SlideShare a Scribd company logo
1 of 32
Đây là tài liệu miễn phí của các thầy cô giáo trên mạng đã đóng góp do đó chúng tôi nghiêm cấm tất cả các hành vi kinh
doanh tài liệu này dưới mọi hình thức! Mọi thông tin cần hỗ trợ tư vấn vui lòng liên hệ: 0919.281.916 (Zalo – Thầy Thích)
1
CHUYÊN ĐỀ: PHƯƠNG TRÌNH
BÀI 1: PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT VÀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
A. Kiến thức cần nhớ
1. Giải phương trình:  
0 1
ax b
 
- Nếu  
0 1
a   trở thành 0
b 
+ Nếu  
0 1
b   có vô số nghiệm
+ Nếu  
0 1
b   vô nghiệm
- Nếu  
0 1
b
a ax b x
a

       trở thành 0
b 
2. Giải phương trình:  
2
0 2
ax bx c
  
- Nếu  
0 2
a   trở thành 0
bx c
   quay trở về dạng 1
- Nếu  
0 2
a   là phương trình bậc hai
Tính 2
4
b ac
   hoặc 2
'
b ac
   rồi tìm nghiệm của bài toán.
3. Định lí Vi-ét
Giả sử phương trình  
2
0 2
ax bx c
   có nghiệm 1 2
,
x x thì
1 2
1 2
b
x x
a
c
x x
a


 



 


4. Vi-ét đảo
Nếu 1 2
,
x x thỏa mãn: 1 2
1 2
x x S
x x P
 




thì 1 2
,
x x là nghiệm của phương trình: 2
0
x Sx P
  
Bài 1:
Giải và biện luận phương trình:    
2
2 3 1 0 1
m m x m
     , với m là tham số
Lời giải
Phương trình     
1 1 3 1 0
m m x m
     
- Nếu 1
m  , phương trình (1) trở thành 0 1 1 0 0 0
x x
      phương trình (1) có vô số
nghiệm
- Nếu 3
m   , phương trình (1) trở thành 0 4 0
x  (vô lý)  phương trình vô nghiệm
- Nếu 1, 3
m m
    phương trình (1) có nghiệm duy nhất
  
1 1
1 3 3
m
x
m m m
 
 
  
Đây là tài liệu miễn phí của các thầy cô giáo trên mạng đã đóng góp do đó chúng tôi nghiêm cấm tất cả các hành vi kinh
doanh tài liệu này dưới mọi hình thức! Mọi thông tin cần hỗ trợ tư vấn vui lòng liên hệ: 0919.281.916 (Zalo – Thầy Thích)
2
Bài 2:
Cho số thực dương a thỏa mãn:  
3
6 1
a a
  . Chứng minh rằng phương trình sau vô
nghiệm  
2 2
6 0 1
x ax a
   
Lời giải
Ta có:    
2 2 2 2
4 6 24 3 3 8
a a a a
       
Theo giả thiết:      
3 3 2
6 1 6 6 0 6 6 2
a a a a a a
        
Giả sử 2 2
0 8 0 8 0 2 2
a a a
         
 
2
2
6 8 6 2
6 4 2 6
0 2 2
a
a a
a

    
     

  

mẫu thuẫn với (2)
Vậy 0
   phương trình (1) vô nghiệm
Bài 3:
Giả sử ,
a b là hai nghiệm của phương trình 2
1 0
x px
   và ,
c d là hai nghiệm của phương
trình 2
1 0
x qx
   . Chứng minh      2 2
a c b c a d b d q p
     
Lời giải
Áp dụng định lí ta có: ;
1 1
a b p c d q
ab cd
     
 
 
 
 
Ta có:
            
a c b c a d b d a c b d b c a d ad ad bc ad ab cd ca bd
               
   2 2 2 2 2 2 2 2
ad bc bd ac abd a cd b cd c ab d a b c
          
       
2 2
2 2 2 2 2 2
c d a b c d a b q p
          (đpcm)
Bài 4: Chuyên Toán Vĩnh Phúc, năm học 2017
Cho phương trình  
2 2
2 1 2 3 1 0
x m x m m
      (1)
a) Tìm m để phương trình (1) có nghiệm
b) Giả sử phương trình (1) có 2 nghiệm 1 2
,
x x . Chứng minh rằng 1 2 1 2
9
8
P x x x x
   
Lời giải
a) Để phương trình (1) có nghiệm    
2 2
' 0 1 2 3 1 0
m m m
        
Đây là tài liệu miễn phí của các thầy cô giáo trên mạng đã đóng góp do đó chúng tôi nghiêm cấm tất cả các hành vi kinh
doanh tài liệu này dưới mọi hình thức! Mọi thông tin cần hỗ trợ tư vấn vui lòng liên hệ: 0919.281.916 (Zalo – Thầy Thích)
3
2
0 0 1
m m m
     
Theo định lí Viét ta có:
 
1 2
2
1 2
2 1
2 3 1
x x m
x x m m
  



  


  
2 2
0 0
2 1 1 2 1 1 2
P m m m m m m
 
         
Ta chứng minh
2
2 2
9 9 1 1
2 1 2 0 0
8 8 8 4
P m m m m m
 
            
 
 
(luôn đúng)
9
8
P
  .
Bài 5:
Giả sử 1 2
,
x x là nghiệm của phương trình 2
4 1 0
x x
   . Chứng minh rằng 10 10
1 2
x x
 là một số
nguyên
Lời giải
Đặt  
1 2 , 1
n n
n
S x x n N n
   
Theo định lí Viét ta có 1 2
4; 14
S S
 
Vì 1 2
,
x x là hai nghiệm khác 0 của phương trình 2
4 1 0
x x
   nên:
2 2
1 1 1 1 1
4 1 4
n n n
x x x x x

     (nhân với 1
n
x )
2 2 1
2 2 2 2 2
4 1 4
n n n
x x x x x
 
     (nhân với 2
n
x )
2 1
4
n n n
S S S
 
   (với 1
n
  )
Nếu n
S là số nguyên, 1
n
S  là số nguyên 2
n
S 
 là số nguyên
1
S
 là số nguyên, 2
S là số nguyên 10
S
 là số nguyên.
Bài 6: Chuyên Lê Hồng Phong TP HCM, năm học 2003
Chứng minh rằng nếu 2
a b
  thì ít nhất một trong hai phương trình sau có nghiệm
2
2 0
x ax b
   và 2
2 0
x bx a
  
Lời giải
Đây là tài liệu miễn phí của các thầy cô giáo trên mạng đã đóng góp do đó chúng tôi nghiêm cấm tất cả các hành vi kinh
doanh tài liệu này dưới mọi hình thức! Mọi thông tin cần hỗ trợ tư vấn vui lòng liên hệ: 0919.281.916 (Zalo – Thầy Thích)
4
Ta sử dụng phương pháp phản chứng
Giải sử cả hai phương trình đã cho đều vô nghiệm. Khi đó: ' 2
1 0
a b
    và ' 2
2 0
b a
   
 
' ' 2 2
1 2 0
a b a b
        (1)
Mặt khác dễ chứng minh được:    
2
2 2
2 a b a b
   và    
2
2
a b a b
   do 2
a b
 
Vậy      
2 2 2 2 2 2
2 2 0
a b a b a b a b a b a b
            (2)
Từ (1) và (2) ta thấy mâu thuẫn, nên điều giả sử là sai
Vậy ít nhất 1 trong 2 phương trình đã cho có nghiệm.
Bài 7: NK Trần Đại Nghĩa TP HCM, năm học 2001
Cho phương trình  
2
0 0
ax bx c a
    có hai nghiệm 1 2
,
x x thỏa mãn 2
1 2
x x
 . Chứng minh
3 2 2
3
b a c ac abc
  
Lời giải
Theo hệ thức Viét ta có: 1 2
c
x x
a
 và do 2
1 2
x x
 nên 3
2
c
x
a
 là nghiệm của phương trình đã
cho. Thay 3
2
c
x
a
 vào phương trình ta được: 3 3
2 2
0
b a c c a
  
*) Lưu ý:      
3 3 3 3
3
x y z x y z x y y z z x
         với mọi , ,
x y z
Nếu 3 3 3
0 3
x y z x y z xyz
      
Áp dụng cho 3 3
2 2
, ,
x b y a c z c a
   ta có điều phải chứng minh.
Bài 8: NK Trần Đại Nghĩa TP HCM, năm học 2001
Giả sử các phương trình 2
0
ax bx c
   và 2
0
cy dx a
   ( 0, 0
a c
  ) có các nghiệm tương
ứng là 1 2
,
x x và 1 2
,
y y . Chứng minh rằng 2 2 2 2
1 2 1 2 4
x x y y
   
Lời giải
Áp dụng bất đẳng thức Côsi ta có: 2 2
2 2
1 2 1 2 1 2 1 2
2 2
x x x x x x x x
    
2 2
2 2
1 2 1 2 1 2 1 2
2 2
y y y y y y y y
    
Đây là tài liệu miễn phí của các thầy cô giáo trên mạng đã đóng góp do đó chúng tôi nghiêm cấm tất cả các hành vi kinh
doanh tài liệu này dưới mọi hình thức! Mọi thông tin cần hỗ trợ tư vấn vui lòng liên hệ: 0919.281.916 (Zalo – Thầy Thích)
5
Theo địn lí Viét ta có: 1 2
c
x x
a
 và 1 2
a
y y
c

Vậy 2 2 2 2
1 2 1 2 1 2 1 2
2 2 2 2.2 . 4
c a c a
x x y y x x y y
a c a c
         (đpcm)
Bài 9:
Chứng minh rằng nếu 5 0
a b c
   thì phương trình bậc hai  
2
0 0
ax bx c a
    có hai
nghiệm phân biệt
Lời giải
Ta có 5 0 5
a b c b a c
      
   
2 2
2 2 2 2
4 5 4 6 25 3 16 0
b ac a c ac a ac c a c c
            
Giả sử
3 0 0
0
0 0
a c a
c c
  
 
   
 
 
 
mâu thuẫn với giả thiết 0
a 
Vậy 0
  nê phương trình có hai nghiệm phân biệt.
Bài 10: ĐHKHTN HN, năm học 2015
Giả sử ,
a b là hai số thực phân biệt thỏa mãn 2 2
3 3 2
a a b b
   
a) Chứng minh rằng 3
a b
  
b) Chứng minh rằng 3 3
45
a b
  
Lời giải
a) Nhận thấy ,
a b là hai nghiệm phân biệt của phương trình ẩn x sau:
2 2
3 2 3 2 0
     
x x x x
Theo định lí Viét ta có 3
  
a b
b) Theo Viét ta cũng có 2
 
ab
Có         
3 3
3 3
3 3 3 2 3 45
           
a b a b ab a b
Đây là tài liệu miễn phí của các thầy cô giáo trên mạng đã đóng góp do đó chúng tôi nghiêm cấm tất cả các hành vi kinh
doanh tài liệu này dưới mọi hình thức! Mọi thông tin cần hỗ trợ tư vấn vui lòng liên hệ: 0919.281.916 (Zalo – Thầy Thích)
6
BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH BẬC BA
A. Kiến thức cần nhớ
1) Phương trình bậc ba:  
3 2
0 0
ax bx cx d a
     (*)
2) Cách giải
a) Phân tích đa thức thành nhân tử
- Nhẩm nghiệm: Đa thức  
P x có ngiệm x a
 thì    
P x x a

- Sử dụng máy tính để xác định nghiệm
b) Biến đổi đa thức về dạng    
3 3
A x B x

Trong đó:    
;
A x B x có thể là các biểu thức chứa x hoặc là những hằng số
Khi đó phương trình    
A x B x
 
3) Chú ý:
- Nếu , , ,
a b c d là các số nguyên và
m
x
n
 là nghiệm hữu tỉ của phương trình (*) thì m là
ước của d và n là ước của .
a Đặc biệt khi 1
a  thì phương trình (*) có nghiệm hữu tỉ thì
nghiệm đó là nguyên và là ước của d
- Nếu 0
a b c d
    thì phương trình (*) có một nghiệm là 1
x 
- Nếu 0
a b c d
    thì phương trình (*) có một nghiệm là 1
x  
B. Bài tập
Bài 1: Giải các phương trình sau
a) 3
7 6 0
x x
   b) 3
3 2 0
x x
  
c) 3 2
6 10 4 0
x x x
    d) 3 2
3 3 3 1 0
x x x
   
Lời giải
a) Dùng phương pháp nhẩm nghiệm ta thấy 1
x  là một nghiệm của phương trình nên có 1
nhân tử là 1
x
Ta có:   
3 3 2 2 2
7 6 0 6 6 0 1 6 0
x x x x x x x x x x
              
 
2
1 0
3;1;2
6 0
x
x
x x
 

   

  

Đây là tài liệu miễn phí của các thầy cô giáo trên mạng đã đóng góp do đó chúng tôi nghiêm cấm tất cả các hành vi kinh
doanh tài liệu này dưới mọi hình thức! Mọi thông tin cần hỗ trợ tư vấn vui lòng liên hệ: 0919.281.916 (Zalo – Thầy Thích)
7
b) Dùng phương pháp nhẩm nghiệm ta thấy 1
x   là một nghiệm của phương trình nên có
1 nhân tử là 1
x
Ta có:   
3 3 2 2 2
3 2 0 3 3 3 3 2 2 0 1 3 3 2 0
x x x x x x x x x x
              
 
2
1 0
.....
3 3 2 0
x
x
x x
 

  

  

c) Dùng phương pháp nhẩm nghiệm ta thấy 2
x  là một nghiệm của phương trình nên có 1
nhân tử là 2
x 
Ta có:     
3 2 3 2 2 2
6 10 4 0 2 4 8 2 4 0 2 4 2 0 ...
x x x x x x x x x x x x
                 
d)        
3
3 3 3
3 2 3 3 3
3 3 3 1 0 2 1 0 2 1 1 2.
x x x x x x x x x
                3
1
1 2
x

 

.
Bài 2: Giải các phương trình sau
a) 3 2
8 12 6 5 0
x x x
    b) 3 2
3 3 3 1 0
x x x
   
Lời giải
a) Ta có:      
3
3
3 3
3 2 3 3 4 1
8 12 6 5 0 2 1 4 0 2 1 4 2 1 4
2
x x x x x x x

               
b) Ta có:  
3
3 2 3 3
3
1
3 3 3 1 0 4 1 4 1
4 1
x x x x x x x x
           

Bài 3: Giải các phương trình sau
a) 3
8 4 1 0
x x
   b) 3 2
6 10 5 6 0
x x x
   
c) 3 2
2 5 2 0
x x x
   
Lời giải
a) Ta có: 8; 1
a d
  nên ta nhẩm các nghiệm có dạng
1
m
với m là ước của 8, ta thấy
1
2
x 
là nghiệm của phương trình
Phương trình   
2
2
1
1 1 5
2 1 4 2 1 0 ;
2
2 4
4 2 1 0
x
x x x x
x x

 
  
 

        
  
 
  


Đây là tài liệu miễn phí của các thầy cô giáo trên mạng đã đóng góp do đó chúng tôi nghiêm cấm tất cả các hành vi kinh
doanh tài liệu này dưới mọi hình thức! Mọi thông tin cần hỗ trợ tư vấn vui lòng liên hệ: 0919.281.916 (Zalo – Thầy Thích)
8
Vậy tập nghiệm của phương trình
1 1 5
;
2 4
S
 
 
 
  
 
 
b) Ta có: 6
a d
  nên ta nhẩm các nghiệm có dạng
m
x
n
 với ,
m n là ước của 6
Ta nhận thấy
2
3
x  là nghiệm của phương trình
Phương trình   
2
2
2
2
3
3 2 2 2 3 0 3
1 7
2 3
2
x
x
x x x
x x x


 

 
      
 

 
 
 

Vậy tập nghiệm của phương trình
2 1 7
;
3 2
S
 

 
  
 
 
c) Vì các hệ số xuất hiện 2 nên ta nhẩm nghiệm có dạng 2.
x a
 Thay vào phương trình
ta có: 3 2 3 2
2 2 2 2 5 2 2 0 2 2 5 1 0
a a a a a a
         (*)
Vì tổng các hệ số của (*) bằng 0 nên (*) có nghiệm 1
a  hay phương trình đã cho có
nghiệm 2
x 
Có:   
3 2 2 2 2
2 5 2 0 2 2 2 1 0
2 2 1 0 2 3
x x
x x x x x x
x x x
 
 
          
 
     
 
 
Vậy tập nghiệm của phương trình  
2; 2 3
S   
Bài 4: Giải các phương trình sau
a) 3 2
3 3 4 0
x x x
    b) 3 2
3 3 9 1 0
x x x
   
Lời giải
a) Nhẩm các nghiệm x a
 với a là ước của 4, ta thấy phương trình không có nghiệm
nguyên
Ta thấy các hệ số xuất hiện 1; 3;3
 nên ta nghĩ tới hằng đẳng thức như sau:
   
3
3 2 3 3
3 3 1 3 0 1 3 1 3 1 3
x x x x x x
             
Vậy tập nghiệm của phương trình  
3
1 3
S  
Đây là tài liệu miễn phí của các thầy cô giáo trên mạng đã đóng góp do đó chúng tôi nghiêm cấm tất cả các hành vi kinh
doanh tài liệu này dưới mọi hình thức! Mọi thông tin cần hỗ trợ tư vấn vui lòng liên hệ: 0919.281.916 (Zalo – Thầy Thích)
9
b) Bằng cách nhẩm nghiệm, ta thấy phương trình đã cho không có nghiệm hữu tỉ. Ta biến
đổi phương trình như sau:
         
