http://bookbooming.com/
Tại sao lại là sách ?
Bản thân chúng tôi được truyền cảm hứng rất nhiều từ những câu chuyện về những nhà sáng lập IBM, Sony, Samsung, Hyundai..Nó làm chúng tôi hừng hực khí thế, sôi sục một ước mơ xây dựng những công ty vĩ đại có thể thay đổi đất nước Việt Nam này và vươn ra toàn cầu. Ước mơ một nền văn hóa, một tinh thần chiến đấu, đoàn kết của người Nhật....một sự cách tân, một giấc mơ Mỹ. VÀ BOOKBOOMING SINH RA ĐỂ MANG LẠI GIẤC MƠ ĐÓ CHO CÁC BẠN.
NHỮNG NGƯỜI NÀO KHÔNG ĐỌC SÁCH LÀ HỌ ĐÃ LÃNG PHÍ MỘT NỬA CUỘC ĐỜI MÌNH
1. CHƯƠNG 2: HỢP ĐỒNG BẢO HIỂM
• Tổng quan về hợp đồng bảo hiểm
• Thiết lập – thực hiện – đình chỉ, hủy bỏ hợp
đồng bảo hiểm
• Các loại hợp đồng bảo hiểm
• Giám định và bồi thường
1
2. I. TỔNG QUAN VỀ HỢP ĐỒNG BẢO HIỂM
1. Khái niệm
2. Chủ thể của hợp đồng bảo hiểm
3. Các yếu tố cấu thành hợp đồng bảo hiểm
4. Tính chất
5. Hiệu lực
6. Các chứng từ liên quan
2
3. 1. Khái niệm
- Điều 567, Bộ luật dân sự 2005:
HĐBH là sự thỏa thuận giữa các bên, theo đó
bên mua BH phải đóng phí BH, còn bên BH
phải trả một khoản tiền BH cho bên được BH
khi xảy ra sự kiện BH
3
4. 1. Khái niệm
- Điều 12, Luật KDBH 2000:
HĐBH là sự thỏa thuận giữa bên mua BH và
doanh nghiệp BH, theo đó bên mua BH phải
đóng phí BH, doanh nghiệp BH phải trả tiền BH
cho người thụ hưởng hoặc bồi thường cho người
được bảo hiểm khi xảy ra sự kiện BH
4
5. 1. Khái niệm
HỢP Bên
Bên ĐỒNG được
BH BẢO BH
HIỂM
5
6. 2. Chủ thể của hợp đồng bảo hiểm
- Bên bảo hiểm:
- Bên được bảo hiểm:
6
15. 3.5. P b¶o hiÓm(Insurance P ium - I)
hÝ rem
• Lµ kho¶n tiÒn mµ tham gia b¶o hiÓm ph¶i tr¶
®Ó nhËn ®îc sù b¶o ®¶m tríc c¸c rñi ro ®· ®
îc ngêi BH chÊp nhËn.
• C«ng thøc:
• R: tû lÖ phÝ b¶o hiÓm: thêng ®îc x¸c ®Þnh
lµ tû lÖ phÇn tr¨m cña A (%)
R do c«ng ty BH x¸c ®Þnh trªn c¬ së:
R ph¶n ¸nh:
15
16. 3.6. B kho¶n
åi
• Båi kho¶n lµ kho¶n tiÒn mµ ngêi b¶o hiÓm
ph¶i tr¶ cho ngêi thô hëng hoÆc båi thêng
cho ngêi ®îc b¶o hiÓm khi sù kiÖn b¶o
hiÓm x¶y ra.
