SlideShare a Scribd company logo
1 of 98
Chương 2
CHỦ NGHĨA DUY VẬT BIỆN CHỨNG
I. VẬT CHẤT VÀ Ý THỨC
VẬT CHẤT
Ý THỨC
Mối quan hệ VC - YT
TK VI. TCN nay
2.500 năm*
1. Vật chất và các hình thức tồn tại của vật chất:
a) Quan niệm của CNDT và CNDV trước Mác về phạm trù vật
chất:
Phạm trù VC có quá trình phát triển gắn liền với thực tiễn và
nhận thức của con người.
CHỦ NGHĨA DUY VẬT CHẤT PHÁT
2000
2001
Quan niệm về chật chất
Thales
Heraclit
Democrit
Phục
Hưng
Thế kỷ xv
460
TCN
VẮNG BÓNG TRIẾT HỌC VÀ
KHOA HỌC
Đêm trường
Trung cổ
Bị đàn áp nặng nề
TK2
Ra đời
năm
26
TCN
Được Constatine công nhận
quốc giáo
Thời gian
GALILEO
Thế kỷ XVI, XVII
DUY VẬT DUY TÂM
Vs
(KHOA HỌC) (TÔN GIÁO)
Thời cận đại - Tây Âu thế kỷ XVII, XVIII
Becon
Didero
Hopxo
Decacter
Kế tục quan niệm về
vật chất của thời cổ đại
và đi sâu tìm hiểu cấu
trúc vật chất của giới
tự nhiên trong sự biểu
hiện cảm tính cụ thể
của nó,
Hạn chế:
- Đồng nhất vật chất với vật thể
- Không hiểu các hiện tượng vật chất trong xã
hội  Duy vật nửa vời
1895
Rơn ghen
Tia X, hiện
tượng phóng xạ
Tia X.mp4
b. Cuộc CM trong KHTN cuối TK IX, đầu TK XX và sự
phá sản của các quan điểm DVSH về vật chất
1897
Thomson
Điện tử
NGUYÊN TỬ KHÔNG PHẢI
BÉ NHỎ NHẤT, KHÔNG THỂ
CHIA CẮT ĐƯỢC
PHẢI CHĂNG VẬT CHẤT BIẾN MẤT ?
Chưa, các nhà triết học duy vật quay sang quan
niệm cho rằng vật chất là khối lượng
Albert Einstein
Nguyên tử không phải
là giới hạn tận cùng
của thế giới. Có những
thành phần còn nhỏ bé
hơn nguyên tử.
Vật chất
đã biến
mất!
DUY VẬT – DUY TÂM: 0 - 1
c. Quan niệm của triết học Mác Lê nin về vật chất
Tổng kết các
thành tựu khoa
học Khái niệm vật chất
Vật chất là một phạm
trù triết học dùng để
chỉ một thực tại khách
quan được đem lại cho
con người trong cảm
giác, được cảm giác
của chúng ta chép lại,
chụp lại, phản ánh và
tồn tại không phụ
thuộc vào cảm giác
Không, vật
chất không
biến mất.
Chỉ có sự
giới hạn
trong quan
niệm về vật
chất là biến
mất.
b) Các hình thức tồn tại của VC
Không
gian, thời
gian là
hình
thức tồn
tại của
VC
Vận động
là
phương
thức tồn
tại của
VC
- Nếu vật chất không có giới hạn, là vĩnh viễn thì thời gian,
không gian, vận động là vĩnh viễn.
- Bất kỳ dạng vật chất nào muốn thể hiện sự tồn tại của mình
thì phải có một không, thời gian nhất định của nó.
- Thời gian, không gian, vận động => tồn tại khách quan
Không gian, thời gian là những hình thức tồn tại của vật
chất
Là một phương thức tồn
tại của VC
Là một thuộc tính cố hữu
của VC
Vận
động
Vận động là phương thức tồn tại của vật chất
Vận động là mọi sự
thay đổi, mọi quá trình
diễn ra trong vũ trụ
Vận động vật
chất là tự thân
vận động
Sự tồn tại, liên
kết của vật
chất gắn liền
với vận động
1.Vận động cơ
học
2.Vận động vật lý 3.Vận động hóa học
4. Vận động sinh học 5. Vận động xã hội
CÁC HÌNH THỨC VẬN ĐỘNG CỦA VẬT CHẤT
Vận động là tuyệt đối,
là vĩnh viễn
Hình thức vận
động cao hơn
bao hàm
những hình
thức vận động
thấp hơn
Một số đặc điểm của vận động
Hành khách trên máy
bay đứng im so với máy
bay, nhưng họ đang
chuyển động đối với mặt
đất.
Đứng im, cân bằng chỉ xảy
ra trong 1 số quan hệ nhất
định; hoặc trong 1 hình thức
vận động nhất định.
Đứng im là tạm thời. Đứng im
là vận động trong thế cân
bằng, ổn định.
Đứng im tương đối – trạng thái đặc biệt của vận động: vận
động trong cân bằng
e. Tính thống nhất vật chất của thế giới
Điều này được rút ra từ những
thành tựu của khoa học
Và được kiểm nghiệm bằng
khoa học và hiện thực cuộc
sống
Bản chất của thế
giới là vật chất,
thế giới thống
nhất ở tính vật
chất
vật chất và vật thể là
không đồng nhất
Cung cấp
nhận thức
khoa học về
vật chất
Khắc phục hạn chế
trong quan niệm về vật
chất của CNDV cũ.
Cơ sở lý luận xây
dựng nên CNDV
lịch sử
Ý nghĩa trong định nghĩa vật chất của Lênin đối với sự
phát triển của CNDV và nhận thức
1
2
2. Nguồn gốc, bản chất và kết cấu của ý thức
Giải
quyết
vấn
đề cơ
bản
của
triết
học
Ý
thức Bản chất
Vai trò
Nguồn gốc
Tác động
vào vật chất
a. Nguồn
gốc của ý
thức
Nguồn gốc
tự nhiên
Nguồn gốc
xã hội
Bộ não người đang hoạt
động
Thế giới khách quan tác
động vào các giác quan
Lao động sản xuất ra
của cải vật chất
Ngôn ngữ
Bản chất của ý thức
Ý thức là hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan; là quá trình
phản ánh tích cực, sáng tạo hiện thực khách quan của bộ óc
con người.
Phản ánh là gì?
Phản ánh là sự tái tạo những đặc điểm của một hệ
thống vật chất này ở hệ thống vật chất khác trong
quá trình tác động qua lại của chúng
Quá trình phản ánh phải có vật
tác động và vật nhận tác động
Phản ánh là thuộc tính phổ biến
trong mọi dạng vật chất
Vật nhận tác động mang thông tin
của vật tác động
PHẢN ÁNH
Phản
ánh
ý thức
Phản ánh
tâm lý
Phản ánh sinh học
Phản ánh vật lý, hóa học
4 hình thức
phản ánh
- Chỉ có ở bộ óc con người.
- Mang tính năng động, sáng tạo.
- Đặc trưng cho động vật có thần kinh
trung ương.
- Mang tính cảm ứng, phản xạ có điều
kiện.
- Đặc trưng cho vật chất hữu sinh.
- Mang tính cảm ứng, phản xạ
không điều kiện.
- Đặc trưng cho vật chất
- Vô sinh.
- Mang tính thụ động.
Sáng tạo ra hình tượng con rồng
Bước 1: Trao đổi thông tin hai chiều giữa chủ
thể và đối tượng phản ánh
Bước 2: Mô
hình hóa đối
tượng trong
tư duy dưới
dạng hình ảnh
tinh thần
Bước 3: Hiện thực hóa tư tưởng, thông qua
hoạt động thực tiễn
c. Kết cấu của ý thức
- Xem xét ý thức với các yếu tố hợp thành các quá trình tâm lý đem lại
sự hiểu biết của con người về thế giới khách quan nguoi nhat.mp4
Xét theo chiều sâu của thế giới nội tâm con người
• Tự ý thức: là việc ý thức về bản thân
• Tiềm thức: là tri thức có từ trước nhưng thành bản
năng, kỹ năng tầm sâu của ý thức, dạng tiềm tàng.
• Vô thức: là những hiện tượng tâm lý điều khiển
những hành vi của con người xảy ra bên ngoài phạm
vi của lý trí.
