SlideShare a Scribd company logo
1 of 52
1
2 
01 Cấu tạo và chuyển động của Hệ Mặt Trời 
02 Mặt Trời 
03 Trái Đất 
04 Các hành tinh khác. Sao chổi, thiên thạch
3
4 
LÝ THUYẾT CỔ ĐIỂN LÝ THUYẾT HIỆN ĐẠI 
Immanuel Kant (1724 – 1804 ) Albert Einstein ( 1879 – 1955 )
 Trước hết là thuyết tinh vân do Immanuel 
Kant* sáng lập và được hoàn thiện bởi 
Laplace* vào cuối thế kỉ 18. 
 Lí thuyết va chạm do Chamberlin* và 
Moulton* đề ra vào những năm đầu tiên 
của thế kỉ 20 
 Năm 1918, James Jeans* và Harold 
Jeffreys* đề xuất lí thuyết triều 
5
• Các hành tinh được hình thành ở nhiệt độ 
thấp khoảng 1200 đến 2200 0C (chứ 
không phải ở nhiệt độ cao cùng với Mặt 
Trời như các giả thuyết khác. 
• Dưới tác dụng của hấp dẫn, các đám bụi 
trên các quĩ đạo tập hợp lại với nhau, trở 
thành các tiền hành tinh. 
6
Mời các bạn xem một đoạn clip 
7
 Hệ Mặt Trời gồm tám 
hành tinh. 
 Với Mặt Trời là trung 
tâm. 
 Các hành tinh chuyển 
động xung quanh Mặt 
Trời theo quỹ đạo là 
những hình Elip. 
 Cá hành tinh có kích 
thước bé gọi là tiểu hành 
tinh 
8
9 
Tên hành tinh Khoảng cách 
đến Mặt Trời 
(dvtv) 
Bán kính so với 
Trái Đất 
Khối lượng so 
với Trái Đất 
Số vệ tinh 
Thủy Tinh ( 
Mercury ) 
0,3871 0,3824 0,0553 0 
Kim Tinh ( 
Venus ) 
0,7233 0,9489 0,8150 0 
Trái Đất ( Earth ) 1,0000 1,0000 1,0000 1 
Hỏa Tinh ( Mars 
) 
1,5237 0,5326 0,1074 2 
Mộc Tinh ( 
Jupiter ) 
5,2028 11,194 317,896 63 
Thổ Tinh ( 
Saturn ) 
9,5388 95,185 95,185 34 
Thiên Vương 
Tinh ( Uranus ) 
19,1914 14,537 14,537 27 
Hải Vương Tinh 
( Neptune ) 
30,0611 17,151 17,151 13
 Kính thiên văn Hubble đã phát hiện ra được 
nhiều thiên thể mới, VD: 2003UB313 hay hai vệ 
tinh của Diêm Vương tinh là Nix và Hydra. 
10
11
Người ta phát hiện nhiều thiên thể kiểu 
mới này tập trung chủ yếu ở rìa Thái 
dương hệ. 
12
Bằng những đo đạt của 
mình, ông đã đưa ra ba định 
luật chuyển động của các 
hành tinh. 
13 
J. Kepler ( 1571 – 1630 )
14
15
16
17
Bán kính: Khoảng 7.105 km (cỡ 109 lần bán 
kính Trái Đất) 
Khối lượng riêng trung bình1400 kg/m3 
Nhiệt độ bề mặt: 6000K 
Nhiệt độ trong lòng Mặt Trời:cỡ trên chục triệu 
độ 
18 
QUANG CẦU
• Sắc cầu: Là lớp khí 
nằm sát mặt quang 
cầu,có độ dày trên 
10000km và nhiệt độ 
trên khoảng 4500K 
19
• Nhật hoa: Nằm ở 
ngoài cùng,có nhiệt 
độ khoảng 1 triệu 
độ,hình dạng không 
xác định,vật chất ở 
trạng thái ion hóa 
mạnh (trạng thái 
plaxma) 
20
Mô hình cấu trúc Mặt Trời: 1. Lõi 2. Vùng bức xạ 3. Vùng đối lưu 4. Quang quyển 5. 
21 
Sắc quyển 6. Vành nhật hoa (Quầng) 7. Vết đen Mặt Trời
 Hằng số Mặt Trời (H): là năng bức xạ của 
Mặt Trời truyền vuông góc tới một đơn vị 
