Đề thi công chức chuyên ngành công tác mặt trận tổ quốc đề Thi trắc nghiệm 10
1. 1
ĐỀ THI TUYỂN CÔNG CHỨC TỈNH QUẢNG BÌNH NĂM 2016
MÔN THI TRẮC NGHIỆM CHUYÊN NGÀNH:CÔNG TÁC MẶT TRẬN TQVN
Thời gian làm bài: 180 phút (không kể thời gian giao đề)
Hình thức thi: Thi trắc nghiệm
Họ và tên thí sinh:………………………………………Số BD………………………
(Thí sinh làm bài ngay trên đề thi)
Cán bộ coi thi 1 (ký, họ tên) Cán bộ coi thi 2 (ký, họ tên) Số phách
GIÁM KHẢO 1 (ký, họ tên) GIÁM KHẢO 2 (ký, họ tên) Số phách
Số câutrả lời đúng:……; Điểm bằng số:……..;Điểmbằngchữ:…………………
(Đề thi gồm:……..trang, 25 câu)
Đề thi số: 10
Anh (chị) hãy chọnmộtphươngán đúngtrong các phươngán củacác câu hỏi sau
đây:
Câu 1: Ban Thường trực Ủy ban MTTQVN tỉnh do cơ quan nào hiệp thương
cử:
A. Ủy ban MTTQVN tỉnh.
B. Ủy ban TWMTTQ Việt Nam.
C. Ủy ban MTTQVN huyện, thị xã, thành phố.
D. Ban Thường trực Ủy ban TWMTTQ Việt Nam.
Câu 2: Quan hệ giữa Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh với Ủy ban
TWMTTQVN như thế nào:
A. Là thực hiện các chủ trương, chương trình hành động; thực hiện chế độ báo
cáo và kiến nghị các vấn đề liên quan đến tổ chức và hoạt động của Mặt trận.
2. 2
B. Là thực hiện chế độ báo cáo và kiến nghị các vấn đề liên quan đến tổ chức và
hoạt động của Mặt trận.
C. Là thực hiện các chủ trương, chương trình hành động; thực hiện chế độ báo
cáo và kiến nghị.
D. Là thực hiện chủ trương, chương trình hành động của Mặt trận.
Câu 3: Quan hệ giữa Mặt trận TQVN với Đảng Cộng sản Việt Nam?
A. Đảng Cộng sản Việt Nam vừa là tổ chức thành viên, vừa lãnh đạo Mặt trận
Tổ quốc Việt Nam.
B. Đảng Cộng sản Việt Nam lãnh đạo Mặt trận TQVN.
C. Mặt trận TQVN là ban tham mưu cho Đảng Cộng sản Việt Nam.
D. Đảng Cộng sản Việt Nam là thành viên Mặt trận TQVN.
Câu 4: Thành viên MTTQVN bao gồm?
A. Các tổ chức và các nhân tiêu biểu.
B. Tổ chức chính trị, tổ chức xã hội và các cá nhân tiêu biểu.
C. Tổ chức chính trị, các tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức xã hội và các cá
nhân tiêu biểu trong các giai cấp, tầng lớp xã hội, dân tộc, tôn giáo, người Việt Nam
định cư ở nước ngoài.
D. Tổ chức chính trị, các tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức xã hội và các cá
nhân.
Câu 5: Quan hệ giữa Mặt trận TQVN với Nhà nước?
A. Nhà nước lãnh đạo, chỉ đạo Mặt trận TQVN; phối hợp thực hiện nhiệm vụ,
quyền hạn của mỗi bên theo quy định của Hiến pháp, pháp luật.
B. Mặt trận TQVN kiểm tra, giám sát hoạt động của Nhà nước.
C. Quan hệ phối hợp để thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn của mỗi bên theo quy
định của Hiến pháp, pháp luật và quy chế phối hợp công tác của 2 bên
D. Quan hệ phối hợp để thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn của mỗi bên theo quy
chế phối hợp đã ký kết
Câu 6: Chủ trì Hội nghị Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh do ai quyết
định:
A. Lãnh đạo các tổ chức thành viên.
B. Cán bộ, công chức, viên chức cơ quan Ủy ban MTTQVN tỉnh.
C. Ban Thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh.
D. Hội nghị Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh.
Câu7:Quan hệ giữa Mặt trận TQVN với tổ chức không phải là thành viên Mặt
trận?