Vai trò của vật chất đối với ý thức
• Vật chất quyết định ý thức:
+ Vật chất có trước, ý thức có sau, vật chất là nguồn
gốc của ý thức
+ VC quyết định nội dung, bản chất và sự vận động,
phát triển của ý thức
• Ý thức có tính độc lập tương đối và tác động trở
lại vật chất:
+ Ý thức có quy luật vận động và phát triển riêng.
+ Ý thức tác động đến VC thông qua thực tiễn của con
người
Vai trò của ý thức đối với vật chất
• Ý thức có thể tác động trở lại vật chất thông qua hoạt động
thực tiễn của con người
+ Ý thức trang bị tri thức về thực tại khách quan  để con người
xác định mục tiêu, phương phướng, xây dựng kế hoạch, lựa
chọn phương pháp, biện pháp, công cụ, phương tiện=> để
thực hiện mục tiêu của mình.
+ Ý thức tác động: tích cực, hoặc tiêu cực.
Ý nghĩa phương pháp luận
Xuất phát từ
thực tế khách
quan
Tôn trọng
khách quan
Trong mọi
hoạt động nhận thức
và thực tiễn đòi hỏi phải
Phát huy tính
năng động
II. PHÉP BIỆN CHỨNG DUY VẬT
Phương pháp nghành
Phương pháp chung
Phương pháp chung nhất
Có ba
phương
pháp
Phép = phương pháp (cách thức)
1. Hai loại hình biện chứng và phép biện chứng duy vật
1.1. Biện chứng khách quan và biện chứng chủ quan
Biện chứng chất phát
Biện chứng duy tâm và biện chứng
duy vật
Khái quát thành
tựu KHTN.
Khái quát thực
tiễn xã hội
Phép biện chứng
và chủ nghĩa duy
vật
1.2. Khái niệm phép biện chứng duy vật
Phép
biện
chứng DV
Nguyên lý về
mối liên hệ phổ
biến
Nguyên lý về
sự phát triển
Trạng
thái vận
động và
phát
triển
Mối liên
hệ giữa
các sự
vật hiện
tượng
QL không
cơ bản
QL
cơ bản
2. Nội dung của phép biện chứng duy vật
2.1. Hai nguyên lý cơ bản của phép biện chứng duy vật
2.1.1. Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến
Khái niệm liên hệ, mối liên hệ phổ biến
Mối liên hệ phổ biến: dùng để chỉ tính phổ biến của các
mối liên hệ của các sự vật, hiện tượng của thế giới,
đồng thời cũng dùng để chỉ các mối liên hệ tồn tại ở
nhiều sự vật, hiện tượng của thế giới.
Mối liên hệ: dùng để chỉ sự quy định, sự tác động và chuyển
hóa lẫn nhau  giữa các sự vật, hiện tượng trong thế giới.
TÍNH CHẤT CỦA CÁC MỐI LIÊN HỆ
- Tính khách quan: sự quy định, tác động và làm chuyển
hóa lẫn nhau của các SV, HT là cái vốn có của nó, tồn
tại độc lập, không phụ thuộc vào ý chý của con người.
- Tính phổ biến của các mối liên hệ: Bất cứ một tồn
tại nào cũng là một hệ thống, hơn nữa là hệ thống mở,
tồn tại trong mối liên hệ với hệ thống khác, tương tác và
làm biến đổi lẫn nhau.
- MLH bên trong – MLH bên ngoài.
- MLH chủ yếu – MLH thứ yếu.
- MLH bản chất – MLH không bản chất.
- MLH tất nhiên – MLH ngẫu nhiên.
- MLH trực tiếp – MLH gián tiếp.
Tính đa dạng, phong phú
- Các sự vật, hiện tượng hay quá trình khác nhau đều có những mối liên hệ cụ
thể khác nhau, giữa các vị trí, vai trò khác nhau đối với sự tồn tại và phát triển
của nó; mặt khác cùng một mối liên hệ nhất định của SV, HT trong những điều
kiện cụ thể khác nhau
=> Không đồng nhất tính chất và vị trí, vai trò cụ thể của các mối liên hệ
khác nhau đối với mỗi SV, HT nhất định, trong những điều kiện xác định.
Ý nghĩa phương pháp luận
• Quan điểm toàn diện: xem xét sự vật, hiện tượng trong mối
quan hệ biện chứng qua lại giữa các bộ phận, giữa các yếu tố,
giữa các mặt của chính sự vật, hiện tượng và trong sự tác
động qua lại giữa SV, HT đó với các SV, HT khác.
• Quan điểm lịch sử cụ thể: xem xét đến những tính chất đặc thù
của đối tượng nhận thức và tình huống phải giải quyết khác
nhau trong thực tiễn.
Siêu hình Biện chứng
Phát triển chỉ là sự tăng, giảm thuần túy
về lượng.
Phát triển là quá trình vận động
theo khuynh hướng đi lên từ
thấp đến cao, từ đơn giản đến
phức tạp,…
2.1.2. Nguyên lý về sự phát triển
Khái niệm phát triển
Phép biện chứng duy vật: Phát triển là một phạm trù
triết học dùng để khái quát quá trình vận động tiến lên
từ thấp đến cao, từ đơn giản đến phức tạp, từ kém
hoàn thiện đến hoàn thiện hơn.
Tính khách quan: biểu hiện trong nguồn gốc của sự vận
động và phát triển; là quá trình giải quyết mâu thuẫn của SV,
HT đó.
Tính phổ biến: quá trình phát triển diễn ra trong mọi lĩnh vực tự nhiên,
xã hội và tư duy; trong tất cả mọi SV, HT; trong mọi quá trình, mọi giai
đoạn của SV, HT đó. Trong mỗi quá trình biến đổi có thể bao hàm khả
năng dẫn đến sự ra đời của cái mới, phù hợp với quy luật khách quan.
Tính đa dạng, phong phú: Mỗi SV, HT, mỗi lĩnh vực hiện thực lại có quá
trình phát triển lại không hoàn toàn giống nhau. Tồn tại ở những không
gian, thời gian khác nhau SV, HT cũng phát triển khách nhau. Trong mỗi
SV, HT chịu nhiều sự tác động của SV, HT hay quá trình khác nhau, của rất
nhiều yếu tố và điều kiện lịch sử, cụ thể . Sự tác động đó có thể làm thay đổi
theo chiều hướng phát triển, hoặc thụt lùi của SV, HT.
Ý nghĩa phương pháp luận
• Quan điểm toàn diện trong nhận thức và giải quyết các vấn đề của
thực tiễn:
+ Là cơ sở khoa học để định hướng việc nhận thức thế giới và cải tạo thế giới.
Xem xét sự vật trong sự phát triển, sự tự vận động, trong sự biến đổi của
nó.
• Quan điểm lịch sử cụ thể trong nhận thức và giải quyết các vấn đề của
thực tiễn :
+ Khắc phục tư tưởng bảo thủ, trì trệ, định kiến, đối lập với sự phát triển. Phải
đặt SV, HT theo khuynh hướng đi lên của nó; nhận thức được tính quanh
co, phức tạp của SV, HT trong quá trình phát triển của nó.
Quan điểm
toàn diện
Quan điểm
lịch sử cụ
thể
- Chống quan điểm
phiến diện siêu hình.
- Khắc phục quan điểm
chiết trung, ngụy biện.
Ý NGHĨA PHƯƠNG
PHÁP LUẬN
2.3. CÁC QUY LUẬT CƠ BẢN CỦA PHÉP BIỆN
CHỨNG
Quy luật là nói đến những mối liên hệ bản chất, tất nhiên,
tương đối ổn định và được lặp đi lặp lại.
Quy luật riêng: là những quy luật chỉ tác động trong phạm vi nhất
định của SV, HT cùng loại.
VD: quy luật vận động cơ giới, vận động hóa học, vận động sinh
