ĐẠI SỐ 9 - Chủ đề Phương trình bậc nhất, Phương trình bậc hai, Phương trình bậc ba và các bài toán thi vào lớp 10 (File word).
Hỗ trợ tư vấn học tập: 0919.281.916 (Zalo - Thầy Thích).
ĐẠI SỐ 9 - Phương trình bậc nhất, bậc hai, bậc ba và các bài toán thi vào lớp 10
1. Đây là tài liệu miễn phí của các thầy cô giáo trên mạng đã đóng góp do đó chúng tôi nghiêm cấm tất cả các hành vi kinh
doanh tài liệu này dưới mọi hình thức! Mọi thông tin cần hỗ trợ tư vấn vui lòng liên hệ: 0919.281.916 (Zalo – Thầy Thích)
1
CHUYÊN ĐỀ: PHƯƠNG TRÌNH
BÀI 1: PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT VÀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
A. Kiến thức cần nhớ
1. Giải phương trình:
0 1
ax b
- Nếu
0 1
a trở thành 0
b
+ Nếu
0 1
b có vô số nghiệm
+ Nếu
0 1
b vô nghiệm
- Nếu
0 1
b
a ax b x
a
trở thành 0
b
2. Giải phương trình:
2
0 2
ax bx c
- Nếu
0 2
a trở thành 0
bx c
quay trở về dạng 1
- Nếu
0 2
a là phương trình bậc hai
Tính 2
4
b ac
hoặc 2
'
b ac
rồi tìm nghiệm của bài toán.
3. Định lí Vi-ét
Giả sử phương trình
2
0 2
ax bx c
có nghiệm 1 2
,
x x thì
1 2
1 2
b
x x
a
c
x x
a
4. Vi-ét đảo
Nếu 1 2
,
x x thỏa mãn: 1 2
1 2
x x S
x x P
thì 1 2
,
x x là nghiệm của phương trình: 2
0
x Sx P
Bài 1:
Giải và biện luận phương trình:
2
2 3 1 0 1
m m x m
, với m là tham số
Lời giải
Phương trình
1 1 3 1 0
m m x m
- Nếu 1
m , phương trình (1) trở thành 0 1 1 0 0 0
x x
phương trình (1) có vô số
nghiệm
- Nếu 3
m , phương trình (1) trở thành 0 4 0
x (vô lý) phương trình vô nghiệm
- Nếu 1, 3
m m
phương trình (1) có nghiệm duy nhất
1 1
1 3 3
m
x
m m m
2. Đây là tài liệu miễn phí của các thầy cô giáo trên mạng đã đóng góp do đó chúng tôi nghiêm cấm tất cả các hành vi kinh
doanh tài liệu này dưới mọi hình thức! Mọi thông tin cần hỗ trợ tư vấn vui lòng liên hệ: 0919.281.916 (Zalo – Thầy Thích)
2
Bài 2:
Cho số thực dương a thỏa mãn:
3
6 1
a a
. Chứng minh rằng phương trình sau vô
nghiệm
2 2
6 0 1
x ax a
Lời giải
Ta có:
2 2 2 2
4 6 24 3 3 8
a a a a
Theo giả thiết:
3 3 2
6 1 6 6 0 6 6 2
a a a a a a
Giả sử 2 2
0 8 0 8 0 2 2
a a a
2
2
6 8 6 2
6 4 2 6
0 2 2
a
a a
a
mẫu thuẫn với (2)
Vậy 0
phương trình (1) vô nghiệm
Bài 3:
Giả sử ,
a b là hai nghiệm của phương trình 2
1 0
x px
và ,
c d là hai nghiệm của phương
trình 2
1 0
x qx
. Chứng minh 2 2
a c b c a d b d q p
Lời giải
Áp dụng định lí ta có: ;
1 1
a b p c d q
ab cd
Ta có:
a c b c a d b d a c b d b c a d ad ad bc ad ab cd ca bd
2 2 2 2 2 2 2 2
ad bc bd ac abd a cd b cd c ab d a b c
2 2
2 2 2 2 2 2
c d a b c d a b q p
(đpcm)
Bài 4: Chuyên Toán Vĩnh Phúc, năm học 2017
Cho phương trình
2 2
2 1 2 3 1 0
x m x m m
(1)
a) Tìm m để phương trình (1) có nghiệm
b) Giả sử phương trình (1) có 2 nghiệm 1 2
,
x x . Chứng minh rằng 1 2 1 2
9
8
P x x x x
Lời giải
a) Để phương trình (1) có nghiệm
2 2
' 0 1 2 3 1 0
m m m
3. Đây là tài liệu miễn phí của các thầy cô giáo trên mạng đã đóng góp do đó chúng tôi nghiêm cấm tất cả các hành vi kinh
doanh tài liệu này dưới mọi hình thức! Mọi thông tin cần hỗ trợ tư vấn vui lòng liên hệ: 0919.281.916 (Zalo – Thầy Thích)
3
2
0 0 1
m m m
Theo định lí Viét ta có:
1 2
2
1 2
2 1
2 3 1
x x m
x x m m
2 2
0 0
2 1 1 2 1 1 2
P m m m m m m
Ta chứng minh
2
2 2
9 9 1 1
2 1 2 0 0
8 8 8 4
P m m m m m
(luôn đúng)
9
8
P
.
Bài 5:
Giả sử 1 2
,
x x là nghiệm của phương trình 2
4 1 0
x x
. Chứng minh rằng 10 10
1 2
x x
là một số
nguyên
Lời giải
Đặt
1 2 , 1
n n
n
S x x n N n
Theo định lí Viét ta có 1 2
4; 14
S S
Vì 1 2
,
x x là hai nghiệm khác 0 của phương trình 2
4 1 0
x x
nên:
2 2
1 1 1 1 1
4 1 4
n n n
x x x x x
(nhân với 1
n
x )
2 2 1
2 2 2 2 2
4 1 4
n n n
x x x x x
(nhân với 2
n
x )
2 1
4
n n n
S S S
(với 1
n
)
Nếu n
S là số nguyên, 1
n
S là số nguyên 2
n
S
là số nguyên
1
S
là số nguyên, 2
S là số nguyên 10
S
là số nguyên.
Bài 6: Chuyên Lê Hồng Phong TP HCM, năm học 2003
Chứng minh rằng nếu 2
a b
thì ít nhất một trong hai phương trình sau có nghiệm
2
2 0
x ax b
và 2
2 0
x bx a
Lời giải
4. Đây là tài liệu miễn phí của các thầy cô giáo trên mạng đã đóng góp do đó chúng tôi nghiêm cấm tất cả các hành vi kinh
doanh tài liệu này dưới mọi hình thức! Mọi thông tin cần hỗ trợ tư vấn vui lòng liên hệ: 0919.281.916 (Zalo – Thầy Thích)
4
Ta sử dụng phương pháp phản chứng
Giải sử cả hai phương trình đã cho đều vô nghiệm. Khi đó: ' 2
1 0
a b
và ' 2
2 0
b a
' ' 2 2
1 2 0
a b a b
(1)
Mặt khác dễ chứng minh được:
2
2 2
2 a b a b
và
2
2
a b a b
do 2
a b
Vậy
2 2 2 2 2 2
2 2 0
a b a b a b a b a b a b
(2)
Từ (1) và (2) ta thấy mâu thuẫn, nên điều giả sử là sai
Vậy ít nhất 1 trong 2 phương trình đã cho có nghiệm.
