vào UBND xã
Điền
Thuận Điền
Đường vào
UBND xã Sơn
ĐT.887
Phú
Bến phà Hưng
Đường Hưng
Phong (phía bên
Phong
xã Hưng Phong)

lư

1

5

Đơn vị tính: 1.000 đ/m2

tờ 9

Giáp ĐT.885

Cầu Ba Dông

600

Giáp
Đường
K20
Giáp đường nội
ô
Giáp đường nội

Giáp Đường Huyện
10

700

Cầu Hậu Cứ

1.500

Giáp ĐT.885

1.500
7
14
15
16

Ngã ba chợ Châu
Bình

600

800

.v

Giáp
đường
huyện cặp sông
Hàm Luông
Giáp
đường
huyện 11
Giáp
đường
huyện 11

n

Giáp
đường
Cuối đường
huyện 11
Bến phà cũ Phước
Long - Hưng Phong
Giáp sông Cù U
Giáp ĐT.887

nd

13

Giáp Đường 173

1.200

la

12

700

fe

11

700

ca

10

ô
Giáp
Đường
Giáp ĐT.887
huyện 11
Giáp ĐT.885
Chùa Hưng Quới Tự

600
600

tp
://

Miễu
Đường Giồng
Khuê
Lộ Trường G à
Đường vào
UBND xã Châu
Bình
Đường vào
UBND xã Tân
Hào
Đường vào
UBND xã Phước
Long
Đường Giồng
Mén
Đường Giồng
Thủ

Lý do: Các tuyến đường mới này đã hoàn thành cơ sở hạ tầng, đưa vào sử

ht

dụng.

tạ
i

Giữ nguyên giá: 27 tuyến đường (61 đoạn).
8. Huyện Bình Đại .

Tên đường

đư

Đồng
Đường
Khởi
Giáp đường Lê
Đường 30 tháng 4
Hoàng Chiếu
Hai dãy phố cặp nhà lồng chợ thị trấn
Giáp đường 883
Đ. Cách mạng
tháng 8
Đường 3 tháng 2
Bình Giáp Cầu Chợ
Đường
Thắng
Bình Đại
Giáp đường chợ
Đường 26 tháng 8
thực phẩm
Giáp ĐT.883 Đ. Lê Phát Dân
Hiệu thuốc huyện
Đ. Bình Thới Giáp đường Bùi
(ĐT.883)
Sĩ Hùng
Đ.Bến Đình - Cầu
Tàu

5
6
7
8

7.800

3.500

4.200

5.800
6.000

1.500

1.800

2.000

2.400

2.500

3.000

1.400

1.700

480

600

nà

Giáp đường 30/4

u
iệ
il
Tà

4

6.500

5.000

Đường Nguyễn
Đình Chiểu
Đ.Nguyễn Đình
Chiểu

Giá năm
2014

4.800

Đến

Giá năm
2013

y

2
3

Từ

ợc

Hai bên ĐT. 883

Đơn vị tính: 1.000 đ/m2

Đoạn đường

lư

Số
TT
1

u

trữ

Tăng giá: 8 tuyến đường (9 đoạn).

Giáp Cty CP
Thuỷ sản cũ
Giáp Cầu chợ
Bình Đại
Giáp
Bình
Thắng
Vòng xoay Bến
Đình

Bổ sung giá: 3 tuyến đường (4 đoạn)
8
Đơn vị tính: 1.000 đ/m2
Đoạn đường

n
.v

1.000

nd

- Thửa 64 tờ 26
- Thửa 73 tờ 26
Đất ông Trần Văn
Bé Tư
- Thửa 120 tờ 7
- Thửa 138 tờ 7
Lộ Xóm Đùi
- Thửa 9 tờ 15
Lộc Thuận
- Thửa 8 tờ 15
Lộc Thuận
Nhà ông Trần
Văn Vụ
- Thửa 221 tờ 14
Lộc Thuận
- Thửa 267 tờ 14
Lộc Thuận

700

450

trữ

tạ
i

3

1.000

la

2

Bến đò ấp 1

fe

1

Đến

Giá năm
2014

ca

Từ
Giáp Thị trấn Bình
Đ.ấp 1 xã Bình Đại
Thắng
- Thửa 33 tờ 22
- Thửa 34 tờ 22
Giáp Thị trấn Bình
Đ. xã Đại Hòa Đại
Lộc
- Thửa 80 tờ 5
- Thửa 433 tờ 8
Lộ Cây Quéo
- Thửa 6 tờ 18 Lộc
Thuận
- Thửa 327 tờ 15
Lộc Thuận
Nhà ông Lê Tấn
Đ. Lộ Làng
Đạt
- Thửa 436 tờ 15
Lộc Thuận
- Thửa 456 tờ 15
Lộc Thuận

Giá năm
2013

tp
://

Tên đường

ht

Số
TT

- Giữ nguyên giá: 17 tuyến đường.

ợc

lư

u

9. Huyện Thạnh Phú.
Tăng giá: 10 tuyến đường.
Số
TT

đư

Tên đường

Tà

il

iệ

u

nà

y

Khu vực thị trấn
1
Chợ Giồng Miểu

2

3

4

QL.57

Xã Quới Điền

Đơn vị tính: 1.000 đ/m2
Đoạn đường

Từ

Dãy 1: Bưu điện cũ
Nhà Bà Võ Thị Gái

Đến

Chợ cá cũ
Phòng TN & MT
cũ
Đoạn ngã tư Nhà Nhà ông mười
Thờ
Rong
Ngã ba Bà Cẩu
Ngã tư Nhà Thờ
ạn từ ngã tư Cây BHXH Thạnh Phú
Đo
Da
Đoạn từ ngã tư Cây Trại giam cũ
Da
Lộ kho bạc (Nhà Huyện lộ 26
Thờ)
Huyện lộ 26
Trường THCS
Nhà ông Hồ Văn Nhà ông Phạm Văn
Nhứt
Hải

Giá
năm
2013

Giá
năm
2014

2.500

2.700

1.500

1.600

1.600

1.700

1.400

1.500

800

900

700

900

800

900

700

800

600

800

Xã Mỹ Hưng
9
(ĐH.25)

500

Nhà bà Nguyễn Thị Cuối Trạm y tế
Nhứt
Tiệm vàng Ngọc Lộ Bờ Lớn
Thành

Xã An Nhơn

9

Xã Thạnh Hải

trữ

Xã An Qui

Ngã ba mũi tàu
Nhà ông Dương
Công Anh
Nhà ông Trần
Minh Em
Trại tôm giống Ba
Trọng
Nhà bà Nguyễn Thị
Mai
Nhà ông Võ Văn
Lục
Nhà ông Lâm Văn
Huệ
Mặt đập khém
thuyền

iệ

u

nà

y

đư

ợc

lư

u

8

Tà

il

10

Xã Thạnh Phong

.v

450

700

800

800

1.000

500

700

300

400

500

600

450

600

350

500

500

550

300

400

400

450

400

500

500

550

tp
://

Hết nhà bà Nguyễn
Thị Truyền
Nhà bà Võ Thị Bé

ht

Nhà ông Đoàn Gia
Mô
Đường huyện 93
(Giáp QL.57)
Cầu sắt An Qui
(Nhà ông Nguyễn
Văn Da)

400

Ngã 3 An Điền

tạ
i

7

550

nd

ĐH 30 (HL.07)

400

n

350

Xã Giao Thạnh

400

la

6

450

300

fe

Xã An Thạnh

350

ca

5

Cổng UBND xã
Hết trường cấp 2
Mặt đập chợ Giồng Ranh đê bao (hết
Chùa
ngã ba đường về
Mỹ An)
Ranh UBND xã
Cống Hai Tấn
ỉ Thái Hết cây xăng Thiên
Nhà ngh
Kiều
Phúc
Đầu huyện lộ 27
Cổng chào xã An
Thạnh

Nhà ông Trần Văn
Đạt
Nhà ông Nguyễn
Văn Ôm
Nhà bà Nguyễn
Thị Nhường
Nhà ông Võ Văn
Trình
Nhà ông Nguyễn
Văn Chinh
Nhà Hà Bảo Trân
Nhà ông Bùi Công
He

Bổ sung giá: 6 tuyến đường.
Đơn vị tính: 1.000 đ/m2
Số
TT

Tên đường

1

Xã Tân Phong

2

Xã
Quới Đ iền

Đoạn đường
Từ
Nhà ông Lê Văn
Quí
Nhà bà Trương
Thị Dung

Đến
Nhà
ông
Nguyễn Sa Liêm
Nhà ông Huỳnh
Văn Mười

Giá năm
2013

Giá năm
2014
900
500
10
5

Xã An Nhơn

Xã An Thuận

700
500
400
300
700

la

6

350

n

Xã Giao Thạnh

Nhà bà Lữ Thị
Ba
Nhà ông Hồ
Văn Bình
Nhà ông Lê Văn
Trạng
Nhà ông Đặng
Văn Na
Nhà ông Lê Văn
Huyện lộ 93
Vũ
Nhà ông Bùi Nhà ông Bùi
Nguyên Khang
Văn Quyền

.v

4

Cây xăng Bảy
Khởi
Nhà ông Đỗ Văn
Độ
Nhà ông Lê Văn
Dõng
Nhà ông Huỳnh
Văn Vui

nd

Xã An Điền

3

fe

Lý do: Các tuyến đường mới này đã hoàn thành cơ sở hạ tầng, đưa vào sử

ca

dụng.

tp
://

- Giữ nguyên giá: 52 tuyến đường.

ht

Các nội dung khác về giá các loại đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Bến Tre
năm 2014 giữ nguyên như Bảng giá đất năm 2013.

