Tính toán thiết kế hệ thống xử lý nước thải khu Nông Nghiệp ứng dụng công ngh...
090523. PP GPMT HOANG GIA PHAT.pptx
1. BÁO CÁO ĐỀ XUẤT
CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
DỰ ÁN
ĐỊA ĐIỂM: XÃ VĨNH TÂN, THỊ XÃ TÂN UYÊN, TỈNH BÌNH DƯƠNG
2. NỘI DUNG
1 GIỚI THIỆU VỀ DỰ ÁN
2 KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BI
ỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN
3 NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP
4 CAM KẾT
3. 1. GIỚI THIỆU VỀ DỰ ÁN
1. Tên dự án đầu tư: Khu nhà ở Vĩnh Tân, diện tích 6,55 ha, dân số 1.688 người.
2. Chủ dự án: Công ty TNHH Bất Động Sản Hoàng Gia Phát
3. Địa điểm thực hiện dự án đầu tư: Xã Vinh Tân, Thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình
Dương. Khu đất dự kiến quy hoạch với các mặt giáp giới như sau:
Phía Đông: giáp đường ĐT 742 và khu dân cư
Phía Nam: giáp đường ĐH 419 và khu dân cư
Phía Tây: giáp khu dân cư.
Phía Bắc: giáp suối Chòi Ớt và đất trồng cây cao su
4.
5. THỦ TỤC MÔI TRƯỜNG
2019
-Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường
số 281/QĐ-STNMT ngày 15/03/2019 của Sở Tài nguyên và Môi
trường tỉnh Bình Dương cấp
6. QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ
Dự án “Khu nhà ở Vĩnh Tân, diện tích 6,55 ha, dân số 1.688 người” không thuộc
nhóm dự án sản xuất, quy trình hoạt động của Dự án như sau:
7. CÁC HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN
Bảng cơ cấu sử dụng đất
STT Loại đất Diện tích (m2) Tỉ lệ (%) Chỉ tiêu m2/ngưòi
1 Đất ở 32.419,9 50,25% 19,21
LK Đất ở liên kế 25.639,9 - -
NTM Nhà ở thương mại 6.780,0 - -
2 Đất giáo dục 1.726,9 2,68% 1,02
CT Trường mầm non 1.726,9
3 Đất cây xanh 4.398,1 6,82% 2,61
4 Đất kỹ thuật 3.022,5 4,68% 1,79
XLNT Trạm xử lý nước thải 400,3 - -
HLKT Đất hành lang kỹ thuật 2.622,2 - -
5 Đất giao thông 22.953,1 35,57% 13,60
6 Tổng đất hữu dụng 64.520,5 100,00% 38,22
- Đất hành lang an toàn đường bộ 395,2 - -
- Đất hành lang bảo vệ mương suối 568,4 - -
7 Tổng diện tích khu quy hoạch 65.484,1 - -
8. SẢN PHẨM CỦA DỰ ÁN
Khu nhà ở Vĩnh Tân, diện tích 6,55 ha, dân số 1.688 người, các hạng mục công
trình chính như sau:
Nhà liên kế: 422 căn
Nhà ở: 108 căn
01 trường mầm non
9.
10. 2. KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH BVMT
1. CÔNG TRÌNH THOÁT NƯỚC MƯA, THU GOM VÀ XỬ LÝ NƯỚC
THẢI
2. CÔNG TRÌNH XỬ LÝ BỤI, KHÍ THẢI
3. CÔNG TRÌNH THU GOM, LƯU TRỮ CHẤT THẢI RẮN THÔNG
THƯỜNG VÀ CHẤT THẢI NGUY HẠI
4. CÔNG TRÌNH, THIẾT BỊ PHÒNG NGỪA VÀ ỨNG PHÓ SỰ CỐ
MÔI TRƯỜNG KHÁC
11. - Hệ thống nước mưa được thiết kế, xây dựng tách riêng với hệ thống thoát
nước thải.
- Nước mưa từ mái nhà xưởng được thu gom bằng máng xối, dẫn bằng ống nhựa PVC
114 sau đó đấu nối vào cống thu gom nước mưa chạy dọc theo tuyến đường nội bộ
của dự án
- Toàn bộ hệ thống thoát nước mưa sẽ được dẫn về tuyến cống D800 tại vị trí giao nhau
của đường D11 và D12, sau đó băng qua khu cây xanh ở phía Tây Bắc thoát ra suối Chòi
Ớt tại 1 hố ga ký hiệu NM, tọa độ (X = 1231252, Y = 604549). .
MẠNG LƯỚI THU GOM, THOÁT NƯỚC MƯA
Hệ thống thu gom
nước mưa
Nước mưa
suối Chòi Ớt tiếp
giáp dự án về phía
Bắc
12. Mạng lưới thu gom, thoát nước thải
Phương án tiêu thoát nước thải
13. Công trình xử lý nước thải
Sơ đồ công nghệ
HTXLNT công suất
350 m3/ngày.đêm
15. 2 Đối với bụi và khí thải
(1) Giảm thiểu ô nhiễm do hoạt động giao thông
- Bê tông hóa các đường nội bộ ra vào trường học;
- Bố trí một cách hợp lý hệ thống cây xanh.
- Sửa chữa ngay các tuyến đường nội bộ ngay khi phát hiện thấy hư hỏng.
- Bố trí người chăm sóc cây xanh, thảm cỏ, quét đường, phun nước vào mùa khô và vệ
sinh định kỳ tuyến cống thu gom nước thải, thoát nước mưa.
