Đề thi công chức chuyên ngành công tác mặt trận tổ quốc đề Thi trắc nghiệm 5
1. 1
ĐỀ THI TUYỂN CÔNG CHỨC TỈNH QUẢNG BÌNH NĂM 2016
MÔN THI TRẮC NGHIỆM CHUYÊN NGÀNH:CÔNG TÁC MẶT TRẬN TQVN
Thời gian làm bài: 180 phút (không kể thời gian giao đề)
Hình thức thi: Thi trắc nghiệm
Họ và tên thí sinh:………………………………………Số BD………………………
(Thí sinh làm bài ngay trên đề thi)
Cán bộ coi thi 1 (ký, họ tên) Cán bộ coi thi 2 (ký, họ tên) Số phách
GIÁM KHẢO 1 (ký, họ tên) GIÁM KHẢO 2 (ký, họ tên) Số phách
Số câutrả lời đúng:……; Điểm bằng số:……..;Điểmbằngchữ:…………………
(Đề thi gồm:……..trang, 25 câu)
Đề thi số: 05
Anh (chị) hãy chọnmộtphươngán đúngtrong các phươngán củacác câu hỏi sau
đây:
Câu 1: Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh hoạt động theo nguyên tắc nào:
A. Hiệp thương dân chủ;
B. Hiệp thương dân chủ, Phối hợp và thống nhất hành động;
C. Thống nhất hành động;
D. Hiệp thương dân chủ; Thống nhất hành động.
Câu2:Luật MặttrậnTổ quốc ViệtNam2015 cóhiệulực thi hành từ ngày, tháng,
năm nào?
A. Ngày 09/6/2015.
B. Ngày 09/9/2015.
C. Ngày 01/9/2015.
D. Ngày 01/01/2016.
2. 2
Câu3: Mặt trận TQVN phối hợp với cơ quan nhà nước xây dựng khối đại đoàn
kết toàn dân tộc thông qua các hoạt động?
A. Đề xuất, tham gia xây dựng và thực hiện chính sách, pháp luật liên quan đến
việc tập hợp, xây dựng khối đại đoàn kết toàn dân tộc; Chủ trì, phối hợp, tham gia tổ
chức các hoạt động liên quan đến quyền và trách nhiệm của tổ chức mình; Tham gia
đối thoại, hòa giải, xây dựng cộng đồng tự quản tại địa bàn khu dân cư; Tham gia xây
dựng và thực hiện chính sách an sinh xã hội của Nhà nước; đề xuất, tham gia thực
hiện các chương trình, phong trào, cuộc vận động góp phần chăm lo đời sống vật
chất, tinh thần của Nhân dân.
B. Tổ chức hoặc phối hợp với cơ quan nhà nước tổ chức các cuộc vận động,
phong trào thi đua yêu nước mang tính toàn dân, toàn diện, toàn quốc.
C. Tổ chức hoặc phối hợp với cơ quan nhà nước tổ chức các cuộc vận động,
phong trào thi đua yêu nước liên quan đến quyền và trách nhiệm của tổ chức mình;
tập hợp, động viên hội viên, đoàn viên và Nhân dân tham gia thực hiện các cuộc vận
động, các phong trào thi đua yêu nước của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam.
D. Tổ chức hoặc phối hợp với cơ quan nhà nước tổ chức các cuộc vận động,
phong trào thi đua yêu nước liên quan đến quyền và trách nhiệm của tổ chức mình;
tập hợp, động viên hội viên, đoàn viên và Nhân dân tham gia thực hiện các cuộc vận
động, các phong trào thi đua yêu nước của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
Câu 4: Đối tượng phản biện xã hội của Mặt trận TQVN?
A. Dự thảo văn bản của cơ quan nhà nước cùng cấp có liên quan trực tiếp đến
quyền và lợi ích hợp pháp, chính đáng của Nhân dân.
B. Dự thảo văn bản của cơ quan nhà nước cùng cấp, quyền và trách nhiệm của
Mặt trận Tổ quốc Việt Nam.
C. Dự thảo văn bản của cơ quan nhà nước cùng cấp có liên quan trực tiếp đến
quyền và trách nhiệm của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam.
D. Dự thảo văn bản của cơ quan nhà nước cùng cấp có liên quan trực tiếp đến
quyền và lợi ích hợp pháp, chính đáng của Nhân dân, quyền và trách nhiệm của Mặt
trận Tổ quốc Việt Nam.
