2. 2
Mục đích nghiên cứu
Cung cấp cho người học hiểu những kiến thức về lý luận cơ
bản về kế toán toán tiền lương và các khoản trích theo lương
trong doanh nghiệp.
Giúp cho người học có khả năng vận dụng để thu thập xử lí,
trình bày thông tin liên quan đến kế toán tiền lương và khoản
trích theo lương của doanh nghiệp trên Báo cáo tài chính.
Vận dụng để giải quyết bài tập tình huống, giúp cho SV khi
đến thực tập tại các DN nắm bắt công việc thực tế một cách
dễ dàng hơn.
Copyright Bộ môn Kế toán tài chính - Khoa KT - HVTC
3. 3
Yêu cầu đối với sinh viên:
• Nắm chắc kiến thức cơ bản về kế toán tiền lương và các khoản
trích theo lương theo quy định hiện hành.
• Thực hành tốt (làm các bài tập tình huống và bài tập kèm theo;
làm tốt phần hành kế toán tiền lương và các khoản trích theo
lương tại các DN)
• Tư duy sáng tạo vận dụng vào thực tế công tác sau này.
Copyright Bộ môn Kế toán tài chính - Khoa KT - HVTC
4. 4
* GT Kế toán TC – HVTC (Chương 5).
* Luật BHXH số 58/2014/QH13 ngày 20/11/2014
* NĐ152/2006/NĐ - CP ngày 22/12/2006 “HD một số điều của Luật BHXH về
BHXH bắt buộc”
* TT03/2007/TT- Bộ LĐTBXH ngày 30/01/2007 “HD thực hiện một số điều của
NĐ 152/2006: HD một số điều của Luật BHXH về BHXH bắt buộc”
* TT liên tịch số: 09/2009/TTLT-BYT-TC ngày 14/8/2009
* Nghị định số 05/2015/NĐ-CP (điều 3. Tiền lương, điều 21 ...)
* Luật Việc làm số 38/2013/QH13 Ngày ban hành:16/11/2013 có hiệu lực ngày
01/01/2015
* NĐ 28/2015/NĐ-CP QĐ chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về BH
thất nghiệp.
* Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật
Việc làm và một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm
2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về
bảo hiểm thất nghiệp.
Tài liệu tham khảo
Copyright Bộ môn Kế toán tài chính - Khoa KT - HVTC
5. 5
* Luật BHYT số: 25/2008/QH12 ngày 14/11/2008;
* Luật số 46/2014/QH13 ngày 13/6/2014 của QH sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật BHYT có hiệu lực từ ngày 01/01/2015; Văn bản hợp nhất của VP Quốc
hội số 01/VBHN-VPQH; NĐ 105/2014 NĐ – CP ngày 15/11/2014 Quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật BHYT
* NĐ 191/2013/NĐ-CP ngày ban hành 21/11/2013 Quy định chi tiết về tài chính
công đoàn
* Quy định tạm thời về thu, phân cấp thu, sử dụng, quản lý nguồn thu kinh
phí công đoàn theo Luật công đoàn năm 2012 (Ban hành kèm theo Quyết định số
170/QĐ-TLĐ ngày 09 tháng 01 năm 2013 của Đoàn Chủ tịch Tổng Liên đoàn)
* Thông tư 23/2015/TT-BLĐTBXH ngày 23/6/2015, hướng dẫn thực hiện một số
điều về tiền lương của Nghị định 05/2015/NĐ-CP: Hướng dẫn cách tính tiền
lương làm thêm giờ
* QĐ 959/QĐ-BHXH ngày 09/09/2015 của Tổng giám đốc BHXH Việt Nam
ban hành quy định về quản lý thu BHXH, BHYT, BHTN; Quản lý sổ BHXH,
thẻ BHYT
* TT200/2014/TT – BTC ngày 22/12/2014
Tài liệu tham khảo
Copyright Bộ môn Kế toán tài chính - Khoa KT - HVTC
7. 7
4.1. NhiÖm vô kÕ to¸n tiÒn l¬ng vµ c¸c kho¶n trÝch theo
l¬ng
4.1.1. Lao động tiền lương, ý nghĩa việc quản lí tiền lương và bảo hiểm
* Lao động: - Lao động của con người là điều kiện quyết định không thể
thiếu được cho sự tồn tại và phát triển xã hội loài người;
-Một trong 3 yếu tố của quá trình SX
Đối tượng lao động
Tư liệu lao động
Sức lao động
Sức lao động
là yếu tố quyết
định
- Trong DN: Số lượng lao động, trình độ thành thạo tay nghề của người lao
động là cơ sở để quyết định đến NSLĐ;việc hoàn thành kế hoạch sản xuất
Tiền lương (tiền công ) là một phạm trù kinh tế gắn liền với lao động
*Khái niệm tiền lương:
Tiền lương là gi?