A. Tự nguyện, hiệp thương dân chủ, phối hợp và thống nhất hành động giữa
các bên.
3. 3
B. Quan hệ tự nguyện, được thực hiện theo quy định của pháp luật nhằm mục
tiêu phát triển kinh tế - xã hội, bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp, chính đáng của
Nhân dân, xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.
C. Quan hệ phối hợp để thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn của mỗi bên theo quy
định của Hiến pháp, pháp luật và quy chế phối hợp công tác của các bên.
D. Quan hệ phối hợp để thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn của mỗi bên theo quy
chế phối hợp đã ký kết.
Câu 8: Nguyên tắc hoạt động phản biện xã hội của Mặt trận TQVN?
A. Dân chủ, công khai, minh bạch, bảo đảm sự tham gia của thành viên, hội
viên, đoàn viên và Nhân dân; tôn trọng các ý kiến khác nhau nhưng không trái với
quyền và lợi ích hợp pháp, chính đáng của Nhân dân, lợi ích quốc gia, dân tộc.
B. Dân chủ, công khai, minh bạch, bảo đảm sự tham gia của thành viên, hội
viên, đoàn viên và Nhân dân.
C. Tôn trọng các ý kiến khác nhau nhưng không trái với quyền và lợi ích hợp
pháp, chính đáng của Nhân dân, lợi ích quốc gia, dân tộc..
D. Dân chủ, công khai, minh bạch, bảo đảm sự tham gia của thành viên, hội
viên, đoàn viên; tôn trọng các ý kiến khác nhau nhưng không trái với quyền và lợi ích
hợp pháp, chính đáng của Nhân dân, lợi ích quốc gia, dân tộc.
Câu 9: Nguyên tắc hoạt động giám sát của Mặt trận TQVN?
A. Bảo đảm phát huy dân chủ, sự tham gia của Nhân dân, thành viên của Mặt
trận Tổ quốc Việt Nam; xuất phát từ yêu cầu, nguyện vọng của Nhân dân; thực hiện
công khai, minh bạch, không chồng chéo; không làm cản trở hoạt động của cơ quan,
tổ chức, cá nhân được giám sát.
B. Bảo đảm phát huy dân chủ, sự tham gia của Nhân dân; thực hiện công khai,
minh bạch, không chồng chéo; không làm cản trở hoạt động của cơ quan, tổ chức, cá
nhân được giám sát.
C. Bảo đảm phát huy dân chủ, sự tham gia của Nhân dân, thành viên của Mặt
trận Tổ quốc Việt Nam; xuất phát từ yêu cầu, nguyện vọng của Nhân dân;
D. Bảo đảm phát huy dân chủ, sự tham gia của Nhân dân; xuất phát từ yêu cầu,
nguyện vọng của Nhân dân;
Câu 10:Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh hoạt động theo nguyên tắc nào:
A. Hiệp thương dân chủ;
B. Hiệp thương dân chủ, Phối hợp và thống nhất hành động;
C. Thống nhất hành động;
D. Hiệp thương dân chủ; Thống nhất hành động.
Câu 11: Đối tượng phản biện xã hội của Mặt trận TQVN?
A. Dự thảo văn bản của cơ quan nhà nước cùng cấp có liên quan trực tiếp đến
quyền và lợi ích hợp pháp, chính đáng của Nhân dân.
4. 4
B. Dự thảo văn bản của cơ quan nhà nước cùng cấp, quyền và trách nhiệm của
Mặt trận Tổ quốc Việt Nam.
C. Dự thảo văn bản của cơ quan nhà nước cùng cấp có liên quan trực tiếp đến
quyền và trách nhiệm của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam.
