SlideShare a Scribd company logo
1 of 34
Trường Đại học Sư Phạm TP.HCM
Khoa Công Nghệ Thông Tin

1
2
§5. CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN BẢNG
Quan sát và so sánh

Nhập thêm các bản ghi mới
3
§5. CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN BẢNG
Quan sát và so sánh

Chỉnh sửa
4
§5. CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN BẢNG
Quan sát và so sánh

Xóa bản ghi
5
§5. CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN BẢNG

Những thao tác cơ
bản khi tạo xong
bảng?

 Thêm bản ghi mới
 Chỉnh sửa
 Xóa bản ghi

Cập nhật dữ liệu

6
§5. CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN BẢNG
Quan sát và so sánh

Sắp xếp dữ liệu
7
§5. CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN BẢNG
Quan sát và so sánh

Lọc dữ liệu
8
§5. CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN BẢNG

Tìm kiếm
9
§5. CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN BẢNG
Nội dung bài học

1. Cập nhật dữ liệu
2. Sắp xếp và lọc
3. Tìm kiếm đơn giản
4. In dữ liệu
5. Củng cố

10
1. CẬP NHẬT DỮ LIỆU

 Cập nhật dữ liệu là thay đổi dữ liệu trong các bảng gồm:
 Thêm bản ghi mới
 Chỉnh sửa
 Xóa bản ghi
 Có thể thực hiện việc cập nhật dữ liệu bằng nhiều cách.
Tuy nhiên, chế độ hiển thị trang dữ liệu của bảng cho một
cách đơn giản để thực hiện điều này.

11
1. CẬP NHẬT DỮ LIỆU

Chế độ trang dữ liệu của bảng
12
1. CẬP NHẬT DỮ LIỆU
a) Thêm bản ghi mới

Thanh công cụ trang dữ liệu bảng (Table Datasheet)

C1: Chọn Insert  New Record.
C2: Nháy nút
trên thanh công cụ
C3: Nháy chuột trực tiếp vào bản ghi trống ở cuối bảng
 Nhập dữ liệu tương ứng vào mỗi trường.
13
1. CẬP NHẬT DỮ LIỆU
b) Chỉnh sửa

Thanh công cụ trang dữ liệu bảng (Table Datasheet)

Chỉnh sửa giá trị một trường của một bản ghi:
1. Nháy chuột vào ô chứa dữ liệu cần thay đổi.
2. Dùng các phím BackSpace, Delete để xóa.
3. Nhập dữ liệu mới.
14
14
1. CẬP NHẬT DỮ LIỆU
c) Xóa bản ghi

Thanh công cụ trang dữ liệu bảng
(Table Datasheet)

B1: Chọn bản ghi cần xóa.
B2: Nháy nút
hoặc nhấn phím Delete hoặc chọn
Edit  Delete.
B3: Trong hộp thoại khẳng định xóa, chọn Yes.
Lưu ý: khi đã xóa thì bản
ghi không thể phục hồi
Hộp thoại khẳng định xóa

15
2. SẮP XẾP VÀ LỌC
a) Sắp xếp
 Access có các công cụ cho phép sắp xếp các bản
ghi theo thứ tự khác với thứ tự chúng được nhập.
 Các bước thực hiện:
1. Chọn trường cần sắp xếp trong chế độ hiển thị
trang dữ liệu;
2. Dùng các nút lệnh
(tăng dần) hay
(giảm
dần) để sắp xếp các bản ghi của bảng dựa trên giá
trị của trường được chọn;
3. Lưu lại kết quả sắp xếp.
16
2. SẮP XẾP VÀ LỌC
a) Sắp xếp
 Ví dụ
 Để sắp xếp các bản ghi theo tên:
1. Chọn trường Ten;
2. Nháy nút
. Các bản ghi sẽ được sắp xếp
tên tăng dần theo bảng chữ cái.

Bảng HOC_SINH sắp xếp theo tên

17
2. SẮP XẾP VÀ LỌC
a) Sắp xếp
 Ví dụ
 Để sắp xếp các bản ghi theo thứ tự giảm dần của
ngày sinh (học sinh nhỏ tuổi hơn xếp trước):
1. Chọn trường NgSinh;
2. Nháy nút
.

Bảng HOC_SINH sắp xếp theo ngày sinh

18
2. SẮP XẾP VÀ LỌC
b) Lọc
 Lọc là một công cụ của hệ QTCSDL cho phép tìm
ra những bản ghi thỏa mãn một số điều kiện nào đó
phục vụ tìm kiếm.
 Access cho phép lọc với các nút lệnh sau trên
thanh Table Datasheet.
Lọc theo ô dữ liệu đang chọn
Lọc theo mẫu, điều kiện trình bày dưới dạng mẫu
Lọc/Hủy bỏ lọc
19
2. SẮP XẾP VÀ LỌC
b) Lọc
 Ví dụ
 Lọc theo ô dữ liệu: Để tìm tất cả các bạn học sinh
có tên là Hằng
1. Chọn một ô trong cột
2. Nháy nút , Access
Ten có giá trị là “Hằng”. hiển thị danh sách các
học sinh có tên là
Hằng.