diện tích đặt cách nó một đơn vị thiên văn 
trong một đơn vị thời gian 
H=1360W/m2 
 Công suất bức xạ của Mặt Trời: P=3,9.1026 
W 
 Năng lượng của Mặt Trời có nguồn gốc từ 
các phản ứng nhiệt hạch xảy ra trong lòng 
Mặt Trời 
22
23
24 
Vết đen của Mặt Trời
25
Trái Đất là hành tinh gần Mặt Trời thứ 3. 
 Khoảng cách trung bình đến Mặt Trời: 93 triệu 
dặm (149.6 triệu km). 
70,8% bề mặt Trái Đất đc bao phủ bởi nước ở 
dạng lỏng, và phần còn lại đc phân thành 7 
châu lục 
 Diện tích: 316.954.764 dặm vuông 
(510.065.600km2) 
 Đường kính tại đường xích đạo: 7.926 dặm 
(12.756km) 
26
Trái Đất có cấu trúc nhiều lớp vỏ 
27
• Vỏ Trái Đất cấu tạo chủ 
yếu bằng những vật chất 
cứng rắn, độ dày dao 
động từ 5 km (ở đại 
dương) đến 70 km (ở lục 
địa). 
• Lớp vỏ chiếm khoảng 
15% về thể tích và 1% 
về khối lượng. 
28
• Có lõi bán kính khoảng 
3000km, cấu tạo chủ 
yếu sắt, Niken. 
• Bao quanh lõi là lớp 
trung gian, ngoài ra còn 
có lớp vỏ dày 35km cấu 
tạo bởi đá Granit. 
• Vật chất trong lõi tồn tại 
dạng Plasma. 
29
30
31 
Thủy tinh ( Mercury )
 Hành tinh này được đặt tên tương ứng với 
từ Hermes trong tiếng Hy Lạp. Sao Thuỷ là hành tinh 
gần Mặt Trời nhất và có chu kì năm (chu kì quay 
quanh Mặt Trời) nhỏ nhất trong số các hành tinh 
 Ngoài Trái Đất, sao Thủy là hành tinh đá duy nhất 
của hệ mặt trời bên trong có từ trường rõ rệt, khoảng 
1% so với Trái Đất. 
 Rất khó để nghiên cứu về sao Thủy. Các kính thiên 
văn đã phải chống lại ánh sáng chói chang của măt 
trời, trong khi các tàu du hành - bị kéo bởi lực hấp 
dẫn của mặt trời- phải đốt cháy nhiều nhiên liệu để 
giảm tốc độ mỗi 1 lần vụt qua hành tinh nhỏ này. 
32
• Thành phần cấu tạo phần lớn là kim loại. 
• Lớp khí quyển mỏng, chủ yếu là Natri, 
Kali, Oxy. 
• Sao Thủy có quỹ đạo khác thường so với 
các hành tinh khác trong hệ. 
• Quỹ đạo là một elip dẹt với tâm sai 
e=0,2056 
33
• Thiên thể đẹp nhất trên 
bầu trời. 
• Được gọi là “ chị em sinh 
đôi” với Trái Đất. 
• Quan sát được nó vào 
buổi chiều tối và sáng 
sớm. 
• Mây bao phủ toàn bộ hành 
tinh. 
34
• Bề mặt Kim tinh tương đối 
bằng phẳng. 
• Quỹ đạo làm một elip gần 
tròn với tâm sai e=0,0068. 
• Kim tinh quay rất chậm và 
ngược chiều với các hành 
tinh khác. 
35
• Hành tinh có màu đỏ như 
lửa, do sắt ôxit có mặt rất 
nhiều trên bề mặt 
hành tinh làm cho bề mặt 
nó hiện lên với màu đỏ 
đặc trưng. 
• Lớp khí quyển mỏng, 
90% Cacbon, 3% Ni-tơ, 
khoảng 1,6% Agon. 
• Có 2 vệ tinh tự nhiên. 
36
37 
Bạn có biết 
Trên Sao Hỏa, bạn hoàn toàn có thể bị bất tỉnh trong vòng 15 
giây do thiếu Oxy để thở. 