học,v.v..
Quy luật chung: là những quy luật tác động trong phạm vi rộng hơn
quy luật riêng, tác động trong nhiều loại sự vật, hiện tượng khác
nhau,
VD: Quy luật bảo toàn khối lượng, bảo toàn năng lượng,....
=> Quy luật phổ biến: Tác động trong tất cả các lĩnh vực: tự nhiên, xã
hội, tư duy.
2.3.1. QUY LUẬT TỪ NHỮNG THAY ĐỔI VỀ LƯỢNG
DẪN ĐẾN NHỮNG THAY ĐỔI VỀ CHẤT VÀ NGƯỢC LẠI
* Chất là:
- Là cái làm cho nó là nó, làm cho nó khác với những cái khác
- Nếu chất thay đổi thì sự vật cũng thay đổi
* Lượng là:
- Là cái chưa làm cho nó là nó, chưa làm cho nó khác với
những cái khác.
- Chất là cái tương đối ổn định. Lượng là cái thường
xuyên biến đổi (có thể tăng hoặc giảm số lượng)
VD: chất của mỗi người là nhân cách của người đó.Nó là
kết của các mối liên hệ.
- Cái khoảng lượng thay đổi nhưng chất chưa thay đổi gọi là
Độ
- Nơi diễn ra sự thay đổi về chất gọi là điểm nút.
- Bản thân sự chuyển hóa từ chất nọ sang chất kia gọi là
bước nhảy
Chất khác nhau thì lượng thay đổi với tốc độ, chiều hướng
khác nhau
Sự chuyển hóa từ những sự thay đổi về lượng thành những sự thay
đổi về chất từ học sinh – sinh viên
2. QUY LUẬT THỐNG NHẤT VÀ ĐẤU TRANH CÁC MẶT ĐỐI LẬP
• Mẫu thuẫn siêu hình: là không có sự thống nhất,
không có sự chuyển hóa biện chứng giữa các mặt đối
lập.
Khái niệm mâu thuẫn
Mâu thuẫn biện chứng là: mâu thuẫn trong đó bao
hàm sự thống nhất và đấu tranh giữa các mặt đối
lập. Các mặt đối lập liên hệ với nhau, đấu tranh với
nhau và chuyển hóa cho nhau.
Mâu thuẫn biện chứng là: mâu thuẫn trong đó bao
hàm sự thống nhất và đấu tranh giữa các mặt đối
lập. Các mặt đối lập liên hệ với nhau, đấu tranh với
nhau và chuyển hóa cho nhau.
Khái niệm mặt đối lập
Mặt đối lập: là một phạm trù triết học, dùng để chỉ
những mặt có những đặc điểm, những thuộc tính,
những khuynh hướng biến đổi trái ngược nhau tồn tại
một cách khách quan trong tự nhiên, xã hội và tư
duy; Chính những mặt đối lập này nằm trong sự liên hệ
tác động qua lại với nhau tạo thành mâu thuẫn biện
chứng.
c) Ý nghĩa phương pháp luận
+ Trong nhận thức và thực tiễn phải tôn trọng mâu
thuẫn, phát hiện mâu thuẫn, phân tích đầy đủ các mặt
đối lập, nắm được bản chất, nguồn gốc, khuynh hướng
của sự vận động và phát triển.
+ Trong nhận thức và giải quyết mâu thuẫn cần phải có
quan điểm lịch sử - cụ thể để phân tích và giải quyết.
Khái niệm: Phủ định của phủ định là
quá trình vận động và phát triển
trong các lĩnh vực tự nhiên, xã hội
hay tư duy đều diễn ra thông qua
những sự phủ định. Phủ định đó tạo
điều kiện, tiền đề cho quá trình phát
triển của sự vật.
Tính chất:
- Tính khách quan
- Tính Kết thừa
- Phát triển theo: hình xoáy ốc
- Là điều kiện cho sự phát triển, cái
mới ra đời
PP
chung
nhất
Siêu
hình
Biện
chứng
- Cô lập, tách rời
- Tĩnh
- Liên hệ
- Vận động & phát triển
BC tự phát – BC duy tâm –
BC duy vật
BCDV
NL về mối
liên hệ
NL về sự
phát triển
Quy
Luật
QL
cơ
bản
- QL Mâu thuẫn
- QL Lượng chất
- QL Phủ định của phủ định
QL
không
cơ bản
1. Cái chung & cái riêng
2. Nguyên nhân & kết quả
3. Tất nhiên & ngẫu
nhiên
4. Nội dung & hình thức
5. Bản chất & hiện tượng
6. Khả năng & hiện thực
III. LÝ LUẬN NHẬN THỨC DUY VẬT BIỆN CHỨNG
1. Các nguyên tắc của lý luận nhận thức duy vật biện chứng
• Một là: Thừa nhận thế giới vật chất tồn tại khách quan bên
ngoài và độc lập với ý thức con người.
• Hai là: Công nhận cảm giác, tri giác, ý thức nói chung là
hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan.
• Ba là: Lấy thực tiễn là tiêu chuẩn để kiểm tra hình ảnh
đúng, hình ảnh sai của cảm giác, ý thức nói chung.
2. Nguồn gốc, bản chất của nhận thức
- Nhận thức không phải là một quá trình thuần tuý trừu tượng hay
thuần tuý cụ thể. Nó là sự phản ánh vào ý thức những hoạt động
thực tiễn của con người, dưới dạng ý niệm và biểu tượng  nhận
thức là sự phản ánh hiện thực khách quan vào bộ óc người
- Nhận thức là một quá trình biện chứng có vận động và phát triển
- Nhận thức là quá trình tác động biện chứng giữa chủ thể và
khách thể thông qua hoạt động thực tiễn của con người
Có mối quan hệ biện chứng lẫn nhau
• Phạm Trù thực tiễn
- Theo tiếng Hi lạp: “practica”: hoạt động tích cực.
- Theo Mác – Lênin: là toàn bộ những hoạt
động vật chất – cảm tính, có tính chất lịch
sử - xã hội của con người nhằm cải tạo tự
nhiên và xã hội phục vụ nhân loại tiến bộ.
3. Thực tiễn và vai trò của thực tiễn đối với nhận thức
3. Thực tiễn và vai trò của thực tiễn đối với nhận
thức
Thực tiễn
- Cơ sở, động lực của nhận thức
- Là mục đích của nhận thức.
- Là tiêu chuẩn của chân lý, kiểm tra tính
chân lý của quá trình nhận thức.
4. Các giai đoạn của quá trình nhận thức
-Nhận thức cảm tính là giai đoạn mở đầu của quá trình nhận
thức.
- Nhận thức lý tính là giai đoạn cao hơn của quá trình nhận
thức
- Mối quan hệ giữa nhận thức cảm tính và nhận thức lý
tính với thực tiễn
• Nhận thức cảm tính và nhận thức lý tính là những nấc thang hợp thành chu
trình nhận thức
+ Nhận thức cảm tính gắn liền với thực tiễn, với sự tác động của khách thể
cảm tính,là cơ sở cho nhận thức lý tính.
+ Nhận thức lý tính giúp cho nhận thức cảm tính có sự định hướng đúng và trở
nên sâu sắc hơn.
• Khi nhận thức phải xem xét những tri thức có tính chân thực không.
• Nhận thức phải trở về thực tiễn, dùng thực tiễn làm tiêu chuẩn, làm thước
đo tính chân thực của tri thức đã đạt được trong quá trình nhận thức.
 Từ thực tiễn đến nhận thức – từ nhận thức trở về với thực tiễn – từ
thực tiễn tiếp tục quá trình phát triển nhận thức,v.v...
Mối quan hệ giữa nhận thức cảm tính và nhận thức lý tính
với thực tiễn
5. Tính chất của chân lý
1. Vật chất và ý thức
2. Phép biện chứng duy vật.
3. Lý luận nhận thức duy vật biện chứng.
NỘI DUNG CẦN NẮM TRONG CHƯƠNG 2

