TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
HƯỚNG DẪN KIỂM TRA, BẢO QUẢN BẢO DƯỠNG PHƯƠNG TIỆN PHÒNG CHÁY, CHỮA CHÁY VÀ CỨU NẠN, CỨU HỘ.pdf
1. CÔNG TY CỔ PHẦN KINH DOANH KHÍ MIỀN NAM
HƯỚNG DẪN
KIỂM TRA, BẢO QUẢN BẢO DƯỠNG
PHƯƠNG TIỆN PHÒNG CHÁY, CHỮA CHÁY
VÀ CỨU NẠN, CỨU HỘ
HỌ VÀ TÊN CHỨC DANH CHỮ KÝ
SOẠN
THẢO
Phạm Tiến Đạt Kỹ sư Phòng KTAT
KIỂM
TRA
Trịnh Quốc Dân
Trưởng phòng
Kỹ thuật – An toàn
Công ty
PHÊ
DUYỆT
Đặng Văn Vĩnh
Phó Tổng Giám đốc
Công ty
Mã số: KMN.KTAT.HD.04 Ngày ban hành:
2. HƯỚNG DẪN KIỂM TRA, BẢO QUẢN, BẢO DƯỠNG
PHƯƠNG TIỆN PCCC&CNCH
Mã số: KMN.KTAT.HD.04 Lần ban hành: 01 Trang 2/32
Lần ban hành (Rev): 01 Hạn cập nhật: Khi có yêu cầu thay đổi
Chữ ký kiểm soát…………………
3. HƯỚNG DẪN KIỂM TRA, BẢO QUẢN, BẢO DƯỠNG
PHƯƠNG TIỆN PCCC&CNCH
Mã số: KMN.KTAT.HD.04 Lần ban hành: 01 Trang 3/32
BẢNG THEO DÕI QUÁ TRÌNH BAN HÀNH VÀ
CẬP NHẬT TÀI LIỆU
Rev
Ngày ban
hành
Người soạn
thảo
Người kiểm tra
Người phê duyệt
Họ và tên Chức danh
01
Phạm Tiến
Đạt
Trịnh Quốc
Dân
Trưởng phòng
KTAT Công ty
Đặng Văn Vĩnh
P.TGĐ Công ty
Chữ ký kiểm soát…………………
4. HƯỚNG DẪN KIỂM TRA, BẢO QUẢN, BẢO DƯỠNG
PHƯƠNG TIỆN PCCC&CNCH
Mã số: KMN.KTAT.HD.04 Lần ban hành: 01 Trang 4/32
DANH SÁCH PHÂN PHỐI TÀI LIỆU
STT Đơn vị được phân phối tài liệu Số lượng phân phối
I Ban Tổng Giám đốc Công ty Trên BES
II Các Phòng Công ty
1. Phòng Kỹ thuật – An toàn Trên BES
2. Phòng Tổ chức - Hành chánh Trên BES
3. Phòng Kế hoạch - Đầu tư Trên BES
4. Phòng Kinh doanh Trên BES
5. Phòng Tài chính - Kế toán Trên BES
III Các Đơn vị trực thuộc, thành viên 01 bản/Đơn vị
Chữ ký kiểm soát…………………
5. HƯỚNG DẪN KIỂM TRA, BẢO QUẢN, BẢO DƯỠNG
PHƯƠNG TIỆN PCCC&CNCH
Mã số: KMN.KTAT.HD.04 Lần ban hành: 01 Trang 5/32
MỤC LỤC
I.MỤC ĐÍCH................................................................................................................6
II.PHẠM VI ÁP DỤNG...............................................................................................6
III.CÁC TÀI LIỆU LIÊN QUAN...............................................................................6
IV.ĐỊNH NGHĨA VÀ VIẾT TẮT................................................................................7
V.NỘI DUNG THỰC HIỆN:.......................................................................................7
KMN.KTAT.HD.04.BM.01........................................................................................12
KMN.KTAT.HD.04.BM.02........................................................................................15
KMN.KTAT.HD.04.BM.03........................................................................................19
KMN.KTAT.HD.04.BM.04........................................................................................20
PHỤ LỤC II...............................................................................................................29
Chữ ký kiểm soát…………………
6. HƯỚNG DẪN KIỂM TRA, BẢO QUẢN, BẢO DƯỠNG
PHƯƠNG TIỆN PCCC&CNCH
Mã số: KMN.KTAT.HD.04 Lần ban hành: 01 Trang 6/32
I. Mục đích
Nhằm tuân thủ yêu cầu Pháp luật về tính sẵn sáng hoạt động tốt của các phương
tiện PCCC&CNCH;
Nhằm tăng tuổi thọ cho phương tiện PCCC&CNCH, hạn chế, phòng ngừa rủi ro
do phương tiện PCCC&CNCH gây nên làm ảnh hưởng đến hoạt động PCCC&CNCH.