Vì không có bầu khí quyển nên trên Sao Hỏa cũng không có áp 
suất không khí, máu và các chất lỏng trong cơ thể bạn sẽ không 
thể chảy một cách bình thường được, thay vào đó nó sẽ "sôi" 
lên và lơ lửng trong từng huyết mạch.
• Hành tinh lớn nhất 
trong hệ Mặt Trời. 
• Mộc Tinh là một quả 
cầu dẹt, được bao 
quanh bởi một hệ 
thống vành đai bụi 
mỏng manh và quyển 
từ mạnh. 
Hành tinh lớn nhất trong Hệ Mặt Trời 
38
• Vành đai quanh sao Mộc gồm 3 phần: 
Phần hào quang trong cùng (Halo), phần 
sáng ở chính giữa (Main Ring), và vòng 
ngoài cùng (Gossamer Rings). 
39
• Có lõi đá nhỏ so với kích 
thước của nó. 
• Phần ngoài là khí quyển. 
• Có khoảng 63 vệ tinh tự 
nhiên. 
Hành tinh lớn nhất trong Hệ Mặt Trời 
40
• Thổ tinh với các hành 
đai vô cùng ngoạn mục. 
• Có kích thước ít nhất 
gấp 200 lần đường kính 
của hành tinh. 
• Có khoảng 34 vệ tinh 
nhân tạo. 
41
42 
Hình mây 6 cạnh trên cực bắc sao thổ.
Hình lục giác này hỗn 
loạn và không ổn định 
với sức gió 321 km/h – 
mạnh hơn sức gió của 
cơn bão cấp 5 gần 80 
km/h. 
Cạnh thẳng của lục giác 
vùng cực bắc dài xấp xỉ 
13.800 km, lớn hơn cả 
đường kính của Trái Đất 
43
Toàn bộ cấu trúc này 
quanh quay cực bắc với 
chu kỳ 10h 39m 24s. 
Các nhà khoa học cho 
rằng, cho kì này bằng 
với chu kì tự quay của 
sao Thổ. 
44
Là hành tinh lớn thứ ba trong hệ Mặt Trời 
– xét về đường kính. Đứng thứ tư về mặt 
khối lượng. 
Là hành tinh lạnh nhất trong hệ Mặt Trời 
bởi nhiệt độ xuống thấp tới -224 độ. 
Cấu tạo bởi chủ yếu các chất khí ở thể 
lỏng. 
Có 27 vệ tinh tự nhiên. 
45
• Sao Thiên Vương quay 
trong khi nằm ngang trên 
quỹ đạo bởi trục quay 
của nó nghiêng khoảng 
97 độ so với quỹ đạo. 
• Nó quay xung quanh 
Mặt Trời hết 84 năm Trái 
Đất. 
46
• Phát hiện ngày 23 tháng 
9 năm 1846. 
• Được đặt theo tên của vị 
thần biển. 
• Nó có 13 vệ tinh tự 
nhiên và một hệ thống 
các vành đai mờ nhạt. 
47
• Phần lõi nhỏ ở giữa 
bằng đá và kim loại. 
• Khí quyển là hỗn hợp 
gồm đá, nước, meetan, 
amoniac. 
• Gió trên Hải vương tinh 
rất mạnh, đạt vận tốc 
2000km/h 
• Rất lạnh, -2180C. 
48
Mời các bạn xem clip sao chổi rơi và phát 
nổ ở Nga ngày 15 tháng 02 năm 2013 
49
50
• Sao chổi là những thiên thể 
nguội, kích thước nhỏ, 
chuyển động quan Mặt Trời 
theo quĩ đạo elip rất dẹt. 
• Khi lại gần Mặt Trời, nhiệt 
độ tăng làm vật chất của 
sao chổi bốc hơi và, 
dưới áp suất của gió Mặt 
Trời, tạo nên các đuôi bụi 
và đuôi khí 
51 
Sao chổi Halley
• Thiên thạch – đá trời – 
là những tảng đá lớn, 
những mảnh vụn và 
bụi của đuôi sao chổi 
trong hệ Mặt Trời hoặc 
vũ trụ, bị sức hút của 
Trái Đất, rơi vào khí 
quyển dày đặc và bốc 
cháy. 
52

