SlideShare a Scribd company logo
1 of 231
Download to read offline
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ – CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
Page 1
Sưu tầm và biên soạn
BÀI 1: DÃY SỐ
I. KHÁI NIỆM
Mỗi hàm số u :{ }
1,2,3,...,m →  ( *
m∈ ) được gọi là một dãy số hữu hạn.
Do mỗi số nguyên dương ( )
1
k k m
≤ ≤ tương ứng với đúng một số k
u nên ta có thể viết dãy số
đó dưới dạng khai triển: 1 2 3
, , , ..., ,
m
u u u u trong đó 1
u là số hạng đầu, m
u là số hạng cuối của
dãy số đó.
Mỗi hàm số u : *
→
  được gọi là một dãy số vô hạn.
Do mỗi số nguyên dương n tương ứng với đúng một số n
u nên ta có thể viết dãy số đó dưới
dạng khai triển: 1 2 3
, , , ..., ,...
n
u u u u
Dãy số đó còn được viết tắt là ( )
n
u .
Số 1
u gọi là số hạng đầu, 2
u gọi là số hạng thứ 2, … ( )
n
u u n
= là số hạng thứ n (hay số hạng
tổng quát) của dãy số.
Nếu *
,
n
u C n
= ∀ ∈ thì ta nói ( )
n
u là dãy số không đổi.
II. CÁCH XÁC ĐỊNH DÃY SỐ
Thông thường một dãy số có thể được cho bằng các cách sau:
a) Dãy số cho bằng liệt kê các số hạng
b) Diễn đạt bằng lời cách xác định mỗi số hạng của dãy số đó.
c) Dãy số cho bằng công thức của số hạng tổng quát
d) Dãy số cho bằng phương pháp truy hồi
Cách cho một dãy số bằng phương pháp truy hồi, tức là:
Cho số hạng đầu.
Cho hệ thức truy hồi, tức là hệ thức biểu thị số hạng thứ n qua số hạng đứng trước nó.
CHƯƠNG
II
DÃY SỐ
CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
LÝ THUYẾT.
I
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ – CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
Page 2
Sưu tầm và biên soạn
III. DÃY SỐ TĂNG, DÃY SỐ GIẢM VÀ DÃY SỐ BỊ CHẶN
Dãy số  
n
u được gọi là dãy số tăng nếu ta có 1
n n
u u
  với mọi *
.
n  
Dãy số  
n
u được gọi là dãy số giảm nếu ta có 1
n n
u u
  với mọi *
.
n  
Chú ý: Không phải mọi dãy số đều tăng hoặc giảm. Chẳng hạn, dãy số  
n
u với  
3
n
n
u   tức là
dãy 3,9, 27,81,...
  không tăng cũng không giảm.
IV. DÃY SỐ BỊ CHẶN
Dãy số  
n
u được gọi là bị chặn trên nếu tồn tại một số M sao cho
*
, .
n
u M n
   
Dãy số  
n
u được gọi là bị chặn dưới nếu tồn tại một số m sao cho
*
, .
n
u m n
   
Dãy số  
n
u được gọi là bị chặn nếu nó vừa bị chặn trên vừa bị chặn dưới, tức là tồn tại các số
,
m M sao cho
*
, .
n
m u M n
    
Lưu y: + Dãy tăng sẽ bị chặn dưới bởi 1
u
+ Dãy giảm sẽ bị chặn trên bởi 1
u
DẠNG 1: TÌM SỐ HẠNG CỦA DÃY SỐ
Bài toán 1: Cho dãy số ( )
n
u : ( )
n
u f n
= . Hãy tìm số hạng k
u .
Tự luận: Thay trực tiếp n k
= vào n
u .
MTCT: Dùng chức năng CALC:
Nhập: ( )
f x
Bấm r nhập X k
=
Bấm = → Kết quả
HỆ THỐNG BÀI TẬP.
II
PHƯƠNG PHÁP.
1
BÀI TẬP TỰ LUẬN.
2
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ – CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
Page 3
Sưu tầm và biên soạn
Câu 1: Cho dãy số ( )
n
u biết 1 1 5 1 5
2 2
5
n n
n
u
 
   
+ −
 
= −
   
   
 
   
 
. Tìm số hạng 6
u .
Câu 2: Cho dãy số ( )
n
u có số hạng tổng quát
2 1
2
n
n
u
n
+
=
+
. Số
167
84
là số hạng thứ mấy?
Bài toán 2: Cho dãy số ( )
n
u cho bởi
1
1 ( )
n n
u a
u f u
+
=


=

. Hãy tìm số hạng k
u .
Tự luận: Tính lần lượt 2 3
; ;...; k
u u u bằng cách thế 1
u vào 2
u , thế 2
u vào 3
u , …, thế 1
k
u − vào
1
k
u + .
MTCT: Cách lập quy trình bấm máy:
- Nhập giá trị của số hạng u1: a =
- Nhập biểu thức của ( )
1
n n
u f u
+ =
- Lặp dấu = lần thứ 1
k − cho ra giá trị của số hạng k
u .
Câu 3: Cho dãy số ( )
n
u biết
1
1
1
2
1
n
n
n
u
u
u
u
+
=


+

=
 +

. Tìm số hạng 10
u .
Câu 4: Cho dãy số ( )
n
u được xác định như sau:
1
1
1
2
n n
u
u u
+
=


= +

. Tìm số hạng 50
u .
Bài toán 3: Cho dãy số ( )
n
u cho bởi
1 2
2 1
,
. .
n n n
u a u b
u c u d u e
+ +
= =


= + +

. Hãy tìm số hạng k
u .
Tự luận: Tính lần lượt 3 4
; ;...; k
u u u bằng cách thế 1 2
,
u u vào 3
u ; thế 2 3
,
u u vào 4
u ; …; thế
2 1
,
k k
u u
− − vào k
u .
MTCT: Cách lập quy trình bấm máy:
- Nhập C .B .A : A B: B C
c d e
= + + = =
- Bấm r nhập B b
= , ấn =, nhập A a
= ấn =
- Lặp dấu = cho đến khi xuất hiện lần thứ 2
k − giá trị của C thì đó chính là giá trị của số hạng
k
u .
PHƯƠNG PHÁP.
1
BÀI TẬP TỰ LUẬN.
2
PHƯƠNG PHÁP.
1
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ – CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
Page 4
Sưu tầm và biên soạn
Câu 5: Cho dãy số ( )
n
u được xác định như sau:
1 2
2 1
1; 2
2 3 5
n n n
u u
u u u
+ +
= =


= + +

. Tìm số hạng 8
u .
Bài toán 4: Cho dãy số ( )
n
u cho bởi
{ }
( )
1
1 ,
n n
u a
u f n u
+
=



=


. Trong đó { }
( )
, n
f n u là kí hiệu của biểu thức 1
n
u +
tính theo n
u và n . Hãy tìm số hạng k
u .
Tự luận: Tính lần lượt 2 3
; ;...; k
u u u bằng cách thế { }
1
1,u vào 2
u ; thế { }
2
2,u vào 3
u ; …; thế
{ }
1
1, k
k u −
− vào k
u .
MTCT: Cách lập quy trình bấm máy:
- Sử dụng 3 ô nhớ: A : chứa giá trị của n
B : chứa giá trị của un
C : chứa giá trị của un+1
- Lập công thức tính un+1 thực hiện gán A : = A + 1 và B := C để tính số hạng tiếp theo
của dãy
- Lặp phím dấu = cho đến khi giá trị của C xuất hiện lần thứ 1
k − thì đó là giá trị của số hạng
k
u .
Câu 6: Cho dãy số ( )
n
u được xác định như sau:
( )
1
1
0
1
1
n n
u
n
u u
n
+
=



= +
 +

. Tìm số hạng 11
u .
Câu 7: Cho dãy số ( )
n
u được xác định bởi: 1
1
1
2
2
n n
u
u u n
+

=


 = +

. Tìm số hạng 50
u .
DẠNG 2: XÉT TÍNH TĂNG, GIẢM CỦA DÃY SỐ
Cách 1: Xét hiệu 1
n n
u u
+ −
BÀI TẬP TỰ LUẬN.
2
PHƯƠNG PHÁP.
1
BÀI TẬP TỰ LUẬN.
2
PHƯƠNG PHÁP.
1
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ – CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
Page 5
Sưu tầm và biên soạn
 Nếu *
1 0
n n
u u n
+ − > ∀ ∈ thì ( )
n
u là dãy số tăng.
 Nếu *
1 0
n n
u u n
+ − < ∀ ∈ thì ( )
n
u là dãy số giảm.
Cách 2 : Khi *
0
n
u n
> ∀ ∈ ta xét tỉ số 1
n
n
u
u
+
 Nếu 1
1
n
n
u
u
+
> thì ( )
n
u là dãy số tăng.
 Nếu 1
1
n
n
u
u
+
< thì ( )
n
u là dãy số giảm.
Cách 3 : Nếu dãy số ( )
n
u được cho bởi một hệ thức truy hồi thì ta có thể sử dụng phương pháp quy nạp
để chứng minh *
1
n n
u u n
+ > ∀ ∈
* Công thức giải nhanh một số dạng toán về dãy số
Dãy số ( )
n
u có n
u an b
= + tăng khi 0
a > và giảm khi 0
a <
Dãy số ( )
n
u có n
n
u q
=
 Không tăng, không giảm khi 0
q <
 Giảm khi 0 1
q
< <
 Tăng khi 1
q >
Dãy số ( )
n
u có n
an b
u
cn d
+
=
+
với điều kiện *
cn d 0 n
+ > ∀ ∈
 Tăng khi 0
ad bc
− >
 Giảm khi 0
ad bc
− <
Dãy số đan dấu cũng là dãy số không tăng, không giảm
Nếu dãy số ( )
n
u tăng hoặc giảm thì dãy số ( )
.
n
n
q u không tăng, không giảm
Dãy số ( )
n
u có 1
n n
u au b
+
= + tăng nếu
2 1
0
0
a
u u
>


− >

; giảm nếu
2 1
0
0
a
u u
>


− <

và không tăng
không giảm nếu 0
a <
Dãy số ( )
n
u có
1
*
, 0, 0
n
n
n
n
au b
u
cu d
c d u n
+
+

=
 +

 > > ∀ ∈
 
tăng nếu
2 1
0
0
ad bc
u u
− >


− >

và giảm nếu
2 1
0
0
ad bc
u u
− >


− <

Dãy số ( )
n
u có
1
*
, 0, 0
n
n
n
n
au b
u
cu d
c d u n
+
+

=
 +

 > > ∀ ∈
 
không tăng không giảm nếu 0
ad bc
− <
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ – CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
Page 6
Sưu tầm và biên soạn
Nếu
( )
( )
n
n
u
v
 ↑


↑


thì dãy số ( )
n n
u v
+ ↑ Nếu
( )
( )
n
n
u
v
 ↓


↓


thì dãy số ( )
n n
u v
+ ↓
Nếu
*
*
( ) ; 0
( ) ; 0
n n
n n
u u n
v v n
 ↑ ≥ ∀ ∈


↑ ≥ ∀ ∈




thì dãy số ( )
.
n n
u v ↑ Nếu
*
*
( ) ; 0
( ) ; 0
n n
n n
u u n
v v n
 ↓ ≥ ∀ ∈


↓ ≥ ∀ ∈




thì dãy số ( )
.
n n
u v ↓
Nếu ( )
n
u ↑ và *
0
n
u n
≥ ∀ ∈ thì dãy số ( )
n
u ↑
và dãy số ( ) *
( )m
n
u m
↑ ∀ ∈
Nếu ( )
n
u ↓ và *
0
n
u n
≥ ∀ ∈ thì dãy số ( )
n
u ↓
và dãy số ( ) *
( )m
n
u m
↓ ∀ ∈
Nếu ( )
n
u ↑ và *
0
n
u n
> ∀ ∈ thì dãy số
1
n
u
 
↓
 
 
Nếu ( )
n
u ↓ và *
0
n
u n
> ∀ ∈ thì dãy số
1
n
u
 
↑
 
 
Câu 8: Xét tính đơn điệu của dãy số ( )
n
u biết 3 6
n
u n
= + .
Câu 9: Xét tính đơn điệu của dãy số ( )
n
u biết
5
2
n
n
u
n
+
=
+
.
Câu 10: Xét tính đơn điệu của dãy số ( )
n
u biết 2
5n
n
u
n
= .
Câu 11: Cho dãy số ( )
n
u biết
1
1
2
( ) : 3 1
2
4
n n
n
u
u u
u n
−
=


 +
= ∀ ≥


.
DẠNG 3: XÉT TÍNH BỊ CHẶN CỦA DÃY SỐ
Phương pháp 1: Chứng minh trực tiếp bằng các phương pháp chứng minh bất đẳng thức
Cách 1: Dãy số ( )
n
u có ( )
n
u f n
= là hàm số đơn giản.
Ta chứng minh trực tiếp bất đẳng thức *
( ) ,
n
u f n M n
= ≤ ∀ ∈ hoặc *
( ) ,
n
u f n m n
= ≥ ∀ ∈
Cách 2: Dãy số ( )
n
u có 1 2 ... ...
n k n
u v v v v
= + + + + +
Ta làm trội 1
k k k
v a a +
≤ −
Lúc đó ( ) ( ) ( )
1 2 2 3 1
...
n n n
u a a a a a a +
≤ − + − + −
Suy ra *
1 1 ,
n n
u a a M n
+
≤ − ≤ ∀ ∈
Cách 3: Dãy số ( )
n
u có 1 2 3
. ...
n n
u v v v v
= với *
0,
n
v n
> ∀ ∈
Ta làm trội 1
k
k
k
a
v
a
+
≤
BÀI TẬP TỰ LUẬN.
2
PHƯƠNG PHÁP.
1
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ – CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
Page 7
Sưu tầm và biên soạn
Lúc đó 3 1
2
1 2
. ... n
n
n
a a
a
u
a a a
+
≤
Suy ra *
1
1
,
n
n
a
u M n
a
+
≤ ≤ ∀ ∈
Phương pháp 2: Dự đoán và chứng minh bằng phương pháp quy nạp.
Nếu dãy số ( )
n
u được cho bởi một hệ thức truy hồi thì ta có thể sử dụng phương pháp quy nạp
để chứng minh
Chú ý: Nếu dãy số ( )
n
u giảm thì bị chặn trên, dãy số ( )
n
u tăng thì bị chặn dưới
* Công thức giải nhanh một số dạng toán về dãy số bị chặn
Dãy số ( )
n
u có ( )
1
n
n
u q q
= ≤ bị chặn
Dãy số ( )
n
u có ( )
1
n
n
u q q
= < − không bị chặn
Dãy số ( )
n
u có n
n
u q
= với 1
q > bị chặn dưới
Dãy số ( )
n
u có n
u an b
= + bị chặn dưới nếu 0
a > và bị chặn trên nếu 0
a <
Dãy số ( )
n
u có 2
n
u an bn c
= + + bị chặn dưới nếu 0
a > và bị chặn trên nếu 0
a <
Dãy số ( )
n
u có 1
1 1 0
...
m m
n m m
u a n a n a n a
−
−
= + + + + bị chặn dưới nếu 0
m
a > và bị chặn trên nếu
0
m
a <
Dãy số ( )
n
u có ( )
1
1 1 0
...
n m m
n m m
u q a n a n a n a
−
−
= + + + + với 0
m
a ≠ và 1
q < − không bị chặn
Dãy số ( )
n
u có 1
1 1 0
...
m m
n m m
u a n a n a n a
−
−
= + + + + bị chặn dưới với 0
m
a >
Dãy số ( )
n
u có 1
3
1 1 0
...
m m
n m m
u a n a n a n a
−
−
= + + + + bị chặn dưới nếu 0
m
a > và bị chặn trên
nếu 0
m
a <
Dãy số ( )
n
u có
( )
( )
n
P n
u
Q n
= trong đó ( )
P n và ( )
Q n là các đa thức, bị chặn nếu bậc của ( )
P n
nhỏ hơn hoặc bằng bậc của ( )
Q n
Dãy số ( )
n
u có
( )
( )
n
P n
u
Q n
= trong đó ( )
P n và ( )
Q n là các đa thức, bị chặn dưới hoặc bị chặn
trên nếu bậc của ( )
P n lớn hơn bậc của ( )
Q n
Câu 12: Xét tính bị chặn của dãy số ( )
n
u biết
1
2 3
n
u
n
−
=
+
.
BÀI TẬP TỰ LUẬN.
2
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ – CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
Page 8
Sưu tầm và biên soạn
Câu 13: Xét tính bị chặn của dãy số ( )
n
u biết
4 5
1
n
n
u
n
+
=
+
.
Câu 14: Xét tính bị chặn của dãy số ( )
n
u biết
3
2
1
n
n
u
n
=
+
.
Câu 15: Xét tính bị chặn của dãy số ( )
n
u biết 2 2 2
1 1 1 1
...
2 2 3
n
u
n
= + + + + . Mệnh đề nào sau đây đúng ?
DẠNG 4: TÍNH TỔNG CỦA DÃY SỐ
Dạng 4.1: Tính tổng của dãy số cách đều
Giải sử cần tính tổng: 1 2 ... n
S a a a
= + + + . Trong đó: 1
n n
a a d
−
= +
- Tự luận:
Ta có: ( ) ( ) ( ) ( )
1 2 1 1 1
2 ...
n n n n
S a a a a a a n a a
−
= + + + + + + = +
Từ đó suy ra:
( )
1
n.
2
n
a a
S
+
=
- Trắc nghiệm:
Công thức tính nhanh:
+ Số hạng tổng quát của dãy số cách đều là: ( )
1 1
n
u u n d
= + − với d là khoảng cách giữa 2 số
hạng
+ Số số hạng =: + 1
+ Tổng = •: 2
- Casio
Bước 1: Từ công thức của tổng tìm số hạng tổng quát của tổng và số số hạng.
Bước 2: Sử dụng công cụ tính: ∑ y nhập số hạng tổng quát của dãy số y nhập x chạy từ 1
tới n = số số hạng y =.
Câu 16: Tính 1 3 5 ... 4001
S = + + + + ?
Câu 17: Cho tổng ( ) 2 4 6 ... 2
S n n
= + + + + . Khi đó 30
S bằng?
Câu 18: Cho dãy số ( )
n
u xác định bởi: 1 150
u = và 1 3
n n
u u −
= − với mọi 2
n ≥ Khi đó tổng 100 số hạng
đầu tiên là:
Dạng 4.2: Tính tổng của dãy số bằng phương pháp khử liên tiếp
PHƯƠNG PHÁP.
1
BÀI TẬP TỰ LUẬN.
2
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ – CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
Page 9
Sưu tầm và biên soạn
Giả sử cần tính tổng: .
- Tự luận:
Bước 1: Ta tìm cách tách: ; ;.
Bước 2: Rút gọn:
- Trắc nghiệm:
+ Một số công thức tách thường sử dụng:
+ Nhận định kết quả của tổng là:
- Casio:
Làm tương tự như dạng 1
Câu 19: Tính tổng sau:
Câu 20: Cho tổng . Khi đó công thức của là:
Câu 21: Cho tổng . Tính
Dạng 4.3: Tính tổng bằng cách chuyển về phương trình có ẩn là tổng cần tính
Giả sử cần tính tổng: .
- Tự luận:
Sơ đồ giải: Từ công thức của tổng S ta chuyển về phương trình chứa ẩn S Giải pt S
- Trắc nghiệm:
Tổng có dạng: với
1 2 ... n
S a a a
= + + +
1 1 2
a b b
= − 2 2 3
a b b
= −
1 2 2 3 1 1 1
b ... n n n
S b b b b b b b
+ +
= − + − + + − = −
1 1
n(n a)
a
n n a
• =
−
+ +
2 1 1
n(n a)(n 2a) ( ) ( )( 2 )
a
n n a n a n a
• = −
+ + + + +
2
2 2 2 2
2 1 1
n (n a) ( )
na a
n n a
+
• =
−
+ +
. ! ( 1)! !
n n n n
• = + −
1 1
n
S b b +
= −
2 2 2 2
...
1.3 3.5 5.7 97.99
S = + + + +
1 1 1 1
...
1.2.3 2.3.4 3.4.5 n(n 1)(n 2)
n
S
= + + + +
+ + n
S
2 2 2 2
3 5 7 2 1
...
(1.2) (2.3) (3.4) [n( 1)]
n
n
S
n
+
= + + + +
+ 10
S
1 2 ... n
S a a a
= + + +
( )
1
1
2
1 1 1 1
1
...
1
n
n
u a
S u u a u a u a S
a
+
−
= + + + + ⇒ =
−
1
a ≠
PHƯƠNG PHÁP.
1
BÀI TẬP TỰ LUẬN.
2
PHƯƠNG PHÁP.
1
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ – CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
Page 10
Sưu tầm và biên soạn
- Casio:
Làm tương tự như dạng 1
Câu 22: Tính tổng: ?
Câu 23: Tính tổng ?
Câu 24: Tính tổng: . Tính
Dạng 4.4: Tính tổng bằng cách đưa về các tổng đã biết
Giải sử cần tính tổng: .
- Tự luận:
Tìm cách tách: . Trong đó: đã biết công thức tính tổng.
- Trắc nghiệm:
Ta có thể dùng phương pháp thử giá trị n vào các đáp án để loại trừ và chọn ra đáp án đúng.
- Casio:
Làm tương tự như dạng 1
Câu 25: Tính: . Biết rằng:
Câu 26: Cho: . Tính biết rằng:
.
Câu 27: Cho tổng: với . Biết: . Giá trị của k là:
DẠNG 5: XÁC ĐỊNH CÔNG THỨC SỐ HẠNG TỔNG QUÁT CỦA DÃY SỐ
2 50
1 3 3 ... 3
S = + + + +
100
2 3 100
1 1 1 1
4.5 . ... 1
5 5 5 5
S
 
= + + + + +
 
 
1 1 1 1
1 1 1 ... 1
2 4 8 2n
S
       
= − + − + − + + −
       
       
10
S
1 2 ...
n n
S a a a
= + + +
1 2 3 ...
n
S S S S
= + + + 1 2 3
; ;S ...
S S
1.3 2.5 3.7 ... (2 1)
n
S n n
= + + + + +
2 2 2 2
1 1
( 1) ( 1)(2 1)
1 2 3 ... ; 1 2 3 ...
2 6
n n
i i
n n n n n
i n i n
=
+ + +
=+ + + + = =+ + + + =
∑ ∑
1.2 3.4 5.6 ... (2 1).2
n
S n n
= + + + + − 100
S
2 2 2 2
1 1
( 1)(2 1)
2 2 4 6 ... 2 ( 1); 1 2 3 ...
6
n n
i i
n n n
i n n n i n
=
+ +
= + + + + = + =+ + + + =
∑ ∑
1.4 2.7 3.10 ... .(3 1)
n
S n n
= + + + + + *
n∈ 294
k
S =
BÀI TẬP TỰ LUẬN.
2
PHƯƠNG PHÁP.
1
BÀI TẬP TỰ LUẬN.
2
PHƯƠNG PHÁP.
1
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ – CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
Page 11
Sưu tầm và biên soạn
 Nếu có dạng thì biến đổi thành hiệu của hai số hạng, dựa vào đó thu
gọn .
 Nếu dãy số được cho bởi một hệ thức truy hồi, tính vài số hạng đầu của dãy số, từ đó dự
đoán công thức tính theo n, rồi chứng minh công thức này bằng phương pháp quy nạp. Ngoài
ra cũng có thể tính hiệu dựa vào đó để tìm công thức tính theo n.
Câu 28: Cho dãy số có . Đặt . Xác định công thức tính theo n.
Câu 29: Xác định công thức tính số hạng tổng quát theo n của dãy số sau: .
Câu 30: Xác định công thức tính số hạng tổng quát theo n của dãy số sau:
( )
n
u 1 2 ...
n n
u a a a
= + + + k
a
n
u
( )
n
u
n
u
1
n n
u u
+ − ( )
n
u
( )
n
a
( )
1
1
k
a
k k
=
+ 1
n
n k
k
u a
=
= ∑ ( )
n
u
n
u
1
1
3
2
n n
u
u u
+
=


= +

n
u
1
3
1
1
1.
n n
u
n
u u n
+
=

∀ ≥

= +

BÀI TẬP TỰ LUẬN.
2
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ – CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
Page 1
Sưu tầm và biên soạn
BÀI 1: DÃY SỐ
I. KHÁI NIỆM
Mỗi hàm số u :{ }
1,2,3,...,m →  ( *
m∈ ) được gọi là một dãy số hữu hạn.
Do mỗi số nguyên dương ( )
1
k k m
≤ ≤ tương ứng với đúng một số k
u nên ta có thể viết dãy số
đó dưới dạng khai triển: 1 2 3
, , , ..., ,
m
u u u u trong đó 1
u là số hạng đầu, m
u là số hạng cuối của
dãy số đó.
Mỗi hàm số u : *
→
  được gọi là một dãy số vô hạn.
Do mỗi số nguyên dương n tương ứng với đúng một số n
u nên ta có thể viết dãy số đó dưới
dạng khai triển: 1 2 3
, , , ..., ,...
n
u u u u
Dãy số đó còn được viết tắt là ( )
n
u .
Số 1
u gọi là số hạng đầu, 2
u gọi là số hạng thứ 2, … ( )
n
u u n
= là số hạng thứ n (hay số hạng
tổng quát) của dãy số.
Nếu *
,
n
u C n
= ∀ ∈ thì ta nói ( )
n
u là dãy số không đổi.
II. CÁCH XÁC ĐỊNH DÃY SỐ
Thông thường một dãy số có thể được cho bằng các cách sau:
a) Dãy số cho bằng liệt kê các số hạng
b) Diễn đạt bằng lời cách xác định mỗi số hạng của dãy số đó.
c) Dãy số cho bằng công thức của số hạng tổng quát
d) Dãy số cho bằng phương pháp truy hồi
Cách cho một dãy số bằng phương pháp truy hồi, tức là:
Cho số hạng đầu.
Cho hệ thức truy hồi, tức là hệ thức biểu thị số hạng thứ n qua số hạng đứng trước nó.
CHƯƠNG
II
DÃY SỐ
CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
LÝ THUYẾT.
I
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ – CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
Page 2
Sưu tầm và biên soạn
III. DÃY SỐ TĂNG, DÃY SỐ GIẢM VÀ DÃY SỐ BỊ CHẶN
Dãy số  
n
u được gọi là dãy số tăng nếu ta có 1
n n
u u
  với mọi *
.
n  
Dãy số  
n
u được gọi là dãy số giảm nếu ta có 1
n n
u u
  với mọi *
.
n  
Chú ý: Không phải mọi dãy số đều tăng hoặc giảm. Chẳng hạn, dãy số  
n
u với  
3
n
n
u   tức là
dãy 3,9, 27,81,...
  không tăng cũng không giảm.
IV. DÃY SỐ BỊ CHẶN
Dãy số  
n
u được gọi là bị chặn trên nếu tồn tại một số M sao cho
*
, .
n
u M n
   
Dãy số  
n
u được gọi là bị chặn dưới nếu tồn tại một số m sao cho
*
, .
n
u m n
   
Dãy số  
n
u được gọi là bị chặn nếu nó vừa bị chặn trên vừa bị chặn dưới, tức là tồn tại các số
,
m M sao cho
*
, .
n
m u M n
    
Lưu y: + Dãy tăng sẽ bị chặn dưới bởi 1
u
+ Dãy giảm sẽ bị chặn trên bởi 1
u
DẠNG 1: TÌM SỐ HẠNG CỦA DÃY SỐ
Bài toán 1: Cho dãy số ( )
n
u : ( )
n
u f n
= . Hãy tìm số hạng k
u .
Tự luận: Thay trực tiếp n k
= vào n
u .
MTCT: Dùng chức năng CALC:
Nhập: ( )
f x
Bấm r nhập X k
=
Bấm = → Kết quả
HỆ THỐNG BÀI TẬP.
II
PHƯƠNG PHÁP.
1
BÀI TẬP TỰ LUẬN.
2
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ – CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
Page 3
Sưu tầm và biên soạn
Câu 1: Cho dãy số ( )
n
u biết 1 1 5 1 5
2 2
5
n n
n
u
 
   
+ −
 
= −
   
   
 
   
 
. Tìm số hạng 6
u .
Lời giải
Cách 1: Giải theo tự luận:
Thế trực tiếp:
6 6
6
1 1 5 1 5
8
2 2
5
u
 
   
 
 
 
 
 
  
 
 
 
 
 
 
 
 
   
 
.
Cách 2: Dùng chức năng CALC của máy tính cầm tay:
Nhập: 1 1 5 1 5
2 2
5
x x
 
   
+ −
 
−
   
   
 
   
 
Bấm CALC nhập X 6
=
Máy hiện: 8
Câu 2: Cho dãy số ( )
n
u có số hạng tổng quát
2 1
2
n
n
u
n
+
=
+
. Số
167
84
là số hạng thứ mấy?
Lời giải
Cách 1: Giải theo tự luận:
1Giả sử
+
= ⇔ = ⇔ + = +
+
167 2 1 167
84(2 1) 167( 2)
84 2 84
n
n
u n n
n
250
n
⇔ = .
Vậy
167
84
là số hạng thứ 250 của dãy số ( )
n
u .
Cách 2: Sử dụng MTCT:
Nhập:
+
+
2 1
2
x
x
Bấm CALC nhập X 250
=
Máy hiện:
167
84
Bài toán 2: Cho dãy số ( )
n
u cho bởi
1
1 ( )
n n
u a
u f u
+
=


=

. Hãy tìm số hạng k
u .
Tự luận: Tính lần lượt 2 3
; ;...; k
u u u bằng cách thế 1
u vào 2
u , thế 2
u vào 3
u , …, thế 1
k
u − vào
1
k
u + .
MTCT: Cách lập quy trình bấm máy:
PHƯƠNG PHÁP.
1
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ – CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
Page 4
Sưu tầm và biên soạn
- Nhập giá trị của số hạng u1: a =
- Nhập biểu thức của ( )
1
n n
u f u
+ =
- Lặp dấu = lần thứ 1
k − cho ra giá trị của số hạng k
u .
Câu 3: Cho dãy số ( )
n
u biết
1
1
1
2
1
n
n
n
u
u
u
u
+
=


+

=
 +

. Tìm số hạng 10
u .
Lời giải
Cách 1: Giải theo tự luận:
1
2
1
2 1 2 3
1 1 1 2
u
u
u
+ +
= = =
+ +
; 2
3
2
3
2
2 7
2
3
1 5
1
2
u
u
u
+
+
= = =
+ +
; 3
4
3
7
2
2 17
5
7
1 12
1
5
u
u
u
+
+
= = =
+ +
;
4
5
4
17
2
2 41
12
17
1 29
1
12
u
u
u
+
+
= = =
+ +
; 5
6
5
41
2
2 99
29
41
1 70
1
29
u
u
u
+
+
= = =
+ +
; 6
7
6
99
2
2 239
70
99
1 169
1
70
u
u
u
+
+
= = =
+ +
7
8
7
239
2
2 577
169
239
1 408
1
169
u
u
u
+
+
= = =
+ +
; 8
9
8
577
2
2 1393
408
577
1 985
1
408
u
u
u
+
+
= = =
+ +
; 9
10
9
1393
2
2 3363
985
1393
1 2378
1
985
u
u
u
+
+
= = =
+ +
Cách 2: Sử dụng MTCT:
Lập quy trình bấm phím tính số hạng của dãy số như sau:
Nhập: 1 = 1
( )
u
Nhập
ANS 2
ANS 1
+
+
Lặp dấu = ta được giá trị số hạng 10
3363
2378
u = .
Câu 4: Cho dãy số ( )
n
u được xác định như sau:
1
1
1
2
n n
u
u u
+
=


= +

. Tìm số hạng 50
u .
Lời giải
Cách 1: Giải theo tự luận:
Từ giả thiết ta có:
BÀI TẬP TỰ LUẬN.
2
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ – CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
Page 5
Sưu tầm và biên soạn
1
2 1
3 2
50 49
1
2
2
...
2
u
u u
u u
u u
=
= +
= +
= +
Cộng theo vế các đẳng thức trên, ta được:
50 1 2.49 99
u =
+ =
Cách 2: Sử dụng MTCT:
Lập quy trình bấm phím tính số hạng của dãy số như sau:
Nhập: 1 = 1
( )
u
Nhập ANS 2
+
Lặp dấu = ta được giá trị số hạng 50 99
u = .
Bài toán 3: Cho dãy số ( )
n
u cho bởi
1 2
2 1
,
. .
n n n
u a u b
u c u d u e
+ +
= =


= + +

. Hãy tìm số hạng k
u .
Tự luận: Tính lần lượt 3 4
; ;...; k
u u u bằng cách thế 1 2
,
u u vào 3
u ; thế 2 3
,
u u vào 4
u ; …; thế
2 1
,
k k
u u
− − vào k
u .
MTCT: Cách lập quy trình bấm máy:
- Nhập C .B .A : A B: B C
c d e
= + + = =
- Bấm r nhập B b
= , ấn =, nhập A a
= ấn =
- Lặp dấu = cho đến khi xuất hiện lần thứ 2
k − giá trị của C thì đó chính là giá trị của số hạng
k
u .
Câu 5: Cho dãy số ( )
n
u được xác định như sau:
1 2
2 1
1; 2
2 3 5
n n n
u u
u u u
+ +
= =


= + +

. Tìm số hạng 8
u .
Lời giải
Cách 1: Giải theo tự luận:
3 2 1
2 3 5 12
u u u
= + + = 4 3 2
2 3 5 35
u u u
= + + = 5 4 3
2 3 5 111
u u u
= + + =
6 5 4
2 3 5 332
u u u
= + + = 7 6 5
2 3 5 1002
u u u
= + + = 8 7 6
2 3 5 3005
u u u
= + + =
PHƯƠNG PHÁP.
1
BÀI TẬP TỰ LUẬN.
2
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ – CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
Page 6
Sưu tầm và biên soạn
Cách 2: Dùng máy tính cầm tay:
Sử dụng 3 ô nhớ: A : chứa giá trị của n
u
B : chứa giá trị của 1
n
u +
C : chứa giá trị của 2
n
u +
Lập quy trình bấm máy:
Nhập: C 2B 3A+5: A B: B C
=
+ ==
Bấm CALC nhập B 2
= , ấn = , nhập A 1
= ấn =
Lặp dấu = cho đến khi giá trị của C xuất hiện lần thứ 6 thì đó là giá trị của số hạng 8
u bằng
3005.
Bài toán 4: Cho dãy số ( )
n
u cho bởi
{ }
( )
1
1 ,
n n
u a
u f n u
+
=



=


. Trong đó { }
( )
, n
f n u là kí hiệu của biểu thức 1
n
u +
tính theo n
u và n . Hãy tìm số hạng k
u .
Tự luận: Tính lần lượt 2 3
; ;...; k
u u u bằng cách thế { }
1
1,u vào 2
u ; thế { }
2
2,u vào 3
u ; …; thế
{ }
1
1, k
k u −
− vào k
u .
MTCT: Cách lập quy trình bấm máy:
- Sử dụng 3 ô nhớ: A : chứa giá trị của n
B : chứa giá trị của un
C : chứa giá trị của un+1
- Lập công thức tính un+1 thực hiện gán A : = A + 1 và B := C để tính số hạng tiếp theo
của dãy
- Lặp phím dấu = cho đến khi giá trị của C xuất hiện lần thứ 1
k − thì đó là giá trị của số hạng
k
u .
Câu 6: Cho dãy số ( )
n
u được xác định như sau:
( )
1
1
0
1
1
n n
u
n
u u
n
+
=



= +
 +

. Tìm số hạng 11
u .
Lời giải
PHƯƠNG PHÁP.
1
BÀI TẬP TỰ LUẬN.
2
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ – CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
Page 7
Sưu tầm và biên soạn
Cách 1: Giải theo tự luận:
2 1
1 1
( 1)
2 2
u u
= + = 3 2
2
( 1) 1
3
u u
= + = 4 3
3 3
( 1)
4 2
u u
= + = 5 4
4
( 1) 2
5
u u
= + =
6 5
5 5
( 1)
6 2
u u
= + = 7 6
6
( 1) 3
7
u u
= + = 8 7
7 7
( 1)
8 2
u u
= + = 9 8
8
( 1) 4
9
u u
= + =
10 9
9 9
( 1)
10 2
u u
= += 11 10
10
( 1) 5
11
u u
= +
=
Cách 2: Dùng máy tính cầm tay:
Sử dụng 3 ô nhớ: A : chứa giá trị của n
B : chứa giá trị của n
u
C : chứa giá trị của 1
n
u +
Lập quy trình bấm máy:
Nhập: ( )
A
C B 1 : A A 1: B C
A 1
= + = + =
+
Bấm CALC nhập A 1
= , ấn =, nhập B 0
= ấn =
Lặp dấu = cho đến khi giá trị của C xuất hiện lần thứ 10 thì đó là giá trị của số hạng 11
u bằng 5.
Câu 7: Cho dãy số ( )
n
u được xác định bởi: 1
1
1
2
2
n n
u
u u n
+