Nơi nhận:

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đã ký

Trần Anh Tuấn

Tà

il

iệ

u

nà

y

đư

ợc

lư

u

- Như trên;
- Chủ tịch, các Phó CT UBND tỉnh;
- Chánh, Phó CVP NC UBND tỉnh;
- NC: KTN; TT tin học;
- Lưu VT, T.

trữ

tạ
i

Ủy ban nhân dân tỉnh hoàn chỉnh dự thảo Bảng giá các loại đất năm 201 4
trên địa bàn tỉnh, kính trình Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt./.

11

More Related Content

What's hot

Bảng giá đất Long An mới nhất hiện nay
Bảng giá đất Long An mới nhất hiện nayBảng giá đất Long An mới nhất hiện nay
Bảng giá đất Long An mới nhất hiện nayNgcTrang12
 
Quyetdinh vinh long
Quyetdinh vinh longQuyetdinh vinh long
Quyetdinh vinh longHotland.vn
 
Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Duyên Hải_10...
Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Duyên Hải_10...Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Duyên Hải_10...
Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Duyên Hải_10...PinkHandmade
 
Vitax tt-32 2015-tt-btc_268633
Vitax tt-32 2015-tt-btc_268633Vitax tt-32 2015-tt-btc_268633
Vitax tt-32 2015-tt-btc_268633ktnhaque
 
To trinh tham dinh qh
To trinh tham dinh qhTo trinh tham dinh qh
To trinh tham dinh qhhieuvumanh
 
BAO CAO 40M LONG BIEN 032016
BAO CAO 40M LONG BIEN 032016BAO CAO 40M LONG BIEN 032016
BAO CAO 40M LONG BIEN 032016Thuy Linh Nguyen
 
BÁO CÁO THUYẾT MINH TỔNG HỢP KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 THÀNH PHỐ TRÀ VINH...
BÁO CÁO THUYẾT MINH TỔNG HỢP KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 THÀNH PHỐ TRÀ VINH...BÁO CÁO THUYẾT MINH TỔNG HỢP KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 THÀNH PHỐ TRÀ VINH...
BÁO CÁO THUYẾT MINH TỔNG HỢP KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 THÀNH PHỐ TRÀ VINH...PinkHandmade
 
THUYẾT MINH QUY HOẠCH CHI TIẾT XÂY DỰNG TL 1/500 NHÓM NHÀ Ở (KÝ HIỆU LÔ ĐẤT D...
THUYẾT MINH QUY HOẠCH CHI TIẾT XÂY DỰNG TL 1/500 NHÓM NHÀ Ở (KÝ HIỆU LÔ ĐẤT D...THUYẾT MINH QUY HOẠCH CHI TIẾT XÂY DỰNG TL 1/500 NHÓM NHÀ Ở (KÝ HIỆU LÔ ĐẤT D...
THUYẾT MINH QUY HOẠCH CHI TIẾT XÂY DỰNG TL 1/500 NHÓM NHÀ Ở (KÝ HIỆU LÔ ĐẤT D...nataliej4
 
Banggiacacloaidat travinh
Banggiacacloaidat travinhBanggiacacloaidat travinh
Banggiacacloaidat travinhHotland.vn
 
Quyết định 23/2018/QĐ-UBND Hạn Chế Và Cấp Phép Ô Tô Chở Hàng, Ô Tô Tải Lưu Th...
Quyết định 23/2018/QĐ-UBND Hạn Chế Và Cấp Phép Ô Tô Chở Hàng, Ô Tô Tải Lưu Th...Quyết định 23/2018/QĐ-UBND Hạn Chế Và Cấp Phép Ô Tô Chở Hàng, Ô Tô Tải Lưu Th...
Quyết định 23/2018/QĐ-UBND Hạn Chế Và Cấp Phép Ô Tô Chở Hàng, Ô Tô Tải Lưu Th...VanBanMuaBanNhanh
 
T1.2014.baocao gägr.quephong
T1.2014.baocao gägr.quephongT1.2014.baocao gägr.quephong
T1.2014.baocao gägr.quephongcirumvn
 
Nhiệm vụ và dự toán Quy hoạch xây dựng vùng huyện Trà Bồng, tỉnh Quảng Ngãi
Nhiệm vụ và dự toán Quy hoạch xây dựng vùng huyện Trà Bồng, tỉnh Quảng Ngãi Nhiệm vụ và dự toán Quy hoạch xây dựng vùng huyện Trà Bồng, tỉnh Quảng Ngãi
Nhiệm vụ và dự toán Quy hoạch xây dựng vùng huyện Trà Bồng, tỉnh Quảng Ngãi nataliej4
 
Quyetdinh dong thap
Quyetdinh dong thapQuyetdinh dong thap
Quyetdinh dong thapHotland.vn
 
Báo cáo thuyết minh tổng hợp KHSD đất năm 2016 UBND THÀNH PHỐ MÓNG CÁI
Báo cáo thuyết minh tổng hợp KHSD đất năm 2016 UBND THÀNH PHỐ MÓNG CÁIBáo cáo thuyết minh tổng hợp KHSD đất năm 2016 UBND THÀNH PHỐ MÓNG CÁI
Báo cáo thuyết minh tổng hợp KHSD đất năm 2016 UBND THÀNH PHỐ MÓNG CÁInataliej4
 
Báo cáo thuyết minh tổng hợp khsd đất năm 2016 ubnd thành phố móng cái
Báo cáo thuyết minh tổng hợp khsd đất năm 2016 ubnd thành phố móng cáiBáo cáo thuyết minh tổng hợp khsd đất năm 2016 ubnd thành phố móng cái
Báo cáo thuyết minh tổng hợp khsd đất năm 2016 ubnd thành phố móng cáinataliej4
 
QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM KỲ ĐẦU (2011 Đ...
QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM KỲ ĐẦU (2011 Đ...QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM KỲ ĐẦU (2011 Đ...
QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM KỲ ĐẦU (2011 Đ...nataliej4
 

What's hot (20)

Bảng giá đất Long An mới nhất hiện nay
Bảng giá đất Long An mới nhất hiện nayBảng giá đất Long An mới nhất hiện nay
Bảng giá đất Long An mới nhất hiện nay
 
Bảng Giá Đất Cao Bằng 2014
Bảng Giá Đất Cao Bằng 2014Bảng Giá Đất Cao Bằng 2014
Bảng Giá Đất Cao Bằng 2014
 
Quyetdinh vinh long
Quyetdinh vinh longQuyetdinh vinh long
Quyetdinh vinh long
 
Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Duyên Hải_10...
Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Duyên Hải_10...Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Duyên Hải_10...
Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Duyên Hải_10...
 
Vitax tt-32 2015-tt-btc_268633
Vitax tt-32 2015-tt-btc_268633Vitax tt-32 2015-tt-btc_268633
Vitax tt-32 2015-tt-btc_268633
 
To trinh tham dinh qh
To trinh tham dinh qhTo trinh tham dinh qh
To trinh tham dinh qh
 
Bảng Giá Đất Đồng Nai 2014
Bảng Giá Đất Đồng Nai 2014Bảng Giá Đất Đồng Nai 2014
Bảng Giá Đất Đồng Nai 2014
 
Bảng Giá Đất Quảng Ngãi 2014
Bảng Giá Đất Quảng Ngãi 2014Bảng Giá Đất Quảng Ngãi 2014
Bảng Giá Đất Quảng Ngãi 2014
 
BAO CAO 40M LONG BIEN 032016
BAO CAO 40M LONG BIEN 032016BAO CAO 40M LONG BIEN 032016
BAO CAO 40M LONG BIEN 032016
 
BÁO CÁO THUYẾT MINH TỔNG HỢP KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 THÀNH PHỐ TRÀ VINH...
BÁO CÁO THUYẾT MINH TỔNG HỢP KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 THÀNH PHỐ TRÀ VINH...BÁO CÁO THUYẾT MINH TỔNG HỢP KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 THÀNH PHỐ TRÀ VINH...
BÁO CÁO THUYẾT MINH TỔNG HỢP KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 THÀNH PHỐ TRÀ VINH...
 
