Đề thi công chức chuyên ngành công tác mặt trận tổ quốc đề Thi trắc nghiệm 19
1. ĐỀ THI TUYỂN CÔNG CHỨC TỈNH QUẢNG BÌNH NĂM 2016
MÔN THI TRẮC NGHIỆM CHUYÊN NGÀNH:CÔNG TÁC MẶT TRẬN TQVN
Thời gian làm bài: 180 phút (không kể thời gian giao đề)
Hình thức thi: Thi trắc nghiệm
Họ và tên thí sinh:………………………………………Số BD………………………
(Thí sinh làm bài ngay trên đề thi)
Cán bộ coi thi 1 (ký, họ tên) Cán bộ coi thi 2 (ký, họ tên) Số phách
GIÁM KHẢO 1 (ký, họ tên) GIÁM KHẢO 2 (ký, họ tên) Số phách
Số câutrả lời đúng:……; Điểm bằng số:……..;Điểmbằngchữ:…………………
(Đề thi gồm:……..trang, 25 câu)
Đề thi số: 19
Anh (chị) hãy chọnmộtphươngán đúngtrong các phươngán củacác câu hỏi sau
đây:
Câu1:Luật MặttrậnTổ quốc Việt Nam 2015 được Quốc hội nước Cộng hoà xã
hội chủnghĩa ViệtNamkhoá XIII, kỳ họp thứ 9 thông qua ngày, tháng, năm nào?
A. Ngày 05/6/2015.
B. Ngày 09/6/2015.
C. Ngày 10/6/2015.
D. Ngày 15/6/2015.
Câu2:Mặttrận TQVN cấpnào có quyền giới thiệu Hội thẩm Toà án nhân dân?
A. Trung ương, cấp tỉnh, cấp huyện.
B. Cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã.
C. Trung ương, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã.
D. Cấp tỉnh, cấp huyện.
Câu 3: Mặt trận Tổ quốc Việt Nam là?
A. Tổ chức chính trị.
2. B. Tổ chức nhà nước.
C. Tổ chức chính trị, liên hiệp tự nguyện của tổ chức chính trị, các tổ chức
chính trị - xã hội, tổ chức xã hội và các cá nhân tiêu biểu.
D. Tổ chức liên minh chính trị, liên hiệp tự nguyện của tổ chức chính trị, các tổ
chức chính trị - xã hội, tổ chức xã hội và các cá nhân tiêu biểu.
Câu 4: Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh hoạt động theo nguyên tắc nào:
A. Hiệp thương dân chủ;
B. Hiệp thương dân chủ, Phối hợp và thống nhất hành động;
C. Thống nhất hành động;
D. Hiệp thương dân chủ; Thống nhất hành động.
Câu5:Quan hệ giữa Mặt trận TQVN với tổ chức không phải là thành viên Mặt
trận?
A. Tự nguyện, hiệp thương dân chủ, phối hợp và thống nhất hành động giữa
các bên.
B. Quan hệ tự nguyện, được thực hiện theo quy định của pháp luật nhằm mục
tiêu phát triển kinh tế - xã hội, bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp, chính đáng của
Nhân dân, xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.
C. Quan hệ phối hợp để thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn của mỗi bên theo quy
định của Hiến pháp, pháp luật và quy chế phối hợp công tác của các bên.
D. Quan hệ phối hợp để thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn của mỗi bên theo quy
chế phối hợp đã ký kết.
Câu6:Luật MặttrậnTổ quốc ViệtNam2015 cóhiệulực thi hành từ ngày, tháng,
năm nào?
A. Ngày 09/6/2015.
B. Ngày 09/9/2015.
C. Ngày 01/9/2015.
D. Ngày 01/01/2016.
Câu7:Ngàytruyềnthống của MặttrậnTQVN và Ngàyhộiđại đoàn kết toàn dân
tộc ?
A. 18/11 hàng năm.
B. 20/11 hàng năm.
C. 25/11 hàng năm.
D. 15/11 hàng năm.
Câu 8: Hệ thống Mặt trận Tổ quốc Việt Nam được tổ chức theo mấy cấp?
