Luan van tot nghiep quan tri kinh doanh quoc te (30).DOC
Thuyttrnh2 131203202454-5555555555555
1.
2. NHỮNG NỘI
DUNG CHÍNH
I. Tình hình thế giới
II. Khái niệm HNKTQT
III. HNKTQT ở Việt Nam
IV.Thành tựu đạt được sau khi HNKTQT
V. Hạn chế của VN
VI.Cơ hội trong quá trình hội nhập
VII.Thách thức
VIII.Giải pháp
3. Tình hình th gi iế ớ
Cu cộ kh ng ho ng kinh t -tài chínhủ ả ế Châu á
năm 1997 b t ngu n t Thái Lan và kh ngắ ồ ừ ủ
ho ng kinh t M (9/2008).ả ế ỹ
Cu cộ cách m ng KHCNạ trên TG phát tri n nhể ư
vũ bão.
Xu thế toàn c u hóa kinh tầ ế di n ra m nhễ ạ
m .ẽ
V n đ toàn c u: ô nhi m MT, bùng n dânấ ề ầ ễ ổ
s , chi n tranh s c t c…ố ế ắ ộ
4. II. Khái ni mệ HNKTQT
• 1. Khái ni mệ
HNKTQT là quá trình gắn kết các nền kinh tế của
từng nước với kinh tế khu vực và thế giới
thông qua các nỗ lực tự do hóa và mở cửa
nền kinh tế theo những hình thức khác nhau.
. Hội nhập quốc tế là một quá trình phát triển tất
yếu, do bản chất xã hội của lao động và quan
hệ giữa con người. Sự ra đời và phát triển
của kinh tế thị trường cũng là động lực hàng
đầu thúc đẩy quá trình hội nhập. Hội nhập
diễn ra dưới nhiều hình thức, cấp độ và trên
nhiều lĩnh vực khác nhau, theo tiến trình từ
thấp đến cao. Hội nhập đã trở thành một xu
thế lớn của thế giới hiện đại, tác động mạnh
mẽ đến quan hệ quốc tế và đời sống của
từng quốc gia. Ngày nay, hội nhập quốc tế là
lựa chọn chính sách của hầu hết các quốc gia
để phát triển.
5. 2. Ch th c a HNKTQTủ ể ủ
Các qu c giaố
là ch thủ ể
chính
6. Ho c là m t t ch c liên chính phặ ộ ổ ứ ủ
C bi u t ng c a Liên H p Qu cờ ể ượ ủ ợ ố
7. hoặc là một tổ chức siêu quốc gia
(Mĩ, Canada..)
8. hoặc là một tổ chức lai ghép giữa hai
hình thái trên ( VD: EU)
10. III.Hội nhập kinh tế quốc tế ở Việt Nam
VN chính thức gia nhập ASEAN
ngày 25/7/1995
Vi t Nam đ m nh n thành công vai tròệ ả ậ
Ch t ch ASEAN trong năm ASEAN 2010ủ ị
11. VN tham gia Khu vực Thương mại Tự do
ASEAN (AFTA) từ 1/1/1996
12. Tháng 11/1998, Việt Nam gia nh pậ
Diễn đàn Hợp tác kinh tế Châu Á-Thái
Bình Dương (APEC)
Vi t Nam t ch c thệ ổ ứ ành cô ng APEC l n thầ ứ
14 n m 2006ă
21. VI.C h i c a Vi t Namơ ộ ủ ệ
• M r ng th tr ngở ộ ị ườ
• B sung nh ngổ ữ giá trị và
ti n b c a VHế ộ ủ
• Nâng cao trình độ c aủ
ngu n nhân l c và n nồ ự ề
KHCN
• Tăng c h iơ ộ cho các DN
ti p c n TTQTế ậ
• T oạ c h iơ ộ cho cá nhân
th h ngụ ưở các SP v i giáớ
c nh tranhạ
• T o đi u ki n đạ ề ệ ể đ raề
chính sách n m b t xuắ ắ
th phát tri n c a TG.ế ể ủ
• Đ ng l c và đi u ki n độ ự ề ệ ể
c i cách, h ng t i xâyả ướ ớ
d ng m t XH m , dânự ộ ở
ch h nủ ơ
• Đi u ki n đ VN kh ngề ệ ể ẳ
đ nh v trí trên TG.ị ị
• Duy trì hòa bình và nổ
đ nh đ t p trung choị ể ậ
phát tri n KTể
22. VII. Thách th c đ i v i n n kinh tứ ố ớ ề ế
Vi t Namệ
Gia tăng c nh tranhạ gay g tắ
Tăng s ph thu cự ụ ộ c a n n kinh t QG vào th tr ng bênủ ề ế ị ườ
ngoài
Tăng kho ng cách giàu-nghèoả
Đ i m t v iố ặ ớ nguy c chuy n d ch c c uơ ể ị ơ ấ KT t nhiên b t l iự ấ ợ
Có th t o ra m t sể ạ ộ ố thách th cứ đ i v i quy n l c Nhàố ớ ề ự
n cướ
Gia tăng nguy cơ b n s c DTả ắ và VH truy n th ng b xói mònề ố ị
Hội nhập có thể đặt các nước trước nguy cơ gia tăng của tình
trạng khủng bố quốc tế, buôn lậu, tội phạm xuyên quốc gia,
dịch bệnh, nhập cư bất hợp pháp…
24. 1. Đ y m nhẩ ạ thông tin tuyên truy n.ề
2. S a đ iử ổ , b sungổ pháp lu t, cậ ơ
ch , chính sách kinh t th ngế ế ươ
m iạ
3. Xây d ng chi n l c t ng thự ế ượ ổ ể về
h i nh p kinh t qu c tộ ậ ế ố ế
4. Đào t oạ nhân l cự
5. Tăng c ng an ninhườ ph c v h iụ ụ ộ
nh p kinh t qu c tậ ế ố ế
6. C ng củ ố và tăng c ngườ năng l cự
y ban qu c gia v h p tác KTQTủ ố ề ợ
25. Đánh giá tình hình phát tri n kinh t Vi t
ể
ế ệ
Nam trong đi u ki n m c a h i nh p
ề ệ ở ử ộ ậ
G n 2 th p niên qua,
ầ
ậ
nh p đ tăng tr ng kinh
ị ộ
ưở
tế c a Vi t Nam
ủ ệ
nhanh thứ nhì Châu Á và thứ
tư trên th gi iế ớ . Vi t Nam đang ti p t c
ệ
ế ụ c i cáchả
kinh tế m nh m h n theo h ng phát tri n
ạ
ẽ ơ
ướ
ể
b n v ng
ề ữ .Vi t Nam đã và đang đi đúng
ệ
h ng, h p qui lu t phát tri n. Có
ướ ợ
ậ
ể
kh năngả
tr thành
ở
NIC vào năm 2020 nh chi n l c
ư ế ượ
đã đ nh.ị
26. Xin cám n cô cùng cácơ
b n đã chú ý l ngạ ắ
nghe!