D. Dự thảo văn bản của cơ quan nhà nước cùng cấp có liên quan trực tiếp đến
quyền và lợi ích hợp pháp, chính đáng của Nhân dân, quyền và trách nhiệm của
Mặt trận Tổ quốc Việt Nam.
Câu12:Ngàytruyềnthống của MặttrậnTQVN và Ngàyhộiđạiđoànkếttoàndân
tộc ?
A. 18/11 hàng năm.
B. 20/11 hàng năm.
C. 25/11 hàng năm.
D. 15/11 hàng năm.
Câu 13:Quan hệ giữa Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh với Mặt trận cấp
dưới là:
A. Là quan hệ kiểm tra thực hiện theo quy định của Điều lệ Mặt trận Tổ quốc Việt
Nam.
B. Là quan hệ hướng dẫn thực hiện theo quy định của Điều lệ Mặt trận Tổ quốc
Việt Nam.
C. Là quan hệ hướng dẫn, kiểm tra, thanh tra việc thực hiện theo quy định của
Điều lệ Mặt trận Tổ quốc Việt Nam.
D. Là quan hệ hướng dẫn, kiểm tra thực hiện theo quy định của Điều lệ Mặt trận
Tổ quốc Việt Nam.
Câu 14:Nguyên tắc tổ chức và hoạt động của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam là gì?
A. Tập trung dân chủ.
B. Tự nguyện, tự quản, hiệp thương dân chủ, đoàn kết tôn trọng lẫn nhau, hợp
tác bình đẳng, phối hợp và thống nhất hành động.
C. Tự nguyện, hiệp thương dân chủ, phối hợp và thống nhất hành động.
D. Tự nguyện, dân chủ, liên hiệp, thống nhất hành động.
Câu15:Theo quy định của LuậtMặttrậnTổ quốc Việt Nam, Mặt trận TQVN từ
cấpnào trở lêncó quyền cửbào chữa viênnhân dânđể bào chữa cho ngườibịbuộc
tội là thành viên của tổ chức mình?
A. Trung ương.
B. Cấp tỉnh.
C. Cấp huyện.
D. Cấp xã.
Câu16:Mặttrận TQVN cấpnào cóquyềngiớithiệu Hội thẩm Toà án nhân dân?
A. Trung ương, cấp tỉnh, cấp huyện.
5. 5
B. Cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã.
C. Trung ương, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã.
D. Cấp tỉnh, cấp huyện.
Câu 17: Mặt trận TQVN tham gia xây dựng pháp luật thông qua các hình thức
nào?
A. Tham gia góp ý kiến vào các dự thảo văn bản quy phạm pháp luật; kiến nghị
với cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ văn bản pháp luật trái
Hiến pháp và pháp luật.
B. Tham gia góp ý kiến vào các dự án luật, pháp lệnh và dự thảo văn bản quy
phạm pháp luật khác.
C. Tham gia góp ý kiến vào dự thảo Hiến pháp, dự án luật, pháp lệnh và dự
thảo văn bản quy phạm pháp luật khác; kiến nghị với cơ quan nhà nước có thẩm
quyền sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ văn bản pháp luật trái Hiến pháp và pháp luật.
D. Tham gia góp ý kiến vào dự thảo Hiến pháp, dự án luật, pháp lệnh và dự
thảo văn bản quy phạm pháp luật khác.
Câu 18: Mặt trận TQVN được tổ chức ở?
A. Trung ương.
B. Các đơn vị hành chính cấp tỉnh.
C. Ở Trung ương và các đơn vị hành chính.
D. Ở Trung ương tới các khu dân cư.
Câu 19: Bố cục của Luật Mặt trận Tổ quốc Việt Nam 2015 bao gồm?
A. 8 chương, 39 điều.
B. 8 chưong, 41 điều.
C. 9 chương, 39 điều.
D. 9 chương, 41 điều.
Câu 20: Quan hệ giữa Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh với chính quyền
cùng cấp là:
A. Là thực hiện nhiệm vụ và quyền hạn theo quy định của Hiến pháp và Pháp luật.
B. Là quan hệ phối hợp để thực hiện nhiệm vụ và quyền hạn theo quy định của
Hiến pháp và Pháp luật thông qua Quy chế phối hợp công tác.