A. Theo 3 cấp.
B. Theo 4 cấp.
C. Theo 5 cấp.
D. Theo 6 cấp.
Câu 9: Ban Thường trực Ủy ban MTTQVN tỉnh do cơ quan nào hiệp thương
cử:
3. A. Ủy ban MTTQVN tỉnh.
B. Ủy ban TWMTTQ Việt Nam.
C. Ủy ban MTTQVN huyện, thị xã, thành phố.
D. Ban Thường trực Ủy ban TWMTTQ Việt Nam.
Câu 10: Ủy ban MTTQVN tỉnh khóa XII, nhiệm kỳ 2014 - 2019 xây dựng bao
nhiêu chương trình hành động:
A. 04 chương trình hành động.
B. 05 chương trình hành động.
C. 06 chương trình hành động.
D. 07 chương trình hành động.
Câu 11: Cơ cấu của Ban công tác Mặt trận bao gồm:
A. Thành viên Ủy ban MTTQViệt Nam cấp xã; đại diện chi ủy; người đứng
đầu các Chi hội đoàn thể; một số cá nhân tiêu biểu.
B. Thành viên Ủy ban MTTQViệt Nam cấp xã cư trú; đại diện chi ủy; người
đứng đầu các Chi hội đoàn thể; một số tổ trưởng tổ dân phố tiêu biểu.
C. Đại diện Ủy ban MTTQ Việt Nam cấp xã cư trú ở khu dân cư; đại diện Chi
ủy; những người đứng đầu của Chi đoàn Thanh niên, Chi hội Phụ nữ, Chi hội Nông
dân, Chi hội Cựu chiến binh, Chi hội Người cao tuổi, Chi hội Chữ thập đỏ...; một số
tổ trưởng tổ dân phố tiêu biểu; một số người tiêu biểu trong các tầng lớp Nhân dân,
trong các dân tộc, các tôn giáo…
D. Cả 03 ý trên.
Câu 12: Nguyên tắc tổ chức và hoạt động của MTTQVN là?
A. Tập trung, dân chủ, phối hợp và thống nhất hành động giữa các thành viên.
B. Tự nguyện, hiệp thương dân chủ, phối hợp và thống nhất hành động giữa
các thành viên.
C. Tập trung, phối hợp và thống nhất hành động giữa các thành viên.
D. Tự nguyện, phối hợp và thống nhất hành động giữa các thành viên.
Câu 13: Mặt trận TQVN tham gia xây dựng pháp luật thông qua các hình thức
nào?
A. Tham gia góp ý kiến vào các dự thảo văn bản quy phạm pháp luật; kiến nghị
với cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ văn bản pháp luật trái
Hiến pháp và pháp luật.
B. Tham gia góp ý kiến vào các dự án luật, pháp lệnh và dự thảo văn bản quy
phạm pháp luật khác.
C. Tham gia góp ý kiến vào dự thảo Hiến pháp, dự án luật, pháp lệnh và dự
thảo văn bản quy phạm pháp luật khác; kiến nghị với cơ quan nhà nước có thẩm
quyền sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ văn bản pháp luật trái Hiến pháp và pháp luật.
D. Tham gia góp ý kiến vào dự thảo Hiến pháp, dự án luật, pháp lệnh và dự
thảo văn bản quy phạm pháp luật khác.
Câu 14: Đối tượng giám sát của Mặt trận TQVN?
4. A. Cơ quan nhà nước, tổ chức, đại biểu dân cử.
B. Cán bộ, công chức, viên chức.
C. Cơ quan nhà nước, các doanh nghiệp, tổ chức, đại biểu dân cử, cán bộ, công
chức, viên chức.
D. Cơ quan nhà nước, tổ chức, đại biểu dân cử, cán bộ, công chức, viên chức.
Câu15:Điềulệ Mặttrận Tổ quốc ViệtNamđược Đại hội đại biểu toàn quốc Mặt
trận Tổ quốc Việt Nam lần thứ VIII thông qua ngày, tháng, năm nào?
A. Ngày 25/10/2012.
B. Ngày 20/10/2013.
C. Ngày 27/9/2014.
D. Ngày 26/9/2015.
Câu 16: Quan hệ giữa Mặt trận TQVN với Đảng Cộng sản Việt Nam?
A. Đảng Cộng sản Việt Nam vừa là tổ chức thành viên, vừa lãnh đạo Mặt trận
Tổ quốc Việt Nam.
B. Đảng Cộng sản Việt Nam lãnh đạo Mặt trận TQVN.
C. Mặt trận TQVN là ban tham mưu cho Đảng Cộng sản Việt Nam.
D. Đảng Cộng sản Việt Nam là thành viên Mặt trận TQVN.
Câu 17: Thành viên MTTQVN bao gồm?
A. Các tổ chức và các nhân tiêu biểu.
B. Tổ chức chính trị, tổ chức xã hội và các cá nhân tiêu biểu.
C. Tổ chức chính trị, các tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức xã hội và các cá
nhân tiêu biểu trong các giai cấp, tầng lớp xã hội, dân tộc, tôn giáo, người Việt Nam
định cư ở nước ngoài.