Câu 5: Quan hệ giữa Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh với Ủy ban
TWMTTQVN như thế nào:
A. Là thực hiện các chủ trương, chương trình hành động; thực hiện chế độ báo
cáo và kiến nghị các vấn đề liên quan đến tổ chức và hoạt động của Mặt trận.
B. Là thực hiện chế độ báo cáo và kiến nghị các vấn đề liên quan đến tổ chức và
hoạt động của Mặt trận.
C. Là thực hiện các chủ trương, chương trình hành động; thực hiện chế độ báo
cáo và kiến nghị.
3. 3
D. Là thực hiện chủ trương, chương trình hành động của Mặt trận.
Câu6:Điềulệ Mặttrận Tổ quốc Việt Nam được Đại hội đại biểu toàn quốc Mặt
trận Tổ quốc Việt Nam lần thứ VIII thông qua ngày, tháng, năm nào?
A. Ngày 25/10/2012.
B. Ngày 20/10/2013.
C. Ngày 27/9/2014.
D. Ngày 26/9/2015.
Câu 7: Ủy ban MTTQVN tỉnh khóa XII, nhiệm kỳ 2014 - 2019 xây dựng bao
nhiêu chương trình hành động:
A. 04 chương trình hành động.
B. 05 chương trình hành động.
C. 06 chương trình hành động.
D. 07 chương trình hành động.
Câu 8: Nguyên tắc hoạt động giám sát của Mặt trận TQVN?
A. Bảo đảm phát huy dân chủ, sự tham gia của Nhân dân, thành viên của Mặt trận
Tổ quốc Việt Nam; xuất phát từ yêu cầu, nguyện vọng của Nhân dân; thực hiện công
khai, minh bạch, không chồng chéo; không làm cản trở hoạt động của cơ quan, tổ
chức, cá nhân được giám sát.
B. Bảo đảm phát huy dân chủ, sự tham gia của Nhân dân; thực hiện công khai,
minh bạch, không chồng chéo; không làm cản trở hoạt động của cơ quan, tổ chức, cá
nhân được giám sát.
C. Bảo đảm phát huy dân chủ, sự tham gia của Nhân dân, thành viên của Mặt trận
Tổ quốc Việt Nam; xuất phát từ yêu cầu, nguyện vọng của Nhân dân;
D. Bảo đảm phát huy dân chủ, sự tham gia của Nhân dân; xuất phát từ yêu cầu,
nguyện vọng của Nhân dân;
Câu 9: Quan hệ giữa Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh với Mặt trận cấp
dưới là:
A. Là quan hệ kiểm tra thực hiện theo quy định của Điều lệ Mặt trận Tổ quốc Việt
Nam.
B. Là quan hệ hướng dẫn thực hiện theo quy định của Điều lệ Mặt trận Tổ quốc
Việt Nam.
C. Là quan hệ hướng dẫn, kiểm tra, thanh tra việc thực hiện theo quy định của
Điều lệ Mặt trận Tổ quốc Việt Nam.
D. Là quan hệ hướng dẫn, kiểm tra thực hiện theo quy định của Điều lệ Mặt trận
Tổ quốc Việt Nam.
Câu 10: Quan hệ giữa Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh với các tổ chức
thành viên là:
4. 4
A. Là quan hệ thống nhất hành động thông qua việc thực hiện Chương trình hành
động của Ủy ban MTTQVN tỉnh khóa XII, nhiệm kỳ 2014 - 2016 và Quy chế
phối hợp công tác giữa Mặt trận với các tổ chức thành viên.
B. Là quan hệ thống nhất hành động thông qua việc thực hiện Quy chế phối hợp
công tác giữa các tổ chức thành viên với nhau.
C. Là quan hệ thống nhất hành động thông qua việc thực hiện Chương trình hành
động của Ủy ban MTTQVN tỉnh khóa XII, nhiệm kỳ 2014 - 2016.
D. Là quan hệ phối hợp công tác giữa Mặt trận với các tổ chức thành viên.
Câu 11: Cơ cấu của Ban công tác Mặt trận bao gồm:
A. Thành viên Ủy ban MTTQViệt Nam cấp xã; đại diện chi ủy; người đứng
đầu các Chi hội đoàn thể; một số cá nhân tiêu biểu.
B. Thành viên Ủy ban MTTQViệt Nam cấp xã cư trú; đại diện chi ủy; người
đứng đầu các Chi hội đoàn thể; một số tổ trưởng tổ dân phố tiêu biểu.
C. Đại diện Ủy ban MTTQ Việt Nam cấp xã cư trú ở khu dân cư; đại diện Chi
ủy; những người đứng đầu của Chi đoàn Thanh niên, Chi hội Phụ nữ, Chi hội Nông
dân, Chi hội Cựu chiến binh, Chi hội Người cao tuổi, Chi hội Chữ thập đỏ...; một số
tổ trưởng tổ dân phố tiêu biểu; một số người tiêu biểu trong các tầng lớp Nhân dân,
trong các dân tộc, các tôn giáo…
D. Cả 03 ý trên.
Câu 12: Mặt trận TQVN được tổ chức ở?
A. Trung ương.
B. Các đơn vị hành chính cấp tỉnh.
C. Ở Trung ương và các đơn vị hành chính.
D. Ở Trung ương tới các khu dân cư.
Câu 13: Ban Thường trực Ủy ban MTTQVN tỉnh do cơ quan nào hiệp thương
cử:
A. Ủy ban MTTQVN tỉnh.
B. Ủy ban TWMTTQ Việt Nam.
C. Ủy ban MTTQVN huyện, thị xã, thành phố.
D. Ban Thường trực Ủy ban TWMTTQ Việt Nam.
Câu 14: Đối tượng giám sát của Mặt trận TQVN?
A. Cơ quan nhà nước, tổ chức, đại biểu dân cử.
B. Cán bộ, công chức, viên chức.
C. Cơ quan nhà nước, các doanh nghiệp, tổ chức, đại biểu dân cử, cán bộ, công
chức, viên chức.
D. Cơ quan nhà nước, tổ chức, đại biểu dân cử, cán bộ, công chức, viên chức.
Câu15:Luật MặttrậnTổ quốc ViệtNam2015 được Quốc hội nước Cộng hoà xã
hội chủnghĩa ViệtNamkhoá XIII, kỳ họp thứ 9 thông qua ngày, tháng, năm nào?
5. 5
A. Ngày 05/6/2015.
B. Ngày 09/6/2015.
C. Ngày 10/6/2015.
D. Ngày 15/6/2015.
Câu 16: Nguyên tắc tổ chức và hoạt động của MTTQVN là?
A. Tập trung, dân chủ, phối hợp và thống nhất hành động giữa các thành viên
B. Tự nguyện, hiệp thương dân chủ, phối hợp và thống nhất hành động giữa
các thành viên.
C. Tập trung, phối hợp và thống nhất hành động giữa các thành viên.
D. Tự nguyện, phối hợp và thống nhất hành động giữa các thành viên.
Câu 17: Nguyên tắc tập hợp, xây dựng khối đại đoàn kết toàn dân tộc của Mặt
trận TQVN?
A. Tuyên truyền, vận động Nhân dân phát huy truyền thống yêu nước, đại đoàn
kết toàn dân tộc; tham gia các cuộc vận động, phong trào thi đua yêu nước. Phát huy
tính tích cực của cá nhân tiêu biểu trong các giai cấp, tầng lớp xã hội, dân tộc, tôn
giáo để thực hiện chương trình phối hợp và thống nhất hành động của Ủy ban Mặt
trận Tổ quốc Việt Nam.
B. Phát huy tính tích cực của cá nhân tiêu biểu trong các giai cấp, tầng lớp xã
hội, dân tộc, tôn giáo để thực hiện chương trình phối hợp và thống nhất hành động
của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam.
C. Phát triển đa dạng các hình thức tổ chức, hoạt động để tập hợp, đoàn kết mọi
người Việt Nam ở trong nước và ở nước ngoài, không phân biệt thành phần giai cấp,
tầng lớp xã hội, dân tộc, tín ngưỡng, tôn giáo, quá khứ.
D. Phát triển đa dạng các hình thức tổ chức, hoạt động để tập hợp, đoàn kết mọi
người Việt Nam ở trong nước và ở nước ngoài, không phân biệt thành phần giai cấp,
tầng lớp xã hội, dân tộc, tín ngưỡng, tôn giáo, quá khứ nhằm động viên mọi nguồn
lực góp phần xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.
Câu 18: Mặt trận Tổ quốc Việt Nam là?
A. Tổ chức chính trị.
B. Tổ chức nhà nước.
C. Tổ chức chính trị, liên hiệp tự nguyện của tổ chức chính trị, các tổ chức
chính trị - xã hội, tổ chức xã hội và các cá nhân tiêu biểu.