=


 = +

. Tìm số hạng 50
u .
Lời giải
Cách 1: Giải theo tự luận:
Từ giả thiết ta có:
1
2 1
3 2
50 49
1
2
2.2
2.3
...
2.50
u
u u
u u
u u
=
= +
= +
= +
Cộng theo vế các đẳng thức trên, ta được:
50
50
2
1 1
2.(2 3 ... 50) 2. 2548,5
2 2 x
u x
=
= + + + + = + =
∑
Cách 2: Dùng máy tính cầm tay:
Nhập: C B 2A : A A 1: B C
=+ = + =
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ – CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
Page 8
Sưu tầm và biên soạn
Bấm CALC nhập
1
B
2
= , ấn =, nhập A 1
= ấn =
Lặp dấu = cho đến khi giá trị của C xuất hiện lần thứ 49 thì đó là giá trị của số hạng 50
u bằng
2548,5.
DẠNG 2: XÉT TÍNH TĂNG, GIẢM CỦA DÃY SỐ
Cách 1: Xét hiệu 1
n n
u u
+ −
 Nếu *
1 0
n n
u u n
+ − > ∀ ∈ thì ( )
n
u là dãy số tăng.
 Nếu *
1 0
n n
u u n
+ − < ∀ ∈ thì ( )
n
u là dãy số giảm.
Cách 2 : Khi *
0
n
u n
> ∀ ∈ ta xét tỉ số 1
n
n
u
u
+
 Nếu 1
1
n
n
u
u
+
> thì ( )
n
u là dãy số tăng.
 Nếu 1
1
n
n
u
u
+
< thì ( )
n
u là dãy số giảm.
Cách 3 : Nếu dãy số ( )
n
u được cho bởi một hệ thức truy hồi thì ta có thể sử dụng phương pháp quy nạp
để chứng minh *
1
n n
u u n
+ > ∀ ∈
* Công thức giải nhanh một số dạng toán về dãy số
Dãy số ( )
n
u có n
u an b
= + tăng khi 0
a > và giảm khi 0
a <
Dãy số ( )
n
u có n
n
u q
=
 Không tăng, không giảm khi 0
q <
 Giảm khi 0 1
q
< <
 Tăng khi 1
q >
Dãy số ( )
n
u có n
an b
u
cn d
+
=
+
với điều kiện *
cn d 0 n
+ > ∀ ∈
 Tăng khi 0
ad bc
− >
 Giảm khi 0
ad bc
− <
Dãy số đan dấu cũng là dãy số không tăng, không giảm
Nếu dãy số ( )
n
u tăng hoặc giảm thì dãy số ( )
.
n
n
q u không tăng, không giảm
PHƯƠNG PHÁP.
1
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ – CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
Page 9
Sưu tầm và biên soạn
Dãy số ( )
n
u có 1
n n
u au b
+
= + tăng nếu
2 1
0
0
a
u u
>


− >

; giảm nếu
2 1
0
0
a
u u
>


− <

và không tăng
không giảm nếu 0
a <
Dãy số ( )
n
u có
1
*
, 0, 0
n
n
n
n
au b
u
cu d
c d u n
+
+

=
 +

 > > ∀ ∈
 
tăng nếu
2 1
0
0
ad bc
u u
− >


− >

và giảm nếu
2 1
0
0
ad bc
u u
− >


− <

Dãy số ( )
n
u có
1
*
, 0, 0
n
n
n
n
au b
u
cu d
c d u n
+
+

=
 +

 > > ∀ ∈
 
không tăng không giảm nếu 0
ad bc
− <
Nếu
( )
( )
n
n
u
v
 ↑


↑


thì dãy số ( )
n n
u v
+ ↑ Nếu
( )
( )
n
n
u
v
 ↓


↓


thì dãy số ( )
n n
u v
+ ↓
Nếu
*
*
( ) ; 0
( ) ; 0
n n
n n
u u n
v v n
 ↑ ≥ ∀ ∈


↑ ≥ ∀ ∈




thì dãy số ( )
.
n n
u v ↑ Nếu
*
*
( ) ; 0
( ) ; 0
n n
n n
u u n
v v n
 ↓ ≥ ∀ ∈


↓ ≥ ∀ ∈




thì dãy số ( )
.
n n
u v ↓
Nếu ( )
n
u ↑ và *
0
n
u n
≥ ∀ ∈ thì dãy số ( )
n
u ↑
và dãy số ( ) *
( )m
n
u m
↑ ∀ ∈
Nếu ( )
n
u ↓ và *
0
n
u n
≥ ∀ ∈ thì dãy số ( )
n
u ↓
và dãy số ( ) *
( )m
n
u m
↓ ∀ ∈
Nếu ( )
n
u ↑ và *
0
n
u n
> ∀ ∈ thì dãy số
1
n
u
 
↓
 
 
Nếu ( )
n
u ↓ và *
0
n
u n
> ∀ ∈ thì dãy số
1
n
u
 
↑
 
 
Câu 8: Xét tính đơn điệu của dãy số ( )
n
u biết 3 6
n
u n
= + .
Lời giải
Ta có ( )
1
3 6 3 1 6 3 9
n n
u n u n n
+
= + ⇒ = + + = +
Xét hiệu ( ) ( ) *
1 3 9 3 6 3 0
n n
u u n n n
+ − = + − + = > ∀ ∈
Vậy ( )
n
u là dãy số tăng
Giải nhanh: Dãy này có dạng n
u an b
= + ; a 3 0
= > nên dãy số tăng
Câu 9: Xét tính đơn điệu của dãy số ( )
n
u biết
5
2
n
n
u
n
+
=
+
.
Lời giải
Ta có 1
5 3 3
1 1
2 2 3
n n
n
u u
n n n
+
+
= =
+ ⇒ =
+
+ + +
Xét hiệu
( )( )
*
1
3 3 3
0
3 2 2 3
n n
u u n
n n n n
+
−
−= − = < ∀ ∈
+ + + +

BÀI TẬP TỰ LUẬN.
2
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ – CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
Page 10
Sưu tầm và biên soạn
Vậy ( )
n
u là dãy số giảm
Giải nhanh: Dãy này có dạng n
an b
u
cn d
+
=
+
Mẫu *
2 0
n n
+ > ∀ ∈ và 2 5 3 0
ad bc
− = − =
− < nên ( )
n
u là dãy số giảm
Câu 10: Xét tính đơn điệu của dãy số ( )
n
u biết 2
5n
n
u
n
= .
Lời giải
Ta có
( )
1
*
1 2
2
5 5
0,
1
n n
n n
u n u
n n
+
+
= > ∀ ∈ ⇒ =
+

Xét tỉ số
( )
1 2 2 2 2
1
2 2 2
5 5 2 1 4 2 1
.
5 2 1 2 1
1
n
n
n
n
u n n n n n n
u n n n n
n
+
+ + + + − −
= = =
+ + + +
+
( ) 2
*
2
2 1 2 1
1 1,
2 1
n n n
n
n n
− + −
= + > ∀ ∈
+ +

Vậy ( )
n
u là dãy số tăng
Câu 11: Cho dãy số ( )
n
u biết
1
1
2
( ) : 3 1
2
4
n n
n
u
u u
u n
−
=


 +
= ∀ ≥


.
Lời giải
Ta dự đoán dãy số giảm sau đó ta sẽ chứng minh nó giảm
Ta có 1 1
1 1
3 1 1
4 4
n n
n n n
u u
u u u
− −
− −
+ −
− = − =
Do đó, để chứng minh dãy ( )
n
u giảm ta chứng minh 1 1
n
u n
> ∀ ≥ bằng phương pháp quy nạp
toán học. Thật vậy
Với 1
1 2 1
n u
= ⇒ = >
Giả sử 1
3 1 3 1
1 1
4 4
k
k k
u
u u +
+ +
> ⇒= > =
Theo nguyên lí quy nạp ta có 1 1
n
u n
> ∀ ≥
Suy ra 1 1
0 2
n n n n
u u u u n
− −
− < ⇔ < ∀ ≥ hay dãy ( )
n
u giảm
Giải nhanh: Dãy ( )
n
u có dạng 1
n n
u au b
+
= +
Ở đây
3
0
4
a
= > và 2 1
7 1
2 0
4 4
u u
− = − =
− < Suy ra dãy số giảm
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ – CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
Page 11
Sưu tầm và biên soạn
Tổng quát ta có thể chứng minh dãy số
( )
1
1
1
( ) :
, a,b>0 2
n n
n
u c
u au b
u n
a b
−
= >


 +
= ∀ ≥
 +

giảm tương tự như
trên.
DẠNG 3: XÉT TÍNH BỊ CHẶN CỦA DÃY SỐ
Phương pháp 1: Chứng minh trực tiếp bằng các phương pháp chứng minh bất đẳng thức
Cách 1: Dãy số ( )
n
u có ( )
n
u f n
= là hàm số đơn giản.
Ta chứng minh trực tiếp bất đẳng thức *
( ) ,
n
u f n M n
= ≤ ∀ ∈ hoặc *
( ) ,
n
u f n m n
= ≥ ∀ ∈
Cách 2: Dãy số ( )
n
u có 1 2 ... ...
n k n
u v v v v
= + + + + +
Ta làm trội 1
k k k
v a a +
≤ −
Lúc đó ( ) ( ) ( )
1 2 2 3 1
...
n n n
u a a a a a a +
≤ − + − + −
Suy ra *
1 1 ,
n n
u a a M n
+
≤ − ≤ ∀ ∈
Cách 3: Dãy số ( )
n
u có 1 2 3
. ...
n n
u v v v v
= với *
0,
n
v n
> ∀ ∈
Ta làm trội 1
k
k
k
a
v
a
+
≤
Lúc đó 3 1
2
1 2
. ... n
n
n
a a
a
u
a a a
+
≤
Suy ra *
1
1
,
n
n
a
u M n
a
+
≤ ≤ ∀ ∈
Phương pháp 2: Dự đoán và chứng minh bằng phương pháp quy nạp.
Nếu dãy số ( )
n
u được cho bởi một hệ thức truy hồi thì ta có thể sử dụng phương pháp quy nạp
để chứng minh
Chú ý: Nếu dãy số ( )
n
u giảm thì bị chặn trên, dãy số ( )
n
u tăng thì bị chặn dưới
* Công thức giải nhanh một số dạng toán về dãy số bị chặn
Dãy số ( )
n
u có ( )
1
n
n
u q q
= ≤ bị chặn
Dãy số ( )
n
u có ( )
1
n
n
u q q
= < − không bị chặn
Dãy số ( )
n
u có n
n
u q
= với 1
q > bị chặn dưới
Dãy số ( )
n
u có n
u an b
= + bị chặn dưới nếu 0
a > và bị chặn trên nếu 0
a <
PHƯƠNG PHÁP.
1
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ – CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
Page 12
Sưu tầm và biên soạn
Dãy số ( )
n
u có 2
n
u an bn c
= + + bị chặn dưới nếu 0
a > và bị chặn trên nếu 0
a <
Dãy số ( )
n
u có 1
1 1 0
...
m m
n m m
u a n a n a n a
−
−
= + + + + bị chặn dưới nếu 0
m
a > và bị chặn trên nếu
0
m
a <
Dãy số ( )
n
u có ( )
1
1 1 0
...
n m m
n m m
u q a n a n a n a
−
−
= + + + + với 0
m
a ≠ và 1
q < − không bị chặn
Dãy số ( )
n
u có 1
1 1 0
...
m m
n m m
u a n a n a n a
−
−
= + + + + bị chặn dưới với 0
m
a >
Dãy số ( )
n
u có 1
3
1 1 0
...
m m
n m m
u a n a n a n a
−
−
= + + + + bị chặn dưới nếu 0
m
a > và bị chặn trên
nếu 0
m
a <
Dãy số ( )
n
u có
( )
( )
n
P n
u
Q n
= trong đó ( )
P n và ( )
Q n là các đa thức, bị chặn nếu bậc của ( )
P n
nhỏ hơn hoặc bằng bậc của ( )
Q n
Dãy số ( )
n
u có
( )
( )
n
P n
u
Q n
= trong đó ( )
P n và ( )
Q n là các đa thức, bị chặn dưới hoặc bị chặn
trên nếu bậc của ( )
P n lớn hơn bậc của ( )
Q n
Câu 12: Xét tính bị chặn của dãy số ( )
n
u biết
1
2 3
n
u
n
−
=
+
.
Lời giải
Ta có * * *
1 1 1 1
2 3 5, 0 , 0,
2 3 5 5 2 3
n n n n
n n
−
+ ≥ ∀ ∈ ⇒ < ≤ ∀ ∈ ⇒ − ≤ < ∀ ∈
+ +
  
1
0
5
n
u
⇒ − ≤ <
Suy ra dãy số ( )
n
u bị chặn
Giải nhanh: dãy số ( )
n
u có n
u có bậc của tử thấp hơn bậc của mẫu nên bị chặn
Câu 13: Xét tính bị chặn của dãy số ( )
n
u biết
4 5
1
n
n
u
n
+
=
+
.
Lời giải
Ta có *
4 5
0,
1
n
n
u n
n
+
= > ∀ ∈
+

*
4 5 4( 1) 1 1 1 9 9
4 4 ,
1 1 1 2 2 2
n n
n n
u u n
n n n
+ + +
= = = + ≤ + = ⇒ ≤ ∀ ∈
+ + +

BÀI TẬP TỰ LUẬN.
2
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ – CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
Page 13
Sưu tầm và biên soạn
Suy ra *
9
0 ,
2
n
u n
< ≤ ∀ ∈
Vậy dãy số ( )
n
u bị chặn
Giải nhanh: dãy số ( )
n
u có n
u có bậc của tử bằng bậc của mẫu nên bị chặn
Câu 14: Xét tính bị chặn của dãy số ( )
n
u biết
3
2
1
n
n
u
n
=
+
.
Lời giải
Ta có
3
*
2
0, ( )
1
n n
n
u n u
n
= > ∀ ∈ ⇒
+
 bị chặn dưới
Câu 15: Xét tính bị chặn của dãy số ( )
n
u biết 2 2 2
1 1 1 1
...
2 2 3
n
u
n
= + + + + . Mệnh đề nào sau đây đúng ?
Lời giải
Xét
( )
2
1 1 1 1
, 2
1 1
k
k k k k k
< = − ∀ ≥
− −
Suy ra
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 3 1 3
1 ...
2 2 2 3 3 4 5 6 1 2 2
n
u
n n n
         
< + − + − + − + − + + − = − <
         
−
         
3
0 , *
2
n
u n
⇒ < < ∀ ∈
Vậy ( )
n
u bị chặn
DẠNG 4: TÍNH TỔNG CỦA DÃY SỐ
Dạng 4.1: Tính tổng của dãy số cách đều
Giải sử cần tính tổng: 1 2 ... n
S a a a
= + + + . Trong đó: 1
n n
a a d
−
= +
- Tự luận:
Ta có: ( ) ( ) ( ) ( )
1 2 1 1 1
2 ...
n n n n
S a a a a a a n a a
−
= + + + + + + = +
Từ đó suy ra:
( )
1
n.
2
n
a a
S
+
=
- Trắc nghiệm:
Công thức tính nhanh:
+ Số hạng tổng quát của dãy số cách đều là: ( )
1 1
n
u u n d
= + − với d là khoảng cách giữa 2 số
hạng
+ Số số hạng =: + 1
PHƯƠNG PHÁP.
1
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ – CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
Page 14
Sưu tầm và biên soạn
+ Tổng = •: 2
- Casio
Bước 1: Từ công thức của tổng tìm số hạng tổng quát của tổng và số số hạng.
Bước 2: Sử dụng công cụ tính: ∑ y nhập số hạng tổng quát của dãy số y nhập x chạy từ 1
tới n = số số hạng y =.
Câu 16: Tính 1 3 5 ... 4001
S = + + + + ?
Lời giải
Ta có: 2 (1 4001) (3 3999) (5 3997) ... (4001 1) 4002 2001
S =
+ + + + + + + + = ⋅
⇒
4002.2001
4004001
2
S
= =
+) Giải theo phương pháp trắc nghiệm:
Số số hạng:
4001 1
1 2001
2
n
−
= +
=
Tổng:
(1 4001).2001
4004001
2
S
+
= =
+) Giải theo Casio
Công thức số hạng tổng quát của dãy là: 1 ( 1) 1 ( 1).2 2 1
n
u u n d n n
= + − = + − = −
Số số hạng của dãy là 2001
Nhập máy tính cho ta kết quả: 4004001
+) Những sai lầm thường gặp:
- Tính sai số số hạng của dãy
- Tìm sai công thức số hạng tổng quát của dãy số khi làm với máy tính Casio
Lời bình: Nhận thấy việc tìm số hạng tổng quát của dãy đối với HS trung bình, yếu là tương
đối khó khăn. Vì thế ta nên sử dụng công thức giải nhanh để tìm số số hạng và tổng của dãy
một cách nhanh chóng. Ở bài tập này thì việc vận dụng công thức tính nhanh sẽ nhanh hơn
Casio nhé các em!
Câu 17: Cho tổng ( ) 2 4 6 ... 2
S n n
= + + + + . Khi đó 30
S bằng?
Lời giải
Ta có: 50 2 4 6 60
S = + + +…+
 2 (2 60) (4 58) (6 56) (60 2)
S = + + + + + +…+ +

(2 60).30
( ) 930
2
S n
+
= =
BÀI TẬP TỰ LUẬN.
2
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ – CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
Page 15
Sưu tầm và biên soạn
+) Giải theo phương pháp trắc nghiệm:
Số hạng thứ 30: 50 2.30 60
u
= = Số số hạng: 30
n = Tổng:
(2 60).30
930
2
S
+
= =
+) Giải theo Casio
Công thức số hạng tổng quát của dãy là: 2n
Số số hạng của dãy là: 30
Nhập máy tính cho ta kết quả: 930
Những sai lầm thường gặp:
- Tìm sai số hạng thứ n .
Lời bình: Trong bài tập này HS cần chú ý tới số hạng tổng quát trong dãy đã cho sẵn. Từ đó sử
dụng để tìm số hạng thứ n hoặc sử dụng trong việc bấm máy tính Casio một cách nhanh chóng
tìm được kết quả.
Câu 18: Cho dãy số ( )
n
u xác định bởi: 1 150
u = và 1 3
n n
u u −
= − với mọi 2
n ≥ Khi đó tổng 100 số hạng
đầu tiên là:
Lời giải
+) Giải tự luận:
Ta có:
2 1
3 2
100 99
3 150 3 150 1.3 147
3 150 3 3 150 2.3 144
3 150 99.3 147
= − = − = − =
= − = − − = − =
= − = − =
−
u u
u u
u u
 100 150 147 144 147
S= + + +…+ −
 100
2 (150 147) (147 144) (144 141) ( 147 150)
S = − + − + − +…+ − +
 100
(150 147) 100
150
2
S
− ⋅
= =
+) Giải theo phương pháp trắc nghiệm:
Số hạng thứ 100: 100 1 ( 1) 150 99.( 3) 147
u u n d
= + − = + − =
−
Số số hạng: 100
n =
Tổng:
(150 147) 100
150
2
S
− ⋅
= =
+) Giải theo Casio
Công thức số hạng tổng quát của dãy là: 150 3( 1) 3 153
n
u n n
= − − =
− +
Số số hạng của dãy là: 100
n =
Nhập máy tính cho ta kết quả: 150
Những sai lầm thường gặp:
- Tìm sai số hạng thứ n của dãy
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ – CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
Page 16
Sưu tầm và biên soạn
- Tìm sai công thức số hạng tổng quát của dãy số khi làm với máy tính Casio
Lời bình: HS cần ghi nhớ công thức số hạng tổng quát của dãy số cách đều để sử dụng tìm số
hạng thứ n và rút ra công thức số hạng tổng quát của dãy một cách nhanh chóng để xử lý bài
toán.
Dạng 4.2: Tính tổng của dãy số bằng phương pháp khử liên tiếp
Giả sử cần tính tổng: .
- Tự luận:
Bước 1: Ta tìm cách tách: ; ;.
Bước 2: Rút gọn:
- Trắc nghiệm:
+ Một số công thức tách thường sử dụng:
+ Nhận định kết quả của tổng là:
- Casio:
Làm tương tự như dạng 1
Câu 19: Tính tổng sau:
Lời giải
Ta có:
Do đó:
+) Giải theo phương pháp trắc nghiệm:
Nhận thấy:
1 2 ... n
S a a a
= + + +
1 1 2
a b b
= − 2 2 3
a b b
= −
1 2 2 3 1 1 1
b ... n n n
S b b b b b b b
+ +
= − + − + + − = −
1 1
n(n a)
a
n n a
• =
−
+ +
2 1 1
n(n a)(n 2a) ( ) ( )( 2 )
a
n n a n a n a
• = −
+ + + + +
2
2 2 2 2
2 1 1
n (n a) ( )
na a
n n a
+
• =
−
+ +
. ! ( 1)! !
n n n n
• = + −
1 1
n
S b b +
= −
2 2 2 2
...
1.3 3.5 5.7 97.99
S = + + + +
1 1 1 1 1 1
; ;...
1.3 1 3 3.5 3 5
=
− =
−
1 1 1 1 1 1 1 98
... 1
1 3 3 5 97 99 99 99
S = − + − + + − = − =
1 1 1 1 1 1
; ;...
1.3 1 3 3.5 3 5
=
− =
−
PHƯƠNG PHÁP.
1
BÀI TẬP TỰ LUẬN.
2
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ – CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
Page 17
Sưu tầm và biên soạn
Nhận định:
+) Giải bằng Casio
Số hạng tổng quát của dãy là:
Số số hạng của dãy là:
Nhập máy tính cho ta kết quả:
Những sai lầm thường gặp:
- Tách sai các số hạng
- Tìm sai số hạng tổng quát của dãy số
Lời bình: Học sinh cần chuyển các số hạng của dãy về đúng dạng và tách theo công thức:
. Ở bài tập này việc làm bằng máy tính Casio là khó khăn và phức tạp hơn
vì chưa có sẵn số hạng tổng quát và số số hạng.
Câu 20: Cho tổng . Khi đó công thức của là:
Lời giải
Ta có:
Suy ra:
Vậy:
+) Giải theo phương pháp trắc nghiệm:
Nhận thấy:
Nhận định:
Những sai lầm thường gặp:
- Tách sai các số hạng
Lời bình: Học sinh cần chuyển các số hạng của dãy về đúng dạng và tách theo công thức:
1 98
1
99 99
S =− =
2
(2 1)(2 1)
n
u
n n
=
− +
49
n = ( )
2 1 97 49
n n
− = ⇔ =
98
99
S =
1 1
n(n a)
a
n n a
• =
−
+ +
1 1 1 1
...
1.2.3 2.3.4 3.4.5 n(n 1)(n 2)
n
S
= + + + +
+ + n
S
2.1 1 1 2.1 1 1
; ;...
1.2.3 1.2 2.3 2.3.4 2.3 3.4
=
− =
−
1 1 1 1 1 1 1 1 ( 3)
2 ...
1.2 2.3 2.3 3.4 ( 1) ( 1)( 2) 1.2 ( 1)( 2) 2( 1)( 2)
n
n n
S
n n n n n n n n
+
= − + − + + − = − =
+ + + + + + +
( 3)
4( 1)( 2)
n
n n
S
n n
+
=
+ +
2.1 1 1 2.1 1 1
; ;...
1.2.3 1.2 2.3 2.3.4 2.3 3.4
=
− =
−
1 1 1 ( 3)
2 1.2 ( 1)( 2) 4( 1)( 2)
n
n n
S
n n n n
  +
=− =
 
+ + + +
 
2 1 1
n(n a)(n 2a) ( ) ( )( 2 )
a
n n a n a n a
• = −
+ + + + +
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ – CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
Page 18
Sưu tầm và biên soạn
Câu 21: Cho tổng . Tính
Lời giải
Cách 1:
Ta có:
Suy ra:
Vậy:
Cách 2:
Ta có:
Suy ra:
+) Giải theo phương pháp trắc nghiệm:
Nhận thấy:
( ) ( )
2 2
3 1 1 5 1 1
; ;...
1 4 4 9
1.2 2.3
=
− =
−
Nhận định: . Suy ra:
+) Casio
Công thức số hạng tổng quát của dãy là:
Số số hạng của dãy là:
Nhập máy tính cho ta kết quả:
Những sai lầm thường gặp:
- Tách sai các số hạng
Lời bình: Học sinh cần chuyển các số hạng của dãy về đúng dạng và tách theo công thức:
.
Dạng 4.3: Tính tổng bằng cách chuyển về phương trình có ẩn là tổng cần tính
2 2 2 2
3 5 7 2 1
...
(1.2) (2.3) (3.4) [n( 1)]
n
n
S
n
+
= + + + +
+ 10
S
( ) ( )
2 2
3 1 1 1 1 1
; ;...
1 4 4 9
1.2 2.3
=
− =
−
( )
2
2 2 2
1 1 1 1 1 1 1 1 ( 2)
...
1 4 4 9 1 ( 1) ( 1)
1
n
n n
S
n n n
n
+
= − + − + + − = − =
+ +
+
10 2
10(10 2) 120
(10 1) 121
S
+
= =
+
( )
10 2
2 2 2
3 5 7 21
...
(1.2) (2.3) (3.4) 10.11
S = + + + +
10 2 2 2
1 1 1 1 1 1 1 1 120
...
1 4 4 9 10 11 1 11 121
S = − + − + + − = − =
2 2
1 1 ( 2)
1 ( 1) ( 1)
n
n n
S
n n
+
=
− =
+ +
10 2
10(10 2) 120
(10 1) 121
S
+
= =
+
( )
2
2 1
1
n
n
u
n n
+
=
+
 
 
10
n =
120
121
2
2 2 2 2
2 1 1
n (n a) ( )
na a
n n a
+
• =
−
+ +
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ – CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
Page 19
Sưu tầm và biên soạn
Giả sử cần tính tổng: .
- Tự luận:
Sơ đồ giải: Từ công thức của tổng S ta chuyển về phương trình chứa ẩn S Giải pt S
- Trắc nghiệm:
Tổng có dạng: với
- Casio:
Làm tương tự như dạng 1
Câu 22: Tính tổng: ?
Lời giải
Ta có:
.
+) Giải theo phương pháp trắc nghiệm:
Áp dụng công thức tính nhanh với ta có: .
+) Giải theo Casio
Công thức số hạng tổng quát của dãy là:
Số số hạng của dãy là:
Nhập máy tính cho ta kết quả: .
Ta gán: )
Lấy từng kết quả ở 4 đáp án trừ cho A khi nào bằng 0 thì chọn đáp án đó.
+) Những sai lầm thường gặp:
- Tìm sai số hạng tổng quát của dãy số
Lời bình: Khi làm với máy tính Caiso các em cần tìm chính xác số hạng tổng quát của dãy số
việc này quyết định máy có đưa ra được kết quả chính xác hay không. Ở bài tập này nếu các em
thuộc được công thức tính nhanh thì ta có thể giải quyết bài toán hết sức nhanh chóng. Chú ý
1 2 ... n
S a a a
= + + +
( )
1
1
2
1 1 1 1
1
...
1
n
n
u a
S u u a u a u a S
a
+
−
= + + + + ⇒ =
−
1
a ≠
2 50
1 3 3 ... 3
S = + + + +
2 3 51
3 3 3 3 ... 3
S = + + +
( ) ( )
2 3 51 2 50
3 3 3 3 ... 3 1 3 3 ... 3
S S
⇒ − = + + + − + + +
51
51 3 1
2 3 1
2
S S
−
⇒ = − ⇒ =
1 1; 3
u a
= =
51
3 1
2
S
−
=
1
3n
n
u −
=
51
n =
24
1,076846982.10
24
1,076846982.10 A
→
PHƯƠNG PHÁP.
1
BÀI TẬP TỰ LUẬN.
2
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ – CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
Page 20
Sưu tầm và biên soạn
rằng bài toán này có thể hạn chế Casio bằng cách cho 2 đáp án ở “gần nhau” chẳng hạn phương
án B. thì khi làm bằng Casio sẽ có 2 đáp án không phân biệt được là
B và C
Câu 23: Tính tổng ?
Lời giải
Đặt:
Ta có:
+) Giải theo phương pháp trắc nghiệm:
Đặt:
Áp dụng công thức tính nhanh với: ta có:
Câu 24: Tính tổng: . Tính
Lời giải
Cách 1:
Ta có:
Đặt:
Ta có:
51
3
2
100
2 3 100
1 1 1 1
4.5 . ... 1
5 5 5 5
S
 
= + + + + +
 
 
2 3 100
1 1 1 1
...
5 5 5 5
M = + + + +
2 99
1 1 1
5 1 ...
5 5 5
M = + + + +
2 99 2 3 100 100
1 1 1 1 1 1 1 1
5 1 ... ... 1
5 5 5 5 5 5 5 5
M M
   
⇒ − = + + + + − + + + + = −
   
   
100
100 100
1 5 1
4 1
5 4.5
M M
−
⇒ =− ⇒ =
100
100 100
100
5 1
4 5 1 5
4.5
S
−
⇒ = ⋅ ⋅ + =
2 3 100
1 1 1 1
...
5 5 5 5
M = + + + +
1
1 1
;
5 5
u a
= =
100
100
100
1 1
1
5 5 5 1
1 4.5
1
5
M
 
 
−
 
 
 
  −
 
= =
−
100
100 100
100
5 1
4 5 1 5
4.5
S
−
⇒ = ⋅ ⋅ + =
1 1 1 1
1 1 1 ... 1
2 4 8 2n
S
       
= − + − + − + + −
       
       
10
S
10 2 3 10 2 3 10
1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 ... 1 10 ...
2 2 2 2 2 2 2 2
S
         
= − + − + − + + − = − + + + +
         
         
2 3 10
1 1 1 1
...
2 2 2 2
M = + + + +
2 9
1 1 1
2 1 ...
2 2 2
M = + + + +
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ – CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
Page 21
Sưu tầm và biên soạn
Cách 2:
Ta có:
Đặt:
Ta có:
+) Giải theo phương pháp trắc nghiệm:
Ta có:
+) Giải theo Casio
Nhận xét:
Nhập máy tính tổng với số hạng tổng quát: , số số hạng:
ta được kết quả: . Nhập tiếp: 10 – Ans được kết quả:
Ta gán: )
Lấy từng kết quả ở 4 đáp án trừ cho A khi nào bằng 0 thì chọn đáp án đó.
2 9 2 3 10 10
1 1 1 1 1 1 1 1
2 1 ... ... 1
2 2 2 2 2 2 2 2
M M M
   
⇒ − = = + + + + − + + + + = −
   
   
10 10
1 1
10 1 9
2 2
S
⇒ = − + = +
2 3
1 1 1 1
...
2 2 2 2
n n
S n
 
= − + + + +
 
 
2 3
1 1 1 1
...
2 2 2 2n
M = + + + +
2 1
1 1 1
2 1 ...
2 2 2n
M −
= + + + +
2 1 2 3
1 1 1 1 1 1 1 1
2 1 ... ... 1
2 2 2 2 2 2 2 2
n n n
M M M −
   
⇒ − = = + + + + − + + + + = −
   
   
1
1
2
n n
S n
⇒ = − +
10 10 10
1 1
10 1 9
2 2
S
⇒ = − + = +
10 2 3 10
1 1 1 1
10 ...
2 2 2 2
S
 
= − + + + +
 
 
10
2 3 10 10
1 1
1
2 2
1 1 1 1 1
... 1
1
2 2 2 2 2
1
2
 
 
−
 
 
 
 
 
+ + + + = = −
−
10 10
1 1
10 1 9
2 2
S
⇒ = − + = +
2 3
1 1 1 1
...
2 2 2 2
n n
S n
 
= − + + + +
 
 
2 3
1 1 1 1
...
2 2 2 2n
+ + + +
1
2
n n
u = 10
n
u =
1023
1024
9217
1024
9217
1024
A
→
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ – CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
Page 22
Sưu tầm và biên soạn
Dạng 4.4: Tính tổng bằng cách đưa về các tổng đã biết
Giải sử cần tính tổng: .
- Tự luận:
Tìm cách tách: . Trong đó: đã biết công thức tính tổng.
- Trắc nghiệm:
Ta có thể dùng phương pháp thử giá trị n vào các đáp án để loại trừ và chọn ra đáp án đúng.
- Casio:
Làm tương tự như dạng 1
Câu 25: Tính: . Biết rằng:
Lời giải
Câu 26: Cho: . Tính biết rằng:
.
Lời giải
Ta có:
Câu 27: Cho tổng: với . Biết: . Giá trị của k là:
Lời giải
Ta có:
DẠNG 5: XÁC ĐỊNH CÔNG THỨC SỐ HẠNG TỔNG QUÁT CỦA DÃY SỐ
1 2 ...
n n
S a a a
= + + +
1 2 3 ...
n
S S S S
= + + + 1 2 3
; ;S ...
S S
1.3 2.5 3.7 ... (2 1)
n
S n n
= + + + + +
2 2 2 2
1 1
( 1) ( 1)(2 1)
1 2 3 ... ; 1 2 3 ...
2 6
n n
i i
n n n n n
i n i n
=
+ + +
=+ + + + = =+ + + + =
∑ ∑
2 2
1 1 1 1
2 ( 1)(2n 1) ( 1) ( 1)(4 5)
(2 1) (2i ) 2
6 2 6
n n n n
i i i i
n n n n n n n
S i i i i i
= = = =
+ + + + +
= += +
= + = + =
∑ ∑ ∑ ∑
1.2 3.4 5.6 ... (2 1).2
n
S n n
= + + + + − 100
S
2 2 2 2
1 1
( 1)(2 1)
2 2 4 6 ... 2 ( 1); 1 2 3 ...
6
n n
i i
n n n
i n n n i n
=
+ +
= + + + + = + =+ + + + =
∑ ∑
2 2
1 1 1 1
4 ( 1)(2n 1) ( 1)(4 1)
2 (2 1) (4i 2 ) 4 2 ( 1)
6 3
n n n n
n
i i i i
n n n n n
S i i i i i n n
= = = =
+ + + −
= −= − = − = − +=
∑ ∑ ∑ ∑
100
100.(100 1)(4.100 1)
1343300
3
S
+ −
⇒
= =
1.4 2.7 3.10 ... .(3 1)
n
S n n
= + + + + + *
n∈ 294
k
S =
2 2 2
1 1 1 1
3 ( 1)(2n 1) ( 1)
(3 1) (3i ) 3 ( 1)
6 2
n n n n
n
i i i i
n n n n
S i i i i i n n
= = = =
+ + +
= + = + = + = + = +
∑ ∑ ∑ ∑
2 3 2 2
( 1) 294 2 294 ( 6)( 8 49) 0 6
k
S k k k k k k k k k
⇒ = + = ⇔ + + = ⇔ − + + = ⇔ =
PHƯƠNG PHÁP.
1
BÀI TẬP TỰ LUẬN.
2
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ – CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
Page 23
Sưu tầm và biên soạn
 Nếu có dạng thì biến đổi thành hiệu của hai số hạng, dựa vào đó thu
gọn .
 Nếu dãy số được cho bởi một hệ thức truy hồi, tính vài số hạng đầu của dãy số, từ đó dự
đoán công thức tính theo n, rồi chứng minh công thức này bằng phương pháp quy nạp. Ngoài
ra cũng có thể tính hiệu dựa vào đó để tìm công thức tính theo n.
Câu 28: Cho dãy số có . Đặt . Xác định công thức tính theo n.
Lời giải
Ta có , do đó:
.
Câu 29: Xác định công thức tính số hạng tổng quát theo n của dãy số sau: .
Lời giải
Ta có:
Từ các số hạng đầu trên, ta dự đoán số hạng tổng quát có dạng:
Ta dùng phương pháp chứng minh quy nạp để chứng minh công thức đúng.
Với . Vậy đúng với
Giả sử đúng với Có nghĩa ta có:
Ta cần chứng minh đúng với Có nghĩa là ta phải chứng minh:
( )
n
u 1 2 ...
n n
u a a a
= + + + k
a
n
u
( )
n
u
n
u
1
n n
u u
+ − ( )
n
u
( )
n
a
( )
1
1
k
a
k k
=
+ 1
n
n k
k
u a
=
= ∑ ( )
n
u
( )
1 1 1
1 1
k
a
k k k k
= = −
+ +
1
1 1 1 1 1 1 1 1
1 ... 1
2 2 3 1 1 1
n
n k
k
u a
n n n n n
=
       