8. 8
* Nguyên tắc trả lương:
Trả lương theo lao động (hay theo thời gian lao động và kết quả lao động)
* Ý nghĩa tiền lương đối với người lao động
- Tiền lương để tái sức L.động
- Tiền lương hợp lí sẽ kích thích người L.động tạo ra của cải cho XH
Năng suất LĐ Sản Phẩm SX Tiền lương TT
Phát huy sáng kiến
Do đó các DN cần phải quan tâm quản lí tiền lương và sử dụng
tiền lương như một đòn bẩy kinh tế thúc đẩy sản xuất KD
*Khái niệm tiền lương:
4.1.1. Lao động tiền lương, ý nghĩa việc quản lí tiền lương và bảo hiểm
Tiền lương là gì?
9. 9
Đối với những người tạm thời mất sức lao động vẫn có nhu cầu: ăn, ở, đi lại…
Để đáp ứng những nhu cầu này thì phải lấy ở nguồn nào ??? BHXH
- BHXH: Mục đích trích quĩ BHXH?
- BHY.tế:
- Kinh phí CĐ:
Cùng với tiền lương, việc trích các quĩ BHXH, BHYT, KPCĐ
đã tạo thành khoản chi phí về lao động sống trong Zsp
* C¸c kho¶n TrÝch theo l¬ng (Mục đích sử dụng)
- BH thất nghiệp:
4.1.1. Lao động tiền lương, ý nghĩa việc quản lí tiền lương và bảo hiểm
Mục đích trích quĩ BH y tế?
Mục đích trích quĩ BH thất nghiệp?
Mục đích trích kinh phí công đoàn?
10. 10
10
Xuất phát từ ý nghĩa của tiền lương đối với người lao động
Phân loại lao động của DN theo tiêu thức thích hợp (Quản lý LĐ
có nhiều vấn đề, song chủ yếu thể hiện trên các ND sau:
- Quản lý số lượng LĐ: Quản lý về SL người LĐ trên các tiêu thức
giới tính, độ tuổi, chuyên môn….
- Quản lý chất lượng LĐ: Sức khoẻ LĐ, trình độ tay nghề, ý thức
kỷ luật, thời gian, số lượng và chất lượng SP…
Lập kế hoạch quĩ lương phù hợp với kế hoạch sản xuất kinh doanh
Theo dõi việc trích lập và việc chi tiêu các khoản trích theo lương
đảm bảo đúng chế độ quy định.
10
Copyright Bộ môn Kế toán tài chính - Khoa KT - HVTC
4.1.2 Yêu cầu quản lí:
11. 11
11
Phân loại lao động
Phân loại theo
biên chế
CNV
trong
D.sách
CNV
ngoài
D.sách
Theo tính
chất công
tác
CNV
SXKD
cơ bản
CNV
thuộc
các
Đ.tượ
ng
khác
Ytế
Nhà
trẻ
Theo cấp
bậc, T. độ
Theo
tuổi tác
Theo
G.tính
Nam Nữ
4.1.3 Phân loại lao động trong DN:
Copyright Bộ môn Kế toán tài chính - Khoa KT - HVTC
13. 13
4.2. Hình thức tiền lương, quĩ tiền lương và các
khoản trích theo lương
4.2.1 Các hình thức tiền lương
4.2.2 Quĩ tiền lương
4.2.3 Quĩ BHXH, BHYT, KPCĐ, BHTN
13
Copyright Bộ môn Kế toán tài chính - Khoa KT - HVTC
14. 14
4.2. H×nh thøc tiÒn l¬ng, quü tiÒn l¬ng vµ c¸c kho¶n trÝch theo l-
¬ng
4.2.1. C¸c h×nh thøc tr¶ l-
¬ng
TiÒn l¬ng theo thêi gian
TiÒn l¬ng theo s¶n
phÈm
a.TiÒn l¬ng theo thêi gian
* Khái niệm:
* Cách tính:
* Nhận xét:
+Ưu điểm
+Nhược điểm
+Điều kiện áp dụng
15. 15
b. TiÒn l¬ng theo s¶n phÈm
* Khái niệm:
* Cách tính:
* Nhận xét:
*Ưu điểm
*Nhược điểm
