1. ĐỀ THI TRẠNG NGUYÊN NHỎ TUỔI MÔN TIẾNG VIỆT
TỪ VÒNG 1 ĐẾN VÒNG 19 NĂM 2015-2016
Đề Thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 3 Vòng 1 năm 2016
Bài 1: Trâu vàng uyên bác. (Điền chữ hoặc từ thích hợp vào chỗ trống.)
Cậu bé thông .................
Cây ...........ấu
Ai ........... gì?
Hai bàn ............. em.
..............inh đẹp
Cô giáo ................. hon
Đội thiếu niên tiền .................
Sấm .....ét
Đội ...............iên
Thiếu niên .............. đồng.
2. Bài 2:
Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 ĐÁP ÁN
cho sẵn.
Câu hỏi 1:
Trong các từ sau, từ nào không chỉ trẻ em?
thiếu niên
thiếu nhi
trẻ con
đoàn viên
Câu hỏi 2:
Trong vài tập đọc "Cậu bé thông minh" nhà vua dùng kế gì để tìm người tài?
Yêu cầu nộp gà mái biết đẻ
Yêu cầu nộp gà trống biết đẻ
Yêu cầu nộp trâu đực biết đẻ
Yêu cầu nộp dê đực có sữa
Câu hỏi 3:
Hãy chỉ ra từ không đúng chính tả trong các từ sau?
hiền nành
hiền lành
ngao ngán
ngọt ngào
Câu hỏi 4:
Hãy chỉ ra từ không đúng chính tả trong các từ sau?
chìm nổi
chìm lổi
dọc ngang
liềm hái
Câu hỏi 5:
Đội Thiếu niên Tiền phong được thành lập ngày nào?
17 tháng 3 năm 1973
3. 15 tháng 5 năm 1945
15 tháng 5 năm 1954
Câu hỏi 6:
Trong những người sau, ai không phải là đội viên đầu tiên của đội?
Vừ A Dính
Nong Văn Dền
Nông Văn Thàn
Lý Thị Lì
Câu hỏi 7:
Trong các từ sau, từ nào không chỉ tính nết của trẻ em?
ngoan ngoãn
lễ phép
ngây thơ
nghiêm nghị
Câu hỏi 8:
Hãy chỉ ra từ không đúng chính tả trong các từ sau?
hạn hán
chữ xấu
căn nhà
hạng hán
Câu hỏi 9:
Trong bài tập đọc "Hai bàn tay em", bàn tay của em bé được so sánh với gì?
cái lá
cái cây
con ong
nụ hoa
Câu hỏi 10:
Đội Thiếu niên Tiền phong được mang tên Bác Hồ từ khi nào?
Ngày 31 tháng 1 năm 1945
4. Ngày 31 tháng 1 năm 1969
Ngày 31 tháng 1 năm 1970
Ngày 31 tháng 1 năm 1975
Bài 3: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 ĐÁP
ÁN cho sẵn.
Câu hỏi 1:
Điền vào chỗ trống. Tay ............. hàm nhai, tay quai miệng trễ.
Câu hỏi 2:
Trong bài tập đọc "Hai bàn tay em", buổi sáng bàn tay giúp bé đánh ........ăng,
chải tóc.
Câu hỏi 3:
Cây da, giếng ......ước, sân đình là hình ảnh thân thuộc của làng quê Việt Nam?
Câu hỏi 4:
Điền vào chỗ trống. Vầng trăng ........... như chiếc đĩa.
Câu hỏi 5:
Trần Đăng Khoa làtác giả bài thơ "Khi ...ẹ vắng nhà".
Câu hỏi 6:
Điền vào chỗ trống. Cô ....áo là người mẹ thứ hai của em.
Câu hỏi 7:
Trong bài tập đọc "Cô giáo tí hon" các bạn đã chơi trò chơi lớp .........ọc.
Câu hỏi 8:
Trong bài tập đọc :Hia bàn tay em", Buổi tối tay kề bên ............., tay ấp cạnh
lòng.
5. Câu hỏi 9:
Điền vào chỗ trống. Con ....... là đầu cơ nghiệp.
Câu hỏi 10:
Điền vào chỗ trống. Chim sâu là một loài ...........ật có ích.
ĐÁP ÁN
Bài 1: Trâu vàng uyên bác. (Điền chữ hoặc từ thích hợp vào chỗ trống.)
Cậu bé thông .................
minh
Cây ...........ấu
s
Ai ........... gì?
là
Hai bàn ............. em.
tay
..............inh đẹp
x
Cô giáo ................. hon
tí
Đội thiếu niên tiền .................
phong
Sấm .....ét
s
Đội ...............iên
6. v
Thiếu niên .............. đồng.
nhi
Bài 2:
Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 ĐÁP ÁN
cho sẵn.
Câu hỏi 1:
Trong các từ sau, từ nào không chỉ trẻ em?
đoàn viên
Câu hỏi 2:
Trong vài tập đọc "Cậu bé thông minh" nhà vua dùng kế gì để tìm người tài?
Yêu cầu nộp gà trống biết đẻ
Câu hỏi 3:
Hãy chỉ ra từ không đúng chính tả trong các từ sau?
hiền nành
Câu hỏi 4:
Hãy chỉ ra từ không đúng chính tả trong các từ sau?
chìm lổi
Câu hỏi 5:
Đội Thiếu niên Tiền phong được thành lập ngày nào?
15 tháng 5 năm 1945
Câu hỏi 6:
Trong những người sau, ai không phải là đội viên đầu tiên của đội?
Vừ A Dính
Câu hỏi 7:
Trong các từ sau, từ nào không chỉ tính nết của trẻ em?
nghiêm nghị
Câu hỏi 8:
Hãy chỉ ra từ không đúng chính tả trong các từ sau?
hạng hán
7. Câu hỏi 9:
Trong bài tập đọc "Hai bàn tay em", bàn tay của em bé được so sánh với gì?
nụ hoa
Câu hỏi 10:
Đội Thiếu niên Tiền phong được mang tên Bác Hồ từ khi nào?
Ngày 31 tháng 1 năm 1970
Bài 3: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 ĐÁP
ÁN cho sẵn.
Câu hỏi 1:
Điền vào chỗ trống. Tay ............. hàm nhai, tay quai miệng trễ.
làm
Câu hỏi 2:
Trong bài tập đọc "Hai bàn tay em", buổi sáng bàn tay giúp bé đánh ........ăng,
chải tóc.
r
Câu hỏi 3:
Cây da, giếng ......ước, sân đình là hình ảnh thân thuộc của làng quê Việt Nam?
n
Câu hỏi 4:
Điền vào chỗ trống. Vầng trăng ........... như chiếc đĩa.
tròn
Câu hỏi 5:
Trần Đăng Khoa làtác giả bài thơ "Khi ...ẹ vắng nhà".
m
Câu hỏi 6:
Điền vào chỗ trống. Cô ....áo là người mẹ thứ hai của em.
gì
Câu hỏi 7:
Trong bài tập đọc "Cô giáo tí hon" các bạn đã chơi trò chơi lớp .........ọc.
h
8. Câu hỏi 8:
Trong bài tập đọc :Hia bàn tay em", Buổi tối tay kề bên ............., tay ấp cạnh
lòng.
má
Câu hỏi 9:
Điền vào chỗ trống. Con ....... là đầu cơ nghiệp.
trâu
Câu hỏi 10:
Điền vào chỗ trống. Chim sâu là một loài ...........ật có ích.
v
9. Đề Thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 3 Vòng 2 năm 2016
Bài 1: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 ĐÁP
ÁN cho sẵn.
Câu hỏi 1:
Gia đình tôi gồm ông, bà, bố, mẹ, anh, .............. và tôi.
Câu hỏi 2:
Buổi họp giữa giáo viên với cha mẹ học sinh gọi là họp phụ h..................
Câu hỏi 3:
Từ chỉ bộ phận ở trên mặt dùng để thở và ngửi là từ ...................ũi.
Câu hỏi 4:
Trái nghĩa với từ "đóng" là từ ...............
Câu hỏi 5:
Trái nghĩa với từ "riêng" mà bắt đầu bằng "ch" là từ ......................
Câu hỏi 6:
Cùng nghĩa với từ "leo" mà bắt đầu bằng "tr" làtừ ........................
Câu hỏi 7:
Đường vô .........ứ Nghệ quanh quanh
Non xanh nước biếc như tranh họa đồ
Câu hỏi 8:
Trái nghĩa với từ "chết" là ...................ống
Câu hỏi 9:
Diền từ chỉ nghề nghiệp vào chỗ trống. Bố tôi là...............ộ đội.
10. Câu hỏi 10:
Điền đúng chính tả vào câu. Bé đọc .............ắc ngứ.
Bài 2: Chuột vàng tài ba. (Kéo ô vào giỏ chủ đề)
Giađình
doanh nhân
chú thím
công nhân
nông dân
chăm học
Thầy giáo
ông bà
chị em
11. Cô giáo
bố mẹ
Giáo viên
doanh nhân
chú thím
công nhân
nông dân
chăm học
Thầy giáo
làm bài
nghe giảng
Cô giáo
giáo án
Học sinh
nghe giảng
làm bài
công nhân
nông dân
chăm học
Thầy giáo
ông bà
chị em
Cô giáo
giáo án
Bài 3: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 ĐÁP
ÁN cho sẵn.
Câu hỏi 1:
Trong các từ sau, từ nào sai chính tả?
lắng nghe
12. bà ngoại
ông ngại
nghiêm khắc
Câu hỏi 2:
Trong các từ sau, từ nào không chỉ người trong gia đình?
anh họ
em trai
chị gái
bạn học
Câu hỏi 3:
Từ còn thiếu trong câu thành ngữ "Dạy con từ thuở còn ......." là từ nào?
thơ
trẻ
bé
lớn
Câu hỏi 4:
Từ so sánh nào phù hợp để điền vào câu "Mắt của trời đêm .......... các vì sao"?
như
là
giống
tựa
Câu hỏi 5:
Từ so sánh nào phù hợp để điền vào cau "Đêm ấy, trời tối ............ mực"
đen
lọ
tựa
như
Câu hỏi 6:
Trong các từ sau, từ nào không chỉ người trong gia đình?
13. cậu mợ
ông hàng xóm
ông ngoại
ông nội
Câu hỏi 7:
Trong các từ sau, từ nào sai chính tả?
áo nen
áo len
nem chua
lấm lem
Câu hỏi 8:
Từ "khua" trong câu "Mái chèo khua nước." là từ chỉ gì?
đặc điểm
tính cách
hoạt động
sự vật
Câu hỏi 9:
Từ còn thiếu trong câu thành ngữ "Cha sinh mẹ ............" là từ nào?
dưỡng
dậy
bảo
học
Câu hỏi 10:
Mùa nào thì con người cần mặc áo len?
mùa xuân
mùa hè
mùa thu
mùa đông
14. ĐÁP ÁN
Bài 1: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 ĐÁP
ÁN cho sẵn.
Câu hỏi 1:
Gia đình tôi gồm ông, bà, bố, mẹ, anh, .............. và tôi.
CH?
Câu hỏi 2:
Buổi họp giữa giáo viên với cha mẹ học sinh gọi là họp phụ h..................
UYNH
Câu hỏi 3:
Từ chỉ bộ phận ở trên mặt dùng để thở và ngửi là từ ...................ũi.
M
Câu hỏi 4:
Trái nghĩa với từ "đóng" là từ ...............
M?
Câu hỏi 5:
Trái nghĩa với từ "riêng" mà bắt đầu bằng "ch" là từ ......................
CHUNG
Câu hỏi 6:
Cùng nghĩa với từ "leo" mà bắt đầu bằng "tr" làtừ ........................
TRÈO
Câu hỏi 7:
Đường vô .........ứ Nghệ quanh quanh
Non xanh nước biếc như tranh họa đồ
X
Câu hỏi 8:
Trái nghĩa với từ "chết" là ...................ống
S
Câu hỏi 9:
Diền từ chỉ nghề nghiệp vào chỗ trống. Bố tôi là...............ộ đội.
15. B
Câu hỏi 10:
Điền đúng chính tả vào câu. Bé đọc .............ắc ngứ.
NG
Bài 2: Chuột vàng tài ba. (Kéo ô vào giỏ chủ đề)
Giađình
chú thím
ông bà
chị em
bố mẹ
Giáo viên
Thầy giáo
Cô giáo
16. giáo án
Học sinh
nghe giảng
làm bài
chăm học
Bài 3: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 ĐÁP
ÁN cho sẵn.
Câu hỏi 1:
Trong các từ sau, từ nào sai chính tả?
ông ngại
Câu hỏi 2:
Trong các từ sau, từ nào không chỉ người trong gia đình?
bạn học
Câu hỏi 3:
Từ còn thiếu trong câu thành ngữ "Dạy con từ thuở còn ......." là từ nào?
thơ
Câu hỏi 4:
Từ so sánh nào phù hợp để điền vào câu "Mắt của trời đêm .......... các vì sao"?
tựa
Câu hỏi 5:
Từ so sánh nào phù hợp để điền vào cau "Đêm ấy, trời tối ............ mực"
như
Câu hỏi 6:
Trong các từ sau, từ nào không chỉ người trong gia đình?
ông hàng xóm
Câu hỏi 7:
Trong các từ sau, từ nào sai chính tả?
áo nen
Câu hỏi 8:
Từ "khua" trong câu "Mái chèo khua nước." là từ chỉ gì?
17. hoạt động
Câu hỏi 9:
Từ còn thiếu trong câu thành ngữ "Cha sinh mẹ ............" là từ nào?
dưỡng
Câu hỏi 10:
Mùa nào thì con người cần mặc áo len?
mùa đông
18. Đề Thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 3 Vòng 3 năm 2016
Bài 1: Phép thuật mèo con.
Hãy ghép 2 ô trống chứa nội dung tương đồng hoặc bằng nhau thành cặp đôi.
xinh
anh trai
bố em
bà nội
mạnh
19. chị gái
giò
nướng
chăm chỉ
ông ngoại
Bài 2: Chuột vàng tài ba.
Hãy kéo ô trống vào giỏ chủ đề, sao cho các nội dung tương đương hoặc bằng
nhau.
Giađình
trồng khoai
em trai
nông dân
ngô
chị gái
bộ đội
anh trai
măng
hương lúa
em gái
Nông nghiệp
trồng khoai
em trai
20. nông dân
ngô
cấy
chị gái
bộ đội
anh trai
măng
quê hương
Cây cối
trồng khoai
em trai
nông dân
ngô
chị gái
bộ đội
anh trai
măng
quê hương
lúa
Bài 3: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 ĐÁP
ÁN cho sẵn.
Câu hỏi 1:
Dụng cụ được làm bằng sắt, có lưỡi mỏng, có cán, dùng để xúc đất?
xẻng
cuốc
dao
bừa
Câu hỏi 2:
Từ so sánh trong câu "Cháu khỏe hơn ông nhiều" làtừ nào?
cháu
21. hơn
ông
nhiều
Câu hỏi 3:
Trong các từ sau, từ nào viết đúng chính tả?
nhà nghèo
nhà ngèo
nhà nghoèo
nhà ngoèo
Câu hỏi 4:
"Bạn Hà là học sinh chăm ngoan." thuộc kiểu câu gì?
Ai (cái gì, con gì?) là gì?
Ai (cái gì, con gì?) làm gì?
Ai (cái gì, con gì?) thế nào?
Ai làm gì?
Câu hỏi 5:
Học sinh không được học tiếp lên lớp trên là?
giỏi
tiên tiến
lưu ban
xuất sắc
Câu hỏi 6:
Trong các từ sau, từ nào viết đúng chính tả?
nghoéo tay
lẻo khẻo
ngéo tay
lẻo khoẻo
Câu hỏi 7:
Trong các từ sau, từ nào viết đúng chính tả?
22. hoa nựu
hoa lựu
hoa nê
hoa lắng
Câu hỏi 8:
Từ "cày" trong câu: "Bác nông dân đang cày ruộng." là từ loại gì?
danh từ
động từ
tính từ
đại từ
Câu hỏi 9:
Trong các từ sau, từ nào viết đúng chính tả?
bóng sế tà
bóng xế tà
bông xen
bông xúng
Câu hỏi 10:
Buổi lễ tổ chức dưới cờ vào thứ hai hằng tuần là?
chào cờ
họp tổ
mít tinh
ca hát
ĐÁP ÁN
Bài 1: Phép thuật mèo con.
23. Hãy ghép 2 ô trống chứa nội dung tương đồng hoặc bằng nhau thành cặp đôi.
xinh
Ð?P
anh trai
EM TRAI
bố em
M? EM
bà nội
ÔNG N? I
mạnh
KH? E
chị gái
EM GÁI
24. giò
CH?
nướng
N? U
chăm chỉ
SIÊNG NANG
ông ngoại
BÀ NGO? I
Bài 2: Chuột vàng tài ba.
Hãy kéo ô trống vào giỏ chủ đề, sao cho các nội dung tương đương hoặc bằng
nhau.
Giađình
em trai
chị gái
anh trai
em gái
25. Nông nghiệp
trồng khoai
nông dân
cấy
Cây cối
ngô
măng
lúa
Bài 3: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 ĐÁP
ÁN cho sẵn.
Câu hỏi 1:
Dụng cụ được làm bằng sắt, có lưỡi mỏng, có cán, dùng để xúc đất?
xẻng
Câu hỏi 2:
Từ so sánh trong câu "Cháu khỏe hơn ông nhiều" làtừ nào?
hơn
Câu hỏi 3:
Trong các từ sau, từ nào viết đúng chính tả?
nhà nghèo
Câu hỏi 4:
"Bạn Hà là học sinh chăm ngoan." thuộc kiểu câu gì?
Ai (cái gì, con gì?) thế nào?
Câu hỏi 5:
Học sinh không được học tiếp lên lớp trên là?
lưu ban
Câu hỏi 6:
Trong các từ sau, từ nào viết đúng chính tả?
lẻo khoẻo
Câu hỏi 7:
Trong các từ sau, từ nào viết đúng chính tả?
hoa lựu
26. Câu hỏi 8:
Từ "cày" trong câu: "Bác nông dân đang cày ruộng." là từ loại gì?
động từ
Câu hỏi 9:
Trong các từ sau, từ nào viết đúng chính tả?
bóng xế tà
Câu hỏi 10:
Buổi lễ tổ chức dưới cờ vào thứ hai hằng tuần là?
chào cờ
27. Đề Thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 3 Vòng 4 năm 2016
Bài 1: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 ĐÁP
ÁN cho sẵn.
Câu hỏi 1:
Điền tr hoặc ch vào câu:
............... iếc thuyền nhẹ hăng như con tuấn mã
Phăng mái chèo, mạnh mẽ vượt trường giang.
Câu hỏi 2:
Điền chữ thích hợp vào chỗ trống. Trái nghĩa với "vào" là ........a.
Câu hỏi 3:
Điền chữ thích hợp vào chỗ trống. Một con ngựa đ..............., cả tàu bỏ cỏ.
Câu hỏi 4:
Điền d, gi, r vào chỗ trống.
................a là lớp mô bọc ngoài cơ thể người và một số động vật.
Câu hỏi 5:
Điền chữ thích hợp vào chỗ trống. Bối rối lo sợ đến mức có cử chỉ vội vàng, thiếu
chính xác là ................uống cuống.
Câu hỏi 6:
Điền dấu phẩy (,) hoặc chấm (.) hoặc chấm cảm (!) phù hợp vào câu: Buổi chiều
........... những áng mây nhởn nhơ bay.
Câu hỏi 7:
Điền tr hoặc ch vào câu: Khi trời ..............ong, gió nhẹ, sớm mai hồng.
Câu hỏi 8:
28. Điền vần phù hợp vào câu. Dù ai nói ngả nói ngh........... Lòng ta vẫn vững như
kiềng ba chân.
Câu hỏi 9:
Điền chữ thích hợp vào chỗ trống. Trái nghĩa với "sớm" là ...............uộn.
Câu hỏi 10:
Điền chữ thích hợp vào chỗ trống. Trái nghĩa với "lên" là .....................uống.
Bài 2: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 ĐÁP
ÁN cho sẵn.
Câu hỏi 1:
Trong các từ sau, từ nào sai chính tả?
vắt vẻo
sức khẻo
cà kheo
ngoằn ngoèo
Câu hỏi 2:
Nghĩa của từ "um tùm" là gì?
rậm rạp
thưa thớt
còi cọc
xanh mướt
Câu hỏi 3:
Trong các từ sau, từ nào sai chính tả?
xứ nghệ
lọ xứ
sỏi đá
lọ sứ
Câu hỏi 4:
29. Trong các từ sau, từ nào khác loại với các từ còn lại?
sắt
đồng
thép
đất
Câu hỏi 5:
Trong các từ sau, từ nào khác loại với các từ còn lại?
Ong vàng
Ong vò vẽ
Sữa ong
Ong mật
Câu hỏi 6:
Trong các từ sau, từ nào khác nghĩa với các từ còn lại ?
đồng bào
đồng đội
đồng chí
đồng thau
Câu hỏi 7:
Trong câu thơ: Mặt trời xuống biển như hòn lửa. Mặt trời được so sánh với sự
vật nào?
hòn than
mặt biển
xuống
hòn lửa
Câu hỏi 8:
Trong các từ sau, từ nào khác loại với các từ còn lại?
sách
bút máy
máy cày
vở
30. Câu hỏi 9:
Trong các chữ sau, chữ nào có tên chữ là "tê e-rờ"?
tr
r
x
s
Câu hỏi 10:
Trong câu ca dao "Dù ai nói ngả nói nghiêng
Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân". Lòng ta được so sánh với sự vật nào?
ai
nói ngả
kiềng ba chân
nói nghiêng
Bài 3: Chuột vàng tài ba.
Hãy kéo ô trống vào giỏi chủ đề, sao cho các nội dung tương đồng hoặc bằng
nhau.
Đồng nghĩa Quê hương
31. mùa đông
mùa hạ
sông Hương
đồng hương
mùa xuân
đồng bào
quê mẹ
quê cha đất tổ
đồng đen
quê quán
Mùa trong năm
mùa đông
mùa hạ
sông Hương
đồng hương
mùa xuân
đồng bào
quê mẹ
đồng đen
quê cha đất tổ
mùa thu
Từ chỉ cộng đồng
mùa đông
mùa hạ
sông Hương
đồng hương
mùa xuân
đồng bào
đồng đội
quê cha đất tổ
32. đồng đen
cộng đồng
ĐÁP ÁN
Bài 1: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 ĐÁP
ÁN cho sẵn.
Câu hỏi 1:
Điền tr hoặc ch vào câu:
............... iếc thuyền nhẹ hăng như con tuấn mã
Phăng mái chèo, mạnh mẽ vượt trường giang.
CH
Câu hỏi 2:
Điền chữ thích hợp vào chỗ trống. Trái nghĩa với "vào" là ........a.
R
Câu hỏi 3:
Điền chữ thích hợp vào chỗ trống. Một con ngựa đ..............., cả tàu bỏ cỏ.
AU
Câu hỏi 4:
Điền d, gi, r vào chỗ trống.
................a là lớp mô bọc ngoài cơ thể người và một số động vật.
D
Câu hỏi 5:
Điền chữ thích hợp vào chỗ trống. Bối rối lo sợ đến mức có cử chỉ vội vàng, thiếu
chính xác là ................uống cuống.
L
Câu hỏi 6:
Điền dấu phẩy (,) hoặc chấm (.) hoặc chấm cảm (!) phù hợp vào câu: Buổi chiều
........... những áng mây nhởn nhơ bay.
,
Câu hỏi 7:
Điền tr hoặc ch vào câu: Khi trời ..............ong, gió nhẹ, sớm mai hồng.
TR
33. Câu hỏi 8:
Điền vần phù hợp vào câu. Dù ai nói ngả nói ngh........... Lòng ta vẫn vững như
kiềng ba chân.
IÊNG
Câu hỏi 9:
Điền chữ thích hợp vào chỗ trống. Trái nghĩa với "sớm" là ...............uộn.
M
Câu hỏi 10:
Điền chữ thích hợp vào chỗ trống. Trái nghĩa với "lên" là .....................uống.
X
Bài 2: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 ĐÁP
ÁN cho sẵn.
Câu hỏi 1:
Trong các từ sau, từ nào sai chính tả?
sức khẻo
Câu hỏi 2:
Nghĩa của từ "um tùm" là gì?
rậm rạp
Câu hỏi 3:
Trong các từ sau, từ nào sai chính tả?
lọ xứ
Câu hỏi 4:
Trong các từ sau, từ nào khác loại với các từ còn lại?
đất
Câu hỏi 5:
Trong các từ sau, từ nào khác loại với các từ còn lại?
Sữa ong
Câu hỏi 6:
Trong các từ sau, từ nào khác nghĩa với các từ còn lại ?
đồng thau
Câu hỏi 7:
34. Trong câu thơ: Mặt trời xuống biển như hòn lửa. Mặt trời được so sánh với sự
vật nào?
hòn lửa
Câu hỏi 8:
Trong các từ sau, từ nào khác loại với các từ còn lại?
máy cày
Câu hỏi 9:
Trong các chữ sau, chữ nào có tên chữ là "tê e-rờ"?
tr
Câu hỏi 10:
Trong câu ca dao "Dù ai nói ngả nói nghiêng
Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân". Lòng ta được so sánh với sự vật nào?
kiềng ba chân
Bài 3: Chuột vàng tài ba.
Hãy kéo ô trống vào giỏi chủ đề, sao cho các nội dung tương đồng hoặc bằng
nhau.
Đồng nghĩa Quê hương
35. quê mẹ
quê cha đất tổ
quê quán
Mùa trong năm
mùa đông
mùa hạ
mùa xuân
mùa thu
Từ chỉ cộng đồng
đồng hương
đồng bào
đồng đội
36. Đề Thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 3 Vòng 5 năm 2016
Bài 1: Phép thuật mèo con.
Hãy ghép 2 ô trống chứa nội dung tương đồng hoặc bằng nhau thành cặp đôi.
láng giềng
người bị kiện
an dưỡng
chăm chỉ
trạm bưu điện
đầy tớ gái
37. ảm đạm
người trong quân ngũ
ba má
kính mến
Bài 2: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 ĐÁP
ÁN cho sẵn.
Câu hỏi 1:
Câu "Cả đàn ong là một khối hòa thuận" thuộc kiểu câu gì?
Ai là gì?
Ai thế nào?
Ai làm gì?
Cái gì thế nào?
Câu hỏi 2:
Trong các từ sau, từ nào dùng để tả tiếng đàn?
ầm ĩ
ồn ào
du dương
náo nhiệt
Câu hỏi 3:
"Con mẹ đẹp sao
Những hòn tơ nhỏ
Chạy như lăn tròn
Trên sân, trên cỏ"
Trong đoạn thơ trên có những từ nào là từ chỉ hoạt động?
đẹp, chạy
chạy, lăn
38. nhỏ, cỏ
lăn tròn
Câu hỏi 4:
Nghĩa của từ "ni" trong câu sau: "Đứng bên ni đồng ngó bên tê đồng mênh
mông bát ngát" là gì?
trước
kia
đó
bên này
Câu hỏi 5:
Tiếng ước có thể kết hợp được với tiếng nào sau đây?
thính
mê
mong
vui
Câu hỏi 6:
Câu ca dao: "Đồng Đăng có phố Kì Lừa. Có nàng Tô Thị, có chùa Tam Thanh"
nói đến địa danh nào?
Lạng Sơn
Hà Giang
Cao Bằng
Thái Nguyên
Câu hỏi 7:
Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả?
mới lạ
lo nê
liên lạc
lênh đênh
Câu hỏi 8:
Trong các từ sau, từ nào viết đúng chính tả?
39. tản sáng
tảng sáng
tản mạng
lãn lạn
Câu hỏi 9:
Sự vật phù hợp để so sánh trong câu "Mảnh trăng non đầu tháng như một ..." là
từ nào?
cái đĩa
cái mâm
cánh diều
cái bát
Câu hỏi 10:
Câu "Chiếc tổ của bầy ong như một tòa nhà vững chắc" có sử dụng biện pháp
gì?
nhân hóa
so sánh
điệp ngữ
đảo ngữ
Bài 3: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 ĐÁP
ÁN cho sẵn.
Câu hỏi 1:
Điền dấu câu phù hợp vào chỗ trống trong câu: Buổi sáng ................. chợ Hòn
Gai la liệt tôm cá.
Câu hỏi 2:
Chữ cái phù hợp để điền vào dấu ba chấm trong các từ: ...e đạp, đĩa ...ôi, ...oay
tròn là chữ .............
Câu hỏi 3:
Điền chữ phù hợp vào chỗ trống để được thành ngữ đúng: Rừng
và................ biển bạc.
40. Câu hỏi 4:
Điền chữ phù hợp vào chỗ trống trong câu: "Cây lan, cây huệ nói chuyện bằng
..................ương, bằng hoa".
Câu hỏi 5:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Con ............... làm mật yêu hoa.
Câu hỏi 6:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
Một ngôi ............ chẳng sáng đêm
Một thân lúa chín chẳng nên mùa vàng.
Câu hỏi 7:
Điền chữ phù hợp vào chỗ trống chữ cái: Chị Hà rất ..............iêng năng
Câu hỏi 8:
Điền vầnphù hợp vào chỗ trống vần phù hợp: Trong đầm gì đẹp bằng s..............
Câu hỏi 9:
Điền chữ phù hợp vào chỗ trống. Đối xử trọn vẹn với người khác gọi là: Ăn ở với
nhau như bát ......ước đầy.
Câu hỏi 10:
Điền chữ cái vào chỗ trống để được thành ngữ đúng: Tấc đấ............ tấc vàng.
ĐÁP ÁN
Bài 1: Phép thuật mèo con.
41. Hãy ghép 2 ô trống chứa nội dung tương đồng hoặc bằng nhau thành cặp đôi.
láng giềng
người bị kiện
an dưỡng
chăm chỉ
trạm bưu điện
đầy tớ gái
ảm đạm
42. người trong quân ngũ
ba má
kính mến
Bài 2: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 ĐÁP
ÁN cho sẵn.
Câu hỏi 1:
Câu "Cả đàn ong là một khối hòa thuận" thuộc kiểu câu gì?
Ai là gì?
Ai thế nào?
Ai làm gì?
Cái gì thế nào?
Câu hỏi 2:
Trong các từ sau, từ nào dùng để tả tiếng đàn?
ầm ĩ
ồn ào
du dương
náo nhiệt
Câu hỏi 3:
"Con mẹ đẹp sao
Những hòn tơ nhỏ
Chạy như lăn tròn
Trên sân, trên cỏ"
Trong đoạn thơ trên có những từ nào là từ chỉ hoạt động?
đẹp, chạy
chạy, lăn
nhỏ, cỏ
lăn tròn
43. Câu hỏi 4:
Nghĩa của từ "ni" trong câu sau: "Đứng bên ni đồng ngó bên tê đồng mênh
mông bát ngát" là gì?
trước
kia
đó
bên này
Câu hỏi 5:
Tiếng ước có thể kết hợp được với tiếng nào sau đây?
thính
mê
mong
vui
Câu hỏi 6:
Câu ca dao: "Đồng Đăng có phố Kì Lừa. Có nàng Tô Thị, có chùa Tam Thanh"
nói đến địa danh nào?
Lạng Sơn
Hà Giang
Cao Bằng
Thái Nguyên
Câu hỏi 7:
Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả?
mới lạ
lo nê
liên lạc
lênh đênh
Câu hỏi 8:
Trong các từ sau, từ nào viết đúng chính tả?
tản sáng
tảng sáng
44. tản mạng
lãn lạn
Câu hỏi 9:
Sự vật phù hợp để so sánh trong câu "Mảnh trăng non đầu tháng như một ..." là
từ nào?
cái đĩa
cái mâm
cánh diều
cái bát
Câu hỏi 10:
Câu "Chiếc tổ của bầy ong như một tòa nhà vững chắc" có sử dụng biện pháp
gì?
nhân hóa
so sánh
điệp ngữ
đảo ngữ
Bài 3: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 ĐÁP
ÁN cho sẵn.
Câu hỏi 1:
Điền dấu câu phù hợp vào chỗ trống trong câu: Buổi sáng ................. chợ Hòn
Gai la liệt tôm cá.
Câu hỏi 2:
Chữ cái phù hợp để điền vào dấu ba chấm trong các từ: ...e đạp, đĩa ...ôi, ...oay
tròn là chữ .............
Câu hỏi 3:
Điền chữ phù hợp vào chỗ trống để được thành ngữ đúng: Rừng
và................ biển bạc.
Câu hỏi 4:
45. Điền chữ phù hợp vào chỗ trống trong câu: "Cây lan, cây huệ nói chuyện bằng
..................ương, bằng hoa".
Câu hỏi 5:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Con ............... làm mật yêu hoa.
Câu hỏi 6:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
Một ngôi ............ chẳng sáng đêm
Một thân lúa chín chẳng nên mùa vàng.
Câu hỏi 7:
Điền chữ phù hợp vào chỗ trống chữ cái: Chị Hà rất ..............iêng năng
Câu hỏi 8:
Điền vầnphù hợp vào chỗ trống vần phù hợp: Trong đầm gì đẹp bằng s..............
Câu hỏi 9:
Điền chữ phù hợp vào chỗ trống. Đối xử trọn vẹn với người khác gọi là: Ăn ở với
nhau như bát ......ước đầy.
Câu hỏi 10:
Điền chữ cái vào chỗ trống để được thành ngữ đúng: Tấc đấ............ tấc vàng.
46. Đề Thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 3 Vòng 6 năm 2016
Bài 1: Chuột vàng tài ba.
Hãy kéo ô trống vào giỏ chủ đề sao cho các nội dung tương đồng hoặc bằng
nhau.
thuộc về Tây Nguyên
người Nùng
Tuyên Quang
người Tà Ôi
Vàm Cỏ Đông
nhà rông
cây hồ tiêu
Trường Sơn Đông
người Ba Na
Bắc Cạn
Lâm Viên
Tên dòng sông
47. người Nùng
Tuyên Quang
người Tà Ôi
Vàm Cỏ Đông
nhà rông
cây hồ tiêu
Trường Sơn Đông
Mê Kông
Bắc Cạn
Kim Ngưu
thuộc về Việt Bắc
người Nùng
Tuyên Quang
người Tà Ôi
Vàm Cỏ Đông
nhà rông
cây hồ tiêu
Trường Sơn Đông
Mê Kông
Bắc Cạn
người Mường
Bài 2: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 ĐÁP
ÁN cho sẵn.
Câu hỏi 1:
Điền chữ phù hợp vào chỗ trống để được câu đúng: Sách dùng để học trong nhà
trường gọi làsách ..............áo khoa.
Câu hỏi 2:
Điền vào chỗ trống ươn hay ương: Bà con nông dân đào m........... chống hạn.
48. Câu hỏi 3:
Điền chữ phù hợp vào chỗ trống để được câu đúng: Bà như quả ................ọt chín
rồi.
Câu hỏi 4:
Điền vần phù hợp vào chỗ trống để được câu đúng: Ngựa chạy có bầy,
ch.............. bay có bạn.
Câu hỏi 5:
Điền chữ phù hợp vào chỗ trống để được câu thơ: Trẻ em như ...........úp trên
cành.
Câu hỏi 6:
Điền vần phù hợp vào chỗ trống để được câu đúng: Một con ngựa đ..............., cả
tàu bỏ cỏ.
Câu hỏi 7:
Điền chữ phù hợp vào chỗ trống để được câu đúng: Đôi mắt chị buồn nhìn
..............a xăm.
Câu hỏi 8:
Điền chữ phù hợp vào chỗ trống để được câu đúng: Hợp sức với nhau để làm
việc có ích gọi là: Chung .........ưng đấu cật.
Câu hỏi 9:
Điền vào chỗ trống tr hay ch: Đèn lồng đỏ ............eo cao.
Câu hỏi 10:
Điền từ vào chỗ trống để được câu đúng: Con ............... bơi yêu nước/ Con chim
ca yêu trời.
Bài 3:
49. Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN hoặc CHỌN 1 trong 4 ĐÁP ÁN cho sẵn.
Câu hỏi 1:
Nghĩa của từ "vô" trong câu sau: Ai vô thành phố Hồ Chí Minh rực rỡ tên vàng
là gì?
ra
vào
khơi
dậy
Câu hỏi 2:
Trong các thành phố sau, thành phố có 36 phố phường nổi tiếng của Việt Nam là
thành phố nào?
Hà Nội
Hà Nam
Hòa Bình
Ninh Bình
Câu hỏi 3:
Câu hỏi "khi nào" làcâu hỏi về gì?
hành động
địa điểm
thời gian
đối tượng
Câu hỏi 4:
Trong câu: "Cây pơ mu đầu dốc nghiêng mình đón gió.", có sử dụng hình ảnh
gì?
so sánh
nhân hóa
điệp từ
đảo ngữ
Câu hỏi 5:
Câu hỏi "Ở đâu" là câu hỏi về gì?
50. đối tượng
địa điểm
thời gian
hành động
Câu hỏi 6:
Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả?
xin sôi
nước sôi
xinh đẹp
sinh sống
Câu hỏi 7:
Trong câu thơ: Hoa cà tim tím/Hoa mớp vàng vàng. Có mấy từ chỉ màu sắc?
một
hai
ba
bốn
Câu hỏi 8:
Con sông ở Huế có cầu Tràng Tiền bắc qua là con sông nào?
Sông Hương
Sông Kinh Thầy
Sông Lam
Sông Hồng
Câu hỏi 9:
Thành phố Vũng Tàu thuộc miền nào trong các miền sau đây?
Bắc
Trung
Nam
Tây Nguyên
Câu hỏi 10:
51. Trong các từ sau, từ nào viết đúng chính tả?
lườm nguýt
rữ gìn
trâu báu
con chai
ĐÁP ÁN
Bài 1: Chuột vàng tài ba.
Hãy kéo ô trống vào giỏ chủ đề sao cho các nội dung tương đồng hoặc bằng
nhau.
thuộc về Tây Nguyên
người Tà Ôi
nhà rông
người Ba Na
Lâm Viên
Tên dòng sông
Vàm Cỏ Đông
52. Mê Kông
Kim Ngưu
thuộc về Việt Bắc
Tuyên Quang
Bắc Cạn
người Mường
Bài 2: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 ĐÁP
ÁN cho sẵn.
Câu hỏi 1:
Điền chữ phù hợp vào chỗ trống để được câu đúng: Sách dùng để học trong nhà
trường gọi làsách ..............áo khoa.
gi
Câu hỏi 2:
Điền vào chỗ trống ươn hay ương: Bà con nông dân đào m........... chống hạn.
uong
Câu hỏi 3:
Điền chữ phù hợp vào chỗ trống để được câu đúng: Bà như quả ................ọt chín
rồi.
ng
Câu hỏi 4:
Điền vần phù hợp vào chỗ trống để được câu đúng: Ngựa chạy có bầy,
ch.............. bay có bạn.
im
Câu hỏi 5:
Điền chữ phù hợp vào chỗ trống để được câu thơ: Trẻ em như ...........úp trên
cành.
b
Câu hỏi 6:
Điền vần phù hợp vào chỗ trống để được câu đúng: Một con ngựa đ..............., cả
tàu bỏ cỏ.
au
53. Câu hỏi 7:
Điền chữ phù hợp vào chỗ trống để được câu đúng: Đôi mắt chị buồn nhìn
..............a xăm.
x
Câu hỏi 8:
Điền chữ phù hợp vào chỗ trống để được câu đúng: Hợp sức với nhau để làm
việc có ích gọi là: Chung .........ưng đấu cật.
l
Câu hỏi 9:
Điền vào chỗ trống tr hay ch: Đèn lồng đỏ ............eo cao.
tr
Câu hỏi 10:
Điền từ vào chỗ trống để được câu đúng: Con ............... bơi yêu nước/ Con chim
ca yêu trời.
cá
Bài 3:
Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN hoặc CHỌN 1 trong 4 ĐÁP ÁN cho sẵn.
Câu hỏi 1:
Nghĩa của từ "vô" trong câu sau: Ai vô thành phố Hồ Chí Minh rực rỡ tên vàng
là gì?
vào
Câu hỏi 2:
Trong các thành phố sau, thành phố có 36 phố phường nổi tiếng của Việt Nam là
thành phố nào?
Hà Nội
Câu hỏi 3:
Câu hỏi "khi nào" làcâu hỏi về gì?
thời gian
Câu hỏi 4:
Trong câu: "Cây pơ mu đầu dốc nghiêng mình đón gió.", có sử dụng hình ảnh
gì?
nhân hóa
Câu hỏi 5:
54. Câu hỏi "Ở đâu" là câu hỏi về gì?
địa điểm
Câu hỏi 6:
Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả?
xin sôi
Câu hỏi 7:
Trong câu thơ: Hoa cà tim tím/Hoa mớp vàng vàng. Có mấy từ chỉ màu sắc?
hai
Câu hỏi 8:
Con sông ở Huế có cầu Tràng Tiền bắc qua là con sông nào?
Sông Hương
Câu hỏi 9:
Thành phố Vũng Tàu thuộc miền nào trong các miền sau đây?
Nam
Câu hỏi 10:
Trong các từ sau, từ nào viết đúng chính tả?
lườm nguýt
55. Đề Thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 3 Vòng 7 năm 2016
Bài 1: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 ĐÁP
ÁN cho sẵn.
Câu hỏi 1:
Hồ Tây là hồ thuộc thành phố nào?
Hà Nội
Hòa Bình
Thái Nguyên
Yên Bái
Câu hỏi 2:
Trong các từ sau, từ nào cùng nghĩa với từ "cớ răng"?
lúc nào
gì thế
vì sao
bữa nào
Câu hỏi 3:
Trong các từ sau, từ nào trái nghĩa với từ "trẻ"?
non
con
già
xanh
Câu hỏi 4:
Bài tập đọc "Người con của Tây Nguyên" là nói về anh hùng nào?
Anh hùng Núp
Lượm
Kim Đồng
Võ Thị Sáu
Câu hỏi 5:
Địa danh Cửa Tùng là thuộc tỉnh nào?
56. Vũng Tàu
Bình Định
Quảng Trị
Cà Mau
Câu hỏi 6:
Bài thơ "Nhớ Việt Bắc" do nhà thơ nào viết?
Tố Hữu
Tú Xương
Nguyễn Khuyến
Nguyễn Duy
Câu hỏi 7:
Trong các từ sau, từ nào sai chính tả?
sóng sánh
nước sôi
nước xôi
sôi sùng sục
Câu hỏi 8:
Trong các từ sau, từ nào sai chính tả?
xá xíu
xoay sở
xuề xòa
xoành xoạch
Câu hỏi 9:
Trong các từ sau, từ nào không chỉ đặc điểm?
hát ru
lẽo đẽo
kẽo kẹt
mỏng manh
Câu hỏi 10:
57. Những từ chỉ màu sắc, mùi vị, tính chất, hình dáng, kích thước, âm thanh… của
sự vật được gọi làtừ chỉ gì?
vật
hoạt động
đặc điểm
địa điểm
Bài 2:
Phép thuật mèo con.
anh hai
tía
sắn
bầm
58. bông
cây kiểng
đá banh
tôi
quả
dứa
Bài 3:
Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 ĐÁP ÁN
cho sẵn.
Câu hỏi 1:
Điền chữ phù hợp vào chỗ trống. Cứ đến chiều thì nước thủy ..............iều lại
dâng lên.
Câu hỏi 2:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống. Rừng xanh hoa chuối đỏ tươi. Đèo cao nắng ánh
............ gài thắt lưng.
Câu hỏi 3:
Điền chữ phù hợp vào chỗ trống. Lúa .............iêm lấp ló đầu bờ/Hễ nghe tiếng
sấm phất cờ mà lên.
Câu hỏi 4:
Điền chữ phù hợp vào chỗ trống. Lá lành đùm lá ............ách.
59. Câu hỏi 5:
Điền chữ phù hợp vào chỗ trống. Nước mưa là .............ưa trời.
Câu hỏi 6:
Điền chữ phù hợp vào chỗ trống. Đất ............ước Việt Nam hình chữ S.
Câu hỏi 7:
Điền chữ phù hợp vào chỗ trống. Ngày xuân mơ nở trắng rừng/ Nhớ người đan
nón chuốt từng sợi ................ang.
Câu hỏi 8:
Điền chữ phù hợp vào chỗ trống. Trái nghĩa với từ "nắng" là từ .................ưa.
Câu hỏi 9:
Điền chữ phù hợp vào chỗ trống. Trăng tròn như quả bóng. Lung ............inh
giữa trời cao.
Câu hỏi 10:
Điền vần phù hợp vào chỗ trống. Đất lành ch................. đậu.
ĐÁP ÁN
Bài 1: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 ĐÁP
ÁN cho sẵn.
Câu hỏi 1:
Hồ Tây là hồ thuộc thành phố nào?
Hà Nội
Câu hỏi 2:
Trong các từ sau, từ nào cùng nghĩa với từ "cớ răng"?
vì sao
60. Câu hỏi 3:
Trong các từ sau, từ nào trái nghĩa với từ "trẻ"?
già
Câu hỏi 4:
Bài tập đọc "Người con của Tây Nguyên" là nói về anh hùng nào?
Anh hùng Núp
Câu hỏi 5:
Địa danh Cửa Tùng là thuộc tỉnh nào?
Quảng Trị
Câu hỏi 6:
Bài thơ "Nhớ Việt Bắc" do nhà thơ nào viết?
Tố Hữu
Câu hỏi 7:
Trong các từ sau, từ nào sai chính tả?
nước xôi
Câu hỏi 8:
Trong các từ sau, từ nào sai chính tả?
xá xíu
Câu hỏi 9:
Trong các từ sau, từ nào không chỉ đặc điểm?
hát ru
Câu hỏi 10:
Những từ chỉ màu sắc, mùi vị, tính chất, hình dáng, kích thước, âm thanh… của
sự vật được gọi làtừ chỉ gì?
đặc điểm
Bài 2:
61. Phép thuật mèo con.
anh hai
ANH C?
tía
B?
sắn
MÌ
bầm
MÁ
bông
HOA
cây kiểng
CÂY C? NH
đá banh
ÐÁ BÓNG
62. tôi
TUI
quả
TRÁI
dứa
THOM
Bài 3:
Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 ĐÁP ÁN
cho sẵn.
Câu hỏi 1:
Điền chữ phù hợp vào chỗ trống. Cứ đến chiều thì nước thủy ..............iều lại
dâng lên.
TR
Câu hỏi 2:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống. Rừng xanh hoa chuối đỏ tươi. Đèo cao nắng ánh
............ gài thắt lưng.
DAO
Câu hỏi 3:
Điền chữ phù hợp vào chỗ trống. Lúa .............iêm lấp ló đầu bờ/Hễ nghe tiếng
sấm phất cờ mà lên.
CH
Câu hỏi 4:
Điền chữ phù hợp vào chỗ trống. Lá lành đùm lá ............ách.
R
Câu hỏi 5:
Điền chữ phù hợp vào chỗ trống. Nước mưa là .............ưa trời.
C
Câu hỏi 6:
Điền chữ phù hợp vào chỗ trống. Đất ............ước Việt Nam hình chữ S.
N
63. Câu hỏi 7:
Điền chữ phù hợp vào chỗ trống. Ngày xuân mơ nở trắng rừng/ Nhớ người đan
nón chuốt từng sợi ................ang.
GI
Câu hỏi 8:
Điền chữ phù hợp vào chỗ trống. Trái nghĩa với từ "nắng" là từ .................ưa.
M
Câu hỏi 9:
Điền chữ phù hợp vào chỗ trống. Trăng tròn như quả bóng. Lung ............inh
giữa trời cao.
L
Câu hỏi 10:
Điền vần phù hợp vào chỗ trống. Đất lành ch................. đậu.
IM
64. Đề Thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 3 Vòng 8 năm 2016
Bài 1: Chuột vàng tài ba.
Hãy kéo ô trống vào giỏ chủ đề, sao cho các nội dung tương đồng hoặc bằng
nhau.
thường thấy ở nông thôn
tháp Eiffel
cày bừa
lũy tre
rạp xiếc
tháp Tôkyo
công viên
voi
phơi thóc
chung cư
con trâu
thường thấy ở thành phố
65. rạp chiếu phim
cày bừa
lũy tre
rạp xiếc
tháp Tôkyo
công viên
voi
chiêng
chung cư
con trâu
thường thấy ở Tây Nguyên
tháp Eiffel
cày bừa
lũy tre
rạp xiếc
tháp Tôkyo
công viên
voi
chiêng
chung cư
con trâu
Bài 2: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 ĐÁP
ÁN cho sẵn.
Câu hỏi 1:
Trong các từ sau, từ nào không ghép được với từ "học" để thành từ có nghĩa?
đèn
sinh
bài
giáo
66. Câu hỏi 2:
Trong các từ sau, từ nào trái nghĩa với từ "cuối cùng"?
bắt đầu
đầu tiên
kết thúc
ban sớm
Câu hỏi 3:
Trong các nhạc cụ sau, nhạc cụ nào không phải của Tây Nguyên?
đàn bầu
tù và
cồng chiêng
Đàn Klông Put
Câu hỏi 4:
Trong các dân tộc sau, dân tộc nào sau đây không phải dân tộc ít người ở nước
ta?
Dao
Kinh
Mông
Ê-đê
Câu hỏi 5:
Trong các nhạc cụ sau, nhạc cụ nào là của Tây Nguyên?
đàn piano
đàn T'rưng
đàn nhị
khèn
Câu hỏi 6:
Trong các tỉnh sau, tỉnh nào không thuộc Tây Nguyên?
Kon Tum
Ninh Bình
Lâm Đồng
67. Đắk Lăk
Câu hỏi 7:
Trong các từ sau, từ nào sai chính tả?
châu chấu
chăn trâu
châu trấu
trật tự
Câu hỏi 8:
Trong các từ sau, từ nào sai chính tả?
kìm kẹp
kìm khẹp
khen
kiến
Câu hỏi 9:
Trong các từ sau, từ nào đúng chính tả?
dan ríu
dắt ríu
bánh rẻo
râm ran
Câu hỏi 10:
Trong các từ sau, từ nào đúng chính tả?
gian lan
luẩn quẩn
gieo leo
nương láu
Bài 3:
Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 ĐÁP ÁN
cho sẵn.
Câu hỏi 1:
68. Điền chữ phù hợp vào chỗ trống: Các từ : dõng dạc, oai vệ, đẹp đẽ, cao, thấp là
những từ chỉ đặ.......... điểm.
Câu hỏi 2:
Điền chữ phù hợp vào chỗ trống. Làm ................uộng ăn cơm nằm/ Chăn tằm ăn
cơm đứng.
Câu hỏi 3:
Điền chữ phù hợp vào chỗ trống. Trên đường hành quân xa/ Dừng chân bên
.............óm nhỏ.
Câu hỏi 4:
Chữ còn thiếu trong dấu ... trong các từ: rổ ...á, rung ...inh, ...ộn ràng, tiếng ...u,
rơi ...ụng là chữ ...........
Câu hỏi 5:
Điền vần phù hợp vào chỗ trống. Nhất cận thị, nhị cận gi...........
Câu hỏi 6:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống. Mùng một lưỡi trai/ Mùng ............. lá lúa/ Mùng
ba câu liêm/ Mùng bốn lưỡi liềm/ Mùng nằm liềm gặt/ Mùng sáu thật trăng.
Câu hỏi 7:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống. Từ "mùa xuân" trong câu: Mùa xuân, cô bé vào
trong vườn, trả lời cho câu hỏi ............... nào?
Câu hỏi 8:
Chữ còn thiếu trong dấu ... trong các từ: ...á cờ, ...úa nếp, rèn ...uyện, ...úng liếng
là chữ ................
Câu hỏi 9:
69. Điền từ phù hợp vào chỗ trống. Hoa chanh nở giữa vườn .........../ Thầy u mình
với chúng mình chân quê.
Câu hỏi 10:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống. Trong bài đọc "Hũ bạc của người cha" người
cha đã nói: "Hũ bạc tiêu không bao giờ hết chính làhai bàn ............. con".
ĐÁP ÁN
Bài 1: Chuột vàng tài ba.
Hãy kéo ô trống vào giỏ chủ đề, sao cho các nội dung tương đồng hoặc bằng
nhau.
thường thấy ở nông thôn
cày bừa
lũy tre
phơi thóc
con trâu
thường thấy ở thành phố
70. rạp chiếu phim
rạp xiếc
công viên
chung cư
thường thấy ở Tây Nguyên
voi
chiêng
Bài 2: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 ĐÁP
ÁN cho sẵn.
Câu hỏi 1:
Trong các từ sau, từ nào không ghép được với từ "học" để thành từ có nghĩa?
giáo
Câu hỏi 2:
Trong các từ sau, từ nào trái nghĩa với từ "cuối cùng"?
đầu tiên
Câu hỏi 3:
Trong các nhạc cụ sau, nhạc cụ nào không phải của Tây Nguyên?
đàn bầu
Câu hỏi 4:
Trong các dân tộc sau, dân tộc nào sau đây không phải dân tộc ít người ở nước
ta?
Kinh
Câu hỏi 5:
Trong các nhạc cụ sau, nhạc cụ nào là của Tây Nguyên?
đàn T'rưng
Câu hỏi 6:
Trong các tỉnh sau, tỉnh nào không thuộc Tây Nguyên?
Ninh Bình
Câu hỏi 7:
Trong các từ sau, từ nào sai chính tả?
châu trấu
Câu hỏi 8:
71. Trong các từ sau, từ nào sai chính tả?
kìm khẹp
Câu hỏi 9:
Trong các từ sau, từ nào đúng chính tả?
râm ran
Câu hỏi 10:
Trong các từ sau, từ nào đúng chính tả?
luẩn quẩn
Bài 3:
Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 ĐÁP ÁN
cho sẵn.
Câu hỏi 1:
Điền chữ phù hợp vào chỗ trống: Các từ : dõng dạc, oai vệ, đẹp đẽ, cao, thấp là
những từ chỉ đặ.......... điểm.
C
Câu hỏi 2:
Điền chữ phù hợp vào chỗ trống. Làm ................uộng ăn cơm nằm/ Chăn tằm ăn
cơm đứng.
R
Câu hỏi 3:
Điền chữ phù hợp vào chỗ trống. Trên đường hành quân xa/ Dừng chân bên
.............óm nhỏ.
X
Câu hỏi 4:
Chữ còn thiếu trong dấu ... trong các từ: rổ ...á, rung ...inh, ...ộn ràng, tiếng ...u,
rơi ...ụng là chữ ...........
R
Câu hỏi 5:
Điền vần phù hợp vào chỗ trống. Nhất cận thị, nhị cận gi...........
ANG
Câu hỏi 6:
72. Điền từ phù hợp vào chỗ trống. Mùng một lưỡi trai/ Mùng ............. lá lúa/ Mùng
ba câu liêm/ Mùng bốn lưỡi liềm/ Mùng nằm liềm gặt/ Mùng sáu thật trăng.
HAI
Câu hỏi 7:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống. Từ "mùa xuân" trong câu: Mùa xuân, cô bé vào
trong vườn, trả lời cho câu hỏi ............... nào?
MÙA
Câu hỏi 8:
Chữ còn thiếu trong dấu ... trong các từ: ...á cờ, ...úa nếp, rèn ...uyện, ...úng liếng
là chữ ................
L
Câu hỏi 9:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống. Hoa chanh nở giữa vườn .........../ Thầy u mình
với chúng mình chân quê.
CHANH
Câu hỏi 10:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống. Trong bài đọc "Hũ bạc của người cha" người
cha đã nói: "Hũ bạc tiêu không bao giờ hết chính làhai bàn ............. con".
TAY
73. Đề Thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 3 Vòng 9 năm 2016
Bài 1: Trâu vàng uyên bác.
Em hãy giúp Trâu vàng điền chữ cái, từ, số, ký hiệu toán học vào ô trống còn
thiếu.
Ngày nay nước bạc ngày ......... cơm vàng.
dày .......... thì nắng vắng sao thì mưa
chồng cày vợ cấy .............. trâu đi bừa
quê ..........ội
quê n........oại
ăn cơm nhà ........... tù và hàng tổng
thầy ............ mình với chúng mình chân quê
thàn......... thị
chớp đông .............. nháy gà gáy thì mưa
quạt ......o
Bài 2: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 ĐÁP
ÁN cho sẵn.
74. Câu hỏi 1:
Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả?
sông suối
xổ số
xuân sắc
sáng xuốt
Câu hỏi 2:
Trong các từ sau, từ nào viết đúng chính tả?
xổ xố
xác suất
xác xuất
sương sườn
Câu hỏi 3:
Trong các từ sau, từ ngược với từ "phương nam" là từ nào?
phương đông
phương bắc
phương tây
bốn phương
Câu hỏi 4:
Phần còn lại của cây lúa sau khi gặt được gọi làgì?
rơm
gốc rạ
bông lúa
thân lúa
Câu hỏi 5:
Trong các từ sau, từ nào không có vần uôi?
muối
chuối
củi
suối
75. Câu hỏi 6:
Loài bọ cánh cứng, bụng phát sáng lập lòe, hoạt động về đêm được gọi làcon gì?
châu chấu
chuồn chuồn
ễnh ương
đom đóm
Câu hỏi 7:
Cụm từ "Con đò nhỏ" có thể kết hợp được với từ nào trong các từ sau?
bồng bềnh
bập bõm
lênh khênh
lom khom
Câu hỏi 8:
Trong các từ sau, từ nào viết đúng chính tả?
cá ương
vường chuối
cá ươn
giọt sươn
Câu hỏi 9:
Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả?
tươn tư
tương tư
vấn vương
xương sườn
Câu hỏi 10:
Việc truyền lại kiến thức, kinh nghiệm cho người khác được gọi là gì?
dạy dỗ
dạy rỗ
dạy giỗ
giạy giỗ
76. Bài 3: Phép thuật mèo con.
Hãy ghép 2 ô trống chứa nội dung tương đồng hoặc bằng nhau thành cặp đôi.
máy bay
xơi
hòa bình
rá gạo
quả mãng cầu
thuyền
tía
77. bức tranh
học hành
sướng
ĐÁP ÁN
Bài 1: Trâu vàng uyên bác.
Em hãy giúp Trâu vàng điền chữ cái, từ, số, ký hiệu toán học vào ô trống còn
thiếu.
Ngày nay nước bạc ngày ......... cơm vàng.
SAU
dày .......... thì nắng vắng sao thì mưa
SAO
chồng cày vợ cấy .............. trâu đi bừa
CON
quê ..........ội
N
quê n........oại
G
ăn cơm nhà ........... tù và hàng tổng
VÁC
thầy ............ mình với chúng mình chân quê
U
thàn......... thị
H
78. chớp đông .............. nháy gà gáy thì mưa
NHAY
quạt ......o
M
Bài 2: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 ĐÁP
ÁN cho sẵn.
Câu hỏi 1:
Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả?
sáng xuốt
Câu hỏi 2:
Trong các từ sau, từ nào viết đúng chính tả?
xác suất
Câu hỏi 3:
Trong các từ sau, từ ngược với từ "phương nam" là từ nào?
phương bắc
Câu hỏi 4:
Phần còn lại của cây lúa sau khi gặt được gọi làgì?
gốc rạ
Câu hỏi 5:
Trong các từ sau, từ nào không có vần uôi?
củi
Câu hỏi 6:
Loài bọ cánh cứng, bụng phát sáng lập lòe, hoạt động về đêm được gọi làcon gì?
đom đóm
Câu hỏi 7:
Cụm từ "Con đò nhỏ" có thể kết hợp được với từ nào trong các từ sau?
bồng bềnh
Câu hỏi 8:
Trong các từ sau, từ nào viết đúng chính tả?
cá ươn
Câu hỏi 9:
79. Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả?
tươn tư
Câu hỏi 10:
Việc truyền lại kiến thức, kinh nghiệm cho người khác được gọi là gì?
dạy dỗ
Bài 3: Phép thuật mèo con.
Hãy ghép 2 ô trống chứa nội dung tương đồng hoặc bằng nhau thành cặp đôi.
máy bay
tàu bay
xơi
an
hòa bình
thanh bình
rá gạo
ra xôi
quả mãng cầu
qu? na
81. Đề Thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 3 Vòng 10 năm 2016
Bài 1: Phép thuật mèo con.
Hãy ghép 2 ô trống chứa nội dung tương đồng hoặc bằng nhau thành cặp đôi.
ngày khai trường
thích
nói chuyện
tổ quốc
cha mẹ mất sớm
núi sông
82. cây lúa non
người lính
thành thị
thóc
Bài 2: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 ĐÁP
ÁN cho sẵn.
Câu hỏi 1:
Bãi cát ở Cửa Tùng từng được ngợi ca là gì?
công chúa
bà chúa các bãi tắm
hoàng tử
nữ hoàng
Câu hỏi 2:
Từ nào không thuộc chủ điểm với các từ còn lại?
nghiên cứu
phát minh
thí nghiệm
biểu diễn
Câu hỏi 3:
Để tránh thú dữ, người dân tộc miền núi phía Bắc thường làm nhà gì để ở?
nhà rông
nhà lá
nhà sàn
nhà mái bằng
83. Câu hỏi 4:
Bộ phận trả lời cho câu hỏi "Ai" trong câu: "Con người Việt Bắc cần cù lao
động, đánh giặc giỏi, ân tình thủy chung" là cụm từ nào?
con người
Việt Bắc
con người Việt Bắc
cần cù
Câu hỏi 5:
Sự vât nào được nhân hoá trong đoạn thơ sau: Hương rừng thơm đồi vắng. N-
ước suối trong thầm thì. Cọ xoè ô che nắng. Râm mát đường em đi?
rừng
đường
đồi
nước suối, cọ
Câu hỏi 6:
Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả?
dọa dẫm
dải khát
lò dò
duy trì
Câu hỏi 7:
Bình minh ở Cửa Tùng trong bài đọc "Cửa Tùng" thì nước biển có màu gì?
hồng nhạt
xanh lơ
xanh lục
xanh lam
Câu hỏi 8:
Bài thơ "Quê hương" là của tác giả nào?
Tố Hữu
Phạm Tiến Duật
84. Nguyễn Trọng Hoàn
Đỗ Trung Quân
Câu hỏi 9:
"Những con cá quẫy tung tăng quanh mạn thuyền" thuộc kiểu câu nào?
ai là gì
ai làm gì
ai thế nào
ai khi nào
Câu hỏi 10:
Trong các câu sau, câu nào có hình ảnh so sánh?
người đông như kiến
đàn kiến rất đông
người rất đông
người đi lại
Bài 3: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 ĐÁP
ÁN cho sẵn.
Câu hỏi 1:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống. Rừng thu trăng rọi hòa bình. Nhớ ai tiếng hát ân
tình thủy ...............
Câu hỏi 2:
Điền chữ phù hợp vào chỗ trống. Có thêm cả ................ái thị. Cho đông đủ mùa
thu.
Câu hỏi 3:
Điền chữ phù hợp vào chỗ trống. .................ắng chiều ở quê ngoại. Óng ả vàng
ngọn chanh.
Câu hỏi 4:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống. Nước như ai nấu chết cả cá cờ. Cua .......... lên bờ
mẹ em xuống cấy.
85. Câu hỏi 5:
Điền chữ phù hợp vào chỗ trống. Cô về với bản ngày đầu Cầu treo nhún nhảy
qua cầu ............ưa quen
Câu hỏi 6:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống. Câu “Dì tôi cắp một chiếc rổ lớn, dắt tay tôi đi
hái rau khúc”được cấu tạo theo mẫu câu "Ai ........... gì?
Câu hỏi 7:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống. Hạt gạo làng ta. Có vị phù ................. của sông
Kinh Thầy.
Câu hỏi 8:
Điền chữ phù hợp vào chỗ trống. Quả gấc nào mà ............ín Cũng gặp được mặt
trời
Câu hỏi 9:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống. Rừng xanh hoa chuối đỏ tươi. Đèo cao nắng ánh
........... gài thắt lưng.
Câu hỏi 10:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống. Tiếng suối ............ như tiếng hát xa. Trăng lồng
cổ thụ bóng lồng hoa.
ĐÁP ÁN
Bài 1: Phép thuật mèo con.
86. Hãy ghép 2 ô trống chứa nội dung tương đồng hoặc bằng nhau thành cặp đôi.
ngày khai trường
khai gi?ng
thích
yêu
nói chuyện
liên l?c
tổ quốc
d?t nu?c
cha mẹ mất sớm
m? côi
núi sông
non sông
cây lúa non
cây m?
87. người lính
b? d?i
thành thị
thành ph?
thóc
lúa
Bài 2: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 ĐÁP
ÁN cho sẵn.
Câu hỏi 1:
Bãi cát ở Cửa Tùng từng được ngợi ca là gì?
bà chúa các bãi tắm
Câu hỏi 2:
Từ nào không thuộc chủ điểm với các từ còn lại?
biểu diễn
Câu hỏi 3:
Để tránh thú dữ, người dân tộc miền núi phía Bắc thường làm nhà gì để ở?
nhà sàn
Câu hỏi 4:
Bộ phận trả lời cho câu hỏi "Ai" trong câu: "Con người Việt Bắc cần cù lao
động, đánh giặc giỏi, ân tình thủy chung" là cụm từ nào?
con người Việt Bắc
Câu hỏi 5:
Sự vât nào được nhân hoá trong đoạn thơ sau: Hương rừng thơm đồi vắng. N-
ước suối trong thầm thì. Cọ xoè ô che nắng. Râm mát đường em đi?
nước suối, cọ
Câu hỏi 6:
Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả?
dải khát
Câu hỏi 7:
Bình minh ở Cửa Tùng trong bài đọc "Cửa Tùng" thì nước biển có màu gì?
hồng nhạt
88. Câu hỏi 8:
Bài thơ "Quê hương" là của tác giả nào?
Đỗ Trung Quân
Câu hỏi 9:
"Những con cá quẫy tung tăng quanh mạn thuyền" thuộc kiểu câu nào?
ai thế nào
Câu hỏi 10:
Trong các câu sau, câu nào có hình ảnh so sánh?
người đông như kiến
Bài 3: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 ĐÁP
ÁN cho sẵn.
Câu hỏi 1:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống. Rừng thu trăng rọi hòa bình. Nhớ ai tiếng hát ân
tình thủy ...............
chung
Câu hỏi 2:
Điền chữ phù hợp vào chỗ trống. Có thêm cả ................ái thị. Cho đông đủ mùa
thu.
tr
Câu hỏi 3:
Điền chữ phù hợp vào chỗ trống. .................ắng chiều ở quê ngoại. Óng ả vàng
ngọn chanh.
n
Câu hỏi 4:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống. Nước như ai nấu chết cả cá cờ. Cua .......... lên bờ
mẹ em xuống cấy.
ngoi
Câu hỏi 5:
Điền chữ phù hợp vào chỗ trống. Cô về với bản ngày đầu Cầu treo nhún nhảy
qua cầu ............ưa quen
ch
Câu hỏi 6:
89. Điền từ phù hợp vào chỗ trống. Câu “Dì tôi cắp một chiếc rổ lớn, dắt tay tôi đi
hái rau khúc”được cấu tạo theo mẫu câu "Ai ........... gì?
làm
Câu hỏi 7:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống. Hạt gạo làng ta. Có vị phù ................. của sông
Kinh Thầy.
sa
Câu hỏi 8:
Điền chữ phù hợp vào chỗ trống. Quả gấc nào mà ............ín Cũng gặp được mặt
trời
ch
Câu hỏi 9:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống. Rừng xanh hoa chuối đỏ tươi. Đèo cao nắng ánh
........... gài thắt lưng.
dao
Câu hỏi 10:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống. Tiếng suối ............ như tiếng hát xa. Trăng lồng
cổ thụ bóng lồng hoa.
trong
Đề Thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 3 Vòng 11 năm 2016
Bài 1: Chuột vàng tài ba. (Kéo ô vào giỏ chủ đề.)
90. Tên các anh hùng:
Trần Hưng Đạo
Thăng Long
canh giữ
giang sơn
giữ gìn
đất nước
Trưng Trắc
Ngô Quyền
Lê Lợi
Lý Bí
Cùng nghĩa với Tổ quốc:
Trần Hưng Đạo
Thăng Long
giang sơn
đất nước
Trưng Trắc
Ngô Quyền
Lê Lợi
non sông
Hồ Gươm
Lý Bí
Cùng nghĩa với bảo vệ:
Trần Hưng Đạo
canh giữ
giang sơn
giữ gìn
Trưng Trắc
Ngô Quyền
91. Đại Việt
Lý Bí
non sông
Hồ Gươm
Bài 2:
Câu hỏi 1:
Trong các từ sau, từ nào đúng chính tả?
lảy lộc
nồng làn
núng liếng
nảy nở
Câu hỏi 2:
Người sống bằng nghề làm ruộng được gọi làgì?
kỹ sư
nông dân
bác sỹ
công nhân
Câu hỏi 3:
Câu hỏi "Khi nào?" dùng để hỏi cho bộ phận nào trong câu sau: Tối mai anh
Đom Đóm lại đi gác.
tối nay
anh Đom Đóm
tối mai
đi gác
Câu hỏi 4:
Câu hỏi "Ở đâu?" dùng để hỏi cho bộ phận nào trong câu sau: Trên đỉnh núi,
mây mù phủ trắng xóa.
mâu mù
phủ
trên đỉnh núi
92. trắng xóa
Câu hỏi 5:
Trong khởi nghĩa Lam Sơn, ai đã đóng giả Lê Lợi để cứu thoát Lê Lợi.
Lê Lai
Nguyễn Trãi
Nguyễn Du
Nguyễn Huệ
Câu hỏi 6:
Trong các từ sau, từ nào sai chính tả?
xem xiếc
xanh biết
nuối tiếc
chiếc nón
Câu hỏi 7:
Trong các từ sau, từ nào đúng chính tả?
nành lặn
nóa mắt
liều lĩnh
nấp nó
Câu hỏi 8:
Trong câu sau: "Đom Đóm con bay từ bụi tre ra ruộng lúa" được cấu tạo theo
mẫu câu gì?
Ai là gì?
Ai thế nào?
Ai làm gì?
Ai khi nào?
Câu hỏi 9:
Năm 26 tuổi, Lê Quý Đôn đã đỗ danh hiệu gì?
trạng nguyên
tiến sỹ
93. thám hoa
ông đồ
Câu hỏi 10:
Trong câu: "Đêm khuya, thóc gạo rủ nhau bỏ cả vào rừng". Cụm từ "rủ nhau
bỏ cả vào rừng" trả lời cho câu hỏi nào?
Là gì?
Như thế nào?
Làm gì?
Khi nào?
Bài 3:
Câu hỏi 1:
Điền vào chỗ trống. Trung với nước, ............iếu với dân.
Câu hỏi 2:
Điền vào chỗ trống, Ngô Quyền đánh tan quân Nam Hán trên .............ông Bạch
Đằng.
Câu hỏi 3:
Điền vào chỗ trống. Câu thành ngữ về sự ngay thẳng. Thẳng như .............uột
ngựa.
Câu hỏi 4:
Điền vào chỗ trống. Một miếng khi đói bằng một gói khi ......................
Câu hỏi 5:
Điền vào chỗ trống. Nhân vật trong truyện "Chàng trai làng Phủ Ủng" là Phạm
Ngũ Lã............
Câu hỏi 6:
Điền vào chỗ trống. Chị mây vừa kéo đến. Trăng sao ........ốn cả rồi.
94. Câu hỏi 7:
Điền vào chỗ trống. Cờ tượng trưng cho một nước được gọi là quốc ........ỳ.
Câu hỏi 8:
Điền vào chỗ trống. Bài hát chính thức của một nước được gọi là quốc
...................
Câu hỏi 9:
Điền vào chỗ trống. Chớp bỗng lòe ...........ói mắt. Soi sáng khắp ruộng vườn.
Câu hỏi 10:
Điền vào chỗ trống. Cái trống trường em. Mùa hè cũng nghỉ. Suốt ba tháng hè.
Trống nằm ngẫm ..............ĩ.
ĐÁP ÁN
Bài 1: Chuột vàng tài ba. (Kéo ô vào giỏ chủ đề.)
Tên các anh hùng:
Trần Hưng Đạo
Thăng Long
canh giữ
95. giang sơn
giữ gìn
đất nước
Trưng Trắc
Ngô Quyền
Lê Lợi
Lý Bí
Cùng nghĩa với Tổ quốc:
Trần Hưng Đạo
Thăng Long
giang sơn
đất nước
Trưng Trắc
Ngô Quyền
Lê Lợi
non sông
Hồ Gươm
Lý Bí
Cùng nghĩa với bảo vệ:
Trần Hưng Đạo
canh giữ
giang sơn
giữ gìn
Trưng Trắc
Ngô Quyền
Đại Việt
Lý Bí
non sông
Hồ Gươm
96. Bài 2:
Câu hỏi 1:
Trong các từ sau, từ nào đúng chính tả?
nảy nở
Câu hỏi 2:
Người sống bằng nghề làm ruộng được gọi làgì?
nông dân
Câu hỏi 3:
Câu hỏi "Khi nào?" dùng để hỏi cho bộ phận nào trong câu sau: Tối mai anh
Đom Đóm lại đi gác.
tối mai
Câu hỏi 4:
Câu hỏi "Ở đâu?" dùng để hỏi cho bộ phận nào trong câu sau: Trên đỉnh núi,
mây mù phủ trắng xóa.
trên đỉnh núi
Câu hỏi 5:
Trong khởi nghĩa Lam Sơn, ai đã đóng giả Lê Lợi để cứu thoát Lê Lợi.
Lê Lai
Câu hỏi 6:
Trong các từ sau, từ nào sai chính tả?
xanh biết
Câu hỏi 7:
Trong các từ sau, từ nào đúng chính tả?
liều lĩnh
Câu hỏi 8:
Trong câu sau: "Đom Đóm con bay từ bụi tre ra ruộng lúa" được cấu tạo theo
mẫu câu gì?
Ai làm gì?
Câu hỏi 9:
Năm 26 tuổi, Lê Quý Đôn đã đỗ danh hiệu gì?
thám hoa
Câu hỏi 10:
97. Trong câu: "Đêm khuya, thóc gạo rủ nhau bỏ cả vào rừng". Cụm từ "rủ nhau
bỏ cả vào rừng" trả lời cho câu hỏi nào?
Làm gì?
Bài 3:
Câu hỏi 1:
Điền vào chỗ trống. Trung với nước, ............iếu với dân.
H
Câu hỏi 2:
Điền vào chỗ trống, Ngô Quyền đánh tan quân Nam Hán trên .............ông Bạch
Đằng.
S
Câu hỏi 3:
Điền vào chỗ trống. Câu thành ngữ về sự ngay thẳng. Thẳng như .............uột
ngựa.
R
Câu hỏi 4:
Điền vào chỗ trống. Một miếng khi đói bằng một gói khi ......................
NO
Câu hỏi 5:
Điền vào chỗ trống. Nhân vật trong truyện "Chàng trai làng Phủ Ủng" là Phạm
Ngũ Lã............
O
Câu hỏi 6:
Điền vào chỗ trống. Chị mây vừa kéo đến. Trăng sao ........ốn cả rồi.
TR
Câu hỏi 7:
Điền vào chỗ trống. Cờ tượng trưng cho một nước được gọi là quốc ........ỳ.
K
Câu hỏi 8:
Điền vào chỗ trống. Bài hát chính thức của một nước được gọi là quốc
...................
98. CA
Câu hỏi 9:
Điền vào chỗ trống. Chớp bỗng lòe ...........ói mắt. Soi sáng khắp ruộng vườn.
CH
Câu hỏi 10:
Điền vào chỗ trống. Cái trống trường em. Mùa hè cũng nghỉ. Suốt ba tháng hè.
Trống nằm ngẫm ..............ĩ.
NGH
99. Đề Thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 3 Vòng 12 năm 2016
Bài 1: Trâu vàng uyên bác. (Điền chữ hoặc từ thích hợp.)
Quê ..........ương
Tiếng chuông Trấn Vũ ............. gà Thọ Xương.
Rỗi .........ãi
Tổ ...............uốc
Sáng ................uốt
Hòa bìn..............
Vịnh Hạ ................... là di sản thiên nhiên.
Lao động là ............... quang.
Ăn kỹ ............ lâu, cày sâu tốt lúa.
Sóng ............ánh
Bài 2. Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 ĐÁP
ÁN cho sẵn.
Câu hỏi 1:
Trong các từ sau, từ nào sai chính tả?
100. buốt lạnh
buột tóc
đôi guốc
thuốc đắng
Câu hỏi 2:
Trong câu: "Dàn hoa mướp vàng, như đàn bướm đẹp" sử dụng biện pháp nghệ
thuật gì?
nhân hóa
so sánh
đảo ngữ
điệp ngữ
Câu hỏi 3:
Người chuyên nghiên cứu, bào chế thuốc chữa bệnh được gọi là gì?
kiến trúc sư
kỹ sư
dược sỹ
giáo viên
Câu hỏi 4:
Trong câu: "Đàn Sếu nghếch nhìn chúng tôi như chờ đợi", cụm từ "nghếch nhìn
chúng tôi như chờ đợi trả lời cho câu hỏi nào?
Làm gì?
Thế nào?
Khi nào?
Ở đâu?
Câu hỏi 5:
Trong các từ sau, từ nào chỉ hoạt động của trí thức?
cấy lúa
nghiên cứu
nhổ răng
lái tàu
101. Câu hỏi 6:
Bác học Ê-đi-xơn đã phát minh ra vật gì?
hạt giống ngô
dệt lụa
máy quay đĩa
thêu len
Câu hỏi 7:
Trong các từ sau, từ nào sai chính tả?
tuốt lúa
chuột bạch
trói buộc
làm ruốc
Câu hỏi 8.
Trong các từ sau, từ nào đúng chính tả?
sạch sẽ
xinh xôi
sinh đẹp
sanh xao
Câu hỏi 9.
Trong câu: "Mấy đứa chúng tôi kéo diều xuống trong sự tiếc rẻ", có thể thay thế
từ "tiếc rẻ" bằng từ nào trong các từ sau?
mong đợi
nuối tiếc
mệt mỏi
cáu bẳn
Câu hỏi 10:
Trong câu: "Dòng sông mới diệu làm sao. Nắng lên mặc áo lúa dào thiết tha", sử
dụng biện pháp nghệ thuật nào?
so sánh
điệp từ
102. nhân hóa
ẩn dụ
Bài 3: Phép thuật mèo con. (Chọn cặp tương ứng - cặp đôi)
Trần Quốc Khải
Lê Đại Hành
Đinh Tiên Hoàng
Lý Nam Đế
Lê Thái Tổ
Quang Trung
103. Trưng Trắc & Trưng Nhị
Triệu Thị Trinh
Trần Quốc Toản
Nguyễn Ái Quốc
ĐÁP ÁN
Bài 1: Trâu vàng uyên bác. (Điền chữ hoặc từ thích hợp.)
Quê ..........ương
H
Tiếng chuông Trấn Vũ ............. gà Thọ Xương.
CANH
Rỗi .........ãi
R
Tổ ...............uốc
Q
Sáng ................uốt
S
Hòa bìn..............
H
Vịnh Hạ ................... là di sản thiên nhiên.
LONG
Lao động là ............... quang.
104. VINH
Ăn kỹ ............ lâu, cày sâu tốt lúa.
NO
Sóng ............ánh
S
Bài 2. Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 ĐÁP
ÁN cho sẵn.
Câu hỏi 1:
Trong các từ sau, từ nào sai chính tả?
buột tóc
Câu hỏi 2:
Trong câu: "Dàn hoa mướp vàng, như đàn bướm đẹp" sử dụng biện pháp nghệ
thuật gì?
so sánh
Câu hỏi 3:
Người chuyên nghiên cứu, bào chế thuốc chữa bệnh được gọi là gì?
dược sỹ
Câu hỏi 4:
Trong câu: "Đàn Sếu nghếch nhìn chúng tôi như chờ đợi", cụm từ "nghếch nhìn
chúng tôi như chờ đợi trả lời cho câu hỏi nào?
Làm gì?
Câu hỏi 5:
Trong các từ sau, từ nào chỉ hoạt động của trí thức?
nghiên cứu
Câu hỏi 6:
Bác học Ê-đi-xơn đã phát minh ra vật gì?
máy quay đĩa
Câu hỏi 7:
Trong các từ sau, từ nào sai chính tả?
trói buộc
Câu hỏi 8.
Trong các từ sau, từ nào đúng chính tả?
105. sạch sẽ
Câu hỏi 9.
Trong câu: "Mấy đứa chúng tôi kéo diều xuống trong sự tiếc rẻ", có thể thay thế
từ "tiếc rẻ" bằng từ nào trong các từ sau?
nuối tiếc
Câu hỏi 10:
Trong câu: "Dòng sông mới diệu làm sao. Nắng lên mặc áo lúa dào thiết tha", sử
dụng biện pháp nghệ thuật nào?
nhân hóa
Bài 3: Phép thuật mèo con. (Chọn cặp tương ứng - cặp đôi)
Trần Quốc Khải - ÔNG TỔ NGHÊ THÊU
ÔNG T? NG
Lê Đại Hành
LÊ HOÀN
Đinh Tiên Hoàng – ĐINH BỘ LĨNH
Lý Nam Đế
LÝ BÍ
106. Lê Thái Tổ
LÊ L? I
Quang Trung – NGUYỄN HUỆ
Trưng Trắc & Trưng Nhị - HAI BÀ TRƯNG
Triệu Thị Trinh
BÀ TRI?U
Trần Quốc Toản – TRẦN HƯNG ĐẠO
Nguyễn Ái Quốc
BÁC H?
107. Đề Thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 3 Vòng 13 năm 2016
Bài 1: Chuột vàng tài ba. (Kéo ô vào giỏ chủ đề)
Người làm nghệ thuật:
Diễn kịch
Kế toán
Hội họa
Buôn bán
Hài kịch
Đạo diễn
Điện ảnh
Nhà biên kịch
Hát chèo
Nhạc công
Hoạt động nghệ thuật:
Diễn kịch
Kế toán
Hội họa
Buôn bán
Hài kịch
Đạo diễn
Điện ảnh
Nhà biên kịch
Hát chèo
Hát xẩm
Môn nghệ thuật:
Diễn kịch
Hội họa
108. Buôn bán
Hài kịch
Đạo diễn
Điện ảnh
Nhà biên kịch
Hát chèo
Nhạc công
Văn học
Câu 2: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4
ĐÁP ÁN cho sẵn.
Câu hỏi 1:
Trong các từ sau, từ nào đồng nghĩa với từ "siêng năng" mà bắt đầu bằng tr
hoặc ch?
trăm trỉ
chín chắn
chăm chỉ
chân thành
Câu hỏi 2:
Trong các từ sau, từ nào không chỉ các môn nghệ thuật?
điện ảnh
xây dựng
điêu khắc
hội họa
Câu hỏi 3:
Trong các từ sau, từ nào không cùng loại với các từ còn lại?
rạp xiếc
nghệ sĩ
bảo tàng
sân khấu
Câu hỏi 4:
109. Trong câu:"Đàn cò áo trắng. Khiêng nắng qua sông" có sử dụng biện pháp nghệ
thuật nào?
ẩn dụ
hoán dụ
so sánh
nhân hóa
Câu hỏi 5:
Trong các từ sau, từ nào không chỉ những người hoạt động nghệ thuật?
diễn viên
đạo diễn
quay phim
bác sỹ
Câu hỏi 6:
Trong câu: "Hòn Gai vào những buổi sáng sớm thật là nhộn nhịp.", thuộc kiểu
câu gì?
Ai làm gì?
Ai là gì?
Ai thế nào?
Ai khi nào?
Câu hỏi 7:
Trong câu: 'Những làn mây trăng trắng hơn, trôi nhẹ nhàng hơn." Từ trăng
trắng và nhẹ nhàng là từ chỉ gì?
hoạt động
đặc điểm
sự vật
sự việc
Câu hỏi 8:
Trong câu: "Vạt sương mỏng như chiếc khăn voan hờ hững vắt trên sườn đồi."
Cái gì được so sánh với chiếc khăn voan?
vạt sương mỏng
vạt sương
110. sườn đồi
hờ hững
Câu hỏi 9:
Vị tướng kiệt xuất thời nhà Lí, lãnh đạo nhân dân chống quân xâm lược Tống
trên sông Như Nguyệt là ai?
Lý Thường Kiệt
Lý Công Uẩn
Lý Lí
Nguyễn Trãi
Câu hỏi 10:
Người lãnh tụ của nghĩa quân Lam Sơn chống quân Minh, sau thắng lợi lên ngôi
hoàng đế là ai?
Lê Lai
Lê Lợi
Nguyễn Trãi
Nguyễn Dữ
Câu 3: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4
ĐÁP ÁN cho sẵn.
Câu hỏi 1:
Điền vào chỗ trống. Đồ chơi mà cánh quạt của nó quay được nhờ gió là................
chóng.
Câu hỏi 2.
Điền vào chỗ trống. Tô Ngọc Vân là một họa .............ĩ nổi tiếng trong ngành hội
họa.
Câu hỏi 3:
Điền vào chỗ trống. Câu thành ngữ. Đẹp vàng ..................., ngon mật mỡ.
Câu hỏi 4:
Điền vào chỗ trống. Người chỉ huy dàn nhạc được gọi lànhạc .........ưởng.
111. Câu hỏi 5:
Điền vào chỗ trống. Trưa về trời rộng ......... la. Áo xanh sông mặc như là mới
may.
Câu hỏi 6:
Điền vào chỗ trống. Gió đừng làm đứt .............ây tơ. Cho em sống trọn tuổi thơ
cánh diều.
Câu hỏi 7:
Điền vào chỗ trống. Vì thương dân nên Chử Đồng Tử và Tiên Dung dạy dân
cách nuôi tằm, ..............ệt vải.
Câu hỏi 8:
Điền vào chỗ trống. Người sáng tác văn học được gọi lànhà .............ăn.
Câu hỏi 9:
Điền vào chỗ trống. Cô gió ..........ăn mây trên đồng.
Câu hỏi 10.
Điền vào chỗ trống. Trống ........oai làmột cậu gà đẹp trai.
112. Đề Thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 3 Vòng 14 năm 2016
Bài 1: CHUỘT VÀNG TÀI BA (Kéo ô vào giỏ chủ đề)
Tên lễ hội:
Núi Ngự
Thả diều
Sông Hương
Chọi trâu
Lim
Đua thuyền
Sông Đà
Chùa Keo
Đền Hùng
Đua thuyền
Tên hội:
Đua thuyền
113. Đền Hùng
Đua ngựa
Chùa Keo
Sông Đà
Núi Ngự
Thả diều
Sông Hương
Chọi trâu
Vật
Hoạt động trong lễ hội:
Núi Ngự
Chọi trâu
Thả diều
Sông Hương
Đua thuyền
Đua ngựa
Đền Hùng
Chùa Keo
Lim
Cúng Phật
Câu 2: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc chọn 1 trong 4 ĐÁP
ÁN cho sẵn.
Câu hỏi 1:
Trong các danh nhân sau, ai không phải người Việt Nam?
Nguyễn Du
Nguyễn Trãi
Nguyễn Bỉnh Khiêm
Vương Hi Chi
Câu hỏi 2:
114. Trong câu: "Mẹ ốm bé chẳng đi đâu. Viên bi cũng nghỉ. Quả cầu ngừng chơi" sử
dụng biện pháp nghệ thuật nào?
hoán dụ
so sánh
nhân hóa
đảo ngữ
Câu hỏi 3:
Trong các từ sau, từ nào sai chính tả?
đứt dây
mứt tết
đức dây
thức dậy
Câu hỏi 4:
Trong các từ sau, từ nào không gồm hai tiếng mang thanh ngã
lẽo đẽo
lõm bõm
lã chã
lỉnh kỉnh
Câu hỏi 5:
Trong các từ sau, từ nào sai chính tả?
hiệu lện
đua thuyền
dập dềnh
mênh mông
Câu hỏi 6:
Câu "Tre lấy thân mình làm tường thành dẻo dai, vững chắc." thuộc kiểu câu
gì?
Ai thế nào?
Ai là gì?
Ai làm gì?
115. Ai khi nào?
Câu hỏi 7:
Trong các từ sau, từ nào đúng chính tả?
con dể
con rể
cái dường
rong ruổi
Câu hỏi 8:
Trong các từ sau, từ nào đúng chính tả?
hội bơi chải
hội bơi trải
hội hát trèo
hội đua thuiền
Câu hỏi 9.
Trong các từ sau, từ nào không gồm hai tiếng mang thanh hỏi?
dủng dỉnh
lủng củng
rỗi rãi
lỉnh kỉnh
Câu hỏi 10:
Trong câu: "Hồng chín như đèn đỏ. Thắp sáng lùm cây xanh" sử dụng biện
pháp nghệ thuật nào?
ẩn dụ
so sánh
nhân hóa
điệp từ
Bài 3: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc và CHỌN 1 trong 4
ĐÁP ÁN cho sẵn.
Câu hỏi 1:
Điền vào chỗ trống. Ngôi nhà chung của mọi dân tộc là .......................ái đất.
116. Câu hỏi 2:
Điền vào chỗ trống. Các nghệ sĩ đã ............... phục khán giả bằng tài năng của
mình.
Câu hỏi 3:
Điền vào chỗ trống. Nhìn thấy cây nêu cao ..........ất ngưởng, tôi thầm tính chỉ vài
ba ngày nữa là tết.
Câu hỏi 4:
Điền vào chỗ trống. Mùa đông, trời .......ét đậm, rét buốt.
Câu hỏi 5:
Điền vào chỗ trống. Mái nhà của ...................., lợp nghìn lá biếc. Máu nhà của cá,
sóng xanh rập rình.
Câu số 6:
Điền vào chỗ trống. Em thương sợi nắng đông gầy. Run ............. ngã giữa vườn
cây cải ngồng.
Câu số 7:
Điền vào chỗ trống. Sự tích lễ hội Chử Đồ................ Tử.
Câu số 8:
Điền vào chỗ trống. Việt Nam trở thành thành .............. của Liên Hợp Quốc từ
ngày 20 - 07 - 1977.
Câu số 9:
Điền vào chỗ trống. Bảo vệ hòa ..............., bảo vệ môi trường, đấu tranh chống
đói nghèo và bệnh tật là việc chung của tất cả mọi dân tộc đều phải làm.
117. Câu số 10.
Điền vào chỗ trống. Vượn mẹ vơ nắm bùi nhùi gối đầu cho .................. hái cái lá
to vắt sữa vào và đặt lên miệng con.
ĐÁP ÁN
Bài 1: CHUỘT VÀNG TÀI BA (Kéo ô vào giỏ chủ đề)
Tên lễ hội:
Lim
Chùa Keo
Đền Hùng
Tên hội:
Đua thuyền
Chọi trâu
Vật
Hoạt động trong lễ hội:
118. Đua thuyền
Đua ngựa
Cúng Phật
Câu 2: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc chọn 1 trong 4 ĐÁP
ÁN cho sẵn.
Câu hỏi 1:
Trong các danh nhân sau, ai không phải người Việt Nam?
Vương Hi Chi
Câu hỏi 2:
Trong câu: "Mẹ ốm bé chẳng đi đâu. Viên bi cũng nghỉ. Quả cầu ngừng chơi" sử
dụng biện pháp nghệ thuật nào?
nhân hóa
Câu hỏi 3:
Trong các từ sau, từ nào sai chính tả?
đức dây
Câu hỏi 4:
Trong các từ sau, từ nào không gồm hai tiếng mang thanh ngã
lỉnh kỉnh
Câu hỏi 5:
Trong các từ sau, từ nào sai chính tả?
hiệu lện
Câu hỏi 6:
Câu "Tre lấy thân mình làm tường thành dẻo dai, vững chắc." thuộc kiểu câu
gì?
Ai làm gì?
Câu hỏi 7:
Trong các từ sau, từ nào đúng chính tả?
con rể
Câu hỏi 8:
Trong các từ sau, từ nào đúng chính tả?
hội bơi chải
Câu hỏi 9.
119. Trong các từ sau, từ nào không gồm hai tiếng mang thanh hỏi?
rỗi rãi
Câu hỏi 10:
Trong câu: "Hồng chín như đèn đỏ. Thắp sáng lùm cây xanh" sử dụng biện
pháp nghệ thuật nào?
so sánh
Bài 3: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc và CHỌN 1 trong 4
ĐÁP ÁN cho sẵn.
Câu hỏi 1:
Điền vào chỗ trống. Ngôi nhà chung của mọi dân tộc là .......................ái đất.
tr
Câu hỏi 2:
Điền vào chỗ trống. Các nghệ sĩ đã ............... phục khán giả bằng tài năng của
mình.
chinh
Câu hỏi 3:
Điền vào chỗ trống. Nhìn thấy cây nêu cao ..........ất ngưởng, tôi thầm tính chỉ vài
ba ngày nữa là tết.
ng
Câu hỏi 4:
Điền vào chỗ trống. Mùa đông, trời .......ét đậm, rét buốt.
r
Câu hỏi 5:
Điền vào chỗ trống. Mái nhà của ...................., lợp nghìn lá biếc. Máu nhà của cá,
sóng xanh rập rình.
chim
Câu số 6:
Điền vào chỗ trống. Em thương sợi nắng đông gầy. Run ............. ngã giữa vườn
cây cải ngồng.
run
Câu số 7:
Điền vào chỗ trống. Sự tích lễ hội Chử Đồ................ Tử.
120. ng
Câu số 8:
Điền vào chỗ trống. Việt Nam trở thành thành .............. của Liên Hợp Quốc từ
ngày 20 - 07 - 1977.
viên
Câu số 9:
Điền vào chỗ trống. Bảo vệ hòa ..............., bảo vệ môi trường, đấu tranh chống
đói nghèo và bệnh tật là việc chung của tất cả mọi dân tộc đều phải làm.
bình
Câu số 10.
Điền vào chỗ trống. Vượn mẹ vơ nắm bùi nhùi gối đầu cho .................. hái cái lá
to vắt sữa vào và đặt lên miệng con.
con
121. Đề Thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 3 Vòng 15 năm 2016
Bài 1. CHUỘT VÀNG TÀI BA
Hội xuân:
Con đò
Tiếng sáo
Bánh chưng
Chọi gà
Phở bò
Bơi thuyền
Pháo hoa
Trọi trâu
Ăn uống
Kéo co
Quê hương:
122. Con đò
Tiếng sáo
Chọi gà
Phở bò
Pháo hoa
Trọi trâu
Ăn uống
Mái Đình
Kéo co
Cây đa
Ngày Tết:
Bánh chưng
Phở bò
Bơi thuyền
Cây đa
Mứt kẹo
Pháo hoa
Trọi trâu
Mái Đình
Ăn uống
Kéo co
Bài 2. TRÂU VÀNG UYÊN BÁC
Gần ................. thì sáng.
Mất ............... mới lo làm chuồng.
Nói lời hay làm việc ......................
123. Gần mực thì ......................
Uống nước ............... nguồn.
Năm hết Tết ......................
Chậm như ..................
Ăn trông nồi ngồi trông ..................
............... như tuyết.
Đen như ...........................
Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 ĐÁP ÁN
cho sẵn.
Câu hỏi 1:
Trong câu "Chị là người phụ nữ dịu dàng, duyên dáng." có mấy từ chỉ đặc
điểm?
2
1
4
3
Câu hỏi 2:
Bộ phận "bằng những sản phẩm mới" trong câu "Các nhà khoa học nghiên cứu
ra loại thuốc từ cỏ tốt nhất bằng những sản phẩm mới." trả lời cho câu hỏi?
là gì?
thế nào?
124. bằng gì?
là gì?
Câu hỏi 3:
Câu sau còn thiếu thành phần, có thể chọn từ nào để kết hợp câu hoàn chỉnh
"Những con sóng nhỏ ....."
lăn tăn
sừng sững
bồng bềnh
dập dờn
Câu hỏi 4:
Trong các từ sau, từ nào viết đúng chính tả?
cần khiệm
khắc khoải
học xinh
đuối đáp
Câu hỏi 5:
Trong câu "Cô bé áp bông hồng vào ngực." thuộc kiểu câu gì?
Cái gì thế nào?
Ai làm gì?
Ai là gì?
Ai thế nào?
Câu hỏi 6:
Bộ phận "khi dừng chân bên xóm nhỏ" trong câu "Khi dừng chân bên xóm nhỏ,
nghe tiếng gà nhảy ổ, anh bộ đội nhớ về tuổi thơ." trả lời cho câu hỏi nào?
ở đâu?
làm gì?
khi nào?
cái gì?
Câu hỏi 7:
125. Bộ phận "đau òng thấy nó bị đánh đập" trong câu "Cô Phô-xơ đau lòng thấy nó
bị đánh đập." trả lời cho câu hỏi nào?
là gì?
như thế nào?
làm gì?
tại sao?
Câu hỏi 8:
Trong câu "Con đò dịu dàng trôi theo dòng nước." sử dụng biện pháp nghệ
thuật gì?
ẩn dụ
đảo ngữ
so sánh
nhân hóa
Câu hỏi 9:
Trong các từ sau, từ ngữ nào có thể điền vào chỗ troogns trong câu sau "Đồng
bào Việt Nam ta phải coi nhau như ...." để tạo sự so sánh đúng?
tay với tay
măng ấp bẹ
bạn bè
ruột thịt
Câu hỏi 10.
Trong câu "Gió thổi mạnh làm bay những chiếc lá." có mấy từ chỉ hoạt động?
1
3
2
4
ĐÁP ÁN
Bài 1. CHUỘT VÀNG TÀI BA
126. Hội xuân:
Chọi gà
Bơi thuyền
Trọi trâu
Kéo co
Quê hương:
Con đò
Mái Đình
Cây đa
Ngày Tết:
Bánh chưng
Mứt kẹo
Pháo hoa
Bài 2. TRÂU VÀNG UYÊN BÁC
Gần ................. thì sáng.
dèn
127. Mất ............... mới lo làm chuồng.
bò
Nói lời hay làm việc ......................
t?t
Gần mực thì ......................
den
Uống nước ............... nguồn.
nh?
Năm hết Tết ......................
d?n
Chậm như ..................
rùa
Ăn trông nồi ngồi trông ..................
hu?ng
............... như tuyết.
tr?ng
Đen như ...........................
m?c
Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 ĐÁP ÁN
cho sẵn.
Câu hỏi 1:
Trong câu "Chị là người phụ nữ dịu dàng, duyên dáng." có mấy từ chỉ đặc
điểm?
2
Câu hỏi 2:
Bộ phận "bằng những sản phẩm mới" trong câu "Các nhà khoa học nghiên cứu
ra loại thuốc từ cỏ tốt nhất bằng những sản phẩm mới." trả lời cho câu hỏi?
bằng gì?
128. Câu hỏi 3:
Câu sau còn thiếu thành phần, có thể chọn từ nào để kết hợp câu hoàn chỉnh
"Những con sóng nhỏ ....."
lăn tăn
Câu hỏi 4:
Trong các từ sau, từ nào viết đúng chính tả?
khắc khoải
Câu hỏi 5:
Trong câu "Cô bé áp bông hồng vào ngực." thuộc kiểu câu gì?
Ai làm gì?
Câu hỏi 6:
Bộ phận "khi dừng chân bên xóm nhỏ" trong câu "Khi dừng chân bên xóm nhỏ,
nghe tiếng gà nhảy ổ, anh bộ đội nhớ về tuổi thơ." trả lời cho câu hỏi nào?
khi nào?
Câu hỏi 7:
Bộ phận "đau òng thấy nó bị đánh đập" trong câu "Cô Phô-xơ đau lòng thấy nó
bị đánh đập." trả lời cho câu hỏi nào?
như thế nào?
Câu hỏi 8:
Trong câu "Con đò dịu dàng trôi theo dòng nước." sử dụng biện pháp nghệ
thuật gì?
nhân hóa
Câu hỏi 9:
Trong các từ sau, từ ngữ nào có thể điền vào chỗ troogns trong câu sau "Đồng
bào Việt Nam ta phải coi nhau như ...." để tạo sự so sánh đúng?
ruột thịt
Câu hỏi 10.
Trong câu "Gió thổi mạnh làm bay những chiếc lá." có mấy từ chỉ hoạt động?
2
129. Đề Thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 3 Vòng 16 năm 2016
Bài 1: Phép thuật mèo con.
Hãy ghép 2 ô trống chứa nội dung tương đồng hoặc bằng nhau thành cặp đôi.
Vầng dương
Tuổi khỉ
Bài hát của cả nước
Tuổi hợi
Tuổi mèo
Tuổi hổ
Tuổi rồng
130. Tuổi ngựa
Người lao động trí óc
Quân nhân
Bài 2: Chuột vàng tài ba.
Hãy kéo ô trống vào giỏ chủ đề, sao cho các nội dung tương đồng hoặc bằng
nhau.
Tên nước
Thái Lan
Huế
Nhật Bản
131. Hải Phòng
Đèn điện
Lào
Pa-ri
Hàn Quốc
Tháp Chàm
Cần Thơ
Tên thủ đô
Thái Lan
Huế
Hải Phòng
Nhật Bản
Đèn điện
Niu-ooc
Pa-ri
Hàn Quốc
Viêng Chăn
Cần Thơ
Thành phố Việt Nam
Thái Lan
Hải Phòng
Nhật Bản
Huế
Đèn điện
Lào
Pa-ri
Hàn Quốc
Tháp Chàm
Cần Thơ
132. Bài 3: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 ĐÁP
ÁN cho sẵn.
Câu hỏi 1:
Hình ảnh "sợi tơ" trong câu "Em yêu sợi tơ gầy mẹ phơi trước gió." là từ chỉ gì?
đặc điểm
tính chất
hoạt động
sự vật
Câu hỏi 2:
Câu: "Những chị lúa phấp phơ bím tóc.", sử dụng biện pháp nghệ thuật gì?
nhân hóa
so sánh
điệp từ
ẩn dụ
Câu hỏi 3:
Người chuyên biểu diễn hát trên sân khấu được gọi làgì?
lực sĩ
bác sĩ
nhạc sĩ
ca sĩ
Câu hỏi 4:
Câu: "Cả lớp học môn Mĩ thuật.", thuộc mẫu câu nào?
Cái gì thế nào?
Ai thế nào?
Ai là gì?
Ai làm gì?
Câu hỏi 5:
Bộ phận nào trong câu: "Mẹ bé Na là thầy thuốc giỏi" trả lời cho câu hỏi là gì?
là thầy thuốc giỏi
thầy giỏi
133. thuốc giỏi
thầy thuốc
Câu hỏi 6:
Trong các địa danh sau, đâu là nơi diễn ra Hội Lim và hát quan họ?
Bắc Ninh
Bắc Giang
Bắc Thái
Bắc Hà
Câu hỏi 7:
Trong truyện "Cóc kiện trời", con cóc đi đâu khi trời hạn hán?
đi uống nước
lên kiện trời
đi đánh trống
đi chơi
Câu hỏi 8:
Ở hội Lim diễn ra thi hát thể loại gì?
ca trùc
ải lương
quan họ
chèo
Câu hỏi 9:
Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả?
Câu hỏi 10:
Trong truyện Cóc kiện trời, con cóc có phẩm chất gì đáng khen?
thật thà
vui tính
hiếu động
mưu trí, dũng cảm
134. ĐÁP ÁN
Bài 1: Phép thuật mèo con.
Hãy ghép 2 ô trống chứa nội dung tương đồng hoặc bằng nhau thành cặp đôi.
Vầng dương
M?t tr?i
Tuổi khỉ
Tu?i thân
Bài hát của cả nước
Qu?c ca
Tuổi hợi
Tu?i l?n
Tuổi mèo
Tu?i mão
Tuổi hổ
Tu?i d?n
Tuổi rồng
135. Tu?i thìn
Tuổi ngựa
Tu?i ng?
Người lao động trí óc
Trí th?c
Quân nhân
B? d?i
Bài 2: Chuột vàng tài ba.
Hãy kéo ô trống vào giỏ chủ đề, sao cho các nội dung tương đồng hoặc bằng
nhau.
Tên nước
Thái Lan
Nhật Bản
Lào
136. Hàn Quốc
Tên thủ đô
Niu-ooc
Pa-ri
Viêng Chăn
Thành phố Việt Nam
Hải Phòng
Huế
Cần Thơ
Bài 3: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 ĐÁP
ÁN cho sẵn.
Câu hỏi 1:
Hình ảnh "sợi tơ" trong câu "Em yêu sợi tơ gầy mẹ phơi trước gió." là từ chỉ gì?
sự vật
Câu hỏi 2:
Câu: "Những chị lúa phấp phơ bím tóc.", sử dụng biện pháp nghệ thuật gì?
nhân hóa
Câu hỏi 3:
Người chuyên biểu diễn hát trên sân khấu được gọi làgì?
ca sĩ
Câu hỏi 4:
Câu: "Cả lớp học môn Mĩ thuật.", thuộc mẫu câu nào?
Ai làm gì?
Câu hỏi 5:
Bộ phận nào trong câu: "Mẹ bé Na là thầy thuốc giỏi" trả lời cho câu hỏi là gì?
là thầy thuốc giỏi
Câu hỏi 6:
137. Trong các địa danh sau, đâu là nơi diễn ra Hội Lim và hát quan họ?
Bắc Ninh
Câu hỏi 7:
Trong truyện "Cóc kiện trời", con cóc đi đâu khi trời hạn hán?
lên kiện trời
Câu hỏi 8:
Ở hội Lim diễn ra thi hát thể loại gì?
quan họ
Câu hỏi 9:
Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả?
Câu hỏi 10:
Trong truyện Cóc kiện trời, con cóc có phẩm chất gì đáng khen?
mưu trí, dũng cảm
138. Đề Thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 3 Vòng 17 năm 2016
Bài 1: Trâu vàng uyên bác.
Em hãy giúp Trâu vàng điền chữ cái, từ, số, ký hiệu toán học hoặc các phép tính
phù hợp vào ô trống còn thiếu.
Chia ngọt ........ bùi.
Gió thổi là......... trời.
Ăn .......... mặc ấm.
Chậm như ...........
Ăn trông nồi ngồi ............... hướng.
Ngưu tầm .......... mã tầm mã.
Năng nhặt ........ bị.
Lừ đừ như .......... từ vào đền.
Nhanh ......... cắt.
Chung ............ đấu cật.
Bài 2: Phép thuật mèo con.
139. Hãy ghép 2 ô trống chứa nội dung tương đồng hoặc bằng nhau thành cặp đôi.
Mọi người
Việc phải làm
Bốn phương
Nhà thơ
Xe của vua
Không định trước
Lưu thông
140. Rất tài
Người điều khiển voi
Bùn lầy
Bài 3: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 ĐÁP
ÁN cho sẵn.
Câu hỏi 1:
Trong các từ ngữ sau, từ ngữ nào viết sai chính tả?
nắm nời
nồi đất
nón mũ
nông thôn
Câu hỏi 2:
Trong các từ sau, từ nào phù hợp điền vào chỗ trống trong câu thơ:
"Em thương sợi nắng đông gầy
Run run …. giữa vườn cây cải ngồng."?
đổ
chiếu
ngã
rơi
Câu hỏi 3:
Trong câu sau “Ngoài bờ suối, voi con đang uống nước.” từ nào chỉ hoạt động
của voi?
voi
nước
suối
uống
Câu hỏi 4:
141. Trong bài thơ “Quê hương” của Đỗ Trung Quân, quê hương không được so sánh
với hình ảnh nào?
Chùm khế ngọt
Sân đình
Con diều biếc
Con đò nhỏ
Câu hỏi 5:
Trong các từ ngữ sau, từ ngữ nào không chỉ hoạt động?
Reo hò
Dạy học
Róc rách
Gieo hạt
Câu hỏi 6:
Trái nghĩa với từ “rỗng” là từ nào?
đầy
vơi
chặt
thiếu
Câu hỏi 7:
Từ “rụng” không ghép được với từ nào sau đây?
lá
xe
rơi
hoa
Câu hỏi 8:
Tự tin quá mức, không lường trước khó khăn được gọi làgì?
Chủ quan
Tự tin
Tự lập
Chủ đích
142. Câu hỏi 9:
Trong các từ sau, từ nào phù hợp điền vào chỗ trống trong câu thơ:
"Nấm mang ô đi hội
Tới suối, nhìn mê say :
Ơ kìa, anh cọn nước
Đang chơi trò .... !"
nu nống
kéo co
nhảy dây
đu quay
Câu hỏi 10:
“Số không” trong câu thơ:
"Trong dãy số tự nhiên
Số không vốn tinh nghịch
Cậu ta tròn núc ních."
được nhân hóa bằng từ ngữ nào?
núc ních, tự nhiên
tinh nghịch, tròn núc ních
tinh nghịch, số không
cậu ta, núc ních
ĐÁP ÁN
Bài 1: Trâu vàng uyên bác.
Em hãy giúp Trâu vàng điền chữ cái, từ, số, ký hiệu toán học hoặc các phép tính
phù hợp vào ô trống còn thiếu.
Chia ngọt ........ bùi.
S?
Gió thổi là......... trời.
CH? I
Ăn .......... mặc ấm.
NO
Chậm như ...........
143. RÙA
Ăn trông nồi ngồi ............... hướng.
NG? I
Ngưu tầm .......... mã tầm mã.
NGU
Năng nhặt ........ bị.
CH? T
Lừ đừ như .......... từ vào đền.
ÔNG
Nhanh ......... cắt.
NHU
Chung ............ đấu cật.
LUNG
Bài 2: Phép thuật mèo con.
Hãy ghép 2 ô trống chứa nội dung tương đồng hoặc bằng nhau thành cặp đôi.
144. Mọi người
THIÊN H?
Việc phải làm
B? N PH? N
Bốn phương
T? X?
Nhà thơ
THI HÀO
Xe của vua
XA GIÁ
Không định trước
TÌNH C?
Lưu thông
THÔNG SU?
Rất tài
Ð? I TÀI
Người điều khiển voi
MAN-GÁT
Bùn lầy
SÌNH
Bài 3: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 ĐÁP
ÁN cho sẵn.
Câu hỏi 1:
Trong các từ ngữ sau, từ ngữ nào viết sai chính tả?
nắm nời
Câu hỏi 2:
145. Trong các từ sau, từ nào phù hợp điền vào chỗ trống trong câu thơ:
"Em thương sợi nắng đông gầy
Run run …. giữa vườn cây cải ngồng."?
ngã
Câu hỏi 3:
Trong câu sau “Ngoài bờ suối, voi con đang uống nước.” từ nào chỉ hoạt động
của voi?
uống
Câu hỏi 4:
Trong bài thơ “Quê hương” của Đỗ Trung Quân, quê hương không được so sánh
với hình ảnh nào?
Sân đình
Câu hỏi 5:
Trong các từ ngữ sau, từ ngữ nào không chỉ hoạt động?
Róc rách
Câu hỏi 6:
Trái nghĩa với từ “rỗng” là từ nào?
đầy
Câu hỏi 7:
Từ “rụng” không ghép được với từ nào sau đây?
xe
Câu hỏi 8:
Tự tin quá mức, không lường trước khó khăn được gọi làgì?
Chủ quan
Câu hỏi 9:
Trong các từ sau, từ nào phù hợp điền vào chỗ trống trong câu thơ:
"Nấm mang ô đi hội
Tới suối, nhìn mê say :
Ơ kìa, anh cọn nước
Đang chơi trò .... !" đu quay
Câu hỏi 10:
“Số không” trong câu thơ:
"Trong dãy số tự nhiên
Số không vốn tinh nghịch
146. Cậu ta tròn núc ních."
được nhân hóa bằng từ ngữ nào?
tinh nghịch, tròn núc ních
147. Đề Thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 3 Vòng 18 năm 2016
Bài 1: Trâu vàng uyên bác.
Em hãy giúp Trâu vàng điền chữ cái, từ, số, ký hiệu toán học hoặc phép tính phù
hợp vào ô trống còn thiếu.
Chân yếu ....... mềm.
Chân lấm ......... bùn.
Đàn gảy ............... trâu.
Chân cứng ......... mềm.
Ăn ốc ........ mò.
Tức .......... vỡ bờ.
........ cư lạc nghiệp.
Há miệng chờ ...........
Ôn cố ........ tân.
Cha mẹ sinh ...... trời sinh tính.
Bài 2: Phép thuật mèo con.