More Related Content

What's hot

On tap thi triet hoc mac le nin
On tap thi triet hoc mac le ninOn tap thi triet hoc mac le nin
On tap thi triet hoc mac le ninlongly
 
chuong-1-triet-ml.pptx
chuong-1-triet-ml.pptxchuong-1-triet-ml.pptx
chuong-1-triet-ml.pptxNDHH775
 
Chương 1 - Triết học Mác Lênin 2021 (edit).pptx
Chương 1 - Triết học Mác Lênin 2021 (edit).pptxChương 1 - Triết học Mác Lênin 2021 (edit).pptx
Chương 1 - Triết học Mác Lênin 2021 (edit).pptxtrinhvinhh205
 
Bài giảng tâm lý học đại cương
Bài giảng tâm lý học đại cươngBài giảng tâm lý học đại cương
Bài giảng tâm lý học đại cươngjackjohn45
 
Chuong 3 CHỦ NGHIÃ DUY VẬT LỊCH SỬ (1).pptx
Chuong 3 CHỦ NGHIÃ DUY VẬT LỊCH SỬ (1).pptxChuong 3 CHỦ NGHIÃ DUY VẬT LỊCH SỬ (1).pptx
Chuong 3 CHỦ NGHIÃ DUY VẬT LỊCH SỬ (1).pptxtNguyn877278
 
đề Cương triết học mác lê nin
đề Cương triết học mác lê ninđề Cương triết học mác lê nin
đề Cương triết học mác lê ninLe Khac Thien Luan
 
Thuyet trinh mac_lenin_9243
Thuyet trinh mac_lenin_9243Thuyet trinh mac_lenin_9243
Thuyet trinh mac_lenin_9243Tín Trần
 
ĐẤU TRANH GIAI CẤP VÀ CÁCH MẠNG XÃ HỘI
ĐẤU TRANH GIAI CẤP VÀ CÁCH MẠNG XÃ HỘIĐẤU TRANH GIAI CẤP VÀ CÁCH MẠNG XÃ HỘI
ĐẤU TRANH GIAI CẤP VÀ CÁCH MẠNG XÃ HỘITín Nguyễn-Trương
 
Phạm trù cái riêng, cái chung, cái đơn nhất
Phạm trù cái riêng, cái chung, cái đơn nhấtPhạm trù cái riêng, cái chung, cái đơn nhất
Phạm trù cái riêng, cái chung, cái đơn nhấtcongnt1902
 
Phạm trù, Cái chung và Cái riêng
Phạm trù, Cái chung và Cái riêngPhạm trù, Cái chung và Cái riêng
Phạm trù, Cái chung và Cái riêngPhngAnhTrng1
 
Chuong I Triet hoc.pptx
Chuong I Triet hoc.pptxChuong I Triet hoc.pptx
Chuong I Triet hoc.pptxThoLi16
 
Đề cương những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác Lênin
Đề cương những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác LêninĐề cương những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác Lênin
Đề cương những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác LêninHuynh ICT
 
ppt-triết-học 15 (2) (3).pptx
ppt-triết-học 15 (2) (3).pptxppt-triết-học 15 (2) (3).pptx
ppt-triết-học 15 (2) (3).pptxNamDngTun
 
Chương 1, 2. Triết học, PDF.pptx
Chương 1, 2. Triết học, PDF.pptxChương 1, 2. Triết học, PDF.pptx
Chương 1, 2. Triết học, PDF.pptxGenie Nguyen
 
Chuong II. KTCT.PPT
Chuong II. KTCT.PPTChuong II. KTCT.PPT
Chuong II. KTCT.PPTBinThuPhng
 
Chuong IV. KTCT.ppt
Chuong IV. KTCT.pptChuong IV. KTCT.ppt
Chuong IV. KTCT.pptBinThuPhng
 
Tiểu luận: Tôn trọng khách quan, phát huy tính năng động chủ quan
 Tiểu luận: Tôn trọng khách quan, phát huy tính năng động chủ quan  Tiểu luận: Tôn trọng khách quan, phát huy tính năng động chủ quan
Tiểu luận: Tôn trọng khách quan, phát huy tính năng động chủ quan luanvantrust
 
Lenin_tồn tại xã hội và ý thức xã hội
Lenin_tồn tại xã hội và ý thức xã hộiLenin_tồn tại xã hội và ý thức xã hội
Lenin_tồn tại xã hội và ý thức xã hộiLan Anh
 
nhan cach va cac thuoc tinh cua nhan cach tt
nhan cach va cac thuoc tinh cua nhan cach ttnhan cach va cac thuoc tinh cua nhan cach tt
nhan cach va cac thuoc tinh cua nhan cach tttruongkings
 

What's hot (20)

On tap thi triet hoc mac le nin
On tap thi triet hoc mac le ninOn tap thi triet hoc mac le nin
On tap thi triet hoc mac le nin
 
chuong-1-triet-ml.pptx
chuong-1-triet-ml.pptxchuong-1-triet-ml.pptx
chuong-1-triet-ml.pptx
 
Chương 1 - Triết học Mác Lênin 2021 (edit).pptx
Chương 1 - Triết học Mác Lênin 2021 (edit).pptxChương 1 - Triết học Mác Lênin 2021 (edit).pptx
Chương 1 - Triết học Mác Lênin 2021 (edit).pptx
 
Bài giảng tâm lý học đại cương
Bài giảng tâm lý học đại cươngBài giảng tâm lý học đại cương
Bài giảng tâm lý học đại cương
 
Chuong 3 CHỦ NGHIÃ DUY VẬT LỊCH SỬ (1).pptx
Chuong 3 CHỦ NGHIÃ DUY VẬT LỊCH SỬ (1).pptxChuong 3 CHỦ NGHIÃ DUY VẬT LỊCH SỬ (1).pptx
Chuong 3 CHỦ NGHIÃ DUY VẬT LỊCH SỬ (1).pptx
 
đề Cương triết học mác lê nin
đề Cương triết học mác lê ninđề Cương triết học mác lê nin
đề Cương triết học mác lê nin
 
CHỦ NGHĨA DUY VẬT LỊCH SỬ
CHỦ NGHĨA DUY VẬT LỊCH SỬCHỦ NGHĨA DUY VẬT LỊCH SỬ
CHỦ NGHĨA DUY VẬT LỊCH SỬ
 
Thuyet trinh mac_lenin_9243
Thuyet trinh mac_lenin_9243Thuyet trinh mac_lenin_9243
Thuyet trinh mac_lenin_9243
 
ĐẤU TRANH GIAI CẤP VÀ CÁCH MẠNG XÃ HỘI
ĐẤU TRANH GIAI CẤP VÀ CÁCH MẠNG XÃ HỘIĐẤU TRANH GIAI CẤP VÀ CÁCH MẠNG XÃ HỘI
ĐẤU TRANH GIAI CẤP VÀ CÁCH MẠNG XÃ HỘI
 
Phạm trù cái riêng, cái chung, cái đơn nhất
Phạm trù cái riêng, cái chung, cái đơn nhấtPhạm trù cái riêng, cái chung, cái đơn nhất
Phạm trù cái riêng, cái chung, cái đơn nhất
 
Phạm trù, Cái chung và Cái riêng
Phạm trù, Cái chung và Cái riêngPhạm trù, Cái chung và Cái riêng
Phạm trù, Cái chung và Cái riêng
 
Chuong I Triet hoc.pptx
Chuong I Triet hoc.pptxChuong I Triet hoc.pptx
Chuong I Triet hoc.pptx
 
Đề cương những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác Lênin
Đề cương những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác LêninĐề cương những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác Lênin
Đề cương những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác Lênin
 
ppt-triết-học 15 (2) (3).pptx
ppt-triết-học 15 (2) (3).pptxppt-triết-học 15 (2) (3).pptx
ppt-triết-học 15 (2) (3).pptx
 
Chương 1, 2. Triết học, PDF.pptx
Chương 1, 2. Triết học, PDF.pptxChương 1, 2. Triết học, PDF.pptx
Chương 1, 2. Triết học, PDF.pptx
 
Chuong II. KTCT.PPT
Chuong II. KTCT.PPTChuong II. KTCT.PPT
Chuong II. KTCT.PPT
 
Chuong IV. KTCT.ppt
Chuong IV. KTCT.pptChuong IV. KTCT.ppt
Chuong IV. KTCT.ppt
 
Tiểu luận: Tôn trọng khách quan, phát huy tính năng động chủ quan
 Tiểu luận: Tôn trọng khách quan, phát huy tính năng động chủ quan  Tiểu luận: Tôn trọng khách quan, phát huy tính năng động chủ quan
Tiểu luận: Tôn trọng khách quan, phát huy tính năng động chủ quan
 