= = − + − + + − + − =−
       
− + +
       
∑
n
u
1
1
3
2
n n
u
u u
+
=


= +

2 1 2 3 2 5.
u u
= + = + =
3 2 2 5 2 7.
u u
= + = + =
4 3 2 7 2 9.
u u
= + = + =
5 4 2 9 2 11.
u u
= + = + =
n
u
( )
2 1 1
n
u n n
= + ∀ ≥ ∗
( )
∗
1
1; 2.1 1 3
n u
= = + = ( )
∗ 1.
n =
( )
∗ .
n k
= ( )
2 1 2
k
u k
= +
( )
∗ 1.
n k
= +
( )
1 2 1 1 2 3.
k
u k k
+ = + + = +
PHƯƠNG PHÁP.
1
BÀI TẬP TỰ LUẬN.
2
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ – CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
Page 24
Sưu tầm và biên soạn
Thật vậy từ hệ thức xác định dãy số và theo ta có:
Vậy đúng khi Kết luận đúng với mọi số nguyên dương n .
Câu 30: Xác định công thức tính số hạng tổng quát theo n của dãy số sau:
Lời giải
Ta có:
Từ đó suy ra:
Cộng từng vế n đẳng thức trên:
Bằng phương pháp quy nạp ta chứng minh được:
Vậy
 Mở rộng phương pháp:
 Nếu dãy số ( )
n
u được cho dưới dạng liệt kê thì ta có thể thử giá trị n vào từng đáp án.
 Nếu dãy số ( )
n
u được cho bởi một hệ thức truy hồi tính vài số hạng đầu của dãy số sau đó ta có
thể thử giá trị n vào từng đáp án.
( )
2
1 2 2 1 2 2 3.
k k
u u k k
+ = + = + + = +
( )
∗ 1.
n k
= + ( )
∗
n
u
1
3
1
1
1.
n n
u
n
u u n
+
=

∀ ≥

= +

3 3
1 1 .
n n n n
u u n u u n
+ +
= + ⇒ − =
1 1
u =
3
2 1 1
u u
− =
3
3 2 2
u u
− =
3
4 3 3
u u
− =
..............
( )
3
1 2 2
n n
u u n
− −
− = −
( )
3
1 1
n n
u u n
−
− = −
( ) ( )
3 3
3 3 3
1 2 1 3 2 1 2 1
... 1 1 2 3 ... 2 1
n n n n
u u u u u u u u u n n
− − −
+ − + − + + − + − = + + + + + − + −
( ) ( )
3 3
3 3 3
1 1 2 3 ... 2 1 .
n
u n n
⇔ = + + + + + − + −
( )
( )
2 2
3
3 3 3 1 .
1 2 3 ... 1
4
n n
n
−
+ + + + − =
( )
2
2
1
1
4
n
n n
u
−
= +
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ - CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
Page 12
Sưu tầm và biên soạn
BÀI 1: DÃY SỐ
DẠNG 1. BIỂU DIỄN DÃY SỐ, TÌM CÔNG THỨC TỔNG QUÁT
Câu 1: Cho dãy số có các số hạng đầu là: 9; 99; 999; 9999,… Số hạng tổng quát của dãy số này là:
A.
1
n
n
u
n
=
+
B. 10 1
n
n
u
= − . C. 9n
n
u = D. 9
n
u n
=
Câu 2: Cho dãy số
1 3 2 5
, , , ,...
2 5 3 7
. Công thức tổng quát n
u nào là của dãy số đã cho?
A. *
1
n
n
u n
n
= ∀ ∈
+
 . B. *
2
n n
n
u n
= ∀ ∈ . C. *
1
3
n
n
u n
n
+
= ∀ ∈
+
 . D. *
2
2 1
n
n
u n
n
= ∀ ∈
+
 .
Câu 3: Cho dãy số có các số hạng đầu là:5;10;15;20;25;... Số hạng tổng quát của dãy số này là:
A. 5( 1)
n
u n
= − . B. 5
n
u n
= . C. 5
n
u n
= + . D. 5. 1
n
u n
= + .
Câu 4: Cho dãy số có các số hạng đầu là:8,15,22,29,36,....Số hạng tổng quát của dãy số này là:
A. 7 7
n
u n
= + . B. 7.
n
u n
= .
C. 7. 1
n
u n
= + . D. n
u : Không viết được dưới dạng công thức.
Câu 5: Cho dãy số có các số hạng đầu là: ;...
5
4
;
4
3
;
3
2
;
2
1
;
0 .Số hạng tổng quát của dãy số này là:
A.
1
n
n
u
n
+
= . B.
1
n
n
u
n
=
+
. C.
1
n
n
u
n
−
= . D.
2
1
n
n n
u
n
−
=
+
.
Câu 6: Cho dãy số có các số hạng đầu là: 1;1; 1;1; 1;...
− − − .Số hạng tổng quát của dãy số này có dạng
A. 1
=
n
u . B. 1
−
=
n
u . C. n
n
u )
1
(−
= . D. ( )
1
1
n
n
u
+
= − .
Câu 7: Cho dãy số ( )
n
u xác định bởi ( )
1
1
1
1
3
n n
u
n
u u
+
=

≥

=

. Tìm công thức số hạng tổng quát của dãy số
trên.
A. 3
= n
n
u . B. 1
3 −
= n
n
u . C. 1
3 2
+
= −
n
n
u . D. 3 2
= −
n
n
u .
Câu 8: Cho dãy số có các số hạng đầu là:0.1;0.01;0.001;0.0001... . Số hạng tổng quát của dãy số này có
dạng?
A. = 



0
0.00...01
n
n sè
u . B.
−
= 



1 0
0.00...01
n
n sè
u . C. 1
1
10
n n
u −
= . D. 1
1
10
n n
u +
= .
CHƯƠNG
II
DÃY SỐ
CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.
III
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ - CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
Page 13
Sưu tầm và biên soạn
Câu 9: Cho dãy số ( )
n
u xác định bởi: ( )
1
1
1
1
2
n n
u
n
u u
+
=

≥

= +

. Xác định công thức của số hạng tổng quát.
A. 2 1
n
u n
= − . B. 3 2
n
u n
= − . C. 4 3
n
u n
= − . D. 8 7
n
u n
= − .
Câu 10: Cho dãy số có các số hạng đầu là: 2 3 4 5
1 1 1 1 1
; ; ; ; ;...
3 3 3 3 3
Số hạng tổng quát của dãy số này là?
A. 1
1 1
.
3 3
n n
u +
= . B. 1
1
3
n n
u +
= . C.
1
3
n n
u = . D. 1
1
3
n n
u −
= .
Câu 11: Cho dãy số ( )
n
u với
1
1
5
n n
u
u u n
+
=


= +

.Số hạng tổng quát n
u của dãy số là số hạng nào dưới đây?
A.
( )
1
2
n
n n
u
−
= . B.
( )
1
5
2
n
n n
u
−
= + . C.
( )
1
5
2
n
n n
u
+
= + . D.
( )( )
1 2
5
2
n
n n
u
+ +
= + .
Câu 12: Cho dãy số với . Công thức số hạng tổng quát của dãy số này là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 13: Cho dãy số có các số hạng đầu là: 2;0;2;4;6;...
− .Số hạng tổng quát của dãy số này có dạng?
A. n
un 2
−
= . B. ( ) n
un +
−
= 2 . C. ( ) )
1
(
2 +
−
= n
un . D. ( ) ( )
2 2 1
n
u n
= − + − .
Câu 14: Cho dãy số có các số hạng đầu là: ;
3
1
;
3
1
;
3
1
;
3
1
;
3
1
5
4
3
2
….Số hạng tổng quát của dãy số này là?
A. 1
3
1
3
1
+
= n
n
u . B. 1
3
1
+
= n
n
u . C. n
n
u
3
1
= . D. 1
3
1
−
= n
n
u .
Câu 15: Cho dãy số ( )
n
u với
( )
1
2
1
1
1
n
n n
u
u u
+
=



= + −


. Số hạng tổng quát n
u của dãy số là số hạng nào dưới
đây?
A. 1
n
u n
= + . B. 1
n
u n
= − . C. ( )
2
1 1
n
n
u = + − . D. n
u n
= .
Câu 16: Cho dãy số ( )
n
u với
( )
1
2 1
1
1
1
n
n n
u
u u
+
+
=



= + −


. Số hạng tổng quát n
u của dãy số là số hạng nào dưới
đây?
A. 2
n
u n
= − . B. n
u không xác định. C. 1
n
u n
= − . D. n
u n
= − với mọi n .
Câu 17: Cho dãy số ( )
n
u với
1
2
1
1
n n
u
u u n
+
=


= +

. Số hạng tổng quát n
u của dãy số là số hạng nào dưới đây?
A.
( )( )
1 2 1
1
6
n
n n n
u
+ +
= + . B.
( )( )
1 2 2
1
6
n
n n n
u
− +
= + .
C.
( )( )
1 2 1
1
6
n
n n n
u
− −
= + . D.
( )( )
1 2 2
1
6
n
n n n
u
+ −
= + .
( )
n
u 1
1
1
2
2
+

=


 = −
 n n
u
u u
( )
1
2 1
2
= + −
n
u n ( )
1
2 1
2
= − −
n
u n
1
2
2
= −
n
u n
1
2
2
= +
n
u n
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ - CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
Page 14
Sưu tầm và biên soạn
Câu 18: Cho dãy số ( )
n
u với
1
1
2
2 1
n n
u
u u n
+
=


− = −
 . Số hạng tổng quát n
u của dãy số là số hạng nào dưới
đây?
A. ( )
2
2 1
n
u n
= + − . B. 2
2
n
u n
= + . C. ( )
2
2 1
n
u n
= + + . D. ( )
2
2 1
n
u n
= − − .
Câu 19: Cho dãy số ( )
n
u với
1
1
2
1
2
n
n
u
u
u
+
= −



=− −


. Công thức số hạng tổng quát của dãy số này là:
A.
1
n
n
u
n
−
= − . B.
1
n
n
u
n
+
= . C.
1
n
n
u
n
+
= − . D.
1
n
n
u
n
= −
+
.
Câu 20: Cho dãy số ( )
n
u với 1
1
1
2
2
n n
u
u u
+

=


 = −

. Công thức số hạng tổng quát của dãy số này là:
A. ( )
1
2 1
2
n
u n
= + − . B. ( )
1
2 1
2
n
u n
= − − . C.
1
2
2
n
u n
= − . D.
1
2
2
n
u n
= + .
Câu 21: Cho dãy số ( )
n
u với
1
1
1
2
n
n
u
u
u +
= −



=


. Công thức số hạng tổng quát của dãy số này là:
A. ( )
1
1 .
2
n
n
u
 
= −  
 
. B. ( )
1
1
1 .
2
n
n
u
+
 
= −  
 
. C.
1
1
2
n
n
u
−
 
=  
 
. D. ( )
1
1
1 .
2
n
n
u
−
 
= −  
 
.
Câu 22: Cho dãy số ( )
n
u với
1
1
2
2
n n
u
u u
+
=


=

. Công thức số hạng tổng quát của dãy số này:
A. 1
n
n
u n −
= . B. 2n
n
u = . C. 1
2n
n
u +
= . D. 2
n
u = .
Câu 23: Cho dãy số ( )
n
u với 1
1
1
2
2
n n
u
u u
+

=


 =

. Công thức số hạng tổng quát của dãy số này:
A. 1
2n
n
u −
= − . B. 1
1
2
n n
u −
−
= . C.
1
2
n n
u
−
= . D. 2
2n
n
u −
= .
Câu 24: Cho dãy số ( )
n
u xác định bởi
1
*
1
2
1
2 ,
n
n
u
u n
u
+
 = −


=− − ∀ ∈



.
Tìm công thức số hạng tổng quát của dãy số.
A.
3 1
−
= −
n
n
u
n
. B.
1
= −
+
n
n
u
n
. C.
1
+
=
n
n
u
n
. D.
1
+
= −
n
n
u
n
.
Câu 25: Cho dãy số ( )
n
u với
( )
1
2
1
1
1
+
=



= + −


n
n n
u
u u
.Công thức tổng quát n
u nào dưới đây là của dãy số đã
cho?
A. =
n
u n . B. 1
= −
n
u n . C. ( )
2
1 1
= + −
n
n
u . D. 1
= +
n
u n .
Câu 26: Gọi
( )( )
1 1 1 1
....
1.3 3.5 5.7 2 1 2 1
n
S
n n
= + + + +
− +
với mọi *
n   . Ta có:
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ - CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
Page 15
Sưu tầm và biên soạn
A.
1
2 1
n
n
S
n
−
=
−
. B.
2
2 1
n
n
S
n
=
+
. C.
2 1
n
n
S
n
=
+
. D.
1
2 3
n
n
S
n
+
=
+
.
Câu 27: Cho dãy số ( )
n
u xác định bởi
1
1
1
2 1, 1
n n
u
u u n n
+
=


= + + ≥

. Giá trị của n để 2017 2018 0
n
u n
− + + =
là
A. Không có n . B. 1009. C. 2018 . D. 2017 .
Câu 28: Cho hai cấp số cộng  :1;6;11;...
n
u và  : 4;7;10;...
n
v Mỗi cấp số có 2018 số. Hỏi có bao nhiêu
số có mặt trong cả hai dãy số trên.
A. 403. B. 401. C. 402 . D. 504.
Câu 29: Cho dãy số ( )
n
u thỏa
1
2
1
3
2 3, , 2
n n
u
u u n n n n
−
=


= + − − ∀ ∈ ≥
 
. Tính tổng 20 1 2 20
...
S u u u
= + + +
A. 2022 . B. 8385080. C. 2021. D. 8385087.
DẠNG 2. TÌM HẠNG TỬ TRONG DÃY SỐ
Câu 30: Cho dãy số  ,
n
u biết
2
2
2 1
.
3
n
n
u
n



Tìm số hạng 5.
u
A. 5
1
.
4
u = B. 5
17
.
12
u = C. 5
7
.
4
u = D. 5
71
.
39
u =
Câu 31: Cho dãy số  ,
n
u biết  
n
n
u n
1 .2 .
  Mệnh đề nào sau đây sai?
A. 1 2.
u  B. 2 4.
u  C. 3 6.
u  D. 4 8.
u 
Câu 32: Cho dãy số  ,
n
u biết  
2
1 . .
n
n
n
u
n
  Tìm số hạng 3.
u
A. 3
8
.
3
u  B. 3 2.
u  C. 3 2.
u  D. 3
8
.
3
u 
Câu 33: Cho dãy số  ,
n
u biết
2
n n
n
u = . Chọn đáp án đúng.
A. 4
1
.
4
u = B. 5
1
.
16
u = C. 5
1
.
32
u = D. 3
1
.
8
u =
Câu 34: Cho dãy số  ,
n
u biết ( 1) sin( )
2
n
n
n
u n
π
= − . Số hạng thứ 9 của dãy số đó là:
A. 0. B. 9. C. −1. D. −9.
Câu 35: Cho dãy số  ,
n
u biết
1
1
n
u
n
=
+
. Ba số hạng đầu tiên của dãy số đó lần lượt là những số nào
dưới đây?
A.
1 1 1
; ; .
2 3 4
B.
1 1
1; ; .
2 3
C.
1 1 1
; ; .
2 4 6
D.
1 1
1; ; .
3 5
Câu 36: Cho dãy số  ,
n
u biết
2 1
2
n
n
u
n
+
=
+
. Viết năm số hạng đầu của dãy số.
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ - CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
Page 16
Sưu tầm và biên soạn
A. 1 2 3 4 5
3 7 3 11
1, , , ,
4 5 2 7
u u u u u
= = = = = . B. 1 2 3 4 5
5 7 3 11
1, , , ,
4 5 2 7
u u u u u
= = = = = .
C. 1 2 3 4 5
5 8 3 11
1, , , ,
4 5 2 7
u u u u u
= = = = = D. 1 2 3 4 5
5 7 7 11
1, , , ,
4 5 2 3
u u u u u
= = = = = .
Câu 37: Cho dãy số  ,
n
u biết
3 1
n n
n
u =
−
. Ba số hạng đầu tiên của dãy số đó là
A.
1 1 1
; ; .
2 4 8
B.
1 1 3
; ; .
2 4 26
C.
1 1 1
; ; .
2 4 16
D.
1 2 3
; ; .
2 3 4
Câu 38: Cho dãy số  ,
n
u biết
1
2 1
n
n
u
n



. Số
8
15
là số hạng thứ mấy của dãy số?
A. 8. B. 6. C. 5. D. 7.
Câu 39: Cho dãy số  ,
n
u biết
2 5
.
5 4
n
n
u
n



Số
7
12
là số hạng thứ mấy của dãy số?
A. 6. B. 8. C. 9. D. 10.
Câu 40: Cho dãy số  ,
n
u biết 2
1
.
1
n
n
u
n



Số
2
13
là số hạng thứ mấy của dãy số?
A. Thứ 3. B. Thứ tư. C. Thứ năm. D. Thứ 6.
Câu 41: Cho dãy số  ,
n
u biết 3 2
8 5 7.
n
u n n n
    Số 33
 là số hạng thứ mấy của dãy số?
A. 5. B. 6. C. 8. D. 9.
Câu 42: Cho dãy số  
n
u với
2
3 7
1
n
n n
u
n
+ +
=
+
. Hỏi dãy số trên có bao nhiêu số hạng nhận giá trị nguyên.
A. 2. B. 4. C. 1. D. Không có.
Câu 43: Cho dãy số  
n
u với 2 .
n
n
u = Tìm số hạng 1.
n
u +
A. 1 2 .2.
n
n
u   B. 1 2 1.
n
n
u    C.  
1 2 1 .
n
u n
   D. 1 2 2.
n
n
u   
Câu 44: Cho dãy số  
n
u với 3 .
n
n
u = Tìm số hạng 2 1.
n
u 
A. 2
2 1 3 .3 1.
n
n
u    B. 1
2 1 3 .3 .
n n
n
u 
  C. 2
2 1 3 1.
n
n
u    D.  
2 1
2 1 3 .
n
n
u

 
Câu 45: Cho dãy số  
n
u với 3 .
n
n
u = Số hạng 1
n
u + bằng:
A. 3 1
n
+ . B. 3 3
n
+ . C. 3 .3
n
. D. 3( 1)
n + .
Câu 46: Cho dãy số  
n
u với 3 .
n
n
u = Số hạng 2n
u bằng:
A. 3 3
n
+ . B. 9n
. C. 3 .3
n
. D. 2
4 n
.
Câu 47: Cho dãy số  
n
u với 1
5 .
n
n
u +
= Tìm số hạng 1
n
u − .
A. 1
1 5n
n
u −
− = . B. 1 5n
n
u − = . C. 1
1 5.5n
n
u +
− = . D. 1
1 5.5n
n
u −
− = .
Câu 48: Cho dãy số  
n
u với
2 3
1
.
1
n
n
n
u
n
+
−
 
=  
+
 
Tìm số hạng 1
n
u + .
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ - CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
Page 17
Sưu tầm và biên soạn
A.
 
2 1 3
1
1
.
1
n
n
n
u
n
 

 
 

 
 

 

B.
 
2 1 3
1
1
.
1
n
n
n
u
n
 

 
 

 
 

 

C.
2 3
1 .
2
n
n
n
u
n


 


 
 

 

D.
2 5
1 .
2
n
n
n
u
n


 


 
 

 

Câu 49: Cho dãy số  
n
u xác định bởi
 
1
1
2
.
1
1
3
n n
u
u u

 




  



Tìm số hạng 4.
u
A. 4
5
.
9
u  B. 4 1.
u  C. 4
2
.
3
u  D. 4
14
.
27
u 
Câu 50: Cho dãy số  
n
u xác định bởi
1
1
3
.
2
2
n
n
u
u
u 
 




  



Mệnh đề nào sau đây sai?
A. 2
5
.
2
u  B. 3
15
.
4
u  C. 4
31
.
8
u  D. 5
63
.
16
u 
Câu 51: Cho dãy số  
n
u xác định bởi 1
1
7
2 3
n n
u
u u
+
 =

= +

khi đó 5
u bằng:
A. 317. B. 157. C. 77. D. 112.
Câu 52: Cho dãy số  
n
u xác định bởi 1
1
1
3
n n
u
u u
+
 = −

= +

. Ba số hạng đầu tiên của dãy số đó là
A. 1;2;5.
− B. 1;4;7. C. 4;7;10 D.    1;3;7.
−
Câu 53: Cho dãy số  
n
u xác định bởi
+
=


= +

1
1
3
5
n n
u
u u
. Ba số hạng đầu tiên của dãy số đó là
A. −3;6;9. B. − −
3; 2; 7. C. 3;8;13 . D.   3;5;7.
Câu 54: Cho dãy số  
n
u xác định bởi
−
= −

≥

= +

1
2
1
2
( 2)
2
n n
u
n
u u n
. Số hạng thứ tư của dãy số đó bằng
A. 0. B. 93. C. 9. D. 34.
Câu 55: Cho dãy số ( )
n
u , biết
2 1
n n
n
u =
−
. Ba số hạng đầu tiên của dãy số là
A.
1 2 3
; ;
2 3 4
. B.
1 1
1; ;
2 16
C.
1 1
1; ;
4 8
D.
2 3
1; ;
3 7
.
Câu 56: Cho dãy số  
n
u xác định bởi
1
1
1
2
1
, 2
2 


 





   

 


n
n
u
u n
u
. Khi đó 3
u có giá trị bằng
A.
3
4
. B.
4
3
. C.
2
3
. D.
3
2
.
Câu 57: Cho dãy số ( )
n
u với 2 3
n
u n
= + . Tìm số hạng thứ 6 của dãy số.
A. 17 . B. 5. C. 15. D. 7 .
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ - CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
Page 18
Sưu tầm và biên soạn
Câu 58: Cho dãy số ( )
n
u , biết 2.3n
n
u = . Giá trị của 20
u bằng
A. 19
2.3 .. B. 20
2.3 .. C. 20
3 .. D. 21
2.3 .
Câu 59: Cho dãy số ( )
n
u , biết công thức số hạng tổng quát 2 3
n
u n
= − . Số hạng thứ 10 của dãy số bằng:
A. 17 B. 20 C. 10 D. 7
Câu 60: Cho dãy số ( )
n
u có công thức số hạng tổng quát 8 3
n
u n
= − . Tính 4
.
u
A. 2 . B. 7
− . C. 5
− . D. 4
− .
Câu 61: Cho dãy số ( )
n
u xác định bởi 2
1
2 3
n
n
u
n n
−
=
+ +
. Giá trị 21
u là
A.
11
243
. B.
10
243
. C.
21
443
. D.
19
443
.
Câu 62: Cho dãy số ( )
n
u có
2
2
1
1
n
n
u
n
−
=
+
. Tính 2
u .
A. 2
1
5
u = . B. 2
2
5
u = . C. 2
3
5
u = . D. 2
4
5
u = .
Câu 63: Cho dãy số ( )
n
u được xác định bởi
1
1
2
3 1, 2
n n
u
u u n
−
= −


= − ∀ ≥

. Tìm số hạng 4
u .
A. 4 76
u = − . B. 4 77
u = − .
C. 4 66
u = − . D. 4 67
u = − .
Câu 64: Cho dãy số ( )
n
u , biết ( )
( )
3
2
n
n n
u
−
= . Ba số hạng đầu tiên của dãy số là
A.
1 3
;1;
2 2
. B.
1
1; ;0
2
− − . C. 1; 1;0
− − . D.
1 3
;1;
2 2
.
Câu 65: Cho dãy số ( )
n
u với 2 3
n
u n
= − . Số hạng thứ 5 của dãy số là
A. 5. B. 4 . C. 13. D. 7 .
Câu 66: Cho dãy số ( )
n
u thỏa mãn
2 1
n
n
u
n
+
= . Tìm số hạng thứ 10 của dãy số đã cho.
A. 2,1. B. 2,2 . C. 2,0 . D. 2,4 .
Câu 67: Cho dãy số ( )
n
u có số hạng tổng quát 2
1
1
n
n
u
n
= −
+
. Số hạng đầu tiên của dãy là:
A. 2 . B.
3
5
. C. 0 . D.
1
2
.
Câu 68: Cho dãy số ( )
n
u có 2
1
n
u n n
=
− + + . Số 19
− là số hạng thứ mấy của dãy?
A. 5. B. 7 . C. 6 . D. 4 .
Câu 69: Cho dãy số ( )
n
u với 3n
n
u = . Khi đó số hạng 2 1
n
u − bằng
A. 1
3 .3
n n−
. B. 2 1
3 1
n−
− . C. 2
3 1
n
− . D. 2
3 .3 1
n
− .
Câu 70: Cho dãy số  
n
u xác định bởi    
1 cos
n
n
u nπ
  . Giá trị 99
u bằng
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ - CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
Page 19
Sưu tầm và biên soạn
A. 99. B. 1
 . C. 1. D. 99
 .
Câu 71: Cho dãy số ( )
n
u với 2 1
n
u n
= + số hạng thứ 2019 của dãy là
A. 4039 . B. 4390 . C. 4930 . D. 4093.
Câu 72: Cho dãy số ( )
n
u với 1 2 .
n
n
u = + Khi đó số hạng 2018
u bằng
A. 2018
2 . B. 2017
2017 2
+ . C. 2018
1 2
+ . D. 2018
2018 2
+ .
Câu 73: Cho dãy số ( )
n
u với
2
,n 1.
3 1
n
n
u
n
−
= ≥
+
Tìm khẳng định sai.
A. 3
1
.
10
u = B. 10
8
.
31
u = C. 21
19
.
64
u = D. 50
47
.
150
u =
Câu 74: Cho dãy số
2
2 1
1
n
n n
u
n
+ −
=
+
. Tính 11
u .
A. 11
182
12
u = . B. 11
1142
12
u = . C. 11
1422
12
u = . D. 11
71
6
u = .
Câu 75: Cho dãy số ( )
n
u có số hạng tổng quát là 2
2 1
1
n
n
u
n
+
=
+
. Khi đó
39
362
là số hạng thứ mấy của dãy
số?
A. 20 . B. 19. C. 22 . D. 21.
Câu 76: Cho dãy số ( ) 1
1
5
:
n
n n
u
u
u u n
+
=


= +

. Số 20 là số hạng thứ mấy trong dãy?
A. 5. B. 6 . C. 9. D. 10.
Câu 77: Cho dãy số ( )
n
u thỏa mãn
1
2 1
n
n
u
n
−
+
= . Tìm số hạng thứ 10 của dãy số đã cho.
A. 51,2 . B. 51,3. C. 51,1. D. 102,3.
Câu 78: Cho dãy số
1
1
4
n n
u
u u n
+
=


= +

. Tìm số hạng thứ 5của dãy số.
A. 16. B. 12. C. 15. D. 14.
Câu 79: Cho dãy số ( )
n
u , biết .
1
n
n
u
n
−
=
+
Năm số hạng đầu tiên của dãy số đó lần lượt là những số nào
dưới đây?
A.
1 2 3 4 5
; ; ; ; .
2 3 4 5 6
− − − − − B.
2 3 4 5 6
; ; ; ; .
3 4 5 6 7
− − − − −
C.
1 2 3 4 5
; ; ; ; .
2 3 4 5 6
D.
2 3 4 5 6
; ; ; ; .
3 4 5 6 7
Câu 80: Cho dãy số ( )
n
u , biết
3 1
n n
n
u =
−
. Ba số hạng đầu tiên của dãy số đó lần lượt là những số nào
dưới đây?
A.
1 1 1
; ; .
2 4 8
B.
1 1 3
; ; .
2 4 26
C.
1 1 1
; ; .
2 4 16
D.
1 2 3
; ; .
2 3 4
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ - CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
Page 20
Sưu tầm và biên soạn
Câu 81: Cho dãy số ( )
n
u , biết
1
1
1
3
n n
u
u u
+
= −


= +

với 0
n ≥ . Ba số hạng đầu tiên của dãy số đó là lần lượt là
những số nào dưới đây?
A. 1;2;5.
− B. 1;4;7. C. 4;7;10. D.    1;3;7.
−
Câu 82: Cho dãy số ( ),
n
u biết
1
2 1
n
n
u
n
+
=
+
. Số
8
15
là số hạng thứ mấy của dãy số?
A. 8. B. 6. C. 5. D. 7.
Câu 83: Cho dãy số ( ),
n
u biết
2 5
.
5 4
n
n
u
n
+
=
−
Số
7
12
là số hạng thứ mấy của dãy số?
A. 8. B. 6. C. 9. D. 10.
Câu 84: Cho dãy số ( ),
n
u biết 2 .
n
n
u = Tìm số hạng 1.
n
u +
A. 1 2 .2.
n
n
u + = B. 1 2 1.
n
n
u +
= + C. ( )
1 2 1 .
n
u n
+
= + D. 1 2 2.
n
n
u +
= +
Câu 85: Cho dãy số ( )
n
u , biết 3 .
n
n
u = Tìm số hạng 2 1.
n
u −
A. 2
2 1 3 .3 1.
n
n
u −
= − B. 1
2 1 3 .3 .
n n
n
u −
− = C. 2
2 1 3 1.
n
n
u −
= − D. ( )
2 1
2 1 3 .
n
n
u
−
− =
Câu 86: Cho dãy số ( ),
n
u với 1
5 .
n
n
u +
= Tìm số hạng 1.
n
u −
A. 1
1 5 .
n
n
u −
− = B. 1 5 .
n
n
u − = C. 1
1 5.5 .
n
n
u +
− = D. 1
1 5.5 .
n
n
u −
− =
Câu 87: Cho dãy số ( )
n
u bởi công thức truy hồi sau 1
1
0
; 1
n n
u
u u n n
+
=


= + ≥

; 218
u nhận giá trị nào sau đây?
A. 23653. B. 46872 . C. 23871. D. 23436 .
DẠNG 3. DÃY SỐ TĂNG, DÃY SỐ GIẢM
Câu 88: Cho các dãy số sau. Dãy số nào không là dãy số tăng?
A. 1;1;1;1;.... B. 1;3;5;7;.... C. 2;4;6;8;.... D.
1 3
;1; ;2;...
2 2
Câu 89: Cho dãy số ( )
n
u biết 5 2
n
u n
= + . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Dãy số tăng B. Dãy số giảm
C. Dãy số không tăng, không giảm D. Dãy số vừa tăng vừa giảm
Câu 90: Cho dãy số ( )
n
u biết
1
3 2
n
u
n
=
+
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Dãy số tăng B. Dãy số giảm
C. Dãy số không tăng, không giảm D. Dãy số vừa tăng vừa giảm
Câu 91: Cho dãy số ( )
n
u biết
10
3
n n
u = . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Dãy số tăng B. Dãy số giảm
C. Dãy số không tăng, không giảm D. Dãy số vừa tăng vừa giảm
Câu 92: Cho dãy số ( )
n
u biết 2
2 3 1
n
u n n
= + + . Mệnh đề nào sau đây đúng?
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ - CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
Page 21
Sưu tầm và biên soạn
A. Dãy số tăng B. Dãy số giảm
C. Dãy số không tăng, không giảm D. Dãy số vừa tăng vừa giảm
Câu 93: Cho dãy số ( )
n
u biết ( ) ( )
2
1 1
n
n
u n
=
− + . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Dãy số tăng B. Dãy số giảm
C. Dãy số không tăng, không giảm D. Dãy số là dãy hữu hạn
Câu 94: Cho dãy số ( )
n
u biết 2
400
n
u n n
= − . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Dãy số tăng B. Dãy số giảm
C. Dãy số không tăng, không giảm D. Mọi số hạng đều âm
Câu 95: Trong các dãy số ( )
n
u cho bởi số hạng tổng quát n
u sau, dãy số nào tăng?
A.
1
.
3
n n
u = B.
1
.
2 1
n
u
n
=
+
C.
1
.
3 2
n
n
u
n
+
=
+
D.
4 2
.
3
n
n
u
n
−
=
+
Câu 96: Trong các dãy số ( )
n
u cho bởi số hạng tổng quát n
u sau, dãy số nào giảm?
A.
4
.
3
n
n
u
 
=  
 
B. ( ) ( )
1 5 1 .
n n
n
u =
− − C. 3 .
n
n
u = − D. 4.
n
u n
= +
Câu 97: Trong các dãy số ( )
n
u cho bởi số hạng tổng quát n
u sau, dãy số nào không tăng, không giảm?
A.
1
.
n
u n
n
= + B. 5 3 .
n
n
u n
= + C. 3 .
n
n
u = − D. ( ) 2
3 . 1
n
n
u n
=
− +
Câu 98: Cho dãy số ( )
n
u biết 5 4
n n
n
u= − . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Dãy số tăng B. Dãy số giảm
C. Dãy số không tăng, không giảm D. Dãy số có số hạng thứ 100 bé hơn 1
Câu 99: Cho dãy số ( )
n
u biết
2
3 1
n
an
u
n
+
=
+
. Tìm tất cả các giá trị của a để dãy số tăng.
A. 6
a = B. 6
a > C. 6
a < D. 6
a ≥
Câu 100: Cho dãy số ( )
n
u biết 2n
n
u an
= − . Tìm tất cả các giá trị của a để dãy số tăng.
A. 2
a = B. 2
a > C. 2
a < D. 2
a ≥
Câu 101: Cho dãy số ( )
n
u biết
3n
n
u
an
= . Tìm tất cả các giá trị của a để dãy số tăng.
A. 0
a
∀ < B. Không tồn tại a C. *
a
∀ ∈ D. 0
a >
Câu 102: Cho dãy số ( )
n
u biết 3 2 3 1
n
u n n
= + − + . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Dãy số tăng B. Dãy số giảm
C. Dãy số không tăng, không giảm D. Dãy số vừa tăng vừa giảm
Câu 103: Cho dãy số ( )
n
u biết 2
1
n
u n n
=− + . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Dãy số tăng B. Dãy số giảm
C. Dãy số không tăng, không giảm D. Các số hạng đều dương
Câu 104: Cho dãy số ( )
n
u biết
2
2 1
2
n
n n
u
n
− −
=
+
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Dãy số tăng B. Dãy số giảm
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ - CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
Page 22
Sưu tầm và biên soạn
C. Dãy số không tăng, không giảm D. Có số hạng âm
Câu 105: Trong các dãy số ( )
n
u cho bởi số hạng tổng quát n
u sau, dãy số nào tăng?
A.
sin
.
n
n
u
n
= B.
2
1
.
2 1
n
n
u
n
+
=
+
C. 2
3
.
n
n
u
n
= D. 3 2
4 3 1.
n
u n n
= − +
Câu 106: Cho dãy số ( )
n
u biết
1
1
1
1 5
3 3
n n
u
u u −
=



= +


. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Dãy số tăng B. Dãy số giảm
C. Dãy số không tăng, không giảm D. Dãy số vừa tăng vừa giảm
Câu 107: Cho dãy số ( )
n
u biết
1
2
1
1
3,
n n
u
u u n ∗
+
=



= + ∀ ∈

 
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Dãy số tăng B. Dãy số giảm
C. Dãy số không tăng, không giảm D. Dãy số vừa tăng vừa giảm
Câu 108: Cho dãy số ( )
n
u biết
1
1
3
3
3
n
n
n
u
u
u
u
+
=



=
 +

. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Dãy số tăng B. Dãy số giảm
C. Dãy số không tăng, không giảm D. Có 10 2
u =
Câu 109: Cho dãy số ( )
n
u biết
1 1 1
...
1 2
n
u
n n n n
= + + +
+ + +
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Dãy số tăng B. Dãy số giảm
C. Dãy số không tăng, không giảm D. Có hữu hạn số hạng
Câu 110: Cho dãy số ( )
n
u biết
1
*
1
1
1
n n
u
u au n
+
=