More Related Content

What's hot

Tiểu luận _ Lỗ Đen
Tiểu luận _ Lỗ ĐenTiểu luận _ Lỗ Đen
Tiểu luận _ Lỗ ĐenLeThiThaoSuong
 
Vien tham - 3 vat mang va quy dao bay
Vien tham - 3 vat mang va quy dao bayVien tham - 3 vat mang va quy dao bay
Vien tham - 3 vat mang va quy dao bayttungbmt
 
Vien tham - 4 ve tinh vien tham
Vien tham - 4 ve tinh vien thamVien tham - 4 ve tinh vien tham
Vien tham - 4 ve tinh vien thamttungbmt
 
Những con đường của ánh sáng (Gs Trịnh Xuân Thuận)
Những con đường của ánh sáng (Gs Trịnh Xuân Thuận)Những con đường của ánh sáng (Gs Trịnh Xuân Thuận)
Những con đường của ánh sáng (Gs Trịnh Xuân Thuận)thayhoang
 
100 cau hoi ly thuyet vat li hoc bua.10992
100 cau hoi ly thuyet vat li hoc bua.10992100 cau hoi ly thuyet vat li hoc bua.10992
100 cau hoi ly thuyet vat li hoc bua.10992triday19
 
Thuyết tương đối hẹp thuyết tương đối cho mọi người
Thuyết tương đối hẹp thuyết tương đối cho mọi ngườiThuyết tương đối hẹp thuyết tương đối cho mọi người
Thuyết tương đối hẹp thuyết tương đối cho mọi ngườifree lance
 
Thuyet thuong doi hep thuyết tương đối cho mọi người
Thuyet thuong doi hep thuyết tương đối cho mọi ngườiThuyet thuong doi hep thuyết tương đối cho mọi người
Thuyet thuong doi hep thuyết tương đối cho mọi ngườifree lance
 

What's hot (11)

he mat troi
he mat troihe mat troi
he mat troi
 
Tiểu luận _ Lỗ Đen
Tiểu luận _ Lỗ ĐenTiểu luận _ Lỗ Đen
Tiểu luận _ Lỗ Đen
 
Lo den
Lo denLo den
Lo den
 
Vien tham - 3 vat mang va quy dao bay
Vien tham - 3 vat mang va quy dao bayVien tham - 3 vat mang va quy dao bay
Vien tham - 3 vat mang va quy dao bay
 
Vien tham - 4 ve tinh vien tham
Vien tham - 4 ve tinh vien thamVien tham - 4 ve tinh vien tham
Vien tham - 4 ve tinh vien tham
 
Ngày ấy
Ngày ấy Ngày ấy
Ngày ấy
 
Những con đường của ánh sáng (Gs Trịnh Xuân Thuận)
Những con đường của ánh sáng (Gs Trịnh Xuân Thuận)Những con đường của ánh sáng (Gs Trịnh Xuân Thuận)
Những con đường của ánh sáng (Gs Trịnh Xuân Thuận)
 
100 cau hoi ly thuyet vat li hoc bua.10992
100 cau hoi ly thuyet vat li hoc bua.10992100 cau hoi ly thuyet vat li hoc bua.10992
100 cau hoi ly thuyet vat li hoc bua.10992
 
Thuyết tương đối hẹp thuyết tương đối cho mọi người
Thuyết tương đối hẹp thuyết tương đối cho mọi ngườiThuyết tương đối hẹp thuyết tương đối cho mọi người
Thuyết tương đối hẹp thuyết tương đối cho mọi người
 
Thuyet thuong doi hep thuyết tương đối cho mọi người
Thuyet thuong doi hep thuyết tương đối cho mọi ngườiThuyet thuong doi hep thuyết tương đối cho mọi người
Thuyet thuong doi hep thuyết tương đối cho mọi người
 
Giáo trình cơ học
Giáo trình cơ họcGiáo trình cơ học
Giáo trình cơ học
 

Similar to San pham

nhật thực nguyệt thực slide jwdoiajwdoiajwoiajdoiajwodijadaoidjaoiwdjaidjoawi...
nhật thực nguyệt thực slide jwdoiajwdoiajwoiajdoiajwodijadaoidjaoiwdjaidjoawi...nhật thực nguyệt thực slide jwdoiajwdoiajwoiajdoiajwodijadaoidjaoiwdjaidjoawi...
nhật thực nguyệt thực slide jwdoiajwdoiajwoiajdoiajwodijadaoidjaoiwdjaidjoawi...luugiahuy8a8lhp
 
Presentation1
Presentation1Presentation1
Presentation1leeyoonna
 
2223.AS.K5.BG.Bài 3. Vệ tinh nhân tạo.pptx
2223.AS.K5.BG.Bài 3. Vệ tinh nhân tạo.pptx2223.AS.K5.BG.Bài 3. Vệ tinh nhân tạo.pptx
2223.AS.K5.BG.Bài 3. Vệ tinh nhân tạo.pptxSơn Lương
 
Chuyen de 10 tu vi mo den vi mo
Chuyen de 10   tu vi mo den vi moChuyen de 10   tu vi mo den vi mo
Chuyen de 10 tu vi mo den vi moHuynh ICT
 
Unit 10 Space travel Lesson 1 Getting started.ppt
Unit 10 Space travel Lesson 1 Getting started.pptUnit 10 Space travel Lesson 1 Getting started.ppt
Unit 10 Space travel Lesson 1 Getting started.pptantruong0396714423
 
Tổng hợp về thông tin vê tinh
Tổng hợp về thông tin vê tinhTổng hợp về thông tin vê tinh
Tổng hợp về thông tin vê tinhKien Nguyen
 