Lenin_tồn tại xã hội và ý thức xã hội
Lenin_tồn tại xã hội và ý thức xã hộiLenin_tồn tại xã hội và ý thức xã hội
Lenin_tồn tại xã hội và ý thức xã hội
 
nhan cach va cac thuoc tinh cua nhan cach tt
nhan cach va cac thuoc tinh cua nhan cach ttnhan cach va cac thuoc tinh cua nhan cach tt
nhan cach va cac thuoc tinh cua nhan cach tt
 

Similar to CHUONG 2.ppt

Chuong 1roi chu nghia duy vat bien chung
Chuong 1roi   chu nghia duy vat bien chungChuong 1roi   chu nghia duy vat bien chung
Chuong 1roi chu nghia duy vat bien chungLê Hồng Quang
 
BÁO CÁO TIỂU LUẬN PHÉP BIỆN CHỨNG DUY VẬT CẢM NHẬN VÀ VẬN DỤNG
BÁO CÁO TIỂU LUẬN PHÉP BIỆN CHỨNG DUY VẬT CẢM NHẬN VÀ VẬN DỤNGBÁO CÁO TIỂU LUẬN PHÉP BIỆN CHỨNG DUY VẬT CẢM NHẬN VÀ VẬN DỤNG
BÁO CÁO TIỂU LUẬN PHÉP BIỆN CHỨNG DUY VẬT CẢM NHẬN VÀ VẬN DỤNGhieu anh
 
Nhom 1 - Khai luoc ve Triet hoc.ppt
Nhom 1 - Khai luoc ve Triet hoc.pptNhom 1 - Khai luoc ve Triet hoc.ppt
Nhom 1 - Khai luoc ve Triet hoc.pptVuSong1
 
Chuong 2 bien chung duy vat
Chuong 2  bien chung duy vat Chuong 2  bien chung duy vat
Chuong 2 bien chung duy vat Lê Hồng Quang
 
tiểu luận: tôn trọng khách quan phát huy tính năng động chủ quan
tiểu luận: tôn trọng khách quan phát huy tính năng động chủ quantiểu luận: tôn trọng khách quan phát huy tính năng động chủ quan
tiểu luận: tôn trọng khách quan phát huy tính năng động chủ quanhieu anh
 
de-cuong-on-tap-triet-giua-ky-1.pdf
de-cuong-on-tap-triet-giua-ky-1.pdfde-cuong-on-tap-triet-giua-ky-1.pdf
de-cuong-on-tap-triet-giua-ky-1.pdfquynhvth23503b
 
Thuyết trìnhTriết học - Nhóm 1.pptx
Thuyết trìnhTriết học - Nhóm 1.pptxThuyết trìnhTriết học - Nhóm 1.pptx
Thuyết trìnhTriết học - Nhóm 1.pptxHnngThBo
 
ppt giảng triết (1).pptx
ppt giảng triết (1).pptxppt giảng triết (1).pptx
ppt giảng triết (1).pptxNguynHuynMy4
 
Báo cao copy
Báo cao   copyBáo cao   copy
Báo cao copyRa Bi
 
Chuong-2_Triet-Mac_Mục-I.ppt
Chuong-2_Triet-Mac_Mục-I.pptChuong-2_Triet-Mac_Mục-I.ppt
Chuong-2_Triet-Mac_Mục-I.pptLongVitTrn1
 
bài tập lớn triết.docx
bài tập lớn triết.docxbài tập lớn triết.docx
bài tập lớn triết.docxVThuHng12
 
triết-cuối-kì-1.docx
triết-cuối-kì-1.docxtriết-cuối-kì-1.docx
triết-cuối-kì-1.docxHinLTh14
 

Similar to CHUONG 2.ppt (20)

Dc on tap_triet_hoc_mac_lenin
Dc on tap_triet_hoc_mac_leninDc on tap_triet_hoc_mac_lenin
Dc on tap_triet_hoc_mac_lenin
 
Chuong 1roi chu nghia duy vat bien chung
Chuong 1roi   chu nghia duy vat bien chungChuong 1roi   chu nghia duy vat bien chung
Chuong 1roi chu nghia duy vat bien chung
 
Báo cáo tiểu luận phép biện chứng duy vật cảm nhận và vận dụng
Báo cáo tiểu luận phép biện chứng duy vật cảm nhận và vận dụngBáo cáo tiểu luận phép biện chứng duy vật cảm nhận và vận dụng
Báo cáo tiểu luận phép biện chứng duy vật cảm nhận và vận dụng
 
BÁO CÁO TIỂU LUẬN PHÉP BIỆN CHỨNG DUY VẬT CẢM NHẬN VÀ VẬN DỤNG
BÁO CÁO TIỂU LUẬN PHÉP BIỆN CHỨNG DUY VẬT CẢM NHẬN VÀ VẬN DỤNGBÁO CÁO TIỂU LUẬN PHÉP BIỆN CHỨNG DUY VẬT CẢM NHẬN VÀ VẬN DỤNG
BÁO CÁO TIỂU LUẬN PHÉP BIỆN CHỨNG DUY VẬT CẢM NHẬN VÀ VẬN DỤNG
 
Nhom 1 - Khai luoc ve Triet hoc.ppt
Nhom 1 - Khai luoc ve Triet hoc.pptNhom 1 - Khai luoc ve Triet hoc.ppt
Nhom 1 - Khai luoc ve Triet hoc.ppt
 
Chuong 2 bien chung duy vat
Chuong 2  bien chung duy vat Chuong 2  bien chung duy vat
Chuong 2 bien chung duy vat
 
TIỂU Luận: Tôn trọng khách quan, phát huy tính năng động chủ quan, HAY!
TIỂU Luận: Tôn trọng khách quan, phát huy tính năng động chủ quan, HAY!TIỂU Luận: Tôn trọng khách quan, phát huy tính năng động chủ quan, HAY!
TIỂU Luận: Tôn trọng khách quan, phát huy tính năng động chủ quan, HAY!
 
tiểu luận: tôn trọng khách quan phát huy tính năng động chủ quan
tiểu luận: tôn trọng khách quan phát huy tính năng động chủ quantiểu luận: tôn trọng khách quan phát huy tính năng động chủ quan
tiểu luận: tôn trọng khách quan phát huy tính năng động chủ quan
 
de-cuong-on-tap-triet-giua-ky-1.pdf
de-cuong-on-tap-triet-giua-ky-1.pdfde-cuong-on-tap-triet-giua-ky-1.pdf
de-cuong-on-tap-triet-giua-ky-1.pdf
 
Thuyết trìnhTriết học - Nhóm 1.pptx
Thuyết trìnhTriết học - Nhóm 1.pptxThuyết trìnhTriết học - Nhóm 1.pptx
Thuyết trìnhTriết học - Nhóm 1.pptx
 
ppt giảng triết (1).pptx
ppt giảng triết (1).pptxppt giảng triết (1).pptx
ppt giảng triết (1).pptx
 
Chinh tri
Chinh triChinh tri
Chinh tri
 
triet nhom 2.pptx
triet nhom 2.pptxtriet nhom 2.pptx
triet nhom 2.pptx
 
Báo cao copy
Báo cao   copyBáo cao   copy
Báo cao copy
 
Quan điểm của Triết học về nội dung cặp phạm trù bản chất và hiện tượng.docx
Quan điểm của Triết học về nội dung cặp phạm trù bản chất và hiện tượng.docxQuan điểm của Triết học về nội dung cặp phạm trù bản chất và hiện tượng.docx
Quan điểm của Triết học về nội dung cặp phạm trù bản chất và hiện tượng.docx
 
Chuong-2_Triet-Mac_Mục-I.ppt
Chuong-2_Triet-Mac_Mục-I.pptChuong-2_Triet-Mac_Mục-I.ppt
Chuong-2_Triet-Mac_Mục-I.ppt
 
triết.doc
triết.doctriết.doc
triết.doc
 
bài tập lớn triết.docx
bài tập lớn triết.docxbài tập lớn triết.docx
bài tập lớn triết.docx
 
triết-cuối-kì-1.docx
triết-cuối-kì-1.docxtriết-cuối-kì-1.docx
triết-cuối-kì-1.docx
 
Phép Biện Chứng Về Mối Liên Hệ Phổ Biến Và Vận Dụng Phân Tích Mối Liên Hệ Giữ...
Phép Biện Chứng Về Mối Liên Hệ Phổ Biến Và Vận Dụng Phân Tích Mối Liên Hệ Giữ...Phép Biện Chứng Về Mối Liên Hệ Phổ Biến Và Vận Dụng Phân Tích Mối Liên Hệ Giữ...
Phép Biện Chứng Về Mối Liên Hệ Phổ Biến Và Vận Dụng Phân Tích Mối Liên Hệ Giữ...
 