Bài 7: NK Trần Đại Nghĩa TP HCM, năm học 2001
Cho phương trình
2
0 0
ax bx c a
có hai nghiệm 1 2
,
x x thỏa mãn 2
1 2
x x
. Chứng minh
3 2 2
3
b a c ac abc
Lời giải
Theo hệ thức Viét ta có: 1 2
c
x x
a
và do 2
1 2
x x
nên 3
2
c
x
a
là nghiệm của phương trình đã
cho. Thay 3
2
c
x
a
vào phương trình ta được: 3 3
2 2
0
b a c c a
*) Lưu ý:
3 3 3 3
3
x y z x y z x y y z z x
với mọi , ,
x y z
Nếu 3 3 3
0 3
x y z x y z xyz
Áp dụng cho 3 3
2 2
, ,
x b y a c z c a
ta có điều phải chứng minh.
Bài 8: NK Trần Đại Nghĩa TP HCM, năm học 2001
Giả sử các phương trình 2
0
ax bx c
và 2
0
cy dx a
( 0, 0
a c
) có các nghiệm tương
ứng là 1 2
,
x x và 1 2
,
y y . Chứng minh rằng 2 2 2 2
1 2 1 2 4
x x y y
Lời giải
Áp dụng bất đẳng thức Côsi ta có: 2 2
2 2
1 2 1 2 1 2 1 2
2 2
x x x x x x x x
2 2
2 2
1 2 1 2 1 2 1 2
2 2
y y y y y y y y
5. Đây là tài liệu miễn phí của các thầy cô giáo trên mạng đã đóng góp do đó chúng tôi nghiêm cấm tất cả các hành vi kinh
doanh tài liệu này dưới mọi hình thức! Mọi thông tin cần hỗ trợ tư vấn vui lòng liên hệ: 0919.281.916 (Zalo – Thầy Thích)
5
Theo địn lí Viét ta có: 1 2
c
x x
a
và 1 2
a
y y
c
Vậy 2 2 2 2
1 2 1 2 1 2 1 2
2 2 2 2.2 . 4
c a c a
x x y y x x y y
a c a c
(đpcm)
Bài 9:
Chứng minh rằng nếu 5 0
a b c
thì phương trình bậc hai
2
0 0
ax bx c a
có hai
nghiệm phân biệt
Lời giải
Ta có 5 0 5
a b c b a c
2 2
2 2 2 2
4 5 4 6 25 3 16 0
b ac a c ac a ac c a c c
Giả sử
3 0 0
0
0 0
a c a
c c
mâu thuẫn với giả thiết 0
a
Vậy 0
nê phương trình có hai nghiệm phân biệt.
Bài 10: ĐHKHTN HN, năm học 2015
Giả sử ,
a b là hai số thực phân biệt thỏa mãn 2 2
3 3 2
a a b b
a) Chứng minh rằng 3
a b
b) Chứng minh rằng 3 3
45
a b
Lời giải
a) Nhận thấy ,
a b là hai nghiệm phân biệt của phương trình ẩn x sau:
2 2
3 2 3 2 0
x x x x
Theo định lí Viét ta có 3
a b
b) Theo Viét ta cũng có 2
ab
Có
3 3
3 3
3 3 3 2 3 45
a b a b ab a b
6. Đây là tài liệu miễn phí của các thầy cô giáo trên mạng đã đóng góp do đó chúng tôi nghiêm cấm tất cả các hành vi kinh
doanh tài liệu này dưới mọi hình thức! Mọi thông tin cần hỗ trợ tư vấn vui lòng liên hệ: 0919.281.916 (Zalo – Thầy Thích)
6
BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH BẬC BA
A. Kiến thức cần nhớ
1) Phương trình bậc ba:
3 2
0 0
ax bx cx d a
(*)
2) Cách giải
a) Phân tích đa thức thành nhân tử
- Nhẩm nghiệm: Đa thức
P x có ngiệm x a
thì
P x x a
- Sử dụng máy tính để xác định nghiệm
b) Biến đổi đa thức về dạng
3 3
A x B x
Trong đó:
;
A x B x có thể là các biểu thức chứa x hoặc là những hằng số
Khi đó phương trình
A x B x
3) Chú ý:
- Nếu , , ,
a b c d là các số nguyên và
m
x
n
là nghiệm hữu tỉ của phương trình (*) thì m là
ước của d và n là ước của .
a Đặc biệt khi 1
a thì phương trình (*) có nghiệm hữu tỉ thì
nghiệm đó là nguyên và là ước của d
- Nếu 0
a b c d
thì phương trình (*) có một nghiệm là 1
x
- Nếu 0
a b c d
thì phương trình (*) có một nghiệm là 1
x
B. Bài tập
Bài 1: Giải các phương trình sau
a) 3
7 6 0
x x
b) 3
3 2 0
x x
c) 3 2
6 10 4 0
x x x
d) 3 2
3 3 3 1 0
x x x
Lời giải
a) Dùng phương pháp nhẩm nghiệm ta thấy 1
x là một nghiệm của phương trình nên có 1
nhân tử là 1
x
Ta có:
3 3 2 2 2
7 6 0 6 6 0 1 6 0
x x x x x x x x x x
2
1 0
3;1;2
6 0
x
x
x x
7. Đây là tài liệu miễn phí của các thầy cô giáo trên mạng đã đóng góp do đó chúng tôi nghiêm cấm tất cả các hành vi kinh
doanh tài liệu này dưới mọi hình thức! Mọi thông tin cần hỗ trợ tư vấn vui lòng liên hệ: 0919.281.916 (Zalo – Thầy Thích)
7
b) Dùng phương pháp nhẩm nghiệm ta thấy 1
x là một nghiệm của phương trình nên có
1 nhân tử là 1
x
Ta có:
3 3 2 2 2
3 2 0 3 3 3 3 2 2 0 1 3 3 2 0
x x x x x x x x x x
2
1 0
.....
3 3 2 0
x
x
x x
c) Dùng phương pháp nhẩm nghiệm ta thấy 2
x là một nghiệm của phương trình nên có 1
nhân tử là 2
x
Ta có:
3 2 3 2 2 2
6 10 4 0 2 4 8 2 4 0 2 4 2 0 ...
x x x x x x x x x x x x
d)
3
3 3 3
3 2 3 3 3
3 3 3 1 0 2 1 0 2 1 1 2.
x x x x x x x x x
3
1
1 2
x
.
