1. TỔNG PHÂN TÍCH NƯỚC TIỂU
(Urinalysis – urine analysis)
3/28/2021 URINE ANALYSIS 1
2. 3/28/2021 URINE ANALYSIS 2
Lọc máu
Hấp
thụ
lại
Bài
tiết
tiếp
Nước tiểu đầu Nước tiểu chính thức
Ống thận
Cầu thận
Mao mạch quanh ống thận
SƠ ĐỒ QUÁ TRÌNH TẠO NƯỚC TIỂU Ở MỘT ĐƠN VỊ CHỨC NĂNG CỦA THẬN
QUÁ TRÌNH LỌC MÁU QUÁ TRÌNH TÁI HẤP THU QUÁ TRÌNH BÀI TIẾT TIẾP
3. 3/28/2021 URINE ANALYSIS 3
PHÂN TÍCH NƯỚC TIỂU
Tính chất vật lý:
+ Lượng nước tiểu
+ Màu sắc
+ Mùi
+ Độ đục/ trong
Soi tươi nước tiểu:
+ Tế bào (HC, BC,...)
+ Trụ tế bào
+ Tinh thể
......
Phân tích thông số nước tiểu:
+ pH
+ Tỉ trọng
+ Glucose
+ Ketone
+ Bạch cầu
+ Máu
+ Bilirubin
+ Protein
+ Urobilinogen
+ Nitrit
4. 3/28/2021 URINE ANALYSIS 4
XÉT NGHIỆM TỔNG PHÂN TÍCH NƯỚC TIỂU 10 THÔNG SỐ
Nước tiểu: Cân bằng nước - điện giải, loại bỏ chất độc,...
Khi đánh giá được những thay đổi bất thường các chỉ số trong nước tiểu
sẽ phản ảnh những rối loạn chuyển hóa của cơ thể.
Đặc điểm xét nghiệm:
KL: TPTNT 10 thông số là một xét nghiệm sinh hóa của nước tiểu, được làm
một cách thường quy trong một số trường hợp để phát hiện những bất
thường nhằm tầm soát, chẩn đoán, đánh giá và theo dõi điều trị một số bệnh
lý (bệnh lý về thận, tiết niệu, thai kỳ,.....)
Đơn giản
Không cần kĩ thuật cao
Rẻ tiền
Giá trị đem lại rất nhiều.
6. 3/28/2021 URINE ANALYSIS 6
CHỈ SỐ Ý NGHĨA
LEU Leukocytes – Bạch cầu
NIT Nitrit
UBG Urobilinogen
BIL Billirubin
PRO Protein
pH Tính chất acid hay base
BLD Blood
SG Specific Gravity – tỉ trọng
KET Ketone
GLU Glucose
CÁC THÔNG SỐ TRONG XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU
7. 3/28/2021 URINE ANALYSIS 7
1 SG (Specific Gravity)– TỈ TRỌNG NƯỚC TIỂU
NHƯỢC TRƯƠNG BÌNH THƯỜNG ƯU TRƯƠNG
1,003 1,030
Tỷ trọng nước tiểu được định nghĩa là lượng các chất hòa tan hòa tan
trong nước tiểu so với nước (=1.000).
Đánh giá nước tiểu loãng hay cô đặc.
Uống nhiều nước
Đáo tháo nhạt
Thuốc lợi tiểu
Uống ít nước
Mất nước
Đường niệu
Đạm niệu
Chất cản quang
8. 3/28/2021 URINE ANALYSIS 8
2 LEU (Leukocytes) – TẾ BÀO BẠCH CẦU
BÌNH THƯỜNG: (-) không có trong nước tiểu.
Giá trị cho phép: 10 – 25Leu/UL.
Gợi ý viêm do nhiễm trùng (không khẳng định). Trong quá trình chống lại vi
khuẩn xâm nhập, một số bạch cầu chết và được thải qua đường nước
tiểu.
Phối hợp với Nitrit để chẩn đoán nhiễm trùng và xác định vi khuẩn gây
viêm nhiễm.
9. 3/28/2021 URINE ANALYSIS 9
3 pH
Kiểm tra xem nước tiểu có tính acid hay base.
BÌNH THƯỜNG: 4.6 – 8.
ACID BASE
Người hay ăn thịt
(nhiều acid hữu cơ trong ĐV)
Toan chuyển hóa
Nhịn đói
Tiêu chảy
Người ăn chay trường
(TĂ TV có nhiều Citrat Bicarbonat)
Hút dịch dạ dày
Điều trị bằng dung dịch kiềm
Nhiễm trùng tiểu
10. 3/28/2021 URINE ANALYSIS 10
4 BLD (Blood)– MÁU
Dấu hiệu cho thấy nhiễm trùng đường tiết niệu, sỏi thận hay xuất huyết từ
bàng quang hoặc bướu thận
BÌNH THƯỜNG: (-) không có trong nước tiểu
Chỉ số cho phép: 0.015 -0.062 mg/dL hoặc 5 – 10 Ery/UL
Viêm, bệnh hoặc tổn thương thận, niệu quản, bằng quang, niệu đạo có thể
làm máu xuất hiện trong nước tiểu.