= + ∀ ∈
 
. Tìm tất cả các giá trị của a để ( )
n
u tăng?
A. 0.
a < B. 0.
a ≤ C. 0.
a > D. 1.
a >
Câu 111: Trong các dãy số dưới đây, dãy số nào là dãy giảm?
A. 2
n
u n
= . B.
1
3
n
u
n
= − . C. 3
n
u n
= . D. 3
2
n
u n
= − .
Câu 112: Trong các dãy số sau, dãy số nào là dãy số giảm?
A. 2
3
n
u
n
= . B.
3
1
n
n
u
n
−
=
+
. C.
2
n
n
u = . D.
( )
1
3
n
n n
u
−
= .
Câu 113: Dãy số nào sau đây là dãy số giảm?
A. *
5 3
,
2 3
n
n
u n
n
−
= ∈
+
 . B. *
5
,
4 1
n
n
u n
n
−
= ∈
+
 .
C. 2 *
2 3,
n
u n n
= + ∈ . D. ( ) *
cos 2 1 ,
n
u n n
= + ∈ .
Câu 114: Trong các dãy số ( )
n
u cho bởi số hạng tổng quát n
u sau, dãy số nào là dãy số giảm?
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ - CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
Page 23
Sưu tầm và biên soạn
A.
1
2
n n
u = . B.
3 1
1
n
n
u
n
−
=
+
. C. 2
n
u n
= . D. 2
n
u n
= + .
Câu 115: Trong các dãy số ( )
n
u cho bởi số hạng tổng quát n
u sau, dãy số nào là dãy số tăng?
A.
1
2
n n
u = . B.
3 1
1
n
n
u
n
−
=
+
. C. 2
1
n
u n
= − . D.
1
2
n
u
n
=
+
.
Câu 116: Trong các dãy số sau, dãy số nào là dãy số giảm
A.
3
1
n
n
u
n
−
=
+
. B.
2
n
n
u = . C. 2
2
n
u
n
= . D.
( )
1
3
n
n n
u
−
= .
Câu 117: Dãy số nào sau đây là dãy số giảm?
A. ( )
5 3
, *
2 3
n
n
u n
n
−
= ∈
+
 . B. ( )
5
, *
4 1
n
n
u n
n
−
= ∈
+
 .
C. ( )
3
2 3, *
n
u n n
= + ∈ . D. ( ) ( )
cos 2 1 , *
n
u n n
= + ∈ .
Câu 118: Trong các dãy số ( )
n
u cho bởi số hạng tổng quát n
u sau, dãy số nào là dãy số tăng?
A.
1
.
2
n n
u = B.
1
.
n
u
n
= C.
5
.
3 1
n
n
u
n
+
=
+
D.
2 1
.
1
n
n
u
n
−
=
+
Câu 119: Trong các dãy số ( )
n
u cho bởi số hạng tổng quát n
u sau, dãy số nào là dãy số tăng?
A.
2
.
3
n n
u = B.
3
.
n
u
n
= C. 2 .
n
n
u = D. ( )
2 .
n
n
u = −
Câu 120: Trong các dãy số sau, dãy số nào là dãy số giảm?
A.
2 1
1
n
n
u
n
+
=
−
. B. 3
1
n
u n
= − . C. 2
n
u n
= . D. 2
n
u n
= .
DẠNG 4. DÃY SỐ BỊ CHẶN TRÊN, BỊ CHẶN DƯỚI, BỊ CHẶN
Câu 121: Xét tính bị chặn của các dãy số sau: ( 1)
= − n
n
u
A. Bị chặn. B. Không bị chặn. C. Bị chặn trên. D. Bị chặn dưới.
Câu 122: Xét tính bị chặn của các dãy số sau: 3 1
= −
n
u n
A. Bị chặn. B. Bị chặn trên. C. Bị chặn dưới. D. Không bị chặn dưới.
Câu 123: Trong các dãy số  
n
u cho bởi số hạng tổng quát  
n
u sau, dãy số nào bị chặn?
A. 2
.
n
u n
= B. 2 .
n
n
u = C.
1
.
n
u
n
= D. 1.
n
u n
= +
Câu 124: Trong các dãy số ( )
n
u cho bởi số hạng tổng quát n
u sau, dãy số nào bị chặn?
A.
1
.
2
n n
u = B. 3 .
n
n
u = C. 1.
n
u n
= + D. 2
1.
n
u n
= +
Câu 125: Xét tính bị chặn của các dãy số sau:
2 1
2
+
=
+
n
n
u
n
A. Bị chặn. B. Không bị chặn. C. Bị chặn trên. D. Bị chặn dưới.
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ - CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
Page 24
Sưu tầm và biên soạn
Câu 126: Xét tính tăng, giảm và bị chặn của dãy số ( )
n
u , biết:
2 13
3 2
−
=
−
n
n
u
n
A. Dãy số tăng, bị chặn.
B. Dãy số giảm, bị chặn.
C. Dãy số không tăng không giảm, không bị chặn.
D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 127: Xét tính bị chặn của các dãy số sau:
2
1
1
+
=
+
n
n
u
n
A. Bị chặn. B. Không bị chặn. C. Bị chặn trên. D. Bị chặn dưới.
Câu 128: Xét tính bị chặn của các dãy số sau: 2
4 3
= − −
n
u n n
A. Bị chặn. B. Không bị chặn. C. Bị chặn trên. D. Bị chặn dưới.
Câu 129: Trong các dãy số ( )
n
u sau, dãy số nào bị chặn?
A.
1
.
n
u n
n
= + B. 1
n
u n
= + . C. 2
2 1
n
n
u
n
=
+
. D. 2
1
n
u n n
= + + .
Câu 130: Trong các dãy số ( )
n
u sau, dãy số nào bị chặn?
A. sin3
n
u n n
= − B.
2
1
n
n
u
n
+
= . C.
( )
1
1
n
u
n n
=
+
. D. ( )
.sin 3 1
n
u n n
= − .
Câu 131: Trong các dãy số ( )
n
u cho dưới đây dãy số nào là dãy số bị chặn ?
A.
3
2
.
1
n
n
u
n
=
+
B. 2
2017.
n
u n
= + C. ( 1) ( 2).
n
n
u n
=
− + D. 2
.
1
n
n
u
n
=
+
Câu 132: Xét tính tăng giảm và bị chặn của dãy số sau:
1
( ):
2
+
=
+
n n
n
u u
n
A. Tăng, bị chặn. B. Giảm, bị chặn. C. Tăng, chặn dưới. D. Giảm, chặn trên.
Câu 133: Xét tính tăng, giảm và bị chặn của dãy số ( )
n
u , biết: 3
( ): 2 1
= + +
n n
u u n n
A. Tăng, bị chặn. B. Giảm, bị chặn. C. Tăng, chặn dưới. D. Giảm, chặn trên.
Câu 134: Cho dãy số
3 1
( ):
3 1
n n
n
u u
n
−
=
+
. Dãy số  
n
u bị chặn trên bởi số nào dưới đây?
A.
1
3
. B. 1. C.
1
2
. D. 0.
Câu 135: Cho dãy số  
n
u , biết cos sin .
 
n
u n n Dãy số  
n
u bị chặn trên bởi số nào dưới đây?
A. 0. B. 1. C. 2 . D. Không bị chặn trên.
Câu 136: Cho dãy số  
n
u , biết cos sin .
 
n
u n n Dãy số  
n
u bị chặn dưới bởi số nào dưới đây?
A. 0. B. 1
− . C. 2
− . D. Không bị chặn dưới.
Câu 137: Xét tính bị chặn của các dãy số sau:
( )( )
1 1 1
...
1.3 3.5 2 1 2 1
= + + +
− +
n
u
n n
A. Bị chặn. B. Không bị chặn. C. Bị chặn trên. D. Bị chặn dưới.
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ - CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
Page 25
Sưu tầm và biên soạn
Câu 138: Xét tính bị chặn của các dãy số sau:
1 1 1
...
1.3 2.4 .( 2)
= + + +
+
n
u
n n
A. Bị chặn. B. Không bị chặn. C. Bị chặn trên. D. Bị chặn dưới.
Câu 139: Xét tính tăng, giảm và bị chặn của dãy số ( )
n
u , biết: 2 2 2
1 1 1
1 ...
2 3
= + + + +
n
u
n
.
A. Dãy số tăng, bị chặn. B. Dãy số tăng, bị chặn dưới.
C. Dãy số giảm, bị chặn trên. D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 140: Xét tính bị chặn của các dãy số sau:
1
1
1
1
2
, ( 2)
1
−
−
=


+

= ≥
 +

n
n
n
u
u
u n
u
A. Bị chặn. B. Không bị chặn. C. Bị chặn trên. D. Bị chặn dưới.
Câu 141: Xét tính tăng giảm và bị chặn của dãy số sau:
1
1
2
( ) : 1
, 2
2
+
=


 +
= ∀ ≥


n n
n
u
u u
u n
A. Tăng, bị chặn. B. Giảm, bị chặn.
C. Tăng, chặn dưới, không bị chặn trên. D. Giảm, chặn trên, không bị chặn dưới.
Câu 142: Cho dãy ( )
n
u với
2018
.
2018 1
n
n
u
n
+
=
+
Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
A. Dãy ( )
n
u bị chặn dưới nhưng không bị chặn trên
B. Dãy ( )
n
u bị chặn.
C. Dãy ( )
n
u không bị chặn trên, không bị chặn dưới.
D. Dãy ( )
n
u bị chặn trên nhưng không bị chặn dưới
Câu 143: Trong các dãy số ( )
n
u có số hạng tổng quát n
u dưới đây, dãy số nào là dãy bị chặn?
A. 2
2
n
u n
= + . B.
2 1
n
n
u
n
=
+
. C. 3 1
n
n
u= − . D.
2
n
u n
n
= + .
Câu 144: Cho dãy số ( )
n
u với 1
2 5 n
n
u −
= + . Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Dãy số không đơn điệu. B. Dãy số giảm và không bị chặn.
C. Dãy số tăng. D. Dãy số giảm và bị chặn.
Câu 145: Trong các dãy số sau, dãy nào là dãy số bị chặn?
A.
2 1
1
n
n
u
n
+
=
+
. B. ( )
2 sin
n
u n n
= + . C. 2
n
u n
= . D. 3
1
n
u n
= − .
Câu 146: Chọn kết luận sai:
A. Dãy số  
2 1
n tăng và bị chặn trên. B. Dãy số
1
1
n
 

 
 

 

giảm và bị chặn dưới.
C. Dãy số
1
n
 

 
 

 
tăng và bị chặn trên. D. Dãy số
1
3.2n
 

 
 

 
giảm và bị chặn dưới.
Câu 147: Cho dãy số ( )
n
u biết 2 2 2
1 1 1 1
...
2 2 3
n
u
n
= + + + + . Mệnh đề nào sau đây đúng ?
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ - CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
Page 26
Sưu tầm và biên soạn
A. Dãy số bị chặn dưới. B. Dãy số bị chặn trên.
C. Dãy số bị chặn. D. Không bị chặn.
Câu 148: Cho dãy số ( )
n
u xác định bởi *
1
3
1
1
,
n n
u
u u n n
+
=


= +
 ∈
∀ 
. Tìm số nguyên dương n nhỏ nhất sao
cho 2039190
1
n
u ≥
− .
A. 2017
n = . B. 2019
n = . C. 2020
n = . D. 2018
n = .
Câu 149: Cho dãy số ( )
n
u thỏa mãn 2
1 1
log log 6 0
u u
+ − = và 1 5
n n
u u
+
= + , với mọi 1,
n n N
≥ ∈ . Giá trị
lớn nhất của n để 500
n
u < bằng:
A. 80. B. 100. C. 99. D. 82.
Câu 150: Cho dãy số ( )
n
u thỏa mãn: 1 5
u = và 1
4
3
3
n n
u u
+
= + với 1.
n
∀ ≥ Giá trị nhỏ nhất của n để
100
1 2 ... 5
n n
S u u u
= + + + > bằng?
A. 142. B. 146. C. 141. D. 145.
Câu 151: Cho dãy số ( )
n
u xác định bởi
1 2
1 1
2, 3
3 2
n n n
u u
u u u
+ −
= =


= −

2,
n n N
≥ ∈ .Khi đó 1 .... n
u u
+ + bằng?
A. 2 1
n
− . B. 2n
. C. 2 2
n
n
+ . D. 2 1
n
n
+ − .
Câu 152: Cho dãy số { }
n
u xác định bởi
3 3 2 3 2 3 2
4 4 4 4
1
2 3 3 1
n
u
n n n n n n n n n
=
+ + + + + + + + +
, 1
n ≥ .
Tính tổng 4
1 2 2018 1
...
S u u u −
= + + + .
A. 2016 . B. 2017 . C. 2018 . D. 2019 .
Câu 153: Cho dãy số ( )
n
u được xác định bởi 1
2
3
u = và
( )
1
2 2 1 1
n
n
n
u
u
n u
+ =
+ +
, ( )
*
n∈ . Tính tổng 2018
số hạng đầu tiên của dãy số đó?
A.
4036
4035
. B.
4035
4034
. C.
4038
4037
. D.
4036
4037
.
Câu 154: Cho dãy số ( )
n
u thỏa mãn 1 6
n n
u u −
= + , 2
n
∀ ≥ và 2 5 9
2
log log 8 11
u u
+ + = . Đặt
1 2 ...
n n
S u u u
= + + + . Tìm số tự nhiên n nhỏ nhất thỏa mãn 20172018
n
S ≥ .
A. 2587 . B. 2590 . C. 2593. D. 2584 .
Câu 155: Cho dãy số ( )
n
u thỏa mãn 18 18 1 1
4 4
e 5 e e e
u u u u
+ − = và 1 3
n n
u u
+
= + với mọi 1
n ≥ . Giá trị lớn
nhất của n để 3
log ln 2018
n
u < bằng
A. 1419. B. 1418. C. 1420. D. 1417 .
Câu 156: Tổng: 2 4 6 2018
A= + + +…+ có giá trị là:
A. 2018001. B. 1209900 . C. 1010101. D. 1019090 .
Câu 157: Tổng: 1 4 7 3031
B= + + +…+ bằng:
A. 1532676 . B. 1435000 . C. 1351110 . D. 1322300 .
Câu 158: Giá trị của tổng: 13 9 5 387
C = − − − +…+ bằng:
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ - CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
Page 27
Sưu tầm và biên soạn
A. 23455. B. 18887 . C. 36778. D. 43234 .
Câu 159: Giá trị của tổng:
1 101 201 1001
100 100 100 100
S
= + + +…+ bằng:
A.
5514
100
. B.
5501
100
. C.
5511
100
. D.
5515
100
.
Câu 160: Cho tổng:
*
1 3 5 2 1, .
n
S n n
= + + +…+ + ∀ ∈ Tìm 100
S ?
A. 10201. B. 10000 . C. 10200 . D. 10202 .
Câu 161: Cho tổng: 2 4 6 2
n
S n
= + + +…+ với *
n∈ . Khi đó công thức của n
S là?
A. ( 2)
n n + . B.
( 1)
2
n n +
. C. ( 1)
n n + . D. 2
n .
Câu 162: Tìm x biết: ( 3) ( 7) ( 11) ( 79) 860
x x x x
+ + + + + +…+ + =
A. 2
x = . B. 1
x = . C. 4
x = . D. 3
x = .
Câu 163: Tìm x biết: ( ) ( ) ( ) ( )
2 3 2 7 2 11 ... 2 79 1720
x x x x
+ + + + + + + + =
A. 35
x = . B.
45
2
x = . C. 10
x = . D. 15
x = .
Câu 164: Tính giá trị biểu thức:
1 2 3 2018
1 3 5 1009
A
+ + +…+
=
+ + +…+
A.
2030071
255025
. B.
2037171
200025
. C.
2037111
255000
. D.
2037171
255025
.
Câu 165: Cho tổng: 1 5 9 4 3
n
S n
= + + +…+ − với *
n∈ . Khi đó: 2 2
10 15
S S
+ bằng:
A. 225325. B. 255325. C. 225355. D. 225525.
Câu 166: Tính tổng sau: .
A. B. C. D.
Câu 167: Tổng: bằng:
A. B. C. D.
Câu 168: Giá trị của tổng: là:
A. B. C. D.
Câu 169: Tổng
100 100 100 100
...
10.15.20 15.20.25 20.25.30 110.115.120
S
= + + + + có giá trị bằng:
A. B. C. D.
Câu 170: Giá trị của tổng:
12 20 28 84
...
4.16 16.36 36.64 400.484
S
= + + + + là:
3 3 3 3
...
1.4 4.7 7.10 91.94
S = + + + +
93
94
94
95
94
93
1
1 1 1 1
...
2.4 4.6 6.8 100.102
S= + + + +
53
102
25
102
1
2
1
4
4 4 4 4
...
1.3.5 3.5.7 5.7.9 91.93.95
S
= + + + +
2941
8835
2942
8835
2944
8835
1
3
93
1380
91
13800
9
138
91
1380
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ - CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
Page 28
Sưu tầm và biên soạn
A. B. C. D.
Câu 171: Cho tổng:
( )
1 1 1 1
...
1.2 2.3 3.4 1
S
n n
= + + + +
+
với . Lựa chọn đáp án đúng.
A. B. C. D.
Câu 172: Cho tổng:
( )( )
1 1 1 1
...
1.2.3 2.3.4 3.4.5 1 2
n
S
n n n
= + + + +
+ +
. Khi đó: 30
S bằng:
A. B.
495
992
C. D.
Câu 173: Tìm x biết:
2 2 2 2 1430
...
1.3 3.5 5.7 51.53 53
x x x x
       
+ + + + + + + + =
       
       
A. B. C. D.
Câu 174: Tìm x biết:
2 2 2 2 9125
...
1.2.3 2.3.4 3.4.5 20.21.22 231
x x x x
       
− + − + − + + − =
       
       
A. B. C. D.
Câu 175: Tính:
2 3 10
1 1 1 1
...
5 5 5 5
M = + + + +
A. B. C. D.
Câu 176: Cho
5 5 5 5
...
1024 512 256 2
M
= + + + + . Khi đó M bằng:
A. B. C. D.
Câu 177: Cho
5 5 5
5 ...
3 9 729
M = + + + + . Khi đó 729M bằng:
A. B. C. D.
Câu 178: Cho tổng: 2
1 2 2 ... 2n
n
S = + + + + . Chọn mệnh đề đúng:
A. 10 2047
S = B. 10 2048
S = C. 10 1024
S = D. 10 1023
S =
Câu 179: Tính tổng: 1.2 3.4 5.6 ... 11.12
S = + + + +
A. B. C. D.
Câu 180: Tổng: 2.3 4.5 6.7 ... 20.21
S = + + + + có giá trị bằng:
A. B. C. D.
Câu 181: Giá trị của tổng: là:
A. B. C. D.
Câu 182: Tính tổng: ( ) ( )
1.5 3.7 5.9 ... 2 1 . 2 3
n
S n n
= + + + + − + khi
A. B. C. D.
31
121
30
121
32
121
33
121
*
n∈
3
1
.
12
S = 2
1
.
6
S = 2
2
.
3
S = 3
1
.
4
S =
31
121
496
1987
31
121
1
x = 2
x = 3
x = 4
x =
1
x = 2
x = 3
x = 4
x =
10
1 1
1
4 5
 
 
−
 
 
 
 
 
11
1 1
1
4 5
 
 
−
 
 
 
 
 
10
1
1
5
 
− 
 
10
1 1
1
5 5
 
 
−
 
 
 
 
 
1023
1024
5111
1024
1024
1023
5115
1024
5465
729
5460 5465
5460
729
322 321 320 319
1550 1655 1650 1450
1.2 2.5 3.8 ... 20.59
S = + + + +
8450 8300 8850 8400
15
n =
5450 5400 5395 5650
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ - CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
Page 29
Sưu tầm và biên soạn
Câu 183: Giá trị của tổng: ( )
1.4 3.8 5.12 ... 2 1 .4
n
S n n
= + + + + − khi 10
n = là:
A. B. C. D.
Câu 184: Cho tổng ( )
1.2 3.4 5.6 ... 2 1 2
= + + + + −
n
S n n. Tính giá trị của 50
S
A. B. C. D.
Câu 185: Tìm x biết: ( ) ( ) ( ) ( )
1.2 2.5 3.8 ... 10.29 1200
x x x x
+ + + + + + + + =
A. B. C. D.
1650 2860 2650 1950
169150 155000 165050 165000
7
x = 8
x = 9
x = 10
x =
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ - CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
Page 1
Sưu tầm và biên soạn
BÀI 2: DÃY SỐ
DẠNG 1. BIỂU DIỄN DÃY SỐ, TÌM CÔNG THỨC TỔNG QUÁT
Câu 1: Cho dãy số có các số hạng đầu là:9; 99; 999; 9999,… Số hạng tổng quát của dãy số này là:
A.
1
n
n
u
n
=
+
B. 10 1
n
n
u
= − . C. 9n
n
u = D. 9
n
u n
=
Lời giải
Nhận xét: 1
1 10 1
u
= − ; 2
2 10 1
u
= − ; 3
3 10 1
u
= − ; 4
4 10 1
u
= − .
Câu 2: Cho dãy số
1 3 2 5
, , , ,...
2 5 3 7
. Công thức tổng quát n
u nào là của dãy số đã cho?
A. *
1
n
n
u n
n
= ∀ ∈
+
 . B. *
2
n n
n
u n
= ∀ ∈ . C. *
1
3
n
n
u n
n
+
= ∀ ∈
+
 . D. *
2
2 1
n
n
u n
n
= ∀ ∈
+
 .
Lời giải
Viết lại dãy số:
2 3 4 5
, , , ,...
4 5 6 7
1
3
n
n
u n
n
∗
+
⇒ = ∀ ∈
+
 .
Câu 3: Cho dãy số có các số hạng đầu là:5;10;15;20;25;... Số hạng tổng quát của dãy số này là:
A. 5( 1)
n
u n
= − . B. 5
n
u n
= . C. 5
n
u n
= + . D. 5. 1
n
u n
= + .
Lời giải
Ta có:
5 5.1
=
10 5.2
=
15 5.3
=
20 5.4
=
25 5.5
=
Suy ra số hạng tổng quát 5
n
u n
= .
CHƯƠNG
II
DÃY SỐ
CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.
III
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ - CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
Page 2
Sưu tầm và biên soạn
Câu 4: Cho dãy số có các số hạng đầu là:8,15,22,29,36,....Số hạng tổng quát của dãy số này là:
A. 7 7
n
u n
= + . B. 7.
n
u n
= .
C. 7. 1
n
u n
= + . D. n
u : Không viết được dưới dạng công thức.
Lời giải
Ta có:
8 7.1 1
= +
15 7.2 1
= +
22 7.3 1
= +
29 7.4 1
= +
36 7.5 1
= +
Suy ra số hạng tổng quát 7 1
n
u n
= + .
Câu 5: Cho dãy số có các số hạng đầu là: ;...
5
4
;
4
3
;
3
2
;
2
1
;
0 .Số hạng tổng quát của dãy số này là:
A.
1
n
n
u
n
+
= . B.
1
n
n
u
n
=
+
. C.
1
n
n
u
n
−
= . D.
2
1
n
n n
u
n
−
=
+
.
Lời giải
Ta có:
0
0
0 1
=
+
1 1
2 1 1
=
+
2 2
3 2 1
=
+
3 3
4 3 1
=
+
4 4
5 4 1
=
+
Suy ra
1
n
n
u
n
=
+
.
Câu 6: Cho dãy số có các số hạng đầu là: 1;1; 1;1; 1;...
− − − .Số hạng tổng quát của dãy số này có dạng
A. 1
=
n
u . B. 1
−
=
n
u . C. n
n
u )
1
(−
= . D. ( )
1
1
n
n
u
+
= − .
Lời giải
Ta có:
Các số hạng đầu của dãy là ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
1 2 3 4 5
1 ; 1 ; 1 ; 1 ; 1 ;... 1
n
n
u
− − − − − ⇒ =
− .
chuyen-de-day-so-cap-so-cong-va-cap-so-nhan-toan-11-canh-dieu.pdf
chuyen-de-day-so-cap-so-cong-va-cap-so-nhan-toan-11-canh-dieu.pdf
chuyen-de-day-so-cap-so-cong-va-cap-so-nhan-toan-11-canh-dieu.pdf
chuyen-de-day-so-cap-so-cong-va-cap-so-nhan-toan-11-canh-dieu.pdf
chuyen-de-day-so-cap-so-cong-va-cap-so-nhan-toan-11-canh-dieu.pdf
chuyen-de-day-so-cap-so-cong-va-cap-so-nhan-toan-11-canh-dieu.pdf
chuyen-de-day-so-cap-so-cong-va-cap-so-nhan-toan-11-canh-dieu.pdf
chuyen-de-day-so-cap-so-cong-va-cap-so-nhan-toan-11-canh-dieu.pdf
chuyen-de-day-so-cap-so-cong-va-cap-so-nhan-toan-11-canh-dieu.pdf
chuyen-de-day-so-cap-so-cong-va-cap-so-nhan-toan-11-canh-dieu.pdf
chuyen-de-day-so-cap-so-cong-va-cap-so-nhan-toan-11-canh-dieu.pdf
chuyen-de-day-so-cap-so-cong-va-cap-so-nhan-toan-11-canh-dieu.pdf
chuyen-de-day-so-cap-so-cong-va-cap-so-nhan-toan-11-canh-dieu.pdf
chuyen-de-day-so-cap-so-cong-va-cap-so-nhan-toan-11-canh-dieu.pdf
chuyen-de-day-so-cap-so-cong-va-cap-so-nhan-toan-11-canh-dieu.pdf
chuyen-de-day-so-cap-so-cong-va-cap-so-nhan-toan-11-canh-dieu.pdf
chuyen-de-day-so-cap-so-cong-va-cap-so-nhan-toan-11-canh-dieu.pdf
chuyen-de-day-so-cap-so-cong-va-cap-so-nhan-toan-11-canh-dieu.pdf
chuyen-de-day-so-cap-so-cong-va-cap-so-nhan-toan-11-canh-dieu.pdf
chuyen-de-day-so-cap-so-cong-va-cap-so-nhan-toan-11-canh-dieu.pdf
chuyen-de-day-so-cap-so-cong-va-cap-so-nhan-toan-11-canh-dieu.pdf
chuyen-de-day-so-cap-so-cong-va-cap-so-nhan-toan-11-canh-dieu.pdf
chuyen-de-day-so-cap-so-cong-va-cap-so-nhan-toan-11-canh-dieu.pdf
chuyen-de-day-so-cap-so-cong-va-cap-so-nhan-toan-11-canh-dieu.pdf
chuyen-de-day-so-cap-so-cong-va-cap-so-nhan-toan-11-canh-dieu.pdf
chuyen-de-day-so-cap-so-cong-va-cap-so-nhan-toan-11-canh-dieu.pdf
chuyen-de-day-so-cap-so-cong-va-cap-so-nhan-toan-11-canh-dieu.pdf
chuyen-de-day-so-cap-so-cong-va-cap-so-nhan-toan-11-canh-dieu.pdf
chuyen-de-day-so-cap-so-cong-va-cap-so-nhan-toan-11-canh-dieu.pdf
chuyen-de-day-so-cap-so-cong-va-cap-so-nhan-toan-11-canh-dieu.pdf
chuyen-de-day-so-cap-so-cong-va-cap-so-nhan-toan-11-canh-dieu.pdf
chuyen-de-day-so-cap-so-cong-va-cap-so-nhan-toan-11-canh-dieu.pdf
chuyen-de-day-so-cap-so-cong-va-cap-so-nhan-toan-11-canh-dieu.pdf
chuyen-de-day-so-cap-so-cong-va-cap-so-nhan-toan-11-canh-dieu.pdf
chuyen-de-day-so-cap-so-cong-va-cap-so-nhan-toan-11-canh-dieu.pdf
chuyen-de-day-so-cap-so-cong-va-cap-so-nhan-toan-11-canh-dieu.pdf
chuyen-de-day-so-cap-so-cong-va-cap-so-nhan-toan-11-canh-dieu.pdf
chuyen-de-day-so-cap-so-cong-va-cap-so-nhan-toan-11-canh-dieu.pdf
chuyen-de-day-so-cap-so-cong-va-cap-so-nhan-toan-11-canh-dieu.pdf
chuyen-de-day-so-cap-so-cong-va-cap-so-nhan-toan-11-canh-dieu.pdf
chuyen-de-day-so-cap-so-cong-va-cap-so-nhan-toan-11-canh-dieu.pdf
chuyen-de-day-so-cap-so-cong-va-cap-so-nhan-toan-11-canh-dieu.pdf
chuyen-de-day-so-cap-so-cong-va-cap-so-nhan-toan-11-canh-dieu.pdf
chuyen-de-day-so-cap-so-cong-va-cap-so-nhan-toan-11-canh-dieu.pdf
chuyen-de-day-so-cap-so-cong-va-cap-so-nhan-toan-11-canh-dieu.pdf
chuyen-de-day-so-cap-so-cong-va-cap-so-nhan-toan-11-canh-dieu.pdf
chuyen-de-day-so-cap-so-cong-va-cap-so-nhan-toan-11-canh-dieu.pdf
chuyen-de-day-so-cap-so-cong-va-cap-so-nhan-toan-11-canh-dieu.pdf
chuyen-de-day-so-cap-so-cong-va-cap-so-nhan-toan-11-canh-dieu.pdf
chuyen-de-day-so-cap-so-cong-va-cap-so-nhan-toan-11-canh-dieu.pdf
chuyen-de-day-so-cap-so-cong-va-cap-so-nhan-toan-11-canh-dieu.pdf
chuyen-de-day-so-cap-so-cong-va-cap-so-nhan-toan-11-canh-dieu.pdf
chuyen-de-day-so-cap-so-cong-va-cap-so-nhan-toan-11-canh-dieu.pdf
chuyen-de-day-so-cap-so-cong-va-cap-so-nhan-toan-11-canh-dieu.pdf
chuyen-de-day-so-cap-so-cong-va-cap-so-nhan-toan-11-canh-dieu.pdf
chuyen-de-day-so-cap-so-cong-va-cap-so-nhan-toan-11-canh-dieu.pdf
chuyen-de-day-so-cap-so-cong-va-cap-so-nhan-toan-11-canh-dieu.pdf
chuyen-de-day-so-cap-so-cong-va-cap-so-nhan-toan-11-canh-dieu.pdf
chuyen-de-day-so-cap-so-cong-va-cap-so-nhan-toan-11-canh-dieu.pdf
chuyen-de-day-so-cap-so-cong-va-cap-so-nhan-toan-11-canh-dieu.pdf
chuyen-de-day-so-cap-so-cong-va-cap-so-nhan-toan-11-canh-dieu.pdf
chuyen-de-day-so-cap-so-cong-va-cap-so-nhan-toan-11-canh-dieu.pdf
chuyen-de-day-so-cap-so-cong-va-cap-so-nhan-toan-11-canh-dieu.pdf
chuyen-de-day-so-cap-so-cong-va-cap-so-nhan-toan-11-canh-dieu.pdf
chuyen-de-day-so-cap-so-cong-va-cap-so-nhan-toan-11-canh-dieu.pdf
chuyen-de-day-so-cap-so-cong-va-cap-so-nhan-toan-11-canh-dieu.pdf
chuyen-de-day-so-cap-so-cong-va-cap-so-nhan-toan-11-canh-dieu.pdf
chuyen-de-day-so-cap-so-cong-va-cap-so-nhan-toan-11-canh-dieu.pdf
chuyen-de-day-so-cap-so-cong-va-cap-so-nhan-toan-11-canh-dieu.pdf
chuyen-de-day-so-cap-so-cong-va-cap-so-nhan-toan-11-canh-dieu.pdf
chuyen-de-day-so-cap-so-cong-va-cap-so-nhan-toan-11-canh-dieu.pdf
chuyen-de-day-so-cap-so-cong-va-cap-so-nhan-toan-11-canh-dieu.pdf
chuyen-de-day-so-cap-so-cong-va-cap-so-nhan-toan-11-canh-dieu.pdf
chuyen-de-day-so-cap-so-cong-va-cap-so-nhan-toan-11-canh-dieu.pdf
chuyen-de-day-so-cap-so-cong-va-cap-so-nhan-toan-11-canh-dieu.pdf
chuyen-de-day-so-cap-so-cong-va-cap-so-nhan-toan-11-canh-dieu.pdf
chuyen-de-day-so-cap-so-cong-va-cap-so-nhan-toan-11-canh-dieu.pdf
chuyen-de-day-so-cap-so-cong-va-cap-so-nhan-toan-11-canh-dieu.pdf
chuyen-de-day-so-cap-so-cong-va-cap-so-nhan-toan-11-canh-dieu.pdf
chuyen-de-day-so-cap-so-cong-va-cap-so-nhan-toan-11-canh-dieu.pdf
chuyen-de-day-so-cap-so-cong-va-cap-so-nhan-toan-11-canh-dieu.pdf
chuyen-de-day-so-cap-so-cong-va-cap-so-nhan-toan-11-canh-dieu.pdf
chuyen-de-day-so-cap-so-cong-va-cap-so-nhan-toan-11-canh-dieu.pdf
chuyen-de-day-so-cap-so-cong-va-cap-so-nhan-toan-11-canh-dieu.pdf
chuyen-de-day-so-cap-so-cong-va-cap-so-nhan-toan-11-canh-dieu.pdf
chuyen-de-day-so-cap-so-cong-va-cap-so-nhan-toan-11-canh-dieu.pdf
chuyen-de-day-so-cap-so-cong-va-cap-so-nhan-toan-11-canh-dieu.pdf
chuyen-de-day-so-cap-so-cong-va-cap-so-nhan-toan-11-canh-dieu.pdf
chuyen-de-day-so-cap-so-cong-va-cap-so-nhan-toan-11-canh-dieu.pdf
chuyen-de-day-so-cap-so-cong-va-cap-so-nhan-toan-11-canh-dieu.pdf
chuyen-de-day-so-cap-so-cong-va-cap-so-nhan-toan-11-canh-dieu.pdf
chuyen-de-day-so-cap-so-cong-va-cap-so-nhan-toan-11-canh-dieu.pdf
chuyen-de-day-so-cap-so-cong-va-cap-so-nhan-toan-11-canh-dieu.pdf
chuyen-de-day-so-cap-so-cong-va-cap-so-nhan-toan-11-canh-dieu.pdf
chuyen-de-day-so-cap-so-cong-va-cap-so-nhan-toan-11-canh-dieu.pdf
chuyen-de-day-so-cap-so-cong-va-cap-so-nhan-toan-11-canh-dieu.pdf
chuyen-de-day-so-cap-so-cong-va-cap-so-nhan-toan-11-canh-dieu.pdf
chuyen-de-day-so-cap-so-cong-va-cap-so-nhan-toan-11-canh-dieu.pdf
chuyen-de-day-so-cap-so-cong-va-cap-so-nhan-toan-11-canh-dieu.pdf
chuyen-de-day-so-cap-so-cong-va-cap-so-nhan-toan-11-canh-dieu.pdf
chuyen-de-day-so-cap-so-cong-va-cap-so-nhan-toan-11-canh-dieu.pdf
chuyen-de-day-so-cap-so-cong-va-cap-so-nhan-toan-11-canh-dieu.pdf
chuyen-de-day-so-cap-so-cong-va-cap-so-nhan-toan-11-canh-dieu.pdf
chuyen-de-day-so-cap-so-cong-va-cap-so-nhan-toan-11-canh-dieu.pdf
chuyen-de-day-so-cap-so-cong-va-cap-so-nhan-toan-11-canh-dieu.pdf
chuyen-de-day-so-cap-so-cong-va-cap-so-nhan-toan-11-canh-dieu.pdf
chuyen-de-day-so-cap-so-cong-va-cap-so-nhan-toan-11-canh-dieu.pdf
chuyen-de-day-so-cap-so-cong-va-cap-so-nhan-toan-11-canh-dieu.pdf
chuyen-de-day-so-cap-so-cong-va-cap-so-nhan-toan-11-canh-dieu.pdf
chuyen-de-day-so-cap-so-cong-va-cap-so-nhan-toan-11-canh-dieu.pdf
chuyen-de-day-so-cap-so-cong-va-cap-so-nhan-toan-11-canh-dieu.pdf
chuyen-de-day-so-cap-so-cong-va-cap-so-nhan-toan-11-canh-dieu.pdf
chuyen-de-day-so-cap-so-cong-va-cap-so-nhan-toan-11-canh-dieu.pdf
chuyen-de-day-so-cap-so-cong-va-cap-so-nhan-toan-11-canh-dieu.pdf
chuyen-de-day-so-cap-so-cong-va-cap-so-nhan-toan-11-canh-dieu.pdf
chuyen-de-day-so-cap-so-cong-va-cap-so-nhan-toan-11-canh-dieu.pdf
chuyen-de-day-so-cap-so-cong-va-cap-so-nhan-toan-11-canh-dieu.pdf
chuyen-de-day-so-cap-so-cong-va-cap-so-nhan-toan-11-canh-dieu.pdf
chuyen-de-day-so-cap-so-cong-va-cap-so-nhan-toan-11-canh-dieu.pdf
chuyen-de-day-so-cap-so-cong-va-cap-so-nhan-toan-11-canh-dieu.pdf
chuyen-de-day-so-cap-so-cong-va-cap-so-nhan-toan-11-canh-dieu.pdf
chuyen-de-day-so-cap-so-cong-va-cap-so-nhan-toan-11-canh-dieu.pdf
chuyen-de-day-so-cap-so-cong-va-cap-so-nhan-toan-11-canh-dieu.pdf
chuyen-de-day-so-cap-so-cong-va-cap-so-nhan-toan-11-canh-dieu.pdf
chuyen-de-day-so-cap-so-cong-va-cap-so-nhan-toan-11-canh-dieu.pdf
chuyen-de-day-so-cap-so-cong-va-cap-so-nhan-toan-11-canh-dieu.pdf
chuyen-de-day-so-cap-so-cong-va-cap-so-nhan-toan-11-canh-dieu.pdf
chuyen-de-day-so-cap-so-cong-va-cap-so-nhan-toan-11-canh-dieu.pdf
chuyen-de-day-so-cap-so-cong-va-cap-so-nhan-toan-11-canh-dieu.pdf
chuyen-de-day-so-cap-so-cong-va-cap-so-nhan-toan-11-canh-dieu.pdf
chuyen-de-day-so-cap-so-cong-va-cap-so-nhan-toan-11-canh-dieu.pdf
chuyen-de-day-so-cap-so-cong-va-cap-so-nhan-toan-11-canh-dieu.pdf
chuyen-de-day-so-cap-so-cong-va-cap-so-nhan-toan-11-canh-dieu.pdf
chuyen-de-day-so-cap-so-cong-va-cap-so-nhan-toan-11-canh-dieu.pdf
chuyen-de-day-so-cap-so-cong-va-cap-so-nhan-toan-11-canh-dieu.pdf
chuyen-de-day-so-cap-so-cong-va-cap-so-nhan-toan-11-canh-dieu.pdf
chuyen-de-day-so-cap-so-cong-va-cap-so-nhan-toan-11-canh-dieu.pdf
chuyen-de-day-so-cap-so-cong-va-cap-so-nhan-toan-11-canh-dieu.pdf
chuyen-de-day-so-cap-so-cong-va-cap-so-nhan-toan-11-canh-dieu.pdf
chuyen-de-day-so-cap-so-cong-va-cap-so-nhan-toan-11-canh-dieu.pdf
chuyen-de-day-so-cap-so-cong-va-cap-so-nhan-toan-11-canh-dieu.pdf
chuyen-de-day-so-cap-so-cong-va-cap-so-nhan-toan-11-canh-dieu.pdf
chuyen-de-day-so-cap-so-cong-va-cap-so-nhan-toan-11-canh-dieu.pdf
chuyen-de-day-so-cap-so-cong-va-cap-so-nhan-toan-11-canh-dieu.pdf
chuyen-de-day-so-cap-so-cong-va-cap-so-nhan-toan-11-canh-dieu.pdf
chuyen-de-day-so-cap-so-cong-va-cap-so-nhan-toan-11-canh-dieu.pdf
chuyen-de-day-so-cap-so-cong-va-cap-so-nhan-toan-11-canh-dieu.pdf
chuyen-de-day-so-cap-so-cong-va-cap-so-nhan-toan-11-canh-dieu.pdf
chuyen-de-day-so-cap-so-cong-va-cap-so-nhan-toan-11-canh-dieu.pdf
chuyen-de-day-so-cap-so-cong-va-cap-so-nhan-toan-11-canh-dieu.pdf
chuyen-de-day-so-cap-so-cong-va-cap-so-nhan-toan-11-canh-dieu.pdf
chuyen-de-day-so-cap-so-cong-va-cap-so-nhan-toan-11-canh-dieu.pdf
chuyen-de-day-so-cap-so-cong-va-cap-so-nhan-toan-11-canh-dieu.pdf
chuyen-de-day-so-cap-so-cong-va-cap-so-nhan-toan-11-canh-dieu.pdf
chuyen-de-day-so-cap-so-cong-va-cap-so-nhan-toan-11-canh-dieu.pdf
chuyen-de-day-so-cap-so-cong-va-cap-so-nhan-toan-11-canh-dieu.pdf
chuyen-de-day-so-cap-so-cong-va-cap-so-nhan-toan-11-canh-dieu.pdf
chuyen-de-day-so-cap-so-cong-va-cap-so-nhan-toan-11-canh-dieu.pdf
chuyen-de-day-so-cap-so-cong-va-cap-so-nhan-toan-11-canh-dieu.pdf
chuyen-de-day-so-cap-so-cong-va-cap-so-nhan-toan-11-canh-dieu.pdf
chuyen-de-day-so-cap-so-cong-va-cap-so-nhan-toan-11-canh-dieu.pdf
chuyen-de-day-so-cap-so-cong-va-cap-so-nhan-toan-11-canh-dieu.pdf
chuyen-de-day-so-cap-so-cong-va-cap-so-nhan-toan-11-canh-dieu.pdf
chuyen-de-day-so-cap-so-cong-va-cap-so-nhan-toan-11-canh-dieu.pdf
chuyen-de-day-so-cap-so-cong-va-cap-so-nhan-toan-11-canh-dieu.pdf
chuyen-de-day-so-cap-so-cong-va-cap-so-nhan-toan-11-canh-dieu.pdf
chuyen-de-day-so-cap-so-cong-va-cap-so-nhan-toan-11-canh-dieu.pdf
chuyen-de-day-so-cap-so-cong-va-cap-so-nhan-toan-11-canh-dieu.pdf
chuyen-de-day-so-cap-so-cong-va-cap-so-nhan-toan-11-canh-dieu.pdf
chuyen-de-day-so-cap-so-cong-va-cap-so-nhan-toan-11-canh-dieu.pdf
chuyen-de-day-so-cap-so-cong-va-cap-so-nhan-toan-11-canh-dieu.pdf
chuyen-de-day-so-cap-so-cong-va-cap-so-nhan-toan-11-canh-dieu.pdf
chuyen-de-day-so-cap-so-cong-va-cap-so-nhan-toan-11-canh-dieu.pdf
chuyen-de-day-so-cap-so-cong-va-cap-so-nhan-toan-11-canh-dieu.pdf
chuyen-de-day-so-cap-so-cong-va-cap-so-nhan-toan-11-canh-dieu.pdf
chuyen-de-day-so-cap-so-cong-va-cap-so-nhan-toan-11-canh-dieu.pdf