II. Phạm vi áp dụng
- Áp dụng cho các Đơn vị trực thuộc và thành viên của Công ty.
III. Các tài liệu liên quan
− Luật phòng cháy và chữa cháy số 27/2001/QH10 ngày 29 tháng 6 năm
2001;
− Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật phòng cháy và chữa cháy số
40/2013/QH13 ngày 22 tháng 11 năm 2013;
− Nghị định số 136/2020/NĐ-CP ngày 24 tháng 11 năm 2020 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy và Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy;
− Nghị định số 83/2017/NĐ-CP ngày 18 tháng 07 năm 2017 quy định về công
tác cứu nạn, cứu hộ của lực lượng phòng cháy và chữa cháy;
− Thông tư số 150/2020/TT-BCA ngày 31 tháng 12 năm 2020 quy định về
trang bị phương tiện phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ cho lực lượng dân
phòng, lực lượng phòng cháy và chữa cháy cơ sở, lực lượng phòng cháy và chữa cháy
chuyên ngành;
− Thông tư số 148/2020/TT-BCA ngày 31 tháng 12 năm 2020 sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 57/2015/TT-BCA ngày 26 tháng 10 năm 2015 của
Bộ trưởng Bộ Công an hướng dẫn về trang bị phương tiện phòng cháy và chữa cháy
đối với phương tiện giao thông cơ giới đường bộ;
− Thông tư số 149/2020/TT-BCA ngày 31 tháng 12 năm 2020 quy định chi
tiết thi hành một số điều của Nghị định số 136/2020/NĐ-CP ngày 24 tháng 11 năm
2020 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy và Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy;
− Thông tư số 08/2018/TT-BCA ngày 05 tháng 03 năm 2018 quy định chi tiết
một số điều của Nghị định 83/2017/NĐ-CP ngày 18/07/2018 quy định về công tác cứu
nạn, cứu hộ của lực lượng phòng cháy và chữa cháy;
− Thông tư 17/2021/TT-BCA ngày 05 tháng 02 năm 2021 về quản lý, bảo
quản, bảo dưỡng phương tiện phòng cháy và chữa cháy;
− TCVN 3890:2009 Phương tiện phòng cháy và chữa cháy cho nhà và công
trình – Trang bị, bố trí, kiểm tra, bảo dưỡng;
− TCVN 7435 - 2:2004 (ISO 11602 2 : 2000) Phòng cháy, chữa cháy - Bình
chữa cháy xách tay và xe đẩy chữa cháy - Phần 2: Kiểm tra và bảo dưỡng
− TCVN 5738:2001 Hệ thống báo cháy - Yêu cầu kỹ thuật
Chữ ký kiểm soát…………………
7. HƯỚNG DẪN KIỂM TRA, BẢO QUẢN, BẢO DƯỠNG
PHƯƠNG TIỆN PCCC&CNCH
Mã số: KMN.KTAT.HD.04 Lần ban hành: 01 Trang 7/32
IV. Định nghĩa và viết tắt
1. Định nghĩa
− Quản lý phương tiện phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ: Là hoạt
động lập kế hoạch, tổ chức, hướng dẫn và kiểm tra công tác sử dụng, bảo quản, bảo
dưỡng phương tiện phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ do cơ quan, người có
thẩm quyền thực hiện để duy trì chất lượng tốt nhất của phương tiện, bảo đảm công tác
thường trực sẵn sàng chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ
− Bảo quản phương tiện phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ là hoạt
động giữ gìn phương tiện để tránh hư hỏng, mất mát
− Bảo dưỡng phương tiện phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ là công
việc được tiến hành bắt buộc sau một chu kỳ vận hành, khai thác, sử dụng phương tiện
phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ theo nội dung công việc đã quy định để duy
trì tình trạng kỹ thuật tốt của phương tiện
2. Từ viết tắt
− KMN: Công ty Cổ phần Kinh doanh Khí miền Nam.