THUYẾT MINH QUY HOẠCH CHI TIẾT XÂY DỰNG TL 1/500 NHÓM NHÀ Ở (KÝ HIỆU LÔ ĐẤT D...
THUYẾT MINH QUY HOẠCH CHI TIẾT XÂY DỰNG TL 1/500 NHÓM NHÀ Ở (KÝ HIỆU LÔ ĐẤT D...THUYẾT MINH QUY HOẠCH CHI TIẾT XÂY DỰNG TL 1/500 NHÓM NHÀ Ở (KÝ HIỆU LÔ ĐẤT D...
THUYẾT MINH QUY HOẠCH CHI TIẾT XÂY DỰNG TL 1/500 NHÓM NHÀ Ở (KÝ HIỆU LÔ ĐẤT D...
 
Banggiacacloaidat travinh
Banggiacacloaidat travinhBanggiacacloaidat travinh
Banggiacacloaidat travinh
 
Tien giang
Tien giangTien giang
Tien giang
 
Quyết định 23/2018/QĐ-UBND Hạn Chế Và Cấp Phép Ô Tô Chở Hàng, Ô Tô Tải Lưu Th...
Quyết định 23/2018/QĐ-UBND Hạn Chế Và Cấp Phép Ô Tô Chở Hàng, Ô Tô Tải Lưu Th...Quyết định 23/2018/QĐ-UBND Hạn Chế Và Cấp Phép Ô Tô Chở Hàng, Ô Tô Tải Lưu Th...
Quyết định 23/2018/QĐ-UBND Hạn Chế Và Cấp Phép Ô Tô Chở Hàng, Ô Tô Tải Lưu Th...
 
T1.2014.baocao gägr.quephong
T1.2014.baocao gägr.quephongT1.2014.baocao gägr.quephong
T1.2014.baocao gägr.quephong
 
Nhiệm vụ và dự toán Quy hoạch xây dựng vùng huyện Trà Bồng, tỉnh Quảng Ngãi
Nhiệm vụ và dự toán Quy hoạch xây dựng vùng huyện Trà Bồng, tỉnh Quảng Ngãi Nhiệm vụ và dự toán Quy hoạch xây dựng vùng huyện Trà Bồng, tỉnh Quảng Ngãi
Nhiệm vụ và dự toán Quy hoạch xây dựng vùng huyện Trà Bồng, tỉnh Quảng Ngãi
 
Quyetdinh dong thap
Quyetdinh dong thapQuyetdinh dong thap
Quyetdinh dong thap
 
Báo cáo thuyết minh tổng hợp KHSD đất năm 2016 UBND THÀNH PHỐ MÓNG CÁI
Báo cáo thuyết minh tổng hợp KHSD đất năm 2016 UBND THÀNH PHỐ MÓNG CÁIBáo cáo thuyết minh tổng hợp KHSD đất năm 2016 UBND THÀNH PHỐ MÓNG CÁI
Báo cáo thuyết minh tổng hợp KHSD đất năm 2016 UBND THÀNH PHỐ MÓNG CÁI
 
Báo cáo thuyết minh tổng hợp khsd đất năm 2016 ubnd thành phố móng cái
Báo cáo thuyết minh tổng hợp khsd đất năm 2016 ubnd thành phố móng cáiBáo cáo thuyết minh tổng hợp khsd đất năm 2016 ubnd thành phố móng cái
Báo cáo thuyết minh tổng hợp khsd đất năm 2016 ubnd thành phố móng cái
 
QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM KỲ ĐẦU (2011 Đ...
QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM KỲ ĐẦU (2011 Đ...QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM KỲ ĐẦU (2011 Đ...
QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM KỲ ĐẦU (2011 Đ...
 

Similar to Bảng Giá Đất Bến Tre 2014

Bảng Giá Đất Hà Nội Đan Phượng 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Đan Phượng 2014Bảng Giá Đất Hà Nội Đan Phượng 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Đan Phượng 2014Nguyễn Thượng Đan
 
Thuyet Minh QHCT Diem dan cu thon An Tru - An Thinh - Luong Tai
Thuyet Minh QHCT Diem dan cu thon An Tru - An Thinh - Luong TaiThuyet Minh QHCT Diem dan cu thon An Tru - An Thinh - Luong Tai
Thuyet Minh QHCT Diem dan cu thon An Tru - An Thinh - Luong Taitranbinhkb
 
Thuyet Minh QHCT My Huong Luong Tai Bac Ninh
Thuyet Minh QHCT My Huong Luong Tai Bac NinhThuyet Minh QHCT My Huong Luong Tai Bac Ninh
Thuyet Minh QHCT My Huong Luong Tai Bac Ninhtranbinhkb
 
Quy hoach chung xay dung xa Binh Dinh - Luong Tai - Bac Ninh
Quy hoach chung xay dung xa Binh Dinh - Luong Tai - Bac NinhQuy hoach chung xay dung xa Binh Dinh - Luong Tai - Bac Ninh
Quy hoach chung xay dung xa Binh Dinh - Luong Tai - Bac Ninhtranbinhkb
 
Quy hoạch quản lý chất thải rắn trên địa bàn tỉnh vĩnh phúc đến năm 2020
Quy hoạch quản lý chất thải rắn trên địa bàn tỉnh vĩnh phúc đến năm 2020Quy hoạch quản lý chất thải rắn trên địa bàn tỉnh vĩnh phúc đến năm 2020
Quy hoạch quản lý chất thải rắn trên địa bàn tỉnh vĩnh phúc đến năm 2020jackjohn45
 
qd2395.signed.signed.signed.signed.pdf
qd2395.signed.signed.signed.signed.pdfqd2395.signed.signed.signed.signed.pdf
qd2395.signed.signed.signed.signed.pdfbinhpt69
 
Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 thành phố Huế - tỉnh Thừa Thiên Huế
Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 thành phố Huế - tỉnh Thừa Thiên Huế Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 thành phố Huế - tỉnh Thừa Thiên Huế
Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 thành phố Huế - tỉnh Thừa Thiên Huế nataliej4
 
Thuyet Minh QHCT Khu do thi phia Tay duong DT 280 Luong Tai Bac Ninh
Thuyet Minh QHCT Khu do thi phia Tay duong DT 280 Luong Tai Bac NinhThuyet Minh QHCT Khu do thi phia Tay duong DT 280 Luong Tai Bac Ninh
Thuyet Minh QHCT Khu do thi phia Tay duong DT 280 Luong Tai Bac Ninhtranbinhkb
 
Bảng Giá Đất Hà Nội Mỹ Đức 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Mỹ Đức 2014Bảng Giá Đất Hà Nội Mỹ Đức 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Mỹ Đức 2014Nguyễn Thượng Đan
 
Khu nha o thon My Thon - Xuan Lai - Gia Binh - Bac Ninh
Khu nha o thon My Thon - Xuan Lai - Gia Binh - Bac NinhKhu nha o thon My Thon - Xuan Lai - Gia Binh - Bac Ninh
Khu nha o thon My Thon - Xuan Lai - Gia Binh - Bac Ninhtranbinhkb
 
Quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã hòa thạch, huyện quốc oai
Quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã hòa thạch, huyện quốc oaiQuy hoạch xây dựng nông thôn mới xã hòa thạch, huyện quốc oai
Quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã hòa thạch, huyện quốc oainataliej4
 
Phuong an QHCT Du an Tinh An - Tinh Long 02-02-2023 .pdf
Phuong an QHCT Du an Tinh An - Tinh Long 02-02-2023 .pdfPhuong an QHCT Du an Tinh An - Tinh Long 02-02-2023 .pdf
Phuong an QHCT Du an Tinh An - Tinh Long 02-02-2023 .pdfTrnCngnh
 
Quyết định 20.pdf
Quyết định 20.pdfQuyết định 20.pdf
Quyết định 20.pdfHiuNguynThnh3
 