3 3 3 3
3 2 3 2
3 3 3 1 2 3 3 1 0 1 2 1 0 1 2 1
x x x x x x x x x x
                
 
3
3
3
2 1
1 2 1
2 1
x x x

     

Vậy phương trình có tập nghiệm
3
3
2 1
2 1
S
 

 
  

 
 
Bài 5: Cho đa thức   3 2
2 2 2 2
P x x m x x m
   
a) Phân tích đa thức thành nhân tử
b) Tìm m để đa thức  
P x có 3 nghiệm phân biệt sao cho có một nghiệm là trung bình
cộng của hai nghiệm còn lại
Lời giải
a) Ta có         
3 2 2
2 2 2 2 2 2 2 2 2
P x x m x x m x x m x x x m
          
b)  
P x có ba nghiệm 1 2 3
2; 2; 2
x m x x
   
 
P x có ba nghiệm phân biệt 1
m
   , ta xét các trường hợp sau:
- TH1: Nếu 2 3
1 0 0
2
x x
x m

   
- TH2: Nếu 1 3
2
2 2
2 3
2 2
x x m
x m
 
    
- TH3: Nếu 1 1
3
2 2
2 3
2 2
x x m
x m
 
      
Vậy  
0; 3
m  là các giá trị cần tìm.
Bài 6:
Giải phương trình      
3 3
3
3 3 2 3 2 2 0
x x x
       (1)
Lời giải
Đây là tài liệu miễn phí của các thầy cô giáo trên mạng đã đóng góp do đó chúng tôi nghiêm cấm tất cả các hành vi kinh
doanh tài liệu này dưới mọi hình thức! Mọi thông tin cần hỗ trợ tư vấn vui lòng liên hệ: 0919.281.916 (Zalo – Thầy Thích)
10
Đặt 3 3; 2 ;c 3 2 2 0
a x b x x a b c
          
*) Nhận xét: Nếu 3 3 3
0 3
a b c a b c abc
      
Nhận thấy:      
3 3 2 3 2 2 0
x x x
      
Nên      
3 3 0
3 3 2
1 3 3 3 2 3 2 2 0 2 0 2; ;
3 2
3 2 2 0
x
VT x x x x x
x
  
 
 
 
           

 
 
   

Bài 7: Cho phương trình 3 2
1 0
x ax bx
    (1)
a) Tìm các số hữu tỷ a, b để phương trình (1) có nghiệm 2 3
x  
b) Với giá trị a, b vuwà tìm được. Gọi 1 2 3
, ,
x x x là 3 nghiệm của phương trình (1) và đặt
1 2 3
1 1 1
n n n n
S
x x x
   với *
n N
 . Tính 5
S và chứng minh n
S Z

Lời giải
a) Thay 2 3
x   vào phương trình (1) ta được:
         
3 2
2 3 2 3 2 3 1 0 25 7 2 15 4 3 0
a b a b a b
             
4 15 0 5
7 2 25 0 5
a b a
a b b
    
 
 
 
   
 
(do a, b là số hữu tỷ)
b) Phương trình     
2
1 1 4 1 0
x x x
    
Đặt 3 1 2
1; 2 3; 2 3
x x x
    
Ta có 1 2
1 2 3 1 2 3
1 1 1 1
n n
n n n n n n n
x x
S
x x x x x x

    
Theo Viét ta có: 1 2
1 2
1 2
4
1
1
n n
n
x x
S x x
x x
 

   



Đặt  
2
1 2 1 2 1 2 1 2
4; 2 14
n n
Q x x Q Q x x x x
       
 
2 1
4 , 1
n n n n n n
Q Q Q Q Z n S Q Z
 
        
Có: 3 2 1 4 3 2 5 4 3
4 ; 4 ; 4 ... 724
Q Q Q Q Q Q Q Q Q
       
Đây là tài liệu miễn phí của các thầy cô giáo trên mạng đã đóng góp do đó chúng tôi nghiêm cấm tất cả các hành vi kinh
doanh tài liệu này dưới mọi hình thức! Mọi thông tin cần hỗ trợ tư vấn vui lòng liên hệ: 0919.281.916 (Zalo – Thầy Thích)
11
5 725.
S 
Bài 8:
Biết rằng 2 là một nghiệm của phương trình 3 2
0
x ax bx c
    với các hệ số hữu tỉ. hãy
tìm các nghiệm còn lại
Lời giải
Thay 2
x  vào phương trình, ta được:    
2 2 2
b a c
   
- Nếu
 
2
2 0 2
2
a c
b Q
b
 
    

(vô lý)
Từ đó 2 2
b c a
      thay vào phương trình
Vậy nghiệm còn lại của phương trình là 2;
x x a
   
Lưu ý: a Q
 nên 2
a  
Bài 9:
Xác định các số nguyên a, b sao cho một trong các nghiệm của phương trình
3 2
3 12 0
x ax bx
    là 1 3

Lời giải
Thay 1 3
 vào phương trình ta được hệ thức:    
4 42 18 2 3 0
a b a b
     
Do ,
a b nguyên nên:
4 42 0 12
18 2 0 6
a b a
a b b
    
 

 
   
 
Vậy 12; 6
a b
   .
Đây là tài liệu miễn phí của các thầy cô giáo trên mạng đã đóng góp do đó chúng tôi nghiêm cấm tất cả các hành vi kinh
doanh tài liệu này dưới mọi hình thức! Mọi thông tin cần hỗ trợ tư vấn vui lòng liên hệ: 0919.281.916 (Zalo – Thầy Thích)
12
Bài 3: NHẢM NGHIỆM ĐỂ GIẢI PHƯƠNG TRÌNH BẬC CAO
A. Kiến thức cần nhớ
1) Định lí Bơzu: Nếu phương trình   0

f x có nghiệm 2

x thì      
.

 
f x x q x
*) Nhận xét 1: Cho   0

f x với   1
1 0
...


   
n n
n n
f x a x a x a
Nếu phương trình có nghiệm
0
/
/

  

n
q a
p
x
p a
q
*) Nhận xét 2: Sử dụng lược đồ hoocne để chia đa thức
B. Bài tập
Bài 1: Giải phương trình sau
3 2
2 3 3 1 0
   
x x x
Lời giải
*) Phân tích: Sử dụng máy tính ta tìm được nghiệm
1
2
 
x phương trình có 1 nhân tử là
1
2 2 1
2
 
  
 
 
x x
Ta có phương trình   
3 2 2
2
2 1 0 1
2 3 3 1 0 2 1 1 0 .
2
1 0
 

           

  

x
x x x x x x x
x x
Bài 2: Giải phương trình sau
4 2
2 3 2 0
   
x x x
Lời giải
Phân tích:
- Nếu phương trình có nghiệm nguyên thì nghiệm đó là ước của 2, từ đó tìm được nghiệm
1
  
x có một nhân tử là 1.

x
- Tổng các hệ số bằng 0 nên phương trình có nghiệm 1

x
- Tổng các hệ số của x mũ chẵn bằng tổng hệ số x mũ lẻ thì phương trình có nghiệm
1
 
x
Đây là tài liệu miễn phí của các thầy cô giáo trên mạng đã đóng góp do đó chúng tôi nghiêm cấm tất cả các hành vi kinh
doanh tài liệu này dưới mọi hình thức! Mọi thông tin cần hỗ trợ tư vấn vui lòng liên hệ: 0919.281.916 (Zalo – Thầy Thích)
13
Ta có:   
4 2 3 2
2 3 2 0 1 2 0
        
x x x x x x
   
2
2
1
1
1 2 1 0 2
2
1 3
0
2 4


 
  


          
 
 
  
 

 

x
x
x x x x x
x
x
Vậy phương trình có tập nghiệm  
1;2
 
S
Bài 3: Giải phương trình sau
4 2
6 8 0
   
x x x
Lời giải
Phương trình có tổng các hệ số bằng 0 nên có một nghiệm 1

x , tức là có một nhân tử là
1

x , ta có:        
4 2 4 3 3 2 2
6 8 2 2 8 8 0
           
x x x x x x x x x x
          
3 2 3 2 2
1 2 8 0 1 2 2 4 8 0
 
             
 
x x x x x x x x x x
             
2 2
1 2 2 4 2 0 1 2 4 0 *
 
             
 
x x x x x x x x x x
Vì  
2
2 1
1 15
4 0, *
2
2 4


 
        
    
  
x
x x x x
x
Vậy phương trình có hai nghiệm 1; 2
  
x x
Bài 4: Giải phương trình sau
4 3 2
5 18 0
   
x x x
Lời giải
Nhận thấy 2

x là một nghiệm của phương trình, nên phương trình có nhân tử 2

x
Ta có 4 3 2 4 3 3 2 2
5 18 0 2 2 3 6 9 18 0
            
x x x x x x x x x x
          
3 2 3 2
2 2 3 2 9 2 0 2 3 9 0
              
x x x x x x x x x x x
             
2 2
2 3 2 3 3 3 0 2 3 2 3 0 1
 
             
 
x x x x x x x x x x
Đây là tài liệu miễn phí của các thầy cô giáo trên mạng đã đóng góp do đó chúng tôi nghiêm cấm tất cả các hành vi kinh
doanh tài liệu này dưới mọi hình thức! Mọi thông tin cần hỗ trợ tư vấn vui lòng liên hệ: 0919.281.916 (Zalo – Thầy Thích)
14
Vì         
2
2
2 3 1 2 0, 1 2 3 0 2;3
             
x x x x x x x
Vậy phương trình có nghiệm 2; 3
 
x x
Bài 5: Giải phương trình sau
3 2
3 7 17 5 0
   
x x x
Lời giải
Nhẩm nghiệm
1
3

x là nghiệm của phương trình nên có nhân tử là 3 1

x
Ta có      
3 2 3 2 2
3 7 17 5 0 3 6 2 15 5 0
          
x x x x x x x x
          
2 2
3 1 2 3 1 5 3 1 0 3 1 2 5 0 1
           
x x x x x x x x
Vì    
2
2 1
2 5 1 4 0 1 3 1 0
3
           
x x x x x .
Vậy phương trình có nghiệm
1
.
3

x
Bài 6: Giải phương trình sau
5 4 3 2
2
    
x x x x x
Lời giải
Ta có    
5 4 3 2 5 4 3 2
2 1 1 0
            
x x x x x x x x x x
       
4 3 2 4 3 2 4 3 2
1 1 1 0 2 1 0
                  
x x x x x x x x x x x x x x
+) TH1: 2 0 2
   
x x
+) TH2:       
4 3 2 4 3 2 3 2
1 0 1 0 1 1 0
               
x x x x x x x x x x x
     
2 2 2
1 1 0 0 1
      
x x x x
Ta có:
2
2 1 3
1 0,
2 4
 
      
 
 
x x x x và  
2 2
1 0; 0,
   
x x x
   
2 2 2
1 1 0,
       
x x x x x phương trình (1) vô nghiệm.
Đây là tài liệu miễn phí của các thầy cô giáo trên mạng đã đóng góp do đó chúng tôi nghiêm cấm tất cả các hành vi kinh
doanh tài liệu này dưới mọi hình thức! Mọi thông tin cần hỗ trợ tư vấn vui lòng liên hệ: 0919.281.916 (Zalo – Thầy Thích)
15
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất 2.

x
Bài 7: Giải phương trình sau
4 2
2012 2009 2010 0
   
x x x
Lời giải
Ta có 4 2 4 2
2012 2009 2010 0 2012 2010 2010 0
         
x x x x x x x
       
4 2 3 2
2010 2010 2010 0 1 2010 1 0
           
x x x x x x x x
         
2 2 2 2
1 1 2010 1 0 1 2010 0 *
             
x x x x x x x x x x
Vì
2
2 1 3
1 0,
2 4
 
      
 
 
x x x x và
2
2 1 1
2010 2010 0,
2 4
 
       
 
 
x x x x nên phương trình
(*) vô nghiệm.
Bài 8: Giải phương trình sau
   
2
2 4
1 3 1
    
x x x x
Lời giải
Ta có        
2 2
2 4 2 4
1 3 1 1 3 1 0
           
x x x x x x x x
        
2 2 2 2 2 2
1 2 3 1 1 0 1 1 3 1 0
 
                 
 
x x x x x x x x x x x x
     
2 2 2 2
1 2 4 2 0 1 2 1 0
            
x x x x x x x x
    
2
2
1 1 0 2
    
x x x
Vì  
2
2 1 3
1 0 2 1 0 1
2 4
 
           
 
 
x x x x x
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất 1.

x
Đây là tài liệu miễn phí của các thầy cô giáo trên mạng đã đóng góp do đó chúng tôi nghiêm cấm tất cả các hành vi kinh
doanh tài liệu này dưới mọi hình thức! Mọi thông tin cần hỗ trợ tư vấn vui lòng liên hệ: 0919.281.916 (Zalo – Thầy Thích)
16
C. MỘT SỐ DẠNG TOÁN KHÁC
Mẫu 1: Phương trình đẳng cấp bậc hai.
Ví dụ: Tìm mối liên hệ giữa a và b , biết 2 2
10 11 0
  
a ab b
Phân tích: Ta xét 0 0
  
b a
Với 0

b , chia cả hai vế cho 2
b ta được:
2
10 11 0
 
  
 
 
a a
b b
Đặt 2
1 1
10 11 0 11 11
11
10 10
10

 

 

 
       

 
 

 
 
 


a
t a b
a b
t t t
a
b t a b
b
Bài 1: Giải phương trình sau
2 2 2
2
2 2 4
10 11 0
1 1 1
  
   
  
   
  
   
x x x
x x x
Lời giải
Điều kiện: 1
 
x
Đặt
2
2
2 2 4
;
1 1 1
  
   
  
x x x
a b ab
x x x
Phương trình    
2 2 2 2
10 11 0 10 10 0
        
a b ab a ab ab b
  
10 0
10


      

a b
a b a b
b a
+) TH1:
2 2
1 1
 
  
 
x x
a b
x x
+) TH2:
2 2
10 10
1 1
 
  
 
x x
b a
x x
Giải 2 trường hợp và đối chiếu điều kiện ta tìm được nghiệm của phương trình.
Bài 2: Giải phương trình sau
2 2
1 1 2
12
2 3 3
  
   
 
   
  
   
x x x
x x x
Lời giải
Đây là tài liệu miễn phí của các thầy cô giáo trên mạng đã đóng góp do đó chúng tôi nghiêm cấm tất cả các hành vi kinh
doanh tài liệu này dưới mọi hình thức! Mọi thông tin cần hỗ trợ tư vấn vui lòng liên hệ: 0919.281.916 (Zalo – Thầy Thích)
17
Đặt
1 2 1
;
2 3 3
  
   
  
x x x
u v uv
x x x
Ta có phương trình:   
2 2 3 0
12 3 4 0
4 0
 

         

u v
u uv v u v u v
u v
+) TH1: 2
1 2
3 0 3 0 2 10 15 0
2 3
 
         
 
x x
u v x x
x x
(phương trình vô nghiệm)
+) TH2: 2
1
1 2
4 0 4 0 5 18 13 0 13
2 3
5


  
         

  

x
x x
u v x x
x x x
Vậy phương trình có hai nghiệm
13
1;
5
 
x x .
Bài 3: Giải phương trình sau
   
2
2 2 2
1 3 1 2 0
    
x x x x
Lời giải
Ta có:      
2
2 2 2
1 3 1 2 0 1
    
x x x x
Đặt       
2 2 2 2 2
1 3 2 0 2 2 0 2 0
              
x y y xy x y xy xy x y x y x
0
2 0
 

   

x y
y x
+) Nếu 2
0 1 0
        
x y y x x x (phương trình vô nghiệm)
+) Nếu  
2
2
2 0 2 2 1 0 1 0 1
              
y x y x x x x x
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất 1
 
x
Đây là tài liệu miễn phí của các thầy cô giáo trên mạng đã đóng góp do đó chúng tôi nghiêm cấm tất cả các hành vi kinh
doanh tài liệu này dưới mọi hình thức! Mọi thông tin cần hỗ trợ tư vấn vui lòng liên hệ: 0919.281.916 (Zalo – Thầy Thích)
18
Mẫu 2: Sử dụng hẳng đẳng thức    
3
3 3
3
    
a b a b ab a b
     
3 3 3 3
3
        
a b c a b c a b b c c a
Bài 1: Giải phương trình sau
     
3 3 3
1 2 2 1
    
x x x
Lời giải
Áp dụng hẳng đẳng thức    
3
3 3
3
    
a b a b ab a b
         
3 3 3
1 2 2 1 3 1 2 2 1
         
x x x x x x
   
1 0 1
0 3 1 2 2 1 2 0 2
2 1 0 1
2


   



         



  
 


x x
x x x x x
x
x
Vậy phương trình có nghiệm
1
1; ; 2
2
   
x x x .
Bài 2: Giải phương trình sau
     
3 3 3
2 1 3 3 2
    
x x x
Lời giải
Ta có              
3 3 3 3 3 3
2 1 3 3 2 2 1 3 3 2 0 1
            
x x x x x x
Sử dụng hẳng đẳng thức   
3 3 3 2 2 2
3
          
a b c abc a b c a b c ab bc ca
Nhận xét: Nếu 3 3 3
0 3
      
a b c a b c abc
Áp dụng vào bài toán:
Ta có: 2 1 3 3 2 0
     
x x x
Do đó      
1
2
1 3 2 1 3 3 2 0 3
2
3





       





x
x x x x
x
Vậy phương trình có ba nghiệm
1 2
; ;3
2 3

 
 
 
x
Đây là tài liệu miễn phí của các thầy cô giáo trên mạng đã đóng góp do đó chúng tôi nghiêm cấm tất cả các hành vi kinh
doanh tài liệu này dưới mọi hình thức! Mọi thông tin cần hỗ trợ tư vấn vui lòng liên hệ: 0919.281.916 (Zalo – Thầy Thích)
19
BÀI 4: PHƯƠNG TRÌNH BẬC 4 TRÙNG PHƯƠNG
A. Kiến thức cần nhớ
1. Phương trình bậc 4 trùng phương:  
4 2
0 0
ax bx c a
    (*)
2. Cách giải
- Với một phương trình cụ thể: 4 2
2 3 0
x x
  