20
2. SẮP XẾP VÀ LỌC
b) Lọc
 Ví dụ
 Lọc theo mẫu: Để hiển thị danh sách các học sinh
“Nữ” thuộc tổ 2:
1. Nháy nút
;
2. Trong hộp thoại Filter by Form, nhập điều kiện
lọc: nhập “Nữ” trong cột GT và nhập 2 trong cột To;

3. Nháy nút

để thực hiện lọc.

21
Ví dụ 01
 Trong bảng HOCSINH hãy chỉ ra
các thao tác để lọc các học sinh Nữ
sinh sau ngày 1/9/1991 ???

22
3. TÌM KIẾM ĐƠN GIẢN
a) Tìm kiếm
 Chức năng tìm kiếm (tìm kiếm và thay thế) trong
Access tương tự trong Word.
 Ví dụ, để tìm cụm từ nào đó trong bảng, ta thực
hiện theo một trong các cách sau:
 Cách 1: Chọn Edit Find…
 Cách 2: Nháy nút

.

 Cách 3: Nhấn tổ hợp phím Ctrl+F
23
3. TÌM KIẾM ĐƠN GIẢN
 Khi đó hộp thoại Find and Replace mở ra. Có thể
cung cấp thêm cho việc tìm kiếm:

 Trong ô Find What gõ cụm từ cần tìm.
 Trong ô Look In: chọn tên bảng.
 Trong ô Match, chọn cách thức tìm kiếm.
 Nháy nút Find Next để đến vị trí tiếp theo thỏa mãn
điều kiện tìm kiếm.
24
3. TÌM KIẾM ĐƠN GIẢN
b) Thay thế
 Tương tự lệnh Find nhưng phải gõ cụm từ thay thế vào
ô Replace With.

Ví dụ về tìm kiếm và thay thế
25
Ví dụ 02
• Tìm trong bảng những học sinh có điểm trung
bình một môn nào đó là 10.0 và sau đó sửa lại
thành 9.5???
Replace và Find khác nhau ở chổ nào?

26
4. IN DỮ LIỆU
 Có thể in dữ liệu từ bảng.
 Thiết đặt trang in và xem trước khi in:
1. Thiết đặt trang
in: File Page
setup

2. Xem trước khi in:
File Print Preview

3. In dữ liệu

hoặc

hoặc File/Print
27
28
5. CỦNG CỐ

Câu 1: Nút lệnh

dùng để làm gì?

A. Xóa một bản ghi.
B. Lọc dữ liệu theo mẫu.
C. Thêm bản ghi mới.
D. Thêm trường mới.

29
5. CỦNG CỐ
Câu 2: Để thêm một bản ghi mới ta thực hiện thao
tác nào sau đây?
A. Chọn Insert  New Record  nhập dữ liệu
tương ứng vào mỗi trường.
B. Nháy nút
trên thanh công cụ  nhập dữ
liệu tương ứng vào mỗi trường.
C. Nháy chuột trực tiếp vào bản ghi ở đầu bảng 
nhập dữ liệu tương ứng vào mỗi trường.
D. Tất cả đều đúng.
30
5. CỦNG CỐ

Câu 3: Nút lệnh

dùng dể làm gì?

A. Lọc theo ô dữ liệu đang chọn.
B. Lọc theo mẫu.
C. Xóa trường từ bảng.
D. Thêm trường mới.

31
5. CỦNG CỐ
Câu 4: Cập nhật dữ liệu cho bảng gồm những thao
tác nào?
A. Thêm/ Xóa bản ghi, lọc.
B. Lọc, thêm bản ghi, chỉnh sửa.
C. Chỉnh sửa, thêm/xóa bản ghi.
D. Tất cả đều sai.

32
5. CỦNG CỐ

Câu 5: Các thao tác để lọc theo ô dữ liệu đang chọn:
A. Chọn ô dữ liệu để lọc  nháy nút

.

B. Chọn ô dữ liệu để lọc  nháy nút

.

C. Nháy nút

 nhập điều kiện lọc.

D. Chọn ô dữ liệu để lọc  nháy nút

.

33
34

More Related Content

What's hot

Bài 5 các thao tác cơ bản trên bảng_HuynhThiThuyLinh
Bài 5   các thao tác cơ bản trên bảng_HuynhThiThuyLinhBài 5   các thao tác cơ bản trên bảng_HuynhThiThuyLinh
Bài 5 các thao tác cơ bản trên bảng_HuynhThiThuyLinhlinhhuynhk37sptin
 
Bai 5 cac thao tac tren bang
Bai 5 cac thao tac tren bangBai 5 cac thao tac tren bang
Bai 5 cac thao tac tren bangTran Minh Loc
 
Bài 4: Cấu trúc bảng
Bài 4: Cấu trúc bảngBài 4: Cấu trúc bảng
Bài 4: Cấu trúc bảngChâu Trần
 