D. Tổ chức chính trị, các tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức xã hội và các cá
nhân.
Câu 18: Bố cục của Luật Mặt trận Tổ quốc Việt Nam 2015 bao gồm?
A. 8 chương, 39 điều.
B. 8 chưong, 41 điều.
C. 9 chương, 39 điều.
D. 9 chương, 41 điều..
Câu 19:Việc cử các chức danh của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam các cấp
được thực hiện theo nguyên tắc hiệp thương dân chủ, nếu không nhất trí, thì áp
dụng hình thức nào sau đây?
A. Ủy ban MTTQ Việt Nam cấp triệu tập hội nghị quyết định.
B. Hội nghị biểu quyết.
C. Hội nghị bỏ phiếu kín.
D. Báo cáo Ủy ban Mặt trận Tổ quốc cấp trên quyết định.
Câu 20:Quan hệ giữa Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh với Mặt trận cấp
dưới là:
5. A. Là quan hệ kiểm tra thực hiện theo quy định của Điều lệ Mặt trận Tổ quốc Việt
Nam.
B. Là quan hệ hướng dẫn thực hiện theo quy định của Điều lệ Mặt trận Tổ quốc
Việt Nam.
C. Là quan hệ hướng dẫn, kiểm tra, thanh tra việc thực hiện theo quy định của
Điều lệ Mặt trận Tổ quốc Việt Nam.
D. Là quan hệ hướng dẫn, kiểm tra thực hiện theo quy định của Điều lệ Mặt trận
Tổ quốc Việt Nam.
Câu 21: Chủ trì Hội nghị Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh do ai quyết
định:
A. Lãnh đạo các tổ chức thành viên.
B. Cán bộ, công chức, viên chức cơ quan Ủy ban MTTQVN tỉnh.
C. Ban Thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh.
D. Hội nghị Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh.
Câu22:Nộidung công tác MặttrậnTQVN cấptỉnh, cấphuyệnthamgia giớithiệu
Hội thẩm Toà án nhân dân?
A. Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp tỉnh, cấp huyện chủ trì lựa chọn
người đủ tiêu chuẩn để Hội đồng nhân dân bầu làm Hội thẩm nhân dân theo quy định
của pháp luật.
B. Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp tỉnh, cấp huyện chủ trì lựa chọn,
giới thiệu người đủ điều kiện để bầu làm Hội thẩm nhân dân theo quy định của pháp
luật.
C. Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp tỉnh, cấp huyện chủ trì lựa chọn
người đủ điều kiện, tiêu chuẩn để Hội đồng nhân dân bầu làm Hội thẩm nhân dân
theo quy định của pháp luật.
D. Cấp tỉnh, cấp huyện chủ trì lựa chọn người đủ điều kiện để HĐND bầu.
Câu23: Theo quyđịnh của LuậtMặttrận Tổ quốc ViệtNam, Mặt trận TQVN từ
cấpnào trở lêncó quyền cửbào chữa viênnhân dânđể bào chữa cho ngườibịbuộc
tội là thành viên của tổ chức mình?
A. Trung ương.
B. Cấp tỉnh.
C. Cấp huyện.
D. Cấp xã.
Câu 24: Quan hệ giữa Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh với chính quyền
cùng cấp là:
A. Là thực hiện nhiệm vụ và quyền hạn theo quy định của Hiến pháp và Pháp luật.
B. Là quan hệ phối hợp để thực hiện nhiệm vụ và quyền hạn theo quy định của
Hiến pháp và Pháp luật thông qua Quy chế phối hợp công tác.
C. Là quan hệ giữa tổ chức chính trị với chính quyền để thực hiện nhiệm vụ và
quyền hạn theo quy định của Hiến pháp và Pháp luật.
6. D. Là quan hệ giữa các tổ chức thành viên theo quy định của Hiến pháp và Pháp
luật thông qua Quy chế phối hợp công tác.
Câu 25: Mối quan hệ giữa Mặt trận Tổ quốc Việt Nam với các tổ chức thành
viên của Mặt trận như thế nào?
A. Giữ mối quan hệ hợp tác bìnhđẳng, đoàn kết, tôn trọng lẫn nhau, hiệp thương
dân chủ, phốihợp và thốngnhất hành động, giữ tínhđộc lập về tổ chức của mỗi tổ chức
thành viên.
B. Tạo điều kiện hỗ trợ các tổ chức thành viên hoạt động theo Điều lệ của từng
tổ chức.
C. Hiệp thương dân chủ và thống nhất thực hiện.
D. Cả 03 ý trên.