Bài 2: Giải các phương trình sau
a) 3 2
8 12 6 5 0
x x x
b) 3 2
3 3 3 1 0
x x x
Lời giải
a) Ta có:
3
3
3 3
3 2 3 3 4 1
8 12 6 5 0 2 1 4 0 2 1 4 2 1 4
2
x x x x x x x
b) Ta có:
3
3 2 3 3
3
1
3 3 3 1 0 4 1 4 1
4 1
x x x x x x x x
Bài 3: Giải các phương trình sau
a) 3
8 4 1 0
x x
b) 3 2
6 10 5 6 0
x x x
c) 3 2
2 5 2 0
x x x
Lời giải
a) Ta có: 8; 1
a d
nên ta nhẩm các nghiệm có dạng
1
m
với m là ước của 8, ta thấy
1
2
x
là nghiệm của phương trình
Phương trình
2
2
1
1 1 5
2 1 4 2 1 0 ;
2
2 4
4 2 1 0
x
x x x x
x x
8. Đây là tài liệu miễn phí của các thầy cô giáo trên mạng đã đóng góp do đó chúng tôi nghiêm cấm tất cả các hành vi kinh
doanh tài liệu này dưới mọi hình thức! Mọi thông tin cần hỗ trợ tư vấn vui lòng liên hệ: 0919.281.916 (Zalo – Thầy Thích)
8
Vậy tập nghiệm của phương trình
1 1 5
;
2 4
S
b) Ta có: 6
a d
nên ta nhẩm các nghiệm có dạng
m
x
n
với ,
m n là ước của 6
Ta nhận thấy
2
3
x là nghiệm của phương trình
Phương trình
2
2
2
2
3
3 2 2 2 3 0 3
1 7
2 3
2
x
x
x x x
x x x
Vậy tập nghiệm của phương trình
2 1 7
;
3 2
S
c) Vì các hệ số xuất hiện 2 nên ta nhẩm nghiệm có dạng 2.
x a
Thay vào phương trình
ta có: 3 2 3 2
2 2 2 2 5 2 2 0 2 2 5 1 0
a a a a a a
(*)
Vì tổng các hệ số của (*) bằng 0 nên (*) có nghiệm 1
a hay phương trình đã cho có
nghiệm 2
x
Có:
3 2 2 2 2
2 5 2 0 2 2 2 1 0
2 2 1 0 2 3
x x
x x x x x x
x x x
Vậy tập nghiệm của phương trình
2; 2 3
S
Bài 4: Giải các phương trình sau
a) 3 2
3 3 4 0
x x x
b) 3 2
3 3 9 1 0
x x x
Lời giải
a) Nhẩm các nghiệm x a
với a là ước của 4, ta thấy phương trình không có nghiệm
nguyên
Ta thấy các hệ số xuất hiện 1; 3;3
nên ta nghĩ tới hằng đẳng thức như sau:
3
3 2 3 3
3 3 1 3 0 1 3 1 3 1 3
x x x x x x
Vậy tập nghiệm của phương trình
3
1 3
S
9. Đây là tài liệu miễn phí của các thầy cô giáo trên mạng đã đóng góp do đó chúng tôi nghiêm cấm tất cả các hành vi kinh
doanh tài liệu này dưới mọi hình thức! Mọi thông tin cần hỗ trợ tư vấn vui lòng liên hệ: 0919.281.916 (Zalo – Thầy Thích)
9
b) Bằng cách nhẩm nghiệm, ta thấy phương trình đã cho không có nghiệm hữu tỉ. Ta biến
đổi phương trình như sau:
3 3 3 3
3 2 3 2
3 3 3 1 2 3 3 1 0 1 2 1 0 1 2 1
x x x x x x x x x x
3
3
3
2 1
1 2 1
2 1
x x x
Vậy phương trình có tập nghiệm
3
3
2 1
2 1
S
Bài 5: Cho đa thức 3 2
2 2 2 2
P x x m x x m
a) Phân tích đa thức thành nhân tử
b) Tìm m để đa thức
P x có 3 nghiệm phân biệt sao cho có một nghiệm là trung bình
cộng của hai nghiệm còn lại
Lời giải
a) Ta có
3 2 2
2 2 2 2 2 2 2 2 2
P x x m x x m x x m x x x m
b)
P x có ba nghiệm 1 2 3
2; 2; 2
x m x x
P x có ba nghiệm phân biệt 1
m
, ta xét các trường hợp sau:
- TH1: Nếu 2 3
1 0 0
2
x x
x m
- TH2: Nếu 1 3
2
2 2
2 3
2 2
x x m
x m
- TH3: Nếu 1 1
3
2 2
2 3
2 2
x x m
x m
Vậy
0; 3
m là các giá trị cần tìm.
Bài 6:
Giải phương trình
3 3
3
3 3 2 3 2 2 0
x x x
(1)
Lời giải
10. Đây là tài liệu miễn phí của các thầy cô giáo trên mạng đã đóng góp do đó chúng tôi nghiêm cấm tất cả các hành vi kinh
doanh tài liệu này dưới mọi hình thức! Mọi thông tin cần hỗ trợ tư vấn vui lòng liên hệ: 0919.281.916 (Zalo – Thầy Thích)
10
Đặt 3 3; 2 ;c 3 2 2 0
a x b x x a b c
*) Nhận xét: Nếu 3 3 3
0 3
a b c a b c abc
Nhận thấy:
3 3 2 3 2 2 0
x x x
Nên
3 3 0
3 3 2
1 3 3 3 2 3 2 2 0 2 0 2; ;
3 2
3 2 2 0
x
VT x x x x x
x
Bài 7: Cho phương trình 3 2
1 0
x ax bx
(1)
a) Tìm các số hữu tỷ a, b để phương trình (1) có nghiệm 2 3
x
b) Với giá trị a, b vuwà tìm được. Gọi 1 2 3
, ,
x x x là 3 nghiệm của phương trình (1) và đặt
1 2 3
1 1 1
n n n n
S
x x x
với *
n N
. Tính 5
S và chứng minh n
S Z
Lời giải
a) Thay 2 3
x vào phương trình (1) ta được:
3 2
2 3 2 3 2 3 1 0 25 7 2 15 4 3 0
a b a b a b
4 15 0 5
7 2 25 0 5
a b a
a b b
(do a, b là số hữu tỷ)
b) Phương trình
2
1 1 4 1 0
x x x
Đặt 3 1 2
1; 2 3; 2 3
x x x
Ta có 1 2
1 2 3 1 2 3
1 1 1 1
n n
n n n n n n n
x x
S
x x x x x x
Theo Viét ta có: 1 2
1 2
1 2
4
1
1
n n
n
x x
S x x
x x
Đặt
2
1 2 1 2 1 2 1 2
4; 2 14
n n
Q x x Q Q x x x x
2 1
4 , 1
n n n n n n
Q Q Q Q Z n S Q Z
Có: 3 2 1 4 3 2 5 4 3
4 ; 4 ; 4 ... 724
Q Q Q Q Q Q Q Q Q
11. Đây là tài liệu miễn phí của các thầy cô giáo trên mạng đã đóng góp do đó chúng tôi nghiêm cấm tất cả các hành vi kinh
doanh tài liệu này dưới mọi hình thức! Mọi thông tin cần hỗ trợ tư vấn vui lòng liên hệ: 0919.281.916 (Zalo – Thầy Thích)
11
5 725.