− CBNV: Cán bộ nhân viên.
− PCCC: Phòng cháy và chữa cháy
− CNCH: Cứu nạn, cứu hộ
V. Nội dung thực hiện:
Chữ ký kiểm soát…………………
8. HƯỚNG DẪN KIỂM TRA, BẢO QUẢN, BẢO DƯỠNG
PHƯƠNG TIỆN PCCC&CNCH
Mã số: KMN.KTAT.HD.04 Lần ban hành: 01 Trang 8/32
TT Nội dung công việc Định kỳ Người/Bộ phận thực hiện Biểu mẫu
I Kiểm tra, bảo dưỡng, bảo quản hệ thống
máy bơm PCCC
1 Bảo quản máy bơm PCCC theo nội dung mục
1, Phụ lục I
Hàng tuần Người được Đơn vị giao nhiệm vụ
2 Kiểm tra, chạy thử không tải hệ thống PCCC
theo nội dung mục 1.1, Phụ lục II
Hàng tuần Người được Đơn vị giao nhiệm vụ BM.01
3 Kiểm tra đánh giá máy bơm PCCC theo nội
dung mục 1.2, Phụ lục II
Hàng năm − Đội trưởng đội PCCC&CNCH cơ
sở.
− Quản đốc/Đốc công.
BM.01
4 Bảo dưỡng hệ thống máy bơm bơm PCCC
- Xây dựng kế hoạch bảo dưỡng − Đội trưởng đội PCCC&CNCH cơ
sở.
− Quản đốc/Đốc công.
-Theo hướng dẫn của
nhà sản xuất hoặc
BM.02
- Thực hiện Bảo dưỡng theo kế hoạch Hàng năm BM.01
II Kiểm tra, bảo quản, bảo dưỡng bình chữa
cháy
1 Bảo quản bình chữa cháy theo nội dung mục 2,
Phụ lục I
Thường xuyên Người được Đơn vị giao nhiệm vụ
2 Gắn thẻ theo dõi theo từng bình chữa cháy. Người được Đơn vị giao nhiệm vụ BM.03
3 Kiểm tra bình chữa cháy theo nội dung mục 2,
Phụ lục II
Hàng tháng Người được Đơn vị giao nhiệm vụ BM.04
4 Bảo dưỡng bình chữa cháy tại cơ sở có đủ điều
kiện thực hiện việc bảo dưỡng bình chữa cháy
− Bình mới 12
tháng
− Đội trưởng đội PCCC&CNCH cơ
sở.
BM.04
Chữ ký kiểm soát…………………
9. HƯỚNG DẪN KIỂM TRA, BẢO QUẢN, BẢO DƯỠNG
PHƯƠNG TIỆN PCCC&CNCH
Mã số: KMN.KTAT.HD.04 Lần ban hành: 01 Trang 9/32
TT Nội dung công việc Định kỳ Người/Bộ phận thực hiện Biểu mẫu
Bình nạp lại 6 tháng − Quản đốc/Đốc công.
III Bảo quản, bảo dưỡng vòi chữa cháy theo nội
dung mục 3, Phụ lục I
− Thường xuyên
− Khi thực tập,
huấn luyện
− Đội trưởng đội PCCC&CNCH cơ
sở.
IV Bảo quản, bảo dưỡng, lăng, đầu nối, ba chạc,
hai chạc chữa cháy, lăng phun nước cố định,
thang chữa cháy… theo nội dung mục 4, Phụ
lục I
− Thường xuyên
− Khi thực tập,
huấn luyện
− Đội trưởng đội PCCC&CNCH cơ
sở.
V Kiểm tra, bảo dưỡng trụ nước chữa cháy
theo nội dung mục 3, Phụ lục II
6 tháng/lần − Đội trưởng đội PCCC&CNCH cơ
sở.
BM.04
VI Bảo quản, bảo dưỡng trang phục và thiết bị
bảo hộ cá nhân
1 Bảo quản, bảo dưỡng trang phục và thiết bị bảo
hộ cá nhân theo nội dung mục 6, Phụ lục I
− Hàng tháng
Khi thực tập, huấn
luyện
− Đội trưởng đội PCCC&CNCH cơ
sở.