More Related Content

What's hot

Giải bài tập Phương pháp tính
Giải bài tập Phương pháp tínhGiải bài tập Phương pháp tính
Giải bài tập Phương pháp tínhdinhtrongtran39
 
KTMT Số Nguyên - Số Chấm Động
KTMT Số Nguyên - Số Chấm ĐộngKTMT Số Nguyên - Số Chấm Động
KTMT Số Nguyên - Số Chấm ĐộngDavid Nguyen
 
3.ศูนย์กลางประสาท
3.ศูนย์กลางประสาท3.ศูนย์กลางประสาท
3.ศูนย์กลางประสาทWichai Likitponrak
 
Vận dụng giới hạn dãy số trong giải phương trình hàm.pdf
Vận dụng giới hạn dãy số trong giải phương trình hàm.pdfVận dụng giới hạn dãy số trong giải phương trình hàm.pdf
Vận dụng giới hạn dãy số trong giải phương trình hàm.pdfvongoccuong
 
Презентація:Розв"язування квадратних рівнянь та задач за допомогою квадратних...
Презентація:Розв"язування квадратних рівнянь та задач за допомогою квадратних...Презентація:Розв"язування квадратних рівнянь та задач за допомогою квадратних...
Презентація:Розв"язування квадратних рівнянь та задач за допомогою квадратних...sveta7940
 
Hệ phương trình vi phân tuyến tính
Hệ phương trình vi phân tuyến tínhHệ phương trình vi phân tuyến tính
Hệ phương trình vi phân tuyến tínhThế Giới Tinh Hoa
 
อนุกรมเรขาคณิต
อนุกรมเรขาคณิตอนุกรมเรขาคณิต
อนุกรมเรขาคณิตaoynattaya
 
3.2 การแก้สมการกำลังสองตัวแปรเดียว 
3.2 การแก้สมการกำลังสองตัวแปรเดียว 3.2 การแก้สมการกำลังสองตัวแปรเดียว 
3.2 การแก้สมการกำลังสองตัวแปรเดียว Somporn Amornwech
 
Countable nouns vs uncountable nouns
Countable nouns vs uncountable nounsCountable nouns vs uncountable nouns
Countable nouns vs uncountable nounsAj Muu
 

What's hot (20)

Luận văn: Tính chất định tính của hàm đa trị và ứng dụng, HOT
Luận văn: Tính chất định tính của hàm đa trị và ứng dụng, HOTLuận văn: Tính chất định tính của hàm đa trị và ứng dụng, HOT
Luận văn: Tính chất định tính của hàm đa trị và ứng dụng, HOT
 
Giải bài tập Phương pháp tính
Giải bài tập Phương pháp tínhGiải bài tập Phương pháp tính
Giải bài tập Phương pháp tính
 
KTMT Số Nguyên - Số Chấm Động
KTMT Số Nguyên - Số Chấm ĐộngKTMT Số Nguyên - Số Chấm Động
KTMT Số Nguyên - Số Chấm Động
 
3.ศูนย์กลางประสาท
3.ศูนย์กลางประสาท3.ศูนย์กลางประสาท
3.ศูนย์กลางประสาท
 
Đệ quy và quay lui
Đệ quy và quay luiĐệ quy và quay lui
Đệ quy và quay lui
 
Vận dụng giới hạn dãy số trong giải phương trình hàm.pdf
Vận dụng giới hạn dãy số trong giải phương trình hàm.pdfVận dụng giới hạn dãy số trong giải phương trình hàm.pdf
Vận dụng giới hạn dãy số trong giải phương trình hàm.pdf
 
Chuong02
Chuong02Chuong02
Chuong02
 
Phương trình hàm đa thức
Phương trình hàm đa thứcPhương trình hàm đa thức
Phương trình hàm đa thức
 
Đồng dư thức
Đồng dư thứcĐồng dư thức
Đồng dư thức
 
Chuyen desohocvmf
Chuyen desohocvmfChuyen desohocvmf
Chuyen desohocvmf
 
Add m2-1-chapter2
Add m2-1-chapter2Add m2-1-chapter2
Add m2-1-chapter2
 
CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 4 CÓ HƯỚNG DẪN
CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 4 CÓ HƯỚNG DẪNCHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 4 CÓ HƯỚNG DẪN
CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 4 CÓ HƯỚNG DẪN
 
Đề tài: Phân tích nguyên sơ và cấu trúc của lớp vành giao hoán
Đề tài: Phân tích nguyên sơ và cấu trúc của lớp vành giao hoánĐề tài: Phân tích nguyên sơ và cấu trúc của lớp vành giao hoán
Đề tài: Phân tích nguyên sơ và cấu trúc của lớp vành giao hoán
 
Презентація:Розв"язування квадратних рівнянь та задач за допомогою квадратних...
Презентація:Розв"язування квадратних рівнянь та задач за допомогою квадратних...Презентація:Розв"язування квадратних рівнянь та задач за допомогою квадратних...
Презентація:Розв"язування квадратних рівнянь та задач за допомогою квадратних...
 
52 ตรีโกณมิติ สื่อปฏิสัมพันธ์เรื่องมุมบนวงกลมหนึ่งหน่วย
52 ตรีโกณมิติ สื่อปฏิสัมพันธ์เรื่องมุมบนวงกลมหนึ่งหน่วย52 ตรีโกณมิติ สื่อปฏิสัมพันธ์เรื่องมุมบนวงกลมหนึ่งหน่วย
52 ตรีโกณมิติ สื่อปฏิสัมพันธ์เรื่องมุมบนวงกลมหนึ่งหน่วย
 
Add m5-1-chapter2
Add m5-1-chapter2Add m5-1-chapter2
Add m5-1-chapter2
 
Hệ phương trình vi phân tuyến tính
Hệ phương trình vi phân tuyến tínhHệ phương trình vi phân tuyến tính
Hệ phương trình vi phân tuyến tính
 
อนุกรมเรขาคณิต
อนุกรมเรขาคณิตอนุกรมเรขาคณิต
อนุกรมเรขาคณิต
 
3.2 การแก้สมการกำลังสองตัวแปรเดียว 
3.2 การแก้สมการกำลังสองตัวแปรเดียว 3.2 การแก้สมการกำลังสองตัวแปรเดียว 
3.2 การแก้สมการกำลังสองตัวแปรเดียว 
 
Countable nouns vs uncountable nouns
Countable nouns vs uncountable nounsCountable nouns vs uncountable nouns
Countable nouns vs uncountable nouns
 

Similar to chuyen-de-day-so-cap-so-cong-va-cap-so-nhan-toan-11-canh-dieu.pdf

CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP TOÁN 11 - SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM - CHƯƠNG 2 - DÃY S...
CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP TOÁN 11 - SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM - CHƯƠNG 2 - DÃY S...CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP TOÁN 11 - SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM - CHƯƠNG 2 - DÃY S...
CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP TOÁN 11 - SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM - CHƯƠNG 2 - DÃY S...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 11 - SÁCH CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - CẢ NĂM - CHUYÊN ĐỀ 2 - D...
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 11 - SÁCH CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - CẢ NĂM - CHUYÊN ĐỀ 2 - D...BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 11 - SÁCH CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - CẢ NĂM - CHUYÊN ĐỀ 2 - D...
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 11 - SÁCH CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - CẢ NĂM - CHUYÊN ĐỀ 2 - D...Nguyen Thanh Tu Collection
 
DÃY SỐ - CẤP SỐ
DÃY SỐ - CẤP SỐDÃY SỐ - CẤP SỐ
DÃY SỐ - CẤP SỐQuý Hoàng
 
Phongmath csc-csn-ds11chuong3
Phongmath   csc-csn-ds11chuong3Phongmath   csc-csn-ds11chuong3
Phongmath csc-csn-ds11chuong3phongmathbmt
 
Phân tích một số thuật toán
Phân tích một số thuật toánPhân tích một số thuật toán
Phân tích một số thuật toánHồ Lợi
 
TinHoc_tuyentapde_nk
TinHoc_tuyentapde_nkTinHoc_tuyentapde_nk
TinHoc_tuyentapde_nkQuyen Hong
 
Giáo trình kỹ thuật số chương 1-2.doc
Giáo trình kỹ thuật số chương 1-2.docGiáo trình kỹ thuật số chương 1-2.doc
Giáo trình kỹ thuật số chương 1-2.docMan_Ebook
 
GIẢI TÍCH 11: DÃY SỐ - CẤP SỐ
GIẢI TÍCH 11: DÃY SỐ - CẤP SỐ GIẢI TÍCH 11: DÃY SỐ - CẤP SỐ
GIẢI TÍCH 11: DÃY SỐ - CẤP SỐ Pham Dung
 
DÃY SỐ - CẤP SỐ
DÃY SỐ - CẤP SỐDÃY SỐ - CẤP SỐ
DÃY SỐ - CẤP SỐDANAMATH
 
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 11 - SÁCH CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - CẢ NĂM - CHUYÊN ĐỀ 3 - G...
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 11 - SÁCH CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - CẢ NĂM - CHUYÊN ĐỀ 3 - G...BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 11 - SÁCH CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - CẢ NĂM - CHUYÊN ĐỀ 3 - G...
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 11 - SÁCH CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - CẢ NĂM - CHUYÊN ĐỀ 3 - G...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 11 - SÁCH CÁNH DIỀU - CẢ NĂM - CHUYÊN ĐỀ 3 - GIỚI HẠN -...
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 11 - SÁCH CÁNH DIỀU - CẢ NĂM - CHUYÊN ĐỀ 3 - GIỚI HẠN -...BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 11 - SÁCH CÁNH DIỀU - CẢ NĂM - CHUYÊN ĐỀ 3 - GIỚI HẠN -...
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 11 - SÁCH CÁNH DIỀU - CẢ NĂM - CHUYÊN ĐỀ 3 - GIỚI HẠN -...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Baigiang4 thuattoan-120116191825-phpapp02
Baigiang4 thuattoan-120116191825-phpapp02Baigiang4 thuattoan-120116191825-phpapp02
Baigiang4 thuattoan-120116191825-phpapp02Trần Huy
 
05 mat102-bai 2-v1.0
05 mat102-bai 2-v1.005 mat102-bai 2-v1.0
05 mat102-bai 2-v1.0Yen Dang
 
Chuyen de 6. to hop, xac suat, nhi thuc newotn
Chuyen de 6. to hop, xac suat, nhi thuc newotnChuyen de 6. to hop, xac suat, nhi thuc newotn
Chuyen de 6. to hop, xac suat, nhi thuc newotnthuong hoai
 
Nhi thuc neưton va ung dung
Nhi thuc neưton va ung dungNhi thuc neưton va ung dung
Nhi thuc neưton va ung dungAo Giac
 
Chuyen de gioi han 11
Chuyen de gioi han 11Chuyen de gioi han 11
Chuyen de gioi han 11phongmathbmt
 
Ctdl+va+gt chuong+1 4
Ctdl+va+gt chuong+1 4Ctdl+va+gt chuong+1 4
Ctdl+va+gt chuong+1 4Do Ngoc Tuan
 

Similar to chuyen-de-day-so-cap-so-cong-va-cap-so-nhan-toan-11-canh-dieu.pdf (20)

CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP TOÁN 11 - SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM - CHƯƠNG 2 - DÃY S...
CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP TOÁN 11 - SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM - CHƯƠNG 2 - DÃY S...CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP TOÁN 11 - SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM - CHƯƠNG 2 - DÃY S...
CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP TOÁN 11 - SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM - CHƯƠNG 2 - DÃY S...
 
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 11 - SÁCH CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - CẢ NĂM - CHUYÊN ĐỀ 2 - D...
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 11 - SÁCH CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - CẢ NĂM - CHUYÊN ĐỀ 2 - D...BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 11 - SÁCH CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - CẢ NĂM - CHUYÊN ĐỀ 2 - D...
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 11 - SÁCH CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - CẢ NĂM - CHUYÊN ĐỀ 2 - D...
 
DÃY SỐ - CẤP SỐ
DÃY SỐ - CẤP SỐDÃY SỐ - CẤP SỐ
DÃY SỐ - CẤP SỐ
 
Phongmath csc-csn-ds11chuong3
Phongmath   csc-csn-ds11chuong3Phongmath   csc-csn-ds11chuong3
Phongmath csc-csn-ds11chuong3
 
Phân tích một số thuật toán
Phân tích một số thuật toánPhân tích một số thuật toán
Phân tích một số thuật toán
 
TinHoc_tuyentapde_nk
TinHoc_tuyentapde_nkTinHoc_tuyentapde_nk
TinHoc_tuyentapde_nk
 
Giáo trình kỹ thuật số chương 1-2.doc
Giáo trình kỹ thuật số chương 1-2.docGiáo trình kỹ thuật số chương 1-2.doc
Giáo trình kỹ thuật số chương 1-2.doc
 
Gt kts
Gt kts Gt kts
Gt kts
 
GIẢI TÍCH 11: DÃY SỐ - CẤP SỐ
GIẢI TÍCH 11: DÃY SỐ - CẤP SỐ GIẢI TÍCH 11: DÃY SỐ - CẤP SỐ
GIẢI TÍCH 11: DÃY SỐ - CẤP SỐ
 
DÃY SỐ - CẤP SỐ
DÃY SỐ - CẤP SỐDÃY SỐ - CẤP SỐ
DÃY SỐ - CẤP SỐ
 
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 11 - SÁCH CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - CẢ NĂM - CHUYÊN ĐỀ 3 - G...
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 11 - SÁCH CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - CẢ NĂM - CHUYÊN ĐỀ 3 - G...BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 11 - SÁCH CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - CẢ NĂM - CHUYÊN ĐỀ 3 - G...
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 11 - SÁCH CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - CẢ NĂM - CHUYÊN ĐỀ 3 - G...
 
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 11 - SÁCH CÁNH DIỀU - CẢ NĂM - CHUYÊN ĐỀ 3 - GIỚI HẠN -...
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 11 - SÁCH CÁNH DIỀU - CẢ NĂM - CHUYÊN ĐỀ 3 - GIỚI HẠN -...BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 11 - SÁCH CÁNH DIỀU - CẢ NĂM - CHUYÊN ĐỀ 3 - GIỚI HẠN -...
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 11 - SÁCH CÁNH DIỀU - CẢ NĂM - CHUYÊN ĐỀ 3 - GIỚI HẠN -...
 
Baigiang4 thuattoan-120116191825-phpapp02
Baigiang4 thuattoan-120116191825-phpapp02Baigiang4 thuattoan-120116191825-phpapp02
Baigiang4 thuattoan-120116191825-phpapp02
 
05 mat102-bai 2-v1.0
05 mat102-bai 2-v1.005 mat102-bai 2-v1.0
05 mat102-bai 2-v1.0
 
Chuyen de 6. to hop, xac suat, nhi thuc newotn
Chuyen de 6. to hop, xac suat, nhi thuc newotnChuyen de 6. to hop, xac suat, nhi thuc newotn
Chuyen de 6. to hop, xac suat, nhi thuc newotn
 
Nhi thuc neưton va ung dung
Nhi thuc neưton va ung dungNhi thuc neưton va ung dung
Nhi thuc neưton va ung dung
 
Chuyen de gioi han 11
Chuyen de gioi han 11Chuyen de gioi han 11
Chuyen de gioi han 11
 
Ontap01
Ontap01Ontap01
Ontap01
 
Kiến thức cơ bản
Kiến thức cơ bảnKiến thức cơ bản
Kiến thức cơ bản
 
Ctdl+va+gt chuong+1 4
Ctdl+va+gt chuong+1 4Ctdl+va+gt chuong+1 4
Ctdl+va+gt chuong+1 4
 

Recently uploaded

CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh cho
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh choCD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh cho
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh chonamc250
 
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfBỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfNguyen Thanh Tu Collection
 
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfhoangtuansinh1
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoámyvh40253
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Nhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptx
Nhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptxNhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptx
Nhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptxhoangvubaongoc112011
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢIPHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢImyvh40253
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfTrnHoa46
 
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quanGNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quanmyvh40253
 
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảoKiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảohoanhv296
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................TrnHoa46
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...Nguyen Thanh Tu Collection
 

Recently uploaded (20)

CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh cho
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh choCD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh cho
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh cho
 
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfBỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
 
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
 
Nhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptx
Nhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptxNhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptx
Nhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptx
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢIPHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
 
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quanGNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
 
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảoKiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
 