+ Áp dụng cách giải tổng quát
+ Sử dụng máy tính
- Với phương trình chứa tham số ta áp dụng cách giải tổng quát
*) Phương pháp giải:
Đặt    
2
0 *
t x t
   trở thành 2
0
at bt c
   (**)
 
2 2
4 ' '
b ac b ac
     
- Nếu 0
   phương trình (**) vô nghiệm  phương trình (*) vô nghiệm
- Nếu 0
   phương trình (**) có nghiệm kép 1 2
2
b
t t
a

 
+ Nếu
1 2
3 4
2
0
2
2
b
x x
b a
a b
x x
a
 
 

 
  

   


+ Nếu  
0 *
2
b
a

  vô nghiệm vì 0
t 
- Nếu 0
   phương trình (**) có nghiệm 1 2
;
2 2
b b
t t
a a
     
 
Căn cứ vào dấu của 1 2
;
t t để tìm .
x
Ví dụ: Giả sử 1 1 1 2 1
0 ;
t x t x t
     ; 2 3 2 4 2
0 ;
t x t x t
    
Nếu 1 0
t   loại
*) Chú ý: Nếu  
0 **
a b c
    có 1 2
1;
c
t t
a
 
- Nếu  
0 **
a b c
    có 1 2
1;
c
t t
a
   
Đây là tài liệu miễn phí của các thầy cô giáo trên mạng đã đóng góp do đó chúng tôi nghiêm cấm tất cả các hành vi kinh
doanh tài liệu này dưới mọi hình thức! Mọi thông tin cần hỗ trợ tư vấn vui lòng liên hệ: 0919.281.916 (Zalo – Thầy Thích)
20
B. Bài tập
Bài 1:
Tìm một phương trình bậc 4 trùng phương để 6 3 2 3 2 2 3
x      
Lời giải
Ta có 6 3 2 3 2 2 3 3. 2 2 3 2 2 3
x            
    
2
3 2 2 3 2. 3. 2 2 3 2 2 3 2 2 3
x
 
          
 
 
 
2
8 2 2 3 2 3 2 3 8 2 2 3 3 2 3
x
           
 
2
2 4 2
8 32 16 32 0
x x x
       (đpcm)
Bài 2:
Cho phương trình  
4 2
16 32 0
x x x R
    . Chứng minh rằng 6 3 2 3 2 2 3
x      
Là một nghiệm của phương trình đã cho.
Lời giải
Ta có    
2
4 2 2
16 32 0 8 32 0 1
x x x
      
Với 6 3 2 3 2 2 3 3. 2 2 3 2 2 3
x            
2
8 2 2 3 2 3 2 3
x
     
Thay 2
x vào vế trái của (1) ta được:
       
2
2
2
8 32 8 2 2 3 2 3 2 3 8 32 4 2 3 4 3 12 2 3 32
x               
8 4 3 8 3 24 12 3 32 0
      
Vậy 6 3 2 3 2 2 3
x       là một nghiệm của phương trình đã cho (đpcm).
Đây là tài liệu miễn phí của các thầy cô giáo trên mạng đã đóng góp do đó chúng tôi nghiêm cấm tất cả các hành vi kinh
doanh tài liệu này dưới mọi hình thức! Mọi thông tin cần hỗ trợ tư vấn vui lòng liên hệ: 0919.281.916 (Zalo – Thầy Thích)
21
Bài 3:
Cho phương trình 4 2
2 4 0
x mx
   (1). Tìm giá trị của m để phương trình trên có 4 nghiệm
phân biệt 1 2 3 4
, , ,
x x x x thỏa mãn 4 4 4 4
1 2 3 4 32
S x x x x
    
Lời giải
Đặt  
2
0
t x t
  , phương trình (1) trở thành:  
2
2 4 0 2
t mt
  
Để phương trình (1) có 4 nghiệm phân biệt thì phương trình (2) phải có 2 nghiệm dương
phân biệt 1 2
1 2
0
2
4 0
2
0
t t m m
t t
 


     

 

 

Vậy với 2
m  thì phương trình (2) có hai nghiệm dương phân biệt 1 2
, .
t t Khi đó phương
trình (1) có 4 nghiệm: 1 1 2 1 3 2 4 2
; ; ;
x t x t x t x t
     
     
2 2
2 2 2 2 2
1 2 1 2 1 2 1 2
2 32 16 2 16 2 8 16 4 24 6
S t t t t t t t t m m m
                  
Do 2 6
m m
     là giá trị cần tìm.
Bài 4:
Cho phương trình  
4 2
1 0
x m x m
   
a) Chứng minh rằng phương trình trên luôn có nghiệm
b) Tìm giá trị của m để phương trình có 4 nghiệm phân biệt 1 2 3 4
, , ,
x x x x thỏa mãn
4 4 4 4
1 2 3 4 20
S x x x x
    
Lời giải
a) Đặt  
2
0 ,
t x t
  phương trình đã cho trở thành
    
2 1
1 0 1 0
t
t m t m t t m
t m


          

Dễ thấy phương trình đã cho luôn có nghiệm 1
x  
b) Với 0; 1
m m
  thì phương trình đã cho có 4 nghiệm phân biệt:
Đây là tài liệu miễn phí của các thầy cô giáo trên mạng đã đóng góp do đó chúng tôi nghiêm cấm tất cả các hành vi kinh
doanh tài liệu này dưới mọi hình thức! Mọi thông tin cần hỗ trợ tư vấn vui lòng liên hệ: 0919.281.916 (Zalo – Thầy Thích)
22
1 2 3 4
1; 1; ;
x x x m x m
     
Vậy 4 4 4 4
1 2 3 4 20 9
S x x x x m
       (thỏa mãn điều kiện)
Bài 5: Chuyên Hà Nam, năm học 2012
Cho phương trình  
4 2 2 4
2 3 5 0
x m x m
     (với m là tham số)
a) Chứng minh rằng phương trình luôn có 4 nghiệm phân biệt với mọi m
b) Tìm m để  
2 2 2 2
1 2 3 4 1 2 3 4
2 28
Q x x x x x x x x
     
Lời giải
a) Đặt  
2
0
t x t
  , phương trình đã cho trở thành    
2 2 4
2 3 5 0 1
t m t m
    
Ta có    
2
' 2 4 2
3 5 6 4 0
t m m m
        với mọi m
Vậy phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt 1
t và 2
t
Theo định lí Viét ta có:
 
2
1 2 1
4
2
1 2
2 3 0 0
0
5 0
t t m t
t
t t m
     



 


  


Vậy phương trình đã cho có 4 nghiệm phân biệt
b) Giả sử 4
1 1 2 1 3 2 4 2 1 2 3 4 1 2
; ; ; 5
x t x t x t x t x x x x t t m
         
và    
2 2 2 2 2
1 2 3 4 1 2
2 4 3
x x x x t t m
      
Thay vào biểu thức Q ta được giá trị của m cần tìm.
Bài 6: Chuyên Vũng Tàu, năm học 2018
Giải phương trình  
4 2 2 2
5 2 3 2 4 1
x x x x
   
Lời giải
Điều kiện: x R
 
Đặt  
 
     
2
2 2 2
2
2
2
5 2 4 0 2
0 5 2 3 2 4 5 2 4 3 2
5 2 4 3 2 3
t t
t x t t t t t t t t t
t t t t
   

             
   


Phương trình (3)  
4 2 3 2 2
25 4 16 20 40 16 9 2
t t t t t t t
       
Đây là tài liệu miễn phí của các thầy cô giáo trên mạng đã đóng góp do đó chúng tôi nghiêm cấm tất cả các hành vi kinh
doanh tài liệu này dưới mọi hình thức! Mọi thông tin cần hỗ trợ tư vấn vui lòng liên hệ: 0919.281.916 (Zalo – Thầy Thích)
23
        
4 3 2 3 2 2
25 29 54 16 16 0 1 25 54 16 0 1 2 25 4 8 0 4
t t t t t t t t t t t
                
Do 0 1 0
t t
   
Ta có  
2 2 2
0
0
25 4 8 15 2 5 2 4 0
t t t t t


       do (2)
Từ  
4 2
t
  (thỏa mãn điều kiện (2))
Vậy 2
2 2.
x x
   
Đây là tài liệu miễn phí của các thầy cô giáo trên mạng đã đóng góp do đó chúng tôi nghiêm cấm tất cả các hành vi kinh
doanh tài liệu này dưới mọi hình thức! Mọi thông tin cần hỗ trợ tư vấn vui lòng liên hệ: 0919.281.916 (Zalo – Thầy Thích)
24
BÀI 5: PHƯƠNG TRÌNH BẬC BỐN DẠNG ĐỖI XỨNG VÀ HỒI QUY
A. Kiến thức cần nhớ
1. Phương trình bậc bốn dạng đối xứng
 
4 3 2
0 0
ax bx cx bx a a
      (*)
Cách giải:
- Nếu  
0 *
x   trở thành: 0
a  (vô lý do 0
a  )
- Nếu 0,
x  chia cả hai vế của phương trình (*) cho 2
x , ta được:
  2 2
2 2
1 1
* 0 0
b a
ax bx c a x b x c
x x x x
   
           
   
   
Đặt  
2 2 2 2
2
2
1 1
2 4 2 2 0 2 0
ptb
t x t x t a t bt c at bt c a
x x
                    tìm được
t và so sánh với điều kiện 2
t 
2. Phương trình bậc bốn dạng hồi quy
 
4 3 2
0 , 0
ax bx cx mx n a b
      (**) và
2
2
n m
q
a b
 
 
 
 
Cách giải:
- Nếu  
0 **
x   trở thành: 0
n 
+ Có 1 nghiệm 0
x 
+ Vô nghiệm
- Nếu 0,
x  chia cả hai vế của (**) cho 2
x ta được: 2
2
1 1
. . 0
ax bx c m n
x x
    
Đặt  
2 2
2 2 2
2 2
0 0 1
m n bq aq q q
q q ax bx c a x b x c
b a x x x x
   
              
   
 
 
Đặt
2
2 2
2
2
q q
x t x t q
x x
     
Từ    
2 2
2
1 2 0 2 0
ptb
a t q bt c at bt c aq
         
*) Chú ý: - Nếu  
1 **
a n
q
b m


  



là phương trình dạng đối xứng
Đây là tài liệu miễn phí của các thầy cô giáo trên mạng đã đóng góp do đó chúng tôi nghiêm cấm tất cả các hành vi kinh
doanh tài liệu này dưới mọi hình thức! Mọi thông tin cần hỗ trợ tư vấn vui lòng liên hệ: 0919.281.916 (Zalo – Thầy Thích)
25
- Nếu  
1 **
a n
q
b m
 

   

 

là phương trình dạng phản đối xứng
Bài 1:
Giải phương trình sau:  
4 3 2
4 9 8 4 0 1
x x x x
    
Lời giải
Nhận xét:
Cách 1: Dùng máy tính tính được nghiệm của phương trình là 1; 2
x x
   sau đó phân tích
đa thức thành nhân tử và tìm nghiệm của phương trình, ta được:
   
4 3 2 2
4 9 8 4 0 1 2 0
x x x x x x ax bx x
          
Cách 2: Nhận thấy tổng các hệ số của phương trình bằng 0, nên phương trình có 1 nghiệm
1
x   có 1 nhận tử là 1
x
Cách 3: Nhận thấy
2
4 8
1 4
 
 
 

 
phương trình dạng hồi quy
- Nếu  
0 1
x   trở thành: 4 0
 (vô lý)
- Nếu 0,
x  chia cả hai vế của phương trình (1) cho 2
x ta được: 2
2
8 4
4 9 0
x x
x x
    
 
2
2
4 2
4 9 0 2
x x
x x
   
     
   
   
Đặt   2 2
2
2 4
* 4
t x t x
x x
      , phương trình (2) trở thành: 2 2
4 4 9 0 4 5 0
t t t t
       
1
5
t
t
 

  

- Nếu  
2 2
2
1 1 2 2 0 2;1
t x x x x x x
x
                
- Nếu 2
2 5 33
5 5 5 2 0
2
t x x x x
x
 

 
          
 
 
Vậy phương trình đã cho có 4 nghiệm phân biệt
5 33
2;1;
2
x
 

 
 
 
 
 
.
Bài 2: SPĐN, năm học 2006
Giải phương trình sau:  
4 3 2
4 2 4 1 0 1
x x x x
    
Đây là tài liệu miễn phí của các thầy cô giáo trên mạng đã đóng góp do đó chúng tôi nghiêm cấm tất cả các hành vi kinh
doanh tài liệu này dưới mọi hình thức! Mọi thông tin cần hỗ trợ tư vấn vui lòng liên hệ: 0919.281.916 (Zalo – Thầy Thích)
26
Lời giải
Cách 1:       
4 3 2 4 2 2 2 2
4 2 4 1 0 2 1 4 1 0 1 4 1 0
x x x x x x x x x x x
               
 
2
2
1 0
1;2 5
4 1 0
x
x
x x
  
    

  

Cách 2: Nhận thấy phương trình (1) có dạng phản đối xứng
- Nếu  
0 1
x   trở thành 1 0
 (vô lý)
- Nếu 0,
x  chia cả 2 vế cho 2
x ta được: 2 2
2 2
4 1 1 1
4 2 0 4 2 0
x x x x
x x x x
   
          
   
   
Đặt
1
t x
x
   ta được: 2 2
1
0 1
0
2 4 2 0 4 0
4 1 2 5
4
x x
t x
t t t t
t x
x
x

 
  



         
 
   
  
 


Vậy phương trình có 4 nghiệm phân biệt  
1;2 5
x  
Bài 3:
Giải các phương trình sau:
a)  
4 3 2
10 27 110 27 10 0 1
x x x x
     b)  
4 3 2
2 3 5 3 2 0 2
x x x x
    
Lời giải
a) Nhận thấy 0
x  không là nghiệm của phương trình (1)
Với 0
x  , chia cả hai vế của phương trình cho 2
x ta được
2
2
1 1
10 27 110 0
x x
x x
   
    
   
   
Đặt 2 2
2
1 1
2
t x t x
x x
       phương trình đã cho trở thành: 2
5
2
10 27 130 0
26
5
t
t t
t




    
 


- Với 1 1 2
5 1
2;
2 2
t x x
 
    
- Với 2 3 4
26 1
5;
5 5
t x x
   
b) Dễ thấy 0
x  không là nghiệm của phương trình (2)
Với 0
x  , chia cả hai vế của phương trình cho 2
x ta được:
2 2
2 2
3 3 1 1
2 3 5 0 2 3 5 0
x x x x
x x x x
   
          
   
   
Đây là tài liệu miễn phí của các thầy cô giáo trên mạng đã đóng góp do đó chúng tôi nghiêm cấm tất cả các hành vi kinh
doanh tài liệu này dưới mọi hình thức! Mọi thông tin cần hỗ trợ tư vấn vui lòng liên hệ: 0919.281.916 (Zalo – Thầy Thích)
27
Đặt 2 2
2
1 1
2
t x x t
x x
       phương trình đã cho trở thành:  
2
2 2 3 5 0
t t
   
2
3
2 3 9 0 3
2
t
t t
t
 


    
 

- Với 2
1
3 5
1 2
3 3 3 1 0
3 5
2
x
t x x x
x
x
  



          
  



- Với 2
1
3 1 3
2 3 2 0
2 2
t x x x
x
        (vô nghiệm)
Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm
3 5
2
S
 
 
 
  
 
 
Bài 4:
Giải các phương trình sau: 4 3 2
6 5 38 3 2 0
x x x x
    
Lời giải
Dễ thấy 0
x  không là nghiệm của phương trình
Với 0
x  , chia cả hai vế của phương trình cho 2
x ta được: 2
2
5 6
6 5 38 0
x x
x x
    
2
2
1 1
6 5 38 0
x x
x x
   
     
   
   
, đặt 2 2
2
1 1
2
t x x t
x x
      , ta được phương trình:
 
2 2
5
2
6 2 5 38 0 6 5 60 0
10
3
t
t t t t
t



         

 


- Với 2
5 1 5 1
2 5 2 0 2;
2 2 2
t x x x x
x
 
          
 
- Với 2
10 1 10 1
3 10 3 0 3;
3 3 3
t x x x x
x

 
            
 
 
Bài 5:
Giải phương trình sau:  
2
2
16 10 4
1
9 3 3
x x
x x
 
  
 
 
Lời giải
Điều kiện 0
x 
Đây là tài liệu miễn phí của các thầy cô giáo trên mạng đã đóng góp do đó chúng tôi nghiêm cấm tất cả các hành vi kinh
doanh tài liệu này dưới mọi hình thức! Mọi thông tin cần hỗ trợ tư vấn vui lòng liên hệ: 0919.281.916 (Zalo – Thầy Thích)
28
Đặt
2
2
2
4 16 8
3 9 3
x x
t t
x x
     
Phương trình (1) trở thành: 2 2
2
8 10
3 10 8 0 4
3 3
3
t
t t t t
t



      
 