2 Kiểm tra trang phục và thiết bị bảo hộ cá nhân
theo nội dung mục 4, phụ lục II
Hàng tháng − Đội trưởng đội PCCC&CNCH cơ
sở.
VII Bảo quản, bảo dưỡng phương tiện, dụng cụ
phá dỡ thô sơ theo nội dung mục 7, Phụ lục I
− Thường xuyên
− Khi thực tập,
huấn luyện
− Đội trưởng đội PCCC&CNCH cơ
sở.
VIII Bảo quản, bảo dưỡng thiết bị, dụng cụ thông
tin liên lạc theo nội dung mục 8, Phụ lục I
− Thường xuyên
− Khi thực tập,
huấn luyện
− Đội trưởng đội PCCC&CNCH cơ
sở.
Chữ ký kiểm soát…………………
10. HƯỚNG DẪN KIỂM TRA, BẢO QUẢN, BẢO DƯỠNG
PHƯƠNG TIỆN PCCC&CNCH
Mã số: KMN.KTAT.HD.04 Lần ban hành: 01 Trang 10/32
TT Nội dung công việc Định kỳ Người/Bộ phận thực hiện Biểu mẫu
IX Kiểm tra, bảo dưỡng hệ thống báo cháy
1 Kiểm tra để đánh giá chất lượng và khả năng
hoạt động của các thiết bị trong hệ thống.
1 lần /năm − Đội trưởng đội PCCC&CNCH cơ
sở.
− Quản đốc/Đốc công.
BM.04
2 Bảo dưỡng định kỳ. Ít nhất 2 năm/lần − Theo hướng dẫn nhà
sản xuất.
− BM.04
X Bảo quản, bảo dưỡng đèn chỉ dẫn thoát nạn,
đèn chiếu sáng sự cố
1 Kiểm tra, bảo dưỡng định kỳ để đánh giá chất
lượng và khả năng hoạt động của các thiết bị
trong hệ thống.
1 lần/năm − Đội trưởng đội PCCC&CNCH cơ
sở.
− Quản đốc/Đốc công.
BM.04
6. Biểu mẫu áp dụng:
- KMN.KTAT.HD.04/BM.01: Mẫu sổ theo dõi hoạt động của máy bơm chữa cháy;
- KMN.KTAT.HD.04/BM.02: Kế hoạch bảo dưỡng hệ thống bơm chữa cháy;
- KMN.KTAT.HD.04/BM.03: Mẫu Thẻ theo dõi kết quả kiểm tra phương tiện PCCC;
- KMN.KTAT.HD.04/BM.04: Mẫu sổ theo dõi phương tiện PCCC&CNCH;
7. Phụ lục tham khảo:
- Phụ lục I: Thực hiện bảo quản phương tiện PCCC&CNCH;
- Phụ lục II: Thực hiện kiểm tra phương tiện PCCC&CNCH.
Chữ ký kiểm soát…………………
11. HƯỚNG DẪN KIỂM TRA, BẢO QUẢN, BẢO DƯỠNG
PHƯƠNG TIỆN PCCC&CNCH
Mã số: KMN.KTAT.HD.04 Lần ban hành: 01 Trang 11/32
Chữ ký kiểm soát…………………
12. HƯỚNG DẪN KIỂM TRA, BẢO QUẢN, BẢO DƯỠNG
PHƯƠNG TIỆN PCCC&CNCH
Mã số: KMN.KTAT.HD.04 Lần ban hành: 01 Trang 12/32
KMN.KTAT.HD.04.BM.01
MẪU SỔ THEO DÕI HOẠT ĐỘNG CỦA MÁY BƠM CHỮA CHÁY
…(1)…
…(2)…
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
SỔ THEO DÕI HOẠT ĐỘNG CỦA MÁY BƠM CHỮA CHÁY
(Năm….. )
Loại máy bơm: …………………………………………………………………………
Số động cơ: …………………………………………………………………………….
Số máy: …………………………………………………………………………………
Đơn vị quản lý, sử dụng: ………………………………………………………………
LÝ LỊCH MÁY
- Loại máy bơm: ………………………………………………………………………..
- Số động cơ: …………………………………………………………………………..
- Số máy: ……………………………………………………………………………….
- Thời gian nhận: ………………………………………………………………………
- Thời gian ngừng hoạt động: ………………………………………………………..