Thiết kế chế tạo hệ thống đun nước nóng sử dụng năng lượng mặt trời
Thiết kế chế tạo hệ thống đun nước nóng sử dụng năng lượng mặt trờiThiết kế chế tạo hệ thống đun nước nóng sử dụng năng lượng mặt trời
Thiết kế chế tạo hệ thống đun nước nóng sử dụng năng lượng mặt trờinataliej4
 
Bài tìm hiểu về các thiên hà trong
Bài tìm hiểu về các thiên hà trongBài tìm hiểu về các thiên hà trong
Bài tìm hiểu về các thiên hà trongChu Kien
 
Phan 2 chuong 6 - vien tham ve tinh
Phan 2   chuong 6 - vien tham ve tinhPhan 2   chuong 6 - vien tham ve tinh
Phan 2 chuong 6 - vien tham ve tinhbien14
 
Lịch 28 chòm sao
Lịch 28 chòm saoLịch 28 chòm sao
Lịch 28 chòm saoPham Long
 
VANHIENN DLTNDC2.docx
VANHIENN DLTNDC2.docxVANHIENN DLTNDC2.docx
VANHIENN DLTNDC2.docxHinNguynTh180
 
Cau hoi dinh huong
Cau hoi dinh huongCau hoi dinh huong
Cau hoi dinh huongLeeEin
 
Dttran trac dia_dai_cuong_2013
Dttran trac dia_dai_cuong_2013Dttran trac dia_dai_cuong_2013
Dttran trac dia_dai_cuong_2013Easycome Easygo
 
Các hiện tượng thiên nhiên kỳ thú
Các hiện tượng thiên nhiên kỳ thúCác hiện tượng thiên nhiên kỳ thú
Các hiện tượng thiên nhiên kỳ thúHajunior9x
 

Similar to San pham (20)

PPT-KHVC.pptx
PPT-KHVC.pptxPPT-KHVC.pptx
PPT-KHVC.pptx
 
nhật thực nguyệt thực slide jwdoiajwdoiajwoiajdoiajwodijadaoidjaoiwdjaidjoawi...
nhật thực nguyệt thực slide jwdoiajwdoiajwoiajdoiajwodijadaoidjaoiwdjaidjoawi...nhật thực nguyệt thực slide jwdoiajwdoiajwoiajdoiajwodijadaoidjaoiwdjaidjoawi...
nhật thực nguyệt thực slide jwdoiajwdoiajwoiajdoiajwodijadaoidjaoiwdjaidjoawi...
 
Lời nói đầu
Lời nói đầuLời nói đầu
Lời nói đầu
 
Vật lý
Vật lýVật lý
Vật lý
 
Presentation1
Presentation1Presentation1
Presentation1
 
2223.AS.K5.BG.Bài 3. Vệ tinh nhân tạo.pptx
2223.AS.K5.BG.Bài 3. Vệ tinh nhân tạo.pptx2223.AS.K5.BG.Bài 3. Vệ tinh nhân tạo.pptx
2223.AS.K5.BG.Bài 3. Vệ tinh nhân tạo.pptx
 
Chuyen de 10 tu vi mo den vi mo
Chuyen de 10   tu vi mo den vi moChuyen de 10   tu vi mo den vi mo
Chuyen de 10 tu vi mo den vi mo
 
Unit 10 Space travel Lesson 1 Getting started.ppt
Unit 10 Space travel Lesson 1 Getting started.pptUnit 10 Space travel Lesson 1 Getting started.ppt
Unit 10 Space travel Lesson 1 Getting started.ppt
 
Tổng hợp về thông tin vê tinh
Tổng hợp về thông tin vê tinhTổng hợp về thông tin vê tinh
Tổng hợp về thông tin vê tinh
 
Lecture1F1020
Lecture1F1020Lecture1F1020
Lecture1F1020
 
Thiết kế chế tạo hệ thống đun nước nóng sử dụng năng lượng mặt trời
Thiết kế chế tạo hệ thống đun nước nóng sử dụng năng lượng mặt trờiThiết kế chế tạo hệ thống đun nước nóng sử dụng năng lượng mặt trời
Thiết kế chế tạo hệ thống đun nước nóng sử dụng năng lượng mặt trời
 
Bài tìm hiểu về các thiên hà trong
Bài tìm hiểu về các thiên hà trongBài tìm hiểu về các thiên hà trong
Bài tìm hiểu về các thiên hà trong
 
Phan 2 chuong 6 - vien tham ve tinh
Phan 2   chuong 6 - vien tham ve tinhPhan 2   chuong 6 - vien tham ve tinh
Phan 2 chuong 6 - vien tham ve tinh
 