- Với 2
1,2
4
2 2 6 12 0 3 21
3
x
t x x x
x
          
- Với 2
3,4
4 4 4
4 12 0 6; 2
3 3 3
x
t x x x
x
          
Vậy phương trình có tập nghiệm  
3 21; 2;6
S   
Bài 6:
Giải phương trình sau: 4 3
2 4 2 2 1 0
x x x
   
Lời giải
Nhận xét: Phương trình trên không phải dạng đối xứng hay hồi quy
Dùng phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử, ta được:
 
4 3 4 3 4 3 2 2
2 4 2 2 1 0 4 8 4 2 2 0 4 8 4 4 4 2 2 0
x x x x x x x x x x x
               
      
2
2
2 2 2 2 2 4 2 2
2 2 2 2 0 2 2 2 4 2 0 4 2 0
2
x x x x x x x x x
 
               
Bài 7: Chuyên Vũng Tàu, năm học 2018
Giải phương trình sau: 4 2 2 2
5 2 3 12 4
x x x x
    (1)
Lời giải
Điều kiện: x R
 
Đặt    
2 2 2
0 1 :5 2 3 2 4 5 2 4 3 2
t x t t t t t t t t t
           
 
     
2
2
2
2
5 2 4 2
5 2 4 3 2 3
t t
t t t t
  

 
   


   
4 2 3 2 2 4 3 2
3 25 4 16 20 40 16 9 2 25 29 54 16 16 0
t t t t t t t t t t t
             
(tổng hệ số bậc chẵn bằng tổng hệ số bậc lẻ)
        
3 2 2
1 25 54 16 0 1 2 25 4 8 0 4
t t t t t t t
          
Đây là tài liệu miễn phí của các thầy cô giáo trên mạng đã đóng góp do đó chúng tôi nghiêm cấm tất cả các hành vi kinh
doanh tài liệu này dưới mọi hình thức! Mọi thông tin cần hỗ trợ tư vấn vui lòng liên hệ: 0919.281.916 (Zalo – Thầy Thích)
29
Do 0 1 0
t t
    và 2 2 2
0 0
25 4 8 15 2 5 2 4 0
t t t t t
 
 
      
 
 
(do 2)
Từ  
4 2
t
  (thỏa mãn điều kiện 2) 2
2 2.
x x
    
BÀI TẬP TƯƠNG TỰ
Bài 1:
Giải các phương trình sau:
a) 4 3 2
10 27 110 27 10 0
x x x x
     b) 4 3 2
2 3 5 3 2 0
x x x x
    
Lời giải
a) 4 3 2
10 27 110 27 10 0
x x x x
    
Dễ thấy 0
x  không phải là nghiệm của phương trình
Với 0
x  chia cả hai vế của phương trình đã cho cho 2
x ta được:
2
2
1 1
10 27 110 0
x x
x x
   
    
   
   
Đặt 2 2
2
1 1
2
t x t x
x x
       phương trình đã cho trở thành: 2
5
2
10 27 130 0
26
5
t
t t
t




    
 


- Với 1 1 2
5 1
2;
2 2
t x x

     
- Với 2 3 4
26 1
5;
5 5
t x x
   
b) 4 3 2
2 3 5 3 2 0
x x x x
    
Dễ thấy 0
x  không phải là nghiệm của phương trình
Với 0
x  chia cả hai vế của phương trình đã cho cho 2
x ta được:
2 2
2 2
3 2 1 1
2 3 5 0 2 3 5 0
x x x x
x x x x
   
          
   
   
Đặt 2 2
2
1 1
2
t x t x
x x
       phương trình đã cho trở thành:  
2
2 2 3 5 0
t t
   
2
3
2 3 9 0 3
2
t
t t
t
 


    
 

- Với 2
1
1 3 5
3 3 3 1 0
2
t x x x x
x
 
           
Đây là tài liệu miễn phí của các thầy cô giáo trên mạng đã đóng góp do đó chúng tôi nghiêm cấm tất cả các hành vi kinh
doanh tài liệu này dưới mọi hình thức! Mọi thông tin cần hỗ trợ tư vấn vui lòng liên hệ: 0919.281.916 (Zalo – Thầy Thích)
30
- Với 2
2
3 1 3
2 3 2 0
2 2
t x x x
x
        (phương trình vô nghiệm)
Vậy phương trình có hai nghiệm là:
3 5
2
x
 

Bài 2:
Giải các phương trình sau: 4 3 2
6 5 38 5 6 0
x x x x
    
Lời giải
Dễ thấy 0
x  không phải là nghiệm của phương trình
Với 0
x  chia cả hai vế của phương trình đã cho cho 2
x ta được:
2 2
2 2
5 6 1 1
6 5 38 0 6 5 38 0
x x x x
x x x x
   
          
   
   
Đặt 2 2
2
1 1
2
t x x t
x x
       phương trình đã cho trở thành:  
2
6 2 5 38 0
t t
   
2
1
5 2;
2
2
6 5 50 0
10 1
3;
3 3
x
t
t t
t x
  
  
 
  

     

  
 
   
 


  

Bài 3:
Giải các phương trình sau: 4 3 2
4 9 58 4 0
x x x x
    
Lời giải
Dễ thấy 0
x  không phải là nghiệm của phương trình
Với 0
x  chia cả hai vế của phương trình đã cho cho 2
x ta được:
2 2
2 2
8 4 4 2
4 9 0 4 9 0
x x x x
x x x x
   
          
   
   
Đặt 2 2 2 2
2 2
2 4 4
4 4
t x t x x t
x x x
           phương trình đã cho trở thành:
 
2 2 5 33
4 4 9 0 4 5 0 1;5 1; 2;
2
t t t t t x
 

 
             
 
 
 
Bài 4:
Giải các phương trình sau: 4 3 2
4 5 25 0
x x x x
    
Lời giải
Dễ thấy 0
x  không phải là nghiệm của phương trình
Đây là tài liệu miễn phí của các thầy cô giáo trên mạng đã đóng góp do đó chúng tôi nghiêm cấm tất cả các hành vi kinh
doanh tài liệu này dưới mọi hình thức! Mọi thông tin cần hỗ trợ tư vấn vui lòng liên hệ: 0919.281.916 (Zalo – Thầy Thích)
31
Với 0
x  chia cả hai vế của phương trình đã cho cho 2
x ta được:
2 2
2 2
5 25 25 5
4 0 4 0
x x x x
x x x x
   
          
   
   
Đặt 2 2
2
5 25
10
t x x t
x x
       phương trình đã cho trở thành:
 
2 2
10 4 0 6 0 3;2
t t t t t x
            
Bài 5:
Giải các phương trình sau: 4 3
2 4 2 2 1 0
x x x
   
Lời giải
Ta có  
4 3 4 3 4 3 2 2
2 4 2 2 1 0 4 8 4 2 2 0 4 8 4 4 4 2 2 0
               
x x x x x x x x x x x
        
2
2
2 2 2 2 2
2 2 2 2 0 2 2 2 4 2 0 2 4 2 0 2 2 0
               
x x x x x x x x x
2 4 2 2
.
2
 
 
x
Vậy phương trình có nghiệm
2 4 2 2
2
 
 
 
 
 
 
x .
Đây là tài liệu miễn phí của các thầy cô giáo trên mạng đã đóng góp do đó chúng tôi nghiêm cấm tất cả các hành vi kinh
doanh tài liệu này dưới mọi hình thức! Mọi thông tin cần hỗ trợ tư vấn vui lòng liên hệ: 0919.281.916 (Zalo – Thầy Thích)
32

More Related Content

Similar to ĐẠI SỐ 9 - Phương trình bậc nhất, bậc hai, bậc ba và các bài toán thi vào lớp 10

Thu thuat giai toan ptvt doan tri dung
Thu thuat giai toan ptvt   doan tri dungThu thuat giai toan ptvt   doan tri dung
Thu thuat giai toan ptvt doan tri dungNguyen Minh
 
9 phương pháp giải pt nghiệm nguyên
9 phương pháp giải pt nghiệm nguyên9 phương pháp giải pt nghiệm nguyên
9 phương pháp giải pt nghiệm nguyênCảnh
 
9 phuong phap giai phuong trinh nghiem nguyen
9 phuong phap giai phuong trinh nghiem nguyen9 phuong phap giai phuong trinh nghiem nguyen
9 phuong phap giai phuong trinh nghiem nguyenHoàng Quý
 
9 phương pháp giải phương trình nghiệm nguyên
9 phương pháp giải phương trình nghiệm nguyên9 phương pháp giải phương trình nghiệm nguyên
9 phương pháp giải phương trình nghiệm nguyênThấy Tên Tao Không
 
Ham so mu va logarit
Ham so mu va logaritHam so mu va logarit
Ham so mu va logaritHuynh ICT
 
Mu loga-nt long - www.mathvn.com
Mu loga-nt long - www.mathvn.comMu loga-nt long - www.mathvn.com
Mu loga-nt long - www.mathvn.comHuynh ICT
 
Tập 2 chuyên đề Toán học: Phương trình vô tỷ - Megabook.vn
Tập 2 chuyên đề Toán học: Phương trình vô tỷ - Megabook.vnTập 2 chuyên đề Toán học: Phương trình vô tỷ - Megabook.vn
Tập 2 chuyên đề Toán học: Phương trình vô tỷ - Megabook.vnMegabook
 
SƠ LƯỢC VỀ PHƯƠNG TRÌNH TÍCH TRONG LƯỢNG GIÁC
SƠ LƯỢC VỀ PHƯƠNG TRÌNH TÍCH TRONG LƯỢNG GIÁCSƠ LƯỢC VỀ PHƯƠNG TRÌNH TÍCH TRONG LƯỢNG GIÁC
SƠ LƯỢC VỀ PHƯƠNG TRÌNH TÍCH TRONG LƯỢNG GIÁCDANAMATH
 
Cau truc-on-thi-toan-vao-lop-10-chuyen-ha-noi
Cau truc-on-thi-toan-vao-lop-10-chuyen-ha-noiCau truc-on-thi-toan-vao-lop-10-chuyen-ha-noi
Cau truc-on-thi-toan-vao-lop-10-chuyen-ha-noiwebdethi
 
Tính đơn điệu và cực trị hàm số
Tính đơn điệu và cực trị hàm sốTính đơn điệu và cực trị hàm số
Tính đơn điệu và cực trị hàm sốtuituhoc
 
Phuong trinh he_phuong_trinh_vo_ti_551
Phuong trinh he_phuong_trinh_vo_ti_551Phuong trinh he_phuong_trinh_vo_ti_551
Phuong trinh he_phuong_trinh_vo_ti_551Cuong Archuleta
 
On tap chuong iii dai 9
On tap chuong iii dai 9On tap chuong iii dai 9
On tap chuong iii dai 9Toán THCS
 

Similar to ĐẠI SỐ 9 - Phương trình bậc nhất, bậc hai, bậc ba và các bài toán thi vào lớp 10 (20)

Thu thuat giai toan ptvt doan tri dung
Thu thuat giai toan ptvt   doan tri dungThu thuat giai toan ptvt   doan tri dung
Thu thuat giai toan ptvt doan tri dung
 
9 phương pháp giải pt nghiệm nguyên
9 phương pháp giải pt nghiệm nguyên9 phương pháp giải pt nghiệm nguyên
9 phương pháp giải pt nghiệm nguyên
 
9 phuong phap giai phuong trinh nghiem nguyen
9 phuong phap giai phuong trinh nghiem nguyen9 phuong phap giai phuong trinh nghiem nguyen
9 phuong phap giai phuong trinh nghiem nguyen
 
9 phương pháp giải phương trình nghiệm nguyên
9 phương pháp giải phương trình nghiệm nguyên9 phương pháp giải phương trình nghiệm nguyên
9 phương pháp giải phương trình nghiệm nguyên
 
Ham so mu va logarit
Ham so mu va logaritHam so mu va logarit
Ham so mu va logarit
 
Mu loga-nt long - www.mathvn.com
Mu loga-nt long - www.mathvn.comMu loga-nt long - www.mathvn.com
Mu loga-nt long - www.mathvn.com
 
Tuyen tap 20 he phuong trinh 2014
Tuyen tap 20 he phuong trinh  2014Tuyen tap 20 he phuong trinh  2014
Tuyen tap 20 he phuong trinh 2014
 
Tuyen tap 20 he phuong trinh ntd
Tuyen tap 20 he phuong trinh  ntdTuyen tap 20 he phuong trinh  ntd
Tuyen tap 20 he phuong trinh ntd
 
Tuyen tap 20 he phuong trinh ntd
Tuyen tap 20 he phuong trinh  ntdTuyen tap 20 he phuong trinh  ntd
Tuyen tap 20 he phuong trinh ntd
 
Tai lieu-on-thi-lop-10-mon-toan
Tai lieu-on-thi-lop-10-mon-toanTai lieu-on-thi-lop-10-mon-toan
Tai lieu-on-thi-lop-10-mon-toan
 
Chuyen de pt he pt nguyen the duy
Chuyen de pt he pt nguyen the duyChuyen de pt he pt nguyen the duy
Chuyen de pt he pt nguyen the duy
 
Chuyen de pt he pt nguyen the duy
Chuyen de pt he pt nguyen the duyChuyen de pt he pt nguyen the duy
Chuyen de pt he pt nguyen the duy
 
Chuyen de pt he pt nguyen the duy
Chuyen de pt he pt nguyen the duyChuyen de pt he pt nguyen the duy
Chuyen de pt he pt nguyen the duy
 
Tập 2 chuyên đề Toán học: Phương trình vô tỷ - Megabook.vn
Tập 2 chuyên đề Toán học: Phương trình vô tỷ - Megabook.vnTập 2 chuyên đề Toán học: Phương trình vô tỷ - Megabook.vn
Tập 2 chuyên đề Toán học: Phương trình vô tỷ - Megabook.vn
 
SƠ LƯỢC VỀ PHƯƠNG TRÌNH TÍCH TRONG LƯỢNG GIÁC
SƠ LƯỢC VỀ PHƯƠNG TRÌNH TÍCH TRONG LƯỢNG GIÁCSƠ LƯỢC VỀ PHƯƠNG TRÌNH TÍCH TRONG LƯỢNG GIÁC
SƠ LƯỢC VỀ PHƯƠNG TRÌNH TÍCH TRONG LƯỢNG GIÁC
 
Cau truc-on-thi-toan-vao-lop-10-chuyen-ha-noi
Cau truc-on-thi-toan-vao-lop-10-chuyen-ha-noiCau truc-on-thi-toan-vao-lop-10-chuyen-ha-noi
Cau truc-on-thi-toan-vao-lop-10-chuyen-ha-noi
 
Tính đơn điệu và cực trị hàm số
Tính đơn điệu và cực trị hàm sốTính đơn điệu và cực trị hàm số
Tính đơn điệu và cực trị hàm số
 
Phuong trinh he_phuong_trinh_vo_ti_551
Phuong trinh he_phuong_trinh_vo_ti_551Phuong trinh he_phuong_trinh_vo_ti_551
Phuong trinh he_phuong_trinh_vo_ti_551
 
On tap chuong iii dai 9
On tap chuong iii dai 9On tap chuong iii dai 9
On tap chuong iii dai 9
 
He pt
He pt He pt
He pt
 

More from Bồi dưỡng Toán lớp 6

ĐẠI SỐ 9 - Chủ đề về Rút gọn biểu thức và ôn thi vào lớp 10 (File word)
ĐẠI SỐ 9 - Chủ đề về Rút gọn biểu thức và ôn thi vào lớp 10 (File word)ĐẠI SỐ 9 - Chủ đề về Rút gọn biểu thức và ôn thi vào lớp 10 (File word)
ĐẠI SỐ 9 - Chủ đề về Rút gọn biểu thức và ôn thi vào lớp 10 (File word)Bồi dưỡng Toán lớp 6
 
Luyện thi Violympic Toán lớp 6 trên mạng qua 14 chuyên đề theo SGK mới
Luyện thi Violympic Toán lớp 6 trên mạng qua 14 chuyên đề theo SGK mớiLuyện thi Violympic Toán lớp 6 trên mạng qua 14 chuyên đề theo SGK mới
Luyện thi Violympic Toán lớp 6 trên mạng qua 14 chuyên đề theo SGK mớiBồi dưỡng Toán lớp 6
 
Tuyển tập 15 chuyên đề bồi dưỡng HSG Toán lớp 7 theo SGK mới
Tuyển tập 15 chuyên đề bồi dưỡng HSG Toán lớp 7 theo SGK mớiTuyển tập 15 chuyên đề bồi dưỡng HSG Toán lớp 7 theo SGK mới
Tuyển tập 15 chuyên đề bồi dưỡng HSG Toán lớp 7 theo SGK mớiBồi dưỡng Toán lớp 6
 
Toán lớp 7 cơ bản và làm quen với các bài toán nâng cao sách Kết nối tri thức
Toán lớp 7 cơ bản và làm quen với các bài toán nâng cao sách Kết nối tri thứcToán lớp 7 cơ bản và làm quen với các bài toán nâng cao sách Kết nối tri thức
Toán lớp 7 cơ bản và làm quen với các bài toán nâng cao sách Kết nối tri thứcBồi dưỡng Toán lớp 6
 
Toán lớp 7 cơ bản và làm quen với các bài toán nâng cao sách Cánh Diều
Toán lớp 7 cơ bản và làm quen với các bài toán nâng cao sách Cánh DiềuToán lớp 7 cơ bản và làm quen với các bài toán nâng cao sách Cánh Diều
Toán lớp 7 cơ bản và làm quen với các bài toán nâng cao sách Cánh DiềuBồi dưỡng Toán lớp 6
 