*Điều kiện áp dụng
4.2.1. C¸c h×nh thøc tr¶ l-
¬ng
17. 17
4.2.3.Quĩ BHXH, BHYT, BHTN, kinh phí công đoàn
* Quĩ BHXH
Tính vào CP
Trừ vào thu nhập của người LĐ
* Quĩ BHYT
- Sử dụng quĩ:
- Nguồn hình thành
Tính vào CP
Trừ vào thu nhập của người LĐ
- Sử dụng quĩ:
- Nguồn hình thành
18. 18
* Quĩ kinh phí công đoàn
* Quĩ BHTN
4.2.3.Quĩ BHXH, BHYT, BHTN, kinh phí công đoàn
Tính vào CP
Trừ vào thu nhập của người LĐ
- Sử dụng quĩ:
- Nguồn hình thành
Tính vào CP
- Sử dụng quĩ:
- Nguồn hình thành
19. 19
4.3. H¹ch to¸n LĐ, tÝnh l¬ngvµ trî cÊp BHXH
4.3.1.H¹ch to¸n lao ®éng
* Nội dung:
Hạch toán lao động là hạch toán
Số lượng lao động
Thời gian lao động
K.quả lao động
- Hạch toán số lượng lao động:
- Hạch toán thời gian lao động:
- Hạch toán kết quả lao động:
+ Nội dung
+ Chứng từ
+ Nội dung
+ Chứng từ
+ Nội dung
+ Chứng từ
20. 20
4.3.1. H¹ch to¸n lao ®éng
4.3.2.Tính tiền lương và trợ cấp bảo hiểm xã hội
*Tính lương và trợ cấp bảo hiểm xã hội
- Hàng tháng tiến hành tính lương và trợ cấp BHXH phải trả cho
người LĐ trên cơ sở:
+ Các chứng từ hạch toán về lao động
+ Các chính sách, chế độ về lương N.nước ban hành
Căn cứ vào các chứng từ ban đầu có liên quan đến tiền lương và trợ
cấp BHXH được duyệt, kế toán lập :
- Bảng thanh toán tiền lương (mẫu số 02-LĐTL) (K*** 5)
- Bảng thanh toán BHXH (mẫu số: 04-LĐTL)
- Bảng kê thanh toán tiền thưởng lập cho từng tổ SX, phòng, ban, …
(***K)
21. Các bảng trên là các căn cứ để trả lương và khấu trừ các khoản
như tạm ứng, bồi dưỡng vật chất,…đối với người lao động
* Tổng hợp phân bổ tiền lương, các khoản tính theo lương
Bảng phân bổ tiền lương và các khoản trích theo lương (K***7)
4.3.2.Tính tiền lương và trợ cấp bảo hiểm xã hội
22. 22
4.4 . Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương
4.4.1. Chứng từ sử dụng
4.4.2. Tài khoản sử dụng
4.4.3. Trình tự kế toán
23. 23
4.4 . Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương
4.4.1 Chứng từ sử dụng:
Bảng chấm công
Bảng chấm công làm thêm giờ
Bảng thanh toán tiền lương
Bảng thanh toán tiền thưởng
Giấy đi đường
Phiếu xác nhận SP hoặc công việc hoàn thành
Bảng thanh toán tiền làm thêm giờ
Bảng thanh toán tiền thuê ngoài
Hợp đồng giao khoán
Biên bản thanh lý (nghiệm thu) hợp đồng giao khoán
Bảng kê trích nộp các khoản theo lương
Bảng phân bổ tiền lương và BHXH
Copyright Bộ môn Kế toán tài chính - Khoa KT - HVTC
26. 26
TK 338 cã 8 tµi
kho¶n cÊp 2
TKLQ khác :
TK 335- CP phải trả,
TK622- CP nhân công trực tiếp,
TK627- CPSX chung,
TK 111,112, 138…
4.4.3. Trình tự kế toán các nghiệp vụ chủ yếu
4.4.2. Tµi khoản sử dụng
-3381 - Tµi s¶n thõa chê gi¶i quyÕt
-3382 - Kinh phÝ c«ng ®oµn
-3383 - B¶o hiÓm x· héi
-3384 - B¶o hiÓm y tế
-3385 - Phải trả về cổ phần hoá
-3386 – Bảo hiểm thất nghiệp
-3387 - Doanh thu cha thùc hiÖn
-3388 - Ph¶i tr¶, ph¶i nép kh¸c
27. 27
27
TK 334
TK 622, 627, 641, 642
TK111,112,511(333)
TK 338 (2,3,4,6,8)
(1b) Tính tiền lương phải trả
(2) Tiền thưởng phải trả
TK 353(1),622,627,641,642
(3) Trích BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ
(phần trừ vào thu nhập của người LĐ)
(5) Các khoản khấu trừ vào
thu nhập của CNV tiền nhà,
tiền điện, tiền nước
TK 141, 138
(1a) Tạm ứng lương kỳ 1
(7) Thanh toán tiền lương
(8) Chuyển lương chưa lĩnh của
NLĐ vắng mặt trong kỳ
(4a) DN được p/cấp QL BHXH
TK338(3)
4.4.3 Trình tự kế toán các nghiệp vụ chủ yếu:
TK 333(5)
(6a) Khi XĐ số thuế TNCN
phải nộp khấu trừ tại nguồn
tính trên thu nhập chịu thuế
của NLĐ
(6b) Chuyển
tiền nộp thuế
TNCN thay
cho người có
thu nhập
* Trình tự kế toán tiền lương:
(4b) DN ko được p/cấp QL BHXH
TK 138(8)
28. 28
28
TK 338 (2,3,4,6)
TK111,112
TK 334
Phần trừ vào
TN của NLĐ
TK 334
(1) Trích
BHXH,
BHYT,
BHTN,
KPCĐ
(3) Nộp BHXH, BHYT,
BHTN, KPCĐ hoặc
chi BHXH, KPCĐ tại
DN
(2) BHXH trả thay lương
(4) KPCĐ vượt chi được cấp
bù
TK111, 112
4.3 Trình tự kế toán các nghiệp vụ chủ yếu:
Copyright Bộ môn Kế toán tài chính - Khoa KT -
HVTC
Phần tính
vào CPSXKD
* Kế toán các khoản trích theo lương:
TK 622, 627, 641, 642
29. 29
29
* Sổ kế toán:
• Theo hình thức kế toán NK-CT:
- Bảng kê số 4: (Ghi có TK334, 338/Nợ TK622, 627)
- BK số 5: (Ghi có TK334, 338, 335/Nợ TK641, 642)
- NK - CT số 7: Ghi có TK334, 338/Nợ TK622, 627)
- NK - CT số 1, NK - CT số 2…..
- Sổ cái TK334, 338…..
- SCT TK 3341, 3348, 3382, 3383, 3384, 3386….
• Hình thức kế toán NKC: ...
• Hình thức kế toán CTGS: ...
* Trình bày thông tin trên BCTC:
• Trên BCCĐKT: Chỉ tiêu “Phải trả người lao động”
• Trên BCLCTT (PP trực tiếp): Chỉ tiêu “Tiền chi trả cho người lao
động”
Sổ kế toán và trình bày thông tin liên quan trên BCTC
Copyright Bộ môn Kế toán tài chính - Khoa KT - HVTC
30. 30
Ví dụ: Tại công ty X SP A trong kỳ có tài liệu sau:
(ĐVT: 1.000 đồng)
1/ Tiền lương phải trả cho người lao động trong kỳ:
- Công nhân trực tiếp SXSP: 100.000
- Nhân viên quản lý PX: 20.000
- Nhân viên bán hàng: 10.000
- Nhân viên QLDN: 70.000
2/ Các khoản trích theo lương theo quy định hiện hành;
Giả thiết tiền lương tham gia bảo hiểm bằng tiền lương
thực tế phải trả.
30
Copyright Bộ môn Kế toán tài chính - Khoa KT - HVTC
Yêu cầu: Tính toán và định khoản
31. 31
Đáp án:
1/ Tiền lương phải trả cho người lao động trong kỳ:
Nợ TK 622: 100.000
Nợ Tk 627 (1): 20.000
Nợ TK 641 (1): 10.000
Nợ TK 642 (1): 70.000
Có TK 334: 200.000