Báo cáo thực hành định giá đất-TRẦN HOÀI HẬN-2023-12-06.doc
Báo cáo thực hành định giá đất-TRẦN HOÀI HẬN-2023-12-06.docBáo cáo thực hành định giá đất-TRẦN HOÀI HẬN-2023-12-06.doc
Báo cáo thực hành định giá đất-TRẦN HOÀI HẬN-2023-12-06.docbatdongsan24net
 
Báo cáo quy hoạch nuôi trồng thủy sản tỉnh Ninh Thuận đến năm 2020
Báo cáo quy hoạch nuôi trồng thủy sản tỉnh Ninh Thuận đến năm 2020 Báo cáo quy hoạch nuôi trồng thủy sản tỉnh Ninh Thuận đến năm 2020
Báo cáo quy hoạch nuôi trồng thủy sản tỉnh Ninh Thuận đến năm 2020 nataliej4
 

Similar to Bảng Giá Đất Bến Tre 2014 (20)

Kien giang
Kien giangKien giang
Kien giang
 
Bảng Giá Đất Yên Bái 2014
Bảng Giá Đất Yên Bái 2014Bảng Giá Đất Yên Bái 2014
Bảng Giá Đất Yên Bái 2014
 
Bảng Giá Đất Hà Nội Đan Phượng 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Đan Phượng 2014Bảng Giá Đất Hà Nội Đan Phượng 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Đan Phượng 2014
 
Thuyet Minh QHCT Diem dan cu thon An Tru - An Thinh - Luong Tai
Thuyet Minh QHCT Diem dan cu thon An Tru - An Thinh - Luong TaiThuyet Minh QHCT Diem dan cu thon An Tru - An Thinh - Luong Tai
Thuyet Minh QHCT Diem dan cu thon An Tru - An Thinh - Luong Tai
 
Thuyet Minh QHCT My Huong Luong Tai Bac Ninh
Thuyet Minh QHCT My Huong Luong Tai Bac NinhThuyet Minh QHCT My Huong Luong Tai Bac Ninh
Thuyet Minh QHCT My Huong Luong Tai Bac Ninh
 
Quy hoach chung xay dung xa Binh Dinh - Luong Tai - Bac Ninh
Quy hoach chung xay dung xa Binh Dinh - Luong Tai - Bac NinhQuy hoach chung xay dung xa Binh Dinh - Luong Tai - Bac Ninh
Quy hoach chung xay dung xa Binh Dinh - Luong Tai - Bac Ninh
 
Quy hoạch quản lý chất thải rắn trên địa bàn tỉnh vĩnh phúc đến năm 2020
Quy hoạch quản lý chất thải rắn trên địa bàn tỉnh vĩnh phúc đến năm 2020Quy hoạch quản lý chất thải rắn trên địa bàn tỉnh vĩnh phúc đến năm 2020
Quy hoạch quản lý chất thải rắn trên địa bàn tỉnh vĩnh phúc đến năm 2020
 
qd2395.signed.signed.signed.signed.pdf
qd2395.signed.signed.signed.signed.pdfqd2395.signed.signed.signed.signed.pdf
qd2395.signed.signed.signed.signed.pdf
 
Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 thành phố Huế - tỉnh Thừa Thiên Huế
Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 thành phố Huế - tỉnh Thừa Thiên Huế Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 thành phố Huế - tỉnh Thừa Thiên Huế
Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 thành phố Huế - tỉnh Thừa Thiên Huế
 
Thuyet Minh QHCT Khu do thi phia Tay duong DT 280 Luong Tai Bac Ninh
Thuyet Minh QHCT Khu do thi phia Tay duong DT 280 Luong Tai Bac NinhThuyet Minh QHCT Khu do thi phia Tay duong DT 280 Luong Tai Bac Ninh
Thuyet Minh QHCT Khu do thi phia Tay duong DT 280 Luong Tai Bac Ninh
 
Lập dự án khu nghỉ dưỡng spa tắm bùn khoáng
Lập dự án khu nghỉ dưỡng spa   tắm bùn khoángLập dự án khu nghỉ dưỡng spa   tắm bùn khoáng
Lập dự án khu nghỉ dưỡng spa tắm bùn khoáng
 
Bảng Giá Đất Hà Nội Mỹ Đức 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Mỹ Đức 2014Bảng Giá Đất Hà Nội Mỹ Đức 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Mỹ Đức 2014
 
Khu nha o thon My Thon - Xuan Lai - Gia Binh - Bac Ninh
Khu nha o thon My Thon - Xuan Lai - Gia Binh - Bac NinhKhu nha o thon My Thon - Xuan Lai - Gia Binh - Bac Ninh
Khu nha o thon My Thon - Xuan Lai - Gia Binh - Bac Ninh
 
Quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã hòa thạch, huyện quốc oai
Quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã hòa thạch, huyện quốc oaiQuy hoạch xây dựng nông thôn mới xã hòa thạch, huyện quốc oai
Quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã hòa thạch, huyện quốc oai
 
Bảng Giá Đất Quảng Nam 2014
Bảng Giá Đất Quảng Nam 2014Bảng Giá Đất Quảng Nam 2014
Bảng Giá Đất Quảng Nam 2014
 
Bảng Giá Đất Kon Tum 2014
Bảng Giá Đất Kon Tum 2014Bảng Giá Đất Kon Tum 2014
Bảng Giá Đất Kon Tum 2014
 
Phuong an QHCT Du an Tinh An - Tinh Long 02-02-2023 .pdf
Phuong an QHCT Du an Tinh An - Tinh Long 02-02-2023 .pdfPhuong an QHCT Du an Tinh An - Tinh Long 02-02-2023 .pdf
Phuong an QHCT Du an Tinh An - Tinh Long 02-02-2023 .pdf
 
Quyết định 20.pdf
Quyết định 20.pdfQuyết định 20.pdf
Quyết định 20.pdf
 
Báo cáo thực hành định giá đất-TRẦN HOÀI HẬN-2023-12-06.doc
Báo cáo thực hành định giá đất-TRẦN HOÀI HẬN-2023-12-06.docBáo cáo thực hành định giá đất-TRẦN HOÀI HẬN-2023-12-06.doc
Báo cáo thực hành định giá đất-TRẦN HOÀI HẬN-2023-12-06.doc
 
Báo cáo quy hoạch nuôi trồng thủy sản tỉnh Ninh Thuận đến năm 2020
Báo cáo quy hoạch nuôi trồng thủy sản tỉnh Ninh Thuận đến năm 2020 Báo cáo quy hoạch nuôi trồng thủy sản tỉnh Ninh Thuận đến năm 2020
Báo cáo quy hoạch nuôi trồng thủy sản tỉnh Ninh Thuận đến năm 2020
 

More from Nguyễn Thượng Đan

Designing for the scent of information (Jared M. Spool, Christine Perfetti & ...
Designing for the scent of information (Jared M. Spool, Christine Perfetti & ...Designing for the scent of information (Jared M. Spool, Christine Perfetti & ...
Designing for the scent of information (Jared M. Spool, Christine Perfetti & ...Nguyễn Thượng Đan
 
Bảng Giá Đất Bà Rịa Vũng Tàu 2014
Bảng Giá Đất Bà Rịa Vũng Tàu 2014Bảng Giá Đất Bà Rịa Vũng Tàu 2014
Bảng Giá Đất Bà Rịa Vũng Tàu 2014Nguyễn Thượng Đan
 
Bảng Giá Đất Thừa Thiên Huế 2014
Bảng Giá Đất Thừa Thiên Huế 2014Bảng Giá Đất Thừa Thiên Huế 2014
Bảng Giá Đất Thừa Thiên Huế 2014Nguyễn Thượng Đan
 
Bảng Giá Đất Hà Nội Sơn Tây 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Sơn Tây 2014Bảng Giá Đất Hà Nội Sơn Tây 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Sơn Tây 2014Nguyễn Thượng Đan
 
Bảng Giá Đất Lâm Đồng Đà Lạt 2014
Bảng Giá Đất Lâm Đồng Đà Lạt 2014Bảng Giá Đất Lâm Đồng Đà Lạt 2014
Bảng Giá Đất Lâm Đồng Đà Lạt 2014Nguyễn Thượng Đan
 
Bảng Giá Đất Lâm Đồng Bảo Lộc 2014
Bảng Giá Đất Lâm Đồng Bảo Lộc 2014Bảng Giá Đất Lâm Đồng Bảo Lộc 2014
Bảng Giá Đất Lâm Đồng Bảo Lộc 2014Nguyễn Thượng Đan
 
