2. www.themegallery.com
Click to add title in here
Click to add title in here
MỤC TIÊU
1. Trình bày được định nghĩa thuốc cổ
truyền
2. Trình bày được các dạng thuốc YHCT
3. www.themegallery.com
I. NGUỒN GỐC
ĐN: Thuốc cổ truyền: 1 vị thuốc, 1 bài
thuốc, 1 chế phẩm thuốc có nguồn gốc từ
thiên nhiên (thực vật, động vật, khoáng
vật) Có tác dụng điều trị bệnh hoặc có lợi
cho sức khỏe con người
8. www.themegallery.com
IV. TÍNH NĂNG DƯỢC VẬT
2. Ngũ vị: Tân, toan, khổ, cam, hàm, đạm
- Tân (cay)
- Toan (chua)
- Khổ (đắng)
- Cam (ngọt)
- Hàm (mặn).
- Đạm (nhạt)
9. www.themegallery.com
IV. TÍNH NĂNG DƯỢC VẬT
3. Thăng, giáng, phù, trầm
- Thăng, phù: đi lên, ra ngoài.
- Trầm, giáng: đi xuống, vào trong.
10. www.themegallery.com
V. QUI KINH
1. Vị trí tác dụng của thuốc.
2. Căn cứ qui kinh:
- Hệ kinh lạc và tạng phủ.
- Lý luận ngũ hành: quan hệ ngũ sắc với ngũ vị
và ngũ tạng.
11. www.themegallery.com
VI. PHỐI NGŨ
* Mục đích: Tăng tác dụng tốt, giảm tác dụng xấu, phù
hợp với triệu chứng phức tạp của bệnh.
* Các cách phối ngũ: thất tình hòa hợp
- Tương tu: Cùng tác dụng, hỗ trợ nhau.
- Tương sử: Một chính một phụ, tăng tác dụng.
- Tương úy: Chế ngự tác dụng xấu. Bán hạ và sinh
khương
- Tương sát: Giảm hoặc mất độc. Ô đầu chế mật ong
- Tương ố: Giảm tác dụng tốt. Vd: hoàng cầm với sinh
khương
- Tương phản: Tăng độc. Cam thảo chống cam toại,
nguyên hoa, hải tảo