Cđtruy van du lieu t2
Cđtruy van du lieu t2Cđtruy van du lieu t2
Cđtruy van du lieu t2xuan thanh
 
GiaoAn_bai6_lop12_BieuMau
GiaoAn_bai6_lop12_BieuMauGiaoAn_bai6_lop12_BieuMau
GiaoAn_bai6_lop12_BieuMauTran Juni
 
Bài 19: Tạo và làm việc với bảng
Bài 19: Tạo và làm việc với bảngBài 19: Tạo và làm việc với bảng
Bài 19: Tạo và làm việc với bảngChâu Trần
 
Trần Thị Thanh Trúc - Lớp 10 - C3 - Bài 19: Tạo và làm việc với bảng
Trần Thị Thanh Trúc - Lớp 10 - C3 - Bài 19: Tạo và làm việc với bảngTrần Thị Thanh Trúc - Lớp 10 - C3 - Bài 19: Tạo và làm việc với bảng
Trần Thị Thanh Trúc - Lớp 10 - C3 - Bài 19: Tạo và làm việc với bảngK33LA-KG
 
Tin 10 Bài 19 :TẠO VÀ LÀM VIỆC VỚI BẢNG
Tin 10 Bài 19 :TẠO VÀ LÀM VIỆC VỚI BẢNGTin 10 Bài 19 :TẠO VÀ LÀM VIỆC VỚI BẢNG
Tin 10 Bài 19 :TẠO VÀ LÀM VIỆC VỚI BẢNGNgọc Lan Anh
 
Bài 19: Tạo và làm việc với bảng
Bài 19: Tạo và làm việc với bảngBài 19: Tạo và làm việc với bảng
Bài 19: Tạo và làm việc với bảngThanh Truc Tran
 
Bai 19 tao va lam viec voi bang
Bai 19 tao va lam viec voi bangBai 19 tao va lam viec voi bang
Bai 19 tao va lam viec voi bangHòa Hoàng
 
Bài 19: Tạo và làm việc với bảng
Bài 19: Tạo và làm việc với bảngBài 19: Tạo và làm việc với bảng
Bài 19: Tạo và làm việc với bảngThanh Truc Tran
 
Bai 19 tao va lam viec voi bang
Bai 19 tao va lam viec voi bangBai 19 tao va lam viec voi bang
Bai 19 tao va lam viec voi banghnpt
 
Lớp 6789: Bt word ung dung
Lớp 6789: Bt word ung dungLớp 6789: Bt word ung dung
Lớp 6789: Bt word ung dungHeo_Con049
 

What's hot (20)

Bài 5 các thao tác cơ bản trên bảng_HuynhThiThuyLinh
Bài 5   các thao tác cơ bản trên bảng_HuynhThiThuyLinhBài 5   các thao tác cơ bản trên bảng_HuynhThiThuyLinh
Bài 5 các thao tác cơ bản trên bảng_HuynhThiThuyLinh
 
Bai 5 cac thao tac tren bang
Bai 5 cac thao tac tren bangBai 5 cac thao tac tren bang
Bai 5 cac thao tac tren bang
 
Bài 4: Cấu trúc bảng
Bài 4: Cấu trúc bảngBài 4: Cấu trúc bảng
Bài 4: Cấu trúc bảng
 
Cđtruy van du lieu t2
Cđtruy van du lieu t2Cđtruy van du lieu t2
Cđtruy van du lieu t2
 
Bài giảng
Bài giảngBài giảng
Bài giảng
 
GiaoAn_bai6_lop12_BieuMau
GiaoAn_bai6_lop12_BieuMauGiaoAn_bai6_lop12_BieuMau
GiaoAn_bai6_lop12_BieuMau
 
Bài 19: Tạo và làm việc với bảng
Bài 19: Tạo và làm việc với bảngBài 19: Tạo và làm việc với bảng
Bài 19: Tạo và làm việc với bảng
 
Trần Thị Thanh Trúc - Lớp 10 - C3 - Bài 19: Tạo và làm việc với bảng
Trần Thị Thanh Trúc - Lớp 10 - C3 - Bài 19: Tạo và làm việc với bảngTrần Thị Thanh Trúc - Lớp 10 - C3 - Bài 19: Tạo và làm việc với bảng
Trần Thị Thanh Trúc - Lớp 10 - C3 - Bài 19: Tạo và làm việc với bảng
 
Truy van du lieu
Truy van du lieuTruy van du lieu
Truy van du lieu
 
De12 (2)
De12 (2)De12 (2)
De12 (2)
 
Trinh chieu
Trinh chieuTrinh chieu
Trinh chieu
 
GIÁO ÁN TIN HỌC 10- BÀI 19
GIÁO ÁN TIN HỌC 10- BÀI 19GIÁO ÁN TIN HỌC 10- BÀI 19
GIÁO ÁN TIN HỌC 10- BÀI 19
 
Tin 10 Bài 19 :TẠO VÀ LÀM VIỆC VỚI BẢNG
Tin 10 Bài 19 :TẠO VÀ LÀM VIỆC VỚI BẢNGTin 10 Bài 19 :TẠO VÀ LÀM VIỆC VỚI BẢNG
Tin 10 Bài 19 :TẠO VÀ LÀM VIỆC VỚI BẢNG
 