(2) Giảm thiểu ô nhiễm mùi hôi từ các khu lưu trữ chất thải sinh hoạt, các thùng rác, hệ thống xử lý
nước thải và các hầm tự hoại
- Hệ thống cống thoát nước được xây dựng là hệ thống cống kín.
- Có kế hoạch thường xuyên khơi thông các hố ga.
- Việc vận hành tốt HTXL nước thải.
- Các thùng chứa rác phải có nắp đậy;
- Các hầm tự hoại phải có ống thông hơi để phát tán mùi hôi, định kỳ hút hầm tự hoại cũng giảm thiểu
mùi hôi.
16. STT Tên chất thải
Trạng thái tồn tại
(rắn/lỏng/bùn)
Khối lượng
(kg/ năm)
1 - Chất thải sinh hoạt Rắn 631.450
2
- Bùn thải không nguy hại từ bể tự
hoại
Bùn 23.616
3 - Bùn thải từ HTXL nước thải Bùn 3.614
Tổng cộng 658.680
5 Công trình lưu giữ CTR thông thường và CTNH
17. 5 Đối với chất thải nguy hại
STT Tên CTNH
Trạng thái
tồn tại
Khối lượng
(Kg/năm)
Mã CTNH
Ký hiệu ph
ân loại (*)
1
Giẻ lau bị nhiễm các thành phần nguy
hại
Rắn 800 18 02 01 KS
2
Các thiết bị, linh kiện điện tử thải (bóng
đèn Led)
Rắn 500 19 02 06 NH
3
Các thiết bị, linh kiện điện tử thải hoặc
các thiết bị điện
Rắn 100 16 01 13 NH
4
Dầu động cơ, hộp số và bôi trơn tổng
hợp thải
Lỏng 157 17 02 03 NH
5 Pin, ắc quy thải Rắn 500 19 06 01 NH
6
Bao bì mềm (đã chứa chất khi thải ra là
CTNH) thải
Rắn 200 18 01 01 KS
Tổng cộng 2.257 -
18. Khu lưu chứa chất thải sinh hoạt và nguy hại tại dự án
19. PHÒNG NGỪA ỨNG PHÓ SỰ CỐ MÔI TRƯỜNG
- Lắp đặt hệ thống phòng cháy
chữa cháy tự động theo quy định
- Các thiết bị điện bố trí hợp lý,
dây dẫn có tiết diện phù hợp
- Hệ thống điện, thiết bị sử
dụng điện, hệ thống chống sét,
nơi sử dụng lửa, phát sinh nhiệt
phải bảo đảm an toàn về PCCC
- Hệ thống đường xá trong khu dự
án đảm bảo cho xe cứu hỏa
ra vào thuận tiện.
Phòng ngừa và ứng phó sự cố
cháy nổ Phòng chống sự cố HTXLNT
- Trang bị một số máy móc,
thiết bị dự phòng.
- Bố trí nhân viên kỹ thuật vận
hành hệ thống liên tục 24/24.
20. 3. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP
STT Nội dung đề nghị cấp phép Chi tiết
1 Nguồn phát sinh
- Nước thải sinh hoạt phát sinh từ hoạt động vệ sinh cá nhân bao gồm nước
từ khu nhà liên kế, từ học sinh Trường mầm non, từ các giáo viên mầm non
2 Lưu lượng xả nước thải tối đa - Lưu lượng xả thải tối đa là 350 m3/ngày.đêm
3 Dòng nước thải
- Nước thải sinh hoạt của khu nhà liên kế, giáo viên, cán bộ công nhân viên
và học sinh tại trường học
4
Nồng độ ô nhiễm và giá trị
giới hạn
pH, TSS, BOD5, Amoni, nitrat, dầu mỡ ĐTV, phosphate, Coliform
đạt QCVN 14:2008/BTNMT, cột A, K=1,0
5 Vị trí xả thải - Nước thải thoát ra suối Chòi Ớt tiếp giáp dự án về phía Bắc
6 Phương thức xả thải Tự chảy
7 Nguồn tiếp nhận nước thải suối Chòi Ớt
Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải
21. 3. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP
Nội dung đề nghị cấp phép đối với chất thải sinh hoạt và chất thải không nguy hại
STT Tên chất thải
Khối lượng
(kg/ năm)
Thiết bị, công
trình lưu giữ
1 - Chất thải sinh hoạt 631.450
Thùng chứa
bằng nhựa có
nắp đậy thể tích
660l,
diện tích 36 m2
2
- Bùn thải không nguy hại từ bể tự
hoại
23.616
3 - Bùn thải từ HTXL nước thải 3.614
Tổng cộng
658.680
22. 3. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP
Nội dung đề nghị cấp phép đối với chất thải nguy hại
STT Tên chất thải
Khối lượng
(kg/ năm)
Công trình lưu giữ
1 Giẻ lau bị nhiễm các thành phần nguy hại 800
Thu gom trong các thùng có nắp
đậy, bố trí tại khu vực riêng
diện tích 9 m2
2
Các thiết bị, linh kiện điện tử thải (bóng đèn
Led)
500
3
Các thiết bị, linh kiện điện tử thải hoặc các
thiết bị điện
100
4 Dầu động cơ, hộp số và bôi trơn tổng hợp thải 157
5 Pin, ắc quy thải 500
6
Bao bì mềm (đã chứa chất khi thải ra là
CTNH) thải
200
Tổng cộng 2.257
23. - Cam kết việc xử lý chất thải đúng
theo quy định.
- Nghiêm túc thực hiện các biện pháp
khống chế ô nhiễm phát sinh từ hoạt
động sản xuất của Dự án.
- Thực hiện đầy đủ, đúng các nội
dung của báo cáo đề xuất cấp
GPMT.
CAM KẾT