Toán lớp 7 cơ bản và làm quen với các bài toán nâng cao sách Chân Trời Sáng tạo
Toán lớp 7 cơ bản và làm quen với các bài toán nâng cao sách Chân Trời Sáng tạoToán lớp 7 cơ bản và làm quen với các bài toán nâng cao sách Chân Trời Sáng tạo
Toán lớp 7 cơ bản và làm quen với các bài toán nâng cao sách Chân Trời Sáng tạoBồi dưỡng Toán lớp 6
 
Tuyển tập 22 chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi môn Toán lớp 6 theo SGK mới
Tuyển tập 22 chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi môn Toán lớp 6 theo SGK mớiTuyển tập 22 chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi môn Toán lớp 6 theo SGK mới
Tuyển tập 22 chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi môn Toán lớp 6 theo SGK mớiBồi dưỡng Toán lớp 6
 
Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 6 theo 22 chuyên đề của SGK mới
Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 6 theo 22 chuyên đề của SGK mớiBồi dưỡng HSG môn Toán lớp 6 theo 22 chuyên đề của SGK mới
Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 6 theo 22 chuyên đề của SGK mớiBồi dưỡng Toán lớp 6
 
Toán lớp 6 cơ bản và nâng cao theo sách mới Kết nối tri thức với cuộc sống
Toán lớp 6 cơ bản và nâng cao theo sách mới Kết nối tri thức với cuộc sốngToán lớp 6 cơ bản và nâng cao theo sách mới Kết nối tri thức với cuộc sống
Toán lớp 6 cơ bản và nâng cao theo sách mới Kết nối tri thức với cuộc sốngBồi dưỡng Toán lớp 6
 
Toán lớp 6 cơ bản và nâng cao theo sách mới Chân trời sáng tạo
Toán lớp 6 cơ bản và nâng cao theo sách mới Chân trời sáng tạoToán lớp 6 cơ bản và nâng cao theo sách mới Chân trời sáng tạo
Toán lớp 6 cơ bản và nâng cao theo sách mới Chân trời sáng tạoBồi dưỡng Toán lớp 6
 
Toán lớp 6 cơ bản và nâng cao theo sách mới Cánh Diều
Toán lớp 6 cơ bản và nâng cao theo sách mới Cánh DiềuToán lớp 6 cơ bản và nâng cao theo sách mới Cánh Diều
Toán lớp 6 cơ bản và nâng cao theo sách mới Cánh DiềuBồi dưỡng Toán lớp 6
 
TUYỂN TẬP 19 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HSG TOÁN 9 VÀ ÔN THI VÀO LỚP 10 TRƯỜNG CHUYÊN
TUYỂN TẬP 19 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HSG TOÁN 9 VÀ ÔN THI VÀO LỚP 10 TRƯỜNG CHUYÊNTUYỂN TẬP 19 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HSG TOÁN 9 VÀ ÔN THI VÀO LỚP 10 TRƯỜNG CHUYÊN
TUYỂN TẬP 19 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HSG TOÁN 9 VÀ ÔN THI VÀO LỚP 10 TRƯỜNG CHUYÊNBồi dưỡng Toán lớp 6
 
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 6 huyện Đan Phượng năm 2018 - 2019
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 6 huyện Đan Phượng năm 2018 - 2019Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 6 huyện Đan Phượng năm 2018 - 2019
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 6 huyện Đan Phượng năm 2018 - 2019Bồi dưỡng Toán lớp 6
 
Đề kiểm tra giữa kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2020 - 2021
Đề kiểm tra giữa kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2020 - 2021Đề kiểm tra giữa kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2020 - 2021
Đề kiểm tra giữa kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2020 - 2021Bồi dưỡng Toán lớp 6
 
Đề kiểm tra giữa kì 1 môn Tiếng Việt 1 theo sách Cánh Diều
Đề kiểm tra giữa kì 1 môn Tiếng Việt 1 theo sách Cánh DiềuĐề kiểm tra giữa kì 1 môn Tiếng Việt 1 theo sách Cánh Diều
Đề kiểm tra giữa kì 1 môn Tiếng Việt 1 theo sách Cánh DiềuBồi dưỡng Toán lớp 6
 
ĐỀ THI TOÁN KANGAROO IKMC LỚP 1 + 2 NĂM 2018
ĐỀ THI TOÁN KANGAROO IKMC LỚP 1 + 2 NĂM 2018ĐỀ THI TOÁN KANGAROO IKMC LỚP 1 + 2 NĂM 2018
ĐỀ THI TOÁN KANGAROO IKMC LỚP 1 + 2 NĂM 2018Bồi dưỡng Toán lớp 6
 
ĐỀ THI TOÁN KANGAROO IKMC LỚP 3 + 4 NĂM 2018
ĐỀ THI TOÁN KANGAROO IKMC LỚP 3 + 4 NĂM 2018ĐỀ THI TOÁN KANGAROO IKMC LỚP 3 + 4 NĂM 2018
ĐỀ THI TOÁN KANGAROO IKMC LỚP 3 + 4 NĂM 2018Bồi dưỡng Toán lớp 6
 
BỒI DƯỠNG TOÁN QUỐC TẾ LỚP 2, 3 QUA 14 CHUYÊN ĐỀ
BỒI DƯỠNG TOÁN QUỐC TẾ LỚP 2, 3 QUA 14 CHUYÊN ĐỀBỒI DƯỠNG TOÁN QUỐC TẾ LỚP 2, 3 QUA 14 CHUYÊN ĐỀ
BỒI DƯỠNG TOÁN QUỐC TẾ LỚP 2, 3 QUA 14 CHUYÊN ĐỀBồi dưỡng Toán lớp 6
 
Đề thi vào lớp 10 môn Toán của Hà Nội năm học 2019 - 2020 có đáp án
Đề thi vào lớp 10 môn Toán của Hà Nội năm học 2019 - 2020 có đáp ánĐề thi vào lớp 10 môn Toán của Hà Nội năm học 2019 - 2020 có đáp án
Đề thi vào lớp 10 môn Toán của Hà Nội năm học 2019 - 2020 có đáp ánBồi dưỡng Toán lớp 6
 
Đề ôn tập Toán lớp 3 trong kì nghỉ Covid - 19
Đề ôn tập Toán lớp 3 trong kì nghỉ Covid - 19Đề ôn tập Toán lớp 3 trong kì nghỉ Covid - 19
Đề ôn tập Toán lớp 3 trong kì nghỉ Covid - 19Bồi dưỡng Toán lớp 6
 

More from Bồi dưỡng Toán lớp 6 (20)

ĐẠI SỐ 9 - Chủ đề về Rút gọn biểu thức và ôn thi vào lớp 10 (File word)
ĐẠI SỐ 9 - Chủ đề về Rút gọn biểu thức và ôn thi vào lớp 10 (File word)ĐẠI SỐ 9 - Chủ đề về Rút gọn biểu thức và ôn thi vào lớp 10 (File word)
ĐẠI SỐ 9 - Chủ đề về Rút gọn biểu thức và ôn thi vào lớp 10 (File word)
 
Luyện thi Violympic Toán lớp 6 trên mạng qua 14 chuyên đề theo SGK mới
Luyện thi Violympic Toán lớp 6 trên mạng qua 14 chuyên đề theo SGK mớiLuyện thi Violympic Toán lớp 6 trên mạng qua 14 chuyên đề theo SGK mới
Luyện thi Violympic Toán lớp 6 trên mạng qua 14 chuyên đề theo SGK mới
 
Tuyển tập 15 chuyên đề bồi dưỡng HSG Toán lớp 7 theo SGK mới
Tuyển tập 15 chuyên đề bồi dưỡng HSG Toán lớp 7 theo SGK mớiTuyển tập 15 chuyên đề bồi dưỡng HSG Toán lớp 7 theo SGK mới
Tuyển tập 15 chuyên đề bồi dưỡng HSG Toán lớp 7 theo SGK mới
 
Toán lớp 7 cơ bản và làm quen với các bài toán nâng cao sách Kết nối tri thức
Toán lớp 7 cơ bản và làm quen với các bài toán nâng cao sách Kết nối tri thứcToán lớp 7 cơ bản và làm quen với các bài toán nâng cao sách Kết nối tri thức
Toán lớp 7 cơ bản và làm quen với các bài toán nâng cao sách Kết nối tri thức
 
Toán lớp 7 cơ bản và làm quen với các bài toán nâng cao sách Cánh Diều
Toán lớp 7 cơ bản và làm quen với các bài toán nâng cao sách Cánh DiềuToán lớp 7 cơ bản và làm quen với các bài toán nâng cao sách Cánh Diều
Toán lớp 7 cơ bản và làm quen với các bài toán nâng cao sách Cánh Diều
 
Toán lớp 7 cơ bản và làm quen với các bài toán nâng cao sách Chân Trời Sáng tạo
Toán lớp 7 cơ bản và làm quen với các bài toán nâng cao sách Chân Trời Sáng tạoToán lớp 7 cơ bản và làm quen với các bài toán nâng cao sách Chân Trời Sáng tạo
Toán lớp 7 cơ bản và làm quen với các bài toán nâng cao sách Chân Trời Sáng tạo
 
Tuyển tập 22 chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi môn Toán lớp 6 theo SGK mới
Tuyển tập 22 chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi môn Toán lớp 6 theo SGK mớiTuyển tập 22 chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi môn Toán lớp 6 theo SGK mới
Tuyển tập 22 chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi môn Toán lớp 6 theo SGK mới
 
Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 6 theo 22 chuyên đề của SGK mới
Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 6 theo 22 chuyên đề của SGK mớiBồi dưỡng HSG môn Toán lớp 6 theo 22 chuyên đề của SGK mới
Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 6 theo 22 chuyên đề của SGK mới
 
Toán lớp 6 cơ bản và nâng cao theo sách mới Kết nối tri thức với cuộc sống
Toán lớp 6 cơ bản và nâng cao theo sách mới Kết nối tri thức với cuộc sốngToán lớp 6 cơ bản và nâng cao theo sách mới Kết nối tri thức với cuộc sống
Toán lớp 6 cơ bản và nâng cao theo sách mới Kết nối tri thức với cuộc sống
 
Toán lớp 6 cơ bản và nâng cao theo sách mới Chân trời sáng tạo
Toán lớp 6 cơ bản và nâng cao theo sách mới Chân trời sáng tạoToán lớp 6 cơ bản và nâng cao theo sách mới Chân trời sáng tạo
Toán lớp 6 cơ bản và nâng cao theo sách mới Chân trời sáng tạo
 
Toán lớp 6 cơ bản và nâng cao theo sách mới Cánh Diều
Toán lớp 6 cơ bản và nâng cao theo sách mới Cánh DiềuToán lớp 6 cơ bản và nâng cao theo sách mới Cánh Diều
Toán lớp 6 cơ bản và nâng cao theo sách mới Cánh Diều
 
TUYỂN TẬP 19 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HSG TOÁN 9 VÀ ÔN THI VÀO LỚP 10 TRƯỜNG CHUYÊN
TUYỂN TẬP 19 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HSG TOÁN 9 VÀ ÔN THI VÀO LỚP 10 TRƯỜNG CHUYÊNTUYỂN TẬP 19 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HSG TOÁN 9 VÀ ÔN THI VÀO LỚP 10 TRƯỜNG CHUYÊN
TUYỂN TẬP 19 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HSG TOÁN 9 VÀ ÔN THI VÀO LỚP 10 TRƯỜNG CHUYÊN
 
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 6 huyện Đan Phượng năm 2018 - 2019
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 6 huyện Đan Phượng năm 2018 - 2019Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 6 huyện Đan Phượng năm 2018 - 2019
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 6 huyện Đan Phượng năm 2018 - 2019
 
Đề kiểm tra giữa kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2020 - 2021
Đề kiểm tra giữa kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2020 - 2021Đề kiểm tra giữa kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2020 - 2021
Đề kiểm tra giữa kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2020 - 2021
 
Đề kiểm tra giữa kì 1 môn Tiếng Việt 1 theo sách Cánh Diều
Đề kiểm tra giữa kì 1 môn Tiếng Việt 1 theo sách Cánh DiềuĐề kiểm tra giữa kì 1 môn Tiếng Việt 1 theo sách Cánh Diều
Đề kiểm tra giữa kì 1 môn Tiếng Việt 1 theo sách Cánh Diều
 
ĐỀ THI TOÁN KANGAROO IKMC LỚP 1 + 2 NĂM 2018
ĐỀ THI TOÁN KANGAROO IKMC LỚP 1 + 2 NĂM 2018ĐỀ THI TOÁN KANGAROO IKMC LỚP 1 + 2 NĂM 2018
ĐỀ THI TOÁN KANGAROO IKMC LỚP 1 + 2 NĂM 2018
 
ĐỀ THI TOÁN KANGAROO IKMC LỚP 3 + 4 NĂM 2018
ĐỀ THI TOÁN KANGAROO IKMC LỚP 3 + 4 NĂM 2018ĐỀ THI TOÁN KANGAROO IKMC LỚP 3 + 4 NĂM 2018
ĐỀ THI TOÁN KANGAROO IKMC LỚP 3 + 4 NĂM 2018
 
BỒI DƯỠNG TOÁN QUỐC TẾ LỚP 2, 3 QUA 14 CHUYÊN ĐỀ
BỒI DƯỠNG TOÁN QUỐC TẾ LỚP 2, 3 QUA 14 CHUYÊN ĐỀBỒI DƯỠNG TOÁN QUỐC TẾ LỚP 2, 3 QUA 14 CHUYÊN ĐỀ
BỒI DƯỠNG TOÁN QUỐC TẾ LỚP 2, 3 QUA 14 CHUYÊN ĐỀ
 
Đề thi vào lớp 10 môn Toán của Hà Nội năm học 2019 - 2020 có đáp án
Đề thi vào lớp 10 môn Toán của Hà Nội năm học 2019 - 2020 có đáp ánĐề thi vào lớp 10 môn Toán của Hà Nội năm học 2019 - 2020 có đáp án
Đề thi vào lớp 10 môn Toán của Hà Nội năm học 2019 - 2020 có đáp án
 
Đề ôn tập Toán lớp 3 trong kì nghỉ Covid - 19
Đề ôn tập Toán lớp 3 trong kì nghỉ Covid - 19Đề ôn tập Toán lớp 3 trong kì nghỉ Covid - 19
Đề ôn tập Toán lớp 3 trong kì nghỉ Covid - 19
 

Recently uploaded

ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhvanhathvc
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líDr K-OGN
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...hoangtuansinh1
 
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tếHệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tếngTonH1
 
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tếMa trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tếngTonH1
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...ThunTrn734461
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...Nguyen Thanh Tu Collection
 
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoabài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa2353020138
 
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...Học viện Kstudy
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdftohoanggiabao81
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxTrích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxnhungdt08102004
 
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXHTư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXHThaoPhuong154017
 

Recently uploaded (20)

ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
 
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
 
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tếHệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
 
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tếMa trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
 
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoabài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
 
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
 
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
 
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxTrích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
 
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXHTư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
 