Bài 19: Tạo và làm việc với bảng
Bài 19: Tạo và làm việc với bảngBài 19: Tạo và làm việc với bảng
Bài 19: Tạo và làm việc với bảng
 
Bai 19 tao va lam viec voi bang
Bai 19 tao va lam viec voi bangBai 19 tao va lam viec voi bang
Bai 19 tao va lam viec voi bang
 
Baigiang bieumau
Baigiang bieumauBaigiang bieumau
Baigiang bieumau
 
De12
De12De12
De12
 
Bài 19: Tạo và làm việc với bảng
Bài 19: Tạo và làm việc với bảngBài 19: Tạo và làm việc với bảng
Bài 19: Tạo và làm việc với bảng
 
Bai 19 tao va lam viec voi bang
Bai 19 tao va lam viec voi bangBai 19 tao va lam viec voi bang
Bai 19 tao va lam viec voi bang
 
Lớp 6789: Bt word ung dung
Lớp 6789: Bt word ung dungLớp 6789: Bt word ung dung
Lớp 6789: Bt word ung dung
 

Viewers also liked

Kich bản dh
Kich bản dhKich bản dh
Kich bản dhSunkute
 
KBDH - Lop12_Bai5: cacthaotaccobantrenbang
KBDH - Lop12_Bai5: cacthaotaccobantrenbangKBDH - Lop12_Bai5: cacthaotaccobantrenbang
KBDH - Lop12_Bai5: cacthaotaccobantrenbangTran Juni
 
Chude01 nhom5
Chude01 nhom5Chude01 nhom5
Chude01 nhom5Sunkute
 
Kbdh bai3 lop10_gioi_thieuvemaytinh
Kbdh bai3 lop10_gioi_thieuvemaytinhKbdh bai3 lop10_gioi_thieuvemaytinh
Kbdh bai3 lop10_gioi_thieuvemaytinhTran Juni
 
Download giao an_tin_hoc_10_chuong_4
Download giao an_tin_hoc_10_chuong_4Download giao an_tin_hoc_10_chuong_4
Download giao an_tin_hoc_10_chuong_4Sunkute
 
Tin học lớp 6
Tin học lớp 6Tin học lớp 6
Tin học lớp 6Yến Nhỏ
 

Viewers also liked (8)

Kich bản dh
Kich bản dhKich bản dh
Kich bản dh
 
KBDH - Lop12_Bai5: cacthaotaccobantrenbang
KBDH - Lop12_Bai5: cacthaotaccobantrenbangKBDH - Lop12_Bai5: cacthaotaccobantrenbang
KBDH - Lop12_Bai5: cacthaotaccobantrenbang
 
Chude01 nhom5
Chude01 nhom5Chude01 nhom5
Chude01 nhom5
 
Kbdh bai3 lop10_gioi_thieuvemaytinh
Kbdh bai3 lop10_gioi_thieuvemaytinhKbdh bai3 lop10_gioi_thieuvemaytinh
Kbdh bai3 lop10_gioi_thieuvemaytinh
 
Bai thao giang
Bai thao giangBai thao giang
Bai thao giang
 
Download giao an_tin_hoc_10_chuong_4
Download giao an_tin_hoc_10_chuong_4Download giao an_tin_hoc_10_chuong_4
Download giao an_tin_hoc_10_chuong_4
 
Tin học lớp 6
Tin học lớp 6Tin học lớp 6
Tin học lớp 6
 
Giáo trình access2010
Giáo trình access2010Giáo trình access2010
Giáo trình access2010
 

Similar to Bai 5 cac thao tac co ban tren bang

Lớp 12 Bài 5: Các thao tác trên bảng
Lớp 12 Bài 5: Các thao tác trên bảngLớp 12 Bài 5: Các thao tác trên bảng
Lớp 12 Bài 5: Các thao tác trên bảngHeo_Con049
 
Huongdanthuchanhtinhoccanban buoi5.doc
Huongdanthuchanhtinhoccanban buoi5.docHuongdanthuchanhtinhoccanban buoi5.doc
Huongdanthuchanhtinhoccanban buoi5.docVõ Tâm Long
 
He thong baitap_lythuyet
He thong baitap_lythuyetHe thong baitap_lythuyet
He thong baitap_lythuyetSunkute
 
Bai 19 Tao va lam viec voi bang
Bai 19 Tao va lam viec voi bangBai 19 Tao va lam viec voi bang
Bai 19 Tao va lam viec voi bangHòa Hoàng
 
Bài giảng sử dụng microsoft excel 2010 6 microsoft excel_repaired_9804
Bài giảng sử dụng microsoft excel 2010 6 microsoft excel_repaired_9804Bài giảng sử dụng microsoft excel 2010 6 microsoft excel_repaired_9804
Bài giảng sử dụng microsoft excel 2010 6 microsoft excel_repaired_9804Phi Phi
 