Lịch 28 chòm sao
Lịch 28 chòm saoLịch 28 chòm sao
Lịch 28 chòm sao
 
nui lua
nui luanui lua
nui lua
 
VANHIENN DLTNDC2.docx
VANHIENN DLTNDC2.docxVANHIENN DLTNDC2.docx
VANHIENN DLTNDC2.docx
 
Cau hoi dinh huong
Cau hoi dinh huongCau hoi dinh huong
Cau hoi dinh huong
 
Dttran trac dia_dai_cuong_2013
Dttran trac dia_dai_cuong_2013Dttran trac dia_dai_cuong_2013
Dttran trac dia_dai_cuong_2013
 
Các hiện tượng thiên nhiên kỳ thú
Các hiện tượng thiên nhiên kỳ thúCác hiện tượng thiên nhiên kỳ thú
Các hiện tượng thiên nhiên kỳ thú
 
Nghiên cứu một thiên hà thấu kính hấp dẫn có độ dịch chuyển đỏ z=0.7 sử dụng ...
Nghiên cứu một thiên hà thấu kính hấp dẫn có độ dịch chuyển đỏ z=0.7 sử dụng ...Nghiên cứu một thiên hà thấu kính hấp dẫn có độ dịch chuyển đỏ z=0.7 sử dụng ...
Nghiên cứu một thiên hà thấu kính hấp dẫn có độ dịch chuyển đỏ z=0.7 sử dụng ...
 