CHUONG 2.ppt

  • 1. Chương 2 CHỦ NGHĨA DUY VẬT BIỆN CHỨNG
  • 2. I. VẬT CHẤT VÀ Ý THỨC VẬT CHẤT Ý THỨC Mối quan hệ VC - YT
  • 3. TK VI. TCN nay 2.500 năm* 1. Vật chất và các hình thức tồn tại của vật chất: a) Quan niệm của CNDT và CNDV trước Mác về phạm trù vật chất: Phạm trù VC có quá trình phát triển gắn liền với thực tiễn và nhận thức của con người.
  • 4. CHỦ NGHĨA DUY VẬT CHẤT PHÁT 2000 2001 Quan niệm về chật chất Thales Heraclit Democrit
  • 5. Phục Hưng Thế kỷ xv 460 TCN VẮNG BÓNG TRIẾT HỌC VÀ KHOA HỌC Đêm trường Trung cổ
  • 6. Bị đàn áp nặng nề TK2 Ra đời năm 26 TCN Được Constatine công nhận quốc giáo Thời gian
  • 8. DUY VẬT DUY TÂM Vs (KHOA HỌC) (TÔN GIÁO)
  • 9. Thời cận đại - Tây Âu thế kỷ XVII, XVIII Becon Didero Hopxo Decacter Kế tục quan niệm về vật chất của thời cổ đại và đi sâu tìm hiểu cấu trúc vật chất của giới tự nhiên trong sự biểu hiện cảm tính cụ thể của nó,
  • 10. Hạn chế: - Đồng nhất vật chất với vật thể - Không hiểu các hiện tượng vật chất trong xã hội  Duy vật nửa vời
  • 11. 1895 Rơn ghen Tia X, hiện tượng phóng xạ Tia X.mp4 b. Cuộc CM trong KHTN cuối TK IX, đầu TK XX và sự phá sản của các quan điểm DVSH về vật chất
  • 13. NGUYÊN TỬ KHÔNG PHẢI BÉ NHỎ NHẤT, KHÔNG THỂ CHIA CẮT ĐƯỢC PHẢI CHĂNG VẬT CHẤT BIẾN MẤT ?
  • 14. Chưa, các nhà triết học duy vật quay sang quan niệm cho rằng vật chất là khối lượng Albert Einstein
  • 15. Nguyên tử không phải là giới hạn tận cùng của thế giới. Có những thành phần còn nhỏ bé hơn nguyên tử. Vật chất đã biến mất! DUY VẬT – DUY TÂM: 0 - 1
  • 16. c. Quan niệm của triết học Mác Lê nin về vật chất Tổng kết các thành tựu khoa học Khái niệm vật chất Vật chất là một phạm trù triết học dùng để chỉ một thực tại khách quan được đem lại cho con người trong cảm giác, được cảm giác của chúng ta chép lại, chụp lại, phản ánh và tồn tại không phụ thuộc vào cảm giác Không, vật chất không biến mất. Chỉ có sự giới hạn trong quan niệm về vật chất là biến mất.
  • 17. b) Các hình thức tồn tại của VC Không gian, thời gian là hình thức tồn tại của VC Vận động là phương thức tồn tại của VC
  • 18. - Nếu vật chất không có giới hạn, là vĩnh viễn thì thời gian, không gian, vận động là vĩnh viễn. - Bất kỳ dạng vật chất nào muốn thể hiện sự tồn tại của mình thì phải có một không, thời gian nhất định của nó. - Thời gian, không gian, vận động => tồn tại khách quan Không gian, thời gian là những hình thức tồn tại của vật chất
  • 19. Là một phương thức tồn tại của VC Là một thuộc tính cố hữu của VC Vận động Vận động là phương thức tồn tại của vật chất
  • 20. Vận động là mọi sự thay đổi, mọi quá trình diễn ra trong vũ trụ Vận động vật chất là tự thân vận động Sự tồn tại, liên kết của vật chất gắn liền với vận động
  • 21. 1.Vận động cơ học 2.Vận động vật lý 3.Vận động hóa học 4. Vận động sinh học 5. Vận động xã hội CÁC HÌNH THỨC VẬN ĐỘNG CỦA VẬT CHẤT
  • 22. Vận động là tuyệt đối, là vĩnh viễn Hình thức vận động cao hơn bao hàm những hình thức vận động thấp hơn Một số đặc điểm của vận động
  • 23. Hành khách trên máy bay đứng im so với máy bay, nhưng họ đang chuyển động đối với mặt đất. Đứng im, cân bằng chỉ xảy ra trong 1 số quan hệ nhất định; hoặc trong 1 hình thức vận động nhất định. Đứng im là tạm thời. Đứng im là vận động trong thế cân bằng, ổn định. Đứng im tương đối – trạng thái đặc biệt của vận động: vận động trong cân bằng
  • 24. e. Tính thống nhất vật chất của thế giới Điều này được rút ra từ những thành tựu của khoa học Và được kiểm nghiệm bằng khoa học và hiện thực cuộc sống Bản chất của thế giới là vật chất, thế giới thống nhất ở tính vật chất
  • 25. vật chất và vật thể là không đồng nhất Cung cấp nhận thức khoa học về vật chất Khắc phục hạn chế trong quan niệm về vật chất của CNDV cũ. Cơ sở lý luận xây dựng nên CNDV lịch sử Ý nghĩa trong định nghĩa vật chất của Lênin đối với sự phát triển của CNDV và nhận thức 1 2
  • 26. 2. Nguồn gốc, bản chất và kết cấu của ý thức
  • 27. Giải quyết vấn đề cơ bản của triết học Ý thức Bản chất Vai trò Nguồn gốc Tác động vào vật chất
  • 28. a. Nguồn gốc của ý thức Nguồn gốc tự nhiên Nguồn gốc xã hội Bộ não người đang hoạt động Thế giới khách quan tác động vào các giác quan Lao động sản xuất ra của cải vật chất Ngôn ngữ
  • 29. Bản chất của ý thức Ý thức là hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan; là quá trình phản ánh tích cực, sáng tạo hiện thực khách quan của bộ óc con người.
  • 30. Phản ánh là gì? Phản ánh là sự tái tạo những đặc điểm của một hệ thống vật chất này ở hệ thống vật chất khác trong quá trình tác động qua lại của chúng
  • 31. Quá trình phản ánh phải có vật tác động và vật nhận tác động Phản ánh là thuộc tính phổ biến trong mọi dạng vật chất Vật nhận tác động mang thông tin của vật tác động PHẢN ÁNH
  • 32. Phản ánh ý thức Phản ánh tâm lý Phản ánh sinh học Phản ánh vật lý, hóa học 4 hình thức phản ánh - Chỉ có ở bộ óc con người. - Mang tính năng động, sáng tạo. - Đặc trưng cho động vật có thần kinh trung ương. - Mang tính cảm ứng, phản xạ có điều kiện. - Đặc trưng cho vật chất hữu sinh. - Mang tính cảm ứng, phản xạ không điều kiện. - Đặc trưng cho vật chất - Vô sinh. - Mang tính thụ động.
  • 33. Sáng tạo ra hình tượng con rồng
  • 34. Bước 1: Trao đổi thông tin hai chiều giữa chủ thể và đối tượng phản ánh Bước 2: Mô hình hóa đối tượng trong tư duy dưới dạng hình ảnh tinh thần Bước 3: Hiện thực hóa tư tưởng, thông qua hoạt động thực tiễn
  • 35. c. Kết cấu của ý thức - Xem xét ý thức với các yếu tố hợp thành các quá trình tâm lý đem lại sự hiểu biết của con người về thế giới khách quan nguoi nhat.mp4
  • 36. Xét theo chiều sâu của thế giới nội tâm con người • Tự ý thức: là việc ý thức về bản thân • Tiềm thức: là tri thức có từ trước nhưng thành bản năng, kỹ năng tầm sâu của ý thức, dạng tiềm tàng. • Vô thức: là những hiện tượng tâm lý điều khiển những hành vi của con người xảy ra bên ngoài phạm vi của lý trí.
  • 37.