Book phan 3_excel
Book phan 3_excelBook phan 3_excel
Book phan 3_excelMan_Ebook
 
Phan 3 excel
Phan 3 excelPhan 3 excel
Phan 3 excellam04dt
 
Phan3excel 110716212447-phpapp02
Phan3excel 110716212447-phpapp02Phan3excel 110716212447-phpapp02
Phan3excel 110716212447-phpapp02lekytho
 
Hướng dẫn sử dụng Microsoft Excel cơ bản
Hướng dẫn sử dụng Microsoft Excel cơ bảnHướng dẫn sử dụng Microsoft Excel cơ bản
Hướng dẫn sử dụng Microsoft Excel cơ bảnLE The Vinh
 
Lớp 7: Bai thuc hanh 2
Lớp 7: Bai thuc hanh 2Lớp 7: Bai thuc hanh 2
Lớp 7: Bai thuc hanh 2Heo_Con049
 
Lớp 7: Bai 2 cac thanh phan va du lieu tren trang tinh
Lớp 7: Bai 2 cac thanh phan va du lieu tren trang tinhLớp 7: Bai 2 cac thanh phan va du lieu tren trang tinh
Lớp 7: Bai 2 cac thanh phan va du lieu tren trang tinhHeo_Con049
 
Giáo trình access thực hành
Giáo trình access thực hànhGiáo trình access thực hành
Giáo trình access thực hànhhungkk
 
Giao trinh-access 2003 full
Giao trinh-access 2003 fullGiao trinh-access 2003 full
Giao trinh-access 2003 fullVo Linh Truong
 

Similar to Bai 5 cac thao tac co ban tren bang (20)

Lớp 12 Bài 5: Các thao tác trên bảng
Lớp 12 Bài 5: Các thao tác trên bảngLớp 12 Bài 5: Các thao tác trên bảng
Lớp 12 Bài 5: Các thao tác trên bảng
 
Huongdanthuchanhtinhoccanban buoi5.doc
Huongdanthuchanhtinhoccanban buoi5.docHuongdanthuchanhtinhoccanban buoi5.doc
Huongdanthuchanhtinhoccanban buoi5.doc
 
He thong baitap_lythuyet
He thong baitap_lythuyetHe thong baitap_lythuyet
He thong baitap_lythuyet
 
Bai 19 Tao va lam viec voi bang
Bai 19 Tao va lam viec voi bangBai 19 Tao va lam viec voi bang
Bai 19 Tao va lam viec voi bang
 
Bài giảng sử dụng microsoft excel 2010 6 microsoft excel_repaired_9804
Bài giảng sử dụng microsoft excel 2010 6 microsoft excel_repaired_9804Bài giảng sử dụng microsoft excel 2010 6 microsoft excel_repaired_9804
Bài giảng sử dụng microsoft excel 2010 6 microsoft excel_repaired_9804
 
Book phan 3_excel
Book phan 3_excelBook phan 3_excel
Book phan 3_excel
 
BÀI 19 -TIN HOC 10
BÀI 19 -TIN HOC 10BÀI 19 -TIN HOC 10
BÀI 19 -TIN HOC 10
 
Thvp excel
Thvp excelThvp excel
Thvp excel
 
Phan 3 excel
Phan 3 excelPhan 3 excel
Phan 3 excel
 
Phan3excel 110716212447-phpapp02
Phan3excel 110716212447-phpapp02Phan3excel 110716212447-phpapp02
Phan3excel 110716212447-phpapp02
 
Hướng dẫn sử dụng Microsoft Excel cơ bản
Hướng dẫn sử dụng Microsoft Excel cơ bảnHướng dẫn sử dụng Microsoft Excel cơ bản
Hướng dẫn sử dụng Microsoft Excel cơ bản
 
tin học lớp 7
tin học lớp 7tin học lớp 7
tin học lớp 7
 
tin học lớp 7
tin học lớp 7tin học lớp 7
tin học lớp 7
 
Access1
Access1Access1
Access1
 
Btth3_HuynhThiThuyLinh
Btth3_HuynhThiThuyLinhBtth3_HuynhThiThuyLinh
Btth3_HuynhThiThuyLinh
 
Lớp 7: Bai thuc hanh 2
Lớp 7: Bai thuc hanh 2Lớp 7: Bai thuc hanh 2
Lớp 7: Bai thuc hanh 2
 
Lớp 7: Bai 2 cac thanh phan va du lieu tren trang tinh
Lớp 7: Bai 2 cac thanh phan va du lieu tren trang tinhLớp 7: Bai 2 cac thanh phan va du lieu tren trang tinh
Lớp 7: Bai 2 cac thanh phan va du lieu tren trang tinh
 
Giáo trình access thực hành
Giáo trình access thực hànhGiáo trình access thực hành
Giáo trình access thực hành
 
Giao trinh-access 2003 full
Giao trinh-access 2003 fullGiao trinh-access 2003 full
Giao trinh-access 2003 full
 