chuyen-de-day-so-cap-so-cong-va-cap-so-nhan-toan-11-canh-dieu.pdf

  • 1. CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ – CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN Page 1 Sưu tầm và biên soạn BÀI 1: DÃY SỐ I. KHÁI NIỆM Mỗi hàm số u :{ } 1,2,3,...,m →  ( * m∈ ) được gọi là một dãy số hữu hạn. Do mỗi số nguyên dương ( ) 1 k k m ≤ ≤ tương ứng với đúng một số k u nên ta có thể viết dãy số đó dưới dạng khai triển: 1 2 3 , , , ..., , m u u u u trong đó 1 u là số hạng đầu, m u là số hạng cuối của dãy số đó. Mỗi hàm số u : * →   được gọi là một dãy số vô hạn. Do mỗi số nguyên dương n tương ứng với đúng một số n u nên ta có thể viết dãy số đó dưới dạng khai triển: 1 2 3 , , , ..., ,... n u u u u Dãy số đó còn được viết tắt là ( ) n u . Số 1 u gọi là số hạng đầu, 2 u gọi là số hạng thứ 2, … ( ) n u u n = là số hạng thứ n (hay số hạng tổng quát) của dãy số. Nếu * , n u C n = ∀ ∈ thì ta nói ( ) n u là dãy số không đổi. II. CÁCH XÁC ĐỊNH DÃY SỐ Thông thường một dãy số có thể được cho bằng các cách sau: a) Dãy số cho bằng liệt kê các số hạng b) Diễn đạt bằng lời cách xác định mỗi số hạng của dãy số đó. c) Dãy số cho bằng công thức của số hạng tổng quát d) Dãy số cho bằng phương pháp truy hồi Cách cho một dãy số bằng phương pháp truy hồi, tức là: Cho số hạng đầu. Cho hệ thức truy hồi, tức là hệ thức biểu thị số hạng thứ n qua số hạng đứng trước nó. CHƯƠNG II DÃY SỐ CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN LÝ THUYẾT. I
  • 2. CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ – CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN Page 2 Sưu tầm và biên soạn III. DÃY SỐ TĂNG, DÃY SỐ GIẢM VÀ DÃY SỐ BỊ CHẶN Dãy số   n u được gọi là dãy số tăng nếu ta có 1 n n u u   với mọi * . n   Dãy số   n u được gọi là dãy số giảm nếu ta có 1 n n u u   với mọi * . n   Chú ý: Không phải mọi dãy số đều tăng hoặc giảm. Chẳng hạn, dãy số   n u với   3 n n u   tức là dãy 3,9, 27,81,...   không tăng cũng không giảm. IV. DÃY SỐ BỊ CHẶN Dãy số   n u được gọi là bị chặn trên nếu tồn tại một số M sao cho * , . n u M n     Dãy số   n u được gọi là bị chặn dưới nếu tồn tại một số m sao cho * , . n u m n     Dãy số   n u được gọi là bị chặn nếu nó vừa bị chặn trên vừa bị chặn dưới, tức là tồn tại các số , m M sao cho * , . n m u M n      Lưu y: + Dãy tăng sẽ bị chặn dưới bởi 1 u + Dãy giảm sẽ bị chặn trên bởi 1 u DẠNG 1: TÌM SỐ HẠNG CỦA DÃY SỐ Bài toán 1: Cho dãy số ( ) n u : ( ) n u f n = . Hãy tìm số hạng k u . Tự luận: Thay trực tiếp n k = vào n u . MTCT: Dùng chức năng CALC: Nhập: ( ) f x Bấm r nhập X k = Bấm = → Kết quả HỆ THỐNG BÀI TẬP. II PHƯƠNG PHÁP. 1 BÀI TẬP TỰ LUẬN. 2
  • 3. CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ – CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN Page 3 Sưu tầm và biên soạn Câu 1: Cho dãy số ( ) n u biết 1 1 5 1 5 2 2 5 n n n u       + −   = −                 . Tìm số hạng 6 u . Câu 2: Cho dãy số ( ) n u có số hạng tổng quát 2 1 2 n n u n + = + . Số 167 84 là số hạng thứ mấy? Bài toán 2: Cho dãy số ( ) n u cho bởi 1 1 ( ) n n u a u f u + =   =  . Hãy tìm số hạng k u . Tự luận: Tính lần lượt 2 3 ; ;...; k u u u bằng cách thế 1 u vào 2 u , thế 2 u vào 3 u , …, thế 1 k u − vào 1 k u + . MTCT: Cách lập quy trình bấm máy: - Nhập giá trị của số hạng u1: a = - Nhập biểu thức của ( ) 1 n n u f u + = - Lặp dấu = lần thứ 1 k − cho ra giá trị của số hạng k u . Câu 3: Cho dãy số ( ) n u biết 1 1 1 2 1 n n n u u u u + =   +  =  +  . Tìm số hạng 10 u . Câu 4: Cho dãy số ( ) n u được xác định như sau: 1 1 1 2 n n u u u + =   = +  . Tìm số hạng 50 u . Bài toán 3: Cho dãy số ( ) n u cho bởi 1 2 2 1 , . . n n n u a u b u c u d u e + + = =   = + +  . Hãy tìm số hạng k u . Tự luận: Tính lần lượt 3 4 ; ;...; k u u u bằng cách thế 1 2 , u u vào 3 u ; thế 2 3 , u u vào 4 u ; …; thế 2 1 , k k u u − − vào k u . MTCT: Cách lập quy trình bấm máy: - Nhập C .B .A : A B: B C c d e = + + = = - Bấm r nhập B b = , ấn =, nhập A a = ấn = - Lặp dấu = cho đến khi xuất hiện lần thứ 2 k − giá trị của C thì đó chính là giá trị của số hạng k u . PHƯƠNG PHÁP. 1 BÀI TẬP TỰ LUẬN. 2 PHƯƠNG PHÁP. 1
  • 4. CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ – CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN Page 4 Sưu tầm và biên soạn Câu 5: Cho dãy số ( ) n u được xác định như sau: 1 2 2 1 1; 2 2 3 5 n n n u u u u u + + = =   = + +  . Tìm số hạng 8 u . Bài toán 4: Cho dãy số ( ) n u cho bởi { } ( ) 1 1 , n n u a u f n u + =    =   . Trong đó { } ( ) , n f n u là kí hiệu của biểu thức 1 n u + tính theo n u và n . Hãy tìm số hạng k u . Tự luận: Tính lần lượt 2 3 ; ;...; k u u u bằng cách thế { } 1 1,u vào 2 u ; thế { } 2 2,u vào 3 u ; …; thế { } 1 1, k k u − − vào k u . MTCT: Cách lập quy trình bấm máy: - Sử dụng 3 ô nhớ: A : chứa giá trị của n B : chứa giá trị của un C : chứa giá trị của un+1 - Lập công thức tính un+1 thực hiện gán A : = A + 1 và B := C để tính số hạng tiếp theo của dãy - Lặp phím dấu = cho đến khi giá trị của C xuất hiện lần thứ 1 k − thì đó là giá trị của số hạng k u . Câu 6: Cho dãy số ( ) n u được xác định như sau: ( ) 1 1 0 1 1 n n u n u u n + =    = +  +  . Tìm số hạng 11 u . Câu 7: Cho dãy số ( ) n u được xác định bởi: 1 1 1 2 2 n n u u u n +  =    = +  . Tìm số hạng 50 u . DẠNG 2: XÉT TÍNH TĂNG, GIẢM CỦA DÃY SỐ Cách 1: Xét hiệu 1 n n u u + − BÀI TẬP TỰ LUẬN. 2 PHƯƠNG PHÁP. 1 BÀI TẬP TỰ LUẬN. 2 PHƯƠNG PHÁP. 1
  • 5. CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ – CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN Page 5 Sưu tầm và biên soạn  Nếu * 1 0 n n u u n + − > ∀ ∈ thì ( ) n u là dãy số tăng.  Nếu * 1 0 n n u u n + − < ∀ ∈ thì ( ) n u là dãy số giảm. Cách 2 : Khi * 0 n u n > ∀ ∈ ta xét tỉ số 1 n n u u +  Nếu 1 1 n n u u + > thì ( ) n u là dãy số tăng.  Nếu 1 1 n n u u + < thì ( ) n u là dãy số giảm. Cách 3 : Nếu dãy số ( ) n u được cho bởi một hệ thức truy hồi thì ta có thể sử dụng phương pháp quy nạp để chứng minh * 1 n n u u n + > ∀ ∈ * Công thức giải nhanh một số dạng toán về dãy số Dãy số ( ) n u có n u an b = + tăng khi 0 a > và giảm khi 0 a < Dãy số ( ) n u có n n u q =  Không tăng, không giảm khi 0 q <  Giảm khi 0 1 q < <  Tăng khi 1 q > Dãy số ( ) n u có n an b u cn d + = + với điều kiện * cn d 0 n + > ∀ ∈  Tăng khi 0 ad bc − >  Giảm khi 0 ad bc − < Dãy số đan dấu cũng là dãy số không tăng, không giảm Nếu dãy số ( ) n u tăng hoặc giảm thì dãy số ( ) . n n q u không tăng, không giảm Dãy số ( ) n u có 1 n n u au b + = + tăng nếu 2 1 0 0 a u u >   − >  ; giảm nếu 2 1 0 0 a u u >   − <  và không tăng không giảm nếu 0 a < Dãy số ( ) n u có 1 * , 0, 0 n n n n au b u cu d c d u n + +  =  +   > > ∀ ∈   tăng nếu 2 1 0 0 ad bc u u − >   − >  và giảm nếu 2 1 0 0 ad bc u u − >   − <  Dãy số ( ) n u có 1 * , 0, 0 n n n n au b u cu d c d u n + +  =  +   > > ∀ ∈   không tăng không giảm nếu 0 ad bc − <
  • 6. CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ – CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN Page 6 Sưu tầm và biên soạn Nếu ( ) ( ) n n u v  ↑   ↑   thì dãy số ( ) n n u v + ↑ Nếu ( ) ( ) n n u v  ↓   ↓   thì dãy số ( ) n n u v + ↓ Nếu * * ( ) ; 0 ( ) ; 0 n n n n u u n v v n  ↑ ≥ ∀ ∈   ↑ ≥ ∀ ∈     thì dãy số ( ) . n n u v ↑ Nếu * * ( ) ; 0 ( ) ; 0 n n n n u u n v v n  ↓ ≥ ∀ ∈   ↓ ≥ ∀ ∈     thì dãy số ( ) . n n u v ↓ Nếu ( ) n u ↑ và * 0 n u n ≥ ∀ ∈ thì dãy số ( ) n u ↑ và dãy số ( ) * ( )m n u m ↑ ∀ ∈ Nếu ( ) n u ↓ và * 0 n u n ≥ ∀ ∈ thì dãy số ( ) n u ↓ và dãy số ( ) * ( )m n u m ↓ ∀ ∈ Nếu ( ) n u ↑ và * 0 n u n > ∀ ∈ thì dãy số 1 n u   ↓     Nếu ( ) n u ↓ và * 0 n u n > ∀ ∈ thì dãy số 1 n u   ↑     Câu 8: Xét tính đơn điệu của dãy số ( ) n u biết 3 6 n u n = + . Câu 9: Xét tính đơn điệu của dãy số ( ) n u biết 5 2 n n u n + = + . Câu 10: Xét tính đơn điệu của dãy số ( ) n u biết 2 5n n u n = . Câu 11: Cho dãy số ( ) n u biết 1 1 2 ( ) : 3 1 2 4 n n n u u u u n − =    + = ∀ ≥   . DẠNG 3: XÉT TÍNH BỊ CHẶN CỦA DÃY SỐ Phương pháp 1: Chứng minh trực tiếp bằng các phương pháp chứng minh bất đẳng thức Cách 1: Dãy số ( ) n u có ( ) n u f n = là hàm số đơn giản. Ta chứng minh trực tiếp bất đẳng thức * ( ) , n u f n M n = ≤ ∀ ∈ hoặc * ( ) , n u f n m n = ≥ ∀ ∈ Cách 2: Dãy số ( ) n u có 1 2 ... ... n k n u v v v v = + + + + + Ta làm trội 1 k k k v a a + ≤ − Lúc đó ( ) ( ) ( ) 1 2 2 3 1 ... n n n u a a a a a a + ≤ − + − + − Suy ra * 1 1 , n n u a a M n + ≤ − ≤ ∀ ∈ Cách 3: Dãy số ( ) n u có 1 2 3 . ... n n u v v v v = với * 0, n v n > ∀ ∈ Ta làm trội 1 k k k a v a + ≤ BÀI TẬP TỰ LUẬN. 2 PHƯƠNG PHÁP. 1
  • 7. CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ – CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN Page 7 Sưu tầm và biên soạn Lúc đó 3 1 2 1 2 . ... n n n a a a u a a a + ≤ Suy ra * 1 1 , n n a u M n a + ≤ ≤ ∀ ∈ Phương pháp 2: Dự đoán và chứng minh bằng phương pháp quy nạp. Nếu dãy số ( ) n u được cho bởi một hệ thức truy hồi thì ta có thể sử dụng phương pháp quy nạp để chứng minh Chú ý: Nếu dãy số ( ) n u giảm thì bị chặn trên, dãy số ( ) n u tăng thì bị chặn dưới * Công thức giải nhanh một số dạng toán về dãy số bị chặn Dãy số ( ) n u có ( ) 1 n n u q q = ≤ bị chặn Dãy số ( ) n u có ( ) 1 n n u q q = < − không bị chặn Dãy số ( ) n u có n n u q = với 1 q > bị chặn dưới Dãy số ( ) n u có n u an b = + bị chặn dưới nếu 0 a > và bị chặn trên nếu 0 a < Dãy số ( ) n u có 2 n u an bn c = + + bị chặn dưới nếu 0 a > và bị chặn trên nếu 0 a < Dãy số ( ) n u có 1 1 1 0 ... m m n m m u a n a n a n a − − = + + + + bị chặn dưới nếu 0 m a > và bị chặn trên nếu 0 m a < Dãy số ( ) n u có ( ) 1 1 1 0 ... n m m n m m u q a n a n a n a − − = + + + + với 0 m a ≠ và 1 q < − không bị chặn Dãy số ( ) n u có 1 1 1 0 ... m m n m m u a n a n a n a − − = + + + + bị chặn dưới với 0 m a > Dãy số ( ) n u có 1 3 1 1 0 ... m m n m m u a n a n a n a − − = + + + + bị chặn dưới nếu 0 m a > và bị chặn trên nếu 0 m a < Dãy số ( ) n u có ( ) ( ) n P n u Q n = trong đó ( ) P n và ( ) Q n là các đa thức, bị chặn nếu bậc của ( ) P n nhỏ hơn hoặc bằng bậc của ( ) Q n Dãy số ( ) n u có ( ) ( ) n P n u Q n = trong đó ( ) P n và ( ) Q n là các đa thức, bị chặn dưới hoặc bị chặn trên nếu bậc của ( ) P n lớn hơn bậc của ( ) Q n Câu 12: Xét tính bị chặn của dãy số ( ) n u biết 1 2 3 n u n − = + . BÀI TẬP TỰ LUẬN. 2
  • 8. CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ – CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN Page 8 Sưu tầm và biên soạn Câu 13: Xét tính bị chặn của dãy số ( ) n u biết 4 5 1 n n u n + = + . Câu 14: Xét tính bị chặn của dãy số ( ) n u biết 3 2 1 n n u n = + . Câu 15: Xét tính bị chặn của dãy số ( ) n u biết 2 2 2 1 1 1 1 ... 2 2 3 n u n = + + + + . Mệnh đề nào sau đây đúng ? DẠNG 4: TÍNH TỔNG CỦA DÃY SỐ Dạng 4.1: Tính tổng của dãy số cách đều Giải sử cần tính tổng: 1 2 ... n S a a a = + + + . Trong đó: 1 n n a a d − = + - Tự luận: Ta có: ( ) ( ) ( ) ( ) 1 2 1 1 1 2 ... n n n n S a a a a a a n a a − = + + + + + + = + Từ đó suy ra: ( ) 1 n. 2 n a a S + = - Trắc nghiệm: Công thức tính nhanh: + Số hạng tổng quát của dãy số cách đều là: ( ) 1 1 n u u n d = + − với d là khoảng cách giữa 2 số hạng + Số số hạng =: + 1 + Tổng = •: 2 - Casio Bước 1: Từ công thức của tổng tìm số hạng tổng quát của tổng và số số hạng. Bước 2: Sử dụng công cụ tính: ∑ y nhập số hạng tổng quát của dãy số y nhập x chạy từ 1 tới n = số số hạng y =. Câu 16: Tính 1 3 5 ... 4001 S = + + + + ? Câu 17: Cho tổng ( ) 2 4 6 ... 2 S n n = + + + + . Khi đó 30 S bằng? Câu 18: Cho dãy số ( ) n u xác định bởi: 1 150 u = và 1 3 n n u u − = − với mọi 2 n ≥ Khi đó tổng 100 số hạng đầu tiên là: Dạng 4.2: Tính tổng của dãy số bằng phương pháp khử liên tiếp PHƯƠNG PHÁP. 1 BÀI TẬP TỰ LUẬN. 2
  • 9. CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ – CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN Page 9 Sưu tầm và biên soạn Giả sử cần tính tổng: . - Tự luận: Bước 1: Ta tìm cách tách: ; ;. Bước 2: Rút gọn: - Trắc nghiệm: + Một số công thức tách thường sử dụng: + Nhận định kết quả của tổng là: - Casio: Làm tương tự như dạng 1 Câu 19: Tính tổng sau: Câu 20: Cho tổng . Khi đó công thức của là: Câu 21: Cho tổng . Tính Dạng 4.3: Tính tổng bằng cách chuyển về phương trình có ẩn là tổng cần tính Giả sử cần tính tổng: . - Tự luận: Sơ đồ giải: Từ công thức của tổng S ta chuyển về phương trình chứa ẩn S Giải pt S - Trắc nghiệm: Tổng có dạng: với 1 2 ... n S a a a = + + + 1 1 2 a b b = − 2 2 3 a b b = − 1 2 2 3 1 1 1 b ... n n n S b b b b b b b + + = − + − + + − = − 1 1 n(n a) a n n a • = − + + 2 1 1 n(n a)(n 2a) ( ) ( )( 2 ) a n n a n a n a • = − + + + + + 2 2 2 2 2 2 1 1 n (n a) ( ) na a n n a + • = − + + . ! ( 1)! ! n n n n • = + − 1 1 n S b b + = − 2 2 2 2 ... 1.3 3.5 5.7 97.99 S = + + + + 1 1 1 1 ... 1.2.3 2.3.4 3.4.5 n(n 1)(n 2) n S = + + + + + + n S 2 2 2 2 3 5 7 2 1 ... (1.2) (2.3) (3.4) [n( 1)] n n S n + = + + + + + 10 S 1 2 ... n S a a a = + + + ( ) 1 1 2 1 1 1 1 1 ... 1 n n u a S u u a u a u a S a + − = + + + + ⇒ = − 1 a ≠ PHƯƠNG PHÁP. 1 BÀI TẬP TỰ LUẬN. 2 PHƯƠNG PHÁP. 1
  • 10. CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ – CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN Page 10 Sưu tầm và biên soạn - Casio: Làm tương tự như dạng 1 Câu 22: Tính tổng: ? Câu 23: Tính tổng ? Câu 24: Tính tổng: . Tính Dạng 4.4: Tính tổng bằng cách đưa về các tổng đã biết Giải sử cần tính tổng: . - Tự luận: Tìm cách tách: . Trong đó: đã biết công thức tính tổng. - Trắc nghiệm: Ta có thể dùng phương pháp thử giá trị n vào các đáp án để loại trừ và chọn ra đáp án đúng. - Casio: Làm tương tự như dạng 1 Câu 25: Tính: . Biết rằng: Câu 26: Cho: . Tính biết rằng: . Câu 27: Cho tổng: với . Biết: . Giá trị của k là: DẠNG 5: XÁC ĐỊNH CÔNG THỨC SỐ HẠNG TỔNG QUÁT CỦA DÃY SỐ 2 50 1 3 3 ... 3 S = + + + + 100 2 3 100 1 1 1 1 4.5 . ... 1 5 5 5 5 S   = + + + + +     1 1 1 1 1 1 1 ... 1 2 4 8 2n S         = − + − + − + + −                 10 S 1 2 ... n n S a a a = + + + 1 2 3 ... n S S S S = + + + 1 2 3 ; ;S ... S S 1.3 2.5 3.7 ... (2 1) n S n n = + + + + + 2 2 2 2 1 1 ( 1) ( 1)(2 1) 1 2 3 ... ; 1 2 3 ... 2 6 n n i i n n n n n i n i n = + + + =+ + + + = =+ + + + = ∑ ∑ 1.2 3.4 5.6 ... (2 1).2 n S n n = + + + + − 100 S 2 2 2 2 1 1 ( 1)(2 1) 2 2 4 6 ... 2 ( 1); 1 2 3 ... 6 n n i i n n n i n n n i n = + + = + + + + = + =+ + + + = ∑ ∑ 1.4 2.7 3.10 ... .(3 1) n S n n = + + + + + * n∈ 294 k S = BÀI TẬP TỰ LUẬN. 2 PHƯƠNG PHÁP. 1 BÀI TẬP TỰ LUẬN. 2 PHƯƠNG PHÁP. 1
  • 11. CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ – CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN Page 11 Sưu tầm và biên soạn  Nếu có dạng thì biến đổi thành hiệu của hai số hạng, dựa vào đó thu gọn .  Nếu dãy số được cho bởi một hệ thức truy hồi, tính vài số hạng đầu của dãy số, từ đó dự đoán công thức tính theo n, rồi chứng minh công thức này bằng phương pháp quy nạp. Ngoài ra cũng có thể tính hiệu dựa vào đó để tìm công thức tính theo n. Câu 28: Cho dãy số có . Đặt . Xác định công thức tính theo n. Câu 29: Xác định công thức tính số hạng tổng quát theo n của dãy số sau: . Câu 30: Xác định công thức tính số hạng tổng quát theo n của dãy số sau: ( ) n u 1 2 ... n n u a a a = + + + k a n u ( ) n u n u 1 n n u u + − ( ) n u ( ) n a ( ) 1 1 k a k k = + 1 n n k k u a = = ∑ ( ) n u n u 1 1 3 2 n n u u u + =   = +  n u 1 3 1 1 1. n n u n u u n + =  ∀ ≥  = +  BÀI TẬP TỰ LUẬN. 2
  • 12. CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ – CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN Page 1 Sưu tầm và biên soạn BÀI 1: DÃY SỐ I. KHÁI NIỆM Mỗi hàm số u :{ } 1,2,3,...,m →  ( * m∈ ) được gọi là một dãy số hữu hạn. Do mỗi số nguyên dương ( ) 1 k k m ≤ ≤ tương ứng với đúng một số k u nên ta có thể viết dãy số đó dưới dạng khai triển: 1 2 3 , , , ..., , m u u u u trong đó 1 u là số hạng đầu, m u là số hạng cuối của dãy số đó. Mỗi hàm số u : * →   được gọi là một dãy số vô hạn. Do mỗi số nguyên dương n tương ứng với đúng một số n u nên ta có thể viết dãy số đó dưới dạng khai triển: 1 2 3 , , , ..., ,... n u u u u Dãy số đó còn được viết tắt là ( ) n u . Số 1 u gọi là số hạng đầu, 2 u gọi là số hạng thứ 2, … ( ) n u u n = là số hạng thứ n (hay số hạng tổng quát) của dãy số. Nếu * , n u C n = ∀ ∈ thì ta nói ( ) n u là dãy số không đổi. II. CÁCH XÁC ĐỊNH DÃY SỐ Thông thường một dãy số có thể được cho bằng các cách sau: a) Dãy số cho bằng liệt kê các số hạng b) Diễn đạt bằng lời cách xác định mỗi số hạng của dãy số đó. c) Dãy số cho bằng công thức của số hạng tổng quát d) Dãy số cho bằng phương pháp truy hồi Cách cho một dãy số bằng phương pháp truy hồi, tức là: Cho số hạng đầu. Cho hệ thức truy hồi, tức là hệ thức biểu thị số hạng thứ n qua số hạng đứng trước nó. CHƯƠNG II DÃY SỐ CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN LÝ THUYẾT. I
  • 13. CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ – CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN Page 2 Sưu tầm và biên soạn III. DÃY SỐ TĂNG, DÃY SỐ GIẢM VÀ DÃY SỐ BỊ CHẶN Dãy số   n u được gọi là dãy số tăng nếu ta có 1 n n u u   với mọi * . n   Dãy số   n u được gọi là dãy số giảm nếu ta có 1 n n u u   với mọi * . n   Chú ý: Không phải mọi dãy số đều tăng hoặc giảm. Chẳng hạn, dãy số   n u với   3 n n u   tức là dãy 3,9, 27,81,...   không tăng cũng không giảm. IV. DÃY SỐ BỊ CHẶN Dãy số   n u được gọi là bị chặn trên nếu tồn tại một số M sao cho * , . n u M n     Dãy số   n u được gọi là bị chặn dưới nếu tồn tại một số m sao cho * , . n u m n     Dãy số   n u được gọi là bị chặn nếu nó vừa bị chặn trên vừa bị chặn dưới, tức là tồn tại các số , m M sao cho * , . n m u M n      Lưu y: + Dãy tăng sẽ bị chặn dưới bởi 1 u + Dãy giảm sẽ bị chặn trên bởi 1 u DẠNG 1: TÌM SỐ HẠNG CỦA DÃY SỐ Bài toán 1: Cho dãy số ( ) n u : ( ) n u f n = . Hãy tìm số hạng k u . Tự luận: Thay trực tiếp n k = vào n u . MTCT: Dùng chức năng CALC: Nhập: ( ) f x Bấm r nhập X k = Bấm = → Kết quả HỆ THỐNG BÀI TẬP. II PHƯƠNG PHÁP. 1 BÀI TẬP TỰ LUẬN. 2
  • 14. CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ – CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN Page 3 Sưu tầm và biên soạn Câu 1: Cho dãy số ( ) n u biết 1 1 5 1 5 2 2 5 n n n u       + −   = −                 . Tìm số hạng 6 u . Lời giải Cách 1: Giải theo tự luận: Thế trực tiếp: 6 6 6 1 1 5 1 5 8 2 2 5 u                                          . Cách 2: Dùng chức năng CALC của máy tính cầm tay: Nhập: 1 1 5 1 5 2 2 5 x x       + −   −                 Bấm CALC nhập X 6 = Máy hiện: 8 Câu 2: Cho dãy số ( ) n u có số hạng tổng quát 2 1 2 n n u n + = + . Số 167 84 là số hạng thứ mấy? Lời giải Cách 1: Giải theo tự luận: 1Giả sử + = ⇔ = ⇔ + = + + 167 2 1 167 84(2 1) 167( 2) 84 2 84 n n u n n n 250 n ⇔ = . Vậy 167 84 là số hạng thứ 250 của dãy số ( ) n u . Cách 2: Sử dụng MTCT: Nhập: + + 2 1 2 x x Bấm CALC nhập X 250 = Máy hiện: 167 84 Bài toán 2: Cho dãy số ( ) n u cho bởi 1 1 ( ) n n u a u f u + =   =  . Hãy tìm số hạng k u . Tự luận: Tính lần lượt 2 3 ; ;...; k u u u bằng cách thế 1 u vào 2 u , thế 2 u vào 3 u , …, thế 1 k u − vào 1 k u + . MTCT: Cách lập quy trình bấm máy: PHƯƠNG PHÁP. 1
  • 15. CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ – CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN Page 4 Sưu tầm và biên soạn - Nhập giá trị của số hạng u1: a = - Nhập biểu thức của ( ) 1 n n u f u + = - Lặp dấu = lần thứ 1 k − cho ra giá trị của số hạng k u . Câu 3: Cho dãy số ( ) n u biết 1 1 1 2 1 n n n u u u u + =   +  =  +  . Tìm số hạng 10 u . Lời giải Cách 1: Giải theo tự luận: 1 2 1 2 1 2 3 1 1 1 2 u u u + + = = = + + ; 2 3 2 3 2 2 7 2 3 1 5 1 2 u u u + + = = = + + ; 3 4 3 7 2 2 17 5 7 1 12 1 5 u u u + + = = = + + ; 4 5 4 17 2 2 41 12 17 1 29 1 12 u u u + + = = = + + ; 5 6 5 41 2 2 99 29 41 1 70 1 29 u u u + + = = = + + ; 6 7 6 99 2 2 239 70 99 1 169 1 70 u u u + + = = = + + 7 8 7 239 2 2 577 169 239 1 408 1 169 u u u + + = = = + + ; 8 9 8 577 2 2 1393 408 577 1 985 1 408 u u u + + = = = + + ; 9 10 9 1393 2 2 3363 985 1393 1 2378 1 985 u u u + + = = = + + Cách 2: Sử dụng MTCT: Lập quy trình bấm phím tính số hạng của dãy số như sau: Nhập: 1 = 1 ( ) u Nhập ANS 2 ANS 1 + + Lặp dấu = ta được giá trị số hạng 10 3363 2378 u = . Câu 4: Cho dãy số ( ) n u được xác định như sau: 1 1 1 2 n n u u u + =   = +  . Tìm số hạng 50 u . Lời giải Cách 1: Giải theo tự luận: Từ giả thiết ta có: BÀI TẬP TỰ LUẬN. 2
  • 16. CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ – CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN Page 5 Sưu tầm và biên soạn 1 2 1 3 2 50 49 1 2 2 ... 2 u u u u u u u = = + = + = + Cộng theo vế các đẳng thức trên, ta được: 50 1 2.49 99 u = + = Cách 2: Sử dụng MTCT: Lập quy trình bấm phím tính số hạng của dãy số như sau: Nhập: 1 = 1 ( ) u Nhập ANS 2 + Lặp dấu = ta được giá trị số hạng 50 99 u = . Bài toán 3: Cho dãy số ( ) n u cho bởi 1 2 2 1 , . . n n n u a u b u c u d u e + + = =   = + +  . Hãy tìm số hạng k u . Tự luận: Tính lần lượt 3 4 ; ;...; k u u u bằng cách thế 1 2 , u u vào 3 u ; thế 2 3 , u u vào 4 u ; …; thế 2 1 , k k u u − − vào k u . MTCT: Cách lập quy trình bấm máy: - Nhập C .B .A : A B: B C c d e = + + = = - Bấm r nhập B b = , ấn =, nhập A a = ấn = - Lặp dấu = cho đến khi xuất hiện lần thứ 2 k − giá trị của C thì đó chính là giá trị của số hạng k u . Câu 5: Cho dãy số ( ) n u được xác định như sau: 1 2 2 1 1; 2 2 3 5 n n n u u u u u + + = =   = + +  . Tìm số hạng 8 u . Lời giải Cách 1: Giải theo tự luận: 3 2 1 2 3 5 12 u u u = + + = 4 3 2 2 3 5 35 u u u = + + = 5 4 3 2 3 5 111 u u u = + + = 6 5 4 2 3 5 332 u u u = + + = 7 6 5 2 3 5 1002 u u u = + + = 8 7 6 2 3 5 3005 u u u = + + = PHƯƠNG PHÁP. 1 BÀI TẬP TỰ LUẬN. 2
  • 17. CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ – CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN Page 6 Sưu tầm và biên soạn Cách 2: Dùng máy tính cầm tay: Sử dụng 3 ô nhớ: A : chứa giá trị của n u B : chứa giá trị của 1 n u + C : chứa giá trị của 2 n u + Lập quy trình bấm máy: Nhập: C 2B 3A+5: A B: B C = + == Bấm CALC nhập B 2 = , ấn = , nhập A 1 = ấn = Lặp dấu = cho đến khi giá trị của C xuất hiện lần thứ 6 thì đó là giá trị của số hạng 8 u bằng 3005. Bài toán 4: Cho dãy số ( ) n u cho bởi { } ( ) 1 1 , n n u a u f n u + =    =   . Trong đó { } ( ) , n f n u là kí hiệu của biểu thức 1 n u + tính theo n u và n . Hãy tìm số hạng k u . Tự luận: Tính lần lượt 2 3 ; ;...; k u u u bằng cách thế { } 1 1,u vào 2 u ; thế { } 2 2,u vào 3 u ; …; thế { } 1 1, k k u − − vào k u . MTCT: Cách lập quy trình bấm máy: - Sử dụng 3 ô nhớ: A : chứa giá trị của n B : chứa giá trị của un C : chứa giá trị của un+1 - Lập công thức tính un+1 thực hiện gán A : = A + 1 và B := C để tính số hạng tiếp theo của dãy - Lặp phím dấu = cho đến khi giá trị của C xuất hiện lần thứ 1 k − thì đó là giá trị của số hạng k u . Câu 6: Cho dãy số ( ) n u được xác định như sau: ( ) 1 1 0 1 1 n n u n u u n + =    = +  +  . Tìm số hạng 11 u . Lời giải PHƯƠNG PHÁP. 1 BÀI TẬP TỰ LUẬN. 2
  • 18. CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ – CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN Page 7 Sưu tầm và biên soạn Cách 1: Giải theo tự luận: 2 1 1 1 ( 1) 2 2 u u = + = 3 2 2 ( 1) 1 3 u u = + = 4 3 3 3 ( 1) 4 2 u u = + = 5 4 4 ( 1) 2 5 u u = + = 6 5 5 5 ( 1) 6 2 u u = + = 7 6 6 ( 1) 3 7 u u = + = 8 7 7 7 ( 1) 8 2 u u = + = 9 8 8 ( 1) 4 9 u u = + = 10 9 9 9 ( 1) 10 2 u u = += 11 10 10 ( 1) 5 11 u u = + = Cách 2: Dùng máy tính cầm tay: Sử dụng 3 ô nhớ: A : chứa giá trị của n B : chứa giá trị của n u C : chứa giá trị của 1 n u + Lập quy trình bấm máy: Nhập: ( ) A C B 1 : A A 1: B C A 1 = + = + = + Bấm CALC nhập A 1 = , ấn =, nhập B 0 = ấn = Lặp dấu = cho đến khi giá trị của C xuất hiện lần thứ 10 thì đó là giá trị của số hạng 11 u bằng 5. Câu 7: Cho dãy số ( ) n u được xác định bởi: 1 1 1 2 2 n n u u u n +  =    = +  . Tìm số hạng 50 u . Lời giải Cách 1: Giải theo tự luận: Từ giả thiết ta có: 1 2 1 3 2 50 49 1 2 2.2 2.3 ... 2.50 u u u u u u u = = + = + = + Cộng theo vế các đẳng thức trên, ta được: 50 50 2 1 1 2.(2 3 ... 50) 2. 2548,5 2 2 x u x = = + + + + = + = ∑ Cách 2: Dùng máy tính cầm tay: Nhập: C B 2A : A A 1: B C =+ = + =
  • 19. CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ – CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN Page 8 Sưu tầm và biên soạn Bấm CALC nhập 1 B 2 = , ấn =, nhập A 1 = ấn = Lặp dấu = cho đến khi giá trị của C xuất hiện lần thứ 49 thì đó là giá trị của số hạng 50 u bằng 2548,5. DẠNG 2: XÉT TÍNH TĂNG, GIẢM CỦA DÃY SỐ Cách 1: Xét hiệu 1 n n u u + −  Nếu * 1 0 n n u u n + − > ∀ ∈ thì ( ) n u là dãy số tăng.  Nếu * 1 0 n n u u n + − < ∀ ∈ thì ( ) n u là dãy số giảm. Cách 2 : Khi * 0 n u n > ∀ ∈ ta xét tỉ số 1 n n u u +  Nếu 1 1 n n u u + > thì ( ) n u là dãy số tăng.  Nếu 1 1 n n u u + < thì ( ) n u là dãy số giảm. Cách 3 : Nếu dãy số ( ) n u được cho bởi một hệ thức truy hồi thì ta có thể sử dụng phương pháp quy nạp để chứng minh * 1 n n u u n + > ∀ ∈ * Công thức giải nhanh một số dạng toán về dãy số Dãy số ( ) n u có n u an b = + tăng khi 0 a > và giảm khi 0 a < Dãy số ( ) n u có n n u q =  Không tăng, không giảm khi 0 q <  Giảm khi 0 1 q < <  Tăng khi 1 q > Dãy số ( ) n u có n an b u cn d + = + với điều kiện * cn d 0 n + > ∀ ∈  Tăng khi 0 ad bc − >  Giảm khi 0 ad bc − < Dãy số đan dấu cũng là dãy số không tăng, không giảm Nếu dãy số ( ) n u tăng hoặc giảm thì dãy số ( ) . n n q u không tăng, không giảm PHƯƠNG PHÁP. 1
  • 20. CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ – CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN Page 9 Sưu tầm và biên soạn Dãy số ( ) n u có 1 n n u au b + = + tăng nếu 2 1 0 0 a u u >   − >  ; giảm nếu 2 1 0 0 a u u >   − <  và không tăng không giảm nếu 0 a < Dãy số ( ) n u có 1 * , 0, 0 n n n n au b u cu d c d u n + +  =  +   > > ∀ ∈   tăng nếu 2 1 0 0 ad bc u u − >   − >  và giảm nếu 2 1 0 0 ad bc u u − >   − <  Dãy số ( ) n u có 1 * , 0, 0 n n n n au b u cu d c d u n + +  =  +   > > ∀ ∈   không tăng không giảm nếu 0 ad bc − < Nếu ( ) ( ) n n u v  ↑   ↑   thì dãy số ( ) n n u v + ↑ Nếu ( ) ( ) n n u v  ↓   ↓   thì dãy số ( ) n n u v + ↓ Nếu * * ( ) ; 0 ( ) ; 0 n n n n u u n v v n  ↑ ≥ ∀ ∈   ↑ ≥ ∀ ∈     thì dãy số ( ) . n n u v ↑ Nếu * * ( ) ; 0 ( ) ; 0 n n n n u u n v v n  ↓ ≥ ∀ ∈   ↓ ≥ ∀ ∈     thì dãy số ( ) . n n u v ↓ Nếu ( ) n u ↑ và * 0 n u n ≥ ∀ ∈ thì dãy số ( ) n u ↑ và dãy số ( ) * ( )m n u m ↑ ∀ ∈ Nếu ( ) n u ↓ và * 0 n u n ≥ ∀ ∈ thì dãy số ( ) n u ↓ và dãy số ( ) * ( )m n u m ↓ ∀ ∈ Nếu ( ) n u ↑ và * 0 n u n > ∀ ∈ thì dãy số 1 n u   ↓     Nếu ( ) n u ↓ và * 0 n u n > ∀ ∈ thì dãy số 1 n u   ↑     Câu 8: Xét tính đơn điệu của dãy số ( ) n u biết 3 6 n u n = + . Lời giải Ta có ( ) 1 3 6 3 1 6 3 9 n n u n u n n + = + ⇒ = + + = + Xét hiệu ( ) ( ) * 1 3 9 3 6 3 0 n n u u n n n + − = + − + = > ∀ ∈ Vậy ( ) n u là dãy số tăng Giải nhanh: Dãy này có dạng n u an b = + ; a 3 0 = > nên dãy số tăng Câu 9: Xét tính đơn điệu của dãy số ( ) n u biết 5 2 n n u n + = + . Lời giải Ta có 1 5 3 3 1 1 2 2 3 n n n u u n n n + + = = + ⇒ = + + + + Xét hiệu ( )( ) * 1 3 3 3 0 3 2 2 3 n n u u n n n n n + − −= − = < ∀ ∈ + + + +  BÀI TẬP TỰ LUẬN. 2
  • 21. CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ – CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN Page 10 Sưu tầm và biên soạn Vậy ( ) n u là dãy số giảm Giải nhanh: Dãy này có dạng n an b u cn d + = + Mẫu * 2 0 n n + > ∀ ∈ và 2 5 3 0 ad bc − = − = − < nên ( ) n u là dãy số giảm Câu 10: Xét tính đơn điệu của dãy số ( ) n u biết 2 5n n u n = . Lời giải Ta có ( ) 1 * 1 2 2 5 5 0, 1 n n n n u n u n n + + = > ∀ ∈ ⇒ = +  Xét tỉ số ( ) 1 2 2 2 2 1 2 2 2 5 5 2 1 4 2 1 . 5 2 1 2 1 1 n n n n u n n n n n n u n n n n n + + + + + − − = = = + + + + + ( ) 2 * 2 2 1 2 1 1 1, 2 1 n n n n n n − + − = + > ∀ ∈ + +  Vậy ( ) n u là dãy số tăng Câu 11: Cho dãy số ( ) n u biết 1 1 2 ( ) : 3 1 2 4 n n n u u u u n − =    + = ∀ ≥   . Lời giải Ta dự đoán dãy số giảm sau đó ta sẽ chứng minh nó giảm Ta có 1 1 1 1 3 1 1 4 4 n n n n n u u u u u − − − − + − − = − = Do đó, để chứng minh dãy ( ) n u giảm ta chứng minh 1 1 n u n > ∀ ≥ bằng phương pháp quy nạp toán học. Thật vậy Với 1 1 2 1 n u = ⇒ = > Giả sử 1 3 1 3 1 1 1 4 4 k k k u u u + + + > ⇒= > = Theo nguyên lí quy nạp ta có 1 1 n u n > ∀ ≥ Suy ra 1 1 0 2 n n n n u u u u n − − − < ⇔ < ∀ ≥ hay dãy ( ) n u giảm Giải nhanh: Dãy ( ) n u có dạng 1 n n u au b + = + Ở đây 3 0 4 a = > và 2 1 7 1 2 0 4 4 u u − = − = − < Suy ra dãy số giảm