Bảng Giá Đất Hà Nội Hoàn Kiếm 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Hoàn Kiếm 2014Bảng Giá Đất Hà Nội Hoàn Kiếm 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Hoàn Kiếm 2014Nguyễn Thượng Đan
 
Bảng Giá Đất Hà Nội Hoàng Mai 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Hoàng Mai 2014Bảng Giá Đất Hà Nội Hoàng Mai 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Hoàng Mai 2014Nguyễn Thượng Đan
 
Bảng Giá Đất Hà Nội Hai Bà Trưng 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Hai Bà Trưng 2014Bảng Giá Đất Hà Nội Hai Bà Trưng 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Hai Bà Trưng 2014Nguyễn Thượng Đan
 

More from Nguyễn Thượng Đan (20)

Google Adwords Căn Bản
Google Adwords Căn BảnGoogle Adwords Căn Bản
Google Adwords Căn Bản
 
Seo best practice guilde 2006
Seo   best practice guilde 2006Seo   best practice guilde 2006
Seo best practice guilde 2006
 
Consciousness - color - content
Consciousness - color - contentConsciousness - color - content
Consciousness - color - content
 
Designing for the scent of information (Jared M. Spool, Christine Perfetti & ...
Designing for the scent of information (Jared M. Spool, Christine Perfetti & ...Designing for the scent of information (Jared M. Spool, Christine Perfetti & ...
Designing for the scent of information (Jared M. Spool, Christine Perfetti & ...
 
Writing for the Web
Writing for the WebWriting for the Web
Writing for the Web
 
Paradox of the Active User
Paradox of the Active UserParadox of the Active User
Paradox of the Active User
 
Beginners Guide to Social Media
Beginners Guide to Social MediaBeginners Guide to Social Media
Beginners Guide to Social Media
 
Bảng Giá Đất Trà Vinh 2014
Bảng Giá Đất Trà Vinh 2014Bảng Giá Đất Trà Vinh 2014
Bảng Giá Đất Trà Vinh 2014
 
Bảng Giá Đất Bà Rịa Vũng Tàu 2014
Bảng Giá Đất Bà Rịa Vũng Tàu 2014Bảng Giá Đất Bà Rịa Vũng Tàu 2014
Bảng Giá Đất Bà Rịa Vũng Tàu 2014
 
Bảng Giá Đất Thừa Thiên Huế 2014
Bảng Giá Đất Thừa Thiên Huế 2014Bảng Giá Đất Thừa Thiên Huế 2014
Bảng Giá Đất Thừa Thiên Huế 2014
 
Bảng Giá Đất Hà Nội Sơn Tây 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Sơn Tây 2014Bảng Giá Đất Hà Nội Sơn Tây 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Sơn Tây 2014
 
Bảng Giá Đất Long An Tân An 2014
Bảng Giá Đất Long An Tân An 2014Bảng Giá Đất Long An Tân An 2014
Bảng Giá Đất Long An Tân An 2014
 
Bảng Giá Đất Lâm Đồng Đà Lạt 2014
Bảng Giá Đất Lâm Đồng Đà Lạt 2014Bảng Giá Đất Lâm Đồng Đà Lạt 2014
Bảng Giá Đất Lâm Đồng Đà Lạt 2014
 
Bảng Giá Đất Lâm Đồng Bảo Lộc 2014
Bảng Giá Đất Lâm Đồng Bảo Lộc 2014Bảng Giá Đất Lâm Đồng Bảo Lộc 2014
Bảng Giá Đất Lâm Đồng Bảo Lộc 2014
 
Bảng Giá Đất Thanh Hóa 2014
Bảng Giá Đất Thanh Hóa 2014Bảng Giá Đất Thanh Hóa 2014
Bảng Giá Đất Thanh Hóa 2014
 
Bảng Giá Đất Thái Bình 2014
Bảng Giá Đất Thái Bình 2014Bảng Giá Đất Thái Bình 2014
Bảng Giá Đất Thái Bình 2014
 
Bảng Giá Đất Tây Ninh 2014
Bảng Giá Đất Tây Ninh 2014Bảng Giá Đất Tây Ninh 2014
Bảng Giá Đất Tây Ninh 2014
 
Bảng Giá Đất Hà Nội Hoàn Kiếm 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Hoàn Kiếm 2014Bảng Giá Đất Hà Nội Hoàn Kiếm 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Hoàn Kiếm 2014
 
Bảng Giá Đất Hà Nội Hoàng Mai 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Hoàng Mai 2014Bảng Giá Đất Hà Nội Hoàng Mai 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Hoàng Mai 2014
 
Bảng Giá Đất Hà Nội Hai Bà Trưng 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Hai Bà Trưng 2014Bảng Giá Đất Hà Nội Hai Bà Trưng 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Hai Bà Trưng 2014
 