Ghi chú:
(1) Tên đơn vị cấp trên trực tiếp quản lý.
(2) Tên đơn vị trực tiếp quản lý, sử dụng.
Chữ ký kiểm soát…………………
13. HƯỚNG DẪN KIỂM TRA, BẢO QUẢN, BẢO DƯỠNG
PHƯƠNG TIỆN PCCC&CNCH
Mã số: KMN.KTAT.HD.04 Lần ban hành: 01 Trang 13/32
BẢNG THỐNG KÊ TRANG BỊ PHƯƠNG TIỆN KÈM THEO MÁY BƠM CHỮA
CHÁY
Số
TT
Tên gọi
và quy
cách
Đơn
vị
tính
Số lượng kiểm kê theo từng thời gian
1
2021
Chữ ký kiểm soát…………………
14. HƯỚNG DẪN KIỂM TRA, BẢO QUẢN, BẢO DƯỠNG
PHƯƠNG TIỆN PCCC&CNCH
Mã số: KMN.KTAT.HD.04 Lần ban hành: 01 Trang 14/32
BẢNG THEO DÕI HOẠT ĐỘNG CỦA MÁY BƠM CHỮA CHÁY
Ngày
tháng
năm
Nội dung hoạt
động (kể cả sự
thay đổi)
Thời gian hoạt
động
Nhiên liệu
Tình trạng
kỹ thuật
Nguyên
nhân hư
hỏng
Thời
gian
và
biện
pháp
khắc
phục
Xác
nhận
của
Lãnh
dạo đơn
vị (ghi
rõ họ
tên, chức
vụ)
Nổ
máy
tại chỗ
(phút)
Thời
gian
phun
hút
nước
(phút)
Đã
lĩnh
Tiêu
thụ
Còn
lại
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
Ghi chú:
Sổ này có 100 trang, ghi chép theo dõi tình trạng kỹ thuật, hoạt động của máy bơm chữa cháy.
Mỗi máy có một sổ riêng và ghi đúng các nội dung đã được quy định.
Chữ ký kiểm soát…………………
Tải bản FULL (32 trang): https://bit.ly/37AgoUp
Dự phòng: fb.com/TaiHo123doc.net
15. HƯỚNG DẪN KIỂM TRA, BẢO QUẢN, BẢO DƯỠNG
PHƯƠNG TIỆN PCCC&CNCH
Mã số: KMN.KTAT.HD.04 Lần ban hành: 01 Trang 15/32
KMN.KTAT.HD.04.BM.02
KẾ HOẠCH BẢO DƯỠNG HỆ THỐNG BƠM CHỮA CHÁY
TT
Công việc/thiết bị cần bảo
dưỡng
Kiểm
tra
trực
quan
Kiểm tra
bằng
thiết bị
đo lường
Thay
mới
Làm
vệ
sinh
Kiểm
tra
hoạt
động
Tần suất bảo
dưỡng
A Hệ thống bơm
1 Bôi trơn ổ trục bơm X 12 tháng
2 Kiểm tra khe hở trục bơm X 12 tháng
3
Kiểm tra độ chính xác của
bộ cảm ứng và đồng hồ đo
áp lực
X X
12 tháng (thay
đổi hoặc điều
chỉnh khi lệch
5%)
4
Kiểm tra liên kết khớp nối
của bơm
X 12 tháng
5 Màn lọc đầu hút hố nước X X
Sau mỗi chạy
bơm
B Bộ phận truyền động cơ học
1 Bôi trơn các khớp nối X 12 tháng
2
Bôi trơn bộ dẫn động bánh
răng vuông góc
X 12 tháng
C Hệ thống điện
1
Thử nghiệm công tắc cô lập
và cầu dao
X 01 tháng
2 Cho cầu dao nhảy X 12 tháng
3
Vận hành phương tiện khởi
động thủ công (điện)
X 06 tháng
4
Kiểm tra và vận hành
phương tiện khởi động thủ
công (không có nguồn)
X X 12 tháng
5
Gắn chặt các kết nối điện
nếu cần thiết
X 12 tháng
6
Bôi trơn các chi tiết chuyển
động cơ học (ngoại trừ bộ
khởi động và rơ le)
X 12 tháng
7 Hiệu chỉnh cấu hình công tắc X 12 tháng
Chữ ký kiểm soát…………………
9761547