ĐẠI SỐ 9 - Phương trình bậc nhất, bậc hai, bậc ba và các bài toán thi vào lớp 10

  • 1. Đây là tài liệu miễn phí của các thầy cô giáo trên mạng đã đóng góp do đó chúng tôi nghiêm cấm tất cả các hành vi kinh doanh tài liệu này dưới mọi hình thức! Mọi thông tin cần hỗ trợ tư vấn vui lòng liên hệ: 0919.281.916 (Zalo – Thầy Thích) 1 CHUYÊN ĐỀ: PHƯƠNG TRÌNH BÀI 1: PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT VÀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI A. Kiến thức cần nhớ 1. Giải phương trình:   0 1 ax b   - Nếu   0 1 a   trở thành 0 b  + Nếu   0 1 b   có vô số nghiệm + Nếu   0 1 b   vô nghiệm - Nếu   0 1 b a ax b x a         trở thành 0 b  2. Giải phương trình:   2 0 2 ax bx c    - Nếu   0 2 a   trở thành 0 bx c    quay trở về dạng 1 - Nếu   0 2 a   là phương trình bậc hai Tính 2 4 b ac    hoặc 2 ' b ac    rồi tìm nghiệm của bài toán. 3. Định lí Vi-ét Giả sử phương trình   2 0 2 ax bx c    có nghiệm 1 2 , x x thì 1 2 1 2 b x x a c x x a            4. Vi-ét đảo Nếu 1 2 , x x thỏa mãn: 1 2 1 2 x x S x x P       thì 1 2 , x x là nghiệm của phương trình: 2 0 x Sx P    Bài 1: Giải và biện luận phương trình:     2 2 3 1 0 1 m m x m      , với m là tham số Lời giải Phương trình      1 1 3 1 0 m m x m       - Nếu 1 m  , phương trình (1) trở thành 0 1 1 0 0 0 x x       phương trình (1) có vô số nghiệm - Nếu 3 m   , phương trình (1) trở thành 0 4 0 x  (vô lý)  phương trình vô nghiệm - Nếu 1, 3 m m     phương trình (1) có nghiệm duy nhất    1 1 1 3 3 m x m m m       
  • 2. Đây là tài liệu miễn phí của các thầy cô giáo trên mạng đã đóng góp do đó chúng tôi nghiêm cấm tất cả các hành vi kinh doanh tài liệu này dưới mọi hình thức! Mọi thông tin cần hỗ trợ tư vấn vui lòng liên hệ: 0919.281.916 (Zalo – Thầy Thích) 2 Bài 2: Cho số thực dương a thỏa mãn:   3 6 1 a a   . Chứng minh rằng phương trình sau vô nghiệm   2 2 6 0 1 x ax a     Lời giải Ta có:     2 2 2 2 4 6 24 3 3 8 a a a a         Theo giả thiết:       3 3 2 6 1 6 6 0 6 6 2 a a a a a a          Giả sử 2 2 0 8 0 8 0 2 2 a a a             2 2 6 8 6 2 6 4 2 6 0 2 2 a a a a                  mẫu thuẫn với (2) Vậy 0    phương trình (1) vô nghiệm Bài 3: Giả sử , a b là hai nghiệm của phương trình 2 1 0 x px    và , c d là hai nghiệm của phương trình 2 1 0 x qx    . Chứng minh      2 2 a c b c a d b d q p       Lời giải Áp dụng định lí ta có: ; 1 1 a b p c d q ab cd               Ta có:              a c b c a d b d a c b d b c a d ad ad bc ad ab cd ca bd                    2 2 2 2 2 2 2 2 ad bc bd ac abd a cd b cd c ab d a b c                    2 2 2 2 2 2 2 2 c d a b c d a b q p           (đpcm) Bài 4: Chuyên Toán Vĩnh Phúc, năm học 2017 Cho phương trình   2 2 2 1 2 3 1 0 x m x m m       (1) a) Tìm m để phương trình (1) có nghiệm b) Giả sử phương trình (1) có 2 nghiệm 1 2 , x x . Chứng minh rằng 1 2 1 2 9 8 P x x x x     Lời giải a) Để phương trình (1) có nghiệm     2 2 ' 0 1 2 3 1 0 m m m         
  • 3. Đây là tài liệu miễn phí của các thầy cô giáo trên mạng đã đóng góp do đó chúng tôi nghiêm cấm tất cả các hành vi kinh doanh tài liệu này dưới mọi hình thức! Mọi thông tin cần hỗ trợ tư vấn vui lòng liên hệ: 0919.281.916 (Zalo – Thầy Thích) 3 2 0 0 1 m m m       Theo định lí Viét ta có:   1 2 2 1 2 2 1 2 3 1 x x m x x m m               2 2 0 0 2 1 1 2 1 1 2 P m m m m m m             Ta chứng minh 2 2 2 9 9 1 1 2 1 2 0 0 8 8 8 4 P m m m m m                    (luôn đúng) 9 8 P   . Bài 5: Giả sử 1 2 , x x là nghiệm của phương trình 2 4 1 0 x x    . Chứng minh rằng 10 10 1 2 x x  là một số nguyên Lời giải Đặt   1 2 , 1 n n n S x x n N n     Theo định lí Viét ta có 1 2 4; 14 S S   Vì 1 2 , x x là hai nghiệm khác 0 của phương trình 2 4 1 0 x x    nên: 2 2 1 1 1 1 1 4 1 4 n n n x x x x x       (nhân với 1 n x ) 2 2 1 2 2 2 2 2 4 1 4 n n n x x x x x        (nhân với 2 n x ) 2 1 4 n n n S S S      (với 1 n   ) Nếu n S là số nguyên, 1 n S  là số nguyên 2 n S   là số nguyên 1 S  là số nguyên, 2 S là số nguyên 10 S  là số nguyên. Bài 6: Chuyên Lê Hồng Phong TP HCM, năm học 2003 Chứng minh rằng nếu 2 a b   thì ít nhất một trong hai phương trình sau có nghiệm 2 2 0 x ax b    và 2 2 0 x bx a    Lời giải
  • 4. Đây là tài liệu miễn phí của các thầy cô giáo trên mạng đã đóng góp do đó chúng tôi nghiêm cấm tất cả các hành vi kinh doanh tài liệu này dưới mọi hình thức! Mọi thông tin cần hỗ trợ tư vấn vui lòng liên hệ: 0919.281.916 (Zalo – Thầy Thích) 4 Ta sử dụng phương pháp phản chứng Giải sử cả hai phương trình đã cho đều vô nghiệm. Khi đó: ' 2 1 0 a b     và ' 2 2 0 b a       ' ' 2 2 1 2 0 a b a b         (1) Mặt khác dễ chứng minh được:     2 2 2 2 a b a b    và     2 2 a b a b    do 2 a b   Vậy       2 2 2 2 2 2 2 2 0 a b a b a b a b a b a b             (2) Từ (1) và (2) ta thấy mâu thuẫn, nên điều giả sử là sai Vậy ít nhất 1 trong 2 phương trình đã cho có nghiệm. Bài 7: NK Trần Đại Nghĩa TP HCM, năm học 2001 Cho phương trình   2 0 0 ax bx c a     có hai nghiệm 1 2 , x x thỏa mãn 2 1 2 x x  . Chứng minh 3 2 2 3 b a c ac abc    Lời giải Theo hệ thức Viét ta có: 1 2 c x x a  và do 2 1 2 x x  nên 3 2 c x a  là nghiệm của phương trình đã cho. Thay 3 2 c x a  vào phương trình ta được: 3 3 2 2 0 b a c c a    *) Lưu ý:       3 3 3 3 3 x y z x y z x y y z z x          với mọi , , x y z Nếu 3 3 3 0 3 x y z x y z xyz        Áp dụng cho 3 3 2 2 , , x b y a c z c a    ta có điều phải chứng minh. Bài 8: NK Trần Đại Nghĩa TP HCM, năm học 2001 Giả sử các phương trình 2 0 ax bx c    và 2 0 cy dx a    ( 0, 0 a c   ) có các nghiệm tương ứng là 1 2 , x x và 1 2 , y y . Chứng minh rằng 2 2 2 2 1 2 1 2 4 x x y y     Lời giải Áp dụng bất đẳng thức Côsi ta có: 2 2 2 2 1 2 1 2 1 2 1 2 2 2 x x x x x x x x      2 2 2 2 1 2 1 2 1 2 1 2 2 2 y y y y y y y y     
  • 5. Đây là tài liệu miễn phí của các thầy cô giáo trên mạng đã đóng góp do đó chúng tôi nghiêm cấm tất cả các hành vi kinh doanh tài liệu này dưới mọi hình thức! Mọi thông tin cần hỗ trợ tư vấn vui lòng liên hệ: 0919.281.916 (Zalo – Thầy Thích) 5 Theo địn lí Viét ta có: 1 2 c x x a  và 1 2 a y y c  Vậy 2 2 2 2 1 2 1 2 1 2 1 2 2 2 2 2.2 . 4 c a c a x x y y x x y y a c a c          (đpcm) Bài 9: Chứng minh rằng nếu 5 0 a b c    thì phương trình bậc hai   2 0 0 ax bx c a     có hai nghiệm phân biệt Lời giải Ta có 5 0 5 a b c b a c            2 2 2 2 2 2 4 5 4 6 25 3 16 0 b ac a c ac a ac c a c c              Giả sử 3 0 0 0 0 0 a c a c c                mâu thuẫn với giả thiết 0 a  Vậy 0   nê phương trình có hai nghiệm phân biệt. Bài 10: ĐHKHTN HN, năm học 2015 Giả sử , a b là hai số thực phân biệt thỏa mãn 2 2 3 3 2 a a b b     a) Chứng minh rằng 3 a b    b) Chứng minh rằng 3 3 45 a b    Lời giải a) Nhận thấy , a b là hai nghiệm phân biệt của phương trình ẩn x sau: 2 2 3 2 3 2 0       x x x x Theo định lí Viét ta có 3    a b b) Theo Viét ta cũng có 2   ab Có          3 3 3 3 3 3 3 2 3 45             a b a b ab a b
  • 6. Đây là tài liệu miễn phí của các thầy cô giáo trên mạng đã đóng góp do đó chúng tôi nghiêm cấm tất cả các hành vi kinh doanh tài liệu này dưới mọi hình thức! Mọi thông tin cần hỗ trợ tư vấn vui lòng liên hệ: 0919.281.916 (Zalo – Thầy Thích) 6 BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH BẬC BA A. Kiến thức cần nhớ 1) Phương trình bậc ba:   3 2 0 0 ax bx cx d a      (*) 2) Cách giải a) Phân tích đa thức thành nhân tử - Nhẩm nghiệm: Đa thức   P x có ngiệm x a  thì     P x x a  - Sử dụng máy tính để xác định nghiệm b) Biến đổi đa thức về dạng     3 3 A x B x  Trong đó:     ; A x B x có thể là các biểu thức chứa x hoặc là những hằng số Khi đó phương trình     A x B x   3) Chú ý: - Nếu , , , a b c d là các số nguyên và m x n  là nghiệm hữu tỉ của phương trình (*) thì m là ước của d và n là ước của . a Đặc biệt khi 1 a  thì phương trình (*) có nghiệm hữu tỉ thì nghiệm đó là nguyên và là ước của d - Nếu 0 a b c d     thì phương trình (*) có một nghiệm là 1 x  - Nếu 0 a b c d     thì phương trình (*) có một nghiệm là 1 x   B. Bài tập Bài 1: Giải các phương trình sau a) 3 7 6 0 x x    b) 3 3 2 0 x x    c) 3 2 6 10 4 0 x x x     d) 3 2 3 3 3 1 0 x x x     Lời giải a) Dùng phương pháp nhẩm nghiệm ta thấy 1 x  là một nghiệm của phương trình nên có 1 nhân tử là 1 x Ta có:    3 3 2 2 2 7 6 0 6 6 0 1 6 0 x x x x x x x x x x                  2 1 0 3;1;2 6 0 x x x x            
  • 7. Đây là tài liệu miễn phí của các thầy cô giáo trên mạng đã đóng góp do đó chúng tôi nghiêm cấm tất cả các hành vi kinh doanh tài liệu này dưới mọi hình thức! Mọi thông tin cần hỗ trợ tư vấn vui lòng liên hệ: 0919.281.916 (Zalo – Thầy Thích) 7 b) Dùng phương pháp nhẩm nghiệm ta thấy 1 x   là một nghiệm của phương trình nên có 1 nhân tử là 1 x Ta có:    3 3 2 2 2 3 2 0 3 3 3 3 2 2 0 1 3 3 2 0 x x x x x x x x x x                  2 1 0 ..... 3 3 2 0 x x x x            c) Dùng phương pháp nhẩm nghiệm ta thấy 2 x  là một nghiệm của phương trình nên có 1 nhân tử là 2 x  Ta có:      3 2 3 2 2 2 6 10 4 0 2 4 8 2 4 0 2 4 2 0 ... x x x x x x x x x x x x                   d)         3 3 3 3 3 2 3 3 3 3 3 3 1 0 2 1 0 2 1 1 2. x x x x x x x x x                 3 1 1 2 x     . Bài 2: Giải các phương trình sau a) 3 2 8 12 6 5 0 x x x     b) 3 2 3 3 3 1 0 x x x     Lời giải a) Ta có:       3 3 3 3 3 2 3 3 4 1 8 12 6 5 0 2 1 4 0 2 1 4 2 1 4 2 x x x x x x x                  b) Ta có:   3 3 2 3 3 3 1 3 3 3 1 0 4 1 4 1 4 1 x x x x x x x x              Bài 3: Giải các phương trình sau a) 3 8 4 1 0 x x    b) 3 2 6 10 5 6 0 x x x     c) 3 2 2 5 2 0 x x x     Lời giải a) Ta có: 8; 1 a d   nên ta nhẩm các nghiệm có dạng 1 m với m là ước của 8, ta thấy 1 2 x  là nghiệm của phương trình Phương trình    2 2 1 1 1 5 2 1 4 2 1 0 ; 2 2 4 4 2 1 0 x x x x x x x                            
  • 8. Đây là tài liệu miễn phí của các thầy cô giáo trên mạng đã đóng góp do đó chúng tôi nghiêm cấm tất cả các hành vi kinh doanh tài liệu này dưới mọi hình thức! Mọi thông tin cần hỗ trợ tư vấn vui lòng liên hệ: 0919.281.916 (Zalo – Thầy Thích) 8 Vậy tập nghiệm của phương trình 1 1 5 ; 2 4 S              b) Ta có: 6 a d   nên ta nhẩm các nghiệm có dạng m x n  với , m n là ước của 6 Ta nhận thấy 2 3 x  là nghiệm của phương trình Phương trình    2 2 2 2 3 3 2 2 2 3 0 3 1 7 2 3 2 x x x x x x x x                         Vậy tập nghiệm của phương trình 2 1 7 ; 3 2 S             c) Vì các hệ số xuất hiện 2 nên ta nhẩm nghiệm có dạng 2. x a  Thay vào phương trình ta có: 3 2 3 2 2 2 2 2 5 2 2 0 2 2 5 1 0 a a a a a a          (*) Vì tổng các hệ số của (*) bằng 0 nên (*) có nghiệm 1 a  hay phương trình đã cho có nghiệm 2 x  Có:    3 2 2 2 2 2 5 2 0 2 2 2 1 0 2 2 1 0 2 3 x x x x x x x x x x x                            Vậy tập nghiệm của phương trình   2; 2 3 S    Bài 4: Giải các phương trình sau a) 3 2 3 3 4 0 x x x     b) 3 2 3 3 9 1 0 x x x     Lời giải a) Nhẩm các nghiệm x a  với a là ước của 4, ta thấy phương trình không có nghiệm nguyên Ta thấy các hệ số xuất hiện 1; 3;3  nên ta nghĩ tới hằng đẳng thức như sau:     3 3 2 3 3 3 3 1 3 0 1 3 1 3 1 3 x x x x x x               Vậy tập nghiệm của phương trình   3 1 3 S  
  • 9. Đây là tài liệu miễn phí của các thầy cô giáo trên mạng đã đóng góp do đó chúng tôi nghiêm cấm tất cả các hành vi kinh doanh tài liệu này dưới mọi hình thức! Mọi thông tin cần hỗ trợ tư vấn vui lòng liên hệ: 0919.281.916 (Zalo – Thầy Thích) 9 b) Bằng cách nhẩm nghiệm, ta thấy phương trình đã cho không có nghiệm hữu tỉ. Ta biến đổi phương trình như sau:           3 3 3 3 3 2 3 2 3 3 3 1 2 3 3 1 0 1 2 1 0 1 2 1 x x x x x x x x x x                    3 3 3 2 1 1 2 1 2 1 x x x         Vậy phương trình có tập nghiệm 3 3 2 1 2 1 S              Bài 5: Cho đa thức   3 2 2 2 2 2 P x x m x x m     a) Phân tích đa thức thành nhân tử b) Tìm m để đa thức   P x có 3 nghiệm phân biệt sao cho có một nghiệm là trung bình cộng của hai nghiệm còn lại Lời giải a) Ta có          3 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 P x x m x x m x x m x x x m            b)   P x có ba nghiệm 1 2 3 2; 2; 2 x m x x       P x có ba nghiệm phân biệt 1 m    , ta xét các trường hợp sau: - TH1: Nếu 2 3 1 0 0 2 x x x m      - TH2: Nếu 1 3 2 2 2 2 3 2 2 x x m x m        - TH3: Nếu 1 1 3 2 2 2 3 2 2 x x m x m          Vậy   0; 3 m  là các giá trị cần tìm. Bài 6: Giải phương trình       3 3 3 3 3 2 3 2 2 0 x x x        (1) Lời giải