  • 22. CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ – CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN Page 11 Sưu tầm và biên soạn Tổng quát ta có thể chứng minh dãy số ( ) 1 1 1 ( ) : , a,b>0 2 n n n u c u au b u n a b − = >    + = ∀ ≥  +  giảm tương tự như trên. DẠNG 3: XÉT TÍNH BỊ CHẶN CỦA DÃY SỐ Phương pháp 1: Chứng minh trực tiếp bằng các phương pháp chứng minh bất đẳng thức Cách 1: Dãy số ( ) n u có ( ) n u f n = là hàm số đơn giản. Ta chứng minh trực tiếp bất đẳng thức * ( ) , n u f n M n = ≤ ∀ ∈ hoặc * ( ) , n u f n m n = ≥ ∀ ∈ Cách 2: Dãy số ( ) n u có 1 2 ... ... n k n u v v v v = + + + + + Ta làm trội 1 k k k v a a + ≤ − Lúc đó ( ) ( ) ( ) 1 2 2 3 1 ... n n n u a a a a a a + ≤ − + − + − Suy ra * 1 1 , n n u a a M n + ≤ − ≤ ∀ ∈ Cách 3: Dãy số ( ) n u có 1 2 3 . ... n n u v v v v = với * 0, n v n > ∀ ∈ Ta làm trội 1 k k k a v a + ≤ Lúc đó 3 1 2 1 2 . ... n n n a a a u a a a + ≤ Suy ra * 1 1 , n n a u M n a + ≤ ≤ ∀ ∈ Phương pháp 2: Dự đoán và chứng minh bằng phương pháp quy nạp. Nếu dãy số ( ) n u được cho bởi một hệ thức truy hồi thì ta có thể sử dụng phương pháp quy nạp để chứng minh Chú ý: Nếu dãy số ( ) n u giảm thì bị chặn trên, dãy số ( ) n u tăng thì bị chặn dưới * Công thức giải nhanh một số dạng toán về dãy số bị chặn Dãy số ( ) n u có ( ) 1 n n u q q = ≤ bị chặn Dãy số ( ) n u có ( ) 1 n n u q q = < − không bị chặn Dãy số ( ) n u có n n u q = với 1 q > bị chặn dưới Dãy số ( ) n u có n u an b = + bị chặn dưới nếu 0 a > và bị chặn trên nếu 0 a < PHƯƠNG PHÁP. 1
  • 23. CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ – CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN Page 12 Sưu tầm và biên soạn Dãy số ( ) n u có 2 n u an bn c = + + bị chặn dưới nếu 0 a > và bị chặn trên nếu 0 a < Dãy số ( ) n u có 1 1 1 0 ... m m n m m u a n a n a n a − − = + + + + bị chặn dưới nếu 0 m a > và bị chặn trên nếu 0 m a < Dãy số ( ) n u có ( ) 1 1 1 0 ... n m m n m m u q a n a n a n a − − = + + + + với 0 m a ≠ và 1 q < − không bị chặn Dãy số ( ) n u có 1 1 1 0 ... m m n m m u a n a n a n a − − = + + + + bị chặn dưới với 0 m a > Dãy số ( ) n u có 1 3 1 1 0 ... m m n m m u a n a n a n a − − = + + + + bị chặn dưới nếu 0 m a > và bị chặn trên nếu 0 m a < Dãy số ( ) n u có ( ) ( ) n P n u Q n = trong đó ( ) P n và ( ) Q n là các đa thức, bị chặn nếu bậc của ( ) P n nhỏ hơn hoặc bằng bậc của ( ) Q n Dãy số ( ) n u có ( ) ( ) n P n u Q n = trong đó ( ) P n và ( ) Q n là các đa thức, bị chặn dưới hoặc bị chặn trên nếu bậc của ( ) P n lớn hơn bậc của ( ) Q n Câu 12: Xét tính bị chặn của dãy số ( ) n u biết 1 2 3 n u n − = + . Lời giải Ta có * * * 1 1 1 1 2 3 5, 0 , 0, 2 3 5 5 2 3 n n n n n n − + ≥ ∀ ∈ ⇒ < ≤ ∀ ∈ ⇒ − ≤ < ∀ ∈ + +    1 0 5 n u ⇒ − ≤ < Suy ra dãy số ( ) n u bị chặn Giải nhanh: dãy số ( ) n u có n u có bậc của tử thấp hơn bậc của mẫu nên bị chặn Câu 13: Xét tính bị chặn của dãy số ( ) n u biết 4 5 1 n n u n + = + . Lời giải Ta có * 4 5 0, 1 n n u n n + = > ∀ ∈ +  * 4 5 4( 1) 1 1 1 9 9 4 4 , 1 1 1 2 2 2 n n n n u u n n n n + + + = = = + ≤ + = ⇒ ≤ ∀ ∈ + + +  BÀI TẬP TỰ LUẬN. 2
  • 24. CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ – CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN Page 13 Sưu tầm và biên soạn Suy ra * 9 0 , 2 n u n < ≤ ∀ ∈ Vậy dãy số ( ) n u bị chặn Giải nhanh: dãy số ( ) n u có n u có bậc của tử bằng bậc của mẫu nên bị chặn Câu 14: Xét tính bị chặn của dãy số ( ) n u biết 3 2 1 n n u n = + . Lời giải Ta có 3 * 2 0, ( ) 1 n n n u n u n = > ∀ ∈ ⇒ +  bị chặn dưới Câu 15: Xét tính bị chặn của dãy số ( ) n u biết 2 2 2 1 1 1 1 ... 2 2 3 n u n = + + + + . Mệnh đề nào sau đây đúng ? Lời giải Xét ( ) 2 1 1 1 1 , 2 1 1 k k k k k k < = − ∀ ≥ − − Suy ra 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 3 1 3 1 ... 2 2 2 3 3 4 5 6 1 2 2 n u n n n           < + − + − + − + − + + − = − <           −           3 0 , * 2 n u n ⇒ < < ∀ ∈ Vậy ( ) n u bị chặn DẠNG 4: TÍNH TỔNG CỦA DÃY SỐ Dạng 4.1: Tính tổng của dãy số cách đều Giải sử cần tính tổng: 1 2 ... n S a a a = + + + . Trong đó: 1 n n a a d − = + - Tự luận: Ta có: ( ) ( ) ( ) ( ) 1 2 1 1 1 2 ... n n n n S a a a a a a n a a − = + + + + + + = + Từ đó suy ra: ( ) 1 n. 2 n a a S + = - Trắc nghiệm: Công thức tính nhanh: + Số hạng tổng quát của dãy số cách đều là: ( ) 1 1 n u u n d = + − với d là khoảng cách giữa 2 số hạng + Số số hạng =: + 1 PHƯƠNG PHÁP. 1
  • 25. CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ – CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN Page 14 Sưu tầm và biên soạn + Tổng = •: 2 - Casio Bước 1: Từ công thức của tổng tìm số hạng tổng quát của tổng và số số hạng. Bước 2: Sử dụng công cụ tính: ∑ y nhập số hạng tổng quát của dãy số y nhập x chạy từ 1 tới n = số số hạng y =. Câu 16: Tính 1 3 5 ... 4001 S = + + + + ? Lời giải Ta có: 2 (1 4001) (3 3999) (5 3997) ... (4001 1) 4002 2001 S = + + + + + + + + = ⋅ ⇒ 4002.2001 4004001 2 S = = +) Giải theo phương pháp trắc nghiệm: Số số hạng: 4001 1 1 2001 2 n − = + = Tổng: (1 4001).2001 4004001 2 S + = = +) Giải theo Casio Công thức số hạng tổng quát của dãy là: 1 ( 1) 1 ( 1).2 2 1 n u u n d n n = + − = + − = − Số số hạng của dãy là 2001 Nhập máy tính cho ta kết quả: 4004001 +) Những sai lầm thường gặp: - Tính sai số số hạng của dãy - Tìm sai công thức số hạng tổng quát của dãy số khi làm với máy tính Casio Lời bình: Nhận thấy việc tìm số hạng tổng quát của dãy đối với HS trung bình, yếu là tương đối khó khăn. Vì thế ta nên sử dụng công thức giải nhanh để tìm số số hạng và tổng của dãy một cách nhanh chóng. Ở bài tập này thì việc vận dụng công thức tính nhanh sẽ nhanh hơn Casio nhé các em! Câu 17: Cho tổng ( ) 2 4 6 ... 2 S n n = + + + + . Khi đó 30 S bằng? Lời giải Ta có: 50 2 4 6 60 S = + + +…+  2 (2 60) (4 58) (6 56) (60 2) S = + + + + + +…+ +  (2 60).30 ( ) 930 2 S n + = = BÀI TẬP TỰ LUẬN. 2
  • 26. CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ – CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN Page 15 Sưu tầm và biên soạn +) Giải theo phương pháp trắc nghiệm: Số hạng thứ 30: 50 2.30 60 u = = Số số hạng: 30 n = Tổng: (2 60).30 930 2 S + = = +) Giải theo Casio Công thức số hạng tổng quát của dãy là: 2n Số số hạng của dãy là: 30 Nhập máy tính cho ta kết quả: 930 Những sai lầm thường gặp: - Tìm sai số hạng thứ n . Lời bình: Trong bài tập này HS cần chú ý tới số hạng tổng quát trong dãy đã cho sẵn. Từ đó sử dụng để tìm số hạng thứ n hoặc sử dụng trong việc bấm máy tính Casio một cách nhanh chóng tìm được kết quả. Câu 18: Cho dãy số ( ) n u xác định bởi: 1 150 u = và 1 3 n n u u − = − với mọi 2 n ≥ Khi đó tổng 100 số hạng đầu tiên là: Lời giải +) Giải tự luận: Ta có: 2 1 3 2 100 99 3 150 3 150 1.3 147 3 150 3 3 150 2.3 144 3 150 99.3 147 = − = − = − = = − = − − = − = = − = − = − u u u u u u  100 150 147 144 147 S= + + +…+ −  100 2 (150 147) (147 144) (144 141) ( 147 150) S = − + − + − +…+ − +  100 (150 147) 100 150 2 S − ⋅ = = +) Giải theo phương pháp trắc nghiệm: Số hạng thứ 100: 100 1 ( 1) 150 99.( 3) 147 u u n d = + − = + − = − Số số hạng: 100 n = Tổng: (150 147) 100 150 2 S − ⋅ = = +) Giải theo Casio Công thức số hạng tổng quát của dãy là: 150 3( 1) 3 153 n u n n = − − = − + Số số hạng của dãy là: 100 n = Nhập máy tính cho ta kết quả: 150 Những sai lầm thường gặp: - Tìm sai số hạng thứ n của dãy
  • 27. CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ – CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN Page 16 Sưu tầm và biên soạn - Tìm sai công thức số hạng tổng quát của dãy số khi làm với máy tính Casio Lời bình: HS cần ghi nhớ công thức số hạng tổng quát của dãy số cách đều để sử dụng tìm số hạng thứ n và rút ra công thức số hạng tổng quát của dãy một cách nhanh chóng để xử lý bài toán. Dạng 4.2: Tính tổng của dãy số bằng phương pháp khử liên tiếp Giả sử cần tính tổng: . - Tự luận: Bước 1: Ta tìm cách tách: ; ;. Bước 2: Rút gọn: - Trắc nghiệm: + Một số công thức tách thường sử dụng: + Nhận định kết quả của tổng là: - Casio: Làm tương tự như dạng 1 Câu 19: Tính tổng sau: Lời giải Ta có: Do đó: +) Giải theo phương pháp trắc nghiệm: Nhận thấy: 1 2 ... n S a a a = + + + 1 1 2 a b b = − 2 2 3 a b b = − 1 2 2 3 1 1 1 b ... n n n S b b b b b b b + + = − + − + + − = − 1 1 n(n a) a n n a • = − + + 2 1 1 n(n a)(n 2a) ( ) ( )( 2 ) a n n a n a n a • = − + + + + + 2 2 2 2 2 2 1 1 n (n a) ( ) na a n n a + • = − + + . ! ( 1)! ! n n n n • = + − 1 1 n S b b + = − 2 2 2 2 ... 1.3 3.5 5.7 97.99 S = + + + + 1 1 1 1 1 1 ; ;... 1.3 1 3 3.5 3 5 = − = − 1 1 1 1 1 1 1 98 ... 1 1 3 3 5 97 99 99 99 S = − + − + + − = − = 1 1 1 1 1 1 ; ;... 1.3 1 3 3.5 3 5 = − = − PHƯƠNG PHÁP. 1 BÀI TẬP TỰ LUẬN. 2
  • 28. CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ – CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN Page 17 Sưu tầm và biên soạn Nhận định: +) Giải bằng Casio Số hạng tổng quát của dãy là: Số số hạng của dãy là: Nhập máy tính cho ta kết quả: Những sai lầm thường gặp: - Tách sai các số hạng - Tìm sai số hạng tổng quát của dãy số Lời bình: Học sinh cần chuyển các số hạng của dãy về đúng dạng và tách theo công thức: . Ở bài tập này việc làm bằng máy tính Casio là khó khăn và phức tạp hơn vì chưa có sẵn số hạng tổng quát và số số hạng. Câu 20: Cho tổng . Khi đó công thức của là: Lời giải Ta có: Suy ra: Vậy: +) Giải theo phương pháp trắc nghiệm: Nhận thấy: Nhận định: Những sai lầm thường gặp: - Tách sai các số hạng Lời bình: Học sinh cần chuyển các số hạng của dãy về đúng dạng và tách theo công thức: 1 98 1 99 99 S =− = 2 (2 1)(2 1) n u n n = − + 49 n = ( ) 2 1 97 49 n n − = ⇔ = 98 99 S = 1 1 n(n a) a n n a • = − + + 1 1 1 1 ... 1.2.3 2.3.4 3.4.5 n(n 1)(n 2) n S = + + + + + + n S 2.1 1 1 2.1 1 1 ; ;... 1.2.3 1.2 2.3 2.3.4 2.3 3.4 = − = − 1 1 1 1 1 1 1 1 ( 3) 2 ... 1.2 2.3 2.3 3.4 ( 1) ( 1)( 2) 1.2 ( 1)( 2) 2( 1)( 2) n n n S n n n n n n n n + = − + − + + − = − = + + + + + + + ( 3) 4( 1)( 2) n n n S n n + = + + 2.1 1 1 2.1 1 1 ; ;... 1.2.3 1.2 2.3 2.3.4 2.3 3.4 = − = − 1 1 1 ( 3) 2 1.2 ( 1)( 2) 4( 1)( 2) n n n S n n n n   + =− =   + + + +   2 1 1 n(n a)(n 2a) ( ) ( )( 2 ) a n n a n a n a • = − + + + + +
  • 29. CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ – CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN Page 18 Sưu tầm và biên soạn Câu 21: Cho tổng . Tính Lời giải Cách 1: Ta có: Suy ra: Vậy: Cách 2: Ta có: Suy ra: +) Giải theo phương pháp trắc nghiệm: Nhận thấy: ( ) ( ) 2 2 3 1 1 5 1 1 ; ;... 1 4 4 9 1.2 2.3 = − = − Nhận định: . Suy ra: +) Casio Công thức số hạng tổng quát của dãy là: Số số hạng của dãy là: Nhập máy tính cho ta kết quả: Những sai lầm thường gặp: - Tách sai các số hạng Lời bình: Học sinh cần chuyển các số hạng của dãy về đúng dạng và tách theo công thức: . Dạng 4.3: Tính tổng bằng cách chuyển về phương trình có ẩn là tổng cần tính 2 2 2 2 3 5 7 2 1 ... (1.2) (2.3) (3.4) [n( 1)] n n S n + = + + + + + 10 S ( ) ( ) 2 2 3 1 1 1 1 1 ; ;... 1 4 4 9 1.2 2.3 = − = − ( ) 2 2 2 2 1 1 1 1 1 1 1 1 ( 2) ... 1 4 4 9 1 ( 1) ( 1) 1 n n n S n n n n + = − + − + + − = − = + + + 10 2 10(10 2) 120 (10 1) 121 S + = = + ( ) 10 2 2 2 2 3 5 7 21 ... (1.2) (2.3) (3.4) 10.11 S = + + + + 10 2 2 2 1 1 1 1 1 1 1 1 120 ... 1 4 4 9 10 11 1 11 121 S = − + − + + − = − = 2 2 1 1 ( 2) 1 ( 1) ( 1) n n n S n n + = − = + + 10 2 10(10 2) 120 (10 1) 121 S + = = + ( ) 2 2 1 1 n n u n n + = +     10 n = 120 121 2 2 2 2 2 2 1 1 n (n a) ( ) na a n n a + • = − + +
  • 30. CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ – CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN Page 19 Sưu tầm và biên soạn Giả sử cần tính tổng: . - Tự luận: Sơ đồ giải: Từ công thức của tổng S ta chuyển về phương trình chứa ẩn S Giải pt S - Trắc nghiệm: Tổng có dạng: với - Casio: Làm tương tự như dạng 1 Câu 22: Tính tổng: ? Lời giải Ta có: . +) Giải theo phương pháp trắc nghiệm: Áp dụng công thức tính nhanh với ta có: . +) Giải theo Casio Công thức số hạng tổng quát của dãy là: Số số hạng của dãy là: Nhập máy tính cho ta kết quả: . Ta gán: ) Lấy từng kết quả ở 4 đáp án trừ cho A khi nào bằng 0 thì chọn đáp án đó. +) Những sai lầm thường gặp: - Tìm sai số hạng tổng quát của dãy số Lời bình: Khi làm với máy tính Caiso các em cần tìm chính xác số hạng tổng quát của dãy số việc này quyết định máy có đưa ra được kết quả chính xác hay không. Ở bài tập này nếu các em thuộc được công thức tính nhanh thì ta có thể giải quyết bài toán hết sức nhanh chóng. Chú ý 1 2 ... n S a a a = + + + ( ) 1 1 2 1 1 1 1 1 ... 1 n n u a S u u a u a u a S a + − = + + + + ⇒ = − 1 a ≠ 2 50 1 3 3 ... 3 S = + + + + 2 3 51 3 3 3 3 ... 3 S = + + + ( ) ( ) 2 3 51 2 50 3 3 3 3 ... 3 1 3 3 ... 3 S S ⇒ − = + + + − + + + 51 51 3 1 2 3 1 2 S S − ⇒ = − ⇒ = 1 1; 3 u a = = 51 3 1 2 S − = 1 3n n u − = 51 n = 24 1,076846982.10 24 1,076846982.10 A → PHƯƠNG PHÁP. 1 BÀI TẬP TỰ LUẬN. 2
  • 31. CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ – CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN Page 20 Sưu tầm và biên soạn rằng bài toán này có thể hạn chế Casio bằng cách cho 2 đáp án ở “gần nhau” chẳng hạn phương án B. thì khi làm bằng Casio sẽ có 2 đáp án không phân biệt được là B và C Câu 23: Tính tổng ? Lời giải Đặt: Ta có: +) Giải theo phương pháp trắc nghiệm: Đặt: Áp dụng công thức tính nhanh với: ta có: Câu 24: Tính tổng: . Tính Lời giải Cách 1: Ta có: Đặt: Ta có: 51 3 2 100 2 3 100 1 1 1 1 4.5 . ... 1 5 5 5 5 S   = + + + + +     2 3 100 1 1 1 1 ... 5 5 5 5 M = + + + + 2 99 1 1 1 5 1 ... 5 5 5 M = + + + + 2 99 2 3 100 100 1 1 1 1 1 1 1 1 5 1 ... ... 1 5 5 5 5 5 5 5 5 M M     ⇒ − = + + + + − + + + + = −         100 100 100 1 5 1 4 1 5 4.5 M M − ⇒ =− ⇒ = 100 100 100 100 5 1 4 5 1 5 4.5 S − ⇒ = ⋅ ⋅ + = 2 3 100 1 1 1 1 ... 5 5 5 5 M = + + + + 1 1 1 ; 5 5 u a = = 100 100 100 1 1 1 5 5 5 1 1 4.5 1 5 M     −         −   = = − 100 100 100 100 5 1 4 5 1 5 4.5 S − ⇒ = ⋅ ⋅ + = 1 1 1 1 1 1 1 ... 1 2 4 8 2n S         = − + − + − + + −                 10 S 10 2 3 10 2 3 10 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 ... 1 10 ... 2 2 2 2 2 2 2 2 S           = − + − + − + + − = − + + + +                     2 3 10 1 1 1 1 ... 2 2 2 2 M = + + + + 2 9 1 1 1 2 1 ... 2 2 2 M = + + + +
  • 32. CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ – CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN Page 21 Sưu tầm và biên soạn Cách 2: Ta có: Đặt: Ta có: +) Giải theo phương pháp trắc nghiệm: Ta có: +) Giải theo Casio Nhận xét: Nhập máy tính tổng với số hạng tổng quát: , số số hạng: ta được kết quả: . Nhập tiếp: 10 – Ans được kết quả: Ta gán: ) Lấy từng kết quả ở 4 đáp án trừ cho A khi nào bằng 0 thì chọn đáp án đó. 2 9 2 3 10 10 1 1 1 1 1 1 1 1 2 1 ... ... 1 2 2 2 2 2 2 2 2 M M M     ⇒ − = = + + + + − + + + + = −         10 10 1 1 10 1 9 2 2 S ⇒ = − + = + 2 3 1 1 1 1 ... 2 2 2 2 n n S n   = − + + + +     2 3 1 1 1 1 ... 2 2 2 2n M = + + + + 2 1 1 1 1 2 1 ... 2 2 2n M − = + + + + 2 1 2 3 1 1 1 1 1 1 1 1 2 1 ... ... 1 2 2 2 2 2 2 2 2 n n n M M M −     ⇒ − = = + + + + − + + + + = −         1 1 2 n n S n ⇒ = − + 10 10 10 1 1 10 1 9 2 2 S ⇒ = − + = + 10 2 3 10 1 1 1 1 10 ... 2 2 2 2 S   = − + + + +     10 2 3 10 10 1 1 1 2 2 1 1 1 1 1 ... 1 1 2 2 2 2 2 1 2     −           + + + + = = − − 10 10 1 1 10 1 9 2 2 S ⇒ = − + = + 2 3 1 1 1 1 ... 2 2 2 2 n n S n   = − + + + +     2 3 1 1 1 1 ... 2 2 2 2n + + + + 1 2 n n u = 10 n u = 1023 1024 9217 1024 9217 1024 A →
  • 33. CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ – CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN Page 22 Sưu tầm và biên soạn Dạng 4.4: Tính tổng bằng cách đưa về các tổng đã biết Giải sử cần tính tổng: . - Tự luận: Tìm cách tách: . Trong đó: đã biết công thức tính tổng. - Trắc nghiệm: Ta có thể dùng phương pháp thử giá trị n vào các đáp án để loại trừ và chọn ra đáp án đúng. - Casio: Làm tương tự như dạng 1 Câu 25: Tính: . Biết rằng: Lời giải Câu 26: Cho: . Tính biết rằng: . Lời giải Ta có: Câu 27: Cho tổng: với . Biết: . Giá trị của k là: Lời giải Ta có: DẠNG 5: XÁC ĐỊNH CÔNG THỨC SỐ HẠNG TỔNG QUÁT CỦA DÃY SỐ 1 2 ... n n S a a a = + + + 1 2 3 ... n S S S S = + + + 1 2 3 ; ;S ... S S 1.3 2.5 3.7 ... (2 1) n S n n = + + + + + 2 2 2 2 1 1 ( 1) ( 1)(2 1) 1 2 3 ... ; 1 2 3 ... 2 6 n n i i n n n n n i n i n = + + + =+ + + + = =+ + + + = ∑ ∑ 2 2 1 1 1 1 2 ( 1)(2n 1) ( 1) ( 1)(4 5) (2 1) (2i ) 2 6 2 6 n n n n i i i i n n n n n n n S i i i i i = = = = + + + + + = += + = + = + = ∑ ∑ ∑ ∑ 1.2 3.4 5.6 ... (2 1).2 n S n n = + + + + − 100 S 2 2 2 2 1 1 ( 1)(2 1) 2 2 4 6 ... 2 ( 1); 1 2 3 ... 6 n n i i n n n i n n n i n = + + = + + + + = + =+ + + + = ∑ ∑ 2 2 1 1 1 1 4 ( 1)(2n 1) ( 1)(4 1) 2 (2 1) (4i 2 ) 4 2 ( 1) 6 3 n n n n n i i i i n n n n n S i i i i i n n = = = = + + + − = −= − = − = − += ∑ ∑ ∑ ∑ 100 100.(100 1)(4.100 1) 1343300 3 S + − ⇒ = = 1.4 2.7 3.10 ... .(3 1) n S n n = + + + + + * n∈ 294 k S = 2 2 2 1 1 1 1 3 ( 1)(2n 1) ( 1) (3 1) (3i ) 3 ( 1) 6 2 n n n n n i i i i n n n n S i i i i i n n = = = = + + + = + = + = + = + = + ∑ ∑ ∑ ∑ 2 3 2 2 ( 1) 294 2 294 ( 6)( 8 49) 0 6 k S k k k k k k k k k ⇒ = + = ⇔ + + = ⇔ − + + = ⇔ = PHƯƠNG PHÁP. 1 BÀI TẬP TỰ LUẬN. 2
  • 34. CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ – CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN Page 23 Sưu tầm và biên soạn  Nếu có dạng thì biến đổi thành hiệu của hai số hạng, dựa vào đó thu gọn .  Nếu dãy số được cho bởi một hệ thức truy hồi, tính vài số hạng đầu của dãy số, từ đó dự đoán công thức tính theo n, rồi chứng minh công thức này bằng phương pháp quy nạp. Ngoài ra cũng có thể tính hiệu dựa vào đó để tìm công thức tính theo n. Câu 28: Cho dãy số có . Đặt . Xác định công thức tính theo n. Lời giải Ta có , do đó: . Câu 29: Xác định công thức tính số hạng tổng quát theo n của dãy số sau: . Lời giải Ta có: Từ các số hạng đầu trên, ta dự đoán số hạng tổng quát có dạng: Ta dùng phương pháp chứng minh quy nạp để chứng minh công thức đúng. Với . Vậy đúng với Giả sử đúng với Có nghĩa ta có: Ta cần chứng minh đúng với Có nghĩa là ta phải chứng minh: ( ) n u 1 2 ... n n u a a a = + + + k a n u ( ) n u n u 1 n n u u + − ( ) n u ( ) n a ( ) 1 1 k a k k = + 1 n n k k u a = = ∑ ( ) n u ( ) 1 1 1 1 1 k a k k k k = = − + + 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 ... 1 2 2 3 1 1 1 n n k k u a n n n n n =         = = − + − + + − + − =−         − + +         ∑ n u 1 1 3 2 n n u u u + =   = +  2 1 2 3 2 5. u u = + = + = 3 2 2 5 2 7. u u = + = + = 4 3 2 7 2 9. u u = + = + = 5 4 2 9 2 11. u u = + = + = n u ( ) 2 1 1 n u n n = + ∀ ≥ ∗ ( ) ∗ 1 1; 2.1 1 3 n u = = + = ( ) ∗ 1. n = ( ) ∗ . n k = ( ) 2 1 2 k u k = + ( ) ∗ 1. n k = + ( ) 1 2 1 1 2 3. k u k k + = + + = + PHƯƠNG PHÁP. 1 BÀI TẬP TỰ LUẬN. 2
  • 35. CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ – CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN Page 24 Sưu tầm và biên soạn Thật vậy từ hệ thức xác định dãy số và theo ta có: Vậy đúng khi Kết luận đúng với mọi số nguyên dương n . Câu 30: Xác định công thức tính số hạng tổng quát theo n của dãy số sau: Lời giải Ta có: Từ đó suy ra: Cộng từng vế n đẳng thức trên: Bằng phương pháp quy nạp ta chứng minh được: Vậy  Mở rộng phương pháp:  Nếu dãy số ( ) n u được cho dưới dạng liệt kê thì ta có thể thử giá trị n vào từng đáp án.  Nếu dãy số ( ) n u được cho bởi một hệ thức truy hồi tính vài số hạng đầu của dãy số sau đó ta có thể thử giá trị n vào từng đáp án. ( ) 2 1 2 2 1 2 2 3. k k u u k k + = + = + + = + ( ) ∗ 1. n k = + ( ) ∗ n u 1 3 1 1 1. n n u n u u n + =  ∀ ≥  = +  3 3 1 1 . n n n n u u n u u n + + = + ⇒ − = 1 1 u = 3 2 1 1 u u − = 3 3 2 2 u u − = 3 4 3 3 u u − = .............. ( ) 3 1 2 2 n n u u n − − − = − ( ) 3 1 1 n n u u n − − = − ( ) ( ) 3 3 3 3 3 1 2 1 3 2 1 2 1 ... 1 1 2 3 ... 2 1 n n n n u u u u u u u u u n n − − − + − + − + + − + − = + + + + + − + − ( ) ( ) 3 3 3 3 3 1 1 2 3 ... 2 1 . n u n n ⇔ = + + + + + − + − ( ) ( ) 2 2 3 3 3 3 1 . 1 2 3 ... 1 4 n n n − + + + + − = ( ) 2 2 1 1 4 n n n u − = +
  • 36. CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ - CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN Page 12 Sưu tầm và biên soạn BÀI 1: DÃY SỐ DẠNG 1. BIỂU DIỄN DÃY SỐ, TÌM CÔNG THỨC TỔNG QUÁT Câu 1: Cho dãy số có các số hạng đầu là: 9; 99; 999; 9999,… Số hạng tổng quát của dãy số này là: A. 1 n n u n = + B. 10 1 n n u = − . C. 9n n u = D. 9 n u n = Câu 2: Cho dãy số 1 3 2 5 , , , ,... 2 5 3 7 . Công thức tổng quát n u nào là của dãy số đã cho? A. * 1 n n u n n = ∀ ∈ +  . B. * 2 n n n u n = ∀ ∈ . C. * 1 3 n n u n n + = ∀ ∈ +  . D. * 2 2 1 n n u n n = ∀ ∈ +  . Câu 3: Cho dãy số có các số hạng đầu là:5;10;15;20;25;... Số hạng tổng quát của dãy số này là: A. 5( 1) n u n = − . B. 5 n u n = . C. 5 n u n = + . D. 5. 1 n u n = + . Câu 4: Cho dãy số có các số hạng đầu là:8,15,22,29,36,....Số hạng tổng quát của dãy số này là: A. 7 7 n u n = + . B. 7. n u n = . C. 7. 1 n u n = + . D. n u : Không viết được dưới dạng công thức. Câu 5: Cho dãy số có các số hạng đầu là: ;... 5 4 ; 4 3 ; 3 2 ; 2 1 ; 0 .Số hạng tổng quát của dãy số này là: A. 1 n n u n + = . B. 1 n n u n = + . C. 1 n n u n − = . D. 2 1 n n n u n − = + . Câu 6: Cho dãy số có các số hạng đầu là: 1;1; 1;1; 1;... − − − .Số hạng tổng quát của dãy số này có dạng A. 1 = n u . B. 1 − = n u . C. n n u ) 1 (− = . D. ( ) 1 1 n n u + = − . Câu 7: Cho dãy số ( ) n u xác định bởi ( ) 1 1 1 1 3 n n u n u u + =  ≥  =  . Tìm công thức số hạng tổng quát của dãy số trên. A. 3 = n n u . B. 1 3 − = n n u . C. 1 3 2 + = − n n u . D. 3 2 = − n n u . Câu 8: Cho dãy số có các số hạng đầu là:0.1;0.01;0.001;0.0001... . Số hạng tổng quát của dãy số này có dạng? A. =     0 0.00...01 n n sè u . B. − =     1 0 0.00...01 n n sè u . C. 1 1 10 n n u − = . D. 1 1 10 n n u + = . CHƯƠNG II DÃY SỐ CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. III
  • 37. CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ - CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN Page 13 Sưu tầm và biên soạn Câu 9: Cho dãy số ( ) n u xác định bởi: ( ) 1 1 1 1 2 n n u n u u + =  ≥  = +  . Xác định công thức của số hạng tổng quát. A. 2 1 n u n = − . B. 3 2 n u n = − . C. 4 3 n u n = − . D. 8 7 n u n = − . Câu 10: Cho dãy số có các số hạng đầu là: 2 3 4 5 1 1 1 1 1 ; ; ; ; ;... 3 3 3 3 3 Số hạng tổng quát của dãy số này là? A. 1 1 1 . 3 3 n n u + = . B. 1 1 3 n n u + = . C. 1 3 n n u = . D. 1 1 3 n n u − = . Câu 11: Cho dãy số ( ) n u với 1 1 5 n n u u u n + =   = +  .Số hạng tổng quát n u của dãy số là số hạng nào dưới đây? A. ( ) 1 2 n n n u − = . B. ( ) 1 5 2 n n n u − = + . C. ( ) 1 5 2 n n n u + = + . D. ( )( ) 1 2 5 2 n n n u + + = + . Câu 12: Cho dãy số với . Công thức số hạng tổng quát của dãy số này là: A. . B. . C. . D. . Câu 13: Cho dãy số có các số hạng đầu là: 2;0;2;4;6;... − .Số hạng tổng quát của dãy số này có dạng? A. n un 2 − = . B. ( ) n un + − = 2 . C. ( ) ) 1 ( 2 + − = n un . D. ( ) ( ) 2 2 1 n u n = − + − . Câu 14: Cho dãy số có các số hạng đầu là: ; 3 1 ; 3 1 ; 3 1 ; 3 1 ; 3 1 5 4 3 2 ….Số hạng tổng quát của dãy số này là? A. 1 3 1 3 1 + = n n u . B. 1 3 1 + = n n u . C. n n u 3 1 = . D. 1 3 1 − = n n u . Câu 15: Cho dãy số ( ) n u với ( ) 1 2 1 1 1 n n n u u u + =    = + −   . Số hạng tổng quát n u của dãy số là số hạng nào dưới đây? A. 1 n u n = + . B. 1 n u n = − . C. ( ) 2 1 1 n n u = + − . D. n u n = . Câu 16: Cho dãy số ( ) n u với ( ) 1 2 1 1 1 1 n n n u u u + + =    = + −   . Số hạng tổng quát n u của dãy số là số hạng nào dưới đây? A. 2 n u n = − . B. n u không xác định. C. 1 n u n = − . D. n u n = − với mọi n . Câu 17: Cho dãy số ( ) n u với 1 2 1 1 n n u u u n + =   = +  . Số hạng tổng quát n u của dãy số là số hạng nào dưới đây? A. ( )( ) 1 2 1 1 6 n n n n u + + = + . B. ( )( ) 1 2 2 1 6 n n n n u − + = + . C. ( )( ) 1 2 1 1 6 n n n n u − − = + . D. ( )( ) 1 2 2 1 6 n n n n u + − = + . ( ) n u 1 1 1 2 2 +  =    = −  n n u u u ( ) 1 2 1 2 = + − n u n ( ) 1 2 1 2 = − − n u n 1 2 2 = − n u n 1 2 2 = + n u n
  • 38. CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ - CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN Page 14 Sưu tầm và biên soạn Câu 18: Cho dãy số ( ) n u với 1 1 2 2 1 n n u u u n + =   − = −  . Số hạng tổng quát n u của dãy số là số hạng nào dưới đây? A. ( ) 2 2 1 n u n = + − . B. 2 2 n u n = + . C. ( ) 2 2 1 n u n = + + . D. ( ) 2 2 1 n u n = − − . Câu 19: Cho dãy số ( ) n u với 1 1 2 1 2 n n u u u + = −    =− −   . Công thức số hạng tổng quát của dãy số này là: A. 1 n n u n − = − . B. 1 n n u n + = . C. 1 n n u n + = − . D. 1 n n u n = − + . Câu 20: Cho dãy số ( ) n u với 1 1 1 2 2 n n u u u +  =    = −  . Công thức số hạng tổng quát của dãy số này là: A. ( ) 1 2 1 2 n u n = + − . B. ( ) 1 2 1 2 n u n = − − . C. 1 2 2 n u n = − . D. 1 2 2 n u n = + . Câu 21: Cho dãy số ( ) n u với 1 1 1 2 n n u u u + = −    =   . Công thức số hạng tổng quát của dãy số này là: A. ( ) 1 1 . 2 n n u   = −     . B. ( ) 1 1 1 . 2 n n u +   = −     . C. 1 1 2 n n u −   =     . D. ( ) 1 1 1 . 2 n n u −   = −     . Câu 22: Cho dãy số ( ) n u với 1 1 2 2 n n u u u + =   =  . Công thức số hạng tổng quát của dãy số này: A. 1 n n u n − = . B. 2n n u = . C. 1 2n n u + = . D. 2 n u = . Câu 23: Cho dãy số ( ) n u với 1 1 1 2 2 n n u u u +  =    =  . Công thức số hạng tổng quát của dãy số này: A. 1 2n n u − = − . B. 1 1 2 n n u − − = . C. 1 2 n n u − = . D. 2 2n n u − = . Câu 24: Cho dãy số ( ) n u xác định bởi 1 * 1 2 1 2 , n n u u n u +  = −   =− − ∀ ∈    . Tìm công thức số hạng tổng quát của dãy số. A. 3 1 − = − n n u n . B. 1 = − + n n u n . C. 1 + = n n u n . D. 1 + = − n n u n . Câu 25: Cho dãy số ( ) n u với ( ) 1 2 1 1 1 + =    = + −   n n n u u u .Công thức tổng quát n u nào dưới đây là của dãy số đã cho? A. = n u n . B. 1 = − n u n . C. ( ) 2 1 1 = + − n n u . D. 1 = + n u n . Câu 26: Gọi ( )( ) 1 1 1 1 .... 1.3 3.5 5.7 2 1 2 1 n S n n = + + + + − + với mọi * n   . Ta có:
  • 39. CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ - CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN Page 15 Sưu tầm và biên soạn A. 1 2 1 n n S n − = − . B. 2 2 1 n n S n = + . C. 2 1 n n S n = + . D. 1 2 3 n n S n + = + . Câu 27: Cho dãy số ( ) n u xác định bởi 1 1 1 2 1, 1 n n u u u n n + =   = + + ≥  . Giá trị của n để 2017 2018 0 n u n − + + = là A. Không có n . B. 1009. C. 2018 . D. 2017 . Câu 28: Cho hai cấp số cộng  :1;6;11;... n u và  : 4;7;10;... n v Mỗi cấp số có 2018 số. Hỏi có bao nhiêu số có mặt trong cả hai dãy số trên. A. 403. B. 401. C. 402 . D. 504. Câu 29: Cho dãy số ( ) n u thỏa 1 2 1 3 2 3, , 2 n n u u u n n n n − =   = + − − ∀ ∈ ≥   . Tính tổng 20 1 2 20 ... S u u u = + + + A. 2022 . B. 8385080. C. 2021. D. 8385087. DẠNG 2. TÌM HẠNG TỬ TRONG DÃY SỐ Câu 30: Cho dãy số  , n u biết 2 2 2 1 . 3 n n u n    Tìm số hạng 5. u A. 5 1 . 4 u = B. 5 17 . 12 u = C. 5 7 . 4 u = D. 5 71 . 39 u = Câu 31: Cho dãy số  , n u biết   n n u n 1 .2 .   Mệnh đề nào sau đây sai? A. 1 2. u  B. 2 4. u  C. 3 6. u  D. 4 8. u  Câu 32: Cho dãy số  , n u biết   2 1 . . n n n u n   Tìm số hạng 3. u A. 3 8 . 3 u  B. 3 2. u  C. 3 2. u  D. 3 8 . 3 u  Câu 33: Cho dãy số  , n u biết 2 n n n u = . Chọn đáp án đúng. A. 4 1 . 4 u = B. 5 1 . 16 u = C. 5 1 . 32 u = D. 3 1 . 8 u = Câu 34: Cho dãy số  , n u biết ( 1) sin( ) 2 n n n u n π = − . Số hạng thứ 9 của dãy số đó là: A. 0. B. 9. C. −1. D. −9. Câu 35: Cho dãy số  , n u biết 1 1 n u n = + . Ba số hạng đầu tiên của dãy số đó lần lượt là những số nào dưới đây? A. 1 1 1 ; ; . 2 3 4 B. 1 1 1; ; . 2 3 C. 1 1 1 ; ; . 2 4 6 D. 1 1 1; ; . 3 5 Câu 36: Cho dãy số  , n u biết 2 1 2 n n u n + = + . Viết năm số hạng đầu của dãy số.