16
17. 4. Tính chất của hợp đồng bảo hiểm
• Mang tính tương thuận
• Là hợp đồng song vụ
• Có tình đền bù (tính chất phải trả tiền)
• Có tính dân sự - thương mại hỗn hợp
• Có tính may rủi
• Là hợp đồng tín nhiệm
• Có tính chất gia nhập
• Là hợp đồng bồi thường
17
18. 5. Hiệu lực của hợp đồng bảo hiểm
• Được giao kết bởi những người có năng lực hành
vi dân sự
• Mục đích và nội dung không trái pháp luật và đạo
đức xã hội
• Hai bên ký kết phải hoàn toàn tự nguyện
• Hình thức của HĐ phải phù hợp với quy định pháp
luật (văn bản, ngay cả đối với TMĐT)
18
19. 6. Các chứng từ liên quan
• Giấy yêu cầu BH
• Đơn bảo hiểm / Giấy chứng nhận bảo hiểm
• Giấy chứng nhận bảo hiểm tạm thời
Cấp trong thời gian chờ đợi hoàn tất thủ tục với điều
kiện bên được BH phải đóng một khoản phí ứng trước
Có giá trị hạn chế và chỉ trong thời gian ngắn
• Văn bản sửa đổi, bồ sung HĐBH
19
20. ĐƠN BẢO HIỂM
• Mặt trước: các điều kiện riêng các điều kiện đặc
thù, gắn liền với từng yêu cầu bảo hiểm mà DNBH
chấp nhận với khách hàng
- Tên, địa chỉ của các bên
- Đối tượng bảo hiểm
- ĐKBH, A, V, thời hạn hiệu lực của HĐBH
- Phí bảo hiểm và cách thức nộp phí
- Nơi và cách thức bồi thường hay trả tiền bảo hiểm
- Cơ quan giám định tổn thất
- Nơi, ngày tháng và giờ cấp ĐBH
- Chữ ký của bên BH 20
21. ĐƠN BẢO HIỂM
• Mặt sau: các điều kiện chung thể hiện những
ĐKBH áp dụng chung cho mọi hợp đồng của
cùng một loại hình BH
- rủi ro, tổn thất được bảo hiểm
- rủi ro loại trừ
- phạm vi TNBH về mặt không gian, thời gian
- quy định về nghĩa vụ của các bên
- quy định về giám định, khiếu nại, bồi thường
tổn thất
- quy định về giải quyết tranh chấp21
22. GIẤY CHỨNG NHẬN BẢO HIỂM
• Chỉ có nội dung mặt trước của ĐBH
• Luôn đi kèm với một văn bản quy tắc BH của
loại hình BH đó nội dung văn bản quy tắc
BH cũng giống như mặt sau của ĐBH
22
23. II. THIẾT LẬP – THỰC HIỆN – ĐÌNH CHỈ,
HỦY BỎ HĐBH
1. Thiết lập HĐBH
2. Thực hiện HĐBH
3. Đình chỉ, hủy bỏ HĐBH
23
24. 1. Thiết lập HĐBH
• Nguyên tắc cơ bản:
+tuân thủ pháp luật, không trái đạo đức xã hội
+tự nguyện, bình đẳng
+thiện chí, hợp tác và trung thực
• Các bước thiết lập HĐBH
+khai báo rủi ro khi ký kết HĐ
+chấp nhận BH
24
25. 2. Thực hiện HĐBH
Chỉ có một số quyền và nghĩa vụ được quy định
trong HĐBH, còn lại dẫn chiếu tới Luật KDBH
2.1. Nghĩa vụ của các bên trong HĐBH
- Bên được BH:
+ cung cấp thông tin cho việc giao kết HĐBH
+ thông báo những thay đổi liên quan đến việc
thực hiện HĐBH
25
26. 2. Thực hiện HĐBH
- Bên được BH:
+ nộp phí BH
+ kịp thời thông báo sự kiện BH xảy ra
+ các biện pháp phòng ngừa rủi ro, hạn chế tổn thất
- Bên BH:
+ nghĩa vụ cung cấp thông tin
+ nghĩa vụ cấp HĐBH hay bằng chứng của HĐBH
+ bồi thường BH
+ phối hợp với bên được BH để giải quyết yêu cầu đòi
bồi thường của người thứ 3
26
27. 2. Thực hiện HĐBH
2.2. Quyền của các bên trong HĐBH
- Bên được BH:
+ yêu cầu bên BH phải giải thích các điều kiện,
điều khoản…
+ được cấp HĐBH hay bằng chứng của HĐBH
+ được bồi thường, trả tiền BH theo thỏa thuận
+ đơn phương đình chỉ HĐBH trong 1 số trường
hợp
+ chuyển nhượng HĐBH theo thỏa thuận hay
theo quy định của pháp luật 27
28. 2. Thực hiện HĐBH
2.2. Quyền của các bên trong HĐBH
- Bên BH:
+ thu phí BH
+ yêu cầu bên được BH cung cấp thông tin
+ đơn phương đình chỉ HĐ trong 1 số trường
hợp
+ từ chối bồi thường
+ yêu cầu bên được BH thực hiện các biện pháp
đề phòng và hạn chế rủi ro, tổn thất
+ áp dụng nguyên tắc thế quyền 28
29. 2. Thực hiện HĐBH
2.3. Sửa đổi HĐBH
- HĐBH có thể có thời hạn dài (5, 10 năm…)
- Sửa đổi chủ thể HĐBH: thay đổi chủ sở hữu,
người thụ hưởng chết,…
- Sửa đổi các điều khoản của HĐBH: V, A, I, thời
hạn BH
29
30. 3. HĐBH vô hiệu
Bên cạnh những trường hợp vô hiệu được quy định
trong Luật Dân sự thì còn có những trường hợp sau