San pham

  • 1. 1
  • 2. 2 01 Cấu tạo và chuyển động của Hệ Mặt Trời 02 Mặt Trời 03 Trái Đất 04 Các hành tinh khác. Sao chổi, thiên thạch
  • 3. 3
  • 4. 4 LÝ THUYẾT CỔ ĐIỂN LÝ THUYẾT HIỆN ĐẠI Immanuel Kant (1724 – 1804 ) Albert Einstein ( 1879 – 1955 )
  • 5.  Trước hết là thuyết tinh vân do Immanuel Kant* sáng lập và được hoàn thiện bởi Laplace* vào cuối thế kỉ 18.  Lí thuyết va chạm do Chamberlin* và Moulton* đề ra vào những năm đầu tiên của thế kỉ 20  Năm 1918, James Jeans* và Harold Jeffreys* đề xuất lí thuyết triều 5
  • 6. • Các hành tinh được hình thành ở nhiệt độ thấp khoảng 1200 đến 2200 0C (chứ không phải ở nhiệt độ cao cùng với Mặt Trời như các giả thuyết khác. • Dưới tác dụng của hấp dẫn, các đám bụi trên các quĩ đạo tập hợp lại với nhau, trở thành các tiền hành tinh. 6
  • 7. Mời các bạn xem một đoạn clip 7
  • 8.  Hệ Mặt Trời gồm tám hành tinh.  Với Mặt Trời là trung tâm.  Các hành tinh chuyển động xung quanh Mặt Trời theo quỹ đạo là những hình Elip.  Cá hành tinh có kích thước bé gọi là tiểu hành tinh 8
  • 9. 9 Tên hành tinh Khoảng cách đến Mặt Trời (dvtv) Bán kính so với Trái Đất Khối lượng so với Trái Đất Số vệ tinh Thủy Tinh ( Mercury ) 0,3871 0,3824 0,0553 0 Kim Tinh ( Venus ) 0,7233 0,9489 0,8150 0 Trái Đất ( Earth ) 1,0000 1,0000 1,0000 1 Hỏa Tinh ( Mars ) 1,5237 0,5326 0,1074 2 Mộc Tinh ( Jupiter ) 5,2028 11,194 317,896 63 Thổ Tinh ( Saturn ) 9,5388 95,185 95,185 34 Thiên Vương Tinh ( Uranus ) 19,1914 14,537 14,537 27 Hải Vương Tinh ( Neptune ) 30,0611 17,151 17,151 13
  • 10.  Kính thiên văn Hubble đã phát hiện ra được nhiều thiên thể mới, VD: 2003UB313 hay hai vệ tinh của Diêm Vương tinh là Nix và Hydra. 10
  • 11. 11
  • 12. Người ta phát hiện nhiều thiên thể kiểu mới này tập trung chủ yếu ở rìa Thái dương hệ. 12
  • 13. Bằng những đo đạt của mình, ông đã đưa ra ba định luật chuyển động của các hành tinh. 13 J. Kepler ( 1571 – 1630 )
  • 14. 14
  • 15. 15
  • 16. 16
  • 17. 17
  • 18. Bán kính: Khoảng 7.105 km (cỡ 109 lần bán kính Trái Đất) Khối lượng riêng trung bình1400 kg/m3 Nhiệt độ bề mặt: 6000K Nhiệt độ trong lòng Mặt Trời:cỡ trên chục triệu độ 18 QUANG CẦU
  • 19. • Sắc cầu: Là lớp khí nằm sát mặt quang cầu,có độ dày trên 10000km và nhiệt độ trên khoảng 4500K 19
  • 20. • Nhật hoa: Nằm ở ngoài cùng,có nhiệt độ khoảng 1 triệu độ,hình dạng không xác định,vật chất ở trạng thái ion hóa mạnh (trạng thái plaxma) 20
  • 21. Mô hình cấu trúc Mặt Trời: 1. Lõi 2. Vùng bức xạ 3. Vùng đối lưu 4. Quang quyển 5. 21 Sắc quyển 6. Vành nhật hoa (Quầng) 7. Vết đen Mặt Trời
  • 22.  Hằng số Mặt Trời (H): là năng bức xạ của Mặt Trời truyền vuông góc tới một đơn vị diện tích đặt cách nó một đơn vị thiên văn trong một đơn vị thời gian H=1360W/m2  Công suất bức xạ của Mặt Trời: P=3,9.1026 W  Năng lượng của Mặt Trời có nguồn gốc từ các phản ứng nhiệt hạch xảy ra trong lòng Mặt Trời 22
  • 23. 23
  • 24. 24 Vết đen của Mặt Trời
  • 25. 25
  • 26. Trái Đất là hành tinh gần Mặt Trời thứ 3.  Khoảng cách trung bình đến Mặt Trời: 93 triệu dặm (149.6 triệu km). 70,8% bề mặt Trái Đất đc bao phủ bởi nước ở dạng lỏng, và phần còn lại đc phân thành 7 châu lục  Diện tích: 316.954.764 dặm vuông (510.065.600km2)  Đường kính tại đường xích đạo: 7.926 dặm (12.756km) 26
  • 27. Trái Đất có cấu trúc nhiều lớp vỏ 27
  • 28. • Vỏ Trái Đất cấu tạo chủ yếu bằng những vật chất cứng rắn, độ dày dao động từ 5 km (ở đại dương) đến 70 km (ở lục địa). • Lớp vỏ chiếm khoảng 15% về thể tích và 1% về khối lượng. 28
  • 29. • Có lõi bán kính khoảng 3000km, cấu tạo chủ yếu sắt, Niken. • Bao quanh lõi là lớp trung gian, ngoài ra còn có lớp vỏ dày 35km cấu tạo bởi đá Granit. • Vật chất trong lõi tồn tại dạng Plasma. 29
  • 30. 30
  • 31. 31 Thủy tinh ( Mercury )
  • 32.  Hành tinh này được đặt tên tương ứng với từ Hermes trong tiếng Hy Lạp. Sao Thuỷ là hành tinh gần Mặt Trời nhất và có chu kì năm (chu kì quay quanh Mặt Trời) nhỏ nhất trong số các hành tinh  Ngoài Trái Đất, sao Thủy là hành tinh đá duy nhất của hệ mặt trời bên trong có từ trường rõ rệt, khoảng 1% so với Trái Đất.  Rất khó để nghiên cứu về sao Thủy. Các kính thiên văn đã phải chống lại ánh sáng chói chang của măt trời, trong khi các tàu du hành - bị kéo bởi lực hấp dẫn của mặt trời- phải đốt cháy nhiều nhiên liệu để giảm tốc độ mỗi 1 lần vụt qua hành tinh nhỏ này. 32