  • 38. Vai trò của vật chất đối với ý thức • Vật chất quyết định ý thức: + Vật chất có trước, ý thức có sau, vật chất là nguồn gốc của ý thức + VC quyết định nội dung, bản chất và sự vận động, phát triển của ý thức • Ý thức có tính độc lập tương đối và tác động trở lại vật chất: + Ý thức có quy luật vận động và phát triển riêng. + Ý thức tác động đến VC thông qua thực tiễn của con người
  • 39. Vai trò của ý thức đối với vật chất • Ý thức có thể tác động trở lại vật chất thông qua hoạt động thực tiễn của con người + Ý thức trang bị tri thức về thực tại khách quan  để con người xác định mục tiêu, phương phướng, xây dựng kế hoạch, lựa chọn phương pháp, biện pháp, công cụ, phương tiện=> để thực hiện mục tiêu của mình. + Ý thức tác động: tích cực, hoặc tiêu cực.
  • 40. Ý nghĩa phương pháp luận Xuất phát từ thực tế khách quan Tôn trọng khách quan Trong mọi hoạt động nhận thức và thực tiễn đòi hỏi phải Phát huy tính năng động
  • 41. II. PHÉP BIỆN CHỨNG DUY VẬT
  • 42. Phương pháp nghành Phương pháp chung Phương pháp chung nhất Có ba phương pháp Phép = phương pháp (cách thức)
  • 43. 1. Hai loại hình biện chứng và phép biện chứng duy vật 1.1. Biện chứng khách quan và biện chứng chủ quan
  • 44. Biện chứng chất phát Biện chứng duy tâm và biện chứng duy vật
  • 45. Khái quát thành tựu KHTN. Khái quát thực tiễn xã hội Phép biện chứng và chủ nghĩa duy vật 1.2. Khái niệm phép biện chứng duy vật
  • 46. Phép biện chứng DV Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến Nguyên lý về sự phát triển Trạng thái vận động và phát triển Mối liên hệ giữa các sự vật hiện tượng QL không cơ bản QL cơ bản 2. Nội dung của phép biện chứng duy vật
  • 47. 2.1. Hai nguyên lý cơ bản của phép biện chứng duy vật 2.1.1. Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến Khái niệm liên hệ, mối liên hệ phổ biến Mối liên hệ phổ biến: dùng để chỉ tính phổ biến của các mối liên hệ của các sự vật, hiện tượng của thế giới, đồng thời cũng dùng để chỉ các mối liên hệ tồn tại ở nhiều sự vật, hiện tượng của thế giới. Mối liên hệ: dùng để chỉ sự quy định, sự tác động và chuyển hóa lẫn nhau  giữa các sự vật, hiện tượng trong thế giới.
  • 48. TÍNH CHẤT CỦA CÁC MỐI LIÊN HỆ - Tính khách quan: sự quy định, tác động và làm chuyển hóa lẫn nhau của các SV, HT là cái vốn có của nó, tồn tại độc lập, không phụ thuộc vào ý chý của con người.
  • 49. - Tính phổ biến của các mối liên hệ: Bất cứ một tồn tại nào cũng là một hệ thống, hơn nữa là hệ thống mở, tồn tại trong mối liên hệ với hệ thống khác, tương tác và làm biến đổi lẫn nhau.
  • 50.
  • 51. - MLH bên trong – MLH bên ngoài. - MLH chủ yếu – MLH thứ yếu. - MLH bản chất – MLH không bản chất. - MLH tất nhiên – MLH ngẫu nhiên. - MLH trực tiếp – MLH gián tiếp. Tính đa dạng, phong phú - Các sự vật, hiện tượng hay quá trình khác nhau đều có những mối liên hệ cụ thể khác nhau, giữa các vị trí, vai trò khác nhau đối với sự tồn tại và phát triển của nó; mặt khác cùng một mối liên hệ nhất định của SV, HT trong những điều kiện cụ thể khác nhau => Không đồng nhất tính chất và vị trí, vai trò cụ thể của các mối liên hệ khác nhau đối với mỗi SV, HT nhất định, trong những điều kiện xác định.
  • 52.
  • 53. Ý nghĩa phương pháp luận • Quan điểm toàn diện: xem xét sự vật, hiện tượng trong mối quan hệ biện chứng qua lại giữa các bộ phận, giữa các yếu tố, giữa các mặt của chính sự vật, hiện tượng và trong sự tác động qua lại giữa SV, HT đó với các SV, HT khác. • Quan điểm lịch sử cụ thể: xem xét đến những tính chất đặc thù của đối tượng nhận thức và tình huống phải giải quyết khác nhau trong thực tiễn.
  • 54. Siêu hình Biện chứng Phát triển chỉ là sự tăng, giảm thuần túy về lượng. Phát triển là quá trình vận động theo khuynh hướng đi lên từ thấp đến cao, từ đơn giản đến phức tạp,… 2.1.2. Nguyên lý về sự phát triển
  • 55. Khái niệm phát triển Phép biện chứng duy vật: Phát triển là một phạm trù triết học dùng để khái quát quá trình vận động tiến lên từ thấp đến cao, từ đơn giản đến phức tạp, từ kém hoàn thiện đến hoàn thiện hơn.
  • 56. Tính khách quan: biểu hiện trong nguồn gốc của sự vận động và phát triển; là quá trình giải quyết mâu thuẫn của SV, HT đó.
  • 57. Tính phổ biến: quá trình phát triển diễn ra trong mọi lĩnh vực tự nhiên, xã hội và tư duy; trong tất cả mọi SV, HT; trong mọi quá trình, mọi giai đoạn của SV, HT đó. Trong mỗi quá trình biến đổi có thể bao hàm khả năng dẫn đến sự ra đời của cái mới, phù hợp với quy luật khách quan.
  • 58. Tính đa dạng, phong phú: Mỗi SV, HT, mỗi lĩnh vực hiện thực lại có quá trình phát triển lại không hoàn toàn giống nhau. Tồn tại ở những không gian, thời gian khác nhau SV, HT cũng phát triển khách nhau. Trong mỗi SV, HT chịu nhiều sự tác động của SV, HT hay quá trình khác nhau, của rất nhiều yếu tố và điều kiện lịch sử, cụ thể . Sự tác động đó có thể làm thay đổi theo chiều hướng phát triển, hoặc thụt lùi của SV, HT.
  • 59. Ý nghĩa phương pháp luận • Quan điểm toàn diện trong nhận thức và giải quyết các vấn đề của thực tiễn: + Là cơ sở khoa học để định hướng việc nhận thức thế giới và cải tạo thế giới. Xem xét sự vật trong sự phát triển, sự tự vận động, trong sự biến đổi của nó. • Quan điểm lịch sử cụ thể trong nhận thức và giải quyết các vấn đề của thực tiễn : + Khắc phục tư tưởng bảo thủ, trì trệ, định kiến, đối lập với sự phát triển. Phải đặt SV, HT theo khuynh hướng đi lên của nó; nhận thức được tính quanh co, phức tạp của SV, HT trong quá trình phát triển của nó.
  • 60. Quan điểm toàn diện Quan điểm lịch sử cụ thể - Chống quan điểm phiến diện siêu hình. - Khắc phục quan điểm chiết trung, ngụy biện. Ý NGHĨA PHƯƠNG PHÁP LUẬN
  • 61.
  • 62. 2.3. CÁC QUY LUẬT CƠ BẢN CỦA PHÉP BIỆN CHỨNG Quy luật là nói đến những mối liên hệ bản chất, tất nhiên, tương đối ổn định và được lặp đi lặp lại.