Hồng cầu (RBC)
Hemoglobin (Hb)
Myoglobin
HEM Chỉ phát hiện nhân Hem
11. 3/28/2021 URINE ANALYSIS 11
5 BIL (Bilirubin)
Dấu hiệu cho thấy có bệnh lý ở gan hay túi mật.
Bilirubin trong nước tiểu là bilirubin tan trong nước (bilirubin liên hợp/
bilirubin trực tiếp)
BÌNH THƯỜNG: (-) không có
Chỉ số cho phép: 0.4 -0.8 mg/dL hoặc 6.8 – 13.6 mmol/L
12. 3/28/2021 URINE ANALYSIS 12
6 UBG (Urobilinogen)
Dấu hiệu cho thấy có bệnh lý ở gan hay túi mật.
BÌNH THƯỜNG: (-) không có
Chỉ số cho phép: 0.2 -1.0 mg/dL hoặc 3.5 – 17 mmol/L
Urobilinogen được đào thải theo phân, chỉ một lượng nhỏ trong nước tiểu.
Urobilinogen có trong nước tiểu là dấu hiệu của bệnh về gan (viêm gan, xơ
gan) làm dòng chảy dịch mật từ túi mật bị nghẽn.
13. 3/28/2021 URINE ANALYSIS 13
7 KET (Ketone)
Có ba loại ketone trong máu là:
β-OH butyric acid
Acetic acid
Aceton
Hai loại sau phát hiện được bằng máy phân tích nước tiểu.
BÌNH THƯỜNG: (-)
Chỉ số cho phép: 2.5 – 5 mg/dL hoặc 0.25 - 0.5 mmol/L
14. 3/28/2021 URINE ANALYSIS 14
8 GLU (Glucose)
Chỉ phát hiện glucose không phát hiện các loại đường khác.
BÌNH THƯỜNG: (-) không có. Hoặc có thể có ở phụ nữ mang thai.
Chỉ số cho phép: 50-100mg/dL hoặc 2.5 -5 mmol/L
Khi đường huyết trong máu tăng cao (đái tháo đường không kiểm soát),
đường sẽ thoát ra nước tiểu.
Glucose cũng tìm thấy trong nước tiểu khi thận bị tổn thương hoặc bệnh lý.
15. 3/28/2021 URINE ANALYSIS 15
9 NIT (Nitrit)
Chỉ tình trạng nhiễm trùng đường tiểu.
BÌNH THƯỜNG: (-)
Chỉ số cho phép: 0.05 -0.1 mg/dL
Vi khuẩn gây nhiễm trùng đường niệu tạo ra 1 loại enzym có thể chuyển
nitrate niệu ra thành nitrite( đặc biệt là E.coli). Do đó nếu như tìm thấy
nitrite trong nước tiểu có nghĩa là có nhiễm trùng đường niệu.
Nếu dương tính là có nhiễm trùng, nhất là loại E. Coli.
Có thể âm tính giả do VK không có enzym nitrat reductase.
16. 3/28/2021 URINE ANALYSIS 16
10 PRO (Protein)
Chỉ phát hiện Albumin, không phát hiện Globulin.
Dấu hiệu cho thấy có bệnh lý ở thận, máu trong nước tiểu hay nhiễm
trùng.
BÌNH THƯỜNG: (-) không có.
Chỉ số cho phép: trace 7.5 – 20mg/dL hoặc 0.075 -0.2 g/L.
Nếu phát hiện trong nước tiểu có protein liên quan đến: thiếu nước, mẫu
xét nghiệm chứa dịch nhầy, nhiễm trùng đường tiểu, THA, vấn đề ở thận,...
17. 3/28/2021 URINE ANALYSIS 17
CHỈ SỐ Ý NGHĨA GIÁ TRỊ BÌNH THƯỜNG
LEU Leukocytes – Bạch cầu (-) hoặc 10 – 25 Leu/UL
NIT Nitrit (-) hoặc 0.05-0.1 mg/dL
UBG Urobilinogen (-) hoặc 0.2-1 mg/dL hoặc 3.5 – 17 mmol/L
BIL Billirubin 0.4-0.8 mg/dL hoặc 6.8-13.6mmol/L
PRO Protein (-) hoặc 7.5-20mg/dL hoặc 0.075-0.2g/L
pH Tính chất acid hay base 4 (acid) – 7 (trung tính) – 9 (base)
BLD Blood (-) hoặc 0.015-0.062mg/dL hoặc 5 -10 Ery/UL
SG Specific Gravity – tỉ trọng 1.003 – 1.030
KET Ketone (-) hoặc 2.5-5mg/dL hoặc 0.25-0.5mmol/l
GLU Glucose (-) hoặc rất ít
Ý NGHĨA CÁC THÔNG SỐ TRONG XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU