3. Hành tinh
• Khái niệm hành tinh
• Vệ tinh tự nhiên
Các hành tinh trong Thái Dương Hệ
• Nhóm trong
• Nhóm ngoài
4.
5. ─ Là một thiên thể, kích thước đáng kể xoay quanh một
ngôi sao hay tàn tích sao.
─ Có khối lượng đủ để lực hấp dẫn của chính nó vượt
qua được các sức hút khác có dạng cân bằng thuỷ
tĩnh (gần như hình cầu).
─ Có lực hấp dẫn “hút sạch” các vật thể nhỏ hơn nằm
trong quỹ đạo của nó (ngoại trừ (các) vệ tinh tự nhiên
của chính nó).
6.
7. ─ Là bất kỳ một vật thể tự nhiên nào quay quanh một
hành tinh hay tiểu hành tinh.
VD: Trái Đất có một vệ tinh tự nhiên là Mặt Trăng.
Hỏa Tinh có hai mặt trăng Phobos và Deimos.
─ Thuật ngữ vệ tinh tự nhiên cũng có thể được dùng
để chỉ một hành tinh quay quanh một ngôi sao
(trường hợp Trái Đất và Mặt Trời).
8. Trái Đất và Mặt Trăng Sao Hỏa , Deimos và Phobos
9.
10. Thái Dương Hệ gồm 8 hành tinh:
- Sao Thủy (Mercury) - Sao Mộc (Jupiter)
- Sao Kim (Venus) - Sao Thổ (Saturn)
- Trái Đất (Earth) - Sao Thiên Vương (Uranus)
- Sao Hỏa (Mars) - Sao Hải Vương ( Neptune)
Hệ được chia thành nhóm chính:
- Nhóm trong: Các hành tinh đất đá, nhân kim loại.
- Nhóm ngoài: Các hành tinh khí khổng lồ, băng đá.
12. • Khoảng cách từ Mặt Trời đến
Sao Thủy: khoảng 0,39 AU
• Chu kỳ tự quay: 58,7 ngày
• Chu kỳ quỹ đạo: 87,96 ngày
Trái Đất
• Bầu khí quyển sao Thủy rất
mỏng.
• Nhiệt độ bề mặt: về đêm
khoảng 100°K, ban ngày
khoảng 700°K.
13. • Khối lượng: 0,33x1024 kg
• Đường kính: 4 878 km
Hành tinh nhỏ nhất hệ Mặt
Trời.
• Thành phần hóa học của lõi:
Chủ yếu là Fe; Si.
• Thành phần khí quyển: Chủ
yếu O2 ; Na; He ; K; H2.
Vỏ dày
(100-200) km
Lõi dày 600km
Bán kính nhân
1800 km
Cấu trúc Sao Thủy
14. • Khoảng cách từ Mặt Trời đến
Sao Kim: 0.723 AU
• Chu kỳ tự quay: 243 ngày
• Chu kỳ quỹ đạo: 224.68 ngày
Trái Đất
• Nhiệt độ bề mặt: 726°K
• Áp suất khí quyển cao gấp 92
lần so với Trái Đất.
Hành tinh nóng nhất Hệ
Mặt Trời. Ảnh chụp bởi
tàu vũ trụ Megallan 2012
15. • Khối lượng: 4,87x1024 kg
• Đường kính: 12 104 km
• Thành phần lõi: chủ yếu là Fe.
• Thành phần khí quyển: N2;
H2SO4; CO2.
Khối lượng khí quyển của sao
Kim lớn gấp 93 lần của Trái
Đất.
Là hành tinh duy nhất quay
ngược chiều kim đồng hồ.
Cấu trúc bên trong Sao Kim
16. • Khoảng cách từ Mặt Trời đến
Trái Đất: 1 AU
• Chu kỳ quỹ đạo: 365,26 ngày
• Chu kỳ tự quay: 23,93 giờ
• Nhiệt độ bề mặt:(260 -331)°K
• Số vệ tinh: 1 ─ Mặt trăng
• Khối lượng: 5.98 x1024 kg
• Đường kính: 12 756 km Ảnh được chụp từ tàu vũ trụ Apolo 17
17. • Thành phần hóa học của lõi: chủ
yếu là Fe, Ni, Al , Si.
• Thành phần khí quyển: 78.08%
N2 ; 20.95%O2 ; 0.93% Ar;
0.038% CO2 ; 1% hơi nước.
• Có các hoạt động địa chất xảy
ra gần đây.
• Thủy quyển lỏng.
Hành tinh duy nhất trong Hệ
Mặt Trời có sự sống tồn tại.
18. • Khoảng cách từ Mặt Trời đến Sao
Hỏa: 1.524 AU
• Chu kỳ tự quay: 24,6 giờ
• Chu kỳ quỹ đạo: 686,98 ngày Trái
Đất.
• Nhiệt độ bề mặt: (150-301)°K
• Số vệ tinh: 2 ( Phobos và Deimos ).
• Hỏa tinh không có từ trường.
Ảnh chụp từ tàu vũ trụ
ESA Rosetta năm 2007.
20. • Khối lượng: 0.642 x1024 kg
• Đường kính: 6 787 km
• Thành phần hóa học của lõi:
Fe, Ni, S, Si.
• Thành phần khí quy: 95%
CO2 , 3% N2, 1,6% Ar và dấu
vết của O2 ,hơi nước.
23. • Khoảng cách từ mặt trời đến
sao Mộc: 5,203 AU
• Chu kỳ quỹ đạo: 11,86 năm
Trái Đất
• Chu kỳ tự quay: 9,84 giờ
• Nhiệt độ bề mặt: 120°K
• Khối lượng: 1,9x1027 kg
• Đường kính: 142 796 km Ảnh được tổng hợp từ tàu Cassini
24. • Số vệ tinh: 67 ( có 4 vệ tinh lớn
nhất gọi là Galilean: Io, Europa,
Ganymede, Callisto.)
• Có “Vết Đỏ Lớn” : một cơn bão
khổng lồ với xoáy nghịch.
• Hệ thống vành đai mờ nhạt.
• Từ quyển mạnh
• Bầu khí quyển: cấu tạo chủ yếu
bởi H2 và He.
Hành tinh lớn nhất Hệ Mặt Trời.
25. 4 vệ tinh sao Mộc với thứ từ trái phải: Io, Europa, Ganymede, Callisto.
26. • Khoảng cách từ mặt trời
đến sao Mộc: 9,536 AU
• Chu kỳ quỹ đạo: 29,45 năm
Trái Đất.
• Chu kỳ tự quay: 10,2 giờ
• Nhiệt độ bề mặt: 88°K
• Khối lượng: 5,69x1026 kg
• Đường kính: 120 660 km
Ảnh được chụp từ tàu vũ trụ
Cassini năm 2008
27. • Số vệ tinh: 62 (Titan là vệ
tinh lớn nhất của Sao Mộc).
• Hành tinh duy nhất trong Hệ
có khối lượng riêng nhỏ hơn
khối lượng riêng của nước.
• Có từ trường đơn giản hình
dáng giống lưỡng cực từ.
• Vành đai ngoài: gồm 9 vành
chính liên tục và 3 cung đứt
đoạn, chứa chủ yếu hạt
băng, bụi, đá.
• Thành phần khí quyển: chủ
yếu là: H2 , He, CH4 , NH3,… Cấu trúc bên trong sao Thổ
29. • Khoảng cách từ mặt trời đến
sao Mộc: 19,18 AU
• Chu kỳ quỹ đạo: 84,07 năm
Trái Đất
• Chu kỳ tự quay: 17,9 giờ
• Nhiệt độ bề mặt: 59°K
• Khối lượng: 8,68x 1025 kg
• Đường kính: 51 118 km Ảnh được chụp từ tàu vũ trụ Voyager 2
30. • Số vệ tinh: 27
• Cấu trúc tầng mây phức tạp, với
hơi nước ở tầng thấp nhất, khí
Mêtan bao phủ tầng trên cùng.
• Sao Thiên Vương quay trong
khi nằm ngang trên quỹ đạo
(trục quay nghiêng khoảng
97 độ so với quỹ đạo)
• Hệ thống vành đai: 13 , chứa đa
phần là các hạt phản xạ ánh
sáng rất kém.
31. • Khoảng cách từ mặt trời
đến sao Mộc: 30,06 AU
• Chu kỳ quỹ đạo: 164,81
năm Trái Đất
• Chu kỳ tự quay: 19,1 giờ
• Nhiệt độ bề mặt: 48°K
• Khối lượng:1,02x1026 kg
• Đường kính: 48 600 km Ảnh lấy từ trang solarsysterm.nsa.gov
32. • Số vệ tinh: 14 (Triton là vệ tinh
lớn nhất của sao Hải vương)
• Vành đai ngoài: mờ, chứa hạt
băng phủ với Silicate và vật
liệu gốc carbon.
• Khí CH4 trong tầng ngoài khí
quyển Sao Hải Vương hiện
lên với màu xanh lam.
• Hành tinh nằm xa nhất trong
Thái Dương Hệ.
• Có lượng băng cực lớn tạo từ
nước và chất khí đóng băng. Cấu trúc bên trong Hải Vương Tinh
35. Huỳnh Tường Vy
Phạm Lê Huỳnh Như
Nguyễn Khả Di
Triệu Thanh Nhàn
Lê Đức Hòa
Nguyễn Hà Yến Linh
Bùi Thị Bích Liên
Chung Hậu Văn
Trình Ngọc Biện
Trần Hữu Nhân
Nguyễn Thị Ánh Nghĩa