S
Bài 8:
Biết rằng 2 là một nghiệm của phương trình 3 2
0
x ax bx c
với các hệ số hữu tỉ. hãy
tìm các nghiệm còn lại
Lời giải
Thay 2
x vào phương trình, ta được:
2 2 2
b a c
- Nếu
2
2 0 2
2
a c
b Q
b
(vô lý)
Từ đó 2 2
b c a
thay vào phương trình
Vậy nghiệm còn lại của phương trình là 2;
x x a
Lưu ý: a Q
nên 2
a
Bài 9:
Xác định các số nguyên a, b sao cho một trong các nghiệm của phương trình
3 2
3 12 0
x ax bx
là 1 3
Lời giải
Thay 1 3
vào phương trình ta được hệ thức:
4 42 18 2 3 0
a b a b
Do ,
a b nguyên nên:
4 42 0 12
18 2 0 6
a b a
a b b
Vậy 12; 6
a b
.
12. Đây là tài liệu miễn phí của các thầy cô giáo trên mạng đã đóng góp do đó chúng tôi nghiêm cấm tất cả các hành vi kinh
doanh tài liệu này dưới mọi hình thức! Mọi thông tin cần hỗ trợ tư vấn vui lòng liên hệ: 0919.281.916 (Zalo – Thầy Thích)
12
Bài 3: NHẢM NGHIỆM ĐỂ GIẢI PHƯƠNG TRÌNH BẬC CAO
A. Kiến thức cần nhớ
1) Định lí Bơzu: Nếu phương trình 0
f x có nghiệm 2
x thì
.
f x x q x
*) Nhận xét 1: Cho 0
f x với 1
1 0
...
n n
n n
f x a x a x a
Nếu phương trình có nghiệm
0
/
/
n
q a
p
x
p a
q
*) Nhận xét 2: Sử dụng lược đồ hoocne để chia đa thức
B. Bài tập
Bài 1: Giải phương trình sau
3 2
2 3 3 1 0
x x x
Lời giải
*) Phân tích: Sử dụng máy tính ta tìm được nghiệm
1
2
x phương trình có 1 nhân tử là
1
2 2 1
2
x x
Ta có phương trình
3 2 2
2
2 1 0 1
2 3 3 1 0 2 1 1 0 .
2
1 0
x
x x x x x x x
x x
Bài 2: Giải phương trình sau
4 2
2 3 2 0
x x x
Lời giải
Phân tích:
- Nếu phương trình có nghiệm nguyên thì nghiệm đó là ước của 2, từ đó tìm được nghiệm
1
x có một nhân tử là 1.
x
- Tổng các hệ số bằng 0 nên phương trình có nghiệm 1
x
- Tổng các hệ số của x mũ chẵn bằng tổng hệ số x mũ lẻ thì phương trình có nghiệm
1
x
13. Đây là tài liệu miễn phí của các thầy cô giáo trên mạng đã đóng góp do đó chúng tôi nghiêm cấm tất cả các hành vi kinh
doanh tài liệu này dưới mọi hình thức! Mọi thông tin cần hỗ trợ tư vấn vui lòng liên hệ: 0919.281.916 (Zalo – Thầy Thích)
13
Ta có:
4 2 3 2
2 3 2 0 1 2 0
x x x x x x
2
2
1
1
1 2 1 0 2
2
1 3
0
2 4
x
x
x x x x x
x
x
Vậy phương trình có tập nghiệm
1;2
S
Bài 3: Giải phương trình sau
4 2
6 8 0
x x x
Lời giải
Phương trình có tổng các hệ số bằng 0 nên có một nghiệm 1
x , tức là có một nhân tử là
1
x , ta có:
4 2 4 3 3 2 2
6 8 2 2 8 8 0
x x x x x x x x x x
3 2 3 2 2
1 2 8 0 1 2 2 4 8 0
x x x x x x x x x x
2 2
1 2 2 4 2 0 1 2 4 0 *
x x x x x x x x x x
Vì
2
2 1
1 15
4 0, *
2
2 4
x
x x x x
x
Vậy phương trình có hai nghiệm 1; 2
x x
Bài 4: Giải phương trình sau
4 3 2
5 18 0
x x x
Lời giải
Nhận thấy 2
x là một nghiệm của phương trình, nên phương trình có nhân tử 2
x
Ta có 4 3 2 4 3 3 2 2
5 18 0 2 2 3 6 9 18 0
x x x x x x x x x x
3 2 3 2
2 2 3 2 9 2 0 2 3 9 0
x x x x x x x x x x x
2 2
2 3 2 3 3 3 0 2 3 2 3 0 1
x x x x x x x x x x
14. Đây là tài liệu miễn phí của các thầy cô giáo trên mạng đã đóng góp do đó chúng tôi nghiêm cấm tất cả các hành vi kinh
doanh tài liệu này dưới mọi hình thức! Mọi thông tin cần hỗ trợ tư vấn vui lòng liên hệ: 0919.281.916 (Zalo – Thầy Thích)
14
Vì
2
2
2 3 1 2 0, 1 2 3 0 2;3
x x x x x x x
Vậy phương trình có nghiệm 2; 3
x x
Bài 5: Giải phương trình sau
3 2
3 7 17 5 0
x x x
Lời giải
Nhẩm nghiệm
1
3
x là nghiệm của phương trình nên có nhân tử là 3 1
x
Ta có
3 2 3 2 2
3 7 17 5 0 3 6 2 15 5 0
x x x x x x x x
2 2
3 1 2 3 1 5 3 1 0 3 1 2 5 0 1
x x x x x x x x
Vì
2
2 1
2 5 1 4 0 1 3 1 0
3
x x x x x .
Vậy phương trình có nghiệm
1
.
3
x
Bài 6: Giải phương trình sau
5 4 3 2
2
x x x x x
Lời giải
Ta có
5 4 3 2 5 4 3 2
2 1 1 0
x x x x x x x x x x
4 3 2 4 3 2 4 3 2
1 1 1 0 2 1 0
x x x x x x x x x x x x x x
+) TH1: 2 0 2
x x
+) TH2:
4 3 2 4 3 2 3 2
1 0 1 0 1 1 0
x x x x x x x x x x x
2 2 2
1 1 0 0 1
x x x x
Ta có:
2
2 1 3
1 0,
2 4
x x x x và
2 2
1 0; 0,
x x x
2 2 2
1 1 0,
x x x x x phương trình (1) vô nghiệm.
15. Đây là tài liệu miễn phí của các thầy cô giáo trên mạng đã đóng góp do đó chúng tôi nghiêm cấm tất cả các hành vi kinh
doanh tài liệu này dưới mọi hình thức! Mọi thông tin cần hỗ trợ tư vấn vui lòng liên hệ: 0919.281.916 (Zalo – Thầy Thích)
15
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất 2.
x
Bài 7: Giải phương trình sau
4 2
2012 2009 2010 0
x x x
Lời giải
Ta có 4 2 4 2
2012 2009 2010 0 2012 2010 2010 0
x x x x x x x
4 2 3 2
2010 2010 2010 0 1 2010 1 0
x x x x x x x x
2 2 2 2
1 1 2010 1 0 1 2010 0 *
x x x x x x x x x x
Vì
2
2 1 3
1 0,
2 4
x x x x và
2
2 1 1
2010 2010 0,
2 4
x x x x nên phương trình
(*) vô nghiệm.
Bài 8: Giải phương trình sau
2
2 4
1 3 1
x x x x
Lời giải
Ta có
2 2
2 4 2 4
1 3 1 1 3 1 0
x x x x x x x x
2 2 2 2 2 2
1 2 3 1 1 0 1 1 3 1 0
x x x x x x x x x x x x
2 2 2 2
1 2 4 2 0 1 2 1 0
x x x x x x x x
2
2
1 1 0 2
x x x
Vì
2
2 1 3
1 0 2 1 0 1
2 4
x x x x x
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất 1.
x
16. Đây là tài liệu miễn phí của các thầy cô giáo trên mạng đã đóng góp do đó chúng tôi nghiêm cấm tất cả các hành vi kinh
doanh tài liệu này dưới mọi hình thức! Mọi thông tin cần hỗ trợ tư vấn vui lòng liên hệ: 0919.281.916 (Zalo – Thầy Thích)
16
C. MỘT SỐ DẠNG TOÁN KHÁC
Mẫu 1: Phương trình đẳng cấp bậc hai.
Ví dụ: Tìm mối liên hệ giữa a và b , biết 2 2
10 11 0
a ab b
Phân tích: Ta xét 0 0
b a
Với 0
b , chia cả hai vế cho 2
b ta được:
2
10 11 0
a a
b b
Đặt 2
1 1
10 11 0 11 11
11
10 10
10
a
t a b
a b
t t t
a
b t a b
b
Bài 1: Giải phương trình sau
2 2 2
2
2 2 4
10 11 0
1 1 1
x x x
x x x
Lời giải
Điều kiện: 1
x
Đặt
2
2
2 2 4
;
1 1 1
x x x
a b ab
x x x
Phương trình
2 2 2 2
10 11 0 10 10 0
a b ab a ab ab b
10 0
10
a b
a b a b
b a
+) TH1:
2 2
1 1
x x
a b
x x
+) TH2:
2 2
10 10
1 1
x x
b a
x x
Giải 2 trường hợp và đối chiếu điều kiện ta tìm được nghiệm của phương trình.
Bài 2: Giải phương trình sau
2 2
1 1 2
12
2 3 3
x x x
x x x
Lời giải
17. Đây là tài liệu miễn phí của các thầy cô giáo trên mạng đã đóng góp do đó chúng tôi nghiêm cấm tất cả các hành vi kinh
doanh tài liệu này dưới mọi hình thức! Mọi thông tin cần hỗ trợ tư vấn vui lòng liên hệ: 0919.281.916 (Zalo – Thầy Thích)
17
Đặt
1 2 1
;
2 3 3
x x x
u v uv
x x x
Ta có phương trình:
2 2 3 0
12 3 4 0
4 0
u v
u uv v u v u v
u v
+) TH1: 2
1 2
3 0 3 0 2 10 15 0
2 3
x x
u v x x
x x
(phương trình vô nghiệm)
+) TH2: 2
1
1 2
4 0 4 0 5 18 13 0 13
2 3
5
x
x x
u v x x
x x x
Vậy phương trình có hai nghiệm
13
1;
5
x x .
Bài 3: Giải phương trình sau
2
2 2 2
1 3 1 2 0
x x x x
Lời giải
Ta có:
2
2 2 2
1 3 1 2 0 1
x x x x
Đặt
2 2 2 2 2
1 3 2 0 2 2 0 2 0
x y y xy x y xy xy x y x y x
0
2 0
x y
y x
+) Nếu 2
0 1 0
x y y x x x (phương trình vô nghiệm)
+) Nếu
2
2
2 0 2 2 1 0 1 0 1
y x y x x x x x
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất 1
x
18. Đây là tài liệu miễn phí của các thầy cô giáo trên mạng đã đóng góp do đó chúng tôi nghiêm cấm tất cả các hành vi kinh
doanh tài liệu này dưới mọi hình thức! Mọi thông tin cần hỗ trợ tư vấn vui lòng liên hệ: 0919.281.916 (Zalo – Thầy Thích)
18
Mẫu 2: Sử dụng hẳng đẳng thức
3
3 3
3
a b a b ab a b
3 3 3 3
3
a b c a b c a b b c c a
Bài 1: Giải phương trình sau
3 3 3
1 2 2 1
x x x
Lời giải
Áp dụng hẳng đẳng thức
3
3 3
3
a b a b ab a b
3 3 3
1 2 2 1 3 1 2 2 1
x x x x x x
1 0 1
0 3 1 2 2 1 2 0 2
2 1 0 1
2
x x
x x x x x
x
x
Vậy phương trình có nghiệm
1
1; ; 2
2
x x x .
Bài 2: Giải phương trình sau
3 3 3
2 1 3 3 2
x x x
Lời giải
Ta có
3 3 3 3 3 3
2 1 3 3 2 2 1 3 3 2 0 1
x x x x x x
Sử dụng hẳng đẳng thức
3 3 3 2 2 2
3
a b c abc a b c a b c ab bc ca
Nhận xét: Nếu 3 3 3
0 3
a b c a b c abc
Áp dụng vào bài toán:
Ta có: 2 1 3 3 2 0
x x x
Do đó
1
2
1 3 2 1 3 3 2 0 3
2
3
x
x x x x
x
Vậy phương trình có ba nghiệm
1 2
; ;3
2 3
x
19. Đây là tài liệu miễn phí của các thầy cô giáo trên mạng đã đóng góp do đó chúng tôi nghiêm cấm tất cả các hành vi kinh
doanh tài liệu này dưới mọi hình thức! Mọi thông tin cần hỗ trợ tư vấn vui lòng liên hệ: 0919.281.916 (Zalo – Thầy Thích)
19
BÀI 4: PHƯƠNG TRÌNH BẬC 4 TRÙNG PHƯƠNG
A. Kiến thức cần nhớ
1. Phương trình bậc 4 trùng phương:
4 2
0 0
ax bx c a
(*)
2. Cách giải
- Với một phương trình cụ thể: 4 2
2 3 0
x x
+ Áp dụng cách giải tổng quát
+ Sử dụng máy tính
- Với phương trình chứa tham số ta áp dụng cách giải tổng quát
*) Phương pháp giải:
Đặt
2
0 *
t x t
trở thành 2
0
at bt c
(**)
2 2
4 ' '
b ac b ac
- Nếu 0
phương trình (**) vô nghiệm phương trình (*) vô nghiệm
- Nếu 0
phương trình (**) có nghiệm kép 1 2
2
b
t t
a
+ Nếu
1 2
3 4
2
0
2
2
b
x x
b a
a b
x x
a
+ Nếu
0 *
2
b
a
vô nghiệm vì 0
t
- Nếu 0
phương trình (**) có nghiệm 1 2
;
2 2
b b
t t
a a
Căn cứ vào dấu của 1 2
;
t t để tìm .
x
Ví dụ: Giả sử 1 1 1 2 1
0 ;
t x t x t
; 2 3 2 4 2
0 ;
t x t x t
Nếu 1 0
t loại
*) Chú ý: Nếu
0 **
a b c
có 1 2
1;
c
t t
a
- Nếu
0 **
a b c
có 1 2
1;
c
t t
a
20. Đây là tài liệu miễn phí của các thầy cô giáo trên mạng đã đóng góp do đó chúng tôi nghiêm cấm tất cả các hành vi kinh
doanh tài liệu này dưới mọi hình thức! Mọi thông tin cần hỗ trợ tư vấn vui lòng liên hệ: 0919.281.916 (Zalo – Thầy Thích)
20
B. Bài tập
Bài 1:
Tìm một phương trình bậc 4 trùng phương để 6 3 2 3 2 2 3
x
Lời giải
Ta có 6 3 2 3 2 2 3 3. 2 2 3 2 2 3
x
2
3 2 2 3 2. 3. 2 2 3 2 2 3 2 2 3
x
2
8 2 2 3 2 3 2 3 8 2 2 3 3 2 3
x
2
2 4 2
8 32 16 32 0
x x x
(đpcm)
Bài 2:
Cho phương trình
4 2
16 32 0
x x x R
. Chứng minh rằng 6 3 2 3 2 2 3
x
Là một nghiệm của phương trình đã cho.
Lời giải
Ta có
2
4 2 2
16 32 0 8 32 0 1
x x x
Với 6 3 2 3 2 2 3 3. 2 2 3 2 2 3
x
2
8 2 2 3 2 3 2 3
x
Thay 2
x vào vế trái của (1) ta được:
2
2
2
8 32 8 2 2 3 2 3 2 3 8 32 4 2 3 4 3 12 2 3 32
x
8 4 3 8 3 24 12 3 32 0
Vậy 6 3 2 3 2 2 3
x là một nghiệm của phương trình đã cho (đpcm).
21. Đây là tài liệu miễn phí của các thầy cô giáo trên mạng đã đóng góp do đó chúng tôi nghiêm cấm tất cả các hành vi kinh
doanh tài liệu này dưới mọi hình thức! Mọi thông tin cần hỗ trợ tư vấn vui lòng liên hệ: 0919.281.916 (Zalo – Thầy Thích)
21
Bài 3:
Cho phương trình 4 2
2 4 0
x mx
(1). Tìm giá trị của m để phương trình trên có 4 nghiệm
phân biệt 1 2 3 4
, , ,
x x x x thỏa mãn 4 4 4 4
1 2 3 4 32
S x x x x
Lời giải
Đặt
2
0
t x t
, phương trình (1) trở thành:
2
2 4 0 2
t mt
Để phương trình (1) có 4 nghiệm phân biệt thì phương trình (2) phải có 2 nghiệm dương
phân biệt 1 2
1 2
0
2
4 0
2
0
t t m m
t t
Vậy với 2
m thì phương trình (2) có hai nghiệm dương phân biệt 1 2
, .
t t Khi đó phương
trình (1) có 4 nghiệm: 1 1 2 1 3 2 4 2
; ; ;
x t x t x t x t
2 2
2 2 2 2 2
1 2 1 2 1 2 1 2
2 32 16 2 16 2 8 16 4 24 6
S t t t t t t t t m m m
Do 2 6
m m
là giá trị cần tìm.
Bài 4:
Cho phương trình
4 2
1 0
x m x m
a) Chứng minh rằng phương trình trên luôn có nghiệm
b) Tìm giá trị của m để phương trình có 4 nghiệm phân biệt 1 2 3 4
, , ,
x x x x thỏa mãn
4 4 4 4
1 2 3 4 20
S x x x x
Lời giải
a) Đặt
2
0 ,
t x t
phương trình đã cho trở thành
2 1
1 0 1 0
t
t m t m t t m
t m
Dễ thấy phương trình đã cho luôn có nghiệm 1
x
b) Với 0; 1
m m
thì phương trình đã cho có 4 nghiệm phân biệt:
22. Đây là tài liệu miễn phí của các thầy cô giáo trên mạng đã đóng góp do đó chúng tôi nghiêm cấm tất cả các hành vi kinh
doanh tài liệu này dưới mọi hình thức! Mọi thông tin cần hỗ trợ tư vấn vui lòng liên hệ: 0919.281.916 (Zalo – Thầy Thích)
22
1 2 3 4
1; 1; ;
x x x m x m
Vậy 4 4 4 4
1 2 3 4 20 9
S x x x x m
(thỏa mãn điều kiện)
Bài 5: Chuyên Hà Nam, năm học 2012
Cho phương trình
4 2 2 4
2 3 5 0
x m x m
(với m là tham số)
a) Chứng minh rằng phương trình luôn có 4 nghiệm phân biệt với mọi m
b) Tìm m để
2 2 2 2
1 2 3 4 1 2 3 4
2 28
Q x x x x x x x x
Lời giải
a) Đặt
2
0
t x t
, phương trình đã cho trở thành
2 2 4
2 3 5 0 1
t m t m
Ta có
2
' 2 4 2
3 5 6 4 0
t m m m
với mọi m
Vậy phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt 1
t và 2
t
Theo định lí Viét ta có:
2
1 2 1
4
2
1 2
2 3 0 0
0
5 0
t t m t
t
t t m
Vậy phương trình đã cho có 4 nghiệm phân biệt
b) Giả sử 4
1 1 2 1 3 2 4 2 1 2 3 4 1 2
; ; ; 5
x t x t x t x t x x x x t t m
và
2 2 2 2 2
1 2 3 4 1 2
2 4 3
x x x x t t m
Thay vào biểu thức Q ta được giá trị của m cần tìm.
Bài 6: Chuyên Vũng Tàu, năm học 2018
Giải phương trình
4 2 2 2
5 2 3 2 4 1
x x x x
Lời giải
Điều kiện: x R
Đặt
2
2 2 2
2
2
2
5 2 4 0 2
0 5 2 3 2 4 5 2 4 3 2
5 2 4 3 2 3
t t
t x t t t t t t t t t
t t t t
Phương trình (3)
4 2 3 2 2
25 4 16 20 40 16 9 2
t t t t t t t
23. Đây là tài liệu miễn phí của các thầy cô giáo trên mạng đã đóng góp do đó chúng tôi nghiêm cấm tất cả các hành vi kinh
doanh tài liệu này dưới mọi hình thức! Mọi thông tin cần hỗ trợ tư vấn vui lòng liên hệ: 0919.281.916 (Zalo – Thầy Thích)
23
4 3 2 3 2 2
25 29 54 16 16 0 1 25 54 16 0 1 2 25 4 8 0 4
t t t t t t t t t t t
Do 0 1 0
t t
Ta có
2 2 2
0
0
25 4 8 15 2 5 2 4 0
t t t t t
do (2)
Từ
4 2
t
(thỏa mãn điều kiện (2))
Vậy 2
2 2.
x x
24. Đây là tài liệu miễn phí của các thầy cô giáo trên mạng đã đóng góp do đó chúng tôi nghiêm cấm tất cả các hành vi kinh
doanh tài liệu này dưới mọi hình thức! Mọi thông tin cần hỗ trợ tư vấn vui lòng liên hệ: 0919.281.916 (Zalo – Thầy Thích)
24
BÀI 5: PHƯƠNG TRÌNH BẬC BỐN DẠNG ĐỖI XỨNG VÀ HỒI QUY
A. Kiến thức cần nhớ
1. Phương trình bậc bốn dạng đối xứng
4 3 2
0 0
ax bx cx bx a a
(*)
Cách giải:
- Nếu
0 *
x trở thành: 0
a (vô lý do 0
a )
- Nếu 0,
x chia cả hai vế của phương trình (*) cho 2
x , ta được:
2 2
2 2
1 1
* 0 0
b a
ax bx c a x b x c
x x x x
Đặt
2 2 2 2
2
2
1 1
2 4 2 2 0 2 0
ptb
t x t x t a t bt c at bt c a
x x
tìm được
t và so sánh với điều kiện 2
t
2. Phương trình bậc bốn dạng hồi quy
4 3 2
0 , 0
ax bx cx mx n a b
(**) và
2
2
n m
q
a b
Cách giải:
- Nếu
0 **
x trở thành: 0
n
+ Có 1 nghiệm 0
x
+ Vô nghiệm
- Nếu 0,
x chia cả hai vế của (**) cho 2
x ta được: 2
2
1 1
. . 0
ax bx c m n
x x
Đặt
2 2
2 2 2
2 2
0 0 1
m n bq aq q q
q q ax bx c a x b x c
b a x x x x
Đặt
2
2 2
2
2
q q
x t x t q
x x
Từ
2 2
2
1 2 0 2 0
ptb
a t q bt c at bt c aq
*) Chú ý: - Nếu
1 **
a n
q
b m
là phương trình dạng đối xứng
25. Đây là tài liệu miễn phí của các thầy cô giáo trên mạng đã đóng góp do đó chúng tôi nghiêm cấm tất cả các hành vi kinh
doanh tài liệu này dưới mọi hình thức! Mọi thông tin cần hỗ trợ tư vấn vui lòng liên hệ: 0919.281.916 (Zalo – Thầy Thích)
25
- Nếu
1 **
a n
q
b m
là phương trình dạng phản đối xứng
Bài 1:
Giải phương trình sau:
4 3 2
4 9 8 4 0 1
x x x x
Lời giải
Nhận xét:
Cách 1: Dùng máy tính tính được nghiệm của phương trình là 1; 2
x x
sau đó phân tích
đa thức thành nhân tử và tìm nghiệm của phương trình, ta được:
4 3 2 2
4 9 8 4 0 1 2 0
x x x x x x ax bx x
Cách 2: Nhận thấy tổng các hệ số của phương trình bằng 0, nên phương trình có 1 nghiệm
1
x có 1 nhận tử là 1
x
Cách 3: Nhận thấy
2
4 8
1 4
phương trình dạng hồi quy
- Nếu
0 1
x trở thành: 4 0
(vô lý)
- Nếu 0,
x chia cả hai vế của phương trình (1) cho 2
x ta được: 2
2
8 4
4 9 0
x x
x x
2
2
4 2
4 9 0 2
x x
x x
Đặt 2 2
2
2 4
* 4
t x t x
x x
, phương trình (2) trở thành: 2 2
4 4 9 0 4 5 0
t t t t
1
5
t
t
- Nếu
2 2
2
1 1 2 2 0 2;1
t x x x x x x
x
- Nếu 2
2 5 33
5 5 5 2 0
2
t x x x x
x
Vậy phương trình đã cho có 4 nghiệm phân biệt
5 33
2;1;
2
x
.
Bài 2: SPĐN, năm học 2006
Giải phương trình sau:
4 3 2
4 2 4 1 0 1
x x x x
26. Đây là tài liệu miễn phí của các thầy cô giáo trên mạng đã đóng góp do đó chúng tôi nghiêm cấm tất cả các hành vi kinh
doanh tài liệu này dưới mọi hình thức! Mọi thông tin cần hỗ trợ tư vấn vui lòng liên hệ: 0919.281.916 (Zalo – Thầy Thích)
26
Lời giải
Cách 1:
4 3 2 4 2 2 2 2
4 2 4 1 0 2 1 4 1 0 1 4 1 0
x x x x x x x x x x x
2
2
1 0
1;2 5
4 1 0
x
x
x x
Cách 2: Nhận thấy phương trình (1) có dạng phản đối xứng
- Nếu
0 1
x trở thành 1 0
(vô lý)
- Nếu 0,
x chia cả 2 vế cho 2
x ta được: 2 2
2 2
4 1 1 1
4 2 0 4 2 0
x x x x
x x x x
Đặt
1
t x
x
ta được: 2 2
1
0 1
0
2 4 2 0 4 0
4 1 2 5
4
x x
t x
t t t t
t x
x
x
Vậy phương trình có 4 nghiệm phân biệt
1;2 5
x
Bài 3:
Giải các phương trình sau:
a)
4 3 2
10 27 110 27 10 0 1
x x x x
b)
4 3 2
2 3 5 3 2 0 2
x x x x
Lời giải
a) Nhận thấy 0
x không là nghiệm của phương trình (1)
Với 0
x , chia cả hai vế của phương trình cho 2
x ta được
2
2
1 1
10 27 110 0
x x
x x
Đặt 2 2
2
1 1
2
t x t x
x x
phương trình đã cho trở thành: 2
5
2
10 27 130 0
26
5
t
t t
t
- Với 1 1 2
5 1
2;
2 2
t x x
- Với 2 3 4
26 1
5;
5 5
t x x
b) Dễ thấy 0
x không là nghiệm của phương trình (2)
Với 0
x , chia cả hai vế của phương trình cho 2
x ta được:
2 2
2 2
3 3 1 1
2 3 5 0 2 3 5 0
x x x x
x x x x
27. Đây là tài liệu miễn phí của các thầy cô giáo trên mạng đã đóng góp do đó chúng tôi nghiêm cấm tất cả các hành vi kinh
doanh tài liệu này dưới mọi hình thức! Mọi thông tin cần hỗ trợ tư vấn vui lòng liên hệ: 0919.281.916 (Zalo – Thầy Thích)
27
Đặt 2 2
2
1 1
2
t x x t
x x
phương trình đã cho trở thành:
2
2 2 3 5 0
t t
2
3
2 3 9 0 3
2
t
t t
t
- Với 2
1
3 5
1 2
3 3 3 1 0
3 5
2
x
t x x x
x
x
- Với 2
1
3 1 3
2 3 2 0
2 2
t x x x
x
(vô nghiệm)
Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm
3 5
2
S
Bài 4:
Giải các phương trình sau: 4 3 2
6 5 38 3 2 0
x x x x
Lời giải
Dễ thấy 0
x không là nghiệm của phương trình
Với 0
x , chia cả hai vế của phương trình cho 2
x ta được: 2
2
5 6
6 5 38 0
x x
x x
2
2
1 1
6 5 38 0
x x
x x
, đặt 2 2
2
1 1
2
t x x t
x x
, ta được phương trình:
2 2
5
2
6 2 5 38 0 6 5 60 0
10
3
t
t t t t
t
- Với 2
5 1 5 1
2 5 2 0 2;
2 2 2
t x x x x
x
- Với 2
10 1 10 1
3 10 3 0 3;
3 3 3
t x x x x
x
Bài 5:
Giải phương trình sau:
2
2
16 10 4
1
9 3 3
x x
x x
Lời giải
Điều kiện 0
x
28. Đây là tài liệu miễn phí của các thầy cô giáo trên mạng đã đóng góp do đó chúng tôi nghiêm cấm tất cả các hành vi kinh
doanh tài liệu này dưới mọi hình thức! Mọi thông tin cần hỗ trợ tư vấn vui lòng liên hệ: 0919.281.916 (Zalo – Thầy Thích)
28
Đặt
2
2
2
4 16 8
3 9 3
x x
t t
x x
Phương trình (1) trở thành: 2 2
2
8 10
3 10 8 0 4
3 3
3
t
t t t t
t
- Với 2
1,2
4
2 2 6 12 0 3 21
3
x
t x x x
x
- Với 2
3,4
4 4 4
4 12 0 6; 2
3 3 3
x
t x x x
x
Vậy phương trình có tập nghiệm
3 21; 2;6
S
Bài 6:
Giải phương trình sau: 4 3
2 4 2 2 1 0
x x x
Lời giải
Nhận xét: Phương trình trên không phải dạng đối xứng hay hồi quy
Dùng phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử, ta được:
4 3 4 3 4 3 2 2
2 4 2 2 1 0 4 8 4 2 2 0 4 8 4 4 4 2 2 0
x x x x x x x x x x x
2
2
2 2 2 2 2 4 2 2
2 2 2 2 0 2 2 2 4 2 0 4 2 0
2
x x x x x x x x x
Bài 7: Chuyên Vũng Tàu, năm học 2018
Giải phương trình sau: 4 2 2 2
5 2 3 12 4
x x x x
(1)
Lời giải
Điều kiện: x R
Đặt
2 2 2
0 1 :5 2 3 2 4 5 2 4 3 2
t x t t t t t t t t t
2
2
2
2
5 2 4 2
5 2 4 3 2 3
t t
t t t t
4 2 3 2 2 4 3 2
3 25 4 16 20 40 16 9 2 25 29 54 16 16 0
t t t t t t t t t t t
(tổng hệ số bậc chẵn bằng tổng hệ số bậc lẻ)
3 2 2
1 25 54 16 0 1 2 25 4 8 0 4
t t t t t t t
29. Đây là tài liệu miễn phí của các thầy cô giáo trên mạng đã đóng góp do đó chúng tôi nghiêm cấm tất cả các hành vi kinh
doanh tài liệu này dưới mọi hình thức! Mọi thông tin cần hỗ trợ tư vấn vui lòng liên hệ: 0919.281.916 (Zalo – Thầy Thích)
29
Do 0 1 0
t t
và 2 2 2
0 0
25 4 8 15 2 5 2 4 0
t t t t t
(do 2)
Từ
4 2
t
(thỏa mãn điều kiện 2) 2
2 2.
x x
BÀI TẬP TƯƠNG TỰ
Bài 1:
Giải các phương trình sau:
a) 4 3 2
10 27 110 27 10 0
x x x x
b) 4 3 2
2 3 5 3 2 0
x x x x
Lời giải
a) 4 3 2
10 27 110 27 10 0
x x x x
Dễ thấy 0
x không phải là nghiệm của phương trình
Với 0
x chia cả hai vế của phương trình đã cho cho 2
x ta được:
2
2
1 1
10 27 110 0
x x
x x
Đặt 2 2
2
1 1
2
t x t x
x x
phương trình đã cho trở thành: 2
5
2
10 27 130 0
26
5
t
t t
t
- Với 1 1 2
5 1
2;
2 2
t x x
- Với 2 3 4
26 1
5;
5 5
t x x
b) 4 3 2
2 3 5 3 2 0
x x x x
Dễ thấy 0
x không phải là nghiệm của phương trình
Với 0
x chia cả hai vế của phương trình đã cho cho 2
x ta được:
2 2
2 2
3 2 1 1
2 3 5 0 2 3 5 0
x x x x
x x x x
Đặt 2 2
2
1 1
2
t x t x
x x
phương trình đã cho trở thành:
2
2 2 3 5 0
t t
2
3
2 3 9 0 3
2
t
t t
t
- Với 2
1
1 3 5
3 3 3 1 0
2
t x x x x
x
30. Đây là tài liệu miễn phí của các thầy cô giáo trên mạng đã đóng góp do đó chúng tôi nghiêm cấm tất cả các hành vi kinh
doanh tài liệu này dưới mọi hình thức! Mọi thông tin cần hỗ trợ tư vấn vui lòng liên hệ: 0919.281.916 (Zalo – Thầy Thích)
30
- Với 2
2
3 1 3
2 3 2 0
2 2
t x x x
x
(phương trình vô nghiệm)
Vậy phương trình có hai nghiệm là:
3 5
2
x
Bài 2:
Giải các phương trình sau: 4 3 2
6 5 38 5 6 0
x x x x
Lời giải
Dễ thấy 0
x không phải là nghiệm của phương trình
Với 0
x chia cả hai vế của phương trình đã cho cho 2
x ta được:
2 2
2 2
5 6 1 1
6 5 38 0 6 5 38 0
x x x x
x x x x
Đặt 2 2
2
1 1
2
t x x t
x x
phương trình đã cho trở thành:
2
6 2 5 38 0
t t
2
1
5 2;
2
2
6 5 50 0
10 1
3;
3 3
x
t
t t
t x
Bài 3:
Giải các phương trình sau: 4 3 2
4 9 58 4 0
x x x x
Lời giải
Dễ thấy 0
x không phải là nghiệm của phương trình
Với 0
x chia cả hai vế của phương trình đã cho cho 2
x ta được:
2 2
2 2
8 4 4 2
4 9 0 4 9 0
x x x x
x x x x
Đặt 2 2 2 2
2 2
2 4 4
4 4
t x t x x t
x x x
phương trình đã cho trở thành:
2 2 5 33
4 4 9 0 4 5 0 1;5 1; 2;
2
t t t t t x
Bài 4:
Giải các phương trình sau: 4 3 2
4 5 25 0
x x x x
Lời giải
Dễ thấy 0
x không phải là nghiệm của phương trình
31. Đây là tài liệu miễn phí của các thầy cô giáo trên mạng đã đóng góp do đó chúng tôi nghiêm cấm tất cả các hành vi kinh
doanh tài liệu này dưới mọi hình thức! Mọi thông tin cần hỗ trợ tư vấn vui lòng liên hệ: 0919.281.916 (Zalo – Thầy Thích)
31
Với 0
x chia cả hai vế của phương trình đã cho cho 2
x ta được:
2 2
2 2
5 25 25 5
4 0 4 0
x x x x
x x x x
Đặt 2 2
2
5 25
10
t x x t
x x
phương trình đã cho trở thành:
2 2
10 4 0 6 0 3;2
t t t t t x
Bài 5:
Giải các phương trình sau: 4 3
2 4 2 2 1 0
x x x
Lời giải
Ta có
4 3 4 3 4 3 2 2
2 4 2 2 1 0 4 8 4 2 2 0 4 8 4 4 4 2 2 0
x x x x x x x x x x x
2
2
2 2 2 2 2
2 2 2 2 0 2 2 2 4 2 0 2 4 2 0 2 2 0
x x x x x x x x x
2 4 2 2
.
2
x
Vậy phương trình có nghiệm
2 4 2 2
2
x .
32. Đây là tài liệu miễn phí của các thầy cô giáo trên mạng đã đóng góp do đó chúng tôi nghiêm cấm tất cả các hành vi kinh
doanh tài liệu này dưới mọi hình thức! Mọi thông tin cần hỗ trợ tư vấn vui lòng liên hệ: 0919.281.916 (Zalo – Thầy Thích)
32