Tu hoc excel
Tu hoc excelTu hoc excel
Tu hoc excel
 

More from Sunkute

Chude01 nhom5
Chude01 nhom5Chude01 nhom5
Chude01 nhom5Sunkute
 
Kieu xau tiet 1 da soan
Kieu xau tiet 1 da soanKieu xau tiet 1 da soan
Kieu xau tiet 1 da soanSunkute
 
Kieu xau tiet 2 da soan
Kieu xau tiet 2 da soanKieu xau tiet 2 da soan
Kieu xau tiet 2 da soanSunkute
 
Chuong 6 tin 11
Chuong 6 tin 11Chuong 6 tin 11
Chuong 6 tin 11Sunkute
 
Kiểu dữ liệu tệp chuong 5 tin 11
Kiểu dữ liệu tệp chuong 5 tin 11Kiểu dữ liệu tệp chuong 5 tin 11
Kiểu dữ liệu tệp chuong 5 tin 11Sunkute
 
Chuong 5 tin 11
Chuong 5 tin 11Chuong 5 tin 11
Chuong 5 tin 11Sunkute
 
Chuong 4 tin 11
Chuong 4 tin 11Chuong 4 tin 11
Chuong 4 tin 11Sunkute
 
Chuong 3 tin 11
Chuong 3 tin 11Chuong 3 tin 11
Chuong 3 tin 11Sunkute
 
Chương ii tin 11
Chương ii tin 11Chương ii tin 11
Chương ii tin 11Sunkute
 
Chương i lop 11
Chương i lop 11Chương i lop 11
Chương i lop 11Sunkute
 
Bai 1 tin hoc lop 12_kbdh
Bai 1 tin hoc lop 12_kbdhBai 1 tin hoc lop 12_kbdh
Bai 1 tin hoc lop 12_kbdhSunkute
 
Chương II: Hệ điều hành
Chương II: Hệ điều hànhChương II: Hệ điều hành
Chương II: Hệ điều hànhSunkute
 
Tron bo giao_an_tin_hoc_10
Tron bo giao_an_tin_hoc_10Tron bo giao_an_tin_hoc_10
Tron bo giao_an_tin_hoc_10Sunkute
 
Hd tap danh_may
Hd tap danh_mayHd tap danh_may
Hd tap danh_maySunkute
 
C fakepathphimtat
C fakepathphimtatC fakepathphimtat
C fakepathphimtatSunkute
 
C fakepathphim
C fakepathphimC fakepathphim
C fakepathphimSunkute
 
Bai giang 16 chuong 3 lop 10
Bai giang 16 chuong 3 lop 10Bai giang 16 chuong 3 lop 10
Bai giang 16 chuong 3 lop 10Sunkute
 
Kịch bản dạy học bài 16
Kịch bản dạy học   bài 16Kịch bản dạy học   bài 16
Kịch bản dạy học bài 16Sunkute
 
Kbdh bài 17
Kbdh bài 17Kbdh bài 17
Kbdh bài 17Sunkute
 
Một số chức năng khác
Một số chức năng khácMột số chức năng khác
Một số chức năng khácSunkute
 

More from Sunkute (20)

Chude01 nhom5
Chude01 nhom5Chude01 nhom5
Chude01 nhom5
 
Kieu xau tiet 1 da soan
Kieu xau tiet 1 da soanKieu xau tiet 1 da soan
Kieu xau tiet 1 da soan
 
Kieu xau tiet 2 da soan
Kieu xau tiet 2 da soanKieu xau tiet 2 da soan
Kieu xau tiet 2 da soan
 
Chuong 6 tin 11
Chuong 6 tin 11Chuong 6 tin 11
Chuong 6 tin 11
 
Kiểu dữ liệu tệp chuong 5 tin 11
Kiểu dữ liệu tệp chuong 5 tin 11Kiểu dữ liệu tệp chuong 5 tin 11
Kiểu dữ liệu tệp chuong 5 tin 11
 
Chuong 5 tin 11
Chuong 5 tin 11Chuong 5 tin 11
Chuong 5 tin 11
 
Chuong 4 tin 11
Chuong 4 tin 11Chuong 4 tin 11
Chuong 4 tin 11
 
Chuong 3 tin 11
Chuong 3 tin 11Chuong 3 tin 11
Chuong 3 tin 11
 
Chương ii tin 11
Chương ii tin 11Chương ii tin 11
Chương ii tin 11
 
Chương i lop 11
Chương i lop 11Chương i lop 11
Chương i lop 11
 
Bai 1 tin hoc lop 12_kbdh
Bai 1 tin hoc lop 12_kbdhBai 1 tin hoc lop 12_kbdh
Bai 1 tin hoc lop 12_kbdh
 
Chương II: Hệ điều hành
Chương II: Hệ điều hànhChương II: Hệ điều hành
Chương II: Hệ điều hành
 
Tron bo giao_an_tin_hoc_10
Tron bo giao_an_tin_hoc_10Tron bo giao_an_tin_hoc_10
Tron bo giao_an_tin_hoc_10
 