Bảng Giá Đất Bến Tre 2014

  • 1. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE Số: 5414 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Bến Tre, ngày 08 /TTr-UBND tháng 11 năm 2013 .v n TỜ TRÌNH ề việc quy định giá các loại đất năm 201 4 trên địa bàn tỉnh Bến Tre V nd Kính gửi: Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre la I. Căn cứ để điều chỉnh, bổ sung giá đất: ca fe Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất. ht tp :// Căn cứ Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ -CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về phương pháp xác định gi á đất và khung giá các loại đất. trữ tạ i Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ Quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư. lư u Căn cứ Thông tư Liên tịch số 02/2010/TTLT-BTNMT-BTC ngày 08 tháng 01 năm 2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài chính hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành bảng giá đất và điều chỉnh bảng giá đất thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. Tà il iệ u nà y đư ợc II. Quá trình xây dựng điều chỉnh, bổ sung, giá đất năm 2014: Trên cơ sở các văn bản pháp luật, Sở Tà i nguyên và Môi trường tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Kế hoạch số 3457/KH -UBND ngày 29 tháng 7 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Điều tra, khảo sát, xây dựng, ban hành bảng giá đất và điều chỉnh bảng giá các loại đất năm 2014. Sở Tài ngu yên và Môi trường tổ chức tập huấn, triển khai thực hiện Kế hoạch số 3457/KH-UBND đến từng huyện, thành phố, phối hợp với Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Bến Tre xây dựng kế hoạch, thành lập các tổ công tác và chỉ đạo các Phòng, ban trực thuộc huyện n hư: Tài nguyên và Môi trường, Công thương, Nông nghiệp và phát triển nông thôn, Chi Cục thuế và Tài chính cùng với cán bộ địa chính xã, phường, thị trấn, triển khai khảo sát, điều tra giá chuyển nhượng đất trên thị trường của 164 xã phường, thị trấn với tổ ng số phiếu điều tra 3907 phiếu. Kết quả được Phòng Tài nguyên và Môi trường các huyện, thành phố tổng hợp, báo cáo thông qua. Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố đã thông qua Hội đồng nhân dân cùng cấp và có báo cáo gửi về Sở Tài nguyên và Môi trường. Trên cơ sở báo cáo và đ ề xuất của các huyện, thành phố, Sở Tài nguyên và Môi trường đã dự thảo Quyết định quy định về giá các loại đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Bến Tre năm 2014. 1
  • 2. Sở Tài nguyên và Môi trường đã gửi lấy ý kiến góp ý của các ban Đảng, Mặt trận tổ quốc, các đoàn thể, các sở, ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và tổng hợp trình thẩm định. la nd .v n Sở Tài chính có Công văn số 2815/STC -BVG về việc thẩm định phương án giá các loại đất năm 2014. Sở Tư pháp có Báo cáo số 1740/BC-STP về kết quả thẩm đ ịnh dự thảo Nghị quyết về giá các loại đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Bến Tre năm 2014; Báo cáo số 1750/BC-STP về kết quả thẩm định dự thảo Quyết định ban hành Quy định giá các loại đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Bến Tre năm 2014. Sở Tài nguyên và Môi trường đã dự thảo phương án điều chỉnh, bổ sung giá các loại đất năm 201 4. tp :// ca fe Sau khi thông qua cuộc họp thành viên Ủy ban nhân dân tỉnh ngày 23 tháng 10 năm 2013 và cuộc họp Ban thường vụ tỉnh ủy ngày 31 tháng 10 năm 2013, Ủy ban nhân dân tỉnh đã hoàn chỉnh dự th ảo phương án điều chỉnh, bổ sung giá các loại đất năm 201 4 như sau: ht III. Tóm tắt phương án điều chỉnh, bổ sung giá các loại đất áp dụng năm 2014 : (Những nội dung điều chỉnh hoặc bổ sung so với giá đất năm 2013) Tà il iệ u nà y đư ợc lư u trữ tạ i A. Điều chỉnh Điều 3: - Khoản 6 Điều 3 điều chỉnh bổ sung thêm từ “ hẻm” vào, nhằm làm rỏ thêm khái niệm và xác định giá trong t ừng thửa đất giáp hẻm bị ngăn cách bởi kênh, mương công cộng. “ 6. Đối với thửa đất có vị trí tiếp giáp mặt tiền đường, hẻm mà bị ngăn cách bởi kênh (mương lộ) công cộng có thể hiện trên bản đồ địa chính thì giá đất bằng 90% giá đất nằm tiếp giáp mặt tiền đường cùng vị trí.” - Bổ sung Khoản 8 như sau: “8. Đất có mặt nước ven biển là đất mặt biển ngoài đường mép nước, không thuộc địa giới hành chính của tỉnh, đang được sử dụn g; bao gồm đất mặt nước ven biển nuôi trồng thuỷ sản, đất mặt nước ven biển có rừng , đất mặt nước ven biển có mục đích khác. Trong trường hợp phải xác định vị trí của loại đất này thì được xác định như đất nuôi trồng thủy sản nước lợ, mặn ” B. Điều chỉnh đi ều 9: - Thay cụm từ “Chợ loại 1”, “Chợ loại 2”, “Chợ loại 3”, “Nhóm A, B, C” bằng quy định cụ thể về giá đất để tránh sự trùng lắp về từ ngữ dẫn đến sự hiểu khác về giá đất ở tại các chợ. Cụ thể: “ 1. Các chợ có giá 4.000.000 đ/m 2gồm: Chợ Tân Thành, Chợ Ph ường 7 (thành phố Bến Tre). 2. Các chợ có giá 2.200.000 đ/m 2gồm: Chợ Mỹ Thạnh (Giồng Trôm); Chợ Tân Thạch, Chợ Tiên Thuỷ, Chợ Tân Phú, Chợ Thành Triệu (Châu Thành); Chợ Cầu Móng – xã Hương Mỹ, Chợ Thom-An Thạnh (Mỏ Cày Nam); Chợ Ba Vát, Chợ Băng Tra (Mỏ Cày Bắc); Chợ Mỹ Chánh, Chợ Cái Bông-An Ngãi Trung, Chợ Tân Xuân, Chợ Tiệm Tôm, Chợ Tân Bình (Ba Tri). 2
  • 3. tạ i ht tp :// ca fe la nd .v n 3. Các chợ có giá 1.600.000 đ/m 2gồm: Chợ Phú Hưng (thành phố Bến Tre); Chợ An Bình Tây (Chợ ấp 3), Chợ Mỹ Nhơn, Chợ Bảo Thạnh, Bảo Thuận, Chợ Phú Lễ (Ba Tr i); Chợ Định Trung, Chợ Thới Thuận, Chợ Lộc Sơn – xã Lộc Thuận, Chợ Châu Hưng, Chợ Thới Lai, Chợ Phú Thuận (Bình Đại); Chợ Sơn Hoà, Chợ An Hiệp, Chợ Phú Túc, Chợ An Hoá, Chợ Tân Huề Đông (Châu Thành); Chợ Hương Điểm,Chợ Lương Quới (Giồng Trôm); Chợ Cái Qua o – An Định, Chợ Giồng Văn – An Thới (Mỏ Cày Nam); Chợ Xếp – xã Tân Thành Bình, Chợ Giồng Keo – xã Tân Bình (Mỏ Cày Bắc); Chợ Tân Phong, Chợ Cồn Hươu – xã Giao Thạnh (Thạnh Phú); 4. Các chợ có giá 1.200.000 đ/m 2gồm: Chợ Phú Ngãi, Chợ An Hiệp, Chợ Mỹ Hoà, Chợ Vĩnh An, Chợ Giồng Bông - Tân Thuỷ, Chợ Tân Hưng, Chợ An Đức, Chợ Bãi Ngao (Ba Tri); Chợ Vang Quới Tây, Chợ Thừa Đức, Chợ Lộc Thành - xã Lộc Thuận (Bình Đại); Chợ Quới Sơn (Châu Thành); Chợ Hoà Nghĩa, Chợ Vĩnh Bình, Chợ Vĩnh Hoà (Chợ Lách); Chợ Bến Tr anh, Chợ Cái Mít, Chợ Phú Điền, Chợ Châu Phú, Chợ Châu Thới, Chợ Hưng Nhượng, Chợ Linh Phụng (Giồng Trôm); Chợ Tân Hương –Minh Đức, Chợ Tân Trung, (Mỏ Cày Nam); Chợ Trường Thịnh (Mỏ Cày Bắc); Chợ Phú Khánh, Chợ Giồng Luông, Chợ Qưới Điền, Chợ Bến Vinh - An Thạnh, Chợ An Thuận, Chợ An Nhơn (Thạnh Phú); Chợ Phú Nhuận, Chợ Nhơn Thạnh (thành phố Bến Tre). trữ 5. Các chợ có giá 600.000 đ/m 2bao gồm: Các chợ còn lại. 6. Vị trí đất: Khu vực đất ở tại các chợ xã được quy định trong phụ lục 3 kèm theo Quy định này.” u - Chuyển chợ Sơn Đông từ “chợ loại 2” sang “chợ có giá 1.200.000 đ/m ” theo đề nghị của UBND thành phố Bến Tre; lư 2 ợc - Chuyển chợ An Ngãi Tây từ “chợ loại 3 nhóm B” sang “chợ có giá 600.00 đ/m2” theo đề nghị của UBND huyện Ba Tri; đư - Chuyển chợ Phú Đức từ “chợ loại 3 nhóm A” sang “chợ chợ có giá 600.00 đ/m2” theo đề nghị của UBND huyện Châu Thành; nà y C. Điều chỉnh Điều 17 giá đất nuôi trồng thủy sản nước lợ, mặn: Tà il iệ u Điều chỉnh tăng giá đất nuôi trồng thủy sản nước lợ, mặn tăng lên với tỷ lệ 20%, theo đề nghị của các huyện ven biển và tương đồng giá với các tỉnh lân cận. Đơn vị tính: đ/m 2 Vị trí 1 2 3 Ngoài các vị trí 1, 2, 3 Giá năm 2013 18.000 15.000 12.000 9.000 Giá năm 2014 22.000 18.000 15.000 11.000 D. Điều chỉnh Điều 19 giá đất làm muối: Điều chỉnh tăng giá đất nuôi trồng thủy sản nước lợ, mặn tăng lên với tỷ lệ 20%, theo đề nghị của các huyện ven biển và tương đồng giá với các tỉnh lân cận. 3
  • 4. Vị trí 1 2 3 Ngoài các vị trí 1, 2, 3 Đơn vị tính: đ/m2 Giá năm 2014 22.000 18.000 15.000 10.000 Giá năm 2013 20.000 15.000 10.000 8.000 n Đ. Giá đất ở nd .v 1. Thành phố Bến Tre. fe la - Tăng giá 1 tuyến đường: Đường tỉnh 885 (đoạn từ ngã 3 Phú Hưng đến Cầu Chẹt Sậy) từ 2.000.000 đ/m2 lên 2.200.000 đ/m2. Lý do: điều chỉnh bằng giá với Đường tỉnh 885 phía Giồng Trôm. ca - Bổ sung 4 tuyế n đường: Đường vành đai thành phố Lộ Phú Nhơn 1 2 Đoạn đường Từ lộ 60 Quốc Đến Phú Dân Cầu Giá năm 2013 ht Tên đường 500 trữ Cầu Nhà Việc Lộ 19 tháng 5 Đường Cầu Bến Tre Vòng xoay Cầu Lộ tiểu dự án ỹ Hóa M Đường Khu tập thể ngân hàng Phường 7 Trọn đường 3.000 u 3 Giá năm 2014 800 tạ i Số TT tp :// Đơn vị tính: 1.000 đ/m2 lư 4 ợc 3000 Lý do: Các tuyến đường mới này đã hoàn thành cơ sở hạ tầng, đưa vào sử đư dụng. - Nhận thêm từ huyện Châu Thành: 2 tuyến đường nà y + Đường trước cổng chính Bến xe tỉnh: 2.500.000 đ/m2. Tà il iệ u + Đường huyện 06 (lộ Mỹ Thành): 500.000 đ/m2. Do điều chỉnh địa giới hành chính một phần xã Hữu Định và xã Mỹ Thành về thành phố Bến Tre. - Giữ nguyên: 74 tuyến đường (127 đoạn). 2. Huyện Châu Thành. - Tăng giá 6 tuyến đường (với 6 đoạn). Lý do: kinh tế xã hội các tuyến này phát triển . Đơn vị tính: 1.000 đ/m2 Số TT 1 Tên đường Đường huyện 04 (HL. 188) Đoạn đường Từ Giáp Lộ ngang Đến Giáp đường huyện Châu Giá năm 2013 Giá năm 2014 500 600 4
  • 5. Thành 22 Khu quy hoạch chợ Ba Lai Lộ Giồng Da 4 Lộ Thơ Giáp lộ số 11 Thị trấn Ngã ba Thành Triệu 500 Ngã ba Phú Túc Đường huyện Châu Thành 20 Đường huyện Châu Thành 21 5 600 600 500 500 600 nd 6 600 500 Giáp Lộ Điệp 1.400 n 3 1.200 .v 2 la - Thêm mới: 1 tuyến đường : Lộ Tam Dương (đoạn giáp ĐT.884 đến Giáp ĐHCT.01) giá 600.000 đ. fe - Giữ nguyên: 21 tuyến đường. tp :// ca - Chuyển về thành phố Bến Tre: 2 tuyến đường + Đường trước cổng chính Bến xe tỉnh: 2.500.000 đ/m2. + Đường huyện 06 (lộ Mỹ Thành): 500.000 đ/m2. tạ i ht Do điều chỉnh địa giới hành chính một phần xã Hữu Định và xã Mỹ Thành về thành phố Bến Tre. 3. Huyện Chợ Lách. trữ Ủy ban nhân dân Chợ Lách đề nghị: lư u - Tăng giá 3 tuyến đường. Lý do: Các tuyến đường mới này đã phát triển cơ sở hạ tầng. Đơn vị tính: 1.000 đ/m2 Tà đư Giá năm 2013 Giá năm 2014 3.000 3.600 2.500 3.000 800 1.000 y il iệ u 3 nà 2 Đoạn đường ừ T Đến giao dịch Hết đất bà Điều Dãy phố bờ Tổ Liệt (Út sông Chợ Lách NHNN và PTNT Thị Nghị) tránh Dãy phố bờ Giáp đất bà Điều Đường sông Chợ Lách Thị Liệt (Út Nghị) Quốc lộ 57 Quốc lộ 57 Trung tâm Bồi Cổng Văn Hoá ấp dưỡng Chính trị Hưng Nhơn huyện Tên đường ợc Số TT 1 - Đề nghị bổ sung giá: 1 tuyến đường. + Quốc lộ 57 (đoạn từ Giáp cây xăng Phong Phú đến Cổng văn hóa ấp Sơn Lân): 1.200.000 đ/m2. - Đề nghị giữ nguyên giá: 29 tuyến đường (62 đoạn). 4. Huyện Ba Tri. - Tăng giá: 17 tuyến đường ( 21 đoạn). Lý do: Các tuyến đường mới này ã hoàn thành cơ sở hạ tầng, đưa vào sử dụng. đ 5
  • 6. Đơn vị tính: 1.000 đ/m2 Số TT 1 Đoạn đường Tên đường Từ Đến Giá năm 2014 ĐT. 885 Trần Hưng Đạo n 3.600 2.400 Ngã 4 Phòng Giáo Dục Sương Nguyệt Anh Vĩnh Phú la nd 1.200 3.000 2.800 3.300 Bệnh viện An Bình Tây Nguyễn Đình Chiểu 2.800 600 3.000 700 1.200 1.300 1.200 700 1.300 900 1.200 1.300 Trần Hưng Đạo Ngã 4 Lê Lai Phan Ngọc Tòng Nguyễn Đình Chiểu Sân vận động cũ 1.200 1.300 Vĩnh Phú Võ Trường Toản 1.200 1.300 Vĩnh Phú Phan Ngọc Tòng 1.200 1.300 Trần Hưng Đạo Thủ Khoa Huân Phan Ngọc Tòng Mạc Đỉnh Chi 1.200 1.300 1.200 1.300 Vĩnh Phú Võ Trường Toản 1.100 1.300 đường Cuối Nguyễn Thị Định Cầu Môn Nước 1.600 2.000 nà u iệ 12 il 15 16 17 ht trữ đư Đường Lê Tặng Đường Trưng Trắc Đường Trưng Nhị Đường Lê Lai Đường Trương Định Đường Nguyễn Tri Phương ĐH.14 (HL.14) y 10 14 lư Đường Lê Lợi 9 13 Trần Hưng Đạo Ngã 4 Lê Lai Trần Hưng Đạo ợc 8 u Đường Mạc Đỉnh Chi Đường Chu Văn An 7 11 Trần Hưng Đạo Bệnh viện Trần Hưng Đạo Võ Trường Toản tạ i Đường Phan Ngọc Tòng ca 2.800 Trưng Trắc 6 4.000 tp :// 5 4.400 Ngã tư Tư Trù Đường Võ Trường Toản Đường Vĩnh Phú 4 fe 3 3.600 3.500 Cầu Ba Tri Nguyễn Đình Chiểu Đường Thủ Khoa Huân (công viên thị trấn) Đường Nguyễn Đình Chiểu Nhà Bách hóa cũ 2 3.500 .v Hết Bến xe An Bình Tây Trần Hưng Đạo Trần Hưng Đạo Tà Giá năm 2013 Cuối đường Nguyễn Thị Định Đường Nguyễn ĐT. 885 Thị Định ĐH.14 (HL.14) 600 1.100 700 1.200 6