(luật KDBH):
- Bên mua BH không có lợi ích BH
- Đối tượng BH không tồn tại
- Bên mua BH biết sự kiện BH đã xảy ra vào lúc ký kết
HĐ
- Các bên có hành vi lừa dối khi ký kết HĐBH
30
31. 4. Chấm dứt HĐBH
Bên cạnh những trường hợp chấm dứt HĐ được quy
định trong Luật Dân sự còn có những trường hợp sau
(luật KDBH):
- Đối tượng BH không còn tồn tại
- Sự kiện đã xảy ra và người BH hoàn thành nghĩa vụ
của mình
- Không còn tồn tại khả năng đối tượng BH chịu ảnh
hưởng của rủi ro được BH
- Bên mua BH không đảm bảo được lợi ích BH
- Bên mua BH không đóng đủ phí BH (trong thời hạn
thỏa thuận cũng như gia hạn)
31
32. III. CÁC LOẠI HĐBH
1. HĐBH tài sản
2. HĐBH trách nhiệm
3. HĐBH con người
32
33. 1. HĐBH tài sản
• Đối tượng bảo hiểm:
• Giới hạn trách nhiệm BH:
• Bồi khoản: trả theo nguyên tắc bồi thường
- Cơ sở tính STBT:
- Hình thức bồi thường:
+ Trả tiền bồi thường
+ Thay thế tài sản bị thiệt hại bằng tài sản khác
+ Sửa chữa tài sản bị thiệt hại
33
34. 1. HĐBH tài sản
• Bảo hiểm trùng: một tài sản tham gia BH với
cùng ĐKBH và sự kiện bảo hiểm tại nhiều
công ty BH khác nhau
34
35. 2. HĐBH trách nhiệm dân sự
• ĐTBH:
• Người thứ ba: là người bị tổn thất thiệt hại về
người hoặc tài sản do lỗi của người được BH gây
ra
• Giới hạn trách nhiệm: TN của DNBH có thể:
- có giới hạn:
- không giới hạn:
• Bồi khoản: theo nguyên tắc bồi thường:
- Cơ sở tính STBT:
- Hình thức bồi thường: bằng tiền
35
36. 2. HĐBH trách nhiệm dân sự
• Bảo hiểm trùng: một người mua bảo hiểm cho
một loại TNDS phát sinh theo quy định của
pháp luật tại nhiều công ty BH khác nhau
36
37. 3. HĐBH con người
- Tính phức tạp trong mối quan hệ giữa người tham gia
BH, người được BH, người hưởng lợi BH
- Giới hạn trách nhiệm: phụ thuộc thỏa thuận trong
HDBH
- Bồi khoản:
37
38. IV. Giám định và bồi thường tổn thất
1. Giám định tổn thất
2. Bồi thường tổn thất
38
39. 1. Giám định tổn thất
Thông báo
tổn thất
Đánh giá sơ bộ Không thuộc TNBH Trả lời
tổn thất khách hàng
Thuộc TNBH hoặc chỉ định nhận chứng thư
chưa xác định được giám định giám định TT
hướng dẫn
khách hàng
trực tiếp cấp chứng thư
giám định giám định TT
Quy trình giám định tổn thất
39
40. 1. Giám định tổn thất
- Trách nhiệm giám định tổn thất:
- Chi phí giám định tổn thất:
- Mục đích giám định tổn thất:
+ xác định ………………… dẫn đến tổn thất
+ xác định ……………………… của tổn thất
+ xác định trách nhiệm của các bên liên quan
đối với tổn thất
- Chứng thư giám định tổn thất:
+ Biên bản giám định tổn thất (Survey report)
+ Giấy chứng nhận giám định (Certificate)
40
41. 2. Bồi thgường tổn thất
Nhận hồ sơ
khiếu nại của Từ chối
NĐBH
Không bồi
Bổ sung thường
Xử lý
Kiểm tra sơ bộ Đầy đủ Xét
khiếu nại
hồ sơ khiếu nại Hợp lệ bồi thường
của KH
Bồi thường
Bồi thường Khách hàng Khách hàng
Thông báo bồi thường không đồng ý
và lưu hồ sơ đồng ý
Quy trình nghiệp vụ bồi thường
41
42. 2. Bồi thường tổn thất
• Tiếp nhận hồ sơ khiếu nại
• Kiểm tra sơ bộ hồ sơ:
+ Đầy đủ các loại chứng từ CMR:
- đã mua bảo hiểm
- tổn thất do RRĐBH gây ra
- mức độ TT và số tiền muốn được BT
- đảm bảo quyền khiếu nại người thứ ba
+ Hợp lệ:
- nội dung không mâu thuẫn
- hợp lệ về thời hạn khiếu nại
42
43. 2. Bồi thường tổn thất
• Xét bồi thường:
+ xác minh phí bảo hiểm
+ kiểm tra tính hợp lệ của tổn thất:
- người khiếu nại có lợi ích BH không?
- TT có xảy ra trong phạm vi không gian, thời
gian trách nhiệm bảo hiểm không?
- TT có phải do RR loại trừ gây ra không?
- TT có được BH theo ĐKBH không?
43
44. 2. Bồi thường tổn thất
• Xác định phương án và tính toán STBT
Nguyên tắc:
- hình thức bồi thường: Đ47 Luật KDBH
- STBT:
- khấu trừ khoản đã được người thứ ba bồi
thường
- thế quyền đòi người thứ ba bồi thường
• Thông báo cho khách hàng
• Xử lý các khiếu nại phát sinh sau đó
44