Hd tap danh_may
Hd tap danh_mayHd tap danh_may
Hd tap danh_may
 
C fakepathphimtat
C fakepathphimtatC fakepathphimtat
C fakepathphimtat
 
C fakepathphim
C fakepathphimC fakepathphim
C fakepathphim
 
Bai giang 16 chuong 3 lop 10
Bai giang 16 chuong 3 lop 10Bai giang 16 chuong 3 lop 10
Bai giang 16 chuong 3 lop 10
 
Kịch bản dạy học bài 16
Kịch bản dạy học   bài 16Kịch bản dạy học   bài 16
Kịch bản dạy học bài 16
 
Kbdh bài 17
Kbdh bài 17Kbdh bài 17
Kbdh bài 17
 
Một số chức năng khác
Một số chức năng khácMột số chức năng khác
Một số chức năng khác
 

Bai 5 cac thao tac co ban tren bang

  • 1. Trường Đại học Sư Phạm TP.HCM Khoa Công Nghệ Thông Tin 1
  • 2. 2
  • 3. §5. CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN BẢNG Quan sát và so sánh Nhập thêm các bản ghi mới 3
  • 4. §5. CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN BẢNG Quan sát và so sánh Chỉnh sửa 4
  • 5. §5. CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN BẢNG Quan sát và so sánh Xóa bản ghi 5
  • 6. §5. CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN BẢNG Những thao tác cơ bản khi tạo xong bảng?  Thêm bản ghi mới  Chỉnh sửa  Xóa bản ghi Cập nhật dữ liệu 6
  • 7. §5. CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN BẢNG Quan sát và so sánh Sắp xếp dữ liệu 7
  • 8. §5. CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN BẢNG Quan sát và so sánh Lọc dữ liệu 8
  • 9. §5. CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN BẢNG Tìm kiếm 9
  • 10. §5. CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN BẢNG Nội dung bài học 1. Cập nhật dữ liệu 2. Sắp xếp và lọc 3. Tìm kiếm đơn giản 4. In dữ liệu 5. Củng cố 10
  • 11. 1. CẬP NHẬT DỮ LIỆU  Cập nhật dữ liệu là thay đổi dữ liệu trong các bảng gồm:  Thêm bản ghi mới  Chỉnh sửa  Xóa bản ghi  Có thể thực hiện việc cập nhật dữ liệu bằng nhiều cách. Tuy nhiên, chế độ hiển thị trang dữ liệu của bảng cho một cách đơn giản để thực hiện điều này. 11
  • 12. 1. CẬP NHẬT DỮ LIỆU Chế độ trang dữ liệu của bảng 12
  • 13. 1. CẬP NHẬT DỮ LIỆU a) Thêm bản ghi mới Thanh công cụ trang dữ liệu bảng (Table Datasheet) C1: Chọn Insert  New Record. C2: Nháy nút trên thanh công cụ C3: Nháy chuột trực tiếp vào bản ghi trống ở cuối bảng  Nhập dữ liệu tương ứng vào mỗi trường. 13
  • 14. 1. CẬP NHẬT DỮ LIỆU b) Chỉnh sửa Thanh công cụ trang dữ liệu bảng (Table Datasheet) Chỉnh sửa giá trị một trường của một bản ghi: 1. Nháy chuột vào ô chứa dữ liệu cần thay đổi. 2. Dùng các phím BackSpace, Delete để xóa. 3. Nhập dữ liệu mới. 14 14
  • 15. 1. CẬP NHẬT DỮ LIỆU c) Xóa bản ghi Thanh công cụ trang dữ liệu bảng (Table Datasheet) B1: Chọn bản ghi cần xóa. B2: Nháy nút hoặc nhấn phím Delete hoặc chọn Edit  Delete. B3: Trong hộp thoại khẳng định xóa, chọn Yes. Lưu ý: khi đã xóa thì bản ghi không thể phục hồi Hộp thoại khẳng định xóa 15
  • 16. 2. SẮP XẾP VÀ LỌC a) Sắp xếp  Access có các công cụ cho phép sắp xếp các bản ghi theo thứ tự khác với thứ tự chúng được nhập.  Các bước thực hiện: 1. Chọn trường cần sắp xếp trong chế độ hiển thị trang dữ liệu; 2. Dùng các nút lệnh (tăng dần) hay (giảm dần) để sắp xếp các bản ghi của bảng dựa trên giá trị của trường được chọn; 3. Lưu lại kết quả sắp xếp. 16
  • 17. 2. SẮP XẾP VÀ LỌC a) Sắp xếp  Ví dụ  Để sắp xếp các bản ghi theo tên: 1. Chọn trường Ten; 2. Nháy nút . Các bản ghi sẽ được sắp xếp tên tăng dần theo bảng chữ cái. Bảng HOC_SINH sắp xếp theo tên 17