  • 7. Trong đó đường Thủ Khoa Huân (tăng 100%). Lý do: Đây là đường mới mở nằm cặp công viên thị trấn, có điều kiện phát triển và để tương đồng với các tuyến đường liền kề như đường Nguyễn Đình Chiểu. - Giữ nguyên giá: 23 tuyế n đường (27 đoạn) . nd .v n 5. Huyện Mỏ Cày Nam. - Tăng giá: 1 tuyến đường. Đường QL.57 (đoạn từ Ngã 3 QL.60 đến Cầu Kênh ngang từ 2.000.000 đ/ m2 lên 2.700.000 đ/m2. Lý do: Các tuyến đường mới này đã hoàn thành cơ sở hạ tầng, đưa vào sử dụng. la - Giữ nguyên giá: 17 tuyến đường (40 đoạn). 6. Huyện Mỏ Cày Bắc. fe - Giữ nguyên giá toàn bộ 5 tuyến đường (13 đoạn) như năm 2013. tạ i ht tp :// ca 7. Huyện Giồng Trôm. - Tăng giá 1 tuyến đường: ĐT.885 (đoạn từ Gi áp đường đô thị nội ô thị trấn đến Kênh nội đồng cách ĐH.10 100m về phía Ba Tri) từ 2.000.000 đ/m 2 lên 2.200.000 đ/m2. - Đề nghị bổ sung giá: 16 tuyến đường. trữ Đoạn đường Số TT Tên đường Từ ợc đư 2 nà y 3 Tà il iệ u 4 Đến Thửa 67 tờ 75 Thị trấn Ranh dưới trường THCS Lương Quới Trường Tiểu Thuận Điền 6 Đường Lương Hòa giữa 7 Đường Hồ Sen 9 Giá năm 2014 Đường vào cầu Hậu Cứ Đường chợ Bến học 3.000 1.600 700 Giáp đường cặp sông Hàm Luông 700 Bến phà cuối đường 500 - Thửa 300 Hưng Phong 8 Giá năm 2013 u Hai dãy phố cặp nhà lồng chợ Thị trấn Thửa 42 tờ 75 Thị trấn Đường lộ Thủ Giáp ĐT.885 Ngữ Đường vào Ngã ba đường UBND xã Thuận vào UBND xã Điền Thuận Điền Đường vào UBND xã Sơn ĐT.887 Phú Bến phà Hưng Đường Hưng Phong (phía bên Phong xã Hưng Phong) lư 1 5 Đơn vị tính: 1.000 đ/m2 tờ 9 Giáp ĐT.885 Cầu Ba Dông 600 Giáp Đường K20 Giáp đường nội ô Giáp đường nội Giáp Đường Huyện 10 700 Cầu Hậu Cứ 1.500 Giáp ĐT.885 1.500 7
  • 8. 14 15 16 Ngã ba chợ Châu Bình 600 800 .v Giáp đường huyện cặp sông Hàm Luông Giáp đường huyện 11 Giáp đường huyện 11 n Giáp đường Cuối đường huyện 11 Bến phà cũ Phước Long - Hưng Phong Giáp sông Cù U Giáp ĐT.887 nd 13 Giáp Đường 173 1.200 la 12 700 fe 11 700 ca 10 ô Giáp Đường Giáp ĐT.887 huyện 11 Giáp ĐT.885 Chùa Hưng Quới Tự 600 600 tp :// Miễu Đường Giồng Khuê Lộ Trường G à Đường vào UBND xã Châu Bình Đường vào UBND xã Tân Hào Đường vào UBND xã Phước Long Đường Giồng Mén Đường Giồng Thủ Lý do: Các tuyến đường mới này đã hoàn thành cơ sở hạ tầng, đưa vào sử ht dụng. tạ i Giữ nguyên giá: 27 tuyến đường (61 đoạn). 8. Huyện Bình Đại . Tên đường đư Đồng Đường Khởi Giáp đường Lê Đường 30 tháng 4 Hoàng Chiếu Hai dãy phố cặp nhà lồng chợ thị trấn Giáp đường 883 Đ. Cách mạng tháng 8 Đường 3 tháng 2 Bình Giáp Cầu Chợ Đường Thắng Bình Đại Giáp đường chợ Đường 26 tháng 8 thực phẩm Giáp ĐT.883 Đ. Lê Phát Dân Hiệu thuốc huyện Đ. Bình Thới Giáp đường Bùi (ĐT.883) Sĩ Hùng Đ.Bến Đình - Cầu Tàu 5 6 7 8 7.800 3.500 4.200 5.800 6.000 1.500 1.800 2.000 2.400 2.500 3.000 1.400 1.700 480 600 nà Giáp đường 30/4 u iệ il Tà 4 6.500 5.000 Đường Nguyễn Đình Chiểu Đ.Nguyễn Đình Chiểu Giá năm 2014 4.800 Đến Giá năm 2013 y 2 3 Từ ợc Hai bên ĐT. 883 Đơn vị tính: 1.000 đ/m2 Đoạn đường lư Số TT 1 u trữ Tăng giá: 8 tuyến đường (9 đoạn). Giáp Cty CP Thuỷ sản cũ Giáp Cầu chợ Bình Đại Giáp Bình Thắng Vòng xoay Bến Đình Bổ sung giá: 3 tuyến đường (4 đoạn) 8
  • 9. Đơn vị tính: 1.000 đ/m2 Đoạn đường n .v 1.000 nd - Thửa 64 tờ 26 - Thửa 73 tờ 26 Đất ông Trần Văn Bé Tư - Thửa 120 tờ 7 - Thửa 138 tờ 7 Lộ Xóm Đùi - Thửa 9 tờ 15 Lộc Thuận - Thửa 8 tờ 15 Lộc Thuận Nhà ông Trần Văn Vụ - Thửa 221 tờ 14 Lộc Thuận - Thửa 267 tờ 14 Lộc Thuận 700 450 trữ tạ i 3 1.000 la 2 Bến đò ấp 1 fe 1 Đến Giá năm 2014 ca Từ Giáp Thị trấn Bình Đ.ấp 1 xã Bình Đại Thắng - Thửa 33 tờ 22 - Thửa 34 tờ 22 Giáp Thị trấn Bình Đ. xã Đại Hòa Đại Lộc - Thửa 80 tờ 5 - Thửa 433 tờ 8 Lộ Cây Quéo - Thửa 6 tờ 18 Lộc Thuận - Thửa 327 tờ 15 Lộc Thuận Nhà ông Lê Tấn Đ. Lộ Làng Đạt - Thửa 436 tờ 15 Lộc Thuận - Thửa 456 tờ 15 Lộc Thuận Giá năm 2013 tp :// Tên đường ht Số TT - Giữ nguyên giá: 17 tuyến đường. ợc lư u 9. Huyện Thạnh Phú. Tăng giá: 10 tuyến đường. Số TT đư Tên đường Tà il iệ u nà y Khu vực thị trấn 1 Chợ Giồng Miểu 2 3 4 QL.57 Xã Quới Điền Đơn vị tính: 1.000 đ/m2 Đoạn đường Từ Dãy 1: Bưu điện cũ Nhà Bà Võ Thị Gái Đến Chợ cá cũ Phòng TN & MT cũ Đoạn ngã tư Nhà Nhà ông mười Thờ Rong Ngã ba Bà Cẩu Ngã tư Nhà Thờ ạn từ ngã tư Cây BHXH Thạnh Phú Đo Da Đoạn từ ngã tư Cây Trại giam cũ Da Lộ kho bạc (Nhà Huyện lộ 26 Thờ) Huyện lộ 26 Trường THCS Nhà ông Hồ Văn Nhà ông Phạm Văn Nhứt Hải Giá năm 2013 Giá năm 2014 2.500 2.700 1.500 1.600 1.600 1.700 1.400 1.500 800 900 700 900 800 900 700 800 600 800 Xã Mỹ Hưng 9
  • 10. (ĐH.25) 500 Nhà bà Nguyễn Thị Cuối Trạm y tế Nhứt Tiệm vàng Ngọc Lộ Bờ Lớn Thành Xã An Nhơn 9 Xã Thạnh Hải trữ Xã An Qui Ngã ba mũi tàu Nhà ông Dương Công Anh Nhà ông Trần Minh Em Trại tôm giống Ba Trọng Nhà bà Nguyễn Thị Mai Nhà ông Võ Văn Lục Nhà ông Lâm Văn Huệ Mặt đập khém thuyền iệ u nà y đư ợc lư u 8 Tà il 10 Xã Thạnh Phong .v 450 700 800 800 1.000 500 700 300 400 500 600 450 600 350 500 500 550 300 400 400 450 400 500 500 550 tp :// Hết nhà bà Nguyễn Thị Truyền Nhà bà Võ Thị Bé ht Nhà ông Đoàn Gia Mô Đường huyện 93 (Giáp QL.57) Cầu sắt An Qui (Nhà ông Nguyễn Văn Da) 400 Ngã 3 An Điền tạ i 7 550 nd ĐH 30 (HL.07) 400 n 350 Xã Giao Thạnh 400 la 6 450 300 fe Xã An Thạnh 350 ca 5 Cổng UBND xã Hết trường cấp 2 Mặt đập chợ Giồng Ranh đê bao (hết Chùa ngã ba đường về Mỹ An) Ranh UBND xã Cống Hai Tấn ỉ Thái Hết cây xăng Thiên Nhà ngh Kiều Phúc Đầu huyện lộ 27 Cổng chào xã An Thạnh Nhà ông Trần Văn Đạt Nhà ông Nguyễn Văn Ôm Nhà bà Nguyễn Thị Nhường Nhà ông Võ Văn Trình Nhà ông Nguyễn Văn Chinh Nhà Hà Bảo Trân Nhà ông Bùi Công He Bổ sung giá: 6 tuyến đường. Đơn vị tính: 1.000 đ/m2 Số TT Tên đường 1 Xã Tân Phong 2 Xã Quới Đ iền Đoạn đường Từ Nhà ông Lê Văn Quí Nhà bà Trương Thị Dung Đến Nhà ông Nguyễn Sa Liêm Nhà ông Huỳnh Văn Mười Giá năm 2013 Giá năm 2014 900 500 10
  • 11. 5 Xã An Nhơn Xã An Thuận 700 500 400 300 700 la 6 350 n Xã Giao Thạnh Nhà bà Lữ Thị Ba Nhà ông Hồ Văn Bình Nhà ông Lê Văn Trạng Nhà ông Đặng Văn Na Nhà ông Lê Văn Huyện lộ 93 Vũ Nhà ông Bùi Nhà ông Bùi Nguyên Khang Văn Quyền .v 4 Cây xăng Bảy Khởi Nhà ông Đỗ Văn Độ Nhà ông Lê Văn Dõng Nhà ông Huỳnh Văn Vui nd Xã An Điền 3 fe Lý do: Các tuyến đường mới này đã hoàn thành cơ sở hạ tầng, đưa vào sử ca dụng. tp :// - Giữ nguyên giá: 52 tuyến đường. ht Các nội dung khác về giá các loại đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Bến Tre năm 2014 giữ nguyên như Bảng giá đất năm 2013. Nơi nhận: TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Đã ký Trần Anh Tuấn Tà il iệ u nà y đư ợc lư u - Như trên; - Chủ tịch, các Phó CT UBND tỉnh; - Chánh, Phó CVP NC UBND tỉnh; - NC: KTN; TT tin học; - Lưu VT, T. trữ tạ i Ủy ban nhân dân tỉnh hoàn chỉnh dự thảo Bảng giá các loại đất năm 201 4 trên địa bàn tỉnh, kính trình Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt./. 11