  • 40. CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ - CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN Page 16 Sưu tầm và biên soạn A. 1 2 3 4 5 3 7 3 11 1, , , , 4 5 2 7 u u u u u = = = = = . B. 1 2 3 4 5 5 7 3 11 1, , , , 4 5 2 7 u u u u u = = = = = . C. 1 2 3 4 5 5 8 3 11 1, , , , 4 5 2 7 u u u u u = = = = = D. 1 2 3 4 5 5 7 7 11 1, , , , 4 5 2 3 u u u u u = = = = = . Câu 37: Cho dãy số  , n u biết 3 1 n n n u = − . Ba số hạng đầu tiên của dãy số đó là A. 1 1 1 ; ; . 2 4 8 B. 1 1 3 ; ; . 2 4 26 C. 1 1 1 ; ; . 2 4 16 D. 1 2 3 ; ; . 2 3 4 Câu 38: Cho dãy số  , n u biết 1 2 1 n n u n    . Số 8 15 là số hạng thứ mấy của dãy số? A. 8. B. 6. C. 5. D. 7. Câu 39: Cho dãy số  , n u biết 2 5 . 5 4 n n u n    Số 7 12 là số hạng thứ mấy của dãy số? A. 6. B. 8. C. 9. D. 10. Câu 40: Cho dãy số  , n u biết 2 1 . 1 n n u n    Số 2 13 là số hạng thứ mấy của dãy số? A. Thứ 3. B. Thứ tư. C. Thứ năm. D. Thứ 6. Câu 41: Cho dãy số  , n u biết 3 2 8 5 7. n u n n n     Số 33  là số hạng thứ mấy của dãy số? A. 5. B. 6. C. 8. D. 9. Câu 42: Cho dãy số   n u với 2 3 7 1 n n n u n + + = + . Hỏi dãy số trên có bao nhiêu số hạng nhận giá trị nguyên. A. 2. B. 4. C. 1. D. Không có. Câu 43: Cho dãy số   n u với 2 . n n u = Tìm số hạng 1. n u + A. 1 2 .2. n n u   B. 1 2 1. n n u    C.   1 2 1 . n u n    D. 1 2 2. n n u    Câu 44: Cho dãy số   n u với 3 . n n u = Tìm số hạng 2 1. n u  A. 2 2 1 3 .3 1. n n u    B. 1 2 1 3 .3 . n n n u    C. 2 2 1 3 1. n n u    D.   2 1 2 1 3 . n n u    Câu 45: Cho dãy số   n u với 3 . n n u = Số hạng 1 n u + bằng: A. 3 1 n + . B. 3 3 n + . C. 3 .3 n . D. 3( 1) n + . Câu 46: Cho dãy số   n u với 3 . n n u = Số hạng 2n u bằng: A. 3 3 n + . B. 9n . C. 3 .3 n . D. 2 4 n . Câu 47: Cho dãy số   n u với 1 5 . n n u + = Tìm số hạng 1 n u − . A. 1 1 5n n u − − = . B. 1 5n n u − = . C. 1 1 5.5n n u + − = . D. 1 1 5.5n n u − − = . Câu 48: Cho dãy số   n u với 2 3 1 . 1 n n n u n + −   =   +   Tìm số hạng 1 n u + .
  • 41. CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ - CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN Page 17 Sưu tầm và biên soạn A.   2 1 3 1 1 . 1 n n n u n                 B.   2 1 3 1 1 . 1 n n n u n                 C. 2 3 1 . 2 n n n u n               D. 2 5 1 . 2 n n n u n               Câu 49: Cho dãy số   n u xác định bởi   1 1 2 . 1 1 3 n n u u u              Tìm số hạng 4. u A. 4 5 . 9 u  B. 4 1. u  C. 4 2 . 3 u  D. 4 14 . 27 u  Câu 50: Cho dãy số   n u xác định bởi 1 1 3 . 2 2 n n u u u              Mệnh đề nào sau đây sai? A. 2 5 . 2 u  B. 3 15 . 4 u  C. 4 31 . 8 u  D. 5 63 . 16 u  Câu 51: Cho dãy số   n u xác định bởi 1 1 7 2 3 n n u u u +  =  = +  khi đó 5 u bằng: A. 317. B. 157. C. 77. D. 112. Câu 52: Cho dãy số   n u xác định bởi 1 1 1 3 n n u u u +  = −  = +  . Ba số hạng đầu tiên của dãy số đó là A. 1;2;5. − B. 1;4;7. C. 4;7;10 D.    1;3;7. − Câu 53: Cho dãy số   n u xác định bởi + =   = +  1 1 3 5 n n u u u . Ba số hạng đầu tiên của dãy số đó là A. −3;6;9. B. − − 3; 2; 7. C. 3;8;13 . D.   3;5;7. Câu 54: Cho dãy số   n u xác định bởi − = −  ≥  = +  1 2 1 2 ( 2) 2 n n u n u u n . Số hạng thứ tư của dãy số đó bằng A. 0. B. 93. C. 9. D. 34. Câu 55: Cho dãy số ( ) n u , biết 2 1 n n n u = − . Ba số hạng đầu tiên của dãy số là A. 1 2 3 ; ; 2 3 4 . B. 1 1 1; ; 2 16 C. 1 1 1; ; 4 8 D. 2 3 1; ; 3 7 . Câu 56: Cho dãy số   n u xác định bởi 1 1 1 2 1 , 2 2                    n n u u n u . Khi đó 3 u có giá trị bằng A. 3 4 . B. 4 3 . C. 2 3 . D. 3 2 . Câu 57: Cho dãy số ( ) n u với 2 3 n u n = + . Tìm số hạng thứ 6 của dãy số. A. 17 . B. 5. C. 15. D. 7 .
  • 42. CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ - CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN Page 18 Sưu tầm và biên soạn Câu 58: Cho dãy số ( ) n u , biết 2.3n n u = . Giá trị của 20 u bằng A. 19 2.3 .. B. 20 2.3 .. C. 20 3 .. D. 21 2.3 . Câu 59: Cho dãy số ( ) n u , biết công thức số hạng tổng quát 2 3 n u n = − . Số hạng thứ 10 của dãy số bằng: A. 17 B. 20 C. 10 D. 7 Câu 60: Cho dãy số ( ) n u có công thức số hạng tổng quát 8 3 n u n = − . Tính 4 . u A. 2 . B. 7 − . C. 5 − . D. 4 − . Câu 61: Cho dãy số ( ) n u xác định bởi 2 1 2 3 n n u n n − = + + . Giá trị 21 u là A. 11 243 . B. 10 243 . C. 21 443 . D. 19 443 . Câu 62: Cho dãy số ( ) n u có 2 2 1 1 n n u n − = + . Tính 2 u . A. 2 1 5 u = . B. 2 2 5 u = . C. 2 3 5 u = . D. 2 4 5 u = . Câu 63: Cho dãy số ( ) n u được xác định bởi 1 1 2 3 1, 2 n n u u u n − = −   = − ∀ ≥  . Tìm số hạng 4 u . A. 4 76 u = − . B. 4 77 u = − . C. 4 66 u = − . D. 4 67 u = − . Câu 64: Cho dãy số ( ) n u , biết ( ) ( ) 3 2 n n n u − = . Ba số hạng đầu tiên của dãy số là A. 1 3 ;1; 2 2 . B. 1 1; ;0 2 − − . C. 1; 1;0 − − . D. 1 3 ;1; 2 2 . Câu 65: Cho dãy số ( ) n u với 2 3 n u n = − . Số hạng thứ 5 của dãy số là A. 5. B. 4 . C. 13. D. 7 . Câu 66: Cho dãy số ( ) n u thỏa mãn 2 1 n n u n + = . Tìm số hạng thứ 10 của dãy số đã cho. A. 2,1. B. 2,2 . C. 2,0 . D. 2,4 . Câu 67: Cho dãy số ( ) n u có số hạng tổng quát 2 1 1 n n u n = − + . Số hạng đầu tiên của dãy là: A. 2 . B. 3 5 . C. 0 . D. 1 2 . Câu 68: Cho dãy số ( ) n u có 2 1 n u n n = − + + . Số 19 − là số hạng thứ mấy của dãy? A. 5. B. 7 . C. 6 . D. 4 . Câu 69: Cho dãy số ( ) n u với 3n n u = . Khi đó số hạng 2 1 n u − bằng A. 1 3 .3 n n− . B. 2 1 3 1 n− − . C. 2 3 1 n − . D. 2 3 .3 1 n − . Câu 70: Cho dãy số   n u xác định bởi     1 cos n n u nπ   . Giá trị 99 u bằng
  • 43. CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ - CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN Page 19 Sưu tầm và biên soạn A. 99. B. 1  . C. 1. D. 99  . Câu 71: Cho dãy số ( ) n u với 2 1 n u n = + số hạng thứ 2019 của dãy là A. 4039 . B. 4390 . C. 4930 . D. 4093. Câu 72: Cho dãy số ( ) n u với 1 2 . n n u = + Khi đó số hạng 2018 u bằng A. 2018 2 . B. 2017 2017 2 + . C. 2018 1 2 + . D. 2018 2018 2 + . Câu 73: Cho dãy số ( ) n u với 2 ,n 1. 3 1 n n u n − = ≥ + Tìm khẳng định sai. A. 3 1 . 10 u = B. 10 8 . 31 u = C. 21 19 . 64 u = D. 50 47 . 150 u = Câu 74: Cho dãy số 2 2 1 1 n n n u n + − = + . Tính 11 u . A. 11 182 12 u = . B. 11 1142 12 u = . C. 11 1422 12 u = . D. 11 71 6 u = . Câu 75: Cho dãy số ( ) n u có số hạng tổng quát là 2 2 1 1 n n u n + = + . Khi đó 39 362 là số hạng thứ mấy của dãy số? A. 20 . B. 19. C. 22 . D. 21. Câu 76: Cho dãy số ( ) 1 1 5 : n n n u u u u n + =   = +  . Số 20 là số hạng thứ mấy trong dãy? A. 5. B. 6 . C. 9. D. 10. Câu 77: Cho dãy số ( ) n u thỏa mãn 1 2 1 n n u n − + = . Tìm số hạng thứ 10 của dãy số đã cho. A. 51,2 . B. 51,3. C. 51,1. D. 102,3. Câu 78: Cho dãy số 1 1 4 n n u u u n + =   = +  . Tìm số hạng thứ 5của dãy số. A. 16. B. 12. C. 15. D. 14. Câu 79: Cho dãy số ( ) n u , biết . 1 n n u n − = + Năm số hạng đầu tiên của dãy số đó lần lượt là những số nào dưới đây? A. 1 2 3 4 5 ; ; ; ; . 2 3 4 5 6 − − − − − B. 2 3 4 5 6 ; ; ; ; . 3 4 5 6 7 − − − − − C. 1 2 3 4 5 ; ; ; ; . 2 3 4 5 6 D. 2 3 4 5 6 ; ; ; ; . 3 4 5 6 7 Câu 80: Cho dãy số ( ) n u , biết 3 1 n n n u = − . Ba số hạng đầu tiên của dãy số đó lần lượt là những số nào dưới đây? A. 1 1 1 ; ; . 2 4 8 B. 1 1 3 ; ; . 2 4 26 C. 1 1 1 ; ; . 2 4 16 D. 1 2 3 ; ; . 2 3 4
  • 44. CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ - CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN Page 20 Sưu tầm và biên soạn Câu 81: Cho dãy số ( ) n u , biết 1 1 1 3 n n u u u + = −   = +  với 0 n ≥ . Ba số hạng đầu tiên của dãy số đó là lần lượt là những số nào dưới đây? A. 1;2;5. − B. 1;4;7. C. 4;7;10. D.    1;3;7. − Câu 82: Cho dãy số ( ), n u biết 1 2 1 n n u n + = + . Số 8 15 là số hạng thứ mấy của dãy số? A. 8. B. 6. C. 5. D. 7. Câu 83: Cho dãy số ( ), n u biết 2 5 . 5 4 n n u n + = − Số 7 12 là số hạng thứ mấy của dãy số? A. 8. B. 6. C. 9. D. 10. Câu 84: Cho dãy số ( ), n u biết 2 . n n u = Tìm số hạng 1. n u + A. 1 2 .2. n n u + = B. 1 2 1. n n u + = + C. ( ) 1 2 1 . n u n + = + D. 1 2 2. n n u + = + Câu 85: Cho dãy số ( ) n u , biết 3 . n n u = Tìm số hạng 2 1. n u − A. 2 2 1 3 .3 1. n n u − = − B. 1 2 1 3 .3 . n n n u − − = C. 2 2 1 3 1. n n u − = − D. ( ) 2 1 2 1 3 . n n u − − = Câu 86: Cho dãy số ( ), n u với 1 5 . n n u + = Tìm số hạng 1. n u − A. 1 1 5 . n n u − − = B. 1 5 . n n u − = C. 1 1 5.5 . n n u + − = D. 1 1 5.5 . n n u − − = Câu 87: Cho dãy số ( ) n u bởi công thức truy hồi sau 1 1 0 ; 1 n n u u u n n + =   = + ≥  ; 218 u nhận giá trị nào sau đây? A. 23653. B. 46872 . C. 23871. D. 23436 . DẠNG 3. DÃY SỐ TĂNG, DÃY SỐ GIẢM Câu 88: Cho các dãy số sau. Dãy số nào không là dãy số tăng? A. 1;1;1;1;.... B. 1;3;5;7;.... C. 2;4;6;8;.... D. 1 3 ;1; ;2;... 2 2 Câu 89: Cho dãy số ( ) n u biết 5 2 n u n = + . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Dãy số tăng B. Dãy số giảm C. Dãy số không tăng, không giảm D. Dãy số vừa tăng vừa giảm Câu 90: Cho dãy số ( ) n u biết 1 3 2 n u n = + . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Dãy số tăng B. Dãy số giảm C. Dãy số không tăng, không giảm D. Dãy số vừa tăng vừa giảm Câu 91: Cho dãy số ( ) n u biết 10 3 n n u = . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Dãy số tăng B. Dãy số giảm C. Dãy số không tăng, không giảm D. Dãy số vừa tăng vừa giảm Câu 92: Cho dãy số ( ) n u biết 2 2 3 1 n u n n = + + . Mệnh đề nào sau đây đúng?
  • 45. CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ - CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN Page 21 Sưu tầm và biên soạn A. Dãy số tăng B. Dãy số giảm C. Dãy số không tăng, không giảm D. Dãy số vừa tăng vừa giảm Câu 93: Cho dãy số ( ) n u biết ( ) ( ) 2 1 1 n n u n = − + . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Dãy số tăng B. Dãy số giảm C. Dãy số không tăng, không giảm D. Dãy số là dãy hữu hạn Câu 94: Cho dãy số ( ) n u biết 2 400 n u n n = − . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Dãy số tăng B. Dãy số giảm C. Dãy số không tăng, không giảm D. Mọi số hạng đều âm Câu 95: Trong các dãy số ( ) n u cho bởi số hạng tổng quát n u sau, dãy số nào tăng? A. 1 . 3 n n u = B. 1 . 2 1 n u n = + C. 1 . 3 2 n n u n + = + D. 4 2 . 3 n n u n − = + Câu 96: Trong các dãy số ( ) n u cho bởi số hạng tổng quát n u sau, dãy số nào giảm? A. 4 . 3 n n u   =     B. ( ) ( ) 1 5 1 . n n n u = − − C. 3 . n n u = − D. 4. n u n = + Câu 97: Trong các dãy số ( ) n u cho bởi số hạng tổng quát n u sau, dãy số nào không tăng, không giảm? A. 1 . n u n n = + B. 5 3 . n n u n = + C. 3 . n n u = − D. ( ) 2 3 . 1 n n u n = − + Câu 98: Cho dãy số ( ) n u biết 5 4 n n n u= − . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Dãy số tăng B. Dãy số giảm C. Dãy số không tăng, không giảm D. Dãy số có số hạng thứ 100 bé hơn 1 Câu 99: Cho dãy số ( ) n u biết 2 3 1 n an u n + = + . Tìm tất cả các giá trị của a để dãy số tăng. A. 6 a = B. 6 a > C. 6 a < D. 6 a ≥ Câu 100: Cho dãy số ( ) n u biết 2n n u an = − . Tìm tất cả các giá trị của a để dãy số tăng. A. 2 a = B. 2 a > C. 2 a < D. 2 a ≥ Câu 101: Cho dãy số ( ) n u biết 3n n u an = . Tìm tất cả các giá trị của a để dãy số tăng. A. 0 a ∀ < B. Không tồn tại a C. * a ∀ ∈ D. 0 a > Câu 102: Cho dãy số ( ) n u biết 3 2 3 1 n u n n = + − + . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Dãy số tăng B. Dãy số giảm C. Dãy số không tăng, không giảm D. Dãy số vừa tăng vừa giảm Câu 103: Cho dãy số ( ) n u biết 2 1 n u n n =− + . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Dãy số tăng B. Dãy số giảm C. Dãy số không tăng, không giảm D. Các số hạng đều dương Câu 104: Cho dãy số ( ) n u biết 2 2 1 2 n n n u n − − = + . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Dãy số tăng B. Dãy số giảm
  • 46. CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ - CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN Page 22 Sưu tầm và biên soạn C. Dãy số không tăng, không giảm D. Có số hạng âm Câu 105: Trong các dãy số ( ) n u cho bởi số hạng tổng quát n u sau, dãy số nào tăng? A. sin . n n u n = B. 2 1 . 2 1 n n u n + = + C. 2 3 . n n u n = D. 3 2 4 3 1. n u n n = − + Câu 106: Cho dãy số ( ) n u biết 1 1 1 1 5 3 3 n n u u u − =    = +   . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Dãy số tăng B. Dãy số giảm C. Dãy số không tăng, không giảm D. Dãy số vừa tăng vừa giảm Câu 107: Cho dãy số ( ) n u biết 1 2 1 1 3, n n u u u n ∗ + =    = + ∀ ∈    . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Dãy số tăng B. Dãy số giảm C. Dãy số không tăng, không giảm D. Dãy số vừa tăng vừa giảm Câu 108: Cho dãy số ( ) n u biết 1 1 3 3 3 n n n u u u u + =    =  +  . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Dãy số tăng B. Dãy số giảm C. Dãy số không tăng, không giảm D. Có 10 2 u = Câu 109: Cho dãy số ( ) n u biết 1 1 1 ... 1 2 n u n n n n = + + + + + + . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Dãy số tăng B. Dãy số giảm C. Dãy số không tăng, không giảm D. Có hữu hạn số hạng Câu 110: Cho dãy số ( ) n u biết 1 * 1 1 1 n n u u au n + =   = + ∀ ∈   . Tìm tất cả các giá trị của a để ( ) n u tăng? A. 0. a < B. 0. a ≤ C. 0. a > D. 1. a > Câu 111: Trong các dãy số dưới đây, dãy số nào là dãy giảm? A. 2 n u n = . B. 1 3 n u n = − . C. 3 n u n = . D. 3 2 n u n = − . Câu 112: Trong các dãy số sau, dãy số nào là dãy số giảm? A. 2 3 n u n = . B. 3 1 n n u n − = + . C. 2 n n u = . D. ( ) 1 3 n n n u − = . Câu 113: Dãy số nào sau đây là dãy số giảm? A. * 5 3 , 2 3 n n u n n − = ∈ +  . B. * 5 , 4 1 n n u n n − = ∈ +  . C. 2 * 2 3, n u n n = + ∈ . D. ( ) * cos 2 1 , n u n n = + ∈ . Câu 114: Trong các dãy số ( ) n u cho bởi số hạng tổng quát n u sau, dãy số nào là dãy số giảm?
  • 47. CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ - CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN Page 23 Sưu tầm và biên soạn A. 1 2 n n u = . B. 3 1 1 n n u n − = + . C. 2 n u n = . D. 2 n u n = + . Câu 115: Trong các dãy số ( ) n u cho bởi số hạng tổng quát n u sau, dãy số nào là dãy số tăng? A. 1 2 n n u = . B. 3 1 1 n n u n − = + . C. 2 1 n u n = − . D. 1 2 n u n = + . Câu 116: Trong các dãy số sau, dãy số nào là dãy số giảm A. 3 1 n n u n − = + . B. 2 n n u = . C. 2 2 n u n = . D. ( ) 1 3 n n n u − = . Câu 117: Dãy số nào sau đây là dãy số giảm? A. ( ) 5 3 , * 2 3 n n u n n − = ∈ +  . B. ( ) 5 , * 4 1 n n u n n − = ∈ +  . C. ( ) 3 2 3, * n u n n = + ∈ . D. ( ) ( ) cos 2 1 , * n u n n = + ∈ . Câu 118: Trong các dãy số ( ) n u cho bởi số hạng tổng quát n u sau, dãy số nào là dãy số tăng? A. 1 . 2 n n u = B. 1 . n u n = C. 5 . 3 1 n n u n + = + D. 2 1 . 1 n n u n − = + Câu 119: Trong các dãy số ( ) n u cho bởi số hạng tổng quát n u sau, dãy số nào là dãy số tăng? A. 2 . 3 n n u = B. 3 . n u n = C. 2 . n n u = D. ( ) 2 . n n u = − Câu 120: Trong các dãy số sau, dãy số nào là dãy số giảm? A. 2 1 1 n n u n + = − . B. 3 1 n u n = − . C. 2 n u n = . D. 2 n u n = . DẠNG 4. DÃY SỐ BỊ CHẶN TRÊN, BỊ CHẶN DƯỚI, BỊ CHẶN Câu 121: Xét tính bị chặn của các dãy số sau: ( 1) = − n n u A. Bị chặn. B. Không bị chặn. C. Bị chặn trên. D. Bị chặn dưới. Câu 122: Xét tính bị chặn của các dãy số sau: 3 1 = − n u n A. Bị chặn. B. Bị chặn trên. C. Bị chặn dưới. D. Không bị chặn dưới. Câu 123: Trong các dãy số   n u cho bởi số hạng tổng quát   n u sau, dãy số nào bị chặn? A. 2 . n u n = B. 2 . n n u = C. 1 . n u n = D. 1. n u n = + Câu 124: Trong các dãy số ( ) n u cho bởi số hạng tổng quát n u sau, dãy số nào bị chặn? A. 1 . 2 n n u = B. 3 . n n u = C. 1. n u n = + D. 2 1. n u n = + Câu 125: Xét tính bị chặn của các dãy số sau: 2 1 2 + = + n n u n A. Bị chặn. B. Không bị chặn. C. Bị chặn trên. D. Bị chặn dưới.
  • 48. CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ - CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN Page 24 Sưu tầm và biên soạn Câu 126: Xét tính tăng, giảm và bị chặn của dãy số ( ) n u , biết: 2 13 3 2 − = − n n u n A. Dãy số tăng, bị chặn. B. Dãy số giảm, bị chặn. C. Dãy số không tăng không giảm, không bị chặn. D. Cả A, B, C đều sai. Câu 127: Xét tính bị chặn của các dãy số sau: 2 1 1 + = + n n u n A. Bị chặn. B. Không bị chặn. C. Bị chặn trên. D. Bị chặn dưới. Câu 128: Xét tính bị chặn của các dãy số sau: 2 4 3 = − − n u n n A. Bị chặn. B. Không bị chặn. C. Bị chặn trên. D. Bị chặn dưới. Câu 129: Trong các dãy số ( ) n u sau, dãy số nào bị chặn? A. 1 . n u n n = + B. 1 n u n = + . C. 2 2 1 n n u n = + . D. 2 1 n u n n = + + . Câu 130: Trong các dãy số ( ) n u sau, dãy số nào bị chặn? A. sin3 n u n n = − B. 2 1 n n u n + = . C. ( ) 1 1 n u n n = + . D. ( ) .sin 3 1 n u n n = − . Câu 131: Trong các dãy số ( ) n u cho dưới đây dãy số nào là dãy số bị chặn ? A. 3 2 . 1 n n u n = + B. 2 2017. n u n = + C. ( 1) ( 2). n n u n = − + D. 2 . 1 n n u n = + Câu 132: Xét tính tăng giảm và bị chặn của dãy số sau: 1 ( ): 2 + = + n n n u u n A. Tăng, bị chặn. B. Giảm, bị chặn. C. Tăng, chặn dưới. D. Giảm, chặn trên. Câu 133: Xét tính tăng, giảm và bị chặn của dãy số ( ) n u , biết: 3 ( ): 2 1 = + + n n u u n n A. Tăng, bị chặn. B. Giảm, bị chặn. C. Tăng, chặn dưới. D. Giảm, chặn trên. Câu 134: Cho dãy số 3 1 ( ): 3 1 n n n u u n − = + . Dãy số   n u bị chặn trên bởi số nào dưới đây? A. 1 3 . B. 1. C. 1 2 . D. 0. Câu 135: Cho dãy số   n u , biết cos sin .   n u n n Dãy số   n u bị chặn trên bởi số nào dưới đây? A. 0. B. 1. C. 2 . D. Không bị chặn trên. Câu 136: Cho dãy số   n u , biết cos sin .   n u n n Dãy số   n u bị chặn dưới bởi số nào dưới đây? A. 0. B. 1 − . C. 2 − . D. Không bị chặn dưới. Câu 137: Xét tính bị chặn của các dãy số sau: ( )( ) 1 1 1 ... 1.3 3.5 2 1 2 1 = + + + − + n u n n A. Bị chặn. B. Không bị chặn. C. Bị chặn trên. D. Bị chặn dưới.
  • 49. CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ - CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN Page 25 Sưu tầm và biên soạn Câu 138: Xét tính bị chặn của các dãy số sau: 1 1 1 ... 1.3 2.4 .( 2) = + + + + n u n n A. Bị chặn. B. Không bị chặn. C. Bị chặn trên. D. Bị chặn dưới. Câu 139: Xét tính tăng, giảm và bị chặn của dãy số ( ) n u , biết: 2 2 2 1 1 1 1 ... 2 3 = + + + + n u n . A. Dãy số tăng, bị chặn. B. Dãy số tăng, bị chặn dưới. C. Dãy số giảm, bị chặn trên. D. Cả A, B, C đều sai. Câu 140: Xét tính bị chặn của các dãy số sau: 1 1 1 1 2 , ( 2) 1 − − =   +  = ≥  +  n n n u u u n u A. Bị chặn. B. Không bị chặn. C. Bị chặn trên. D. Bị chặn dưới. Câu 141: Xét tính tăng giảm và bị chặn của dãy số sau: 1 1 2 ( ) : 1 , 2 2 + =    + = ∀ ≥   n n n u u u u n A. Tăng, bị chặn. B. Giảm, bị chặn. C. Tăng, chặn dưới, không bị chặn trên. D. Giảm, chặn trên, không bị chặn dưới. Câu 142: Cho dãy ( ) n u với 2018 . 2018 1 n n u n + = + Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau. A. Dãy ( ) n u bị chặn dưới nhưng không bị chặn trên B. Dãy ( ) n u bị chặn. C. Dãy ( ) n u không bị chặn trên, không bị chặn dưới. D. Dãy ( ) n u bị chặn trên nhưng không bị chặn dưới Câu 143: Trong các dãy số ( ) n u có số hạng tổng quát n u dưới đây, dãy số nào là dãy bị chặn? A. 2 2 n u n = + . B. 2 1 n n u n = + . C. 3 1 n n u= − . D. 2 n u n n = + . Câu 144: Cho dãy số ( ) n u với 1 2 5 n n u − = + . Kết luận nào sau đây là đúng? A. Dãy số không đơn điệu. B. Dãy số giảm và không bị chặn. C. Dãy số tăng. D. Dãy số giảm và bị chặn. Câu 145: Trong các dãy số sau, dãy nào là dãy số bị chặn? A. 2 1 1 n n u n + = + . B. ( ) 2 sin n u n n = + . C. 2 n u n = . D. 3 1 n u n = − . Câu 146: Chọn kết luận sai: A. Dãy số   2 1 n tăng và bị chặn trên. B. Dãy số 1 1 n            giảm và bị chặn dưới. C. Dãy số 1 n           tăng và bị chặn trên. D. Dãy số 1 3.2n           giảm và bị chặn dưới. Câu 147: Cho dãy số ( ) n u biết 2 2 2 1 1 1 1 ... 2 2 3 n u n = + + + + . Mệnh đề nào sau đây đúng ?
  • 50. CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ - CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN Page 26 Sưu tầm và biên soạn A. Dãy số bị chặn dưới. B. Dãy số bị chặn trên. C. Dãy số bị chặn. D. Không bị chặn. Câu 148: Cho dãy số ( ) n u xác định bởi * 1 3 1 1 , n n u u u n n + =   = +  ∈ ∀  . Tìm số nguyên dương n nhỏ nhất sao cho 2039190 1 n u ≥ − . A. 2017 n = . B. 2019 n = . C. 2020 n = . D. 2018 n = . Câu 149: Cho dãy số ( ) n u thỏa mãn 2 1 1 log log 6 0 u u + − = và 1 5 n n u u + = + , với mọi 1, n n N ≥ ∈ . Giá trị lớn nhất của n để 500 n u < bằng: A. 80. B. 100. C. 99. D. 82. Câu 150: Cho dãy số ( ) n u thỏa mãn: 1 5 u = và 1 4 3 3 n n u u + = + với 1. n ∀ ≥ Giá trị nhỏ nhất của n để 100 1 2 ... 5 n n S u u u = + + + > bằng? A. 142. B. 146. C. 141. D. 145. Câu 151: Cho dãy số ( ) n u xác định bởi 1 2 1 1 2, 3 3 2 n n n u u u u u + − = =   = −  2, n n N ≥ ∈ .Khi đó 1 .... n u u + + bằng? A. 2 1 n − . B. 2n . C. 2 2 n n + . D. 2 1 n n + − . Câu 152: Cho dãy số { } n u xác định bởi 3 3 2 3 2 3 2 4 4 4 4 1 2 3 3 1 n u n n n n n n n n n = + + + + + + + + + , 1 n ≥ . Tính tổng 4 1 2 2018 1 ... S u u u − = + + + . A. 2016 . B. 2017 . C. 2018 . D. 2019 . Câu 153: Cho dãy số ( ) n u được xác định bởi 1 2 3 u = và ( ) 1 2 2 1 1 n n n u u n u + = + + , ( ) * n∈ . Tính tổng 2018 số hạng đầu tiên của dãy số đó? A. 4036 4035 . B. 4035 4034 . C. 4038 4037 . D. 4036 4037 . Câu 154: Cho dãy số ( ) n u thỏa mãn 1 6 n n u u − = + , 2 n ∀ ≥ và 2 5 9 2 log log 8 11 u u + + = . Đặt 1 2 ... n n S u u u = + + + . Tìm số tự nhiên n nhỏ nhất thỏa mãn 20172018 n S ≥ . A. 2587 . B. 2590 . C. 2593. D. 2584 . Câu 155: Cho dãy số ( ) n u thỏa mãn 18 18 1 1 4 4 e 5 e e e u u u u + − = và 1 3 n n u u + = + với mọi 1 n ≥ . Giá trị lớn nhất của n để 3 log ln 2018 n u < bằng A. 1419. B. 1418. C. 1420. D. 1417 . Câu 156: Tổng: 2 4 6 2018 A= + + +…+ có giá trị là: A. 2018001. B. 1209900 . C. 1010101. D. 1019090 . Câu 157: Tổng: 1 4 7 3031 B= + + +…+ bằng: A. 1532676 . B. 1435000 . C. 1351110 . D. 1322300 . Câu 158: Giá trị của tổng: 13 9 5 387 C = − − − +…+ bằng:
  • 51. CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ - CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN Page 27 Sưu tầm và biên soạn A. 23455. B. 18887 . C. 36778. D. 43234 . Câu 159: Giá trị của tổng: 1 101 201 1001 100 100 100 100 S = + + +…+ bằng: A. 5514 100 . B. 5501 100 . C. 5511 100 . D. 5515 100 . Câu 160: Cho tổng: * 1 3 5 2 1, . n S n n = + + +…+ + ∀ ∈ Tìm 100 S ? A. 10201. B. 10000 . C. 10200 . D. 10202 . Câu 161: Cho tổng: 2 4 6 2 n S n = + + +…+ với * n∈ . Khi đó công thức của n S là? A. ( 2) n n + . B. ( 1) 2 n n + . C. ( 1) n n + . D. 2 n . Câu 162: Tìm x biết: ( 3) ( 7) ( 11) ( 79) 860 x x x x + + + + + +…+ + = A. 2 x = . B. 1 x = . C. 4 x = . D. 3 x = . Câu 163: Tìm x biết: ( ) ( ) ( ) ( ) 2 3 2 7 2 11 ... 2 79 1720 x x x x + + + + + + + + = A. 35 x = . B. 45 2 x = . C. 10 x = . D. 15 x = . Câu 164: Tính giá trị biểu thức: 1 2 3 2018 1 3 5 1009 A + + +…+ = + + +…+ A. 2030071 255025 . B. 2037171 200025 . C. 2037111 255000 . D. 2037171 255025 . Câu 165: Cho tổng: 1 5 9 4 3 n S n = + + +…+ − với * n∈ . Khi đó: 2 2 10 15 S S + bằng: A. 225325. B. 255325. C. 225355. D. 225525. Câu 166: Tính tổng sau: . A. B. C. D. Câu 167: Tổng: bằng: A. B. C. D. Câu 168: Giá trị của tổng: là: A. B. C. D. Câu 169: Tổng 100 100 100 100 ... 10.15.20 15.20.25 20.25.30 110.115.120 S = + + + + có giá trị bằng: A. B. C. D. Câu 170: Giá trị của tổng: 12 20 28 84 ... 4.16 16.36 36.64 400.484 S = + + + + là: 3 3 3 3 ... 1.4 4.7 7.10 91.94 S = + + + + 93 94 94 95 94 93 1 1 1 1 1 ... 2.4 4.6 6.8 100.102 S= + + + + 53 102 25 102 1 2 1 4 4 4 4 4 ... 1.3.5 3.5.7 5.7.9 91.93.95 S = + + + + 2941 8835 2942 8835 2944 8835 1 3 93 1380 91 13800 9 138 91 1380
  • 52. CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ - CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN Page 28 Sưu tầm và biên soạn A. B. C. D. Câu 171: Cho tổng: ( ) 1 1 1 1 ... 1.2 2.3 3.4 1 S n n = + + + + + với . Lựa chọn đáp án đúng. A. B. C. D. Câu 172: Cho tổng: ( )( ) 1 1 1 1 ... 1.2.3 2.3.4 3.4.5 1 2 n S n n n = + + + + + + . Khi đó: 30 S bằng: A. B. 495 992 C. D. Câu 173: Tìm x biết: 2 2 2 2 1430 ... 1.3 3.5 5.7 51.53 53 x x x x         + + + + + + + + =                 A. B. C. D. Câu 174: Tìm x biết: 2 2 2 2 9125 ... 1.2.3 2.3.4 3.4.5 20.21.22 231 x x x x         − + − + − + + − =                 A. B. C. D. Câu 175: Tính: 2 3 10 1 1 1 1 ... 5 5 5 5 M = + + + + A. B. C. D. Câu 176: Cho 5 5 5 5 ... 1024 512 256 2 M = + + + + . Khi đó M bằng: A. B. C. D. Câu 177: Cho 5 5 5 5 ... 3 9 729 M = + + + + . Khi đó 729M bằng: A. B. C. D. Câu 178: Cho tổng: 2 1 2 2 ... 2n n S = + + + + . Chọn mệnh đề đúng: A. 10 2047 S = B. 10 2048 S = C. 10 1024 S = D. 10 1023 S = Câu 179: Tính tổng: 1.2 3.4 5.6 ... 11.12 S = + + + + A. B. C. D. Câu 180: Tổng: 2.3 4.5 6.7 ... 20.21 S = + + + + có giá trị bằng: A. B. C. D. Câu 181: Giá trị của tổng: là: A. B. C. D. Câu 182: Tính tổng: ( ) ( ) 1.5 3.7 5.9 ... 2 1 . 2 3 n S n n = + + + + − + khi A. B. C. D. 31 121 30 121 32 121 33 121 * n∈ 3 1 . 12 S = 2 1 . 6 S = 2 2 . 3 S = 3 1 . 4 S = 31 121 496 1987 31 121 1 x = 2 x = 3 x = 4 x = 1 x = 2 x = 3 x = 4 x = 10 1 1 1 4 5     −           11 1 1 1 4 5     −           10 1 1 5   −    10 1 1 1 5 5     −           1023 1024 5111 1024 1024 1023 5115 1024 5465 729 5460 5465 5460 729 322 321 320 319 1550 1655 1650 1450 1.2 2.5 3.8 ... 20.59 S = + + + + 8450 8300 8850 8400 15 n = 5450 5400 5395 5650
  • 53. CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ - CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN Page 29 Sưu tầm và biên soạn Câu 183: Giá trị của tổng: ( ) 1.4 3.8 5.12 ... 2 1 .4 n S n n = + + + + − khi 10 n = là: A. B. C. D. Câu 184: Cho tổng ( ) 1.2 3.4 5.6 ... 2 1 2 = + + + + − n S n n. Tính giá trị của 50 S A. B. C. D. Câu 185: Tìm x biết: ( ) ( ) ( ) ( ) 1.2 2.5 3.8 ... 10.29 1200 x x x x + + + + + + + + = A. B. C. D. 1650 2860 2650 1950 169150 155000 165050 165000 7 x = 8 x = 9 x = 10 x =
  • 54. CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ - CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN Page 1 Sưu tầm và biên soạn BÀI 2: DÃY SỐ DẠNG 1. BIỂU DIỄN DÃY SỐ, TÌM CÔNG THỨC TỔNG QUÁT Câu 1: Cho dãy số có các số hạng đầu là:9; 99; 999; 9999,… Số hạng tổng quát của dãy số này là: A. 1 n n u n = + B. 10 1 n n u = − . C. 9n n u = D. 9 n u n = Lời giải Nhận xét: 1 1 10 1 u = − ; 2 2 10 1 u = − ; 3 3 10 1 u = − ; 4 4 10 1 u = − . Câu 2: Cho dãy số 1 3 2 5 , , , ,... 2 5 3 7 . Công thức tổng quát n u nào là của dãy số đã cho? A. * 1 n n u n n = ∀ ∈ +  . B. * 2 n n n u n = ∀ ∈ . C. * 1 3 n n u n n + = ∀ ∈ +  . D. * 2 2 1 n n u n n = ∀ ∈ +  . Lời giải Viết lại dãy số: 2 3 4 5 , , , ,... 4 5 6 7 1 3 n n u n n ∗ + ⇒ = ∀ ∈ +  . Câu 3: Cho dãy số có các số hạng đầu là:5;10;15;20;25;... Số hạng tổng quát của dãy số này là: A. 5( 1) n u n = − . B. 5 n u n = . C. 5 n u n = + . D. 5. 1 n u n = + . Lời giải Ta có: 5 5.1 = 10 5.2 = 15 5.3 = 20 5.4 = 25 5.5 = Suy ra số hạng tổng quát 5 n u n = . CHƯƠNG II DÃY SỐ CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. III
  • 55. CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ - CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN Page 2 Sưu tầm và biên soạn Câu 4: Cho dãy số có các số hạng đầu là:8,15,22,29,36,....Số hạng tổng quát của dãy số này là: A. 7 7 n u n = + . B. 7. n u n = . C. 7. 1 n u n = + . D. n u : Không viết được dưới dạng công thức. Lời giải Ta có: 8 7.1 1 = + 15 7.2 1 = + 22 7.3 1 = + 29 7.4 1 = + 36 7.5 1 = + Suy ra số hạng tổng quát 7 1 n u n = + . Câu 5: Cho dãy số có các số hạng đầu là: ;... 5 4 ; 4 3 ; 3 2 ; 2 1 ; 0 .Số hạng tổng quát của dãy số này là: A. 1 n n u n + = . B. 1 n n u n = + . C. 1 n n u n − = . D. 2 1 n n n u n − = + . Lời giải Ta có: 0 0 0 1 = + 1 1 2 1 1 = + 2 2 3 2 1 = + 3 3 4 3 1 = + 4 4 5 4 1 = + Suy ra 1 n n u n = + . Câu 6: Cho dãy số có các số hạng đầu là: 1;1; 1;1; 1;... − − − .Số hạng tổng quát của dãy số này có dạng A. 1 = n u . B. 1 − = n u . C. n n u ) 1 (− = . D. ( ) 1 1 n n u + = − . Lời giải Ta có: Các số hạng đầu của dãy là ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 1 2 3 4 5 1 ; 1 ; 1 ; 1 ; 1 ;... 1 n n u − − − − − ⇒ = − .