  • 63. Quy luật riêng: là những quy luật chỉ tác động trong phạm vi nhất định của SV, HT cùng loại. VD: quy luật vận động cơ giới, vận động hóa học, vận động sinh học,v.v.. Quy luật chung: là những quy luật tác động trong phạm vi rộng hơn quy luật riêng, tác động trong nhiều loại sự vật, hiện tượng khác nhau, VD: Quy luật bảo toàn khối lượng, bảo toàn năng lượng,.... => Quy luật phổ biến: Tác động trong tất cả các lĩnh vực: tự nhiên, xã hội, tư duy.
  • 64.
  • 65. 2.3.1. QUY LUẬT TỪ NHỮNG THAY ĐỔI VỀ LƯỢNG DẪN ĐẾN NHỮNG THAY ĐỔI VỀ CHẤT VÀ NGƯỢC LẠI * Chất là: - Là cái làm cho nó là nó, làm cho nó khác với những cái khác - Nếu chất thay đổi thì sự vật cũng thay đổi * Lượng là: - Là cái chưa làm cho nó là nó, chưa làm cho nó khác với những cái khác. - Chất là cái tương đối ổn định. Lượng là cái thường xuyên biến đổi (có thể tăng hoặc giảm số lượng) VD: chất của mỗi người là nhân cách của người đó.Nó là kết của các mối liên hệ.
  • 66.
  • 67. - Cái khoảng lượng thay đổi nhưng chất chưa thay đổi gọi là Độ - Nơi diễn ra sự thay đổi về chất gọi là điểm nút. - Bản thân sự chuyển hóa từ chất nọ sang chất kia gọi là bước nhảy Chất khác nhau thì lượng thay đổi với tốc độ, chiều hướng khác nhau
  • 68. Sự chuyển hóa từ những sự thay đổi về lượng thành những sự thay đổi về chất từ học sinh – sinh viên
  • 69.
  • 70.
  • 71. 2. QUY LUẬT THỐNG NHẤT VÀ ĐẤU TRANH CÁC MẶT ĐỐI LẬP
  • 72. • Mẫu thuẫn siêu hình: là không có sự thống nhất, không có sự chuyển hóa biện chứng giữa các mặt đối lập. Khái niệm mâu thuẫn Mâu thuẫn biện chứng là: mâu thuẫn trong đó bao hàm sự thống nhất và đấu tranh giữa các mặt đối lập. Các mặt đối lập liên hệ với nhau, đấu tranh với nhau và chuyển hóa cho nhau. Mâu thuẫn biện chứng là: mâu thuẫn trong đó bao hàm sự thống nhất và đấu tranh giữa các mặt đối lập. Các mặt đối lập liên hệ với nhau, đấu tranh với nhau và chuyển hóa cho nhau.
  • 73. Khái niệm mặt đối lập Mặt đối lập: là một phạm trù triết học, dùng để chỉ những mặt có những đặc điểm, những thuộc tính, những khuynh hướng biến đổi trái ngược nhau tồn tại một cách khách quan trong tự nhiên, xã hội và tư duy; Chính những mặt đối lập này nằm trong sự liên hệ tác động qua lại với nhau tạo thành mâu thuẫn biện chứng.
  • 74.
  • 75.
  • 76. c) Ý nghĩa phương pháp luận + Trong nhận thức và thực tiễn phải tôn trọng mâu thuẫn, phát hiện mâu thuẫn, phân tích đầy đủ các mặt đối lập, nắm được bản chất, nguồn gốc, khuynh hướng của sự vận động và phát triển. + Trong nhận thức và giải quyết mâu thuẫn cần phải có quan điểm lịch sử - cụ thể để phân tích và giải quyết.
  • 77. Khái niệm: Phủ định của phủ định là quá trình vận động và phát triển trong các lĩnh vực tự nhiên, xã hội hay tư duy đều diễn ra thông qua những sự phủ định. Phủ định đó tạo điều kiện, tiền đề cho quá trình phát triển của sự vật.
  • 78. Tính chất: - Tính khách quan - Tính Kết thừa - Phát triển theo: hình xoáy ốc - Là điều kiện cho sự phát triển, cái mới ra đời
  • 79.
  • 80.
  • 81. PP chung nhất Siêu hình Biện chứng - Cô lập, tách rời - Tĩnh - Liên hệ - Vận động & phát triển BC tự phát – BC duy tâm – BC duy vật
  • 82. BCDV NL về mối liên hệ NL về sự phát triển Quy Luật QL cơ bản - QL Mâu thuẫn - QL Lượng chất - QL Phủ định của phủ định QL không cơ bản 1. Cái chung & cái riêng 2. Nguyên nhân & kết quả 3. Tất nhiên & ngẫu nhiên 4. Nội dung & hình thức 5. Bản chất & hiện tượng 6. Khả năng & hiện thực
  • 83. III. LÝ LUẬN NHẬN THỨC DUY VẬT BIỆN CHỨNG 1. Các nguyên tắc của lý luận nhận thức duy vật biện chứng
  • 84. • Một là: Thừa nhận thế giới vật chất tồn tại khách quan bên ngoài và độc lập với ý thức con người. • Hai là: Công nhận cảm giác, tri giác, ý thức nói chung là hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan. • Ba là: Lấy thực tiễn là tiêu chuẩn để kiểm tra hình ảnh đúng, hình ảnh sai của cảm giác, ý thức nói chung.
  • 85. 2. Nguồn gốc, bản chất của nhận thức
  • 86. - Nhận thức không phải là một quá trình thuần tuý trừu tượng hay thuần tuý cụ thể. Nó là sự phản ánh vào ý thức những hoạt động thực tiễn của con người, dưới dạng ý niệm và biểu tượng  nhận thức là sự phản ánh hiện thực khách quan vào bộ óc người - Nhận thức là một quá trình biện chứng có vận động và phát triển - Nhận thức là quá trình tác động biện chứng giữa chủ thể và khách thể thông qua hoạt động thực tiễn của con người
  • 87. Có mối quan hệ biện chứng lẫn nhau
  • 88. • Phạm Trù thực tiễn - Theo tiếng Hi lạp: “practica”: hoạt động tích cực. - Theo Mác – Lênin: là toàn bộ những hoạt động vật chất – cảm tính, có tính chất lịch sử - xã hội của con người nhằm cải tạo tự nhiên và xã hội phục vụ nhân loại tiến bộ. 3. Thực tiễn và vai trò của thực tiễn đối với nhận thức
  • 89. 3. Thực tiễn và vai trò của thực tiễn đối với nhận thức Thực tiễn - Cơ sở, động lực của nhận thức - Là mục đích của nhận thức. - Là tiêu chuẩn của chân lý, kiểm tra tính chân lý của quá trình nhận thức.
  • 90. 4. Các giai đoạn của quá trình nhận thức
  • 91. -Nhận thức cảm tính là giai đoạn mở đầu của quá trình nhận thức.
  • 92. - Nhận thức lý tính là giai đoạn cao hơn của quá trình nhận thức
  • 93. - Mối quan hệ giữa nhận thức cảm tính và nhận thức lý tính với thực tiễn • Nhận thức cảm tính và nhận thức lý tính là những nấc thang hợp thành chu trình nhận thức + Nhận thức cảm tính gắn liền với thực tiễn, với sự tác động của khách thể cảm tính,là cơ sở cho nhận thức lý tính. + Nhận thức lý tính giúp cho nhận thức cảm tính có sự định hướng đúng và trở nên sâu sắc hơn. • Khi nhận thức phải xem xét những tri thức có tính chân thực không. • Nhận thức phải trở về thực tiễn, dùng thực tiễn làm tiêu chuẩn, làm thước đo tính chân thực của tri thức đã đạt được trong quá trình nhận thức.  Từ thực tiễn đến nhận thức – từ nhận thức trở về với thực tiễn – từ thực tiễn tiếp tục quá trình phát triển nhận thức,v.v...
  • 94. Mối quan hệ giữa nhận thức cảm tính và nhận thức lý tính với thực tiễn
  • 95.
  • 96. 5. Tính chất của chân lý
  • 97.
  • 98. 1. Vật chất và ý thức 2. Phép biện chứng duy vật. 3. Lý luận nhận thức duy vật biện chứng. NỘI DUNG CẦN NẮM TRONG CHƯƠNG 2