D. Tổ chức liên minh chính trị, liên hiệp tự nguyện của tổ chức chính trị, các tổ
chức chính trị - xã hội, tổ chức xã hội và các cá nhân tiêu biểu.
Câu19:Quanhệ giữa MặttrậnTQVN với tổ chức không phải là thành viên Mặt
trận?
A. Tự nguyện, hiệp thương dân chủ, phối hợp và thống nhất hành động giữa
các bên
6. 6
B. Quan hệ tự nguyện, được thực hiện theo quy định của pháp luật nhằm mục
tiêu phát triển kinh tế - xã hội, bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp, chính đáng của
Nhân dân, xây dựng và bảo vệ Tổ quốc
C. Quan hệ phối hợp để thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn của mỗi bên theo quy
định của Hiến pháp, pháp luật và quy chế phối hợp công tác của các bên
D. Quan hệ phối hợp để thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn của mỗi bên theo quy
chế phối hợp đã ký kết
Câu 20: Mặt trận TQVN tham gia xây dựng pháp luật thông qua các hình thức
nào?
A. Tham gia góp ý kiến vào các dự thảo văn bản quy phạm pháp luật; kiến nghị
với cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ văn bản pháp luật trái
Hiến pháp và pháp luật.
B. Tham gia góp ý kiến vào các dự án luật, pháp lệnh và dự thảo văn bản quy
phạm pháp luật khác.
C. Tham gia góp ý kiến vào dự thảo Hiến pháp, dự án luật, pháp lệnh và dự
thảo văn bản quy phạm pháp luật khác; kiến nghị với cơ quan nhà nước có thẩm
quyền sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ văn bản pháp luật trái Hiến pháp và pháp luật.
D. Tham gia góp ý kiến vào dự thảo Hiến pháp, dự án luật, pháp lệnh và dự
thảo văn bản quy phạm pháp luật khác.
Câu 21: Quan hệ giữa Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh với chính quyền
cùng cấp là:
A. Là thực hiện nhiệm vụ và quyền hạn theo quy định của Hiến pháp và Pháp luật.
B. Là quan hệ phối hợp để thực hiện nhiệm vụ và quyền hạn theo quy định của
Hiến pháp và Pháp luật thông qua Quy chế phối hợp công tác.
C. Là quan hệ giữa tổ chức chính trị với chính quyền để thực hiện nhiệm vụ và
quyền hạn theo quy định của Hiến pháp và Pháp luật.
D. Là quan hệ giữa các tổ chức thành viên theo quy định của Hiến pháp và Pháp
luật thông qua Quy chế phối hợp công tác.
Câu 22: Thành viên MTTQVN bao gồm?
A. Các tổ chức và các nhân tiêu biểu.
B. Tổ chức chính trị, tổ chức xã hội và các cá nhân tiêu biểu.
C. Tổ chức chính trị, các tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức xã hội và các cá
nhân tiêu biểu trong các giai cấp, tầng lớp xã hội, dân tộc, tôn giáo, người Việt Nam
định cư ở nước ngoài.
D. Tổ chức chính trị, các tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức xã hội và các cá
nhân
Câu 23: Hệ thống Mặt trận Tổ quốc Việt Nam được tổ chức theo mấy cấp?
A. Theo 3 cấp
7. 7
B. Theo 4 cấp
C. Theo 5 cấp
D. Theo 6 cấp
Câu 24: Quan hệ giữa Mặt trận TQVN với Đảng Cộng sản Việt Nam?
A. Đảng Cộng sản Việt Nam vừa là tổ chức thành viên, vừa lãnh đạo Mặt trận
Tổ quốc Việt Nam
B. Đảng Cộng sản Việt Nam lãnh đạo Mặt trận TQVN
C. Mặt trận TQVN là ban tham mưu cho Đảng Cộng sản Việt Nam
D. Đảng Cộng sản Việt Nam là thành viên Mặt trận TQVN
Câu 25: Mối quan hệ giữa Mặt trận Tổ quốc Việt Nam với các tổ chức thành
viên của Mặt trận như thế nào?
A. Giữ mối quan hệ hợp tác bìnhđẳng, đoàn kết, tôn trọng lẫn nhau, hiệp thương
dân chủ, phốihợp và thốngnhất hành động, giữ tínhđộc lập về tổ chức của mỗi tổ chức
thành viên.
B. Tạo điều kiện hỗ trợ các tổ chức thành viên hoạt động theo Điều lệ của từng
tổ chức.
C. Hiệp thương dân chủ và thống nhất thực hiện.
D. Cả 03 ý trên.