C. Là quan hệ giữa tổ chức chính trị với chính quyền để thực hiện nhiệm vụ và
quyền hạn theo quy định của Hiến pháp và Pháp luật.
D. Là quan hệ giữa các tổ chức thành viên theo quy định của Hiến pháp và Pháp
luật thông qua Quy chế phối hợp công tác.
Câu 21: Cơ cấu của Ban công tác Mặt trận bao gồm:
A. Thành viên Ủy ban MTTQViệt Nam cấp xã; đại diện chi ủy; người đứng đầu
các Chi hội đoàn thể; một số cá nhân tiêu biểu.
6. 6
B. Thành viên Ủy ban MTTQViệt Nam cấp xã cư trú; đại diện chi ủy; người đứng
đầu các Chi hội đoàn thể; một số tổ trưởng tổ dân phố tiêu biểu.
C. Đại diện Ủy ban MTTQ Việt Nam cấp xã cư trú ở khu dân cư; đại diện Chi ủy;
những người đứng đầu của Chi đoàn Thanh niên, Chi hội Phụ nữ, Chi hội Nông dân,
Chi hội Cựu chiến binh, Chi hội Người cao tuổi, Chi hội Chữ thập đỏ...; một số tổ
trưởng tổ dân phố tiêu biểu; một số người tiêu biểu trong các tầng lớp Nhân dân,
trong các dân tộc, các tôn giáo…
D. Cả 03 ý trên.
Câu 22: Nguyên tắc tập hợp, xây dựng khối đại đoàn kết toàn dân tộc của Mặt
trận TQVN?
A. Tuyên truyền, vận động Nhân dân phát huy truyền thống yêu nước, đại đoàn
kết toàn dân tộc; tham gia các cuộc vận động, phong trào thi đua yêu nước. Phát huy
tính tích cực của cá nhân tiêu biểu trong các giai cấp, tầng lớp xã hội, dân tộc, tôn
giáo để thực hiện chương trình phối hợp và thống nhất hành động của Ủy ban Mặt
trận Tổ quốc Việt Nam.
B. Phát huy tính tích cực của cá nhân tiêu biểu trong các giai cấp, tầng lớp xã
hội, dân tộc, tôn giáo để thực hiện chương trình phối hợp và thống nhất hành động
của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam.
C. Phát triển đa dạng các hình thức tổ chức, hoạt động để tập hợp, đoàn kết mọi
người Việt Nam ở trong nước và ở nước ngoài, không phân biệt thành phần giai cấp,
tầng lớp xã hội, dân tộc, tín ngưỡng, tôn giáo, quá khứ.
D. Phát triển đa dạng các hình thức tổ chức, hoạt động để tập hợp, đoàn kết mọi
người Việt Nam ở trong nước và ở nước ngoài, không phân biệt thành phần giai cấp,
tầng lớp xã hội, dân tộc, tín ngưỡng, tôn giáo, quá khứ nhằm động viên mọi nguồn
lực góp phần xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.
Câu 23: Ủy ban MTTQVN tỉnh khóa XII, nhiệm kỳ 2014 - 2019 xây dựng bao
nhiêu chương trình hành động:
A. 04 chương trình hành động.
B. 05 chương trình hành động.
C. 06 chương trình hành động.
D. 07 chương trình hành động.
Câu 24: Hệ thống Mặt trận Tổ quốc Việt Nam được tổ chức theo mấy cấp?
A. Theo 3 cấp.
B. Theo 4 cấp.
C. Theo 5 cấp.
D. Theo 6 cấp.
7. 7
Câu 25:Việc cử các chức danh của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam các cấp
được thực hiện theo nguyên tắc hiệp thương dân chủ, nếu không nhất trí, thì áp
dụng hình thức nào sau đây?
A. Ủy ban MTTQ Việt Nam cấp triệu tập hội nghị quyết định.
B. Hội nghị biểu quyết
C. Hội nghị bỏ phiếu kín.
D. Báo cáo Ủy ban Mặt trận Tổ quốc cấp trên quyết định