  • 10. Đây là tài liệu miễn phí của các thầy cô giáo trên mạng đã đóng góp do đó chúng tôi nghiêm cấm tất cả các hành vi kinh doanh tài liệu này dưới mọi hình thức! Mọi thông tin cần hỗ trợ tư vấn vui lòng liên hệ: 0919.281.916 (Zalo – Thầy Thích) 10 Đặt 3 3; 2 ;c 3 2 2 0 a x b x x a b c            *) Nhận xét: Nếu 3 3 3 0 3 a b c a b c abc        Nhận thấy:       3 3 2 3 2 2 0 x x x        Nên       3 3 0 3 3 2 1 3 3 3 2 3 2 2 0 2 0 2; ; 3 2 3 2 2 0 x VT x x x x x x                                Bài 7: Cho phương trình 3 2 1 0 x ax bx     (1) a) Tìm các số hữu tỷ a, b để phương trình (1) có nghiệm 2 3 x   b) Với giá trị a, b vuwà tìm được. Gọi 1 2 3 , , x x x là 3 nghiệm của phương trình (1) và đặt 1 2 3 1 1 1 n n n n S x x x    với * n N  . Tính 5 S và chứng minh n S Z  Lời giải a) Thay 2 3 x   vào phương trình (1) ta được:           3 2 2 3 2 3 2 3 1 0 25 7 2 15 4 3 0 a b a b a b               4 15 0 5 7 2 25 0 5 a b a a b b                  (do a, b là số hữu tỷ) b) Phương trình      2 1 1 4 1 0 x x x      Đặt 3 1 2 1; 2 3; 2 3 x x x      Ta có 1 2 1 2 3 1 2 3 1 1 1 1 n n n n n n n n n x x S x x x x x x       Theo Viét ta có: 1 2 1 2 1 2 4 1 1 n n n x x S x x x x           Đặt   2 1 2 1 2 1 2 1 2 4; 2 14 n n Q x x Q Q x x x x           2 1 4 , 1 n n n n n n Q Q Q Q Z n S Q Z            Có: 3 2 1 4 3 2 5 4 3 4 ; 4 ; 4 ... 724 Q Q Q Q Q Q Q Q Q        
  • 11. Đây là tài liệu miễn phí của các thầy cô giáo trên mạng đã đóng góp do đó chúng tôi nghiêm cấm tất cả các hành vi kinh doanh tài liệu này dưới mọi hình thức! Mọi thông tin cần hỗ trợ tư vấn vui lòng liên hệ: 0919.281.916 (Zalo – Thầy Thích) 11 5 725. S  Bài 8: Biết rằng 2 là một nghiệm của phương trình 3 2 0 x ax bx c     với các hệ số hữu tỉ. hãy tìm các nghiệm còn lại Lời giải Thay 2 x  vào phương trình, ta được:     2 2 2 b a c     - Nếu   2 2 0 2 2 a c b Q b         (vô lý) Từ đó 2 2 b c a       thay vào phương trình Vậy nghiệm còn lại của phương trình là 2; x x a     Lưu ý: a Q  nên 2 a   Bài 9: Xác định các số nguyên a, b sao cho một trong các nghiệm của phương trình 3 2 3 12 0 x ax bx     là 1 3  Lời giải Thay 1 3  vào phương trình ta được hệ thức:     4 42 18 2 3 0 a b a b       Do , a b nguyên nên: 4 42 0 12 18 2 0 6 a b a a b b                 Vậy 12; 6 a b    .
  • 12. Đây là tài liệu miễn phí của các thầy cô giáo trên mạng đã đóng góp do đó chúng tôi nghiêm cấm tất cả các hành vi kinh doanh tài liệu này dưới mọi hình thức! Mọi thông tin cần hỗ trợ tư vấn vui lòng liên hệ: 0919.281.916 (Zalo – Thầy Thích) 12 Bài 3: NHẢM NGHIỆM ĐỂ GIẢI PHƯƠNG TRÌNH BẬC CAO A. Kiến thức cần nhớ 1) Định lí Bơzu: Nếu phương trình   0  f x có nghiệm 2  x thì       .    f x x q x *) Nhận xét 1: Cho   0  f x với   1 1 0 ...       n n n n f x a x a x a Nếu phương trình có nghiệm 0 / /      n q a p x p a q *) Nhận xét 2: Sử dụng lược đồ hoocne để chia đa thức B. Bài tập Bài 1: Giải phương trình sau 3 2 2 3 3 1 0     x x x Lời giải *) Phân tích: Sử dụng máy tính ta tìm được nghiệm 1 2   x phương trình có 1 nhân tử là 1 2 2 1 2          x x Ta có phương trình    3 2 2 2 2 1 0 1 2 3 3 1 0 2 1 1 0 . 2 1 0                     x x x x x x x x x x Bài 2: Giải phương trình sau 4 2 2 3 2 0     x x x Lời giải Phân tích: - Nếu phương trình có nghiệm nguyên thì nghiệm đó là ước của 2, từ đó tìm được nghiệm 1    x có một nhân tử là 1.  x - Tổng các hệ số bằng 0 nên phương trình có nghiệm 1  x - Tổng các hệ số của x mũ chẵn bằng tổng hệ số x mũ lẻ thì phương trình có nghiệm 1   x
  • 13. Đây là tài liệu miễn phí của các thầy cô giáo trên mạng đã đóng góp do đó chúng tôi nghiêm cấm tất cả các hành vi kinh doanh tài liệu này dưới mọi hình thức! Mọi thông tin cần hỗ trợ tư vấn vui lòng liên hệ: 0919.281.916 (Zalo – Thầy Thích) 13 Ta có:    4 2 3 2 2 3 2 0 1 2 0          x x x x x x     2 2 1 1 1 2 1 0 2 2 1 3 0 2 4                                  x x x x x x x x x Vậy phương trình có tập nghiệm   1;2   S Bài 3: Giải phương trình sau 4 2 6 8 0     x x x Lời giải Phương trình có tổng các hệ số bằng 0 nên có một nghiệm 1  x , tức là có một nhân tử là 1  x , ta có:         4 2 4 3 3 2 2 6 8 2 2 8 8 0             x x x x x x x x x x            3 2 3 2 2 1 2 8 0 1 2 2 4 8 0                   x x x x x x x x x x               2 2 1 2 2 4 2 0 1 2 4 0 *                   x x x x x x x x x x Vì   2 2 1 1 15 4 0, * 2 2 4                      x x x x x x Vậy phương trình có hai nghiệm 1; 2    x x Bài 4: Giải phương trình sau 4 3 2 5 18 0     x x x Lời giải Nhận thấy 2  x là một nghiệm của phương trình, nên phương trình có nhân tử 2  x Ta có 4 3 2 4 3 3 2 2 5 18 0 2 2 3 6 9 18 0              x x x x x x x x x x            3 2 3 2 2 2 3 2 9 2 0 2 3 9 0                x x x x x x x x x x x               2 2 2 3 2 3 3 3 0 2 3 2 3 0 1                   x x x x x x x x x x
  • 14. Đây là tài liệu miễn phí của các thầy cô giáo trên mạng đã đóng góp do đó chúng tôi nghiêm cấm tất cả các hành vi kinh doanh tài liệu này dưới mọi hình thức! Mọi thông tin cần hỗ trợ tư vấn vui lòng liên hệ: 0919.281.916 (Zalo – Thầy Thích) 14 Vì          2 2 2 3 1 2 0, 1 2 3 0 2;3               x x x x x x x Vậy phương trình có nghiệm 2; 3   x x Bài 5: Giải phương trình sau 3 2 3 7 17 5 0     x x x Lời giải Nhẩm nghiệm 1 3  x là nghiệm của phương trình nên có nhân tử là 3 1  x Ta có       3 2 3 2 2 3 7 17 5 0 3 6 2 15 5 0            x x x x x x x x            2 2 3 1 2 3 1 5 3 1 0 3 1 2 5 0 1             x x x x x x x x Vì     2 2 1 2 5 1 4 0 1 3 1 0 3             x x x x x . Vậy phương trình có nghiệm 1 . 3  x Bài 6: Giải phương trình sau 5 4 3 2 2      x x x x x Lời giải Ta có     5 4 3 2 5 4 3 2 2 1 1 0              x x x x x x x x x x         4 3 2 4 3 2 4 3 2 1 1 1 0 2 1 0                    x x x x x x x x x x x x x x +) TH1: 2 0 2     x x +) TH2:        4 3 2 4 3 2 3 2 1 0 1 0 1 1 0                 x x x x x x x x x x x       2 2 2 1 1 0 0 1        x x x x Ta có: 2 2 1 3 1 0, 2 4              x x x x và   2 2 1 0; 0,     x x x     2 2 2 1 1 0,         x x x x x phương trình (1) vô nghiệm.
  • 15. Đây là tài liệu miễn phí của các thầy cô giáo trên mạng đã đóng góp do đó chúng tôi nghiêm cấm tất cả các hành vi kinh doanh tài liệu này dưới mọi hình thức! Mọi thông tin cần hỗ trợ tư vấn vui lòng liên hệ: 0919.281.916 (Zalo – Thầy Thích) 15 Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất 2.  x Bài 7: Giải phương trình sau 4 2 2012 2009 2010 0     x x x Lời giải Ta có 4 2 4 2 2012 2009 2010 0 2012 2010 2010 0           x x x x x x x         4 2 3 2 2010 2010 2010 0 1 2010 1 0             x x x x x x x x           2 2 2 2 1 1 2010 1 0 1 2010 0 *               x x x x x x x x x x Vì 2 2 1 3 1 0, 2 4              x x x x và 2 2 1 1 2010 2010 0, 2 4               x x x x nên phương trình (*) vô nghiệm. Bài 8: Giải phương trình sau     2 2 4 1 3 1      x x x x Lời giải Ta có         2 2 2 4 2 4 1 3 1 1 3 1 0             x x x x x x x x          2 2 2 2 2 2 1 2 3 1 1 0 1 1 3 1 0                       x x x x x x x x x x x x       2 2 2 2 1 2 4 2 0 1 2 1 0              x x x x x x x x      2 2 1 1 0 2      x x x Vì   2 2 1 3 1 0 2 1 0 1 2 4                   x x x x x Vậy phương trình có nghiệm duy nhất 1.  x
  • 16. Đây là tài liệu miễn phí của các thầy cô giáo trên mạng đã đóng góp do đó chúng tôi nghiêm cấm tất cả các hành vi kinh doanh tài liệu này dưới mọi hình thức! Mọi thông tin cần hỗ trợ tư vấn vui lòng liên hệ: 0919.281.916 (Zalo – Thầy Thích) 16 C. MỘT SỐ DẠNG TOÁN KHÁC Mẫu 1: Phương trình đẳng cấp bậc hai. Ví dụ: Tìm mối liên hệ giữa a và b , biết 2 2 10 11 0    a ab b Phân tích: Ta xét 0 0    b a Với 0  b , chia cả hai vế cho 2 b ta được: 2 10 11 0          a a b b Đặt 2 1 1 10 11 0 11 11 11 10 10 10                                a t a b a b t t t a b t a b b Bài 1: Giải phương trình sau 2 2 2 2 2 2 4 10 11 0 1 1 1                      x x x x x x Lời giải Điều kiện: 1   x Đặt 2 2 2 2 4 ; 1 1 1           x x x a b ab x x x Phương trình     2 2 2 2 10 11 0 10 10 0          a b ab a ab ab b    10 0 10           a b a b a b b a +) TH1: 2 2 1 1        x x a b x x +) TH2: 2 2 10 10 1 1        x x b a x x Giải 2 trường hợp và đối chiếu điều kiện ta tìm được nghiệm của phương trình. Bài 2: Giải phương trình sau 2 2 1 1 2 12 2 3 3                     x x x x x x Lời giải
  • 17. Đây là tài liệu miễn phí của các thầy cô giáo trên mạng đã đóng góp do đó chúng tôi nghiêm cấm tất cả các hành vi kinh doanh tài liệu này dưới mọi hình thức! Mọi thông tin cần hỗ trợ tư vấn vui lòng liên hệ: 0919.281.916 (Zalo – Thầy Thích) 17 Đặt 1 2 1 ; 2 3 3           x x x u v uv x x x Ta có phương trình:    2 2 3 0 12 3 4 0 4 0               u v u uv v u v u v u v +) TH1: 2 1 2 3 0 3 0 2 10 15 0 2 3               x x u v x x x x (phương trình vô nghiệm) +) TH2: 2 1 1 2 4 0 4 0 5 18 13 0 13 2 3 5                     x x x u v x x x x x Vậy phương trình có hai nghiệm 13 1; 5   x x . Bài 3: Giải phương trình sau     2 2 2 2 1 3 1 2 0      x x x x Lời giải Ta có:       2 2 2 2 1 3 1 2 0 1      x x x x Đặt        2 2 2 2 2 1 3 2 0 2 2 0 2 0                x y y xy x y xy xy x y x y x 0 2 0         x y y x +) Nếu 2 0 1 0          x y y x x x (phương trình vô nghiệm) +) Nếu   2 2 2 0 2 2 1 0 1 0 1                y x y x x x x x Vậy phương trình có nghiệm duy nhất 1   x
  • 18. Đây là tài liệu miễn phí của các thầy cô giáo trên mạng đã đóng góp do đó chúng tôi nghiêm cấm tất cả các hành vi kinh doanh tài liệu này dưới mọi hình thức! Mọi thông tin cần hỗ trợ tư vấn vui lòng liên hệ: 0919.281.916 (Zalo – Thầy Thích) 18 Mẫu 2: Sử dụng hẳng đẳng thức     3 3 3 3      a b a b ab a b       3 3 3 3 3          a b c a b c a b b c c a Bài 1: Giải phương trình sau       3 3 3 1 2 2 1      x x x Lời giải Áp dụng hẳng đẳng thức     3 3 3 3      a b a b ab a b           3 3 3 1 2 2 1 3 1 2 2 1           x x x x x x     1 0 1 0 3 1 2 2 1 2 0 2 2 1 0 1 2                              x x x x x x x x x Vậy phương trình có nghiệm 1 1; ; 2 2     x x x . Bài 2: Giải phương trình sau       3 3 3 2 1 3 3 2      x x x Lời giải Ta có               3 3 3 3 3 3 2 1 3 3 2 2 1 3 3 2 0 1              x x x x x x Sử dụng hẳng đẳng thức    3 3 3 2 2 2 3            a b c abc a b c a b c ab bc ca Nhận xét: Nếu 3 3 3 0 3        a b c a b c abc Áp dụng vào bài toán: Ta có: 2 1 3 3 2 0       x x x Do đó       1 2 1 3 2 1 3 3 2 0 3 2 3                   x x x x x x Vậy phương trình có ba nghiệm 1 2 ; ;3 2 3        x
  • 19. Đây là tài liệu miễn phí của các thầy cô giáo trên mạng đã đóng góp do đó chúng tôi nghiêm cấm tất cả các hành vi kinh doanh tài liệu này dưới mọi hình thức! Mọi thông tin cần hỗ trợ tư vấn vui lòng liên hệ: 0919.281.916 (Zalo – Thầy Thích) 19 BÀI 4: PHƯƠNG TRÌNH BẬC 4 TRÙNG PHƯƠNG A. Kiến thức cần nhớ 1. Phương trình bậc 4 trùng phương:   4 2 0 0 ax bx c a     (*) 2. Cách giải - Với một phương trình cụ thể: 4 2 2 3 0 x x    + Áp dụng cách giải tổng quát + Sử dụng máy tính - Với phương trình chứa tham số ta áp dụng cách giải tổng quát *) Phương pháp giải: Đặt     2 0 * t x t    trở thành 2 0 at bt c    (**)   2 2 4 ' ' b ac b ac       - Nếu 0    phương trình (**) vô nghiệm  phương trình (*) vô nghiệm - Nếu 0    phương trình (**) có nghiệm kép 1 2 2 b t t a    + Nếu 1 2 3 4 2 0 2 2 b x x b a a b x x a                  + Nếu   0 * 2 b a    vô nghiệm vì 0 t  - Nếu 0    phương trình (**) có nghiệm 1 2 ; 2 2 b b t t a a         Căn cứ vào dấu của 1 2 ; t t để tìm . x Ví dụ: Giả sử 1 1 1 2 1 0 ; t x t x t      ; 2 3 2 4 2 0 ; t x t x t      Nếu 1 0 t   loại *) Chú ý: Nếu   0 ** a b c     có 1 2 1; c t t a   - Nếu   0 ** a b c     có 1 2 1; c t t a    
  • 20. Đây là tài liệu miễn phí của các thầy cô giáo trên mạng đã đóng góp do đó chúng tôi nghiêm cấm tất cả các hành vi kinh doanh tài liệu này dưới mọi hình thức! Mọi thông tin cần hỗ trợ tư vấn vui lòng liên hệ: 0919.281.916 (Zalo – Thầy Thích) 20 B. Bài tập Bài 1: Tìm một phương trình bậc 4 trùng phương để 6 3 2 3 2 2 3 x       Lời giải Ta có 6 3 2 3 2 2 3 3. 2 2 3 2 2 3 x                  2 3 2 2 3 2. 3. 2 2 3 2 2 3 2 2 3 x                    2 8 2 2 3 2 3 2 3 8 2 2 3 3 2 3 x               2 2 4 2 8 32 16 32 0 x x x        (đpcm) Bài 2: Cho phương trình   4 2 16 32 0 x x x R     . Chứng minh rằng 6 3 2 3 2 2 3 x       Là một nghiệm của phương trình đã cho. Lời giải Ta có     2 4 2 2 16 32 0 8 32 0 1 x x x        Với 6 3 2 3 2 2 3 3. 2 2 3 2 2 3 x             2 8 2 2 3 2 3 2 3 x       Thay 2 x vào vế trái của (1) ta được:         2 2 2 8 32 8 2 2 3 2 3 2 3 8 32 4 2 3 4 3 12 2 3 32 x                8 4 3 8 3 24 12 3 32 0        Vậy 6 3 2 3 2 2 3 x       là một nghiệm của phương trình đã cho (đpcm).
  • 21. Đây là tài liệu miễn phí của các thầy cô giáo trên mạng đã đóng góp do đó chúng tôi nghiêm cấm tất cả các hành vi kinh doanh tài liệu này dưới mọi hình thức! Mọi thông tin cần hỗ trợ tư vấn vui lòng liên hệ: 0919.281.916 (Zalo – Thầy Thích) 21 Bài 3: Cho phương trình 4 2 2 4 0 x mx    (1). Tìm giá trị của m để phương trình trên có 4 nghiệm phân biệt 1 2 3 4 , , , x x x x thỏa mãn 4 4 4 4 1 2 3 4 32 S x x x x      Lời giải Đặt   2 0 t x t   , phương trình (1) trở thành:   2 2 4 0 2 t mt    Để phương trình (1) có 4 nghiệm phân biệt thì phương trình (2) phải có 2 nghiệm dương phân biệt 1 2 1 2 0 2 4 0 2 0 t t m m t t                  Vậy với 2 m  thì phương trình (2) có hai nghiệm dương phân biệt 1 2 , . t t Khi đó phương trình (1) có 4 nghiệm: 1 1 2 1 3 2 4 2 ; ; ; x t x t x t x t             2 2 2 2 2 2 2 1 2 1 2 1 2 1 2 2 32 16 2 16 2 8 16 4 24 6 S t t t t t t t t m m m                    Do 2 6 m m      là giá trị cần tìm. Bài 4: Cho phương trình   4 2 1 0 x m x m     a) Chứng minh rằng phương trình trên luôn có nghiệm b) Tìm giá trị của m để phương trình có 4 nghiệm phân biệt 1 2 3 4 , , , x x x x thỏa mãn 4 4 4 4 1 2 3 4 20 S x x x x      Lời giải a) Đặt   2 0 , t x t   phương trình đã cho trở thành      2 1 1 0 1 0 t t m t m t t m t m               Dễ thấy phương trình đã cho luôn có nghiệm 1 x   b) Với 0; 1 m m   thì phương trình đã cho có 4 nghiệm phân biệt:
  • 22. Đây là tài liệu miễn phí của các thầy cô giáo trên mạng đã đóng góp do đó chúng tôi nghiêm cấm tất cả các hành vi kinh doanh tài liệu này dưới mọi hình thức! Mọi thông tin cần hỗ trợ tư vấn vui lòng liên hệ: 0919.281.916 (Zalo – Thầy Thích) 22 1 2 3 4 1; 1; ; x x x m x m       Vậy 4 4 4 4 1 2 3 4 20 9 S x x x x m        (thỏa mãn điều kiện) Bài 5: Chuyên Hà Nam, năm học 2012 Cho phương trình   4 2 2 4 2 3 5 0 x m x m      (với m là tham số) a) Chứng minh rằng phương trình luôn có 4 nghiệm phân biệt với mọi m b) Tìm m để   2 2 2 2 1 2 3 4 1 2 3 4 2 28 Q x x x x x x x x       Lời giải a) Đặt   2 0 t x t   , phương trình đã cho trở thành     2 2 4 2 3 5 0 1 t m t m      Ta có     2 ' 2 4 2 3 5 6 4 0 t m m m         với mọi m Vậy phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt 1 t và 2 t Theo định lí Viét ta có:   2 1 2 1 4 2 1 2 2 3 0 0 0 5 0 t t m t t t t m                   Vậy phương trình đã cho có 4 nghiệm phân biệt b) Giả sử 4 1 1 2 1 3 2 4 2 1 2 3 4 1 2 ; ; ; 5 x t x t x t x t x x x x t t m           và     2 2 2 2 2 1 2 3 4 1 2 2 4 3 x x x x t t m        Thay vào biểu thức Q ta được giá trị của m cần tìm. Bài 6: Chuyên Vũng Tàu, năm học 2018 Giải phương trình   4 2 2 2 5 2 3 2 4 1 x x x x     Lời giải Điều kiện: x R   Đặt           2 2 2 2 2 2 2 5 2 4 0 2 0 5 2 3 2 4 5 2 4 3 2 5 2 4 3 2 3 t t t x t t t t t t t t t t t t t                          Phương trình (3)   4 2 3 2 2 25 4 16 20 40 16 9 2 t t t t t t t        
  • 23. Đây là tài liệu miễn phí của các thầy cô giáo trên mạng đã đóng góp do đó chúng tôi nghiêm cấm tất cả các hành vi kinh doanh tài liệu này dưới mọi hình thức! Mọi thông tin cần hỗ trợ tư vấn vui lòng liên hệ: 0919.281.916 (Zalo – Thầy Thích) 23          4 3 2 3 2 2 25 29 54 16 16 0 1 25 54 16 0 1 2 25 4 8 0 4 t t t t t t t t t t t                  Do 0 1 0 t t     Ta có   2 2 2 0 0 25 4 8 15 2 5 2 4 0 t t t t t          do (2) Từ   4 2 t   (thỏa mãn điều kiện (2)) Vậy 2 2 2. x x    
  • 24. Đây là tài liệu miễn phí của các thầy cô giáo trên mạng đã đóng góp do đó chúng tôi nghiêm cấm tất cả các hành vi kinh doanh tài liệu này dưới mọi hình thức! Mọi thông tin cần hỗ trợ tư vấn vui lòng liên hệ: 0919.281.916 (Zalo – Thầy Thích) 24 BÀI 5: PHƯƠNG TRÌNH BẬC BỐN DẠNG ĐỖI XỨNG VÀ HỒI QUY A. Kiến thức cần nhớ 1. Phương trình bậc bốn dạng đối xứng   4 3 2 0 0 ax bx cx bx a a       (*) Cách giải: - Nếu   0 * x   trở thành: 0 a  (vô lý do 0 a  ) - Nếu 0, x  chia cả hai vế của phương trình (*) cho 2 x , ta được:   2 2 2 2 1 1 * 0 0 b a ax bx c a x b x c x x x x                         Đặt   2 2 2 2 2 2 1 1 2 4 2 2 0 2 0 ptb t x t x t a t bt c at bt c a x x                     tìm được t và so sánh với điều kiện 2 t  2. Phương trình bậc bốn dạng hồi quy   4 3 2 0 , 0 ax bx cx mx n a b       (**) và 2 2 n m q a b         Cách giải: - Nếu   0 ** x   trở thành: 0 n  + Có 1 nghiệm 0 x  + Vô nghiệm - Nếu 0, x  chia cả hai vế của (**) cho 2 x ta được: 2 2 1 1 . . 0 ax bx c m n x x      Đặt   2 2 2 2 2 2 2 0 0 1 m n bq aq q q q q ax bx c a x b x c b a x x x x                            Đặt 2 2 2 2 2 q q x t x t q x x       Từ     2 2 2 1 2 0 2 0 ptb a t q bt c at bt c aq           *) Chú ý: - Nếu   1 ** a n q b m         là phương trình dạng đối xứng
  • 25. Đây là tài liệu miễn phí của các thầy cô giáo trên mạng đã đóng góp do đó chúng tôi nghiêm cấm tất cả các hành vi kinh doanh tài liệu này dưới mọi hình thức! Mọi thông tin cần hỗ trợ tư vấn vui lòng liên hệ: 0919.281.916 (Zalo – Thầy Thích) 25 - Nếu   1 ** a n q b m            là phương trình dạng phản đối xứng Bài 1: Giải phương trình sau:   4 3 2 4 9 8 4 0 1 x x x x      Lời giải Nhận xét: Cách 1: Dùng máy tính tính được nghiệm của phương trình là 1; 2 x x    sau đó phân tích đa thức thành nhân tử và tìm nghiệm của phương trình, ta được:     4 3 2 2 4 9 8 4 0 1 2 0 x x x x x x ax bx x            Cách 2: Nhận thấy tổng các hệ số của phương trình bằng 0, nên phương trình có 1 nghiệm 1 x   có 1 nhận tử là 1 x Cách 3: Nhận thấy 2 4 8 1 4          phương trình dạng hồi quy - Nếu   0 1 x   trở thành: 4 0  (vô lý) - Nếu 0, x  chia cả hai vế của phương trình (1) cho 2 x ta được: 2 2 8 4 4 9 0 x x x x        2 2 4 2 4 9 0 2 x x x x                   Đặt   2 2 2 2 4 * 4 t x t x x x       , phương trình (2) trở thành: 2 2 4 4 9 0 4 5 0 t t t t         1 5 t t        - Nếu   2 2 2 1 1 2 2 0 2;1 t x x x x x x x                  - Nếu 2 2 5 33 5 5 5 2 0 2 t x x x x x                     Vậy phương trình đã cho có 4 nghiệm phân biệt 5 33 2;1; 2 x              . Bài 2: SPĐN, năm học 2006 Giải phương trình sau:   4 3 2 4 2 4 1 0 1 x x x x     
  • 26. Đây là tài liệu miễn phí của các thầy cô giáo trên mạng đã đóng góp do đó chúng tôi nghiêm cấm tất cả các hành vi kinh doanh tài liệu này dưới mọi hình thức! Mọi thông tin cần hỗ trợ tư vấn vui lòng liên hệ: 0919.281.916 (Zalo – Thầy Thích) 26 Lời giải Cách 1:        4 3 2 4 2 2 2 2 4 2 4 1 0 2 1 4 1 0 1 4 1 0 x x x x x x x x x x x                   2 2 1 0 1;2 5 4 1 0 x x x x              Cách 2: Nhận thấy phương trình (1) có dạng phản đối xứng - Nếu   0 1 x   trở thành 1 0  (vô lý) - Nếu 0, x  chia cả 2 vế cho 2 x ta được: 2 2 2 2 4 1 1 1 4 2 0 4 2 0 x x x x x x x x                        Đặt 1 t x x    ta được: 2 2 1 0 1 0 2 4 2 0 4 0 4 1 2 5 4 x x t x t t t t t x x x                                 Vậy phương trình có 4 nghiệm phân biệt   1;2 5 x   Bài 3: Giải các phương trình sau: a)   4 3 2 10 27 110 27 10 0 1 x x x x      b)   4 3 2 2 3 5 3 2 0 2 x x x x      Lời giải a) Nhận thấy 0 x  không là nghiệm của phương trình (1) Với 0 x  , chia cả hai vế của phương trình cho 2 x ta được 2 2 1 1 10 27 110 0 x x x x                  Đặt 2 2 2 1 1 2 t x t x x x        phương trình đã cho trở thành: 2 5 2 10 27 130 0 26 5 t t t t              - Với 1 1 2 5 1 2; 2 2 t x x        - Với 2 3 4 26 1 5; 5 5 t x x     b) Dễ thấy 0 x  không là nghiệm của phương trình (2) Với 0 x  , chia cả hai vế của phương trình cho 2 x ta được: 2 2 2 2 3 3 1 1 2 3 5 0 2 3 5 0 x x x x x x x x                       
  • 27. Đây là tài liệu miễn phí của các thầy cô giáo trên mạng đã đóng góp do đó chúng tôi nghiêm cấm tất cả các hành vi kinh doanh tài liệu này dưới mọi hình thức! Mọi thông tin cần hỗ trợ tư vấn vui lòng liên hệ: 0919.281.916 (Zalo – Thầy Thích) 27 Đặt 2 2 2 1 1 2 t x x t x x        phương trình đã cho trở thành:   2 2 2 3 5 0 t t     2 3 2 3 9 0 3 2 t t t t             - Với 2 1 3 5 1 2 3 3 3 1 0 3 5 2 x t x x x x x                        - Với 2 1 3 1 3 2 3 2 0 2 2 t x x x x         (vô nghiệm) Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm 3 5 2 S              Bài 4: Giải các phương trình sau: 4 3 2 6 5 38 3 2 0 x x x x      Lời giải Dễ thấy 0 x  không là nghiệm của phương trình Với 0 x  , chia cả hai vế của phương trình cho 2 x ta được: 2 2 5 6 6 5 38 0 x x x x      2 2 1 1 6 5 38 0 x x x x                   , đặt 2 2 2 1 1 2 t x x t x x       , ta được phương trình:   2 2 5 2 6 2 5 38 0 6 5 60 0 10 3 t t t t t t                   - Với 2 5 1 5 1 2 5 2 0 2; 2 2 2 t x x x x x                - Với 2 10 1 10 1 3 10 3 0 3; 3 3 3 t x x x x x                     Bài 5: Giải phương trình sau:   2 2 16 10 4 1 9 3 3 x x x x          Lời giải Điều kiện 0 x 
  • 28. Đây là tài liệu miễn phí của các thầy cô giáo trên mạng đã đóng góp do đó chúng tôi nghiêm cấm tất cả các hành vi kinh doanh tài liệu này dưới mọi hình thức! Mọi thông tin cần hỗ trợ tư vấn vui lòng liên hệ: 0919.281.916 (Zalo – Thầy Thích) 28 Đặt 2 2 2 4 16 8 3 9 3 x x t t x x       Phương trình (1) trở thành: 2 2 2 8 10 3 10 8 0 4 3 3 3 t t t t t t              - Với 2 1,2 4 2 2 6 12 0 3 21 3 x t x x x x            - Với 2 3,4 4 4 4 4 12 0 6; 2 3 3 3 x t x x x x            Vậy phương trình có tập nghiệm   3 21; 2;6 S    Bài 6: Giải phương trình sau: 4 3 2 4 2 2 1 0 x x x     Lời giải Nhận xét: Phương trình trên không phải dạng đối xứng hay hồi quy Dùng phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử, ta được:   4 3 4 3 4 3 2 2 2 4 2 2 1 0 4 8 4 2 2 0 4 8 4 4 4 2 2 0 x x x x x x x x x x x                        2 2 2 2 2 2 2 4 2 2 2 2 2 2 0 2 2 2 4 2 0 4 2 0 2 x x x x x x x x x                   Bài 7: Chuyên Vũng Tàu, năm học 2018 Giải phương trình sau: 4 2 2 2 5 2 3 12 4 x x x x     (1) Lời giải Điều kiện: x R   Đặt     2 2 2 0 1 :5 2 3 2 4 5 2 4 3 2 t x t t t t t t t t t                     2 2 2 2 5 2 4 2 5 2 4 3 2 3 t t t t t t                 4 2 3 2 2 4 3 2 3 25 4 16 20 40 16 9 2 25 29 54 16 16 0 t t t t t t t t t t t               (tổng hệ số bậc chẵn bằng tổng hệ số bậc lẻ)          3 2 2 1 25 54 16 0 1 2 25 4 8 0 4 t t t t t t t           
  • 29. Đây là tài liệu miễn phí của các thầy cô giáo trên mạng đã đóng góp do đó chúng tôi nghiêm cấm tất cả các hành vi kinh doanh tài liệu này dưới mọi hình thức! Mọi thông tin cần hỗ trợ tư vấn vui lòng liên hệ: 0919.281.916 (Zalo – Thầy Thích) 29 Do 0 1 0 t t     và 2 2 2 0 0 25 4 8 15 2 5 2 4 0 t t t t t                (do 2) Từ   4 2 t   (thỏa mãn điều kiện 2) 2 2 2. x x      BÀI TẬP TƯƠNG TỰ Bài 1: Giải các phương trình sau: a) 4 3 2 10 27 110 27 10 0 x x x x      b) 4 3 2 2 3 5 3 2 0 x x x x      Lời giải a) 4 3 2 10 27 110 27 10 0 x x x x      Dễ thấy 0 x  không phải là nghiệm của phương trình Với 0 x  chia cả hai vế của phương trình đã cho cho 2 x ta được: 2 2 1 1 10 27 110 0 x x x x                  Đặt 2 2 2 1 1 2 t x t x x x        phương trình đã cho trở thành: 2 5 2 10 27 130 0 26 5 t t t t              - Với 1 1 2 5 1 2; 2 2 t x x        - Với 2 3 4 26 1 5; 5 5 t x x     b) 4 3 2 2 3 5 3 2 0 x x x x      Dễ thấy 0 x  không phải là nghiệm của phương trình Với 0 x  chia cả hai vế của phương trình đã cho cho 2 x ta được: 2 2 2 2 3 2 1 1 2 3 5 0 2 3 5 0 x x x x x x x x                        Đặt 2 2 2 1 1 2 t x t x x x        phương trình đã cho trở thành:   2 2 2 3 5 0 t t     2 3 2 3 9 0 3 2 t t t t             - Với 2 1 1 3 5 3 3 3 1 0 2 t x x x x x              
  • 30. Đây là tài liệu miễn phí của các thầy cô giáo trên mạng đã đóng góp do đó chúng tôi nghiêm cấm tất cả các hành vi kinh doanh tài liệu này dưới mọi hình thức! Mọi thông tin cần hỗ trợ tư vấn vui lòng liên hệ: 0919.281.916 (Zalo – Thầy Thích) 30 - Với 2 2 3 1 3 2 3 2 0 2 2 t x x x x         (phương trình vô nghiệm) Vậy phương trình có hai nghiệm là: 3 5 2 x    Bài 2: Giải các phương trình sau: 4 3 2 6 5 38 5 6 0 x x x x      Lời giải Dễ thấy 0 x  không phải là nghiệm của phương trình Với 0 x  chia cả hai vế của phương trình đã cho cho 2 x ta được: 2 2 2 2 5 6 1 1 6 5 38 0 6 5 38 0 x x x x x x x x                        Đặt 2 2 2 1 1 2 t x x t x x        phương trình đã cho trở thành:   2 6 2 5 38 0 t t     2 1 5 2; 2 2 6 5 50 0 10 1 3; 3 3 x t t t t x                                     Bài 3: Giải các phương trình sau: 4 3 2 4 9 58 4 0 x x x x      Lời giải Dễ thấy 0 x  không phải là nghiệm của phương trình Với 0 x  chia cả hai vế của phương trình đã cho cho 2 x ta được: 2 2 2 2 8 4 4 2 4 9 0 4 9 0 x x x x x x x x                        Đặt 2 2 2 2 2 2 2 4 4 4 4 t x t x x t x x x            phương trình đã cho trở thành:   2 2 5 33 4 4 9 0 4 5 0 1;5 1; 2; 2 t t t t t x                          Bài 4: Giải các phương trình sau: 4 3 2 4 5 25 0 x x x x      Lời giải Dễ thấy 0 x  không phải là nghiệm của phương trình
  • 31. Đây là tài liệu miễn phí của các thầy cô giáo trên mạng đã đóng góp do đó chúng tôi nghiêm cấm tất cả các hành vi kinh doanh tài liệu này dưới mọi hình thức! Mọi thông tin cần hỗ trợ tư vấn vui lòng liên hệ: 0919.281.916 (Zalo – Thầy Thích) 31 Với 0 x  chia cả hai vế của phương trình đã cho cho 2 x ta được: 2 2 2 2 5 25 25 5 4 0 4 0 x x x x x x x x                        Đặt 2 2 2 5 25 10 t x x t x x        phương trình đã cho trở thành:   2 2 10 4 0 6 0 3;2 t t t t t x              Bài 5: Giải các phương trình sau: 4 3 2 4 2 2 1 0 x x x     Lời giải Ta có   4 3 4 3 4 3 2 2 2 4 2 2 1 0 4 8 4 2 2 0 4 8 4 4 4 2 2 0                 x x x x x x x x x x x          2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 0 2 2 2 4 2 0 2 4 2 0 2 2 0                 x x x x x x x x x 2 4 2 2 . 2     x Vậy phương trình có nghiệm 2 4 2 2 2             x .
  • 32. Đây là tài liệu miễn phí của các thầy cô giáo trên mạng đã đóng góp do đó chúng tôi nghiêm cấm tất cả các hành vi kinh doanh tài liệu này dưới mọi hình thức! Mọi thông tin cần hỗ trợ tư vấn vui lòng liên hệ: 0919.281.916 (Zalo – Thầy Thích) 32