  • 33. • Thành phần cấu tạo phần lớn là kim loại. • Lớp khí quyển mỏng, chủ yếu là Natri, Kali, Oxy. • Sao Thủy có quỹ đạo khác thường so với các hành tinh khác trong hệ. • Quỹ đạo là một elip dẹt với tâm sai e=0,2056 33
  • 34. • Thiên thể đẹp nhất trên bầu trời. • Được gọi là “ chị em sinh đôi” với Trái Đất. • Quan sát được nó vào buổi chiều tối và sáng sớm. • Mây bao phủ toàn bộ hành tinh. 34
  • 35. • Bề mặt Kim tinh tương đối bằng phẳng. • Quỹ đạo làm một elip gần tròn với tâm sai e=0,0068. • Kim tinh quay rất chậm và ngược chiều với các hành tinh khác. 35
  • 36. • Hành tinh có màu đỏ như lửa, do sắt ôxit có mặt rất nhiều trên bề mặt hành tinh làm cho bề mặt nó hiện lên với màu đỏ đặc trưng. • Lớp khí quyển mỏng, 90% Cacbon, 3% Ni-tơ, khoảng 1,6% Agon. • Có 2 vệ tinh tự nhiên. 36
  • 37. 37 Bạn có biết Trên Sao Hỏa, bạn hoàn toàn có thể bị bất tỉnh trong vòng 15 giây do thiếu Oxy để thở. Vì không có bầu khí quyển nên trên Sao Hỏa cũng không có áp suất không khí, máu và các chất lỏng trong cơ thể bạn sẽ không thể chảy một cách bình thường được, thay vào đó nó sẽ "sôi" lên và lơ lửng trong từng huyết mạch.
  • 38. • Hành tinh lớn nhất trong hệ Mặt Trời. • Mộc Tinh là một quả cầu dẹt, được bao quanh bởi một hệ thống vành đai bụi mỏng manh và quyển từ mạnh. Hành tinh lớn nhất trong Hệ Mặt Trời 38
  • 39. • Vành đai quanh sao Mộc gồm 3 phần: Phần hào quang trong cùng (Halo), phần sáng ở chính giữa (Main Ring), và vòng ngoài cùng (Gossamer Rings). 39
  • 40. • Có lõi đá nhỏ so với kích thước của nó. • Phần ngoài là khí quyển. • Có khoảng 63 vệ tinh tự nhiên. Hành tinh lớn nhất trong Hệ Mặt Trời 40
  • 41. • Thổ tinh với các hành đai vô cùng ngoạn mục. • Có kích thước ít nhất gấp 200 lần đường kính của hành tinh. • Có khoảng 34 vệ tinh nhân tạo. 41
  • 42. 42 Hình mây 6 cạnh trên cực bắc sao thổ.
  • 43. Hình lục giác này hỗn loạn và không ổn định với sức gió 321 km/h – mạnh hơn sức gió của cơn bão cấp 5 gần 80 km/h. Cạnh thẳng của lục giác vùng cực bắc dài xấp xỉ 13.800 km, lớn hơn cả đường kính của Trái Đất 43
  • 44. Toàn bộ cấu trúc này quanh quay cực bắc với chu kỳ 10h 39m 24s. Các nhà khoa học cho rằng, cho kì này bằng với chu kì tự quay của sao Thổ. 44
  • 45. Là hành tinh lớn thứ ba trong hệ Mặt Trời – xét về đường kính. Đứng thứ tư về mặt khối lượng. Là hành tinh lạnh nhất trong hệ Mặt Trời bởi nhiệt độ xuống thấp tới -224 độ. Cấu tạo bởi chủ yếu các chất khí ở thể lỏng. Có 27 vệ tinh tự nhiên. 45
  • 46. • Sao Thiên Vương quay trong khi nằm ngang trên quỹ đạo bởi trục quay của nó nghiêng khoảng 97 độ so với quỹ đạo. • Nó quay xung quanh Mặt Trời hết 84 năm Trái Đất. 46
  • 47. • Phát hiện ngày 23 tháng 9 năm 1846. • Được đặt theo tên của vị thần biển. • Nó có 13 vệ tinh tự nhiên và một hệ thống các vành đai mờ nhạt. 47
  • 48. • Phần lõi nhỏ ở giữa bằng đá và kim loại. • Khí quyển là hỗn hợp gồm đá, nước, meetan, amoniac. • Gió trên Hải vương tinh rất mạnh, đạt vận tốc 2000km/h • Rất lạnh, -2180C. 48
  • 49. Mời các bạn xem clip sao chổi rơi và phát nổ ở Nga ngày 15 tháng 02 năm 2013 49
  • 50. 50
  • 51. • Sao chổi là những thiên thể nguội, kích thước nhỏ, chuyển động quan Mặt Trời theo quĩ đạo elip rất dẹt. • Khi lại gần Mặt Trời, nhiệt độ tăng làm vật chất của sao chổi bốc hơi và, dưới áp suất của gió Mặt Trời, tạo nên các đuôi bụi và đuôi khí 51 Sao chổi Halley
  • 52. • Thiên thạch – đá trời – là những tảng đá lớn, những mảnh vụn và bụi của đuôi sao chổi trong hệ Mặt Trời hoặc vũ trụ, bị sức hút của Trái Đất, rơi vào khí quyển dày đặc và bốc cháy. 52

Editor's Notes

  1. Lấy clip trong kho
  2. Cấu tạo chủ yếu bởi Hidro và heli...,gồm 2 lớp:
  3. Cấu tạo chủ yếu bởi Hidro và heli...,gồm 2 lớp:
  4. Lớp vỏ tuy chiếm nhỏ nhưng cực kì quan trọng.
  5. Lớp vỏ tuy chiếm nhỏ nhưng cực kì quan trọng.