  • 18. 2. SẮP XẾP VÀ LỌC a) Sắp xếp  Ví dụ  Để sắp xếp các bản ghi theo thứ tự giảm dần của ngày sinh (học sinh nhỏ tuổi hơn xếp trước): 1. Chọn trường NgSinh; 2. Nháy nút . Bảng HOC_SINH sắp xếp theo ngày sinh 18
  • 19. 2. SẮP XẾP VÀ LỌC b) Lọc  Lọc là một công cụ của hệ QTCSDL cho phép tìm ra những bản ghi thỏa mãn một số điều kiện nào đó phục vụ tìm kiếm.  Access cho phép lọc với các nút lệnh sau trên thanh Table Datasheet. Lọc theo ô dữ liệu đang chọn Lọc theo mẫu, điều kiện trình bày dưới dạng mẫu Lọc/Hủy bỏ lọc 19
  • 20. 2. SẮP XẾP VÀ LỌC b) Lọc  Ví dụ  Lọc theo ô dữ liệu: Để tìm tất cả các bạn học sinh có tên là Hằng 1. Chọn một ô trong cột 2. Nháy nút , Access Ten có giá trị là “Hằng”. hiển thị danh sách các học sinh có tên là Hằng. 20
  • 21. 2. SẮP XẾP VÀ LỌC b) Lọc  Ví dụ  Lọc theo mẫu: Để hiển thị danh sách các học sinh “Nữ” thuộc tổ 2: 1. Nháy nút ; 2. Trong hộp thoại Filter by Form, nhập điều kiện lọc: nhập “Nữ” trong cột GT và nhập 2 trong cột To; 3. Nháy nút để thực hiện lọc. 21
  • 22. Ví dụ 01  Trong bảng HOCSINH hãy chỉ ra các thao tác để lọc các học sinh Nữ sinh sau ngày 1/9/1991 ??? 22
  • 23. 3. TÌM KIẾM ĐƠN GIẢN a) Tìm kiếm  Chức năng tìm kiếm (tìm kiếm và thay thế) trong Access tương tự trong Word.  Ví dụ, để tìm cụm từ nào đó trong bảng, ta thực hiện theo một trong các cách sau:  Cách 1: Chọn Edit Find…  Cách 2: Nháy nút .  Cách 3: Nhấn tổ hợp phím Ctrl+F 23
  • 24. 3. TÌM KIẾM ĐƠN GIẢN  Khi đó hộp thoại Find and Replace mở ra. Có thể cung cấp thêm cho việc tìm kiếm:  Trong ô Find What gõ cụm từ cần tìm.  Trong ô Look In: chọn tên bảng.  Trong ô Match, chọn cách thức tìm kiếm.  Nháy nút Find Next để đến vị trí tiếp theo thỏa mãn điều kiện tìm kiếm. 24
  • 25. 3. TÌM KIẾM ĐƠN GIẢN b) Thay thế  Tương tự lệnh Find nhưng phải gõ cụm từ thay thế vào ô Replace With. Ví dụ về tìm kiếm và thay thế 25
  • 26. Ví dụ 02 • Tìm trong bảng những học sinh có điểm trung bình một môn nào đó là 10.0 và sau đó sửa lại thành 9.5??? Replace và Find khác nhau ở chổ nào? 26
  • 27. 4. IN DỮ LIỆU  Có thể in dữ liệu từ bảng.  Thiết đặt trang in và xem trước khi in: 1. Thiết đặt trang in: File Page setup 2. Xem trước khi in: File Print Preview 3. In dữ liệu hoặc hoặc File/Print 27
  • 28. 28
  • 29. 5. CỦNG CỐ Câu 1: Nút lệnh dùng để làm gì? A. Xóa một bản ghi. B. Lọc dữ liệu theo mẫu. C. Thêm bản ghi mới. D. Thêm trường mới. 29
  • 30. 5. CỦNG CỐ Câu 2: Để thêm một bản ghi mới ta thực hiện thao tác nào sau đây? A. Chọn Insert  New Record  nhập dữ liệu tương ứng vào mỗi trường. B. Nháy nút trên thanh công cụ  nhập dữ liệu tương ứng vào mỗi trường. C. Nháy chuột trực tiếp vào bản ghi ở đầu bảng  nhập dữ liệu tương ứng vào mỗi trường. D. Tất cả đều đúng. 30
  • 31. 5. CỦNG CỐ Câu 3: Nút lệnh dùng dể làm gì? A. Lọc theo ô dữ liệu đang chọn. B. Lọc theo mẫu. C. Xóa trường từ bảng. D. Thêm trường mới. 31
  • 32. 5. CỦNG CỐ Câu 4: Cập nhật dữ liệu cho bảng gồm những thao tác nào? A. Thêm/ Xóa bản ghi, lọc. B. Lọc, thêm bản ghi, chỉnh sửa. C. Chỉnh sửa, thêm/xóa bản ghi. D. Tất cả đều sai. 32
  • 33. 5. CỦNG CỐ Câu 5: Các thao tác để lọc theo ô dữ liệu đang chọn: A. Chọn ô dữ liệu để lọc  nháy nút . B. Chọn ô dữ liệu để lọc  nháy nút . C. Nháy nút  nhập điều kiện lọc. D. Chọn ô dữ liệu để lọc  nháy nút . 33
  • 34. 34